t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

H và tên : Lê Th H ng B n B N TH O ị ồ Ả Ả ố ọ

L p : 30k11 ớ

Đ tài: M T S BI N PHÁP NH M TĂNG C ề Ộ Ố Ệ Ằ ƯỜ Ộ NG QU N LÝ HO T Đ NG Ả Ạ

THU CHI Ở HUY N TRI U PHONG- QT Ệ Ệ

A. L I M Đ U Ờ Ở Ầ

1.Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề

Ngân sách là ph ng ti n không th thi u đ c c a m i chính quy n nhà n Vi c. ươ ế ượ ủ ệ ể ề ọ ướ Ở ệ t

khi đ Nam, lu t NSNN t ậ ừ ượ ậ c ban hành và qua các l n s a đ i, b sung th a nh n ầ ử ổ ừ ổ

r ng ngân sách huy n là ngân sách c a chính quy n nhà n ằ ủ ệ ề ướ ấ ộ c c p huy n và là m t ệ

b ph n c u thành NSNN. ộ ậ ấ

ch c qu n lý và s d ng ngân sách huy n Tri u Phong còn Tuy nhiên, th c tr ng v t ự ề ổ ứ ử ụ ệ ệ ả ạ

nhi u h n ch và kém hi u qu , gây th t thoát kinh phí c a nhà n c.Đ tài :” M t s ủ ề ế ệ ả ấ ạ ướ ộ ố ề

bi n pháp nh m tăng c ng qu n lý ho t đ ng thu chi ệ ằ ườ ạ ộ ả ở ả huy n Tri u Phong - Qu ng ệ ệ

Tr ” là công trình nghiên c u nh m giúp cho vi c qu n lý thu, chi ngân sách nhà n ứ ệ ằ ả ị ướ ở c

huy n Tri u Phong hi u qu h n. ả ơ ệ ệ ệ

2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ

Trên c s h th ng nh ng v n đ lý lu n c b n qu n lý NSNN c p huy n và phân ơ ở ệ ố ơ ả ữ ề ệ ậ ả ấ ấ

tích th c tr ng công tác qu n lý thu, chi đó đ a ra ph ự ạ ả ở huy n Tri u Phong t ệ ệ ừ ư ươ ng

ng và gi h ướ ả i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng qu n lý thu, chi ả ạ ộ ệ ả ằ ở ệ huy n Tri u ệ

Phong

3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

Lu n văn nghiên c u các v n đ v công tác qu n lý thu, chi huy n Tri u Phong. ề ề ứ ả ậ ấ ở ệ ệ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 1 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

Đ đ t đ c m c tiêu đ ra,lu n văn t p trung phân tích th c tr ng công tác qu n lý ể ạ ượ ụ ự ề ậ ậ ạ ả

thu, chi huy n Tri u Phong - Qu ng Tr t năm 2005 đ n 2007 và đ nh h ở ị ừ ệ ệ ả ế ị ướ ế ng đ n

năm 2010.

4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

Trên c s ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ng, chuyên đ s d ng t ng h p các ơ ở ươ ề ử ụ ứ ệ ậ ậ ổ ợ

ph ng pháp phân tích v i khái quát hoá, k t h p lý lu n v i kh o sát th c t ươ ế ợ ự ế ạ ượ c đ t đ ậ ả ớ ớ

trong công tác qu n lý thu, chi c a huy n trong th i gian qua. ủ ệ ả ờ

5. H ng đóng góp chính c a chuyên đ ướ ủ ề

Th nh t: H th ng nh ng v n đ chung v NSNN trong qu n lý ứ ấ ệ ố ữ ề ề ả ấ

Th hai: Phân tích công tác qu n lý thu, chi NSNN huy n Tri u Phong ứ ả ở ệ ệ

Th ba: Xác đ nh ph ng h ng và gi ứ ị ươ ướ ả ả i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng qu n ệ ạ ộ ằ ả

lý thu, chi ở huy n Tri u Phong. ệ ệ

6.K t c u c a chuyên đ ế ấ ủ ề

G m có ph n M đ u, n i dung và K t lu n ậ ở ầ ế ầ ồ ộ

Ph n n i dung chuyên đ g m 3 ch ng: ề ồ ầ ộ ươ

Ch ươ ng 1: Nh ng v n đ lý lu n v NSNN- Qu n lý NSNN c p huy n ệ ữ ề ề ả ấ ấ ậ

Ch ch c công tác qu n lý thu, chi huy n Tri u Phong ươ ng 2:Th c tr ng công tác t ạ ự ổ ứ ả ở ệ ệ

Ch ng 3: Ph ng h ng và gi ươ ươ ướ ả i pháp nh m tăng c ằ ườ ng công tác qu n lý thu, chi ả ở

huy n Tri u Phong. ệ ệ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 2 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

B. N I DUNG Ộ

Ch ng 1: Ngân sách nhà n c - Qu n lý ngân sách nhà n c c p huy n ươ ướ ả ướ ấ ệ

C s lý lu n ơ ở ậ

1.1 Khái quát v ngân sách nhà n c và h th ng ngân sách nhà n ề ướ ệ ố c ướ

1.1.1. Khái ni mệ

Có nhi u d nh nghĩa khác nhau v NSNN trên các góc c nh ti p c n khác nhau: ế ậ ề ị ề ạ

Theo lu t ngân sách nhà n c : Ngân sách nhà n c là toàn b các kho n thu,chi ậ ướ ướ ả ộ

c c quan Nhà n c a nhà n ủ ướ c trong d toán đã đ ự ượ ơ ướ c có th m quy n quy t đ nh và ề ế ị ẩ

đ ượ c th c hi n trong m t năm đ b o đ m th c hi n các ch c năng, nhi m v c a nhà ự ể ả ụ ủ ự ứ ệ ệ ệ ả ộ

c.ướ n

Thu t ng ”Ngân sách” có ngu n g c t ti ng la tinh”Budget” có nghĩa là cái túi ố ừ ế ữ ậ ồ

hay r ng h n là n i t p trung ngu n thu và xu t phát đi m c a các kho n chi. Qua quá ơ ậ ủ ể ấ ả ơ ộ ồ

trình phát tri n, thu t ng này đ c s d ng ph bi n h n và d n d n tách kh i ý nghĩa ữ ể ậ ượ ử ụ ổ ế ầ ầ ơ ỏ

ban đ u c a nó. ầ ủ

c hi u là các b n d toán và quy t toán thu, chi V hình th c th hi n ứ ể ệ : ngân sách đ ề ượ ự ể ế ả

c a m t đ n v trong m t th i gian xác đ nh. ủ ộ ơ ộ ờ ị ị

V hành vi : NSNN đ c hi u là vi c th c hi n các kho n thu chi b ng ti n c a nhà ề ượ ủ ự ể ệ ệ ề ả ằ

c trong m t kho ng th i gian nh t đ nh( th ng là m t năm). Theo đó, Lu t NSNN n ướ ấ ị ả ộ ờ ườ ậ ộ

(s a đ i năm 2002) c a n ử ổ ủ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ t Nam xác đ nh” NSNN là ị

toàn b các kho n thu, chi c a nhà n c đã đ c c quan nhà n ủ ả ộ ướ ượ ơ ướ ề c có th m quy n ẩ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 3 ị ồ ớ ố

t nghi p ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ ố ệ Lu n văn t ậ Đ ngườ

quy t đ nh và th c hi n trong m t năm đ đ m b o th c hi n các ch c năng, nhi m v ể ả ế ị ự ự ứ ệ ệ ệ ả ộ ụ

c”. c a nhà n ủ ướ

Nh v y, v b n ch t NSNN là h th ng các quan h kinh t gi a nhà n ệ ố ư ậ ề ả ệ ấ ế ữ ướ ớ c v i

các ch th trong xã h i, phát sinh trong quá trình phân ph i và phân ph i l i c a c i xã ủ ể ố ạ ủ ả ộ ố

h i, nh m t p trung m t ph n ngu n l c tài chính vào trong tay nhà n ộ ồ ự ằ ậ ầ ộ ướ ứ c đ đáp ng ể

các nhu c u chi g n li n v i vi c th c hi n các ch c năng qu n lý c a nhà n c. V ự ứ ủ ề ệ ệ ả ầ ắ ớ ướ ề

ự hình th c bi u hi n, đó là các d toán và quy t toán các kho n thu, chi quá trình tr c ứ ự ể ệ ế ả

hi n ch c năng c a nhà n c trong m t th i gian xác đ nh ( m t năm). ủ ứ ệ ướ ộ ờ ộ ị

1.1.2 H th ng phân c p qu n lý NNSN ệ ố ấ ả

Tuỳ theo h th ng t ch c hành chính c a nhà n c và phân c p qu n lý ngân ệ ố ổ ứ ủ ướ ấ ả

sách, h th ng NSNN t c hình thành khác nhau. ệ ố ạ i m i qu c gia đ ố ỗ ượ n Ở ướ ệ ố c ta, h th ng

NSNN cũng đ c t ng, ngân sách t nh( thành ượ ổ ứ ch c thành b n c p: Ngân sách trung ấ ố ươ ỉ

ph tr c thu c trung ng, th ố ự ộ ươ ng), ngân sách huy n,( qu n, th xã), ngân sách xã( ph ậ ệ ị ườ ị

tr n).ấ

Ngân sách nhà n

cướ

Ngân sách đ a ph

ng

ươ

Ngân sách trung

ngươ

Ngân sách huy n, ệ qu n ậ thu c t nh ộ ỉ

Ngân sách t nh, thành ỉ ph tr c ố ự thu c trung ộ ngươ

Ngân sách xã, ph ngườ , th ị tr nấ

t Nam

S đ 1.1: h th ng NSNN Vi ệ ố

ơ ồ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 4 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

Trong h th ng này, ngân sách trung ng ch u trách nhi m qu n lý thu, chi theo ệ ố ươ ệ ả ị

ngành kinh t . Nó luôn gi vai trò ch đ o trong h th ng NSNN. Ngân sách trung ế ữ ệ ố ủ ạ ươ ng

c trung c p phát kinh phí cho yêu c u th c hi n các ch c năng, nhi m v c a nhà n ệ ấ ụ ủ ự ứ ệ ầ ướ

ng( s nghi p văn – xã, s nghi p kinh t an toàn xã ươ ự ự ệ ệ ế ; an ninh – qu c phòng; tr t t ố ậ ự

xây d ng các công trình k c u h t ng….). Trên th c t ngân sách h i; đ u t ộ ầ ư ế ấ ạ ầ ự ự ế

trung ng là ngân sách c a c n c, t p trung đ i b ph n ngu n thu và đ m v o các ươ ủ ả ướ ạ ộ ậ ậ ả ả ồ

nhu c u chi mang tính qu c gia. Ngân sách trung ầ ố ươ ủ ng bao g m các đ n v d toán c a ơ ị ự ồ

ng là m t đ n v d toán ngân sách trung ng. c p này. M i b , c quan trung ỗ ộ ơ ấ ươ ộ ơ ị ự ươ

Ngân sách đ a ph ng ch u trách nhi m qu n lý thu NSNN trên đ a bàn và chi ị ươ ệ ả ị ị

NSNN đ a ph ng. HĐND t nh, thành ph tr c thu c trung ng( g i chung là c p t nh) ị ươ ố ự ộ ỉ ươ ấ ỉ ọ

quy t đ nh vi c phân c p ngu n thu, nhi m v chi gi a các c p chính quy n đ a ph ệ ế ị ụ ữ ệ ề ấ ấ ồ ị ươ ng

phù h p v i phân c p qu n lý kinh t - xã h i, qu c phòng, an ninh và trình đ qu n lý ấ ả ớ ợ ế ả ộ ố ộ

ệ ộ c a n i c p trên đ a bàn. Chính quy n c p t nh c n ch đ ng, sáng t o trong vi c đ ng ủ ỗ ấ ề ấ ỉ ủ ộ ầ ạ ị

viên khai thác th m nh trên đ a bàn đ a ph ế ạ ị ị ươ ự ng đ tăng ngu n thu, đ m b o chi và th c ể ả ả ồ

hi n cân đ i ngân sách c a c p mình. ủ ấ ệ ố

Ngân sách c p huy n, do chính quy n c p huy n t ề ấ ệ ổ ứ ch c th c hi n qu n lý thu, ệ ự ệ ả ấ

chi theo quy đ nh phân c p c a t nh nh m khai thác t ấ ủ ỉ ằ ị ố t ngu n thu đ đ m b o nhi m v ể ả ệ ả ồ ụ

chi ngân sách c p mình. ấ

Ngân sách c p xã, ph ng do chính quy n c p xã ph ng t ch c th c hi n theo quy ấ ườ ề ấ ườ ổ ứ ự ệ

đ nh c a c p huy n nh m đ m b o các nhi m v phát sinh trên đ a bàn đ a ph ị ủ ấ ụ ệ ệ ả ằ ả ị ị ươ ng

mình qu n lý. ả

Quan h gi a các c p ngân sách trong h th ng NSNN đ ệ ữ ệ ố ấ ượ c th c hi n theo các ệ ự

nguyên t c sau: ắ

Ngân sách trung ng và ngân sách m i c p chính quy n đ a ph ng đ c phân ươ ỗ ấ ề ị ươ ượ

ngân sách c a chính đ nh ngu n thu và nhi m v chi c th ; Th c hi n vi c b sung t ị ệ ổ ụ ể ụ ự ệ ệ ồ ừ ủ

quy n nhà n c c p trên cho ngân sách c a chính quy n ngân sách c p d ề ướ ấ ấ ướ ủ ề ả i nh m đ m ằ

b o s công b ng, phát tri n cân đ i gi a các vùng lãnh th , các đ a ph ố ả ự ữ ể ằ ổ ị ươ ng. S b sung ố ổ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 5 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

i. Tr ng h p c quan qu n lý nhà n này là kho n thu c a ngân sách c p d ủ ấ ả ướ ườ ả ợ ơ ướ ấ c c p

trên u quy n cho c quan nhà n c c p d ề ơ ỷ ướ ấ ướ i th c hi n nhi m v chi đó( g i là kinh ụ ự ệ ệ ọ

c dùng ngân sách c a c p này chi cho nhi m v c a ngân sách phí u quy n). Không đ ề ỷ ượ ủ ấ ụ ủ ệ

ng h p đ c bi c p khác, tr tr ấ ừ ườ ặ ợ ệ t theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị

1.2

Phân c p qu n lý ngân sách nhà n c ấ ả ướ th n i dung trên khôgn ph i là ế ộ ả

n i dung c a phân c p qu n lý NSNN à? ấ ủ ộ ả

ủ Phân c p qu n lý NSNN là xác đ nh ph m vi, trách nhi m và quy n h n c a ệ ề ạ ạ ấ ả ị

chính quy n nhà n ề ướ c các c p trong vi c qu n lý, đi u hành th c hi n nhi m v thu, ề ụ ự ệ ệ ệ ả ấ

chi c a NSNN. ủ

Phân c p qu n lý NSNN gi a chính quy n trung ữ ề ấ ả ươ ị ng và các c p chính quy n đ a ề ấ

ph ng là m t t ươ ộ ấ ế ầ t y u khách quan do m i c p chính quy n đ u c n đ m b o nhu c u ề ầ ỗ ấ ề ả ả

ế chi b ng nh ng ngu n tài chính nh t đ nh. N u các nhi m v đó do m i c p tr c ti p ỗ ấ ấ ị ự ữ ụ ế ệ ằ ồ

đ xu t và b trí thì s hi u qu h n là s áp đ t t ề ẽ ệ ả ơ ặ ừ ự ấ ố ữ trên xu ng. Đ ng th i, nh ng ồ ố ờ

kho n thu nh l ho c khó qu n lý n u phân giao cho chính quy n đ a ph ỏ ẻ ả ế ề ặ ả ị ươ ng qu n lý ả

s phát huy tính đ c l p, năng đ ng, sáng t o trong quá trình t ẽ ộ ậ ạ ộ ổ ch c tri n khai các ể ứ

nhi m v v xây d ng và phát tri n kinh t xã h i c a t ng đ a ph ng. ụ ề ự ệ ể ế ộ ủ ừ ị ươ

Phân c p qu n lý ngân sách cũng là ph ng pháp t ấ ả ươ ố ạ ộ t nh t đ g n các ho t đ ng ấ ể ắ

c a NSNN v i các ho t đ ng kinh t ủ ạ ộ ớ ế ạ xã h i m t cách c th . S g n k t này nh m t o ụ ể ự ắ ế ằ ộ ộ

l p và t p trung đ y đ , k p th i, đúng chính sách, ch đ ngu n tài chính qu c gia, ậ ế ộ ủ ị ậ ầ ờ ồ ố

đ ng th i phân ph i, s d ng các ngu n tài chính đó m t cách công b ng, h p lý, ti ồ ố ử ụ ằ ờ ồ ộ ợ ế t

ki m, có hi u qu cao ph c v m c tiêu, nhi m v phát tri n kinh t ụ ụ ụ ụ ệ ệ ệ ể ả ế ộ ủ ấ xã h i c a đ t

c.ướ n

Phân c p qu n lý NSNN đúng đ n và h p lý không ch b o đ m ph ắ ỉ ả ả ấ ả ợ ươ ậ ng ti n v t ệ

trung ch t cho vi c duy trì, phát tri n ho t đ ng c a các c p chính quy n nhà n ạ ộ ủ ệ ể ề ấ ấ c t ướ ừ

ng đ n đ a ph ươ ế ị ươ ng mà còn t o đi u ki n phát huy đ ề ệ ạ c l ượ ợ ặ ủ ừ i th nhi u m t c a t ng ế ề

vùng, t ng đ a ph ng trong c n c: Nó cho phép qu n lý và k ho ch hoá NSNN và ừ ị ươ ả ướ ế ả ạ

ấ đi u ch nh m i quan h gi a các c p chính quy n cũng nh m i quan h gi a các c p ệ ữ ư ố ệ ữ ề ề ấ ố ỉ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 6 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

ngân sách đ t h n. Phân c p NSNN còn có tác đ ng thúc đ y phân c p qu n lý c t ượ ố ơ ẩ ấ ấ ả ộ

kinh t xã h i ngày càng hoàn thi n h n. ế ệ ơ ộ

ắ ơ ả Khi ti n hành phân c p qu n lý NSNN c n ph i tôn tr ng các nguyên t c c b n ầ ế ả ả ấ ọ

sau:

M t làộ , Phân c p ngân sách c n phù h p v i phân c p qu n lý kinh t ợ ấ ầ ả ấ ớ ế ộ ủ xã h i c a

nhà n c: Phân c p qu n lý kinh t ướ ấ ả ế xã h i là ti n đ , là đi u ki n đ th c hi n phân ề ể ự ề ề ệ ệ ộ

c p qu n lý NSNN. Th c ch t c a nguyên t c này là vi c gi ấ ủ ấ ự ệ ắ ả ả ệ ữ i quy t m i quan h gi a ế ố

nhi m v và quy n l ề ợ ủ ề i c a m i c p chính quy n. M t khác, nguyên t c này còn là đi u ỗ ấ ụ ề ệ ặ ắ

ki n đ m b o tính đ c l p t ng đ i trong qu n lý NSNN. Quán tri t nguyên t c này ộ ậ ươ ệ ả ả ả ố ệ ắ

t o c s cho vi c gi ạ ơ ở ệ ả ằ i quy t m i quan h v t ch t gi a các c p chính quy n b ng ệ ậ ữ ế ề ấ ấ ố

vi c xác đ nh rõ ngu n thu và nhi m v chi c a các c p; ụ ủ ệ ệ ấ ồ ị

Hai là, ngân sách trung ng gi ươ ữ ồ ự ơ ả vai trò ch đao t p trung các ngu n l c c b n ủ ậ

c; th c hi n các m c tiêu tr ng y u trên ph m vi c n ọ ả ướ ự ụ ế ệ ạ

Nguyên t c này xu t phát t c trung ng trong qu n lý ắ ấ ừ ị v trí quan tr ng c a nhà n ọ ủ ướ ươ ả

kinh t xã h i c a c n c và t tính ch t xã h i hoá c a các ngu n tài chính qu c gia. ế ộ ủ ả ướ ừ ủ ấ ố ồ ộ

Ba là, phân đ nh rõ ngu n thu, nhi m v chi gi a các c p ngân sách và n đ nh t ụ ữ ệ ấ ồ ổ ị ị ỷ

ph n trăm phân chia các kho n thu, s b sung t ngân sách c p trên cho ngân sách l ệ ố ổ ả ầ ừ ấ

i t 3 đ n 5 năm. Hàng năm ch xem xét đi u ch nh s b sung m t ph n do có c p d ấ ướ ừ ố ổ ề ế ầ ộ ỉ ỉ

tr t giá ho c do t c đ tăng tr ng kinh t ượ ố ộ ặ ưở ; ế

, đ m b o công b ng trong phân c p qu n lý NSNN. Theo nguyên t c này, B n làố ấ ả ắ ả ả ằ

khi ti n hành phân c p qu n lý NSNN ph i căn c vào các yêu c u chung c a c n ả ủ ả ướ c, ứ ế ầ ấ ả

