ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
1
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
Ụ Ụ M C L C
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
́ ̀ ́ ́ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Đât n ́ ươ c ta đang trong qua trinh công nghiêp hoa hiên đai hoa, nhu câu s dung
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ điên ngay cang tăng ca trong san xuât va sinh hoat. Điên năng co vai tro quan trong trong
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̉ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ nên kinh tê quôc dân. Thuc đây s phat triên cua khoa hoc ky thuât, phat triên kinh tê xa
́ ̀ ̣ ơ ̣ ̣ hôi, phuc vu đ i sông.
̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ Qua tŕ ình kinh doanh điên năng bao gôm 3 khâu liên hoan: San xuât – Truyên tai –
́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ư ̣ ̉ ̉ ̣ Phân phôi điên năng xay ra đông th i, t ̀ ̣ khâu san xuât đên khâu tiêu thu không qua môt
̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ khâu th ̃ ự ư ượ ng mai trung gian nao. Do tinh chât không d tr đ c cua điên năng nên qua ́
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ử ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̃ ơ trình san xuât truyên tai s dung điên diên ra đông th i va co liên quan mât thiêt v i
́ ̉ ̀ ơ nhau không thê tach r i.
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Trong qua trinh công nghiêp hoa hiên đai hoa đât n ́ ươ c, công cuôc đôi m i va ̀
́ ́ ́ ́ ́ ư ̀ ơ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ thach th c th i đai đang đăt ra tr ́ ́ ơ ươ c cac doanh nghiêp nh ng nhiêm vu hêt s c to l n
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ va năng nê, nhăm gop phân phat triên va lam giau cho doanh nghiêp, cho nha n ́ ươ c va ̀
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ự ơ ư ́ ơ ̣ cho môi ca nhân. Công ty Điên l c Soc S n v i ch c năng la kinh doanh ban điên trên
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ử ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ đia ban huyên nhăm phuc vu an toan, ôn đinh, hiêu qua va kip th i nhu câu s dung điên
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ư ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ cua cac c quan Đang bô, Nha n ̃ ́ ươ c, cac tô ch c kinh tê – xa hôi va cac tâng l p dân c ư
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ trên toan huyên Soc S n. Trong điêu kiên đo, đê co thê phat triên đ ̉ c thi Công ty phai
̀ ̀ ́ ̀ ́ ự ̉ ự ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ th ̀ ươ ng xuyên t hoan thiên đê đat hiêu qua kinh doanh cao nhât, đông th i co thê t ̉ chu
́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ự ượ ự trong hoat đông san xuât kinh doanh. Đ c s phân công th c tâp tai Công ty Điên l c
́ ̀ ́ ́ ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ Soc S n v i đê tai tim hiêu la “ ” trong th ìơ phân tich hiêu qua kinh doanh điên năng
̃ ̀ ̀ ́ ̣ ở ̣ ượ ̉ ự gian th c tâp đây em đa hoc đ c nhiêu điêu bô ich.
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ượ ư ̃ ư ̉ ̉ ̉ Ban bao cao nay Em xin tom tăt s l c nh ng kiên th c, hiêu biêt cua minh
́ ́ ̀ ơ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̃ ̀ ư trong th i gian th c tâp tai Công ty. Do th i gian co han nên không thê tranh khoi nh ng
2
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ượ ự ̉ ̣ ́ sai sot vê n ̀ ội dung va hinh th c trong bai bao cao nay. Em rât mong đ c s chi đao
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ cua cac cô chu, anh chi trong Công ty cung cac thây cô giao trong khoa Quan ly năng
́ ́ ́ ̀ ự ượ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ượ l ng đê ban bao cao th c tâp tôt nghiêp cua em đ c hoan thiên h n.
̀ ́ ơ Em xin chân thanh cam n !
ƯƠ CH NG I
Ạ Ộ Ơ Ở Ế C S LÝ THUY T PHÂN TÍCH HO T Đ NG
Ệ KINH DOANH ĐI N NĂNG
Ệ Ả Ủ Ệ 1.1. KHÁI NI M, VAI TRÒ C A PHÂN TÍCH HI U QU KINH DOANH
ạ ộ ạ ộ ứ Khái ni m:ệ Phân tích ho t đ ng kinh doanh là ho t đ ng nghiên c u quá trình
ữ ấ ằ ươ ế ợ ế ớ ế ả s n xu t kinh doanh b ng nh ng ph ng pháp riêng, k t h p v i các lý thuy t kinh t
ươ ế ằ ậ ỹ và các ph ệ ng pháp k thu t khác nh m đ n vi c phân tích, đánh giá tình hình kinh
ữ ả ưở ữ ế ế ệ ả doanh và nh ng nguyên nhân nh h ng đ n k t qu kinh doanh, phát hi n nh ng quy
ữ ệ ị ệ ự ạ ộ ậ ủ ủ ặ ặ lu t c a các m t ho t đ ng c a các m t trong doanh nghi p d a vào các d li u l ch
ơ ở ự ạ ị ử s , làm c s cho các d báo và ho ch đ nh chính sách.
ạ ộ ủ Vai trò c a phân tích ho t đ ng kinh doanh:
ụ ả ạ ộ ạ ộ ệ ả Phân tích ho t đ ng kinh doanh là công c qu n lý có hi u qu các ho t đ ng kinh
ạ ộ ủ ệ ệ ệ ề doanh c a doanh nghi p. Hi n nay các doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh trong đi u
ệ ạ ộ ề ặ ầ ả ấ ề ki n n n kinh t ế ị ườ th tr ng, v n đ đ t lên hàng đ u là ph i ho t đ ng kinh doanh có
ạ ộ ả ớ ể ứ ị ườ ữ ệ ả ệ hi u qu . Ho t đ ng kinh doanh có hi u qu m i có th đ ng v ng trên th tr ng,
ạ ộ ở ộ ừ ừ ề ệ ủ ứ ạ đ s c c nh tranh v a có đi u ki n tích lũy và m r ng ho t đ ng kinh doanh, v a
ờ ố ả ườ ụ ố ớ ộ ướ ả đ m b o cho đ i s ng ng i lao đ ng và làm tròng nghĩa v đ i v i nhà n ể c. Đ
ượ ề ệ ả ườ ầ ủ ể làm đ c đi u đó doanh nghi p ph i th ng xuyên ki m tra, đánh giá đ y đ chính
ặ ế ủ ạ ộ ữ ễ ế ế ặ ạ ả ọ xác m i di n bi n và k t qu ho t đ ng kinh doanh nh ng m t m nh, m t y u c a
ệ ớ ệ ườ ệ ọ ố doanh nghi p trong m i quan h v i môi tr ể ng kinh doanh và tìm m i bi n pháp đ
3
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ạ ộ ừ ệ ệ ế ả không ng ng nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh. Vi c ti n hành phân tích toàn
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ế ứ ầ ạ ộ ề ọ ủ ệ ệ ặ ế di n v m i m t ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p là h t s c c n thi t và quan
ọ tr ng.
ạ ộ ự ệ ệ Phân tích ho t đ ng kinh doanh có vai trò trong vi c đánh giá, xem xét vi c th c
ạ ộ ự ủ ệ ệ ệ ả ỉ hi n các ch tiêu ph n ánh ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Xem xét vi c th c
ạ ộ ồ ạ ụ ữ ệ hi n các m c tiêu ho t đ ng kinh doanh, nh ng t n t ủ i, nguyên nhân khách quan, ch
ậ ụ ụ ệ ề ằ ắ ộ ệ ể ế ạ ủ quan và đ ra bi n pháp kh c ph c nh m t n d ng m t cách tri t đ th m nh c a
ạ ộ ứ ữ ệ ế ả ọ ể doanh nghi p. K t qu phân tích ho t đ ng kinh doanh là nh ng căn c quan tr ng đ
ế ượ ệ ạ ị ươ ể doanh nghi p có th ho ch đ nh chi n l ể c phát tri n và ph ạ ộ ng án ho t đ ng kinh
ủ ệ ệ ả doanh c a doanh nghi p có hi u qu .
ạ ộ ạ ộ ủ ề ắ ớ Phân tích ho t đ ng kinh doanh g n li n v i quá trình ho t đ ng kinh doanh c a
ỉ ạ ụ ệ ệ ạ ọ ố ớ doanh nghi p, nó có vai trò và tác d ng đ i v i doanh nghi p trong ch đ o m i ho t
ệ ượ ủ ừ ệ ứ ạ ộ đ ng kinh doanh c a mình. Thông qua vi c phân tích t ng hi n t ng, t ng khía c nh
ạ ộ ừ ệ ề ặ ủ c a quá trình ho t đ ng kinh doanh, phân tích giúp doanh nghi p đi u hành t ng m t
ụ ể ớ ự ạ ộ ứ ủ ậ ộ ụ ể ủ ừ ho t đ ng c th v i s tham gia c th c a t ng b ph n ch c năng c a doanh
ạ ộ ụ ủ ệ ể ế ọ ộ ọ nghi p. Phân tích cũng là công c quan tr ng đ liên k t m i ho t đ ng c a các b
ạ ộ ệ ượ ủ ậ ệ ả ị ph n cho ho t đ ng chung c a doanh nghi p đ ạ c nh p nhàng và đ t hi u qu cao.
ạ ộ ỉ ượ ỗ ỳ ự ệ Phân tích ho t đ ng kinh doanh không ch đ c th c hi n trong m i k kinh doanh,
ượ ự ệ ướ ạ ộ ế ậ mà nó còn đ c th c hi n tr c khi ti n hành ho t đ ng kinh doanh. Vì v y phân tích
ạ ộ ầ ư ẽ ướ ầ ư ự ho t đ ng kinh doanh s giúp các nhà đ u t ế ị quy t đ nh h ng đ u t và các d án
ầ ư ườ ạ ộ ế ệ ề ệ ầ ư đ u t . Các nhà đ u t th ng quan tâm đ n vi c đi u hành ho t đ ng và tính hi u
ư ả ạ ộ ả ủ ự ủ ệ ả qu c a công tác qu n lý cũng nh kh năng th c hi n ho t đ ng kinh doanh c a
ạ ộ ứ ữ ủ ệ ẽ ỏ doanh nghi p. Phân tích ho t đ ng kinh doanh s đáp ng nh ng đòi h i này c a các
ầ ư nhà đ u t .
ạ ế ứ ầ ạ ộ ề ế Tóm l i phân tích ho t đ ng kinh doanh là đi u h t s c c n thi t và có vai trò quan
ơ ở ủ ạ ộ ố ớ ệ ắ ọ ọ ớ ề tr ng đ i v i m i doanh nghi p. Nó g n li n v i ho t đ ng kinh doanh, là c s c a
4
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ế ị ề ọ ỉ ươ ướ ể ủ ệ nhi u quy t đ nh quan tr ng và ch ra ph ng h ng phát tri n c a các doanh nghi p.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ƯƠ Ạ Ộ 1.2. CÁC PH NG PHÁP PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH DOANH.
ươ 1.2.1. Ph ng pháp so sánh.
ề ệ
Ph ươ ạ ọ ươ ng t
ầ ủ ệ ng pháp này chr đ ể ươ ự ộ nhau. Đ ph đ ng t ầ trong quá trình phân tích c n th c hi n đ y đ ba b ờ ỳ ượ ử ụ ở c s d ng các th i k so sánh có đi u ki n ho t ế ng pháp này phát huy h t tính chính xác và khoa h c, ướ ự c sau:
ướ ẩ ể ự ọ B c 1: L a ch n các tiêu chu n đ so sánh.
ướ ế ộ ỳ ể ọ ượ ọ ỳ Tr c g i là k gôc. Tùy theo
ủ c h t ch n ch tiêu c a m t k đ so sánh, đ ợ ỳ ố ỉ ự ụ ứ m c tiêu nghiên c u mà l a chon k g c so sánh phù h p.
ỳ ướ ấ ượ ố ướ ể ủ ố K g c là k năm tr c: Mu n th y đ c xu h ng phát tri n c a đ i
● ỳ ố ng phân tích. ượ t
ứ ế ạ ố ị ấ ượ ệ ấ c vi c ch p hành
K g c là năm k ho ch (hay là đ nh m c): Mu n th y đ ự ế ● ỳ ố ứ ề ị các đ nh m c đ ra có đúng theo d ki n không.
● ỳ ố ỉ
ủ ả ố ệ ứ ủ ủ ệ ấ ượ ị ố ế ặ ự K g c là ch tiêu trung bình c a ngành (hay khu v c ho c qu c t ): Mu n ị ườ ng c a doing nghi p. c v trí c a doanh nghi p và kh năng đáp ng th tr th y đ
● ỳ ố ỳ ạ ự ự ệ ệ ỳ ỉ K g c là năm th c hi n: Là ch tiêu th c hi n trong k h ch toán hay k báo
cáo.
ướ ề ượ B ệ c 2: Đi u ki n so sánh đ c.
ế ề ỉ ượ c đem ra so
ể Đ so sánh có ý nghĩa thì đi u ki n tiên quy t là các ch tiêu đ ả ả ệ ượ ề ả ấ ờ c v không gian và th i gian: sánh ph i đ m b o tính ch t so sánh đ
ề ờ ả ượ ờ ỉ
V th i gian: Các ch tiêu ph i đ ư ụ ể ư ộ ả ồ ả ấ ạ ặ ả c tính trong cùng m t kho ng th i gian h ch toán nh nhau (c th nh cùng tháng, năm, quý,…) và ph i đ ng nh t trên c ba m t:
● ả ộ Cùng ph n ánh n i dung kinh t ế .
● ươ Cùng ph ng pháp tính toán.
● ị ườ ộ ơ Cùng m t đ n v đo l ng.
ế ổ ề c quy đ i v cùng quy mô t ươ ự n t
5
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ề V không gian: Các ch tiêu kinh t ụ ể ộ ộ ả ượ ph i đ ộ ậ ỉ ưở nhau (c th cùng m t phân x ng, b ph n, m t ngành,…).
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ướ ỹ B ậ c 3: K thu t so sánh.
ứ ể ườ ươ ử ụ ậ ỹ ụ Đ đáp ng các m c tiêu so sánh ng i ta th ng s d ng các k thu t so sánh
sau:
ệ ố
ừ ữ ố ượ ệ ượ ế ể ố ả ằ ế ớ ỳ ố ả ủ So sánh b ng s tuy t đ i: là k t qu c a phép tr gi a tr s c a k phân tích ng kinh g c, k t qu so sánh này bi u hiên quy mô, kh i l ị ố ủ ỳ ng các hi n t
so v i l .ế t
ả ủ ữ ế ố So sánh b ng s t
ằ ớ ỳ ố ị ố ủ ỳ ứ ộ ệ ố ộ ể
ố ươ ng đ i: là k t qu c a phép chia gi a tr s c a k phân ế ổ ế ể ả tích so v i k g c. K t qu so sánh này bi u hi n t c đ phát tri n, m c đ ph bi n ế ỉ ủ c a các ch tiêu kinh t .
ươ ế 1.2.2. Ph ng pháp thay th liên hoàn
ươ ở ế ộ ự ấ Là ph ng pháp mà đó các nhân t ố ầ ượ l n l t thay th theo m t trình t nh t
ứ ộ ả ể ị ưở ủ ế ố ị đ nh đ xác đ nh chính xác m c đ nh h ỉ ng c a chúng đ n ch tiêu phân tích (đ i
ố ị ằ ố ầ ượ t ng phân tích) b ng cách c đ nh các nhân t ế ữ khác trong nh ng l n thay th .
ướ ị B ứ c 1: Xác đ nh công th c
ế ậ ệ ữ ố ố ả ưở ế ộ ỉ Là thi t l p m i quan h gi a các nhân t nh h ng đ n ch tiêu phân tích qua m t
ứ ồ ấ ị ứ ố ố ả ưở ế công th c nh t đ nh. Công th c g m tích s các nhân t nh h ỉ ng đ n ch tiêu phân
tích.
Ví d :ụ
ả ượ ệ ụ Doanh thu = Giá bán X s n l ng đi n tiêu th
ả ượ ỉ ệ ố ả Doanh thu là ch tiêu phân tích, giá bán và s n l ụ ng đi n tiêu th là các nhân t nh
ưở ế ỉ h ng đ n ch tiêu phân tích.
6
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ướ ố ượ ị B c 2: xác đ nh các đ i t ng phân tích
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ố ự ệ ệ ố ượ ố ượ ớ ố ệ So sánh s th c hi n v i s li u g c, chênh l ch có đ c chính là đ i t ng phân tích
ụ ọ ỉ ự ố ả ưở ầ Ví d : G i Q là ch tiêu c n phân tích; a, b, c là trình t các nhân t nh h ỉ ế ng đ n ch
tiêu phân tích.
ể ệ ằ ươ Th hi n b ng ph ng trình: Q=a.b.c
1 = a1.b1.c1
ỉ Đ t Qặ ỳ 1: ch tiêu k phân tích,Q
0 = a0.b0.c0
ỳ ế ạ ỉ Q0: ch tiêu k k ho ch, Q
ữ ỳ ự ỳ ố ứ ệ ệ m c chênh l ch gi a k th c hi n và k g c, đây Q1 –Q0 = a1.b1.c1 – a0.b0.c0 =
ố ượ ầ cũng là đ i t ng c n phân tích.
ướ ứ ộ ả ị ưở ủ ố B c 3: Xác đ nh m c đ nh h ng c a các nhân t
ự ự ư ế ướ ỉ Th c hiên theo các trình t thay th . ( l u ý các nhân tó thay th ế ở ướ b c tr c ph a
ượ ữ ướ đ c gi nguyên cho b ế c sau thay th )
ế ướ ố Thay th b c 1(cho nhân t a)
ượ c thay th b ng a0.b0.c0 đ ế ằ a1.b0.c0
ưở ủ ố ứ ộ ả M c đ nh h ng c a nhân t a là :
= a1.b0.c0 – a0.b0.c0
Thay th b
ế ướ ố c 2 (cho nhân t b)
1.b1.c0
ượ ế ằ c thay th b ng a a1.b0.c0 đ
ưở ủ ố ứ ộ ả M c đ nh h ng c a nhân t b là:
7
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
= a1.b1.c0 a1.b0.c0
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ế ướ ố Thay th b c 3(cho nhân t c)
1.b1.c1
ượ ế ằ c thay th b ng a a1.b1.c0 đ
= a1.b1.c1 a1.b1.c0
ưở ủ ứ ộ ả M c đ nh h ng c a nhân t ố c là:
∆c = a1.b1.c1 – a1.b1.c0
ứ ộ ả ợ ổ ưở ủ ố T ng h p m c đ nh h ng c a các nhân t , ta có: ∆a + ∆b + ∆c = ∆Q
ướ ổ ố B c 4: Tìm nguyên nhân làm thay đ i các nhân t
ủ ế ừ ụ ể ệ ệ ắ ả N u do nguyên nhân ch quan t doanh nhi p thì ph i tìm bi n pháp đ kh c ph c
ữ ượ ể ỳ ệ ố ơ ự ể ế nh ng nh c đi m, thi u sót đ k sau th c hi n t t h n.
ướ ư ắ B ụ ệ c 5: Đ a ra các bi n pháp kh c ph c
ữ ố ủ ả ưở ố ế ấ ượ ồ Nh ng nhân t ch quan nh h ng không t t đ n ch t l ng kinh doanh và đ ng
ờ ủ ự ươ ướ ỳ ố th i c ng c , xây d ng ph ng h ng cho k sau.
ươ ồ 1.2.3. Ph ng pháp h i quy.
ư
ề ế ể ố ươ
ạ ng pháp phân tích đ y s c m nh và không th thay th , là ph ươ ạ ộ ầ ứ ự ự ệ ữ ả ự ồ Trong phân tích ho t đ ng kinh doanh cũng nh nhi u lĩnh v c khác, h i quy là ươ ng pháp th ng kê ự ng lai d a vào quy ng, d báo nh ng s ki n x y ra trong t
ậ ph ể ướ ượ toán dùng đ c l ứ lu t quá kh .
ươ ơ a. Ph ồ ng pháp h i quy đ n.
ơ ọ ữ ế ệ ế ể
ữ ệ ả
ộ ươ i thích (n u gi a chúng có quan h nhân qu ). Trong ph ự ế ộ ả ế ế ế ụ ế ọ ộ
ế ộ ộ ậ ồ ế ế Còn g i là h i quy đ n bi n, dùng đ xét quan h tuy n tính gi a m t bi n k t ả ộ ng trình qu và m t bi n gi ổ ế tuy n tính, m t bi n g i là bi n ph thu c, m t bi n kia là tác nhân gây s bi n đ i, ế ọ g i là bi n đ c l p.
ươ ế ồ ơ ườ ẳ ổ Ph ng pháp h i quy đ n bi n (đ ạ ng th ng) có d ng t ng quát:
8
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
Y = a + bX
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
Trong đó:
ộ ế ố ụ Y: bi n s ph thu c.
ế ố ộ ậ X: bi n s đ c l p.
a: tung đ .ộ
ệ ố b: h s góc.
ươ ượ ể Y trong ph ng trình trên đ c hi u là Y ướ ượ c l ng.
ớ ả ượ ứ ả ị Căn c vào công th c phân tích k t h p v i s n l
ẩ ạ ộ ấ
ứ ấ ớ ừ ự ạ ộ ể ứ ụ ả ế ớ ng s n ph m d ch v s n ạ xu t cung c p, có th xây d ng k ho ch phân tích chi phí ho t đ ng kinh doanh ươ ứ t ế ng ng, v i t ng m c ho t đ ng.
ươ ộ b. Ph ồ ng pháp h i quy b i.
ươ ồ ế
ả ệ ữ ế ưở ế ế ả ề ng pháp h i quy đa bi n, dùng phân tích quan h gi a nhi u ụ ế i thích hay bi n nguyên nhân) nh h ng đ n bi n ph
ế ả ọ Còn g i là ph ế ố ộ ậ ứ bi n s đ c l p (t c bi n gi ế ế ộ thu c (bi n phân tích hay bi n k t qu ).
ề ả có r t nhi u bài toán kinh t
ồ
ố ả ố
ế ế ự ế ặ ậ ợ
ưở ữ ế ả ố t; nh ng nguyên nhân nh h
ộ ụ ự ế ấ ự ế c lĩnh v c kinh doanh và kinh t Trong th c t ạ ữ ư ẳ ươ ế ả ầ ọ ng pháp h i quy đa bi n. Ch ng h n nh phân tích nh ng h c, ph i c n đ n ph ạ ố ế ủ ỷ ộ ưở giá ngo i h i; xem ng đ n thu nh p qu c dân, s bi n đ ng c a t nhân t nh h ớ ề ổ ề ươ ng h p có nhi u m t hang phân tích t ng chi phí v i nhi u xét kinh doanh trong tr ố ế ng đ n kh i tác đ ng; phân tích giá thành chi ti nhân t ượ l ng tiêu th …
ỉ ộ ề ề ậ ố
ư
ử ế ị M t ch tiêu kinh t ạ ề ấ ề ữ
ạ
ừ ừ ộ ả ượ ng, v a đ nh l ể ng đ
ủ ch u tác đông cùng lúc c a nhi u nhân t ộ ụ ự ươ i có s t ả thi i gi c các quan h kinh t ế ữ ị ự ệ ả
ưở ặ thu n chi u ho c ẳ ậ ả trái chi u nhau. Ch ng h n nh doanh thu ph thu c và giá c , thu nh p bình quân, lãi ộ ạ ế ớ ố ạ ặ l i tuy n tính v i xu t ti n g i…M t khác, gi a các nhân t ng quan n i t ộ ố ữ ế ề ị ồ tác đ ng t v nh ng nhân t nhau. Phân tích h i quy v a giúp ta ki m đ nh l ừ ế ữ ệ ượ ưở ứ gi a chúng. T đó và m c đ nh h ợ ề ả làm n n t ng cho phân tích d báo và có nh ng quy t sách phù h p, hi u qu , thúc ẩ đ y tăng tr ng.
ươ ế ướ ạ ế ồ Ph ng trình h i quy đa bi n d i d ng tuy n tính:
9
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
Y = b0 + b1X1 + b2X2 +…+ biXi +…+ bnXn + c
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
Trong đó:
ế ố ụ ế ả ộ Y: bi n s ph thu c (k t qu phân tích)
ộ ố b0: tung đ g c
i
ộ ủ ươ ế bi : các tung đ c a ph ng trình theo các bi n X
ố ả ưở ế ố Xi : các bi n s (các nhân t nh h ng)
10
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
e : các sai số
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ư ả ệ ủ ươ B ng 1.1: So sánh tính u vi t c a các ph ng pháp
ươ Ph ng pháp
ế ồ So sánh H i quy
Thay th liên hoàn ể ặ Đ c đi m
ơ c
ượ ướ ớ
ậ ố
ệ ủ ng ả Đ n gi n, phù ợ h p v i quy mô ộ ố ề ủ c a nhi u b s li u.ệ
ư c quy Đ a ra đ lu t, xu h ng và m i quan h c a ệ ượ các hi n t nghiên c u.ứ
ượ c Ư ể u đi m
ng ư
ấ ượ Cho th y đ ứ ộ ả rõ m c đ nh ủ ưở ng c a các h ỉ ố ớ i ch tiêu t nhân t phân tích, qua đó ả ph n ánh đ ộ n i dung bên trong ệ ượ ủ c a hi n t .ế kinh t Tính chính xác ả ế khá cao, k t qu tính toán có đ a ra ượ đ ố c sai s .
ự
ặ Không g p khó ề ặ ỹ khăn v m t k ậ ầ thu t vì không c n ả ế t ph i xây thi ứ ự d ng công th c ặ ho c mô hình tính toán.
ứ ượ ự ệ ả
ậ D a vào quy lu t ể ự quá kh có th d c s ki n báo đ ươ ả s y ra trong t ng lai.
ườ ả ế K t qu ph n ự ế , khách ánh th c t ị ủ quan c a th ng. tr
ầ
ả ộ ố C n có b s ớ ệ li u quy mô l n và ầ ủ đ y đ .
Không cho th y ấ ượ c rõ tính xu đ ủ ố ướ h ng c a đ i ượ ng phân tích. t ậ
ầ ượ Nh ể c đi m ứ
ỏ ỹ Đòi h i k thu t ầ cao, do c n xây ự d ng công th c tính toán. ả C n ph i có thông tin rõ, chính xác.
ị ả Khi xác đ nh nh ủ ưở ng c a nhân h ố nào đó, ph i t ả ị gi đ nh các nhân ổ ố khác không đ i, t ự ư nh ng trong th c ố ề ế đ u các nhân t t thay đ i.ổ
ề
ứ ế
11
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ả ế ắ Khi s p x p ự các nhân trình t ỏ ố đòi h i ph i t ỏ ầ Đòi h i c n có ệ nhi u kinh nghi p ự và ki n th c th c .ế t
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
12
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ậ th t chính xác.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
Ệ Ạ Ộ 1.3. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH DOANH ĐI N NĂNG.
ế ứ ứ ệ ẽ ổ ộ ọ ế T ch c công tác phân tích là m t công vi c h t s c quan tr ng, nó s quy t
ấ ượ ả ủ ế ườ ệ ị đ nh ch t l ng và k t qu c a công tác phân tích. Thông th ng vi c phân tích đ ượ c
ư ế ti n hành nh sau:
ậ ế ạ L p k ho ch phân tích:
ề ộ ạ ị ổ ứ Là xác đ nh v n i dung, ph m vi, và cách t ề ộ ch c phân tích. V n i dung phân tích
ề ầ ấ ị ẽ ạ ộ ộ ầ c n xác đ nh các v n đ c n phân tích. Có l ủ là toàn b ho t đ ng kinh doanh c a
ủ ệ ể ạ ộ doanh nghi p, có th là m t khía c nh nào đó c a quá trình kinh doanh. Đây là c s ơ ở
ề ươ ụ ể ể ế ự xây d ng đ c ng c th đ ti n hành phân tích.
ị ượ ệ ể ặ ạ ộ ơ Vi ph m vi phân tích có th toàn doanh nghi p ho c m t vài đ n v đ ọ c ch n làm
ể ễ ể ả ầ ị ộ ự đi m đ phân tích. Tùy theo yêu c u và th c ti n qu n lý kinh doanh mà xác đ nh n i
ề ờ ế ạ ấ ợ ị ồ dung và phân tích cho thích h p v th i gian n đ nh trong k ho ch phân tích bao g m
ế ẩ ờ ị ờ th i gian chu n b và th i gian ti n hành phân tích.
ự ế ế ệ ậ ạ ộ ụ Trong k ho ch phân tích còn phân công trách nhi m các b ph n tr c ti p và ph c
ứ ề ằ ậ ộ ị ụ v công tác phân tích. Cùng các hình th c h i ngh phân tích nh m thu th p nhi u ý
ủ ề ự ệ ế ể ầ ấ ấ ạ ế ki n đánh giá đúng th c tr ng và phát bi u đ y đ ti m năng cho vi c ph n đ u k t
ả qu trong kinh doanh.
ố ệ ử ậ Thu th p và x lý s li u:
ệ ử ụ ệ ủ ộ ả ứ ể ấ ồ Tài li u s d ng đ làm căn c bao g m văn ki n c a các c p b Đ ng có liên quan
ạ ộ ị ủ ề ấ ị ỉ ế ế đ n ho t đ ng kinh doanh, các ngh quy t ch th c a chính quy n các c p và các c ơ
ạ ộ ủ ệ ế ả ấ quan qu n lý c p trên có liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Các
13
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ứ ự ế ệ ạ ị tài li u k ho ch, d toán, đ nh m c, …….
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ủ ệ ế ệ ậ ầ ợ ồ ể Sau khi thu th p tài li u c n ti n hành ki m tra tính h p pháp c a tài li u bao g m
ệ ự ậ ề ệ ấ ủ tính pháp lý c a tài li u(trình t ẩ l p,ban hành,c p th m quy n ký duy t)
ộ ươ ố ớ ố ỉ N i dung và ph ng pháp tính và ghi các con s ,cách đánh giá đ i v i các ch tiêu giá
ỉ ớ ạ ệ ươ ể ạ ị ự ứ tr . Ph m vi ki m tra không ch gi i h n các tài li u t ng t làm căn c phân tích mà
ệ ặ ệ ố còn các tài li u khác có liên quan đ c bi ệ t là tài li u g c.
ế Ti n hành phân tích:
ậ ượ ệ ộ ồ ể ạ ị Tùy theo n i dung, ngu n tài li u thu th p đ c là lo i hình phân tích đ xác đ nh h ệ
ố ươ ợ ỉ th ng ch tiêu và ph ng pháp phân tích cho thích h p.
ươ ộ ử ụ ệ ố ệ ệ Tùy theo ph ng ti n phân tích và trình đ s d ng tài li u phân tích, h th ng ch ỉ
ượ ơ ồ ế ể ệ ể ằ ậ ươ tiêu đ c th hi n khác nhau. Có th b ng s đ k t lu n dung trong ch ng trình
ể ặ ằ ồ cho máy tính hay b ng phân tích ho c bi u đ .
ự Xây d ng báo cáo :
ả ổ ơ ả ự ữ ấ ợ ệ Báo cáo phân tích th c ch t là b n t ng h p đánh giá c b n cùng nh ng tài li u
ọ ọ ể ọ ừ ầ ch n l c đ minh h a rút ra t ả ự quá trình phân tích. Khi đánh giá c n nêu rõ c th c
ề ả ạ ầ ươ ướ ệ tr ng và ti m năng c n khai thác. Cũng ph i nêu ph ng h ng và bi n pháp cho k ỳ
ạ ộ ế ho t đ ng kinh doanh ti p theo.
ượ ể ế ậ ộ ị Báo cáo phân tích đ c trình bày trong h i ngh phân tích đ thu th p các ý ki n đóng
ự ệ ả ậ ươ ướ ỳ ế ệ góp và th o lu n cách th c hi n các ph ng h ng và bi n pháp cho k ti p theo.
Ạ Ộ Ủ Ặ Ệ Ể 1.4. Đ C ĐI M C A HO T Đ NG KINH DOANH ĐI N NĂNG.
ệ ặ ạ ộ ệ ệ ậ Đi n năng là m t lo i hàng hóa đ c bi t. Vì v y, kinh doanh đi n năng cũng có
ề ể ệ ạ ặ ớ nhi u đ c đi m khác v i kinh doanh các lo i hàng hóa khác. Kinh doanh đi n năng
ư ể ạ ố gi ng nh kinh doanh các lo i hàng hó khác là làm sao đ tăng doanh thu, tăng doanh
14
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ể ả ể ố ệ ạ ố s bán hàng. Và bên c nh đó, kinh doanh đi n năng còn làm sao đ gi m thi u t i đa
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ấ ệ ự ổ s t nth t. Đây là vi c vô cùng khó khăn .
ệ ặ ạ ộ ệ ệ Đi n năng là m t lo i hàng hóa đ c bi t. Quá trình kinh doanh đi n năng bao
ề ả ả ấ ờ ừ ệ ả ố ồ ồ g m 3 khâu :S n xu t –Truy n t i –Phân ph i đi n năng x y ra đ ng th i ,t khâu
ấ ớ ụ ộ ươ ạ ả s n xu t t i khâu tiêu th không thông qua m t khâu th ng m i trung gian nào.Do
ự ữ ượ ủ ề ả ử ụ ệ ả ấ ấ tính ch t không d tr đ c c a đi n năng nên quá trình s n xu t truy n t i s d ng
ễ ậ ờ ồ ế ớ ể ờ di n ra đ ng th i và có liên quan m t thi t v i nhau và không th tách r i.
ề ệ ầ ưở ủ ề ớ ự Nhu c u v đi n năng tăng tr ể ng cùng v i s phát tri n đi lên c a n n kinh t ế .
ờ ố ộ ả ệ ọ ưở ộ ế Đi n năng có vai trò quan tr ng trong đ i s ng xã h i, nh h ề ng toàn b đ n n n
ế ụ ầ ầ ố ế ủ ườ kinh t ụ qu c dân, ph c v nhu c u c n thi t c a con ng ầ i, góp ph n tăng tr ưở ng
ủ ư ề ầ ố ố ế ế ệ qu c phòng, c ng c an ninh và góp ph n đ a n n kinh t ti n lên công nghi p hóa
ứ ố ủ ệ ạ ườ ượ ầ ử ụ hi n đ i hóa. Khi m c s ng c a ng i dân đ ệ c nâng cao thì nhu c u s d ng đi n
ầ ử ụ ư ậ ệ ớ ướ ngày càng l n. Nh v y nhu c u s d ng đi n năng luôn có xu h ớ ng tăng cùng v i
ưở ủ ế ậ ợ ấ ớ ự s tăng tr ề ng c a n n kinh t ộ . Đây là m t thu n l ệ i r t l n cho các doanh nghi p
ề ệ ệ ệ ề ả ắ kinh doanh đi n năng. Các doanh nghi p này không ph i lo l ng nhi u v vi c tiêu th ụ
ị ườ ế ể ẩ ụ ạ hàng hóa, tìm ki m th tr ng. Chi phí đ đ y m nh quá trình tiêu th hàng hóa nh ư
ế ế ẽ ệ ả ị ạ ỏ ơ ti p th , qu ng cáo hay khuy n mãi s nh h n các doanh nghi p kinh doanh các lo i
hàng hóa thông th ngườ
ệ ổ ứ ệ ẫ ướ ộ ư ề Vi c t ch c kinh doanh mua bán đi n v n do nhà n c đ c quy n. Nh chúng
ế ằ ướ ướ ế ị ườ ơ ủ ơ ộ ặ ư ể ta bi t r ng n c ta b c vào c ch th tr ng nh ng có m t đ c đi m c a c ch ế
ị ườ ế ầ ả ỉ th tr ng là ch quan tâm đ n các nhu c u có kh năng thanh toán, còn các nhu c u c ầ ơ
ệ ướ ế ụ ể ả ế ượ ả b n: đi n, n c , y t , giáo d c,…..kinh t ế ị ườ th tr ng khó có th gi i quy t đ c. Đ ể
ụ ể ắ ướ ứ ổ ứ ứ ộ ế kh c ph c khuy t đi m đó, nhà n c đ ng ra t ch c cung ng hàng hóa công c ng vì
ữ ệ ộ ộ ế ế ủ ề ợ l i ích toàn xã h i. Đi n năng là m t trong nh ng hàng hóa thi t y u c a n n kinh t ế
ụ ụ ạ ầ ả ố ớ ẽ ố ớ ệ qu c dân, ph c v cho qu ng đ i t ng l p nhân dân. Chính vì l đó, đ i v i đi n năng
ướ ạ ộ ủ ề ả ẫ ộ nhà n c v n đ c quy n kinh doanh,qu n lý thông qua ho t đ ng c a các doanh
ệ ướ ệ ự ề nghi p nhà n ệ ự cCác công ty đi n l c và các đi n l c chi nhánh. Đi u này có nghĩa
15
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ư ị ơ ạ ệ ệ ọ các doanh nghi p kinh doanh đi n năng ch a b nguy c c nh trang đe d a.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ệ ả ướ ấ ề ả ị Giá c hàng hóa đi n năng do Nhà n c n đ nh và qu n lý trong n n kinh t ế
ị ườ ạ ộ ế ị ụ ậ ầ ả ị th tr ng,giá c hàng hóa và d ch v ho t đ ng có quy lu t cung c u quy t đ nh,
ư ướ ề ộ ượ ướ ệ nh ng đi n năng l ạ ượ i đ c nhà n ả c đ c quy n qu n lý.Gía mua đ c nhà n c quy
ượ ề ả ự ệ ả ả ắ ị đ nh đ c tính toán d a trên vi c đ m b o bù đ p các chi phí truy n t ấ i, kh u hao
ế ị ế ủ ệ ự ả thi t b máy móc …có tham kh o ý ki n c a các đi n l c thành viên.
ệ ướ ề ệ Khách hàng tiêu dung đi n năng tr ả c, thanh toán ti n mua đi n sau. Do đó kho ng
ề ặ ữ ệ ệ ệ ờ ả ề ệ ế cách v m t th i gian gi a vi c tiêu dung đi n và vi c tr ệ ẫ ti n đi n d n đ n vi c
ả ề ệ ế ề ệ ẫ ị ệ không ch u tr ti n đi n d n đ n vi c khó khăn cho công tác thu ti n đi n.
ế ứ ủ ệ ệ ộ ọ Công tác kinh doanh đi n năng là m t khâu h t s c quan tr ng c a ngành đi n, góp
ầ ớ ả ợ ệ ả ệ ậ ướ ph n l n cho vi c đ m b o l i ích cho ngành đi n. Chính vì v y mà nhà n c nhà
ướ ả ủ ệ ệ ầ ả ằ n ệ c c n ph i có bi n pháp nh m nâng cao hi u qu c a công tác kinh doanh đi n
ế ệ ệ ấ ổ năng, ti t ki m t n th t đi n năng không đáng có.
Ệ 1.5. QUY TRÌNH KINH DOANH ĐI N NĂNG.
ệ ấ 1.5.1. Quy trình c p đi n
ệ Quy trình này quy đ nh vi c gi
ủ ụ ấ ệ ả ệ ự ộ ử ụ ự ệ ế ấ ồ ị
ớ ổ ấ ị ệ ế i quy t các th t c c p đi n cho khách hàng mua ệ ớ ơ đi n tr c ti p v i các đ n v Đi n l c, bao g m: C p đi n m i, tách h s d ng đi n ử ụ chung và thay đ i công su t đã đăng ký s d ng.
ị ơ ự ệ ự ế ộ ử ớ ơ ị
ả ế ệ ệ ủ ủ ụ ừ ế ồ
ầ ấ ả ệ ắ ồ
ế ế ệ ầ
ể Các đ n v Đi n l c th c hi n giao d ch v i khách hàng theo c ch m t c a đ ậ i quy t các yêu c u c p đi n c a khách hàng, bao g m th t c: T khâu ti p nh n ặ ợ t k , ký h p đ ng mua bán đi n, thi công, l p đ t ố , đ n nghi m thu đóng đi n cho khách hàng. Đ u m i giao d ch v i khách hàng ủ ị ệ ự ộ ộ ệ ự ậ ộ gi ầ ệ yêu c u mua đi n, kh o sát, thi ớ ơ ế công t là m t b ph n tr c thu c phòng kinh doanh c a CTĐL (Công ty Đi n l c).
ợ ồ ệ ế ả 1.5.2. Quy trình ký k t và qu n lý h p đ ng mua bán đi n
ế ậ ơ ở ệ c thi
ợ ồ ậ ề ợ ị ỏ ủ ệ ồ
16
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ự ế ệ ệ ượ t l p trên c s các quy đ nh hi n HĐMBĐ (h p đ ng mua bán đi n) đ ậ ộ hành c a pháp lu t v h p đ ng và các n i dung mà hai bên mua, bán đi n th a thu n và cam k t th c hi n.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ế ệ ả HĐMBĐ đ
ỏ ệ ữ ượ ạ ệ ố
ề ệ ụ ả ự ủ ệ ề ề ậ ị ậ c hai bên mua, bán đi n th a thu n ký k t, là văn b n pháp lý xác ị đ nh rõ quy n h n, nghĩa v và m i quan h gi a bên bán và bên mua đi n trong quá ệ trình th c hi n các đi u kho n v mua đi n, bán đi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ờ ạ ạ ợ ồ ồ HĐMBĐ là h p đ ng có th i h n, g m 2 lo i:
ợ ệ ạ ồ ợ ẻ
ụ ụ + H p đ ng mua bán đi n ph c v m c đích sinh ho t: Là h p đ ng bán l ụ ụ ệ ệ ệ ạ ồ ụ ớ đi n áp d ng cho vi c mua bán đi n v i m c đích chính dùng cho sinh ho t.
ồ ợ ụ ệ ạ ồ
ợ ụ ơ ụ ệ ị
ệ ệ ụ + H p đ ng mua bán đi n ngoài m c đích sinh ho t: Là h p đ ng áp d ng cho ấ ả ệ vi c mua bán đi n theo m c đích: S n xu t, kinh doanh d ch v , c quan hành chính ự s nghi p, bán buôn đi n nông thôn…
ệ ố ế ệ ả 1.5.3. Quy trình qu n lý h th ng đo đ m đi n năng
ạ ộ ụ ệ ế ả ệ Quy trình này áp d ng cho vi c qu n lý ho t đ ng c a các h th ng đo đ m đi n
ủ ớ ự ế ữ ệ ố ị ơ ế năng mua bán gi a khách hàng ký k t HĐMBĐ tr c ti p v i các đ n v .
ệ ố ế H th ng đo đ m đi n năng bao g m: Công t
ế đi n, máy bi n dòng đi n đo l ệ ệ ụ ệ ế ị ạ ơ ệ ồ ệ ườ ng (TU), m ch đo và các thi t b đo đi n, ph ki n ph c v ườ ng ụ ụ
ế (TI), máy bi n áp đo l mua bán đi n.ệ
ế ế ắ ệ ố ệ ế ặ Thi t k , l p đ t và treo tháo h th ng đo đ m đi n năng.
ặ ệ ố ả ả ệ ế ắ ệ + Vi c thi
ệ ẩ ỹ
ệ ệ ả ấ ộ ơ ả ế ế t k và thi công l p đ t h th ng đo đ m đi n năng ph i đ m b o ả ậ tiêu chu n k thu t, an toàn đi n và qu n lý kinh doanh, khi hoàn thành công tác ộ ả ẹ nghi m thu ph i k p chì niêm phong ngay h p đ u dây và h p b o v công t .
ặ ủ ả + Công t c l p đ t trong khu v c qu n lý c a hai bên mua bán đi n, tr
ắ ặ ị
đ ỏ ả ả ữ ơ ỹ ậ ợ ể ệ ừ ự ệ ệ ắ ị ớ ng h p có th a thu n khác gi a đ n v v i khách hàng. V trí l p đ t và vi c l p ỉ i cho bên mua đi n ki m tra ch ph i đ m b o an toàn, m quan, thu n l
ơ ượ ắ ậ ả ệ ỉ ố ơ ợ ườ tr ơ ặ đ t công t ơ ố s công t và bên bán đi n ghi ch s công t .
ệ ặ ệ ố ả ả ẹ ả ắ ọ
ề ặ ằ ơ ố
17
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ả ỹ ả ế + Vi c thi công l p đ t h th ng đo đ m ph i đ m b o đi dây g n, đ p. Bên ặ ộ ph i ghi tên ho c mã s khách hàng b ng cách dán đ can ho c ngoài h p công t ả ơ phun s n đ m b o m quan.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ế ị ơ
+ Khi treo, tháo các thi ạ ệ t b đo đ m đi n năng (công t ụ ậ ế ệ ả ơ ị
ế ả , TU, TI) ph i có phi u ế ự ứ treo tháo do lãnh đ o đ n v ký giao nhi m v , l p biên b n treo tháo có s ch ng ki n ậ ủ và ký xác nh n c a khách hàng.
ế ị ệ ế ườ ượ i đ
ể ệ ướ ả + Tr ụ ặ c khi treo ho c tháo các thi ự ệ
ạ ộ ủ ể ờ
t b đo đ m đi n năng, ng ế ơ ạ ỉ ố , ghi ch s công t t ủ ả ể ế ầ
ệ ố ế ế ị ệ c giao ẹ ủ ệ ố nhi m v ph i: Ki m tra s toàn v n c a h th ng đo đ m đi n năng, chì niêm, niêm ể ơ ạ i th i đi m treo phong. Ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a công t ả ả ượ ặ ho c tháo, h s nhân… K t qu ki m tra ph i đ c ghi đ y đ vào biên b n treo tháo thi t b đo đ m đi n năng.
ấ ượ ả ủ ệ ố ế ệ ạ ộ Qu n lý ho t đ ng và ch t l ng c a h th ng đo đ m đi n năng
ơ ể ầ ỳ ị ị + Công t 1 pha ki m tra đ nh đ nh k 5 năm 1 l n.
ơ ể ầ ỳ ị ị + Công t 3 pha ki m tra đ nh đ nh k 2 năm 1 l n.
ể ầ ỳ ị + TU, TI ki m tra đ nh k 5 năm 1 l n.
ỉ ố ơ 1.5.4. Quy trình ghi ch s công t
ụ ơ ệ M c đích vi c ghi công t
ệ ị Là c s đ tính toán đi n năng giao nh n, mua bán đ
ậ ơ ệ ượ ả c xác đ nh thông qua ch đi n năng ph n kháng (kVarh), công t ỉ ơ ụ đi n năng tác d ng (kWh), công t
ơ ở ể ơ ệ ứ đa ch c năng. ố s công t ệ ử đi n t
ứ ế ả Căn c k t qu ghi công t ơ ể đ :
ề ệ ậ ơ + L p hóa đ n ti n đi n.
ợ ả ượ ươ ệ ệ + T ng h p s n l
ợ ệ ủ ẩ ầ ả ng đi n c a các thành ph n ph t ả ng ph m và s n ụ ả i;
ng đi n giao nh n; s n lu ng đi n th ầ ề ả ể ổ ệ ủ ng đi n c a các thành ph n ph t ệ ng đi n dùng đ truy n t ậ ả ượ ụ ả i; s n l ố i và phân ph i. ượ l ả ượ s n l
ả ả ệ
ủ ơ ệ ị ả ự ệ ầ ấ ố ấ ề ả t n th t đi n năng trong truy n t + Phân tích hi u qu s n xu t kinh doanh c a đ n v và toàn ngành; tính toán t i, phân ph i đi n; qu n lý và d báo nhu c u ph ỷ ụ
18
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ệ ổ l i.ả t
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ơ ề ệ ậ 1.5.5. Quy trình l p hóa đ n ti n đi n
ơ ệ ấ ả ọ
ơ ụ ừ ứ ệ ề
ề ơ ở ể ệ ề ụ ệ ả ớ
ế ố ớ ướ ệ ộ ề ơ Hóa đ n ti n đi n năng tác d ng và hóa đ n mua công su t ph n kháng (g i chung ệ ể pháp lý đ bên mua đi n thanh toán ti n mua đi n là hóa đ n ti n đi n) là ch ng t ấ năng tác d ng và ti n mua công su t ph n kháng v i bên bán đi n, là c s đ bên bán đi n n p thu đ i v i Nhà n c.
ệ ậ ứ ệ ề ả ơ Vi c l p hóa đ n ti n đi n ph i căn c vào:
ệ ợ ồ H p đ ng mua bán đi n.
ệ ế ơ ặ t b đo đ m đi n (công t ả , TU, TI…) ho c biên b n
ả ệ ố ế ệ ế ị Biên b n treo tháo các thi ệ nghi m thu h th ng đo đi m đi n năng.
ố ơ ặ ơ S ghi công t ữ ệ ho c file d li u ghi công t .
ể ệ ế ấ ị Bi u giá bán đi n, bi u thu su t giá tr gia tăng và các thông t ư ướ h ẫ ng d n
ể ướ ủ c a Nhà n c.
ơ ệ ượ
Hóa đ n ti n đi n đ ẫ ề ấ ố ươ c tính toán theo ch ộ ng trình CMIS và in trên máy tính ệ ượ ậ c B Tài chính phê duy t. theo m u th ng nh t trong toàn t p đoàn đ
ợ ề ệ 1.5.6. Quy trình thu và theo dõi n ti n đi n
ợ ệ ả ồ
ấ ề ề ậ ị
ệ ạ ườ ượ ừ ề ệ ạ ạ ụ ả t h i, ti n ph t do vi ph m HĐMBĐ, đ ế ng thi
ợ ề ệ ề ề Công tác thu và theo dõi n các kho n ti n bao g m: Ti n đi n năng tác d ng, ti n ặ ề ả công su t ph n kháng, ti n thu GTGT (giá tr gia tăng), ti n lãi do ch m tr ho c do ọ ề ồ thu th a ti n đi n, b i th c g i chung là công tác thu và theo dõi n ti n đi n.
ế ớ ử ụ ệ 1.5.7. Quy trình giao ti p v i khách hàng s d ng đi n
ế ệ ế
ệ i các yêu c u c a khách hàng liên quan đ n vi c mua, bán đi n, ồ ầ ủ ị ụ ệ ả ươ ả ờ ậ Ti p nh n, tr l ợ ng th o, ký h p đ ng và các d ch v đi n khác. th
ệ ố ế ệ ệ ả ắ ặ Kh o sát, l p đ t, treo tháo, nghi m thu h th ng đo đ m đi n.
ệ ố ỉ ố ỉ ố ế ệ ả ơ Qu n lý h th ng đo đ m đi n, ghi ch s , phúc tra ch s công t .
ở ạ ừ ệ ề ệ ấ Thu ti n đi n, x lý n ti n đi n, thu chi phí ng ng và c p đi n tr l ả i, các kho n
19
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ề ị ệ ế ử ị ợ ề ụ ệ ti n liên quan đ n d ch v đi n khác theo quy đ nh.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ử ụ ử ụ ử ử ệ ệ ể ạ ạ Ki m tra s d ng đi n, x lý vi ph m s d ng đi n, x lý vi ph m HĐMBĐ.
ử ữ ệ ắ S a ch a, thao tác đóng c t đi n.
ệ ả ặ ắ ườ ế Kh o sát, l p đ t, nghi m thu công trình đ ạ ng dây và tr m bi n áp.
ệ ậ 1.5.8. Quy trình l p báo cáo kinh doanh đi n năng
ể ệ ế ả
ệ ạ ệ
ệ ơ ở ệ ế ứ ự ằ ệ ị ỉ
20
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ả Báo cáo kinh doanh đi n năng là văn b n th hi n k t qu kinh doanh đi n năng ủ c a các CTĐL. Trên c s đó phân tích và đánh giá tình hình th c hi n k ho ch và ầ ờ ề các ch tiêu kinh doanh đi n năng, k p th i đ ra các bi n pháp nh m đáp ng yêu c u ả qu n lý.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ƯƠ CH NG II
Ạ Ộ Ự Ủ Ạ PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T Đ NG KINH DOANH C A CÔNG TY
Ệ Ự Ơ ĐI N L C SÓC S N
Ệ Ự Ơ Ề 2.1. KHÁI QUÁT V CÔNG TY ĐI N L C SÓC S N
ỉ ị 2.1.1. Tên, đ a ch công ty.
ệ ơ ệ ự t: Công ty Đi n l c Sóc S n. ế Tên ti ng Vi
Tên vi ế ắ t t t: PCSS.
ị ườ ị ấ ệ ơ ố ơ ỉ ố Đ a ch : S 36, đ ng Đa Phúc, Th tr n Sóc S n, Huy n Sóc S n, Thành ph Hà
N i.ộ
ệ ạ Đi n tho i: 04.22100316.
Fax: 04.38850754.
ự ệ ậ ệ ế ị ự ổ ơ T p đoàn Đi n L c Vi ệ t Nam quy t đ nh đ i tên Đi n L c Sóc S n thành Công
ế ị ự ủ ệ ơ ộ ố ươ ty Đi n L c Sóc S n theo quy t đ nh s 0738/QĐBCT c a B Công Th ề ệ ng v vi c
ự ẹ ệ ậ ổ ố ộ thành l p Công ty m T ng Công ty Đi n L c Thành ph Hà N i.
ự ự ệ ơ ổ ộ ơ ị ệ Công ty Đi n L c Sóc S n là đ n v thành viên tr c thu c T ng Công ty Đi n
ự ố ộ L c Thành ph Hà N i.
ữ ố ớ ự ủ ố ệ ệ Công ty gi ể ấ vai trò ch ch t trong vi c cung c p đi n năng đ i v i s phát tri n
ế ư ờ ố ạ ủ ả ả ộ ố kinh t xã h i, đ m b o an ninh qu c phòng, cũng nh đ i s ng sinh ho t c a nhân
ệ ơ dân huy n Sóc S n.
ọ ố ượ ứ ụ ệ ệ ị Công ty có nhi m v cung ng đi n cho m i đ i t ng khách hàng trong đ a bàn
21
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ệ ơ huy n Sóc S n.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ể ư ấ ướ ế ườ ế ớ ố Đ đ a đ t n c ti n nhanh, sánh vai cùng các c ng qu c trên th gi i, thì
ệ ể ạ ở ầ ộ ngành đi n đã phát tri n m nh và tr thành ngành hàng đ u trong công cu c công
22
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ư ấ ướ ệ ệ ạ ế ớ ủ ộ nghi p hoá hi n đ i hoá, đ a đ t n c ti n t i Ch nghĩa Xã h i.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ể ủ ệ ự ự ử ơ ị 2.1.2. L ch s hình thành và s phát tri n c a đi n l c Sóc S n.
ầ ướ ế ượ ệ ể ớ ị ệ ầ Năm 1962, l n đ u tiên l i đi n cao th đ c phát tri n t i đ a bàn huy n Sóc
ụ ệ ố ế ộ ụ ự ự ể ơ S n đ ph c v vi c xây d ng sân bay quân s và sân bay qu c t N i Bài. Đó là
ườ ế ướ ệ đ ế ng dây 35Kv Đông Anh đ n Đa Phúc. Đ n năm 1979 l ệ ị i đi n trên đ a bàn huy n
ầ ầ ơ ượ ớ ầ ượ ở ộ ế ạ Sóc S n d n d n đ c m r ng v i l n l t các tr m bi n ép trung gian Đa Phúc,
ụ ụ ạ ộ ự ằ ỗ ộ Trung Giã, Phù L đi vào ho t đ ng nh m ph c v cho sân bay quân s , sân bay N i
ụ ụ ả ệ ấ ố Bài, các nhà máy qu c phòng và ph c v s n xu t nông nghi p.
ể ượ ả ụ ướ ậ ả ệ ị Đ đ ả c đ m b o công tác qu n lý v n hành liên t c l i đi n trên đ a bàn
ở ệ ự ế ị ệ ơ ố huy n Sóc S n, ngày 01/04/1979 Giám đ c S đi n l c Vĩnh Phú ký quy t đ nh thành
ở ệ ự ộ ế ệ ơ ồ ờ ậ l p Chi nhánh đi n Sóc S n và đ ng th i bàn giao ngay cho S đi n l c Hà N i ti p
ậ ả nh n qu n lý.
ừ ụ ở ạ ơ T năm 19791998: ệ ự Mang tên chi nhánh Đi n l c Sóc S n, có tr s t ị ấ i Th Tr n
ệ ơ ộ ố ơ Sóc S n Huy n Sóc S n Thành ph Hà N i.
ụ ở ạ ự ơ ị ấ T nămừ ệ 19992009: Mang tên Đi n L c Sóc S n, có tr s t ơ i Th Tr n Sóc S n
ệ ơ ố ộ Huy n Sóc S n Thành ph Hà N i.
ự ự ệ ổ ơ ộ ệ Năm 2010: Mang tên Công ty Đi n L c Sóc S n tr c thu c T ng Công ty Đi n
ự ố ộ L c Thành ph Hà N i.
ự ừ ừ ữ ữ ể ơ Qua nh ng năm xây d ng và phát tri n, tuy t ng lúc, t ng n i có nh ng thu n l ậ ợ i,
ư ượ ự ệ ự ỉ ạ ủ ự ế ạ ở khó khăn khác nhau nh ng đ c s ch đ o tr c ti p c a Lãnh đ o S Đi n l c Hà
ệ ự ỡ ủ ấ ộ ộ ề ộ ự ủ N i, nay là Công ty Đi n l c TP Hà N i, s ng h , giúp đ c a các c p chính quy n
ị ươ ố ợ ạ ệ ủ ự ề ệ ơ ơ và nhân dân đ a ph ng, s ph i h p t o đi u ki n c a các c quan, xí nghi p, đ n v ị
ườ ể ệ ạ ậ ọ ị ộ ộ b đ i, tr ơ ng h c,…trên đ a bàn huy n Sóc S n, t p th lãnh đ o cùng toàn th ể
23
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ệ ự ế ươ ơ ỡ ẫ ụ ắ ợ CBCNV Đi n l c Sóc S n đã đoàn k t, t ng tr , giúp đ l n nhau, kh c ph c khó
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ấ ừ ỗ ự ấ ướ ự ữ ạ ơ ị khăn, n l c ph n đ u t ng b ờ ố c xây d ng đ n v ngày càng v ng m nh, đ i s ng
24
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ộ CBCNV ngày m t nâng cao.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ạ ượ *Các thành tích đ t đ c:
ộ ả ề ượ ữ ạ ạ ậ ộ Trong nhi u năm Chi b Đ ng đ c công nh n là Chi b trong s ch, v ng m nh.
ệ ự ượ ậ ị ố ụ Đi n l c đ ơ c công nh n là đ n v hoàn thành t ệ t nhi m v .
ượ ặ ơ ở ữ ệ ạ Công đoàn đ c t ng Danh hi u Công đoàn c s v ng m nh.
ệ ạ ệ ự ề ố ố ẹ ủ Hi n t ế ụ i CBCNV Đi n l c đang ti p t c phát huy truy n th ng t ơ t đ p c a Đ n
ấ ắ ỗ ự ế ấ ấ ộ ỉ ế ị v , đoàn k t m t lòng, n l c ph n đ u, hoàn thành xu t s c các ch tiêu kinh t , chính
ị ượ ề ệ ứ ủ ừ ủ ầ ọ tr đ c giao, đáp ng m i nhu c u v đi n c a khách hàng. Không ng ng c ng c ố
ấ ướ ệ ả ậ ả ỹ ả ạ c i t o, nâng c p l i đi n, đ m b o k thu t, an toàn.
ệ ự ụ ủ ứ ệ 2.1.3. Ch c năng nhi m v c a Đi n L c.
ơ ộ ỵệ ơ ạ ờ ố ấ Sóc s n là m t hu n trung du bán s n đi , đ i s ng nhân dân còn th p, dân trí
2 chi m 1/3 di n tích c a thành ph Hà N i, đ ủ
ả ộ ư ị ế ệ ộ ố ch a cao, đ a bàn tr i r ng 308Km ườ ng
ấ ướ ả ộ ế ệ ạ giao thông nông thôn x u. L i đi n trung th trên 307km tr i r ng trên ph m vi toàn
ệ ặ ệ ườ ồ ừ ả huy n đ c bi t là các đ ấ ng dây đi qua đ i r ng, nên r t khó khăn trong khâu qu n lý
ướ ậ v n hành l ệ i đi n.
ệ ự ế ậ ệ ơ ơ ườ ố Đi n l c Sóc S n phân ph i và bán đi n đ n t n n i ng ạ i tiêu dùng trên ph m
ộ ị ư ệ ệ ả ơ ớ ộ ị ậ vi đ a bàn Huy n Sóc S n, m t đ a bàn tuy di n tích không ph i là r ng l n nh ng t p
ề ề ấ ọ ơ ế ứ ộ ộ ị trung r t nhi u c quan quan tr ng v kinh t ư ậ , chính tr , xã h i. M c đ dân c t p
ượ ố ộ ế ệ ớ trung cao nên l ộ ng tiêu dùng đi n năng l n, t c đ tiêu dùng tăng nhanh và bi n đ ng
ườ ứ ạ ệ ả ấ th t th ng nên công tác qu n lý và kinh doanh đi n năng khá ph c t p.
ệ ự ế ả ơ Tính đ n ngày 25 tháng 01 năm 2007 Đi n l c Sóc S n đang qu n lý: 22.862
khách hàng. Trong đó:
25
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ư Khách hàng t gia: 21.481
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
Khách hàng P8, P9: 1.381
ệ ự ơ ượ ệ ự ệ ộ Đi n l c Sóc S n đ ụ c Công ty Đi n l c TP Hà N i giao nhi m v :
ấ ượ ụ ệ ậ ổ ị + Kinh doanh đi n năng và v n hành n đ nh, an toàn, liên t c, ch t l ng, l ướ i
ệ ố đi n phân ph i.
ấ ướ ữ ử ộ ố ị ụ ệ ấ ố ả ạ + S a ch a, c i t o, nâng c p l i đi n ph n ph i và m t s d ch v khác có
liên quan.
ệ ạ + Thi ế ế ướ t k l i đi n h áp.
ắ ườ ộ ướ ệ ừ ố + Xây l p công trình đ ng dây và TBA thu c l i đi n t ở 35 KV tr xu ng.
ư ấ ướ ệ ừ ố + T v n giám sát thi công các công trình l i đi n t ở 35 KV tr xu ng.
ậ ư ế ị ệ ụ ệ ồ ệ ụ + Kinh doanh v t t , thi ệ t b đi n, ph ki n đi n, đ đi n dân d ng.
ạ ộ ị ụ ễ + Đ i lý các d ch v vi n thông công c ng.
ễ ắ ộ + Xây l p các công trình vi n thông công c ng.
ư ấ ầ ư ự ế ế ườ ấ ậ + T v n, l p d án đ u t , thi t k công trình đ ệ ng dây và TBA có c p đi n
26
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ế áp đ n 35 KV.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ơ ấ ổ ứ ủ ơ 2.1.4. C c u t ệ ự ch c c a đi n l c Sóc S n.
ơ ồ ộ ủ ả ệ S đ b máy qu n lý c a doanh nghi p
Giám đ cố
Phó Giám đ cố Kinh doanh
ỹ
ả
Phó Giám đ cố ậ K thu t
Phó Giám đ cố ấ S n xu t
Đ i ộ
Phòng
Phòng
Phòng
Phòng
QL
Văn phòng
KTAT
KHVT
TCKT
KDDN
Phòng Qu n lýả đ u tầ ư
Phòng ộ ề đi u đ s a ử ữ ch a & QLVH
KH 1, 2
ạ ủ ừ ụ ứ ề ệ 2.1.5. Ch c năng, nhi m v và quy n h n c a t ng ban:
Giám đ c: ố
ườ ấ ề ặ ả ủ ụ ệ Là ng ấ i ph trách cao nh t v m t s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Ch ỉ
ế ộ ủ ưở ệ ộ ệ ạ ị ạ đ o toàn b doanh nghi p theo ch đ th tr ệ ng ch u trách nhi m và đ i di n cho
ề ợ ủ ệ ướ ề ậ ẩ ơ quy n l i c a doanh nghi p tr c pháp lu t và c quan có th m quy n.
27
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ố ỹ ậ : Phó giám đ c k thu t
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ệ ị ướ ố ề ặ ỹ ư ả ậ ấ ả Ch u trách nhi m tr c giám đ c v m t k thu t nh công tác s n xu t, qu n lý
ệ ố ữ ử ệ ệ ậ v n hành khai thác h th ng đi n, công tác s a ch a, thí nghi m và các công tác an
toàn.
ố Phó giám đ c kinh doanh:
ệ ị ướ ề ệ ậ ố Ch u trách nhi m tr ả c Giám đ c v vi c l p và báo cáo tình hình tài chính, s n
ệ ấ ủ xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ố ả ấ Phó giám đ c s n xu t:
ệ ướ ố ề ệ ậ ả c Giám đ c v vi c l p và báo cáo tình hình s n xu t ấ c a ủ
ị Ch u trách nhi m tr công ty.
Các phòng tham m u:ư
ế ả ữ ệ ả ị ư ư + Văn phòng: hành chính qu n tr , văn th l u tr , thanh tra pháp ch , b o v quân
s .ự
ổ ư ự ứ ệ ố ổ + Phòng t ch c nhân s : Tham m u giúp vi c cho giám đ c trong công tác t ứ ch c
ề ươ ộ ộ ưở cán b , lao đ ng ti n l ng, thi đua khen th ng.
ậ ư ạ ư ệ ả ố ế + Phòng k ho ch v t t ề : Tham m u giúp vi c cho giám đ c công ty qu n lý và đi u
ề ả ệ ế ấ ạ ậ ổ hành trong công tác l p k ho ch toàn di n v s n xu t kinh doanh trình T ng Công ty
ậ ư ế ệ ắ ế ị ự ơ ố ị ạ xét duy t, k ho ch mua s m v t t , trang thi ệ t b . Đôn đ c các đ n v th c hi n,
ậ ư ế ậ ấ ả ả ả ậ ổ ứ ậ qu n lý b o qu n kho tàng, ti p nh n, c p phát v t t và c p nh t s sách ch ng t ừ ,
ậ ư ề ế ể ả ố ị ki m kê và đ i chi u theo qui đ nh v qu n lý v t t .
ư ề ệ ả ậ ố ấ + Phòng kĩ th t an toàn: Tham m u đ xu t giúp vi c cho giám đ c công ty qu n lý và
ả ạ ướ ử ữ ề ứ ụ ủ ệ ế đi u hành s a ch a, c i t o l i đi n c a công ty, nghiên c u, áp d ng các ti n b ộ
28
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ế ả ế ậ ọ ố ợ khoa h c kĩ thu t, sáng ki n c i ti n, h p lý hóa vào SXKD, phòng ch ng lũ bão.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ư ế ệ ả ố ề + Phòng tài chính k toán: Tham m u giúp vi c cho giám đ c công ty qu n lý, đi u
ạ ả ế hành các công tác qu n lý tài chính, công tác ho ch toán kinh t , công tác phân tích
ạ ộ ế ụ ả ệ ể ố ho t đ ng kinh t và nghi m v b o toàn và phát tri n v n.
ư ệ ố ệ + Phòng kinh doanh: Tham m u giúp vi c cho giám đ c trong công tác kinh doanh đi n
ệ ố ỉ năng, đôn đ c hoàn thành các ch tiêu kinh doanh đi n năng.
ộ ậ ư ề ệ ả ố + Phòng đi u đ v n hành: tham m u giúp vi c cho giám đ c công ty trong qu n lý,
ề ướ ả ấ ấ ượ ụ ệ ả ặ đi u hành l ệ i đi n đ m b o c p đi n an toàn, liên t c ch t l ng cao. Thay m t lãnh
ề ướ ệ ề ơ ộ ị ạ đ o công ty đi u hành l ệ i đi n Sóc S n theo quy trình đi u đ . Ch u trách nhi m
ữ ướ ử ự ệ ệ ế ả ơ QLVH và s a ch a l ế i đi n trung áp do công ty Đi n L c Sóc S n qu n lý đ n h t
ặ ầ ế SI ho c c u dao cao th TBA
ầ ư ả ỉ ạ ư ề ả ố + Phòng Qu n lý đ u t : Tham m u cho giám đ c trong qu n lý, ch đ o, đi u hành
ầ ư ự ự ử ồ ả công tác qu n lý đ u t ữ ớ xây d ng các d án , s a ch a l n các công trình bao g m đôn
ệ ự ầ ư ộ ự ệ ậ ế ế ế ự ầ ư ố đ c ti n đ th c hi n l p, trình duy t d đ u t , thi t k , d toán đ u t ự xâu d ng và
ữ ớ ử s a ch a l n các công trình .
ấ ự ộ ả ộ Các đ i s n xu t tr c thu c:
ự ừ ộ ự ế ả ộ ị 1 đ n 8: là các đ i qu n lý khách hàng khu v c, ch u ả + Các đ i qu n lý khu v c t
ự ố ướ ử ệ ả ạ ế ệ ể ả trách nhi m qu n lý, x lý s c l i đi n h th , qu n lý, ki m tra và ghi ch s ỉ ố
ơ ư ề ư ố ớ công t các khách hàng t ệ gia, P8, thu ti n đi n các khách hàng t ự gia đ i v i khu v c
ụ ụ ị ẻ ệ ề ệ ố ộ không áp d ng mô hình d ch v bán l đi n năng, đôn đ c thu n p ti n đi n khách
ả ủ ệ ậ ả ộ ộ ị hàng P8, ch u trách nhi m qu n lý v n hành toàn b TBA thu c tài s n c a Công ty.
ề ỉ ự ệ ấ ả ổ ộ ị Ch u trách nhi m v ch tiêu t n th t các TBA công c ng trong khu v c qu n lý.
ự ệ ả ả ạ ộ ệ ố + Đ i qu n lý khách hàng tr m chuyên dung F9: th c hi n công tác qu n lý h th ng
ệ ế ạ ả ậ ừ ứ đo đi n năng, qu n lý v n hành các tr m bi n áp chuyên dùng t ế ủ ty s cao th c a
ỉ ố ế ế ơ ế ả ạ máy bi n áp đ n khách hàng, ghi ch s công t , qu n lý khách hàng tr m bi n áp
29
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ỉ ố ụ ơ ầ ồ ộ chuyên d ng, ghi ch s công t ạ đ u ngu n tr m công c ng.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ộ ể ử ụ ư ệ ả ố
ự ệ ể ể ợ
ồ ắ ệ ố ệ ệ ể ệ ộ
30
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ử ụ ệ ệ ệ ử ụ ề ệ ể ể ể ệ ệ ế + Đ i ki m tra giám sát s d ng đi n: tham m u cho giám đ c công ty trong qu n lý, đi u hành công tác ki m tra s d ng đi n, ki m tra vi c th c hiên h p đ ng mua bán đi n, ki m tra h th ng đo đi n năng, ki m tra phát hi n hành vi tr m c p đi n năng, t ki m đi n, ki m tra giá bán đi n. ki m tra vi c s d ng ti
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ử ụ ủ ả ạ ộ B ng 2.1 : Tình hình s d ng lao đ ng c a Công ty giai đo n 20102013
ố ượ S L ng ỉ Ch Tiêu ị Đ n Vơ
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Ng iườ ộ ổ ố T ng s lao Đ ng
ộ Ng iườ 227 278 296 ậ ử Theo nhu c u s d ngụ Lao đ ng tham gia sxkd
Ng iườ 0 0 0 ư ộ Lao đ ng dôi d
Theo trình đ ộ
Ng iườ 1 1 1 ạ ọ Trên đ i h c
Ng iườ 43 77 84 ạ ọ Đ i h c
Ng iườ 102 132 143 ẳ ấ Cao đ ng , trung c p
ớ Theo gi i tính
Ng iườ 158 190 200 Nam
Ng iườ 69 88 96 Nữ
31
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ệ ự ồ ơ (Ngu n: Công ty Đi n l c Sóc S n)
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
Ệ Ả Ủ Ệ 2.2. PHÂN TÍCH HI U QU KINH DOANH ĐI N NĂNG C A CÔNG TY
Ệ Ự Ơ ĐI N L C SÓC S N.
ệ ỉ * Các ch tiêu phân tích kinh doanh đi n năng.
tp).
ệ ỉ ươ a. Ch tiêu đi n năng th ẩ ng ph m (A
ệ ươ ệ ẩ ổ ỳ Đi n năng th ng ph m trong k (tháng, quý, năm )là t ng đi n năng bán cho
ủ ơ ộ ỳ ị toàn b khách hàng c a đ n v trong k đó.
ừ ướ ớ ỉ ườ ượ ằ T tr c t i nay, ch tiêu này th ng đ ệ c đánh giá b ng cách so sánh đi n
ươ ự ế ớ ế ạ ẩ ượ ủ ơ năng th ng ph m th c t v i k ho ch đ ị c giao c a đ n v .
ế ố ả ưở ệ ươ ư ự ố ắ ệ ẩ Các y u t nh h ng đi n năng th ể ự ng ph m nh : s c , c t đi n đ th c
ệ ử ữ ệ ả ắ hi n s a ch a, c t đi n do quá t i …..
ệ ấ ổ ỉ b. Ch tiêu t n th t đi n năng
ệ ấ ổ ượ ề ả ệ ệ ừ ơ T n th t đi n năng là l ng đi n năng tiêu hao khi truy n t i đi n t n i cung
ệ ớ ơ ấ c p đi n t ụ i n i tiêu th .
ệ ổ ượ ứ ị ấ T n th t đi n năng đ c xác đ nh theo công th c :
(cid:0)
A
A D
TP
(cid:0) (cid:0)
A
N A
DN
Trong đó :
ệ ầ ồ ADN: Đi n năng mua đ u ngu n
ươ ẩ ệ ATP: Đi n năng th ng ph m
ế ố ả ưở ệ ế ấ ỉ nh h ổ ng đ n ch tiêu t n th t đi n năng : * Các y u t
32
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ấ ượ ệ Ch t l ng đi n.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ấ ượ ệ ố ẫ Ch t l ng h th ng dây d n.
ề ả ả Kho ng cách truy n t i.
ệ ắ ạ ộ Các y u t ế ố ươ th ng m i khác: tr m, c p đi n……..
ỉ c. Ch tiêu doanh thu
ề ổ ượ ừ ệ ệ Doanh thu là t ng ti n thu đ vi c kinh doanh đi n năng. c t
Doanh thu = Pi x Qi
Trong đó:
ứ ứ Pi : m c giá bán th i
ứ ả ượ ứ Qi : m c s n l ng th i
ấ ả ọ ạ ộ ụ ề ấ ằ ả T t c m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u nh m m c đích tăng doanh thu
ố ợ ậ và t i đa hóa l i nhu n.
ệ ỉ d. Ch tiêu giá bán đi n bình quân
ộ ỳ ủ ượ ệ Giá bán đi n bình quân trong m t k là giá bán trung bình c a l ệ ng đi n năng
ươ ẩ ỳ th ng ph m trong k đó.
xAP i i
ượ ệ Giá bán đi n bình quân đ ứ : c tính theo công th c
bqP
Doanhthu Sanluong
(cid:0) (cid:0)
A i
i
(cid:0)
Trong đó:
ứ ứ ệ Pi : m c giá bán đi n th i
33
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ươ ứ ẩ ớ ệ Ai : đi n năng th ng ph m bán v i m c giá Pi
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ế ố ả ưở ế ệ ỉ + Các y u t nh h ng đ n ch tiêu giá bán đi n bình quân:
ệ ườ ế ố ệ ở ộ ườ Giá bán đi n (th ng y u t này không tác đ ng b i vì giá bán đi n th ng c ố
ờ ị đ nh trong th i gian dài).
ấ ệ ầ ươ ế ố ẩ ấ C u trúc t ỷ ệ l các thành ph n đi n th ng ph m (y u t này là r t quan trong
ụ ệ ệ ả ấ ị vì khi bán đi n cho s n xu t,kinh doanh,công nghi p d ch v tăng thì kéo theo giá bán
ể ượ ấ ầ ủ ỉ ữ ề bình quân tăng theo) đ có đ ể c đi u này thì r t c n đén nh ng chính sách c a t nh đ
ự ầ ư ủ ướ thu hút s đ u t ệ c a các doanh nghi p trong và ngoài n c.
ươ ẩ ệ 2.2.1. Đi n năng th ng ph m.
ệ
ượ ủ i nay, ch tiêu này th
T tr ươ ự ế ớ ế ạ ườ v i k ho ch đ
ươ ệ ả ả ỉ
ệ ự ứ ụ ệ ế ỉ
ả ế ứ ệ ệ ệ ấ ỏ ỉ ệ chính quy t đ nh thành công c a doanh nghi p kinh doanh đi n năng chính là ằ ỉ ng đ c đánh giá b ng ị ủ ơ ượ c giao c a đ n v . Vì ư ủ ỏ doanh ệ doanh nghi p kinh
ế ị ế ố Y u t ẩ ệ ừ ướ ớ ng ph m. Đi n năng th c t ẩ cách so sánh đi n năng th ng ph m th c t ầ ư ế ch tiêu này ph n ánh g n nh hoàn toàn k t qu kinh doanh c a đi n l c cũng nh ệ ự ủ tình hình tiêu th đi n năng c a đi n l c. N u ch tiêu này cao thì ch ng t nghi p làm vi c không hi u qu , n u ch tiêu này th p ch ng t doanh càng có lãi.
ệ ả ươ ự ệ ẩ B ng 2.2. Đi n năng th ế ạ ng ph m theo k ho ch và th c hi n
các năm 2011, 2012, 2013
ỉ Ch tiêu Đ n vơ ị Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
ế ạ K ho ch kWh 398 089 000 425 253 000 459 024 000
kWh 391 807 561 429 037 097 462 064 469 Th cự hi nệ
ệ Đi n năng ngươ th ph mẩ
% +13.3 +9.5 +7.69 Tăng ngưở tr
ồ ơ ệ ự ( Ngu n: Đi n l c Sóc S n)
ả ượ ươ ượ ổ ượ ệ ộ S n l ệ ng đi n th ẩ ng ph m đ ằ c tính b ng t ng l ụ ng đi n bán cho h tiêu th .
34
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
× 100%
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ượ ươ ẩ Trong đó: ĐTPn: là l ệ ng đi n th ng ph m năm sau
ượ ươ ẩ ướ ĐTPn1: là l ệ ng đi n th ng ph m năm tr c
ả ượ ươ ẩ ấ ả Qua b ng s n l ệ ng đi n th ng ph m ta th y:
ả ượ ỉ ươ ớ ế ẩ ấ ạ ơ Ch có năm 2011 là s n l ệ ng đi n th ặ ng ph m th p h n so v i k ho ch đ t
ạ ề ượ ứ ế ạ ượ ả ượ ra. Còn l i các năm khác đ u v t m c k ho ch đ c giao. S n l ệ ng đi n th ươ ng
ự ế ệ ẩ ạ ưở ả ượ ph m theo k ho ch, th c hi n luôn tăng tr ng qua các năm. S n l ệ ng đi n th ươ ng
ự ứ ệ ẩ ạ ớ ph m th c hi n 2011 đ t 391,807,561 kWh tăng 13,3% so v i năm 2010, m c tăng
ớ ớ này là khá cao. T i năm 2011 tăng lên 429,037,097 kWh tăng 9.5% so v i năm 2012,
ớ ế ị ả ưở tăng 3,784,097 kWh so v i k ho ch, ạ nguyên nhân là do năm 2012 ch u nh h ủ ng c a
ế ộ ố ừ ề ầ ấ ả ả ặ kinh t ặ ệ suy thoái n ng n , m t s doanh nghi p d ng, gi m nhu c u s n xu t ho c
ượ ế ặ ạ ớ phá s nả . Năm 2013 v t k ho ch đ t ra 3,040,469 Kwh, tăng 7.69% so v i 2012. Qua
ấ ả ượ ươ ứ ủ ư ẩ đây ta th y s n l ệ ng đi n th ng ph m c a Công ty luôn tăng, nh ng m c tăng năm
35
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ạ ủ ả ớ ướ sau l ứ i gi m so v i m c tăng c a năm tr c đó.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ể ồ ệ ươ ẩ Hình 2.1. Bi u đ Đi n năng th ng ph m các năm 2011, 2012, 2013
ủ ệ ươ ế ố ẩ ứ Nguyên nhân tăng lên c a đi n th ng ph m là do các y u t sau: do m c tăng
ủ ề ế ệ ệ ệ ề ơ chung c a n n kinh t Vi t Nam, huy n Sóc S n nói riêng có nhi u xí nghi p, nhà
ượ ầ ư ể ả ự ệ máy, các công ty,… đ c đ u t ấ ầ ử ụ xây d ng, nên nhu c u s d ng đi n đ s n xu t,
ố ủ ự ụ ệ ơ ị kinh doanh, d ch v xây d ng,…ngày càng tăng. Và dân s c a huy n Sóc S n tăng lên
ế ệ ế ấ ậ ổ ớ cùng v i bi n đ i khí h u làm trái đ t nóng lên vì th đi n năng cho khách hàng có
ử ụ ụ ạ ệ m c đích s d ng đi n sinh ho t tăng lên.
S n l
ả ượ ệ ủ ệ ự ể ơ ng đi n c a Công ty Đi n l c Sóc S n còn có th phân tích thông qua
ụ ả ầ các thành ph n ph t i:
ầ ơ ấ ệ ả ươ ẩ B ng 2.3. Thành ph n c c u đi n th ng ph m 2012 2013.
2012 2013 Tăng
S n l ả ượ ng Tỷ S n l ả ượ ng Tỷ ầ ụ STT Thành ph n ph tr ngưở
(kWh) tr ngọ (kWh) tr ngọ iả t 2013/2012
ệ
Nông nghi p, lâm
(%) (%) (%)
1.04
4 477 504
4 492 465
0.97
0.33
ệ
ự
ủ ả nghi p, th y s n ệ Công nghi p xây d ng
1
236 868 665
55.21
258 192 282
55.88
9.00
ươ
Th
ệ ng nghi p, khách
2
10 201 792
2.38
11 648 418
2.52
14.18
ả
ạ s n, nhà hàng Qu n lý, tiêu dùng, dân
3
129 000 047
30.07
139 355 949
30.16
8.03
cư Khác
4
48 489 089
11.30
48 375 355
10.47
0.23
T ngổ
5
429 037 097
7.69
462 064 469 ồ
6
ệ ự (Ngu n: Đi n l c Sóc S n) ơ
36
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ế ả Phân tích k t qu :
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ơ ấ ệ ầ ả ươ ấ ẩ Nhìn vào b ng thành ph n c c u đi n th ng ph m, ta th y, t ỷ ệ ử ụ s d ng l
ầ ớ ự ệ ế ệ ấ ấ ả đi n trong ngành công nghi p xây d ng là chi m ph n l n. Cho th y, s n xu t công
ệ ở ể ấ ự ẽ ơ ế ủ ọ nghi p ạ Sóc S n phát tri n r t m nh m , là lĩnh v c kinh t ệ mũi nh n c a huy n.
ả ượ ự ệ ệ S n l ng đi n trong ngành công nghi p xây d ng tăng t ừ 236,868,665 kWh năm 2012,
ớ ứ ộ lên 258,192,282 kWh năm 2013, tăng t ể i 9%. M t m c tăng đáng k .
ỷ ệ ử ụ ươ ứ ệ ạ T l ệ s d ng đi n trong th ng nghi p, khác s n nhà hàng có m c tăng
ưở ả ượ ẽ ạ ệ tr ấ ng m nh m nh t. Năm 2012 s n l ng đi n là 10,201,792 tăng lên 11,648,418
ứ ưở ư ấ ộ vào năm 2013, tăng 14.18%. M c tăng tr ề ng cao nh t nh ng không tác đ ng nhi u
37
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ấ ủ ự ở ỷ ọ b i t tr ng th p c a lĩnh v c này.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ể ồ ả ượ ươ ầ ử ụ ẩ ủ ệ Hình 2.2. Bi u đ S n l ệ ng đi n th ng ph m c a các thành ph n s d ng đi n
38
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
năm 20112012
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ệ ỉ ệ ệ
ổ ế ệ ươ ẩ
ố
ớ ả ượ ả ầ ng v i s n l
ng đi n l n c a nghành công nghi p. T tr ng cũng tăng nh t ệ ỷ ọ ng là l
ướ ụ ả ổ ườ ụ ể ạ ộ ị
ấ ầ ệ ệ ầ ử ụ ầ nhu c u s d ng đi n năng Đi n năng cho thành ph n công nghi p chi m t l ụ ệ ủ ứ ấ ớ ng ph m c a Công ty l n nh t, kho ng 56% t ng m c tiêu th đi n. Đi n năng th ự ự ấ ớ trong thành ph n này năm 2013 tăng so v i năm 2012 là 9%. Con s này th c s n ẹ ừ ủ ệ ớ ệ ượ t ổ ệ ấ i trung áp, nên t n 55.21% lên 55.88%. Cung c p đi n cho công nghi p th ụ ư i n đ nh, tiêu th th t h u nh là không đáng k . Đây là d ng h tiêu th có ph t ớ đi n năng l n.
ả ế ệ ớ
ỉ ọ ơ
ẩ ạ 139,355,949 kWh chi m h n 30% đi n năng th ế ấ ứ ệ ề ổ ả
ầ ấ ủ ế ư ạ ng m i). Nhu c u sinh ho t ch y u t p trung vào gi
ạ ử ụ ầ ể th p đi m (0h6h) l
ể ệ ấ ớ ấ Qu n lý tiêu dùng có đi n năng tiêu dùng chi m t tr ng l n th hai trong c u ươ ầ ng trúc các thành ph n, năm 2013 đ t ứ ạ ệ ph m. Đây là thành ph n ph c t p trong qu n lý cũng nh gây ra nhi u t n th t đi n ờ ủ ế ậ ạ ươ ổ năng( ch y u là t n th t th ấ ờ ấ cao đi m (18h22h), trong khi vào gi i s d ng r t ít làm cho ồ ị ụ ả chênh l ch đ th ph t i là r t l n.
ệ ế ầ ư ạ ộ Nông lâm ng nghi p và các ho t đ ng khác có nhu c u đi n năng chi m t l
ệ ấ ỉ ng. Tiêu th đi n trong nông nghi p đang có xu h ỉ ệ ướ ng
ớ ệ ụ ệ ả ượ ả th p, ch kho ng 1% s n l tăng lên, năm 2013 tăng 0,33% so v i năm 2012.
ấ ệ ổ 2.2.2. T n th t đi n năng.
ị ấ ệ ệ ả ầ ấ ấ ổ T n th t đi n năng hi u theo cách đ n gi n nh t là ph n đi n năng b m t đi
ấ ể ề ả ả trong quá trình s n xu t, truy n t ơ ụ i và tiêu th .
ấ ệ ượ ệ ệ T n th t đi n năng trên h th ng đi n là l
ệ ừ ệ ố
ổ ề ả ề ả ướ ướ ấ ệ ng đi n năng tiêu hao cho quá trình ệ i đi n ệ i đi n phân ph i đ n các h s d ng đi n. Chính vì v y, t n th t đi n
i và phân ph i đi n t i, l ượ ị ệ ố ậ ố ộ ử ụ ể ố ế ệ ệ ố thanh cái các nhà máy đi n qua h th ng l ệ ề ả c đ nh nghĩa là đi n năng dùng đ truy n t ổ ệ i và phân ph i đi n. truy n t truy n t năng còn đ
ượ ủ ệ ệ ặ ạ ấ T l t n th t đi n năng ph thu c vào đ c tính c a m ch đi n, l
ỷ ệ ổ ả ộ ụ ấ ủ ệ ố ả ậ ề ả ệ ng đi n ệ ố i, kh năng cung c p c a h th ng và công tác qu n lý v n hành h th ng
truy n t đi n.ệ
ạ ổ ệ ấ Phân lo i t n th t đi n năng:
ườ ấ ổ Trong quá trình truy n t i và phân ph i đi n năng, ng i ta chia t n th t thành
ấ ỹ ấ ạ ổ ổ ề ả ậ ố ươ ạ 02 lo i: T n th t k thu t và t n th t th ệ ng m i.
39
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
(cid:0) ệ ấ ổ ỹ T n th t đi n năng k thu t ậ :
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ề ả ệ ả ệ ố ế i và phân ph i đi n năng đ n
Là t n th t đi n năng x y ra trong quá trình truy n t ơ ổ ấ ụ các n i tiêu th .
ậ ồ ấ ỹ ổ T n th t k thu t g m có:
ấ ổ ườ ệ T n th t đi n năng trên đ ng dây.
ệ ế ấ ổ T n th t đi n năng trong máy bi n áp.
ư ế ệ ấ ổ T n th t khác, nh : ti p xúc, rò đi n…
ộ ế ố ấ ỹ ổ ể ả ể ỉ ậ T n th t k thu t là m t y u t khách quan, chúng ta ch có th gi m thi u đ ượ c
ể ạ ỏ ượ ấ ỹ ậ ậ ổ ổ ứ ổ t n th t k thu t ch không th lo i b đ ấ ỹ c hoàn toàn t n th t k thu t. T n th t k ấ ỹ
ứ ộ ệ ộ ợ ủ ố ộ ả ạ ấ ậ ấ ề ồ thu t cao hay th p do m c đ hi n đ i, đ ng b , h p lý c a t c đ s n xu t, truy n
ệ ố ộ ậ ế ị ệ ả ố ả t i, phân ph i đi n năng và trình đ v n hành, qu n lý h th ng này quy t đ nh.
ườ ụ ể ụ ụ ệ ệ ổ Thông th ề ng, trong t ng đi n năng tiêu th đ ph c v công ngh truy n
ả ồ ả ố ườ ế t i g m kho ng 65% tiêu t n trên đ ng dây, 30% trong máy bi n áp, còn trong
ầ ử ủ ệ ạ ộ ế ị ế ườ các ph n t khác c a m ng (cu n đi n kháng, thi t b bù, thi ị t b đo l ng…)
ế ả chi m kho ng 5%.
ả ệ ẫ B t ngu n t
ầ ồ ừ ư ả ạ ướ ự ệ ấ ổ ổ sai sót trong t xây d ng c i t o l
ậ ả ậ ủ ỹ ố ỹ ộ ụ ế ớ ứ i sai sót ch c qu n lý kinh doanh đi n, d n t ở trên các i đi n. T n th t k thu t x y ra ườ ng dây và ng dây, trong máy bi n áp, ph thu c vào thông s k thu t c a đ
ắ trong đ u t ườ đ máy.
(cid:0) ệ ấ ổ ươ T n th t đi n năng th ạ : ng m i
ử ụ ướ ệ ắ
ạ ệ Là do tình tr ng vi ph m trong s d ng đi n nh : l y c p đi n d ệ ư ấ ạ
ạ ế , các thi ế ủ ng…); do ch quan c a ng t b m ch đo l
ủ ỉ ố ặ
ộ ế ị ạ ế ị ị ệ ỳ
ử ụ ế ệ ấ ơ ớ ệ ề i nhi u hình ệ ự ứ ư th c (câu móc đi n tr c ti p, tác đ ng làm sai l ch m ch đo đ m đi n năng, gây h ườ ơ ế ỏ ả ườ h ng ch t cháy công t i qu n ỏ ơ ờ ế ơ ch t, cháy không thay th k p th i, b sót ho c ghi sai ch s công t lý: công t , thay ế ẫ ơ ị ế đ nh k không theo qui đ nh... d n đ n đi n năng bán cho khách hàng đo th công t ệ ố ượ đ c qua h th ng đo đ m th p h n so v i đi n năng khách hàng s d ng.
ổ ấ ệ ả ạ ả ộ T n th t th
ệ ủ ng m i ph n ánh trình đ qu n lý c a doanh nghi p kinh doanh đi n ổ ượ ươ ệ ấ ạ ấ ộ ươ ả năng, trình đ qu n lý càng cao thì l ng đi n năng t n th t th ng m i càng th p.
ả ấ ỉ ổ B ng 2.4: Ch tiêu t n th t qua các năm
ượ ỉ ệ ổ ỉ ệ Năm L ệ ng đi n T l ấ t n th t T l so sánh
40
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ệ ấ ổ năng t n th t đi n năng (%) năm tr cướ
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
2011 (kWh) 34 172 909 7.95 +0,02%
2012 34 863 973 7.52 0.43%
2013 31 776 711 6.43 1.09%
ồ ơ ệ ự ( Ngu n: Đi n l c Sóc S n)
ổ ệ ả ỉ ủ ấ B ng 2.5. Ch tiêu t n th t đi n năng chung các l ộ ườ đ ệ ng dây c a Công ty Đi n
ơ ự l c Sóc S n năm 20112012
ổ ổ STT ấ T n th t (2011) ấ T n th t (2012)
Lộ 35 kV 10 kV 0,4 kV 35 kV 10 kV 0,4 kV
13.735.548 6.221.620 22,201,185 13.241.587 5.985.730 21.687.342 ̣ Điên năng
̉ tôn thât́
T lỷ ệ 3,38 5,31 8,95 3,20 5,11 8,45
(%)
ơ ồ ệ ự (Ngu n: Đi n l c Sóc S n)
ố ắ ụ ệ ấ ả ổ Công ty đã c g ng áp d ng các bi n pháp làm gi m t n th t và đã đêm l ạ ế i k t
ụ ể ấ ị ỉ ệ ổ ấ ả qu nh t đ nh. C th năm 2011, t l ớ ố t n th t là 7.95% con s này tăng 0,02% so v i
ỉ ệ ổ ế ấ ấ ơ ế năm 2010. Đ n năm 2012, t l ệ t n th t là 7.52% th p h n 0.43%. Đ n năm 2013, đi n
ả ổ ớ ứ ấ ố ắ ụ ấ ắ ấ năng t n th t đã gi m t i m c r t th p là 6.43%. Công ty đã c g ng kh c ph c tình
ộ ố ấ ạ ấ ổ ố ổ tr ng ch ng t n th t, m t s nguyên nhân gây t n th t chính là:
ướ ề ộ ả ệ ộ ố ư ị ế ị ệ ố H th ng l i đi n còn có nhi u l t i ch a k p thay, m t s thi t b cũ nên
ự ố ấ ượ ư ế ả ộ ề ủ ơ còn x y ra s c nh cháy máy bi n áp, ch t l ng và đ b n c a công t ế đo đi m
ư ệ ượ ể ồ ồ ượ ẹ ể ị đi n ch a đ ề c ki m soát, nhi u đ ng h đã đ c ki m đ nh k p chì niêm phong
ạ ộ ư ạ ộ ệ ấ ổ nh ng khi ho t đ ng trên l ướ ạ i l i không ho t đ ng chính xác gây t n th t đi n năng...
41
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ả ướ ệ ặ Công tác qu n lý l ẽ ế i đi n còn thi u ch t ch .
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ệ ủ ử ụ ệ ượ ệ ạ ắ ộ Tình tr ng ăn c p đi n c a khách hàng s d ng đi n. Hi n t ng m t nhà có
ể ắ ơ ệ ộ ố ử ụ ệ ộ ồ th l p 2 công t ằ ớ đi n. M t s cán b thông đ ng v i khách hàng s d ng đi n nh m
ệ ắ ăn c p đi n.
ự ủ ế ệ ệ ậ ỹ ả Do s thi u trách nhi m c a các công nhân k thu t trong vi c gi ế i quy t tình
ủ ướ ệ ạ ữ ệ ệ ệ ớ tr ng l ch pha c a l ổ i đi n làm cho dòng đi n gi a các dây chênh l ch l n gây t n
ấ th t cao.
ự ệ ệ ở ỉ ố ơ Vi c th c hi n quy trình kinh doanh các khâu ghi ch s công t ậ , nh p ch ỉ
ế ả ơ ố ậ s , l p hóa đ n, truy thu, qu n lý còn thi u xót.
ể ả ả ấ ổ ỉ ệ ể ế ứ ủ Tình hình t n th t trong công tác qu n lý ch có th gi m tri t đ n u ý th c c a cán
ử ụ ư ệ ượ ộ b nhân viên trong công ty cũng nh khách hàng s d ng đi n đ ậ c nâng cao. Vì v y,
ự ả ươ ụ ể ề ự ế ệ ạ hàng năm Công ty ph i xây d ng ch ả ng trình, k ho ch c th v th c hi n gi m
ụ ể ế ớ ả ạ ệ ổ t n hao đi n năng. ế C th là: Công ty đã và đang ti n hành c i t o, thay th m i các l ộ
ườ ụ ể ớ ở ắ ụ ế ắ ơ đ ng dây. C th đã thay cáp m i xã Quang ti n, xã B c S n,…L p t bù, thay
ụ ả ế ế ấ ợ ớ ạ th máy bi n áp, nâng công su t phù h p v i ph t i, tăng áp t i các xã Đông xuân,
ủ ỗ ườ ỉ ố ự ệ Ph L , Phú c ng,…Công tác ghi ch s công t ơ ượ đ c th c hi n đúng phiên ghi, giao
ậ ả ướ ế ệ ạ cho nhân viên kinh doanh và công nhân qu n lý v n hành l i đi n và tr m bi n áp ghi
ỳ ớ ắ ộ ườ ượ ơ ụ ỳ hàng k , v i nguyên t c m t ng i không đ ỉ ố c ghi ch s công t 2 k liên t c cho 1
ượ ơ ủ ượ khách hàng; nhân viên thu ngân không đ c ghi công t c a khách hàng đ c giao thu
ệ ề ti n đi n.
ề ệ 2.2.3. Doanh thu ti n đi n.
Doanh thu c aủ doanh nghi pệ là toàn b s ti n s thu đ ẩ , ụ s n ph m
ượ c do tiêu th ủ ạ ộ ạ ộ ị ả ộ ố ề ẽ ệ ụ, ho t đ ng tài chính và các ho t đ ng khác c a doanh nghi p. cung c pấ d ch v
ả ủ B ng 2.6. Doanh thu c a Công ty qua các năm:
ệ ồ ứ ưở Năm ề Doanh thu ti n đi n (đ ng) M c tăng tr ng
42
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
2011 458 745 952 525 +32.66%
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
2012 560 341 091 155 +22.15%
2013 655 837 055 960 +17.04%
ự ệ ơ ồ ( Ngu n: Công ty Đi n L c Sóc S n)
ữ ề ầ ế ể ơ Trong nh ng năm g n đây, n n kinh t ạ Sóc S n đang trên đà phát tri n m nh
ả ể ế ự ủ ệ ẽ ể ặ m , trong đó ph i k đ n các ngành công nghi p n ng. Chính s phát tri n c a các
ế ả ượ ạ ươ ề ẩ ngành kinh t đã t o đà cho s n l ệ ng đi n th ệ ủ ng ph m và doanh thu ti n đi n c a
ệ ự ơ ộ ữ ứ ớ ớ ủ Đi n l c tăng nhanh. V i nh ng c h i và thách th c m i, tình hình kinh doanh c a
ệ ự ơ ế ế ứ ậ ợ ế ả ễ Đi n l c Sóc S n đang di n ra trong tình hình kinh t h t s c thu n l ạ i. K t qu ho t
ệ ự ừ ủ ơ ộ đ ng kinh doanh c a Đi n l c Sóc S n không ng ng tăng cao.
ể ồ ệ ạ Hình 2.3. Bi u đ doanh thu đi n năng giai đo n 20112013
ấ ể ự ớ
ể ấ ộ
ủ ế ồ ứ ồ ớ
43
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ữ ặ ồ Qua bi u đ ta th y: Doanh thu năm 2011 tăng c c cao so v i năm 2010, tăng 32.66%, m t m c tăng r t đáng k . Doanh thu c a công ty năm 2012 là 560,341,091,155 đ ng tăng so v i năm 2011 là 22.15%, đ n năm 2013 doanh thu đã ệ ự M c dù trong nh ng năm qua Đi n l c tăng lên 655,837,055,960 đ ng, tăng 17.04%.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ơ ề ả ố ưở
ế ủ ặ ớ ứ ớ ả ệ ế toàn c u khi n các doanh nghi p gi m m c đ s n xu t, tiêu th
ậ ẩ ề ệ ế
ậ ợ ả ạ ộ ả ộ ơ ở ệ ấ ầ ọ
ầ ệ ế ẩ ươ ạ
ệ ng đi n th ề ớ ế ủ
ộ ủ ư Ả ng c a cu c Sóc S n ph i đ i m t v i nhi u khó khăn, thách th c l n nh : nh h ụ ấ ứ ộ ả ả kh ng ho ng kinh t ệ ả i; tình tr ng thi u đi n s n ph m ch m, làm cho vi c thu n p ti n đi n không thu n l ư ề ị ầ ẫ v n còn tr m tr ng, h u h t các c s công nghi p đ u gi m nh p đ s n xu t nh ng ề ả ượ ng ph m và giá bán bình quân đ u tăng so v i k ho ch công ty s n l ư giao, và chính đi u đó là nguyên nhân chính làm cho doanh thu c a công ty tăng nh v y.ậ
ả ừ ế ủ ể ậ ỉ
ấ ươ ệ ẩ ủ ệ ự T k t qu ch tiêu doanh thu c a đi n l c ta có th nh n th y doanh thu c a ng ph m và giá
ưở ệ ế ả tăng nhanh trong năm 2011 – 2013, nguyên nhân là do đi n năng th bán đi n bình quân đã nh h ng đ n doanh thu.
ả ạ ưở ớ ộ ố Bên c nh đó còn có m t s nguyên nhân làm nh h ng t ư i doanh thu nh :
Hi n t
ệ ượ ự ế ệ ườ ng câu móc đi n tr c ti p trên đ ng dây.
Làm sai l ch d ng c đo đ m đi n năng.
ụ ụ ệ ệ ế
Do ch quan c a ng
ủ ườ ả ậ ơ ế i qu n lý v n hành khi công t ch t, cháy không thay
ế ị ờ ủ ỉ ố ỏ th k p th i, b sót ghi sai ch s .
Do ch a th c hi n đúng chu k ki m đ nh và thay th công t
ỳ ể ự ệ ế ị ơ ị ỳ đ nh k theo
ư ị quy đ nh.
ệ 2.2.4. Giá bán đi n bình quân.
ể ệ
ộ ệ ự Giá bán bình quân là m t trong nh ng ch tiêu quan trong đ nâng cao hi u qu ấ ữ ự ả
ỉ ệ ố ụ ừ ự ả ổ
ệ ể ự ả t khâu qu n lý khách hàng, áp giá ấ ệ tr ng tiêu th công nghi p, th c hi n gi m t n th t, c Đi n l c tích c c tri n khai nên giá bán bình quân
ỷ ọ ượ ớ ế ệ ự ơ ả ủ s n xu t kinh doanh c a Đi n l c. Do th c hi n t ố ượ ng, nâng t đúng cho t ng đ i t ệ ự ổ công tác xóa bán t ng cũng đã đ ạ ủ c a Đi n l c luôn cao h n so v i k t ho ch.
ệ ả B ng 2.7. Giá bán đi n bình quân năm 20112013
Năm 2011 2012 2013
ế ạ K ho ch 1164.2 1306.9 1421.2
44
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ệ Giá bán đi n bình quân (đ/kwh) ự ệ Th c hi n 1170.85 1306.04 1419.36
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ệ Hình 2.4: Giá bán đi n bình quân qua các năm 20112013
ồ ấ ể ệ ạ
ạ ớ ế ượ ệ ạ
ớ ế ỉ ấ ớ
ớ ơ
ấ ơ ớ Nhìn vào bi u đ trên ta th y giá bán đi n bình quân tăng qua các năm và đ t so v i ế t so v i k ho ch 6.65 đ/kWh. Năm k ho ch. Năm 2011 giá bán đi n bình quân v ạ ơ 2012 giá bán bình quân tăng 11.55 % so v i năm 2011, và ch th p h n so v i k ho ch ặ đ t ra 0.86 đ/kWh. Năm 2013 giá bán bình quân tăng cao h n so v i năm 2012 là 8.68 %, ế ạ và th p h n k ho ch 1.84 đ/kWh.
ệ ế ượ ả N u giá bán đi n cho các Công ty s n xu t s t thép, khu công nghi p đ
ưở ấ ắ ả
ả ượ ế ề ệ ụ ả ng c a các ph t ệ ỉ ch nh thì giá bán bình quân còn tăng lên nhi u, vì nh h ấ r t nhi u do s n l ề ủ ả ượ ế ng các Công ty này chi m đ n 55.88% s n l ề c đi u ề i này v giá ng đi n toàn công ty.
Đánh giá
ự ế ề Qua 3 năm 2011, 2012, 2013 nhìn chung giá bán bình quân th c t đ u tăng và
ạ ỉ ầ g n đ t ch tiêu Công ty giao.
ệ ự ố ệ ủ ệ ấ ả Qua b ng s li u trên cho th y, giá bán đi n bình quân c a Đi n l c tăng qua
ạ ế ạ ầ ượ ệ ế ẫ các năm và g n đ t k ho ch đ ệ c giao. Nguyên nhân d n đ n vi c tăng giá bán đi n
ệ ạ ưở bình quân là do các lo i hình kinh doanh trong huy n cũng đang tăng tr ề ả ng v s n
45
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ệ ả ờ ặ ượ l ấ ng đi n năng s n xu t trong các khung gi ầ ử ụ khác nhau, m t khác nhu c u s d ng
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ầ ư ủ ệ ệ ỗ đi n năng c a khách hàng ngày càng cao mà chi phí đ u t cho m i kWh đi n cũng
ủ ề ầ tăng cao do chi phí đ u vào c a các nhà máy tăng. Cùng nhi u các nguyên nhân khác
ụ ệ ệ ự làm cho giá bán đi n bình quân tăng nên. S tăng giá bán đi n bình quân liên t c trong
ệ ủ ư ậ ầ ộ ố các năm g n đây gây xôn xao trong d lu n xã h i. Theo th ng kê giá bán đi n c a các
ướ ệ ơ ấ ệ ề ấ n c Đông Nam Á thì Vi ớ t Nam có giá bán đi n bình quân th p h n r t nhi u so v i
ộ ố ướ ư ệ ố m t s n c nh : Trung Qu c, Indonesia, Singapo, Thái Lan,… Thông qua vi c tăng
ự ầ ư ệ ầ ả ấ giá bán đi n bình quân cũng góp ph n thu hút s đ u t ệ vào s n xu t, kinh doanh đi n
ề ế ủ ướ ư ệ ệ ầ ẩ năng; thúc đ y n n kinh t ả c a N c nhà, nh ng vi c tăng giá bán đi n cũng c n ph i
ể ủ ấ ướ ố ợ ớ xem xét sao cho cân đ i, chính xác, phù h p v i tình hình phát tri n c a đ t n ệ c hi n
ề ữ ầ ổ ể ị nay, góp ph n n đ nh, phát tri n b n v ng.
ệ ơ ướ Nguyên nhân mà giá bán đi n bình quân năm sao cao h n năm tr c đó là do
ủ ướ ụ ủ ị ể ệ Công ty áp d ng giá bán đi n theo quy đ nh c a Th t ủ ng Chính ph . Đ giá bán
ệ ạ ượ ứ ượ đi n bình quân đ t và v ế t m c k hoach đ c giao thì Công ty ỉ ạ đã ch đ o các
ệ ố ủ ự ệ ể ả ế ặ CBCNV c a Phòng kinh doanh th c hi n t t và tri t đ các gi i pháp: Si t ch t công
ố ượ ố ộ ạ ị tác áp giá đúng đ i t ng xác đ nh chính xác s h dùng chung, tránh tình tr ng m t h ộ ộ
ệ ử ụ ặ ơ ố ớ ử ụ ụ dùng đi n s d ng hai ho c ba công t đ i v i khách hàng s d ng m c đích sinh
ụ ụ ệ ạ ị ạ ợ ồ ho t và m c đích kinh doanh, d ch v thông qua vi c ký l ệ i h p đ ng mua bán đi n
ủ ộ ệ ị ườ ệ ể theo quy đ nh c a b Công Nghi p. Tăng c ạ ng công tác ki m tra phát hi n vi ph m
ấ ượ ụ ệ ệ ể ị ị ử ụ s d ng đi n, hoàn thi n đ a đi m, d ch v khách hàng và nâng cao ch t l ị ng d ch v ụ
ể ơ ị ỳ ể ệ ơ khách hàng. Ki m tra, phúc tra công t đ nh k , đ phát hi n ra các công t ạ ch y sai,
ỉ ố ữ ự ệ ơ ỏ h ng hóc, và nh ng nguyên nhân gây ra s sai l ch ch s công t trong quá trình s ử
46
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
d ng.ụ
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ƯƠ CH NG III
Ả Ả Ệ Ệ CÁC GI Ạ I PHÁP NÂNG CAO HI U QU KINH DOANH ĐI N NĂNG T I
Ệ Ự Ơ ĐI N L C SÓC S N
Ả ƯỢ Ệ ƯƠ Ẩ 3.1. NÂNG CAO S N L NG ĐI N NĂNG TH NG PH M.
ỉ ọ ộ ẩ ạ ệ Đi n th
ỉ ị ế ế ườ ng r t l n đ n ti n l
ấ ả ượ ế ạ ủ ề ươ ng c a ng ng 2 cho th y s n l
ố ả ệ ự ầ ụ ể
ả ượ
ng đ t
ề
ư ươ ố
ữ ặ ươ ữ ng ph m là m t trong nh ng ch tiêu k ho ch quan tr ng mà Công ty ạ ộ ơ ệ ự Đi n l c Sóc S n giao cho các tr m, đ i trong k ho ch thi đua hàng quý, hàng năm ộ ấ ớ ưở ủ ơ i lao đ ng và c a đ n v . Ch tiêu này có nh h ệ ự ế ở ươ ủ ng đi n năng theo các chi phí khác c a Đi n l c. Th c t ch ừ ạ ả ượ th ng kê trong 3 năm g n đây đã không ng ng tăng, c th năm 2011 s n l ng đ t ạ 429,037,097 (kWh) tăng 9.5(%) so v iớ ng đ t 391,807,561 (kWh), năm 2012 s n l ạ 424,275,785 (kWh) tăng 7.96(%) so v iớ ả ượ năm 2011, sang năm 2013 s n l ư ả ượ ng tuy không tăng cao nhi u nh năm 2012 nh ng năm 2012, trong năm này s n l ệ ề ẩ ả ượ ể ứ t, và đ nâng cao s n l cũng có m c tăng khá t ng ph m lên đ u ng đi n th ụ ể ụ hàng năm thì Công ty đã và đang đ t ra nh ng m c tiêu c th và rõ ràng.
ấ c đ u t c i t o và nâng c p các thi
ươ ệ ủ ẩ ả ượ ờ ơ ệ ng đi n th
ạ ộ ệ ị
ươ ể ệ ầ ả ẩ ệ ủ ế ị ượ ầ ư ả ạ ệ ề ng ti n c a t b , ph Trong đi u ki n đ ứ ớ ơ ệ ự i thì kh năng cung ng đi n c a Công ty Công ty Đi n l c Sóc S n trong th i gian t ầ ươ ệ ậ ẽ s ngày càng đ t đ tin c y cao h n… vi c tăng l ng ph m góp ph n ả ể ụ ể ơ ữ ủ ơ tăng doanh thu và hi u qu kinh doanh c a đ n v là hoàn toàn có th . C th h n n a ả ng ph m c n ph i có các gi là đ tăng đi n năng th i pháp sau :
ả ậ Gi i pháp kĩ thu t :
ầ ư ả ạ ể ướ ệ ế ể ạ , c i t o và phát tri n l ấ i đi n, tr m bi n áp đ nâng cao ch t
Đ u t ệ ệ ấ ượ l ả ng đi n năng và kh năng cung c p đi n
ấ ượ ụ ệ ế ị
Ch t l ấ ớ ồ ơ
ế ệ ươ ệ ợ
ở ộ ệ ệ
47
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ầ ơ ệ ầ ư ướ l ả ạ ng đi n và m r ng ph m vi c p đi n là m t gi ầ ế ẩ ạ ệ công su t l n nh đi u hòa, n i c m đi n, đ ng c đi n… không th s d ng đ ậ do v y cũng làm h n ch đi n th ấ ượ ch t l ươ th ế ệ ng đi n năng kém làm h n ch nhu c u tiêu th đi n, các thi t b có ượ ể ử ụ ư ề ộ c, ể ẩ ạ i đi n h p lý đ nâng cao ng ph m. Đ u t ệ ả ể ộ ệ i pháp hi u qu đ tăng đi n ầ ư ể ự đ d án có ấ ng ph m. Tuy nhiên, cũng c n xem xét đ n chi phí và quy mô đ u t
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ả ế ố ớ ả
ư ứ ệ ấ
ớ ự ộ ệ ư ư hi u qu . Đây là m t bài toán khó gi i quy t đ i v i các khu v c dân c th a th t, đòi ỏ ố ị ệ ộ ơ ấ ầ ư h i v n đ u t trên m t đ n v đi n nh ng m c tiêu dùng đi n th p, su t đ u t cao ươ th ầ ư ẩ ng ph m cao.
(cid:0) ệ ạ ạ ấ ạ i đi n h th , quy ho ch l ế ệ ủ i bán kính c p đi n c a các tr m bi n
ả ạ ướ ộ ồ ạ ế C i t o l ộ ộ áp công c ng m t cách đ ng b .
ầ ư ả ạ ữ ế ị t b cũ k ỹ
ấ c i t o cho các n i có t n th t đi n cao. C i t o nh ng thi ệ ả ạ ự ổ ố ả ọ (cid:0) Đ u t ặ ạ ậ l c h u, đ c bi ơ ả ạ t chú tr ng c i t o ch ng quá t ệ i cho các khu v c.
(cid:0) ế ể d t đi m
Trong công tác đ u t ừ ệ ầ ư ự ầ ư ả ạ ầ ả ầ ư ầ ư ứ c i t o c n chú ý đ n hi u qu đ u t , đ u t ả ụ ừ ạ giàn tr i tràn lan. ừ t ng công trình, t ng h ng m c, t ng khu v c tránh đ u t
ự ế ẩ ế (cid:0) Xây d ng k ho ch h p lý, đ y nhanh ti n đ các công trình đ u t ầ ư
xây d ng, ệ ữ ớ ể ị ự ưở ạ ờ ợ ứ ộ ụ ả ủ ng ph t ự i c a khách hàng dùng đi n. ử s a ch a l n đ k p th i đáp ng s tăng tr
ế ạ ằ ả ả ạ ợ
ấ ế ổ ệ ạ (cid:0) Quy ho ch bán kính c p đi n h p lý các tr m bi n áp nh m đ m b o ch t ệ ấ ấ ng đi n năng và h n ch t n th t. ượ l
(cid:0) ệ ầ ế ừ c h ng m, nâng đi n áp các l ng dây trung th t 6kV, 10kV lên
ừ T ng b ằ ướ ạ ả ả ả ổ ộ ườ đ ệ 22kV nh m tăng kh năng t ấ i, gi m t n th t đi n năng.
ậ ế ạ ợ ườ ổ ử ườ ữ
ắ ệ L p k ho ch c t đi n h p lý, tăng c ế ự ố ớ ự ố ệ ố ạ ả ng tu b , s a ch a th ể ệ ố đó đ h th ng đ ng xuyên ượ ấ c c p
h n ch s c l n, gi m s c h th ng l ầ ệ ổ ị ượ ươ ướ ệ ừ i đi n t ẩ đi n n đ nh góp ph n làm l ệ ng đi n th ng ph m tăng cao.
ắ ạ ả ầ ế
ề ệ ả ế ợ
ệ ộ ỉ ạ ệ ậ ươ ệ ưở
ờ ử ệ ắ ấ ớ ợ ấ ế ả ằ ắ
ệ ầ ể ẩ ố ng, d ki n các tình hu ng phát sinh đ chu n b nhân l c, v t t
ự ờ ệ ắ ặ
ơ , ph
ể ệ
ươ ỳ ướ ng ki m tra đ nh k l ữ ữ ị ủ ế ệ ạ ả
ề ộ
48
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ế ự ố ộ ệ ả ớ Vi c l p k ho ch c t đi n công tác tháng, tu n ph i phù h p v i kh năng ể ả ế ự ng ti n; ph i k t h p nhi u công tác trên cùng m t xu t tuy n đ gi m nhân l c, ph ế ặ ố ầ ắ ng đ n s l n c t đi n; c t đi n vào ban đêm ho c các ngày ngh , h n ch nh h ả ữ ướ ơ ở ả i đi n c n rút ng n b ng cách kh o sát các c s s n xu t l n. Th i gian s a ch a l ự ế ỹ ệ ậ ư ị ườ , k hi n tr ế ấ ợ ệ ươ ng ti n phù h p; kiên quy t không c t đi n ho c cho phép kéo dài th i gian m t ph ị ầ ệ ậ ư ị ẩ ệ ự đi n do chu n b nhân l c, v t t ng ti n thi công không chu đáo. Các đ n v c n ử ị ấ ượ ể ờ ệ i đi n đ phát hi n và s a ch a k p th i các nâng cao ch t l ế ị ắ ậ ế ủ ướ khi m khuy t c a l t b , i đi n, n m v ng tình tr ng và kh năng v n hành c a thi ả ượ ự ố ấ ạ c đi u tra tìm nguyên nhân m t cách chính h n ch s c đ t xu t. Các s c ph i đ ễ ừ ự ố xác và có bi n pháp ngăn ng a s c tái di n.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ả ả Gi i pháp qu n lý :
ệ ể ư ủ ụ ấ ả ế ụ ả ớ ử ụ C i ti n th t c c p đi n đ đ a nhanh các ph t i m i vào s d ng
ộ ệ ệ ờ ả ươ ẩ
ồ ắ ơ
ả Đây là m t gi ụ ị ệ ả ể i pháp hi u qu đ tăng đi n th ắ ộ ượ ệ ế ằ ạ
ừ ậ
ự ủ ả ệ ả
ả ộ ệ ng ph m, đ ng th i c i thi n ấ ượ ờ ặ ch t l ng d ch v khách hàng. N i dung rút ng n th i gian l p đ t công t và ệ ế ắ ớ ầ ự nghi m thu đóng đi n các tr m bi n áp m i c n đ c th c hi n b ng cách s p x p ệ ụ ể ị ạ i nhân l c c a các b ph n, ban hành quy đ nh trách nhi m cho t ng cá nhân c th , l ế ể ờ ạ th i h n gi i quy t i quy t t ng công vi c, giao trách nhi m ki m tra giám sát và gi ắ ướ v ộ ệ ế ừ ng m c cho các cán b qu n lý.
ệ ể ệ ố ử ụ ệ ế ể ệ Ki m tra s d ng đi n đ phát hi n sai sót trong h th ng đo đ m đi n và
ượ ươ ị ấ ắ ẩ truy thu l ệ ng đi n th ng ph m b m t c p
ệ ệ ệ ị ườ ế ị ỗ ợ t b h tr làm sai l ch h
ố ặ ề ể ế Hi n nay, trên th tr ệ
ệ ặ ườ ắ ệ ạ ủ ả
ệ ố ộ ủ ệ ng đi n th
ệ ẽ ệ
ẩ
ệ
ế ấ
ườ ể ự ậ
ệ ố ớ ả ừ ế ế ể ậ
ệ ệ ể ọ ệ ề ấ ng hi n đã xu t hi n nhi u thi ệ ử ụ th ng đo đ m đi n, làm cho vi c ki m tra vi ph m s d ng đi n g p nhi u khó khăn. ế ệ ấ i l p đ t, qu n lý và vi c l y Các sai sót trong h th ng đo đ m do ch quan c a ng ổ ờ ồ ị ấ ẩ ươ ầ ượ ắ ng ph m b m t, đ ng th i làm tăng t n c p đi n s làm cho m t ph n l ấ ắ ố ệ ố ả ấ ế ườ ậ ng công tác qu n lý h th ng đo đ m và ch ng l y c p th t đi n năng. Do v y, tăng c ệ ươ ộ ể ự ệ ệ ể ữ ả ệ ng ph m. Đ th c hi n công i pháp h u hi u đ tăng đi n năng th đi n cũng là m t gi ủ ả ượ ấ ẽ ỷ ệ ổ ặ ả ả ầ ệ l ng c a tác này hi u qu , c n ph i giám sát ch t ch t t n th t đi n năng và s n l ế ừ ế ố ơ ở ạ ừ ng xuyên phân tích, đ i chi u, so t ng xu t tuy n, t ng tr m bi n áp, trên c s đó, th ả ố ệ ỳ sánh v i các s li u cùng k và các tháng lân c n đ khoanh vùng các khu v c có kh ạ ặ ư ỏ ấ ắ đó l p k ho ch ki m tra năng x y ra m t c p đi n ho c h h ng h th ng đo đ m, t ả ể ạ có tr ng đi m đ đ t hi u qu cao.
Ệ 3.2. NÂNG CAO GIÁ BÁN ĐI N BÌNH QUÂN.
ầ ẫ ấ ệ V n nh
ừ ư ở ụ ầ ệ
ề
ạ ớ
ộ ố ế ố ế ộ xã h i có m t s y u t
ặ ự ế ụ ể ư ế ệ ỉ ệ m c ph n giá bán đi n bình quân ta th y, giá bán đi n bình quân ụ ể ủ c a Công ty tăng d n qua t ng năm, c th năm 2011 giá bán đi n bình quân là ệ ớ ế 1170.85 (đ/kWh) tăng 6.65 (đ/kWh) so v i k ho ch đ ra, sang năm 2012 giá bán đi n ệ bình quân 1306.04 (đ/kWh) tăng 11.15 (%) so v i năm. Sang năm 2013 giá bán đi n bình quân đ t ạ 1419.62 (đ/kWh) tăng 12,38(%) – 113.58 (đ/kWh) so v i năm 2012. Tuy ớ ả ể nhiên do đ c đi m tình hình kinh t i và khó khăn nh ưở h ậ ợ thu n l ng tr c ti p đ n ch tiêu giá bán đi n bình quân c th nh sau :
49
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
(cid:0) ậ ợ Thu n l i :
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ệ ệ ổ ư ầ Năm 2012 là năm th c hi n 2 l n thay đ i giá đi n theo Thông t 17 ngày
ư ự 29/06/2012 và Thông t 38 ngày 20/12/2012.
ủ ấ
ệ ầ ả ả Năm 2012 là năm đi n c p cho sinh ho t tiêu dùng đ y đ , không ph i ươ ế ng ệ t gi m, đây là thành ph n chi m t ầ ạ ỷ ọ tr ng cao 30.16 % đi n th
ế ti ph m.ẩ
ế ụ ầ ư ố ượ ả Ti p t c đ u t công t ơ ệ ử đi n t 3 giá cho các đ i t ệ ng ph i mua đi n
ờ ử ụ theo th i gian s d ng trong ngày.
(cid:0) Khó khăn :
T tr ng s n l
ỷ ọ ệ ố
ả ượ ệ ệ ề ượ ấ c đi u ch nh th p, khách hàng mua đi n t
ệ ấ ng công nghi p cao, song giá bán đi n cho kh i ngành ệ ạ ỉ ự công nghi p xây d ng đ i ấ c p đi n 110KV có giá bình quân th p.
ế ậ
Do suy thoái kinh t ầ ả ố ề ệ ả ấ ờ
ụ , hàng tiêu th ch m các tháng cu i năm nên khách ấ ử ụ hàng gi m nhu c u s n xu t, s d ng đi n vào nhi u th i gian th p đi m.ể
ệ ể ộ Tri n khai chính sách giá bán đi n cho h nghèo.
ấ ả
ệ ạ ơ ủ ớ ề ơ Giá bán đi n cho s n xu t th p h n nhi u so v i các b c thang sau c a ệ ả ừ ộ mua đi n s n ng ăn tr m giá t ậ công t
ấ ệ ượ giá sinh ho t nên sinh ra hi n t xu t.ấ
(cid:0) ế ố ả ưở ệ ế Các y u t nh h ng đ n giá bán đi n bình quân:
ế ế ệ ể ệ ẫ ệ Thi u sót trong vi c ki m tra rà soát các khách hàng mua đi n d n đ n vi c
áp giá không chính xác.
ể ườ ộ ạ ệ ư i gia đình nh ng hi n nay
ng kinh doanh ngay t ư ượ ụ ệ ứ Các h kinh doanh có th th vi c áp giá cho m c đích kinh doanh ch a đ c quan tâm đúng m c.
ử ụ ệ ệ ệ
ạ ố ộ ể ơ ố ộ ự ế ộ ử ụ ạ ộ T ng s h dùng đi n trong các ho t đ ng s d ng đi n sinh ho t hi n nay ệ là do các h s d ng đi n tìm cách khai tăng s h đ tránh giá
ố ộ ổ cao h n s h th c t lũy ti n.ế
50
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ộ ố ệ ệ (cid:0) M t s bi n pháp nâng cao giá bán đi n bình quân:
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ặ ắ ơ ớ ố ượ Áp giá ngay khi khách hàng l p đ t công t m i, áp giá đúng đ i t ỗ ng m i
ầ l n tăng giá.
ắ ơ ố ượ ấ ả L p công t 3 giá cho đ i t ng khách hàng s n xu t kinh doanh.
ử ụ ụ ệ ả ổ ộ Áp giá khi khách hàng thay đ i m c đích s d ng đi n khi đ i qu n lý thu
nhân viên báo.
ụ ể ệ ậ ộ
ậ ể ả ộ ụ ể ệ ậ
ệ ủ ả ị ướ ủ ệ ặ ổ Ph i thành l p b ph n ( ho c t ) chuyên trách, làm nhi m v ki m tra áp giá ệ ệ bán đi n. B ph n ki m tra áp giá bán đi n có nhi m v qu n lý, theo dõi và ki m tra ệ ấ vi c ch p hành giá bán đi n c a bên mua đi n theo đúng quy đ nh c a Nhà n c.
ượ ệ ệ
Nhân viên đ ộ ủ ấ ạ ứ ố ể ụ ể ệ ẩ ầ ự c giao nhi m v ki m tra áp giá bán đi n ph i có đ năng l c, t đ hoàn thành
ụ ượ ả ủ ệ ệ ằ ả trình đ chuyên môn, có tinh th n trách nhi m và có ph m ch t đ o đ c t ệ nhi m v đ c giao, nh m phát huy hi u qu c a công tác áp giá bán đi n.
ườ ủ ể
(cid:0) Duy trì th ể ị ạ
ượ ủ
ử ụ ẫ ỳ ự ệ ệ ậ
ụ ng xuyên công tác ki m tra m c đích s d ng đi n c a khách ư ướ ng, ng d n c a b năng l h ố ị ắ ế ộ ổ ệ ế ế ệ ờ hàng đ k p th i áp giá bán đi n theo đúng thông t ẻ ẩ đ y m nh vi c ti p nh n bán l ượ l ệ ộ ơ theo đúng s . Th c hi n vi c thay đ nh k công t ơ ặ ầ ủ . ng và ti n đ t ng Công ty giao. Rà soát và ti n hành l p đ t đ y đ công t
Ổ Ấ Ả Ệ 3.3. GI M T N TH T ĐI N NĂNG.
ổ ế ị ả ọ
ấ ả ệ ổ ấ ừ ự ệ ầ
ừ ủ ệ T n th t đi n năng có vai trò quan tr ng quy t đ nh hi u qu kinh doanh c a ả ế ệ t ki m do Đ ng và Nhà ệ c đ ra, v a nâng cao hi u qu kinh doanh, làm tăng doanh thu cho Công ty Di n
ế ố ả ế ổ ưở ệ ơ ệ ự Đi n l c. Gi m t n th t v a góp ph n th c hi n chính sách ti ề ướ n ự l c Sóc S n. Các y u t ả ấ ng đ n t n th t đi n năng : ệ nh h
(cid:0) ấ ổ Nguyên nhân tăng t n th t do phát tri n l i 0,4kV. Các l
ỷ ệ ổ ể ướ ệ ả l xã có t t n th t vào kho ng 2425%. Vi c phát tri n l
ấ ệ ư ủ
ệ ế i đi n do Công ty qu n lý. Nguyên nhân này còn duy trì ti p khi mà các d
ả ạ ướ ạ ế ư ệ ệ ướ ạ ế ế i h th ti p ể ướ ạ ế ậ ừ i h th có tác nh n t ấ ở ổ ụ khu d ng làm tăng giá bán đi n bình quân c a Công ty nh ng làm tăng t n th t ự ự ướ v c l án c i t o l ả i đi n h th ch a hoàn thi n.
ổ
ệ ệ ả ố
ứ ự ấ ể ấ ướ ế ợ ệ ệ ề ắ
(cid:0) Nguyên nhân tăng t n th t do c p đi n theo các ph ể ạ ươ ấ ấ ng th c d phòng. Đ h n ớ ằ ệ ờ ế t vi c gi m b t th i gian c p đi n b ng cách ch nguyên nhân này , Công ty đã làm t ệ ệ ặ ắ ầ ồ i nghi m d n k t h p nhi u công vi c vào 1 l n c t đi n ho c c t đi n đ đ u l thu các TBA m i vào th p đi m đêm.
51
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ể ấ ớ
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ử ụ ề ớ ả ờ i trong th i
ấ ầ (cid:0) Nguyên nhân do đ a nhi u MBA m i vào khai thác s d ng non t ư ượ ạ c h công su t trong năm 2012). gian đ u (204 TBA đ
ấ ượ ơ (cid:0) Nguyên nhân do ch t l ng công t
(cid:0) Nguyên nhân tăng t
ấ ỷ ệ ổ l
ẫ ớ ộ ạ ươ ấ ấ ấ ế ả ệ ấ ệ t n th t do các doanh nghi p h n ch s n xu t. Vi c ự ẩ ở ệ ả ệ khu v c ng ph m i gi m đi n th ủ ỷ ệ ổ t n th t chung c a Công ty l t n th t th p, có tác đ ng tăng t
ấ ủ ỷ ệ ổ l ơ ệ ạ ế ả h n ch s n xu t c a doanh nghi p đã d n t ệ bán đi n có t ự Đi n L c Sóc S n.
ẫ ướ ắ ự ư ế i đi n 0,4kV ( nh câu móc tr c ti p, can
(cid:0) V n còn tình trang tr m c p trên l ặ ệ ệ ế ộ ệ ệ ố ư ỏ thi p làm h h ng ho c sai l ch h th ng đo đ m,..).
ả ậ Gi ỹ i pháp k thu t :
ế ấ ướ ả ạ ệ ệ ẩ C i t o và hoàn thi n đúng k t c u l i đi n đúng tiêu chu n k ỹ
thu tậ
ệ i đi n đ
ả ấ ạ ắ ướ i đi n v a giúp cho công tác quy ho ch l ệ
ả ừ ệ ượ i hi n t ệ
ậ ể ệ ữ ự
ươ ươ ượ
ữ ầ c thông qua, c n nhanh chóng t ấ
ệ ả ả ấ ậ
ế ị ủ ố ạ ậ ư ỹ ạ ươ ệ ế ệ ng án theo k ho ch, t o đi u ki n thu n l
ượ ợ ệ ả ạ ướ ệ c h p lý Vi c c i t o l ộ ố ủ ạ ố ả ừ ơ ng câu móc, l y c p đi n c a m t s khách h n v a đ m b o ch ng l ả ạ ướ ạ ệ ả ệ ấ ổ ầ i đ t hi u qu , Đi n hàng, góp ph n gi m t n th t đi n năng. Đ công tác c i t o l ữ ườ ủ ộ ự ầ ng xuyên nh ng khu v c có ng án hoàn thi n s a ch a th l c c n ch đ ng l p ph ệ ự ổ ứ ấ ỷ ệ ổ ch c th c hi n, ng án đ l t t n th t cao. Khi ph ả ọ ả ạ ộ ph i coi đây là công tác quan tr ng nh t, có vai trò quy t đ nh trong ho t đ ng gi m ậ ệ ự ầ ổ k thu t cho các t n th t đi n năng. Do v y, Đi n l c c n đ m b o đ v n, v t t ậ ợ ề công trình, nhanh chóng duy t các ph i ả ạ ướ cho công tác c i t o l i.
(cid:0) ụ ụ ướ ệ ạ
Ti n hành tách l ượ ử ụ ỏ ướ ơ ị ệ ấ ượ ạ ớ ệ ổ ơ ườ ế i dân đ i đi n ph c v sinh ho t ra kh i l ệ c s d ng đi n sinh ho t v i đi n áp n đ nh h n, ch t l i đi n kinh doanh giúp ng cao h n. ng
(cid:0) ẫ ệ ệ
ố ẫ ị
ự ẫ ợ
ườ ệ ề ủ ế ệ t di n dây d n và cáp theo đi u ki n đ t nóng do dòng đi n c a ả ả ườ i tiêu dùng gây nên, đ đ m b o dây d n không b quá t i trong ề ớ ệ i đi n năng. L a ch n lo i dây d n và cáp cho phù h p v i đi u ệ ộ ấ ử ụ t đ cao ể ả ạ t, có ch t ăn mòn hay không, nhi
52
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ọ ự L a ch n ti ế ị ủ t b c a ng các thi ọ ề ả quá trình truy n t ẩ ướ ki n môi tr ng s d ng: khô hanh, m hay th p. ấ
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ắ bù trung th , h th t
i tr m và trên đ ườ ế ả
t di n dây c a các đ ỹ ạ ụ ả ứ ứ ụ ậ ộ
ệ ắ ườ ế ạ ế ạ ạ ng dây. ệ ủ ng dây cũ ậ ọ i, ng d ng ti n b khoa h c k thu t vào công tác v n ủ
ả ấ ụ ệ ả (cid:0) Hoàn thành công tác l p đ t t ặ ụ ấ ủ i, tăng ti nâng cao công su t c a các tr m quá t ế ượ không đáp ng đ c ph t ạ ệ hành kinh doanh đi n năng, tránh tình tr ng c t đi n kéo dài do các nguyên nhân ch quan, đ m b o c p đi n an toàn liên t c.
(cid:0) ơ ả ự ạ ả i
Ti n hành thi công các công trình xây d ng c b n, đ i tu, cân pha, san t ả ầ ả ế ả ả ằ i các TBA đang đ y t i và quá t i nh m gi m t
(cid:0) ệ ủ ệ ớ ấ ấ ả Gi m bán kính c p đi n c a các TBA có bán kính c p đi n l n
ố ả ườ Ch ng quá t i trên các đ ng dây
(cid:0) ườ ạ ế ế ế ấ ạ ộ Tăng c ng cáp xu t tuy n h th cho các tr m bi n áp công c ng.
ế ạ ấ ả ả ấ ả ấ i đ m b o công su t cung c p
(cid:0) Nâng công su t MBA cho các tr m bi n áp quá t ụ ả ầ ử ụ ủ cho nhu c u s d ng c a ph t i.
(cid:0) ườ ả Tăng c ng công tác ki m tra TBA 0.4 kV, t
ể ấ ờ ụ ẩ ể ấ ể i các gi ổ ứ ch c cân đ o pha ngay sau khi ể cao đi m, th p đi m. ki m tra đo công su t ph t
ề ả ả Gi i pháp v qu n lý :
ấ ượ ả ủ ệ ố ệ ế ạ ộ Qu n lý ho t đ ng và ch t l ng c a h th ng đo đ m đi n năng
(cid:0) ể ướ ậ
ườ ị ng công tác ki m tra v n hành l ạ ế ế ườ ng dây trung th , các tr m bi n áp, h th ng h th và công t ừ ự ố ả ụ ồ ạ ế ấ ồ ạ ệ ổ ơ ị ỳ ể ệ i đi n bao g m ki m tra đ nh k và ệ ố ằ nh m ớ ả i, ngăn ng a s c , đ m b o cung c p đi n n đ nh v i
Tăng c ấ ộ đ t xu t các đ ờ ị k p th i kh c ph c các t n t ấ ượ ch t l ắ ng cao
(cid:0) ấ ượ ỉ ố Nâng cao ch t l ng ghi ch s công t ơ :
(cid:0) ệ ự ổ ị
ọ ổ ườ ớ ng l n, t ế ừ ự i đi ghi tr c ti p t ng ứ ch c phúc tra
Th c hi n b ng cách hoán đ i v trí, đi n l c c ng ả ượ ầ ườ ừ ệ ự ử ằ ự ể ự ph n, các khu v c tr ng đi m, các khu v c có s n l ụ ế ổ ị d ch v . phòng kinh doanh đ n t th ng xuyên t
(cid:0) ế ề ệ ổ ị Phòng kinh doanh tài v c n l p k ho ch chi ti t v vi c hoán đ i v trí các t ổ
53
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ụ ụ ầ ậ ả ị d ch v trong công tác qu n lý công t ạ ế ế ơ đo đ m.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
(cid:0) ế ữ ố ớ ỳ ướ ệ ờ Rà soát s li u nghi ch đ i chi u v i k tr
ườ ố ệ ỉ ố ấ ỉ ố ỉ
ự ớ ệ
ể ố ể ướ
ế ả ượ ế ệ ườ ệ
ể ị c đ k p th i phát hi n ra khách ệ ả ng: Khi ti n hành ghi ch s ph i nghiêm ch nh th c hi n hàng có ch s b t th ố ệ ệ ự theo quy trình và th c hi n vi c tr s v i xem xét s li u đ đ i chi u v i tháng ể ườ ấ ề ng ph i ti n hành ki m tra ngay đ phát hi n các khách c, n u có đi u b t th tr ợ ể ố ợ ườ ấ hàng có s n l ng h p các ng b t th ng và th c hi n ph i h p ki m tra tránh tr ơ ị ẹ công t ế ừ ố ớ ả ế ự ờ b k t trong th i gian kéo dài.
(cid:0) ệ ổ ị ỳ
ể ự ế ộ ị
ự ệ ẩ ể ớ ả ộ
ố ớ
ẩ ơ ươ ng ph m, nghiêm túc Th c hi n đúng ch đ thay đ i đ nh k các công t th ạ ề ị ơ ả ơ ả , đ m b o công t sau khi ki m đ nh đ u đ t th c hi n công tác ki m đ nh công t ự ữ ữ ả ệ ệ ố ch t vi c mày m i đ m b o gi tiêu chu n và đ chính xác cao. Có th c hi n t ỳ ố ỳ ể ệ ử ụ ủ tín c a Công ty đ i v i khách hàng s d ng đi n. Chu k ki m tra đinh k t i thi u:ể
ơ ự ế ể ầ ỳ Công t 1 pha tr c ti p ki m tra đinh k 3 năm 1 l n.
ơ ế ể ầ ỳ Công t 1 pha gián ti p ki m tra đinh k 2 năm 1 l n.
ơ ể ầ ỳ Công t ị 3 pha ki m tra đ nh k 1 năm 1 l n.
ủ ộ ứ ụ ệ ơ Đ i v i công t
ố ớ ệ ế ỳ ự ể ầ ả đo đ m đi n năng c a h tiêu th có m c > 100.000kwh ph i ị th c hi n ki m tra đ nh k 6 tháng 1 l n.
ể ầ ỳ ị TU,TI ki m tra đ nh k 3 năm 1 l n.
ầ ạ ả Công ty c n t o ra m t qu công t
ặ ộ ơ ấ ơ ủ ớ ị
ồ ơ
, công t ườ ậ ệ ự ệ ơ
ự ể ả
ế ệ ấ ỹ ầ ể ả ấ đ l n đ đ m b o cung c p cho nhu c u ắ ế ơ ế ớ ờ l p đ t, thay công t m t, ch t, cháy. Quy đ nh rõ th i gian thay th : v i công t ờ ấ ộ ờ ậ ờ ấ m t pha ch m nh t là sau 24 gi . Đ ng th i 3 pha ch m nh t là sau 48 gi ổ ộ ủ ự ệ ể Công ty Đi n l c Sóc S n tăng c đ i ng ki m tra vi c th c hi n này c a các t ẳ ạ ệ ượ ế ố ng dùng th ng không qua qu n lý khách hàng khu v c, h n ch t i thi u hi n t ơ ấ ớ đo đ m nh t là khách hàng công su t l n, khách hàng mua đi n công t 3 pha
ườ ả Tăng c ng qu n lý khách hàng
ộ ả ụ ọ ệ
ệ ở ạ ộ ầ ủ ệ ệ
ữ ng qu n lý khách hàng là bi n pháp c n thi ơ Công ty. Vi c tăng c ệ ệ ả ồ
ờ ự ệ ệ ầ
54
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
Qu n lý khách hàng là m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm c a ho t đ ng kinh ườ ế ả t doanh bán đi n ạ ượ ả ệ c hi u qu cao h n, đ ng th i làm gi m giúp cho vi c kinh doanh đi n năng đ t đ ộ ả ủ ể ệ ấ ổ t n th t đi n năng. Đ nâng cao hi u qu c a công tác này Công ty c n th c hi n m t ố ệ s vi c sau:
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
(cid:0) ầ ấ ế
ủ ụ ầ ị ệ ố ờ m i quy đ nh nh ng m c th i gian cho công vi c, công b
ế ạ ụ ở ủ i tr
ệ ạ
ự ế
ườ ạ ử ệ ể ế
ủ ế ạ ủ ệ ề Công ty c n đ ra các th t c c n thi t, nh t quán cho vi c khách hàng có nhu ơ ớ ữ ố ặ ầ ắ c u l p đ t công t ạ ươ ệ ộ ng ti n thông tin đ i chúng và liêm y t t s c a Công r ng rãi trên các ph ế ệ ượ ề ạ ậ ợ ệ ố i cho khách hàng, h n ch hi n t ty. Làm t t vi c này t o đi u ki n thu n l ng ệ ầ ữ ủ ẹ ắ b t ch t khách hàng c a nh ng ng i làm vi c tr c ti p, nâng cao tinh th n trách ơ ở ộ nhi m c a cán b công nhân viên, t o c s cho công tác ki m tra x lý n u có ơ đ n khi u l i c a khách hàng.
(cid:0) ệ ệ ữ
ệ
ệ ơ
ằ ữ ố và đ c ghi ch , đ i chi u s n l ấ ể ọ ồ ự ườ ả Tăng c ỉ ố ghi ch s công t ữ ghi ch và theo bi u đ công su t th c t ệ Th c hi n nghiêm túc vi c ghi ch theo đúng quy trình kinh doanh bán đi n. ề ườ ứ ng ng qu n lý khách hàng b ng nhi u hình th c, trong đó có vi c tăng c ế ả ượ ả ượ ng ng đi n hàng tháng, s n l ự ế .
ệ ợ
ự ừ ộ ộ ệ ự
ặ ọ ẽ ấ ề ữ ỷ ấ ấ
ệ ệ ắ ố
ườ ệ ề ố
ấ ụ ẽ ạ i thi hành công v s t o đi u ki n thu n l ệ ệ ỷ ươ ề ế ậ t l p k c
(cid:0) Ngoài vi c s d ng ti m l c t ố ệ ử ụ ặ n i b , Công ty nên đ t m i quan h h p tác ươ ị ề ườ ng mà quan ng xuyên gi a đi n l c và các c p chính quy n đ a ph ch t ch , th ố ợ ủ ớ tr ng nh t là công an và u ban nhân dân các c p. Vi c ph i h p v i công an, y ợ ử ợ ườ ban nhân dân trong công tác ch ng câu móc, l y c p đi n, x lý các tr ng h p n ậ ợ i cho Công ty ti n đi n ch ng ng ử ứ ỉ hoàn thành các ch tiêu kinh doanh bán đi n, thi ng cung ng và s ụ d ng đi n.
ệ
(cid:0) ố ắ ả ặ ệ Ch ng tr m c p đi n
ng xuyên và ch t ch s ụ
ắ ệ ử ộ ệ ự ừ
ấ ệ ạ ề ử ố ớ ườ ườ ử ụ ữ ắ ợ ệ ệ ầ ầ
ph t ti n đ i v i tr ạ
ắ ứ ộ ướ ắ cáo vì ăn c p đi n cũng chính là ăn c p tài s n c a Nhà n
ỳ ủ ồ ả ợ ụ ệ
ắ ử ụ ẫ ệ ệ ổ ữ ạ ấ ồ
ệ ự ệ ạ
ệ ồ ợ ệ ự ườ ườ ồ ng ki m tra viên đi n l c, th
ổ ế ể ệ
ầ ồ ể ủ ng xuyên c ng c l c l ố ắ ộ ố ụ ố ự ượ ử ặ ệ ể ườ ạ ặ ọ
55
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ẽ ẽ ệ : Vi c qu n lý khách hàng th ớ ệ ắ ệ giúp cho Đi n l c phát hi n ra khách hàng ăn c p đi n, s d ng sai m c đích so v i ố ớ ệ ợ ồ ợ đó có bi n pháp x lý phù h p. Đ i v i nh ng khách hàng ăn c p đi n h p đ ng, t ệ ự ầ ữ ứ ệ ị khi b phát hi n, Đi n l c c n có bi n pháp x lý c ng r n, trong đó bi n pháp h u ệ ế ế ệ hi u nh t là bi n pháp kinh t ng h p ăn c p đi n l n đ u, n u ể ạ ệ ạ ế ụ ti p t c vi ph m thì ngoài bi n pháp ph t hành chính tu theo m c đ vi ph m có th ữ ố ớ ị ố b t c. Đ i v i nh ng khách hàng s d ng đi n sai m c đích ghi trong h p đ ng làm cho vi c tính toán giá ệ ị ờ đi n b nh m l n gây t n th t thì bi n pháp h u hi u là ph t hành chính đ ng th i ệ ự ỷ ợ hu h p đ ng do khách hàng không th c hi n đúng h p đ ng. Bên c nh đó Đi n l c ấ ả ng xuyên b i hu n ph i th ể ề v công tác ki m tra và x lý ch ng ăn c p đi n. Ph bi n kinh nghi m ki m tra, các ạ ạ ng g p và m t s v vi ph m nghiêm tr ng, đi n hình ho c các d ng vi ph m th ớ ạ ứ hình th c vi ph m m i.
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
ủ ệ
(cid:0) Nâng c p trung tâm máy vi tính c a Công ty, ti p t c hoàn thi n công tác kinh ả ế ừ khâu qu n lý h p đ ng đ n khâu thu ti n, theo dõi ể ề ư
ế ụ ồ ấ ệ ề ợ
ả doanh bán đi n trên máy vi tính, t ợ n . Qu n lý trên máy vi tính có nhi u u đi m:
ố ở ế các tr m bi n áp, các t
ệ
ố ượ + Công tác th ng kê, phân tích s l ọ ạ ệ ự ẽ ự ề ệ
ng khách hàng ơ ể ướ ấ ượ ườ ư ẫ ả ố ạ i làm công tác này s gi m xu ng nh ng ch t l ổ ủ giúp c a máy ố i đi n. Nh vi tính hoá, s ả ng công vi c v n đ m b o,
ầ ả ạ ờ ự ợ ợ h p, các Đi n l c s th c hi n nhanh g n, chính xác h n nh s tr ờ ệ tính, t o đi u ki n cho công tác quy ho ch phát tri n l ẽ ả ệ ng ả góp ph n gi m chi phí qu n lý.
ấ ợ
ợ ề ệ
ợ ọ ể ạ ả ẽ + Mã hoá khách hàng s giúp cho công tác theo dõi n , ch m xoá n chính xác, ệ ợ ờ ng h p khách hàng chây không thanh toán ti n mua đi n ệ ể t đ , không đ tình tr ng n đ ng kéo dài, gây khó
ề ệ ườ ị k p th i phát hi n ra các tr ế ệ ể đ có bi n pháp gi i quy t tri khăn cho công tác thu ti n đi n.
ệ ể ườ ệ ử ụ ế Bên c nh vi c ti n hành ki m tra th
ạ ệ ự ướ
ơ ữ
ươ ự ế
ệ ng ti n v t t ổ ậ ả ể i quy t nhanh g n
56
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ả ề ầ ứ ừ ể ạ ạ ệ ủ ng xuyên vi c s d ng đi n c a khách ể ữ ệ ợ ổ ầ ệ ố i đi n hàng, Đi n l c cũng c n có nh ng đ t t ng ki m tra khách hàng, h th ng l ầ ả ả ủ ể ệ ệ ự đ phát huy h n n a hi u qu c a công tác qu n lý khách hàng. Đi n l c cũng c n ả ậ ư ỹ ậ ồ ạ ữ i phát i quy t ngay nh ng t n t , k thu t và nhân l c gi t p trung ph ả ọ ế ể ệ ế hi n trong quá trình t ng ki m tra đ m b o ki m tra đ n đâu gi ạ ế i nhi u l n gây lãng phí. đ n đó, d t đi m t ng tr m tránh tình tr ng làm đi làm l
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
Ậ Ế K T LU N
ả ả ệ ệ ấ ầ ọ ộ Phân tích hi u qu s n xu t kinh doanh là m t vi c quan tr ng và c n thi ế ố t đ i
ừ ế ệ ẽ ả ả ớ v i các doanh nghi p. T các k t qu phân tích này s giúp cho các nhà qu n lý xác
ươ ướ ầ ư ụ ệ ẵ ử ụ ề ệ ị đ nh ph ng h ng m c tiêu trong đ u t , bi n pháp s d ng các đi u ki n s n có v ề
ậ ự ế ả ạ ồ ngu n nhân tài, v t l c. Bên c nh đó thông qua các k t qu phân tích, các doanh
ệ ắ ượ ố ả ưở ứ ướ nghi p cũng n m đ c các nhân t nh h ộ ng, m c đ và xu h ủ ộ ng tác đ ng c a
ố ế ế ả ừ ữ ế ả ừ t ng nhân t đ n k t qu kinh doanh. Và cũng t nh ng k t qu phân tích này các
ẽ ế ệ ạ ả ị ượ doanh nghiệp s bi t cách nâng cao hi u qu kinh doanh và ho ch đ nh đ ế c chi n
ữ ủ ế ượ l c kinh doanh c a mình cho nh ng năm ti p theo.
́ ự ậ ố ệ ự Qua quá trình th c t p t t nghi p t ệ ạ Công ty Đi n l c Soc S n ơ , đã giúp em i
ế ề ả ả ể hi u bi t thêm v tình hình ho t đ ng ạ ộ s n xu t ệ ố ấ kinh doanh, công tác qu n lý h th ng
ủ ệ ệ đi n và nhân s c a ự ủ Công ty nói riêng và c a nghành Đi n nói chung. Ngoài ra, trong
ự ậ ổ ượ ứ ế quá trình th c t p cũng giúp em b sung thêm cho mình l ng ki n th c ngoài th c t ự ế .
ứ ủ ả ế ề ặ ả ậ ạ ờ Tuy nhiên, do h n ch v m t th i gian và kh năng nh n th c c a b n thân nên trong
ữ ể ế ầ ỏ quá trình làm báo cáo không th tránh kh i nh ng thi u sót mong th y cô xem xét và
ổ b sung thêm.
ử ờ ả ơ ớ ị Em xin g i l i c m n t ệ i các cô, các chú, anh ch trong phòng Kinh doanh đi n
́ ự ệ ế ậ ỡ ơ năng nói riêng và Công ty Đi n L c Soc S n nói chung đã ti p nh n, và giúp đ em
ự ậ ừ ợ trong đ t th c t p v a qua.
ộ ầ ươ ữ ễ M t l n n a em xin chân thành c m n ả ơ cô giáo Nguy n H ng Mai ̀ va các
ả ậ ả ỡ th yầ , cô trong khoa Qu n lý năng l ượ đã t n tình giúp đ em hoàn thành b n báo cáo ng
này.
ả ơ Em xin trân thành c m n!
ộ Hà N i, ngày 25 tháng 6 năm 2014
57
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
Sinh Viên
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ươ
ễ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c
GVHD: Nguy n H ng Mai
58
ớ
L p: C10_QLNL
ễ SVTH: Nguy n Quang Minh
ễ Nguy n Quang Minh