t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
H và tên : Lê Th H ng B n B N TH O ị ồ Ả Ả ố ọ
L p : 30k11 ớ
Đ tài: M T S BI N PHÁP NH M TĂNG C ề Ộ Ố Ệ Ằ ƯỜ Ộ NG QU N LÝ HO T Đ NG Ả Ạ
THU CHI Ở HUY N TRI U PHONG- QT Ệ Ệ
A. L I M Đ U Ờ Ở Ầ
1.Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
Ngân sách là ph ng ti n không th thi u đ c c a m i chính quy n nhà n Vi c. ươ ế ượ ủ ệ ể ề ọ ướ Ở ệ t
khi đ Nam, lu t NSNN t ậ ừ ượ ậ c ban hành và qua các l n s a đ i, b sung th a nh n ầ ử ổ ừ ổ
r ng ngân sách huy n là ngân sách c a chính quy n nhà n ằ ủ ệ ề ướ ấ ộ c c p huy n và là m t ệ
b ph n c u thành NSNN. ộ ậ ấ
ch c qu n lý và s d ng ngân sách huy n Tri u Phong còn Tuy nhiên, th c tr ng v t ự ề ổ ứ ử ụ ệ ệ ả ạ
nhi u h n ch và kém hi u qu , gây th t thoát kinh phí c a nhà n c.Đ tài :” M t s ủ ề ế ệ ả ấ ạ ướ ộ ố ề
bi n pháp nh m tăng c ng qu n lý ho t đ ng thu chi ệ ằ ườ ạ ộ ả ở ả huy n Tri u Phong - Qu ng ệ ệ
Tr ” là công trình nghiên c u nh m giúp cho vi c qu n lý thu, chi ngân sách nhà n ứ ệ ằ ả ị ướ ở c
huy n Tri u Phong hi u qu h n. ả ơ ệ ệ ệ
2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ
Trên c s h th ng nh ng v n đ lý lu n c b n qu n lý NSNN c p huy n và phân ơ ở ệ ố ơ ả ữ ề ệ ậ ả ấ ấ
tích th c tr ng công tác qu n lý thu, chi đó đ a ra ph ự ạ ả ở huy n Tri u Phong t ệ ệ ừ ư ươ ng
ng và gi h ướ ả i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng qu n lý thu, chi ả ạ ộ ệ ả ằ ở ệ huy n Tri u ệ
Phong
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
Lu n văn nghiên c u các v n đ v công tác qu n lý thu, chi huy n Tri u Phong. ề ề ứ ả ậ ấ ở ệ ệ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 1 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
Đ đ t đ c m c tiêu đ ra,lu n văn t p trung phân tích th c tr ng công tác qu n lý ể ạ ượ ụ ự ề ậ ậ ạ ả
thu, chi huy n Tri u Phong - Qu ng Tr t năm 2005 đ n 2007 và đ nh h ở ị ừ ệ ệ ả ế ị ướ ế ng đ n
năm 2010.
4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
Trên c s ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ng, chuyên đ s d ng t ng h p các ơ ở ươ ề ử ụ ứ ệ ậ ậ ổ ợ
ph ng pháp phân tích v i khái quát hoá, k t h p lý lu n v i kh o sát th c t ươ ế ợ ự ế ạ ượ c đ t đ ậ ả ớ ớ
trong công tác qu n lý thu, chi c a huy n trong th i gian qua. ủ ệ ả ờ
5. H ng đóng góp chính c a chuyên đ ướ ủ ề
Th nh t: H th ng nh ng v n đ chung v NSNN trong qu n lý ứ ấ ệ ố ữ ề ề ả ấ
Th hai: Phân tích công tác qu n lý thu, chi NSNN huy n Tri u Phong ứ ả ở ệ ệ
Th ba: Xác đ nh ph ng h ng và gi ứ ị ươ ướ ả ả i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng qu n ệ ạ ộ ằ ả
lý thu, chi ở huy n Tri u Phong. ệ ệ
6.K t c u c a chuyên đ ế ấ ủ ề
G m có ph n M đ u, n i dung và K t lu n ậ ở ầ ế ầ ồ ộ
Ph n n i dung chuyên đ g m 3 ch ng: ề ồ ầ ộ ươ
Ch ươ ng 1: Nh ng v n đ lý lu n v NSNN- Qu n lý NSNN c p huy n ệ ữ ề ề ả ấ ấ ậ
Ch ch c công tác qu n lý thu, chi huy n Tri u Phong ươ ng 2:Th c tr ng công tác t ạ ự ổ ứ ả ở ệ ệ
Ch ng 3: Ph ng h ng và gi ươ ươ ướ ả i pháp nh m tăng c ằ ườ ng công tác qu n lý thu, chi ả ở
huy n Tri u Phong. ệ ệ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 2 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
B. N I DUNG Ộ
Ch ng 1: Ngân sách nhà n c - Qu n lý ngân sách nhà n c c p huy n ươ ướ ả ướ ấ ệ
C s lý lu n ơ ở ậ
1.1 Khái quát v ngân sách nhà n c và h th ng ngân sách nhà n ề ướ ệ ố c ướ
1.1.1. Khái ni mệ
Có nhi u d nh nghĩa khác nhau v NSNN trên các góc c nh ti p c n khác nhau: ế ậ ề ị ề ạ
Theo lu t ngân sách nhà n c : Ngân sách nhà n c là toàn b các kho n thu,chi ậ ướ ướ ả ộ
c c quan Nhà n c a nhà n ủ ướ c trong d toán đã đ ự ượ ơ ướ c có th m quy n quy t đ nh và ề ế ị ẩ
đ ượ c th c hi n trong m t năm đ b o đ m th c hi n các ch c năng, nhi m v c a nhà ự ể ả ụ ủ ự ứ ệ ệ ệ ả ộ
c.ướ n
Thu t ng ”Ngân sách” có ngu n g c t ti ng la tinh”Budget” có nghĩa là cái túi ố ừ ế ữ ậ ồ
hay r ng h n là n i t p trung ngu n thu và xu t phát đi m c a các kho n chi. Qua quá ơ ậ ủ ể ấ ả ơ ộ ồ
trình phát tri n, thu t ng này đ c s d ng ph bi n h n và d n d n tách kh i ý nghĩa ữ ể ậ ượ ử ụ ổ ế ầ ầ ơ ỏ
ban đ u c a nó. ầ ủ
c hi u là các b n d toán và quy t toán thu, chi V hình th c th hi n ứ ể ệ : ngân sách đ ề ượ ự ể ế ả
c a m t đ n v trong m t th i gian xác đ nh. ủ ộ ơ ộ ờ ị ị
V hành vi : NSNN đ c hi u là vi c th c hi n các kho n thu chi b ng ti n c a nhà ề ượ ủ ự ể ệ ệ ề ả ằ
c trong m t kho ng th i gian nh t đ nh( th ng là m t năm). Theo đó, Lu t NSNN n ướ ấ ị ả ộ ờ ườ ậ ộ
(s a đ i năm 2002) c a n ử ổ ủ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ t Nam xác đ nh” NSNN là ị
toàn b các kho n thu, chi c a nhà n c đã đ c c quan nhà n ủ ả ộ ướ ượ ơ ướ ề c có th m quy n ẩ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 3 ị ồ ớ ố
t nghi p ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ ố ệ Lu n văn t ậ Đ ngườ
quy t đ nh và th c hi n trong m t năm đ đ m b o th c hi n các ch c năng, nhi m v ể ả ế ị ự ự ứ ệ ệ ệ ả ộ ụ
c”. c a nhà n ủ ướ
Nh v y, v b n ch t NSNN là h th ng các quan h kinh t gi a nhà n ệ ố ư ậ ề ả ệ ấ ế ữ ướ ớ c v i
các ch th trong xã h i, phát sinh trong quá trình phân ph i và phân ph i l i c a c i xã ủ ể ố ạ ủ ả ộ ố
h i, nh m t p trung m t ph n ngu n l c tài chính vào trong tay nhà n ộ ồ ự ằ ậ ầ ộ ướ ứ c đ đáp ng ể
các nhu c u chi g n li n v i vi c th c hi n các ch c năng qu n lý c a nhà n c. V ự ứ ủ ề ệ ệ ả ầ ắ ớ ướ ề
ự hình th c bi u hi n, đó là các d toán và quy t toán các kho n thu, chi quá trình tr c ứ ự ể ệ ế ả
hi n ch c năng c a nhà n c trong m t th i gian xác đ nh ( m t năm). ủ ứ ệ ướ ộ ờ ộ ị
1.1.2 H th ng phân c p qu n lý NNSN ệ ố ấ ả
Tuỳ theo h th ng t ch c hành chính c a nhà n c và phân c p qu n lý ngân ệ ố ổ ứ ủ ướ ấ ả
sách, h th ng NSNN t c hình thành khác nhau. ệ ố ạ i m i qu c gia đ ố ỗ ượ n Ở ướ ệ ố c ta, h th ng
NSNN cũng đ c t ng, ngân sách t nh( thành ượ ổ ứ ch c thành b n c p: Ngân sách trung ấ ố ươ ỉ
ph tr c thu c trung ng, th ố ự ộ ươ ng), ngân sách huy n,( qu n, th xã), ngân sách xã( ph ậ ệ ị ườ ị
tr n).ấ
Ngân sách nhà n
cướ
Ngân sách đ a ph
ng
ị
ươ
Ngân sách trung
ngươ
Ngân sách huy n, ệ qu n ậ thu c t nh ộ ỉ
Ngân sách t nh, thành ỉ ph tr c ố ự thu c trung ộ ngươ
Ngân sách xã, ph ngườ , th ị tr nấ
t Nam
S đ 1.1: h th ng NSNN Vi ệ ố
ơ ồ
ệ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 4 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
Trong h th ng này, ngân sách trung ng ch u trách nhi m qu n lý thu, chi theo ệ ố ươ ệ ả ị
ngành kinh t . Nó luôn gi vai trò ch đ o trong h th ng NSNN. Ngân sách trung ế ữ ệ ố ủ ạ ươ ng
c trung c p phát kinh phí cho yêu c u th c hi n các ch c năng, nhi m v c a nhà n ệ ấ ụ ủ ự ứ ệ ầ ướ
ng( s nghi p văn – xã, s nghi p kinh t an toàn xã ươ ự ự ệ ệ ế ; an ninh – qu c phòng; tr t t ố ậ ự
xây d ng các công trình k c u h t ng….). Trên th c t ngân sách h i; đ u t ộ ầ ư ế ấ ạ ầ ự ự ế
trung ng là ngân sách c a c n c, t p trung đ i b ph n ngu n thu và đ m v o các ươ ủ ả ướ ạ ộ ậ ậ ả ả ồ
nhu c u chi mang tính qu c gia. Ngân sách trung ầ ố ươ ủ ng bao g m các đ n v d toán c a ơ ị ự ồ
ng là m t đ n v d toán ngân sách trung ng. c p này. M i b , c quan trung ỗ ộ ơ ấ ươ ộ ơ ị ự ươ
Ngân sách đ a ph ng ch u trách nhi m qu n lý thu NSNN trên đ a bàn và chi ị ươ ệ ả ị ị
NSNN đ a ph ng. HĐND t nh, thành ph tr c thu c trung ng( g i chung là c p t nh) ị ươ ố ự ộ ỉ ươ ấ ỉ ọ
quy t đ nh vi c phân c p ngu n thu, nhi m v chi gi a các c p chính quy n đ a ph ệ ế ị ụ ữ ệ ề ấ ấ ồ ị ươ ng
phù h p v i phân c p qu n lý kinh t - xã h i, qu c phòng, an ninh và trình đ qu n lý ấ ả ớ ợ ế ả ộ ố ộ
ệ ộ c a n i c p trên đ a bàn. Chính quy n c p t nh c n ch đ ng, sáng t o trong vi c đ ng ủ ỗ ấ ề ấ ỉ ủ ộ ầ ạ ị
viên khai thác th m nh trên đ a bàn đ a ph ế ạ ị ị ươ ự ng đ tăng ngu n thu, đ m b o chi và th c ể ả ả ồ
hi n cân đ i ngân sách c a c p mình. ủ ấ ệ ố
Ngân sách c p huy n, do chính quy n c p huy n t ề ấ ệ ổ ứ ch c th c hi n qu n lý thu, ệ ự ệ ả ấ
chi theo quy đ nh phân c p c a t nh nh m khai thác t ấ ủ ỉ ằ ị ố t ngu n thu đ đ m b o nhi m v ể ả ệ ả ồ ụ
chi ngân sách c p mình. ấ
Ngân sách c p xã, ph ng do chính quy n c p xã ph ng t ch c th c hi n theo quy ấ ườ ề ấ ườ ổ ứ ự ệ
đ nh c a c p huy n nh m đ m b o các nhi m v phát sinh trên đ a bàn đ a ph ị ủ ấ ụ ệ ệ ả ằ ả ị ị ươ ng
mình qu n lý. ả
Quan h gi a các c p ngân sách trong h th ng NSNN đ ệ ữ ệ ố ấ ượ c th c hi n theo các ệ ự
nguyên t c sau: ắ
Ngân sách trung ng và ngân sách m i c p chính quy n đ a ph ng đ c phân ươ ỗ ấ ề ị ươ ượ
ngân sách c a chính đ nh ngu n thu và nhi m v chi c th ; Th c hi n vi c b sung t ị ệ ổ ụ ể ụ ự ệ ệ ồ ừ ủ
quy n nhà n c c p trên cho ngân sách c a chính quy n ngân sách c p d ề ướ ấ ấ ướ ủ ề ả i nh m đ m ằ
b o s công b ng, phát tri n cân đ i gi a các vùng lãnh th , các đ a ph ố ả ự ữ ể ằ ổ ị ươ ng. S b sung ố ổ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 5 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
i. Tr ng h p c quan qu n lý nhà n này là kho n thu c a ngân sách c p d ủ ấ ả ướ ườ ả ợ ơ ướ ấ c c p
trên u quy n cho c quan nhà n c c p d ề ơ ỷ ướ ấ ướ i th c hi n nhi m v chi đó( g i là kinh ụ ự ệ ệ ọ
c dùng ngân sách c a c p này chi cho nhi m v c a ngân sách phí u quy n). Không đ ề ỷ ượ ủ ấ ụ ủ ệ
ng h p đ c bi c p khác, tr tr ấ ừ ườ ặ ợ ệ t theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị
1.2
Phân c p qu n lý ngân sách nhà n c ấ ả ướ th n i dung trên khôgn ph i là ế ộ ả
n i dung c a phân c p qu n lý NSNN à? ấ ủ ộ ả
ủ Phân c p qu n lý NSNN là xác đ nh ph m vi, trách nhi m và quy n h n c a ệ ề ạ ạ ấ ả ị
chính quy n nhà n ề ướ c các c p trong vi c qu n lý, đi u hành th c hi n nhi m v thu, ề ụ ự ệ ệ ệ ả ấ
chi c a NSNN. ủ
Phân c p qu n lý NSNN gi a chính quy n trung ữ ề ấ ả ươ ị ng và các c p chính quy n đ a ề ấ
ph ng là m t t ươ ộ ấ ế ầ t y u khách quan do m i c p chính quy n đ u c n đ m b o nhu c u ề ầ ỗ ấ ề ả ả
ế chi b ng nh ng ngu n tài chính nh t đ nh. N u các nhi m v đó do m i c p tr c ti p ỗ ấ ấ ị ự ữ ụ ế ệ ằ ồ
đ xu t và b trí thì s hi u qu h n là s áp đ t t ề ẽ ệ ả ơ ặ ừ ự ấ ố ữ trên xu ng. Đ ng th i, nh ng ồ ố ờ
kho n thu nh l ho c khó qu n lý n u phân giao cho chính quy n đ a ph ỏ ẻ ả ế ề ặ ả ị ươ ng qu n lý ả
s phát huy tính đ c l p, năng đ ng, sáng t o trong quá trình t ẽ ộ ậ ạ ộ ổ ch c tri n khai các ể ứ
nhi m v v xây d ng và phát tri n kinh t xã h i c a t ng đ a ph ng. ụ ề ự ệ ể ế ộ ủ ừ ị ươ
Phân c p qu n lý ngân sách cũng là ph ng pháp t ấ ả ươ ố ạ ộ t nh t đ g n các ho t đ ng ấ ể ắ
c a NSNN v i các ho t đ ng kinh t ủ ạ ộ ớ ế ạ xã h i m t cách c th . S g n k t này nh m t o ụ ể ự ắ ế ằ ộ ộ
l p và t p trung đ y đ , k p th i, đúng chính sách, ch đ ngu n tài chính qu c gia, ậ ế ộ ủ ị ậ ầ ờ ồ ố
đ ng th i phân ph i, s d ng các ngu n tài chính đó m t cách công b ng, h p lý, ti ồ ố ử ụ ằ ờ ồ ộ ợ ế t
ki m, có hi u qu cao ph c v m c tiêu, nhi m v phát tri n kinh t ụ ụ ụ ụ ệ ệ ệ ể ả ế ộ ủ ấ xã h i c a đ t
c.ướ n
Phân c p qu n lý NSNN đúng đ n và h p lý không ch b o đ m ph ắ ỉ ả ả ấ ả ợ ươ ậ ng ti n v t ệ
trung ch t cho vi c duy trì, phát tri n ho t đ ng c a các c p chính quy n nhà n ạ ộ ủ ệ ể ề ấ ấ c t ướ ừ
ng đ n đ a ph ươ ế ị ươ ng mà còn t o đi u ki n phát huy đ ề ệ ạ c l ượ ợ ặ ủ ừ i th nhi u m t c a t ng ế ề
vùng, t ng đ a ph ng trong c n c: Nó cho phép qu n lý và k ho ch hoá NSNN và ừ ị ươ ả ướ ế ả ạ
ấ đi u ch nh m i quan h gi a các c p chính quy n cũng nh m i quan h gi a các c p ệ ữ ư ố ệ ữ ề ề ấ ố ỉ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 6 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
ngân sách đ t h n. Phân c p NSNN còn có tác đ ng thúc đ y phân c p qu n lý c t ượ ố ơ ẩ ấ ấ ả ộ
kinh t xã h i ngày càng hoàn thi n h n. ế ệ ơ ộ
ắ ơ ả Khi ti n hành phân c p qu n lý NSNN c n ph i tôn tr ng các nguyên t c c b n ầ ế ả ả ấ ọ
sau:
M t làộ , Phân c p ngân sách c n phù h p v i phân c p qu n lý kinh t ợ ấ ầ ả ấ ớ ế ộ ủ xã h i c a
nhà n c: Phân c p qu n lý kinh t ướ ấ ả ế xã h i là ti n đ , là đi u ki n đ th c hi n phân ề ể ự ề ề ệ ệ ộ
c p qu n lý NSNN. Th c ch t c a nguyên t c này là vi c gi ấ ủ ấ ự ệ ắ ả ả ệ ữ i quy t m i quan h gi a ế ố
nhi m v và quy n l ề ợ ủ ề i c a m i c p chính quy n. M t khác, nguyên t c này còn là đi u ỗ ấ ụ ề ệ ặ ắ
ki n đ m b o tính đ c l p t ng đ i trong qu n lý NSNN. Quán tri t nguyên t c này ộ ậ ươ ệ ả ả ả ố ệ ắ
t o c s cho vi c gi ạ ơ ở ệ ả ằ i quy t m i quan h v t ch t gi a các c p chính quy n b ng ệ ậ ữ ế ề ấ ấ ố
vi c xác đ nh rõ ngu n thu và nhi m v chi c a các c p; ụ ủ ệ ệ ấ ồ ị
