Ộ G Ụ À ĐÀ Ạ ƯỜ G ĐẠ Ọ ƯƠ G Ạ
B
Ứ
n qu n t t p : Ô G Y ƯƠ G MẠI &
DỊCH VỤ SIÊU THỊ BIGC AN LẠC
ờ n t t p : 07/01/2013 – 05/03/2013
ờ ớn n : ầ LÊ DUY NGỌC
n v n t t p : ĐÀ ƯƠ G LỘC
Lớp : KT101
n 02/2013
r ờn H Ho n
KT101
Ộ G Ụ À ĐÀ Ạ ƯỜ G ĐẠ Ọ ƯƠ G Ạ
B
Ứ
n qu n t t p: Ô G Y ƯƠ G MẠI &
DỊCH VỤ SIÊU THỊ BIGC AN LẠC
ờ n t t p : 07/01/2013 – 05/03/2013
ờ ớn n : ầ L Y GỌC
n v n t t p : ĐÀ ƯƠ G LỘC
Lớp : KT101
Phần dành riêng Khoa :
Ngày nộp báo cáo : 05/03/2013
N ời nh n báo cáo : (ký tên và ghi rõ h tên)
_____________________________________
n 02/2013
ii
o o t t p n n t ứ
r ờn H Ho n
KT101
Y
r ờn H Ho n t o u n t u n lợ o tô , một s n v ên
năm b ợ t t p n n t ứ t ôn NHH n & Dị Vụ
An L . , tô ộ t p tr t p vớ mô tr ờn l m v t t
ủ ôn t , từ t p t u v ỏ ợ nhi u n n m l m v ừ n n
ôn v b n n t n sắp p ồ s , ểm tr ồ s , tr n t o , v t t
ử n un p, o n n n ôn v l ên qu n n n p s l u n v o
t n p ần m m Gold p ủ ôn t , tô u ộ t t p qu , d ớ
s d n t n tìn ủ n ị tron p n to n.
H v n b b o o n s qu t r n ôn v t t p ủ tô n
n n n tr n m qu b u tô n n ợ t Công Ty TNHH TM & DV Siêu
iii
o o t t p n n t ứ
ị An L .
r ờn H Ho n
KT101
LỜ Ả Ơ
Tôi trân tr ng gửi lời c m n n anh L i Ng c Tuyển – K to n tr ởng
Công Ty TNHH TM & DV Siêu Thị BigC An L c p ỡ và b trí công vi c
cho tôi trong thời gian th c t p t i công ty. Bên c n , tô n t n m n s
p ỡ nhi t tình của các cô chú, anh chị nhân viên trong công ty, ặc bi t là chị
Trần Thị Kim Thanh và chị Trần Thị Lu n , n ời tr c ti p ớng d n công vi c
cho tôi.
Qu , tôi c m n tr ờn i H Ho n t o u ki n ể tôi tham
ợt th c t p n ô n ửi lời c m n n t n n gi ng viên Lê Duy
Ng c t n tìn ớng d n chi ti t m i thắc mắc củ tô v p ỡ tôi hoàn thành
bài báo cáo này.
Trong quá trình th c t p do n n m làm vi c th c t , trìn ộ,
ki n thức và thời gian ti p c n h n hẹp nên tôi không thể tránh khỏi nh ng thi u sót,
r t mong các cô chú, anh chị tron n vị hãy bỏ qua.
iv
o o t t p n n t ứ
Trân tr ng!
r ờn H Ho n
KT101
MỤC LỤC H .................................................................................................................... iii LỜI N .................................................................................................................. iv MỤC LỤC ........................................................................................................................ v D N NH ..................................................................................................................... vi H N 1: GIỚI HI Q AN H ............................................................. 1 I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY. ......... 1
1. S hình thành công ty: .......................................................................... 1
2. Quá trình phát triển của công ty : ......................................................... 1
3. Tình hình công ty một s năm ần : ............................................... 2
II. CHỨ NĂNG, NHI M VỤ CỦA CÔNG TY ........................................... 4
III. BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY : ..................................................... 5
1. c u tổ chức qu n l ôn t ( ồ 1) ............................................ 5
2. Tổ chức bộ máy k toán củ ôn t ( ồ 2) .................................... 8
3. Hình thức k toán t i công ty : ............................................................ 10
4. H th ng sổ sách và chứng từ sử dụng : ............................................. 12
4.1. H th ng tài kho n k toán sử dụng: ............................................ 12
4.2. Báo cáo k toán: ........................................................................... 12
4.3. ng pháp tính thu giá trị tăn (G G ) ........................... 12
4.4. H th ng chứng từ k toán áp dụng t i công ty: .......................... 12
H N 2: NG VI H .............................................................................. 15 1. Mục tiêu th c t p ....................................................................................... 15
4.5. K toán sử dụn t ôn t n tron mô tr ờng máy tính : ............... 13
2. Công vi c th c t p ..................................................................................... 15
2.1. Công vi c kiểm tra và sắp x p hồ s ................................................. 15
2.2. Tr n tho i .................................................................................... 17
2.3. Vi t t ửi nhà cung c p. .................................................................. 18
2.4. Nh p li u vào h th ng phần m m Gold. ........................................... 21
2.5. Nh p li u vào h th ng phần m m Sap. ............................................. 31
L N ..................................................................................................................... 42 NH N V NH GI ỦA Q AN H ....................................... vii NH N ỦA GI NG VI N H ỚNG D N ........................................................ viii NH N ỦA NG ỜI H .............................................................. ix
v
o o t t p n n t ứ
3. Nh n xét b n thân ...................................................................................... 40
r ờn H Ho n
KT101
Nh ng buổi hội th o, th n l m n v ặc bi t l ợt th c t p luôn là
nh ng chủ h p d n i với sinh viên nói chung và với sinh viên khoa Kinh t
t n m n r ên l một ội r t thi t th c và bổ í ể chúng tôi có thể
c xát với th c t , làm quen vớ mô tr ờng làm vi c. Từ n ng mục tiêu, k
ho r r n , ộn c t p n ắn. Vì v y, ợt th c t p nh n thức này chính
l ội cho tôi có thể th c hành và áp dụng nh n u mìn ợc h c ở tr ờng
lớp , ồng thờ tí l ợc nh ng kinh nghi m làm vi c th c t trong su t thời
gian th c t p ể có thể ti p c n gần n n công vi c sau này của mình.
u l n ng mụ t êu tô r ể t o n t n s u ợt th c t p của
mình:
- Nắm ợ qu trìn ìn t n , lĩn v c ho t ộng và mục tiêu phát triển của
Công Ty TNHH TM & DV BigC An L c; hiểu r u tổ chức, bộ máy v n
hành của Công ty, ặc bi t v u tổ chức và ho t ộng của phòng k toán
của Công ty.
- V n dụn ợ ĩ năn m m và các ki n thứ u ên n n ợc h c vào
công vi ể có thể hoàn thành t t nh t công vi ợc giao.
- í l ợc nhi u kinh nghi m th c t trong cách làm vi c và ứng xử t i
Công ty , làm vi c thông qua h c hỏi, tìm hiểu, lắng nghe và quan sát.
- Thích nghi vớ mô tr ờng làm vi c, xây d n ợc các m i quan h trong
công vi c bằng cách áp dụng và phát triển ĩ năn o t p với các nhân viên,
khách hàng trong Công ty.
Với s phân công của Công ty, tô ợc nh n vào vị trí th c t p trong phòng
K Toán của Công ty ể h c hỏi kinh nghi m v nghi m vụ k toán u n
t o u ki n cho tôi bổ trợ thêm ki n thức chuyên ngành v ĩ năn m m cho
vi
o o t t p n n t ứ
ngành K toán tô n theo h c, r t h u ích cho công vi c làm sau này.
r ờn H Ho n
KT101
Ầ G Ớ Ơ
I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY.
1. S hình thành công ty:
- Tên công ty : Công Ty TNHH TM & DV Siêu Thị BigC An L c.
- Tên giao dịch : Espace Big C An L , ( ợc vi t tắt là EBA).
- Trụ sở chính : 1231 QL1A, KP5, P.Bình Trị ôn , Q ìn n,
Tp.HCM
- Mã số thuế : 0301472278
- Đ ện thoại : (083)8770670 - (083)8770679
- Fax : (083) 8770680 – 8770682 – 8770684
- Website : www.bigc.vn
Căn ứ nghị ịnh s 75/CP ngày 01/11/1995 của chính phủ qu ịnh chứ năn ,
nhi m vụ, quy n h n và tổ chức bộ máy của bộ k ho ầu t ét n v ồ s
d án ôn ầu D ng Bình Chánh và group Des Societes De Bourbon
(trụ sở t i BPL, la Mare, 97438 Sainte Marie la Reunion, Cộng Hòa Pháp) thành l p
Công ty TNHH TM & DV siêu thị BigC An L c vào ngày 16/12/1997 do ông
Nguyễn Nh c-Bộ tr ởng Bộ K Ho ầu p.
Bao gồm:
o Văn p n v th ng cửa hàng buôn bán lẻ ể cho thuê
o Siêu thị với h th ng cửa hàng, kho b o qu n, ởng ch bi n.
Doanh Nghi p t p p n n, d u, tài kho n t n n n t o qu ịnh của
pháp lu t Vi t Nam.
2. Quá trình phát triển của công ty : Công ty TNHH TM & DV Siêu Thị BigC An L c bắt ầu ho t ộng từ năm
1997 theo quy t ịnh s ăn ứ lu t ầu t n ớc ngoài t i Vi t N m ợ n ớc
Cộng Hòa Xã Hội Chủ N ĩ V t Nam (CHXHCN VN) thông qua ngày
02/11/1996 & Nghị ịnh s 12/CP ngày 18/02/1997 của chính phủ qu ịnh chi ti t
1
o o t t p n n t ứ
vi c thi hành lu t ầu t n ớc ngoài t i Vi t Nam (VN).
r ờn H Ho n
KT101
Trong quá trình xây d ng và phát triển, ôn t ới thi u vi c làm cho hàng
trăm l o ộng của Thành Ph và các T nh trong c n ớc. Mỗi cửa hàng Big C t o
ôn ăn v c làm cho kho n n 500 n n v ên
BigC Vi t N m tr n i siêu thị ầu tiên t ồn N năm 1998 H n
nay có r t nhi u n n n ăn Lon , H n ,
Nẵng, Big C An L c, Big C Mi n ôn , Ho n Văn ụ, BigC Gò V p. Các
cửa hàng Big C hi n di n hầu h t các thành ph lớn: Hà Nội, H i Phòng, Biên Hòa,
Tp.Hồ Chí Minh. Mỗi cửa hàng có trên 50.000 mặt hàng, từ th c phẩm t s ng
n hàng t p hóa, từ quần o n ồ trang trí nội th t, n n mặt n n
m , n gia dụng, thi t bị nghe nhìn, t t c u ợc bán với giá rẻ.
Mỗi ngày, khách hàng củ u ợc khám phá nhi u n trìn u n
mãi, các mặt hàng mớ , n ộc quy n thuộc nhi u chủng lo , ợc s n xu t t i
Vi t Nam hoặ ợc nh p từ n ớc.
3. Tình hình công ty một số năm ần đâ B t kỳ một công ty, một doanh nghi p n o n u ph i có một l ợng ti n t
nh t ịn ể th c hi n nh ng kho n ầu t b n ầu cho vi c xây d n n ởng,
mua sắm trang thi t bị mớ … v c qu n lý và sử dụng v n luôn là v n then ch t
bắt buộc doanh nghi p ph i có nh ng bi n pháp h u hi u sao cho với s v n ít nh t,
với chi phí th p nh t n n m l i lợi nh n là cao nh t.
Tình hình vốn kinh doanh của công ty
Vốn Cố Định:
Với Công ty TM & DV Siêu Thị BigC An L c, v n c ịnh là một bộ ph n của
v n, tham gia chuyển dần giá trị vào quá trình luân chuyển hàng hoá .V n c ịnh
là biểu hi n bằng ti n củ N ồng thời ph n n sở v t ch t v s l ợng
l n ch t l ợng của một công ty có s ầu t n ớc ngoài.
Phân loạ Đ
Công ty phân lo t o ôn dụng kinh t
2
o o t t p n n t ứ
dùn o n do n
r ờn H Ho n
KT101
ôn dùn o n do n n n dùn o qu n lý và
bán hàng.
Kết cấu Đ b ến động tuỳ thuộc vào:
rìn ộ trang thi t bị của công ty.
S l ợng công vi t ợ tron năm
Vốn L u Động:
Các kho n ứn tr ớc v t ợn l o ộng và ti n l n ron qu trìn n
doanh giá trị củ t ợn l o ộn ợc chuyển dịch toàn bộ một lần vào hàng
o v t u ợc ngay sau khi tiêu thụ h t hàng hoá.
o Nguồn vốn của công ty:
o ăm 997 :
V n ầu t ủa doanh nghi p liên doanh là 36.000.000 USD. V n pháp
ịn l 11 700 000 D tron v n góp : 4.095.000 USD chi m
35% v n p p ịnh và bằng giá trị quy n sử dụn 100 t t i 1231
QL 1A P. Bình Trị ôn , Q ìn n, Hồ Chí Minh.
ron 13 năm ầu trong hợp ồng của doanh nghi p liên doanh ti n
thuê mặt bằng là 3,15 USD/m2 năm
N ớc ngoài góp 7.605.000 USD chi m 65% v n p p ịnh.
o ăm 2000 :
V n p p ịn l 20 475 000 D ron :
Vi t Nam góp là 4.095.000 USD chi m 20% v n p p ịnh
N ớc ngoài góp 16.380.000 USD chi m 80% v n p p ịnh
o Đến Cuố năm 2000
V n p p ịn l 23 975 000 D ron :
N ớc ngoài góp 19.180.000 USD v n chi m 80% v n p p ịnh.
Vi t Nam góp 4.795.000 USD chi m 20% v p p ịnh
o ăm 2003 :
Chuyển toàn bộ quy n v n ĩ vụ của Group des societes de bourbon
3
o o t t p n n t ứ
trong công ty TNHH TM & DV Siêu Thị BigC An Lac cho Vindemia.
r ờn H Ho n
KT101
o ăm 2006
V n ầu t ủa doanh nghi p n ớc ngoài là 63.975.000 USD, v n
p p ịn l 29 975 000 D ron
N ớc ngoài góp 23.980.000 USD chi m 80% v n p p ịnh
VN góp 5.995.000 USD chi m 20% v p p ịnh.
II. CHỨ Ă G, M VỤ CỦA CÔNG TY
Thông qua vi c thu mua và nh p khẩu từ thị tr ờn tron n ớ v n ớc ngoài
Công Ty TNHH TM & DV Siêu Thị BigC An L un ứng một l ợng lớn hàng
o v n t êu dùn d ng v m u mã, ch t l ợng t t giá c ph ăn o
n ời tiêu dùng trong c n ớc.
T p o n A IN t ờng bán các s n phẩm ợc s n xu t tron n ớ n n
n một s ợc s n xu t ở các qu c gia khác. Vì th , t p o n ần nh p khẩu
một s mặt hàng với s hỗ trợ của h th ng nhu cầu toàn cầu CASINO.
Thu mua t t c các s n phẩm Vi t N m n ồ gỗ nội ngo i th t, ồ gia dụng,
hàng thể t o, ồ lót, hàng may mặc, giày dép và th c phẩm (càphê, g o, h i
s n,…)
Hi n nay, chúng tô n mu n với giá trị n 12 tr u ô l ỹ mỗ năm từ
Vi t Nam và xu t khẩu n 700 ont n rs u b o qu n, ch bi n và cung c p
cho khách hàng c n ớc.
Gi i quy t ợ ôn ăn v l m o n n n n ời ở vùn v n ô t ị nông
thôn và vùng cách m n G p p ần gi i quy t các chính sách xã hộ v ời s ng
o n n d n l o ộn ị p n
n p o n n s , p p ần phát triển ngành công nghi p và s phát
triển kinh t củ ị p n v o t n ớc nói chung.
S n phẩm của doanh nghi p liên doanh tiêu thụ t i VN ph ăn t l ợng,
nhãn hi u hàng hóa, ph i chịu s kiểm tra củ qu n t ẩm quy n t i VN.
Th c hi n các nhi m vụ kinh t , hoàn thành ch tiêu k ho ch với hi u qu kinh
t n n o, n t n n ĩ vụ nộp thu t o qu ịnh hi n hành t i thời
4
o o t t p n n t ứ
ểm nộp thu n năm
r ờn H Ho n
KT101
Nộp thu 7% s lợi nhu n khi chuyển ra khỏi Vi t Nam.
Tuân thủ pháp lu t VN, Qu ịnh của gi p ép ầu t v ợp ồng liên doanh.
Qu n lý tài chính hợp l v n t o p p lu t.
Th c hi n t t nhi m vụ gi gìn tr t t n to n l o ộng, b o hộ l o ộng, phòng
cháy ch , b o m an toàn v n ời và tài s n của công ty.
Xây d n ộ n cán bộ, NV, n ờ l o ộn ủ phẩm ch t, năn l c,
hoàn thành nhi m vụ. Th c hi n ín s ăm lo t n t ần o n ờ l o ộng
theo pháp lu t qu ịnh và phù hợp vớ u ki n của công ty.
Doanh nghi p liên doanh ph i th c hi n n ủ các bi n pháp xử lý ch t th i,
b o v mô tr ờn …
III. BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY :
1. cấu tổ chức quản lý ôn t ( đồ 1)
G m đố đ ều hành:
L n ờ i di n cho công nhân viên v l n ời sử dụn l o ộng trong
công ty, chịu trách nhi m tr ớc tổn m c v u hành ho t ộng kinh doanh
trong khu v c của mình phụ trách, b o v an ninh chính trị, ăm lo ời s ng v t
ch t v văn ủ n ờ l o ộn tron ôn t t o n ờng l i củ ng và
pháp lu t củ n n ớc.
L n ờ t m m u p v c cho tổn m c, ợc tổn m c ủy
quy n quy t ịnh và chịu trách nhi m tr ớc tổn m c với ph m vi nhi m vụ
ợc phân công.
G m đốc cửa hàng:
L n ời chịu trách nhi m tr ớ m u n , p m c nghiên
cứu, xây d ng k ho ch kinh t , ầu t i ti n, ổi mới công ngh , mô tr ờng làm
vi c, xây d ng công trình, mở rộng s n xu t.
Tổ chức nghên cứu và xây d ng h th n ôn trìn , p n n ịn ớng
k ho ch kịnh t dài h n v n năm ủa công ty phù hợp với chi n l ợc phát
triễn G p m c phân bổ các ch tiêu, kiểm tra th c hi n, s t và tổng k t
5
o o t t p n n t ứ
ịnh kỳ n năm, n qu
r ờn H Ho n
KT101
Nghiên cứu xây d ng chi n l ợc kinh doanh, ch o ớng d n vi c xây
d ng k ho ch kinh doanh của công ty.
Nghiên cứu xây d n án, các lu n chứn ể c i ti n, bổ sung hoàn
thi n công ngh , m b o sử dụng thi t bị có hi u qu , m b o n to n l o ộng,
b o v mô tr ờng
Tr c ti p ch o ho t ộng của phòng k toán, vi t n t t các ch ộ
báo cáo, th ng kê, tổng hợp k ho ịnh kỳ, ột xu t theo yêu cầu của c p trên.
Th c hi n t t các công vi c khác theo ủy quy n củ m c.
Nghiên cứu v n dụng và th c hi n các chủ tr n , ín s ủ n n ớc
t n qu ịnh cụ thể i với ho t ộng nằm tron lĩn v c phụ trách.
Tham gia xây d ng chi n l ợc của công ty, ch o và xây d ng k ho ch v
kinh doanh của ngành hàng mình phụ tr xu t p n n n do n
hi u qu và xử l p t s n ột xu t i với các ho t ộng s n xu t kinh doanh
trong pham vi chịu trách nhi m.
Kiểm soát Báo cáo tài chính:
T p hợp t t c b o o, m ét, p n tí , n , ửi v cho tổng
m c và t p o n, ịu trách nhi p v nh n ì mìn t ôn qu , n n.
G m đốc tài chính:
u hành các v n l ên qu n n tài chính, hành chính. Phụ trách qu n
lý bộ ph n k toán.
Trung tâm thu mua
Phụ tr t n l ợng vớ t ợng v giá c , ngày giao nh n hàng
6
o o t t p n n t ứ
hóa, kiểm tra ch t l ợng, ký k t hợp ồng mua bán.
r ờn H Ho n
KT101
Ơ ĐỒ 1: TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ
TỔ G G ĐỐC
G ĐỐC Đ ỀU HÀNH KIỂM SOÁT BÁO CÁO GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH TRUNG TÂM THU MUA
BIGC HVT BIGC Đ
BIGC GV
BIGC AN LẠC
K TOÁN NHÂN S
G ĐỐC CỬA HÀNG
Ư KÝ BỘ PH N KỈ THU T
BỘ PH N HÀNG TH C PHẨM
BỘ PH N HÀNG PHI TH C PHẨM
BỘ PH N THU NGÂN
7
o o t t p n n t ứ
CÁC NGÀNH HÀNG CÁC NGÀNH HÀNG
r ờn H Ho n
KT101
2. Tổ chức bộ máy kế toán củ ôn t ( đồ 2)
Kế to n tr ởng:
n v tr n một p m c tổ chứ l n o công tác k toán th ng
kê tài chính t i công ty.
K to n tr ởng là một trợ thủ ắc l o m c tài ín , ồng thờ n
là kiểm so t v ên o n n t i công ty v vi c thi hành các ch ộ chính sách tài
chính.
L n ờ p m c tài chính ch o toàn bộ công tác k toán, th ng kê
thông tin kinh t trong công ty theo ch ộ k toán mới.
Chịu trách nhi m cao nh t trong công tác k toán tài chính, quy t ịnh hình
thức k to n, p n t ức h to n v p ng pháp mở sổ k toán của công ty,
Phân tích các ho t ộng, nghi p vụ k toán, theo dõi tình hình tài s n và các
công vi c có liên quan.
Tính toán n v ủ n n s , t n to n n n các kho n ti n vay,
công nợ.
L p ầ ủ v n n các kho n tài chính.
Phân công, ch o tr c ti p các nghi p vụ kinh t phát sinh cho các nhân
viên h ch toán chính xác.
nghị các bộ ph n khác cung c p n ủ s li u cho công tác k toán.
Các báo cáo tài chính cu năm u ph i có ch kí của k to n tr ởng.
Các kế toán viên:
Nhiệm vụ của các kế toán viên:
L p p n n d trù tài chính
Theo dõi quá trình thanh toán và th c hi n hợp ồng của khách hàng qua các
ngân hàng l p phi u thu ti n bán hàng.
Thu ti n bán hàng, cu i ngày l p b ng kê và chuyển cho bộ ph n theo dõi
công nợ.
8
o o t t p n n t ứ
Nh n chứng từ nh p, xu t, báo cáo tồn kho cu i kỳ.
r ờn H Ho n
KT101
L p phi u thu, chi t t c các chi phí phát sinh và l p chứng từ thanh toán các
kho n hành chính phí và theo dõi t m ứng nội bộ.
L p báo cáo quỹ ti n mặt v i chi u sổ quỹ.
Th c hi n b o o t n , qu , năm, b o o t êu t ụ, lặp tờ ăn í
thu , báo cáo ti n nộp chuyển v ngân hàng, báo cáo tổng hợp chi phí qu ng cáo,
khuy n mãi, chi phí hành chánh và các chi phí phát sinh kể từ khi kiểm kê hàng
hóa, tài s n.
Chịu trách nhi m thanh toán công nợ tr ớc công ty và khách hàng.
Ti p nh n các ph n ánh của khách hàng và báo cáo ngay cho bộ ph n có
trách nhi m gi i quy t.
Từ chứng từ g c, các k toán ngân hàng, k toán công nợ s ghi vào chứng
từ ghi sổ, n u có các nghi p vụ phát sinh nhi u thì các k toán s lên b ng kê tổng
hợp chứng từ g tr ớc khi vào chứng từ ghi sổ, s u to n dùn m tín ể
h ch toán và các chứng từ s ợc t p hợp trên sổ cái tài kho n.
Riêng kế toán hàng hóa : Từ các chứng từ g c s vào sổ ghi chi ti t, cu i
tháng k toán s vào b ng kê chi ti t s phát sinh. K toán tổng hợp s kiểm tra các
chứng từ g , s u toán tổng hợp s làm báo cáo k toán ho t ộng kinh doanh
trong tháng.
Nhi m vụ của k toán chuyên qu n và qu n lý, chịu trách nhi m v m ng sổ
sách củ n vị tr c thuộc gửi v phòng k toán, sổ của công ty khác so với sổ
của các công ty khác.
Cu i tháng s i chi u với b n n i k toán ể kiểm tra vi c h ch toán
các bút toán trong tháng có chính xác hay không.
Chức năng của kế toán viên:
Chứ năn un ấp thông tin: Thông qua vi c thu th p n , ử lý và
tổng k t s li u, k toán s cung c p thông tin v ho t ộng s n xu t kinh doanh của
công ty nhằm n u qu kinh doanh của công ty, d o n d ợc s phát triển
9
o o t t p n n t ứ
củ ôn t tron t n l ừ t m m u v p m c th c hi n các k
r ờn H Ho n
KT101
ho t ín t n l v r qu t ịnh kinh t giúp ho t ộng kinh doanh có
hi u qu .
Chứ năn m s t: Thông tin do k toán cung c p và giúp cho vi c kiểm
tra, kiểm so t v n tìn ìn o t ộng kinh doanh trong các thời kì và có
bi n pháp b o toàn v n củ n vị, từ r qu t ịnh qu n lý thích hợp.
Ơ ĐỒ 2: BỘ MÁY K TOÁN
K TOÁN ƯỞNG
K TOÁN TỔNG HỢP K TOÁN HÀNG HÓA
PHỤ TÁ PHỤ TÁ PHỤ TÁ PHỤ TÁ
CÁC K TOÁN VIÊN CÁC K TOÁN VIÊN
THỦ QUỸ
K TOÁN THEO DÕI CHI PHÍ K TOÁN V Ư Đ K TOÁN THANH TOÁN CÔNG NỢ
3. Hình thức kế toán tại công ty : o Công ty sử dụng hình thức k toán Nh t ký chung
ăn ứ v o qu mô lĩn v o t ộn ủ ôn t , ồn t ờ ăn ứ v o ín s
10
o o t t p n n t ứ
ộ to n n n ớ b n n ôn t n ìn t ứ to n N t í un .
r ờn H Ho n
KT101
ồ to n t o ìn t ứ N t Chung :
Chứng từ gốc
Sổ nh t kí đặc biệt Sổ , thẻ KT chi tiết Sổ nh t kí chung
Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết
Bản ân đối SD và số phát sinh
11
o o t t p n n t ứ
Báo cáo tài chính
r ờn H Ho n
KT101
o Phần m m k to n ANAEL ợc k toán sử dụn ể h ch toán t t c các
nghi p vụ kinh t phát sinh.
o Công ty th c hi n công tác k toán theo quy t ịnh s 48/2006/Q – BTC do
Bộ Tài Chính ban hành ngày 14/09/2006.
o Với vi c sử dụng máy vi tính chứng từ ợ v o m ể h ch toán, các
chứng từ ợc t p hợp l i thành một chứng từ ghi sổ nh t ịnh. Cho nên nh t ký
chung của công ty có khác so với các công ty khác.
o Cu i tháng s i chi u với b ng n i k to n ể kiểm tra l i s chính xác
của quá trình h ch toán.
4. Hệ thống sổ sách và chứng từ sử dụng :
4.1. Hệ thống tài khoản kế toán sử dụng: H th ng tài kho n sử dụng là h th ng tài kho n k to n ợc ban hành theo
quy t ịnh TC Q n 01/01/1995 v ợc sử ổi bổ sung bằng nh ng thông
t n ị ịnh.
N ên ộ k toán bắt ầu từ ngày 01/01 và k t t n 31/12 n năm
4.2. Báo cáo kế toán: o qu ịnh hi n n (Q s 167/2000/Q – BTC) H th ng báo cáo tái
B n n i k toán
B ng báo cáo k t qu ho t ộng kinh doanh
B n l u u ển ti n t .
B ng thuy t minh báo cáo tài chính
chính bao gồm các báo cáo:
4.3. n p p tín t uế giá trị tăn (G G ) Công Ty kê khai nộp thu G G t o p n p p u trừ.
4.4. Hệ thống chứng từ kế toán áp dụng tại công ty: Các chứng từ sử dụng t ôn t ăn ứ theo ch ộ k to n do n n ớc quy
ịnh, m u o n b n n t o n ặc thù. Ngoài ra công ty còn sử dụng
12
o o t t p n n t ứ
các chứng từ n p u thu, phi u chi, gi nghị thanh toán t m ứng
r ờn H Ho n
KT101
… ông ty phân công ghi chép chứng từ một cách hợp l ể m b o cho vi c l y
s li u và ghi sổ.
4.5. Kế toán sử dụn t ôn t n tron mô tr ờng máy tính : Công ty sử dụng phần m m m tín ợc thi t k riêng cho h th ng siêu thị
thuộc t p o n A IN
Các chức năn ín :
Qu n lý hàng tồn kho và ghi nh n doanh thu bán hàng.
Ti n hành h ch toán tổng hợp và chi ti t.
T o các bút toán t ộng, làm gi m công vi c cho k to n n b t to n u t
kho hàng hoá d a trên phi u bán hàng, bút toán chênh l ch ngo i t , phân bổ chi
phí, khoá sổ k toán.
ớc 1: T o d li u b n ầu:
T o bộ mã s tài kho n, kể c tài kho n có nguồn g c ngo i
t
T o mã s n v n ời cung c p dịch vụ cho công
ty.
T o mã danh mục của hàng hoá.
T o m u các lo i báo cáo k toán.
T o các tháng làm vi c và thủ tục làm vi c.
ớc 2: Nh p – Kiểm tra – sửa số liệu:
ợc th c hi n mỗi ngày, phần m m cho phép ch một màn hình
nh p. Mỗi lần nh p xong một chứng từ, s li u ợc c p nh t vào t p
tin nh t ký chứng từ của tháng hi n n ồng thời có s d t
kho n vừa c p nh t.
ớc 3: In nh t ký
ớc 4: In sổ sách
13
o o t t p n n t ứ
ớc 5: Khoá sổ kế toán:
r ờn H Ho n
KT101
Sau khi kiểm tra s li u xong k toán viên ti n hành khoá sổ k
toán. Máy tính t ộng tổng s phát sinh tài kho n bên nợ, bên có,
tính s d t o n và k t chuyển sang tháng sau.
ớc 6: In báo cáo
14
o o t t p n n t ứ
ớc 7: Chuyển đổi tháng hiện hành.
r ờn H Ho n
KT101
Ầ 2: CÔNG
1. Mục tiêu th c t p
L ội t t ể ti p xúc vớ mô tr ờng làm vi c th c t t ôn t , ặc bi t
có thể hiểu r n mô tr ờng và qui trình làm vi c của phòng k to n, n n s
liên h gi a các phòng ban với nhau trong công ty. Từ cách ứng xử phù hợp
vớ văn v n ng nguyên tắ , qu ịnh tron văn p n , tron ôn t
V n dụn ợ ĩ năn m m và các ki n thứ u ên n n ợc h c
vào công vi ể có thể hoàn thành t t nh t công vi ợc giao.
í l ợc nhi u kinh nghi m th c t trong cách làm vi c và ứng xử t i
Công ty , làm vi c thông qua h c hỏi, tìm hiểu, lắng nghe và quan sát.
Thích nghi vớ mô tr ờng làm vi c th c t , xây d n ợc các m i quan h
trong công vi c bằng cách áp dụng và phát triển ĩ năn o t p với các nhân viên,
khách hàng trong Công ty.
Qua cuộc th c t p th c t này s bi t ợc nh n ểm m n v ểm y u
của b n thân mà sử ổ , p t u v tr o ổi thêm khi quay l tr ờng h c, ồng
thờ p s n v ên ịn ớn r r n n v ngh nghi p, ộng l c h c t t
n Từ s là một hành trang quý báu ể hội nh p nhanh vớ mô tr ờng doanh
nghi p , ôn t tron t n l
2. Công việc th c t p
2.1. Công việc kiểm tra và sắp xếp hồ s .
i với bộ ph n k toán hàng hóa thì vi c kiểm kê và sắp x p hồ s là nh ng
ôn o n ầu tiên khi ti p nh n bộ hồ s ợc gửi v từ bộ ph n o, s u mới
nh p li u vào phần m m k toán của Công ty.
Tờ Gold ợ èm t o vớ n ặt hàng cùng vớ n ỏ ( n u
) ợc kẹp vào tờ gi ô , bên n o t ôn t n ủa nhà cung c p, s n,
n n, m n un p, s reception của tờ GOLD ( s phi u nh p o)…
ợc g i là một bộ hồ s . Các bộ hồ s n s ợc chuyển tr c ti p n k toán
15
o o t t p n n t ứ
n i với các cửa hàng BigC mi n ôn , Ho n Văn ụ có bộ ph n k
r ờn H Ho n
KT101
to n n ặt t i trụ sở chính là BigC An L c thì nhân viên kho s n t ùn
cẩn th n nh ng bộ hồ s p t s n tron n , rồi gử n bộ ph n k toán hàng hóa
vào 15h mỗi ngày,tuy nhiên phòng k toán hi n nay làm viêc t i Big C Phú Th nh(
do h th ng k to n n n ôn ) n o ủa cửa hàng BigC Phú Th nh có bộ
ph n k to n ặt t i BigC nên bộ ph n kho chuyển các bộ hồ s p t s n tron
ngày lên k toán hàng hóa vào 8h ngày hôm sau.
Cách thực hiện
o Kiểm tra hồ s :
- Khi kho chuyển n các bộ hồ s ph èm t o tờ danh
sách li t kê t t c nh ng lần nh p hàng trong ngày của mỗi nhà
cung c p – g i là tờ Suivi, do bộ ph n kho in ra gồm 2 tờ. Nhờ
có tờ Suivi này thì k toán hàng hóa mới kiểm tr ợc là mình
n n ợ ủ s bộ hồ s ? N u thi u bộ nào thì ph i
báo l i cho kho ngay. Vì có tình tr ng kho cần gi l i bộ hồ s
ể nh n, bổ sung hàng do nhà cung c p giao thi u. K toán
n n p i xem s trên n ớp với s ợc
ghi bên ngoài của từng bộ hồ s , tr n tìn tr ng hồ s
này l i kẹp nhầm n u toán hàng hóa s ghi
tổng s hồ s t c nh n và ký tên nh n n, ồ s s ợc
k to n n n m c ngày nh n. K toán l u 1 b n Sui
vi, b n còn l i gởi tr kho.
- Sau khi ti p nh n hồ s , toán hàng hóa ti n hành xem xét hồ
s n ể phân lo i hợp l và không hợp l . K toán hàng
hóa xem bộ hồ s ủ n ỏ ( o n t ôn t ờng
hoặ o n trị tăn ), tờ G LD, 2 n ặt n ,
phi u giao hàng (n u có). Ti p theo là kiểm tra tính hợp l của
o n ( t o n qu ịnh của lu t thu ) . K toán s xem v
tên của nhà cung c p; tên, mã s thu , ịa ch của công ty mình
16
o o t t p n n t ứ
ợc vi t n .
r ờn H Ho n
KT101
o Sắp x p hồ s :
- ầu tiên kiểm tra l n ợc sắp x p theo từng BigC
An L , Ho n Văn ụ và Mi n ông.
- Ti p l sắp x p n t o m od của công ty ( mã
Code 1 , 2 và 3 ) và ph i x p theo thứ t từ nhỏ n lớn.
Nhận xét
Công vi n n n n n ỏi s t m và kiên trì, vì nó t n khá
nhi u thời gian và dễ gây mỏi mắt vì ph i t p trung vào nh ng s li u d ặt.
N n với s ch b o của các anh chị ớng d n, tô o n t n một cách dễ
dàng.
Kinh nghiệm
Khi th c hi n công vi c này giúp rèn luy n tính cẩn th n vì vi c sắp x p
n p o ôn v c nh p li u cho từng BigC nhanh và ín n, ặc bi t
hỗ trợ vi c tìm ki m, tra cứu thông tin, kiểm toán sau này dễ d n n Lí do t ứ
hai mà tôi ph i cẩn th n vì hồ s l n n n ỏ, n l sở ể BigC thanh
toán ti n hàng của nhà cung c p và kh u trừ thu VAT.
2.2. Tr đ ện thoại Tr n tho i là công vi c th nh tho ng của tôi t i phòng k toán. Tôi
t ờng nh n các cuộc g i từ nhà cung c p n văn p n ể hỏi v nh ng thắc
mắc, sai sót v n, xin b ng kê chi ti t thanh toán vào mỗ ợt vào ngày 5 và
20 mỗi tháng,…
Cách thực hiện
- uôn n tho r o n ti ng thứ 2 hãy bắt máy. ừn ể khách hàng
hoặc nhà cung c p chờ quá lâu với nh ng chuông éo d N n n ừng
vội vàng bắt ngay ở ti ng reo thứ nh t vì l mìn n uẩn bị sẵn
sàng nh ng gì ể nói với khách hàng hoặc nhà cung c p nên ti ng reo thứ hai
là hoàn h o nh t.
- n tho i g n tôi ph i luôn giới thi u tên của Công ty và bộ ph n
17
o o t t p n n t ứ
của mình.
r ờn H Ho n
KT101
- Mỗi nhân viên k toán t ôn t u có một s nội bộ ể liên h tr c ti p và
dễ dàng. Vì v y, n u nhà cung c p mu n gặp n ờ ớng d n tôi thì tôi k t
n i máy tr c ti p o n ờ ớng d n tôi, còn n u nhà cung c p mu n gặp
nhân viên khác thì b m “Fl s + S nội bộ củ n n v ên ” ể n i máy cho
nhà cung c p n n n v ên n tron tr ờng hợp nhà cung c p không
bi t tên nhân viên k to n n n qu n lí mặt hàng của mình thì cần
hỏi tên s n phẩm và mã nhà cung c p, s u ỏi m y anh chị trong bộ ph n
k toán hàng hóa, ai qu n lý mặt n ể n m n n n v ên
- Ph i luôn lắng nghe và không nên ngắt lờ n ờ i tho n t ý.
Không nên dài dòng và ph i bi t t n dụng thờ n n n u n.
- Luôn k t thúc bằn u m n
Nhận xét
Công vi c này th n n n n t t ra r t khó. Áp dụng nhi u nh t là
môn h “ ĩ năn o t p”, ặc bi t luôn luôn gi t ộ lịch sử trong từng lời
nói, gi n u.
Kinh nghiệm
Qua công vi c này nó giúp tôi phát triển t êm ĩ năn o t p, ồng thời có
kinh nghi m trong vi c nói chuy n qu n tho i với khách hàng, nhà cung c p.
là một tr i nghi m ầy bổ ích, nó s giúp tôi r t nhi u tron t n l Không ch
gi n u mà ngôn ng cần ph i phù hợp vớ t ợng.
2.3. Viết t gửi nhà cung cấp.
Qua quá trình kiểm tra hồ s , thì có nh n n s s t v s l ợng từng
mặt hàng, sai s ti n, sai tên công ty, mã s thu , ịa ch công ty, … t ì toán s
g i và yêu cầu nhà cung c p l p biên b n thu hồi hoặc biên b n hủ n u
k toán s vi t t ửi l i biên b n o n un p.
Cách thực hiện
- T p hợp nh ng biên b n thu hồi hoặc hủ n ùn một công ty,
s u bỏ v o b o t ( n u công ty có nhi u biên b n thì bỏ vào cùng
18
o o t t p n n t ứ
một b o t lớn) và d n b o t l i.
r ờn H Ho n
KT101
- Ti p theo trên phần n o b o t , ần vi t tên, ịa ch , n tho i của nhà
cung c p trong phần kính gửi. Bên c nh phần n o b o t ần vi t h
tên và bộ ph n của nhân viên k toán hàng hóa-n ời tr c ti p gử t
- K ti p, trong phần phi u gửi của Vettel, cần vi t mã khách hàng ( 382 ),
h tên n ời gửi là tên nhân viên k toán, h tên n ời nh n là tên của
nhà cung c p và vi t ịa ch , n tho i của nhà cung c p vào nh n ô
19
o o t t p n n t ứ
qu ịnh trên phi u gửi của Vettel.
r ờn H Ho n
KT101
- Cu i cùng là b m phi u gử v o b o t v o n n v ên toán
hàng hóa ghi ngà t n năm v tên v o p ần p í d ới của phi u gửi.
Nhận xét
Công vi n n n n n ần cẩn th n khi vi t tên, ịa ch của
công ty nh n biên b n. Do s l ợng biên b n thu hồi hoặc hủy n ít nên ph i
vi t bằng tay, vì v y cần ph i vi t ch rõ ràng, h n ch bôi xóa.
Kinh nghiệm
Qu p tô b t ợc cách thức gửi chứng từ, biên b n của công ty cho
i tác, khách hàng bằn t từ và tôi th ợc s khác nhau gi t từ của công
20
o o t t p n n t ứ
t v t ôn t ờng.
r ờn H Ho n
KT101
2.4. Nh p liệu vào hệ thống phần mềm Gold.
Phần m m Gold n ĩ r t lớn i với công ty, nó giúp kh l ợng công
vi c hàng ngày củ ôn t ợc t ộng hóa, mứ ộ chính xác cao, gi m thiểu t i
n ng sai sót . Mà mụ í chính của nó là :
Theo dõi chênh l n so vớ n n n hàng, tr hàng.
C p nh t l i giá trị mu n tr ớc thu G G n tron th ng
G.O.L.D
Ch t l i giao dịch nh n hàng, không cho ch nh sửa VRN.
Nh p li u vào h th ng phần m m Gold n là công vi c ti p theo sau khi
kiểm kê và sắp x p hồ s của nhân viên k to n n i với sinh viên th c
t p n tô , do n thứ , trìn ộ n n t ời gian ti p c n còn h n ch ,
nắm rõ h t cách thức ho t ộng, sử dụng phần m m Gold nên tôi ch ợc giao
nhi m vụ nh p li u i với nh n n bìn t ờng, n i với nh n n
ôn bìn t ờng ( sai s l ợng, nợ n ỏ,…) t ì ợc các anh chị trong bộ
ph n hàng hóa th c hi n.
Cách thực hiện
- ầu tiên trên màn hình Desktop của máy vi tính trong công ty, nh p p
vào biểu t ợng có dòng ch “Gold port” ể khở ộng phần m m
Gold.
- Sau khi phần m m Gold khở ộng xong thì trên màn hình chính s hi n
ra cửa sổ làm vi c của phần m m Gold, ta nh p vào ch “Gold”, s u
nh p user và password v o ( t ờng thì nh p tài kho n của các chị
21
o o t t p n n t ứ
ớng d n th c t p).
r ờn H Ho n
KT101
- Ti p theo, ch n Mi n (Site) của hồ s ần thao tác. Ví dụ : 102 là BigC
An L c ; 103 là BigC Mi n ôn ; 105 l Ho n Văn ụ.
- u mới b m ch n chứ năn Finance and invoice control rồi ch n
Invoice reconciliation.
- Ngay l p tức cửa sổ làm vi c của Gold hi n lên. Trong Tab Document,
n u trong bộ hồ s có một n n t ì ta nh p s n ặt hàng (xem
trên bộ hồ s ) v o ô Order no. và b m nút Search ( hay tổ hợp phím
Alt+T ), Tab Docs to be reconc. s hi n r V N n ìn bên d ới. Còn
22
o o t t p n n t ứ
n u 2 n n trở lên thì cần nh p mã nhà cung c p vào ô Supplier
r ờn H Ho n
KT101
code và quầy bán hàng s u b m nút Search ( Alt+T ). Khi phần m m
search xong, trong Tab Docs to be reconc ta ch n s Order no của các
n n tron bộ hồ s
- Ti p theo ch n Tab Invoice, rồi nh p s n v o ô Invoice no. và ngày
23
o o t t p n n t ứ
k toán ( là ngày nh n hàng ) vào ô From n ìn bên d ới.
r ờn H Ho n
KT101
24
o o t t p n n t ứ
- ớc k ti p là ch n Tab Bank details s u n p s 1 vào ô VAT id .
r ờn H Ho n
KT101
- u n Tab Invoice detail, nh p ti n n tr ớc thu trên n v o
ô Invoice amount bef tax trên phần m m ( l u n u tron tr ờng hợp hóa
n n un p có thể hi n chi t kh u t n / qu / năm t ì cần ph i cộng
s ti n chi t kh u với s ti n tr ớc thu trên n l i với nhau mới
nh p vào phần m m ). u b m n t Ent r ể kiểm tr ộ l ch gi a hóa
n v n ặt n ( ộ l n ợc hi n ra trong ô Remaining var ).
- n s 2 tr ờng hợp x y ra :
r ờng hợp 1 : n u ộ l ch bằng hoặc nhỏ n 20 000 t o
qu ịnh của công ty thì ch p nh n, n ĩ trên n l
n b m nút Save ( tổ hợp phím Alt+C ), h th ng s t
ộng cho ra 1 s Chrono ( hay s Gold ) t n ứng với bộ hồ
25
o o t t p n n t ứ
s mu n l m n s rono v o bì n o
r ờn H Ho n
KT101
của bộ hồ s bằng vi t m ỏ . Cu i cùng nh n nút OK ể
quay l i cửa sổ làm vi Gold b n ầu ể làm bộ hồ s t p
theo.
r ờng hợp 2 : n u ộ l lớn n 20 000 n o mức cho
phép thì ta cần i chi u chi ti t ( Detailed reconciliation ) ể
u ch nh chênh l ( n ) t t theo từng mặt hàng.
26
o o t t p n n t ứ
ể i chi u chi ti t ta cần th c hi n theo các trình t s u :
r ờn H Ho n
KT101
Ta v n b m n t v ( Alt+ ) ể l u, n n do ên l ch quá mức cho phép nên
hi n ra cửa sổ n trên, t n ể th c hi n i chi u chi ti t trong phần m m.
u th ng s hi n ra s Chrono ( s Gold ) của bộ hồ s , t v n vi t s
Chrono vào bìa ngoài của bộ hồ s p tục b m OK và màn hình s chuyển sang
27
o o t t p n n t ứ
b ớc Detailed reconciliation ể th c hi n.
r ờn H Ho n
KT101
l m n ìn ể kiểm tra chi ti t từng mặt hàng . Ta cần chú ý vào cột
Description thể hi n tên s n phẩm , cột Amount thể hi n ti n n tr ớc thu của
s n phẩm ể kiểm tra dòng s n phẩm n ần sửa so vớ trên n ỏ.
N u mặt hàng nào sai thì ch cần Double Click vào s ti n tr ớc thu của s n phẩm
28
o o t t p n n t ứ
ể u ch nh.
r ờn H Ho n
KT101
Sau khi Double Click vào dòng s n phẩm sai, màn hình chi ti t của sẩn phẩm
hi n r n trên cần l u v o ô Gross price ( n ủa s n phẩm ), sau
t sửa l n o n n trên n ỏ l o n t n ( n ìn bên
29
o o t t p n n t ứ
d ới).
r ờn H Ho n
KT101
Cu i cùng ta b m n t v ( Alt + ) ể l u l i s u ch n trên th ng.
u n ể l u v trở l m n ìn Gold b n ầu.
Nhận xét
Nh p li u vào h th ng phần m m Gold là một công vi i với sinh
viên th c t p n tô , n ỏi s ín o, n n s ồng nh t gi a các
bộ ph n trong k to n, ồng thờ n ỏi t ộ nhanh khi nh p vì có r t nhi u hồ
s ằng ngày cần xử l N n ợc s p ỡ và ch d n của các anh chị trong bộ
ph n k toán hàng hóa, tôi dần dần nh p li u n n , ín n v o n t n
ợc nhi u s phân công Qu tô t y phần m m Gold r t h u ích, nó giúp cho
k toán xử lý nhanh, chính xác n với kh l ợng lớn công vi c t ôn t , ồng
thời nó giúp cho vi c qu n lí và kiểm tr , b o o ợc chính xác và hi u qu n.
Kinh nghiệm
ô v n dụn ợc nhi u ki n thứ c vào công vi c này, ngoài vi c
nâng cao kh năn t n c, nó còn giúp tôi lần ầu làm quen và sử dụng phần m m
k toán t ôn t , ặc bi t là phần m m Gold t i siêu thị BigC với kh l ợng thu
30
o o t t p n n t ứ
mua hàng hóa lớn hằng ngày ợc xử lý t i bộ ph n k toán hàng hóa. Từ l
r ờn H Ho n
KT101
sở ể tôi có nhi u kinh nghi m, hiểu bi t v phần m m k to n ể có thể hổ trợ cho
môn h “ ần m m k to n” tron c kì sắp tới, n n tron mô tr ờng làm
vi tron t n l Qu , tô t p c n ợc qui trình xử lý hồ s ủa bộ ph n k
to n n n qu trìn ểm tra, chuẩn bị tr ớc khi t n to n o n un p.
Ngoài ra, tôi củng c và nắm bắt ợc nh n qu ịnh mới v n
chính xác t o qu ịnh củ qu n t u . Tóm l i, trong công vi n p tô
có nhi u kinh nghi m h u ích bổ trợ cho chuyên ngành của mình.
2.5. Nh p liệu vào hệ thống phần mềm Sap.
Vi c nh p li u vào phần m m Sap là công vi c ti p theo của nhân viên k
toán hàng hóa sau khi bộ hồ s s Gold ( n p vào phần m m Gold) . Vi c
sử dụng phần m m Sap t i công ty giúp cho kh l ợng lớn công vi c ợc xử lý t
ộng hóa, chính xác và hi u qu n, mà cụ thể nó giúp vi c qu n lí, kiểm tra v
ti n n tr ớc thu , ti n thu và tổng ti n thanh toán trong các giao dị ín
, từ l m sở t n to n o n un p hay l p báo cáo. i với
tô , l lần ầu ti p c n với phần m m n v n u kinh nghi m n n
ợc s ch d n, p ỡ của các anh chị trong phòng k to n p tô b t ợc
cách sử dụn n n ểu rõ qui trình xử lý hồ s bằng phần m m p, tô ợc
phân công nh p li u các n bìn t ờng vào phần m m , th nh tho ng gặp
nh n n ặc bi t n t êm p ần chi t kh u t n m i. Còn nh ng hóa
n s t ợc các anh chị phụ trách.
Cách thực hiện
- ầu tiên trên màn hình Desktop của máy vi tính trong công ty, nh p
Double vào biểu t ợng có dòng ch “ p Lo on” ể khở ộng phần
m m Sap.
- Sau khi phần m m Sap khở ộng xong và xu t hi n giao di n của
31
o o t t p n n t ứ
Sap, ta ch n Lo n ể ăn n p vào h th ng.
r ờn H Ho n
KT101
- u m n ìn n r n bên d ớ , t ăn nh p vào h th ng
bằn n user và password, vì mỗi k to n ợc qu n lí một
32
o o t t p n n t ứ
user riêng và chịu trách nhi m với hồ s mìn l m n u có sai sót.
r ờn H Ho n
KT101
- u ợ ăn n p vào h th ng, ta ch n ch ộ “F-43” rồi
nh n Ent r ể nh p s li u của hồ s
- u m n ìn n p li u của phần m m Sap hi n r n ìn bên
d ới. Ta cần nh p vào :
Document Date và Posting Date : ngày k toán (ngày
nh n hàng)
Type : K1
Company Code : 0200
33
o o t t p n n t ứ
Currency/Rate : VND
r ờn H Ho n
KT101
Renference : kí hi u và s n v o vớ qu ịnh kí
hi u và s n n ăn bằng d u g ứng (kí
hi u | s n) n tron ô
Doc Header Text : kí hi u riêng của từng siêu thị BigC
mua hàng với s hi u quầy bán (Ví dụ : HVT 410 , AL
420, MD 470).
Trong phần First line item, ta nh p 29 vào ô PslKy , mã
nhà cung c p vào ô Account và nh p L vào SGL lnd ể
nh p s ti n tr ớc thu vào h th ng. Sau khi nh p xong
34
o o t t p n n t ứ
ta nh n Enter.
r ờn H Ho n
KT101
- Sau ửa sổ nh p ti n tr ớc thu hi n r n ìn bên d ới, ta cần
nh p :
Amount : s ti n tr ớc thu trên n
Profit Ctr : mã s riêng của từng siêu thị BigC ( Ví dụ :
BigC An L c là 20002001, BigC Mi n ôn l 20002002,
Ho n Văn ụ là 20002003 )
Assignment : s Gold của bộ hồ s
Text : kí hi u riêng của từng siêu thị BigC mua hàng với s
hi u quầy bán (Ví dụ : HVT 410 , AL 420, MD 470).
Trong phần Next line item, ta nh p 40 vào ô PslKy và mã
s nhà cung c p vào ô Account rồi nh n Enter ể mở cửa
35
o o t t p n n t ứ
sổ nh p ti n thu VAT.
r ờn H Ho n
KT101
- u ửa sổ nh p s ti n thu VAT hi n r n ìn bên d ới, ta
cần nh p :
Amount : s ti n thu VA trên n.
Base amount : s ti n tr ớc thu trên n
Assignment : n trên
Text : tên s n phẩm tron n n l ểm
khác bi t so với phần nh p bên trên.
Trong phần Next Line item, ta nh p 31 vào ô PslKy và mã
s nhà cung c p vào ô Account rồi nh n Enter ể mở cửa
36
o o t t p n n t ứ
sổ nh p tổng s ti n thanh toán.
r ờn H Ho n
KT101
- u ửa sổ nh p tổng s ti n thanh toán hi n r n ìn bên d ới,
ta cần nh p :
Amount : tổng s ti n t n to n trên n.
Assignment : n trên
Text : nh p n phần Text trong phần ti n tr ớc thu .
- u t b m p ím ft + F2 ể kiểm tra s ti n n p n
37
o o t t p n n t ứ
và cửa sổ hi n r n bên d ới
r ờn H Ho n
KT101
- Sau khi kiểm tra xong, n u s ti n nh p n t ì b m tổ hợp phím Ctrl +
ể l u v th ng s t ộng hi n ra s p t n ứng với bộ hồ s n
38
o o t t p n n t ứ
l m bên d ới cửa sổ. Cu i cùng, ta vi t s p lên bìa ngoài của hồ s
r ờn H Ho n
KT101
- Một s ểm l u :
N u trên n ỏ không có thể hi n thu VAT thì không
cần nh p ti n thu VAT vào h th ng. Vì v y ta cần bỏ qua
b ớc 2 (Trong phần Next line item, ta không cần nh p 40 vào
ô PslKy và mã s nhà cung c p vào ô Account ) mà chuyển
s n b ớc 3 ( ta nh p 31 vào ô PslKy và mã nhà cung c p vào
ô Account ể nh p tổng ti n thanh toán )
N u tron tr ờng hợp n n un p có thể hi n chi t
kh u t n m i t n / qu / năm t ì ần ph i cộng s ti n
chi t kh u với s ti n tr ớc thu trên n l i với nhau
rồ s u n p vào phần ti n tr ớc thu của phần m m Sap.
ớc th c hi n nh p ti n thu VAT và tồng ti n thanh toán thì
bìn t ờn n trên N n t êm một b ớc nh p phần ti n
chi t kh u (Trong phần Next line item, ta nh p 39 vào ô PslKy
, mã nhà cung c p vào ô Account và nh p K vào SGL lnd, sau
khi nh p xong ta nh n Enter) , phần nh p ti n chi t kh u gi ng
n p ần nh p ti n tr ớc thu củ n u n p xong
t ì l u v l y s p bìn t ờn n trên
N u trong bộ hồ s b o n êu n ỏ thì có b y nhiêu
s Sap ( Ví dụ : trong 1 bộ hồ s , 3 n ỏ thì có 3 s
Sap khác nhau) , vi t các s Sap lên bìa ngoài bộ hồ s v
n ợ n ăn bằng d u g ứng ( Ví dụ :
1100017220/21/22 ).
Nhận xét
Phần m m Gold và Sap có s t n ồng và nh t quán vớ n u nên tô
có chút t t n n b ớ ầu làm quen với phần m m Sap. Theo tôi, vi c nh p
Sap t n nhi u thời gian và cần cẩn th n n, tron qu trìn n p cần l u n nội
dun trên n ( tên s n phẩm, chi t kh u,tên siêu thị mu n …) ể
39
o o t t p n n t ứ
nh p li u ợc chín v tr n ợc nh ng sai sót dễ gặp. Trong quá trình làm
r ờn H Ho n
KT101
vi c, với s p ỡ và ch d n của các anh chị trong bộ ph n k toán hàng hóa, tôi
dần dần nh p li u n n , ín n v o n t n ợc nhi u s phân công ,
góp phần cho công vi c thanh to n, b o o n t ờ n n Qu , tô t y
phần m m p n ĩ chi n l ợc cho công ty, nó mang l i nh ng thông tin
chi u sâu cần thi t ể có cái nhìn toàn di n v các quy trình qu n lý, giúp công ty
v ợt trội trong ho t ộng, mang l i hi u qu , ra quy t ịn t ôn m n , v tăn
tr ởng.
Kinh nghiệm
n n n p ần m m Gold, vi c nh p li u vào h th ng phần m m Sap
p tô n u kinh nghi m qu b u o on ờng h c v n và s nghi p của
mình. Nó giúp tôi hiểu thêm v phần m m k toán, l ở sở, n n t n ể tôi hội
nh p, thích ứn n n n vớ mô tr ờng làm vi c hi n tron t n l
Qu , tô t p c n ợc qui trình xử lý hồ s ủa bộ ph n k to n n n qu
trình kiểm tra, chuẩn bị tr ớ t n to n o n ung c p hay l p báo cáo
của công ty. Bên c nh, tôi th r n v c sử dụng các phần m m, áp dụng công
ngh thông tin tiên ti n tron ôn t p i quy t công vi c nhanh chóng, ti n
lợi, chính xác; hi u qu ho t ộng củ n vị t t n v lợi nhu n cao n
3. Nh n xét bản thân
Trong kho ng thời gian hai t n ợc th c t p và làm vi c t i Công ty
TNHH TM & DV Siêu thị BigC An L c, o tô ộ ợc tr i nghi m trong
một mô tr ờng làm vi c th c t , hiểu ợc cách ứng xử văn n ôn sở, thái
ộ ứng xử của tôi với nh n ồng nghi p tron ôn t Qu , tôi n b t
ợc nh ng công vi c gì mà mình làm hoặ l m ợc t i công ty và tôi
t ờng tr o ổi thông tin với nh ng ai, làm vi c cùng ai mỗi ngày. l n ng tr i
nghi m h t sức là thú vị và bổ ích cho b n thân tôi.
Tuy còn nhi u vi c còn bỡ ngỡ vì tôi ch gặp ở lý thuy t, ợc gặp ở
th n n n tô luôn luôn gắng th c hi n và hoàn thành t t công vi ợc
40
o o t t p n n t ứ
giao, c gắng tìm tòi h c hỏi, có trách nhi m với công vi n ờ, làm vi c
r ờn H Ho n
KT101
ăn t m ôn v c củ n ờ ớng d n giao, ch p n n nội qui
của công ty và luôn luôn lắng nghe ý ki n góp ý củ n ờ ớng d n.
Bên c nh, hai tháng qu giúp tôi nh n ra mình còn nhi u thi u sót, thi u
kinh nghi m th c tiễn. Tôi cần ph i trao dồ n ĩ năn m m n : ĩ năn l m
vi c nhóm, thành th o n tron vi c sử dụng máy tính và trao dồ n v n từ v ng
ti ng anh chuyên ngành, nh ng vi n tu n n n n n ín l u ki n
cần cho s t ăn t n trong ngh nghi p củ tô s u n Qu sau khi quay trở l i
tr ờng, tôi bi t mình cần gì, có gì và thi u gì ể trao dồi và phát huy n n a. Từ
41
o o t t p n n t ứ
, tôi t ộ, ộn h c t p t t n v hi u qu n
r ờn H Ho n
KT101
L
Qua quá trình th c t p t i công ty, tô bổ sun ợc cho mình nh ng ki n
thức, kinh nghi m th c tiễn qu n n v n dụn ợc nh ng ki n thứ
h c vào th c t công vi c. Tôi c m th ợt thức t p này vô cùng bổ í vì n l
sở là n n t n ịn ớn o tô ịn n ắn ợc vị trí mình thích và làm
tron t n l Vì v y tôi s có k ho ch mục tiêu chi n l ợc r r n ể t ợc
mụ t ên
u b ớ ầu còn nhi u bỡ ngỡ n n n ng mụ t êu b n ầu m tô ra
p ần n o t ợc:
Hiểu r u tổ chức và bộ máy ho t ộng của phòng k toán của công ty,
ồng thời hiểu ợ mô tr ờng làm vi t t và ứng xử n ôn sở là
n t nào.
Bi t cách sử dụng h th ng phần m m k toán củ ôn t , ặc bi t là phần
m m k toán của một siêu thị lớn n
Áp dụng ợc nh ng ki n thứ c t tr ờng lớp.
Xây d ng t t các m i quan h trong công vi , ặc bi t là trong bộ ph n k
toán hàng hóa và tổng hợp.
Bên c n , tô v n còn nhi u thi u s t n th nh tho ng không t mình gi i
quy t ợc một s nghi p vụ khó, ...
Kho ng thời gian th c t p nh n thức này là một kinh nghi m n n ớ và
quý báu. Qu , tô t r t r o mìn ợc nhi u bài h c, kinh nghi m bổ ích
v ớng rèn luy n b n thân n ắn ể có thể thích ứng và thành công trong
công vi c sau này. Mặc dù thời gian th c t p h n hẹp n n n n p tô
cái nhìn tích c c v ớn n n v ôn v m tô t o uổ ô m t r t
êu t í v t êm t t n n v on ờn m tô n V n ĩ rằn ín l
con ờn m tô s ồn n trên on ờn d n s n p o ín mìn
42
o o t t p n n t ứ
s u n .
KT101
r ờn H Ho n
À Đ G Ủ Ơ
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2013
vii
o o t t p n n t ứ
KT101
r ờn H Ho n
Ủ G Ả G ƯỚ G
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.... 2013
viii
o o t t p n n t ứ
KT101
r ờn H Ho n
Ủ GƯỜ Ấ
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tp. HCM ..... 2013
ix
o o t t p n n t ứ