đ ng th i ph i c g ng h n ch th p nh t s chênh l ch v kinh t ế ấ ồ ả ố ắ ấ ự ệ ề ạ ờ ế ộ , văn hoá, xã h i

gi a các vùng, lãnh th . ổ ữ

Các quan h trong phân c p qu n lý NSNN c n đ c xem xét nh m qu n lý NSNN ệ ả ầ ấ ượ ằ ả

hi u qu h n. ả ơ ệ

1.3 Ngân sách c p huy n trong h th ng ngân sách nhà n ệ ố ệ ấ c ướ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 7 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

NSNN là m t t ng th th ng nh t bao g m nhi u c p ngân sách c u thành. Là ể ố ộ ổ ề ấ ấ ấ ồ

ng), chính quy n c p huy n không c p chính quy n n i t nh (thành ph ) v i xã ( ph ấ ố ớ ố ỉ ề ườ ề ệ ấ

ch đ n thu n th c hi n s ch đ o c a t nh, thành ph mà còn có nh ng h ng riêng ệ ự ỉ ạ ủ ỉ ỉ ơ ự ữ ầ ố ướ

phù h p v i tình hình th c t c a huy n trong khuôn kh pháp lu t cho phép. ự ế ủ ệ ậ ớ ợ ổ

ệ ổ Ngân sách huy n là công c quan tr ng c a chính quy n c p huy n trong vi c n ủ ề ấ ụ ệ ệ ọ

xã h i trên đ a bàn. Khi xem xét ngân sách huy n không tách đ nh và phát tri n kinh t ị ể ế ệ ộ ị

c coi ngân sách huy n là y u t th r i kh i NSNN c p trên nh ng cũng không đ ờ ư ấ ỏ ượ ế ố ụ ệ

đ ng trong h th ng ngân sách. Theo đó, ngân sách huy n là toàn b các kho n thu – chi ộ ệ ố ệ ả ộ

đ c quy đ nh đ a vào d toán trong m t năm do HĐND huy n quy t đ nh và giao cho ượ ế ị ư ự ệ ộ ị

UBND huy n t ch c ch p hành nh m th c hi n các ch c năng, nhi m v cu chính ệ ổ ứ ụ ả ự ứ ệ ệ ằ ấ

quy n c p huy n. Quan ni m trên có th giúp chúng ta hình dung đ ề ấ ệ ệ ể ượ ệ c ngân sách huy n

và c quan quy t đ nh cũng nh c quan ch p hành ngân sách huy n. Tuy nhiên, quan ư ơ ế ị ệ ấ ơ

c các m i quan h ti n t i ích đi m trên ch a ph n ánh đ ư ể ả ượ ệ ề ệ ố mà th c ch t là quan h l ấ ệ ợ ự

kinh t ế ch a đ ng trong ngân sách huy n. Th c ti n ch ra r ng khi các kho n thu, chi ự ứ ự ệ ễ ằ ả ỉ

ngân sách huy n di n ra t t y u s n y sinh s v n đ ng c a ngu n tài chính t ệ ễ ấ ế ẽ ả ự ậ ủ ộ ồ ừ ủ ch

i) n p đ n ngân sách huy n, t th ( ng ể ườ ế ệ ộ ừ ngân sách huy n đ n nh ng m c đích s ế ữ ụ ệ ử

Toàn b quá trình thu tác đ ng đ n l i ích, nghĩa v c a ng i n p và toàn d ng nào đó. ụ ế ợ ộ ộ ụ ủ ườ ộ

i ích cho dân c , h gia đình. S v n đ ng c a các b các kho n chi s mang l ộ ẽ ả i l ạ ợ ư ộ ự ậ ủ ộ

ngu n tài chính vào ngân sách huy n và t ệ ồ ừ ử ụ ngân sách huy n đ n các m c đích s d ng ụ ệ ế

khác nhau ch a đ ng các m i quan h c th : ệ ụ ể ứ ự ố

Th nh t ấ ấ , quan h gi a chính quy n c p huy n v i các c p chính quy n c p ệ ữ ứ ề ệ ề ấ ấ ớ

trên th hi n trong vi c xác đ nh cho các huy n ngu n thu đ ị ể ệ ệ ệ ồ ượ ấ c phân chia gi a các c p ữ

ngân sách và th hi n trong s h tr b sung t ự ỗ ợ ổ ể ệ ừ ấ ngân sách c p trên cho ngân sách c p ấ

huy n.ệ

, quan h gi a chính quy n c p huy n v i các t ch c kinh t Th hai ứ ệ ữ ề ệ ấ ớ ổ ứ ế ệ huy n

đ c th hi n trong vi c các t phí cho ngân sách huy n và ượ ể ệ ệ ổ ứ ch c này n p thu , phí - l ộ ế ệ ệ

ng i ngân sách huy n cũng ph i chi tr c ti p, gián ti p cho t ch c này. c l ượ ạ ự ế ệ ế ả ổ ứ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 8 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

, quan h gi a chính quy n nhà n c v i nhân dân trong huy n đ c th Th baứ ệ ữ ề ướ ớ ệ ượ ể

ệ hi n khi ngân sách c p trên c p kinh phí u quy n, chuy n giao cho ngân sách huy n ỷ ệ ể ề ấ ấ

th c hi n. Đó là ch ng trình dân s và k ho ch hoá gia ự ệ ươ ng trình qu c gia nh ch ố ư ươ ế ạ ố

đình, Ch ng trình ph c p giáo d c……. ươ ổ ậ ụ

ch c cá nhân trong và Th tứ ư, quan h gi a c p chính quy n huy n v i các t ệ ữ ấ ề ệ ớ ổ ứ

ngoài n ướ c. Đó là m i quan h thông qua vi c bi u t ng giúp đ tài tr c a các t ệ ế ặ ợ ủ ệ ố ỡ ổ ứ ch c

cá nhân đó đ i v i huy n và là m t kho n thu c a ngân sách huy n. ộ ố ớ ủ ệ ệ ả

, quan h gi a c p chính quy n huy n v i t ch c Đ ng và các t Th nămứ ệ ữ ấ ớ ổ ứ ề ệ ả ổ ứ ch c

chính tr xã h i khác trong vi c hình thành và s d ng qu ngân sách. Quan h này đ ử ụ ệ ệ ộ ỹ ị ượ c

th hi n ngân sách c p kinh phí cho các ho t đ ng c a Đ ng và các t ch c chính tr xã ạ ộ ể ệ ủ ả ấ ổ ứ ị

h i trong huy n. ộ ệ

c trình bày trên ph n ánh các n i dung thu và chi T t c các m i quan h đ ố ấ ả ệ ượ ở ả ộ

c a ngân sách c p huy n. ủ ệ ấ

Tóm l c hình thành b ng các ạ i, Ngân sách huy n là qu ti n t ệ ỹ ề ệ ậ t p trung c a huy n đ ủ ệ ượ ằ

ố ngu n thu và đ m b o các kho n chi trong ph m vi huy n. Nó ph n nh nh ng m i ả ả ữ ệ ạ ả ả ả ồ

quan h m t bên là chính quy n c p huy n v i m t bên là các ch th khác thông qua ủ ể ệ ộ ệ ề ấ ớ ộ

s v n đ ng c a các ngu n tài chính, nh m đ m b o th c hi n ch c năng, nhi m v ằ ự ậ ủ ứ ự ệ ệ ả ả ộ ồ ụ

c a chính quy n huy n. ủ ề ệ

1.4 Qu n lý ngân sách c p huy n ệ ả ấ

Ngân sách huy n là công c quan tr ng c a chính quy n c p huy n trong vi c n đ nh và

ề ấ

ệ ổ

xã h i trên đ a bàn. Ngân sách huy n là qu ti n t

phát tri n kinh t ể

ế

ỹ ề ệ ậ

ệ t p trung c a huy n

đ

c hình thành b ng các ngu n thu và đ m b o các kho n chi c a huy n. Vì v y, ngân sách

ượ

huy n nh t thi

t ph i đ

c phân c p qu n lý và s d ng m t cách ti

ế

ả ượ

ử ụ

ế

t ki m, hi u qu và ệ

đúng ch đ quy đ nh c a nhà n

c. Đ th c hi n t

t v n đ này, c n thi

ế ộ

ướ

ể ự

ệ ố ấ

ế

ả t ph i có s qu n

lý ch t ch c a các c p chính quy n trong vi c th c hi n thu, chi ngân sách c p huy n.

ẽ ủ

1.4.1 Khái quát n i dung qu n lý ngân sách huy n ộ ệ ả

Qu n lý ngân sách c p huy n là gì??? ệ ả ấ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 9 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

1.4.2 Ngu n thu, nhi m v chi c a ngân sách c p huy n

ụ ủ ồ ệ ệ ấ

Vi c phân c p qu n lý ngân sách c p huy n do chính quy n c p t nh quy đ nh ấ ỉ ệ ệ ề ấ ấ ả ị

theo lu t NSNN. ậ

V ngu n thu, ngân sách huy n bao g m các lo i chính sau: ệ ề ạ ồ ồ

Th nh t ứ ấ , các kho n thu phân chia gi a ngân sách t nh, ngân sách huy n v i ngân ữ ệ ả ớ ỉ

sách xã, ph ườ ng, th tr n. Theo quy đ nh, các kho n thu này bao g m: thu tiêu đ c bi ả ị ấ ế ặ ồ ị ệ t

hàng s n xu t trong n c thu vào các m t hàng: bài lá, vàng mã, hàng mã, và các d ch v ả ấ ướ ặ ị ụ

kinh doanh vũ tr ng, massage, karaoke, kinh doanh gôn, kinh doanh casino, kinh doanh ườ

vé đ t c phí ặ ượ c đua ng a, đua xe; thu nhà đ t, thu tài nguyên, thu ti n s d ng đ t, l ế ề ử ụ ấ ệ ự ế ấ

tr c b nhà, đ t. Thu s d ng đ t nông nghi p… ướ ạ ế ử ụ ệ ấ ấ

c b sung t Th hai, ứ các kho n thu đ ả ượ ổ ừ ộ ngân sách t nh, thành ph tr c thu c ố ự ỉ

trung ng. ươ

c h ng 100% là thu môn bài t các Th baứ , các kho n thu ngân sách huy n đ ệ ượ ưở ả ế ừ

doanh nghi p, h p tác xã, h s n xu t kinh doanh ngoài qu c doanh, các kho n thu phí, ộ ả ệ ả ấ ợ ố

phí t ho t đ ng do các c quan thu c huy n qu n lý; Thu s nghi p c a các đ n v l ệ ừ ạ ộ ệ ủ ự ệ ả ơ ộ ơ ị

ch c, cá nhân s nghi p do c p huy n qu n lý; Các kho n vi n tr , đóng góp c a t ự ủ ổ ệ ệ ệ ả ấ ả ợ ứ

trong và ngoài n c tr c ti p cho ngân sách huy n, cho đ u t ướ ầ ư ự ệ ế ơ ở ạ ầ xây d ng c s h t ng ự

theo quy đ nh; Thu ph t x lý vi ph m hành chính, thu t ạ ử ạ ị ừ ậ ho t đ ng ch ng buôn l u, ạ ộ ố

kinh doanh trái pháp lu t theo phân c p c a t nh; Thu b sung t ấ ủ ỉ ậ ổ ừ ế ngân sách t nh; Thu k t ỉ

d ngân sách huy n; các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ư ủ ệ ậ ả ị

Tuỳ theo trình đ phát tri n c a t ng đ a ph ng mà ngu n thu t n i l c kinh t ể ủ ừ ộ ị ươ ồ ừ ộ ự ế ế chi m

tr ng khác nhau trong t ng thu NSNN trên đ a bàn huy n. t ỷ ọ ệ ổ ị

V kho n chi ngân sách c p huy n bao g m các kho n chi ch y u sau: ủ ế ệ ề ả ả ấ ồ

M t là, chi đ u t phát tri n: chi đ u t ầ ư ộ ầ ư ể ạ ầ xây d ng các công trình k t c u h t ng ế ấ ự

kinh t ế -xã h i theo phân c p qu n lý c a t nh. ấ ủ ỉ ả ộ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 10 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

Hai là, chi th ườ ng xuyên trong các lĩnh v c ch y u sau: S nghi p giáo d c đào ủ ế ụ ự ự ệ

theo s phân c p c a t nh; S nghi p kinh t , văn hoá thông tin, th d c th t o, y t ạ ế ấ ủ ỉ ự ự ệ ế ể ụ ể

c đ ng, đoàn thao, xã h i và s nghi p khác do c p huy n qu n lý; Chi qu n lý nhà n ấ ự ệ ệ ả ả ộ ướ ả

th c p huy n; Chi qu c phòng, an ninh, tr t t ố ể ấ ậ ự ệ ệ ấ an toàn xã h i, xã h i- ngh nghi p c p ộ ề ộ

huy n; Các kho n chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t; Chi b sung ngân sách xã, ủ ệ ậ ả ổ ị

ph ng, th tr n. ườ ị ấ

1.4.3 Chu trình qu n lý ngân sách c p huy n

ệ ấ ả

Công tác qu n lý ngân sách huy n đ c th hi n b ng chu trình qu n lý ệ ả ượ ể ệ ả ằ

thông qua ba khâu: L p d toán ngân sách, ch p hành ngân sách và quy t toán ự ế ấ ậ

ngân sách. N i dung t ng khâu th hi n nh sau: ể ệ ừ ư ộ

Khâu I: L p d toán ngân sách nhà n c c p hu ên ậ ự ướ ấ ỵ

M t chu trình NSNN đ c b t đ u khâu l p d toán NSNN. Đây là quá trình phân ộ ượ ắ ầ ậ ự

tích, đánh giá quan h gi a kh năng và nhu c u các ngu n tài chính c a c p huy n đ ủ ấ ệ ữ ệ ầ ả ồ ể

đó xác l p các ch tiêu thu, chi d toán ngân sách hàng năm m t cách phù h p. L p d t ừ ậ ự ự ậ ợ ộ ỉ

toán ngân sách th c hi n t t s t o đi u ki n t t cho vi c ch p hành và quy t toán ngân ệ ố ẽ ạ ệ ố ự ề ế ệ ấ

sách huy n. V n đ quan tr ng hàng đ u c a khâu l p d toán ngân sách là ph i tính ủ ự ệ ề ầ ậ ả ấ ọ

toán đ y đ , đúng đ n, có căn c các ch tiêu thu chi c a ngân sách huy n trong kỳ k ủ ứ ủ ệ ầ ắ ỉ ế

ho ch. Trong quá trình l p ngân sách ph i quán tri ậ ả ạ ệ ừ t các nguyên t c c b n trong t ng ắ ơ ả

nh sau: y u t ế ố ư

+ V i k ho ch ngân sách ph i bám sát k ho ch phát tri n kinh t ớ ế ế ể ả ạ ạ ế xã h i và có ộ

xã h i c a huy n. tác đ ng tích c c đ i v i vi c th c hi n k ho ch phát tri n kinh t ự ệ ế ạ ự ố ớ ệ ể ộ ế ộ ủ ệ

+ D toán ngân sách c a huy n ph i ph n ánh đ y đ các kho n thu chi theo ự ủ ủ ệ ả ả ầ ả

đúng ch đ , tiêu chu n, đ nh m c do c quan có th m quy n ban hành, k c các ơ ế ộ ể ả ứ ề ẩ ẩ ị

kho n thu, chi t ngu n vi n tr và các kho n vay; ả ừ ệ ả ồ ợ

ắ + V i d toán ngân sách c a huy n ph i đ m b o tính cân đ i theo nguyên t c: ớ ự ả ả ủ ệ ả ố

D toán ngân sách c a các năm trong th i kỳ n đ nh ph i cân b ng gi a thu, chi trên c ự ữ ủ ả ằ ổ ờ ị ơ

c quy đ nh; s các kho n thu, chi đã đ ở ả ượ ị

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 11 ị ồ ớ ố

t nghi p ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ ố ệ Lu n văn t ậ Đ ngườ

t các c + V i báo cáo d toán ngân sách ph i kèm theo b ng thuy t minh chi ti ả ự ế ả ớ ế ơ

s , căn c tính toán. ứ ở

Đ d toán ngân sách c a huy n mang tính hi n th c, khi l p d toán ph i d a vào ả ự ể ự ủ ự ự ệ ệ ậ

nh ng căn c sau đây: ứ ữ

Th nh t c trong ứ ấ , các ch tiêu c a k ho ch phát tri n kinh t ủ ế ể ạ ỉ ế , xã h i c a nhà n ộ ủ ướ

năm k ho ch; ế ạ

, nhi m v phát tri n kinh t Th hai ứ ụ ể ệ ế ủ , văn hoá, xã h i, an ninh, qu c phòng c a ộ ố

huy n trong năm và nh ng năm ti p theo; ữ ệ ế

ấ Th baứ , các lu t, pháp l nh, ch đ thu, tiêu chu n đ nh m c chi ngân sách do c p ế ộ ứ ệ ẩ ậ ị

có th m quy n quy đ nh; chính sách, ch đ hi n hành làm c s đ l p d toán thu, chi ế ộ ệ ơ ở ể ậ ự ề ẩ ị

ngân sách năm.

- xã h i, phân c p qu n lý Th tứ ư, nh ng quy đ nh v phân c p qu n lý kinh t ề ữ ấ ả ị ế ấ ả ộ

ngân sách cho huy n;ệ

Th năm, t ph n trăm (%) phân chia các kho n thu và m c b sung t ngân ứ l ỷ ệ ứ ổ ả ầ ừ

sách t nh, thành ph ; ố ỉ

Th sáuứ , l p d toán ngân sách ph i căn c vào k t qu phân tích, đánh giá tình ứ ự ế ả ả ậ

hình th c hi n k ho ch ngân sách c a năm tr t là năm báo cáo; ệ ế ự ủ ạ ướ c, đ c bi ặ ệ

Quá trình l p d toán ngân sách huy n đ ậ ự ệ ựơ c tuân th theo các b ủ ướ c chu n b và l p d ị ậ ự ẩ

toán.

V chu n b c ti n hành vào ề ẩ ị: Công tác chu n b d toán ngân sách hàng năm đ ị ự ẩ ượ ế

cu i quý II và đ u quý III năm báo cáo. ầ ố

V quá trình l p d toán ngân sách : phòng tài chính xem xét d toán ngân sách ự ề ậ ự

c a các đ n v thu c huy n g m: D toán thu do chi c c thu l p; D toán thu, chi ngân ủ ế ậ ụ ự ự ệ ơ ộ ồ ị

ng, xã; D toán thu NSNN trên đ a bàn huy n. sách c a các ph ủ ườ ự ệ ị

t c các ph ng, D toán thu, chi ngân sách huy n bao g m d toán thu, chi c a t ệ ủ ấ ả ự ự ồ ườ

xã và d toán ngân sách c p huy n. ự ệ ấ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 12 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

D toán các kho n kinh phí u quy n ( n u có) trình UBND huy n đ báo cáo ự ề ể ệ ế ả ỷ

th ng tr c HĐND huy n xem xét, báo cáo UBND t nh, đ ng th i g i s tài chính, s ườ ờ ử ở ự ệ ồ ỉ ở

, c quan qu n lý ch ng trình qu c gia c a thành ph ( ph n d toán k ho ch - đ u t ế ầ ư ơ ạ ả ươ ầ ự ủ ố ố

ch ng trình m c tiêu qu c gia) ươ ụ ố

Sau khi các huy n nh n đ c quy t đ nh giao d toán thu, chi ngân sách trên đ a bàn t ệ ậ ượ ế ị ự ị ừ

UBND t nh, phòng tài chính có trách nhi m tham m u và giúp UBND huy n, trình HĐND ư ệ ệ ỉ

ngh quy t d toán thu, chi ngân sách, ph ng án phân b ngân sách cho các đ n v d ế ự ị ươ ị ự ơ ổ

toán và các c p xã ph ng. Đây là d toán chính th c đ phân b cho các đ n v th ấ ườ ị ụ ứ ự ể ổ ơ

ng ngân sách trên đ a bàn huy n. UBND huy n có trách nhi m báo cáo UBND t nh, h ưở ệ ệ ệ ỉ ị

s tài chính d toán thu, chi ngân sách huy n và k t qu phân b d toán ngân sách ệ ở ổ ự ự ế ả

huy n đã đ ệ ượ c HĐND huy n quy t ngh . ị ệ ế

Khâu II Ch p hành ngân sách huy n ệ ấ

Ch p hành ngân sách là m t trong ba khâu c a chu trình ngân sách: đó là quá trình ủ ấ ộ

- tài chính và hành chính nh m bi n các ch tiêu s d ng t ng h p các bi n pháp kinh t ử ụ ệ ổ ợ ế ế ằ ỉ

thu, chi ghi trong k ho ch ngân sách năm c a huy n tr thành hi n th c. ế ạ ủ ự ệ ệ ở

Sau khi ngân sách đ ượ c phê chu n, năm ngân sách b t đ u thì vi c th c hi n ngân sách ắ ầ ự ệ ệ ẩ

huy n cũng đ c tri n khai. ệ ượ ể

+ Đ i v i v n đ thu : m c đích ch p hành d toán thu là không ng ng b i d ố ớ ấ ề ồ ưỡ ng ụ ự ừ ấ

phát tri n ngu n thu, tìm m i b ên pháp đ ng viên, khai thác ngu n thu sao cho đ t và ộ ọ ị ể ạ ồ ồ

l đã đ c HĐND huy n phê chu n. Trên c s nhi m v thu c năm đ v t t ượ ỷ ệ ượ ơ ở ụ ệ ệ ẩ ả ượ c

giao và ngu n thu d ki n phát sinh trong quý, c quan thu l p d toán thu ngân sách quý ậ ự ự ế ồ ơ

có chia ra t ng khu v c kinh t , đ a bàn và đ i t ng thu ch y u và hình th c thu( Thu ự ừ ế ị ố ượ ủ ế ứ

tr c ti p t c, thu qua chi c c thu ) g i phòng tài chính. Chi c c thu ự ế ạ i kho b c nhà n ạ ướ ế ử ụ ụ ế

l p d toán thu thu , phí- l ậ ự ế ệ phí và các kho n thu thu c ph m vi qu n lý. Phòng tài chính ạ ả ả ộ

và các c quan khác đ c u quy n l p d toán thu các kho n thu còn l i. ơ ượ ỷ ề ậ ự ả ạ

+ Đ i v i v n đ chi ố ớ ấ ề ủ ị : M c đích ch p hành d toán chi là đ m b o đ y đ , k p ụ ự ấ ả ả ầ

th i ngu n kinh phí c a ngân sách cho ho t đ ng c a b máy nhà n c và th c hi n các ủ ộ ạ ộ ủ ồ ờ ướ ự ệ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 13 ị ồ ớ ố

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

ch ng trình kinh t c ho ch đ nh trong năm k ho ch. Trên c s d ươ ế , xã h i đã đ ộ ượ ơ ở ự ế ạ ạ ị

toán chi c năm đ c duy t và nhi m v ph i chi trong quý, các đ n v s d ng ngân ả ượ ị ử ụ ụ ệ ệ ả ơ

sách l p d toán chi quý( có chia ra tháng),chi ti t theo các m c chi c a m c l c NSNN ự ậ ế ụ ụ ụ ủ

c ngày 10 c a tháng cu i quý tr c. Phòng tài chính căn c vào g i phòng tài chính tr ử ướ ủ ố ướ ứ

ngu n thu và nhi m v chi trong quý l p d toán đi u hành ngân sách quý, báo cáo ụ ự ệ ề ậ ồ

UBND huy n.Căn c vào d toán chi NSNN năm đ c giao và d toán ngân sách, căn c ứ ự ệ ượ ự ứ

vào yêu c u th c hi n nhi m v chi, phòng tài chính ti n hành phân b d toán theo ổ ự ự ụ ệ ệ ế ầ

ế nguyên t c phân b tr c ti p đ n các đ n v s d ng ngân sách và thanh toán tr c ti p ị ử ụ ổ ự ự ế ế ắ ơ

c cho ng ng l ng, ng i cung c p hàng hoá, d ch v và t ừ kho b c nhà n ạ ướ i h ườ ưở ươ ườ ụ ấ ị

ng i nh n th u. ườ ậ ầ

Đ đ t đ ể ạ ượ ệ c các m c tiêu trên, vi c ch p hành d toán chi ngân sách huy n th c hi n ự ự ụ ệ ệ ấ

theo nguyên t c sau: ắ

Th nh t ứ ấ : Th c hi n phân b d toán trên c s các đ nh m c tiêu chu n; ổ ự ơ ở ự ứ ệ ẩ ị

Đ m b o phân b d toán theo đúng k ho ch đ c duy t. C n quy Th hai: ứ ổ ự ế ạ ả ả ượ ệ ầ

ệ đ nh rõ ch đ l p, duy t k ho ch c p phát sao cho đ n gi n, khoa h c, d th c hi n, ị ế ộ ậ ễ ự ệ ế ạ ấ ả ơ ọ

d ki m tra nh ng đúng chính sách, ch đ ; ế ộ ễ ể ư

: Tri Th baứ ệ ể ự ạ t đ th c hi n nguyên t c thanh toán chi tr tr c ti p qua kho b c ả ự ệ ế ắ

nhà n c nh m nâng cao hi u qu c a các kho n chi; ứơ ả ủ ệ ả ằ

Th t : ứ ư Th ườ ng xuyên đ i m i ph ổ ớ ươ ng th c c p phát v n c a NSNN theo ố ứ ủ ấ

h ướ ng nhanh g n, ít đ u m i, d ki m tra. ầ ễ ể ọ ố

Trong quá trình ch p hành ngân sách, c n th ng xuyên ki m soát thu, chi NSNN: Công ầ ấ ườ ể

ấ tác ki m soát thu, chi NSNN là m t trong nh ng n i dung quan tr ng trong vi c ch p ữ ể ệ ộ ộ ọ

hành ngân sách. Đây là trách nhi m c a t t c các c p, các ngành, các đ n v , trong đó ủ ấ ả ệ ấ ơ ị

đ c bi ặ ệ t là c quan thanh tra tài chính, c quan thu ngân sách, kho b c nhà n ơ ạ ơ ướ c. Ch có ỉ

phòng tài chính, chi c c thu và các c quan khác đ c u quy n giao nhi m v thu, chi ụ ế ơ ượ ỷ ụ ề ệ

ngân sách( g i là c quan thu) đ ch c thu NSNN trên đi c t bàn huy n mình qu n lý. ọ ơ ượ ổ ứ ạ ệ ả

c th c hi n theo các b c sau: Vi c phân b d toán NSNN đ ổ ự ệ ượ ự ệ ướ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 14 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

+ B c 1 ướ : Căn c d toán NSNN đ ứ ự ượ ử c giao đ n v s d ng l p k ho ch chi g i ị ử ụ ế ậ ạ ơ

phòng tài chính.

+ B c 2: Phòng tài chính xem xét k ho ch chi c a đ n v và căn c vào kh ướ ủ ơ ứ ế ạ ị ả

ị ự năng ngân sách đ b trí m c chi tài chính hàng tháng, quý, thông báo cho các đ n v th c ể ố ứ ơ

hi n. ệ

+ B c 3 ướ : Căn c vào m c chi do phòng tài chính thông báo, th tr ủ ưở ứ ứ ng đ n v s ơ ị ử

d ng ngân sách ra l nh chu n chi, kho b c nhà n ụ ệ ạ ẩ ướ c ki m tra tính h p pháp c a các tài ợ ủ ể

li u theo quy đ nh c a pháp lu t và th c hi n c p phát, thanh toán. ệ ấ ủ ự ệ ậ ị

Khâu III quy t toán ngân sách huy n ệ ế

Quy t toán ngân sách huy n là khâu cu i cùng c a m t chu trình ngân sách. Đó là ố ủ ế ệ ộ

vi c t ng h p l i quá trình th c hi n d toán ngân sách khi năm ngân sách k t thúc ệ ổ ợ ạ ự ự ệ ế

nh m đánh giá toàn b k t qu ho t đ ng c a m t năm ngân sách t đó rút ra u, nh ạ ộ ộ ế ủ ằ ả ộ ừ ư ượ c

đi m và bài h c kinh nghi m c n thi t trong vi c đi u hành NSNN trong nh ng chu ể ệ ầ ọ ế ữ ề ệ

trình ngân sách ti p theo. ế

ệ Ngoài k t qu quy t toán NSNN, công tác quy t toán còn giúp UBND huy n ế ế ế ả

đánh giá tình hình phát tri n kinh t ể ế ợ , xã h i trên đ a bàn và có nh ng đi u ch nh phù h p, ữ ề ộ ị ỉ

k p th i. ị ờ

L p báo cáo quy t toán năm c n tôn tr ng các nguyên t c, quy đ nh sau: ế ầ ắ ậ ọ ị

M t là: ộ S li u trong báo cáo quy t toán ph i chính xác, trung th c. N i dung báo ả ố ệ ự ế ộ

cáo quy t toán ngân sách ph i theo đúng n i dung ghi trong d toán đ ự ế ả ộ ượ ả c duy t và ph i ệ

t theo m c l c NSNN( Ch báo cáo quy t toán chi ti ế ế ụ ụ ươ ể ng- lo i- kho n-nhóm- m c - ti u ụ ả ạ

m c)ụ

ệ Hai là: Báo cáo quy t toán năm c a đ n v d toán g i phòng tài chính huy n ơ ị ự ử ủ ế

ph i g i kèm theo đ y đ các báo cáo theo quy đ nh. ầ ủ ả ử ị

Ba là: Trình l p, g i, xét duy t báo cáo thu, chi NSNN năm đ i v i đ n v d toán ố ớ ơ ị ự ử ệ ậ

ệ ph i đ m b o đúng ti n đ và n i dung. Theo quy đ nh hi n hành, sau khi th c hi n ả ả ự ệ ế ả ộ ộ ị

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 15 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

ả xong công tác khoá s cu i ngày 31tháng 12, s li u trên s k toán c a đ n v ph i ố ệ ổ ế ủ ố ổ ơ ị

đ m b o cân đ i và kh p đúng v i s li u trên c quan tài chính và kho b c nhà n ả ớ ố ệ ạ ả ớ ố ơ ướ c

t, khi đó đ n v m i ti n hành l p báo cáo quy t toán năm. c v t ng s và chi ti ả ề ổ ố ế ị ớ ế ế ậ ơ

L p quy t toán ngân sách th ng đ ng pháp l p t ế ậ ườ ượ c th c hi n theo ph ệ ự ươ ậ ừ ơ ở c s ,

d i lên, ph ng pháp này cho phép công tác l p quy t toán ngân sách t ng h p t ổ ợ ừ ướ ươ ế ậ

đ c th c hi n toàn di n, đ y đ , chính xác, khách quan và ph n ánh trung th c tình ượ ự ự ủ ệ ệ ả ầ

hình ho t đ ng thu chi ngân sách c p huy n. ạ ộ ệ ấ

V xét duy t quy t toán ngân sách huy n: phòng tài chính có trách nhi m xét ệ ệ ế ệ ề

ổ duy t báo cáo quy t toán năm c a các đ n v tr c thu c ngân sách huy n. Sau đó t ng ị ự ủ ệ ế ệ ộ ơ

ồ h p thành báo cáo thu, chi ngân sách trên đ a bàn đ g i HĐND và UBND huy n đ ng ị ợ ể ử ệ

th i g i s tài chính. ờ ử ở

ả Trong quá trình l p, phê duy t, th m đ nh quy t toán thu, chi ngân sách ph i đ m b o ả ả ế ệ ẩ ậ ị

các yêu c u sau: ầ

- Nh ng kho n thu không đúng quy đ nh c a pháp lu t ph i đ c hoàn tr ả ượ ữ ủ ậ ả ị ả ổ t

ch c, cá nhân đã n p; nh ng kho n ph i thu nh ng ch a thu đ c ph i có bi n pháp ứ ư ư ữ ả ả ộ ượ ệ ả

truy thu đ y đ cho ngân sách. ầ ủ

c thu h i v - Nh ng kho n chi không đúng v i quy đ nh c a pháp lu t ph i đ ớ ả ượ ữ ủ ậ ả ị ồ ề

cho ngân sách.

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 16 ị ồ ớ ố

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

CH NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ THU CHI NGÂN SÁCH ƯƠ Ự Ạ Ả

NHÀ N C ƯỚ Ở HUY N TRI U PHONG - QU NG TR TRONG TH I GIAN Ả Ờ Ệ Ệ Ị

QUA

2.1 Gi i thi u s l c v tình hình kinh t ớ ệ ơ ượ ề ế - xã h i huy n Tri u phong ệ ệ ộ

2.1.1 Tình hình kinh tế

T ng giá tr các ngành s n xu t 549.156 tri u đ ng tăng 7.8% so v i năm 2006. ệ ấ ả ổ ớ ồ ị

Nông- lâm nghi p, thu s n tăng 2,2%, công nghi p- TTCN tăng 21,4%, xây d ng tăng ỷ ả ự ệ ệ

10,7 %, th ng m i-d ch v tăng 15%. ươ ạ ị ụ

T ng giá tr các ngành s n xu t 329.627 tri u đ ng, tăng 4.5%, ch a đ t k ho ch đ ư ạ ế ệ ạ ấ ả ổ ồ ị ề

ra.

+ Giá tr s n l ị ả ượ ng ngành Nông - lâm nghi p và th y s n 280.160 tri u đ ng, tăng 2.2% ủ ả ệ ệ ồ

k ho ch( KH:7-8%) trong đó : ế ạ

Giá tr s n l ị ả ượ ng ngành nông nghi p: 202.673 tri u đ ng tăng 0.6% so v i năm 2006, ệ ệ ớ ồ

đ t 96.2% k ho ch. ạ ế ạ

Tr ng tr t: 124.591 tri u đ ng, đ t 97.3% so v i năm 2006, đ t 94.4% so v i k ho ch. ớ ế ệ ạ ạ ạ ồ ọ ồ ớ

ạ Chăn nuôi: 70.781 tri u đ ng, tăng 7% so v i năm 2006, đ t 99,1% so v i k ho ch, ớ ế ệ ạ ồ ớ

tr ng 34,92% giá tr s n xu t nông nghi p( năm 2006 chi m 32,8%) chi m t ế ỷ ọ ị ả ế ệ ấ

Giá tr s n l ị ả ượ ạ ng ngành lâm nghi p 16.682 tri u đ ng, tăng 15, 8% so v i năm 2006, đ t ồ ệ ệ ớ

101,6% KH

Giá tr s n l ị ả ượ ạ ng ngành th y s n: 60.805 tri u đ ng, tăng 4.4% so v i năm 2006, đ t ồ ủ ả ệ ớ

90,8% KH

+Giá tr công nghi p - TTCN: 31.917 tri u đ ng, tăng 21,4% đ t 98,7%KH ệ ệ ạ ồ ị

+Giá tr ngành xây d ng: 88.045 tri u đ ng, tăng 10,7 % so v i năm 2006 ệ ự ồ ớ ị

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 17 ị ồ ớ ố

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

+Giá tr ngành th ị ươ ng m i-d ch v : 149.034 tri u đ ng, tăng 155 so v i năm 2006. ồ ạ ị ụ ệ ớ

Trong đó giá tr th ng m i - d ch v tr c ti p 17.550 tri u đ ng, tăng 17% so v i năm ị ươ ụ ự ế ệ ạ ồ ớ ị

2006, đ t 100% k ho ch ế ạ ạ

Nhìn chung n n kinh t c a huy n có chuy n bi n tích c c, n đ nh, c c u kinh t có ề ế ủ ự ổ ơ ấ ệ ể ế ị ế

ng tăng d n t tr ng công nghi p, th b ướ c chuy n d ch theo h ị ể ướ ầ ỷ ọ ệ ươ ụ ng m i - d ch v . ạ ị

Lĩnh v c văn hoá, xã h i có nhi u ti n b , đ i s ng văn hoá, tinh th n c a nhân dân ộ ờ ố ự ủ ề ế ầ ộ

ngày càng đ c c i thi n, qu c phòng an ninh đ c gi v ng. Tuy v y, m t s ch tiêu ượ ả ệ ố ượ ữ ữ ộ ố ỉ ậ

ch a đ t đ ư ạ ượ c so v i ch tiêu Ngh quy t c a huy n u , HĐND đ ra. ế ủ ệ ỷ ề ớ ỉ ị

2.1.1.1 Công nghi p - TTCN: ệ

Giá tr công nghi p - TTCN năm đ t 2007 đ t 31.917 tri u đ ng tăng 21.4% so ệ ệ ạ ạ ồ ị

c, đ t 98.7%KH. v i năm tr ớ ướ ạ

Các s n ph m ch y u nh g ch nung tăng 11,6% g x tăng 35% so v i năm 2006. ủ ế ư ạ ỗ ẻ ả ẩ ớ

Công nghi p - TTCN, ngành ngh trên đ a bàn ti p t c đ c duy trì, phát tri n. Các ế ụ ề ệ ị ượ ể

ngành s n xu t v t li u xây d ng, c a x g phát tri n khá nh đ u t m r ng quy ấ ậ ệ ư ẻ ỗ ờ ầ ư ở ộ ự ể ả

mô, trang thi t b k thu t thu hút thêm lao đ ng, thu nh p khá. ế ị ỷ ậ ậ ộ

Công tác khuy n công, phát tri n ngành ngh truy n th ng, du nh p ngh m i đ ề ớ ượ c ể ề ề ế ậ ố

quan tâm. C s h t ng khu công nghi p làng ngh Th Tr n Ái T đang đ ơ ở ạ ầ ử ề ệ ấ ị ượ ể c tri n

ộ khai xây d ng t o đi u ki n cho các doanh nghi p m r ng s n xu t kinh doanh. M t ở ộ ự ề ệ ệ ấ ả ạ

Nam C a Vi t, H Ái T , bãi t m Tri u Lăng đang thu s d án tích c c tri n khai ố ự ự ể ở ử ệ ử ệ ắ ồ

hút nhi u nhà đ u t kh o sát và tìm hi u đ u t ầ ư ề ầ ư ể ả trên đ a bàn huy n. T p đoàn công ệ ậ ị

nghi p tàu thu V êt Nam( Vinashin) đã kh o sát và ti n hành l p d án xây d ng Nhà ả ỷ ị ự ự ế ệ ậ

máy đóng tàu C a Vi ử t t ệ ạ i xã Tri u An, v i di n tích kho ng 200 ha. UBND huy n đang ả ệ ệ ệ ớ

kêu g i, v n đ ng t p đoàn d t may Hoà Th vào đ u t xây d ng nhà máy t ầ ư ệ ậ ậ ộ ọ ọ ự ạ ị ấ i Th Tr n

Ái T .ử

2.1.1.2 Th ng m i - d ch v ươ ạ ị ụ

ng m i - d ch v có nhi u chuy n bi n tích c c, giá tr th Ho t đ ng th ạ ộ ươ ị ươ ng ụ ự ế ề ể ạ ị

m i - d ch v năm 2007 đ t 149.034 tri u đ ng tăng 17% so v i năm 2006. ụ ệ ạ ạ ồ ớ ị

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 18 ị ồ ớ ố

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

C s v t ch t, h th ng ch nông thôn b ệ ố ơ ở ậ ấ ợ ướ c đ u đ ầ ượ ấ c quan tâm s a ch a, nâng c p ử ữ

i cho vi c giao l u, trao đ i hàng hoá, góp ph n ph c v t t o đi u ki n thu n l ệ ạ ậ ợ ề ụ ụ ố ơ t h n ư ệ ầ ổ

v nhu c u s n xu t và đ i s ng nhân dân. ề ầ ả ờ ố ấ

2.1.1.3 Giao thông v n t i ậ ả

D ch v v n t i phát tri n khá, đáp ng nhu c u v n t i trên đ a bàn, doanh thu ụ ậ ả ị ậ ả ứ ể ầ ị

ngành v n t i 4.734 tri u đ ng, tăng 3.1% so v i năm 2006. ậ ả ệ ồ ớ

M t s tuy n v n t ộ ố ậ ả ế i m i đ a vào khai thác nh : Tri u An-Lao B o, Tri u Lăng-Lao ệ ớ ư ư ệ ả

và đi l i c a nhân dân vùng sâu vùng xa. B o đã ph c v tích c c cho phát tri n kinh t ự ụ ụ ể ả ế ạ ủ

Ph ng ti n v n t i đ ươ ậ ả ượ ệ ủ c nâng c p và trang b m i đáp ng nhu c u ngày càng cao c a ứ ị ớ ấ ầ

th tr ng. H th ng giao thông đ nâng c p. M t s công trình ị ườ ệ ố ượ c chú tr ng đ u t ọ ầ ư ộ ố ấ

hoàn thành đã đ c đ a vào s d ng trong năm nh : Đ ng n i t t nh l 64 vào thôn ượ ư ử ụ ố ừ ỉ ườ ư ộ

Bích La( Tri u Đông); C u Tri u Đông, đ ng vào khu t ng ni m T ng Bí Th Lê ệ ệ ầ ườ ưở ư ệ ổ

, s a ch a, nâng c p đ ng liên thôn, liên xã đ Du n. Vi c đ u t ệ ầ ư ử ữ ấ ẫ ườ ượ ậ ự c t p trung th c

hi n. Ch ng trình bê tông hoá giao thông nông thôn đang đ ệ ươ c t ượ ổ ch c th c hi n có ự ứ ệ

hi u qu , góp ph n c i thi n b m t nông thôn trên đ a bàn huy n. ệ ộ ặ ầ ả ệ ệ ả ị

2.1.1.4 Xây d ng c b n: ự ơ ả

T ng m c đ u t ứ ầ ư ổ xây d ng c b n do đ a ph ơ ả ự ị ươ ạ ng qu n lý, trong năm 2007, đ t ả

133.074 tri u đ ng, tăng so v i năm tr c 17%. ệ ồ ớ ướ

Nhân d p chào m ng k ni m 100 năm ngày sinh T ng bí th Lê Du n đã khánh thành ỷ ệ ừ ư ẫ ổ ị

, Tr ng THCS đ a vào s d ng các công trình Tr m y t ư ử ụ ạ ế ườ ng THCS Tri u Thành, Tr ệ ườ

Tri u Long, Đ ng QL1A vào khu l u ni m TBT Lê Du n, đ ng 64 vào thôn Bích La, ườ ư ệ ệ ẫ ườ

1A đo n qua th tr n Ái c u Tri u Đông, c u Sãi, c u Rì Rì, đi n chi u sáng qu c l ầ ố ộ ệ ế ệ ầ ầ ị ấ ạ

t h n nhu c u h c hành, chăm sóc s c kho và đi l i cho nhân T , góp ph n đáp ng t ầ ứ ử ố ơ ứ ẻ ầ ọ ạ

dân trên đ a bàn; các ch ng trình, d án m c tiêu, ch ng trình bê tông hoá GTNT, kiên ị ươ ự ụ ươ

ng l p h c, kênh m ng đ c ti p t c tri n khai th c hi n đ m b o k c hoá: tr ố ườ ươ ớ ọ ượ ế ụ ự ể ệ ả ả ế

ho ch đ ra. Hi n nay, huy n đang tích c c tri n khai công tác GPMB đ thi công các ự ề ệ ệ ể ể ạ

công trình: C u c a Vi t , c u B c Ph c, đ ầ ử ệ ắ ầ ướ ườ ng Đ i -Đ -Thu n- Ph ộ ạ ậ ướ ố ợ c; ph i h p

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 19 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

ng Hùng V ng n i dài; Khu đô th Nam v i các ngành c p t nh kh o sát quy ho ch đ ớ ấ ỉ ạ ả ườ ươ ố ị

c u Vĩnh Ph ầ ướ ọ c, c u Đ i Áng- Đ i L c, đây là nh ng công trình có ý nghĩa quan tr ng ữ ạ ộ ầ ạ

- xã h i c a huy n trong nh ng năm đ n. đ i v i phát tri n kinh t ố ớ ể ế ộ ủ ữ ế ệ

Nhìn chung các công trình d án đ u t phù h p v i quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh ầ ư ự ế ể ạ ạ ớ ợ

- xã h i trên đ a bàn. Ti n đ xây d ng các công trình t ng đ i đ m b o, công tác t ế ự ế ộ ộ ị ươ ố ả ả

gi i ngân v n đ c quan tâm. Th t c v xây d ng c b n đ c ti n hành theo đúng ả ố ượ ủ ụ ề ơ ả ự ượ ế

ả quy đ nh v qu n lý xây d ng. Công tác thanh tra ki m tra giám sát c ng đ ng và qu n ự ể ề ả ộ ồ ị

lý ch t l ng công trình đ c tăng c c. ấ ượ ượ ườ ng h n tr ơ ướ

2.1.1.5 Công tác tài chính- Ngân hàng:

T ng thu ngân sách năm 2007 là 97.625 tri u đ ng, v ệ ổ ồ ượ t 20,4% so v i năm 2006, ớ

thu tr c p cân đ i 72.164 tri u đ ng; thu k t d và chuy n ngu n 15.012 tri u đ ng. ế ư ợ ấ ể ệ ệ ố ồ ồ ồ

T ng chi ngân sách 97.625 tri u đ ng trong đó chi đ u t phát tri n 15.821 tri u đ ng, ầ ư ệ ổ ồ ệ ể ồ

tăng 41,4% so v i năm tr c; chi th ớ ướ ườ ớ ng xuyên 80.804 tri u đ ng, tăng 39,2% so v i ồ ệ

năm tr c; chi d phòng 1000 tri u đ ng. ướ ự ệ ồ

Công tác qu n lý tài chính nói chung và công tác thu, chi ngân sách nói riêng có nhi u c ề ố ả

g ng, góp ph n ch đ ng đi u hành, qu n lý ngân sách. Công tác chi đ ắ ủ ộ ề ả ầ ượ ệ c th c hi n ự

theo h ng ti t ki m, hi u qu , chú tr ng cho các lĩnh v c phát tri n nông nghi p nông ướ ế ự ệ ệ ể ệ ả ọ

thôn, xoá đói gi m nghèo. ả

2.1.1.6 Công tác đ i ngo i ạ ố

Qu n lý nhà n c chú tr ng, m r ng và ả ướ ề c v ho t đ ng đ i ngo i ti p t c đ ố ạ ế ụ ượ ạ ộ ở ộ ọ

t th c. Các ch ng trình d án, chính ph , phi chính ph đ t đ ạ ượ c nh ng k t qu thi ế ữ ả ế ự ươ ự ủ ủ

c ngoài đ n ướ ượ ự c th c hi n c b n đúng cam k t, góp ngu n l c quan tr ng xây d ng ồ ự ơ ả ự ệ ế ọ

c s h t ng, góp ph n phát tri n kinh t - xã h i huy n, xoá đói gi m nghèo, trong năm ơ ở ạ ầ ệ ể ế ả ầ ộ

2007 t ch c t m nhìn Th Gi i đ u t trên đ a bàn huyên 7.6 t ổ ứ ầ ế ớ ầ ư ị ỷ ồ ự đ ng. Năm 2007 D án

trên đ a bàn, t ng kinh phí d án đ u t th c hi n t tr Na uy đã k t thúc đ u t ế ầ ư ầ ư ự ệ ừ ướ ế c đ n ự ổ ị

nay là 90 t đ ng. ỷ ồ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 20 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

Th c hi n s ch đ o c a UBND t nh, UBND huy n đã t p trung ch đ o các ngành ệ ự ỉ ạ ỉ ạ ủ ự ệ ậ ỉ

ch c năng ti n hành th t c giao nh n, thanh lý tài s n c a d án, m i ki m toán đánh ả ủ ự ủ ụ ứ ế ể ậ ờ

ệ giá hi u qu d án phát tri n nông thôn vùng ven bi n c a huy n đ rút kinh nghi m ể ủ ả ự ệ ể ệ ể

tăng c ng qu n lý khai thác có hi u qu các công trình sau d án k t thúc. ườ ự ệ ế ả ả

2.1.2 Xã h iộ

Tình hình an ninh chính tr , tr t t c gi v ng. Các thi ị ậ ự an toàn xã h i ngày càng đ ộ ượ ữ ữ ế t

ch văn hoá th thao t huy n đ n c s t ng b c đ u t ể ế ừ ơ ở ừ ệ ế c đ ướ ượ ầ ư ứ , xây d ng đáp ng ự

yêu c u nhi m v trong giai đo n hi n nay. ụ ệ ệ ầ ạ

Công tác chi tr ch đ chính sách, tr c p xã h i cho các đ i t ng đ ợ ấ ế ộ ố ượ ả ộ ượ ự c th c

hi n k p th i đ y đ . Phong trào đ n n đáp nghĩa đ c đ y m nh, trong năm qu tình ờ ầ ủ ề ơ ệ ị ượ ẩ ạ ỹ

nghĩa đã huy đ ng đ ộ ượ c 497,3 tri u đ ng. Qu vì ng ồ ệ ỹ ườ i nghèo 658 tri u đ ng. Đã xây ệ ồ

d ng và s a ch a, bàn giao 334 nhà tình nghĩa, tình th ự ữ ử ươ ồ ng. Ti p nh n 735 tri u đ ng ế ệ ậ

do t ch c SoDi( Đ c) h tr đ xây d ng nhà cho các n n nhân ch t đ c màu da ổ ỗ ợ ể ấ ộ ứ ứ ự ạ

cam…..

i, an toàn cho các t Công tác đ m b o, t o đi u ki n thu n l ạ ậ ợ ề ệ ả ả ổ ứ ủ ế ch c phi chính ph đ n

thăm, tìm hi u, đ u t c th c hi n t t. ầ ư ể trên đ a bàn đ ị ượ ệ ố ự

Tóm l iạ trong nh ng năm g n đây n n kinh t ữ ề ầ ế huy n Tri u Phong t ệ ệ ươ ng đ i phát ố

c đây. Kinh t ng tăng t tri n h n so v i nh ng năm tr ớ ữ ể ơ ướ ế phát tri n theo h ể ướ ỷ ọ tr ng

ngành công nghi p, d ch v và t ệ ụ ị ỷ ọ ơ ở ạ ầ tr ng ngành nông nghi p gi m d n. C s h t ng ệ ầ ả

đ c tăng c ượ ườ ở ng; thu ngân sách đ t lo i khá; b m t nông thôn, th tr n có nhi u kh i ộ ặ ị ấ ề ạ ạ

c nâng lên, nh t là đ c nh ng k t qu quan tr ng trên lĩnh s c, đ i s ng nhân dân đ ắ ờ ố ượ ấ ượ ữ ế ả ọ

i quy t vi c làm, t o ngu n nhân l c, qu c phòng an ninh v c xoá đói, gi m nghèo, gi ự ả ả ự ế ệ ạ ồ ố

đ c gi v ng. ượ ữ ữ

Tuy nhiên bên c nh nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ ữ ế ạ ệ c, tình hình kinh t - xã h i huy n ế ộ

Tri u Phong còn m t s t n t ộ ố ồ ạ ệ i, h n ch nh : ế ư ạ

N n kinh t huy n v n còn ch m phát tri n, ch a b n v ng, năng su t, ch t l ng, kh ề ế ư ề ữ ệ ẫ ấ ượ ể ấ ậ ả

năng c nh tranh c a n n kinh t ủ ề ạ ế ừ ế , t ng ngành, t ng s n ph m còn nhi u h n ch . K t ẩ ừ ề ế ả ạ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 21 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

c u h t ng còn y u kém, ch t l ấ ạ ầ ấ ượ ế ậ ng ngu n l c th p, chuy n d ch lao đ ng còn ch m. ể ồ ự ấ ộ ị

Nguyên nhân m t ph n là do vi c t p trung v n đ u t ệ ậ ầ ư ầ ộ ố cho xây d ng đ u t ự ầ ư ơ ả c b n

ch a đ c quan tâm đúng m c. ư ượ ứ

Ho t đ ng th ạ ộ ươ ế ng m i d ch v phát tri n ch a m nh s c mua còn h n ch , ư ạ ị ụ ứ ể ạ ạ

i ch nông thôn xu ng c p ch a đ c đ u t , xây d ng. m ng l ạ ướ ư ượ ầ ư ấ ố ợ ự

M t s ch đ u t thi u tích c c trong l p th t c đ u t XDCB, công tác phê ộ ố ủ ầ ư ủ ụ ầ ư ự ế ậ

duy t, th m đ nh d án c a các ngành chuyên môn còn ch m. M t s d án tri n khai ộ ố ự ủ ự ệ ể ậ ẩ ị

ch m không đ m b o ti n đ nh : nhà thi đ u TDTT, đ ng n i t t nh l ộ ư ế ấ ậ ả ả ườ ố ừ ỉ ộ ệ 68 đi Tri u

Đông.

C s v t ch t, trang thi c s đ u t ơ ở ậ ấ ế ị t b chăm sóc s c kho nhân dân ứ ẻ ở ơ ở ầ ư ư ch a

đúng m c. Công tác chăm sóc s c kho , khám ch a b nh nhân dân tuy n c s còn ữ ệ ứ ứ ẻ ở ơ ở ế

h n ch . ế ạ

C s v t ch t tr ơ ở ậ ấ ườ ệ ng l p m c dù có nh ng ti n b nh ng so v i yêu c u nhi m ộ ư ữ ế ầ ặ ớ ớ

v v n ch a đáp ng cho vi c d y và h c theo ph ụ ẫ ứ ư ệ ạ ọ ươ ng pháp đ i m i. H th ng giáo ớ ệ ố ổ

c kh c ph c. d c m m non phân tán, c s các khu v c xu ng c p ch m đ ụ ơ ở ự ấ ậ ầ ố ượ ụ ắ

Tình hình an ninh chính tr , tr t t ị ậ ự an toàn xã h i và tình hình t ộ ộ ề i ph m còn ti m ạ

n nhi u ph c t p, nh t là khi u n i t cáo trên lĩnh v c đ t đai….. ẩ ứ ạ ạ ố ể ế ấ ự ấ

K t qu nh v y m t ph n là do công tác qu n lý ngân sách nhà n ả ư ậ ế ầ ả ộ ướ ủ ệ c c a huy n

Tri u Phong ch a th c s hi u qu . ả ự ự ệ ư ệ

2.2 Th c tr ng công tác thu chi ngân sách nhà n ự ạ c ướ ở ờ huy n Tri u phong trong th i ệ ệ

gian qua

2.2.1 Tình hình thu chi ngân sách trong nh ng năm qua: ữ

Năm 2007 là năm đ u th c hi n th i kỳ n đ nh ngân sách giai đo n 2007 – 2010 và năm ị ự ệ ạ ầ ổ ờ

ể th hai th c hi n Ngh quy t Đ i h i huy n Đ ng b l n th 17 v k ho ch phát tri n ề ế ạ ạ ộ ộ ầ ự ứ ứ ệ ế ệ ả ị

kinh t ế xã h i giai đo n 2006 – 2010. Trên c s Quy t đ nh s 85/2006/QĐ – UBND ơ ở ế ị ạ ộ ố

ngày 22/12/2006 c a UBND t nh Qu ng tr và Ngh quy t s 7b/2006/NQ – HĐ ngày ị ế ố ủ ả ỉ ị

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 22 ị ồ ớ ố

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

22/12/2006 c a H i đ ng nhân dân huy n v d toán thu chi và phân b ngân sách năm ộ ồ ề ự ủ ệ ổ

ấ 2007. UBND huy n đã tuy t đ i tuân th s ch đ o c a UBND t nh, các ban ngành c p ủ ự ỉ ạ ủ ệ ố ệ ỉ

ấ t nh, m t khác tích c c ch đ o các c quan, ban ngành c a huy n, các xã, th tr n, ph n ỉ ị ấ ỉ ạ ự ủ ệ ặ ơ

đ u hoàn thành nhi m v k ho ch thu chi ngân sách đã đ ra. ấ ụ ế ạ ệ ề

2.2.1.1V thu ngân sách: ề

T ng thu ngân sách năm 2007 là 97.625 tri u đ ng đ t 146,8% KH, trong đó thu ệ ạ ổ ồ

trên đ a bàn 10.449 tri u đ ng đ t 114,5% KH, thu tr c p 72.164 tri u đ ng đ t 125,8% ợ ấ ệ ệ ạ ạ ồ ồ ị

KH.

D toán HĐND giao NSNN năm 2007 ự

Huyệ Huyệ STT N I DUNG Ộ Xã Xã T. Số T. Số n n

T NG THU NSNN 66,482 63,954 2,528 97,625 94,825 2,800 Ổ

Ị T NG THU NS Đ A Ổ

BÀN 9,125 6,597 2,528 10,449 7,921 2,528 A

Thu t khu v c ngoài QD 2,700 2,327 3,785 3,413 372 373 1 ừ ự

Thu VAT và TNDN 2,460 2,232 3,535 3,309 226 228 ế

Thu môn bài 240 95 247 101 146 145 ế

Thu tiêu th đ c bi 0 2 2 ụ ặ ế t ệ

Thu khác ngoài qu cố

doanh 0 1 1

L phí tr 700 871 784 87 24 676 2 ệ c b ướ ạ

Thu s d ng d t NN 120 122 122 120 3 ế ử ụ ấ

290 260 78 182 203 87 4 Thu nhà đ t ấ ế

Phí và l 1,030 861 22 39 973 57 5 phíệ

Thu chuy n quy n SDĐ 50 58 17 41 35 15 6 ế ể ề

3,300 3,300 3,450 3,450 7 Thu ti n s d ng đ t ấ ề ử ụ

85 Ti n thuê đ t 85 117 117 8 ề ấ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 23 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

Thu t qu đ t 5% và ừ ỹ ấ

9 HLCS 800 800 800 800

10 Thu khác 50 50 125 40 5

B 5,015 4,743 272 THU K T DẾ Ư

9,9

C 9,997 97 THU CHUY N NGU N Ể Ồ

D THU TR C P 57,357 57,357 0 72,164 72,164 Ợ Ấ

1 57,357 57,357 7,357 7,357 Thu tr c p cân đ i ố ợ ấ

2 Thu tr c p m c tiêu 14,807 4,807 ợ ấ ụ

Nhìn chung thu ngân sách năm 2007 đã hoàn thành và hoàn thành v t m c k ho ch đ ượ ứ ế ạ ề

ra. M t s ngu n thu đ t t l khá cao nh thu t đ u giá quy n s d ng đ t (138%), l ộ ố ạ ỷ ệ ồ ư ừ ấ ề ử ụ ấ ệ

phí tr c b (124,4%), thu VAT và TNDN (143,7%). ướ ạ ế

Nguyên nhân tăng gi m c a m t s n i dung thu: ộ ố ộ ủ ả

ệ - V đ u giá QSDĐ: Năm 2007, UBND t nh giao KH thu ti n đ u giá QSDĐ 2.500 tri u ề ấ ề ấ ỉ

đ ng, Ngh quy t HĐND huy n đ ra m c ph n đ u 3.300 tri u đ ng. Ngu n thu này ồ ứ ế ệ ề ệ ấ ấ ồ ồ ị

chi m t ế ỷ ọ ỉ ạ tr ng r t l n trong t ng thu ngân sách trên đ a bàn. UBND huy n đã ch đ o ấ ớ ệ ổ ị

H i đ ng đ u giá quy n s d ng đ t c a huy n ti n hành đ u giá các lô đ t t i Th ề ử ụ ộ ồ ấ ủ ấ ạ ệ ế ấ ấ ị

Tr n Ái t , xã Tri u đ i, đ n nay ngu n thu này đ t 3.450 tri u đ ng, so v i KH UBND ấ ử ệ ế ệ ạ ạ ồ ồ ớ

ộ ố ắ t nh giao đ t 138%, so v i Ngh quy t HĐND huy n đ t 104,5%. Đây là m t c g ng ỉ ế ệ ạ ạ ớ ị

r t l n c a các ngành, các xã, th tr n, đ c bi ấ ớ ủ ị ấ ặ ệ ộ ồ t có s đóng góp tích c c c a H i đ ng ự ủ ự

đ u giá quy n s d ng đ t huy n. ấ ề ử ụ ệ ấ

- Thu khu v c ngoài qu c doanh th c hi n 3.785 tri u đ ng, đ t 140,2% KH (Thu ệ ự ự ệ ạ ố ồ ế

GTGT và TNDN 143,7%, thu môn bài th c hi n 102,9% KH). Nguyên nhân ngu n thu ự ế ệ ồ

này tăng là có nhi u c g ng c a ngành thu , tăng c ng công tác qu n lý, h ố ắ ủ ề ế ườ ả ướ ẫ ng d n

các DN th c hi n t ự ệ ố t nghĩa v đ i v i Nhà n ụ ố ớ ướ ố ớ c và có bi n pháp x lý nghiêm đ i v i ử ệ

các tr ườ ặ ng h p dây d a, vi ph m vi c n p thu theo Lu t qu n lý thu quy đ nh. M t ế ư ệ ế ậ ả ạ ợ ộ ị

khác là các DN đã bi t ch đ ng khai thác ngu n hàng, m r ng s n xu t kinh doanh nên ế ủ ộ ở ộ ả ấ ồ

s thu năm 2007 tăng đáng k so v i năm 2006. ố ể ớ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 24 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

- Ti n thuê đ t th c hi n 117 tri u đ ng, đ t 137,6% KH. Ngu n thu này tăng cao là nh ạ ự ệ ề ệ ấ ồ ồ ờ

đi u ch nh h s l n tính và nh có s rà soát k l ng c a c quan Thu đ i v i các ệ ố ầ ỹ ưỡ ự ề ờ ỉ ế ố ớ ủ ơ

h thuê đ t phát sinh trong năm đ a vào qu n lý. ộ ư ả ấ

- L phí tr c b th c hi n 871 tri u đ ng, đ t 124,4% KH, đây là ngu n thu không c ệ ướ ạ ự ệ ệ ạ ồ ồ ố

c a huy n, trong năm vi c đ u giá đ nh và ph thu c vào tình hình phát tri n kinh t ị ụ ể ộ ế ủ ệ ệ ấ

QSDĐ t ng đ i thu n l i, đi u ki n đ i s ng nhân dân huy n nhà tăng lên đáng k do ươ ậ ợ ố ờ ố ể ề ệ ệ

đó ngu n thu này cũng tăng theo t ồ l . ỷ ệ

- Thu tr c p 72.164 tri u đ ng đ t 125,8% KH (trong đó thu tr c p cân đ i đ t 100%, ố ạ ợ ấ ợ ấ ệ ạ ồ

thu tr c p m c tiêu 14.807 tri u đ ng). Thu tr c p đ t cao là nh vào ngu n thu tr ợ ấ ợ ấ ụ ệ ạ ồ ồ ờ ợ

c p m c tiêu b sung trong năm, trong đó bao g m: ấ ụ ổ ồ

+Thu b sung kinh phí b u c Qu c h i: 279 tri u đ ng ầ ử ố ộ ệ ổ ồ

+Thu b sung kinh phí k ni m 100 năm ngày sinh T ng Bí Th Lê Du n và 35 năm gi ỷ ệ ư ẩ ổ ổ ả i

phóng quê h ng Tri u phong: 250 tri u đ ng ươ ệ ệ ồ

+Thu b sung kh c ph c thiên tai: 1.150 tri u đ ng ụ ệ ắ ổ ồ

+Thu b sung tiêu hu d ch LMLM: 31 tri u đ ng ỷ ị ệ ổ ồ

+Thu b sung di n t p khu v c phòng th : 80 tri u đ ng ự ễ ậ ủ ệ ổ ồ

+Thu b sung ti n l ng m i 9.224 tri u đ ng ề ươ ổ ệ ớ ồ

+Thu b sung BTHGTNT: 1.600 tri u đ ng ệ ổ ồ

+Thu b sung KCHKM: 800 tri u đ ng ệ ổ ồ

+Thu b sung các kho n ph c p cán b xã: 847 tri u đ ng ụ ấ ệ ả ổ ồ ộ

+Thu b sung kinh phí c i cách hành chính và Ban ch đ o 120: 22 tri u đ ng ỉ ạ ệ ả ổ ồ

+Thu b sung kinh phí giám sát đ u t c ng đ ng: 24 tri u đ ng ầ ư ộ ệ ổ ồ ồ

+Thu b sung kinh phí xây d ng tr s UBND xã Tri u Lăng: 500 tri u đ ng. ụ ở ự ệ ệ ổ ồ

năm 2006 chuy n qua năm 2007 th c hi n: 15.012 -Thu chuy n ngu n và thu k t d t ồ ế ư ừ ể ự ệ ể

tri u đ ng. ệ ồ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 25 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

Bên c nh các kho n thu đ t và v t k ho ch, v n còn m t s kho n thu nh ạ ả ạ ượ ế ộ ố ẫ ả ạ ư

Thu nhà đ t th c hi n 260 /290 tri u đ ng, đ t 89,7% KH; phí l ự ệ ệ ế ạ ấ ồ ệ ệ phí th c hi n ự

861/1030 tri u đ ng, đ t 83,6% KH, So v i cùng kỳ năm tr c gi m 21%; đây là hai ệ ạ ồ ớ ướ ả

ngu n thu ch y u phân c p, cân đ i cho các xã, th tr n nh ng các đ a ph ủ ế ị ấ ư ấ ồ ố ị ươ ư ng ch a

th c s quan tâm đúng m c nên t đ t th p. l ự ự ứ ỷ ệ ạ ấ

2.2.1.2 Chi ngân sách:

2/Chi ngân sách

D toán năm ự

N i dung ộ 2007 TH năm 2007

T ng chi NS huy n 66.482 97.625 ổ ệ

A/ Chi cân đ i NSĐP 65.482 96.625 ố

I/ Chi đ u t phát tri n 7.430 15.821 ầ ư ể

II/ Chi th ng xuyên 58.052 80.804 ườ

1/ S nghi p kinh t ự ệ ế

2.192 6.106

-SN nông nghi p, thu l i, TS 587 1.417 ỷ ợ ệ

- SN giao thông 145 145

t th chính 130 130 -Ki n thi ế ế ị

- Phòng ch ng b o l 100 100 t ả ụ ố

2.984 - Kh c ph c thiên tai ụ ắ

- SN khoa h c công ngh và MT 255 255 ệ ọ

- S nghi p khác 975 1.075 ự ệ

35.300 45.247 2/ S nghi p giáo d c và đào t o ạ ự ụ ệ

34.900 44.847 - S nghi p giáo d c ụ ệ ự

- S nghi p đào t o, d y ngh 400 400 ự ệ ạ ạ ề

3/ S nghi p y t 1.564 2.092 ự ệ ế

150 150 4/ S nghi p VHTT ệ ự

50 50 5/ S nghi p phát thanh ệ ự

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 26 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

100 103 6/ S nghi p TDTT ệ ự

989 989 7/ Chi đ m b o xã h i ộ ả ả

8/ Chi qu n lý hành chính 5.592 6.979 ả

-QLNN 3.440 4.482

1.070 1.271 - Đ ngả

1.053 1.197 - Đoàn thể

29 29 - H tr các h i ộ ỗ ợ

9/ An ninh - Qu c phòng 410 490 ố

- An ninh 130 130

- Qu c phòng 280 360 ố

10/ Chi ngân sách xã 11.241 14.097

Trong đó: chi chuy n giao 8.713 11.297 ể

11/ Chi khác, các ngày l 464 714 l nễ ớ

279 12/ Chi b u c qu c h i ầ ử ố ộ

13/ Chi c i cách ti n l ng 2.913 ề ươ ả

587 14/ Chi t ngu n v t thu năm 2007 ừ ồ ượ

8 15/ H tr các đ n v ị ỗ ợ ơ

1.000 1.000 B/ D phòng ự

B ng 2 ả

T ng chi ngân sách năm 2007 đ t 97.625 tri u đ ng, x p xĩ 146,8% KH. Trong đó ệ ạ ấ ổ ồ

chi đ u t ầ ư phát tri n 15.821 tri u đ ng, đ t 212,9% KH; chi th ồ ể ệ ạ ườ ệ ng xuyên 80.804 tri u

đ ng, đ t 139,2% KH; chi d phòng đ t 100% KH. ồ ự ạ ạ

ầ Nhìn chung tình hình chi ngân sách đ m b o theo k ho ch đ ra. Nhi u nhu c u ề ề ế ạ ả ả

phát sinh ngoài k ho ch đã đ c gi i quy t, tích c c góp ph n th c hi n th ng l ế ạ ượ ả ự ự ế ệ ầ ắ ợ i

xã h i trong năm. H u h t các kho n chi đ u tăng so v i d toán mà nhi m v kinh t ụ ệ ế ớ ự ế ề ầ ả ộ

Ngh quy t HĐND huy n giao. Chi ngân sách tăng cao m t m t đ t ng ng v i tr ặ ể ươ ệ ế ộ ị ứ ớ ợ

ế c p có m c tiêu t nh b sung trong năm, m t khác đ th c hi n thu chuy n ngu n và k t ấ ể ự ụ ể ệ ặ ổ ồ ỉ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 27 ị ồ ớ ố

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

c t nh tr c p có m c tiêu và t d năm 2006 chuy n qua. T ng s ti n đ ư ố ề ể ổ ượ ỉ ợ ấ ụ ừ ể thu chuy n

ngu n, thu k t d trong năm 2007 là 29.514 tri u đ ng. ế ư ệ ồ ồ

M t s n i dung chi tăng c b n: ộ ố ộ ơ ả

-Chi đ u t phát tri n: 15.821 tri u đ ng, đ t 212,9 % KH. Vi c chi đ u t phát ầ ư ầ ư ệ ể ệ ạ ồ

tri n tăng cao là nh ngân sách t nh b sung 2.100 tri u đ ng (g m v n BTHGTNT: ệ ể ờ ồ ố ổ ồ ỉ

1.600 tri u đ ng, v n xây d ng tr s xã T. Lăng: 500 tri u đ ng), thu k t d và thu ự ệ ố ồ ụ ở ế ư ệ ồ

chuy n ngu n năm 2006 chuy n sang 6.141 tri u đ ng ch y u v n h tr c a thành ỗ ợ ủ ủ ế ệ ể ể ồ ố ồ

ph HCM, ti n s d ng đ t, các công trình t m ng nh ng ch a có kh i l ng thanh ề ử ụ ạ ứ ố ượ ư ư ấ ố

toán.

-Chi s nghi p kinh t : 6.106 tri u đ ng, đ t 278,6 % KH. Chi s nghi p kinh t ự ệ ế ự ệ ệ ạ ồ ế

ớ ố ề cao ch y u tăng ngu n chi kh c ph c thiên tai do ngân sách t nh b sung v i s ti n ủ ế ụ ắ ồ ổ ỉ

ế 1.150 tri u đ ng, trong năm 2006 chi kh c ph c thiên tai t nh b sung s d ng không h t ử ụ ụ ệ ắ ồ ổ ỉ

chuy n năm 2007 th c hi n 1.834 tri u đ ng, v n tr n KCHKM và xây d ng m i 800 ả ợ ự ự ệ ệ ể ớ ố ồ

tri u đ ng. ệ ồ

-Chi s nghi p giáo d c và SN y t năm nay th c hi n cao ch y u là tăng l ng, ự ụ ệ ế ủ ế ự ệ ươ

ph c p và các kho n đóng góp theo Ngh đ nh 93, 94 c a Chính ph . ủ ụ ấ ủ ả ị ị

-Chi qu n lý hành chính 6.979 tri u đ ng, đ t 124,8 % KH tăng ch y u là chi ủ ế ệ ạ ả ồ

ti n l ng 1.077 tri u đ ng, s còn l i là các nhi m v phát sinh ngoài k ho ch đ ề ươ ệ ồ ố ạ ụ ệ ế ạ ượ c

chi t ngu n k t d ngân sách. ừ ồ ế ư

ớ -Chi an ninh qu c phòng th c hi n 490 tri u đ ng, đ t 119,5 % KH tăng so v i ự ệ ệ ạ ố ồ

d toán giao 80 tri u đ ng là do ngân sách t nh b sung kinh phí di n t p khu v c phòng ỉ ự ễ ậ ự ệ ồ ổ

thủ

-Chi ngân sách xã: 14.907 tri u đ ng, đ t 125,4 % KH tăng ch y u là b sung ạ ủ ế ệ ồ ổ

ti n l ng, các kho n ph c p theo ch đ quy đ nh. ề ươ ế ộ ụ ấ ả ị

Ngoài các nhi m v chi đã nói trên, do năm 2007 huy n ti n hành t ch c nhi u ngày ụ ệ ở ế ệ ổ ứ ề

k ni m l n nh k ni m 100 năm ngày sinh T ng Bí Th Lê Du n, k ni m 35 l ễ ỷ ệ ư ỷ ệ ỷ ệ ư ẩ ớ ổ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 28 ị ồ ớ ố

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

năm gi i phóng quê h ng, 60 năm ngày Th ng binh Li ả ươ ươ ệ ỹ ự t s và di n t p khu v c ể ậ

phòng th đã làm tăng d toán ghi đ u năm KH: ự ủ ầ

i phóng +D p L k ni m 100 năm ngày sinh T ng Bí Th Lê Du n, k ni m 35 năm gi ổ ễ ỷ ệ ỷ ệ ư ẩ ị ả

quê h ng, ngân sách t nh b trí k ho ch t đ u năm 130 tri u đ ng và trong năm b ươ ế ạ ố ỉ ừ ầ ệ ồ ổ

sung cho huy n 250 tri u đ ng; UBND huy n đã ch đ o đi u ch nh ngu n v n s ỉ ạ ệ ệ ệ ề ồ ồ ố ỉ ự

nghi p NN, trích chi khác ngân sách, d phòng v i s ti n 482 tri u đ ng đ b sung chi ớ ố ề ể ổ ự ệ ệ ồ

cho l . Nh v y t ng s kinh phí th c hi n chi cho các ngày l l n là 862 tri u đ ng, ễ ư ậ ổ ự ệ ố ễ ớ ệ ồ

trong đó chi mang tính ch t đ u t , s a ch a các công trình 217 tri u đ ng. ấ ầ ư ử ữ ệ ồ

+L k ni m 60 năm ngày Th ng binh Li t s và di n t p khu v c phòng th ngân ễ ỷ ệ ươ ệ ỹ ể ậ ủ ự

sách huy n đã trích d phòng th c hi n 471 tri u đ ng. ự ự ệ ệ ệ ồ

S chi ngân sách d phòng ngoài vi c trích đ b sung cho các nhi m v nói trên, s ể ổ ự ụ ệ ệ ố ố

còn l i đã đ c chi b sung các ho t đ ng phát sinh ngoài k ho ch không ghi đ u năm ạ ượ ạ ộ ế ạ ầ ổ

cho các đ n v , các xã th tr n. ị ấ ơ ị

1.3 Th c tr ng và đánh giá công tác qu n lý thu chi

ự ạ ả ở huy n tri u phong ệ ệ

trong th i gian qua ờ

Trong nh ng năm g n đy công tác qu n lý thu chi ữ ả ầ ở huy n Tri u Phong đ ệ ệ ượ ổ c t

ch c nh sau: ứ ư

HĐND huy n Tri u Phong đã th c hi n v êc quy t đ nh giao d toán NSNN, ki m tra, ị ế ị ự ự ệ ể ệ ệ

giám sát quá trình ch p hành NSNN và phê chu n quy t toán NSNN. ế ẩ ấ

 UBND huy n Tri u Phong th c hi n t ệ ệ ươ ự ệ ủ ng đ i đ y đ nhi m v , quy n h n c a ố ầ ủ ụ ệ ề ạ

mình:

-

UBND đã th c hi n l p d toán ngân sách nhà n c, ph ng án phân b ngân ệ ậ ự ự ướ ươ ổ

sách c a mình theo các ch tiêu quy đ nh t i kho n 1 và kho n 2 đi u 25 c a lu t NSNN; ủ ỉ ị ạ ủ ề ả ả ậ

ng trong tr ng h p c n thi d toán đi u ch nh ngân sách đ a ph ự ề ỉ ị ươ ườ ầ ợ ế ộ ồ t, trình H i đ ng

nhân dân cùng c p quy t đ nh và báo cáo c quan hành chính nhà n c, c quan tài chính ế ị ấ ơ ướ ơ

c p trên. ấ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 29 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

- L p quy t toán ngân sách đ a ph ng trình H i đ ng nhân dân cùng c p phê ế ậ ị ươ ộ ồ ấ

chu n và báo cáo c quan hành chính nhà n c, c quan tài chính tr c ti p. ẩ ơ ướ ự ế ơ

- Ki m tra ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p d i v tài chính – ngân ộ ồ ế ủ ể ấ ị ướ ề

sách.

-

Căn c vào ngh quy t c a H i đ ng nhân dân cùng c p, quy t đ nh giao ộ ồ ế ủ ế ị ứ ấ ị

ứ nhi m v thu, chi ngân sách cho t ng c quan, đ n v tr c thu c; nhi m v thu, chi m c ị ự ụ ụ ừ ệ ệ ơ ơ ộ

i và t ph n trăm phân chia gi a các c p ngân sách b sung cho ngân sách c p d ổ ấ ướ l ỷ ệ ữ ầ ấ ở

đ a ph ị ươ ự ng đ i v i các kho n thu phân chia; quy đ nh nguyên t c b trí và ch đ o th c ắ ố ố ớ ỉ ạ ả ị

c H i đ ng nhân dân quy t đ nh hi n d toán ngân sách đ i v i m t s lĩnh v c chi đ ố ớ ệ ự ộ ố ự ượ ộ ồ ế ị

theo quy đ nh t i đi m c kho n 1 đi u 25 lu t NSNN. ị ạ ề ể ậ ả

 Phòng tài chính huy n Tri u Phong : Th c hi n đ y đ ch c năng là c quan tham ự ủ ứ ệ ệ ệ ầ ơ

m u cho UBND huy n v chuyên môn. ệ ư ề

c: Trong th i gian qua kho b c nhà n  Kho b c nhà n ạ ướ ạ ờ ướ ự c huy n Tri u Phong đã th c ệ ệ

t nhi m v thanh toán , qu n lý NSNN và các qu tài chính khác. hi n t ệ ố ụ ệ ả ỹ

phí,  Chi c c Thu huy n đã th c hi n qu n lý các kho n thu n i đ a , bao g m phí, l ả ộ ị ụ ự ệ ế ệ ả ồ ệ

t các thu , và các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t. Chi c c thu đã làm t ị ủ ụ ế ế ậ ả ố

công vi c c a mình nh : L p d toán thu thu năm 2007, h ệ ủ ự ư ế ậ ướ ng d n nghi p v v kê ệ ụ ề ẫ

ậ khai, tính thu , phát hành thông báo thu cho các đ n v . Tuyên truy n giáo d c, v n ụ ế ế ề ơ ị

đ ng th c hi n nghiêm ch nh nghĩa v n p thu theo quy đ nh. Đ ngh , quy t đ nh theo ộ ụ ộ ế ị ự ế ệ ề ỉ ị ị

th m quy n vi c mi n,gi m, hoàn thu , tr ng thu thu , quy t toán thu và ch p hành ế ư ễ ề ệ ế ế ế ẩ ả ấ

ch c, cá nhân n p thu , t lu t thu đ i v i các t ế ố ớ ậ ổ ứ ế ổ ứ ch c cá nhân qu n lý thu thu , gi ả ế ộ ả i

quy t khi u n i t cáo v thu . Qu n lý h s , tài li u, n ch thu , l u gi ạ ố ế ế ệ ấ ế ư ồ ơ ề ế ả ỉ ữ ệ các tài li u

liên quan đ n công tác thu thu c a các đ i t ế ủ ố ượ ế ng n p thu . ế ộ

V phân c p qu n lý ngân sách: Vi c phân c p qu n lý ngân sách huy n do t nh ệ ề ệ ấ ả ả ấ ỉ

Qu ng tr quy đ nh theo Lu t NSNN đã t o đi u ki n thu n l i cho ngân sách huy n có ậ ợ ệ ề ạ ả ậ ị ị ệ

nh ng bi n pháp tăng tr ng và t p trung ngu n thu cho ngân sách huy n. ữ ệ ưở ệ ậ ồ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 30 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

V đi u hành ngân sách: Huy n đã tri n khai ch đ o ch p hành t t lu t NSNN ề ề ỉ ạ ệ ể ấ ố ậ

t ừ ệ khâu l p; giao d toán; ch p hành d toán; k toán và quy t toán ngân sách. Vi c ự ự ế ế ậ ấ

ch p hành lu t NSNN và các ch đ tài chính hi n hành đã t ng b ế ộ ừ ệ ấ ậ ướ ề ế c đi vào n n p,

ch t l ấ ượ ng ngày càng tăng, c th : ụ ể

L p và giao d toán ngân sách huy n: Trên c s d toán thu, chi đ c UBND ơ ở ự ự ệ ậ ượ

t nh quy t đ nh giao, phòng tài chính huy n Tri u Phong căn c và tham m u cho UBND ỉ ế ị ứ ư ệ ệ

huy n Tri u Phong l p ph ệ ệ ậ ươ ị ớ ng án xây d ng d toán trình HĐND huy n quy t ngh v i ự ự ệ ế

ph ng h ng ph n đ u tăng thu và ti t ki m chi. D toán HĐND huy n quy t ngh có ươ ướ ấ ấ ế ự ệ ệ ế ị

thêm m t s ch tiêu ph n đ u tăng thu. T l này tăng các xã khác nhau, ch y u tăng ộ ố ỉ ỷ ệ ấ ấ ở ủ ế

ngu n thu phát sinh t : thu ti n s d ng đ t, các kho n phí, l phí… Ch ng h n nh ồ ừ ề ử ụ ấ ả ệ ư ở ẳ ạ

Th Tr n Ái t , xã Tri u đ i, ngu n thu này đ t 3.450 tri u đ ng, so v i KH UBND t nh ị ấ ử ệ ệ ạ ạ ồ ồ ớ ỉ

giao đ t 138%, so v i Ngh quy t HĐND huy n đ t 104,5%. ế ệ ạ ạ ớ ị

Đ i v i vi c l p và giao d toán chi th ố ớ ệ ậ ự ườ ủ ng xuyên: Căn c vào d toán c a ứ ự

UBND t nh giao, phòng tài chính rà soát và cân đ i l i các lĩnh v c chi cho các đ n v d ố ạ ỉ ị ự ự ơ

toán thu c ngân sách huy n nh :Y t ư ệ ộ ế , giáo d c, văn hoá, xã h i, an ninh, qu c phòng…. ộ ụ ố

t ừ ế đó tham m u cho UBND huy n t ng h p trình HĐND huy n xem xét và ngh quy t ệ ổ ư ệ ợ ị

c giao. giao d toán trên đ a bàn hoàn thành đ ị ự ượ c nhi m v chính tr đ ụ ị ượ ệ

Ch p hành d toán thu ngân sách: Tri u phong là m t hu n có t tr ng thu trên ự ệ ấ ộ ỵệ ỷ ọ

i 50%NSNN đ a bàn chi m d ị ế ướ

t d toán Qua th c ti n ho t đ ng cho th y: đ a ph ạ ộ ự ễ ấ ị ươ ng quan tâm ch đ o thu đ t và v ỉ ạ ạ ượ ự

thu đ ượ c giao. Ngu n thu h u h t t p trung đ y đ và k p th i vào ngân sách theo quy ầ ế ậ ủ ầ ồ ờ ị

i huy n đã thu 97,625 tri u đ ng v đ nh. Ch ng h n nh : Năm 2007 t ị ư ẳ ạ ạ ệ ệ ồ ượ t so v i d toán ớ ự

HĐND huy n giao 66,482 tri u đ ng. ệ ệ ồ

Ch p hành d toán chi ngân sách: có th c th chi đ u t ể ụ ể ầ ư ự ấ phát tri n và chi ể

th ng xuyên nh sau: ườ ư

+ Chi đ u t ầ ư ệ phát tri n: H u h t các công trình, d án xây d ng do ngân sách huy n ự ự ể ế ầ

ố qu n lý có giá tr và quy mô nh vì v y công tác ch p hành d toán chi ngân sách đ i ự ậ ấ ả ỏ ị

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 31 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

v i lĩnh v c này t ớ ự ạ ả i các ban qu n lý d án huy n th c hi n c b n đúng quy trình qu n ự ệ ơ ả ự ệ ả

lý đ u t xây d ng c b n t , công tác xây d ng và ầ ư ơ ả ừ ự công tác quy ho ch chu n b đ u t ạ ị ầ ư ẩ ự

ng và thanh toán v n đ u t phân b k ho ch v n…đ n công tác nghi m thu kh i l ế ổ ế ố ượ ệ ạ ố ầ ư . ố

Kho b c nhà n ạ ướ c huy n Tri u Phong cũng đã ki m soát và thanh toán v n đ u t ể ầ ư ố đ i ệ ệ ố

ố v i lĩnh v c này nhanh chóng, k p th i, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng ngu n v n ớ ả ử ụ ự ệ ầ ờ ồ ị

xây d ng c b n trên đ a bàn huy n. đ u t ầ ư ơ ả ự ệ ị

+ Chi th ườ ủ ng xuyên: V c b n huy n đ u ch p hành chi ngân sách theo d toán c a ấ ề ơ ả ự ề ệ

các c quan nhà n c có th m quy n giao, vi c qu n lý và s d ng kinh phí ngân sách ơ ướ ử ụ ệ ề ả ẩ

c th c hi n m t cách ch t ch , bám sát d toán và ch đ , đ nh m c chi ngân c p đ ấ ượ ế ộ ị ự ứ ự ệ ẽ ặ ộ

sách. Huy n u tiên chi v s nghi p giáo d c, y t , văn hoá xã h i, văn hoá và n đ nh ệ ư ề ự ụ ệ ế ổ ộ ị

chính tr trên đ a bàn,….. ị ị

Tuy đ t đ ạ ượ c nh ng k t qu nh trên , song qua th c ti n ho t đ ng cho th y đ a ị ạ ộ ữ ư ự ế ễ ấ ả

ph ươ ng v n còn nh ng h n ch , sai ph m sau: ạ ữ ế ạ ẫ

V phân c p qu n lý ngân sách: Trong phân c p ngu n thu, hi n nay c p t nh ấ ỉ ề ệ ấ ấ ả ồ

ch a m nh d n phân chia t ạ ư ạ ố ớ i đa ngu n thu cho ngân sách huy n. M t s ngu n thu l n, ộ ố ệ ồ ồ

ch l c trên đ a bàn huy n t p trung vào ngân sách t nh Qu ng Tr thí d : Công ty c ệ ậ ủ ự ụ ả ỉ ị ị ổ

ph n Minh Trí thu c huy n Tri u Phong hàng năm ph i n p thu vào ngân sách t nh ả ộ ệ ệ ế ầ ộ ỉ

khu v c ngoài qu c doanh; phí- l Qu ng Tr . Huy n ch y u thu t ệ ủ ế ả ị ừ ự ố ệ ế ủ phí;thu thu c a

các doanh nghi p t nhân, thu c p quy n s d ng đ t nh ng ngu n thu này không mang ệ ư ề ử ụ ư ấ ấ ồ

tính n đ nh; m t s kho n thu khác và các ngu n thu nh l , phân tán thu c kinh t ộ ố ỏ ẻ ả ổ ồ ị ộ ế

ngoài qu c doanh. Thông qua c ch b sung t ngân sách t nh đ cân đ i nhi m v chi ơ ế ổ ố ừ ụ ể ệ ố ỉ

ạ c a huy n, g n nh tái hi n c ch “xin- cho” trong qu n lý, c p phát ngân sách, h n ủ ư ế ệ ệ ấ ả ầ ơ

ch tính ch đ ng trong khai thác ngu n thu và đi u hành ngân sách huy n. ồ ủ ộ ế ề ệ

M t s v n đ chi cho các v n đ xã h i nh : xoá đói gi m nghèo, phát tri n văn ộ ộ ố ấ ư ề ề ể ả ấ

hoá, phòng ch ng t n n xã h i do huy n ch đ ng còn quá h p. ố ệ ạ ủ ộ ệ ẹ ộ

V ch đ qu n lý ngân sách, tài chính: ề ế ộ ả

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 32 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

+ L p và giao d toán ngân sách: công tác l p và giao d toán ự ự ậ ậ ở ộ ố ư m t s xã ch a

đ c quan tâm đúng m c. ượ ứ

+ Ch p hành d toán ngân sách ự ấ

Ch p hành d toán thu ngân sách : H u h t các đ n v quan tâm ch đ o thu v ự ấ ỉ ạ ế ầ ơ ị ượ ạ t, đ t

c giao. Ngu n thu c b n đ c huy đ ng vào ngân sách. Tuy nhiên v n còn d toán đ ự ượ ơ ả ồ ượ ẫ ộ

m t vài đ n v còn x y ra hi n t ng gi ệ ượ ả ơ ộ ị l ữ ạ i ngu n thu nh m đ m b o ngu n thu cho ả ả ằ ồ ồ

ngân sách năm sau. M t s kho n thu phí, l phí và thu khác đ i chi t ộ ố ả ệ c đ l ượ ể ạ ạ ơ i các đ n

c l p, giao d toán; vi c qu n lý s d ng còn lãng phí, sai m c đích v d toán ch a đ ị ự ư ượ ậ ử ụ ụ ự ệ ả

ví d : nhi u công trình v a m i đ c c p kinh phí i đ ớ ượ ụ ừ ề c tu s a ch a đ n m t năm l ư ế ử ộ ạ ượ ấ

đ xây thêm, tu s a l ể ử ạ ụ i trong năm nay nh : Tr s UBND huy n Tri u phong, chi c c ụ ở ư ệ ệ

ộ thu …còn x y ra tình tr ng th t thu thu tài nguyên, thu môn bài. Các đ n v thu c ế ế ế ấ ạ ả ơ ị

huy n còn có tâm lý i, trông ch vào b sung c a ngân sách c p trên. ệ l ỷ ạ ủ ấ ổ ờ

Ch p hành d toán chi ngân sách : Vi c c p phát chi ngân sách đ ự ấ ệ ấ ượ c th c hi n theo 2 ệ ự

hình th c là d toán kinh phí và l nh chi ti n. Trên th c t ự ế ấ ề , c p phát b ng l nh chi ti n ự ứ ệ ệ ề ằ

còn chi m t tr ng l n. D toán đ ế ỷ ọ ự ớ ượ ấ c giao không sát nên c p phát còn tình tr ng c p ấ ạ

i c p thi u nhóm m c khác. Đ n cu i năm, có tr th a nhóm m c này nh ng l ụ ừ ư ạ ấ ụ ế ế ố ườ ợ ng h p

ụ phòng tài chính tham m u cho UBND huy n đi u ch nh nhóm m c này sang nhóm m c ư ụ ệ ề ỉ

ệ khác là không đúng v i quy đ nh c a lu t NSNN. Thí d Phòng Tài chính huy n Tri u ủ ụ ệ ậ ớ ị

Phong tham m u cho UBND huy n Tri u Phong đi u ch nh nhóm m c chi d phòng cho ư ụ ự ề ệ ệ ỉ

nhóm m c các ngày l ụ ễ ớ ồ l n. Trong c p phát ít chú ý đ n vi c gi m tr các kho n thu h i ừ ệ ế ấ ả ả

ho c các kho n còn l i năm tr ặ ả ạ ướ c chuy n sang. ể

phát Trong t ng chi ngân sách huy n, vi c b trí kinh phí ngân sách cho chi đ u t ệ ố ầ ư ệ ổ

tri n chi m t phát tri n ể ế ỷ ọ tr ng nh . Chi đ u t ỏ ầ ư ể ở ư huy n có nhu c u l n nh ng ch a ầ ớ ư ệ

đ c đáp ng. ượ ứ

c chi th Chi ngân sách huy n m i ch đáp ng đ ệ ứ ớ ỉ ượ ườ ấ ng xuyên. Th c ti n cho th y ự ễ

c duy t. h u h t các kho n chi c b n bám sát d toán đ ầ ế ơ ả ự ả ượ ệ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 33 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

Chi qu n lý nhà n c, Đ ng, Đoàn th còn chi m t tr ng l n trong t ng chi ả ướ ế ể ả ỷ ọ ổ ớ

th ườ ng xuyên c a ngân sách huy n. T i các đ n v s d ng ngân sách thì tìm m i cách ơ ị ử ụ ủ ệ ạ ọ

c c p, ch y chi vào cu i niên đ tài chính. đ chi h t kinh phí đ ể ế ượ ấ ạ ộ ố

Quy t toán ngân sách : Báo cáo quy t toán thu- chi ngân sách đ ế ế ượ ấ c th c hi n th ng nh t ự ệ ố

ệ theo bi u m u và các ch tiêu quy đ nh. Tuy nhiên th i gian quy t toán ngân sách huy n ế ể ẫ ờ ị ỉ

th ườ ậ ng kéo dài do quy t toán ngân sách xã, th tr n và các đ n v d toán n p ch m, ị ấ ị ự ế ơ ộ

khâu th m đ nh quy t toán g p khó khăn. ế ẩ ặ ị

Ch ng 3 M T S BI N PHÁP NH M TĂNG C NG CÔNG TÁC QU N LÝ ươ Ộ Ố Ệ Ằ ƯỜ Ả

THU- CHI HUY N TRI U PHONG TRONG TH I GIAN Đ N Ở Ờ Ế Ệ Ệ

3.1 Các nhân t nh h ố ả ưở ng đ n công tác qu n lý thu chi NSNN ả ế ở ệ huy n tri u ệ

phong trong th i gian đ n ờ ế

ng c a lu t nhân sách nhà n c năm 2002, thông t c a b tài Ch u nh h ị ả ưở ủ ậ ướ ư ủ ộ

chính s 107/2006/TT-BTC ngày 20/11/2006 ố

Quy t toán th c hi n theo thông t s 59/2003/ TT-BTC ngày 23/6/2003 c a b tài chính ự ế ệ ư ố ủ ộ

Ngh đ nh s 60/2003/NĐ- CP ngày 06/06/2003 c a Chính ph ủ ố ị ị ủ

Quy t đ nh s 139/2003/QĐ- TTg ngày 11/7/2003 c a th t ng chính ph ế ị ủ ướ ủ ố ủ

Ngh đ nh s 73/2003/NĐ- CP ngày 23/6/2003 c a chính ph ban hành quy ch xem xét ủ ủ ế ố ị ị

quy t đ nh d toán và phân b ngân sách đ a ph ng. ế ị ự ổ ị ươ

Quy t đ nh s 387/2003/NQ – UBTVQH ngày 17/3/2003 c a UBTVQH đ i v i NSTW ố ớ ế ị ủ ố

và NSNN

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 34 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

ứ ườ Ngh quy t s 68/2006/QH11 ngày 31/10/2006 c a Qu c h i khoá XI, kỳ h p th m i ố ộ ế ố ủ ọ ị

c năm 2007; v d toán ngân sách nhà n ề ự ướ

ứ ườ Ngh quy t s 69/2006/QH11 ngày 3/11/2006 c a Qu c h i khoá XI, kỳ h p th m i ế ố ủ ọ ộ ố ị

ng năm 2007; v phân b d toán ngân sách trung ề ổ ự ươ

Ngh quy t s 1051/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 7/11/2006 c a y ban Th ng v ế ố ủ Ủ ị ườ ụ

Qu c h i v t l phân chia các kho n thu phân chia gi a ngân sách trung ng và ngân ố ộ ề ỷ ệ ữ ả ươ

sách t ng t nh, thành ph tr c thu c trung ng; ố ự ừ ộ ỉ ươ

Quy t đ nh s 1506/2006/QĐ-TTg ngày 14/11/2006 c a Th t ng Chính ph v giao ế ị ủ ướ ủ ố ủ ề

c năm 2007; d toán ngân sách nhà n ự ướ

Quy t đ nh s 85/2006/QĐ – UBND ngày 22/12/2006 c a UBND t nh Qu ng tr ị ế ị ủ ả ố ỉ

ệ Ngh quy t s 7b/2006/NQ – HĐ ngày 22/12/2006 c a H i đ ng nhân dân huy n Tri u ộ ồ ế ố ủ ệ ị

Phong v d toán thu chi và phân b ngân sách ề ự ổ

Công tác qu n lý ngân sách có hi u qu hay không còn ph thu c vào nhi u y u t khác ế ố ụ ệ ề ả ả ộ

nh : Đ i ngũ cán b tham gia qu n lý ngân sách nhà n c, cách th c t ch c qu n lý ư ả ộ ộ ướ ứ ổ ứ ả

ch c, cá nhân trên đ a bàn…. c a chính quy n đ a ph ủ ề ị ươ ng, ý th c c a các t ứ ủ ổ ứ ị

3.2 M c tiêu và ph ng h ng tăng c ng công tác qu n lý thu chi NSNN ụ ươ ướ ườ ả ở ệ huy n

TP

M c tiêu năm 2008 đ n năm 2010 là huy đ ng các ngu n l c, b o đ m, th c hi n có ộ ồ ự ụ ự ệ ế ả ả

hi u qu các nhi m v kinh t ụ ệ ệ ả ế ắ xã h i; qu c phòng an ninh; góp ph n th c hi n th ng ự ệ ầ ộ ố

l ợ i các Ngh quy t c a Huy n u , HĐND huy n đã đ ra. ệ ỷ ế ủ ệ ề ị

D toán thu chi ngân sách nhà n c xây d ng d a vào h th ng tiêu chí và đ nh ự c đ ướ ượ ệ ố ự ự ị

m c phân b ngân sách nhà n c năm 2008. Quán tri ứ ổ ướ ệ t Lu t th c hành ti ự ậ ế ố t ki m, ch ng ệ

lãng phí, Lu t ch ng tham nhũng; đ m b o vi c xây d ng d toán ngân sách, b trí và ự ự ệ ả ả ậ ố ố

ấ s d ng ngân sách th c s t p trung, ch t ch , ch ng lãng phí nh m nâng cao ch t ặ ử ụ ự ự ậ ẽ ằ ố

l ượ ng d toán và hi u qu ngân sách. ệ ự ả

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 35 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

Trên c s nh ng nguyên t c trên và s li u giao k ho ch thu chi c a UBND t nh ố ệ ơ ở ữ ủ ế ạ ắ ỉ

Qu ng tr , UBND huy n l p d toán thu, chi ngân sách năm 2008 v i nh ng n i dung ệ ậ ự ữ ả ớ ộ ị

nh sau: ư

1/Thu ngân sách:

D toán năm 2008 ự SS Huyệ STT N I DUNG Ộ Xã T. Số % n

T NG THU NSNN 146,8 82.595 79.897 2.698 Ổ

T NG THU NS Đ A BÀN 114,5 14.473 11.775 2.698 A Ổ Ị

4.67

Thu t khu v c ngoài QD 140,2 0 4.234 436 1 ừ ự

4.42 4.1 29

Thu VAT và TNDN 143,7 6 32 4 ế

24 1 14

Thu môn bài 102,9 4 02 2 ế

Thu tiêu th đ c bi ụ ặ ế t ệ

Thu khác ngoài qu c doanh - ố

1.10 1.0 4

L phí tr 124,4 0 51 9 2 ệ c b ướ ạ

13 13

Thu s d ng d t NN 101,7 1 1 3 ế ử ụ ấ

33 9 23

89,7 2 9 3 4 Thu nhà đ t ấ ế

1.04 4 1.00

0 0 Phí và l 83,6 0 5 phíệ

Thu chuy n quy n SDĐ 116,0 7 2 4 6 ề ế ể

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 36 ị ồ ớ ố

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

0 1 9

6.20 6.2

104,5 0 00 7 Thu ti n s d ng đ t ấ ề ử ụ

8 8

Ti n thuê đ t 137,6 0 0 8 ề ấ

75 75

Thu t qu đ t 5% và HLCS 100,0 0 0 9 ừ ỹ ấ

10 5 5

Thu khác 250,0 0 0 0 10

- B THU K T DẾ Ư

C THU CHUY N NGU N Ể Ồ

68.05 68.05

THU TR C P 125,8 2 2 D Ợ Ấ

68.05 68.0

1 100,0 2 52 Thu tr c p cân đ i ố ợ ấ

B ng 1.1 ả

T ng thu ngân sách Nhà n c: 82.595 tri u đ ng ổ ướ ệ ồ

ệ Trong đó thu trên đ a bàn: 14.473 tri u đ ng (tăng so v i d toán năm 2007: 5.348 tri u ớ ự ệ ồ ị

đ ng). Bao g m các kho n thu sau: ồ ả ồ

-Ngành thu th c hi n: 7.423 tri u đ ng ệ ế ự ệ ồ

-Thu t ừ ấ đ u giá QSD đ t: 6.200 đ ng ấ ồ

-Thu t i xã: 800 tri u đ ng ạ ệ ồ

-Thu khác ngân sách: 50 tri u đ ng ệ ồ

-Thu b sung ngân sách c p trên: 68.052 tri u đ ng ấ ệ ổ ồ

năm tr c chuy n sang đ th c hi n c i cách ti n l ng: 70 -Thu chuy n ngu n t ể ồ ừ ướ ể ự ề ươ ệ ể ả

tri u đ ng. ệ ồ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 37 ị ồ ớ ố

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

K ho ch t nh giao thu ngân sách năm nay tăng so v i năm 2007 trên t ế ạ ớ ỉ ấ ả ồ t c các ngu n

thu: thu t ừ khu v c ngoài qu c doanh 4.670 tri u đ ng tăng so v i d toán năm 2007: ệ ớ ự ự ố ồ

phí tr c b tăng 400 tri u đ ng. 1.970 tri u đ ng; l ệ ồ ệ ướ ạ ệ ồ

Thu t đ u giá QSD đ t k ho ch t nh giao 6.200 tri u đ ng tăng so k ho ch t nh giao ừ ấ ấ ế ệ ế ạ ạ ồ ỉ ỉ

ớ năm 2007 là 3.700 tri u đ ng, so v i KH huy n năm 2007 là 2.900 tri u đ ng, so v i ệ ệ ệ ồ ớ ồ

th c hi n năm 2007 là 2.750 tri u đ ng. Ngu n thu này không cân đ i vào vi c chi ngân ự ệ ệ ệ ố ồ ồ

sách huy n mà thu đ t bao nhiêu thì đ c chi cho đ u t xây d ng c s h t ng t ệ ạ ượ ầ ư ơ ở ạ ầ ự ươ ng

ng, đây là nhi m v quan tr ng; các ngành, các xã th tr n c n rà soát l ứ ị ấ ầ ụ ệ ọ ạ ề i qu đ t, đi u ỷ ấ

ch nh quy ho ch đ th c hi n t ể ự ệ ố ế t k ho ch đ ra. ạ ề ạ ỉ

Thu t i xã năm nay đ c duy trì m c c nh năm 2007 là 800 tri u đ ng, trong đó thu t ạ ượ ứ ủ ư ệ ồ ừ

qu đ t 5% và HLCS : 750 tri u đ ng gi m so v i năm 2007 là 50 tri u đ ng là do qu ỹ ấ ệ ệ ả ồ ớ ồ ỹ

đ t 5 % c a các xã gi m đ b trí xây d ng các công trình trên đ a bàn, thu khác ngân ấ ể ố ủ ự ả ị

sách 50 tri u đ ng, ch tiêu này năm 2007 không ghi thu, do có s phân c p qu n lý thu ự ệ ấ ả ồ ỉ

ti n ph t vi ph m hành chính do đó b trí thêm kho n thu vào d toán năm 2008. ự ề ả ạ ạ ố

2/Chi ngân sách:

D toán năm 2008 ự N i dung ộ

82.595 T ng chi NS huy n ổ ệ

80.910 A/ Chi cân đ i NSĐP ố

10.510 I/ Chi đ u t phát tri n ầ ư ể

70.400 II/ Chi th ng xuyên ườ

2.126 1/ S nghi p kinh t ự ệ ế

- S nghi p nông nghi p, thu l ỷ ợ i, ự ệ ệ

528 TS

270 - S nghi p giao thông ự ệ

354 t th chính - Ki n thi ế ế ị

100 - Phòng ch ng b o l ố t ả ụ

- Kh c ph c thiên tai ụ ắ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 38 ị ồ ớ ố

t nghi p ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ ố ệ Lu n văn t ậ Đ ngườ

365 - SN khoa h c công ngh và MT ệ ọ

509 - S nghi p khác ự ệ

43.649 2/ S nghi p giáo d c và đào t o ự ụ ệ ạ

43.161 - S nghi p giáo d c ụ ệ ự

488 - S nghi p đào t o, d y ngh ự ệ ạ ạ ề

2.384 3/ S nghi p y t ự ệ ế

200 4/ S nghi p VHTT ệ ự

50 5/ S nghi p phát thanh ệ ự

100 6/ S nghi p TDTT ệ ự

1.245 7/ Chi đ m b o xã h i ộ ả ả

6.364 8/ Chi qu n lý hành chính ả

4.148 - Qu n lý nhà n ả c ướ

1.047 - Đ ngả

1.124 - Đoàn thể

45 - H tr các h i ộ ỗ ợ

410 9/ An ninh - Qu c phòng ố

130 - An ninh

280 - Qu c phòng ố

13.872 10/ Chi ngân sách xã

11.174 Trong đó: chi chuy n giao ể

70 13/ Chi c i cách ti n l ng ề ươ ả

1.685 B/ D phòng ự

T ng chi ngân sách: 82.595 tri u đ ng gi m so v i năm 2007: 15.030 tri u đ ng ch ả ệ ệ ổ ồ ớ ồ ủ

y u là gi m ngu n thu tr c p có m c tiêu. ế ợ ấ ụ ả ồ

Chi đ u t ầ ư ệ phát tri n d ki n giao 10.510 tri u đ ng trong đó t nh phân c p 4.100 tri u ồ ự ế ệ ể ấ ỉ

ngu n thu đ u giá QSD đ t 6.200 tri u đ ng, đi u SN kinh t đ ng, chi t ồ ừ ệ ề ấ ấ ồ ồ ế ệ xã: 210 tri u

đ ngồ

Chi th ườ ng xuyên: 71.400 tri u đ ng. Trong đó: ệ ồ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 39 ị ồ ớ ố

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

- Chi s nghi p kinh t : 2.126 tri u đ ng (b ng phân tích s li u kèm theo) ự ệ ế ố ệ ệ ả ồ

- Chi s nghi p giáo d c đã bao g m các kho n chi cho giáo viên m m non ngoài biên ự ụ ệ ả ầ ồ

ch theo NQ s 3.5/2004/NQ-HĐ c a HĐND t nh ( Bao g m ph n t nh, huy n, xã). ầ ỉ ủ ế ệ ố ồ ỉ

- Chi s nghi p đào t o tăng so v i năm 2007 là 88 tri u đ ng đây là kho n ti n l ng, ề ươ ự ệ ệ ả ạ ớ ồ

các kho n đóng góp và ho t đ ng th ạ ộ ả ườ ợ ng xuyên c a trung tâm d y ngh t ng h p ề ổ ủ ạ

huy n m i thành l p. ớ ệ ậ

- Chi s nghi p y t ch tính ph n l ự ệ ế ỉ ầ ươ ộ ạ ng, ph c p, các kho n đóng góp cho cán b tr m ụ ấ ả

y t xã.ế

- Chi s nghi p VHTT, ngoài đ nh m c chi th ự ứ ệ ị ườ ạ ộ ng xuyên còn có đ nh m c chi ho t đ ng ứ ị

ơ s nghi p 150 tri u đ ng và b trí 50 tri u đ ng th c hi n công tác công nh n làng, đ n ự ự ệ ệ ệ ệ ậ ồ ố ồ

v văn hoá, Đài phát thanh truy n hình 50 tri u đ ng, TDTT 100 tri u đ ng. ị ệ ệ ề ồ ồ

- Chi đ m b o xã h i k ho ch giao: 1.245 tri u đ ng bao g m phân b theo đ i t ộ ế ố ượ ng ệ ả ạ ả ồ ồ ổ

chính sách; tr c p ng i cao tu i; tr em m côi, tr b b r i, các đ i t ng chính ợ ấ ườ ẻ ị ỏ ơ ố ượ ẻ ồ ổ

sách xã h i theo quy đ nh Ngh đ nh 07/NĐ-CP, kinh phí ho t đ ng c u tr xã h i 150 ạ ộ ứ ộ ợ ộ ị ị ị

tri u đ ng. Đ nh m c trên đã bao g m duy tu, s a ch a nghĩa trang Li ồ ứ ử ữ ệ ồ ị ệ ạ t sĩ, các ho t

t, thiên tai, phòng cháy, đ ng đ n n đáp nghĩa, h tr c ng đ ng dân c kh c ph c lũ l ộ ỗ ợ ộ ư ắ ề ơ ụ ồ ụ

ệ ch a cháy, c u tr xã h i v i t ng s kinh phí 1.110 tri u s kinh phí này ch a tính vi c ộ ớ ổ ệ ố ữ ư ứ ợ ố

truy lĩnh theo ch đ c a Ngh đ nh s 67/2007/NĐ – CP vì đây là ngu n kinh phí mà ế ộ ủ ồ ố ị ị

ngân sách TW b sung nh v y kinh phí còn thi u ch a b trí x p xĩ 3.400 tri u đ ng, ư ố ư ậ ế ệ ấ ổ ồ

chi th c hi n đ án làng không sinh con th 3: 25 tri u đ ng, kinh phí xoá nhà t m h ứ ự ệ ề ệ ạ ồ ộ

nghèo: 50 tri u đ ng, kinh phí xu t kh u lao đ ng và gi i quy t vi c làm: 60 tri u đ ng. ệ ẩ ấ ồ ộ ả ế ệ ệ ồ

- Chi qu n lý hành chính 6.364 tri u đ ng th c hi n ti n l ng theo NĐ 93,94/NĐ-CP. ề ươ ự ệ ệ ả ồ

ệ - Chi an ninh qu c phòng phân b theo k ho ch c a t nh và huy n có tăng thêm 10 tri u ạ ủ ỉ ế ệ ố ổ

ạ đ th c hi n nhi m v c a Ban ch đ o an toàn làm ch và xây d ng c s v ng m nh ể ự ơ ở ữ ụ ủ ỉ ạ ự ủ ệ ệ

toàn di n.ệ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 40 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

ế - Chi ngân sách xã s chi theo k ho ch c a t nh giao và trong chi hành chính v n ti p ủ ỉ ẽ ế ạ ẫ

t ki m chi th ng xuyên đ b sung chi c i cách ti n l ng. t c trích 10% ti ụ ế ệ ườ ể ổ ề ươ ả

- Chi ngân sách xã 13.872 tri u đ ng, đ c giao nh KH t nh giao. M t khác năm nay chi ệ ồ ượ ư ặ ỉ

qu n lý hành chính v n gi ả ẫ ữ ỷ nguyên đ nh m c nh năm 2007. Chi ho t đ ng cho c p u , ạ ộ ứ ư ấ ị

HĐND, UBND,UMMT xã 10 tri u đ ng/xã; chi mua s m trang thi ệ ắ ồ ế ị t b 5 tri u đ ng/xã; ệ ồ

chi đào t o l i cán b xã 5 tri u đ ng/xã; chi h p 2 kỳ h p HĐND 5 tri u đ ng/xã; kinh ạ ạ ệ ệ ộ ồ ọ ọ ồ

phí c a Ban thanh tra nhân dân: 2 tri u đ ng/xã; ho t đ ng ban giám sát đ u t ạ ộ ầ ư ộ c ng ủ ệ ồ

04/2006/TTLT KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày đ ng theo Thông t ồ ư liên t ch s ị ố

04/12/2006 2 tri u đ ng/xã, ngoài ra ho t đ ng c a Đ ng theo QĐ s 84/QĐ – TW và ạ ộ ủ ệ ả ồ ố

Thông t s 225/2005/TTLT BTCQTTW – BTC đ u đã đ c cân đ i chi NS xã. ư ố ề ượ ố

1.3 M t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu chi

ộ ố ệ ệ ằ ả ả

NSNN huy n Tri u Phong ở ệ ệ

Đ nâng cao ch t l ng l p, th m đ nh, quy t đ nh và quy t đ nh d toán, ấ ượ ể ế ị ế ị ự ậ ẩ ị

quy t toán ngân sách đ a ph ng, c n t p trung gi i quy t t t c các v ế ị ươ ầ ậ ả ế ấ ả ướ ắ ng m c

t ở ấ ả ẩ t c các khâu trong quy trình l p, th m tra, quy t đ nh d toán, phê chu n ẩ ế ị ự ậ

quy t toán. B n thân em có nh ng đ xu t sau: ề ấ ữ ế ả

ố 1.3.1 Hoàn thi n c ch phân c p qu n lý NSNN, xác đ nh rõ m i ấ ệ ơ ế ả ị

đ a ph ng trong quy trình quan hệ gi a qu c h i và HĐND; gi a HĐND các c p ấ ở ị ữ ữ ố ộ ươ

ệ qu n lý NSNN theo nguyên t c phân đ nh rõ quy n h n và trách nhi m thông qua vi c ề ệ ạ ả ắ ị

xoá b c ch l ng ghép ngân sách. ỏ ơ ế ồ

T nh Qu ng Tr nên phân c p m nh h n cho chính quy n đ a ph ạ ề ấ ả ơ ỉ ị ị ươ ệ ng huy n

trong ho t đ ng qu n lý chi tiêu công c ng. Huy n Tri u Phong là t ch c đ c bi ạ ộ ệ ệ ả ộ ổ ứ ặ ệ t

ch c và công dân trong th c hi n cung c p các d ch v công ph c v m i c quan, t ụ ụ ụ ọ ơ ự ệ ấ ị ổ ứ

ng. Ch t l ng d ch v công ph i do huy n Tri u Phong ch u trách nhi m. đ a ph ị ươ ấ ượ ụ ệ ệ ệ ả ị ị

ề Trong qu n lý tài chính ngân sách c n ph i tách b ch c th v nhi m v , quy n ả ụ ể ề ụ ệ ầ ạ ả

ng qu c h i quy t đ nh d toán h n và trách nhi m c a các c p ngân sách, theo h ạ ủ ệ ấ ướ ế ị ự ố ộ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 41 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

ế ngân sách phân b ngân sách và phê chu n quy t toán NSTW. HĐND các c p quy t ế ẩ ấ ổ

đ nh d toán ngân sách, phân b ngân sách và phê chu n NSĐP c p mình. ị ự ấ ẩ ổ

Hi n t ệ ạ ự i, Qu c h i quy t đ nh d toán NSNN (bao g m c NSĐP) theo lĩnh v c ố ộ ế ị ự ả ồ

chính ph giao nhi m v thu, chi ngân sách cho đ a ph ng đ m b o đúng theo các ch ụ ủ ệ ị ươ ả ả ỉ

tiêu do qu c h i quy t đ nh. HĐND c p t nh xem xét quy t đ nh l ố ộ ế ị ế ị ấ ỉ ạ i các ch tiêu đã đ ỉ ượ c

qu c h i quy t đ nh. HĐND c p d i l ố ộ ế ị ấ ướ ạ i quy t đ nh l ế ị ạ ự ấ i d toán, phân b d toán c p ổ ự

trên đã giao.

Trong quy trình quy t đ nh quy t toán, HĐND c p d ế ị ế ấ ướ ẩ i quy t đ nh phê chu n ế ị

quy t toán ngân sách c p mình l c t ng h p trình HĐND c p trên phê chu n l i đ ế ấ ạ ượ ổ ẩ ạ i. ấ ợ

HĐND t nh, thành ph phê chu n quy t toán NSĐP l c Trung ế ẩ ố ỉ i đ ạ ượ ươ ợ ng t ng h p ổ

Trình Qu c h i phê chu n l i l n n a. Vi c phê chu n qua nhi u khâu s không ch rõ ố ộ ẩ ạ ầ ữ ệ ề ẽ ẩ ỉ

đ c trách nhi m thu c v c p nào tr ượ ộ ề ấ ệ ướ c tình tr ng chi tiêu ngân sách kém hi u qu . ả ệ ạ

1.3.2

Xây d ng th i gian bi u v xây d ng, th m đ nh d toán và ự ự ự ờ ể ề ẩ ị

phân bổ ngân sách h p lý h n. ợ ơ

ầ V i c ch l ng ghép ngân sách nh hi n nay th i gian bi u xây d ng d toán c n ư ệ ớ ơ ế ồ ự ự ể ờ

đ tháng 4 năm tr c b t đ u t ượ ắ ầ ừ ướ ả c, vi c quy t đ nh d toán NSNN c a Qu c h i ph i ố ộ ế ị ự ủ ệ

đ c th c hi n tr c 1/10 hàng năm m i đ m b o v th i gian cho vi c quy t đ nh ượ ự ệ ướ ớ ả ề ờ ế ị ệ ả

ngân sách và phân b ngân sách giao cho các đ n v s d ng ngân sách tr c 31/12 năm ị ử ụ ổ ơ ướ

tr c. Tr ng h p b c ch l ng ghép, thì th i gian bi u xây d ng d toán b t đ u t ướ ườ ỏ ơ ế ồ ắ ầ ừ ự ự ể ợ ờ

tháng 6 nh hi n nay là đ m b o cho các c p ngân sách th c hi n vi c xem xét, th m tra ấ ư ệ ự ệ ệ ẩ ả ả

c ngày 31/12 năm và quy t đ nh d toán, phân b d toán cho đ n v s d ng vào tr ổ ự ị ử ụ ế ị ự ơ ướ

tr c. ướ

Tr c m t, c n t ch c l ướ ầ ổ ắ ứ ạ ẩ i và kéo dài t ng th i gian làm d toán NSNN; đ y ự ổ ờ

s m th i h n chu n b d toán lên m t vài tháng; b trí th i gian h p lý cho các b ớ ờ ạ ị ự ẩ ộ ố ờ ợ ướ c,

các khâu c a quy trình d toán NSNN. ủ ự

S dĩ ph i kéo dài th i gian làm d toán theo h ng đ y s m lên mà không kéo dài sang ự ả ờ ở ướ ẩ ớ

năm sau là vì nhi u lý do, trong đó: ề

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 42 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

+ Đ m b o qu th i gian v t ch t c n thi t đ các U ban c a Qu c h i, Qu c h i và ỹ ờ ấ ầ ả ả ậ ế ể ố ộ ố ộ ủ ỷ

ề HĐND các c p có th nghiên c u, th m đ nh, th o lu n k v d toán ngân sách. Đi u ỹ ề ự ứ ể ẩ ậ ả ấ ị

này càng đúng v i h th ng ngân sách l ng ghép nhi u c p Vi t Nam. ớ ệ ố ề ấ ở ệ ồ

+ Không kéo dài sang năm sau là đ đ m b o c s pháp lý cho vi c ch p hành: D toán ả ơ ở ể ả ự ệ ấ

NSNN ph i đ c c quan l p pháp phê chu n và ban hành tr c khi năm ngân sách ả ượ ẩ ậ ơ ướ

đ c b t đ u. Đi u này cũng phù h p v i thông l ượ ắ ầ ợ ớ ề . qu c t ệ ố ế

Trong mô hình ngân sách l ng ghép c ta, sau khi d toán NSNN đã đ ồ n ở ướ ự ượ ố ộ c Qu c h i

quy t đ nh, Chính ph và HĐND c p t nh còn ph i giao d toán cho cán b , ngành trung ế ị ấ ỉ ủ ự ả ộ

ng và các đ a ph i. Vi c giao d toán ph i k t thúc tr c 31/12 hàng ươ ị ươ ng c p d ấ ướ ả ế ự ệ ướ

năm. V i h th ng ngân sách nhi u c p(Trung ng, t nh , Huy n, xã) m i c p đ u có ớ ệ ố ề ấ ươ ỗ ấ ệ ề ỉ

c qu n lý, thì c n thi trách nhi m và th m quy n v ngân sách thu c ph m vi đ ề ề ệ ạ ẩ ộ ượ ầ ả ế t

ph i có kho ng th i gian c n thi t đ các c p HĐND th o lu n, đi đ n quy t đ nh các ả ầ ả ờ ế ể ế ị ế ả ấ ậ

ng. v n đ c a đ a ph ề ủ ị ấ ươ

Các c p chính quy n đ a ph ng, c UBND và HĐND(t nh, huy n ,xã) hi n ch ề ấ ị ươ ệ ệ ả ỉ ỉ

có 40 ngày (20/11 đ n 31/12) đ xem xét và cho ý ki n v đ nh m c phân b ngân sách ề ị ứ ế ể ế ổ

và các căn c xây d ng d toán thì quãng th i gian đó là khá ng n. Trong khi kh i l ố ượ ng ứ ự ự ắ ờ

công vi c th m đ nh h th ng các đ nh m c phân b ngân sách và nh ng căn c xây ứ ệ ố ứ ữ ệ ẩ ổ ị ị

d ng d toán ngân sách cho niên đ m i không ph i là ít và có nh h ự ộ ớ ự ả ả ưở ế ng r t l n đ n ấ ớ

vi c xác đ nh t ng m c thu, chi, b i chi ngân sách, cũng nh đ nh h ộ ư ị ứ ệ ổ ị ướ ng s d ng và ử ụ

phân b ngân sách. ổ

Tíêp theo đó, k t khi nh n đ c d toán do chính ph l p, Qu c h i n c ta ể ừ ậ ượ ự ủ ậ ộ ướ ố

cũng ch có g n 1 tháng(20/10 đ n 15/11) đ th o lu n, quy t đ nh d toán NSNN và ể ả ế ị ự ế ậ ầ ỉ

ph ng án phân b NSTW. Nh v y, cho dù UBTVQH và các c quan c a Qu c h i có ươ ố ộ ư ậ ủ ổ ơ

tham gia t tr ừ ướ ắ c vào quy trình d toán NSNN, thì kho ng th i gian đó cũng là khá ng n ự ả ờ

ng các v n đ v d toán ngân đ Qu c h i th o lu n k ho c đi u ch nh đ nh h ỹ ể ề ặ ả ậ ộ ố ỉ ị ướ ề ề ự ấ

sách.

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 43 ị ồ ố ớ

t nghi p ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ ố ệ Lu n văn t ậ Đ ngườ

nguyên mô hình h th ng NSNN l ng ghép nh hi n nay thì nên t ch c quy N u gi ế ữ ư ệ ệ ố ồ ổ ứ

trình NSNN theo 2 b c:ướ

B c 1 ướ Qu c h i quy t đ nh các ch tiêu t ng h p v NSNN nh : (i) T ng thu, t ng chi, ố ộ ế ị ư ề ợ ổ ổ ổ ỉ

t ng m c b i chi NSNN,(ii) Gi ổ ứ ộ ớ ạ i h n tr n chi tiêu c a NSTW;(iii) T ng gi ủ ầ ổ ớ ạ ầ i h n tr n

NSTW cho NSĐP;(v) Đ nh h c a NSĐP;(iv) T ng s b sung t ổ ủ ố ổ ừ ị ướ ớ ng các quy t sách l n ế

mà trung ng và đ a ph ươ ị ươ ng ph i tri n khai; các u tiên ch y u ph i đ ư ủ ế ả ượ ổ ứ ch c c t ể ả

th c hi n… ự ệ

B c m t đ c hoàn t ộ ượ ướ t t ấ ạ i kỳ h p đ u năm và đ ầ ọ ượ ế c th hi n b ng m t Ngh quy t ể ệ ằ ộ ị

c quy t đ nh trong b c m t là nh ng “s l n”, mang c a Qu c h i. Nh ng ch tiêu đ ủ ố ộ ữ ỉ ượ ế ị ướ ố ớ ữ ộ

tính “gi i h n tr n”, t o c s cho các c p, các ngành bên hành pháp xây d ng d toán. ớ ạ ạ ơ ở ự ự ấ ầ

ủ Đ ng th i, góp ph n c ng c v th giám sát c a Qu c h i, b o đ m s n đ nh c a ố ị ế ầ ủ ự ổ ủ ả ả ờ ồ ố ộ ị

tình hình tài chính c a nhà n c. ủ ướ

Đ ng th i v i vi c đ y s m th i gian b t đ u làm d toán, c n thi t ph i c ng c t ẩ ớ ắ ầ ờ ớ ự ệ ầ ồ ờ ế ả ủ ố ổ

ch c b máy phân tích d báo, nâng cao trình đ và ch t l ng d báo kinh t - tài chính ứ ộ ấ ượ ự ộ ự ế

nh m tránh tình tr ng ph i thay đ i s li u, h n ch s ph thu c quá nhi u vào s ổ ố ệ ế ự ụ ề ạ ằ ạ ả ộ ố

c. ướ c th c hi n năm tr ệ ự ướ

B c 2 ớ ướ , Qu c h i t p trung th o lu n v các quy t sách, các u tiên, các bi n pháp l n, ố ộ ậ ư ề ế ệ ậ ả

c; th o lu n chi ti t và quy t đ nh ph ng án phân b c th , có liên quan đ n c n ụ ể ả ướ ế ậ ả ế ế ị ươ ổ

NSTW cho các B , ngành. ộ

B c 2 có th hoàn t t trong kỳ h p cu i năm c a Qu c h i; k t qu đ ướ ể ấ ả ượ ủ ế ọ ố ố ộ ể ệ c th hi n

b ng Ngh Quy t/Lu t v d toán ngân sách hàng năm. Qu c h i cũng có th quy t đ nh ằ ậ ề ự ố ộ ế ị ể ế ị

đi u ch nh m t s ch tiêu đã xác đ nh trong b ộ ố ề ỉ ị ỉ ướ c 1 nh ng ph i xu t phát t ả ư ấ ừ ầ yêu c u

th c ti n và không nên hình thành nh m t c ch đ nh s n. ư ộ ơ ế ị ự ễ ẵ

Vi c xem xét, quy t đ nh ngân sách theo hai b c s t o ra m t kho ng th i gian ế ị ệ ướ ẽ ạ ả ộ ờ

ng chu n b , th o lu n, quy t đ nh và h p lý cho c Qu c h i và các HĐND đ a ph ộ ợ ả ố ị ươ ế ị ẩ ả ậ ị

ữ phân b d toán ngân sách c a thu c th m quy n, sau khi nh ng ch tiêu l n, nh ng ổ ự ủ ữ ề ẩ ộ ớ ỉ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 44 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

c quy t đ nh đ nh h ị ướ ng l n liên quan đ n ngân sách đã đ ế ớ ượ ế ị b ở ướ ồ c th nh t. Đ ng ấ ứ

t h n các ph ng án phân b NSTW. th i, cũng t o đi u ki n cho vi c chu n b t ệ ị ố ơ ề ệ ẩ ạ ờ ươ ổ

Vi c đ xu t quy trình 2 b ệ ề ấ ướ ự c quy t đ nh d toán và kéo dài th i gian xây d ng ế ị ự ờ

ế d toán ngân sách n m trong ph m vi cho phép c a pháp lu t NSNN hi n hành nên n u ự ủ ệ ậ ạ ằ

áp d ng thì cũng ph i s a đ i lu t, ch c n đi u ch nh, ho c ban hành các văn b n t ả ử ổ ả ừ ỉ ầ ụ ề ậ ặ ỉ

c p ngh quy t c a UBTVQH, Ngh đ nh c a Chính ph tr xu ng là đ c s pháp lý. ủ ấ ủ ơ ở ế ủ ủ ở ố ị ị ị

ủ ệ ố V lâu dài, c n nghiên c u thay đ i ho c gi m nh tính l ng ghép c a h th ng ặ ứ ề ẹ ả ầ ổ ồ

NSNN.

ặ Lý do c b n là khi tính l ng ghép gi a các c p ngân sách càng gi m thì m t m t ơ ả ữ ấ ả ồ ộ

s gi m b t các n c thang trung gian, tăng quy n ch đ ng th c s c a các c p ngân ẽ ả ự ự ủ ủ ộ ề ấ ấ ớ

sách th ng nh t trong h th ng NSNN. Vi c chi ph i c p th p h n nh m ki m soát tình ệ ố ố ấ ệ ể ấ ằ ấ ố ơ

hình, đ m b o công b ng gi a các vùng lãnh th ho c đ th c hi n các m c tiêu chính ể ự ữ ụ ệ ặ ả ả ằ ổ

tr khác, nên đ c th c hi n qua c ch giám sát, c ch đi u hoà thu, chi ho c c p b ị ượ ơ ế ề ơ ế ặ ấ ự ệ ổ

sung ngân sách; không nên ki m soát qua quy trình ngân sách l ng ghép. Đ ng th i, làm ể ồ ồ ờ

nh v y cũng là đ t o ra m t kho ng th i gian c n thi ư ậ ể ạ ả ầ ộ ờ ế t, h p lý, gi m tính tu n t ả ầ ự , ợ

ch ng chéo v công vi c cho các c p chính quy n đ a ph ng, m i c p có đ và đ ch ề ị ề ệ ấ ồ ươ ỗ ấ ủ ủ ủ

đ ng h n v th i gian đ bàn sâu v d toán và phân b NSĐP ộ ơ ề ờ ề ự ể ổ

Dù thi t k hoàn thi n theo h ng nào thì đi u quan tr ng là c n ti n t ế ế ệ ướ ế ớ ề ầ ọ ộ i m t

quy trình ngân sách đ c công b công khai và D toán NSNN, sau khi đ ượ ự ố ượ ơ ậ c c quan l p

pháp phê duy t, g m d toán NSNN, ph ng án phân b NSTW, d toán NSĐP và ự ệ ồ ươ ự ổ

ph ng án phân b NSĐP các c p, cũng đ c công b công khai trên các ph ươ ấ ổ ượ ố ươ ệ ng ti n

thông tin đ i chúng. Đây là m t hình th c dân ch hoá trong quy trình NSNN nói chung ứ ủ ạ ộ

c phát huy tinh dân ch c s , v a góp và NSĐP nói riêng. Đi u đó, v a đ m b o đ ề ừ ả ả ượ ủ ở ơ ở ừ

ừ ph n nâng cao trách nhi m c a các bên liên quan đ n quy t đ nh phân b ngân sách, v a ế ị ủ ệ ế ầ ổ

nâng cao hi u qu s d ng NSNN. Đ ng th i, cũng t o đi u ki n cho công chúng có th ờ ả ử ụ ệ ề ệ ạ ồ ể

c và nhân dân. hi u bi ể ế t và góp ý v ngân sách v i c quan đ i di n cho Nhà n ớ ơ ề ệ ạ ướ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 45 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

1.3.3 C i ti n ch đ cung c p thông tin, các m u bi u báo cáo g i HĐND, qua ả ế ế ộ ử ể ẫ ấ

ng bi u m u không c n thi đó gi m s l ả ố ượ ể ầ ẫ ế ứ ơ ở ủ t, đ ng th i b sung các căn c , c s c a ờ ổ ồ

các c p báo cáo ngân sách trình tr c HĐND; s m ti n hành nghiên c u đ a ra các ch ấ ướ ứ ư ế ớ ỉ

ng, đ m b o xây d ng d toán, phân b ngân tiêu ngân sách thích ng v i c ch th tr ứ ớ ơ ế ị ườ ự ự ả ả ổ

sách và quy t toán ngân sách theo c ch ”ngân sách theo k t qu đ u ra” t ơ ế ả ầ ế ế ừ ự đó xây d ng

bi u m u ph c v cho HĐND, các c quan chuyên môn c a HĐND th c hi n vi c xem ụ ụ ự ủ ệ ệ ể ẫ ơ

xét, th m tra các báo cáo ngân sách theo c ch này. ơ ế ẩ

1.3.4 M t s bi n pháp ch y u đ th c hi n t t d toán thu chi ngân sách ộ ố ệ ể ự ủ ế ệ ố ự

năm 2008:

1.3.4.1 Thu ngân sách:

ủ - Ti p t c phân c p nhi m v thu cho các xã, th tr n đ nâng cao trách nhi m c a ế ụ ị ấ ụ ể ệ ệ ấ

các c p chính quy n trong qu n lý ngu n thu phát sinh trên đ a bàn. . ề ả ấ ồ ị

- Tăng c ườ ng các bi n pháp tăng thu, ch ng th t thu ngân sách nhà n ố ệ ấ ướ ứ c, nâng cao ý th c

trách nhi m c a các t ủ ệ ổ ứ ẳ ch c, cá nhân trong vi c ch p hành Lu t thu , t o s bình đ ng ế ạ ự ệ ậ ấ

gia các thành ph n kinh t trong vi c th c hi n nghĩa v thu đ i v i Nhà n c. ầ ế ế ố ớ ụ ự ệ ệ ướ

-Đ i v i khu v c ngoài qu c doanh; phân lo i đ có bi n pháp qu n lý thích h p. Tăng ạ ể ố ớ ự ệ ả ợ ố

ng tri n khai u nhi m thu thu cho xã, th tr n; th ng xuyên t ch c ki m tra, c ườ ị ấ ệ ể ế ỷ ườ ổ ứ ể

ch n ch nh công tác u nhi m thu nh m tháo g khó khăn, v ệ ằ ấ ở ỷ ỉ ướ ệ ng m c, g n trách nhi m ắ ắ

c a chính quy n xã, th tr n trong vi c chăm lo khai thác và qu n lý ngu n thu ngân sách, ủ ị ấ ệ ề ả ồ

ch ng th t thu đ đáp ng nhi m v chi cho c p xã, th tr n. ệ ị ấ ứ ụ ể ấ ấ ố

-Đ i v i thu ti n thuê đ t, thuê c s h t ng: Ti n hành rà soát l i di n tích đã l p b ơ ở ạ ầ ố ớ ề ế ấ ạ ệ ậ ộ

ộ qu n lý thu, đánh giá tình hình tri n khai qu n lý ti n cho thuê đ t và di n tích thu c ể ề ệ ả ấ ả

di n n p ti n thuê đ t. ề ệ ộ ấ

1.3.4.2 Chi ngân sách:

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 46 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

Đ hoàn thành nhi m v chính tr đ ệ ị ượ ụ ể ạ c giao trong đi u ki n kh năng ngân sách có h n, ả ệ ề

các ngành, các c p, đ n v c n t p trung m t s bi n pháp trong đi u hành chi ngân sách ộ ố ệ ị ầ ậ ề ấ ơ

nh sau: ư

-Tr c h t các ngành, các xã, th tr n c n quán tri ướ ị ấ ế ầ ệ ầ ị t đ y đ Lu t NSNN, các Ch th , ủ ậ ỉ

Ngh quy t c a Đ ng, Nhà n c. ế ủ ả ị ướ

-Ti p t c đ y m nh c i cách hành chính nâng cao năng l c qu n lý nhà n ế ụ ẩ ự ả ả ạ ướ c; th c hành ự

ti t ki m, ch ng lãng phí, tiêu c c, tham nhũng trong chi tiêu ngân sách, th ng xuyên ế ự ệ ố ườ

ki m tra h ng d n đôn đ c, th c hi n ch đ trách nhi m đ i v i ng i đ ng đ u c ể ướ ố ớ ế ộ ự ệ ệ ẫ ố ườ ứ ầ ơ

quan đ n v không đ x y ra nh ng vi ph m, th t thoát, lãng phí ngân sách. ể ả ữ ấ ạ ơ ị

-Các đ n v d toán căn c vào k ho ch huy n giao, t ứ ị ự ệ ế ạ ơ ự ủ ộ ồ ch đ ng cân đ i trong ngu n ố

đ ượ c phân b và chi tiêu trong đ nh m c ch đ , th c hi n tri ị ế ộ ự ứ ệ ổ ệ ể t đ tinh th n Ngh đ nh ầ ị ị

130 và ND 43 c a Chính ph v t ủ ủ ề ự ủ ch tài chính và biên ch . ế

-Các xã, th tr n c n rà soát l ị ấ ầ ạ ố i các ngu n thu trên đ a bàn đ ng th i ch đ ng cân đ i ủ ộ ồ ồ ờ ị

ngân sách đ a ph ng mình. Tuy t đ i không đ m t cân đ i, trong tr ị ươ ệ ố ể ấ ố ườ ng h p có ợ

v ướ ng m c ph i làm vi c v i các ngành liên quan đ tháo g . ở ệ ớ ể ả ắ

-Đ t p trung th c hi n c i cách ti n l ệ ả ể ậ ề ươ ự ộ ng, các đ n v , xã, th tr n ch đ ng huy đ ng ị ấ ủ ộ ơ ị

và qu n lý các ngu n thu sau: ả ồ

+10% ti t ki m chi th ế ệ ườ ng xuyên c a các đ n v , xã, th tr n ị ấ ủ ơ ị

+40% ngu n thu c a các đ n v s nghi p có thu ị ự ủ ệ ơ ồ

+50% tăng thu ngân sách c a các xã, th tr n. ị ấ ủ

ủ 1.3.5 T ch c th i gian ki m toán ngân sách huy n phù h p v i quy đ nh c a ợ ớ ổ ứ ờ ể ệ ị

lu tậ NSNN.

ng đ n hi u qu công tác ki m toán Th i gian ki m toán ch a phù h p làm nh h ư ể ả ờ ợ ưở ế ệ ể ả

ế cũng nh vi c cung c p thông tin k p th i đ h tr cho HĐND huy n phê chu n quy t ờ ể ỗ ợ ư ệ ệ ẩ ấ ị

toán ngân sách. C th là KTNN ph i k p th i đi u ch nh, b trí th i gian ki m toán ụ ể ả ị ể ề ờ ờ ố ỉ

tr ch c ki m toán ngân sách ướ c khi HĐND phê chu n quy t toán, vì rõ ràng cách th c t ế ứ ổ ứ ể ẩ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 47 ị ồ ớ ố

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

nh hi n nay hoàn toàn không phù h p v i ti n trình quy t toán ngân sách đ a ph ớ ế ư ệ ế ợ ị ươ ng

mà n u ti p t c th c hi n s g p nhi u v ng m c v m t pháp lý. Gi ệ ẽ ặ ế ụ ề ướ ự ế ắ ề ặ ả ắ i pháp đ kh c ể

ph c khó khăn nêu trên đó là vi c t ch c ki m toán ngân sách huy n nên c i ti n theo ệ ổ ứ ả ế ụ ệ ể

ng tri n khai song song, đ ng lo t t t c các cu c ki m toán và t h ướ ạ ấ ả ể ể ồ ộ ạ i m i đ a ph ỗ ị ươ ng

ấ s ti n hành ki m toán thành nhi u đ t phù h p v i th i gian quy t toán c a t ng c p ẽ ế ủ ừ ể ề ế ợ ờ ớ ợ

ngân sách c th : ụ ể

- Đ t 1( t ợ ừ tháng 4 đ n tháng 6): t p trung ki m toán ngân sách c p huy n, xã. ể ệ ế ấ ậ

tháng 7 đ n tháng 9) t p trung ki m toán các đ n v d toán, các ban qu n lý - Đ t 2( t ợ ừ ị ự ế ể ả ậ ơ

c tr c thu c t nh đ c ch n m u ki m toán d án và các doanh nghi p nhà n ự ệ ướ ộ ỉ ự ượ ể ẫ ọ

tháng 10 đ n tháng 11) t p trung ki m toán t - Đ t 3( t ợ ừ ể ế ậ ạ ợ i các c quan qu n lý t ng h p ả ơ ổ

nh : s tài chính, kho b c nhà n c, c c thu ,c c h i quan, s k ho ch đ u t ; hoàn ư ở ạ ướ ế ụ ả ở ế ầ ư ụ ạ

ị thành vi c l p, xét duy t báo cáo ki m toán và thông báo k t qu ki m toán cho các đ a ả ể ệ ậ ế ể ệ

ph ng đ c ki m toán tr c 31 tháng 12. ươ ượ ể ướ

Đ th c hi n ki m toán ngân sách đ a ph ng theo h ng này c n thông báo t đ u năm ể ự ệ ể ị ươ ướ ầ ừ ầ

cho các đ n v đ c ki m toán. ị ượ ơ ể

1.3.6 Tăng c

ng t ch c công tác ki m soát ch t l ườ ổ ứ ấ ượ ể ể ng c a lãnh đ o đoàn ki m ạ ủ

toán trong ki m toán ngân sách huy n. ệ ể

Ki m toán ch t l ng ki m toán đ ấ ượ ể ể ượ ế c xem là khâu quan tr ng không th thi u ọ ể

trong quy ch t ch c và ho t đ ng c a đoàn ki m toán ngân sách huy n. Trong th c t ế ổ ứ ạ ộ ự ế ủ ể ệ

ng ki m toán c a tr ng đoàn ki m toán đã đem l i m t s công tác ki m soát ch t l ể ấ ượ ủ ể ưở ể ạ ộ ố

k t qu góp ph n nâng cao ch t l ầ ế ấ ượ ả ể ng ki m toán ngân sách huy n. Tuy nhiên vi c ki m ể ệ ệ

soát ch t l ng ki m toán v n ch a đ ng xuyên liên ấ ượ c t ư ượ ổ ứ ch c th c hi n m t cách th ệ ự ể ẫ ộ ườ

ng ki m toán c a các cu c ki m toán. Chính vì t c đ có th nâng cao h n n a ch t l ụ ể ơ ữ ấ ượ ể ủ ể ể ộ

ng t ch c công tác ki m soát ch t l ng đoàn ki m toán v y, vi c tăng c ệ ậ ườ ổ ứ ấ ượ ể ng c a tr ủ ưở ể

là m t trong nh ng yêu c u b c bách nh m góp ph n giúp cho tr ng đoàn ki m toán ữ ứ ằ ầ ầ ộ ưở ể

hoàn thành nhi m v c a mình và quan tr ng góp ph n nâng cao ch t l ng ki m toán. ụ ủ ấ ượ ệ ầ ọ ể

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 48 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

1.3.7 Nâng cao hi u qu ph i h p gi a H i đ ng nhân dân và ki m toán nhà ữ ộ ồ ố ợ ể ệ ả

n c trong vi c th m tra, quy t đ nh và giám sát ngân sách huy n. ướ ế ị ệ ệ ẩ

Theo quy đ nh hi n hành, KTNN và HĐND là hai c quan nhà n ệ ơ ị ướ c có ch c năng và ứ

ợ nhi m v , th m quy n riêng nh ng có đi m chung trong vi c xét tính đúng đ n, tính h p ụ ẩ ư ệ ể ệ ề ắ

ệ pháp c a báo cáo quy t toán ngân sách huy n; xem xét tính tuân th pháp lu t; tính hi u ệ ủ ủ ế ậ

qu trong vi c s d ng ngân sách huy n. KTNN là c quan chuyên môn có vai trò quan ệ ử ụ ệ ả ơ

tr ng trong vi c cung c p giúp HĐND huy n trong quá trình xem xét, quy t đ nh d toán, ế ị ự ệ ệ ấ ọ

phân b và giám sát ngân sách đ a ph ng; phê chu n quy t toán ngân sách c p mình ổ ị ươ ế ấ ẩ

ợ chính xác và trung th c; quy t đ nh s d ng kinh phí NSNN đúng quy đ nh và phù h p ử ụ ế ị ự ị

ng. v i yêu c u phát tri n c a đ a ph ớ ể ủ ị ầ ươ

Do v y c n tăng c ầ ậ ườ ể ng ph i h p gi a H i đ ng nhân dân huy n Tri u Phong và ki m ộ ồ ố ợ ữ ệ ệ

toán nhà n cướ

Ngoài ra, theo em nên nâng cao ch t l ng đ i ngũ ki m toán viên,các cán b liên quan ấ ượ ể ộ ộ

trong vi c qu n lý thu- chi ngân sách. ệ ả

Đ hoàn thành th ng l i nhi m v phát tri n kinh t xã h i và d toán NSNN năm 2008, ể ắ ợ ụ ệ ể ế ự ộ

ả ổ ự các c p chính quy n, các ban ngành, đoàn th , c quan đ n v trong huy n ph i n l c ể ơ ệ ề ấ ơ ị

ph n đ u v i quy t tâm cao. ế ấ ấ ớ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 49 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

C.

K T LU N Ậ Ế

Ngân sách huy n là c p ngân sách trong h th ng ngân sách nói chung. Vi c t ệ ố ệ ổ ệ ấ ứ ch c

ầ qu n lý, s d ng lành m nh và có hi u qu ngân sách huy n Tri u Phong s góp ph n ả ử ụ ệ ẽ ệ ệ ả ạ

thúc đ y s phát tri n kinh t ẩ ự ể ế - xã h i, an ninh chính tr c a huy n Tri u Phong. ị ủ ệ ệ ộ

ệ Th c ti n qua vi c kh o sát vi c qu n lý ngân sách huy n Tri u Phong cho th y vi c ự ệ ệ ệ ệ ễ ả ấ ả

qu n lý và s d ng kinh phí ngân sách c a c p huy n còn nhi u h n ch c n đ ủ ấ ử ụ ế ầ ệ ề ạ ả ượ c

kh c ph c và ch n ch nh. Đi u đó đòi h i công tác qu n lý NSNN huy n Tri u Phong ụ ệ ệ ề ả ắ ấ ỏ ỉ

c quan tâm và tăng c ng. c n đ ầ ượ ườ

i pháp đ c p trong lu n văn n u đ c áp K t qu nghiên c u c a đ tài v i nh ng gi ứ ủ ề ữ ế ả ớ ả ề ậ ế ượ ậ

d ng trong th c ti n trong công tác qu n lý thu, chi hy v ng s góp ph n cho công tác ụ ự ẽ ễ ả ầ ọ

qu n lý thu chi huy n Tri u Phong ngày càng đ c hi u qu h n. ả ở ệ ệ ượ ả ơ ệ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 50 ị ồ ố ớ

t nghi p ố ệ ị ả GVHD: Th.S Nguy n Th H i ễ Lu n văn t ậ Đ ngườ

SVTH: Lê Th H ng B n -l p:30K11 Trang 51 ị ồ ớ ố