Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5_1
lượt xem 12
download
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5_1 để thuận lợi hơn cho các bạn trong quá trình ôn tập, bộ đề thi được biên soạn theo nội dung của sách giáo khoa hiện hành. Mỗi câu hỏi thể hiện một phần mục đích yêu cầu kiến thức của chương đó. Các bạn nên ôn tập kiến thức trước khi làm bài. Sau khi làm bài, so sánh sử dụng đáp án để tìm hiểu , tự đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của chương, từ đó có kế hoạch ôn...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5_1
- Bài : 19724 Cho hệ phương trình : Để hệ này vô nghiệm , điều kiện thích hợp cho tham số m là : Chọn một đáp án dưới đây A. hay B. hay C. hay D. hay Đáp án là : (A) Bài : 19723 Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là : : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. hoặc D. và Đáp án là : (D) Bài : 19722 Hệ phương trình : có nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Đáp án là : (C) Bài : 19721
- Hệ phương trình có nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 19720 Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm ? : Chọn một đáp án dưới đây A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm Đáp án là : (A) Bài : 19719 Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm ? : Chọn một đáp án dưới đây A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm Đáp án là : (D) Bài : 19718 Phương trình có nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C.
- D. Đáp án là : (B) Bài : 19717 Hệ phương trình : có nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19716 Xác định các hệ số a, b của hàm số biết đồ thị của nó đi qua hai điểm A(1; 5) và B(- 1; 1) : Chọn một đáp án dưới đây A. a = 2 ; b = 3 B. a = - 2 ; b = - 3 C. a = 3 ; b = 2 D. a = - 3 ; b = - 2 Đáp án là : (A) Bài : 19715 Cho phương trình hai ẩn x, y : với . Với điều kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình trên là đường thẳng song song với Oy ? Chọn một đáp án dưới đây A. và B. và C. D. Đáp án là : (B) Bài : 19714
- Cho phương trình hai ẩn x, y : với . Với điều kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình trên là đường thẳng song song với Ox ? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. và D. và Đáp án là : (C) Bài : 19713 Cho phương trình hai ẩn x, y : với . Với điều kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm (x; y) của phương trình trên là đường thẳng đi qua gốc tọa độ ? Chọn một đáp án dưới đây A. c = 0 B. a = 0 C. b = 0 D. c = 0 và Đáp án là : (A) Bài : 19712 Tập nghiệm của phương trình : gồm các cặp số 9x; y) với : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Cả a và b đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 19711 Tập nghiệm T của phương trình : là : Chọn một đáp án dưới đây
- A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19710 Phương trình có các nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 19709 Tìm m để phương trình sau vô nghiệm : ( m là tham số ) : Chọn một đáp án dưới đây A. m = 3 B. m = 4 C. m = 3 hoặc m = 4 D. Một đáp số khác Đáp án là : (C) Bài : 19708 Cho phương trình : . Có nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. x = 1 B. x = 3 C. x = 4 D. x = 5 Đáp án là : (D) Bài : 19707
- Cho phương trình : . Để phương trình vô nghiệm thì : Chọn một đáp án dưới đây A. m = 1 hay m = 3 B. m = - 1 hay m = - 3 C. m = 2 hay m = - 2 D. hay Đáp án là : (A) Bài : 19706 Cho phương trình : Để phương trình có nghiệm số, điều kiện phải thỏa mãn của tham số m là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. hay C. D. hay Đáp án là : (B) Bài : 19705 Tập nghiệm T của phương trình trong trường hợp là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Cả ba câu trên đều sai Đáp án là : (A) Bài : 19704 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 4 nghiệm ? Chọn một đáp án dưới đây
- A. 14 B. 15 C. 16 D. nhiều hơn 16 nhưng hữu hạn Đáp án là : (A) Bài : 19703 Phương trình có bao nhiêu nghiệm ? Chọn một đáp án dưới đây A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số Đáp án là : (D) Bài : 19702 Cho phương trình . Giá trị duy nhất của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 19701 Phương trình : có nhiều nghiệm nhất : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 19700
- Cho phương trình . Giá trị thích hợp của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 19699 Định k để phương trình có đúng ba nghiệm . Các giá trị k tìm được có tổng : Chọn một đáp án dưới đây A. - 5 B. - 1 C. 0 D. 4 Đáp án là : (D) Bài : 19698 Phương trình có nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 19697 Phương trình có nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. mọi giá trị của B.
