Bảo lãnh tín dụng đầu tư: Thẩm định dự án nhóm

C\Trường hợp tài sản bảo đảm là tài sản hình

thành từ vốn vay

Thông tin

Lĩnh vực thống kê:

Quản lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước

Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

Tổng Giám đốc NHPT.

Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

Giám đốc Sở Giao dịch hoặc Giám đốc Chi nhánh NHPT.

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

Hội Sở chính và Sở Giao dịch hoặc Chi nhánh NHPT.

Cách thức thực hiện:

Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính

Thời hạn giải quyết:

Không quá 20 ngày làm việc;

Đối tượng thực hiện:

Tổ chức

TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

Không

Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Văn bản chấp thuận

hoặc không chấp thuận

Các bước

Tên bước Mô tả bước

Chi nhánh NHPT tiếp nhận hồ sơ đề nghị bảo lãnh của Chủ 1. Bước 1: đầu tư

Nếu dự án không đủ điều kiện bảo lãnh, Giám đốc Chi nhánh Bước 2:Chi nhánh NHPT có văn bản thông báo khụng chấp thuận bảo lónh gửi NHPT thẩm định hồ 2. chủ đầu tư đồng gửi NHPT để báo cáo. sơ; điều kiện bảo Nếu chấp thuận, Chi nhánh có báo cáo thẩm định kèm hồ sơ lãnh: đề nghị bảo lãnh gửi NHPT.

Sau khi nhận đủ hồ sơ và tờ trình đề nghị bảo lãnh của Chi

nhánh NHPT, trong thời hạn quy định, NHPT tổ chức thẩm 3. Bước 3: định dự án đề nghị bảo lãnh đúng quy định.

Nếu chấp thuận bảo lãnh hoặc không chấp thuận bảo lãnh ,

NHPT có văn bản thông báo gửi Chi nhánh NHPT về việc

Tên bước Mô tả bước

chấp thuận hay không chấp thuận cấp bảo lãnh để Chi nhánh

phối hợp với Chủ đầu tư, tổ chức tín dụng triển khai các

bước tiếp theo.

Hồ sơ

Thành phần hồ sơ

1. Giấy đề nghị bảo lãnh của Chủ đầu tư (Mẫu số 01/BLTDĐT – ban hành kèm 1. theo Quyết định số 76/QĐ-HĐQL ngày 20/12/2007);

2. 2. Văn bản đề nghị bảo lãnh của tổ chức tín dụng cho vay vốn đầu tư dự án;

3. 3. Văn bản thẩm định và chấp thuận cho vay của tổ chức tín dụng;

4. Hồ sơ Chủ đầu tư:

a. Hồ sơ pháp lý:

- Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền và Giấy chứng nhận đăng ký 4.

kinh doanh đối với Chủ đầu tư được thành lập theo Luật Doanh nghiệp Nhà nước;

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Chủ đầu tư được thành lập theo Luật

Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã; Giấy phép đầu tư (đối với Chủ đầu tư là doanh

Thành phần hồ sơ

nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không đăng ký lại theo quy định của Luật Doanh

nghiệp).

- Điều lệ hoạt động;

- Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị, Tổng

Giám đốc (Giám đốc); Trưởng Ban quản trị, Chủ nhiệm Hợp tác xã (đối với Hợp

tác xã); Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán;

- Đơn vị hạch toán phụ thuộc được đơn vị cấp trên giao làm Chủ đầu tư dự án (hoặc

làm đại diện của Chủ đầu tư) thì phải có văn bản uỷ quyền của cấp trên có thẩm

quyền.

- Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).

b. Hồ sơ tài chính:

- Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật trong 2 năm gần nhất và báo cáo tài

chính quý gần nhất (đối với Chủ đầu tư đã hoạt động sản xuất kinh doanh). Trường

hợp báo cáo tài chính của Chủ đầu tư đã được kiểm toán, thì phải gửi báo cáo tài

chính đã được kiểm toán kèm theo kết luận của doanh nghiệp kiểm toán độc lập.

Chủ đầu tư là công ty mẹ, báo cáo tài chính bao gồm báo cáo tài chính của công ty

mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất của nhóm công ty;

Công ty con hạch toán độc lập vay vốn với sự bảo đảm nghĩa vụ trả nợ của công ty

mẹ, báo cáo tài chính bao gồm báo cáo tài chính của công ty con, báo cáo tài chính

của công ty mẹ và báo cáo tài chính hợp nhất của nhóm công ty.

- Báo cáo về tình hình quan hệ tín dụng với NHPT và các tổ chức cho vay khác của

Chủ đầu tư, của Người đại diện theo pháp luật, cổ đông sáng lập hoặc thành viên

góp vốn đến thời điểm gần nhất;

c. Hồ sơ dự án:

- Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc Báo cáo đầu tư

hoặc Dự án đầu tư xây dựng công trình được lập theo quy định hiện hành;

- Giấy chứng nhận đầu tư (trong trường hợp dự án bắt buộc phải có Giấy chứng

Thành phần hồ sơ

nhận đầu tư theo quy định);

- Quyết định đầu tư (đối với dự án đã có Quyết định đầu tư);

- Báo cáo tình hình thực hiện đầu tư dự án (đối với dự án đang thực hiện);

- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về các nội dung liên quan đến dự án theo quy

định hiện hành về quản lý đầu tư và xây dựng;

- Các văn bản khác do Chủ đầu tư gửi kèm liên quan đến việc đầu tư dự án;

- Cam kết của Chủ đầu tư về tính chính xác, hợp pháp, hợp lệ của các tài liệu gửi

đến NHPT.

Các tài liệu trên phải là bản chính hoặc bản sao có xác nhận của cơ quan Nhà nước

có thẩm quyền.

Số bộ hồ sơ:

01 (bộ)

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

Mẫu số 02/BLTD ĐT :Báo cáo thẩm định dự án đề Công văn 2588/NHPT-TD 1. nghị bảo lãnh ĐT về...

Yêu cầu

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:

Nội dung Văn bản qui định

Chủ đầu tư có dự án thuộc đối tượng vay vốn tín dụng đầu Nghị định số 1. tư theo quy định tại Nghị định này và có nhu cầu được bảo 151/2006/NĐ-CP... lãnh để vay vốn tại các tổ chức tín dụng khác

Thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định của pháp luật.

Chủ đầu tư có năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự

đầy đủ.

Chủ đầu tư có dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, bảo

đảm trả được nợ; được Ngân hàng Phát triển Việt Nam

thẩm định phương án tài chính, phương án trả nợ và chấp Nghị định số 2. thuận cho vay. 151/2006/NĐ-CP... Chủ đầu tư thực hiện bảo đảm tiền vay theo các quy định

tại Nghị định này.

Chủ đầu tư phải mua bảo hiểm tài sản tại một công ty bảo

hiểm hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với tài sản hình

thành từ vốn vay thuộc đối tượng mua bảo hiểm bắt buộc

trong suốt thời hạn vay vốn