ƯỜ Ạ Ọ Ố Ế TR NG Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ệ VI N NGÂN HÀNGTÀI CHÍNH
Ự Ậ Ổ
Ợ Ạ
Ạ
“BÁO CÁO TH C T P T NG H P T I CÔNG TY Ệ DÂY VÀ CÁP ĐI N V N XUÂN”
ự ệ Ỳ Sinh viên th c hi n: Ị MAI TH QU NH
Mã sinh viên: CQ533244
ớ ệ L p chuyên ngành: Tài chính doanh nghi p 53A
H :ệ Chính quy
Ữ Ễ GVHD: PGS.TS. NGUY N H U TÀI
ộ Hà N i, tháng 9 năm 2014
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
ể ủ ề ự ố ệ ả Cu n theo s phát tri n c a n n kinh t ế ị ườ th tr ấ ng, các khu công nghi p s n xu t
ư ề ầ ọ ồ ọ m c lên ngày càng nhi u nh khu CN Ng c H i, khu CN Hoàng Mai… nhu c u trang
ế ị ệ ớ ơ ở ạ ầ ệ ể ớ thi t b đi n công nghi p xây m i c s h t ng tăng lên đáng k . Song song v i nó,
ườ ư ọ ể ề ề ơ ơ ờ ố đ i s ng ng ầ i dân phát tri n, xây nhà nhi u h n, chung c m c nhi u h n, nhu c u
ừ ữ ệ ả ấ ớ tiêu dùng đi n càng l n. T nh ng lý do đó, các công ty s n xu t dây cáp, thi ế ị ệ t b đi n
ra đ i.ờ
ể ể ể ả ấ ơ ộ ổ ứ ủ ộ ề Đ có th hi u rõ h n v quy trình s n xu t, b máy t ch c c a m t công ty
ự ậ ạ ự ề ệ ọ chuyên v dây và cáp đi n, em đã l a ch n tham gia th c t p t i CÔNG TY DÂY VÀ
Ạ Ệ CÁP ĐI N V N XUÂN.
ớ ự ỉ ả ậ ủ ầ ướ ữ ễ ẫ V i s ch b o t n tình c a th y giáo h ng d n PGS.TS. Nguy n H u Tài, cùng
ỡ ạ ủ ề ệ ạ ự s giúp đ t o đi u ki n c a lãnh đ o Công ty, các phòng ban,… em đã hoàn thành
ự ậ ổ ớ ộ ợ ủ ả b n Báo cáo th c t p t ng h p c a mình v i 2 n i dung chính:
ề ệ ạ ổ Ph n 1ầ : T ng quan v Công ty TNHH Dây và Cáp đi n V n Xuân
1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
ể ủ
2. T ch c b máy công ty
ổ ứ ộ
ạ ộ ủ ả ươ ướ Ph n 2ầ ấ : Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty và ph ng h ng
ể ờ phát tri n trong th i gian t ớ i
1. N i dung ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.
ạ ộ ủ ấ ả ộ
ạ ộ ữ ế ầ ả ả ấ ủ 2. K t qu ho t đ ng s n xu t c a công ty nh ng năm g n đây.
3. Đánh giá tăng tr
ưở ươ ướ ủ ờ ớ ng và ph ng h ng c a công ty trong th i gian t i.
ổ
ề
ệ
ạ
ầ Ph n 1:
T ng quan v Công ty TNHH Dây và Cáp đi n V n Xuân
ể
1. Quá trình hình thành và phát tri n công ty
ệ ệ ạ ả ấ Công ty TNHH Dây và Cáp đi n V n Xuân là doanh nghi p chuyên s n xu t và kinh
ứ ệ ặ ả ẩ ố doanh các s n ph m dây và cáp đi n, là nhà phân ph i chính th c cho các m t hàng
ế ị ệ ắ ổ ắ ạ thi ư t b đi n nh : công t c ệ c m SHANSHE, át LS…Hi n nay,công ty có ph m vi
ệ ả ạ ạ ộ ự ề ệ ố ớ ho t đ ng trong toàn qu c, có b dày kinh nghi m trong vi c c i t o và xây d ng m i
ạ ế ở ạ ươ ệ ệ m ng đi n h th ị các đ a ph ụ . ng, các công trình công nghi p và dân d ng
Công ty TNHH Dây và Cáp đi n V n Xuân đ
ệ ạ ượ ậ c thành l p vào tháng 1/2001 do S ở
ạ ầ ư ấ ấ ầ ầ ế k ho ch và đ u t Hà Tây c p gi y phép đăng ký kinh doanh l n đ u s ố
ầ ủ ư ấ ạ 03002000080 vào 05/01/2011, có đ y đ t cách pháp nhân, có con d u riêng, h ch toán
ế ộ ậ ượ ề ề ả ở ệ ạ ệ ạ kinh t đ c l p, đ c quy n m tài kho n ti n Vi t Nam và ngo i t t i Ngân hàng
ậ ị ế ệ ệ ị ướ ủ theo quy đ nh c a Lu t kinh t Vi ọ t Nam và ch u m i trách nhi m tr c pháp luât v ề
ạ ộ ạ ộ ủ ủ ự ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. Lĩnh v c ho t đ ng chính c a Công ty là chuyên
ệ ẩ ấ ả ả s n xu t và kinh doanh các s n ph m dây và cáp đi n.
ị Tên giao d ch Qu c t ố ế: VANXUAN CABLE AND WIRE COMPANY LIMITED
ứ ị Đ a ch ộ ỉ: Lai Xá – Kim Chung – Hoài Đ c – Hà N i
Văn phòng giao d chị : 23 Hàng Cháo – Ba Đình – Hà N iộ
ặ ấ ề ầ ậ ớ ừ ả Ngày đ u m i thành l p, Công ty g p r t nhi u khó khăn t khâu gi ặ i phóng m t
ự ưở ị ườ ế ấ ụ ầ ằ b ng, xây d ng nhà x ng, đ n tìm nhà cung c p, tìm th tr ng tiêu th cho đ u ra.