- C. D. Đáp án là : (A) Bài : 19696 Cho phương trình . Để phương trình có hai nghiệm khác nhau, hệ thức giữa hai tham số a , b là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 19695 Phương trình có bao nhiêu nghiệm ? Chọn một đáp án dưới đây A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Đáp án là : (A) Bài : 19694 Phương trình , có nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Vô nghiệm Đáp án là : (D) Bài : 19693 Phương trình có bao nhiêu nghiệm ? Chọn một đáp án dưới đây A. 0
- B. 1 C. 2 D. Vô số Đáp án là : (A) Bài : 19692 Cho phương trình . Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là tập hợp nào sau đây ? Chọn một đáp án dưới đây A. {0; 1; 2} B. C. D. R Đáp án là : (B) Bài : 19691 Khi hai phương trình và có nghiệm chung, thì giá trị thích hợp của tham số a là : Chọn một đáp án dưới đây A. a = 2 B. a = - 2 C. a = 1 D. a = - 1 Đáp án là : (B) Bài : 19690 Cho phương trình : . Biết rằng (1) có nghiệm . Hỏi bằng bao nhiêu ? Chọn một đáp án dưới đây A. - 27 B. - 20 C. 20 D. 8 Đáp án là : (B) Bài : 19689
- Cho phương trình : . Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị tham số a bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. hay B. hay C. hay D. hay Đáp án là : (A) Bài : 19688 Giả sử là hai nghiệm của phương trình : . Giá trị của tổng là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 19687 Phương trình sau vô nghiệm với giá trị của m là : : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. và Đáp án là : (A) Bài : 19686 Số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình : vô nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. - 1
- B. 1 C. 2 D. 3 E. 4 Đáp án là : (C) Bài : 19685 Cho phương trình . Với giá trị nào sau đây của m thì phương trình có nghiệm kép? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19684 Cho phương trình : . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 19683 Cho phương trình bậc hai: .Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số k để phương trình có hai nghiệm phân biệt là : Chọn một đáp án dưới đây A. k = 1 B. k = 2 C. k = 3 D. k = 4 Đáp án là : (C) Bài : 19682
- Để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt , giá trị của m là : : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. và D. và Đáp án là : (C) Bài : 19681 Để phương trình sau có tập nghiệm là R, giá trị của m là : : Chọn một đáp án dưới đây A. m = 0 B. m = - 3 C. m = 0 và m = - 3 D. Một đáp số khác Đáp án là : (B) Bài : 19680 Cho phương trình . Để phương trình có vô số nghiệm, giá trị của tham số m là : Chọn một đáp án dưới đây A. m = 0 hay m = 1 B. m = 0 hay m = - 1 C. m = - 1 hay m = 1 D. Không có giá trị nào của m Đáp án là : (A) Bài : 19679 Điều kiện cho tham số a của phương trình : có nghiệm không âm là : Chọn một đáp án dưới đây A. hay B. hay C. hay D.
- Đáp án là : (A) Bài : 19678 Để phương trình có nghiệm âm, giá trị thích hợp cho tham số m là : Chọn một đáp án dưới đây A. hay B. hay C. hay D. hay Đáp án là : (B) Bài : 19677 Phương trình vô nghiệm với giá trị a, b là : Chọn một đáp án dưới đây A. a = 3 ; b tùy ý B. a tùy ý ; b = 2 C. a = 3 ; b = 2 D. Đáp án là : (D) Bài : 19676 Tìm m để phương trình vô nghiệm với giá trị của m là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 19675 Phương trình có nghiệm duy nhất , với giá trị của m là : Chọn một đáp án dưới đây A. B.
- C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19674 Câu nào sau đây sai? Chọn một đáp án dưới đây A. Khi thì phương trình : vô nghiệm B. Khi thì phương trình có nghiệm duy nhất C. Khi thì phương trình có nghiệm D. Khi và thì phương trình có nghiệm Đáp án là : (C) Bài : 19673 Phương trình là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. hoặc D. và Đáp án là : (D) Bài : 19672 Để giải phương trình . Một học sinh đã làm qua các bước sau : (I) Điều kiện (II) Với điều trên : (III) Vậy phương trình (1) có tập nghiệm : S = { - 2} Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
- Chọn một đáp án dưới đây A. Từ (I) B. Từ (II) C. Ở (III) D. Cả (I) , (II) , (III) đều đúng. Đáp án là : (B) Bài : 19671 Một học sinh đã giải phương trình tuần tự như sau : (I) (II) hay (III) hay (IV) Vậy phương trình có tập nghiệm {3 ; 4} Lí luận trên, nếu sai, thì sai từ giai đoạn nào? Chọn một đáp án dưới đây A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) Đáp án là : (A) Bài : 19670 Để giải phương trình Một học sinh đã lập luận như sau : (I) Bình phương 2 vế : (II) (III)
- (IV) Vậy (1) có hai nghiệm và Cách giải trên sai từ bước nào? Chọn một đáp án dưới đây A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) Đáp án là : (A) Bài : 19669 Một học sinh đã giải phương trình tuần tự như sau : (I) (II) (III) (IV) Vậy phương trình có một nghiệm Lí luận trên, nếu sai, thì sai từ giai đoạn nào? Chọn một đáp án dưới đây A. (I) B. (II) C. (III) D. Lí luận đúng Đáp án là : (A) Bài : 19668 Cho hai phương trình : và Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là : Chọn một đáp án dưới đây A. (1) và (2) tương đương B. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) C. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2)
- D. Cả a, b, c đều sai Đáp án là : (B) Bài : 19667 Cho hai phương trình : và Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là : Chọn một đáp án dưới đây A. (1) và (2) tương đương B. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) C. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) D. Cả a, b, c đều sai Đáp án là : (C) Bài : 19666 Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây ? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 19665 Phương trình có phương trình hệ quả là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1
19 p | 381 | 113
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2
18 p | 303 | 74
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3
17 p | 235 | 57
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4
18 p | 276 | 43
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5
17 p | 198 | 43
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1-2
17 p | 191 | 32
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1_5
19 p | 136 | 25
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_1
18 p | 138 | 23
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1_3
17 p | 134 | 23
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_1
17 p | 112 | 21
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5_2
17 p | 87 | 20
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_2
17 p | 130 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_2
18 p | 123 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_2
19 p | 103 | 16
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_3
19 p | 104 | 13
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 6_1
15 p | 89 | 12
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 6_2
12 p | 94 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn