Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
lượt xem 9
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu "Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)", luyện tập giải đề sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập tiếng Anh nhằm chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Đề Thi Học Kì 2 Môn Vật Lí Lớp 8 Năm 2020-2021 (Có Đáp Án)
1. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thành phố Bắc Ninh
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra:
A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất rắn. C. Chỉ ở chất lỏng và chất rắn. D. Ở cả chất lỏng, chất rắn và chất khí.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây không có động năng:
A.Con lắc đang dao động. B. Máy bay đang bay.
C. Con chim đang đậu trên cành cây. D. Luồng gió đang thổi qua cánh đồng.
Câu 3. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
Câu 4. Một người kéo một gàu nước có trọng lượng 10N từ giếng sâu 7,5m trong thời gian 30 giây. Công suất của người đó là:
A. 150W B. 2,5W C. 75W D. 5W
Câu 5. Bỏ một miếng kim loại đồng đã được nung nóng tới 90°C vào một cốc nước ở 20°C. Nhiệt năng của miếng đồng và nước sẽ thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều tăng. B. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều giảm.
C. Nhiệt năng của miếng đồng giảm và nước tăng. D. Nhiệt năng của miếng đồng tăng và nước giảm.
Câu 6. Pha một lượng nước nóng ở nhiệt độ t vào nước lạnh ở 10°C. Nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp nước là 20°C. Biết khối lượng nước lạnh gấp 3 lần khối lượng nước nóng. Hỏi nhiệt độ lúc đầu t của nước nóng bằng bao nhiêu?
A. 50°C B. 60°C C. 70°C D. 80°C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Trình bày nội dung nguyên lý truyền nhiệt khi có hai vật trao đổi nhiệt với nhau?
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Nhiệt dung riêng của một chất cho biết gì?
b) Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có ý nghĩa gì?
Câu 3: (1điểm)
Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy nóng lên. Trong hiện tượng này đã có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt?
Câu 4: (3,0 điểm)
Thả một quả cầu bằng đồng được đun nóng đến 120°C vào 0,5kg nước ở 30°C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 40°C. Cho rằng quả cầu và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của đồng và nước lần lượt là 380J/kg.K và 4200J/kg.K.
a) Hỏi nhiệt độ của quả cầu và nước khi có cân bằng nhiệt là bao nhiêu?
b) Tính nhiệt lượng nước thu vào?
c) Tính khối lượng của quả cầu?
2. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thành phố Hội An
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được tính bằng công thức P = A.t.
B. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển 1 mét.
C. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.
Câu 2. Công thức tính công suất là:
A. P = A.t. B. P = F.t. C. P = . D. P = F.s.
Câu 3. Động năng của vật phụ thuộc vào
A. khối lượng và vận tốc của vật. B. Vận tốc của vật. C. khối lượng của vật. D. khối lượng và chất làm vật.
Câu 4. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về cơ năng?
A. Cơ năng của một vật là do chuyển động của các phân tử tạo nên vật sinh ra.
B. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng.
C. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
D. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
Câu 5. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công cơ học?
A. N/m. B. N/m2. C. N.m. D. N.m2.
Câu 6. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:
A. công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. B. công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
C. khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó. D. khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 7. Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật.
B. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vận tốc của vật.
C. Khối lượng của vật càng lớn thì thế năng hấp dẫn của nó càng lớn.
D. Một vật càng lên cao thì thế năng hấp dẫn của nó càng lớn.
Câu 8. Nhiệt lượng là
A. đại lượng chỉ xuất hiện khi có thực hiện công. B. đại lượng tăng khi nhiệt độ tăng, giảm khi nhiệt độ giảm.
C. một dạng năng lượng, có đơn vị là jun. D. phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi khi truyền nhiệt.
Câu 9. Các phân tử tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì
A. động năng của vật càng lớn. B. nhiệt năng của vật càng lớn.
C. thế năng của vật càng lớn. D. cơ năng của vật càng lớn.
Câu 10. Nhiệt năng của một vật là tổng ......... của các phân tử cấu tạo nên vật. Hãy chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống:
A. động năng. B. cơ năng. C. thế năng. D. nhiệt năng.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của các chất?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử.
B. Khi nhiệt độ càng giảm thì các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
C. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách.
D. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
Câu 12. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra
A. chỉ ở chất lỏng. B. chỉ ở chất rắn. C. chỉ ở chất khí. D. cả ở chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Câu 13. Đơn vị đo nhiệt lượng là:
A. Oát (W). B. Jun (J). C. Paxcan (Pa). D. Niutơn (N).
Câu 14. Hiện tượng khuếch tán xảy ra được bởi nguyên nhân gì?
A. Do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
B. Do các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử.
D. Do các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng và giữa chúng có khoảng cách.
Câu 15. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Hãy phát biểu định luật về công.
Câu 2. (2,0 điểm) Có những cách nào làm thay đổi nhiệt năng của một vật? Hãy lấy một ví dụ minh họa cho mỗi cách.
Câu 3. (2,0 điểm) Một cần cẩu nhỏ khi hoạt động với công suất 2000W thì nâng được một vật nặng 200kg lên đều đến độ cao 15m trong 20 giây.
a. Tính công mà máy đã thực hiện được trong thời gian nâng vật?
b. Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc?
3. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Hiền
A.TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nhiệt lượng của một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc yếu tố nào.
A. Chất cấu tạo nên vật. B. Độ tăng nhiệt độ của vật. C. Động năng của vật. D. Khối lượng của vật.
Câu 2: Chuyển động của nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là:
A . Chuyển động cong. B . Chuyển động thẳng đều. C . Chuyển động tròn. D. Chuyển động hỗn độn, không ngừng.
Câu 3: Môi trường nào không có nhiệt năng?
A. Môi trường rắn. B. Môi trường lỏng. C. Môi trường khí. D. Môi trường chân không.
Câu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu trong chất nào?
A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng. C. Chỉ ở chất rắn. D. Chất khí và chất lỏng
Câu 5: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng. B. Độ biến dạng của vật đàn hồi. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật.
Câu 6: Mùa đông khi ngồi cạnh lò sưởi ta thấy ấm áp. Nhiệt năng của lò sưởi đã truyền tới người chủ yếu bằng cách nào?
A . Dẫn nhiệt. B . Bức xạ nhiệt. C . Đối lưu. D. Dẫn nhiệt và đối lưu.
Câu 7: Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật.
A. Vật có bề mặt xù xì, sẫm màu. B. Vật có bề mặt xù xì, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.
Câu 8: Một cần trục thực hiện một công 4000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 2 giây. Công suất của cần trục sinh ra là:
A. 1000W B. 2000W C. 4000W D. 0,15kW
Câu 9: Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì:
A. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều tăng.
B. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều giảm.
C. Nhiệt năng của đồng xu tăng và nhiệt năng của cốc nước giảm.
D. Nhiệt năng của đồng xu giảm và nhiệt năng của cốc nước tăng.
Câu 10: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi?
A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng. C. Thể tích. D. Khối lượng.
B. TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Câu 1. (1,5đ)
a. Khi nào vật có cơ năng?
b. Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
c. Viên bi chai đang lăn trên mặt đất thì viên bi chai chỉ tồn tại những dạng năng lượng nào?
Câu 2. Tại sao quả bóng bay bơm căng, dù có buộc thật chặt cứ ngày một xẹp dần? (1,0đ)
Câu 3.Tại sao bất kỳ vật nào luôn luôn có nhiệt năng? (0,5đ)
Câu 4. a. Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật. (0,5đ)
b. Nhiệt dung riêng của nước là 42000 J/kg.K có nghĩa gì? (0,5đ)
Câu 5. a. Một miếng đồng nguyên chất nặng 2 kg để tăng nhiệt độ từ 20°C đến 100°C thì cần một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K.
b. Nếu cung cấp một nhiệt lượng 121600 J cho một miếng đồng nguyên chất tăng nhiệt độ từ 20°C đến 100°C thì miếng đồng đó có khối lượng là bao nhiêu?
4. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 - Trường THCS Phấn Mễ I
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật?
A. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu
C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu
Câu 2: Năng lượng từ Mặt trời truyền xuống Trái đất bằng hình thức
A. đối lưu B. bức xạ nhiệt C. dẫn nhiệt D. sự thực hiện công của ánh sáng
Câu 3: Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên.
A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì
B. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì
C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm
D. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.
Câu 4: Ở phòng thí nghiệm để xác định nhiệt lượng vật thu vào
A. Ta chỉ cần tra bảng để biết đại lượng nhiệt dung riêng của vật
B. Ta chỉ cần dùng cân để đo khối lượng của vật
C. Ta chỉ cần dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ ban đầu và nhiệt độ cuối của vật
D. Ta phải thực hiện đủ ba bước A, B, C nêu trên.
Câu 5: Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra đối với môi trường là?
A. Chân không B. Chất rắn C. Chất lỏng D. Chất khí
Câu 6: Nhiệt dung riêng có đơn vị là
A. J/kg B. J/k.kg C. J/kg.K D. J/K
Câu 7: Trong sự truyền nhiệt, nhiệt năng được truyền từ vật nào sang vật nào?
A. Từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ hơn
B. Từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn
C. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp
D. Từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
Câu 8: Máy bay đang bay trên trời, nhận xét nào sau đây là đầy đủ nhất
A. Máy bay có động năng và nhiệt năng B. Máy bay có thế năng và nhiệt năng
C. Máy bay chỉ động năng D. Máy bay có động năng và thế năng
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (4đ): Thả một quả cầu nhôm khối lượng m1 được đun nóng tới 100°C vào một cốc chứa 600g nước ở 20°C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25°C. Coi quả cầu và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là 880 J/kg.K, 4200 J/kg.K.
a. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là bao nhiêu? Xác định vật thu nhiệt, tỏa nhiệt?
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra của vật?
c. Tính khối lượng m1 của quả cầu nhôm?
d. Lấy ra 200g nước 25°C ở cốc rót vào bình có chứa 100g nước ở nhiệt độ 40°C, sau khi có cân bằng nhiệt lại rót tiếp 100g nước ở nhiệt độ 60°C vào bình trên, coi rằng chỉ có sự trao đổi nhiệt giữa các lượng nước và bỏ qua mọi sự mất mát nhiệt khác. Tính nhiệt độ của nước ở bình khi có cân bằng nhiệt lần 2?
Câu 10 (2đ): Tại sao về mùa đông sờ vào miếng đồng ta cảm thấy lạnh hơn khi sờ vào miếng gỗ? có phải nhiệt độ của đồng thấp hơn của gỗ không?
Trên đây là phần trích dẫn nội dung của "Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)" để tham khảo đầy đủ và chi tiết, mời các bạn cùng đăng nhập và tải tài liệu về máy!
>>>>> Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm bộ Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án) được chia sẻ tại website TaiLieu.VN <<<<<
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
22 p | 119 | 15
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 564 | 12
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
45 p | 527 | 11
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 (có đáp án)
30 p | 69 | 9
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
34 p | 90 | 7
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
49 p | 84 | 7
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
38 p | 468 | 6
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
31 p | 88 | 5
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 96 | 5
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 507 | 5
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 33 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
30 p | 214 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
30 p | 43 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021 (Có đáp án)
41 p | 455 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 p | 516 | 4
-
Bộ 7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
33 p | 38 | 3
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
25 p | 67 | 3
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn