M ch ng ng thi công bê tông toàn kh i ố ừ ạ

] Nguyên do c a m ch ng ng ủ ừ ạ

i v trí này c a kh i bê tông đã ầ ủ ượ ổ ướ ạ ị

ể c đ tr ế ố ể ượ

ớ c phép đ ố

ớ ầ

ế

ừ ạ ưở ừ

ủ ắ ộ ố

ặ ộ ự

ế ấ i ti c t đóng r nắ , thì không th đ ỡ ẽ v a bê tông ả ể ữ ế ớ ượ ổ ế i v trí t m ng ng thi công này. Do m ch ng ng nh h ố ả ể ị ỏ ừ ụ ự ả ể ế

ừ ạ ố

Khi ph n bê tông đã đ ổ chuy n sang giai đo n ninh k t và ạ bê tông m i vào đó, vì n u không s làm phá v vĩnh vi n các n i liên k t ế ễ ế . C n ph i đ cho bê tông cũ n m n v a m i hình thành trong ằ ổ ừ ắ khuôn đúc bê tông, cho đ n khi bê tông cũ ninh k t và đóng r n đ nh trong ị ừ xong hoàn toàn, thì m i đ c đ ti p. T đó hình thành nên m ch ng ng ng đ n tính t ừ ả ạ ế ạ ị ể ạ t nh t là thi công liên t c không đ m ch toàn kh i c a bê tông , nên t ụ ố ủ c kh ng ch trong ng ng. Khi b t bu c ph i đ , v trí c a nó ph i đ ừ ế ả ượ mi n k t c u có có n i l c nh ho c n i l c không gây nguy hi m cho ộ ự ể ề ạ t di n m ch ng ng. Đ kh c ph c s gi m y u do m ch k t c u t ắ ạ ệ ế ấ ạ ế i v trí m ch ng ng có th b sung thêm c t thép gia ng ng gây ra, t ể ổ ạ ị ừ c ng m ch ng ng. ừ ườ ạ

ng h p có đ m ch ng ng s t o ra ệ ố ườ ể ạ ẽ ạ ừ ợ

Vi c thi công bê tông toàn kh i tr các đ t thi công bê tông và các . phân đo n thi công bê tông ợ ạ

ừ ế ủ ế ấ ả ố

ả ố ắ ừ ế ạ ả

V trí m ch ng ng là v trí gi m y u c a k t c u bê tông c t thép toàn ị ạ ị kh i. Do đó kích th ứ ố i c c a m ch ng ng ph i c g ng gi m đ n m c t ướ ủ ố đa:

ề ừ ừ ắ ạ ẳ

chi u dài m ch ng ng là ng n nh t, m ch ng ng càng th ng, ít g p ấ ấ khúc càng t

• m t m ch ng ng ph i th ng góc v i tr c k t c u đ di n tích b

ớ ụ ế ấ ể ệ ề ả ẳ

ạ t, ố ừ m t m ch ng ng là nh nh t. ừ ặ ặ ạ ạ ấ ỏ

M ch ng ng trong thi công sàn s ừ ạ ườ n toàn kh i ố

B trí m ch ng ng theo ph ng đ ng trong sàn s n ừ ố ạ ươ ứ ườ

ừ ạ ắ ầ ạ ỏ

Các vùng có th b trí m ch ng ng đ ng c t qua d m chính (g ch đ ) và ứ c t qua d m ph (g ch xanh). ắ ể ố ụ ạ ầ

ươ ộ ự ố

ộ ầ ự ọ

ạ ị ế ầ ự ạ

ố ị

ng m ch ng ng, không nh h ệ ủ

ố ừ ậ ả ạ ế ụ

ả ố ạ t di n m ch ng ng, làm tr ế ạ ừ ệ ố

ừ ằ ả ế ự ỏ ọ i m ch ng ng. Còn l c c t , tác d ng d c ự ắ t hai ph n k t c u bê tông c t thép ế ấ ạ i đây. Do đó, m ch

N i l c trong k t c u d m sàn toàn kh i (sàn s n) g m l c c t Q và mô- ố ế ấ ầ ự ắ ồ ườ ng đ men u n M. Đ i v i mô-men M, t ớ ng u l c ng v i ẫ ự g m hai ươ ố ớ ồ thành ph n l c d c tác đ ng vào hai n a ti ầ ự t di n m ch ng ng: ph n l c ử ế ừ ạ ệ nén, do bê tông vùng nén ch u, có tác d ng ép ch t bê tông hai bên m ch ạ ặ ụ ng ng, tăng ma sát, h n ch tác h i c a m ch ng ng; ph n l c kéo, coi ừ ạ ủ nh hoàn toàn do c t thép ch u, có th đ m b o b ng cách tăng c t thép ể ả ư ng đ n s làm vi c c a bê tông gia c ạ ườ ưở t i m ch ng ng. V y mô-men u n dù l n hay nh ít có tác h i đ n vùng ớ ạ ừ ạ k t c u bê tông gi m y u t ừ ế ấ theo ti ượ ế hai bên m ch ng ng, gây tác h i l n t ng ng ph i đ ạ ừ c b trí căn c vào đ l n c a l c c t. ầ i k t c u t ộ ớ ủ ự ắ ạ ớ ớ ế ấ ạ ứ ạ ả ượ ố ừ

