YOMEDIA
ADSENSE
Biểu đồ điện áp dự kiến
115
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Biểu đồ điện áp dự kiến" dưới đây để nắm bắt được hệ thống danh sách các nút trạm biến áp dự kiến của 3 miền Bắc, Trung, Nam. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn đang học chuyên ngành Điện - Điện tử, mời các bạn cùng tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Biểu đồ điện áp dự kiến
- Biểu đồ điện áp dự kiến 1. Từ 7h01 ngày 12/10/2015 đến 17/10/2015 * Đơn vị: kV 00h01 - 07h01 - 11h01 - 13h01 - 16h31 - 20h01 - 22h01 - Stt Miền T500/NMĐ 07h00 11h00 13h00 16h30 20h00 22h00 24h00 NMĐ Mông 1 Dương 1&2 510±4 513±4 516±4 513±4 514±4 514±4 516±4 NMĐ Quảng Các nút 2 Ninh 510±4 513±4 515±4 513±4 514±4 514±4 515±4 500kV 3 NMĐ Sơn La 510±4 512±4 515±4 512±4 514±4 515±4 515±4 4 Hà Tĩnh 235±3 231±3 235±3 231±3 233±3 233±3 235±3 5 Hiệp Hòa C21 235±3 228±3 235±3 228±3 234±3 229±3 235±3 6 Các nút Hiệp Hòa C22 235±3 228±3 235±3 228±3 230±3 229±3 235±3 7 220kV Hòa Bình 230±3 235±3 231±3 235±3 235±3 235±3 231±3 8 thuộc Nho Quan 233±3 230±3 233±3 230±3 232±3 231±3 233±3 9 trạm Quảng Ninh 232±3 231±3 232±3 231±3 232±3 232±3 232±3 500kV 10 Sơn La 236±3 235±3 235±3 235±3 235±3 236±3 235±3 11 Thường Tín 233±3 227±3 230±3 227±3 228±3 227±3 230±3 12 Vũng Áng 234±3 231±3 234±3 231±3 233±3 233±3 234±3 Miền Bắc 13 Bắc Hà 228±2 237±2 228±2 237±2 235±2 237±2 228±2 14 Bản Chát 239±2 234±2 239±2 234±2 235±2 235±2 239±2 15 Bản Vẽ 240±2 233±2 240±2 233±2 234±2 234±2 240±2 16 Cẩm Phả 230±2 232±2 230±2 232±2 232±2 232±2 230±2 Formosa Hà 17 Tĩnh 231±2 232±2 231±2 232±2 233±2 233±2 231±2 Các nút 18 220kV Hải Phòng 231±2 232±2 231±2 232±2 233±2 232±2 231±2 19 thuộc Hòa Bình 230±2 235±2 230±2 235±2 235±2 235±2 230±2 20 các Hủa Na 233±2 227±2 233±2 227±2 229±2 228±2 233±2 NMĐ 21 đấu nối Khe Bố 240±2 233±2 240±2 233±2 236±2 234±2 240±2 22 lưới Mạo Khê 231±2 229±2 231±2 229±2 230±2 230±2 231±2 23 220kV Nậm Chiến 1 236±2 234±2 236±2 234±2 235±2 234±2 236±2 24 Nghi Sơn 1 232±2 230±2 232±2 230±2 232±2 231±2 232±2 25 Nho Quế 3 231±2 232±2 231±2 232±2 232±2 232±2 231±2 26 Phả Lại 1&2 230±2 228±2 232±2 228±2 228±2 228±2 232±2 27 Sơn Động 231±2 231±2 231±2 231±2 232±2 231±2 231±2 28 Vũng Áng 231±2 231±2 234±2 231±2 231±2 233±2 234±2