ở ộ ơ ưở ấ ở ộ ơ ệ ả ổ Văn phòng Công ty m t n i và x ng s n xu t m t n i. Vi c trao đ i thông tin
ơ ự ỳ ữ ữ ướ ầ ạ gi a hai n i c c k khó khăn. Đó là nh ng khó khăn b ả c đ u mà ban lãnh đ o ph i
ượ ặ ấ ả ữ ố ắ ố ố đ i m t. V t qua t ộ t c nh ng khó khăn đó, Ban giám đ c luôn c g ng phát huy n i
ố ố ủ ỡ ủ ạ ủ ự ự l c Công ty, tranh th s giúp đ c a b n bè bên ngoài, s v n c a Công ty TNHH hai
ừ ể ệ ấ ở ộ thành viên tr lên này đã tăng lên m t cách đáng k , đó là d u hi u đáng m ng cho s ự
ủ ể ươ ữ ấ ấ ờ phát tri n c a Công ty trong t ả ng lai. Công ty luôn ph n đ u cho ra đ i nh ng s n
ấ ượ ẩ ị ườ ể ầ ướ ườ ph m có ch t l ứ ng cao đ đáp ng nhu c u th tr ng trong n c, tăng c ạ ng c nh
ạ ộ ủ ệ ố ớ ơ ả tranh v i các đ i th cùng ngành. Sau h n 10 năm ho t đ ng, hi n nay Công ty đã s n
ả ế ấ ượ ấ ẫ ạ ế ị ệ ừ xu t và không ng ng c i ti n ch t l ng, m u mã các lo i thi ư t b đi n nh : Dây cáp,
ụ ệ ủ ự ộ ầ ố ự ơ ầ T đi n, T bù cos t ố đ ng, Ch ng sét ng PT, C u chì t r i, C u dao cách ly trung
ế ấ ượ ủ ệ ề ạ ẩ ả ẩ th .v.v. Các s n ph m đi n c a Công ty đ u đ t tiêu chu n ch t l ng ISO 9001
ượ ự ưở ụ ủ ự ệ ọ 2000, đ c s tin t ng, tín nhi m l a ch n tiêu th c a khách hàng trong n ướ ừ c t
ề nhi u năm qua
ủ ể ả ẩ ạ ả ầ ớ Tr i qua g n 15 năm hình thành và phát tri n, các s n ph m c a V n Xuân v i
ươ ệ ở ộ ớ ườ th ng hi u AUGUST STAR và VAXUCO đã tr nên quen thu c v i ng i tiêu dùng
ả ướ ủ ệ ả ượ ử ụ ề trên c n ẩ c.Hi n nay,các s n ph m c a Công ty đã đ c s d ng cho nhi u công
ạ ế ạ ả ạ ự ệ ạ ớ ị ươ trình c i t o và xây d ng m i m ng đi n h th t i các đ a ph ng, các công trình
ụ ự ủ ệ ả ẩ công nghi p và dân d ng. Thông qua các công trình xây d ng, các s n ph m c a Công
ứ ượ ị ườ ượ ườ ty đã đáp ng đ ầ ủ c nhu c u c a th tr ng, đ c ng ề ấ i tiêu dùng đánh giá cao v ch t
ẳ ị ượ ươ ệ ượ l ng. Công ty đã kh ng đ nh đ c th ư ị ế ủ ng hi u cũng nh v th c a mình trên th ị
ườ ượ ệ ặ ộ ọ ươ tr ng. Công ty đã đ c B Khoa h c và công ngh trao t ng hai huy ch ề ấ ng v ch t
ấ ắ ụ ề ệ ả ẩ ộ ượ l ệ ố ng s n ph m và m t cúp vàng v thành tích xu t s c trong vi c áp d ng h th ng
ấ ươ ả ố ế ẩ ạ ộ ả qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n qu c t ấ ISO 9000 : 2002 vào ho t đ ng s n xu t
ả ủ ự ố ắ ể ủ ự ế kinh doanh. Đó là thành qu c a s c g ng h t mình cho s phát tri n c a ban lãnh
ủ ể ạ đ o và toàn th công nhân viên c a Công ty.
ự ả ớ ầ ể ệ ấ V i g n 15 năm hình thành và phát tri n trong lĩnh v c s n xu t dây cáp đi n công
ụ ệ ể ấ ấ ượ ầ ủ ệ ố ọ ạ nghi p và dân d ng. V n Xuân r t th u hi u đ c t m quan tr ng c a h th ng dây
ệ ủ ế ố ữ ế ấ ấ ượ ỉ ẫ d n đi n c a nh ng công trình vì th nhà máy l y y u t ch t l ng làm tôn ch làm
ụ ự ể ố ừ ẩ m c đích xuyên su t quá trình xây d ng và phát tri n, t ệ ị khâu chu n b nguyên li u,
ế ị ệ ế ổ ứ ự ọ ự l a ch n thi t b công ngh đ n t ch c nhân s …
ệ ả ấ ổ ứ ệ ạ ớ ự ạ ch c đào t o nhân l c, V i chính sách luôn hi n đ i hóa công ngh s n xu t, t
ề ả ệ ả ầ ấ ố ấ ả ả nâng cao tay ngh s n xu t, đ m b o nguyên li u đ u vào t ẩ t nh t, Các s n ph m
ủ ệ ườ ượ ấ nhãn hi u AUGUST STAR & VAXUCO c a công ty th ng xuyên đ ứ c c p ch ng
ệ ố ứ Ệ ẩ ả ẩ ả ậ ợ ỉ ch Ch ng nh n phù h p tiêu chu n VI T NAM cho s n ph m và h th ng qu n lý
ậ ẩ ợ ch t l ứ ấ ượ ISO 9001:2000 do trung tâm ch ng nh n phù h p tiêu chu n GLOBAL ng
ủ ệ ấ ả ẩ ượ ầ UKAS c p. Hi n nay s n ph m c a công ty đã có đ ị c uy tín và th ph n trên c ả
ướ ượ ử ụ ả ạ ự ề ệ ạ ớ n c, đ c s d ng cho nhi u công trình c i t o và xây d ng m i m ng đi n h th ạ ế
ươ ụ ệ ạ t ị i các đ a ph ng các công trình công nghi p và dân d ng...
ạ ọ ớ ấ ượ ệ ự ị Bên c nh đó, công ty luôn chú tr ng t i vi c nâng cao ch t l ệ ụ ng d ch v , th c hi n
ỗ ợ Ạ ệ ố t ạ ộ t các ho t đ ng h tr khách hàng. Công ty Dây và Cáp đi n V N XUÂN mong
ớ ố ố ợ ợ ủ ứ mu n h p tác v i các đ i tác kinh doanh vì l i ích chung c a các bên và đáp ng ngày
ố ơ ị ườ ầ càng t t h n nhu c u th tr ng.
Ầ T M NHÌN
ị ườ ự ệ ể ạ ạ ố ng xây d ng ngày càng hi n đ i và phát tri n, V n Xuân mong mu n đi Th tr
ự ả ệ ấ ả ụ ả ạ ị ầ đ u trong lĩnh v c s n xu t dây và cáp đi n, gi i pháp và d ch v hoàn h o, t o nên
ữ ừ ỗ nh ng thành công cùng m i khách hàng và t ng thành viên.
Ứ Ệ S M NH
ệ ớ ứ ụ ệ ằ ạ ứ Luôn tiên phong trong vi c nghiên c u và ng d ng công ngh m i nh m t o ra
ụ ố ả ị ộ ằ ấ ệ ẩ các s n ph m, d ch v t t nh t cho khách hàng, xã h i b ng lòng đam mê, nhi ế t huy t,
ủ ỗ ự ậ ụ s t n t y và tài năng c a m i thành viên.
Ồ Ự NGU N L C
ả ớ ố ầ ư ế ạ ạ t và quy t tâm đ u t , lãnh đ o V n Xuân đã nhanh V i kh năng tài chính t
ự ả ề ố ượ ể ộ ấ ượ ờ chóng phát tri n đ i ngũ nhân s c v s l ng và ch t l ể ng. Nh công tác tuy n
ạ ượ ự ượ ọ ắ ắ ụ d ng và đào t o đ c chú tr ng mà l c l ệ ng này đã nhanh chóng n m b t công ngh ,
ứ ề ị ụ ệ ệ ẵ ý th c v d ch v và quy trình làm vi c chuyên nghi p. Công ty luôn s n sàng cho các
ươ ự d án trong t ng lai.
THÔNG TIN CHUNG
Ạ Ệ 1 Tên công ty: CÔNG TY TNHH DÂY VÀ CÁP ĐI N V N XUÂN
ị
ố Tên giao d ch qu c :ế t 2 VANXUAN CABLE AND WIRE COMPANY LIMITED
ứ ộ Lai Xá Kim Chung Hoài Đ c Hà N i ỉ ị 3 Đ a ch :
23 Hàng Cháo Ba Đình Hà N iộ 4 Văn phòng giao d chị
ườ ệ i liên h :
ầ ứ ụ
Ông: Tr n Duy Quân ố Ch c v : Phó Giám Đ c Phone: 04.38489055 Fax: 04.38489056 Mobile: 0913 226 081 0972362222 Email: Vanxuancable@yahoo.com Website: Vanxuancable.com.vn
ạ 5 Ng 6 Tài kho nả 19382829 T i ngân hàng TMCP Á Châu
Chi nhánh Chùa Hà Hà N iộ
ấ ố S 0302000080 C p ngày 23 tháng 03 năm 2007
ở ế ầ ư ạ ấ Do S k ho ch đ u t Hà Tây c p. 7 Đăng ký kinh doanh
ườ ạ ầ 8 Ng ệ i đ i di n cao Ông: Tr n Duy Toàn
ứ ụ ố Ch c V : Giám Đ c Công ty nh tấ
ả ệ ấ ọ
ụ ệ
ế ị ậ t b và
ẩ ấ ả ự ồ + Kéo dây đ ng, dây nhôm, s n xu t dây đi n b c nh a dân d ng và công nghi p + Mua và bán dây cáp đi nệ ấ ệ + Xu t nh p kh u dây và cáp đi n, máy móc, thi ệ ậ ư cho s n xu t dây và cáp đi n v t t
ề Ngành ngh kinh doanh 9
ệ ụ ủ ế ủ Nhi m v ch y u c a Công ty:
S n xu t và kinh doanh các s n ph m dây và cáp đi n.
ệ ả ẩ ả ấ
T ch c th c hi n t
ổ ứ ệ ố ự ụ ướ ị t các d ch v tr c, trong và sau bán.
Kinh doanh th
ươ ạ ổ ứ ố ợ ng m i t ng h p: Làm nhà phân ph i chính th c cho các
ặ ế ị ệ ắ ổ ắ m t hàng thi ư t b đi n nh : công t c c m SHANSHE, át LS…
Xây d ng và phát tri n Công ty TNHH Dây và Cáp đi n V n Xuân thành
ự ể ệ ạ
ề ệ ả ạ ấ ớ ộ ộ m t công ty l n m nh, s n xu t kinh doanh đa ngành ngh , có trình đ công ngh tiên
ự ả ệ ế ấ ả ạ ố ố ti n, qu n lý hi n đ i, làm nòng c t trong lĩnh v c s n xu t và phân ph i dây và cáp
ệ ệ ấ ướ ứ ủ ể ầ ằ ệ đi n Vi t Nam, nh m đáp ng nhu c u phát tri n c a đ t n ộ ề c trong đi u ki n h i
ố ế ậ ạ nh p và c nh tranh qu c t
ổ ứ ộ
2. T ch c b máy công ty
ơ ấ ổ ứ ộ ế ố ấ ỳ ộ ơ ị ổ ứ ọ C c u t ch c là m t y u t quan tr ng trong b t k m t đ n v t ộ ch c nào. M t
ơ ấ ổ ứ ạ ộ ễ ệ ả ọ ọ ị ị ơ đ n v có c c u t ch c khoa h c thì m i ho t đ ng di n ra nh p nhàng, hi u qu , có
ệ ạ ộ tr t t ệ ậ ự Công ty TNHH Dây và cáp đi n V n Xuân là m t doanh nghi p đ . ượ ổ ứ ch c c t
ệ ả ậ ả ấ ả ứ và qu n lý s n xu t theo mô hình t p trung. Vi c qu n lý đ ượ ổ c t ơ ấ ch c theo c c u
ứ ồ ch c năng bao g m:
P.Kế toán
P. Tổ chức hành chính
P. Kỹ thuật
P. Dự án
CÁC PHÒNG BAN TRỰC THUỘC
P. Kinh Doanh
P. Kế hoạch vật tư
Kế toán trưởng : Khuất Bích Diệp Trưởng phòng: Đặng Văn Phúc Trưởng phòng: Bùi Vĩnh Lợi Trưởng phòng: Bùi Văn Đoan Trưởng phòng: Vũ Hoàng Anh Trưởng phòng: Lê Thành Công
(cid:0) Ban giám đ c: ố
Giám đ c(GĐ):
ố ườ ữ ạ ấ là ng i gi vai trò lãnh đ o cao nh t toàn Công ty. Là ng ườ i
ệ ướ ề ậ ổ ự ế ứ ợ ạ đ i di n h p pháp tr c pháp lu t. GĐ đi u hành t ch c nhân s , k toán
ầ ư ự ố ế ị ươ ỗ th ng kê tài chính, d án đ u t , KD,… quy t đ nh ph ử ng án x lý lãi l .
