BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN

I. Mục tiêu:

- HS nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên.

- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.

- nắm được 3 tính chất chia hết.

II. chuẩn bị của GV và HS:

- GV:

- HS: đồ dùng học tập…

III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ

1.Dấu của tích phụ - Dấu của tích phụ thuộc vào số các

thuộc vào gì? thừa số nguyên âm

làm bt: (143/SBT) (-3).1547.(-7)-(-11)(-10) > 0

so sánh: tích có chưa 4 thừ số nguyên âm => tích

(-3).1547.(-7)-(-11)(- dương

10) với 0 25 – (-37)(-29)(-154).2 > 0

< 0

25 – (-37)(-29)(-154)2

với 0

HS: nếu có số tự nhiên a chai hết cho số

2.khi nào b là ước của tự nhiên b thì alà bội của b và b là ước của

a,a là bội của b? a.

tìm 2 bôi của 4, các Bội của 4: 0,4..

ước của 4 Ước của 4: 1,2,4

GV: bội và ướccủa

số nguyên là gì cách

tìm ra sao thi ta vào

bài mới.

Hoạt động 2: bội ước của một số ngyên

GV: yêu cầu HS làm HS: 6 = 1.6 = (-1)(- 1. bội của một số

?1 6) = 2.3 = = (-2).(- nguyên

3) a/ định nghĩa:

(-6) =(-1)6 = 1(-6) = cho a,b  Z, b  0.

(-2)3 = =3(-2). Nếu có số nguyên q

GV: yêu cầu HS làm HS: a chia hết cho sao cho a= b.q thì ta

?2 b khi có số tự nhiên nói a chia hết cho b.

q sao cho a=b.q ta còn nói a là bội

GV: khi đó ta nói a HS: a là bội của ba của b và ba là ước

là gì của b? và b là ước của a. của a.

chù y: SGK / 96

GV: tương tự như

vậy trong tập hợp

sống nguyên nếu có

số nguyên q sao cho

a= b.q thì ta nói a chia HS: đọc định nghĩa

hết cho b. và ta còn

nói a là bội của b hay

b là ước của a. HS: vì 0 chia hết

GV: gọi HS nêu định cho mọi số nguyên

nghĩa khác 0

GV: yêu cầu HS làm HS: vì phép chia

?3 chỉ thực hiện khi số

GV: gọi HS đọc chú chia khác 0

ý SGK HS: Vì mọi số

GV: tại sao 0 là bội

+ _ + _ + _ nguyên đề chia hết

của mọi số ngyên cho 1 và –1

khác 0? HS: ước của 4: 1,

+ _ + _ + _ + _

GV: Tại sao 0 không 2, 4

phải là ước của bất kỳ Ước của 6: 1, 2,

số nguyên nào? 3, 6

Tại sao 1 và (-1) là Ước chung của 4 và

+ _ + _

ước của mọi số 6 là:

nguyên? 1, 2

GV: tìm các ước

chung của 4 và 6

Hoạt động 3: .tính chất

GV: yêu cầu HS đọc HS: thực hiện theo 2. tính chất

SGK thảo luận nhóm yêu cầu của GV a/ ab và b c => ac

lấy VD minh hoạ cho b/ ab =>amb

từng tính chất (mZ)

GV: đưa ra các tính c/ ac và bc =>

chất (a+b) c

Hoạt động 4: luyện tập cũng cố:

- khi nào ta nói HS: cho a,b  Z, b  0. Nếu có số

ab nguyên q sao cho a= b.q thì ta nói a chia

hết cho b.

- nêu 3 tính chất HS: a/ ab và b c => ac

liên quan với b/ ab =>amb (mZ)

chia hết c/ ac và bc => (a+b) c

HS: 3 bội của -5: 0,10,15

- làm ?3 Các ước của –10:  1,  2,  5,  10

HS: Bội 3, -3: 0,3,6,9,12,..

- BT 101

HS: Ước 3:  1,  2

- BT 102 Ước 6:  1,  2,  3,  6

Ước 11:  1,  11

Ước –1:  1

Hoạt động 5 :hướng dẫn về nhà

-học bài

- làm các BT còn lại trong sgk , các BT trong SBT: 154,157

- chuẩn bị bài ôn tập chương:

+ lý thuyết : câu 1 đến câu 5 xem lại quy tắc dấu ngoặc và quy tắc

chuyển vế, bội ước của số nguyên.

+bài tập: các BT 107 đến 113