Ệ Ổ Ứ THI CÔNG

Ằ Ổ

Ố ế , nhà th u s c ạ ạ ậ i công tr ầ ủ ệ ng. biên b n bàn giao m t b ng đ ị ớ ườ ượ ậ ặ ằ ả ủ ầ ư ệ ặ ằ ầ ẽ ử đ i di n ệ ộ ị ụ ị ệ c l p theo qui đ nh hi n

ộ ẩ ớ c bàn giao, nhà th u s ki m tra đ i chi u ế ầ ẽ ể ượ t k , n u có v n đ gì không h p lý, nhà th u s thông báo v i ch đ u t ợ ả ề ờ ệ ệ ố ố ố ẫ ộ ấ ế ị ườ ầ ẽ ự ọ ẩ ng và có bi n pháp b o v tim c c m c và cao đ chu n ố ủ ầ ư ụ i quy t k p th i. Sau đó, nhà th u s xây d ng h th ng m c d n ph c ầ ẽ ệ ả

ụ ự ố ầ ẽ ạ công. ạ ệ ế ặ c khi vào thi công nhà th u trình báo v i chính quy n đ a ph ề ướ , gi ề ữ ầ ố ợ ươ ị gìn an ninh tr t t ậ ự

ạ ụ

ụ ợ ụ ụ ụ ụ c làm b ng l ệ ướ ể i B40 đ ậ ằ ạ ệ ự ả ể ẫ i ra vào công tr c quây ượ ượ ng đ n s ho t đ ng xung quanh trong ph m vi lân c n. B trí 01 ố ế ự ạ ộ i c ng ra vào này luôn có b o v tr c c ngày l n đêm đ theo c, t và qu n lý ng ả ả ng. ườ ườ

ể ể ng ti n ra vào công trình và ch t b o v cu i bãi g n nhà dân đ tăng i, ườ ứ ệ ở ố ệ ố ả ệ ể ầ ề

ệ ụ ấ ả ủ ả ơ t c các b ph n khác c a công ậ ệ c b trí g n nhà b o v , g n n i ra vào công trình ti n cho vi c liên h và ổ ề ỹ ầ ệ ầ ậ ả ộ ệ ệ ơ ả

c đ t ngay sát văn phòng công nh , máy móc d ng c c m và đ ụ ượ ặ ụ ầ ng. ườ

ả ả ả ả ả ộ i thi u là 0,3m. Đ i v i thép ư ặ ấ ố ố ớ ể ộ c kê cao cách m t đ t t ắ ể ở ạ ả ng. ngoài kê cao cách m t đ t là 0.4m có b t che n ng che m a. Kho này có kh năng ự ữ c nh nhà kho có m t b ng t ườ ệ ở ạ ươ ố ư trên hi n tr ệ ng đ i ph ng thu n ti n cho vi c gia ậ ẳ c t p k t phía sau c a công ế ượ ậ ặ ằ ị ệ ủ ế ộ ậ ố ố

ậ ế ậ ệ ờ

ọ ợ i nh ng vi c b trí bãi t p k t v t li u r i ph i khoa h c h p ệ ố ậ ợ ặ ằ ậ phía tr ế ậ ệ ờ ế ọ ở ế ậ bên d BI N PHÁP T CH C CÔNG TRÌNH: A I- B TRÍ T NG M T B NG THI CÔNG. Ặ 1. Ti p nh n m t b ng thi công: ặ ằ ậ Ngay sau khi nh n đ c thông báo trúng th u c a ch đ u t ậ ượ đ n công trình và nh n bàn giao m t b ng hi n tr ng, h thông tim tr c đ nh v , cao đ ế chu n và ranh gi ẩ hành. Trên c s các tim tr c, cao đ chu n đã đ ụ ơ ở v i h s thi ớ ồ ơ ế ế ế đ có bi n pháp gi ệ ể v thi công trên toàn công tr ụ trong su t quá trình thi ụ ợ Nhà th u s làm hàng rào t m vây quanh công tr ng, xây d ng các h ng m c ph tr , ạ ườ l p đ t các lo i đèn báo hi u, chi u sáng ph c v an toàn giao thông và an toàn lao đ ng. ộ ụ ụ ắ v th i ng, ch đ u t Tr ủ ầ ư ề ờ ớ gian thi công công trình và ph i h p v công tác gi gìn v sinh ệ ữ chung trong khu v c.ự 2. Các h ng m c ph tr ph c v thi công: a. Hàng rào, khu lán tr i ph c v thi công. ạ Nhà th u d ki n l p d ng 1 hàng rào b o v cao 2m đ ầ ự ế ắ ư ả kín tôn đ kh i nh h ưở ỏ ả m t tr c ng ra vào ở ặ ướ ạ ổ ổ dõi xu t nh p v t t ậ ậ ư ấ b. Nhà b o v : ả ệ B trí ngay c ng ra vào công trình, nhà b o v có ch c năng ki m tra, ki m soát ng ổ ả ố v t li u, ph ươ ậ ệ ng an ninh v đêm. c ườ c. Nhà ban ch huy công trình: ỉ N i công tác, trao đ iv k thu t nghi p v , qu n lý t trình. nhà đ ượ ố kh năng bao quát công trình. d. Kho d ng c ụ ụ Đ ch a v t t ể ứ ậ ư ỏ tr e. Kho ximăng và kho thép: Kho xi măng ph i đ m b o khô ráo, không d t nh ng ph i đ m b o đ thoáng mát. ả Kho thép và kho xi măng ph i đ ả ượ cây đ ặ ấ ch a và d tr ximăng đ ph c v cho các công tác thi công ủ ụ ụ ứ Bãi gia công thép công. Bãi t p k t c t ch ng c p pha đ nh hình, giàn giáo đ trình. f. Bãi t p k t v t li u r i: M t b ng thi công thu n l ư lý theo đúng ti n đ : g m cát vàng, cát đen, đá 1×2, t p k t g n ộ ồ (riêng đ ng cát vàng, đ ng đá, đ ng cát đen ố ố ả ướ i r i lót tôn 1.5 li đ tránh l n đ t và ể c công trình ấ ẫ ướ ả ố ở

ậ ầ ậ ấ ạ ế ế ạ ồ ụ ượ ố ế ế c b trí phía đ u h i tr c 1 dùng đ n đâu t p k t đ n

ng b trí 4 đèn pha b o v v halôgien ở ố ả ủ ườ ệ ệ ậ hai góc chéo c a công trình có v t

ư ự ậ ế ng, đ ng th i ph i ờ ễ ề ệ ồ ả ố ệ ể v trí d ế ị t b t b thi công: ế ị c b trí đ i di n v i văn phòng công tr ệ ớ ả ở ị ườ ượ ố i trong vi c đi u đ ng và qu n lý xe máy, thi ộ ậ ợ ả

ộ ệ ng gió chính. Nhà v ặ ở ệ ng chung ườ ố ướ ệ ầ c khi th i ra ả ướ ngo i đ x lý tr ạ ể ử ng đ t ườ ọ ử ạ ượ ng và cu i h góc công tr ườ ả ẽ ể ả c đi qua b ph t bán t ự ể ự

đi n l c p ngu n, đ đ phòng khi ồ ể ề ệ ồ ử ụ i qu c gia do ch đ u t ủ ầ ư ấ ố ầ ệ

ồ c. Ngoài ra ướ ứ ướ ể ụ ụ ể ự ồ ướ c đ ph c v thi công ự i khu v c không th cung c p đ ấ ượ c ki m đ nh m u cho c thi công; s đ ể c chung c a khu v c. Có các b n ch a n ủ c t m ng l ướ ừ ạ ể ự ẽ ượ ẫ ị ướ ầ ẽ ợ ẩ c thi công:

ầ ẽ ế ự ố ậ c thích h p đ tránh tình tr ng đ ng n c trên m t b ng gây nh h ệ ố ặ ằ ặ ằ ợ ố ả ướ ướ ạ ọ i. ạ

ệ ố ế c m t b ng c a công c h móng, nhà th u s làm h th ng rãnh thu n ầ ẽ c thoát lên b và ch y vào h th ng thoát n ả c v các gi ng thu ủ ướ ố ướ ướ ề ặ ằ ệ ố ướ ơ ờ

ệ ố ả ố ướ ướ ả ướ khi th i raả ệ ể t đ c tri ệ ố h th ng ườ ậ ướ c chung thành ph ph i th i qua h thu l ng đ ng bùn đ t, ph th i đ ố ế ả ể thi công ả c ấ ướ ả ắ ọ ị

ở ậ ệ ng ti n chuyên ch v t li u ươ ệ ệ ạ ạ

ệ ố ữ

ầ ẽ ặ ả ử ứ t d x y ra ho ho n. ầ

ề ệ ng xuyên v vi c ng đi ki m tra th ể ả ủ ườ ườ

ả ặ ằ ệ

ộ c tháo d , chuy n ra kh i ph m công tr ạ ẽ ể ẽ ượ ỡ ọ ể ỏ đ a vào s d ng. ạ ử ụ ầ ư ư

các t p ch t. bãi t p k t g ch đ đó. Trên công tr che n ng, che m a. ắ g. Khu v c t p k t xe máy, thi Khu v c này đ ự nhìn t phía nhà b o v đ thu n l ừ trong quá trình thi công. h.Nhà v sinh công c ng: Nhà v sinh t m c a công tr ủ ạ ệ c v sinh, c r a s ch s đ đ m b o yêu c u v sinh môi tr sinh này luôn đ ượ ệ trong công trình. N c thoát đ ướ ố ng thoát chung c a khu v c. ố ủ 3. Đi n ph c v thi công và sinh ho t: ạ ụ ụ c l y t Ngu n đi n s đ ố ệ ẽ ượ ấ ừ ệ ướ công trình đang thi công s d ng đi n b m t đi n ta c n b trí thêm máy phát nh . ỏ ị ấ ệ 4. N c ph c v thi công và sinh ho t: ụ ụ ướ i n S d ng m ng l ướ ướ ạ ử ụ c phòng khi n và tích n nhà th u s khoan 1 gi ng đ d phòng ngu n n ế phù h p tiêu chu n thi công. 5. Thoát n ướ ươ Sau khi ti p nh n m t b ng, nhà th u s ti n hành xây d ng h th ng ng c ng, m ng ế rãnh thoát n ưở ng ể đ n thi công và giao thông đi l ế Đ i vi c thoát n ệ ố r i dùng b m n ồ tr ng. ườ ng ph i b trí h th ng thoát n Trên công tr c thi công đ m b o tiêu n ả không gây ng p úng trong su t qúa trình thi công. N c th i tr ố thoát n ả ố n o vét thu gom chuy n đ n n i quy đ nh. ơ ế ể ạ 6. Đ ng t m đ thi công: ể ườ Đ ng t m đ c b trí ch y vòng quanh nhà ti n cho ph ượ ố ườ t i kho, bãi v t li u. ậ ệ ớ 7. H th ng phòng cháy ch a cháy: Đ đ phòng và X lý cháy n trong quá trình thi công, nhà th u s đ t các bình c u ho ổ ể ề i nh ng v trí c n thi t ạ ế ễ ả ị ữ ạ Hàng ngày s có cán b chuyên trách c a công tr ộ ẽ phòng cháy n .ổ 8. Vi c hoàn tr m t b ng sau khi bàn giao công trình: Sau khi thi công xong, toàn b máy móc, trang thi t b thi công và các lán tr i, văn phòng ế ị t m s đ ng và d n d p s ch s đ bàn giao ẹ ạ ườ ạ công trình cho chủ đ u t

NG LAO Đ NG Ả Ộ Ự ƯỢ

Ố Ỹ

ờ ố ộ ặ ứ ườ ợ ớ ề ử ụ ệ ng và giá thành công tác xây l p. ắ

ượ

ạ ướ

ố ậ ủ ị ả ọ c hình d ng c a b ph n k t c u. ế ấ ủ ộ i tr ng c a kh i bêtông c t thép ố ả ọ

ị ổ

ị ả ụ ế ớ ị ớ ổ ắ ự ệ ố ướ c xi măng trong khi đ bêtông. ệ ố ọ

ỡ ắ ố t ki m thì ph i gia công theo thép th c t ả ế ự ế ế ợ k t h p ệ ả

ả ạ ầ ớ c khi đ t đ n hàng l y thép ph i ki m tra kh i l ủ ủ ả ẩ ắ ạ c sau khi đã l y m u thí nghi m, và ph i đ c k s giám sát ỡ ng ch ng lo i thép c a công trình. ố ượ ả ượ ỹ ư ệ ấ ỉ ượ ẫ ả ng đ chu n b ờ ộ ườ ể ẩ ị ị ằ ố ạ ắ ng án cho ph n k ti p. ế ế ươ

ệ ề ệ ớ ố

ị ể ị ể ầ

ể ề ầ ổ ơ ủ ỗ ợ c di chuy n c a đ m dùi không v t quá 1,5m. ượ ụ t quá 1,5 bán kính tác d ng ử ụ ướ ượ c là 10cm. ổ ướ

ủ i khi hoàn thành m t k t c u nào đó theo quy đ nh c a ầ ả ế ả ượ ổ ể ủ ầ ớ ớ ộ ế ấ ị

ố ể ng côpha, giàn giáo và c t thép trong quá trình thi công đ có ự ố ả

ể ư ơ ắ

ể ử ờ Ậ ầ

II. B TRÍ B MÁY QU N LÝ VÀ L C L Ộ III. K THU T THI CÔNG Ậ Các yêu c u k thu t: ậ ỹ ầ 1. Công tác ván khuôn: ng kéo Gia công l p đ t ván khuôn là m t quá trình t n nhi u th i gian và công s c và th ắ ụ dài h n so v i th i gian thi công. Vi c tính toán và s d ng ván khuôn h p lý có tác d ng ờ ơ r t l n đ n ch t l ấ ượ ế ấ ớ Các yêu c u k thu t c a côffa: ậ ủ ỹ ầ c cong vênh. + Côffa không đ + Ph i đ m b o th hi n đúng kích th ể ệ ả ả ả + Côffa ph i v ng ch c, không b bi n hình khi ch u t ị ế ắ ả ữ m i đ và các t i tr ng khác trong quá trình thi công. + D ng l p và tháo d d dàng, không b ch y n ỡ ễ ị ả ướ c liên k t v i nhau thành h th ng n đ nh. + H ch ng đ ph i đ ả ượ + Tr c khi l p côffa ph i xác đ nh các tr c tim ngang, d c, ph i xác đ nh các cao trình. ả 2. Công tác c t thép: Gia công thép đ đ m b o chính xác, ti ể ả v i b n v thi t k . ế ế ẽ ớ ả B m t c t thép ph i s ch không dính bùn, d u m , không có v y s t và các l p g . ề ặ ố ỉ Tr ể ướ ặ ơ L p d ng c t thép ch đ ấ ố ắ ự đ ng ý b ng văn b n. ồ Trác đ c c m m c cho toàn tuy n cho các v trí có thép ch c t, t ế ph ầ 3. Công tác bêtông: Không làm sai l ch các v trí c t thép, côpha và chi u dày l p b o v bêtông c t thép. ả ố Không dùng đ m dùi đ d ch chuy n ngang bêtông trong côpha. Đ tránh s phân t ng thì chi u cao r i c a h h p bêtông khi đ không v ự Khi s d ng đ m dùi b c a đ m và ph i ti p xúc sâu vào l p bêtông đã đ tr ủ ầ Bêtông ph i đ c đ liên t c cho t ụ thi t k . ế ế Giám sát ch t ch hi n t ẽ ệ ượ ặ th x lý k p th i n u có s c x y ra. ờ ế ị Khi tr i m a ph i che ch n không đ m a r i vào bêtông. ư ả IV. L P BI N PHÁP THI CÔNG: Ệ A. Ph n Xây D ng ự 1. Đ nh v , tim c t công trình: ố ị ị

ị ắ ạ ồ ệ ệ ố ố ậ ậ

ữ ế ẩ ố ộ ố ắ ạ ậ ế ẽ ơ ở ị ị ầ ẽ c b o qu n ụ ẫ ố ẩ ố ự ẩ i trên b n v quy ả ớ ố ủ

c xác đ nh b ng máy đo đ c đi n t ị ạ ằ . ệ ử ượ i trong b n v hoàn công công trình. ả ẽ

ố ủ ố ệ ệ t k , đ ẽ ề ượ ổ c đ ả trong ra ngoài đ láy hành lang cho các ph ể ệ ệ ố ế ậ ệ c đ m và lu nèn theo h s k90. Cát đ ế ế ượ ầ ng ti n khác t p k t v t li u. ậ ươ

ượ ố ấ ể ủ ỏ ầ ể ướ ẽ ượ c. H móng đào đ n c t thi ả ướ ể ấ ố ằ ượ ệ ượ ử ằ ạ ớ ấ ơ ồ ả c tim, c t các móng, dùng máy đào kobelco đào móng đ n cách cao trình đáy ế ố i h móng b ng th công đ đúng c t và kích th c h móng. Đ t đào ử ạ ố ướ ố ầ i s t p k t xung quanh g n ạ ẽ ậ ế ể c ng m s đ ể ơ c thu vào h th p h n c t móng đ b m ơ ố ố ấ ầ ướ c s a b ng th công đ m b o kích th t k và đ c, ế ế ả ủ c v sinh s ch, khô ráo, b ng ph ng m i thi công đ bê ổ ẳ ẽ ặ ằ

ấ ỉ ự ả ấ ượ ớ ấ ổ ừ ộ

ư ố ầ ầ ướ ữ ố c) nhà c bên ngoài không ầ ữ ạ ộ ệ ể

ờ ử ể ả ả ị ả ạ ậ trong ra ngoài. ầ ẽ ị ầ ườ ả ố ầ ẽ ặ ấ

ầ c h móng, nhà th u s làm h ầ ẽ c thoát lên b ướ ố ụ ệ ờ ướ ố ơ ơ c m t b ng c a công tr ng. ệ ố ả c ki m tra l i kích c ng m nhi u, vi c thoát n ề ồ ặ ằ ể ướ ể ạ c hình h c các h móng. N u đ t yêu c u thì chuy n ti p sang công đo n ti p theo. ườ i tim, c t, dùng th ố ể ế ướ ắ ạ ế ạ ế ướ ế ạ ọ i tim, tr c, c t đáy móng b ng máy kinh vĩ và ng xuyên ki m tra l ạ ể ầ ạ ụ ằ ố

c đ vào đúng n i quy đ nh. c v n chuy n ể ra kh i công trình b ng ôtô và đ ượ ổ ượ ậ ấ ằ ỏ ơ ị

