CHP MDCT CU NI
ĐNG MCH VÀNH
QUY TRÌNH
CN. Văn Phú Đc
Bnh Vin Tim Tâm Đc
TRÌNH BÀYNI DUNG
1.Sơ lưc cầu nối ĐMV
2. Ch đnh, chống chỉ đnh
3. Độ nhạy độ đặc hiu
4. Chun bị bệnh nhân
5. Kỹ thut chụp MDCT
1. SƠ LƯC CU NI ĐMV
Phẫu thut bc cu động mch vành
(CABG hoặc CAG) phương pháp mổ
bắc cu trên nhng đng mch vành bị
hẹp nng hoc tc không phù hp cho
đặt stent, để tăng lưu lưng máu đến
tim do hẹp động mch vành gây ra [1].
1. SƠ LƯC CU NI ĐMV
Tĩnh mch hin dễ ly ra từ chân
Hai tĩnh mch hin đc lp
thể ly đưc đon dài.
Kích thưc ln tính cht thành
tĩnh mch
NHƯỢC
ĐIỂM
ƯU
ĐIỂM
Tỉ lệ hẹp cao sau phẫu thut
1.1 Cu nối tĩnh mch hin (SVG-Saphenous vein grafts)
1. SƠ LƯC CU NI ĐMV
Tỷ lệ hp cu nối từ 1-6 năm sau
phu thut CABG 1%-2% mi
năm từ 6-10 năm 4% mi
năm [3].
Độ bn ca SVG
1.1 Cu nối tĩnh mch hin (SVG-Saphenous vein grafts)
hinhanhykhoa.com