Hai là, ngân sách trung ng gi ươ ữ ồ ự ơ ả vai trò ch đao t p trung các ngu n l c c b n ủ ậ
c; th c hi n các m c tiêu tr ng y u trên ph m vi c n ọ ả ướ ự ụ ế ệ ạ
Nguyên t c này xu t phát t c trung ng trong qu n lý ắ ấ ừ ị v trí quan tr ng c a nhà n ọ ủ ướ ươ ả
kinh t xã h i c a c n c và t tính ch t xã h i hoá c a các ngu n tài chính qu c gia. ế ộ ủ ả ướ ừ ủ ấ ố ồ ộ
Ba là, phân đ nh rõ ngu n thu, nhi m v chi gi a các c p ngân sách và n đ nh t ụ ữ ệ ấ ồ ổ ị ị ỷ
ph n trăm phân chia các kho n thu, s b sung t ngân sách c p trên cho ngân sách l ệ ố ổ ả ầ ừ ấ
i t 3 đ n 5 năm. Hàng năm ch xem xét đi u ch nh s b sung m t ph n do có c p d ấ ướ ừ ố ổ ề ế ầ ộ ỉ ỉ
tr t giá ho c do t c đ tăng tr ng kinh t ượ ố ộ ặ ưở ; ế
, đ m b o công b ng trong phân c p qu n lý NSNN. Theo nguyên t c này, B n làố ấ ả ắ ả ả ằ
khi ti n hành phân c p qu n lý NSNN ph i căn c vào các yêu c u chung c a c n ả ủ ả ướ c, ứ ế ầ ấ ả
đ ng th i ph i c g ng h n ch th p nh t s chênh l ch v kinh t ế ấ ồ ả ố ắ ấ ự ệ ề ạ ờ ế ộ , văn hoá, xã h i
gi a các vùng, lãnh th . ổ ữ
Các quan h trong phân c p qu n lý NSNN c n đ c xem xét nh m qu n lý NSNN ệ ả ầ ấ ượ ằ ả
hi u qu h n. ả ơ ệ
1.3 Ngân sách c p huy n trong h th ng ngân sách nhà n ệ ố ệ ấ c ướ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 7 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
NSNN là m t t ng th th ng nh t bao g m nhi u c p ngân sách c u thành. Là ể ố ộ ổ ề ấ ấ ấ ồ
ng), chính quy n c p huy n không c p chính quy n n i t nh (thành ph ) v i xã ( ph ấ ố ớ ố ỉ ề ườ ề ệ ấ
ch đ n thu n th c hi n s ch đ o c a t nh, thành ph mà còn có nh ng h ng riêng ệ ự ỉ ạ ủ ỉ ỉ ơ ự ữ ầ ố ướ
phù h p v i tình hình th c t c a huy n trong khuôn kh pháp lu t cho phép. ự ế ủ ệ ậ ớ ợ ổ
ệ ổ Ngân sách huy n là công c quan tr ng c a chính quy n c p huy n trong vi c n ủ ề ấ ụ ệ ệ ọ
xã h i trên đ a bàn. Khi xem xét ngân sách huy n không tách đ nh và phát tri n kinh t ị ể ế ệ ộ ị
c coi ngân sách huy n là y u t th r i kh i NSNN c p trên nh ng cũng không đ ờ ư ấ ỏ ượ ế ố ụ ệ
đ ng trong h th ng ngân sách. Theo đó, ngân sách huy n là toàn b các kho n thu – chi ộ ệ ố ệ ả ộ
đ c quy đ nh đ a vào d toán trong m t năm do HĐND huy n quy t đ nh và giao cho ượ ế ị ư ự ệ ộ ị
UBND huy n t ch c ch p hành nh m th c hi n các ch c năng, nhi m v cu chính ệ ổ ứ ụ ả ự ứ ệ ệ ằ ấ
quy n c p huy n. Quan ni m trên có th giúp chúng ta hình dung đ ề ấ ệ ệ ể ượ ệ c ngân sách huy n
và c quan quy t đ nh cũng nh c quan ch p hành ngân sách huy n. Tuy nhiên, quan ư ơ ế ị ệ ấ ơ
c các m i quan h ti n t i ích đi m trên ch a ph n ánh đ ư ể ả ượ ệ ề ệ ố mà th c ch t là quan h l ấ ệ ợ ự
kinh t ế ch a đ ng trong ngân sách huy n. Th c ti n ch ra r ng khi các kho n thu, chi ự ứ ự ệ ễ ằ ả ỉ
ngân sách huy n di n ra t t y u s n y sinh s v n đ ng c a ngu n tài chính t ệ ễ ấ ế ẽ ả ự ậ ủ ộ ồ ừ ủ ch
i) n p đ n ngân sách huy n, t th ( ng ể ườ ế ệ ộ ừ ngân sách huy n đ n nh ng m c đích s ế ữ ụ ệ ử
Toàn b quá trình thu tác đ ng đ n l i ích, nghĩa v c a ng i n p và toàn d ng nào đó. ụ ế ợ ộ ộ ụ ủ ườ ộ
i ích cho dân c , h gia đình. S v n đ ng c a các b các kho n chi s mang l ộ ẽ ả i l ạ ợ ư ộ ự ậ ủ ộ
ngu n tài chính vào ngân sách huy n và t ệ ồ ừ ử ụ ngân sách huy n đ n các m c đích s d ng ụ ệ ế
khác nhau ch a đ ng các m i quan h c th : ệ ụ ể ứ ự ố
Th nh t ấ ấ , quan h gi a chính quy n c p huy n v i các c p chính quy n c p ệ ữ ứ ề ệ ề ấ ấ ớ
trên th hi n trong vi c xác đ nh cho các huy n ngu n thu đ ị ể ệ ệ ệ ồ ượ ấ c phân chia gi a các c p ữ
ngân sách và th hi n trong s h tr b sung t ự ỗ ợ ổ ể ệ ừ ấ ngân sách c p trên cho ngân sách c p ấ
huy n.ệ
, quan h gi a chính quy n c p huy n v i các t ch c kinh t Th hai ứ ệ ữ ề ệ ấ ớ ổ ứ ế ệ huy n
đ c th hi n trong vi c các t phí cho ngân sách huy n và ượ ể ệ ệ ổ ứ ch c này n p thu , phí - l ộ ế ệ ệ
ng i ngân sách huy n cũng ph i chi tr c ti p, gián ti p cho t ch c này. c l ượ ạ ự ế ệ ế ả ổ ứ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 8 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
, quan h gi a chính quy n nhà n c v i nhân dân trong huy n đ c th Th baứ ệ ữ ề ướ ớ ệ ượ ể
ệ hi n khi ngân sách c p trên c p kinh phí u quy n, chuy n giao cho ngân sách huy n ỷ ệ ể ề ấ ấ
th c hi n. Đó là ch ng trình dân s và k ho ch hoá gia ự ệ ươ ng trình qu c gia nh ch ố ư ươ ế ạ ố
đình, Ch ng trình ph c p giáo d c……. ươ ổ ậ ụ
ch c cá nhân trong và Th tứ ư, quan h gi a c p chính quy n huy n v i các t ệ ữ ấ ề ệ ớ ổ ứ
ngoài n ướ c. Đó là m i quan h thông qua vi c bi u t ng giúp đ tài tr c a các t ệ ế ặ ợ ủ ệ ố ỡ ổ ứ ch c
cá nhân đó đ i v i huy n và là m t kho n thu c a ngân sách huy n. ộ ố ớ ủ ệ ệ ả
, quan h gi a c p chính quy n huy n v i t ch c Đ ng và các t Th nămứ ệ ữ ấ ớ ổ ứ ề ệ ả ổ ứ ch c
chính tr xã h i khác trong vi c hình thành và s d ng qu ngân sách. Quan h này đ ử ụ ệ ệ ộ ỹ ị ượ c
th hi n ngân sách c p kinh phí cho các ho t đ ng c a Đ ng và các t ch c chính tr xã ạ ộ ể ệ ủ ả ấ ổ ứ ị
h i trong huy n. ộ ệ
c trình bày trên ph n ánh các n i dung thu và chi T t c các m i quan h đ ố ấ ả ệ ượ ở ả ộ
c a ngân sách c p huy n. ủ ệ ấ
Tóm l c hình thành b ng các ạ i, Ngân sách huy n là qu ti n t ệ ỹ ề ệ ậ t p trung c a huy n đ ủ ệ ượ ằ
ố ngu n thu và đ m b o các kho n chi trong ph m vi huy n. Nó ph n nh nh ng m i ả ả ữ ệ ạ ả ả ả ồ
quan h m t bên là chính quy n c p huy n v i m t bên là các ch th khác thông qua ủ ể ệ ộ ệ ề ấ ớ ộ
s v n đ ng c a các ngu n tài chính, nh m đ m b o th c hi n ch c năng, nhi m v ằ ự ậ ủ ứ ự ệ ệ ả ả ộ ồ ụ
c a chính quy n huy n. ủ ề ệ
1.4 Qu n lý ngân sách c p huy n ệ ả ấ
Ngân sách huy n là công c quan tr ng c a chính quy n c p huy n trong vi c n đ nh và
ề ấ
ệ ổ
ủ
ụ
ệ
ệ
ọ
ị
xã h i trên đ a bàn. Ngân sách huy n là qu ti n t
phát tri n kinh t ể
ế
ỹ ề ệ ậ
ệ t p trung c a huy n
ủ
ệ
ộ
ị
đ
c hình thành b ng các ngu n thu và đ m b o các kho n chi c a huy n. Vì v y, ngân sách
ượ
ủ
ệ
ả
ả
ả
ậ
ằ
ồ
huy n nh t thi
t ph i đ
c phân c p qu n lý và s d ng m t cách ti
ệ
ấ
ế
ả ượ
ử ụ
ấ
ả
ộ
ế
t ki m, hi u qu và ệ
ệ
ả
đúng ch đ quy đ nh c a nhà n
c. Đ th c hi n t
t v n đ này, c n thi
ế ộ
ủ
ị
ướ
ể ự
ệ ố ấ
ề
ầ
ế
ả t ph i có s qu n
ự
ả
lý ch t ch c a các c p chính quy n trong vi c th c hi n thu, chi ngân sách c p huy n.
ẽ ủ
ự
ề
ệ
ệ
ệ
ặ
ấ
ấ
1.4.1 Khái quát n i dung qu n lý ngân sách huy n ộ ệ ả
Qu n lý ngân sách c p huy n là gì??? ệ ả ấ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 9 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
1.4.2 Ngu n thu, nhi m v chi c a ngân sách c p huy n
ụ ủ ồ ệ ệ ấ
Vi c phân c p qu n lý ngân sách c p huy n do chính quy n c p t nh quy đ nh ấ ỉ ệ ệ ề ấ ấ ả ị
theo lu t NSNN. ậ
V ngu n thu, ngân sách huy n bao g m các lo i chính sau: ệ ề ạ ồ ồ
Th nh t ứ ấ , các kho n thu phân chia gi a ngân sách t nh, ngân sách huy n v i ngân ữ ệ ả ớ ỉ
sách xã, ph ườ ng, th tr n. Theo quy đ nh, các kho n thu này bao g m: thu tiêu đ c bi ả ị ấ ế ặ ồ ị ệ t
hàng s n xu t trong n c thu vào các m t hàng: bài lá, vàng mã, hàng mã, và các d ch v ả ấ ướ ặ ị ụ
kinh doanh vũ tr ng, massage, karaoke, kinh doanh gôn, kinh doanh casino, kinh doanh ườ
vé đ t c phí ặ ượ c đua ng a, đua xe; thu nhà đ t, thu tài nguyên, thu ti n s d ng đ t, l ế ề ử ụ ấ ệ ự ế ấ
tr c b nhà, đ t. Thu s d ng đ t nông nghi p… ướ ạ ế ử ụ ệ ấ ấ
c b sung t Th hai, ứ các kho n thu đ ả ượ ổ ừ ộ ngân sách t nh, thành ph tr c thu c ố ự ỉ
trung ng. ươ
c h ng 100% là thu môn bài t các Th baứ , các kho n thu ngân sách huy n đ ệ ượ ưở ả ế ừ
doanh nghi p, h p tác xã, h s n xu t kinh doanh ngoài qu c doanh, các kho n thu phí, ộ ả ệ ả ấ ợ ố
phí t ho t đ ng do các c quan thu c huy n qu n lý; Thu s nghi p c a các đ n v l ệ ừ ạ ộ ệ ủ ự ệ ả ơ ộ ơ ị
ch c, cá nhân s nghi p do c p huy n qu n lý; Các kho n vi n tr , đóng góp c a t ự ủ ổ ệ ệ ệ ả ấ ả ợ ứ
trong và ngoài n c tr c ti p cho ngân sách huy n, cho đ u t ướ ầ ư ự ệ ế ơ ở ạ ầ xây d ng c s h t ng ự
theo quy đ nh; Thu ph t x lý vi ph m hành chính, thu t ạ ử ạ ị ừ ậ ho t đ ng ch ng buôn l u, ạ ộ ố
kinh doanh trái pháp lu t theo phân c p c a t nh; Thu b sung t ấ ủ ỉ ậ ổ ừ ế ngân sách t nh; Thu k t ỉ
d ngân sách huy n; các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ư ủ ệ ậ ả ị
Tuỳ theo trình đ phát tri n c a t ng đ a ph ng mà ngu n thu t n i l c kinh t ể ủ ừ ộ ị ươ ồ ừ ộ ự ế ế chi m
tr ng khác nhau trong t ng thu NSNN trên đ a bàn huy n. t ỷ ọ ệ ổ ị
V kho n chi ngân sách c p huy n bao g m các kho n chi ch y u sau: ủ ế ệ ề ả ả ấ ồ
M t là, chi đ u t phát tri n: chi đ u t ầ ư ộ ầ ư ể ạ ầ xây d ng các công trình k t c u h t ng ế ấ ự
kinh t ế -xã h i theo phân c p qu n lý c a t nh. ấ ủ ỉ ả ộ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 10 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
Hai là, chi th ườ ng xuyên trong các lĩnh v c ch y u sau: S nghi p giáo d c đào ủ ế ụ ự ự ệ
theo s phân c p c a t nh; S nghi p kinh t , văn hoá thông tin, th d c th t o, y t ạ ế ấ ủ ỉ ự ự ệ ế ể ụ ể
c đ ng, đoàn thao, xã h i và s nghi p khác do c p huy n qu n lý; Chi qu n lý nhà n ấ ự ệ ệ ả ả ộ ướ ả
th c p huy n; Chi qu c phòng, an ninh, tr t t ố ể ấ ậ ự ệ ệ ấ an toàn xã h i, xã h i- ngh nghi p c p ộ ề ộ
huy n; Các kho n chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t; Chi b sung ngân sách xã, ủ ệ ậ ả ổ ị
ph ng, th tr n. ườ ị ấ
1.4.3 Chu trình qu n lý ngân sách c p huy n
ệ ấ ả
Công tác qu n lý ngân sách huy n đ c th hi n b ng chu trình qu n lý ệ ả ượ ể ệ ả ằ
thông qua ba khâu: L p d toán ngân sách, ch p hành ngân sách và quy t toán ự ế ấ ậ
ngân sách. N i dung t ng khâu th hi n nh sau: ể ệ ừ ư ộ
Khâu I: L p d toán ngân sách nhà n c c p hu ên ậ ự ướ ấ ỵ
M t chu trình NSNN đ c b t đ u khâu l p d toán NSNN. Đây là quá trình phân ộ ượ ắ ầ ậ ự
tích, đánh giá quan h gi a kh năng và nhu c u các ngu n tài chính c a c p huy n đ ủ ấ ệ ữ ệ ầ ả ồ ể
đó xác l p các ch tiêu thu, chi d toán ngân sách hàng năm m t cách phù h p. L p d t ừ ậ ự ự ậ ợ ộ ỉ
toán ngân sách th c hi n t t s t o đi u ki n t t cho vi c ch p hành và quy t toán ngân ệ ố ẽ ạ ệ ố ự ề ế ệ ấ
sách huy n. V n đ quan tr ng hàng đ u c a khâu l p d toán ngân sách là ph i tính ủ ự ệ ề ầ ậ ả ấ ọ
toán đ y đ , đúng đ n, có căn c các ch tiêu thu chi c a ngân sách huy n trong kỳ k ủ ứ ủ ệ ầ ắ ỉ ế
ho ch. Trong quá trình l p ngân sách ph i quán tri ậ ả ạ ệ ừ t các nguyên t c c b n trong t ng ắ ơ ả
nh sau: y u t ế ố ư
+ V i k ho ch ngân sách ph i bám sát k ho ch phát tri n kinh t ớ ế ế ể ả ạ ạ ế xã h i và có ộ
xã h i c a huy n. tác đ ng tích c c đ i v i vi c th c hi n k ho ch phát tri n kinh t ự ệ ế ạ ự ố ớ ệ ể ộ ế ộ ủ ệ
+ D toán ngân sách c a huy n ph i ph n ánh đ y đ các kho n thu chi theo ự ủ ủ ệ ả ả ầ ả
đúng ch đ , tiêu chu n, đ nh m c do c quan có th m quy n ban hành, k c các ơ ế ộ ể ả ứ ề ẩ ẩ ị
kho n thu, chi t ngu n vi n tr và các kho n vay; ả ừ ệ ả ồ ợ
ắ + V i d toán ngân sách c a huy n ph i đ m b o tính cân đ i theo nguyên t c: ớ ự ả ả ủ ệ ả ố
D toán ngân sách c a các năm trong th i kỳ n đ nh ph i cân b ng gi a thu, chi trên c ự ữ ủ ả ằ ổ ờ ị ơ
c quy đ nh; s các kho n thu, chi đã đ ở ả ượ ị
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 11 ị ồ ớ ố
t nghi p ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ ố ệ Lu n văn t ậ Đ ngườ
t các c + V i báo cáo d toán ngân sách ph i kèm theo b ng thuy t minh chi ti ả ự ế ả ớ ế ơ
s , căn c tính toán. ứ ở
Đ d toán ngân sách c a huy n mang tính hi n th c, khi l p d toán ph i d a vào ả ự ể ự ủ ự ự ệ ệ ậ
nh ng căn c sau đây: ứ ữ
Th nh t c trong ứ ấ , các ch tiêu c a k ho ch phát tri n kinh t ủ ế ể ạ ỉ ế , xã h i c a nhà n ộ ủ ướ
năm k ho ch; ế ạ
, nhi m v phát tri n kinh t Th hai ứ ụ ể ệ ế ủ , văn hoá, xã h i, an ninh, qu c phòng c a ộ ố
huy n trong năm và nh ng năm ti p theo; ữ ệ ế
ấ Th baứ , các lu t, pháp l nh, ch đ thu, tiêu chu n đ nh m c chi ngân sách do c p ế ộ ứ ệ ẩ ậ ị
có th m quy n quy đ nh; chính sách, ch đ hi n hành làm c s đ l p d toán thu, chi ế ộ ệ ơ ở ể ậ ự ề ẩ ị
ngân sách năm.
- xã h i, phân c p qu n lý Th tứ ư, nh ng quy đ nh v phân c p qu n lý kinh t ề ữ ấ ả ị ế ấ ả ộ
ngân sách cho huy n;ệ
Th năm, t ph n trăm (%) phân chia các kho n thu và m c b sung t ngân ứ l ỷ ệ ứ ổ ả ầ ừ
sách t nh, thành ph ; ố ỉ
Th sáuứ , l p d toán ngân sách ph i căn c vào k t qu phân tích, đánh giá tình ứ ự ế ả ả ậ
hình th c hi n k ho ch ngân sách c a năm tr t là năm báo cáo; ệ ế ự ủ ạ ướ c, đ c bi ặ ệ
Quá trình l p d toán ngân sách huy n đ ậ ự ệ ựơ c tuân th theo các b ủ ướ c chu n b và l p d ị ậ ự ẩ
toán.
V chu n b c ti n hành vào ề ẩ ị: Công tác chu n b d toán ngân sách hàng năm đ ị ự ẩ ượ ế
cu i quý II và đ u quý III năm báo cáo. ầ ố
V quá trình l p d toán ngân sách : phòng tài chính xem xét d toán ngân sách ự ề ậ ự
c a các đ n v thu c huy n g m: D toán thu do chi c c thu l p; D toán thu, chi ngân ủ ế ậ ụ ự ự ệ ơ ộ ồ ị
ng, xã; D toán thu NSNN trên đ a bàn huy n. sách c a các ph ủ ườ ự ệ ị
t c các ph ng, D toán thu, chi ngân sách huy n bao g m d toán thu, chi c a t ệ ủ ấ ả ự ự ồ ườ
xã và d toán ngân sách c p huy n. ự ệ ấ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 12 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
D toán các kho n kinh phí u quy n ( n u có) trình UBND huy n đ báo cáo ự ề ể ệ ế ả ỷ
th ng tr c HĐND huy n xem xét, báo cáo UBND t nh, đ ng th i g i s tài chính, s ườ ờ ử ở ự ệ ồ ỉ ở
, c quan qu n lý ch ng trình qu c gia c a thành ph ( ph n d toán k ho ch - đ u t ế ầ ư ơ ạ ả ươ ầ ự ủ ố ố
ch ng trình m c tiêu qu c gia) ươ ụ ố
Sau khi các huy n nh n đ c quy t đ nh giao d toán thu, chi ngân sách trên đ a bàn t ệ ậ ượ ế ị ự ị ừ
UBND t nh, phòng tài chính có trách nhi m tham m u và giúp UBND huy n, trình HĐND ư ệ ệ ỉ
ngh quy t d toán thu, chi ngân sách, ph ng án phân b ngân sách cho các đ n v d ế ự ị ươ ị ự ơ ổ
toán và các c p xã ph ng. Đây là d toán chính th c đ phân b cho các đ n v th ấ ườ ị ụ ứ ự ể ổ ơ
ng ngân sách trên đ a bàn huy n. UBND huy n có trách nhi m báo cáo UBND t nh, h ưở ệ ệ ệ ỉ ị
s tài chính d toán thu, chi ngân sách huy n và k t qu phân b d toán ngân sách ệ ở ổ ự ự ế ả
huy n đã đ ệ ượ c HĐND huy n quy t ngh . ị ệ ế
Khâu II Ch p hành ngân sách huy n ệ ấ
Ch p hành ngân sách là m t trong ba khâu c a chu trình ngân sách: đó là quá trình ủ ấ ộ
- tài chính và hành chính nh m bi n các ch tiêu s d ng t ng h p các bi n pháp kinh t ử ụ ệ ổ ợ ế ế ằ ỉ
thu, chi ghi trong k ho ch ngân sách năm c a huy n tr thành hi n th c. ế ạ ủ ự ệ ệ ở
Sau khi ngân sách đ ượ c phê chu n, năm ngân sách b t đ u thì vi c th c hi n ngân sách ắ ầ ự ệ ệ ẩ
huy n cũng đ c tri n khai. ệ ượ ể
+ Đ i v i v n đ thu : m c đích ch p hành d toán thu là không ng ng b i d ố ớ ấ ề ồ ưỡ ng ụ ự ừ ấ
phát tri n ngu n thu, tìm m i b ên pháp đ ng viên, khai thác ngu n thu sao cho đ t và ộ ọ ị ể ạ ồ ồ
l đã đ c HĐND huy n phê chu n. Trên c s nhi m v thu c năm đ v t t ượ ỷ ệ ượ ơ ở ụ ệ ệ ẩ ả ượ c
giao và ngu n thu d ki n phát sinh trong quý, c quan thu l p d toán thu ngân sách quý ậ ự ự ế ồ ơ
có chia ra t ng khu v c kinh t , đ a bàn và đ i t ng thu ch y u và hình th c thu( Thu ự ừ ế ị ố ượ ủ ế ứ
tr c ti p t c, thu qua chi c c thu ) g i phòng tài chính. Chi c c thu ự ế ạ i kho b c nhà n ạ ướ ế ử ụ ụ ế
l p d toán thu thu , phí- l ậ ự ế ệ phí và các kho n thu thu c ph m vi qu n lý. Phòng tài chính ạ ả ả ộ
và các c quan khác đ c u quy n l p d toán thu các kho n thu còn l i. ơ ượ ỷ ề ậ ự ả ạ
+ Đ i v i v n đ chi ố ớ ấ ề ủ ị : M c đích ch p hành d toán chi là đ m b o đ y đ , k p ụ ự ấ ả ả ầ
th i ngu n kinh phí c a ngân sách cho ho t đ ng c a b máy nhà n c và th c hi n các ủ ộ ạ ộ ủ ồ ờ ướ ự ệ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 13 ị ồ ớ ố
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
ch ng trình kinh t c ho ch đ nh trong năm k ho ch. Trên c s d ươ ế , xã h i đã đ ộ ượ ơ ở ự ế ạ ạ ị
toán chi c năm đ c duy t và nhi m v ph i chi trong quý, các đ n v s d ng ngân ả ượ ị ử ụ ụ ệ ệ ả ơ
sách l p d toán chi quý( có chia ra tháng),chi ti t theo các m c chi c a m c l c NSNN ự ậ ế ụ ụ ụ ủ
c ngày 10 c a tháng cu i quý tr c. Phòng tài chính căn c vào g i phòng tài chính tr ử ướ ủ ố ướ ứ
ngu n thu và nhi m v chi trong quý l p d toán đi u hành ngân sách quý, báo cáo ụ ự ệ ề ậ ồ
UBND huy n.Căn c vào d toán chi NSNN năm đ c giao và d toán ngân sách, căn c ứ ự ệ ượ ự ứ
vào yêu c u th c hi n nhi m v chi, phòng tài chính ti n hành phân b d toán theo ổ ự ự ụ ệ ệ ế ầ
ế nguyên t c phân b tr c ti p đ n các đ n v s d ng ngân sách và thanh toán tr c ti p ị ử ụ ổ ự ự ế ế ắ ơ
c cho ng ng l ng, ng i cung c p hàng hoá, d ch v và t ừ kho b c nhà n ạ ướ i h ườ ưở ươ ườ ụ ấ ị
ng i nh n th u. ườ ậ ầ
Đ đ t đ ể ạ ượ ệ c các m c tiêu trên, vi c ch p hành d toán chi ngân sách huy n th c hi n ự ự ụ ệ ệ ấ
theo nguyên t c sau: ắ
Th nh t ứ ấ : Th c hi n phân b d toán trên c s các đ nh m c tiêu chu n; ổ ự ơ ở ự ứ ệ ẩ ị
Đ m b o phân b d toán theo đúng k ho ch đ c duy t. C n quy Th hai: ứ ổ ự ế ạ ả ả ượ ệ ầ
ệ đ nh rõ ch đ l p, duy t k ho ch c p phát sao cho đ n gi n, khoa h c, d th c hi n, ị ế ộ ậ ễ ự ệ ế ạ ấ ả ơ ọ
d ki m tra nh ng đúng chính sách, ch đ ; ế ộ ễ ể ư
: Tri Th baứ ệ ể ự ạ t đ th c hi n nguyên t c thanh toán chi tr tr c ti p qua kho b c ả ự ệ ế ắ
nhà n c nh m nâng cao hi u qu c a các kho n chi; ứơ ả ủ ệ ả ằ
Th t : ứ ư Th ườ ng xuyên đ i m i ph ổ ớ ươ ng th c c p phát v n c a NSNN theo ố ứ ủ ấ
h ướ ng nhanh g n, ít đ u m i, d ki m tra. ầ ễ ể ọ ố
Trong quá trình ch p hành ngân sách, c n th ng xuyên ki m soát thu, chi NSNN: Công ầ ấ ườ ể
ấ tác ki m soát thu, chi NSNN là m t trong nh ng n i dung quan tr ng trong vi c ch p ữ ể ệ ộ ộ ọ
hành ngân sách. Đây là trách nhi m c a t t c các c p, các ngành, các đ n v , trong đó ủ ấ ả ệ ấ ơ ị
đ c bi ặ ệ t là c quan thanh tra tài chính, c quan thu ngân sách, kho b c nhà n ơ ạ ơ ướ c. Ch có ỉ
phòng tài chính, chi c c thu và các c quan khác đ c u quy n giao nhi m v thu, chi ụ ế ơ ượ ỷ ụ ề ệ
ngân sách( g i là c quan thu) đ ch c thu NSNN trên đi c t bàn huy n mình qu n lý. ọ ơ ượ ổ ứ ạ ệ ả
c th c hi n theo các b c sau: Vi c phân b d toán NSNN đ ổ ự ệ ượ ự ệ ướ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 14 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
+ B c 1 ướ : Căn c d toán NSNN đ ứ ự ượ ử c giao đ n v s d ng l p k ho ch chi g i ị ử ụ ế ậ ạ ơ
phòng tài chính.
+ B c 2: Phòng tài chính xem xét k ho ch chi c a đ n v và căn c vào kh ướ ủ ơ ứ ế ạ ị ả
ị ự năng ngân sách đ b trí m c chi tài chính hàng tháng, quý, thông báo cho các đ n v th c ể ố ứ ơ
hi n. ệ
+ B c 3 ướ : Căn c vào m c chi do phòng tài chính thông báo, th tr ủ ưở ứ ứ ng đ n v s ơ ị ử
d ng ngân sách ra l nh chu n chi, kho b c nhà n ụ ệ ạ ẩ ướ c ki m tra tính h p pháp c a các tài ợ ủ ể
li u theo quy đ nh c a pháp lu t và th c hi n c p phát, thanh toán. ệ ấ ủ ự ệ ậ ị
Khâu III quy t toán ngân sách huy n ệ ế
Quy t toán ngân sách huy n là khâu cu i cùng c a m t chu trình ngân sách. Đó là ố ủ ế ệ ộ
vi c t ng h p l i quá trình th c hi n d toán ngân sách khi năm ngân sách k t thúc ệ ổ ợ ạ ự ự ệ ế
nh m đánh giá toàn b k t qu ho t đ ng c a m t năm ngân sách t đó rút ra u, nh ạ ộ ộ ế ủ ằ ả ộ ừ ư ượ c
đi m và bài h c kinh nghi m c n thi t trong vi c đi u hành NSNN trong nh ng chu ể ệ ầ ọ ế ữ ề ệ
trình ngân sách ti p theo. ế
ệ Ngoài k t qu quy t toán NSNN, công tác quy t toán còn giúp UBND huy n ế ế ế ả
đánh giá tình hình phát tri n kinh t ể ế ợ , xã h i trên đ a bàn và có nh ng đi u ch nh phù h p, ữ ề ộ ị ỉ
k p th i. ị ờ
L p báo cáo quy t toán năm c n tôn tr ng các nguyên t c, quy đ nh sau: ế ầ ắ ậ ọ ị
M t là: ộ S li u trong báo cáo quy t toán ph i chính xác, trung th c. N i dung báo ả ố ệ ự ế ộ
cáo quy t toán ngân sách ph i theo đúng n i dung ghi trong d toán đ ự ế ả ộ ượ ả c duy t và ph i ệ
t theo m c l c NSNN( Ch báo cáo quy t toán chi ti ế ế ụ ụ ươ ể ng- lo i- kho n-nhóm- m c - ti u ụ ả ạ
m c)ụ
ệ Hai là: Báo cáo quy t toán năm c a đ n v d toán g i phòng tài chính huy n ơ ị ự ử ủ ế
ph i g i kèm theo đ y đ các báo cáo theo quy đ nh. ầ ủ ả ử ị
Ba là: Trình l p, g i, xét duy t báo cáo thu, chi NSNN năm đ i v i đ n v d toán ố ớ ơ ị ự ử ệ ậ
ệ ph i đ m b o đúng ti n đ và n i dung. Theo quy đ nh hi n hành, sau khi th c hi n ả ả ự ệ ế ả ộ ộ ị
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 15 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
ả xong công tác khoá s cu i ngày 31tháng 12, s li u trên s k toán c a đ n v ph i ố ệ ổ ế ủ ố ổ ơ ị
đ m b o cân đ i và kh p đúng v i s li u trên c quan tài chính và kho b c nhà n ả ớ ố ệ ạ ả ớ ố ơ ướ c
t, khi đó đ n v m i ti n hành l p báo cáo quy t toán năm. c v t ng s và chi ti ả ề ổ ố ế ị ớ ế ế ậ ơ
L p quy t toán ngân sách th ng đ ng pháp l p t ế ậ ườ ượ c th c hi n theo ph ệ ự ươ ậ ừ ơ ở c s ,
d i lên, ph ng pháp này cho phép công tác l p quy t toán ngân sách t ng h p t ổ ợ ừ ướ ươ ế ậ
đ c th c hi n toàn di n, đ y đ , chính xác, khách quan và ph n ánh trung th c tình ượ ự ự ủ ệ ệ ả ầ
hình ho t đ ng thu chi ngân sách c p huy n. ạ ộ ệ ấ
V xét duy t quy t toán ngân sách huy n: phòng tài chính có trách nhi m xét ệ ệ ế ệ ề
ổ duy t báo cáo quy t toán năm c a các đ n v tr c thu c ngân sách huy n. Sau đó t ng ị ự ủ ệ ế ệ ộ ơ
ồ h p thành báo cáo thu, chi ngân sách trên đ a bàn đ g i HĐND và UBND huy n đ ng ị ợ ể ử ệ
th i g i s tài chính. ờ ử ở
ả Trong quá trình l p, phê duy t, th m đ nh quy t toán thu, chi ngân sách ph i đ m b o ả ả ế ệ ẩ ậ ị
các yêu c u sau: ầ
- Nh ng kho n thu không đúng quy đ nh c a pháp lu t ph i đ c hoàn tr ả ượ ữ ủ ậ ả ị ả ổ t
ch c, cá nhân đã n p; nh ng kho n ph i thu nh ng ch a thu đ c ph i có bi n pháp ứ ư ư ữ ả ả ộ ượ ệ ả
truy thu đ y đ cho ngân sách. ầ ủ
c thu h i v - Nh ng kho n chi không đúng v i quy đ nh c a pháp lu t ph i đ ớ ả ượ ữ ủ ậ ả ị ồ ề
cho ngân sách.
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 16 ị ồ ớ ố
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
CH NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ THU CHI NGÂN SÁCH ƯƠ Ự Ạ Ả
NHÀ N C ƯỚ Ở HUY N TRI U PHONG - QU NG TR TRONG TH I GIAN Ả Ờ Ệ Ệ Ị
QUA
2.1 Gi i thi u s l c v tình hình kinh t ớ ệ ơ ượ ề ế - xã h i huy n Tri u phong ệ ệ ộ
2.1.1 Tình hình kinh tế
T ng giá tr các ngành s n xu t 549.156 tri u đ ng tăng 7.8% so v i năm 2006. ệ ấ ả ổ ớ ồ ị
Nông- lâm nghi p, thu s n tăng 2,2%, công nghi p- TTCN tăng 21,4%, xây d ng tăng ỷ ả ự ệ ệ
10,7 %, th ng m i-d ch v tăng 15%. ươ ạ ị ụ
T ng giá tr các ngành s n xu t 329.627 tri u đ ng, tăng 4.5%, ch a đ t k ho ch đ ư ạ ế ệ ạ ấ ả ổ ồ ị ề
ra.
+ Giá tr s n l ị ả ượ ng ngành Nông - lâm nghi p và th y s n 280.160 tri u đ ng, tăng 2.2% ủ ả ệ ệ ồ
k ho ch( KH:7-8%) trong đó : ế ạ
Giá tr s n l ị ả ượ ng ngành nông nghi p: 202.673 tri u đ ng tăng 0.6% so v i năm 2006, ệ ệ ớ ồ
đ t 96.2% k ho ch. ạ ế ạ
Tr ng tr t: 124.591 tri u đ ng, đ t 97.3% so v i năm 2006, đ t 94.4% so v i k ho ch. ớ ế ệ ạ ạ ạ ồ ọ ồ ớ
ạ Chăn nuôi: 70.781 tri u đ ng, tăng 7% so v i năm 2006, đ t 99,1% so v i k ho ch, ớ ế ệ ạ ồ ớ
tr ng 34,92% giá tr s n xu t nông nghi p( năm 2006 chi m 32,8%) chi m t ế ỷ ọ ị ả ế ệ ấ
Giá tr s n l ị ả ượ ạ ng ngành lâm nghi p 16.682 tri u đ ng, tăng 15, 8% so v i năm 2006, đ t ồ ệ ệ ớ
101,6% KH
Giá tr s n l ị ả ượ ạ ng ngành th y s n: 60.805 tri u đ ng, tăng 4.4% so v i năm 2006, đ t ồ ủ ả ệ ớ
90,8% KH
+Giá tr công nghi p - TTCN: 31.917 tri u đ ng, tăng 21,4% đ t 98,7%KH ệ ệ ạ ồ ị
+Giá tr ngành xây d ng: 88.045 tri u đ ng, tăng 10,7 % so v i năm 2006 ệ ự ồ ớ ị
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 17 ị ồ ớ ố
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
+Giá tr ngành th ị ươ ng m i-d ch v : 149.034 tri u đ ng, tăng 155 so v i năm 2006. ồ ạ ị ụ ệ ớ
Trong đó giá tr th ng m i - d ch v tr c ti p 17.550 tri u đ ng, tăng 17% so v i năm ị ươ ụ ự ế ệ ạ ồ ớ ị
2006, đ t 100% k ho ch ế ạ ạ
Nhìn chung n n kinh t c a huy n có chuy n bi n tích c c, n đ nh, c c u kinh t có ề ế ủ ự ổ ơ ấ ệ ể ế ị ế
ng tăng d n t tr ng công nghi p, th b ướ c chuy n d ch theo h ị ể ướ ầ ỷ ọ ệ ươ ụ ng m i - d ch v . ạ ị
Lĩnh v c văn hoá, xã h i có nhi u ti n b , đ i s ng văn hoá, tinh th n c a nhân dân ộ ờ ố ự ủ ề ế ầ ộ
ngày càng đ c c i thi n, qu c phòng an ninh đ c gi v ng. Tuy v y, m t s ch tiêu ượ ả ệ ố ượ ữ ữ ộ ố ỉ ậ
ch a đ t đ ư ạ ượ c so v i ch tiêu Ngh quy t c a huy n u , HĐND đ ra. ế ủ ệ ỷ ề ớ ỉ ị
2.1.1.1 Công nghi p - TTCN: ệ
Giá tr công nghi p - TTCN năm đ t 2007 đ t 31.917 tri u đ ng tăng 21.4% so ệ ệ ạ ạ ồ ị
c, đ t 98.7%KH. v i năm tr ớ ướ ạ