ườ ả Công tác đ nh v công trình, d n tim c t công trình s do 1 nhóm tr c đ c 2 ng i đ m ẽ ố ẫ ị nhi m, g m 1 k s tr c đ c ỹ ư ắ ạ và 1 ph . Công vi c này do 1 nhóm tr c đ c c a công ty ắ ạ ủ ụ đ m nh n. c t m c chu n công trình nh n bàn giao c a ch đ u t ả và các c quan qu n ủ ầ ư ơ ả ủ ả trong quá trình thi công, và i và c t này s đ lý có trách nhi m. Các m c gi ớ ệ ẽ ượ ả ư đ n sau cùng . B ph n tr c đ c có nhi m v d n c t chu n vào công trình và l u l u gi ệ ậ ư i trên các v t ki n trúc c đ nh. Trên c s có c t chu n, m c gi l ố ố ị ạ ho ch s xác đ nh v trí c th c a công trình c n xây d ng và tim c t c a công trình xây ụ ể ủ ạ d ng.ự Tim c t c a công trình xây d ng đ ự c l u l các s li u đo đ c s đ ạ ẽ ượ ư ạ 2.Bi n pháp thi công san n n, c ng hàng rào: ổ ề San n n cát đúng theo b n v thi t ừ 3. Bi p pháp thi công móng: a. Đào đ t:ấ Xác đ nh đ ị móng 5cm, s a l ằ đ th ng vào ô tô đ chuy n ra kh i công trình, ph n còn l ổ ẳ h móng đ l p chân móng. n ố hút n ế ố hình dáng quy đ nh. Đáy móng đ ị tông lót. H ng đào đ t móng công trình theo s đ b n v m t b ng thi công đào đ t ấ ướ ng thi Công đo n l p đ t chân móng ch th c hi n khi đã có biên b n nghi m thu ch t l ệ ệ ạ ấ công gi a a và b ph n k t c u móng đã đ t c ng đ cho phép. Đ t đ t ng l p dày 20 – ầ ữ ế ấ ạ ườ c đ m k b ng máy đ m cóc. i n 30cm đ đ u 2 bên t ỹ ằ ướ ướ ầ ổ ề Trong quá trình đào đ t móng g p các công trình ng m (nh c ng rãnh thoát n ấ ặ th u s b t đ u đ ng ng vào công trình b ng v a xi măng đ n ể ướ ằ ch y vào h móng trong khi đang thi công. G p nh ng công trình k thu t ng m khác nhà ậ ỹ ặ ng. th u s có bi n pháp b o v đ các công trình đó ho t đ ng bình th ườ ệ ng ng i v t báo bên a k p th i x lý đ đ m b o ti n đ . Khi g p các ch ộ ế ướ t đào đ t theo trình t ự ừ Trong khi đào n u g p n ệ ặ ướ ế c v các gi ng thu r i dùng b m chuyên d ng b m n th ng rãnh thu n ướ ề và ch y vào h th ng thoát n ủ Sau khi đào xong, dùng máy tr c đ c ki m tra l th ố Trong quá trình đào th ườ máy thu bình. ỷ Đ t đào đ

c khi ti n hành đ bê tông lót, dùng máy đ m cóc đ đ m l ổ ầ ế ỡ ằ ầ ạ ạ ầ ể ầ ằ

c ki m tra b ng máy thu bình. ỷ ằ ượ ề ặ

ị ủ ử ụ

ắ ự ỗ ể ầ

ướ t k . ế ế

ộ ổ i cho quá trình l p d ng c t thép và ắ ự ậ ợ ễ ắ ố ị

ắ ự ố i thi công. phía d i đ có th ướ ể ể c b n khi r a m t n n. các l này s đ ắ ạ ể ả ầ ạ ỗ ắ ự ử ố ặ ề ướ ẩ

ẳ c ch t o đúng ch ng lo i yêu c u, b o đ m b ng ph ng ộ ố ỗ c b t l ẽ ượ ị ạ ạ ủ ượ ả ằ i, lõm, không b n… ế ạ ẩ

ủ và v t c đ nh ph i đ c làm tr ể ạ ấ ứ b ph n kim lo i nào trong lòng c t thép c a bê tông. ạ ả ượ ồ i b t c ỗ ậ ộ ậ ố ị ượ c ướ ổ ậ

ố c lúc đ bê tông. không đ ổ ạ ả c làm s ch. v i ván khuôn g ph i ả ượ ớ ớ ỗ ướ

t k . ế ế c ộ ớ

ố ng xuyên dùng máy kinh vĩ, th ộ ệ ố ườ c đo ki m tra tim ể ị ặ ố ướ

b. Đ bê tông lót móng: ổ i toàn b n n đáy Tr ộ ề ướ móng. lót móng b ng bê tông g ch v mác 50#. đ m bê tông lót b ng đ m cóc ho c đ m ặ ầ bàn. B m t bê tông lót đ ể c. Công tác ván khuôn móng: Thi công ván khuôn tuân th theo tcvn. s d ng ván khuôn thép đ nh hình k t h p ế ợ ván g đ gia công và l p d ng ván khuôn móng. ắ ự Các yêu c u k thu t đ i v i vi c gia công và l p d ng ván khuôn: ệ ậ ố ớ ỹ + Đúng hình d ng và kích th c thi ạ + Đ m b o đ kín khít . ộ ả ả + Đ m b o đ c ng, đ n đ nh, d tháo l p, thu n l ộ ứ ả ả đ bê tông. ổ + Khi l p d ng c p pha có các m c tr c đ c đ đ m b o thu n l ậ ợ ả ố thích h p + Trong quá trình l p d ng c p pha c n t o m t s l ợ ở i khi đ bê tông. thoát n ổ + H th ng ván khuôn đ ệ ố ả ầ không g , th ng, l ủ ỉ + Không đ l + T t c h th ng l ấ ả ệ ố khoan hay c t b t c b ph n nào trong bê tông sau khi đ bê tông. ắ ấ ứ ộ + B m t ván khuôn ti p xúc v i bê tông ph i đ ề ặ ế i n c t đ c lúc đ bê tông. ượ ướ ướ tr ổ + Đ m b o ả đ chính xác c a ván khuôn so v i thi ả ủ + Đ chính xác c a b ph n đ t ván. ậ ủ ộ ộ + Đ b n v ng và n đ nh toàn b h th ng ch ng đ . ỡ ổ ộ ề ữ Trong quá trình l p đ t c p pha th ắ tr c c t. ụ ộ

, nhân l c, máy móc, ph ng ti n thi công ố ự ươ ệ ng cao nh t, an toàn nh t. ấ ệ ầ ủ ậ ư ấ ậ ầ ả ấ ượ

Nhà th u b trí t p trung đ y đ v t t đ đ t hi u qu ch t l ể ạ

ng đ bê tông và th i ti ờ ờ ế ộ ườ ế ấ c v sinh s ch s , s a ch a nh ng ch bi n d ng bôi m ch ng g r i đ ạ ạ ữ ẽ ử ỡ ố ụ ỡ ữ ộ ậ ỗ ế

ị ố

ợ ế ế ắ ự ố ệ ế ế ỗ ể ử ướ ẩ ử c khi s d ng đ ử ụ ể tcvn :1651-1985 thép c t bê tông. ườ ươ ạ ươ ử ụ ị ạ ả ạ ẩ t k và phù h p v i tiêu chu n ớ ố t k . ng đ theo thi ế ế ộ ng pháp th kéo và ậ ng pháp th u n . thép s d ng ph i đ t các yêu c u kĩ thu t ầ c s d ng.

ử ố ớ ượ ử ụ ạ ầ ẽ ng có cán b h ẫ ụ ể ệ ườ ỏ ư ạ ả ư ắ ượ ả ượ ế t và s d ng. vi c gia công l p d ng đ ắ ự ử ụ ượ ế ườ i công tr ng.

ằ ố ớ ng kính đ d nh n bi ể ễ ườ c n n th ng b ng t ẳ ượ ắ ẳ ộ ớ các lo i thép còn l ạ ạ c x p thành t ng lô. m i lô l y 5% s n ph m đ ỗ c tắ ể ừ ẩ ệ ố ố

ố ị ố ả ỹ c chi u dài c a c t thép ch u l c m i mét dài65 và cho ủ ố ị ự ướ ề ỗ

ắ ầ ố ộ ệ c tham kh o theo kích th . các kích c th c t ả ượ ự ế ướ

ủ ố ố ộ ố ị ạ t k . và đ ế ế ị ố ượ ế ế ẽ ủ ặ ữ ệ ằ ả ả ắ ự ệ ạ ớ d. Quá trình tháo d :ỡ Th i gian đ tháo d ván khuôn ph thu c c t mùa v và vùng ụ ỡ ể khí h u khác nhau. quá trình tháo d tránh gây va đ p vào k t c u . ván khuôn sau khi tháo ậ d s đ ỉ ồ ượ ấ c c t ỡ ẽ ượ ệ vào n i quy đ nh ị ơ e. G a công và l p d ng c t thép : ắ ự Vi c gia công và l p d ng c t theo tuân theo yêu c u thi ầ ố t k tcvn 5574-1991 k t c u bê tông c t thép, và thi ế ấ thép tr c kéo th cho m i lô hàng đ xác đ nh c ượ m u thí nghi m ki m tra theo tiêu chu n tcvn 197:1985 kim lo i ph ệ ẫ tcvn198:1985 kim lo i- ph c cán b k thu t đ ng ý m i đ và đ ậ ồ ộ ỹ ượ C t thép tr c khi s d ng ph i đ c v sinh s ch s , tránh b n và dính bám d u, m , ỡ ử ụ ả ượ ệ ướ ố ẩ đ t.ấ khi v n chuy n c t thép trong công tr ng d n c th cho công ể ố ậ ộ ướ nhân cách neo bu c, cách b o v thép kh i h h i hay bi n d ng. thép đ ả c b o qu n ộ ạ ế c x p thành trong lán che tránh m a n ng và đ c kê cao cách m t đ t ³45cm. thép đ ặ ấ ượ t ng lô theo đ ế c ti n ệ ậ ừ hành t ạ i, u n và c t ngu i tuân theo tcvn 8874-91.v i thép F[10 C t thép đ ờ ố ắ i thì s d ng máy i kéo, v i đ c n n th ng b ng cách dùng t ử ụ ượ ắ ờ ằ u n thép. c t thép gia công xong đ ả ượ ế ố ấ ả c t thép ph i ki m tra, tr s sai l ch không quá quy đ nh theo tcvn 4453-95. khi gia công ị ể che ch n b o đ m an toàn trong su t quá trình. ả Yêu c u k thu t c a c t thép: ậ ủ ố + Sai s cho phép: theo kích th toàn b chi u dài 620 ề + Sai l ch v v trí đi m u n 620 ể ề ị ố Vi c xác đ nh chi u dài c t thép ph i đ ả ố ệ ị ề t quá sai s cho phép. c v c căn ch nh chu n xác và không đ c đ th ố ượ ượ ẩ ỉ ướ ượ N i thép đ c dùng n i hàn và n i bu c. n u n i hàn thì tuân th theo tcvn 5724-93, n i ố ố ố ế ượ bu c thì theo quy đ nh thi t k và quy ph m c t thép trong bê tông. c t thép đ ượ ặ c đ t ộ c ki m tra, giám sát ch t ch c a cán b trong ván khuôn theo đúng v trí thi ộ ể k thu t công tr ng. gi a ván khuôn và c t thép có kê các con kê b o v b ng bê tông ả ố ườ ậ ỹ ả ổ theo đúng chi u dày l p b o v . hình d ng c t thép sau khi l p d ng ph i đ m b o n ố đ nh ch c ch n, không b bi n d ng trong quá trình thi công trong các công đo n ti p theo. ế ị ả ị ế ề ắ ắ ạ ạ

ị ờ ữ ổ ệ ố ỡ ế n đ nh trong thi công b ng h th ng giá đ k t ằ ớ ệ ố

c gi ố ả ế ớ ộ ượ ỡ ả ả

ủ ừ ữ

ả ặ ả ả ớ

ị ổ ỉ ủ ầ ố ố

ổ ả ả

ố ổ ấ ệ ắ ự ả ượ ữ c nghi m thu gi a

ả ử ụ

ầ ủ ầ ủ

ng đ ầ c th c hi n v i s giám sát c a k s ho c ng ẫ ệ ự ượ ườ i ớ ự ủ ỹ ư ặ ử ạ ố ẫ

ộ ườ ạ ng đ , sau 28 ngày đ t ườ c: ồ ướ

ộ ể ộ ả ả ị c khi đ bê tông ổ ổ c khi đ bê i c t đáy móng và c t đ nh móng, v ướ ướ ố ỉ ả ượ ạ ố ố ể ể ộ ổ ỷ ị

ổ ể

ả ả ệ ổ ố ị ả ế ớ ố ặ ố ổ ườ ủ ố ạ ư ạ ổ ỡ c che ch n tránh n ắ ổ ế ừ ế ờ ổ ế ề ể ậ ề ặ ể ậ ộ ủ ậ ộ ẵ ở ữ ị ế ử ữ ệ ậ ạ ộ ị

th c hi n v i các n i dung: ệ ự ệ ớ ộ

ắ ầ

ng công tác bê tông hoàn thành theo phân đo n công trình.

ng m u, s hi u, th i h n, k t qu thí ố ượ ố ệ ờ ạ ị ể ạ ẫ ế ẫ ả ẫ

ổ ờ

ổ ậ

c khi đ . ổ ả ỹ ầ ổ ố C t thép ch liên k t v i c t đ ố h p v i h th ng ch ng đ thành c p pha . ợ ố C t thép khi l p d ng ph i đ m b o : ắ ự ố + L p đ t đúng v trí c a t ng thanh. ắ ị + Đ m b o kho ng cách gi a các thanh . ả ả + Đ m b o l p bê tông b o v . ả ệ + C t thép ph i s ch s không b hoen g , dính d u m , bùn đ t. ố ẽ ả ạ ỡ ị + Đ m b o đ v ng ch c và n đ nh c a các m i n i. ả ắ ộ ữ + Đ m b o đ v ng ch c c a c t thép trong quá trình đ bê tông. ả ắ ủ ố ộ ữ tr c khi đ bê tông các c u ki n, công tác l p d ng c t thép ph i đ ệ ướ các bên. f. Công tác bê tông : Xi măng s d ng đ m b o theo các yêu c u c a tcvn 2682-92. ả C t li u dùng cho bê tông tho mãn yêu c u c a tcvn 1770-86, 1771-86 ố ệ ả N c dùng cho bê tông tho mãn yêu c u tcvn 4560-87. ướ ả Vi c l y m u th t i công tr ườ ệ ấ c u quy n. s m u th l y theo tcvn 4452-87. đ ề ử ấ ượ ỷ Yêu c u đ i v i m u th là sau 7 ngày ph i đ t 65% c ầ ố ớ ẫ ả ạ ử ng đ ộ. 100% c *Trình t thi công bê tông g m các b ự Công tác chu n b : ẩ ị Ki m tra đ chính xác các b ph n trong công tác ván khuôn, c t ố thép tr ậ nh mằ đ m b o đ n đ nh. ván khuôn c t thép ph i đ c nghi m thu tr ệ tông . dùng máy thu bình, máy kinh vĩ đ ki m tra l trí các tr c .ụ Công tác đ b tông: Đ bê tông ph i đ m b o không sai l ch v trí c t thép, c p pha và l p b o v . ệ ả ớ chi u cao đ bê tông [1,5m, n u l n h n thì dùng máng đ ho c ng vòi có thi t b rung ế ị ơ ổ ề ng xuyên theo dõi tình tr ng c a ván khuôn và h th ng ch ng đ và v trí c a đ ng. th ủ ị ệ ố ộ ướ c t thép. khi đ bê tông g p tr i m a, thì các đo n đ bê tông đ c ổ ố ượ ờ ặ m a xâm nh p. n u th i gian ng ng đ quá lâu thì tr ả c khi ti n hành đ ti p theo ph i ế ướ ư làm nhám b m t đ tăng đ liên k t li n kh i. trong quá trình đ bê tông tránh đ bê tông ổ ố dính vào các b ph n khác c a ván khuôn và các v t chôn s n ỗ ư ổ nh ng ch ch a đ bê tông . có bi n pháp x lý k p th i nh ng b ph n ván khuôn b bi n d ng trong quá trình ờ thi công. Giám sát ghi chép, nghi m thu: Ngày b t đ u và k t thúc công vi c đ bê tông. ệ ổ ế Ki m tra đ s t c a bê tông ộ ụ ủ ể Kh i l ố ượ Biên b n chu n b ki m tra m u bê tông, s l ẩ ả nghi m m u. ệ t đ ngoài tr i trong th i gian đ bê tông. Nhi ờ ệ ộ Nhi t đ h n h p bê tông tr ợ ướ ệ ộ ỗ Các đi u ki n đ m b o k thu t khi đ bê tông: ề ạ Đ bê tông đ n đâu san b ng và đ m ngay đ n đó, không đ thành đ ng cao tránh các h t ế to d i d n xu ng chân đ ng. không đ bêtông vào nh ng ch bêtông ch a đ m ch t. phân ệ ả ằ ố ư ầ ơ ồ ổ ỗ ế ố ữ ặ ổ

phân công ph trách đ tránh hi n t ổ ầ ể ụ ố ổ ợ ệ ượ ả ng đ m sót, ầ ạ i. ch bàn giao ca khi đã đ m xong h n h p bê tông đã đ xu ng kho ng đ . ổ

ầ ầ ổ ỉ ậ ề ổ ữ ố ể ị ế ặ ầ t ch c n thi ờ ầ ỷ ừ ể ạ ị ặ ộ ự ạ ệ ừ ế

ầ ậ ề ổ ặ ẽ ầ ỏ ầ

ớ ằ ầ ề ượ ố ả ấ ậ i 10cm đ liên k t t ể t quá 1,25 chi u dài c a ủ ề ế ố ả ộ ị ả ầ ể t máy . ầ t ừ ừ

ầ ầ c t ượ ắ ữ ệ ầ và kho ng cách gi a 2 v t đ m ớ t 2 l p ầ ớ ướ i m t v trí kho ng 30 giây. kho ng cách di chuy n qu đ m là ả ạ không đ ủ ả c rút t t ả ừ ừ 30435 giây. ạ ầ ừ

ầ ạ ị ượ ầ ạ ắ ể c đ m thì có th dùng đo n s t đ ể ả ầ ầ i m t v trí t ộ ị ế ặ

ị ệ ư ỏ

ự ế ẫ ố

10 đ n 12h ti n hành b o d ế ả ưỡ ụ ệ ộ ng đ n s phát tri n c i ả ướ ệ ế ự ể ả ộ ẩ ng xuyên đ ườ ế đ m cho bê tông . tránh bê tông b va ch m m nh trong th i gian cượ i n ủ c cho đ n khi l p đ t móng. đ t l p móng ấ ạ ạ ờ i trong nh t ký c các k s thi công ghi l ng bê tông đ ấ ị ỹ ư ượ ứ ạ ậ ả ưỡ v n giám sát. ủ ư ấ

ng đ quy đ nh theo h ẫ ng d n ạ ườ ướ ộ ị ậ

ệ ề ả ờ ơ ả

c khi tháo cofa ph i thu g n h t các v t li u th a và các thi ế ậ t b trên các b ph n ậ ệ ế ị ừ ọ ộ

ế ấ ả ạ t. ng xuyên quan sát tình tr ng các b ph n k t c u, n u có hi n ệ ừ ộ ộ ỹ ậ ậ ế ế ế ạ h ng c a công trình, không đ ủ ắ ừ ố ả ể ộ ớ ầ ủ ệ ẩ ả ổ ố chia ph m vi đ m và giao cho t ng t ừ đ m l ỗ ầ ỉ ạ ầ c đ m k b ng đ m dùi. khi đ m bêtông mũi c đ thành t ng l p và đ Bê tông s đ ỹ ằ ượ ầ ớ ừ ẽ ượ ổ i 10cm. trong quá trình đ bê tông, cán c c m xu ng l p d đ m bê tông l p trên s đ ớ ướ ố ẽ ượ ắ ớ ầ ng xuyên theo dõi đôn đ c đ k p th i đi u ch nh nh ng sai sót c a c t ủ ố b k thu t th ữ ờ ườ ộ ỹ t đ t trong bêtông. sau khi đ bêtông xong thép và v trí c a nh ng chi ti ế ủ ị i c t đ nh móng b ng máy thu bình. trong quá trình đ bêtông khi c n b trí ki m tra l ố ổ ằ ạ ố ỉ ệ m ch d ng bêtông thì m ch d ng bêtông ph i ph ng và vuông góc v i b m t c u ki n. ớ ề ặ ấ ẳ ả ừ ạ v trí có n i l c nh 1/3 nh p ho c 2/3 nh p k t c u. tr v trí m ch d ng ph i ổ c khi đ ạ ướ ế ấ ị ỏ ả ở ị ị bêtông l p ti p theo thì đ c nhám b m t và v sinh s ch s . đ m bê tông : ề ặ ụ ớ + Không nên đ m nhi u quá tránh hi n t ng v a bê tông l ng, xi măng và cát t p trung ệ ượ ữ ng phân t ng. xung quanh chày đ m và n i lên m t gây hi n t ệ ượ ầ + Khi đ m b ng đ m dùi, chi u dày l p bê tông đ không nên v ổ ầ b ph n gây ch n đ ng. đ m dùi ph i ăn sâu xu ng l p d ộ ộ v i nhau. th i gian đ m t ầ ờ ớ 1,5 l n bán kính tác d ng c a qu đ m, và đ ượ ụ + Khi đ m b ng đ m bàn, máy đ m ph i kéo t ằ 5410cm. th i gian đ m t ờ + T i v trí c t thép d y đ c, n u không dùng đ ố đ m .ầ + Khi đ mầ tránh làm sai l ch v trí c t thép và h h ng ván khuôn ố + Dùng sàn công tác trong quá trình đ m bê tông, tránh d m tr c ti p lên c t thép . ầ ng bê tông: Công tác b o d ả ưỡ ng bê tông theo tcvn 4453-95 Sau khi đ bê tông t ế ừ ả ưỡ ổ m b ng bao t c và gi t . th i gian b o d ng bê tông ph b ng cách b m t i n ằ ữ ẩ ờ ơ ằ ướ ướ ả ng mà có bi n pháp phù h p. trong th i gian b o t đ môi tr t, vào nhi thu c th i ti ờ ợ ộ ườ ờ ế ng ng tránh các tác đ ng có th nh h ườ ng đ bê tông. th d ộ ể ả ể ườ ưở ộ ưỡ đ i đay đ gi xuyên ki m tra đ m bê tông, n u tr i nóng quá thì ph i có ph bao t ể ữ ộ ờ ế ả đ i n c t m. bê tông th ấ ấ ượ ướ ướ ẩ c đ đ gi t ướ ướ ủ ể ữ ộ ẩ đông c ng. vi c theo dõi b o d ệ thi công, có ch ký c a t ữ Tháo d coffa: ỡ Ch đ c tháo d coffa sau khi bêtông đã đ t c ỉ ượ ỡ c a cán b k thu t thi công. ộ ỹ ủ h p lý, ph i có bi n pháp đ phòng ván khuôn Khi tháo d cofa ph i tháo d theo trình t ỡ ự ợ ỡ ả r i ho c k t c u công trình b s p đ b t ng . n i tháo ván khuôn ph i có rào ngăn bi n ể ị ụ ổ ấ ặ ế ấ ơ báo. Tr ả ướ công trình s p tháo coffa. ắ Khi tháo coffa ph i th ườ ng bi n d ng ph i ng ng tháo và báo cáo cho cán b k thu t thi công bi t ả ượ c đ coffa lên sàn Sau khi tháo coffa ph i che ch n các l ượ ể ỗ ổ ả ỡ công tác hay ném coffa t trên xu ng. coffa sau khi tháo ph i đ đúng n i quy đ nh. tháo d ơ ị coffa đ i v i nh ng khoang đ bêtông c t thép có kh u đ l n ph i th c hi n đ y đ yêu ự c u v ch ng đ t m th i. ầ ố ớ ề ố ữ ỡ ạ ờ

ấ ệ ỗ ằ ề ặ ủ ế ợ ữ c s đ ng ý c a thi ng đ cho phép là 70% mác thi ỉ ượ ế ỗ ữ ế ượ ự ồ ộ ả ụ ế ỗ ế t k . c p pha đà giáo ế ế ố ế ấ t k khi k t c u ạ ườ ế ế i tr ng b n thân. khi tháo d c p pha tránh không gây tác ỡ ố ủ ườ c tháo d khi bê tông đ t c ỡ i tr ng ngoài t ả ọ ả ọ ế ấ c ch t t c làm hoàn thi n càng s m càng t ặ ệ ủ ấ ả ả ợ ượ ng đ thi ộ ớ ế ế t k ố t

ộ ố ầ

ọ ả ề ể ổ ố ấ ầ ề ọ ự ế ấ ố ứ ự ế ứ ệ ầ sau:

ụ ộ ủ ấ

ạ ộ ự ộ ự ụ ạ ả ờ ả ử ủ ấ ả ỹ ư ắ ị ẽ ậ ậ ườ ạ ườ ng ệ ng chu vi c a c u ki n, ằ ng b t m c này ra ngoài ph m vi c u ki n m t kho ng b ng c, hình d ng và cao đ c a c u ki n ệ ướ ặ ố ườ ấ ố ể ắ ự

ị ộ ộ ượ ị ố ớ ể ỡ ộ ể ừ ỹ ư ắ ị ẽ ạ c v trí hình d ng ể ệ ụ ắ ự

ắ ự t c t thép lên ế ố ẽ ố ả c hình h c c a t ng thanh, s l đ xem xét và phê duy t c v kích th ọ ủ ừ ướ ng đ i v i t ng c u ki n c th . sau đó c t thép đ ổ ằ ố ả ố ệ ụ ể ườ ố ứ ự ng ố ượ c gia ượ ẽ ế ạ ố ng d a trên b n v ch t o c t ự rõ ràng và x p s p theo t ng ừ ắ ế ậ ể ả ặ ố ỡ ầ ằ ỉ ư

ể ố c ti n hành ế ở t đ i v i t ng c u ki n c th đ tránh nh m l n khi v n chuy n và ẫ ệ ố ớ ừ c b o qu n b ng giá đ cách m t đât ít ế ạ ậ c m a làm r và dính bùn đ t. ấ ể khu v c riêng, xung quanh có rào ch n và bi n ắ ừ pháp ngăn ng a ả ắ

ố ớ ầ ơ ộ ố ặ ắ ẽ ượ ự ượ ấ ạ ủ ố ọ c l a ch n c nghi m thu ệ ờ ộ ể ố ắ ả ồ ớ ị ặ ố ế c đ m b o đ dài theo quy ph m. ạ ả ộ c v n chuy n và l p d ng t ắ ự ng. n i thép b ng ph ố ằ ươ ạ ẽ ượ ậ ng pháp n i bu c v i chi u dài n i = 30d tuỳ theo đ ề ớ ộ ớ ề ố ả ể ả i hi n ệ ng kính ườ ượ c c ch ể ố ệ ể ả ộ ị ế xm/c = 1/3

Khi tháo coffa n u xu t hi n nh ng v t r trên b m t thì ti n hành đ c v t r sau đó chèn b ng h n h p v a bê tông n u đ ch đ không mang t đ ng c c b lên k t c u. khi tháo xong đà giáo ph i đ i cho bê tông đ c ụ ộ ộ thì m i đ i lên. m t ngoài c a bê tông đ ớ ượ ngay sau khi tháo ván khuôn. 4. Công tác bê tông c t thép c t, d m, sàn (mái): ng sâu Do đ c đi m công trình, công tác bê tông c t thép là h t s c quan tr ng, có nh h ưở ặ i tu i th và đ b n công trình. căn c vào đi u ki n thi công và kinh nghi m trong s c t ắ ớ ệ ộ ề lĩnh v c xây d ng, nhà th u đ xu t trình t thi công ph n k t c u bê tông c t thép theo ự trình t ự Đ nh v tim tr c, kích th ị ị Đ i v i công tác bê tông c t thép c t, sau khi bê tông móng ho c bê tông sàn đã đ t c ố ớ đ kho ng 25kg/cm2, k s tr c đ a s b t m c tim tr c và đ ộ đ ng th i ph i g i các đ ệ ồ 500mm đ d dàng ki m tra công tác l p d ng c t thép và ván khuôn. ể ễ Đ i v i công tác bê tông c t thép d m sàn,sau khi đã d ván khuôn c t, k s tr c đ a s ộ ầ ố đó xác đ nh đ chuy n cao đ và tim tr c lên thân c t và đ nh c t đ t ỉ cho vi c tri n khai l p d ng c t thép và ván khuôn d m sàn. ầ ố Công tác gia công l p d ng c t thép. ố Tr c khi gia công c t thép, nhà th u ph i đ trình b n v gia công chi ti ướ ả ệ ầ ch đ u t ủ ầ ư ể ệ ả ề t ng thanh và t ng tr ng l ấ ượ ố ớ ừ ọ ừ t i công tr công c t, u n b ng máy c t, máy u n thép ạ ố ắ ắ c đánh s th t thép đã đ c duy t. c t thép đã gia công đ ượ ượ ố ệ ch ng lo i riêng bi ệ ụ ể ể ấ ạ ủ l p d ng. c t thép t p k t t i công trình đ u đ ề ượ ả ắ ự nh t 45cm và có mái che đ c t thép không b n ị ướ ấ Gia công c t thép ph i đ ố ự ả ượ t b chuyên d ng, ph i có bi báo. c t u n c t thép ph i dùng nh ng thi ệ ụ ế ị ữ ả ắ ố ố thép văng ra khi c t c t thép có nh ng đo n ng n h n ho c b ng 0,3m. ắ ố ặ ằ ạ ữ Đ i v i các c u ki n móng, d m gi ng móng, c t, c t thép gia công s đ ệ ằ i v trí l p đ t. sau khi c t thép đ đúng ch ng lo i, v n chuy n th công t ủ ậ m i đ c ti n hành ghép c t pha. l p đ t c t thép móng bao g m c thép ch c t. thép ớ ượ ch c t đ ờ ộ ượ ả Đ i v i d m sàn, c t thép sau khi gia công s đ ố ớ ầ tr ố ườ thép. s d ng con kê bê tông đ đ m b o chi u dày l p b o v . các con kê bê tông đ ử ụ đ t t i nh ng v trí thích h p song cũng không quá 1m m t đi m kê. các viên này đ ữ ặ ạ ượ ợ t o b ng v a xi măng theo t ữ ằ ạ Công tác gia công l p d ng ván khuôn l ỷ ệ ắ ự

ậ ệ ọ ợ ệ ẹ ượ ấ ệ ị ệ ụ ể ấ ể ầ ẽ ự ấ ầ ẹ ả ọ ầ ự ủ i tr ng ng i và đ võng c a sàn. ộ ườ

ặ ệ ướ ấ ả ọ ả ượ ả c ghép đúng kích th ị ấ ướ

ả c ximăng trong quá trình đ . ổ ẽ ệ ể ượ ả ế ớ c liên k t v i ị ố ụ ể ả ả ố ổ ầ ằ ỉ ề ươ ị ố ng b t m c tr c và các cos cao đ đ ki m tra toàn b h ườ ặ ự ị ộ ể ể ạ ự ị t k . ế ế

ộ ế ợ ậ c, v trí, hình d ng cao đ theo thi ướ ớ

ạ nh đ d n v sinh tr i chân c khi đ bê tông. đ i v i các c t cao h n 1,5m ừ ệ ế ổ ố ớ ướ ơ ộ ề ộ ể ướ ầ

ệ ố ỡ ị c tỳ lên h giáo ch ng t ầ ề c đi u h p đ ổ ợ ượ ệ ầ ố

c đ t ch m lên ván ờ ặ ỗ ượ ặ ỡ ể ầ ớ ể h p. ổ ợ ố ng ng k thu t đi qua hay ườ ố ỹ ậ c khi đ bê tông. ổ ầ ẽ ặ ờ ướ ế ố ầ

ố ớ Trong công trình này, v t li u đ gia công l p d ng ván khuôn là ván khuôn thép. đ i v i ắ ự ệ ng án ván khuôn thích h p và thu n ti n t ng c u ki n c th , nhà th u s l a ch n ph ậ ươ ừ c tính cho vi c đ nh hình c u ki n nh t. kho ng cách gi a các n p d c, n p ngang đ ả ữ toán theo áp l c c a bê tông khi đ m. đ i v i ván khuôn sàn c n ph i tính thêm tr ng ọ ố ớ ng bê tông, t l ủ ượ Ván khuôn ph i đ c c u ki n, ph i ch t, kín khít không cong vênh đ đ m b o không b m t n ể ả Đ i v i các c u ki n là móng s dùng ván khuôn nhóm v. ván khuôn đ ấ ố ớ nhau ch c ch n. đ tránh xê d ch v trí hay b phình đ . d m bê tông ph i văng ch ng đ nh ắ ị ị ị ắ v theo ph ử d ng các viên kê b ng bê tông đ đ m b o c t thép ng ngang và xiên. s ị không b u n ho c cong sát vào thành ván khuôn khi đi u ch nh v trí ván khuôn. sau khi ộ ệ l p d ng xong, d a vào đ ụ ắ ự th ng ván khuôn c v kích th ả ề ố Đ i v i ván khuôn c t, dùng ván khuôn thép đ nh hình k t h p v i gông thép góc l63x63x6 ị ộ ố ớ c c t khác nhau. kho ng cách các gông này ch t o s n và có th dùng cho nhi u kích th ả ướ ộ ể ế ạ ẵ c tính toán c th cho t ng c t đ tránh bi n d ng trong thi công. phía d s đ ụ ể ẽ ượ c t ph i đ 1 l ỏ ể ọ ỗ ả ể ộ ph i đ c a đ bê tông đ tránh phân t ng. ả ể ử ổ ể ằ Đ i v i ván khuôn d m dùng ván khuôn thép đ nh hình. h th ng đ ván khuôn d m b ng ầ ố ớ d m g 80×120 và 100×120. các d m này đ ỗ ầ ượ ch nh đ cao b ng các kích chân. ằ ộ ỉ Ván khuôn sàn dùng g ván ép dày 20 ho c ván khuôn tôn sàn và đ khuôn thành d m đ có th tháo ván khuôn thành d m s m. h th ng đ ván khuôn sàn là ệ ố ầ h giáo ch ng t ệ Ngoài ra trong quá trình l p d ng ván khuôn n u có các đ ắ ự n m trong ph n bê tông, nhà th u s đ t các ng ch tr ằ

ậ ổ

ố ầ ế ể ợ ẩ ươ ầ ng ph m đ đ bê tông. ể ổ

ậ ậ ụ ượ ệ ể ọ ệ ặ ằ ổ ệ ố ch c m t b ng thi công khoa h c, b trí h th ng ổ ứ ố ạ c thu n ti n, liên t c và đ t ể ấ ệ

ắ ủ ữ

ầ ổ ề ng h p ợ c chi u cao đ này thì ph i áp d ng các bi n pháp đ bê tông ổ ả ng phân t ng. tr ườ ổ t quá 1.5m đ tránh hi n t ệ ượ ể ụ ệ ể ư ệ ch s n trên ván ể ỗ ờ ẵ

trên xu ng d i, h th ng sàn thao tác ph i b c cao h n m t hoàn ố ặ ừ ướ ả ắ ơ i hay các ệ ố ổ c đ ng ượ ể ườ ệ

ạ ủ ầ c ch đ nh trong b n v thi ỉ ị ệ ủ ươ ạ ị ượ ỉ ượ ẽ

c tính toán sao cho ng n nh t đ ố ệ ố t k , ngoài các v trí này ra ch đ ị ế ế ủ ầ . ủ ầ ư ả ượ ấ ể ắ ng c a bêtông. ủ ế c lau chùi b ng gi ạ t đ làm s ch ờ ẽ ượ ẻ ướ ể ằ ổ ố ố

ặ ả ự ế trong, r ng tr c ti p đ n đ đ ng nh t, ch c đ c ắ ặ ế ộ ồ ờ ạ b m t ngoài đ ng th i t o ỗ ở ề ặ ở ấ ồ ả ọ ả ắ

ố ạ ầ ử ụ ướ ề còn áp d ng thêm đ m bàn cho tr c dùi d=30- 50mm, chi u dài vòi ổ ng h p đ ợ ườ ụ ầ ủ ế ẽ s d ng lo i đ m dùi có kích th ợ ấ ướ ề ộ

ạ ầ ấ ứ ị ầ ổ ả ả ấ ượ ả

ườ ng ể ể Công tác v n chuy n và đ bê tông. Sau khi đã nghi mệ thu đu c ph n ván khuôn và c t thép, ti n hành thi công ph n bê tông. dùng bê tông th Nhà th u s đ ra bi n pháp thi công, t ầ ẽ ề sàn công tác h p lý đ quá trình v n chuy n và đ bê tông đ ợ hi u qu cao nh t. ả Khi đ bê tông ph i tuân th nh ng nguyên t c sau đây: ả + Chi u cao đ bê tông không v ổ ượ không th kh ng ch đ ề ế ượ ố khác nh dùng thêm ng vòi, dùng thêm h máng nghiêng hay đ l ố khuôn c t.ộ + Ph i đ bê tông t ả ổ thi n c a kh i đ bê tông. trong quá trình đ bê tông không đ ố ổ ng ti n đ bê tông va ch m tr c ti p vào c t thép và ván khuôn. ph ự ế ạ ổ t c u t o + T i v trí có m ch ng ng thi công, nhà th u tuy t đ i tuân th theo các chi ti ế ấ ạ ừ đã đ ạ c phép t o m ch ả ạ ng ng thi công khi có s đ ng ý c a ch đ u t ự ồ ừ + Th iờ gian v n chuy n, đ và đ m bêtông ph i đ ậ ổ ể tránh nh h ng đ n ch t l ấ ượ ưở ả + Ngay sau khi đ bêtông xong, c t thép ch s đ v a bê tông bám trên c t thép. ữ Công tác đ m bê tông ầ t quan tr ng vì có nh h Công tác này đ c bi ưở ệ c a kh i đ bê tông và đ m b o không b r ng ị ỗ ố ổ ủ đi u ki n cho bê tông bám ch c vào c t thép. ệ ề Nhà th u ch y u s ầ đ mầ thích h p đ đ m bê tông, ngoài ra ể ầ c b ngang r ng. bêtông các c u ki n có kích th ệ Khi đ bêtông ph i s d ng theo đúng yêu c u k thu t đ i v i t ng lo i đ m c th , ụ ể ậ ố ớ ừ ỹ ầ ả ử ụ đ m b o đ m kín khít toàn b c u ki n đ c đ bê tông, không b sót b t c v trí nào ả ệ ượ ổ ỏ ộ ấ ng c a kh i đ bê tông. nh m đ m b o và nâng cao ch t l ố ổ ủ ằ Trong quá trình đ bê tông, nhà th u s b trí m t máy th y bình đ ki m tra th ộ ầ ẽ ố ổ xuyên cao đ m t đ thi công theo đúng cao trình thi ủ t k . ế ế ộ ặ ể

ả ế ả ưỡ ng bê tông ổ

ố ụ ng kh i bêtông m i đ đ ố c b m t, không cho ấ ướ ề ặ ộ ệ ủ ị ả t đ gi i n ả c lên l p bao t ớ 3 – 10 gi ờ ừ ư ạ ườ ệ ề ề ặ ph i t ả ướ ướ ộ ầ ụ ộ ầ ờ c m t l n. nh ng ngày sau kho ng t ỉ ng c a đi u ki n th i ti ủ 4 – 7 gi i n ả ướ ướ ệ ớ ổ ể ng đ , không gây rung đ ng làm long c t thép, ộ t trong mùa nóng ho c khô, khi t. đ c bi ặ ặ ờ ế đ m c a i thô ủ ướ ể ữ ộ ẩ ớ ầ i đó và trong 2 ngày đ u ả ả ướ i ph i t ả ề i trên b ạ ữ ấ ng đ >=25kg/cm2. ộ ướ ặ

ề t k đã duy t và đ u ả ế ế ỡ ả ượ ự ồ ỡ ướ ắ ạ ị ự ề ự ng t ả ệ ưở ớ ự ệ do mà ph i h t ng b ộ ị ự ệ ủ ấ ố ả ạ ừ c tháo d đ tránh không nh h ỡ ph i tuy t đ i tuân theo yêu c u c a thi ệ ệ ố ầ ủ ị ự c s đ ng ý c a ch đ u t . đ m b o nguyên t c: ván khuôn không ch u l c ả ủ ủ ầ ư ả c ,ván khuôn ch u l c tháo sau. khi tháo d các lo i ván khuôn ch u l c ph i ả ứ ỹ ự ỡ ể ỡ ị ộ ộ ậ ạ ẫ ợ ớ ế ấ ấ c đ chúng r i t ượ ể i v n trong tr ng thái n đ nh . ổ ạ

ỉ ộ ầ ạ ổ ỡ ấ ằ

ỡ ả ứ ư ỏ c gây s t m c nh bê tông và làm h h ng ấ ế ờ ằ i s đ ng ý ch đ u t khi đ xong bêtông. ẻ ạ t c a b m t bêtông ph i đ ủ ầ ư ườ ị ả ế ậ ủ ề ặ . tr đ quy t đ nh bi n pháp x lý k thu t k p th i và nhà th u không t ỹ ữ c x lý k p th i b ng v a t l n ph i báo cáo v i ớ ử ý s a ả ượ ử ế ậ ớ ầ ng h p khuy t t ợ ậ ị ử ự ờ ỏ ướ ự ồ ế ị ấ ệ ệ ượ ng này . c tháo ra, ván khuôn s đ ế ắ ạ ừ c v sinh s ch s và s p x p g n gàng theo t ng ẽ c tiêu chu n. nh ng t m ván b cong vênh hay h h ng sau khi tháo ọ ư ỏ ẩ c phân lo i và đ a vào x i. ẽ ượ ệ ấ ữ ng đ s a ch a l ể ử ưở ị ữ ạ ư

theo ch đ nh c a h s k thu t. g ch xây đ ủ ồ ơ ỹ ạ ạ ậ ị ử ụ ườ c t p k t ế ạ ỏ c khi xây ng theo nhu c u c a ti n đ thi công, trong quá trình b c x p ph i lo i b ư ồ ỗ ầ ủ ế ủ ượ ậ ả ướ ạ ố ế ẻ ạ ỉ ộ ẩ ứ ộ i n

ườ ằ t k . c p ph i c a v a xây đ i công tr ằ ầ ẽ ệ v n đ phê duy t tr ỹ ư ư ấ ế

ng b ng máy tr n v a150 lít theo mác ộ ữ ộ ạ c đong đo b ng h c đo tiêu chu n. nhà th u s đ trình ẩ ộ c khi ti n hành công tác xây. ườ ử ủ ộ ạ ụ ụ ng g i c a toàn b h ng m c, chi ng xây, v trí c a, đ ti n hành công tác xây m t cách chính xác và ể ế ử ộ t đ n t ng v trí t ậ ệ

ả ả ả

ề ả ẳ ố ẳ i lõm, nghiêng l ch, không đ ượ c ắ c xây trùng m ch và các góc kh i xâyph i vuông, s c ặ ủ ố ả ằ ệ ượ ạ ả

ứ ắ ỗ

ả ắ ự ể ắ ữ ữ ể ễ ườ c 5 hàng g ch, ki m tra l ng và đi u ch nh ngay i đ th ng đ ng c a t ủ ườ ứ ể ề ạ ỉ B o d ả ưỡ Sau khi k t thúc công tác đ bê tông, ta ph i ti n hành b o d ế c bên ngoài thâm nh p vào, không làm m t n tránh không cho n ậ ướ tác d ng l c vào kh i bê tông ch a đ t c ố ự tránh không b nh h ưở đ xong bê tông ph i ph ngay lên b m t bê tông l p bao t ổ ả kh i đ . sau kho ng t ố ổ ừ ả ph i t tiên c sau 2 gi ờ ứ n c m t l n và công vi c này kéo dài ít nh t 07 ngày liên t c. ch cho phép đi l m t bê tông khi bê tông đã đ t c ạ ườ Công tác tháo d ván khuôn Công tác tháo d ván khuôn ph i đ tháo tr ệ nghiên c u k s truy n l c trong h ván khuôn, phù h p v i s làm vi c c a c u ki n i k t c u c u ki n và an toàn trong su t quá đ ượ trình tháo d . khi d ván khuôn đà giáo không đ ơ ự ph n m t trong khi b ph n còn l ậ Đ i v i các lo i ván khuôn không ch u l c nh ván khuôn thành d m, ván khuôn c t, ch ố ớ ị ự ư k t đ c phép tháo d sau ít nh t b ng 12 gi ờ ể ừ ượ Khi tháo d ván khuôn ph i tránh không đ ượ ván khuôn. n u th y các khuy t t bê tông s i nh d ỏ ch đ u t ủ ầ ư ể ch a nh m che gi u hi n t ằ ữ Sau khi đ ượ ch ng lo i, kích th ướ ạ ủ d s đ ạ ỡ ẽ ượ 5. Công tác xây g ch:ạ G ch xây s d ng lo i g ch l ạ i công tr t ạ ngay nh ng viên g ch không đ tiêu chu n nh ph ng, r p, s t m . g ch tr ữ ạ ph i đ c t c. ả ượ ướ ướ V a xây s d ng v a xi măng cát tr n t ữ ữ ử ụ thi ượ ố ủ ữ ế ế ấ và k s t lên ch đ u t ệ ướ ể ủ ầ ư Nhà th u s chu n b b t m c l i tim tr c và các đ ị ậ ự ạ ẩ ầ ẽ ti ị ườ ị ế ế ừ thu n ti n. Công tác xây ph i b o đ m các nguyên t c sau: ắ + Chi u ngang ph i b ng ph ng, chi u đ ng ph i th ng, m t c a kh i xây không đ ề ứ l ồ c nh.ạ c dày quá 1.5 cm + M ch v a ngang và đ ng ph i đ c ch c, không r ng và không đ ả ặ ạ ượ Đ i v i nh ng kh i xây cao h n 1.5m, ph i l p d ng sàn công tác ch c ch n đ công ắ ơ ố ố ớ ng . nhân có th thao tác d dàng khi xây t Sau khi xây đ ạ ộ ẳ n u có s sai l ch. ự ượ ệ ế

i ho c c a s , kích th ố ớ ng có c a đi l ử ạ ấ ố ượ ứ ừ ạ ỗ i l ổ c c a s đ ướ ử ẽ ượ ặ ộ c khi xây ti p ph n trên. ế ầ c ch a trong các máng v a, không đ ướ ả ượ ể ứ c đ b a bãi. d ượ ể ừ ự ế ế ữ ế c xác đ nh căn c ị c đánh d u trên m t sàn bê tông và trên m t c t. khi xây ch a l ử ứ ữ ơ ể ng. ườ ễ ọ

Đ i v i đo n t ặ ử ổ ạ ườ vào các đi m m c đ ặ ể c a. kho ng phía trên c a, đ bê lanh tô tr ướ ử ả i chân kh i xây V a xây ph i đ ố ữ ữ ph i lót ván đ h ng v a r i đ không cho v a ti p xúc ti p xúc tr c ti p lên b m t sàn ề ặ ả và d d n v sinh công tr ệ

i công tr ng theo ộ ạ ữ ượ ườ ế ị ằ ộ ể ằ ố ữ ữ t k , sau đó đ ế ế ả ượ ả c khi thi công. ấ t k theo đ nh m c c p ph i v a trát. b ng tính toán kích th ố ữ ỹ ư ư ấ ị ủ ầ ư ệ ướ ng đ , ti n hành công tác trát. còn đ i v i tr n ng xây đã khô ráo, đ c v n phê duy t tr ộ ế ườ ủ ườ ặ ằ ẹ ầ ỡ

ườ ặ ng, ẽ ượ ố ạ ườ ườ ầ ố ướ ặ ố s n có trên m t sàn, m t c khi trát tr n, t ặ ẵ ố ớ ừ ướ ử ụ ướ ặ ườ ng. i. tr n trát tr ng, tr n và s d ng các đi m tim, c t ầ ề ặ ườ 6. Công tác trát c tr n b ng máy tr n 150 lít t V a trát s d ng v a xi măng cát, đ ử ụ c v n chuy n b ng th công đ n v trí thi công. cát s d ng đúng mác thi ử ụ ủ ượ ậ ẩ c đong, đo b ng h c tiêu chu n đ tr n v a ph i đúng tiêu chu n. c p ph i v a xây đ ộ ằ ẩ ể ộ ữ đ ầ c h c đo nhà th u c thi ứ ấ ướ ộ ế ế ượ và k s t s đ trình lên ch đ u t ẽ ệ ố ớ ầ bê tông Khi t ủ ườ ắ ng đ , ván khuôn đã d xong, ti n hành d n d p m t b ng b t c t thép khi tr n đã đ c ọ ế ộ ố đ u công tác trát. s d ng dàn giáo thép và ván, sàn thép làm sàn công tác cho công nhân ử ụ ầ c b trí máng đ ng v a không đ th cự hi n các thao tác trát t ể ng. công nhân trát s đ ệ ữ ự ệ c th c hi n ng, công tác trát đ v a tr c ti p lên m t sàn bê tông. đ i v i t ng đo n t ự ượ ự ế ữ c sau đó trát t trên xu ng d trình t t ng. tr ườ ầ ự ừ ti n hành v sinh m t t ể ệ ế c t, t o m c trát trên b m t t ố ộ ạ

ng bao, ti n hành gia c n n, l p đ t và neo gi ắ ặ ặ ườ ố ớ ữ ắ ố ề ng ngoài,sau đó ti n hành trát t ế ộ ặ ườ ế ắ ch c ch n trên ừ i. ướ

ệ ặ ể ả ự ệ ạ

ủ ứ ả ạ ứ ả ằ

Đ i v i m t ngoài t h th ng giàn giáo, sàn công tác toàn b cao m t t ệ ố xu ng d ố Sau khi trát xong, v sinh khu v c thi công và làm hàng rào t m đ b o v m t trát cho đ n khi đ c ng. ế M t trát ph i ph ng, không có giáp lai, không r n n t chân chim, các góc ph i vuông, ặ ẳ th ng, ngang b ng. ẳ

ạ ầ ể ủ

ắ ữ ữ ề ằ ể ề ặ ệ ỗ ả ả ặ ề ữ ỗ ặ ữ

c khi lát. c ngâm n ị ả ạ ẽ ạ ả ượ

ộ ấ ặ ề ứ ẩ ộ ố ủ ề ọ ố ạ ớ ề ế ồ ỉ ớ ạ ế ữ ỹ ạ ặ lau s ch v a trên m t lát r i m i lát ti p. ặ

ồ ồ ạ c sau r i g t l ạ ắ ắ ồ ạ ạ ẻ ậ i m ch lát và lau chùi th t ng nhà r i căng dây lát hai hàng g ch ngang và d c ngoài cùng tr ỏ i dùng gi ạ ể

ộ ả ả ử ậ ở ỹ ỹ các v trí lát ị ị ủ

c nêu trên, các công tác khác không đ ượ ượ ậ c nhà th u th c hi n theo đúng qui trình, qui ph m k thu t và tiêu chu n Vi ẽ t Nam, ự ệ ệ ầ ậ ỹ ạ ố ớ ấ c nêu ra s ẩ ệ ng và k m c hoàn thành v i ch t l ấ ượ ỹ ỹ ả ằ ớ ấ ậ

ạ ầ ỹ

ầ NG N I B , N N KHO Ộ Ộ Ề ƯỜ

ẩ ụ ạ

ờ ọ ng đúng thi 7. Công tác láng v a ữ c khi láng, sau đó dùng máy th y bình đ làm các Yêu c u v sinh s ch s b m t tr ẽ ề ặ ướ ệ m c cao đ b ng v a theo đ d c th t k c a b m t láng. ố ế ế ủ ề ặ ộ ố ộ ằ Đ v a vào và san đ u ra, dùng bàn xoa đ đ p m nh cho v a bám ch c vào b m t láng. ạ ể ậ ổ ữ ề ặ c cán b ng nhôm dài 2m đ cán ph ng m t r i dùng bàn xoa hoàn thi n b m t. dùng th ặ ồ ẳ ướ xoa ch nào ph i xong luôn ch đó và khi vào xoa ph i đ t ván g lên n n v a, tránh ỗ không ng i tr c ti p lên m t v a khi thao tác. ồ ự ế 8. Công tác lát g ch:ạ c k tr M t n n chu n b lát ph i s ch s , g ch lát ph i đ ướ ỹ ướ Căn c vào đ d c c a n n, dùng máy thu bình đánh d u cao đ lát n n xung quanh ề ỷ c đ làm m c và t ườ ướ ể ph i đi u ch nh k g ch lát cho kh i vênh r i m i căng dây lát ti p các hàng g ch trong. ạ ồ ả c lát xong hai ho c ba hàng l ứ ạ ẻ Khi n n lát đã khô v a thì trang m ch b ng h xi măng tr ng d o, g t cho h xi măng th t ậ ằ ồ ữ ề đ y m ch, r c xi măng khô lên đ hút h t n ế ướ ầ ạ s ch s m t g ch lát. ẽ ặ ạ ạ M t lát ph ng, không bong b p, có đ thoát, x lý đ m b o k m thu t ẳ ộ ặ g ch b thi u không đ viên nguyên. ế ạ 9. Các công tác khác: Ngoài các công tác k thu t đã đ ỹ đ ượ luôn ch p hành nghiêm túc các qui trình, qui đ nh đ i v i các công tác nghi m thu trong quá ị trình thi công nh m đ m b o cho công trình đ ượ ả thu t cao nh t. B. Thi Công Ph n H T ng K Thu t ậ Đ 1. Công tác chu n b : ị i các c c trong ph m vi thi công. - Khôi ph c l ọ ạ - D i c c ra kh i ph m vi thi công ạ ỏ - Lên ga (khuôn): nh m đ m b o thi công n n đ ằ ề ườ t k . ế ế ả ả

ấ ằ ữ ườ ng trên th c t đ đ m b o cho vi c thi công n n đ ặ ng nh m c đ nh (đánh d u) nh ng v trí ch y u c a m t ủ ế ủ ng đúng v i thi ế t ớ ệ ề ườ ố ị ả ự ế ể ả ị ề ườ

ổ ả ệ ể ườ ẽ ặ ằ ể ắ ọ ắ ng là b n v m t b ng t ng th , tr c d c, tr c

ng đ ư ự ượ ề ườ c th c hi n nh sau: ệ

ng. ườ ọ ọ

ạ ề ườ i g m các d ng c : máy th y bình, máy kinh vĩ, các ằ ụ ủ ọ ơ ớ ồ ng đào nên các c c lên khuôn ph i đóng ngoài ph m vi thi công. ả ụ

(H ng đào t trong ra ngoài theo h ủ ừ ướ ướ ng tr c khi ti n hành đào vét (cao đ , đ b ng ph ng). ẳ ướ ng ra vào c ng c a xe) ổ ộ ộ ằ ế ng sau khi đào vét ph i ki m tra cao đ , đ ch t.

ng ph i bóc d lên h t tr c khi ti n hành ế ế ướ ộ ộ ặ ỡ ả ể ả ự ề ườ

c hình h c đáy n n sau khi bóc l p h u c , ki m tra tim tuy n. ọ ế ể ề ớ ữ ơ

ị ể ướ ầ

ể ự ổ

3 đ đào đ t . ấ ứ ổ đ và v n chuy n đi. ậ

ề ề ừ ể ắ 80cm đ n 90cm. Nên ta chia thành 02 l p đ đ p m i l p ỗ ơ t k . ế ế ộ ớ ộ ẩ ả ẳ

ả ậ ủ ậ ệ

ằ ế i tr ng tăng d n đ đ t đ ch t yêu c u. ể ạ ậ ệ ố ể ạ ộ ặ ả ọ ầ ầ

ằ LUỒ

ạ ấ ớ ố

ạ ủ ậ ệ ể ơ

ứ ậ m i khâu thi công (xe phun n t b phun n c, vòi t i n c ướ ướ ầ c c m ướ ướ

ự i). ệ ố ư ủ i tr ng 2,5 ¸ 4 ả ọ ặ ố

đ đ v n chuy n v t li u CP đá dăm đ n công tr ng, đ thành ổ ậ ệ ườ ể ế ố

ự ổ ể ậ ng. ườ ố c tính toán nh sau: ạ ượ ư

3)

ủ ng c n đ ( ch n B=10m) - Công tác lên khuôn đ c t ngang n n đ ắ k .ế - Tài li u dùng đ lên khuôn đ ngang. - Công tác lên khuôn n n đ + C m các c c tim. ắ + C m các c c vai đ ắ - Vì đây là n n đ - Lên ga cho thi công b ng c gi c c tiêu, dây căng… ọ ng: 2. Đào vét n n đ ề ườ - Ki m tra n n đ ể ề ườ - N n đ ề ườ - Các g c cây n m trong khu v c n n đ ố ằ các công tác ti p theo. ế - Ki m tra kích th ể - Dùng máy đào g u ngh ch 0,5m - G u ngh ch đào đ t lên xe theo hình th c đ ngang. ầ ị ấ c đào đ lên xe ô tô t - Đ t đ ổ ấ ượ 3. Đ p cát đen n n kho: ề - Chi u dày đ p n n kho t ế ắ i ph i đ m b o đ chăt và đ m theo thi c khi đ p l p trên l p d dày 45cm. tr ắ ớ ướ ớ ướ - V t li u cát ph i đ t các yêu c u k thu t c a v t li u. ả ạ ỹ ầ ậ ệ ng. - V n chuy n v t li u đ n công tr ậ ệ ườ ế ậ Sau khi san g t v t li u b ng máy chuyên d ng ti n hành lu b ng lu bánh xích sau đó ti p ế ụ ằ t c lu b ng lu bánh l p có t ụ S Ơ Đ 4. Thi Công L p C p Ph i Đá Dăm Lo i II a/ Chu n b : ị ẩ - H s nghi m thu chuy n giai đo n. ồ ơ - Các ch ng ch , ch tiêu c lý c a v t li u. ỉ ỉ đ . - Ô tô v n chuy n t ể ự ổ - Trang thi ướ ở ọ ế ị i th công…). tay, bình t ủ - Máy r i CP đá dăm (n u không có máy chuyên dùng thì cho phép dùng máy san t ế ả c dùng máy hành nh ng tuy t đ i không đ ượ - Các lo i lu chuyên d ng:lu tĩnh 8 ¸ 10T; lu rung ho c lu bánh l p có t ụ ạ t n /bánh. ấ - S d ng ô tô t ử ụ t ng đ ng ngay trên lòng đ ừ - Ta ti n hành r i c p ph i đá dăm lo i II ả ấ ế - Kho ng cách các đ ng CP đá dăm đ ố ả Trong đó: + Q: th tích c a xe v n chuy n (Q = 14m ậ ể + B: chi u r ng m t đ ọ ặ ườ ề ộ ể ầ ổ

ệ ố ề

ố ả ữ ỏ ỏ

ả ẽ ế ọ l = 5 m ổ ổ ả ầ ấ ẽ ỗ ầ

3 v i kho ng cách là 5m thì xe san s khó làm vi c d n ệ ẫ 3 và kho ng cách ả

ơ ố

ể ử ỉ ề ể t ự ế ở ấ ả ệ c khi tri n khai đ i trà đ rút kinh nghi m ạ ướ ị ả t c các khâu: chu n b r i ệ ẩ ầ

ủ ầ ứ ư

ế ủ ủ ộ ẩ ố i n ừ ướ ướ ằ ả ừ ả ế ạ ư ủ ộ ẩ ế ể ạ ư ề ả ờ i san, san đ ng CP đá dăm thành l p có chi u dày: ớ ả ả ưỡ ề ố ớ

i nh c (t i n ư ạ ộ ẩ ể ướ ướ ướ ướ ẹ ấ c khi lu n u th y CP đá dăm ch a đ t đ m thì có th t c /m2. ể ướ ế ạ

ơ ộ ằ

ớ ầ ể

+ h: b dày c a l p CP đá dăm c n r i ầ ả ủ ớ V i:ớ h = h1 * k + k: h s lu lèn CP đá dăm k = 1,4 + h1: b dày l p CP đá dăm 0.2m ớ Þ Kho ng cách gi a các đ ng s i đ là: = 5m V y ta ch n: ậ - N u cho xe đ cùng lúc 14m ớ đ n năng su t gi m. Do đó ta s cho xe đ làm 2 l n, m i l n kho ng 7m ế ả gi a các đ ng CP đá dăm là h n 2.5m. ữ b/ Công tác ra đá: - Thi công 1 đo n th 200 ¸ 300m2 tr ạ hoàn ch nh quy trình và dây chuy n công ngh trên th c t và đ m nén CP đá dăm. - Vi c r i th ph i có ch ng ki n c a Ch Đ u T và TVGS. ử ả ệ ả - Khi r i (ho c san) đ i trà đ m c a CP đá dăm ph i b ng đ m t ặ t nh t ho c ả ằ ộ ẩ ặ ả ấ +1%, n u CP đá dăm ch a đ đ m thì ph i v a r i (san) v a t ặ c b ng xe ho c bình vòi sen v i vòi phun ch ch lên đ t o m a (tránh phun m nh làm trôi các h t nh , ỏ ạ ạ đ ng th i ph i đ m b o phun đ u). ồ - Dùng l H1 = h * k + h: chi u dày l p v t li u khi đã lu lèn (h = 0,2m) ề ậ ệ + k: h s lu lèn (k = 1,4) ệ ố V y H1 = 0,2* 1,4 = 0,28m = 28cm c/ Công tác lu lèn: - Tr i 2 ¸ 3l n và đ u, không phun m nh); tr i n ng to có th t ờ ắ ướ ề - Lu s b b ng lu bánh s t 8 ¸ 10T v i 3 ¸ 4 l n / đi m. ể ầ ắ - Dùng lu rung 14T v i s l n 8 ¸ 10 l n / đi m. ớ ố ầ - Ti p theo dùng lu 25T. ế - Lu là ph ng l i b ng lu bánh s t 8 ¸ 10T. ạ ằ ẳ

ắ S Đ LU 10T Ơ Ồ

ng n ẫ ầ ướ ẩ i l ạ ượ ướ ấ c đã m t và nên luôn i m nh đ bù l m m t l p CP đá dăm khi đang lu ch t. Đ ch t CP đá dăm K ³ 0.98 trong c b dày ả ề ặ ặ ớ ẹ ể ộ ặ ng xuyên ki m tra đ ch t. ể ộ ặ ườ ả

ạ ớ ố ng t nh thi công CP đá dăm lo i II ch khác là công tác này CP ự ư ạ ỉ ở - Trong quá trình lu v n c n t gi ữ ẩ l p. Trong quá trình lu lèn ph i th ớ 5. Thi Công L p C p Ph i Đá Dăm Lo i I. ấ - Ta ti n hành t ươ đá dăm ch r i (san) dày 15cm cho đ ng t ế ỉ ả ạ ườ

i nh . ẹ S Đ LU BÁNH L P 16T Ơ Ồ Ố

6. Thi Công Bó V a:ỉ

ặ ạ ế

ế ồ ậ i x ỉ ượ ẵ ạ ưở c khi l p đ t bó v a ta dùng máy th y bình đ ki m tra l ạ ướ c thi ắ ớ t k đúc s n t ế ế ỉ ặ ắ ng. ườ i cao đ c a l p v a ộ ủ ớ ữ ồ i ồ ộ ạ ể ể ng r i v n chuy n đ n công tr ể ể ể ụ ề ặ ủ ớ ề ặ ể ạ

ỉ ắ ế ậ ụ ộ ố ố ể ẩ

ầ ộ ố t k và các tiêu chu n hi n hành ỉ ệ ệ ủ i công tr ợ ng v i m t s yêu c u sau: ườ ẩ ớ

ộ ả ườ

ạ ẻ ứ ả ả ớ ượ t k . ế ế ế ỉ ủ ế ấ ả c bi n d ng, s t m , ph i đ m b o c thi t k . ế ế

t v i l p CP đá dăm thì c b ng ph ng và dính bám t ẳ ạ ố ớ ớ ỗ ồ ụ ữ ụ i lõm c c

2.

ạ ỏ i 1 l p nh a tiêu chu n 1.kg/m ướ ậ ẩ ẩ ớ

ằ ủ ạ c khi r i ả ộ ủ

ướ ằ c m u ho c b ng máy th y bình. c dài 3m. ặ ằ ặ ớ ằ ướ ủ ủ ẫ

ủ ặ

ậ ướ ọ

ể ậ ể ộ ỗ ả ọ ế ễ ấ ả ả ấ ủ ế ằ ộ ắ ờ

c th p h n 120°, ơ ệ ộ ủ ượ ế ấ ơ t đ c a BTN khi đ n n i thi công không đ ả

ả ỗ ợ

ặ ố ủ ầ ỉ

ề ộ ấ ả ỗ ả ợ ớ

ớ ả t k (7cm) ế ế ề ớ

ệ ố ầ

ộ ớ ả ể ể - Sau khi thi công xong l p CP đá dăm lo i I dày 15cm thì ta ti n hành l p đ t bó v a ỉ - Bó v a đ - Tr ủ đ m (v a xi măng M100 dày 2cm). Sau đó ta ti n hành đ c b m t c a l p bê tông cho l ữ ệ ế lõm t o đ nhám đ có th dính t t. Ta trét m t l p h lên b m t đ t o đ dính bám. ộ ớ - Ta t n d ng máy đào đ c u và l p d t bó v a, sau đó ti n hành trét n i các khe c a ủ ặ bó v a.ỉ * Nghi m thu bó v a: ỉ - Ta ti n hành nghi m thu ngay t ớ ế ạ - K t c u bê tông c a bó v a ph i phù h p v i thi ế ấ ế ế ả c a Nhà N c. ướ ủ - C ng đ bê tông c a bó v a ph i đúng v i thi ủ - Hình d ng bên ngoài c a k t c u không đ ạ đúng v i kích th ướ ớ 2 ng dính bán tiêu chu n 1.0kg/m 7. T i nhũ t ẩ ươ ướ - Đ cho l p BTN h t trung đ ượ ằ ớ ể ta ph i ti n hành công tác chu n b th t c n th n; g t b , bù ph nh ng ch l ị ậ ẩ ả ế b c a l p CP đá dăm; t ự ộ ủ ớ 8. Thi công l p btn h t thô dày 7 cm ớ a/ Chu n b tr ị ướ ẩ - Ki m tra cao đ c a m t l p móng b ng máy th y bình. ể ặ ớ - Ki m tra đ b ng ph ng c a m t l p móng b ng th ể ộ ằ ủ ẳ - Ki m tra đ d c ngang c a móng b ng th ể ộ ố - Ki m tra đ d c d c c a móng. ể ộ ố ọ ủ - Ki m tra đ s ch và đ khô ráo c a m t móng b ng m t ể ắ ằ ộ ộ ạ i nh a dính bám b ng m t. - Ki m tra k thu t t ằ ắ ỹ ể i h n c a v t r i. - Ki m tra v trí các c c tim và các c c gi ớ ạ ủ ệ ả ọ ị ể bãi tr n v đ a đi m thi i tr ng 10T đ v n chuy n h n h p BTN t - Dùng xe có t ề ị ừ ợ ể ố công r i đ vào ph u ti p nh n c a máy r i BTN. Vì máy r i có công su t 20T/h nên ta b ậ ủ ồ ổ trí 2 xe v n chuy n liên ti p và đ vào cùng m t lúc nh m nâng cao năng su t c a máy r i ả ổ ể ậ BTN và rút ng n th i gian thi công. Chú ý: - Ph i đ m b o nhi ả ả ả do đó khi v n chuy n ta ph i che kín thùng xe. ậ ể - Ph i ghi rõ l ch trình xe ch y. ị ả b/ R i h n h p BTN : - Do 2 bên mép c a chi u r ng BTN là bó v a nên không c n đ t c t pha. ề - Dùng máy r i có công su t 20T/h ti n hành r i h n h p BTN thành l p có chi u ế dày: H1 = h * k V i:ớ + H1: chi u cao l p r i BTN ề + h: chi u cao l p BTN theo thi + k: h s đ m nèn (k = 1,4)? Þ H1 = 7 * 1,4 = 9,8cm - Dùng máy th y bình và mia đ ki m tra cao đ l p r i. ủ Chú ý:

ng dài ph i chia ra nhi u đo n đ r i thì tr ả ề ạ ườ ớ c khi r i dãy BTN m i ả ướ mép dãy BTN cũ. bên c nh thì ta ph i s a sang và quét 1 l p nh a l ng ớ ả ử ể ả ở ạ ự ỏ

ạ ầ ử ể ổ ứ

ỗ ị ả ế ợ ợ ệ ệ c 3m. ể ầ ằ

ướ ẳ ả t/ đi m v i t c đ lu kho ng ớ ố ộ ộ ằ ả ả ẵ ượ ể

ể ả

t/ đi m v i t c đ kho ng 3Km/h. ả ể t/ đi m i kho ng 10 l ượ ả ớ ố ộ ạ ượ ẵ

ng vào tim đ ườ ườ ệ c kho ng 20 ¸ 25cm. Các l ỗ ế ủ ng và l ng. - Khi đo n đ ở ạ c/ Lu lèn: - T ch c lu th đ xác d nh rõ l n lu lèn có k t h p các lo i lu. - Máy r i đ n đâu thì ph i lu ngay đ n đó, h n h p BTN càng nóng thì vi c lu lèn ả ế ế càng đ t hi u qu . ả ạ - Sau 1 l t lu đ u tiên ta ph i ki m tra đ b ng ph ng b ng th ượ - Lu s bơ ộ: dùng lu bánh nh n 10T lu kho ng 3 l 2Km/h. - Lu ch tặ : Dùng lu bánh l p 16T lu kho ng 15 l ố - Lu hoàn thi nệ : Sau đó ti p t c dùng lu bánh nh n 10T lu l ế ụ v i t c đ lu kho ng 3,5Km/h. ả ớ ố ộ ng, v t bánh lu sau đè lên v t mép đ - Trong quá trình lu, xe lu đi t ệ ừ lu tr t lu đ u tiên dành cho ch ti p giáp c a ch ti p giáp ỗ ế ầ ượ ướ gi a mép đ ữ ả ườ đ ề ườ

S Đ LU 10T Ơ Ồ

ấ ạ ả ế ị ồ i trên l p BTN m i r i (nh t là lúc BTN ớ ả ề ạ ẳ ủ ầ ộ ằ ớ ể ỗ i trong vài l ộ ố ặ ườ

ệ ế

ỗ ồ

ỏ ợ ỗ ả ự ử ờ ạ i lõm. ỗ ậ c ho c h n h p n c v i d u h a v i t 1:1 l ằ ẵ ặ ỗ ợ ướ ớ ầ ỏ ớ ỷ ệ ướ t lu đ u tiên, sau đó không c n bôi n a. ữ ầ ầ

nh trình t ng t thi công l p BTN h t thô nh ng chi u dày ạ ự ư ự ư ề ớ thi công t ạ ị

ớ ả t k (4cm) ế ế ề ớ

c d ng l - Trong quá trình lu lèn không đ ượ ừ còn nóng). Khi ti n hành lu ph i đi u khi n nh nhàng đ h n h p BTN không b d n v ợ ể ề ẹ t lu đ u tiên. Sau 2 ¸ 3 c thành làn sóng, máy lu c n ph i đi lùi l phía tr ượ ả ầ ướ l ủ t lu đ u tiên c a máy lu s b c n ph i ki m tra đ d c ngang và đ b ng ph ng c a ầ ể ả ơ ộ ầ ượ ng. m t đ - B trí nhân công theo dõi và ti n hành làm các công vi c sau: ố + San đ u ch l ề + X lý nh ng ch quá nhi u nh a hay h n h p quá khô, r i r c thì ph i đào b , thay h n ỗ ữ ề h p m i, đ m lên c n th n. ớ ẩ ầ ợ + Bôi tr n b m t bánh lu nh n b ng n ề ặ ơ c dùng d u mazut) trong l (không đ ượ ầ ượ 9. Thi công l p btn dày 4cm: ớ - Trình t ươ ự l p r i c a BTN h t m n là: ớ ả ủ H1 = h * k V i:ớ + H1: chi u cao l p r i BTN ề + h: chi u cao l p BTN theo thi + k: h s đ m nèn (k = 1,4) ệ ố ầ Þ H1 = 4 * 1,4 = 5,6 cm

Ố Ơ Ồ

S Đ LU BÁNH L P 16T B.

ng thoát n ng thi công t th p lên cao, theo h ướ ừ ấ ướ ủ c c a C ọ ướ ƯỚ ướ (Ch n h

c v trí m ng ta ti n hành đào móng m ng ị ế ươ

ị ầ ố ồ ươ ộ ể ị ượ ị ỷ ế ể ừ ể ể ươ c t p k t xung quanh h đào, giăng day th ng cho công nhân xây thành m ng. ẳ ươ ấ ế ố ộ ng thoát n ng đ thì m i đ ng thi công t ướ ủ c c a ớ ượ ừ ấ ả ườ ọ ướ c tô trát và l p đ t ấ th p lên cao, theo h ướ

ế ố ố t k đúc s n t ố ượ ồ ậ ế ế ố i x ẵ ạ ưở ắ ế ng r i v n chuy n đ n

i cao đ c a l p bê tông lót ặ ắ ộ ủ ớ ể ể ạ c khi l p đ t ta dùng máy th y bình đ ki m tra l ắ ế

ủ ặ ắ ậ ụ ố ố ế ố ể ẩ ổ ố

ệ ố i công tr ộ ố ớ t k và các ng v i m t s yêu c u sau: ườ ố ế ế ầ ớ ả ợ ế ế ấ ệ ướ ủ ẩ

ủ ố ố ố ườ ộ

ố ớ ả c bi n d ng, s t m , ph i đ m b o t k . ế ế ả ả ủ ế ấ ả ạ ượ ứ ẻ ế c thi t k . ế ế ướ

Ự Ế Ờ

01/03/2009

Tháng Năm ố ố H TH NG THOÁT N Ệ Ố 1. M mg thoát n c: ươ m ng) ươ - Sau khi đ nh v đ - Dùng máy thu bình, kinh vĩ, công nhân đo xác đ nh cao đ đi m đ u, đi m cu i r i này đi m này đ n đi m kia, ti n hành đ bê tông lót và bê tông đáy m ng. giăng t ổ - G ch đ ượ ậ ạ ế ng xây ph i đ m b o c T ả ả ườ 2. C ng thoát n ướ (Ch n h c: ố c ng)ố Sau khi thi công đ bê tông xong c ng, g i c ng, đáy h ga thì ta ti n hành l p đ t. ặ ố ổ - C ng, g i c ng, đáy h ga đ c thi ố ể ố ố ng. công tr ườ - Tr ướ (dá 4×6 M100). Sau đó ta ti n hành l p đ t. - Ta t n d ng máy đào đ c u và l p đ t c ng, g i c ng, đáy h ga, sau đó ti n hành ặ ố trét n i các khe c a c ng và đ bê tông thân h ga. ố ủ ố * Nghi m thu c ng, g i c ng, đáy h ga: ố ố ố - Ta ti n hành nghi m thu ngay t ệ ạ - K t c u bê tông c a c ng, g i c ng, đáy h ga ph i phù h p v i thi ố ố ủ ố tiêu chu n hi n hành c a Nhà N c. - C ng đ bê tông c a c ng, g i c ng, đáy h ga ph i đúng v i thi - Hình d ng bên ngoài c a k t c u không đ ạ đúng v i kích th ớ TH I GIAN THI CÔNG TH C T Ngày kh i công: ở Ngày hoàn thành: 20/06/ 2009 S ngày ố Ch nh t ủ ậ S ngày Làm vi cệ S ngày Theo l chị S ngày ố t L , t ễ ế S ngày ố Nghỉ S ngày ố ờ ế t Th i ti x uấ

2009

0 1 1 0 03 04 05 06 25 30 31 17 3 4 5 2 1 4 5 2 25 26 26 15

2 103 0 0 0 0 0 12 12 92 T ngổ

hđ = 92 ngày

ờ ạ ộ * Xác Đ nh Các Thông S Tính Toán C a Dây Chuy n: ủ ố ề Th i gian ho t đ ng là: T ị tk): 1.Th i gian khai tri n (T ể ờ

ắ lúc dây chuy n chuyên nghi p đ u tiên b t ệ ầ ờ ể ệ ờ ế

ợ ờ ủ ề ổ ợ

ế ị ọ

hđ):

ạ ộ

ờ ổ ờ ờ ệ ế ườ ạ ng. Th i gian ho t

c xác đ nh theo 2 đi u ki n sau: ị ờ ề ệ ệ ượ

ị ị ố ố ằ ừ ẩ

l.

ễ trong th i gian T ờ

ờ ọ ặ ằ t x u trong th i gian T l ẹ t (T ờ ht): ờ ị ấ t b ng th i gian ủ ề ổ ấ ằ ờ ờ ị ể

ề ổ ờ Tôđ = Thđ – (Ttk + Tht)

ơ ả ủ ề ề ể ề ộ ỉ ị

ố ộ ủ ố ộ ơ ố ộ ứ ề ể

ng ph i thi công 12.500m2 ng, x ưở ườ ả

c th i h n thì Vt > Vmin = 173,6(m2/ca). ờ ạ ể

ế

ệ ố ệ

ề ả ủ ươ ể ng pháp t c tính theo công th c sau: ệ ố ệ ả hq đ ụ ượ ả ị ch c thi công dây chuy n ề ổ ứ ứ

hq > 0,7

ng pháp dây chuy n là có hi u qu . ả ề ệ ậ c rút ng n đi ươ ự ế đ ự ế ượ ắ ờ ờ

- Th i gian khai tri n là th i gian tính t ề ừ đ u làm đ n dây chuy n chuyên nghi p cu i cùng thi công. ề ố ầ - Theo kinh nghi m thi công c a công tác dây chuy n t ng h p th i gian khai tri n ể ệ c a dây chuy n t ng h p là: 10 – 20ngày. ề ổ ủ - Ki n ngh ch n 10 ngày. Ttk =10 ngày 2.Th i gian ho t đ ng (T ờ - Th i gian ho t đ ng là t ng th i gian làm vi c trên tuy n đ ạ ộ đ ng là: 69 ngày ộ - Th i gian làm vi c đ Tlv = Tl – Tng Tlv = Tl – Tx V i:ớ ờ + Tl: t ng s ngày quy đ nh, b ng t ng s ngày thi công theo l ch Tlv tr đi th i ổ ổ gian chu n b T ị cb + Tng: T ng s ngày ngh và ngày l ổ ỉ ố + Tx: T ng s ngày th i ti ổ ờ ế ấ ố Th i gian chu n b là th i gian dùng vào công tác d n d p m t b ng. ẩ 3.Th i gian hoàn t - Khi t c đ thi công c a các dây chuy n n đ nh thì th i gian hoàn t ố ộ tri n khai. Tht = Tkt = 10 ngày. 4. Th i gian n đ nh c a dây chuy n (T ôđ): ị ủ - Th iờ gian n đ nh c a dây chuy n là: ề ủ ị ổ = 92 – (10 +10) = 72ngày 5. T c đ c a dây chuy n: - T c đ dây chuy n là m t ch tiêu c b n c a dây chuy n. Nó bi u th năng su t ấ c a các đ n v chuyên nghi p. ệ ị ủ - T c đ dây chuy n có th tính theo công th c sau: V i:ớ L: là di n tích đ ệ = 173,6m2/ca Do đó: Đ hoàn thành công trình tr ướ Tôi ki n ngh ch n t c đ dây chuy n ề ị ọ ố ộ Vt = 180m2/ca đ làm vi c. ể ệ 6. H s hi u qu c a dây chuy n: ả ủ Đ đánh giá m c đ hi u qu c a vi c áp d ng ph ệ ứ ộ ệ thì c n ph i xác đ nh h s hi u qu K ầ Þ = 0,78 Ta th y, Kấ V y thi công theo ph – So v i b ng d ki n th i gian thi công thì th i gian thi công th c t ớ ả 18 ngày

C. Thi Công Ph n Đi n

1. Trình t

ng và ng ng m d i đ t, trunkinh, ướ ấ ườ ệ ầ ố ổ ố

i đ t, ng gas ệ ầ c thi công: t tr ự ổ ướ - L p đ t ng b o v dây cáp đi n âm t ặ ố ệ ả ắ ladder, ng đi n n i. ệ - L p đ t cáp đi n. ặ ắ ệ đi n, b ng đi n. - L p đ t t ả ặ ủ ệ ắ - L p đ t thi ế ị ệ ặ ắ - Công tác đ u n i ki m tra, nghi m thu đ u đi n, th nghi m, v n hành. ệ ố ấ ặ ố t b đi n. ấ ể 1. a. L p đ t ng b o v dây cáp đi n âm t ả ệ ệ ng và ng ng m d ườ ệ ầ ử ố ậ ướ ấ ố ệ thoát n ắ ướ

ẩ ạ ỉ ẫ ự t k . ế ế t và l c va ch m c ạ ng và sàn bê tôn. ố ơ Ơ ẻ ố ượ ễ ệ ườ c đ t n i. ầ ữ ậ ố c d dàng. Các ng đ ỹ

v rí ch có m t l p s t sàn thì ng nh a đ Ở ị t nam, tiêu chu n IEC và ch d n thi ệ ẩ c nhi ị ượ ự ẻ c chôn ng m trong t ầ ượ ậ ượ ặ ổ ỹ ượ ế ộ ớ ắ ỉ nh ng v trí có hai l p s t ở ự ố ớ ắ ị ự ượ ặ ố c đ t gi a hai l p s t đó. ữ 6-9 l n đ ừ ượ ố ự ượ ặ ớ ớ ắ thì các ngố nh a đ c u n cong b ng lo xo v i bán kính t ằ ệ ố ế ả ệ ố ệ ị ậ ợ ố ở ữ ẽ ừ l c b c kín tránh v t l ể ự ầ ố ở ấ ả ề ượ ọ ệ ậ ạ ọ c ti n hành thi công sau khi công nhân xây d ng ự c đ t trên l p s t đó, ớ ắ nh ng Ơ ữ ớ ắ ể ng kính ng đ ố ầ ườ s d ng các i cho vi c kéo dây và thay th dây sau này. Tuy t đ i khong bao gi ờ ử ụ ọ nh ng v trí này, đi u này nh nhi u đ n vi c kéo dây do góc cua quá g t . m i ắ ế ề i các v trí các box đ ti n cho vi c kéo dây và 3 nhánh tr lên đ u th c hi n t ể ệ ị ệ ạ t vào ờ ề

ị ố ầ ữ ầ ắ ẽ c làm tr n r ạ ướ

ằ ặ ố ơ ướ ố t c các đ u c t s ố ả ả c s d ng là kh p n i chuyên d ng. ị ớ ố ượ ử ụ ng đ ng đ ượ c 5 ườ ượ ầ ủ ộ ứ ụ ườ ệ ố ế c đó vì s ây ra các v t r n chân chim sau khi s n n ơ ướ ệ ả ố đo n cu i ướ ố ẽ ữ ố ắ ả ơ ớ ở

ng hay tr n bê tông ph i đ c c đ nh b ng xi măng ằ ố ầ ố ị ầ ằ ặ ằ

ả ượ ố ị ộ ặ ậ ượ ố ị ằ c c đ nh b ng Ố ậ ặ ổ ộ ỹ ạ ả ớ ơ c dùng đ g n các k p ng và các l ằ c khoan b ng đ ố ượ ẹ ố ể ắ ắ

ng theo ph ườ ươ ứ ẳ ặ ầ ộ ố ị ng là v trí c a h p ch a công t c, ố ặ ắ ổ ắ ặ ằ c khi c đ nh vào ván khuôn đ tránh h bê tông l ng th ng đ ng ho c song song. Đ u cu i c a ố ủ c m, h p đèn. Chúng tôi c đ nh ng v i các h p ộ ớ c nhét gi y ho c ặ ấ ọ ồ t và. ầ c u n sao cho cách l p ván khuôn 7mm tránh s r n chân chim tr n ủ ượ ố ố ị ớ ự ạ ấ ố ố

ắ ổ ắ ộ ẽ t k và chúng tôi s ả c nivo đ đ m b o ể ả ế ế ướ ị c máy l nh. ạ - Quá trình l p đ t theo tiêu chu n vi ặ - ng dùng trong công trình là lo i nh c d o, ch u đ Ố khí và có th u n đ nh ng v trí có t ng k thu t, ng đi trên sàn k thu t đ ị - Các ng đ t trong sàn bê tông đ ặ đan xong l p s t sàn. còn v trí ngã r các ng đ ẽ ị thu n l co n i ề ngã r t ề ki m tra sau này. T t c các đ u ng ch kéo dây đ u đ trong và gây khó khăn cho vi c kéo dây v sau này. ệ - Khi đ t ng ng m t i nh ng v trí ph i c t ng và n i thì t ả ắ ố ạ ấ ả c khi n i đ tránh tình tr ng gây x đ c dây khi lu n trong ng này. ố ể ượ ồ c u n b ng các máy chuyên d ng, các ch ng ph i đ m b o - Các ng Inox đ ả ỗ ố ượ ố ụ không b gãy khúc, các kh p n i đ ụ ố ớ c ti n hành thi công sau khi xây t - Các ng đi ng m trong t ườ ế ố ng, ch ti n hành ng đ đ c ng không b r n n t trong quá trình đ c t ngày đ m b o t ỉ ế ụ ườ ị ạ ứ ả ườ ả ng n u không th c hi n công đo n ng. Tuy t đ i không đ c t đ c t ng sau khi c t t ạ ắ ườ ự ụ ườ c. Kho ng cách gi a c t t ữ ng tr ắ ườ ệ ạ ẽ hai kh p n i s không ng n h n 50mm so v i kho ng gi a ng và 25mm ạ ớ ng.ố - Các ng chôn ng m trong t ườ ho c bê tông sau khi c đ nh b ng thanh thép n m ngang ho c dây thép c t. - ng ch y n i trên t ng k thu t ho c trong các h p k thu t đ ầ ỹ k p ng và kho ng cách gi a các k p không l n h n 1200mm. ữ ẹ ẹ ố - Các vít và t c kê s đ ẽ ượ khoan đi n.ệ - Các ng đi trong t ố ố ị ủ ộ ố ứ trên b ng kh p n i v n. Các h p đèn đ t âm trong sàn bê tông s đ ẽ ượ ộ ớ x p và qu n băng keo ph kín tr ể ướ ố Các ng n i vào đ sau này. - Các h p đèn, h p công t c ộ dùng ng cân n ướ ể các h p sau khi l p đ t không b nghiêng l ch. ặ cao đ theo thi c đ t c m đ ộ ượ ặ ở c đ xác đ nh chính xác đ cao các h p và dùng th ộ ộ ệ ố ộ ắ ị

ặ ắ c th c sau khi hoàn thành xong ự ệ ượ ố ệ ắ

i cho vi c s ch a, thay th sau ả ế ậ ợ ượ ắ ộ ệ ặ ơ ỹ ậ ệ ử ữ 1. b. L p đ t cáp đi n: ệ ặ ệ ố ệ ệ ố

c tính toán sao cho ch chi m không quá 40% ti ỉ ế ế ệ t di n

c phân pha khu v c đúng b n v ự ẽ ượ ỏ ả t k . ế ế theo s đ t ầ ể ạ ứ ự ẽ ượ ề phân ph i đi n đ t o đi u ệ ệ ử ố ữ ơ ờ ủ ể

ạ ệ ỉ ự ộ ố ộ ổ ắ ế ố ự ố ạ ả ạ ề ố ố c m, h p ộ i đa các s c i cho vi c ki m tra ể ệ ữ

ố ầ ầ ầ ế ị ườ t b . Đ ng ề t di n dây, cáp đi n. ợ ủ ầ

ả ệ ệ ố ố ố ặ ấ ệ ố ả ử ắ ộ ể ế ặ ầ ặ ắ ế ệ ố ắ ắ ấ ẽ ế trung tính –đ t.ấ ẽ ế ụ c đ t yêu c u ( căn c vào TCVN) chúng tôi s ti p t c ượ ạ ứ ệ ầ ở ệ ế ệ

c c đ nh ch c ch n. ượ ố ị ị ữ ắ ườ ố ươ ặ ng ho c c lu n trong ng PVC có bê tông b o ả ồ ỏ ơ ố ặ ằ ả i ằ ố ế ấ ệ ủ ề ả c liên t c, không đ ượ ố ả ượ ụ t c a dây. ầ ệ ấ ả ặ ắ ị ỗ ế ệ ỏ ớ ọ ắ ả ị ậ ấ ư ị ồ c khi l p đ t. ấ ươ

ủ ặ c khi hoàn thi n t ẽ ế này s k t ng s đ nh v các thanh s t và t c kê ắ ắ ệ có b đ và t ệ ỡ ướ ng. Vi c l p đ t các t ệ ắ ị g n t ủ ắ ườ ệ ườ ẽ ị ự ắ

ủ ẽ ắ ệ ể ả . ặ ủ s n n các b ng tên c a các nhánh ra đ ti n cho vi c ki m tra và ủ ượ ắ ấ ở ị ậ ủ ế và t ệ - Công vi c thi công h th ng dây đi n, cáp đi n đ ệ ệ ồ công vi c l p đ t h th ng ng và h p n i. ố ệ - Công vi c kéo dây s th c hi n do đ i ngũ công nhân k thu t cao có kinh nghi m ẽ ự ộ đ m b o h th ng dây đ c l p đ t đ n gi n, thu n l ả ả này. ng dây trong ng đ - S l ượ ố ố ượ ng, t o đi u ki n thay th n u x y ra s c . ả ố ự ố ế ế ệ ề ạ c phân pha theo màu dây (dây pha: màu xanh, đ , vàng, - Các dây, cáp đi n đ u đ ề ượ ệ dây trung tính: màu đen, đây đ t: xanh – vàng.) và đ ấ thi c đánh d u th t - Các đ u dây s đ ấ ki n cho vi c xác đ nh các khu v c s c đ cách ly, ki m tra, s a ch a. ự ự ố ể ị ệ i các h p n i, h p côn t c, h p - Chúng tôi ch th c hi n n i dây t ắ ố ộ ố n i dây trong ng. Đi u này h n ch t máng đèn. Tuy t đ i không bao gi ạ ề ờ ố ệ ố ch m ch p do các m i n i không đ m b o và t o đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ả ậ s a ch a. ử - Các đ u dây và đ u cáp chúng tôi đ u dùng các đ u cáp n i vào thi kính c a đ u cáp phù h p v i ti ệ ớ ế - Các m i n i và dây đ m b o cách đi n tuy t đ i toàn h th ng, các m i n i, các ệ ả ố ố đ ả ng dây tuy t đ i n i nhau không trùng trên các m t c t( ph i so le). Khi l p đ t ph i ệ ố ố ườ th ng nh t kho ng cách các tuy n dây đ t trên tr n, đ n mép c a, mép c t đ không ả ố ng khi l p đ t các h ng Sau khi l p đ t xong h th ng dây, chúng toi s ti n hành v ặ ạ ặ ướ ki m tra cách đi n đ ng dây: pha – pha, pha – đ t, pha – trung tính, ể ệ ườ N u đi n tr cách đi n đo đ ế ti n hành công vi c ti p theo. ế - Cáp đi trên support tuy n ng, trên c t nhà, kèo,… đ ộ ế ố i thi u 800mm, nh ng v trí qua đ - C ng cáp ng m đ đ sâu t c đ t ố ể ầ ượ ặ ở ộ i s đ ng ti n giao thông qua l nh ng v trí có ph ạ ẽ ượ ệ ị ữ v , m t đ dây cáp đi trong ng và máng đ m b o nh h n ho c b ng 40% nh m gi ả ả ậ ộ ệ quy t v n đ t n nhi - T t c các cáp chôn ng m ph i đ c n i cáp. Trong quá trình ị thi công l p đ t cáp n u phát hi n b l i, cáp b v t nh n s c làm h ng l p b o v , cáp b ả l i do nhà s n xu t ( nh b phình, không đ ng nh t) ph i báo báo cho giám sát công trình ấ ả ỗ ng án tr đ có ph ấ ướ ể đi n, b ng đi n: 1. c. L p đ t t ả ắ ặ ủ ệ đi n là lo i t - Các t ạ ủ ủ ệ h p v i công tác xây d ng, tr ớ ợ đ sau này l p đ t t ể - Trong các t ể ệ ủ t b trong t v n hành sau này. Các thi c l p đ t, đ u n i, ch nh đ nh b i các công đ ặ ế ị ỉ ố ậ t b chuyên dùng và các nhân b c cao có kinh nghi m và s th nghi m b ng các thi ằ ệ ế ị ệ ẽ ử s đ t b trong t t các thi chuyên viên. B n v kích th c và chi ti c cung c p cho ch ế ị ướ ấ ủ ẽ ượ ẽ ả ặ ủ ủ ệ ẽ ượ c . T đi n s đ c khi ti n hành s n xu t và l p đ t t v n giám sát tr đ u t ắ ấ ả ế ướ ư ấ ầ ư ch t o và l p đ t theo đúng quy đ nh c a h s m i th u và tiêu chu n IEC. ẩ ắ ế ạ ủ ồ ơ ờ ặ ầ ị

s đ c đ t ngay sau khi có quy t đ nh trúng th u đ ầ ể ế ị ủ ẽ ượ ặ

ớ ơ ướ

ặ ế ặ ủ ọ ấ ấ ế c ti n hành r i t ấ ẽ ượ ườ ẽ ắ đi n đ ủ ệ ượ ệ ố ế ế ườ ở ệ ở ấ ế ầ ệ ế ượ ạ c m t. ộ v trí l p đ t t phân ph i chính ra ố ắ c ti n hành ngay sau khi san l p xong t k chúng tôi s thi n hành đo ẽ t k và quy ph m, chúng tôi s ẽ ạ t k . c đ t yêu c u thi ế ế c đ a vào v trí ti n hành đ u n i dây ti p đ t vào thanh cái ố ấ ế ế ị t b l p đ t trong t - Các thi ặ ế ị ắ đ m b o đúng ti n đ . ế ộ ả ả ng s l p đ t ngay sau khi hoàn thành l p s n n đi n treo t - Các t ủ ệ - Dây ti p đ a cho t ả ừ ị ị ế đ n v trí c c ti p đ t. H th ng c c ti p đ t s đ ế ọ ế ị ủ ố ọ theo đúng thi m t n n sân v n. Sau khi đóng đ s c c ế ế ặ ề đi n tr đ t n u đi n tr không đ t theo đúng yêu c u thi ệ ế ế ầ ạ ti n hành đóng thêm c c ti p đ t cho đ n khi đi n tr đ t đo đ ở ấ ấ ế - Sau khi t ấ ủ ệ ượ ư ti p đ t. S d ng đ u c t cáp cho công vi c đ u n i. ố ấ ế ế ệ ấ t b đi n. ọ đi n đ ầ ố ặ

ư ờ ạ ủ ậ ệ ả ử ụ t k đ ng th i ph i đ ế ế ồ ả c đ a vào s d ng cho công trình ph i ắ ượ ư ả ượ ự c s ầ ủ

c m đ ặ ổ ắ ượ ắ ớ ơ c l p đ t sau khi kéo dây và hoàn thành l p s n

ị ị ị ượ ự c xác đ nh v trí trong quá trình xây d ng ỹ ậ t k và gia công đ m b o đ thoát nhi ệ ủ ầ ạ ộ ả ả t b ng l ệ ằ c và chi ti ộ ướ i ỗ ủ ầ ư c cung c p cho ch đ u t ế ế t c a đèn khi ho t đ ng, chúng tôi d đ nh s t o ra các l ẽ ượ ự ị ế ướ ấ c ẽ ượ thi ẽ ạ t máng đèn s đ ấ ư ấ ướ ả

đ u dây, không đ ố ỏ ắ ỗ ấ c m và domino đèn sao cho ạ c h ra ngoài d gây ra ch m ễ t. c quá ng n đ trách s ti p xúc không t ắ ổ ắ ượ ở ể ầ ậ ố ự ế ng b ng t c kê thép sau khi công tác xây c tu t cũng không đ c đ nh v trên tr n ho c t ượ ặ ườ ắ ằ ầ ắ ị ố ằ ượ ẽ ượ ị t. ấ c đo b ng cân nivo đ đ m b o ngay c m trong quá trình l p đ t đ ặ ượ ể ả ắ ằ ả ắ ổ ắ ậ ắ

ả ượ ệ ẽ ắ ẫ c tuân th ch t ch các ủ ặ ố t k đ b trí thi công ph i ế ị ệ ỹ ả ế ế ể ố ể ẽ ậ ầ ỹ ộ ự

ế ế ẽ ả ị ộ ắ ộ ồ ặ ờ ả ờ t d dàng, tránh nh m l n. ạ ớ ế ả ả ờ ả ấ ầ

ả ả ẫ ế ư ỏ ệ

ể ự ạ t b đi n ph i ti n hành th xông đi n và ki m tra s ho t ể ế ị ệ ế ệ ụ ả ng tr ộ ệ ố ướ ẩ ị

ệ ắ ử ụ ử ử ầ ư ấ ệ ậ ệ c ti n hành v i đ i ngũ côn nhân có kinh nghi m và trình đ ử ụ 1. d. L p đ t thi ế ị ệ ắ Các v t li u nh dây đi n, aptomat, công t c đ ệ đ m b o đúng ch t l ng, ch ng lo i theo yêu c u c a thi ấ ượ ả . đ ng ý c a ch đ u t ủ ủ ầ ư ồ Đèn chi u sáng, công t c và ắ ế hoàn thi n.ệ - Các v trí đèn đ t âm trong sàn bê tông đ ặ đ bê tông sàn k thu t. ổ - Các máng đèn âm tr n, âm sàn bê tông s đ t a nhi ỏ hai bên hông và đáy đèn, kích th c khi ti n hành s n xu t. v n giám sát tr và t ế - Các đ u dây đi n đ c tu t v g n vào công t c, ầ ệ ượ c tu t n m g n trong l ph n dây đ ọ ượ ch p, ph n dây đ ố ầ - Đèn s đ d ng hoàn t ự - Công t c, ng n và m thu t. ỹ Khi l p đ t h th ng dây d n đi n và các thi t b đi n ph i đ ặ ệ ố qui trình qui ph m k thu t, luôn luôn ki m tra k b n v thi h p cùng v i ti n đ ph n xây d ng. ợ t k , các v trí h p đi n, L p đ t ph i đúng theo các tuy n đã qui đ nh trong b n v thi ệ ị ế ắ h p ch , ph i chính xác c v v trí và cao đ , đ ng th i ph i đ m b o ch c ch n. các ả ề ị ắ ộ đ u dây ch ph i có d u đ phân bi ể ệ ễ ầ ứ Trong quá trình thi công ph i đ m b o không làm h h ng đ n dây đi n, tránh làm dây đ t ả ả ả dây s t v nh a b o v . ứ ỏ ự ả ệ Khi l p đ t đ y đ các thi ả ế ặ ầ ủ ắ đ ng c a toàn b h th ng đi n. n u ch a đ t yêu c u ph i kh c ph c ngay và ki m tra ư ạ ủ ộ l c khi chu n b bàn giao công trình đ a vào s d ng. i k l ạ ỹ ưỡ 1. e. Công tác đ u n i ki m tra, nghi m thu đ u đi n, th nghi m, v n hành. ệ ớ ộ ấ ố ố ượ ể ế ộ ệ ấ

ắ ể ấ ả t b . Ngo i tr tr c b m đ u c t tr i thi ả ượ ấ ng h p k t c u đi m n i t ể ầ ộ ạ ừ ườ ầ ố ướ ố ạ ế ấ ợ ố c khi l p đ t vào đi m n i ầ t b công su t nh không c n ặ ấ ỏ ế ị

ế ử ụ ủ t b t ế ị ừ catalogue ho c trên nhãn ặ ệ c khi ti n hành đ u n i. - Công tác đ u n i đ chuyên môn cao. - T t c các đ u ru t cáp ph i đ c a thi ế ị ủ s d ng đ u c t. ử ụ - Ki m tra s đ đ u n i, đi n th s d ng c a thi ố thi ấ ầ ố ể t b tr ế ị ướ ơ ồ ấ ế ố

ụ ế ạ ạ ầ ố ả ượ c ộ ằ ế ị ệ ả ậ ả - T t c các h p n i, đèn chi u sáng, máy l nh, qu t, c n đèn và tr đèn ph i đ ấ ả g n mã s thi t b nh m thu n ti n cho công tác qu n lý b o trì sau này. ố ắ

1. Công tác thi công ph n n

c: c nh máy b m, van, ng,… đ ố ầ ướ ơ ng và ngu n g c. ng n ồ ạ ị ị ầ ủ ả ượ ắ ả ặ ệ ườ t b ph i đ ắ t b tránh không đ ượ ị ư ỏ

ố ớ ố ấ ướ c ầ ả ế ợ ườ c b o qu n k tránh cát, đ t,… vào trong ng trong su t quá trình thi ỹ ả ả ượ ả c ph i k t h p v i th n , th c p pha đ b trí ng thông, ng c p thoát n t k n ế ế ướ ấ ố ố

c khi ngh hay ng ng thi công, các đ u ng ph i đ c b t b ng nút b t ho c ph i ỉ ừ ả ượ ị ằ ầ ố ị ả có ố ng ng ườ ấ ắ

ẩ ố ả ộ c ng m ph i l p đ t tr ng. ặ ướ ườ ườ ầ

ả ắ ầ ẽ ế ế ố 0 – 20 kg/cm ự ệ ả ế ố t k . d ng c th áp l c bao g m b m áp ồ ự 2, van x khí. quá trình và c n th n sao cho khí thoát h t ra ngòai, ế ỉ ố t ừ ừ ộ c trong th i gian 24 gi ờ ả t k và h ồ ố ng ng ph i ch a đ y n ứ ầ ướ ử ả c khi ti n hành th áp l c. áp ự ử ủ ầ ng d n c a ch đ u ẫ ủ ừ ậ ẩ tr ờ ướ ế ế ế ướ ử ủ ờ ị

ộ ệ ố ấ ướ ự c kh trùng theo đúng yêu c u c a thi c s d ng cho công trình ph i phù Các thi t b c p n ả ế ị ấ ướ ượ ử ụ ư c và h p v i yêu c u c a thi t k c v ch ng lo i, ch t l ố ố ướ ớ ợ ế ế ả ề ủ ấ ượ ả ả t k . các m i n i ph i đ m thi c l p đ t đúng v trí, đúng quy đ ng c a thi ế ị ố ố ế ế ủ ặ ng ng, b o ch c ch n, kín khít và sau khi đã l p đ t xong ph i có bi n pháp b o v đ ố ệ ả ắ ắ ả c làm b p, méo hay b h h ng. thi ế ị ẹ Th n ợ ố ợ ề ể ố ợ ướ c. ng theo b n v thi thông qua d m, sàn t ẽ ả Đ ng ng ph i đ ố ườ công. Tr ặ ướ bi n pháp che ch n sao cho không b b i b n hay các ch t khác chui vào trong đ ị ụ ẩ ệ gây b n ho c h h i. ặ ư ạ Ren ng và n i ng ph i đ m b o đ kín tránh rò r . ỉ ố ố ả ả c khi th n tô trát t Đ ng ng n ợ ề ướ ố ừ Sau khi l p đ t xong, nhà th u s ti n hành th áp l c cho t ng tuy n ng và theo t ng ừ ử ự ặ ắ yêu c u s d ng c th c a tuy n ng theo thi ầ ử ụ ơ ụ ử ế ế ụ ụ ể ủ l c ch y b ng đi n, đ ng h đo áp l c có ch s đo t ồ ằ ạ ự c vào ng m t cách t th ph i b m đ y n ầ ướ ử ả ơ đ ố ườ l c th và th i gian th ph i theo đúng qui đ nh c a thi ự .ư t Khi l p đ t và th áp l c xong toàn b h th ng c p n ắ ặ thau r a đ ử ườ c, nhà th u s ti n hành xúc x , ả ầ ẽ ế t k . ế ế ầ ủ ử ố ử

và t ủ ầ ư ẫ ư ấ v n ọ ạ c ch n m u và trình ch đ u t ượ ặ ướ ệ ạ ấ c khi ti n hành s n xu t và l p đ t. ả ng hay đi n i ổ ph i đ ả ượ ọ ớ c b c l p ầ ỏ ệ ể i thi u 19mm cho ng h i và 6mm cho ng l ng. ơ đi ng m ph i đ ườ ố c ti n hành thi công ngay sau khi ả ượ ế ầ ấ ng đ c 5 ngày. ườ ấ ả ướ ấ ả ố t dày t ố ầ ố ượ c ng ng b ng PVC b c cách nhi ặ ớ ộ ố i thi u 13mm l p đ t v i đ d c ắ ọ ằ ư ả ướ t t ệ ố ệ

m xuyên sàn hay t ng ph i đ c làm kín b ng v t li u thích h p tránh ậ ệ ằ ợ ả ượ ườ ướ t b xong ph i đ ấ ỏ c ki m tra áp l c ng d n môi ch t l ng ể ẫ ỗ ở c khi tr i m a. ờ ắ ả ượ ự ố ế ị ướ ơ

ả ấ ẩ ơ

ề ng ng, ngâm n 1. Công tác thi công đi n l nh: - T t c các ng môi ch t làm l nh đ ố giám sát tr ấ ắ ế - T t c ng môi ch t làm l nh đi ng m trong t ạ ấ các nhi ố - Ph n ng môi ch t làm lanh xây t - Ong x n 1%. - Các l th m n ư ấ - Sau khi l p đ t thi ặ tr c khi b m ga vào. - Sau đó b m ga ki m tra áp theo tiêu chu n nhà s n xu t. 1. Công tác thi công h th ng truy n thông và báo cháy: c thi công đ ng th i ầ ườ ấ ượ ồ ờ v i đ ớ ườ ố ng ng ầ c đ t trong máng, ng đ c l p v i cáp trung/h ượ ặ ộ ậ ố ớ ạ i thi u 0,6m ệ ng cáp truy n thông đ ề ố ế ể c n i trong h p n i và ả ượ ố ự ệ ố ố ộ ể ệ ố - T t các ph n đ ng ng ng m, khu t đ ầ ố ấ ng m khu t h h th ng đi n. ấ ệ ệ ố - Các đ ườ th kho ng cách t ả - Cáp truy n thông và báo cháy khi th c hi n n i ph i đ ề n i b ng các phi m n i. ế ố ằ ố

c n i đ t t ộ ị t ấ ẩ t k và tiêu chu n ế ế ắ ặ ổ ắ ế b báo cháy theo ch d n thi ẽ ượ ố ấ ạ ị i m t v trí duy nh t. ỉ ẫ ệ

ố d i đ t lên trên mái.

ọ ế thi công t ệ ố ừ ướ ấ ố ố ả ậ ữ ấ ằ ậ ọ ẫ ị ớ ế ầ ế ố ớ ừ ướ ấ c liên k t v i khung mái, t ế ớ c, sau đó m i thi công dây d n sét F16 và dây thu sét i đ t lên đ n mái. ượ ậ ữ ườ ng ượ ặ c đ t ằ c, các b ỉ ộ ướ c s n ch ng r 2 n ố ị ị ậ ế ệ ố ượ ơ ơ ả ượ ố ị ờ ư ế

ầ ả ể ơ ả ế ị ệ ệ ạ ả ệ ệ ử ụ ỉ c b o v đo n m ch và quá t c làm công tác v đi n. Th c hi n đúng quy ệ i. Ch có công nhân ệ ng và ph ỹ ậ ươ ệ ng ti n ự ủ ự ượ ả ượ ả ớ ượ ự ả ố ấ ả ệ ấ ạ ữ

NG V T T : Ấ ƯỢ Ậ Ư Ả Ệ

ặ s d ng cho công trình ph i có lý l ch rõ ràng c a s n xu t ho c ủ ả ấ ả ấ ả ị

- T t c các cáp có màn che s đ ấ ả - Đ cao l p đ t c m m ng,thi ạ ộ t Nam. Vi 6. H th ng ch ng sét: ệ ố Trình t ự Thi công h th ng ch ng sét chúng tôi thi công kim thu sét F16, h=0,5m, các c c ti p đ a ị l63x63x5, l=2,5m đóng ng p trong đ t b ng búa, n i gi a các c c là thép b n 30×4 ti p ế c chôn ng p d y 0,8m tr đ a đ ướ ị ượ d F10 (đã n i v i dây ti p đ a) t c đ t cách b m t đ t dây 8cm và đ Dây thu sét đ ề ặ ặ ượ ặ b ng các chân b t, kho ng cách gi a các chân b t là 1m. dây thu sét thép F10 đ ậ ằ ng ho c c t, đ k p t c c đ nh b ng các chân b t. ặ ộ ậ ẹ ườ ngoài tr i nh kim thu sét, dây thu sét đ Các chi ti t l ế ộ ph n ng m nh dây ti p đ a, c c ti p đ a tuy t đ i không s n. ầ ọ ư 7. Các bi n pháp đ m b o an toàn trong quá trình thi công: ệ t b đi n nh Aptomat, c u dao, công t c ph i đ n i thu n ti n, an toàn - Các thi ậ ắ ư t b máy móc có s d ng đi n khi s d ng, có h p kín bao che và bi n báo hi u. Các thi ệ ế ị ể ộ ử ụ ph i n i đ t b o v an toàn và ph i đ ạ ệ đi n đã qua hu n luy n an toàn m i đ ề ệ ph m k thu t an toàn trong xây d ng(TCVN 5308-91) có đ l c l phòng cháy ch a cháy. V. BI N PHÁP QU N LÝ CH T L 1. Yêu c u chung ầ T t c các lo i v t t nhà cung c p , bao g m : ấ - Ch ng ch c a nhà s n xu t ấ - B n thuy t minh v tính năng k thu t c a v t li u ậ ủ ậ ệ ạ ậ ư ử ụ ồ ứ ả ỉ ủ ế ề ỹ

ặ ề ế

ỉ ề ệ ệ ế ỹ ả ả ả ể ử ụ ể ắ ủ ơ

c ki m tra, nghi m thu ch t l ướ ng tr c cung c p cho ch đ u t ứ ấ ượ ấ ả ể ả ẫ c khi nh p kho. ậ 1 b . ộ ủ ầ ư ệ ử ả ượ

ồ ả ấ ậ ề ứ ư ố ng ph i có gi y ch ng nh n v ngu n g c, ả

ng ng. ng xi măng theo tiêu chu n t ấ ượ ẩ ươ ứ

ạ ố ệ ng ph gia ụ ả ng ph i còn nguyên v n, không b rách ư ế ườ ẹ ả ệ ệ ả ớ ợ

ậ ệ ả ấ ầ ớ ợ ị ỉ ẩ

ượ ẫ ạ ấ

c l n t p ch t, bùn đ t ấ c d n s ch, đ m nén k . ỹ ể ườ ả ượ ọ ạ ng không đ ầ ậ

ậ ệ ấ ả ầ ợ ớ ị ỉ ẩ

ỡ ạ ẫ ấ ả

c l y theo tiêu chu n tcvn 1173-1987 ẩ ể ộ ử ượ ấ ẫ

ướ ng ph i đ m b o yêu c u k ả ưỡ ả ả ể ộ ỹ ầ ả ậ ủ

ử c đ a vào h l ng l c và x lý ồ ắ ọ c khi đ a vào s d ng. ả ượ ư ư c ph i đ ướ ử ụ ế ỉ ể

- B n thuy t minh v qui trình l p đ t và s d ng. - B n k t qu ki m nghi m c a c quan ki m nghi m v các ch tiêu k thu t c a v t li u. ậ ủ ậ ệ - Th i h n s d ng và b o hành. ờ ạ ử ụ ng ph i đ V t li u đ n công tr ậ ệ ả ượ ườ ế t t c các ch ng ch , biên b n, k t qu m u th ph i đ ế ả ỉ ấ ả 2. Xi măng : - Tiêu chu n xi măng theo tiêu chu n tcvn 2683-1992 ẩ - S d ng xi măng pooclăng ử ụ - Xi măng đ a vào công tr ườ trong đó ph i ghi rõ : + Tên nhà máy + Tên g i, ký hi u mác và ch t l ệ ọ + Lo i và hàm l ựơ + S hi u lô, ngày s n xu t ấ - Bao ximăng khi đ a đ n công tr ị m. trên v bao ngoài nhãn hi u, tên g i, s hi u lô, ký hi u mác ph i phù h p v i gi y ấ ỏ ẩ ọ ố ệ ch ng nh n. ậ ứ 3. Cát : - Cát dùng cho bê tông ph i phù h p v i ch đ nh v t li u đ u th u và theo tiêu chu n tcvn 1770-1986. - Cát khi v n chuy n đ n công tr ậ ế - Bãi t p k t cát ph i đ ế 4. Đá : - Đá dùng cho bê tông ph i phù h p v i ch đ nh v t li u đ u th u và theo tiêu chu n tcvn 1771-1986. - Đá dùng đ tr n bê tông ph i đúng kích c , s ch không l n bùn đ t. - M u th đ 5. N c : - N c dùng đ tr n bê tông và b o d ướ thu t c a tiêu chu n tcvn 4506-1987. ẩ - N u s d ng gi ng khoan, n ế ử ụ phèn và đ ượ ỗ c xác đ nh sau khi ti n hành thi ướ c ki m nghi m các ch tiêu lý hoá tr ệ 1. H n h p bê tông : ợ ố ượ ị ấ ế ng pháp thí nghi m trên 6 m u vuông 15x15x15cm do trung tâm đo l ế ế ấ ườ ố ằ t k c p ph i b ng ấ ượ ng ng ch t l ẫ ệ ệ ươ ự

ượ ấ ẫ c l y m u ỗ ườ ằ ộ ng b ng tr m tr n và đ ạ ng h và thí nghi m th c hi n theo các tcvn 3105-79, tcvn 3118-79. ộ ệ ử ưỡ

ể ỗ

ng bê tông theo tcvn 5592-1991. ả ưỡ

ử ụ c ki m tra b ng thí nghi m ệ ằ ng và theo tiêu ể ố ướ ng ng v i t ng lô hàng nh p v công tr ng m u t ườ ẫ ươ ứ c khi đ a vào s d ng ph i đ ả ượ ề ư ớ ừ ậ ẩ - C p ph i bê tông đ ph 3 th c hi n. - H n h p bê tông tr n trên công tr ộ ợ th , d ệ ự - Ki m tra đ s t t i ch theo tiêu chu n tcvn 3106-1993 ẩ ộ ụ ạ - Công tác thi công theo tcvn 4453-1995. - B o d 7. S t thép : - C t thép tr kéo v i s l ớ ố ượ chu n tcvn 8874 – 91 - Công tác gia công và l p đ t c t thép theo tcvn 4453-1995 ặ ố ắ

1. Các v t t

ư khác : ạ ậ ư ấ ả ả khác tr ướ ả ậ ấ ệ ể ử ụ ậ ủ ơ thi ệ ạ ậ ư ng c a v t li u đ ơ ở ủ ế t. ủ ậ ệ ượ ấ ấ t b đ c bi ế ị ặ ấ ượ ẩ c đánh giá ch y u trên c s tiêu chu n ệ NG CÔNG TRÌNH Ấ ƯỢ Ả v t li u

ử ụ ng theo yêu c u trong h s m i th u và ph i đ ầ ả ầ ả ả ồ ơ ờ ủ t b đ a vào s d ng cho công trình ph i đ m b o đúng ch ng ả ượ c

ư ử ụ ề ư ỉ ộ ạ ướ ỡ ạ ữ ả ậ ệ ỉ c s d ng. ớ ượ ử ụ i thi công đ c s d ng t ượ ử ụ ạ công trình bao g m:ồ

ẩ ướ ả c s n xu t ấ ph c v thi công và thi ể ế ị ụ ụ t b thí nghi m, ki m tra: ệ

ng ườ ụ ụ ả thi công các công trình, nhà th u đã đúc rút kinh nghi m và hình thành h ng trên công tr ấ ượ ầ ệ ệ

ng đ ng th i là ng i tr c ti p ch huy ấ ộ ưở ườ ự ế ờ ỉ ồ ề ấ ượ ả ả

ng trong quá trình thi công. ị ữ ậ ỉ i ch u trách ườ ng t ng ph n vi c trong lĩnh v c mình ph trách và c công trình, ả ề ấ ượ ự ụ ệ ệ ủ ổ ộ ừ ệ ể và k s t ầ ụ ể ủ ớ ế ệ ế ệ đ i thi công trên c s các tiêu chu n ẩ ơ ở ỹ ư ư ấ v n ủ ầ ư ố ợ ệ ng c a công ty là ng ủ ụ ề ườ ả i có kinh nghi m và năng ng công trình, nh c nh và yêu c u ch ầ ủ ng xuyên theo dõi và ki m tra ch t l ấ ượ ủ ắ ồ ạ ầ ỉ ữ ụ ị ả ắ ả ờ ộ ể ấ ở i, có quy n đình ch thi ề ệ ng không đ m b o. cán b chuyên trách có th ph i h p cùng ch ấ ượ ố ợ ẩ ệ ề ệ ề ệ ủ ị nghi m thu hai bên a và b nghi m thu ộ ụ ệ ạ ạ

thi công trên công ế ứ ầ ủ ầ ự ế ẽ ế ể ệ ả

ộ ố ể ự ế ặ ầ ẽ ố ắ v n thi ng quan h v i t ộ ợ ẽ ệ ớ ư ấ t k , t ế ế ư ấ ồ ế ấ ể ự ữ ứ ự ờ

ờ ế ề đó có nh ng đi u ữ ừ ố ỉ ế

ế ủ ậ ầ ẽ ả ữ ế ộ t b máy móc và tăng nhân công đ bù vào th i gian ch m. ể ậ ờ NG VÀ PHÒNG CH NG CHÁY ƯỜ Ố Ệ ậ ư c khi đ a vào s d ng ph i trình m u đ bên a - Các lo i v t t ể ẫ đ a vào công trình ph i có gi y ch ng nh n và b o hành c a c s s n phê duy t, v t t ủ ơ ở ả ứ ậ ư ư ệ ố ớ xu t ho c nhà cung c p, gi y xác nh n ki m nghi m c a c quan chuyên ngành đ i v i ặ các lo i v t t - Ch t l Vi t Nam. VI. BI N PHÁP QU N LÝ CH T L Ệ 1. S d ng v t t ậ ư ậ ệ ử ụ ,v t li u, thi M i v t t ọ ậ ư ậ ệ ế ị ư lo i, qui cách, ngu n g c và ch t l ấ ượ ố ạ ồ c. đ trình cho ch đ u t phê duy t tr ủ ầ ư ệ ướ ệ ề Nh ng v t t c khi đ a vào s d ng đ u ch y u nh : xi măng, g ch xây, cát, đá, tr ạ ậ ư ủ ế ph i qua thí nghi m v các ch tiêu nén, kéo, đ s ch, c h t các ch tiêu này ph i đ t k ả ạ ỹ thu t cho phép m i đ Các lo i v t t ạ ậ ư Xi măng pooclăng theo tiêu chu n tcvn 2682-1992 do các liên doanh trong n 2. Xe, máy móc Xem b ng ph l c kèm theo ả 3. Bi n pháp qu n lý và ki m tra ch t l ể ệ Qua th c t ự ế ng công trình g m 3 c p: th ng qu n lý ch t l ồ ấ ượ ả ố ng, đ i tr đ i s n xu t, đ i di n là t Các t tr ổ ưở ệ ạ ấ ổ ộ ả thi công có trách nhi m đ m b o các yêu c u v ch t l ầ ệ Ban Ch Huy công trình và các cán b k thu t giám sát thi công là nh ng ng ộ ỹ nhi m chính v ch t l ầ ti n hành ki m tra các công vi c hàng ngày c a t hi n hành và các yêu c u c th c a công trình, ph i h p v i ch đ u t ti n hành làm các th t c nghi m thu t ng ph n vi c trong quá trình thi công . ừ Cán b chuyên trách v qu n lý ch t l ấ ượ ệ ộ l c s th ể ự ẽ ườ nhi m công trình có bi n pháp kh c ph c k p th i nh ng t n t ệ công khi th y ch t l nhi m công trình chu n b các đi u ki n và đ ngh ệ ị các giai đo n thi công và t ng nghi m thu bàn giao h ng m c và toàn b công trình . ổ 4. Ti n đ thi công: ộ Căn c vào nhu c u c a bên a, vào năng l c c a nhà th u và th c t ự ủ trình, th i gian thi công công trình nhà th u th hi n trong b n v ti n đ thi công. ầ ờ t ti n đ thi công đ t ra, nhà th u s c g ng thi công cu n chi u theo Đ th c hi n t ệ ố ế v n giám sát đ gi phân đo n, phân đ t, s tăng c ể ả i ườ ạ quy t nhanh chóng các v n đ n y sinh trong quá trình thi công đ ng th i nhà th u s tính ề ả ầ ẽ đ đ đáp ng k p th i cho ti n đ . toán đ d tr nhân l c, thi t b và v t t ộ ị ậ ư ủ ể ế ị Su t quá trình thi công nhà th u luôn có k ho ch l p ti n đ 2 tu n, t ạ ế ộ ầ ầ ậ ch nh k p th i đ không nh h ng đ n ti n đ t ng c a công trình. ưở ờ ể ộ ổ ế ị ng h p có nh ng s c nh m a bão làm ch m ti n đ , nhà th u s làm tăng Trong tr ự ố ư ư ợ ườ ca, tăng thi ế ị VII. AN TOÀN LAO Đ NG, V SINH MÔI TR Ộ NỔ

i, máy móc thi ỉ ỹ ộ ả ạ ệ ủ ườ ậ ầ ẽ ấ ị c . ể ả ộ ướ

ụ ườ i an toàn viên c ạ ề ơ ướ ng : ộ ệ c h c n i qui an toàn trong ầ ẽ ậ ạ ộ ộ ộ ầ ả ả ệ ứ ng đ u đ ầ ề ượ ọ ộ ộ ế

ộ ả ấ ề t . ế ộ ể

t cho t ng công vi c. bi n pháp đ ệ ệ ượ ư ổ ế c đ a ra ph bi n, ệ ệ ậ ấ

ố ả ả ả ệ

t trên cao xu ng d ị ơ ố ấ ướ i ậ ư ừ

ợ ả ạ ệ ừ ứ c đ vào n i qui đ nh. c m ném các v t t i đ t lên. ợ

ế ị c ki m đ nh, có đ lý l ch máy và đ ủ ấ c c p gi y ượ ấ ể ị ị t b máy móc s d ng ph i đ ử ụ ạ ả ượ ả ử ụ

ạ ộ i không có nhi m v vào hàng rào phân ụ i v n hành, các máy có ườ ậ ệ ử ụ ự ộ ể ả ượ ể ấ ể ng, nghiêm c m m i ng i u ng r ặ u bia ho c i hi n tr ệ ườ ố ệ ạ ườ ượ ấ ọ

thu c c p c u, có b ng các s đi n tho i c n thi ng có t ạ ầ ủ ả ế t ị ng có h p đ ng v i b nh vi n đ a ớ ệ ườ ệ ả ố ấ ứ ỉ ấ ứ ợ ườ phân ph i đi n và các ủ ệ ạ ộ t và đ t cách m t đ t t ắ ặ ấ ố ố ệ ố ể ặ ố ệ ồ ng. ể ạ c c đ nh trên c t cao và ch c ch n, có t ượ ố ị t bế ị đ u có attômat ti p đ a t ị ố ế i văn phòng công tr ng, t i ạ các kho và ứ ỏ ạ ườ ặ ữ ể

ả ầ ẽ ơ ệ ộ ộ ệ ắ ẩ ị i nh ng v trí thoáng, d nhìn nhà th u s k nh ng kh u hi u mang tính nh c nh m i ở ọ ườ ữ i tham gia lao đ ng trên công tr ộ ườ

ng v ý th c an toàn lao đ ng. ộ ng. ườ ử ụ ả ế ố ớ ữ ề t b : tr c khi s d ng ph i ti n hành ế ị ướ t b , giàn giáo và trang b phòng h lao ế ị ộ ệ ố ộ ả ủ ch c thi công. khi thi công v đêm ph i đ m b o đ ủ ổ ứ ị ả ả ề ả

ữ ể ể ộ ổ ị ộ ầ ơ ế ủ ớ ự ữ i vào c u dao, mô t ừ ể ặ ử ệ ả ộ 1. An toàn lao đ ng ộ t b , nhà th u s ch p hành nghiêm ch nh các Đ đ m b o cho con ng ả ế ị n i qui, qui ph m k thu t an toàn, b o h lao đ ng theo qui đ nh hi n hành c a nhà ộ n Nhà th u s áp d ng các bi n pháp sau trên công tr ệ + Thành l p b máy ho t đ ng v công tác an toàn lao đ ng ,có m ng l ạ ộ ộ s và ho t đ ng có hi u qu . ả ở lao + Toàn b công nhân làm vi c trên công tr ườ ệ đ ng. khi làm vi c ph i đ i mũ c ng, m c qu n áo b o h lao đ ng, đi gi y b o h lao ả ộ ộ ặ ộ đ ng và đeo kính khi c n thi ầ ộ ộ + Ch p hành nghiêm ch nh ch đ ki m tra đ nh kỳ v công tác b o h và an toàn lao đ ng ị ỉ . + L p bi n pháp an toàn chi ti ế ừ i tr c ti p thi công . hu n luy n cho nh ng ng ườ ự ế ữ i an toàn. + Khi thi công trên cao có lan can và l ướ + Thi công ph n đà giáo, c t pha, sàn công tác ph i nghi m thu xong, đ m b o an toàn m i ớ ầ c s d ng. đ ượ ử ụ + V t li u thu d n đ ậ ệ ọ ượ ổ d đ t ho c các v t t ậ ừ ướ ấ ặ ấ + S d ng đúng lo i th cho t ng lo i hình công vi c, th máy ph i có ch ng ch v n ỉ ậ ạ ử ụ hành. + Các thi phép s d ng theo qui ph m đ đ m b o an toàn khi s d ng. c làm mái che an toàn cho ng + Khu v c tr m tr n phía trên đ b ng n i qui v n hành máy,có bi n báo, c m ng ườ ậ ả cách khu v c nguy hi m . ự + Trong th i gian làm vi c t ờ s d ng ch t kích thích. ấ ử ụ + T i văn phòng công tr ạ ườ nh c p c u, c u ho , công an ban ch huy công tr ư ấ ứ ứ ngươ v vi c v n chuy n và c p c u tai n n trên công tr ph ề ệ ậ + M ng đi n thi công đ ắ ệ thi ệ i thi u 1,2 m. h th ng đi n ế ề chi u sáng đ m b o đ ánh sáng khi thi công ban đêm ả ủ + Nhà th u s cung c p và đ t các bình c u h a t ấ nh ng n i nguy hi m d x y ra ho ho n. ạ ả ễ ả + Có bi n pháp tuyên truy n, giáo d c n i qui an toàn lao đ ng cho cán b và công nhân. ề ụ ộ t ầ ẽ ẻ ữ ễ ạ ng ứ ề i không có nhi m v ra vào công tr + Nghiêm c m nh ng ng ụ ườ ấ + Đ i v i vi c đi u khi n v n hành máy móc thi ậ ể ệ ki m tra toàn b h th ng an toàn c a xe, máy, thi ể đ ng đ m b o an toàn m i cho t ộ ớ ả ánh sáng. ệ ố + đ i v i máy tr n: ki m tra s đ ng v ng và n đ nh c a máy tr n. ki m tra h th ng ố ớ ự ứ ti p đ t. ki m tra s ăn kh p gi a các bánh răng. v n hành đi n l ấ ậ ệ ướ i. khi máy ng ng làm vi c ho c s a ch a thì ph i làm v sinh thùng tr n. khi th không t ữ ệ ử ngh ph i c t đi n kh i máy và h th p thùng c t li u xu ng v trí an toàn. ố ệ ạ ấ ả ả ắ ệ ỏ ố ị ỉ

ả ể

ể i lao đ ng . ộ ả ạ ườ ạ ả ể

ả ả ả ả ng trong ị ả ệ ườ ề ả

ố ể ở ậ ệ ầ ế ế ướ ể ề ượ ế ả ở ậ ệ c khi r i kh i công trình tránh tình tr ng r i vãi gây b i b n giao c ướ ỏ ạ ng đ u đ ườ ơ ng khi c n thi ờ c đ phun m xung ẩ c phun n ụ ẩ t . xe ch v t li u đ n công tr ạ ướ ố ạ ườ i bãi r a tr ử ng ph ườ

ơ

ủ ng ph i đ ườ ả ượ ả c làm c n th n và ph i đ ậ ẩ ạ ượ ạ ạ c sinh ho t đ ự

ả ả ệ ắ ằ ồ ố i h n cho phép. ệ ớ ạ ứ ộ ả

ố ổ ng đ u đ ề ượ ướ ng d n v ẫ ườ ể ộ c h ử ụ ổ ố ừ ệ ứ ỏ ạ ỏ i nh ng v trí ỉ ẫ ữ ể ạ ị ng ti n c u h a khi có h a ho n x y ra. ả t. ế ị i d dàng nh n bi ườ ễ ậ

ế ể ọ ả ọ ố ượ ườ ệ ể ấ ứ ữ ặ ỏ ệ ộ ủ ị ườ ạ ả i nh m h n ch nh ng nguy c gây ho ho n đ m i ng ng và không cho mang vào ng ki m soát m i đ i t ng b t c nh ng v t li u hay hoá ch t d gây cháy n . nhà th u s b trí m t s ộ ố ầ ẽ ố ổ ấ ễ t là nh ng v trí d sinh ra h a ho n đ k p th i ờ ể ị ạ ữ ng xuyên đi ki m tra và ể ư i cùng l u ườ ễ ng s th ẽ ườ ạ ả ả ườ ế ữ ở ọ ể ọ ạ 2. B o hi m Nhà th u ti n hành mua các lo i b o hi m sau: ế ầ + B o hi m tai n n và b o hi m xã h i cho ng ộ ể + B o hi m trách nhi m cho bên th 3. ứ ể t b và xe c thi công + B o hi m thi ộ ế ị ể ng xung quanh 3. B o v môi tr ườ ệ Nhà th u tuy t đ i tuân nh ng quy đ nh v đ m b o an toàn và v sinh môi tr ữ ệ ố ầ quá trình xây d ng.ự Dùng ôtô có b t che đ ch v t li u, ph th i ra ngoài. b trí phun n quanh công tr r a xe t ử thông trên đ Ôtô ch đ t và ph th i đ đúng n i quy đ nh c a thành ph . ở ấ ố ị ế ả ổ c đ m b o v sinh, h th ng Khu v c lán tr i sinh ho t t m trong công tr ệ ố ạ ự ả ệ ố c th i và n ng ng c n i v i đ thoát n ả ượ ố ớ ườ ướ ả ướ thoát n c chung c a khu v c . ướ ủ t b máy móc thi công cũng ph i đ m b o v đi u ki n ch ng n b ng l p h Các thi ề ề ả ế ị th ng gi m thanh, m c đ th i khí cũng ph i đ t trong gi ả ạ ả ố 4. Phòng ch ng cháy n trong thi công Toàn th cán b công nhân viên và công nhân trong công tr ề ụ các bi n pháp ngăn ng a, phòng ch ng cháy n trong thi công, các cách s d ng các d ng ệ c , ph ươ ả ụ Nhà th u s niêm y t các qui đ nh v pccc, các b ng ch d n và bi n báo t ầ ẽ ề d gây h a ho n đ m i ng ạ ỏ ễ Nhà th u s b trí b o v công tr ầ ẽ ố công tr ậ ệ ườ bình b t xung quanh công trình và đ c bi ọ s d ng khi có ho ho n x y ra. cán b c a công tr ử ụ nh c nh m i ng ắ ơ ằ ý..