- 00h01 - 07h01 - 11h01 - 13h01 - 16h31 - 20h01 - 22h01 - Stt Miền T500/NMĐ 07h00 11h00 13h00 16h30 20h00 22h00 24h00 29 Quảng Ninh S1 232±2 231±2 232±2 231±2 232±2 232±2 232±2 30 Tuyên Quang 235±2 237±2 235±2 237±2 237±2 237±2 235±2 31 Uông Bí 2 230±2 230±2 230±2 230±2 231±2 230±2 230±2 Các nút 32 NMĐ Yaly 521±4 515±4 521±4 515±4 519±4 519±4 521±4 500kV 33 Các nút Đà Nẵng 232±3 230±3 232±3 230±3 232±3 232±3 232±3 34 220kV Đăk Nông 234±3 234±3 234±3 234±3 236±3 236±3 234±3 35 thuộc Dốc Sỏi 232±3 230±3 232±3 230±3 232±3 232±3 232±3 36 trạm Pleiku 234±3 234±3 234±3 234±3 236±3 236±3 234±3 500kV 37 Thạnh Mỹ 235±3 232±3 235±3 232±3 233±3 233±3 235±3 38 A Lưới 228±2 230±2 228±2 230±2 230±2 231±2 228±2 39 A Vương 235±2 231±2 235±2 231±2 233±2 232±2 235±2 40 An Khê 230±2 233±2 230±2 233±2 234±2 234±2 230±2 41 Buôn Kuop 231±2 236±2 231±2 236±2 234±2 236±2 231±2 42 Buôn Tua Srah 233±2 236±2 233±2 236±2 234±2 236±2 233±2 43 Đăk tih 233±2 235±2 233±2 235±2 234±2 236±2 233±2 Miền Trung 44 ĐăkMi 4 236±2 232±2 236±2 232±2 234±2 234±2 236±2 45 Đồng Nai 3 234±2 235±2 234±2 235±2 234±2 236±2 234±2 Các nút 46 Đồng Nai 4 234±2 235±2 234±2 235±2 234±2 236±2 234±2 220kV 47 thuộc Đồng Nai 5 234±2 236±2 234±2 236±2 234±2 237±2 234±2 48 NMĐ Sê San 3 233±2 235±2 233±2 235±2 235±2 237±2 233±2 49 đấu nối Sê San 3A 233±2 235±2 233±2 235±2 236±2 237±2 233±2 lưới 50 Sê San 4 233±2 236±2 233±2 236±2 236±2 237±2 233±2 điện 51 220kV Sê San 4A 234±2 236±2 234±2 236±2 236±2 237±2 234±2 52 Sông Ba Hạ 230±2 232±2 230±2 232±2 232±2 233±2 230±2 53 Sông Bung 4 235±2 232±2 235±2 232±2 233±2 233±2 235±2 54 Sông Bung 4A 235±2 231±2 235±2 231±2 233±2 232±2 235±2 55 Sông Tranh 2 232±2 231±2 232±2 231±2 233±2 231±2 232±2 56 Srepok 3 231±2 237±2 231±2 237±2 236±2 237±2 231±2 57 Srepok 4 231±2 236±2 231±2 236±2 236±2 237±2 231±2 58 Srepok 4A 231±2 236±2 231±2 236±2 236±2 237±2 231±2 59 Xekaman 3 235±2 234±2 234±2 234±2 234±2 235±2 234±2 60 Phú Mỹ 2.2 511±4 499±4 511±4 499±4 502±4 503±4 511±4 Miền Nam Các nút 61 500kV Phú Mỹ 3 511±4 499±4 511±4 499±4 502±4 503±4 511±4 62 Phú Mỹ 4 511±4 499±4 511±4 499±4 502±4 503±4 511±4
- 00h01 - 07h01 - 11h01 - 13h01 - 16h31 - 20h01 - 22h01 - Stt Miền T500/NMĐ 07h00 11h00 13h00 16h30 20h00 22h00 24h00 63 Cầu Bông 234±3 233±3 234±3 233±3 236±3 235±3 234±3 64 Di Linh 230±3 233±3 230±3 233±3 233±3 233±3 230±3 65 Nhà Bè C21 230±3 230±3 230±3 230±3 233±3 232±3 230±3 66 Các nút Nhà Bè C22 234±3 232±3 234±3 232±3 232±3 234±3 234±3 220kV 67 Ô Môn 233±3 229±3 233±3 229±3 232±3 233±3 233±3 thuộc 68 trạm Phú Lâm 230±3 229±3 230±3 229±3 232±3 231±3 230±3 69 500kV Phú Mỹ 229±3 231±3 229±3 231±3 232±3 232±3 229±3 70 Sông Mây 231±3 230±3 231±3 230±3 232±3 232±3 231±3 71 Tân Định 231±3 231±3 231±3 231±3 234±3 233±3 231±3 72 Vĩnh Tân 229±3 230±3 229±3 230±3 230±3 230±3 229±3 73 Bà Rịa 231±2 231±2 231±2 231±2 232±2 232±2 231±2 74 Cà Mau 1&2 230±2 232±2 232±2 232±2 233±2 233±2 232±2 75 Đa Mi 229±2 233±2 229±2 233±2 231±2 231±2 229±2 76 Đa Nhim 230±2 234±2 230±2 234±2 233±2 234±2 230±2 77 Đại