Các s n ph m ch y u nh g ch nung tăng 11,6% g x tăng 35% so v i năm 2006. ủ ế ư ạ ỗ ẻ ả ẩ ớ
Công nghi p - TTCN, ngành ngh trên đ a bàn ti p t c đ c duy trì, phát tri n. Các ế ụ ề ệ ị ượ ể
ngành s n xu t v t li u xây d ng, c a x g phát tri n khá nh đ u t m r ng quy ấ ậ ệ ư ẻ ỗ ờ ầ ư ở ộ ự ể ả
mô, trang thi t b k thu t thu hút thêm lao đ ng, thu nh p khá. ế ị ỷ ậ ậ ộ
Công tác khuy n công, phát tri n ngành ngh truy n th ng, du nh p ngh m i đ ề ớ ượ c ể ề ề ế ậ ố
quan tâm. C s h t ng khu công nghi p làng ngh Th Tr n Ái T đang đ ơ ở ạ ầ ử ề ệ ấ ị ượ ể c tri n
ộ khai xây d ng t o đi u ki n cho các doanh nghi p m r ng s n xu t kinh doanh. M t ở ộ ự ề ệ ệ ấ ả ạ
Nam C a Vi t, H Ái T , bãi t m Tri u Lăng đang thu s d án tích c c tri n khai ố ự ự ể ở ử ệ ử ệ ắ ồ
hút nhi u nhà đ u t kh o sát và tìm hi u đ u t ầ ư ề ầ ư ể ả trên đ a bàn huy n. T p đoàn công ệ ậ ị
nghi p tàu thu V êt Nam( Vinashin) đã kh o sát và ti n hành l p d án xây d ng Nhà ả ỷ ị ự ự ế ệ ậ
máy đóng tàu C a Vi ử t t ệ ạ i xã Tri u An, v i di n tích kho ng 200 ha. UBND huy n đang ả ệ ệ ệ ớ
kêu g i, v n đ ng t p đoàn d t may Hoà Th vào đ u t xây d ng nhà máy t ầ ư ệ ậ ậ ộ ọ ọ ự ạ ị ấ i Th Tr n
Ái T .ử
2.1.1.2 Th ng m i - d ch v ươ ạ ị ụ
ng m i - d ch v có nhi u chuy n bi n tích c c, giá tr th Ho t đ ng th ạ ộ ươ ị ươ ng ụ ự ế ề ể ạ ị
m i - d ch v năm 2007 đ t 149.034 tri u đ ng tăng 17% so v i năm 2006. ụ ệ ạ ạ ồ ớ ị
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 18 ị ồ ớ ố
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
C s v t ch t, h th ng ch nông thôn b ệ ố ơ ở ậ ấ ợ ướ c đ u đ ầ ượ ấ c quan tâm s a ch a, nâng c p ử ữ
i cho vi c giao l u, trao đ i hàng hoá, góp ph n ph c v t t o đi u ki n thu n l ệ ạ ậ ợ ề ụ ụ ố ơ t h n ư ệ ầ ổ
v nhu c u s n xu t và đ i s ng nhân dân. ề ầ ả ờ ố ấ
2.1.1.3 Giao thông v n t i ậ ả
D ch v v n t i phát tri n khá, đáp ng nhu c u v n t i trên đ a bàn, doanh thu ụ ậ ả ị ậ ả ứ ể ầ ị
ngành v n t i 4.734 tri u đ ng, tăng 3.1% so v i năm 2006. ậ ả ệ ồ ớ
M t s tuy n v n t ộ ố ậ ả ế i m i đ a vào khai thác nh : Tri u An-Lao B o, Tri u Lăng-Lao ệ ớ ư ư ệ ả
và đi l i c a nhân dân vùng sâu vùng xa. B o đã ph c v tích c c cho phát tri n kinh t ự ụ ụ ể ả ế ạ ủ
Ph ng ti n v n t i đ ươ ậ ả ượ ệ ủ c nâng c p và trang b m i đáp ng nhu c u ngày càng cao c a ứ ị ớ ấ ầ
th tr ng. H th ng giao thông đ nâng c p. M t s công trình ị ườ ệ ố ượ c chú tr ng đ u t ọ ầ ư ộ ố ấ
hoàn thành đã đ c đ a vào s d ng trong năm nh : Đ ng n i t t nh l 64 vào thôn ượ ư ử ụ ố ừ ỉ ườ ư ộ
Bích La( Tri u Đông); C u Tri u Đông, đ ng vào khu t ng ni m T ng Bí Th Lê ệ ệ ầ ườ ưở ư ệ ổ
, s a ch a, nâng c p đ ng liên thôn, liên xã đ Du n. Vi c đ u t ệ ầ ư ử ữ ấ ẫ ườ ượ ậ ự c t p trung th c
hi n. Ch ng trình bê tông hoá giao thông nông thôn đang đ ệ ươ c t ượ ổ ch c th c hi n có ự ứ ệ
hi u qu , góp ph n c i thi n b m t nông thôn trên đ a bàn huy n. ệ ộ ặ ầ ả ệ ệ ả ị
2.1.1.4 Xây d ng c b n: ự ơ ả
T ng m c đ u t ứ ầ ư ổ xây d ng c b n do đ a ph ơ ả ự ị ươ ạ ng qu n lý, trong năm 2007, đ t ả
133.074 tri u đ ng, tăng so v i năm tr c 17%. ệ ồ ớ ướ
Nhân d p chào m ng k ni m 100 năm ngày sinh T ng bí th Lê Du n đã khánh thành ỷ ệ ừ ư ẫ ổ ị
, Tr ng THCS đ a vào s d ng các công trình Tr m y t ư ử ụ ạ ế ườ ng THCS Tri u Thành, Tr ệ ườ
Tri u Long, Đ ng QL1A vào khu l u ni m TBT Lê Du n, đ ng 64 vào thôn Bích La, ườ ư ệ ệ ẫ ườ
1A đo n qua th tr n Ái c u Tri u Đông, c u Sãi, c u Rì Rì, đi n chi u sáng qu c l ầ ố ộ ệ ế ệ ầ ầ ị ấ ạ
t h n nhu c u h c hành, chăm sóc s c kho và đi l i cho nhân T , góp ph n đáp ng t ầ ứ ử ố ơ ứ ẻ ầ ọ ạ
dân trên đ a bàn; các ch ng trình, d án m c tiêu, ch ng trình bê tông hoá GTNT, kiên ị ươ ự ụ ươ
ng l p h c, kênh m ng đ c ti p t c tri n khai th c hi n đ m b o k c hoá: tr ố ườ ươ ớ ọ ượ ế ụ ự ể ệ ả ả ế
ho ch đ ra. Hi n nay, huy n đang tích c c tri n khai công tác GPMB đ thi công các ự ề ệ ệ ể ể ạ
công trình: C u c a Vi t , c u B c Ph c, đ ầ ử ệ ắ ầ ướ ườ ng Đ i -Đ -Thu n- Ph ộ ạ ậ ướ ố ợ c; ph i h p
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 19 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
ng Hùng V ng n i dài; Khu đô th Nam v i các ngành c p t nh kh o sát quy ho ch đ ớ ấ ỉ ạ ả ườ ươ ố ị
c u Vĩnh Ph ầ ướ ọ c, c u Đ i Áng- Đ i L c, đây là nh ng công trình có ý nghĩa quan tr ng ữ ạ ộ ầ ạ
- xã h i c a huy n trong nh ng năm đ n. đ i v i phát tri n kinh t ố ớ ể ế ộ ủ ữ ế ệ
Nhìn chung các công trình d án đ u t phù h p v i quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh ầ ư ự ế ể ạ ạ ớ ợ
- xã h i trên đ a bàn. Ti n đ xây d ng các công trình t ng đ i đ m b o, công tác t ế ự ế ộ ộ ị ươ ố ả ả
gi i ngân v n đ c quan tâm. Th t c v xây d ng c b n đ c ti n hành theo đúng ả ố ượ ủ ụ ề ơ ả ự ượ ế
ả quy đ nh v qu n lý xây d ng. Công tác thanh tra ki m tra giám sát c ng đ ng và qu n ự ể ề ả ộ ồ ị
lý ch t l ng công trình đ c tăng c c. ấ ượ ượ ườ ng h n tr ơ ướ
2.1.1.5 Công tác tài chính- Ngân hàng:
T ng thu ngân sách năm 2007 là 97.625 tri u đ ng, v ệ ổ ồ ượ t 20,4% so v i năm 2006, ớ
thu tr c p cân đ i 72.164 tri u đ ng; thu k t d và chuy n ngu n 15.012 tri u đ ng. ế ư ợ ấ ể ệ ệ ố ồ ồ ồ
T ng chi ngân sách 97.625 tri u đ ng trong đó chi đ u t phát tri n 15.821 tri u đ ng, ầ ư ệ ổ ồ ệ ể ồ
tăng 41,4% so v i năm tr c; chi th ớ ướ ườ ớ ng xuyên 80.804 tri u đ ng, tăng 39,2% so v i ồ ệ
năm tr c; chi d phòng 1000 tri u đ ng. ướ ự ệ ồ
Công tác qu n lý tài chính nói chung và công tác thu, chi ngân sách nói riêng có nhi u c ề ố ả
g ng, góp ph n ch đ ng đi u hành, qu n lý ngân sách. Công tác chi đ ắ ủ ộ ề ả ầ ượ ệ c th c hi n ự
theo h ng ti t ki m, hi u qu , chú tr ng cho các lĩnh v c phát tri n nông nghi p nông ướ ế ự ệ ệ ể ệ ả ọ
thôn, xoá đói gi m nghèo. ả
2.1.1.6 Công tác đ i ngo i ạ ố
Qu n lý nhà n c chú tr ng, m r ng và ả ướ ề c v ho t đ ng đ i ngo i ti p t c đ ố ạ ế ụ ượ ạ ộ ở ộ ọ
t th c. Các ch ng trình d án, chính ph , phi chính ph đ t đ ạ ượ c nh ng k t qu thi ế ữ ả ế ự ươ ự ủ ủ
c ngoài đ n ướ ượ ự c th c hi n c b n đúng cam k t, góp ngu n l c quan tr ng xây d ng ồ ự ơ ả ự ệ ế ọ
c s h t ng, góp ph n phát tri n kinh t - xã h i huy n, xoá đói gi m nghèo, trong năm ơ ở ạ ầ ệ ể ế ả ầ ộ
2007 t ch c t m nhìn Th Gi i đ u t trên đ a bàn huyên 7.6 t ổ ứ ầ ế ớ ầ ư ị ỷ ồ ự đ ng. Năm 2007 D án
trên đ a bàn, t ng kinh phí d án đ u t th c hi n t tr Na uy đã k t thúc đ u t ế ầ ư ầ ư ự ệ ừ ướ ế c đ n ự ổ ị
nay là 90 t đ ng. ỷ ồ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 20 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
Th c hi n s ch đ o c a UBND t nh, UBND huy n đã t p trung ch đ o các ngành ệ ự ỉ ạ ỉ ạ ủ ự ệ ậ ỉ
ch c năng ti n hành th t c giao nh n, thanh lý tài s n c a d án, m i ki m toán đánh ả ủ ự ủ ụ ứ ế ể ậ ờ
ệ giá hi u qu d án phát tri n nông thôn vùng ven bi n c a huy n đ rút kinh nghi m ể ủ ả ự ệ ể ệ ể
tăng c ng qu n lý khai thác có hi u qu các công trình sau d án k t thúc. ườ ự ệ ế ả ả
2.1.2 Xã h iộ
Tình hình an ninh chính tr , tr t t c gi v ng. Các thi ị ậ ự an toàn xã h i ngày càng đ ộ ượ ữ ữ ế t
ch văn hoá th thao t huy n đ n c s t ng b c đ u t ể ế ừ ơ ở ừ ệ ế c đ ướ ượ ầ ư ứ , xây d ng đáp ng ự
yêu c u nhi m v trong giai đo n hi n nay. ụ ệ ệ ầ ạ
Công tác chi tr ch đ chính sách, tr c p xã h i cho các đ i t ng đ ợ ấ ế ộ ố ượ ả ộ ượ ự c th c
hi n k p th i đ y đ . Phong trào đ n n đáp nghĩa đ c đ y m nh, trong năm qu tình ờ ầ ủ ề ơ ệ ị ượ ẩ ạ ỹ
nghĩa đã huy đ ng đ ộ ượ c 497,3 tri u đ ng. Qu vì ng ồ ệ ỹ ườ i nghèo 658 tri u đ ng. Đã xây ệ ồ
d ng và s a ch a, bàn giao 334 nhà tình nghĩa, tình th ự ữ ử ươ ồ ng. Ti p nh n 735 tri u đ ng ế ệ ậ
do t ch c SoDi( Đ c) h tr đ xây d ng nhà cho các n n nhân ch t đ c màu da ổ ỗ ợ ể ấ ộ ứ ứ ự ạ
cam…..
i, an toàn cho các t Công tác đ m b o, t o đi u ki n thu n l ạ ậ ợ ề ệ ả ả ổ ứ ủ ế ch c phi chính ph đ n
thăm, tìm hi u, đ u t c th c hi n t t. ầ ư ể trên đ a bàn đ ị ượ ệ ố ự
Tóm l iạ trong nh ng năm g n đây n n kinh t ữ ề ầ ế huy n Tri u Phong t ệ ệ ươ ng đ i phát ố
c đây. Kinh t ng tăng t tri n h n so v i nh ng năm tr ớ ữ ể ơ ướ ế phát tri n theo h ể ướ ỷ ọ tr ng
ngành công nghi p, d ch v và t ệ ụ ị ỷ ọ ơ ở ạ ầ tr ng ngành nông nghi p gi m d n. C s h t ng ệ ầ ả
đ c tăng c ượ ườ ở ng; thu ngân sách đ t lo i khá; b m t nông thôn, th tr n có nhi u kh i ộ ặ ị ấ ề ạ ạ
c nâng lên, nh t là đ c nh ng k t qu quan tr ng trên lĩnh s c, đ i s ng nhân dân đ ắ ờ ố ượ ấ ượ ữ ế ả ọ
i quy t vi c làm, t o ngu n nhân l c, qu c phòng an ninh v c xoá đói, gi m nghèo, gi ự ả ả ự ế ệ ạ ồ ố
đ c gi v ng. ượ ữ ữ
Tuy nhiên bên c nh nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ ữ ế ạ ệ c, tình hình kinh t - xã h i huy n ế ộ
Tri u Phong còn m t s t n t ộ ố ồ ạ ệ i, h n ch nh : ế ư ạ
N n kinh t huy n v n còn ch m phát tri n, ch a b n v ng, năng su t, ch t l ng, kh ề ế ư ề ữ ệ ẫ ấ ượ ể ấ ậ ả
năng c nh tranh c a n n kinh t ủ ề ạ ế ừ ế , t ng ngành, t ng s n ph m còn nhi u h n ch . K t ẩ ừ ề ế ả ạ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 21 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
c u h t ng còn y u kém, ch t l ấ ạ ầ ấ ượ ế ậ ng ngu n l c th p, chuy n d ch lao đ ng còn ch m. ể ồ ự ấ ộ ị
Nguyên nhân m t ph n là do vi c t p trung v n đ u t ệ ậ ầ ư ầ ộ ố cho xây d ng đ u t ự ầ ư ơ ả c b n
ch a đ c quan tâm đúng m c. ư ượ ứ
Ho t đ ng th ạ ộ ươ ế ng m i d ch v phát tri n ch a m nh s c mua còn h n ch , ư ạ ị ụ ứ ể ạ ạ
i ch nông thôn xu ng c p ch a đ c đ u t , xây d ng. m ng l ạ ướ ư ượ ầ ư ấ ố ợ ự
M t s ch đ u t thi u tích c c trong l p th t c đ u t XDCB, công tác phê ộ ố ủ ầ ư ủ ụ ầ ư ự ế ậ
duy t, th m đ nh d án c a các ngành chuyên môn còn ch m. M t s d án tri n khai ộ ố ự ủ ự ệ ể ậ ẩ ị
ch m không đ m b o ti n đ nh : nhà thi đ u TDTT, đ ng n i t t nh l ộ ư ế ấ ậ ả ả ườ ố ừ ỉ ộ ệ 68 đi Tri u
Đông.
C s v t ch t, trang thi c s đ u t ơ ở ậ ấ ế ị t b chăm sóc s c kho nhân dân ứ ẻ ở ơ ở ầ ư ư ch a
đúng m c. Công tác chăm sóc s c kho , khám ch a b nh nhân dân tuy n c s còn ữ ệ ứ ứ ẻ ở ơ ở ế
h n ch . ế ạ
C s v t ch t tr ơ ở ậ ấ ườ ệ ng l p m c dù có nh ng ti n b nh ng so v i yêu c u nhi m ộ ư ữ ế ầ ặ ớ ớ
v v n ch a đáp ng cho vi c d y và h c theo ph ụ ẫ ứ ư ệ ạ ọ ươ ng pháp đ i m i. H th ng giáo ớ ệ ố ổ
c kh c ph c. d c m m non phân tán, c s các khu v c xu ng c p ch m đ ụ ơ ở ự ấ ậ ầ ố ượ ụ ắ
Tình hình an ninh chính tr , tr t t ị ậ ự an toàn xã h i và tình hình t ộ ộ ề i ph m còn ti m ạ
n nhi u ph c t p, nh t là khi u n i t cáo trên lĩnh v c đ t đai….. ẩ ứ ạ ạ ố ể ế ấ ự ấ
K t qu nh v y m t ph n là do công tác qu n lý ngân sách nhà n ả ư ậ ế ầ ả ộ ướ ủ ệ c c a huy n
Tri u Phong ch a th c s hi u qu . ả ự ự ệ ư ệ
2.2 Th c tr ng công tác thu chi ngân sách nhà n ự ạ c ướ ở ờ huy n Tri u phong trong th i ệ ệ
gian qua
2.2.1 Tình hình thu chi ngân sách trong nh ng năm qua: ữ
Năm 2007 là năm đ u th c hi n th i kỳ n đ nh ngân sách giai đo n 2007 – 2010 và năm ị ự ệ ạ ầ ổ ờ
ể th hai th c hi n Ngh quy t Đ i h i huy n Đ ng b l n th 17 v k ho ch phát tri n ề ế ạ ạ ộ ộ ầ ự ứ ứ ệ ế ệ ả ị
kinh t ế xã h i giai đo n 2006 – 2010. Trên c s Quy t đ nh s 85/2006/QĐ – UBND ơ ở ế ị ạ ộ ố
ngày 22/12/2006 c a UBND t nh Qu ng tr và Ngh quy t s 7b/2006/NQ – HĐ ngày ị ế ố ủ ả ỉ ị
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 22 ị ồ ớ ố
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
22/12/2006 c a H i đ ng nhân dân huy n v d toán thu chi và phân b ngân sách năm ộ ồ ề ự ủ ệ ổ
ấ 2007. UBND huy n đã tuy t đ i tuân th s ch đ o c a UBND t nh, các ban ngành c p ủ ự ỉ ạ ủ ệ ố ệ ỉ
ấ t nh, m t khác tích c c ch đ o các c quan, ban ngành c a huy n, các xã, th tr n, ph n ỉ ị ấ ỉ ạ ự ủ ệ ặ ơ
đ u hoàn thành nhi m v k ho ch thu chi ngân sách đã đ ra. ấ ụ ế ạ ệ ề
2.2.1.1V thu ngân sách: ề
T ng thu ngân sách năm 2007 là 97.625 tri u đ ng đ t 146,8% KH, trong đó thu ệ ạ ổ ồ
trên đ a bàn 10.449 tri u đ ng đ t 114,5% KH, thu tr c p 72.164 tri u đ ng đ t 125,8% ợ ấ ệ ệ ạ ạ ồ ồ ị
KH.
D toán HĐND giao NSNN năm 2007 ự
Huyệ Huyệ STT N I DUNG Ộ Xã Xã T. Số T. Số n n
T NG THU NSNN 66,482 63,954 2,528 97,625 94,825 2,800 Ổ
Ị T NG THU NS Đ A Ổ
BÀN 9,125 6,597 2,528 10,449 7,921 2,528 A
Thu t khu v c ngoài QD 2,700 2,327 3,785 3,413 372 373 1 ừ ự
Thu VAT và TNDN 2,460 2,232 3,535 3,309 226 228 ế
Thu môn bài 240 95 247 101 146 145 ế
Thu tiêu th đ c bi 0 2 2 ụ ặ ế t ệ
Thu khác ngoài qu cố
doanh 0 1 1
L phí tr 700 871 784 87 24 676 2 ệ c b ướ ạ
Thu s d ng d t NN 120 122 122 120 3 ế ử ụ ấ
290 260 78 182 203 87 4 Thu nhà đ t ấ ế
Phí và l 1,030 861 22 39 973 57 5 phíệ
Thu chuy n quy n SDĐ 50 58 17 41 35 15 6 ế ể ề
3,300 3,300 3,450 3,450 7 Thu ti n s d ng đ t ấ ề ử ụ
85 Ti n thuê đ t 85 117 117 8 ề ấ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 23 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
Thu t qu đ t 5% và ừ ỹ ấ
9 HLCS 800 800 800 800
10 Thu khác 50 50 125 40 5
B 5,015 4,743 272 THU K T DẾ Ư
9,9
C 9,997 97 THU CHUY N NGU N Ể Ồ
D THU TR C P 57,357 57,357 0 72,164 72,164 Ợ Ấ
1 57,357 57,357 7,357 7,357 Thu tr c p cân đ i ố ợ ấ
2 Thu tr c p m c tiêu 14,807 4,807 ợ ấ ụ
Nhìn chung thu ngân sách năm 2007 đã hoàn thành và hoàn thành v t m c k ho ch đ ượ ứ ế ạ ề
ra. M t s ngu n thu đ t t l khá cao nh thu t đ u giá quy n s d ng đ t (138%), l ộ ố ạ ỷ ệ ồ ư ừ ấ ề ử ụ ấ ệ
phí tr c b (124,4%), thu VAT và TNDN (143,7%). ướ ạ ế
Nguyên nhân tăng gi m c a m t s n i dung thu: ộ ố ộ ủ ả
ệ - V đ u giá QSDĐ: Năm 2007, UBND t nh giao KH thu ti n đ u giá QSDĐ 2.500 tri u ề ấ ề ấ ỉ
đ ng, Ngh quy t HĐND huy n đ ra m c ph n đ u 3.300 tri u đ ng. Ngu n thu này ồ ứ ế ệ ề ệ ấ ấ ồ ồ ị
chi m t ế ỷ ọ ỉ ạ tr ng r t l n trong t ng thu ngân sách trên đ a bàn. UBND huy n đã ch đ o ấ ớ ệ ổ ị
H i đ ng đ u giá quy n s d ng đ t c a huy n ti n hành đ u giá các lô đ t t i Th ề ử ụ ộ ồ ấ ủ ấ ạ ệ ế ấ ấ ị
Tr n Ái t , xã Tri u đ i, đ n nay ngu n thu này đ t 3.450 tri u đ ng, so v i KH UBND ấ ử ệ ế ệ ạ ạ ồ ồ ớ
ộ ố ắ t nh giao đ t 138%, so v i Ngh quy t HĐND huy n đ t 104,5%. Đây là m t c g ng ỉ ế ệ ạ ạ ớ ị
r t l n c a các ngành, các xã, th tr n, đ c bi ấ ớ ủ ị ấ ặ ệ ộ ồ t có s đóng góp tích c c c a H i đ ng ự ủ ự
đ u giá quy n s d ng đ t huy n. ấ ề ử ụ ệ ấ
- Thu khu v c ngoài qu c doanh th c hi n 3.785 tri u đ ng, đ t 140,2% KH (Thu ệ ự ự ệ ạ ố ồ ế
GTGT và TNDN 143,7%, thu môn bài th c hi n 102,9% KH). Nguyên nhân ngu n thu ự ế ệ ồ
này tăng là có nhi u c g ng c a ngành thu , tăng c ng công tác qu n lý, h ố ắ ủ ề ế ườ ả ướ ẫ ng d n
các DN th c hi n t ự ệ ố t nghĩa v đ i v i Nhà n ụ ố ớ ướ ố ớ c và có bi n pháp x lý nghiêm đ i v i ử ệ
các tr ườ ặ ng h p dây d a, vi ph m vi c n p thu theo Lu t qu n lý thu quy đ nh. M t ế ư ệ ế ậ ả ạ ợ ộ ị
khác là các DN đã bi t ch đ ng khai thác ngu n hàng, m r ng s n xu t kinh doanh nên ế ủ ộ ở ộ ả ấ ồ
s thu năm 2007 tăng đáng k so v i năm 2006. ố ể ớ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 24 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
- Ti n thuê đ t th c hi n 117 tri u đ ng, đ t 137,6% KH. Ngu n thu này tăng cao là nh ạ ự ệ ề ệ ấ ồ ồ ờ
đi u ch nh h s l n tính và nh có s rà soát k l ng c a c quan Thu đ i v i các ệ ố ầ ỹ ưỡ ự ề ờ ỉ ế ố ớ ủ ơ
h thuê đ t phát sinh trong năm đ a vào qu n lý. ộ ư ả ấ
- L phí tr c b th c hi n 871 tri u đ ng, đ t 124,4% KH, đây là ngu n thu không c ệ ướ ạ ự ệ ệ ạ ồ ồ ố
c a huy n, trong năm vi c đ u giá đ nh và ph thu c vào tình hình phát tri n kinh t ị ụ ể ộ ế ủ ệ ệ ấ
QSDĐ t ng đ i thu n l i, đi u ki n đ i s ng nhân dân huy n nhà tăng lên đáng k do ươ ậ ợ ố ờ ố ể ề ệ ệ
đó ngu n thu này cũng tăng theo t ồ l . ỷ ệ
- Thu tr c p 72.164 tri u đ ng đ t 125,8% KH (trong đó thu tr c p cân đ i đ t 100%, ố ạ ợ ấ ợ ấ ệ ạ ồ
thu tr c p m c tiêu 14.807 tri u đ ng). Thu tr c p đ t cao là nh vào ngu n thu tr ợ ấ ợ ấ ụ ệ ạ ồ ồ ờ ợ
c p m c tiêu b sung trong năm, trong đó bao g m: ấ ụ ổ ồ
+Thu b sung kinh phí b u c Qu c h i: 279 tri u đ ng ầ ử ố ộ ệ ổ ồ
+Thu b sung kinh phí k ni m 100 năm ngày sinh T ng Bí Th Lê Du n và 35 năm gi ỷ ệ ư ẩ ổ ổ ả i
phóng quê h ng Tri u phong: 250 tri u đ ng ươ ệ ệ ồ
+Thu b sung kh c ph c thiên tai: 1.150 tri u đ ng ụ ệ ắ ổ ồ
+Thu b sung tiêu hu d ch LMLM: 31 tri u đ ng ỷ ị ệ ổ ồ
+Thu b sung di n t p khu v c phòng th : 80 tri u đ ng ự ễ ậ ủ ệ ổ ồ
+Thu b sung ti n l ng m i 9.224 tri u đ ng ề ươ ổ ệ ớ ồ
+Thu b sung BTHGTNT: 1.600 tri u đ ng ệ ổ ồ
+Thu b sung KCHKM: 800 tri u đ ng ệ ổ ồ
+Thu b sung các kho n ph c p cán b xã: 847 tri u đ ng ụ ấ ệ ả ổ ồ ộ
+Thu b sung kinh phí c i cách hành chính và Ban ch đ o 120: 22 tri u đ ng ỉ ạ ệ ả ổ ồ
+Thu b sung kinh phí giám sát đ u t c ng đ ng: 24 tri u đ ng ầ ư ộ ệ ổ ồ ồ
+Thu b sung kinh phí xây d ng tr s UBND xã Tri u Lăng: 500 tri u đ ng. ụ ở ự ệ ệ ổ ồ
năm 2006 chuy n qua năm 2007 th c hi n: 15.012 -Thu chuy n ngu n và thu k t d t ồ ế ư ừ ể ự ệ ể
tri u đ ng. ệ ồ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 25 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
Bên c nh các kho n thu đ t và v t k ho ch, v n còn m t s kho n thu nh ạ ả ạ ượ ế ộ ố ẫ ả ạ ư
Thu nhà đ t th c hi n 260 /290 tri u đ ng, đ t 89,7% KH; phí l ự ệ ệ ế ạ ấ ồ ệ ệ phí th c hi n ự
861/1030 tri u đ ng, đ t 83,6% KH, So v i cùng kỳ năm tr c gi m 21%; đây là hai ệ ạ ồ ớ ướ ả
ngu n thu ch y u phân c p, cân đ i cho các xã, th tr n nh ng các đ a ph ủ ế ị ấ ư ấ ồ ố ị ươ ư ng ch a
th c s quan tâm đúng m c nên t đ t th p. l ự ự ứ ỷ ệ ạ ấ
2.2.1.2 Chi ngân sách:
2/Chi ngân sách
D toán năm ự
N i dung ộ 2007 TH năm 2007
T ng chi NS huy n 66.482 97.625 ổ ệ
A/ Chi cân đ i NSĐP 65.482 96.625 ố
I/ Chi đ u t phát tri n 7.430 15.821 ầ ư ể
II/ Chi th ng xuyên 58.052 80.804 ườ
1/ S nghi p kinh t ự ệ ế
2.192 6.106
-SN nông nghi p, thu l i, TS 587 1.417 ỷ ợ ệ
- SN giao thông 145 145
t th chính 130 130 -Ki n thi ế ế ị
- Phòng ch ng b o l 100 100 t ả ụ ố
2.984 - Kh c ph c thiên tai ụ ắ
- SN khoa h c công ngh và MT 255 255 ệ ọ
- S nghi p khác 975 1.075 ự ệ
35.300 45.247 2/ S nghi p giáo d c và đào t o ạ ự ụ ệ
34.900 44.847 - S nghi p giáo d c ụ ệ ự
- S nghi p đào t o, d y ngh 400 400 ự ệ ạ ạ ề
3/ S nghi p y t 1.564 2.092 ự ệ ế
150 150 4/ S nghi p VHTT ệ ự
50 50 5/ S nghi p phát thanh ệ ự
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 26 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
100 103 6/ S nghi p TDTT ệ ự
989 989 7/ Chi đ m b o xã h i ộ ả ả
8/ Chi qu n lý hành chính 5.592 6.979 ả
-QLNN 3.440 4.482
1.070 1.271 - Đ ngả
1.053 1.197 - Đoàn thể
29 29 - H tr các h i ộ ỗ ợ
9/ An ninh - Qu c phòng 410 490 ố
- An ninh 130 130
- Qu c phòng 280 360 ố
10/ Chi ngân sách xã 11.241 14.097
Trong đó: chi chuy n giao 8.713 11.297 ể
11/ Chi khác, các ngày l 464 714 l nễ ớ
279 12/ Chi b u c qu c h i ầ ử ố ộ
13/ Chi c i cách ti n l ng 2.913 ề ươ ả
587 14/ Chi t ngu n v t thu năm 2007 ừ ồ ượ
8 15/ H tr các đ n v ị ỗ ợ ơ
1.000 1.000 B/ D phòng ự
B ng 2 ả
T ng chi ngân sách năm 2007 đ t 97.625 tri u đ ng, x p xĩ 146,8% KH. Trong đó ệ ạ ấ ổ ồ
chi đ u t ầ ư phát tri n 15.821 tri u đ ng, đ t 212,9% KH; chi th ồ ể ệ ạ ườ ệ ng xuyên 80.804 tri u
đ ng, đ t 139,2% KH; chi d phòng đ t 100% KH. ồ ự ạ ạ
ầ Nhìn chung tình hình chi ngân sách đ m b o theo k ho ch đ ra. Nhi u nhu c u ề ề ế ạ ả ả
phát sinh ngoài k ho ch đã đ c gi i quy t, tích c c góp ph n th c hi n th ng l ế ạ ượ ả ự ự ế ệ ầ ắ ợ i
xã h i trong năm. H u h t các kho n chi đ u tăng so v i d toán mà nhi m v kinh t ụ ệ ế ớ ự ế ề ầ ả ộ
Ngh quy t HĐND huy n giao. Chi ngân sách tăng cao m t m t đ t ng ng v i tr ặ ể ươ ệ ế ộ ị ứ ớ ợ
ế c p có m c tiêu t nh b sung trong năm, m t khác đ th c hi n thu chuy n ngu n và k t ấ ể ự ụ ể ệ ặ ổ ồ ỉ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 27 ị ồ ớ ố
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
c t nh tr c p có m c tiêu và t d năm 2006 chuy n qua. T ng s ti n đ ư ố ề ể ổ ượ ỉ ợ ấ ụ ừ ể thu chuy n
ngu n, thu k t d trong năm 2007 là 29.514 tri u đ ng. ế ư ệ ồ ồ
M t s n i dung chi tăng c b n: ộ ố ộ ơ ả
-Chi đ u t phát tri n: 15.821 tri u đ ng, đ t 212,9 % KH. Vi c chi đ u t phát ầ ư ầ ư ệ ể ệ ạ ồ
tri n tăng cao là nh ngân sách t nh b sung 2.100 tri u đ ng (g m v n BTHGTNT: ệ ể ờ ồ ố ổ ồ ỉ
1.600 tri u đ ng, v n xây d ng tr s xã T. Lăng: 500 tri u đ ng), thu k t d và thu ự ệ ố ồ ụ ở ế ư ệ ồ
chuy n ngu n năm 2006 chuy n sang 6.141 tri u đ ng ch y u v n h tr c a thành ỗ ợ ủ ủ ế ệ ể ể ồ ố ồ
ph HCM, ti n s d ng đ t, các công trình t m ng nh ng ch a có kh i l ng thanh ề ử ụ ạ ứ ố ượ ư ư ấ ố
toán.
-Chi s nghi p kinh t : 6.106 tri u đ ng, đ t 278,6 % KH. Chi s nghi p kinh t ự ệ ế ự ệ ệ ạ ồ ế
ớ ố ề cao ch y u tăng ngu n chi kh c ph c thiên tai do ngân sách t nh b sung v i s ti n ủ ế ụ ắ ồ ổ ỉ
ế 1.150 tri u đ ng, trong năm 2006 chi kh c ph c thiên tai t nh b sung s d ng không h t ử ụ ụ ệ ắ ồ ổ ỉ
chuy n năm 2007 th c hi n 1.834 tri u đ ng, v n tr n KCHKM và xây d ng m i 800 ả ợ ự ự ệ ệ ể ớ ố ồ
tri u đ ng. ệ ồ
-Chi s nghi p giáo d c và SN y t năm nay th c hi n cao ch y u là tăng l ng, ự ụ ệ ế ủ ế ự ệ ươ
ph c p và các kho n đóng góp theo Ngh đ nh 93, 94 c a Chính ph . ủ ụ ấ ủ ả ị ị
-Chi qu n lý hành chính 6.979 tri u đ ng, đ t 124,8 % KH tăng ch y u là chi ủ ế ệ ạ ả ồ
ti n l ng 1.077 tri u đ ng, s còn l i là các nhi m v phát sinh ngoài k ho ch đ ề ươ ệ ồ ố ạ ụ ệ ế ạ ượ c
chi t ngu n k t d ngân sách. ừ ồ ế ư
ớ -Chi an ninh qu c phòng th c hi n 490 tri u đ ng, đ t 119,5 % KH tăng so v i ự ệ ệ ạ ố ồ
d toán giao 80 tri u đ ng là do ngân sách t nh b sung kinh phí di n t p khu v c phòng ỉ ự ễ ậ ự ệ ồ ổ
thủ
-Chi ngân sách xã: 14.907 tri u đ ng, đ t 125,4 % KH tăng ch y u là b sung ạ ủ ế ệ ồ ổ
ti n l ng, các kho n ph c p theo ch đ quy đ nh. ề ươ ế ộ ụ ấ ả ị
Ngoài các nhi m v chi đã nói trên, do năm 2007 huy n ti n hành t ch c nhi u ngày ụ ệ ở ế ệ ổ ứ ề
k ni m l n nh k ni m 100 năm ngày sinh T ng Bí Th Lê Du n, k ni m 35 l ễ ỷ ệ ư ỷ ệ ỷ ệ ư ẩ ớ ổ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 28 ị ồ ớ ố
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
năm gi i phóng quê h ng, 60 năm ngày Th ng binh Li ả ươ ươ ệ ỹ ự t s và di n t p khu v c ể ậ
phòng th đã làm tăng d toán ghi đ u năm KH: ự ủ ầ
i phóng +D p L k ni m 100 năm ngày sinh T ng Bí Th Lê Du n, k ni m 35 năm gi ổ ễ ỷ ệ ỷ ệ ư ẩ ị ả
quê h ng, ngân sách t nh b trí k ho ch t đ u năm 130 tri u đ ng và trong năm b ươ ế ạ ố ỉ ừ ầ ệ ồ ổ
sung cho huy n 250 tri u đ ng; UBND huy n đã ch đ o đi u ch nh ngu n v n s ỉ ạ ệ ệ ệ ề ồ ồ ố ỉ ự
nghi p NN, trích chi khác ngân sách, d phòng v i s ti n 482 tri u đ ng đ b sung chi ớ ố ề ể ổ ự ệ ệ ồ
cho l . Nh v y t ng s kinh phí th c hi n chi cho các ngày l l n là 862 tri u đ ng, ễ ư ậ ổ ự ệ ố ễ ớ ệ ồ
trong đó chi mang tính ch t đ u t , s a ch a các công trình 217 tri u đ ng. ấ ầ ư ử ữ ệ ồ
+L k ni m 60 năm ngày Th ng binh Li t s và di n t p khu v c phòng th ngân ễ ỷ ệ ươ ệ ỹ ể ậ ủ ự
sách huy n đã trích d phòng th c hi n 471 tri u đ ng. ự ự ệ ệ ệ ồ
S chi ngân sách d phòng ngoài vi c trích đ b sung cho các nhi m v nói trên, s ể ổ ự ụ ệ ệ ố ố
còn l i đã đ c chi b sung các ho t đ ng phát sinh ngoài k ho ch không ghi đ u năm ạ ượ ạ ộ ế ạ ầ ổ
cho các đ n v , các xã th tr n. ị ấ ơ ị
1.3 Th c tr ng và đánh giá công tác qu n lý thu chi
ự ạ ả ở huy n tri u phong ệ ệ
trong th i gian qua ờ
Trong nh ng năm g n đy công tác qu n lý thu chi ữ ả ầ ở huy n Tri u Phong đ ệ ệ ượ ổ c t
ch c nh sau: ứ ư
HĐND huy n Tri u Phong đã th c hi n v êc quy t đ nh giao d toán NSNN, ki m tra, ị ế ị ự ự ệ ể ệ ệ
giám sát quá trình ch p hành NSNN và phê chu n quy t toán NSNN. ế ẩ ấ
UBND huy n Tri u Phong th c hi n t ệ ệ ươ ự ệ ủ ng đ i đ y đ nhi m v , quy n h n c a ố ầ ủ ụ ệ ề ạ
mình:
-
UBND đã th c hi n l p d toán ngân sách nhà n c, ph ng án phân b ngân ệ ậ ự ự ướ ươ ổ
sách c a mình theo các ch tiêu quy đ nh t i kho n 1 và kho n 2 đi u 25 c a lu t NSNN; ủ ỉ ị ạ ủ ề ả ả ậ
ng trong tr ng h p c n thi d toán đi u ch nh ngân sách đ a ph ự ề ỉ ị ươ ườ ầ ợ ế ộ ồ t, trình H i đ ng
nhân dân cùng c p quy t đ nh và báo cáo c quan hành chính nhà n c, c quan tài chính ế ị ấ ơ ướ ơ
c p trên. ấ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 29 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
- L p quy t toán ngân sách đ a ph ng trình H i đ ng nhân dân cùng c p phê ế ậ ị ươ ộ ồ ấ
chu n và báo cáo c quan hành chính nhà n c, c quan tài chính tr c ti p. ẩ ơ ướ ự ế ơ
- Ki m tra ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p d i v tài chính – ngân ộ ồ ế ủ ể ấ ị ướ ề
sách.
-
Căn c vào ngh quy t c a H i đ ng nhân dân cùng c p, quy t đ nh giao ộ ồ ế ủ ế ị ứ ấ ị
ứ nhi m v thu, chi ngân sách cho t ng c quan, đ n v tr c thu c; nhi m v thu, chi m c ị ự ụ ụ ừ ệ ệ ơ ơ ộ
i và t ph n trăm phân chia gi a các c p ngân sách b sung cho ngân sách c p d ổ ấ ướ l ỷ ệ ữ ầ ấ ở
đ a ph ị ươ ự ng đ i v i các kho n thu phân chia; quy đ nh nguyên t c b trí và ch đ o th c ắ ố ố ớ ỉ ạ ả ị
c H i đ ng nhân dân quy t đ nh hi n d toán ngân sách đ i v i m t s lĩnh v c chi đ ố ớ ệ ự ộ ố ự ượ ộ ồ ế ị
theo quy đ nh t i đi m c kho n 1 đi u 25 lu t NSNN. ị ạ ề ể ậ ả
Phòng tài chính huy n Tri u Phong : Th c hi n đ y đ ch c năng là c quan tham ự ủ ứ ệ ệ ệ ầ ơ
m u cho UBND huy n v chuyên môn. ệ ư ề
c: Trong th i gian qua kho b c nhà n Kho b c nhà n ạ ướ ạ ờ ướ ự c huy n Tri u Phong đã th c ệ ệ
t nhi m v thanh toán , qu n lý NSNN và các qu tài chính khác. hi n t ệ ố ụ ệ ả ỹ
phí, Chi c c Thu huy n đã th c hi n qu n lý các kho n thu n i đ a , bao g m phí, l ả ộ ị ụ ự ệ ế ệ ả ồ ệ
t các thu , và các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t. Chi c c thu đã làm t ị ủ ụ ế ế ậ ả ố
công vi c c a mình nh : L p d toán thu thu năm 2007, h ệ ủ ự ư ế ậ ướ ng d n nghi p v v kê ệ ụ ề ẫ
ậ khai, tính thu , phát hành thông báo thu cho các đ n v . Tuyên truy n giáo d c, v n ụ ế ế ề ơ ị
đ ng th c hi n nghiêm ch nh nghĩa v n p thu theo quy đ nh. Đ ngh , quy t đ nh theo ộ ụ ộ ế ị ự ế ệ ề ỉ ị ị
th m quy n vi c mi n,gi m, hoàn thu , tr ng thu thu , quy t toán thu và ch p hành ế ư ễ ề ệ ế ế ế ẩ ả ấ
ch c, cá nhân n p thu , t lu t thu đ i v i các t ế ố ớ ậ ổ ứ ế ổ ứ ch c cá nhân qu n lý thu thu , gi ả ế ộ ả i
quy t khi u n i t cáo v thu . Qu n lý h s , tài li u, n ch thu , l u gi ạ ố ế ế ệ ấ ế ư ồ ơ ề ế ả ỉ ữ ệ các tài li u
liên quan đ n công tác thu thu c a các đ i t ế ủ ố ượ ế ng n p thu . ế ộ
V phân c p qu n lý ngân sách: Vi c phân c p qu n lý ngân sách huy n do t nh ệ ề ệ ấ ả ả ấ ỉ
Qu ng tr quy đ nh theo Lu t NSNN đã t o đi u ki n thu n l i cho ngân sách huy n có ậ ợ ệ ề ạ ả ậ ị ị ệ
nh ng bi n pháp tăng tr ng và t p trung ngu n thu cho ngân sách huy n. ữ ệ ưở ệ ậ ồ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 30 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
V đi u hành ngân sách: Huy n đã tri n khai ch đ o ch p hành t t lu t NSNN ề ề ỉ ạ ệ ể ấ ố ậ
t ừ ệ khâu l p; giao d toán; ch p hành d toán; k toán và quy t toán ngân sách. Vi c ự ự ế ế ậ ấ
ch p hành lu t NSNN và các ch đ tài chính hi n hành đã t ng b ế ộ ừ ệ ấ ậ ướ ề ế c đi vào n n p,
ch t l ấ ượ ng ngày càng tăng, c th : ụ ể
L p và giao d toán ngân sách huy n: Trên c s d toán thu, chi đ c UBND ơ ở ự ự ệ ậ ượ
t nh quy t đ nh giao, phòng tài chính huy n Tri u Phong căn c và tham m u cho UBND ỉ ế ị ứ ư ệ ệ
huy n Tri u Phong l p ph ệ ệ ậ ươ ị ớ ng án xây d ng d toán trình HĐND huy n quy t ngh v i ự ự ệ ế
ph ng h ng ph n đ u tăng thu và ti t ki m chi. D toán HĐND huy n quy t ngh có ươ ướ ấ ấ ế ự ệ ệ ế ị
thêm m t s ch tiêu ph n đ u tăng thu. T l này tăng các xã khác nhau, ch y u tăng ộ ố ỉ ỷ ệ ấ ấ ở ủ ế
ngu n thu phát sinh t : thu ti n s d ng đ t, các kho n phí, l phí… Ch ng h n nh ồ ừ ề ử ụ ấ ả ệ ư ở ẳ ạ
Th Tr n Ái t , xã Tri u đ i, ngu n thu này đ t 3.450 tri u đ ng, so v i KH UBND t nh ị ấ ử ệ ệ ạ ạ ồ ồ ớ ỉ
giao đ t 138%, so v i Ngh quy t HĐND huy n đ t 104,5%. ế ệ ạ ạ ớ ị
Đ i v i vi c l p và giao d toán chi th ố ớ ệ ậ ự ườ ủ ng xuyên: Căn c vào d toán c a ứ ự
UBND t nh giao, phòng tài chính rà soát và cân đ i l i các lĩnh v c chi cho các đ n v d ố ạ ỉ ị ự ự ơ
toán thu c ngân sách huy n nh :Y t ư ệ ộ ế , giáo d c, văn hoá, xã h i, an ninh, qu c phòng…. ộ ụ ố
t ừ ế đó tham m u cho UBND huy n t ng h p trình HĐND huy n xem xét và ngh quy t ệ ổ ư ệ ợ ị
c giao. giao d toán trên đ a bàn hoàn thành đ ị ự ượ c nhi m v chính tr đ ụ ị ượ ệ
Ch p hành d toán thu ngân sách: Tri u phong là m t hu n có t tr ng thu trên ự ệ ấ ộ ỵệ ỷ ọ
i 50%NSNN đ a bàn chi m d ị ế ướ
t d toán Qua th c ti n ho t đ ng cho th y: đ a ph ạ ộ ự ễ ấ ị ươ ng quan tâm ch đ o thu đ t và v ỉ ạ ạ ượ ự
thu đ ượ c giao. Ngu n thu h u h t t p trung đ y đ và k p th i vào ngân sách theo quy ầ ế ậ ủ ầ ồ ờ ị
i huy n đã thu 97,625 tri u đ ng v đ nh. Ch ng h n nh : Năm 2007 t ị ư ẳ ạ ạ ệ ệ ồ ượ t so v i d toán ớ ự
HĐND huy n giao 66,482 tri u đ ng. ệ ệ ồ
Ch p hành d toán chi ngân sách: có th c th chi đ u t ể ụ ể ầ ư ự ấ phát tri n và chi ể
th ng xuyên nh sau: ườ ư
+ Chi đ u t ầ ư ệ phát tri n: H u h t các công trình, d án xây d ng do ngân sách huy n ự ự ể ế ầ
ố qu n lý có giá tr và quy mô nh vì v y công tác ch p hành d toán chi ngân sách đ i ự ậ ấ ả ỏ ị
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 31 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
v i lĩnh v c này t ớ ự ạ ả i các ban qu n lý d án huy n th c hi n c b n đúng quy trình qu n ự ệ ơ ả ự ệ ả
lý đ u t xây d ng c b n t , công tác xây d ng và ầ ư ơ ả ừ ự công tác quy ho ch chu n b đ u t ạ ị ầ ư ẩ ự
ng và thanh toán v n đ u t phân b k ho ch v n…đ n công tác nghi m thu kh i l ế ổ ế ố ượ ệ ạ ố ầ ư . ố
Kho b c nhà n ạ ướ c huy n Tri u Phong cũng đã ki m soát và thanh toán v n đ u t ể ầ ư ố đ i ệ ệ ố
ố v i lĩnh v c này nhanh chóng, k p th i, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng ngu n v n ớ ả ử ụ ự ệ ầ ờ ồ ị
xây d ng c b n trên đ a bàn huy n. đ u t ầ ư ơ ả ự ệ ị
+ Chi th ườ ủ ng xuyên: V c b n huy n đ u ch p hành chi ngân sách theo d toán c a ấ ề ơ ả ự ề ệ
các c quan nhà n c có th m quy n giao, vi c qu n lý và s d ng kinh phí ngân sách ơ ướ ử ụ ệ ề ả ẩ
c th c hi n m t cách ch t ch , bám sát d toán và ch đ , đ nh m c chi ngân c p đ ấ ượ ế ộ ị ự ứ ự ệ ẽ ặ ộ
sách. Huy n u tiên chi v s nghi p giáo d c, y t , văn hoá xã h i, văn hoá và n đ nh ệ ư ề ự ụ ệ ế ổ ộ ị
chính tr trên đ a bàn,….. ị ị
Tuy đ t đ ạ ượ c nh ng k t qu nh trên , song qua th c ti n ho t đ ng cho th y đ a ị ạ ộ ữ ư ự ế ễ ấ ả
ph ươ ng v n còn nh ng h n ch , sai ph m sau: ạ ữ ế ạ ẫ
V phân c p qu n lý ngân sách: Trong phân c p ngu n thu, hi n nay c p t nh ấ ỉ ề ệ ấ ấ ả ồ
ch a m nh d n phân chia t ạ ư ạ ố ớ i đa ngu n thu cho ngân sách huy n. M t s ngu n thu l n, ộ ố ệ ồ ồ
ch l c trên đ a bàn huy n t p trung vào ngân sách t nh Qu ng Tr thí d : Công ty c ệ ậ ủ ự ụ ả ỉ ị ị ổ
ph n Minh Trí thu c huy n Tri u Phong hàng năm ph i n p thu vào ngân sách t nh ả ộ ệ ệ ế ầ ộ ỉ
khu v c ngoài qu c doanh; phí- l Qu ng Tr . Huy n ch y u thu t ệ ủ ế ả ị ừ ự ố ệ ế ủ phí;thu thu c a
các doanh nghi p t nhân, thu c p quy n s d ng đ t nh ng ngu n thu này không mang ệ ư ề ử ụ ư ấ ấ ồ
tính n đ nh; m t s kho n thu khác và các ngu n thu nh l , phân tán thu c kinh t ộ ố ỏ ẻ ả ổ ồ ị ộ ế
ngoài qu c doanh. Thông qua c ch b sung t ngân sách t nh đ cân đ i nhi m v chi ơ ế ổ ố ừ ụ ể ệ ố ỉ
ạ c a huy n, g n nh tái hi n c ch “xin- cho” trong qu n lý, c p phát ngân sách, h n ủ ư ế ệ ệ ấ ả ầ ơ
ch tính ch đ ng trong khai thác ngu n thu và đi u hành ngân sách huy n. ồ ủ ộ ế ề ệ
M t s v n đ chi cho các v n đ xã h i nh : xoá đói gi m nghèo, phát tri n văn ộ ộ ố ấ ư ề ề ể ả ấ
hoá, phòng ch ng t n n xã h i do huy n ch đ ng còn quá h p. ố ệ ạ ủ ộ ệ ẹ ộ
V ch đ qu n lý ngân sách, tài chính: ề ế ộ ả
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 32 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
+ L p và giao d toán ngân sách: công tác l p và giao d toán ự ự ậ ậ ở ộ ố ư m t s xã ch a
đ c quan tâm đúng m c. ượ ứ
+ Ch p hành d toán ngân sách ự ấ
Ch p hành d toán thu ngân sách : H u h t các đ n v quan tâm ch đ o thu v ự ấ ỉ ạ ế ầ ơ ị ượ ạ t, đ t
c giao. Ngu n thu c b n đ c huy đ ng vào ngân sách. Tuy nhiên v n còn d toán đ ự ượ ơ ả ồ ượ ẫ ộ
m t vài đ n v còn x y ra hi n t ng gi ệ ượ ả ơ ộ ị l ữ ạ i ngu n thu nh m đ m b o ngu n thu cho ả ả ằ ồ ồ
ngân sách năm sau. M t s kho n thu phí, l phí và thu khác đ i chi t ộ ố ả ệ c đ l ượ ể ạ ạ ơ i các đ n
c l p, giao d toán; vi c qu n lý s d ng còn lãng phí, sai m c đích v d toán ch a đ ị ự ư ượ ậ ử ụ ụ ự ệ ả
ví d : nhi u công trình v a m i đ c c p kinh phí i đ ớ ượ ụ ừ ề c tu s a ch a đ n m t năm l ư ế ử ộ ạ ượ ấ
đ xây thêm, tu s a l ể ử ạ ụ i trong năm nay nh : Tr s UBND huy n Tri u phong, chi c c ụ ở ư ệ ệ
ộ thu …còn x y ra tình tr ng th t thu thu tài nguyên, thu môn bài. Các đ n v thu c ế ế ế ấ ạ ả ơ ị
huy n còn có tâm lý i, trông ch vào b sung c a ngân sách c p trên. ệ l ỷ ạ ủ ấ ổ ờ
Ch p hành d toán chi ngân sách : Vi c c p phát chi ngân sách đ ự ấ ệ ấ ượ c th c hi n theo 2 ệ ự
hình th c là d toán kinh phí và l nh chi ti n. Trên th c t ự ế ấ ề , c p phát b ng l nh chi ti n ự ứ ệ ệ ề ằ
còn chi m t tr ng l n. D toán đ ế ỷ ọ ự ớ ượ ấ c giao không sát nên c p phát còn tình tr ng c p ấ ạ
i c p thi u nhóm m c khác. Đ n cu i năm, có tr th a nhóm m c này nh ng l ụ ừ ư ạ ấ ụ ế ế ố ườ ợ ng h p
ụ phòng tài chính tham m u cho UBND huy n đi u ch nh nhóm m c này sang nhóm m c ư ụ ệ ề ỉ
ệ khác là không đúng v i quy đ nh c a lu t NSNN. Thí d Phòng Tài chính huy n Tri u ủ ụ ệ ậ ớ ị
Phong tham m u cho UBND huy n Tri u Phong đi u ch nh nhóm m c chi d phòng cho ư ụ ự ề ệ ệ ỉ
nhóm m c các ngày l ụ ễ ớ ồ l n. Trong c p phát ít chú ý đ n vi c gi m tr các kho n thu h i ừ ệ ế ấ ả ả
ho c các kho n còn l i năm tr ặ ả ạ ướ c chuy n sang. ể
phát Trong t ng chi ngân sách huy n, vi c b trí kinh phí ngân sách cho chi đ u t ệ ố ầ ư ệ ổ
tri n chi m t phát tri n ể ế ỷ ọ tr ng nh . Chi đ u t ỏ ầ ư ể ở ư huy n có nhu c u l n nh ng ch a ầ ớ ư ệ
đ c đáp ng. ượ ứ
c chi th Chi ngân sách huy n m i ch đáp ng đ ệ ứ ớ ỉ ượ ườ ấ ng xuyên. Th c ti n cho th y ự ễ
c duy t. h u h t các kho n chi c b n bám sát d toán đ ầ ế ơ ả ự ả ượ ệ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 33 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
Chi qu n lý nhà n c, Đ ng, Đoàn th còn chi m t tr ng l n trong t ng chi ả ướ ế ể ả ỷ ọ ổ ớ
th ườ ng xuyên c a ngân sách huy n. T i các đ n v s d ng ngân sách thì tìm m i cách ơ ị ử ụ ủ ệ ạ ọ
c c p, ch y chi vào cu i niên đ tài chính. đ chi h t kinh phí đ ể ế ượ ấ ạ ộ ố
Quy t toán ngân sách : Báo cáo quy t toán thu- chi ngân sách đ ế ế ượ ấ c th c hi n th ng nh t ự ệ ố
ệ theo bi u m u và các ch tiêu quy đ nh. Tuy nhiên th i gian quy t toán ngân sách huy n ế ể ẫ ờ ị ỉ
th ườ ậ ng kéo dài do quy t toán ngân sách xã, th tr n và các đ n v d toán n p ch m, ị ấ ị ự ế ơ ộ
khâu th m đ nh quy t toán g p khó khăn. ế ẩ ặ ị
Ch ng 3 M T S BI N PHÁP NH M TĂNG C NG CÔNG TÁC QU N LÝ ươ Ộ Ố Ệ Ằ ƯỜ Ả
THU- CHI HUY N TRI U PHONG TRONG TH I GIAN Đ N Ở Ờ Ế Ệ Ệ
3.1 Các nhân t nh h ố ả ưở ng đ n công tác qu n lý thu chi NSNN ả ế ở ệ huy n tri u ệ
phong trong th i gian đ n ờ ế
ng c a lu t nhân sách nhà n c năm 2002, thông t c a b tài Ch u nh h ị ả ưở ủ ậ ướ ư ủ ộ
chính s 107/2006/TT-BTC ngày 20/11/2006 ố
Quy t toán th c hi n theo thông t s 59/2003/ TT-BTC ngày 23/6/2003 c a b tài chính ự ế ệ ư ố ủ ộ
Ngh đ nh s 60/2003/NĐ- CP ngày 06/06/2003 c a Chính ph ủ ố ị ị ủ
Quy t đ nh s 139/2003/QĐ- TTg ngày 11/7/2003 c a th t ng chính ph ế ị ủ ướ ủ ố ủ
Ngh đ nh s 73/2003/NĐ- CP ngày 23/6/2003 c a chính ph ban hành quy ch xem xét ủ ủ ế ố ị ị
quy t đ nh d toán và phân b ngân sách đ a ph ng. ế ị ự ổ ị ươ
Quy t đ nh s 387/2003/NQ – UBTVQH ngày 17/3/2003 c a UBTVQH đ i v i NSTW ố ớ ế ị ủ ố
và NSNN
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 34 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
ứ ườ Ngh quy t s 68/2006/QH11 ngày 31/10/2006 c a Qu c h i khoá XI, kỳ h p th m i ố ộ ế ố ủ ọ ị
c năm 2007; v d toán ngân sách nhà n ề ự ướ
ứ ườ Ngh quy t s 69/2006/QH11 ngày 3/11/2006 c a Qu c h i khoá XI, kỳ h p th m i ế ố ủ ọ ộ ố ị
ng năm 2007; v phân b d toán ngân sách trung ề ổ ự ươ
Ngh quy t s 1051/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 7/11/2006 c a y ban Th ng v ế ố ủ Ủ ị ườ ụ
Qu c h i v t l phân chia các kho n thu phân chia gi a ngân sách trung ng và ngân ố ộ ề ỷ ệ ữ ả ươ
sách t ng t nh, thành ph tr c thu c trung ng; ố ự ừ ộ ỉ ươ
Quy t đ nh s 1506/2006/QĐ-TTg ngày 14/11/2006 c a Th t ng Chính ph v giao ế ị ủ ướ ủ ố ủ ề
c năm 2007; d toán ngân sách nhà n ự ướ
Quy t đ nh s 85/2006/QĐ – UBND ngày 22/12/2006 c a UBND t nh Qu ng tr ị ế ị ủ ả ố ỉ
ệ Ngh quy t s 7b/2006/NQ – HĐ ngày 22/12/2006 c a H i đ ng nhân dân huy n Tri u ộ ồ ế ố ủ ệ ị
Phong v d toán thu chi và phân b ngân sách ề ự ổ
Công tác qu n lý ngân sách có hi u qu hay không còn ph thu c vào nhi u y u t khác ế ố ụ ệ ề ả ả ộ
nh : Đ i ngũ cán b tham gia qu n lý ngân sách nhà n c, cách th c t ch c qu n lý ư ả ộ ộ ướ ứ ổ ứ ả
ch c, cá nhân trên đ a bàn…. c a chính quy n đ a ph ủ ề ị ươ ng, ý th c c a các t ứ ủ ổ ứ ị
3.2 M c tiêu và ph ng h ng tăng c ng công tác qu n lý thu chi NSNN ụ ươ ướ ườ ả ở ệ huy n
TP
M c tiêu năm 2008 đ n năm 2010 là huy đ ng các ngu n l c, b o đ m, th c hi n có ộ ồ ự ụ ự ệ ế ả ả
hi u qu các nhi m v kinh t ụ ệ ệ ả ế ắ xã h i; qu c phòng an ninh; góp ph n th c hi n th ng ự ệ ầ ộ ố
l ợ i các Ngh quy t c a Huy n u , HĐND huy n đã đ ra. ệ ỷ ế ủ ệ ề ị
D toán thu chi ngân sách nhà n c xây d ng d a vào h th ng tiêu chí và đ nh ự c đ ướ ượ ệ ố ự ự ị
m c phân b ngân sách nhà n c năm 2008. Quán tri ứ ổ ướ ệ t Lu t th c hành ti ự ậ ế ố t ki m, ch ng ệ
lãng phí, Lu t ch ng tham nhũng; đ m b o vi c xây d ng d toán ngân sách, b trí và ự ự ệ ả ả ậ ố ố
ấ s d ng ngân sách th c s t p trung, ch t ch , ch ng lãng phí nh m nâng cao ch t ặ ử ụ ự ự ậ ẽ ằ ố
l ượ ng d toán và hi u qu ngân sách. ệ ự ả
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 35 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
Trên c s nh ng nguyên t c trên và s li u giao k ho ch thu chi c a UBND t nh ố ệ ơ ở ữ ủ ế ạ ắ ỉ
Qu ng tr , UBND huy n l p d toán thu, chi ngân sách năm 2008 v i nh ng n i dung ệ ậ ự ữ ả ớ ộ ị
nh sau: ư
1/Thu ngân sách:
D toán năm 2008 ự SS Huyệ STT N I DUNG Ộ Xã T. Số % n
T NG THU NSNN 146,8 82.595 79.897 2.698 Ổ
T NG THU NS Đ A BÀN 114,5 14.473 11.775 2.698 A Ổ Ị
4.67
Thu t khu v c ngoài QD 140,2 0 4.234 436 1 ừ ự
4.42 4.1 29
Thu VAT và TNDN 143,7 6 32 4 ế
24 1 14
Thu môn bài 102,9 4 02 2 ế
Thu tiêu th đ c bi ụ ặ ế t ệ
Thu khác ngoài qu c doanh - ố
1.10 1.0 4
L phí tr 124,4 0 51 9 2 ệ c b ướ ạ
13 13
Thu s d ng d t NN 101,7 1 1 3 ế ử ụ ấ
33 9 23
89,7 2 9 3 4 Thu nhà đ t ấ ế
1.04 4 1.00
0 0 Phí và l 83,6 0 5 phíệ
Thu chuy n quy n SDĐ 116,0 7 2 4 6 ề ế ể
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 36 ị ồ ớ ố
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
0 1 9
6.20 6.2
104,5 0 00 7 Thu ti n s d ng đ t ấ ề ử ụ
8 8
Ti n thuê đ t 137,6 0 0 8 ề ấ
75 75
Thu t qu đ t 5% và HLCS 100,0 0 0 9 ừ ỹ ấ
10 5 5
Thu khác 250,0 0 0 0 10
- B THU K T DẾ Ư
C THU CHUY N NGU N Ể Ồ
68.05 68.05
THU TR C P 125,8 2 2 D Ợ Ấ
68.05 68.0
1 100,0 2 52 Thu tr c p cân đ i ố ợ ấ
B ng 1.1 ả
T ng thu ngân sách Nhà n c: 82.595 tri u đ ng ổ ướ ệ ồ
ệ Trong đó thu trên đ a bàn: 14.473 tri u đ ng (tăng so v i d toán năm 2007: 5.348 tri u ớ ự ệ ồ ị
đ ng). Bao g m các kho n thu sau: ồ ả ồ
-Ngành thu th c hi n: 7.423 tri u đ ng ệ ế ự ệ ồ
-Thu t ừ ấ đ u giá QSD đ t: 6.200 đ ng ấ ồ
-Thu t i xã: 800 tri u đ ng ạ ệ ồ
-Thu khác ngân sách: 50 tri u đ ng ệ ồ
-Thu b sung ngân sách c p trên: 68.052 tri u đ ng ấ ệ ổ ồ
năm tr c chuy n sang đ th c hi n c i cách ti n l ng: 70 -Thu chuy n ngu n t ể ồ ừ ướ ể ự ề ươ ệ ể ả
tri u đ ng. ệ ồ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 37 ị ồ ớ ố
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
K ho ch t nh giao thu ngân sách năm nay tăng so v i năm 2007 trên t ế ạ ớ ỉ ấ ả ồ t c các ngu n
thu: thu t ừ khu v c ngoài qu c doanh 4.670 tri u đ ng tăng so v i d toán năm 2007: ệ ớ ự ự ố ồ
phí tr c b tăng 400 tri u đ ng. 1.970 tri u đ ng; l ệ ồ ệ ướ ạ ệ ồ
Thu t đ u giá QSD đ t k ho ch t nh giao 6.200 tri u đ ng tăng so k ho ch t nh giao ừ ấ ấ ế ệ ế ạ ạ ồ ỉ ỉ
ớ năm 2007 là 3.700 tri u đ ng, so v i KH huy n năm 2007 là 2.900 tri u đ ng, so v i ệ ệ ệ ồ ớ ồ
th c hi n năm 2007 là 2.750 tri u đ ng. Ngu n thu này không cân đ i vào vi c chi ngân ự ệ ệ ệ ố ồ ồ
sách huy n mà thu đ t bao nhiêu thì đ c chi cho đ u t xây d ng c s h t ng t ệ ạ ượ ầ ư ơ ở ạ ầ ự ươ ng
ng, đây là nhi m v quan tr ng; các ngành, các xã th tr n c n rà soát l ứ ị ấ ầ ụ ệ ọ ạ ề i qu đ t, đi u ỷ ấ
ch nh quy ho ch đ th c hi n t ể ự ệ ố ế t k ho ch đ ra. ạ ề ạ ỉ
Thu t i xã năm nay đ c duy trì m c c nh năm 2007 là 800 tri u đ ng, trong đó thu t ạ ượ ứ ủ ư ệ ồ ừ
qu đ t 5% và HLCS : 750 tri u đ ng gi m so v i năm 2007 là 50 tri u đ ng là do qu ỹ ấ ệ ệ ả ồ ớ ồ ỹ
đ t 5 % c a các xã gi m đ b trí xây d ng các công trình trên đ a bàn, thu khác ngân ấ ể ố ủ ự ả ị
sách 50 tri u đ ng, ch tiêu này năm 2007 không ghi thu, do có s phân c p qu n lý thu ự ệ ấ ả ồ ỉ
ti n ph t vi ph m hành chính do đó b trí thêm kho n thu vào d toán năm 2008. ự ề ả ạ ạ ố
2/Chi ngân sách:
D toán năm 2008 ự N i dung ộ
82.595 T ng chi NS huy n ổ ệ
80.910 A/ Chi cân đ i NSĐP ố
10.510 I/ Chi đ u t phát tri n ầ ư ể
70.400 II/ Chi th ng xuyên ườ
2.126 1/ S nghi p kinh t ự ệ ế
- S nghi p nông nghi p, thu l ỷ ợ i, ự ệ ệ
528 TS
270 - S nghi p giao thông ự ệ
354 t th chính - Ki n thi ế ế ị
100 - Phòng ch ng b o l ố t ả ụ
- Kh c ph c thiên tai ụ ắ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 38 ị ồ ớ ố
t nghi p ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ ố ệ Lu n văn t ậ Đ ngườ
365 - SN khoa h c công ngh và MT ệ ọ
509 - S nghi p khác ự ệ
43.649 2/ S nghi p giáo d c và đào t o ự ụ ệ ạ
43.161 - S nghi p giáo d c ụ ệ ự
488 - S nghi p đào t o, d y ngh ự ệ ạ ạ ề
2.384 3/ S nghi p y t ự ệ ế
200 4/ S nghi p VHTT ệ ự
50 5/ S nghi p phát thanh ệ ự
100 6/ S nghi p TDTT ệ ự
1.245 7/ Chi đ m b o xã h i ộ ả ả
6.364 8/ Chi qu n lý hành chính ả
4.148 - Qu n lý nhà n ả c ướ
1.047 - Đ ngả
1.124 - Đoàn thể
45 - H tr các h i ộ ỗ ợ
410 9/ An ninh - Qu c phòng ố
130 - An ninh
280 - Qu c phòng ố
13.872 10/ Chi ngân sách xã
11.174 Trong đó: chi chuy n giao ể
70 13/ Chi c i cách ti n l ng ề ươ ả
1.685 B/ D phòng ự
T ng chi ngân sách: 82.595 tri u đ ng gi m so v i năm 2007: 15.030 tri u đ ng ch ả ệ ệ ổ ồ ớ ồ ủ
y u là gi m ngu n thu tr c p có m c tiêu. ế ợ ấ ụ ả ồ
Chi đ u t ầ ư ệ phát tri n d ki n giao 10.510 tri u đ ng trong đó t nh phân c p 4.100 tri u ồ ự ế ệ ể ấ ỉ
ngu n thu đ u giá QSD đ t 6.200 tri u đ ng, đi u SN kinh t đ ng, chi t ồ ừ ệ ề ấ ấ ồ ồ ế ệ xã: 210 tri u
đ ngồ
Chi th ườ ng xuyên: 71.400 tri u đ ng. Trong đó: ệ ồ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 39 ị ồ ớ ố
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
- Chi s nghi p kinh t : 2.126 tri u đ ng (b ng phân tích s li u kèm theo) ự ệ ế ố ệ ệ ả ồ
- Chi s nghi p giáo d c đã bao g m các kho n chi cho giáo viên m m non ngoài biên ự ụ ệ ả ầ ồ
ch theo NQ s 3.5/2004/NQ-HĐ c a HĐND t nh ( Bao g m ph n t nh, huy n, xã). ầ ỉ ủ ế ệ ố ồ ỉ
- Chi s nghi p đào t o tăng so v i năm 2007 là 88 tri u đ ng đây là kho n ti n l ng, ề ươ ự ệ ệ ả ạ ớ ồ
các kho n đóng góp và ho t đ ng th ạ ộ ả ườ ợ ng xuyên c a trung tâm d y ngh t ng h p ề ổ ủ ạ
huy n m i thành l p. ớ ệ ậ
- Chi s nghi p y t ch tính ph n l ự ệ ế ỉ ầ ươ ộ ạ ng, ph c p, các kho n đóng góp cho cán b tr m ụ ấ ả
y t xã.ế
- Chi s nghi p VHTT, ngoài đ nh m c chi th ự ứ ệ ị ườ ạ ộ ng xuyên còn có đ nh m c chi ho t đ ng ứ ị
ơ s nghi p 150 tri u đ ng và b trí 50 tri u đ ng th c hi n công tác công nh n làng, đ n ự ự ệ ệ ệ ệ ậ ồ ố ồ
v văn hoá, Đài phát thanh truy n hình 50 tri u đ ng, TDTT 100 tri u đ ng. ị ệ ệ ề ồ ồ
- Chi đ m b o xã h i k ho ch giao: 1.245 tri u đ ng bao g m phân b theo đ i t ộ ế ố ượ ng ệ ả ạ ả ồ ồ ổ
chính sách; tr c p ng i cao tu i; tr em m côi, tr b b r i, các đ i t ng chính ợ ấ ườ ẻ ị ỏ ơ ố ượ ẻ ồ ổ
sách xã h i theo quy đ nh Ngh đ nh 07/NĐ-CP, kinh phí ho t đ ng c u tr xã h i 150 ạ ộ ứ ộ ợ ộ ị ị ị
tri u đ ng. Đ nh m c trên đã bao g m duy tu, s a ch a nghĩa trang Li ồ ứ ử ữ ệ ồ ị ệ ạ t sĩ, các ho t
t, thiên tai, phòng cháy, đ ng đ n n đáp nghĩa, h tr c ng đ ng dân c kh c ph c lũ l ộ ỗ ợ ộ ư ắ ề ơ ụ ồ ụ
ệ ch a cháy, c u tr xã h i v i t ng s kinh phí 1.110 tri u s kinh phí này ch a tính vi c ộ ớ ổ ệ ố ữ ư ứ ợ ố
truy lĩnh theo ch đ c a Ngh đ nh s 67/2007/NĐ – CP vì đây là ngu n kinh phí mà ế ộ ủ ồ ố ị ị
ngân sách TW b sung nh v y kinh phí còn thi u ch a b trí x p xĩ 3.400 tri u đ ng, ư ố ư ậ ế ệ ấ ổ ồ
chi th c hi n đ án làng không sinh con th 3: 25 tri u đ ng, kinh phí xoá nhà t m h ứ ự ệ ề ệ ạ ồ ộ
nghèo: 50 tri u đ ng, kinh phí xu t kh u lao đ ng và gi i quy t vi c làm: 60 tri u đ ng. ệ ẩ ấ ồ ộ ả ế ệ ệ ồ
- Chi qu n lý hành chính 6.364 tri u đ ng th c hi n ti n l ng theo NĐ 93,94/NĐ-CP. ề ươ ự ệ ệ ả ồ
ệ - Chi an ninh qu c phòng phân b theo k ho ch c a t nh và huy n có tăng thêm 10 tri u ạ ủ ỉ ế ệ ố ổ
ạ đ th c hi n nhi m v c a Ban ch đ o an toàn làm ch và xây d ng c s v ng m nh ể ự ơ ở ữ ụ ủ ỉ ạ ự ủ ệ ệ
toàn di n.ệ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 40 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
ế - Chi ngân sách xã s chi theo k ho ch c a t nh giao và trong chi hành chính v n ti p ủ ỉ ẽ ế ạ ẫ
t ki m chi th ng xuyên đ b sung chi c i cách ti n l ng. t c trích 10% ti ụ ế ệ ườ ể ổ ề ươ ả
- Chi ngân sách xã 13.872 tri u đ ng, đ c giao nh KH t nh giao. M t khác năm nay chi ệ ồ ượ ư ặ ỉ
qu n lý hành chính v n gi ả ẫ ữ ỷ nguyên đ nh m c nh năm 2007. Chi ho t đ ng cho c p u , ạ ộ ứ ư ấ ị
HĐND, UBND,UMMT xã 10 tri u đ ng/xã; chi mua s m trang thi ệ ắ ồ ế ị t b 5 tri u đ ng/xã; ệ ồ
chi đào t o l i cán b xã 5 tri u đ ng/xã; chi h p 2 kỳ h p HĐND 5 tri u đ ng/xã; kinh ạ ạ ệ ệ ộ ồ ọ ọ ồ
phí c a Ban thanh tra nhân dân: 2 tri u đ ng/xã; ho t đ ng ban giám sát đ u t ạ ộ ầ ư ộ c ng ủ ệ ồ
04/2006/TTLT KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày đ ng theo Thông t ồ ư liên t ch s ị ố
04/12/2006 2 tri u đ ng/xã, ngoài ra ho t đ ng c a Đ ng theo QĐ s 84/QĐ – TW và ạ ộ ủ ệ ả ồ ố
Thông t s 225/2005/TTLT BTCQTTW – BTC đ u đã đ c cân đ i chi NS xã. ư ố ề ượ ố
1.3 M t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu chi
ộ ố ệ ệ ằ ả ả
NSNN huy n Tri u Phong ở ệ ệ
Đ nâng cao ch t l ng l p, th m đ nh, quy t đ nh và quy t đ nh d toán, ấ ượ ể ế ị ế ị ự ậ ẩ ị
quy t toán ngân sách đ a ph ng, c n t p trung gi i quy t t t c các v ế ị ươ ầ ậ ả ế ấ ả ướ ắ ng m c
t ở ấ ả ẩ t c các khâu trong quy trình l p, th m tra, quy t đ nh d toán, phê chu n ẩ ế ị ự ậ
quy t toán. B n thân em có nh ng đ xu t sau: ề ấ ữ ế ả
ố 1.3.1 Hoàn thi n c ch phân c p qu n lý NSNN, xác đ nh rõ m i ấ ệ ơ ế ả ị
đ a ph ng trong quy trình quan hệ gi a qu c h i và HĐND; gi a HĐND các c p ấ ở ị ữ ữ ố ộ ươ
ệ qu n lý NSNN theo nguyên t c phân đ nh rõ quy n h n và trách nhi m thông qua vi c ề ệ ạ ả ắ ị
xoá b c ch l ng ghép ngân sách. ỏ ơ ế ồ
T nh Qu ng Tr nên phân c p m nh h n cho chính quy n đ a ph ạ ề ấ ả ơ ỉ ị ị ươ ệ ng huy n
trong ho t đ ng qu n lý chi tiêu công c ng. Huy n Tri u Phong là t ch c đ c bi ạ ộ ệ ệ ả ộ ổ ứ ặ ệ t
ch c và công dân trong th c hi n cung c p các d ch v công ph c v m i c quan, t ụ ụ ụ ọ ơ ự ệ ấ ị ổ ứ
ng. Ch t l ng d ch v công ph i do huy n Tri u Phong ch u trách nhi m. đ a ph ị ươ ấ ượ ụ ệ ệ ệ ả ị ị
ề Trong qu n lý tài chính ngân sách c n ph i tách b ch c th v nhi m v , quy n ả ụ ể ề ụ ệ ầ ạ ả
ng qu c h i quy t đ nh d toán h n và trách nhi m c a các c p ngân sách, theo h ạ ủ ệ ấ ướ ế ị ự ố ộ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 41 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
ế ngân sách phân b ngân sách và phê chu n quy t toán NSTW. HĐND các c p quy t ế ẩ ấ ổ
đ nh d toán ngân sách, phân b ngân sách và phê chu n NSĐP c p mình. ị ự ấ ẩ ổ
Hi n t ệ ạ ự i, Qu c h i quy t đ nh d toán NSNN (bao g m c NSĐP) theo lĩnh v c ố ộ ế ị ự ả ồ
chính ph giao nhi m v thu, chi ngân sách cho đ a ph ng đ m b o đúng theo các ch ụ ủ ệ ị ươ ả ả ỉ
tiêu do qu c h i quy t đ nh. HĐND c p t nh xem xét quy t đ nh l ố ộ ế ị ế ị ấ ỉ ạ i các ch tiêu đã đ ỉ ượ c
qu c h i quy t đ nh. HĐND c p d i l ố ộ ế ị ấ ướ ạ i quy t đ nh l ế ị ạ ự ấ i d toán, phân b d toán c p ổ ự
trên đã giao.
Trong quy trình quy t đ nh quy t toán, HĐND c p d ế ị ế ấ ướ ẩ i quy t đ nh phê chu n ế ị
quy t toán ngân sách c p mình l c t ng h p trình HĐND c p trên phê chu n l i đ ế ấ ạ ượ ổ ẩ ạ i. ấ ợ
HĐND t nh, thành ph phê chu n quy t toán NSĐP l c Trung ế ẩ ố ỉ i đ ạ ượ ươ ợ ng t ng h p ổ
Trình Qu c h i phê chu n l i l n n a. Vi c phê chu n qua nhi u khâu s không ch rõ ố ộ ẩ ạ ầ ữ ệ ề ẽ ẩ ỉ
đ c trách nhi m thu c v c p nào tr ượ ộ ề ấ ệ ướ c tình tr ng chi tiêu ngân sách kém hi u qu . ả ệ ạ
1.3.2
Xây d ng th i gian bi u v xây d ng, th m đ nh d toán và ự ự ự ờ ể ề ẩ ị
phân bổ ngân sách h p lý h n. ợ ơ
ầ V i c ch l ng ghép ngân sách nh hi n nay th i gian bi u xây d ng d toán c n ư ệ ớ ơ ế ồ ự ự ể ờ
đ tháng 4 năm tr c b t đ u t ượ ắ ầ ừ ướ ả c, vi c quy t đ nh d toán NSNN c a Qu c h i ph i ố ộ ế ị ự ủ ệ
đ c th c hi n tr c 1/10 hàng năm m i đ m b o v th i gian cho vi c quy t đ nh ượ ự ệ ướ ớ ả ề ờ ế ị ệ ả
ngân sách và phân b ngân sách giao cho các đ n v s d ng ngân sách tr c 31/12 năm ị ử ụ ổ ơ ướ
tr c. Tr ng h p b c ch l ng ghép, thì th i gian bi u xây d ng d toán b t đ u t ướ ườ ỏ ơ ế ồ ắ ầ ừ ự ự ể ợ ờ
tháng 6 nh hi n nay là đ m b o cho các c p ngân sách th c hi n vi c xem xét, th m tra ấ ư ệ ự ệ ệ ẩ ả ả
c ngày 31/12 năm và quy t đ nh d toán, phân b d toán cho đ n v s d ng vào tr ổ ự ị ử ụ ế ị ự ơ ướ
tr c. ướ
Tr c m t, c n t ch c l ướ ầ ổ ắ ứ ạ ẩ i và kéo dài t ng th i gian làm d toán NSNN; đ y ự ổ ờ
s m th i h n chu n b d toán lên m t vài tháng; b trí th i gian h p lý cho các b ớ ờ ạ ị ự ẩ ộ ố ờ ợ ướ c,
các khâu c a quy trình d toán NSNN. ủ ự
S dĩ ph i kéo dài th i gian làm d toán theo h ng đ y s m lên mà không kéo dài sang ự ả ờ ở ướ ẩ ớ
năm sau là vì nhi u lý do, trong đó: ề
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 42 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
+ Đ m b o qu th i gian v t ch t c n thi t đ các U ban c a Qu c h i, Qu c h i và ỹ ờ ấ ầ ả ả ậ ế ể ố ộ ố ộ ủ ỷ
ề HĐND các c p có th nghiên c u, th m đ nh, th o lu n k v d toán ngân sách. Đi u ỹ ề ự ứ ể ẩ ậ ả ấ ị
này càng đúng v i h th ng ngân sách l ng ghép nhi u c p Vi t Nam. ớ ệ ố ề ấ ở ệ ồ
+ Không kéo dài sang năm sau là đ đ m b o c s pháp lý cho vi c ch p hành: D toán ả ơ ở ể ả ự ệ ấ
NSNN ph i đ c c quan l p pháp phê chu n và ban hành tr c khi năm ngân sách ả ượ ẩ ậ ơ ướ
đ c b t đ u. Đi u này cũng phù h p v i thông l ượ ắ ầ ợ ớ ề . qu c t ệ ố ế
Trong mô hình ngân sách l ng ghép c ta, sau khi d toán NSNN đã đ ồ n ở ướ ự ượ ố ộ c Qu c h i
quy t đ nh, Chính ph và HĐND c p t nh còn ph i giao d toán cho cán b , ngành trung ế ị ấ ỉ ủ ự ả ộ
ng và các đ a ph i. Vi c giao d toán ph i k t thúc tr c 31/12 hàng ươ ị ươ ng c p d ấ ướ ả ế ự ệ ướ
năm. V i h th ng ngân sách nhi u c p(Trung ng, t nh , Huy n, xã) m i c p đ u có ớ ệ ố ề ấ ươ ỗ ấ ệ ề ỉ
c qu n lý, thì c n thi trách nhi m và th m quy n v ngân sách thu c ph m vi đ ề ề ệ ạ ẩ ộ ượ ầ ả ế t
ph i có kho ng th i gian c n thi t đ các c p HĐND th o lu n, đi đ n quy t đ nh các ả ầ ả ờ ế ể ế ị ế ả ấ ậ
ng. v n đ c a đ a ph ề ủ ị ấ ươ
Các c p chính quy n đ a ph ng, c UBND và HĐND(t nh, huy n ,xã) hi n ch ề ấ ị ươ ệ ệ ả ỉ ỉ
có 40 ngày (20/11 đ n 31/12) đ xem xét và cho ý ki n v đ nh m c phân b ngân sách ề ị ứ ế ể ế ổ
và các căn c xây d ng d toán thì quãng th i gian đó là khá ng n. Trong khi kh i l ố ượ ng ứ ự ự ắ ờ
công vi c th m đ nh h th ng các đ nh m c phân b ngân sách và nh ng căn c xây ứ ệ ố ứ ữ ệ ẩ ổ ị ị
d ng d toán ngân sách cho niên đ m i không ph i là ít và có nh h ự ộ ớ ự ả ả ưở ế ng r t l n đ n ấ ớ
vi c xác đ nh t ng m c thu, chi, b i chi ngân sách, cũng nh đ nh h ộ ư ị ứ ệ ổ ị ướ ng s d ng và ử ụ
phân b ngân sách. ổ
Tíêp theo đó, k t khi nh n đ c d toán do chính ph l p, Qu c h i n c ta ể ừ ậ ượ ự ủ ậ ộ ướ ố
cũng ch có g n 1 tháng(20/10 đ n 15/11) đ th o lu n, quy t đ nh d toán NSNN và ể ả ế ị ự ế ậ ầ ỉ
ph ng án phân b NSTW. Nh v y, cho dù UBTVQH và các c quan c a Qu c h i có ươ ố ộ ư ậ ủ ổ ơ
tham gia t tr ừ ướ ắ c vào quy trình d toán NSNN, thì kho ng th i gian đó cũng là khá ng n ự ả ờ
ng các v n đ v d toán ngân đ Qu c h i th o lu n k ho c đi u ch nh đ nh h ỹ ể ề ặ ả ậ ộ ố ỉ ị ướ ề ề ự ấ
sách.
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 43 ị ồ ố ớ
t nghi p ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ ố ệ Lu n văn t ậ Đ ngườ
nguyên mô hình h th ng NSNN l ng ghép nh hi n nay thì nên t ch c quy N u gi ế ữ ư ệ ệ ố ồ ổ ứ
trình NSNN theo 2 b c:ướ
B c 1 ướ Qu c h i quy t đ nh các ch tiêu t ng h p v NSNN nh : (i) T ng thu, t ng chi, ố ộ ế ị ư ề ợ ổ ổ ổ ỉ
t ng m c b i chi NSNN,(ii) Gi ổ ứ ộ ớ ạ i h n tr n chi tiêu c a NSTW;(iii) T ng gi ủ ầ ổ ớ ạ ầ i h n tr n
NSTW cho NSĐP;(v) Đ nh h c a NSĐP;(iv) T ng s b sung t ổ ủ ố ổ ừ ị ướ ớ ng các quy t sách l n ế
mà trung ng và đ a ph ươ ị ươ ng ph i tri n khai; các u tiên ch y u ph i đ ư ủ ế ả ượ ổ ứ ch c c t ể ả
th c hi n… ự ệ
B c m t đ c hoàn t ộ ượ ướ t t ấ ạ i kỳ h p đ u năm và đ ầ ọ ượ ế c th hi n b ng m t Ngh quy t ể ệ ằ ộ ị
c quy t đ nh trong b c m t là nh ng “s l n”, mang c a Qu c h i. Nh ng ch tiêu đ ủ ố ộ ữ ỉ ượ ế ị ướ ố ớ ữ ộ
tính “gi i h n tr n”, t o c s cho các c p, các ngành bên hành pháp xây d ng d toán. ớ ạ ạ ơ ở ự ự ấ ầ
ủ Đ ng th i, góp ph n c ng c v th giám sát c a Qu c h i, b o đ m s n đ nh c a ố ị ế ầ ủ ự ổ ủ ả ả ờ ồ ố ộ ị
tình hình tài chính c a nhà n c. ủ ướ
Đ ng th i v i vi c đ y s m th i gian b t đ u làm d toán, c n thi t ph i c ng c t ẩ ớ ắ ầ ờ ớ ự ệ ầ ồ ờ ế ả ủ ố ổ
ch c b máy phân tích d báo, nâng cao trình đ và ch t l ng d báo kinh t - tài chính ứ ộ ấ ượ ự ộ ự ế
nh m tránh tình tr ng ph i thay đ i s li u, h n ch s ph thu c quá nhi u vào s ổ ố ệ ế ự ụ ề ạ ằ ạ ả ộ ố
c. ướ c th c hi n năm tr ệ ự ướ
B c 2 ớ ướ , Qu c h i t p trung th o lu n v các quy t sách, các u tiên, các bi n pháp l n, ố ộ ậ ư ề ế ệ ậ ả
c; th o lu n chi ti t và quy t đ nh ph ng án phân b c th , có liên quan đ n c n ụ ể ả ướ ế ậ ả ế ế ị ươ ổ
NSTW cho các B , ngành. ộ
B c 2 có th hoàn t t trong kỳ h p cu i năm c a Qu c h i; k t qu đ ướ ể ấ ả ượ ủ ế ọ ố ố ộ ể ệ c th hi n
b ng Ngh Quy t/Lu t v d toán ngân sách hàng năm. Qu c h i cũng có th quy t đ nh ằ ậ ề ự ố ộ ế ị ể ế ị
đi u ch nh m t s ch tiêu đã xác đ nh trong b ộ ố ề ỉ ị ỉ ướ c 1 nh ng ph i xu t phát t ả ư ấ ừ ầ yêu c u
th c ti n và không nên hình thành nh m t c ch đ nh s n. ư ộ ơ ế ị ự ễ ẵ
Vi c xem xét, quy t đ nh ngân sách theo hai b c s t o ra m t kho ng th i gian ế ị ệ ướ ẽ ạ ả ộ ờ
ng chu n b , th o lu n, quy t đ nh và h p lý cho c Qu c h i và các HĐND đ a ph ộ ợ ả ố ị ươ ế ị ẩ ả ậ ị
ữ phân b d toán ngân sách c a thu c th m quy n, sau khi nh ng ch tiêu l n, nh ng ổ ự ủ ữ ề ẩ ộ ớ ỉ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 44 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
c quy t đ nh đ nh h ị ướ ng l n liên quan đ n ngân sách đã đ ế ớ ượ ế ị b ở ướ ồ c th nh t. Đ ng ấ ứ
t h n các ph ng án phân b NSTW. th i, cũng t o đi u ki n cho vi c chu n b t ệ ị ố ơ ề ệ ẩ ạ ờ ươ ổ
Vi c đ xu t quy trình 2 b ệ ề ấ ướ ự c quy t đ nh d toán và kéo dài th i gian xây d ng ế ị ự ờ
ế d toán ngân sách n m trong ph m vi cho phép c a pháp lu t NSNN hi n hành nên n u ự ủ ệ ậ ạ ằ
áp d ng thì cũng ph i s a đ i lu t, ch c n đi u ch nh, ho c ban hành các văn b n t ả ử ổ ả ừ ỉ ầ ụ ề ậ ặ ỉ
c p ngh quy t c a UBTVQH, Ngh đ nh c a Chính ph tr xu ng là đ c s pháp lý. ủ ấ ủ ơ ở ế ủ ủ ở ố ị ị ị
ủ ệ ố V lâu dài, c n nghiên c u thay đ i ho c gi m nh tính l ng ghép c a h th ng ặ ứ ề ẹ ả ầ ổ ồ
NSNN.
ặ Lý do c b n là khi tính l ng ghép gi a các c p ngân sách càng gi m thì m t m t ơ ả ữ ấ ả ồ ộ
s gi m b t các n c thang trung gian, tăng quy n ch đ ng th c s c a các c p ngân ẽ ả ự ự ủ ủ ộ ề ấ ấ ớ
sách th ng nh t trong h th ng NSNN. Vi c chi ph i c p th p h n nh m ki m soát tình ệ ố ố ấ ệ ể ấ ằ ấ ố ơ
hình, đ m b o công b ng gi a các vùng lãnh th ho c đ th c hi n các m c tiêu chính ể ự ữ ụ ệ ặ ả ả ằ ổ
tr khác, nên đ c th c hi n qua c ch giám sát, c ch đi u hoà thu, chi ho c c p b ị ượ ơ ế ề ơ ế ặ ấ ự ệ ổ
sung ngân sách; không nên ki m soát qua quy trình ngân sách l ng ghép. Đ ng th i, làm ể ồ ồ ờ
nh v y cũng là đ t o ra m t kho ng th i gian c n thi ư ậ ể ạ ả ầ ộ ờ ế t, h p lý, gi m tính tu n t ả ầ ự , ợ
ch ng chéo v công vi c cho các c p chính quy n đ a ph ng, m i c p có đ và đ ch ề ị ề ệ ấ ồ ươ ỗ ấ ủ ủ ủ
đ ng h n v th i gian đ bàn sâu v d toán và phân b NSĐP ộ ơ ề ờ ề ự ể ổ
Dù thi t k hoàn thi n theo h ng nào thì đi u quan tr ng là c n ti n t ế ế ệ ướ ế ớ ề ầ ọ ộ i m t
quy trình ngân sách đ c công b công khai và D toán NSNN, sau khi đ ượ ự ố ượ ơ ậ c c quan l p
pháp phê duy t, g m d toán NSNN, ph ng án phân b NSTW, d toán NSĐP và ự ệ ồ ươ ự ổ
ph ng án phân b NSĐP các c p, cũng đ c công b công khai trên các ph ươ ấ ổ ượ ố ươ ệ ng ti n
thông tin đ i chúng. Đây là m t hình th c dân ch hoá trong quy trình NSNN nói chung ứ ủ ạ ộ
c phát huy tinh dân ch c s , v a góp và NSĐP nói riêng. Đi u đó, v a đ m b o đ ề ừ ả ả ượ ủ ở ơ ở ừ
ừ ph n nâng cao trách nhi m c a các bên liên quan đ n quy t đ nh phân b ngân sách, v a ế ị ủ ệ ế ầ ổ
nâng cao hi u qu s d ng NSNN. Đ ng th i, cũng t o đi u ki n cho công chúng có th ờ ả ử ụ ệ ề ệ ạ ồ ể
c và nhân dân. hi u bi ể ế t và góp ý v ngân sách v i c quan đ i di n cho Nhà n ớ ơ ề ệ ạ ướ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 45 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
1.3.3 C i ti n ch đ cung c p thông tin, các m u bi u báo cáo g i HĐND, qua ả ế ế ộ ử ể ẫ ấ
ng bi u m u không c n thi đó gi m s l ả ố ượ ể ầ ẫ ế ứ ơ ở ủ t, đ ng th i b sung các căn c , c s c a ờ ổ ồ
các c p báo cáo ngân sách trình tr c HĐND; s m ti n hành nghiên c u đ a ra các ch ấ ướ ứ ư ế ớ ỉ
ng, đ m b o xây d ng d toán, phân b ngân tiêu ngân sách thích ng v i c ch th tr ứ ớ ơ ế ị ườ ự ự ả ả ổ
sách và quy t toán ngân sách theo c ch ”ngân sách theo k t qu đ u ra” t ơ ế ả ầ ế ế ừ ự đó xây d ng
bi u m u ph c v cho HĐND, các c quan chuyên môn c a HĐND th c hi n vi c xem ụ ụ ự ủ ệ ệ ể ẫ ơ
xét, th m tra các báo cáo ngân sách theo c ch này. ơ ế ẩ
1.3.4 M t s bi n pháp ch y u đ th c hi n t t d toán thu chi ngân sách ộ ố ệ ể ự ủ ế ệ ố ự
năm 2008:
1.3.4.1 Thu ngân sách:
ủ - Ti p t c phân c p nhi m v thu cho các xã, th tr n đ nâng cao trách nhi m c a ế ụ ị ấ ụ ể ệ ệ ấ
các c p chính quy n trong qu n lý ngu n thu phát sinh trên đ a bàn. . ề ả ấ ồ ị
- Tăng c ườ ng các bi n pháp tăng thu, ch ng th t thu ngân sách nhà n ố ệ ấ ướ ứ c, nâng cao ý th c
trách nhi m c a các t ủ ệ ổ ứ ẳ ch c, cá nhân trong vi c ch p hành Lu t thu , t o s bình đ ng ế ạ ự ệ ậ ấ
gia các thành ph n kinh t trong vi c th c hi n nghĩa v thu đ i v i Nhà n c. ầ ế ế ố ớ ụ ự ệ ệ ướ
-Đ i v i khu v c ngoài qu c doanh; phân lo i đ có bi n pháp qu n lý thích h p. Tăng ạ ể ố ớ ự ệ ả ợ ố
ng tri n khai u nhi m thu thu cho xã, th tr n; th ng xuyên t ch c ki m tra, c ườ ị ấ ệ ể ế ỷ ườ ổ ứ ể
ch n ch nh công tác u nhi m thu nh m tháo g khó khăn, v ệ ằ ấ ở ỷ ỉ ướ ệ ng m c, g n trách nhi m ắ ắ
c a chính quy n xã, th tr n trong vi c chăm lo khai thác và qu n lý ngu n thu ngân sách, ủ ị ấ ệ ề ả ồ
ch ng th t thu đ đáp ng nhi m v chi cho c p xã, th tr n. ệ ị ấ ứ ụ ể ấ ấ ố
-Đ i v i thu ti n thuê đ t, thuê c s h t ng: Ti n hành rà soát l i di n tích đã l p b ơ ở ạ ầ ố ớ ề ế ấ ạ ệ ậ ộ
ộ qu n lý thu, đánh giá tình hình tri n khai qu n lý ti n cho thuê đ t và di n tích thu c ể ề ệ ả ấ ả
di n n p ti n thuê đ t. ề ệ ộ ấ
1.3.4.2 Chi ngân sách:
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 46 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
Đ hoàn thành nhi m v chính tr đ ệ ị ượ ụ ể ạ c giao trong đi u ki n kh năng ngân sách có h n, ả ệ ề
các ngành, các c p, đ n v c n t p trung m t s bi n pháp trong đi u hành chi ngân sách ộ ố ệ ị ầ ậ ề ấ ơ
nh sau: ư
-Tr c h t các ngành, các xã, th tr n c n quán tri ướ ị ấ ế ầ ệ ầ ị t đ y đ Lu t NSNN, các Ch th , ủ ậ ỉ
Ngh quy t c a Đ ng, Nhà n c. ế ủ ả ị ướ
-Ti p t c đ y m nh c i cách hành chính nâng cao năng l c qu n lý nhà n ế ụ ẩ ự ả ả ạ ướ c; th c hành ự
ti t ki m, ch ng lãng phí, tiêu c c, tham nhũng trong chi tiêu ngân sách, th ng xuyên ế ự ệ ố ườ
ki m tra h ng d n đôn đ c, th c hi n ch đ trách nhi m đ i v i ng i đ ng đ u c ể ướ ố ớ ế ộ ự ệ ệ ẫ ố ườ ứ ầ ơ
quan đ n v không đ x y ra nh ng vi ph m, th t thoát, lãng phí ngân sách. ể ả ữ ấ ạ ơ ị
-Các đ n v d toán căn c vào k ho ch huy n giao, t ứ ị ự ệ ế ạ ơ ự ủ ộ ồ ch đ ng cân đ i trong ngu n ố
đ ượ c phân b và chi tiêu trong đ nh m c ch đ , th c hi n tri ị ế ộ ự ứ ệ ổ ệ ể t đ tinh th n Ngh đ nh ầ ị ị
130 và ND 43 c a Chính ph v t ủ ủ ề ự ủ ch tài chính và biên ch . ế
-Các xã, th tr n c n rà soát l ị ấ ầ ạ ố i các ngu n thu trên đ a bàn đ ng th i ch đ ng cân đ i ủ ộ ồ ồ ờ ị
ngân sách đ a ph ng mình. Tuy t đ i không đ m t cân đ i, trong tr ị ươ ệ ố ể ấ ố ườ ng h p có ợ
v ướ ng m c ph i làm vi c v i các ngành liên quan đ tháo g . ở ệ ớ ể ả ắ
-Đ t p trung th c hi n c i cách ti n l ệ ả ể ậ ề ươ ự ộ ng, các đ n v , xã, th tr n ch đ ng huy đ ng ị ấ ủ ộ ơ ị
và qu n lý các ngu n thu sau: ả ồ
+10% ti t ki m chi th ế ệ ườ ng xuyên c a các đ n v , xã, th tr n ị ấ ủ ơ ị
+40% ngu n thu c a các đ n v s nghi p có thu ị ự ủ ệ ơ ồ
+50% tăng thu ngân sách c a các xã, th tr n. ị ấ ủ
ủ 1.3.5 T ch c th i gian ki m toán ngân sách huy n phù h p v i quy đ nh c a ợ ớ ổ ứ ờ ể ệ ị
lu tậ NSNN.
ng đ n hi u qu công tác ki m toán Th i gian ki m toán ch a phù h p làm nh h ư ể ả ờ ợ ưở ế ệ ể ả
ế cũng nh vi c cung c p thông tin k p th i đ h tr cho HĐND huy n phê chu n quy t ờ ể ỗ ợ ư ệ ệ ẩ ấ ị
toán ngân sách. C th là KTNN ph i k p th i đi u ch nh, b trí th i gian ki m toán ụ ể ả ị ể ề ờ ờ ố ỉ
tr ch c ki m toán ngân sách ướ c khi HĐND phê chu n quy t toán, vì rõ ràng cách th c t ế ứ ổ ứ ể ẩ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 47 ị ồ ớ ố
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
nh hi n nay hoàn toàn không phù h p v i ti n trình quy t toán ngân sách đ a ph ớ ế ư ệ ế ợ ị ươ ng
mà n u ti p t c th c hi n s g p nhi u v ng m c v m t pháp lý. Gi ệ ẽ ặ ế ụ ề ướ ự ế ắ ề ặ ả ắ i pháp đ kh c ể
ph c khó khăn nêu trên đó là vi c t ch c ki m toán ngân sách huy n nên c i ti n theo ệ ổ ứ ả ế ụ ệ ể
ng tri n khai song song, đ ng lo t t t c các cu c ki m toán và t h ướ ạ ấ ả ể ể ồ ộ ạ i m i đ a ph ỗ ị ươ ng
ấ s ti n hành ki m toán thành nhi u đ t phù h p v i th i gian quy t toán c a t ng c p ẽ ế ủ ừ ể ề ế ợ ờ ớ ợ
ngân sách c th : ụ ể
- Đ t 1( t ợ ừ tháng 4 đ n tháng 6): t p trung ki m toán ngân sách c p huy n, xã. ể ệ ế ấ ậ
tháng 7 đ n tháng 9) t p trung ki m toán các đ n v d toán, các ban qu n lý - Đ t 2( t ợ ừ ị ự ế ể ả ậ ơ
c tr c thu c t nh đ c ch n m u ki m toán d án và các doanh nghi p nhà n ự ệ ướ ộ ỉ ự ượ ể ẫ ọ
tháng 10 đ n tháng 11) t p trung ki m toán t - Đ t 3( t ợ ừ ể ế ậ ạ ợ i các c quan qu n lý t ng h p ả ơ ổ
nh : s tài chính, kho b c nhà n c, c c thu ,c c h i quan, s k ho ch đ u t ; hoàn ư ở ạ ướ ế ụ ả ở ế ầ ư ụ ạ
ị thành vi c l p, xét duy t báo cáo ki m toán và thông báo k t qu ki m toán cho các đ a ả ể ệ ậ ế ể ệ
ph ng đ c ki m toán tr c 31 tháng 12. ươ ượ ể ướ
Đ th c hi n ki m toán ngân sách đ a ph ng theo h ng này c n thông báo t đ u năm ể ự ệ ể ị ươ ướ ầ ừ ầ
cho các đ n v đ c ki m toán. ị ượ ơ ể
1.3.6 Tăng c
ng t ch c công tác ki m soát ch t l ườ ổ ứ ấ ượ ể ể ng c a lãnh đ o đoàn ki m ạ ủ
toán trong ki m toán ngân sách huy n. ệ ể
Ki m toán ch t l ng ki m toán đ ấ ượ ể ể ượ ế c xem là khâu quan tr ng không th thi u ọ ể
trong quy ch t ch c và ho t đ ng c a đoàn ki m toán ngân sách huy n. Trong th c t ế ổ ứ ạ ộ ự ế ủ ể ệ
ng ki m toán c a tr ng đoàn ki m toán đã đem l i m t s công tác ki m soát ch t l ể ấ ượ ủ ể ưở ể ạ ộ ố
k t qu góp ph n nâng cao ch t l ầ ế ấ ượ ả ể ng ki m toán ngân sách huy n. Tuy nhiên vi c ki m ể ệ ệ
soát ch t l ng ki m toán v n ch a đ ng xuyên liên ấ ượ c t ư ượ ổ ứ ch c th c hi n m t cách th ệ ự ể ẫ ộ ườ
ng ki m toán c a các cu c ki m toán. Chính vì t c đ có th nâng cao h n n a ch t l ụ ể ơ ữ ấ ượ ể ủ ể ể ộ
ng t ch c công tác ki m soát ch t l ng đoàn ki m toán v y, vi c tăng c ệ ậ ườ ổ ứ ấ ượ ể ng c a tr ủ ưở ể
là m t trong nh ng yêu c u b c bách nh m góp ph n giúp cho tr ng đoàn ki m toán ữ ứ ằ ầ ầ ộ ưở ể
hoàn thành nhi m v c a mình và quan tr ng góp ph n nâng cao ch t l ng ki m toán. ụ ủ ấ ượ ệ ầ ọ ể
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 48 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
1.3.7 Nâng cao hi u qu ph i h p gi a H i đ ng nhân dân và ki m toán nhà ữ ộ ồ ố ợ ể ệ ả
n c trong vi c th m tra, quy t đ nh và giám sát ngân sách huy n. ướ ế ị ệ ệ ẩ
Theo quy đ nh hi n hành, KTNN và HĐND là hai c quan nhà n ệ ơ ị ướ c có ch c năng và ứ
ợ nhi m v , th m quy n riêng nh ng có đi m chung trong vi c xét tính đúng đ n, tính h p ụ ẩ ư ệ ể ệ ề ắ
ệ pháp c a báo cáo quy t toán ngân sách huy n; xem xét tính tuân th pháp lu t; tính hi u ệ ủ ủ ế ậ
qu trong vi c s d ng ngân sách huy n. KTNN là c quan chuyên môn có vai trò quan ệ ử ụ ệ ả ơ
tr ng trong vi c cung c p giúp HĐND huy n trong quá trình xem xét, quy t đ nh d toán, ế ị ự ệ ệ ấ ọ
phân b và giám sát ngân sách đ a ph ng; phê chu n quy t toán ngân sách c p mình ổ ị ươ ế ấ ẩ
ợ chính xác và trung th c; quy t đ nh s d ng kinh phí NSNN đúng quy đ nh và phù h p ử ụ ế ị ự ị
ng. v i yêu c u phát tri n c a đ a ph ớ ể ủ ị ầ ươ
Do v y c n tăng c ầ ậ ườ ể ng ph i h p gi a H i đ ng nhân dân huy n Tri u Phong và ki m ộ ồ ố ợ ữ ệ ệ
toán nhà n cướ
Ngoài ra, theo em nên nâng cao ch t l ng đ i ngũ ki m toán viên,các cán b liên quan ấ ượ ể ộ ộ
trong vi c qu n lý thu- chi ngân sách. ệ ả
Đ hoàn thành th ng l i nhi m v phát tri n kinh t xã h i và d toán NSNN năm 2008, ể ắ ợ ụ ệ ể ế ự ộ
ả ổ ự các c p chính quy n, các ban ngành, đoàn th , c quan đ n v trong huy n ph i n l c ể ơ ệ ề ấ ơ ị
ph n đ u v i quy t tâm cao. ế ấ ấ ớ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 49 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
C.
K T LU N Ậ Ế
Ngân sách huy n là c p ngân sách trong h th ng ngân sách nói chung. Vi c t ệ ố ệ ổ ệ ấ ứ ch c
ầ qu n lý, s d ng lành m nh và có hi u qu ngân sách huy n Tri u Phong s góp ph n ả ử ụ ệ ẽ ệ ệ ả ạ
thúc đ y s phát tri n kinh t ẩ ự ể ế - xã h i, an ninh chính tr c a huy n Tri u Phong. ị ủ ệ ệ ộ
ệ Th c ti n qua vi c kh o sát vi c qu n lý ngân sách huy n Tri u Phong cho th y vi c ự ệ ệ ệ ệ ễ ả ấ ả
qu n lý và s d ng kinh phí ngân sách c a c p huy n còn nhi u h n ch c n đ ủ ấ ử ụ ế ầ ệ ề ạ ả ượ c
kh c ph c và ch n ch nh. Đi u đó đòi h i công tác qu n lý NSNN huy n Tri u Phong ụ ệ ệ ề ả ắ ấ ỏ ỉ
c quan tâm và tăng c ng. c n đ ầ ượ ườ
i pháp đ c p trong lu n văn n u đ c áp K t qu nghiên c u c a đ tài v i nh ng gi ứ ủ ề ữ ế ả ớ ả ề ậ ế ượ ậ
d ng trong th c ti n trong công tác qu n lý thu, chi hy v ng s góp ph n cho công tác ụ ự ẽ ễ ả ầ ọ
qu n lý thu chi huy n Tri u Phong ngày càng đ c hi u qu h n. ả ở ệ ệ ượ ả ơ ệ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 50 ị ồ ố ớ
t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ
SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 51 ị ồ ớ ố