Phó giám đ c (PGĐ)
ố ề ặ ắ ặ ặ : thay m t GĐ đi u hành khi GĐ v ng m t ho c đi công
ủ ụ ệ ệ ệ ẩ ổ tác, do GĐ b nhi m, có nhi m v giám sát vi c tuân th các tiêu chu n k ỹ
ổ ứ ứ ứ ệ ệ ụ ạ ọ ậ ặ thu t đ t ra, t ả ch c nghiên c u, ng d ng khoa h c công ngh hi n đ i, qu n
ấ ượ ả ẩ ả ổ ợ ế ế ạ lý ch t l ng s n ph m, qu n lý phòng t ng h p kinh t , k ho ch và phòng tài
ự ệ ế ế ả ả chính k toán th c hi n qu n lý m ng tài chính, tham gia ký k t các HĐ kinh
t …ế
ướ ệ ố ứ Bên d i là h th ng các phòng ban ch c năng sau:
(cid:0) ụ ể ạ ộ ệ ể ả ể Ban ki m tra ấ : có nhi m v ki m tra, ki m soát tình hình ho t đ ng s n xu t
kinh doanh trong Công ty.
(cid:0) ổ ứ ự ế ạ ỹ ổ ứ Ban t ch c công đoàn và y t ế: xây d ng k ho ch qu Ban t ch c công đoàn
ươ ứ ơ ộ ị ươ ệ ả và l ng, các đ nh m c lao đ ng, đ n giá l ng…, phân tích hi u qu kinh t ế
ị ổ ờ ố ứ ứ ủ c a các đ nh m c đó. Chăm lo t ch c đ i s ng cho CBCNV, mua BHXH,
ừ ườ ả ế ườ ợ ố ả BHYT cho t ng ng ộ i lao đ ng, gi i quy t tr ng h p m đau, thai s n
(cid:0) ế ế ỹ ậ ế ế ị ứ ả ẩ ẫ Phòng thi t k k thu t KCS : thi ả t k đ nh m c s n ph m, khuôn m u, c i
ế ả ự ệ ệ ẩ ậ ả ẩ ỹ ấ ti n s n ph m. Theo dõi vi c th c hi n các tiêu chu n k thu t trong s n xu t.
ứ ủ ể ầ ẩ ả ẩ ậ ỹ Ki m tra s n ph m hoàn thành xem có đáp ng đ y đ tiêu chu n k thu t hay
ướ không tr ậ c khi nh p kho.
(cid:0) ổ ợ ế ế ạ ụ ậ ậ ư ế ệ ạ Phòng t ng h p kinh t , k ho ch: có nhi m v l p k ho ch v t t hàng
ậ ủ ự ứ ỹ ị ế ế ỹ ậ tháng, hàng quý d a trên đ nh m c k thu t c a phòng thi ậ t k k thu t. L p
ừ ế ạ ạ ả ấ ả ự ế k ho ch s n xu t kinh doanh, xây d ng giá thành k ho ch cho t ng s n
ph m…ẩ
(cid:0) ế ổ ứ ộ ệ ụ ế Phòng tài chính k toán : t ả ch c b máy k toán, ph n ánh các nghi p v kinh
ủ ả ạ ế ự ế t phát sinh hàng ngày c a Công ty; qu n lý h ch toán kinh t ệ , th c hi n nghĩa
ướ ố ế ả ấ ả ụ ớ v v i ngân sách nhà n ạ ộ c, phân ph i k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ậ ủ c a Công ty; l p các báo cáo tài chính…
(cid:0) ấ ủ ế ả ơ Các phân x ạ ộ ngưở : là n i ti n hành các ho t đ ng s n xu t c a Công ty theo
ừ ố ồ ưở ấ ớ ứ ả ế ị quy t đ nh t trên xu ng. Bao g m 3 x ng s n xu t v i các ch c năng khác
nhau.
X
ưở ậ ệ ự ệ ẩ ơ ng c khí : chuyên gia công các v t li u, bán thành ph m, th c hi n các công
ệ ạ ạ ạ ế ủ ả ẩ ỉ đo n ép, m , bào, ti n, phay...t o ra các chi ti t hoàn ch nh c a s n ph m.
ưở ủ ưở ẩ ể ơ ắ ng l p ráp X : khi các bán thành ph m c a x ng c khí chuy n sang, x ưở ng
ẽ ắ ẩ ỉ ả ắ l p ráp s l p thành s n ph m hoàn ch nh.
X
ưở ạ ủ ơ ế ả ả ấ ng s n xu t cáp b c ấ ọ : là n i ti n hành các công đo n c a quá trình s n xu t
dây cáp đi n.ệ
ậ ệ ơ ư ữ ệ Kho nguyên li u, bán thành ph m ẩ : là n i l u tr nguyên v t li u khi mua vào,
ụ ả ấ ạ ả ả ị ồ ễ nó đ m b o cho quá trình s n xu t di n ra liên t c, không b gián đo n; Đ ng
ấ ượ ứ ẩ ả ả ơ ờ th i nó là n i ch a các bán thành ph m không đ m b o ch t l ng, quy cách
ậ ạ ế ị ử ờ nh p l i kho ch quy t đ nh x lý.
Kho thành ph m, hàng hóa
ẩ ẩ ể : khi thành ph m hoàn thành, qua phòng KCS ki m
ấ ượ ẩ ẫ ị ượ ậ soát ch t l ng m u mã theo đúng tiêu chu n quy đ nh thì đ c nh p vào kho.
ệ ư ẵ ấ ẩ ả ả Kho thành ph m đ m b o cho vi c l u thông hàng hóa, s n sàng cung c p hàng
ợ ồ khi có h p đ ng kinh t ế .
ạ ộ
ủ
ả
Ph n 2:ầ
ấ Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty và
ươ
ướ
ờ
ể
ph
ng h
ng phát tri n trong th i gian t
ớ i
ạ ộ
ủ
ộ
ả
ấ
1. N i dung ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty
ủ ạ ả ẩ ấ ượ ừ ệ ắ S n ph m c a Công ty r t đa d ng, đ c hình thành t ơ ọ ấ vi c l p ráp c h c r t
ề ế ậ ả ỏ ỹ ế ậ ẩ nhi u chi ti ả t. Vì v y s n ph m đòi h i k thu t chính xác cao. Công ty ti n hành s n
ứ ể ặ ả ấ ấ ơ ả xu t theo 2 hình th c: theo đ n đ t hang và s n xu t theo lô đ bán ngoài. Các s n
ứ ể ẩ ậ ặ ẩ ặ ơ ỹ ỉ ị ph m theo đ n đ t hang có th theo đúng đ nh m c tiêu chu n k thu t ho c ch thêm
ặ ớ ế ộ ho c b t m t vài chi ti ầ ủ t theo yêu c u c a khách hàng.
Máy móc thi
TT
Tªn thiÕt bÞ
§¬n gi¸
Thµnh tiÒn
Sè l îng
N¬i s¶n xuÊt
T×nh tr¹ng chÊt lîng
1
M¸y kÐo tinh
§µi Loan
§∙ dïng 5 n¨m
100.000.000
09
900.000.000
2
Míi
603.000.000
08
4.824.000.000
M¸y kÐo tinh cá ñ hai ®êng
Trung Quèc
3
M¸y keo trung cã ñ
§∙ dïng 1 n¨m
1.127.000.000
01
1.127.000.000
Trung Quèc
4
M¸y kÐo trung
§µi Loan
§∙ dïng 3 n¨m
265.000.000
03
795.000.000
5
M¸y kÐo ®¹i
NhËt B¶n Cha dïng
600.000.000
01
600.000.000
6
M¸y xe 37 sîi
NhËt B¶n Cha dïng
600.000.000
01
600.000.000
7
§µi Loan
§∙ dïng 1 n¨m
300.000.000
01
300.000.000
M¸y bÖn 7 sîi kiÓu nßng ph¸o
8
Cha dïng
650.000.000
01
650.000.000
M¸y xe c¸p to M70 – M150
ViÖt Nam
9
NhËt B¶n
§∙ dïng 4 n¨m
205.000.000
02
410.000.000
M¸y xe (cid:0)
650
10
§µi Loan
§∙ dïng 4 n¨m
165.000.000
04
660.000.000
M¸y xe (cid:0)
500
11
§∙ dïng 4 n¨m
420.000.000
01
420.000.000
HÖ thèng ñ ch©n kh«ng
ViÖt Nam
12
Nåi ñ ®ång
08
ViÖt nam §∙ dïng 4 n¨m
65.000.000
520.000.000
13
§µi Loan Míi
1.087.000.000
1
1.087.000.000
M¸y bäc (cid:0)
65
14
§µi Loan Míi
339000.000
2
678.000.000
M¸y xe (cid:0)
650 kiÓu míi
15
Bé bï , dµn x¶ d©y
§µi Loan
§∙ dïng 4 th¸ng
618.482.000
1
618.482.000
ế ị ả ấ t b s n xu t dây cáp:
16
NhËt B¶n
§∙ dïng 4 n¨m
256.000.000
01
256.000.000
Dµn m¸y bäc (cid:0)
70
17
NhËt B¶n
§∙ dïng 3 n¨m
142.000.000
01
142.000.000
Dµn m¸y bäc (cid:0)
64
18
§∙ dïng 3 n¨m
300.000.000
02
600.000.000
Dµn m¸y bäc (cid:0)
90
NhËt B¶n
19
§µi Loan
§∙ dïng 1 n¨m
956.000.000
01
956.000.000
Dµn m¸y bäc (cid:0)
110
20
§µi Loan
§∙ dïng 1 n¨m
352.000.000
01
352.000.000
Dµn m¸y bäc (cid:0)
75
21
M¸y sÊy nhùa
§µi Loan
§∙ dïng 4 n¨m
60.000.000
05
300.000.000
22
M¸y in phun mùc ®en
Ph¸p
Dïng 3 n¨m
160.000.000
02
320.000.000
23
M¸y in phun mùc tr¾ng
01
§øc
Dïng 3 n¨m
155.000.000
155.000.000
24
M¸y in l«
Míi
130.000.000
03
390.000.000
ViÖt Nam
25
M¸y tiÖn c¬ TK 60
NhËt
M¸y thanh lý
55.000.000
01
55.000.000
26
M¸y tiÖn c¬ TB320
Nga
M¸y thanh lý
55.000.000
01
55.000.000
27
M¸y khoan
NhËt
M¸y thanh lý
85.000.000
01
85.000.000
28
§µi Loan
Míi
130.000.000
05
650.000.000
HÖ thèng bï l¾p cho m¸y bäc
29
M¸y ®¸nh cuén
§∙ dïng 2 n¨m
100.000.000
03
300.000.000
ViÖt Nam
Quy trình s n xu t:
ả ấ
ầ ư ộ ề ả ấ ồ Công ty đã đ u t ọ m t dây chuy n s n xu t cáp b c PVC và XLPE có lõi đ ng và lõi
ể ả ư ệ ế ệ ạ ấ ả ậ ấ nhôm, đ a vào v n hành đ s n xu t các lo i dây cáp đi n. Vi c ti n hành s n xu t
ệ ượ ưở ụ ả ấ ọ dây cáp đi n đ c giao cho phân x ng s n xu t cáp b c ph trách.
ậ ư ầ ủ ứ ể ậ ồ Phòng v t t mua dây nhôm, dây đ ng tr n c a nhà cung ng chuy n vào nh p kho
ơ ở ị ậ ệ ậ ệ ậ ẵ ự ấ ậ ệ ứ ỹ nguyên v t li u. D a trên c s đ nh m c k thu t s n có, kho v t li u xu t v t li u
ể ưở ể ế ạ ọ ố chuy n xu ng phân x ng cáp b c. T i đây ti n hành quá trình gia công đ kéo rút
ữ ệ ế ẩ ỏ ợ ợ ầ ủ ả nh ng s i to thành s i nh theo yêu c u c a s n ph m. Sau đó ti n hành xe b n dây
ể ỗ ừ ừ ạ gia công thành lõi cáp… M i lõi có th có t 5, 7, 9, … dây tùy theo t ng lo i cáp.
ủ ữ ầ ấ ạ ố ượ ự ả Công đo n cu i cùng c a quá trình s n xu t cáp là ph n in ch lên cáp đ ệ c th c hi n
ở b i máy in cáp.
ượ ấ ượ ể ủ ề ẩ Thành ph m sau khi đ c phòng KCS ki m tra ch t l ng, đ đi u ki n s đ ệ ẽ ượ c
ẽ ượ ủ ế ẩ ậ ẩ ậ ệ nh p kho thành ph m. N u không đ tiêu chu n s đ c cho vào kho v t li u, bán
ể ạ ờ ử ặ ẩ thành ph m đ làm l i ho c ch x lý.
Ộ Ố Ử Ụ Ệ Ể M T S CÔNG TRÌNH TIÊU BI U ĐÃ S D NG DÂY VÀ CÁP ĐI N
AUGUST STAR
ầ Nhà th u thi
Quy mô công trình
STT Tên công trình ườ
ủ ầ ư ườ
ạ
ậ ng Dân l p
Tr
Ch đ u t Tr
ậ ng Dân l p Thăng
công Công ty tu t o và
ệ
1
Thăng Long
Long
phát tri nể
ứ
ọ
ọ ộ Khu Hi u b , toà nhà h c nghiên c u khoa h c, khu
ầ
ổ
vui ch i.ơ ệ
ư
2
Toà nhà máy tính Công ty c ph n FPT
nhà Hà N iộ ầ Công ty đ u t
và
Di n tích 40.200m2,
FPT
phát tri nể
ệ
ầ
ớ 11 t ng v i di n tích
1.200m2 sàn
ư
nhà Hà N iộ ầ Công ty đ u t
và
ậ
ớ
T p đoàn MISTUBI
Nhà máy m i 100%
3
ệ
Nhà máy ch t oế ạ Công nghi p máy
ư
ầ ư
phát tri nể Thăng Long ầ Công ty đ u t
và
Công ty đ u t
và phát
ụ ở
ụ ở
ệ Tr s làm vi c
ệ Tr s làm vi c
4
ộ
ư
tri nể ố nhà B Qu c Phòng ầ ắ XN xây l p công ty đ u
phát tri nể Thăng Long ầ Công ty đ u t
và
ụ ở
ụ ở
ệ Tr s làm vi c
phát tri nể
ệ Tr s làm vi c
5
ể
ộ
vàư t ố phát tri n nhà B Qu c
ộ
ầ ư
ư
ấ
ấ Căn h cao c p
Phòng Công ty đ u t
và phát
Thăng Long Công ty 319 Bộ
Chung c cao c p 240 căn
ố
Qu c Phòng
hộ
6
ộ
ậ
ổ
ộ ư B t ệ l nh biên phòng Khách
s nạ
tri nể ố nhà B Qu c Phòng T p đoàn Chanvit Hàn
ầ Công ty C ph n
Chanvit
Qu cố
ạ Khách s n 5 sao
7
ầ
ư
ấ
ổ
Văn Phòng làm
ổ Công ty C ph n xây
Chung c cao c p 151 căn
xây d ngự VINACONEC 2 ầ Công ty C ph n
8
ấ
vi c vàệ ư chung c cao c p
d ngự VINACONEC 12
h vàộ ệ ầ 6 t ng VP làm vi c
xây d ngự VINACONEC 2
Công ty
ườ
VINACONEC và
Tr
ng PTCS
ở
UBIC
ệ ọ
ớ
Amsterdam
ộ S GD&ĐT Hà N i
ộ Khu hi u b ,nhà đa năng và khu h c xây m i 100%
9
ả ạ ộ
ữ
ế
ả
ầ
ấ ủ 2. K t qu ho t đ ng s n xu t c a công ty nh ng năm g n đây
ả ưở ủ ể ệ ố ộ B ng th hi n t c đ tăng tr ng c a công ty 3 năm 2007,2008 và 2009
ỉ Các ch tiêu Stt
Năm 2008/2007 Năm 2009/2008 Bình quân 3 năm
ả ổ ị ấ T ng giá tr hàng hóa s n xu t 97% 114% 105,5% 1
ượ ổ T ng l ng hàng hóa bán ra 107,8% 103,5% 105,6% 2
ổ T ng doanh thu 91,5% 101,2% 96,35% 3
ổ T ng chi phí phát sinh 91,6% 100,9% 96,25% 4
ợ ượ ướ ế ậ L i nhu n thu đ c tr c thu 54,5% 264,8% 159,6% 5
ộ 122,7% 118,5% 120,6% 6
ậ Thu nh p bình quân cán b công nhân viên
.
ế
ả
ầ
ủ Báo cáo k t qu kinh doanh c a công ty trong 3 năm g n đây:
Stt
ỉ Ch tiêu
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
ầ
1
60.550.852.566 88.212.914.412
97.224.134.378
ụ
Doanh thu thu n bán hàng và cung ị ấ c p d ch v
ố
2
Giá v n hàng bán
54.465.370.347 83.948.345.012 90.913.283.334
ợ
ậ
ề
3
6.085.482.219
4.264.569.400
6.310.851.044
ị
4
ộ L i nhu n g p v bán hàng và ụ ấ cung c p d ch v ạ ộ Doanh thu ho t đ ng tài chính
12.907.777
1.032.926
4.021.191
5
Chi phí tài chính
4.250.819.422
2.151.375.465
4.072.807.954
6
Chi phí bán hàng
1.176.147.067
1.440.201.478
1.344.578.287
ệ
ả
7
Chi phí qu n lý doanh nghi p
772.129.470
614.402.877
820.388.578
ợ
ầ
ừ
ạ
8
ộ ho t đ ng
(100.705.963)
59.622.506
77.097.416
9
ậ L i nhu n thu n t kinh doanh ậ Thu nh p khác
185.054.705
10
Chi phí khác
473.314.571
111.352
20.927.379
ợ
11
ậ L i nhu n khác
(288.259.866)
(111.352)
(20.927.379)
ợ
ậ
ế
12
ướ c
(388.965.829)
59.511.154
56.170.037
i nhu n k toán tr
ế
ệ
13
ổ T ng l thuế Chi phí thu TNDN hi n hành
14.688.368
ế
ạ
14
Chi phí thu TNDN hoãn l
i
ế
ậ
ợ
15
L i nhu n sau thu TNDN
(403.654.197)
59.511.154
56.170.037
ừ ượ ụ ấ ả ổ T 20072009 l ng hàng hóa s n xu t và bán ra liên t c tăng, t ng doanh thu có s ự
ế ộ ợ ướ ế ạ ổ ẹ bi n đ ng nh , tuy nhiên l ậ i nhu n tr c thu l ạ i thay đ i khá m nh, năm 2008 do
ả ưở ủ ế ư ử ả ỉ nh h ng c a suy thoái kinh t nên gi m ch còn 1 n a năm 2007, nh ng năm 2009
ở ề ạ ấ ơ ổ ị ạ l ứ i tăng h n g p đôi năm 2008, t c là đã tr v tr ng thái n đ nh.