• Đ i v i sàn khu v sinh (các ô sàn tính theo tr ng thái gi

ố ớ ệ ạ ớ ạ ứ

ượ c phép b trí m ch ng ng theo ph ạ ừ ố i h n th ươ ng ề ứ

n bình th ườ ườ ng, m ch ng ng theo ph ừ ạ ươ ứ ng đ ng

đ

II: v n t) thì không đ đ ng. ứ • Đ i v i sàn s ố ớ c đ nh sau: ượ ể ư o Khi h ổ ụ ứ

ầ ụ ớ ầ ừ

ằ ế ạ ạ

ị ể ố ữ ủ ng d m ph L ầ ạ ng đ bê tông song song v i d m ph , t c m ch ướ ắ ệ ồ

ị ự ắ các v trí này l c c t

ả ả ả ầ ụ ề

o Khi h

ầ ứ ể ố

ệ ạ

ừ ằ ữ

ươ ể ị

ng d m chính L ị Ở

ề c m ch ng ng trong tr ừ ể ượ ả ả ế ấ ể ạ

ặ ằ ng h p này có th ợ ệ i c t qua nh p làm vi c ạ ắ ị ạ ầ ế ố ủ

ụ ể

ổ ụ ừ

ạ ế ấ ố ắ ầ • M ch ng ng ph i c u t o th ng đ ng, vuông góc v i tr c d m, và ng ng c t qua d m ph , thì m ch ng ng có th b trí t i b t ạ ấ ừ t di n nào n m trong đo n 1/3 chính gi a c a nh p d m kỳ ti ầ ị ph Lụ dp đ ng th i cũng là nh p b n theo ph ụ b1 ươ ả ờ (nh p b n chính là nh p d m ph ). ị ụ Ở ị trong c b n và d m ph đ u nh . ỏ ầ ạ ng đ bê tông song song v i d m chính, t c là m ch ớ ầ ướ i ng ng c t qua d m chính, thì m ch ng ng có th b trí t ạ ắ ừ ạ ừ t di n nào, mà: v a n m trong đo n 1/2 chính gi a b t kỳ ti ữ ấ ừ ằ ế ị dc, v a n m trong đo n 1/2 chính gi a nh p nh p d m chính L ạ ầ ị b2 (nh p b n có th không trùng b n theo ph ả ầ ả v i nh p d m chính). các v trí này l c c t trong c b n và ự ắ ầ ị ớ d m chính đ u nh . Tuy nhiên, tùy theo m t b ng k t c u mà ầ vùng đ đ ườ không có, và n u có thì m ch ng ng l ế ể ạ chính c a hê th ng k t c u, cho nên c n h n ch đ m ch ng ng ki u này, hãy c g ng đ bê tông song song d m ph ầ ừ đ m ch ng ng c t qua d m ph . ể ạ ắ ả ấ ạ ừ

đ ẳ c t o thành nh khuôn m ch ng ng lo i thành đ ng. ạ ớ ụ ầ ứ ạ ượ ạ ứ ừ ạ ờ

B trí m ch ng ng n m ngang trong h d m li n sàn (sàn s n) ệ ầ ừ ố ề ạ ằ ườ

ả ố

ừ d m t ạ ị ươ ướ ừ ng ngang, thì m ch ng ng ữ i nách d m (n i ti p giáp gi a ạ ơ ế ầ

• Khi ph i b trí m ch ng ng theo ph ạ c đ t th i v trí d ượ ặ ở ầ ườ d m v i sàn) kho ng 20 - 30 mm. ả ầ

ng đ ớ

ợ ầ ế

i cách ng h p d m cao > 800 mm, n u đúc bê tông liên t c thì ườ ự ổ

ả ạ ỉ ể

ầ ớ ổ ế ớ ờ

ị ể ạ c coi là gián đo n.