Ninh 230±2 234±2 230±2 234±2 233±2 233±2 230±2 78 Các nút Đồng Nai 2 230±2 234±2 230±2 234±2 234±2 233±2 230±2 79 220kV Duyên Hải 1 228±2 232±2 228±2 232±2 233±2 233±2 228±2 thuộc 80 NMĐ Hàm Thuận 229±2 233±2 229±2 233±2 232±2 231±2 229±2 đấu nối Nhơn Trạch 81 lưới 1&2 229±2 232±2 229±2 232±2 233±2 233±2 229±2 82 điện Ô Môn 231±2 229±2 233±2 229±2 232±2 233±2 233±2 83 220kV Phú Mỹ 1 C21 230±2 232±2 232±2 232±2 233±2 233±2 232±2 84 Phú Mỹ 1 C22 229±2 231±2 229±2 231±2 232±2 232±2 229±2 85 Phú Mỹ 21 C21 230±2 232±2 232±2 232±2 233±2 233±2 232±2 86 Phú Mỹ 21 C22 229±2 232±2 229±2 232±2 232±2 233±2 229±2 87 Trị An 230±2 231±2 232±2 231±2 232±2 232±2 232±2 88 Vĩnh Tân 2 229±2 230±2 229±2 230±2 230±2 230±2 229±2 2. Từ 0h01-7h00 ngày 12/10/2015 và ngày chủ nhật 18/10/2015 00h01 - 10h01 - 11h01 - 17h01 - 22h01 - Stt Miền T500/NMĐ 10h00 11h00 17h00 22h00 24h00 NMĐ Mông Miền 1 Dương 1&2 510±4 514±4 510±4 514±4 510±4 Bắc Các nút 500kV NMĐ Quảng 2 Ninh 511±4 514±4 511±4 514±4 511±4
- 00h01 - 10h01 - 11h01 - 17h01 - 22h01 - Stt Miền T500/NMĐ 10h00 11h00 17h00 22h00 24h00 3 NMĐ Sơn La 510±4 515±4 513±4 515±4 513±4 4 Hà Tĩnh 234±3 235±3 234±3 235±3 234±3 5 Hiệp Hòa C21 230±3 232±3 230±3 232±3 230±3 6 Các nút Hiệp Hòa C22 230±3 232±3 230±3 232±3 230±3 7 220kV Hòa Bình 229±3 234±3 229±3 234±3 229±3 8 thuộc Nho Quan 231±3 234±3 231±3 234±3 231±3 9 trạm Quảng Ninh 232±3 232±3 232±3 232±3 232±3 500kV 10 Sơn La 233±3 235±3 233±3 235±3 233±3 11 Thường Tín 230±3 229±3 230±3 229±3 230±3 12 Vũng Áng 233±3 233±3 233±3 233±3 233±3 13 Bắc Hà 236±2 237±2 236±2 237±2 236±2 14 Bản Chát 231±2 234±2 231±2 234±2 231±2 15 Bản Vẽ 239±2 236±2 239±2 236±2 239±2 16 Cẩm Phả 232±2 232±2 232±2 232±2 232±2 Formosa Hà 17 Tĩnh 232±2 233±2 234±2 233±2 234±2 18 Hải Phòng 231±2 230±2 231±2 230±2 231±2 19 Các nút Hòa Bình 229±2 234±2 229±2 234±2 229±2 220kV 20 Hủa Na 230±2 231±2 230±2 231±2 230±2 thuộc 21 các Khe Bố 239±2 236±2 239±2 236±2 239±2 22 NMĐ Mạo Khê 230±2 228±2 230±2 228±2 230±2 23 đấu nối Nậm Chiến 1 231±2 234±2 231±2 234±2 231±2 lưới 24 Nghi Sơn 1 230±2 230±2 231±2 230±2 231±2 220kV 25 Nho Quế 3 231±2 233±2 233±2 233±2 233±2 26 Phả Lại 1&2 230±2 228±2 230±2 228±2 230±2 27 Sơn Động 231±2 231±2 231±2 231±2 231±2 28 Vũng Áng 231±2 233±2 233±2 233±2 233±2 29 Quảng Ninh S1 232±2 232±2 232±2 232±2 232±2 30 Tuyên Quang 233±2 237±2 235±2 237±2 235±2 31 Uông Bí 2 230±2 229±2 230±2 229±2 230±2 Các nút NMĐ Yaly Miền Trung 32 521±4 521±4 525±4 521±4 525±4 500kV 33 Các nút Đà Nẵng 235±3 233±3 235±3 233±3 235±3 34 220kV Đăk Nông 239±3 238±3 240±3 238±3 240±3 35 thuộc Dốc Sỏi 236±3 233±3 236±3 233±3 236±3
- 00h01 - 10h01 - 11h01 - 17h01 - 22h01 - Stt Miền T500/NMĐ 10h00 11h00 17h00 22h00 24h00 36 trạm Pleiku 239±3 236±3 240±3 236±3 240±3 500kV 37 Thạnh Mỹ 235±3 234±3 235±3 234±3 235±3 38 A Lưới 232±2 230±2 232±2 230±2 232±2 39 A Vương 235±2 234±2 235±2 234±2 235±2 40 An Khê 236±2 233±2 236±2 233±2 236±2 41 Buôn Kuop 237±2 235±2 237±2 235±2 237±2 42 Buôn Tua Srah 239±2 236±2 239±2 236±2 239±2 43 Đăk tih 240±2 238±2 240±2 238±2 240±2 44 ĐăkMi 4 235±2 234±2 235±2 234±2 235±2 45 Đồng Nai 3 240±2 238±2 240±2 238±2 240±2 Các nút 46 Đồng Nai 4 240±2 238±2 240±2 238±2 240±2 220kV 47 thuộc Đồng Nai 5 240±2 238±2 240±2 238±2 240±2 48 NMĐ Sê San 3 240±2 235±2 240±2 235±2 240±2 49 đấu nối Sê San 3A 240±2 236±2 240±2 236±2 240±2 lưới 50 Sê San 4 237±2 236±2 239±2 236±2 239±2 điện 51 220kV Sê San 4A 237±2 236±2 239±2 236±2 239±2 52 Sông Ba Hạ 236±2 232±2 236±2 232±2 236±2 53 Sông Bung 4 235±2 234±2 235±2 234±2 235±2 54 Sông Bung 4A 235±2 234±2 235±2 234±2 235±2 55 Sông Tranh 2 237±2 234±2 237±2 234±2 237±2 56 Srepok 3 238±2 235±2 238±2 235±2 238±2 57 Srepok 4 238±2 235±2 238±2 235±2 238±2 58 Srepok 4A 238±2 235±2 238±2 235±2 238±2 59 Xekaman 3 234±2 235±2 234±2 235±2 234±2 60 Phú Mỹ 2.2 515±4 511±4 520±4 510±4 520±4 Các nút 61 500kV Phú Mỹ 3 515±4 511±4 520±4 510±4 520±4 62 Phú Mỹ 4 515±4 511±4 520±4 510±4 520±4 63 Cầu Bông 238±3 237±3 242±3 235±3 242±3 Miền Nam 64 Các nút Di Linh 238±3 236±3 239±3 235±3 239±3 65 220kV Nhà Bè C21 235±3 234±3 238±3 234±3 238±3 66 thuộc Nhà Bè C22 230±3 236±3 228±3 236±3 228±3 67 trạm Ô Môn 237±3 236±3 237±3 234±3 237±3 500kV 68 Phú Lâm 238±3 235±3 238±3 234±3 238±3 69 Phú Mỹ 233±3 231±3 233±3 231±3 233±3
- 00h01 - 10h01 - 11h01 - 17h01 - 22h01 - Stt Miền T500/NMĐ 10h00 11h00 17h00 22h00 24h00 70 Sông Mây 239±3 236±3 239±3 236±3 239±3 71 Tân Định 239±3 236±3 241±3 234±3 241±3 72 Vĩnh Tân 233±3 229±3 233±3 229±3 233±3 73 Bà Rịa 231±2 231±2 233±2 231±2 233±2 74 Cà Mau 1&2 231±2 233±2 233±2 233±2 233±2 75 Đa Mi 235±2 233±2 235±2 233±2 235±2 76 Đa Nhim 237±2 233±2 237±2 233±2 237±2 77 Đại Ninh 237±2 234±2 238±2 234±2 238±2 78 Các nút Đồng Nai 2 237±2 234±2 239±2 234±2 239±2 79 220kV Duyên Hải 1 235±2 235±2 238±2 235±2 238±2 thuộc 80 NMĐ Hàm Thuận 235±2 233±2 235±2 233±2 235±2 đấu nối Nhơn Trạch 81 lưới 1&2 233±2 234±2 237±2 234±2 237±2 82 điện Ô Môn 233±2 236±2 237±2 236±2 237±2 83 220kV Phú Mỹ 1 C21 233±2 234±2 235±2 234±2 235±2 84 Phú Mỹ 1 C22 231±2 231±2 233±2 231±2 233±2 85 Phú Mỹ 21 C21 233±2 234±2 235±2 234±2 235±2 86 Phú Mỹ 21 C22 231±2 231±2 233±2 231±2 233±2 87 Trị An 233±2 234±2 237±2 234±2 237±2 88 Vĩnh Tân 2 233±2 229±2 233±2 229±2 233±2
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn