Ạ Ọ

Đ I H C BÁCH KHOA TP.HCM Thuy t trình: ế NG TRONG TH I KỲ ƯỜ

Ả CÔNG NGHI P HÓA – HI N Đ I HÓA

B O V MÔI TR Ệ Ệ

ị ề ọ

Nhóm th c hi n: ự 1) Ph m Th Huy n Nhi ị 2) Nguy n Th Ng c M ỹ ễ 3) Đ ng Minh Trí 4) Nguy n Văn Hi p ệ ễ 5) Lê Th Thùy Trang ị 6) Nguy n Đ c Th ng ắ ễ 7) L c Di u X ng ệ ươ ạ

N i Dung:

c trong

ướ

I. Ch tr ủ ủ ươ vi c b o v môi tr ệ ả ệ

ng c a Đ ng và Nhà n ả ng ườ

c v b o

ạ ượ ề ả

ng

II. Quá trình th c hi n đã đ t đ ự v môi tr ệ

ườ

III. Gi

i pháp c a nhóm 7 ủ

Ch tr Nhà n

ng c a Đ ng, c trong vi c

ả ệ

ủ ươ ướ BVMT

H qu c a quá trình CNH – HĐH

ả ủ

Ch t l

ng không khí KCN

ấ ượ

S li u ố ệ

Vi t ệ Nam

Th ế iớ gi 

Hàng tri u héc-ta đ t b sa m c hóa

ấ ị

ấ ng.

M i năm có kho ng 500 ngàn t n ả ỗ d u ph th i đ vào đ i d ầ

ế ả ổ

ạ ươ

i s d ng n

c ô

ộ ỉ ườ ử ụ

ướ

t

H n m t t ng ơ nhi m.ễ 68 loài đ ng v tđang b đe d a ti ch ng.ủ

i h n

ượ

ớ ạ

t 14 l n, CO2

ượ

t quá gi ầ

Ô nhi m không khí v cho phép (SO2 v t 47 l n). v ầ

ượ

ng s ng c a con

ườ

Môi tr i:ườ ng

ờ ạ

Môi tru ng nhân t o là môi ng do b n thân con tr ả i t o nên. ng ườ ườ ạ

ng t

ườ ữ

nhiên: là toàn Môi tr ự b nh ng ho t đ ng và đ i ố ạ ộ ộ ng có s n trong t nhiên. t ẵ ượ ự

ườ ng đ

ng xã h i là môi Môi tr ộ c hình thành tr ượ ườ trong các m i quan h xã ố h i.ộ

ủ ươ

Ch tr Nhà n

ng, chính sách c a Đ ng, c v b o v và c i thi n

ả ệ

ủ ả

t trình đ đ t

ướ ề ả môi tr ậ ể

ệ ngườ ế

ữ ệ ộ ạ

đ t, phân bi Nh ng đ c tr ng đ nh n bi c trong ti n trình Công Nghi p Hóa: ệ ặ ư ế ượ

ng: ườ

che ph r ng 42% (Vi t Nam d ki n là c) V môi tr ề 9. T l ỷ ệ ủ ừ ệ ự ế

45%);

50 - 60% (Vi t Nam d ki n ỷ ệ đô th hóa t ị ừ ệ ự ế

c s ch 90 - 100% (Vi t 10. T l trên 40%); 11. T l ỷ ệ dân s s d ng n ố ử ụ ướ ạ ệ

Nam - 100% dân s đô th và 85% dân s nông thôn); ị ố ố

ng:

T m quan tr ng c a môi tr ọ ầ ộ

ườ ủ

ủ M t trong ba tr c t chính c a Phát ụ ộ tri n b n v ng

ề ữ

1. Kinh t

phát tri n

ế

2. Xã h i công b ng

3. Môi tr

ng trong lành

ườ

Phát tri n ể nhanh g n li n v i phát tri n

ể b n ề ề phát tri n b n v ng là yêu c u xuyên su t

ắ ề ữ

v ng, ữ trong Chi n l

c.

ể ế ượ

ườ

Năm 1992 H i ngh LHQ v Môi tr ể

ng đã thông qua t

c chính v Môi tr ề

ướ

ườ

ng và Phát tri n Rio de Janeiro, Brazil 3- 4/6/1992, ký các văn ki n ệ i H i và công ộ ngh ;ị

Năm 1993, Lu t B o v Môi tr

ườ

c CHXHCN Vi

ng, ban hành theo t Nam khóa IX

ậ ả ộ ướ

ế

Ngh quy t Qu c H i n ố ngày 27/12/1993;

Năm 2005, Lu t b o v Môi tr

ườ

ệ c CHXHCN Vi

ng, ban hành theo t Nam khóa XI

ng Vi

ượ c Ch t ch n ủ ị

t Nam đ ượ

ế ị ị

ướ

10

ậ ả Ngh quy t Qu c H i n ị ộ ướ ố ế 18/10 đ n 29/11/2005. Kỳ h p th 8 t ế ứ ừ ọ c Qu c h i Lu t B o v môi tr ộ ố ệ ườ ệ ả ậ thông qua ngày 27/12/1993 và đ c ra ướ Quy t đ nh s 29L/CTN ban hành vào tháng 1/1994, là quy đ nh pháp lu t cao nh t c a Nhà n c v môi ề tr

ng, 55 đi u).

ng (g m 7 ch ồ

ấ ủ ề

ậ ươ

ườ

 Ngh quy t s 41-NQ/TW ngày 15 tháng 11 năm 2004 c a B ộ ng trong th i kỳ đ y m nh công

ế ố ị ề ả

c

Chính tr v b o v môi tr ườ nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ấ ướ

ệ ệ ạ

ườ c s a đ i g m 15 ch

đ

ố ng, 136 đi u.

 Lu t B o v Môi tr ả ượ ử ổ ồ

ng s 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 ươ

 Ngh đ nh 175/CP 18/10/94, v h

ng d n thi hành Lu t

ề ướ

ị BVMT

 Ngh đ nh 26/CP 26/4/96, v x ph t vi ph m hành chính v ề ề ử

ng.

ị b o vê môi tr ả

ườ

1420/MTg ngày 26/11/94, v h

ư

ng (ĐTM) đ i v i các c s đang ho t đ ng.

 Thông t đ ng môi tr ộ

ườ

ố ớ

ề ướ ơ ở

ng d n đánh giá tác ạ ộ

ư

ề ướ ự

ẩ ủ

ng d n l p và th m ẫ ậ tr c ti p c a ế ầ ư ự 11

c ngoài.

 Thông t 715/MTg ngày 3/4/95, v h đ nh báo cáo ĐTM đ i v i các d án đ u t ố ớ ị n ướ

 Quy t đ nh 1806/MTg ngày 31/12/1994, quy đ nh v quy ch c ho t đ ng c a H i đ ng Th m đ nh báo

ế

ế ị ch và t ủ ổ cáo đánh giá tác đ ng c a môi tr

ộ ồ ng (ĐGTĐMT).

ạ ộ ủ

ườ

 Công văn 714/MTg ngày 3/4/1995, v vi c ban hành phi u

ề ệ

ế

th m đ nh báo cáo ĐGTĐMT.

ủ ướ

ng Chính c đ i v i tài nguyên

ng qu n lý Nhà n

 Ch th 487 - TTg ngày 30/7/1996 c a Th t ố ớ

ủ ướ

ườ

ị ỉ ph , v tăng c ủ ề c.ướ n

 Quy t đ nh 07 -TTg ngày 0/1/1997 c a Th t ậ ng toàn c u c a Vi

ng Chính ủ ướ ph , v vi c thành l p ban đi u hành qu c gia v qu môi ỹ ề ề t Nam. tr

ế ị ủ ề ệ ườ

ầ ủ

ủ 12

 Thông t 490/1998/TT - BKHCN&MT ngày 29/4/1998 c a ư ng d n và th m đ nh báo B tr ng B KHCN&MT, h ẩ ộ ưở ộ . cáo đánh giá tác đ ng môi tr

ướ ng đ i v i các d án đ u t

ầ ư

ố ớ

ườ

:

+ Các văn b n lu t khác liên quan ậ

- Lu t đ t đai. ậ ấ

- Lu t d u khí. ậ ầ

- Lu t khoáng s n.

- Các tiêu chu n Môi tr

ng.

ườ

+ Các văn b n Lu t Qu c t

v môi tr

ng Vi

t Nam

ố ế ề

ườ

đã tham gia ký k tế bao g m:ồ

c có t m quan trong qu c c

t nh là n i c trú c a loài chim n

c v vùng ng p n ư

ướ ơ ư

ố ướ

ầ ủ

 Công ướ ề t , đ c bi ệ ế ặ (RAMSAR).

ề ự ế

ổ ủ

 Công môi tr

c c a Liên Hi p Qu c v s bi n đ i c a ố ng.

ướ ườ

c khung c a Liên Hi p Qu c v bi n đ i khí

ướ

ề ế

13

 Công h u.ậ

 Công

c v đa d ng sinh h c.

ướ ề

CÁC M C TIÊU THIÊN NIÊN K VÀ CÁC CH TIÊU PHÁT TRI N THIÊN NIÊN K

ng: 7. Đ m b o b n v ng môi tr ả ề ữ ả ườ

ồ ể ề

7.1. L ng ghép các nguyên t c phát tri n b n v ng vào ắ ng trình qu c gia và đ y lùi s ự ữ ẩ ố

trong các chính sách và ch m t tài nguyên, môi tr ươ ng; ườ ấ

i 2010 đ t đ c ớ ọ ớ ạ ượ

ả gi m đáng k v t ạ m t mát; 7.2. Gi m b t m t đa d ng sinh h c, t ả ấ l ể ề ỷ ệ ấ

c ti p c n ng ả ớ ế ậ l ỷ ệ ườ

c sinh ho t an toàn và v sinh c b n; 7.3. T i 2015 gi m ½ t b n v ng n ướ ề ữ ạ i không đ ệ ượ ơ ả

ớ ộ

ể các khu chu t. 7.4. T i 2020 đ t đ s ng c a ít nh t 100 tri u ng ấ ố c vi c c i ti n đáng k trong cu c ạ ượ ệ ệ ả ế i s ng ườ ố ủ ở ổ ộ

(Tuyên b thiên niên k đã đ ố ượ ỷ

14

ị ượ ạ ộ

ố ợ ồ

c 189/192 qu c gia thành ố ng viên c a LHQ thông qua năm 2000 t i H i ngh th đ nh c a Liên h p qu c vào tháng 9 năm 2000 g m 8 m c ụ ỉ tiêu v i các ch tiêu) ủ ủ ớ ỉ

Quan đi m công nghi p hóa, hi n đ i hóa (CNH – HĐH) c a Đ ng ta th i kỳ ủ đ i m i: ổ ớ g m có 5 quan đi m c b n ồ

ơ ả

ề ự

ưở

ế

, phát tri n nhanh, hi u qu và b n Th nămứ ả ng kinh t v ng; tăng tr đi đôi v i vi c th c ữ ớ ệ hi n ti n b và công b ng xã h i, b o v môi ằ ộ ế ệ ng t tr ả ồ ườ

ả ệ nhiên, b o t n đa d ng sinh h c. ọ

ư

ế

ế

“Kinh t ọ

ng”

, xã h i, văn Hi n pháp năm 1992: ộ hóa, giáo d c, khoa h c, công ngh và ụ b o v môi tr ệ

ườ

THEO KH AN 4, ĐI U 3 LU T B O V Ệ Ề

MÔI TR

Ỏ NG:

ƯỜ

Ủ Ổ Ầ

Ứ Ệ ƯƠ

16

“ PHÁT TRI N B N V NG LÀ PHÁT Ề C CÁC YÊU C U TRI N ĐÁP NG Đ ƯỢ C A TH H HI N T I MÀ KHÔNG LÀM Ạ Ế Ệ T N H I Đ N KH NĂNG ĐÁP NG NHU Ế NG LAI C U ĐÓ C A CÁC TH H T Ế Ủ TRÊN C S K T H P CH T CH , HÀI Ẽ Ặ Ợ HÒA GI A TĂNG TR NG KINH T , B O Ế Ả ƯỞ Đ M TI N B XÃ H I VÀ B O V MÔI Ệ Ộ Ả TR

Ơ Ở Ế Ữ Ế NG”.

ƯỜ

c b o v môi tr

ườ

ng qu c gia đ n 2010 và đ nh ế

ế ượ ả ệ ng đ n 2020

Chi n l h ướ

ộ ấ

c B o v môi tr ệ ả ờ ủ ng là b ph n c u thành ậ c phát tri n kinh t - xã ể ế

ệ ườ ủ ệ

ụ ủ ộ ộ ủ ứ

ng là nhi m v c a toàn xã h i, c a ch c, c ng đ ng và c a m i ọ ồ ng mang tính mang tính qu c ố ổ ườ ườ ệ

ơ ở ả ng qu n lý ả

ự ng ph i trên c s tăng c ệ c, th ch và pháp lu t hóa đi đôi v i vi c nâng ườ ế ậ

i dân, ể ứ ườ ứ ủ ệ

ế Quan đi mể (1) Chi n l ườ ế ượ không th tách r i c a Chi n l ế ượ ể h i;ộ (2) B o v môi tr ả các c p, các ngành, các t ấ ng i dân; b o v môi tr ả gia, khu v c và toàn c u; (3) B o v môi tr ườ ả nhà n ớ ệ ướ cao nh n th c và ý th c trách nhi m c a m i ng ọ ậ c a toàn xã h i; ộ ủ (4) B o v môi tr

ng xuyên, lâu dài. ng là vi c làm th ệ ườ ườ ệ ả

ế ị

ố (Chi n l Quy t đ nh s 256/2003/QĐ/TTg ngày 02/12/2003 ng Qu c gia) c B o v môi tr 17 ố ế ượ ả ệ ườ

c B o v môi tr Quy t đ nh s 256/2003/QĐ/TTg ngày 02/12/2003 ế ị (Chi n l ế ượ ả ệ ng Qu c gia) ố ườ

M c tiêu

ng môi tr ườ

ấ ướ

c s ng trong môi tr c, c nh quan và các nhân t

ng có ch t l môi tr

: Ngăn ch n v c b n m c đ gia ứ ộ ề ơ ả ng, ườ ấ ượ i dân c, b o đ m cho m i ng ả ả ng t t v không khí, đ t, ấ ố ề ấ ượ nhiên khác đ t chu n ng t ẩ ự ườ

ố ả

c quy đ nh.

(1) Nh ng đ nh h ng đ n 2020 ế ướ tăng ô nhi m, ph c h i suy thoái và nâng cao ch t l ụ ồ b o đ m phát tri n b n v ng đ t n ữ ề ể ả đ ườ ượ n ướ m c do Nhà n ự

ướ

: (2) M c tiêu đ n năm 2010

ế

ễ ng;

ng môi tr

- H n ch m c đ gia tăng ô nhi m, kh c ph c tình tr ng suy thoái và c i thi n ch t l ệ ả

ế ứ ộ ấ ượ

ườ

ấ ủ

ế

ộ ng;

- Nâng cao kh năng phòng tránh và h n ch tác đ ng x u c a thiên tai, ả c a s bi n đ i khí h u b t l ổ ủ ự ế

ạ i đ i v i môi tr ấ ợ ố ớ

ườ

ệ m c cao, b o t n thiên nhiên và gi ở ứ

ồ ả ồ

- Khai thác và s d ng có hi u qu các ngu n tài nguyên thiên nhiên, ử ụ ả b o đ m cân b ng sinh thái gìn 18 ằ ả đa d ng sinh h c; ọ

- Ch đ ng th c hi n và đáp ng các yêu c u v môi tr

ng trong h i

ủ ộ

ườ

nh p kinh t

qu c t

.

ế ố ế

ế

256/2003/QĐ/TTg c B o v môi tr ệ

ngày ng ườ

Các n i dung, nhi m v c b n v b o v môi tr

ng:

s đ nh Quy t ố ị 02/12/2003 (Chi n l ế ượ Qu c gia) ố ộ

ụ ơ ả ề ả ệ

ườ

(1) Phòng ng a và ki m soát ô nhi m;

ng nghiêm

ườ

(2) Kh c ph c tình tr ng ô nhi m và suy thoái môi tr tr ng;ọ

(3) B o v và khai thác b n v ng các ngu n tài nguyên thiên ữ ả nhiên;

(4) B o v và c i thi n môi tr

ng các vùng tr ng đi m;

ả ệ

ườ

(5) B o t n thiên nhiên và đa d ng sinh h c.

ả ồ

19

Ch tr Nhà n

ng c a Đ ng, c trong vi c

ả ệ

ủ ươ ướ BVMT

ả ậ ệ ườ

ng năm 2005, l n đ u ầ ng, ườ ệ

Lu t B o v môi tr ầ tiên quy đ nh chính sách b o v môi tr ả ị bao g m 9 nhóm chính sách: ồ

ế ệ ể ạ ộ

ng 1. Khuy n khích, t o đi u ki n đ toàn xã h i ề tham gia b o v môi tr ườ ả ệ

ề ạ

2. Đ y m nh tuyên truy n, giáo d c k t h p áp d ng các bi n pháp hành chính, kinh t … ụ ế ợ ế ẩ ụ ệ

t ki m tài nguyên thiên nhiên, 3. S d ng ti ử ụ ế ệ

phát tri n năng l ng s ch, tái t o và đ y ể ượ ạ ạ ẩ

m nh tái ch , tái s d ng ch t th i ử ụ ế ấ ạ ả

Ch tr Nhà n

ng c a Đ ng, c trong vi c

ả ệ

ủ ươ ướ BVMT

4. u tiên gi ế Ư ườ ề ậ

ng búc xúc, t p ng nghiêm tr ng và ườ ng khu v c b ô nhi m, chú tr ng b o v ệ ễ ọ ả ọ ị

trung x lý c s gây ô nhi m môi tr ử ph c h i môi tr ồ ụ môi tr ườ i quy t các v n đ môi tr ấ ễ ự ư ả ơ ở ườ ng đô th , khu dân c ị

5. Đ u t ầ ư ả b o v môi tr ệ ể

cho phát tri n, đa ng, b trí ố ườ ng trong ngân sách nhà ố ự ng là đ u t ầ ư cho b o v môi tr ả ệ ườ

ườ d ng hoá các ngu n v n đ u t ầ ư ồ ạ kho n chi riêng cho s nghi p môi tr ệ ả n c hàng năm. ướ

Ư ạ ộ ệ ả ườ ng: đ t đai, ấ

ề thu , tài chính… 6. u đãi v cho các ho t đ ng b o v môi tr ế

Ch tr Nhà n

ng c a Đ ng, c trong vi c

ả ệ

ủ ươ ướ BVMT

ạ ồ

ứ ườ ể ệ

chuy n giao công ngh v b o v môi tr ng và phát tri n ngành công nghi p môi tr 7. Đào t o ngu n nhân l c, nghiên c u, áp d ng và ụ ự ng, hình thành ệ ề ả ệ ườ ể

ố ế

ả ợ v môi tr ố ế ề

ế ch c, cá nhân h p tác qu c t ở ộ ầ ủ ứ ổ ; th c ự ng và khuy n ế ườ v b o v môi ệ ố ế ề ả ợ

8. M r ng và nâng cao hi u qu h p tác qu c t ệ hi n đ y đ các cam k t qu c t ệ khích t ngườ tr

ế ấ ườ ể ệ ả

9. Phát tri n k t c u h t ng b o v môi tr ề ả ệ ự ạ ầ ng và nâng cao năng l c qu c gia v b o v môi tr ố ng, tăng ng ườ c ườ

Ch tr Nhà n

ng c a Đ ng, c trong vi c

ả ệ

ủ ươ ướ BVMT

C

ƯỚ

 Lu t Tài nguyên n

VĂN B N PHÁP LU T V TÀI NGUYÊN N Ậ ướ

 NĐ 179/1999/NĐ-CP ngày 30/12/1999 v thi hành Lu t tài

c. ậ

ề ậ

 NĐ 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/03 v thu phí BVMT đ i

nguyên n c.ướ

ề ố

 NĐ 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/04 v c p phép thăm dò, ề ấ c, x th i vào ngu n

v i n ớ ướ c th i. ả

ả ả ử ụ ướ ồ

 NĐ 117/2007/NĐ-CP v s n xu t và cung ng n

khai thác, s d ng Tài nguyên n c.ướ n

 NĐ 120/2008/NĐ-CP v qu n lý l u v c sông.

c s ch. ề ả ứ ấ ướ ạ

ư ự ề ả

VĂN B N PHÁP LU T V TÀI NGUYÊN KHOÁNG Ề S NẢ

 Lu t Khoáng s n (1996).

 Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t khoáng s n

ậ ả

ộ ố ề ậ ử ủ ậ ả ổ ổ

 NĐ 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/05 quy đ nh chi ti ế ổ

(2005)

ị ậ ử ẫ

ộ ố ề ủ ậ ậ ả ả t và ng d n thi hành Lu t khoáng s n và Lu t s a đ i, b ổ VĂN B N PHÁP LU T V TÀI NGUYÊN TH Y S N Ề h ướ sung m t s đi u c a Lu t khoáng s n. Ậ

ậ ủ ả

 Lu t th y s n.  NĐ 27/2005/NĐ-CP ngày 08/03/05 quy đ nh chi ti d n thi hành m t s đi u c a Lu t Th y s n. ẫ

t và h ng ế ướ

ộ ố ề ủ ậ

ệ ả ấ ị ủ ả ề ề

ộ ố ủ ả

kinh doanh m t s ngành ngh Th y s n. ạ ộ ủ

 NĐ 59/2005/NĐ-CP ngày 04/05/2005 v đi u ki n s n xu t, ề  NĐ 123/2006/NĐ-CP v qu n lý ho t đ ng khai thác th y ề ả ệ  NĐ 32/2010/NĐ-CP ngày 18/11/04 v qu n lý ho t đ ng c a

ch c, cá nhân Vi s n c a t ả ủ ổ ứ

t Nam trên các vùng bi n. ể ạ ộ ủ

ề ả c ngoài trong vùng bi n c a VN. tàu cá n ể ủ ướ

H i ngh th

ng đ nh Rio – 92, Brazil

ị ượ

ng:

T m quan tr ng c a môi tr ọ

ườ

Tuyên b RIO - 92 ố

c gi

ườ

ượ

i ữ t nh t v i s tham gia c a các công

“...Nh ng v n đ môi tr ấ ế ố

ề ấ ớ ự

ng đ ủ

quy t t dân quan tâm...”

ắ ủ

ố ề

(Trích Nguyên t c 10 trong t ng s 27 nguyên t c c a Tuyên b RIO - 92 v môi tr

ng và phát tri n năm 1992 ) ể

ườ

ng:

T m quan tr ng c a môi tr ọ

ườ

Quan đi m BVMT c a Vi t Nam ủ ể ệ

ề ợ

i và nghĩa v c a ch c, m i gia đình và c a m i

ụ ủ ỗ

i…”

‘...3. BVMT là quy n l m i t ọ ổ ng ườ

ế

ị ộ

(Trích 5 quan đi m BVMT trong Ngh quy t s 41 - NQ/TVV ngày 15/11/2004 c a B chính ố tr "V BVMT trong th i kỳ đ y m nh CNH, ờ ị HĐH đ t n

c")

ề ấ ướ

ng:

T m quan tr ng c a môi tr ọ

ườ

Quy đ nh trong Lu t BVMT năm 2005 ậ ị

Đi u 4. Nguyên t c BVMT…

2. BVMT là s nghi p c a toàn xã h i, ộ ủ ệ c, ướ ủ ơ ch c, h gia đình, cá nhân.

quy n và trách nhi m c a c quan nhà n ệ ề t ổ ứ

( Trích Lu t BVMT năm 2005 )

Đ i h i khóa X: ạ ộ

ầ ệ

ẽ ữ ườ ạ ể ả

ứ ứ ệ ả ọ ớ

ử ụ ự ệ ệ ả ả ổ

ng c n k t h p ch t ch gi a ngăn “Trong vi c b o v môi tr ế ợ ặ ườ ệ ả ng sinh ng a, kh c ph c ô nhi m v i khôi ph c và b o v môi tr ụ ệ ả ễ ớ ụ ắ thái; phát tri n năng l ng s ch, s n xu t s ch và tiêu dùng s ch. Coi ấ ạ ạ ượ i pháp ng phó v i quá tr ng nghiên c u, d báo và th c hi n các gi ự trình bi n đ i khí h u. B o v và s d ng h p lý, có hi u qu tài ợ ậ ế nguyên qu c gia.” ố

Ch tr Nhà n

ng c a Đ ng, c trong vi c

ả ệ

ủ ươ ướ BVMT

HỘI NGHỊ BCHTƯ 4 (KHÓA XI)

ớ ế

ứ ố

:

ả ủ ự ố

I

ả ủ ề

ng, ng phó v i bi n “... b o v môi tr ườ ả ệ đ i khí h u, b o đ m qu c phòng, an ninh ả ậ ổ và gi v ng ch quy n qu c gia, xây d ng ề ữ ữ nông thôn m i, thu h p kho ng cách vùng ẹ mi n và nâng cao đ i s ng c a nhân dân, c ơ ờ ố c b n đ t đ ộ ủ ướ CN theo h c quy mô và trình đ c a n ng HĐ vào năm 2020.” ạ ượ ướ

U Ê Đ NẾ T 2020 C Ụ M

NG 5

(KHÓA XI)

H I NGH TRUNG Ị

ƯƠ

11/12/12

31

ạ ộ c trong TK quá đ (b sung 2011)

N i dung ch y u c a Đ i h i XI ủ ế ủ 2.1. C ng lĩnh xây d ng đ t n ự

ấ ướ

ộ ổ

ươ

2.1.4. Vai trò c a GD - ĐT và KHCN th hi n trong C ng lĩnh

ể ệ

ươ

ủ i quy t t

Gi

t các m i quan h l n:

ế ố

ệ ớ

Đ i m i - n đ nh – Phát tri n; Đ c l p, t

ch - H i nh p QT…

ớ Ổ ị

ộ ậ

ng kinh t

- Phát tri n văn hóa - Th c hi n ti n b và công b ng

ưở

ế ng

ự ứ

ế ớ

ườ , phòng ch ng thiên tai, ng phó v i BĐKH… :

ấ ướ

c g n ắ

Tăng tr xã h i - ộ B o v môi tr ệ ả Phát tri n kinh t ể ứ ể

ế Là nhi m v trung tâm th c hi n CNH, HĐH đ t n ụ v i ớ phát tri n tri th c và chú tr ng b o v TN - MT, ng phó v i BĐKH

ệ ứ

Xây d ng n n văn hoá VN tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c ộ

ế

Xây d ng con ng

i Vi

t Nam

ườ

ch c h c t p

Xây d ng t ự

ọ ậ

ng

Phát tri n b n v ng b o v môi tr ữ

ườ

Đào tao, b i d

ng ngu n nhân l c tài năng

ồ ưỡ

Qu c phòng, an ninh

Th c hi n đ

ng l

ườ

ố ố

i đ i ngo i. ạ

Quá trình th c hi n đã đ t ự đ c v b o v môi tr

ượ ề ả ệ ngườ

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

ng; 2003 B Tài nguyên và ộ ậ ụ ườ

ng.

ng qu c gia giai đo n ạ ố ả ườ ế ượ c b o v môi tr ệ

ậ ả ệ

ng ng. S a đ i 2005. ử ổ ệ ị ề ả ế ủ ườ

ng trình ế ị ươ ủ ạ ả

ị ự

ng. ố

c qu c gia v b o v môi tr ướ ề ả ệ ề ườ c v phát tri n b n v ng ể ữ ề

􀁹 1990: Thành l p C c môi tr Môi tr ườ 􀁹 1991: Chi n l 1991-2000. 􀁹 1993: Lu t b o v môi tr ườ 􀁹 1998: Ngh quy t c a B chính tr v b o v môi tr ộ ị trong th i kỳ CNH, HĐH. 􀁹 8/2000: Chính ph quy t đ nh so n th o Ch ngh s 21 qu c gia. ố 􀁹 2003: Chi n l ế ượ 􀁹 8/2004: Đ nh h ị (Ch ng chi n l ế ượ ố ng trình ngh s 21 qu c gia). ị ự ươ

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

ườ ố

ng, Vi ế ứ ổ ố

t Nam đ ng cu i ứ ệ ủ c ASEAN, và x p th 98 trên t ng ướ c đang phát tri n. 􀁹 Xét v đ an toàn c a môi tr ề ộ b ng trong s 8 n ả s 117 n ướ ố ể

ề ệ ữ ằ

ườ

ng đã đ ử ụ ượ ự ự

􀁹 Vi t Nam đã có nhi u n l c nh m kh c ph c nh ng ụ ỗ ự ắ h u qu môi tr i. Nhi u chính ng do chi n tranh đ l ề ể ạ ế ả ậ sách quan tr ng v qu n lý, s d ng tài nguyên thiên ề nhiên và b o v môi tr c xây d ng và th c ệ ả hi n trong nh ng năm g n đây. ả ườ ầ ữ ệ

ườ ư ả

ệ ấ c đ a vào gi ng ng đã đ t c các c p h c trong h th ng giáo d c qu c ụ ượ ệ ố ọ ố

􀁹 N i dung b o v môi tr ả ộ d y t ạ ở ấ ả dân.

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

S RA Đ I C A LU T B O V MÔI TR Ậ

Ờ Ủ

ƯỜ NG

ệ ả ậ

c Qu c h i Khoá XI chính th c thông qua t ứ ố ộ ng đã ườ i kỳ h p ọ

Ngày 29 tháng 11 năm 2005, Lu t B o v môi tr đ ượ ạ th tám. ứ

ệ ườ ướ ng năm 2005 là m t b ộ ướ

ệ ậ

ệ ố ượ ầ

ế ng, v i các quy đ nh chi ti ế ớ

=> Theo đánh giá c a các chuyên gia trong n c và qu c ố , Lu t B o v môi tr c phát t ả ậ ế tri n v ch t trong quá trình hoàn thi n h th ng pháp lu t ể ề ấ c h u h t các ng, Lu t đã bao quát đ b o v môi tr ậ ả ườ ệ t và ho t đ ng b o v môi tr ị ườ ệ ả ạ ộ c th . ụ ể

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

ồ ườ

ộ ng; ậ ả ệ ị ng 2005 g m 03 n i dung chính: ả ệ

ườ ồ ự ể ả ệ

ườ

ch c, h gia đình, cá nhân ộ

ng. Lu t B o v môi tr - Quy đ nh ho t đ ng b o v môi tr ạ ộ - Chính sách, bi n pháp và ngu n l c đ b o v môi ệ tr ng; - Quy n và nghĩa v c a t ề trong b o v môi tr ả ệ ụ ủ ổ ứ ườ

ạ ủ ệ ỉ

ng ườ ng năm ậ ậ ả ả ệ ề ơ ườ

=> Ph m vi đi u ch nh c a Lu t B o v môi tr 2005 bao quát h n so v i Lu t B o v môi tr ớ 1993

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

 K t

ị ể ừ

ệ ủ ị ề ả

ệ c và Lu t B o v môi tr ạ ườ ệ

ệ ườ ả

ế ờ

ậ ủ ả

ự ủ

ộ trung ng. khi có Ngh quy t s 41-NQ/TW ngày 15 ế ố tháng 11 năm 2004 c a B Chính tr v b o v môi ộ ng trong th i kỳ đ y m nh công nghi p hoá, tr ạ ờ ng hi n đ i hoá đ t n ậ ả ườ ấ ướ ng đã đ t năm 2005, công cu c b o v môi tr ệ ạ ộ c nhi u k t qu quan tr ng, đó là nh có các đ ượ ọ ả ề ng, chính sách, pháp lu t c a Đ ng và Nhà ch tr ủ ươ n c, cùng v i s tham gia, đóng góp tích c c c a ớ ự ướ các c ng đ ng dân c và các c p, các ngành ư ồ t ng đ n đ a ph ươ ừ ươ ế ị

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

Nh n th c v môi tr

ậ ệ ườ ườ ứ ề

ớ ng và b o v môi tr ả ừ

ộ ề c v b o v môi tr ồ ng đ ả ạ ườ

ệ ệ ầ ủ ệ ế ậ ể ể ơ

ng trong các t ng l p nhân dân cũng không ng ng nâng cao trong các ầ c p u , chính quy n và c ng đ ng xã h i. Công tác qu n lý ộ ấ ỷ c t p trung đ y m nh, nhà n ẩ ượ ậ ướ ề ả vi c quán tri t t đ y đ các qui đ nh c a Lu t B o v môi ị ậ ả ủ ừ ệ ng năm 2005 đ n vi c xây d ng, ban hành các văn b n tr ự ườ quy ph m pháp lu t, các c ch , chính sách đ tri n khai ế th c hi n. ạ ệ ự

ộ ự ế

c th c hi n t ự ộ

ổ ứ ng đang đ ủ ạ

Vi c xã h i hóa, huy đ ng, khuy n khích s tham gia ộ ệ ch c, cá nhân và c ng đ ng trong công tác b o v c a các t ả ệ ồ ộ ủ môi tr ng đ i đ ng b , nh t là ấ ệ ươ ườ s tham gia c a M t tr n và các đoàn th nhân dân vào ho t ự đ ng b o v môi tr ả ệ ộ

ố ồ ể ng. c tăng c ng đ ượ ặ ậ ườ ượ ườ

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

B TN&MT ký ngh quy t liên t ch BVMT v i các ế ớ ộ ị

Ø

ị ch c chính tr - xã h i: t ổ ứ ộ ị

M t tr n T qu c VN ( tháng 10/2004)

ổ ố

ặ ậ

Ø

T ng Liên đoàn Lao đông VN ( tháng 1/2004)

Ø Đoàn Thanh niên CS HCM ( năm 1995, th i kỳ B ộ

KH, CN& MT )

Ø Liên hi p h i Ph n VN ( tháng 1/2005)

ệ ộ

ụ ữ

Ø H i Nông dân VN ( tháng 5/2005)

Ø H i C u Chi n binh VN ( năm 2006 )

ộ ự

ế

Ø Liên hi p các h i KHKT VN ( tháng 12/2004)

40

B TN&MT t ng k t Ngh quy t liên t ch

ế

ế

41

t Nam (2005-2010)

v i H i Nông dân Vi ớ ộ

B TN&MT ký liên t ch cam k t môi tr

ng v i

ế

ườ

6 t nh thành phía B c.

II. VAI TRÒ C NG Đ NG BVMT VÀ PTBV Ồ Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

ố cđ ướ ượ c nh n ậ

T ch c, cá nhân thu c kh i c ng đ ng, kh i nhà n ng VN t Gi ồ năm 2001 ng Môi tr ổ ứ i th ả ưở ố ộ ừ ộ ườ

Năm

C ng đ ng

Nhà n

cướ

2001

7

5

2002

9

9

2003

10

4

2004

12

6

2005

8

10

2006

8

11

2007

8

9

2008

12

8

2009

9

11

2011

24

26 ( B t đ u trao 2 năm/ l n )

ắ ầ

43

Trung bình: C ng đ ng 53%; Nhà n c 47% ộ ồ ướ

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

NGUYÊN T C B O V MÔI TR

NG

ƯỜ

: Bao g m 5 nguyên t c chính ắ ồ

ế ế ộ

, ti n b xã h i đ phát ể c; g n v i BVMT khu v c và toàn ắ ề ế ớ ữ ấ ướ ộ ể ự ắ

1. G n k t v i phát tri n kinh t tri n b n v ng đ t n ớ ể c uầ

2. B o v môi tr ả ệ ườ ng là s nghi p c a toàn xã h i ộ ệ ủ ự

3. Là ho t đ ng th ừ ấ

ạ ộ ắ ớ ườ ụ ự ố ễ

ng xuyên, l y phòng ng a là chính k t h p v i kh c ph c ô nhi m, suy thoái và s c môi ế ợ ngườ tr

nhiên, văn hoá, l ch ự ể ậ ớ

ặ s và trình đ phát tri n kinh t -xã h i trong t ng giai đo n ế ử 4. Phù h p v i quy lu t, đ c đi m t ể ợ ộ ị ạ ừ ộ

5. Ai gây ô nhi m, suy thoái và s c môi tr ng thì ự ố ễ ườ

ng i đó có trách nhi m kh c ph c, ph c h i, b i th ng ườ ụ ụ ệ ắ ồ ồ ườ

thi t h i và ch u các trách nhi m khác theo quy đ nh pháp ệ ạ ệ ị ị

lu tậ

Các bi n pháp b o v môi tr

ng

ả ệ

ườ

S phân nhóm trong quy ho ch môi tr

ng:

ườ

* Nhóm các bi n pháp v sinh. ệ

 Qu n lý rác th i sinh ho t.

 Qu n lý rác th i s n xu t.

ả ả

 Qu n lý ch t th i khí.

 Qu n lý các ngu n ô nhi m khác.

* Nhóm các bi n pháp s n xu t.

 Các bi n pháp b o v môi tr

ng trong s n xu t công

ườ

nghi p và xây d ng.

ả ự

 Các bi n pháp b o v môi tr

ườ

ng trong s n xu t nông 45

ệ ả lâm, ng nghi p. ư

 Các bi n pháp b o v môi tr

ng trong ho t đ ng

ườ

ạ ộ

kinh doanh, d ch v , du l ch.

 Các bi n pháp làm giàu tài nguyên.

* Nhóm các bi n pháp v tài nguyên: ề ệ

 Các bi n pháp ch ng m t mát tài nguyên. ố

 Các bi n pháp ch ng gi m ch t l

ệ ấ

 Các bi n pháp đ i m i tài nguyên.

ng tài nguyên. ấ ượ ệ ả ố

 Các bi n pháp s d ng h p lý, có hi u qu tài nguyên. ợ

ệ ớ ổ

ử ụ ệ ệ ả

 Các bi n pháp quan tr c môi tr

* Nhóm các bi n pháp x lý môi tr ng: ử ệ ườ

 Các bi n pháp ki m tra, phát hi n s c . Đánh giá tác đ ng môi

ng. ệ ắ ườ

ệ ự ố ể ộ

 Các bi n pháp x lý s c môi tr

ệ ng. tr ườ

 Các bi n pháp tăng c

ng. ự ố ử ệ ườ

ng c quan qu n lý môi tr ng. ệ ườ ả ơ ườ

 Các th ch , chính sách liên quan đ n x lý các v n đ môi 46

ử ế ế ề ấ

ể ng. tr ườ

Ngoài ra, các bi n pháp b o vê môi tr ng có th đ c phân theo ệ ả ườ ể ượ

nhóm: (1)các bi n pháp tr c ti p ế và (2)các bi n pháp gián ti p ế . ự ệ ệ

M i nhóm nh v y l i phân thành các phân nhóm và các nhánh ư ậ ạ ỗ

nh trong s đ 2. ơ ồ ư

ng pháp lu n qu n lý môi tr

ng

S đ ph ơ ồ

ươ

ườ

Các ho t đ ng ạ ộ đ i s ng ờ ố

Tài nguyên

Yêu c u ầ tham gia

Môi tr

ng

ườ

Nhân dân

tài nguyên

thiên nhiên

Ô nhi mễ

Các ho t đ ng ạ ộ s n xu t kinh ấ ả doanh

Các h ệ th ng qu n ả ố lý môi tr ngườ M c tiêu 1: ụ Ki m soát M c tiêu 2: ụ H tr ỗ ợ M c tiêu 3: ụ Thúc đ yẩ

Tham gia qu n lý, ki m ể ả soát

Qu n lýả

47

ng trong quy ho ch qu n

ườ

S đ các bi n pháp môi tr ệ ơ ồ ngườ lý môi tr

Các bi n pháp môi tr

ng

ườ

Các bi n pháp tr c ti p

Các bi n pháp gián ti p

ế

ế

Ch ng ô nhi m ố phân tán

Ch ng ô nhi m ố t p trung ậ

ượ

Công ngh ệ s n xu t ả tiên ti n, ế s d ng ít ử ụ năng l ng hóa th chạ

Các bi n ệ pháp pháp lu t và ậ th chể ế

Các bi n ệ pháp v ề chính sách và c chơ ế

S n ả ph m ẩ s ch ạ h n và ơ gi m ả thi u ể ch t th i ả ấ

Các bi n ệ pháp đ i v i ố ớ ch t ấ th i ả cướ n

Nghiên c u th ử ứ nghi m ệ đ i v i ố ớ vi c c i ả ệ t o môi ạ ngườ tr

Các bi n ệ pháp c i ả thi n: ệ n o vét, ạ l ng ắ l c, r a ử ọ

Các bi n ệ pháp đ i v i ố ớ ch t ấ th i ả r nắ

ả ạ ư

C i t o l u v c, khu v cự

48

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

1. Giáo d c, đào t o, khoa h c và công ngh ệ ụ ọ ạ

ng trình chính khoá các ủ ươ ở

- BVMT là n i dung c a ch ộ c p h c ph thông ấ ổ ọ

- u tiên đào t o ngu n nhân l c và khuy n khích t Ư ế ạ ồ

ự ồ ự ả

ổ ch c, cá nhân tham gia đào t o ngu n nhân l c cho b o v ệ ạ ứ môi tr ngườ

ứ ể

ế i pháp v b o v môi tr ả

ề ả ệ ệ ả

ệ ể ng búc xúc - Khuy n khích nghiên c u, áp d ng, chuy n giao công ụ ng và có nh ng chính ngh , gi ữ ườ ệ i quy t các sách u đãi đ i vi c chuy n giao công ngh gi ế ư v n đ môi tr ề ấ ố ườ

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

2. Tài chính:

2.1 Ngu n tài chính cho b o v môi tr ng đ c hình ệ ả ồ ườ ượ

thành t ừ các ngu n sau: ồ

- Ngân sách nhà n cướ

ch c, cá nhân đ u t ng ố ầ ư ả b o v môi tr ệ ườ

- V n c a t ủ ổ đ i v i ho t đ ng c a mình ạ ộ ố ớ ứ ủ

ố ủ ổ ứ ứ ọ

- V n c a t ể ch c, cá nhân đ u t ầ ư ệ ụ ề ệ ị

nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh , công nghi p và d ch v v môi tr ngườ

- Ti n b i th ề ệ ạ ườ ả

ng, phí b o t h i, thu môi tr ồ ế ng, ti n ph t và các ngu n thu khác theo quy ườ ng thi ạ ườ ề ồ v môi tr ệ

đ nh pháp lu t ậ ị

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

- Đóng góp, tài tr c a t ch c, cá nhân trong và ngoài ợ ủ ổ ứ

cướ n

- V n vay u đãi, tài tr t qu b o v môi tr ng ợ ừ ỹ ả ệ ư ố ườ

- V n vay t ngân hàng, t ch c ố ổ ứ

ch c tín d ng và các t ừ ụ ổ ứ khác theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ị ủ

2.2. Ngân sách nhà n ng ướ c cho b o v môi tr ả ệ ườ

ườ ợ

ệ ủ ừ ệ ằ

- Có m c chi riêng cho s nghi p môi tr ng, phù h p ự ng c a t ng th i kỳ; h ng năm ờ ườ ng ườ ệ

tăng chi ngân sách nhà n ụ v i yêu c u b o v môi tr ả ầ ớ b o đ m t tăng chi ngân sách cho s nghi p môi tr l ỷ ệ ả ả l cao h n t ơ ỷ ệ ự c ướ

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

- Ngân sách nhà n

c s d ng và các m c

c đ

ướ ượ ử ụ

đích sau:

+ Đ u t

phát tri n k t c u h t ng BVMT công

ầ ư

ể ế ấ

ạ ầ

c ngộ

+ Chi th

ng

ườ

ng xuyên cho s nghi p môi tr ự

ườ

- Lu t quy đ nh các h ng m c chi s nghi p môi tr i kho n 2 Đi u 111

ng ự ụ ệ ạ ị ườ

ậ ả ề t ạ

ợ ổ

ự ệ ộ ơ ủ ệ

- Hàng năm, B TNMT có trách nhi m t ng h p kinh phí ộ ng c a các b , c quan ngang b , c cho s nghi p môi tr ộ ơ ườ quan thu c Chính ph và các t nh, thành ph tr c thu c trung ủ ỉ ng và ph i h p v I B KHĐT và B TC trình Chiính ph ớ ộ ươ

ố ự ộ ộ

ố ợ ủ ộ

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

3. H th ng qu n lý và con ng ả ệ ố i ườ

V Môi tr ụ

ườ ả ệ

t ổ ứ

ch c ho c b ph n chuyên môn v b o v ệ

ề ả

- B Tài nguyên và Môi tr đ nh và Đánh giá tác đ ng môi tr ườ ườ ng: ng, V Th m ẩ ụ ng ng và C c B o v môi tr ườ

môi tr

- B , ngành:

ộ ngườ

+ Tham m u UBND t nh có S TNMT

ư

+ Tham m u UBND huy n có Phòng TNMT.

ư

+ Giúp U ban nhân dân c p xã có cán b ph trách b o v ả ệ

môi tr

ngườ

ng: - Đ a ph ị ươ

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

ổ ậ

- Các T ng công ty nhà n ả

ệ ấ

c, cá t p đoàn kinh t ế ấ ụ ế

ị ự ố ụ ơ ả ặ ộ

ơ ở ả ặ ậ ng. , ban ế ướ qu n lý khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao, ệ và các c s s n xu t, kinh doanh, d ch v có khu kinh t ch t th i nguy h i ho c ti m n nguy c x y ra s c môi ề ẩ ấ ng ph i có b ph n chuyên môn ho c cán b ph trách tr ả ườ v b o v môi tr ề ả ệ ạ ộ ườ

=> Chính ph s có quy đ nh chi ti t v h th ng qu n ủ ẽ ế ề ệ ố ả

lý nhà n c v b o v môi tr ng ướ ề ả ệ ị ườ

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

H n ch trong BVMT

ế

ng nghiêm ườ ễ

t b , máy móc cũ k , ỹ ế ị ệ ạ

ậ ả ấ ứ

Các c s s n xu t kinh doanh gây ô nhi m môi tr ọ Đang s d ng các công ngh l c h u, thi th m chí r t l c h u nên m c phát th i r t cao. ậ H u h t ch a ho c không có bi n pháp x lý và gi m thi u ch t ử ệ ơ ở ả ấ tr ng là nh ng c s : ơ ở ữ ử ụ ấ ạ ậ ư ế ể ầ ấ ặ ả

Thi u ho c không có v n đ u t

th i.ả

các công trình x lý ch t th i ầ ư ế ặ ố ử ấ ả

Nh n th c không đ y đ v v n đ BVMT c a lãnh đ o, cán ậ b và nhân viên. ộ Phân b theo không gian không h p lý (nh t là các c s t

và thay đ i công ngh . ệ ứ ủ ề ấ ủ ề ầ ạ

ơ ở ư ấ ố ợ

Trình đ qu n lý còn y u kém, làm ăn thua l

nhân).

. ế ả ộ ỗ

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

Nguyên nhân:

ế

ứ ủ

ư

1. Trình đ dân trí th p. 2. Thi u ý th c c a con ng i. ừơ nghèo nàn, l c h u. 3. Kinh t ế ạ ậ 4. Ch đ chính sách ch a th ng nh t. ế ộ ố ư 5. Pháp lu t ch a nghiêm. ậ 6. Dân s tăng nhanh. 7. Chi n tranh x y ra. ả t thay đ i. 8. Th i ti

ế ờ ế

Quá trình th c hi n đã đ t đ

c v b o v môi tr

ng

ạ ượ ề ả ệ

ườ

Gi

i pháp s b

ơ ộ

ườ ng c a các c s ơ ở ủ ả ể ễ

Gi m thi u tác đ ng gây ô nhi m môi tr ằ ứ

ộ s n xu t kinh doanh b ng các hình th c: ả ấ ệ ấ ầ ư ả ế ị ử t b x lý ch t th i đ m b o các tiêu ả ả

ng s n ả ướ ng ấ ượ ấ

Đ u t chu n môi tr ẩ Đ u t ấ ạ ẩ

ng. t b theo h ế ị ệ ấ ườ ể

công ngh , thi ng. ớ ừ ả ộ ườ đ i m i công ngh và các thi ầ ư ổ ơ ừ ể xu t s ch h n, v a nâng cao công su t, hi u su t, ch t l s n ph m, v a gi m thi u ô nhi m môi tr ả ộ ơ ở ỏ ị ầ

ễ ầ ờ

ộ ạ ấ ề ả

ễ Di chuy n m t ph n hay toàn b c s ra kh i đ a bàn đang ho t đ ng. ạ ộ Đình ch m t ph n hay toàn b , t m th i hay vĩnh vi n ặ Ph c h i l ng. ỉ ộ ho c chuy n đ i ngành ngh s n xu t. ổ ể i môi tr ụ ồ ạ ườ

Gi

i pháp c a nhóm 7 ủ

B o v môi tr ng ườ ệ là trách nhi m c a ủ ai?

ườ

ự ả

ệ ậ ề ả ệ ậ

ng.”

ng là s nghi p c a toàn “B o v môi tr ệ ệ dân. T ch c, cá nhân ph i có trách nhi m ứ ổ ng, thi hành pháp lu t v b o b o v môi tr ả ệ ườ ng, có quy n và có trách nhi m v môi tr ườ ệ phát hi n, t cáo hành vi vi ph m pháp lu t ố ệ v b o v môi tr ề ả ệ

ng Vi

t Nam)

ườ (Đi u 6 b lu t Môi tr ộ ậ

ườ

ể ả

Là sinh viên, chúng ta c n làm gì đ b o v môi ầ tr

ng?

ườ

ậ ự ệ ơ ở

ơ

Gi gìn tr t t , v sinh và n i l p h c, n i ọ ớ công c ng; không v t rác, ộ x rác b a bãi. ả

B o v và s d ng ti

ử ụ ệ tài nguyên

t ế thiên

ả ki m ệ nhiên.

ổ ồ

Tích c c tham gia t ng v sinh, tham gia “tr ng ệ cây gây r ng”.

Có thái đ phê phán t ộ

ố cáo nh ng hành vi vi

pham pháp lu t v b o

ề ả

v môi tr

ng .

ườ

GI

I PHÁP C A NHÓM 7 Ủ

ấ ả ễ ươ

ấ tr

ườ ử

ệ ợ ạ ả ấ

i l ng ô Gi m thi u t ả ượ ng: nhi m môi tr ườ ng ch trình s n xu t ả s ch h n, s d ng nhiên ử ụ ơ ạ li u s ch, x lý ch t th i, ả ử ệ ạ ng; c p nhãn môi ấ phân lo i CTR và x lý ạ b ng công ngh h p lý; ằ ch t th i nguy h i, ch t ấ th i b nh vi n thu gom và ệ ả ệ x lý riêng; h n ch s ế ử ạ ử d ng hóa ch t nông ụ nghi p.ệ

GI

I PHÁP C A NHÓM 7 Ủ

ng môi tr ườ ấ

ệ ố ướ

ng giao thông; thu gom và x lý n ệ ố ạ

ng: nâng c p h th ng c p C i thi n ch t l ấ ượ ệ ả ấ c, đ c th i thoát n ả ử ườ ướ t p trung; n o vét, c i t o h th ng kênh r ch sông h ; ồ ạ ậ tăng di n tích r ng và di n tích cây xanh... ả ạ ệ ừ ệ

ằ ồ

ng s ch; h n ch t ạ ế ố ạ

ụ ồ ừ ệ ặ ậ

ệ n qu c gia… Cân b ng sinh thái: nghiên c u và tìm ra các ngu n năng ứ i đa và ph c h i các h sinh thái l ở ượ vùng khai khoáng; tăng di n tích r ng ng p m n, khu b o ả t n thiên nhiên, v ồ ườ ố

GI

I PHÁP C A NHÓM 7 Ủ

c qu n lý môi tr ắ

ườ ả ng s d ng công c kinh t ườ ng: phòng ng a h n là kh c ừ ơ trong qu n lý ế ử ụ ụ ả

ng. Chi n l ế ượ ph c. Tăng c ụ môi tr ườ

ườ ộ

ề ế ế ộ

ng công tác Giáo d c, tuyên truy n trong c ng Tăng c ụ đ ng, nâng cao ý th c, trách nhi m ti n đ n xã h i hóa ệ ứ ồ công tác b o v môi tr ng. ả ệ ườ

v môi tr ng, ẩ ố ế ề ườ

ệ ng toàn c u. Đ y m nh các công tác quan h qu c t hòa nh p theo xu h ướ ạ ậ ầ

ơ ạ

ế

Chân thành c m n cô H ng và các b n ồ đã h tr nhóm hoàn ỗ ợ thành bu i thuy t ổ trình.