• Trong tr ụ đ tránh s co ngót ban đ u c a v a bê tông, khi đ bê tông t ầ ủ ữ ớ ể nách d m 20 - 30 mm, ta c n ph i t m ngh đ bê tông k p co ngót ầ ắ r i m i đ ti p t i sàn, nh ng cũng không lâu quá th i đi m b t ư ồ đ u ninh k t c a bê tông. Do v y s không hình thành m ch ng ng ừ ế ủ ậ ẽ ầ n m ngang, vi c đúc bê tông không đ ệ ằ

ượ ạ

Trích d n tiêu chu n Vi t Nam ẫ ẩ ệ

ườ ừ

t Nam ầ ỹ c lu t hóa ậ n bê tông toàn kh i ố ệ ượ ẩ

Các yêu c u k thu t v m ch ng ng thi công sàn s ậ ề ạ trên, đ ề ở TCVN 4453:1995. Đi u 6.6.7 nêu r ng: các đi u 6.6.5 và 6.6.7 trong Tiêu chu n Vi ề ằ

ườ ấ

• Khi đ bê tông t m sàn có s ố ừ

ng song song v i d m ph ướ ả ớ ầ ữ ạ

ụ n theo h ổ thì m ch ng ng thi công b trí trong kho ng 1/3 đo n gi a nh p c a ị ủ ạ d m.ầ

• Khi đ bê tông theo h

ổ ớ ầ ướ

ng song song v i d m chính thì m ch ạ ữ ủ ả ầ ố ị

ng ng thi công b trí trong hai kho ng gi a c a nh p d m và sàn (m i kho ng 1/4 nh p) ừ ỗ ả ị

• Tiêu chu n xây d ng: TCVN 4453-1995 K t c u bê tông và bê tông ự ẩ

c t thép toàn kh i-Quy ph m thi công và nghi m thu. ạ ố ố ế ấ ệ

• • Công tác bê tông

ư ố ổ

ử ụ ữ ả ạ ọ

Cũng nh công tác ván khuôn, c t thép thì công tác đ bê tông cũng ủ vai trò quan tr ng trong thi công. Bê tông s d ng ph i tu n th gi theo TCVN.

c s d ng là bê tông th ươ ượ ư

ằ ượ ộ

ư ể

Bê tông đ ử ụ ượ trình b ng xe tr n, đ ư ộ d phòng. Ch t l ngang công su t 80m3/gi ớ ự ấ c……th nh cát, đá, xi măng, n ườ ướ theo TCVN. Các thí nghi m s đ ẽ ượ ư ệ c đ a đ n công ng ph m đ ế ẩ c đ a lên sàn b ng c u tháp và m t xe b m ơ ẩ ằ ng các lo i c t li u ạ ố ệ ấ ượ ệ c ki m nghi m ng xuyên đ ượ n p trình ban qu n lý c l u gi ả ữ ộ

ả ệ ề ể ộ

ẽ ộ ng c ki m tra phân tích ch t l ấ ượ ể ậ c ban qu n lý ch p thu n, ả ượ ấ

xét duy t. B n sao v xi măng s d ng đ tr n xi măng s n p trình, ử ụ trong đó nêu rõ lo i bê tông đã đ ạ ượ t i phòng thí nghi m có ch c năng đ ứ ệ ạ b o đ m phù h p v i yêu c u s d ng c a công trình. ử ụ ầ ớ ả ủ ả ợ

ấ ử ụ

ế ế ẽ ượ ậ ổ ệ

ả ạ ặ

ả ượ ấ ầ ể ẵ ự ư

C p ph i bê tông s d ng cho công trình s đ c l p và n p trình ố ộ ban qu n lý thi t k phê duy t. Quy trình đ bê tông cho t ng lo i ạ ả ừ c giám sát ch t ch đ m b o đ t ch t l c u ki n ph i đ ng đ bê ẽ ả ệ ấ ấ ượ ổ tông cao nh t. Các d ng c đ che n ng, đ tránh m t n c nhanh, ắ ụ ể ấ ướ che m a, đ m bê tông ph i luôn d phòng s n. Bê tông ph i đ m ả ả ả b o không b r , không b phân t ng khi đ m bê tông. ầ ị ỗ ả ầ ị

i công tr Tr n bê tông b ng máy đ t t ằ ặ ạ ộ ườ : ng

ấ ả ề ượ ằ c tr n b ng ộ

ng. Bê tông cho t ế ấ máy tr n bê tông 500lít đ t t ặ ạ ộ t c các k t c u c a công trình đ u đ ủ i hi n tr ệ ườ