ế ộ ươ ớ ủ ề ặ ộ ế Cùng v i đó là ch đ l ng c a cán b công nhân viên, m c dù n n kinh t khó khăn
ề ắ ư ả ươ ạ ẫ ừ ề nh ng công ty không h c t gi m l ng mà trái l ề i v n tăng đ u theo t ng năm. Đi u
ể ệ ự ộ ủ ể ớ ố đó th hi n s đãi ng c a công ty v i toàn th nhân viên khá t t.
ế ấ ấ ậ ị ụ ủ Sang đ n năm 20112013 ta nh n th y doanh thu bán hàng và cung c p d ch v c a
ề ướ ầ ừ ạ ộ công ty đang có chi u h ng tăng d n, tuy nhiên doanh thu t ho t đ ng tài chính l ạ i
ụ ể ể ừ ả ả ớ gi m đi, c th so v i năm 2011 thì năm 2013 đã gi m đi đáng k , t 12.907.777đ
ế ầ ầ ả ố ư xu ng còn 4.021.191đ, gi m đ n g n 70%, trong khi đó chi phí tài chính thì g n nh k
ữ ệ ề ướ ả ươ ạ ố chênh l ch nhi u gi a 2 năm, tuy là tr c đó vào năm 2012 gi m t ng đ i m nh.
ệ ể ả ổ Còn chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p thì thay đ i k đáng k trong 3
năm.
ả ả ậ ớ ấ ư Năm 2011 có thêm kho n thu nh p khác nh ng đi kèm v i nó là kho n chi phí khác r t
ế ợ ươ ề ố ẫ ớ l n d n đ n l ậ i nhu n âm t ng đ i nhi u.
ừ ế ể ấ ấ ợ Nhìn chung t năm 2011 đ n năm 2013 có th nhìn th y rõ nh t đó là l ậ i nhu n sau
ầ ổ ề ế ả ị ấ thu TNDN đã tăng lên. Đi u này cho th y công ty đã d n n đ nh sau khi nh h ưở ng
ộ ạ ở b i cu c đ i suy thoái kinh t ế .
ưở
ươ
ướ
ủ
ờ
3. Đánh giá tăng tr
ng và ph
ng h
ng c a công ty trong th i gian
t
iớ
ế ủ ả ộ Tình hình tài chính, kinh t ờ , lao đ ng c a Công ty hoàn toàn kh quan, tuy có th i
ố ư ộ ộ ư ế ể ặ ố đi m g p khó khăn nh ng n i b Công ty đoàn k t, Ban Giám Đ c sang su t đ a ra
ươ ướ ụ ừ ắ ướ ồ ồ ụ ụ ph ng h ng kh c ph c nên Công ty t ng b ể c ph c h i r i liên t c phát tri n.
ừ ệ ề ả ườ ụ ệ Đi u đáng m ng là Công ty luôn tìm cách c i thi n môi tr ng làm vi c, liên t c tăng
ậ ườ ồ ạ ữ ẫ ộ thu nh p cho ng ạ i lao đ ng. Tuy nhiên bên c nh đó v n còn nh ng t n t ỏ i đòi h i
ệ ừ ươ ướ vi c xem xét đánh giá 1 cách khách quan t ư đó đ a ra ph ng h ệ ạ ộ ng ho t đ ng hi u
ả ươ ơ ữ ể ẽ ấ qu nh t. Trong t ng lai Công ty s còn phát tri n h n n a.
(cid:0) ừ ệ ứ ị ườ ữ ữ ậ T vi c đ ng v ng trên th tr ứ ấ ng trong nh ng năm qua công ty nh n th c r t
ữ ứ rõ nh ng th mà công ty có:
S n ph m c a công ty đã có th
ủ ả ẩ ươ ị ườ ữ ệ ắ ng hi u v ng ch c trên th tr ng, có ch ỗ
ữ ắ ườ ứ đ ng ngày càng v ng ch c trong lòng ng i tiêu dùng.
Công ty đã chuy n đ i m t s lo i máy móc, dây chuy n s n xu t cũ sang
ộ ố ạ ể ề ấ ả ổ
ớ ả ữ ấ ạ ế ế ủ ậ ả nh ng lo i máy móc m i s n xu t theo thi t k c a châu Âu và Nh t B n giúp
ấ ượ ấ ẩ ả tăng năng su t, nâng cao ch t l ng s n ph m.
Th ph n v ng ch c
ắ ở ữ ầ ị ướ ệ ạ ị ườ ề trong n ặ c đ c bi t là t i th tr ề ắ ng mi n B c và mi n
Trung
Công ty nh n đ nh sau khi đ i suy thoái k t thúc, kinh t
ế ạ ậ ị ế ở ạ ể phát tri n tr l i, nhu
ự ề ả ướ ố ế ạ ầ ầ c u v xây d ng tăng cao c trong n c và qu c t ề . Nhu c u v các lo i dây
ề ả ố ượ ệ ẽ ệ ấ ượ đi n và cáp đi n s ngày càng tăng cao v c s l ng và ch t l ng trên th ị
ườ ộ ị tr ng n i đ a.
(cid:0) ề ặ ằ ủ ấ V n đ m t b ng c a công ty :
2 trong đó di n tích dùng ệ
ấ ử ụ ệ ạ ủ ệ ổ T ng di n tích đ t s d ng hi n t i c a công ty là 4838m
2 chi m t ế
ả ớ ử ụ ự ệ ạ ớ ổ ấ cho s n xu t là 3300m ấ i 70 t ng di n tích. V i th c tr ng s d ng đ t
ư ệ ạ ư ự ề ệ ệ ể nh hi n t i công ty hi n nay ch a có đi u ki n đ xây d ng:
ấ ướ ả ơ ự ể ệ ề Khu c quan đi u hành s n xu t ( ầ c tính di n tích c n đ xây d ng là
500m2)
Khu nhà
ở ộ ướ ự ệ ể cho cán b công nhân viên ( ầ c tính di n tích c n đ xây d ng là
1000m2)
Khu nhà ăn t p th (
2 )
ể ướ ậ ự ệ ể ầ c tính di n tích c n đ xây d ng là 400m
Khu h i tr
2 )
ộ ườ ướ ự ệ ể ầ ng ( c tính di n tích c n đ xây d ng là 400m
Bãi hàng và nhà kho l n (
2 )
ớ ướ ự ệ ầ ể c tính di n tích c n đ xây d ng là 1700m
Khuôn viên cây xanh đ t o môi tr
ể ạ ườ ẹ ướ ệ ạ ng xanh s ch đ p ( c tính di n tích
2)
ể ự ầ c n đ xây d ng là 600m
Đ ng đi n i b và nhà gi
ộ ộ ườ ớ ệ ả ẩ ướ ệ ể ầ i thi u s n ph m ( c tính di n tích c n đ xây
2)
ự d ng là 2000m
2 đ t dành
ử ụ ư ậ ế ệ ấ ạ ớ ấ Nh v y v i tình tr ng s d ng đ t hi n nay công ty đang còn thi u 6000m
ệ ơ ở ạ ầ ệ cho vi c hoàn thi n c s h t ng.
ể ặ ườ ệ ả ả ạ ạ M t khác đ tăng c ẩ ng công ngh , kh năng c nh tranh, đa d ng hóa s n ph m
2 đ t dành cho s n xu t. ấ
2
ở ộ ầ ả ấ công ty cũng c n m r ng them 2000m
2, trong đó di n tích s n xu t là 4838m
ở ộ ệ ấ ổ ệ ấ ả T ng di n tích đ t sau khi m r ng là 12838m
ệ ế ả ườ ở ộ (chi m 45,4%), di n tích dành cho qu n lý, đ ng xá, nhà cho cán b công nhân viên
ệ ế ấ ổ chi m 54,6% t ng di n tích đ t.
Ph
ươ ướ ng h ng:
ươ ệ ơ ở ạ ầ ặ ằ ở ộ ấ ấ Trong t ng lai Công ty ph n đ u m r ng m t b ng, hoàn thi n c s h t ng, m ở
ề ả ấ ớ ổ ế ị ệ ằ ạ ộ r ng s n xu t, đ i m i nhi u trang thi ế t b hi n đ i và tiên ti n nh m nâng cao năng
ấ ượ ấ ư ả ỉ ạ ủ ẩ ả ẩ su t và ch t l ng các s n ph m, đ a s n ph m c a Công ty không ch c nh tranh
ướ ả ị ườ ướ trong n c mà còn c th tr ng n c ngoài.
ữ ữ ị ề ề ắ ờ ồ Gi v ng và tăng th ph n ầ ở ị ườ th tr ng mi n B c và mi n Trung, đ ng th i phát
ơ ữ ầ ở ể ị ề tri n h n n a th ph n mi n Nam.
ạ ự ơ ữ ứ ề ệ ằ ớ T o d ng h n n a ni m tin v i khách hàng b ng vi c cung ng hàng hóa ch t l ấ ượ ng
ể ậ ố ấ ả cao, v n chuy n nhanh, chi phí t t nh t cho c 2 bên.
ả ườ ệ ố ề ệ ằ ấ ệ C i thi n môi tr ạ ng làm vi c, t o đi u ki n t t nh t cho công nhân viên nh m tăng
ấ ượ ệ ệ ả hi u qu và ch t l ng làm vi c.
ụ ể ớ ổ ươ ạ ộ Đ i m i công tác tuy n d ng, có các ch ng trình đào t o cán b chuyên môn tay
ề ngh cao.
ờ ớ ụ ồ ủ ề ự ứ ế ị ườ Th i gian t i, căn c vào s ph c h i c a n n kinh t ầ và nhu c u th tr ng, Công ty
ộ ố ấ ả ế ị ệ ứ ể ờ ồ ẽ ầ ư s đ u t và s n xu t thêm m t s thi t b đi n đ đáp ng tiêu dùng đ ng th i đa
ủ ẩ ả ạ d ng hóa s n ph m c a mình
Ậ
Ế
K T LU N
ệ ạ ờ ượ ự ậ ở Công ty Dây và cáp đi n V n Xuân , em đã đ ể c tìm hi u Trong th i gian th c t p
ắ ơ ộ ọ ậ ứ ổ ứ ộ ề ề ắ và h c t p nhi u đi u; n m b t s b cách th c t ả ch c b máy công ty, quy trình s n
ậ ượ ự ỉ ẫ ấ ờ ệ ủ ồ xu t dây cáp; đ ng th i nh n đ ỡ c s giúp đ , ch d n nhi t tình c a các cô chú trong
ặ ệ ệ ấ ố ệ ủ ể các phòng ban, đ c bi t trong vi c l y s li u đ hoàn thành báo cáo c a mình.
ướ ự ể ươ ấ ứ ầ ể ị Đ đ nh h ng s phát tri n trong t ng lai, b t c công ty nào cũng c n khâu phân
ố ệ ử ệ tích x lý s li u tài chính các năm. Thông qua vi c tính toán, phân tích tài chính cho ta
ế ạ ộ ữ ủ ế ề ể ấ ả ạ ộ bi t nh ng đi m m nh và y u v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a m t Công ty đ ể
ụ ắ ấ ừ ế ừ ứ ữ ế phát huy hay kh c ph c. Xu t phát t nh ng ki n th c lý thuy t t ọ ủ ngành h c c a
ạ ộ ụ ự ễ ề ể ậ ố ơ mình, mong mu n v n d ng vào th c ti n tìm hi u sâu h n v ho t đ ng kinh doanh
ủ ự ề ệ ọ qua vi c phân tích tài chính c a công ty, đ tài mà em l a ch n là: “ PHÂN TÍCH BÁO
Ệ Ạ Ạ ” CÁO TÀI CHÍNH T I CÔNG TY DÂY VÀ CÁP ĐI N V N XUÂN