ấ ế ế

ố ầ ự ờ

ệ ớ ả ộ

ố ượ c t k – c p ph i đ C p ph i (Xi măng, cát, đá ) ph i đúng theo thi ấ ả nhà th u xây d ng, ki m tra, đ trình bên A phê duy t. Th i gian ể ệ ph i đ đ v t li u đ c tr n đ u (kho ng 2,5 phút v i máy trôn ề ượ ả ủ ể ậ ệ 500lít)

c h t đ 15-20% l ng n ự ổ ậ ệ

ướ ộ

ố ệ ả i. Khi dùng ph gia thì vi c tr n ph gia ph i ượ ờ ổ ầ ộ ế ổ ồ ệ ướ ụ

c, đ v t li u vào máy tr n: Trình t ướ ộ Tr sau đó đ ximăng và c t li u cùng m t lúc, đ ng th i đ d n và liên ổ c còn l t c ph n n ầ ụ theo ch d n c a ng ủ ỉ ẫ i s n xu t ph gia. ấ ạ ườ ả ụ ụ

ể ợ ỗ

ố ệ ớ ệ ầ ộ

ộ làm vi c c n đ vào thùng tr n c t li u l n và ờ ẻ ộ ướ ả ộ ộ

[1]

Trong qua trình tr n đ tránh h n h p bê tông bám dính vào thùng tr n, c sau 2 gi ổ ứ n ủ cát và xi măng vào tr n ti p theo th i gian qui đ nh. ế c c a m t m trôn và quay máy tr n kho ng 5 phút, sau đó cho ờ ộ ị

V n chuy n v t li u ể ậ ệ : ậ

ỗ ẽ ượ ờ ươ ứ c v n chuy n theo ể ằ i, v n chuy n ngang b ng ể ậ ậ

- Bê tông đ b ng máy tr n t i ch s đ ổ ằ ộ ạ ph ng th ng đ ng b ng v n thăng và t ậ ằ ẳ xe c i ti n, xe cút kít. ' ả ế

ng ti n v n chuy n ph i đ m b o bê tông không b phân ươ ả ả ể ị

ệ ể ả ả ậ c xi măng trong khi v n

- Các ph ả ậ t ng, kín khít đ đ m b o không làm m t n ấ ướ ầ chuy n. ể

- Đ ng v n chuy n ph i b ng ph ng ti n l i. ả ằ ườ ể ậ ẳ ệ ợ [1]

Th c hi n công tác đ bê tông ự ệ ổ

c khi đ bê tông: ki m tra l i hình dáng, kích th ổ ướ ướ ể

ở ủ c, khe h c a ị ẩ ố

-Tr ạ ván khuôn. Ki m tra c t thép, sàn giáo, sàn thao tác. Chu n b các ể ván g đ làm sàn công tác . ỗ ể

do c a bê tông không quá 1,5m - 2m đ tránh ề ơ ự ủ ể

- Chi u cao r i t phân t ng bê tông. ầ

ổ ị ầ

ự ch th p tr ỗ ấ đã đ nh, đ t ổ ướ ừ ớ c, đ theo t ng l p, xong l p xa đ n g n, t ổ ừ ừ ế ớ

- Khi đ bê tông ph i đ theo trình t ả ổ trong ra ngoài, b t đ u t ắ ầ ừ nào đ m l p y. ớ ấ ầ

- Dùng đ m bàn cho sàn, đ m dùi cho c t, d m, t ng. ầ ầ ầ ộ ườ

ả ớ ổ ể

- Chi u dày l p đ bê tông tuân theo b ng 16 TCVN4453: 1995 đ phù h p v i bán kính tác d ng c a đ m. ủ ề ợ ụ ầ ớ

ả ổ ừ ệ

ỗ ế ấ - Bê tông ph i đ liên t c không ng ng tuỳ ti n, trong m i k t c u ụ m ch ng ng ph i b trí ố ỏ nh ng v trí có l c c t và mô men u n nh . ắ ả ố ữ ự ừ ạ ở ị

ể ướ ư ơ ả

ư ng h p ng ng đ bê tông qua th i h n qui đ nh b ng 18 c m a r i vào bê tông. ị ờ ạ ở ả ắ ổ ợ

- Khi tr i m a ph i che ch n, không đ n ờ Trong tr ừ ườ TCVN 4453:1995.

- Bê tông móng ch đ c đ lên l p đ m s ch trên n n đ t c ng. ỉ ượ ấ ứ ệ ề ạ ổ ớ

ng có chi u cao ỏ ơ ườ ề

- Đ bê tông c t có chi u cao nh h n 5m và t ề ộ nh h n 3m thì nên đ liên t c. ổ ỏ ơ ụ ổ

ộ ướ ng có chi u d y nh ề ỏ ầ

ườ ố ồ

- C t có kích th h n15cm và các c t b t kì nh ng có đai c t thép ch ng chéo thì nên đ liên t c trong t ng giai đo n có chi u cao 1,5m. c c nh nh h n 40cm, t ỏ ơ ạ ư ộ ấ ạ ừ ơ ổ ụ ề

- C t cao h n 5m và t ơ ơ nh ng ph i đ m b o v trí và c u t o m ch ng ng thi công h p lí ấ ạ ả ả ợ ng cao h n 3m nên chia làm nhi u đ t ợ ườ ị ộ ư ừ ả ạ

ầ c ti n hành đ ng th i, khi d m có kích ờ ế ả ồ

ầ ả ố c l n h n 80cm có th đ riêng t ng ph n nh ng ph i b trí ừ ư ầ ơ

Bê tông d m và b n sàn đ th m ch ng ng thi công h p lý. ượ ể ổ [1] ướ ớ ạ ừ ợ

ợ ậ ố ệ ồ ơ ố ệ ủ

t k thí m i đ

ế ấ

ng 15 x 15 x 15 b o d - T p h p các s li u, h s , lý l ch c a c t li u s d ng cho bê tông ử ụ ị (cát, đá, xi măng, thép) khi các s li u đó đ c t p h p đ y đ , đúng ượ ậ ợ ố ệ ầ t k c p ph i bê tông yêu c u thi c s d ng, thi ố ế ế ấ ử ụ ớ ượ ế ế ầ ố ẽ t k c p ph i s theo yêu c u c a k t c u công trình. Sau khi có thi ế ế ấ ủ ầ ẫ ng m u l y m u thí nghi m hình l p ph ưỡ ả ậ ấ ươ ệ ẫ

ể ể ế ậ ẫ ỹ ườ ng

theo quy trình k thu t sau đó ti n hành ép m u đ ki m tra c đ bê tông. ộ

ệ ả ượ ụ

ổ ơ ố

ệ ở

t k đ ra. Tr ế ế ề ị ế ướ ệ ớ

ả ả ấ ả ở ữ ổ ị

ướ ấ ấ

c b ng gi y bao th m n ệ ụ ể ả

ẽ ầ ổ

ế c khi đ bê tông, xét đ n c nghi m thu tr - C t thép, coffa ph i đ ố ướ ệ t c các l c tác d ng (do máy móc ph c v cho vi c đ bê tông t ổ ụ ụ ự ấ ả gây ra nh đ m dùi, ng b m…) khi đ bê tông vào thép và coffa ư ầ ph i đ m b o không làm sai l ch v trí thép hay gây n cho coffa làm ả ị c khi cho c u ki n b bi n d ng, sai l ch so v i thi ạ ệ ớ ng, k p th i b t kín các khe h gi a coffa v i đ ph i ki m tra k l ờ ị ỹ ưỡ ể ướ nhau tránh tình tr ng bê tông ch y n c, ả ạ băng keo…ki m tra các c c kê đ m b o l p b o v bê tông. V sinh ệ ả ể s ch s ph n bên trong và bên ngoài c u ki n đ bê tông không đ ạ sót v t nào trong ngoài c u ki n vì khi đ r i s không l y ra đ c. ệ ằ ả ớ ệ ấ ổ ồ ẽ ượ ấ ậ ấ

ạ ủ ố ổ ầ

ườ

ố ị ặ ằ ộ ậ ợ ế ấ

t k . Chu n ẩ ế ế ể ừ ơ n i ng v n chuy n t c v n chuy n t ể ớ i ế ng đ n ưở ậ ượ ẽ ả ượ ế

- V ch c t cao đ , c t n n c a kh i đ theo yêu c u thi ộ ố ề b m t b ng t o kho ng không thao tác, đ ả ạ tr n đ n n i đ sao cho thu n l ơ ổ là đ liên t c không đ ổ ụ ng đ cũng nh đ liên k t c a bê tông v i k t c u thép. c ườ i nh t, bê tông đ ậ c gián đo n n u không s nh h ạ ế ủ ớ ế ấ ư ộ ộ

ị ẩ ụ ế ị ổ

ư ẩ ả

ị ệ ố ườ ổ ợ

- Chu n b các d ng c , thi t b đ bê tông nh đ m bê tông, x ng ẻ ụ ư ầ đ xúc, xô đ đ ng……n u cao ph i chu n b giàn dáo nh khi đ ổ ế ể ự ể ị ng h p đ vào ban đêm ph i chu n b h th ng chi u c t…… tr ế ẩ ả ộ sáng ph c v cho công tác đ bê tông. ụ ụ ổ

ng nhân công, giám sát k thu t đ theo yêu c u công ậ ủ ầ ỹ ự ượ

- B trí l c l ố vi c. ệ

Đ bê tông c t ộ : ổ

- Dùng máng tôn đ a bê tông vào kh i đ qua các c a s . ố ổ ử ư ổ

do c a bê tông không quá 2m đ bê tông không bi ề ủ ể

- Chi u cao r i t ơ ự phân t ng do v y ph i dùng các c a đ . ả ậ ử ầ ổ

c đ a vào trong đ đ m theo ph ể ầ ượ ư

- Đ m đ ươ ầ đ m chú ý đ m k các góc , khi đ m không đ c đ ch m c t thép. ầ ầ ầ ỹ ng th ng đ ng, khi ượ ứ ạ ẳ ể ố

- Khi đ đ n c s thì b t c a l ị ử ạ ổ ế ử ổ i và ti p t c đ ph n trên. ổ ế ụ ầ

ố ệ ườ

ổ ng ườ ướ

i c t th ị ỗ ướ ộ ộ ớ đáy nên đ kh c ph c hi n t ệ ượ ắ ể ở ớ ng này tr ặ ữ ầ

ng b r do các c t li u to - Khi đ bê tông c t l p d đ ng th c khi đ ổ ụ ứ ọ bê tông ta đ 1 l p v a XM có thành ph n 1/2 ho c 1/3 dày kho ng ả ổ 10 - 20 cm.

Đ bê tông sàn : ổ

ượ ả ế c lên b ng v n thăng chuy n ra sàn b ng xe c i ti n, ể ằ ậ ằ

- Bê tông đ xe cút kít.

ầ ể ầ ầ ầ ầ ặ

ế - Đ m bê tông b ng đ m dùi k t h p đ m m t. Đ m dùi đ đ m k t ế ợ c u d m, đ m m t đ đ m b n sàn. ấ ằ ặ ể ầ ầ ầ ả

Đ bê tông móng : ổ

- Bê tông đ c đ tr c ti p vào kh i đ ho c qua máng . ượ ố ổ ổ ự ế ặ

- Đ m bê tông b ng đ m dùi. ằ ầ ầ

Đ m bê tông : ầ

ỗ ợ ầ ượ ặ ắ

ị ị ỗ

ặ ặ ầ ủ

c đ c ch c, bên r ng, bên m t ngoài không b r , và làm cho bê ỗ ỗ ầ ố ư ả ờ

ế ị ỗ ế ặ ỗ

i, n u đ m ầ ẽ ả ầ ủ ờ c l ượ ạ ữ ầ . Ng ố

ẽ ắ c đ ng nh t. Đ m bê tông là nh m làm cho h n h p bê tông đ ằ trong không b các l ỹ tông bám ch t vào c t thép. Yêu c u c a đ m là ph i đ m k , không b sót và đ m b o th i gian, n u ch a đ m đ th i gian thì ả ỏ c lèn ch t, không b r ng, l bê tông không đ ượ quá lâu, bê tông s nhão ra, đá s i to s l ng xu ng, v a ximăng s ỏ ẽ n i lên trên, bê tông s không đ ượ ẽ ấ ổ ồ

ặ 1 ch ầ ầ ở ể ầ ờ ả ồ

ả Đ i v i sàn, n n, mái thì dùng đ m bàn đ đ m, khi đ m m t ph i ố ớ ầ kéo t ỗ t , các d i ch ng lên nhau 5-10cm. Th i gian đ m ừ ừ kho ng 30-50s ả

ầ ề ầ

ố ớ ộ ầ ả ầ

ể ầ ả ầ ủ ụ ờ

Đ i v i c t, d m thì dùng đ m dùi đ đ m, chi u sâu m i l p bê tông khi đ m dùi kho ng 30-50cm, kho ng cách di chuy n đ m dùi ả không quá 1,5 bán kính tác d ng c a đ m. Th i gian đ m kho ng [1] 20-40s. Chú ý trong quá trình đ m tránh làm sai l ch c t thép. ầ ỗ ớ ể ầ ố ệ

ng bê tông : B o d ả ưỡ

ng bê tông t c là th c hi n vi c cung c p n ầ ệ ự ủ ướ ưỡ

ỷ ấ ế ứ ủ

ệ ề ổ

ả ế

ng.Ngay sau khi đ 4 gi ể ng đ nhi ộ ề ặ ườ

ắ ắ ở ầ

ủ ề ặ ằ ng đ n c ế c th ườ ấ ng xuyên đ gi ữ ả ầ

i 1 l n, ban đêm ít nh t 2 l n, nh ng ngày sau m i ỗ ầ i n ướ ướ ư

ế

c đ y đ cho B o d ệ ả quá trình thu hoá c a xi măng-quá trình đông k t và hoá c ng c a ủ ứ ờ n u tr i bê tông. Trong đi u ki n bình th ờ ế ườ ng n ng ta ph i ti n hành che ph b m t b ng đ tránh hiên t ượ oC t đ 15 ‘tr ng b m t’ bê tông r t nh h ấ ả ệ ộ ưở ể ữ ẩ m, i n tr lên thì 7 ngày đ u ph i t ả ướ ướ t kho ng 3 gi ờ ướ i 3 l n. T ngày t ầ ướ c t không đ ượ ướ ự dùng cho b o d ả c dùng cách phun (phun m a nhân t o), ạ ướ i tr c ti p lên b m t bê tông m i đông k t. N c ư ướ c ng, ph i tho mãn các yêu c u k thu t nh n ưỡ ề ặ ả ớ ầ ế ậ ả ỹ

ng b ng cách xây be, ộ ể ả ưỡ ằ

ng, ướ ưỡ ả ơ ố ưỡ

dùng tr n bê tông. V i sàn mái có th b o d ớ c đ b o d b m 1 đan n ể ả không đ bê tông khô tr ng m t. ắ ng. Trong su t quá trình b o d ặ [1] ể

T ch c các nhóm th c hi n bao g m ứ ự ệ ổ ồ

ộ ậ ướ ộ ỹ ỉ ạ ẫ ậ

ự ặ ỉ

ng đ i ộ - B ph n h ồ thi công. B ph n ch huy này ph i có m t túc tr c khi đ bê tông, ả ộ ng. k p th i phát hi n và x lý m i tình hu ng x y ra trên công tr ị ng d n ch đ o: g m cán b k thu t, đ i tr ộ ưở ậ ổ ệ ườ ử ả ờ ố ọ

i coffa, c t thép, k m bu c…… tr c và ể ể ạ ẽ ố ộ ướ

- Nhóm ki m tra: Ki m tra l trong khi đ . ổ

i v trí đ ể ớ ị ượ ể ậ ổ

- Nhóm v n chuy n, đ bê tông: bê tông đ ổ b ng b m bê tông ho c b ng xe cút kít v n chuy n đ n. ậ ặ c chuy n t ế ể ằ ằ ơ

ổ ề ặ ả

ả t k nh n ph ng ho c t o đ d c cho bê tông. ặ ạ ề ặ ế ế ẵ ẳ

ệ ộ ổ

- Nhóm hoàn thi n b m t bê tông: đ m b o sau khi đ b m t bê tông đúng cao đ thi ộ ố Trong quá trình đ bê tông chú ý ph i đ m dùi th t k đ cho bê ậ ỹ ể tông phân b đ u trong k t c u ( s d ng đ m dùi máy). ế ấ ả ầ ử ụ ố ề ầ

ệ ẽ ả ổ

- Vi c đ bê tông, hoàn thi n b m t bê tông s ph i th c hi n theo ề ặ đúng yêu c u k thu t đ ầ ệ i s ch đ o c a b ph n h ủ ệ ng d n. ẫ ậ ướ ự ự ướ ỉ ạ ậ ộ ỹ

M t s l u ý trong công tác bê tông ộ ố ư

ươ ổ ộ

ng ph m đ ẩ ng b ng xe tr n. T đây bê tông đ ộ ằ ượ ượ

ổ ủ i xúc, ng ườ ườ ậ ườ ầ ườ

ườ ổ ổ

ộ ố i chuy n, ng ề ả ắ ệ ỗ

ự ể c liên t c. Đ cao đ bê tông c t ph i nh ổ ệ ả ộ

ỏ đ trên ván khuôn c t đ m b o đ ộ ộ ả ả

ị ộ ượ ả ổ ộ ố

ỹ ể ầ ỗ ặ ộ

- Bê tông c t: bê tông đ c t dùng bê tông th c tr n ộ ộ s n mang đ n công tr c công ừ ườ ế ẵ nhân xúc và đ th công t ng xô bê tông vào c t. B trí nhân l c ự i v n chuy n, ng i đ m dùi và g m ng ể ồ ả i đ bê tông. Đ bê tông trên c t cao thì ph i b t giàn dáo. Đ m ng ộ b o ph i h p nh p nhàng m i thành viên th c hi n công vi c đ cho ố ợ ả bê tông đ vào c t đ ụ ổ h n 1,5m do đó, ta ph i ch a l ộ ừ ỗ ổ ơ r i c a bê tông khi đ c t. Chú ý đ m dùi k đ cho bê tông phân b ầ ơ ủ đ u trong c t và tránh r m t bê tông. Các t ng trên cao dùng c n ầ ề tr c tháp phân b bê tông đ đ c t. ụ ể ổ ộ ố

ố ầ

ậ ượ ế

Thành ph xe bê tông ch có th ể ỉ c ti n hành ầ c đ toàn kh i sua khi đã ố ượ ổ

ườ ượ ổ ướ ằ ố ồ ỉ

- Bê tông d m, sàn: do đ t đi m ể ở ặ vào ban đêm vì v y công tác đ bê tông d m, sàn đ ổ vào ban đêm cho đ n sáng. D m, sàn đ ầ ế ng đi n âm trong sàn, các v trí đ t ng ặ ố nghi m thu c t thép, đ ệ ố ệ c b m lên sàn c đ t ngoài công trình, đ n c……xe bê tông đ ơ ượ i đi u ch nh b ng vòi b m. B trí đ bê tông trên sàn g m hai ng ề ườ vòi b m, m t nhóm dàn bê tông ra cho đ u và đ m dùi. Đ bê tông ổ ơ ộ ề ầ ơ

i đó, đ bê tông t ầ ổ

ổ ổ ạ

trên cao xu ng ch sâu ố ừ ổ ộ ệ ộ

i đâu thì đ m dùi t t ớ ớ ả tr c sau đó m i đ ch c n. Do sàn r ng nên khi đ bê tông ph i ớ ổ ướ ỏ ơ t o rãnh phân chia m t kh i b m t l n thành các di n tích nh h n ạ đ đ . Chú ý đ bê tông t ể ổ ố ề ặ ớ gi a ra hai bên. ừ ữ ổ

ổ ể ướ ầ c, thành thang máy, c u

Ngoài ra còn đ bê tông thành b n thang……

ố ạ

ị ợ ặ ướ ề ạ

ả ươ ế ấ v trí đó t ủ

ữ ạ ầ

ầ ộ ừ

ộ ớ ố ớ ầ ạ ầ

i chân b n sàn, sàn ụ ố ớ ầ ố ớ ầ ụ ả

ễ ạ ị

ừ ạ ạ

n thì m ch ng ng đ t ườ ử ừ ả ạ ị

ừ Khi thi công bê tông c t thép ph i đ làm nhi u đ t, m ch ng ng ợ ả ổ c. V trí đ t m ch ng ng sao cho n i gi a các đ t ph i xác đ nh tr ộ ị ừ ữ ng truy n ề l c ng đ i nh và ph i vuông góc v i ph ươ ớ ả ỏ ự ở ị ế i v trí ti p l c nén c a k t c u: Đ i v i c t thì m ch ng ng đ t t ặ ạ ị ố ớ ộ ự ừ ặ ạ i i c a d m, đ i v i sàn n m thì đ t t giáp gi a đ u c t v i m t d ấ ố ớ ặ ướ ủ i chân d m xiên, chân mũ c t, đ i v i d m xiên m ch ng ng đ t t ặ ạ ầ ạ đ i v i c u tr c m ch ng ng đ t t ầ i vai c u tr c hay phía trên c u ụ ặ ạ ừ tr c, đ i v i d m, sàn m ch ng ng đ t ngay d ướ ặ ừ ạ n thì m ch ng ng đ t không s b t kỳ v trí nào mi n sao song ặ ở ấ ườ ừ ¼ song v i ph ặ ở ng c nh ng n, sàn có s ắ ươ ớ ả ạ nh p sàn n m v phía bên ph i. Chú ý x lý m ch ng ng ph i t o ề ằ nhám b m t c a m ch ng ng. ề ặ ủ ừ ạ

ng tháo d coffa B o d ả ưỡ ỡ

ưỡ ầ

ng bê tông giai đo n đ u s b t đ u ngay sau khi b m t ề ặ ẽ ắ ầ ng ph i ti n hành ả ế ệ ạ ị ỡ ủ ứ ưỡ ả

- B o d ả bê tông đã đ c ng, không b v và vi c b o d liên t c trong 12 gi . ụ ờ

ề ặ ữ ẩ i n ướ ướ ằ

c ph lên b m t đ gi ặ c lên ho c cho bê tông luôn đ ả n ữ ướ ậ ệ ủ m b ng cách t ề ặ ể ữ ượ c

- B m t bê tông ph i luôn gi dùng v t li u gi m. ẩ

c tháo d coffa khi c ỡ ỉ ượ ườ ạ ộ

ượ

- Ch đ ph m thi công và nghi m thu. Khi tháo coffa không đ ạ đ ng và rung nh h ph i ki m tra s a ch a t ế ấ t c các khuy t t ng đ bê tông đ t yêu c u theo quy ầ c làm ch n ấ ệ ng k t c u bê tông. Ngay sau khi tháo coffa ưở ữ ấ ả t nh v , n t, n . ư ỡ ứ ả ử ế ậ ẻ ể ả