Bút Nghiên SEO
Xut bn ti http://diendankienthuc.net
1 T khóa trong th
<title>
Đây là mt trong nhng nơi quan trng nht đểmt
t khóa mnh bi vì nhng gì được đặt bên trong th
<title> s hin ra như là ch đề trang web ca bn. Th
title nên ngn gn (nhiu nht ch nên có 6 hoc 7 t,
nhng t quan trng nht nên đặt trước.
+3
2 T khóa trong URL T khóa trong các URL cũng giúp ích rt nhiu – ví d -
http://domainname.com/seo-services.html, đây “SEO
services” là cm t khóa mà bn đang c gng đưa lên
trang nht Google. Nhưng nếu trong bài không có các t
khóa này thì tác dng ca nó cũng không ly chì làm
chc chn. Bn phi đảm bo rng t khóa trên URL và
ni dung bài phi phù hp vi nhau.
+3
3 Mt độ t khóa văn
bn
Mt nhân t rt quan trng na là bn phi kim tra mt
độ t khóa. 3 – 7% dành cho t khóa chính là tt nht,
1-2% cho các t khóa ph. Mt độ t khóa quá 10% s
khiến Search Engine nghi ngbn đang “nhi” t
khóa ch không phi mt văn bn thông thường.
+3
4 T khóa trong anchor
text (t có kết link)
Cũng rt quan trng, đc bit là t khóa gn backlink,
nếu bn có mt t khóa gn link dn đến trang bn t
mt site khác, điu y cũng ging như site bn đang
được site kia bu cho mt phiếu cho c t khóa và site
ca bn.
+3
5 T khóa trong
heading tag (<H1>,
<H2>, etc.)
Đây cũng là mt nơi mà t khóa rt có tác dng. Nhưng
chú ý rng tragn ca bn có ni dung đúng vi nhng t
khóa trong heading.
+3
6 T khóa bt đầu ca
mt văn bn
Cũng có tác dng, dù không mnh bng anchor text
(chui t khóa kết link), title tag hay heading. Tuy
nhiên, hãy nh rng các t khóa đầu tiên ca mt tài liu
không hn đã là đon đu tiên – ví d, nếu bn s dng
bng, đon đầu tiên ca văn bn có th trong na th
hai ca bng đó.
+2
7 T khóa trong th
<alt>
Spider (nhn tìm kiếm) không đọc hình nh mà thay vào
đó chúng đọc đon mô t trong th <alt>, vì vy, nếu
bn có hình nh trên trang web ca mình, hãy viết mt
s t khóa bên trong th <alt> để mô t nhng hình nh
này.
+2
8 T khóa trong th
meta
Rt ít quan trng, đặc bit đối vi Google. Yahoo! và
Bing vn da vào yếu t này, vì thế, nếu bn mun
thăng hng trên Yahoo hay Bing, y đin nhng t
khóa này mt cách phù hp. Trong bt k trường hp
nào thì cũng không có hình pht dành cho điu này nếu
bn đin mt cách phù hp. Vì vy hay thc hin chúng.
+1
9 Tính tương quan ca
T khóa vi ni dung
(Keyword proximity)
T khóa tương quan vi ni dung (Keyword proximity)
đo lường mc liên quan ca mt văn bn và các t khóa.
Tt nht là các t đứng cnh nhau (Ví d: “dog food”).
+1
Bút Nghiên SEO
Xut bn ti http://diendankienthuc.net
Nếu bn có t “dog” đon th nht và t “food”
đon th ba, điu này cũng có tác dng nhưng không
nhiu bng khi hai t đng sát nhau. S tương quan ca
t khóa được áp dng khi bn mun SEO mt cm t
gm hai t tr lên.
10
Cm t khóa Ngoài t khóa, bn cũng có th SEO cm t khóa, có
th gm mt s t – ví d. “Din Đàn Kiến Thc”. S
rt có li nếu cm t khóa bn SEO là nhng t ph
biến, như thế bn có th nhn đưc rt nhiu s trùng
khp trong chui tìm kiếm nhưng đôi khi bn nên ti ưu
hóa 2 hoc ba t riêng r (“Din đàn” và “Kiến thc”)
hơn là mt chui dài vì chui càng dài thì càng ít người
tìm kiếm mt cách chính xác.
+1
11
T khóa th cp
Ti ưu hóa t khóa th cp có th mt m vàng vì khi
mà tt c mi ngưi đều đổ dn vào vic ti ưu hóa
nhng t khóa ph biến nht, s có ít s cnh tranh vi
các t khóa ít ph biến hơn. Ví d, “bt động sn sài
gòn” có th có ít người tìm kiếm hơn là “bt đng sn”
nhưng nếu bn đang kinh doanh bt động sn ti Sài
Gòn, bn s ít người viếng thăm hơn nhưng lượng
giao dch s cao hơn.
+1
12
T khóa phái sinh
(Keyword stemming)
Đối vi tiếng Anh đây không phi là mt yếu t có vai
trò quan trng vì nhng t xut phát t mt gc (ví d.
dog, dogs, doggy, ...) được cho là có liên quan đến nhau
và nếu bn có t “dog” trên trang ca mình, bn cũng s
được ghi nhn nhng t như “dogs” và “doggy”, nhưng
vi mt s ngôn ng khác thì cũng có th là mt vn đề
vì nhng t phái sinh đưc cho là không liên quan đến
t gc, bn có th s phi ti ưu hóa tt c chúng.
+1
13
T đồng nghĩa Ngoài nhng t khóa chính, bn cn ti ưu hóa nhng t
đồng nghĩa ca nhng t khóa đích. Điu này rt tt đối
vi nhng trang web bng tiếng Anh, các b y tìm
kiếm đủ thông minh để s dng c t đồng nghĩa na,
điu này cũng tt cho th hng ca trang bn.
+1
14
T khóa biến dng
(Keyword Mistypes)
Li chính t thưng rt ph biến và nếu bn biết rng t
khóa đích ca bn có nhng biến th hay sai li chính t
(ví d Christmas và Xmas), có th bn s ti ưu hóa
nhng biến thy. Vâng, điu này có th lôi kéo được
mt s khách đến vi trang bn, tuy nhiên, vic có li
chính t hay tiếng lóng trên trang bn có th s làm cho
người đọc mt cm tình, tt nht bn không nên thc
hin hoc ch thc hin trong th meta.
0
15
Pha loãng t khóa
(Keyword dilution)
Khi bn ti ưu hóa mt lượng ln t khóa, đặc bit là
nhng t không liên quan, điu này s nh hưởng đến
sc mnh ca tt c các t khóa ca bn và thm chí
-2
Bút Nghiên SEO
Xut bn ti http://diendankienthuc.net
nhng t khóa chính s b làm mt tác dng.
16
Nhi t khóa
(Keyword stuffing)
Bt k khi nào xut hin mt độ t khóa gi to (10%
tr lên) s được coi là nhi t khóa và bn phi đối mt
vi nguy cơ b pht bi các cy tìm kiếm.
-3
Liên kết: Liên kết đi, liên kết đến, liên kết ni b
17
T khóa có kết link
ca trang mình trên
trang khác
Như đã tho lun trong mc t khóa, điu này là mt
trong nhng nhân t quan trng nht đ có mt trang
web có rank tt. Tt nht là bn có t khóa và t khóa
đó được kết link dn v trang bn, Nhưng nếu thm chí
bn ch cung cp đường link, không kết t khóa vào thì
cũng vn tt.
+3
18
Ngun ca đưng liên
kết ngoài
Bên cnh t khóa có gn link, mt điu cũng quan trng
na là nhng trang gn link ca bn phi là nhng trang
web có tiếng. Thường thì nhng trang web có page rank
Google cao được cho là nhng trang có tiếng.
+3
19
Link t nhng trang
ging nhau
Có các link t nhng trang web tương t trang mình rt
hu ích. Điu này cho thy rng đối th cnh tranh ca
bn đang b phiếu cho bn và bn đang có tiếng tăm
trong ngành ngh ca mình.
+3
20
Link t các trang .edu
và .gov
Nhng link này vô cùng quý báu vì nhng trang .edu và
.gov là nhng trang có tiếng hơn .com. .biz, .info…
Ngoài ra, nhng link như vy rt khó để co được.
+3
21
S lượng backlink Thường thì càng nhiu càng tt. Nhưng danh tiếng ca
nhng trang web có đưng link đến trang bn còn quan
trng hơn hơn s lượng. T khóa có gn link cũng rt
quan trng, có mt t khóa trong đó không, chúng tn
ti lâu chưa….
+3
22
T khóa có gn link
ni b
Điu này cũng là mt vn đề, dù không quan trng như
t khóa ca backlink.
+2
23
Chung quanh t khóa
có gn link
Các t đứng ngay trước hoc sau t khóa có gn link
cũng quan trng bi vì nó góp phn khng định s liên
quan gia t khóa và ni dung văn bn. Ví d: Mt link
gi to s không kết ni mt cách t nhiên vi các t
còn li trong văn bn.
+2
24
Thi gian tn ti ca
backlink
Càng lâu càng tt. Có nhiu link mi trong mt thi
gian ngn có th b hiu nhm là mua chúng.
+2
25
Link t các thư mc Tuyt vi, tuy nhiên nó cũng ph thuc rt nhiu vào
thư mc nào. Được lit kê trong thư mc DMOZ, Yahoo
và nhng thư mc tương t s có tác dng ln trong
vic làm tăng th hng trang bn nhưng có hàng tn link
trong các thư mc có PR 0 thì chng có nghĩa lý gì,
thm chí còn b cho là spam link, nếu bnhàng trăm
hàng ngàn link như vy.
+2
26
S lượng các link đi
ra t trang web ca
Càng ít càng tt vì như thế link ca bn s có v quan
trng hơn.
+1
Bút Nghiên SEO
Xut bn ti http://diendankienthuc.net
bn
27
T khóa có kết link
bên trong (Named
anchors)
T khóa có kết link trên trang (v trí ca t khóa trên
bài) cũng rt hu ích cho vic tăng lượng đọc và c cho
SEO na vì bn nhn mnh thêm rng mt trang, đon
hay văn bn nào đó là quan trng. Trong code, named
anchor trông như thếy: <A href= “#dogs”>Read
about dogs</A> và “#dogs” là named anchor.
+1
28
Địa ch IP ca
backlink
Google nói rng h không phân bit nhng đường link
đến t mt trang web có cùng địa ch IP hoc lp C, vì
thế, vi Google, các địa ch IP có th được có th đưc
xem xét là như nhau. Tuy nhiên, Bing và Yahoo! Có th
hy nhng đường link có cùng IP hoc lp IP, nên, tt
nht bn nên kết backlink trên các trang web khác địa
ch IP.
+1
29
Backlink t các trang
web chuyên bán
backlink và các site
đáng ng
Điu này không nh hưng đến bn, min là không phi
trao đổi link. Ý tưởng đó là bn không th kim soát
được vic người khác đt link ca bn trên trang h, vì
thế bn s không b pht v nhng link này vì đó không
phi li ca bn. Nhưng bn nên tránh xa nhng link
farm và nhng trang web đáng ng.
0
30
Nhiu link đi ra Google không thích các trang có quá nhiu link, vì thế
bn nên để dưi 100 link trên mt trang. Có quá nhiu
link trên mt trang không có tác dng gì, thm chí bn
có th gp phin toái v điu này.
-1
31
Quá nhiu đưng link,
spam link
Điu này không tt cho rank ca bn, khi bn có quá
nhiu link đến và đi t cùng mt trang (thm chí nếu đó
không phi là mt kế hoch liên kết chéo hoc liên kết
đến nhng người hàng xóm ti) bi vì nó s nghĩ là bn
mua link hay ít nht là spam link. Trong trường hp tt
nht thì ch có vài link đưc cân nhc để thăng hng cho
bn.
-1
32
Đường link dn đến
các link farm và
nhng site đáng ng
Không ging như backlink (link đến) t link farm và các
site đáng ng, link đi t site bn đến các site đáng ng
s làm hi bn. Bn cn thường xuyên kim tra các
đường link trên site bnđôi khi nhng link tt có th
tr thành link xu và ngược li.
-3
33
Liên kết chéo (Cross-
linking)
Liên kết chéo xy ra khi site A lliên kết đến site B, site
B liên kết đến site C và site C liên kết ngược li site A.
Đây là ví d đơn gin nht, nhưng trong thc tế có th
phc tp hơn. Liên kết chéo được xem như mt hình
thc thương mi liên kết bt hp pháp và s b pht.
-3
34
Liên kết đơn pixel Khi bn có mt liên kết mà ch có mt pixel hoc mi
người không nhìn thy, và chng có ai click vào đó, như
vy rõ ràng bn đang c đánh la search engine.
-3
Metatags
Bút Nghiên SEO
Xut bn ti http://diendankienthuc.net
35
Th meta
<Description>
Th Meta ngày càng tr nên ít quan trng hơn nhưng
nếu hi th nào vnn có tác dng thì đó là th
<description> và <keywords>. S dng th meta
<Description> để viết mô t ca trang bn. Bên cnh đó,
th meta vn được ghi nhn ti Bing và Yahoo!, th
<Description> có mt tác dng na – đôi khi nó còn
giúp đưa mô t ca trang web bn tr thành kết qum
kiếm.
+1
36
Th meta
<Keywords>
Th meta <Keywords> cũng có tác dng, mc dù th
meta không được google chú ý, ch được Bing và Yahoo
chú ý đôi chút. Hãy gi cho độ dài ca th meta t 10
đến 20 ký t. Đừng nhi vào th <Keywords> nhng t
mà bn không có trên trang ca mình, điu này không
tt cho rank ca bn.
+1
37
Th meta <Language>
Nếu site ca bn s dng mt ngôn ng c th, đừng để
trng tag này. Công c tìm kiếm có cách thc quyết
định ngôn ng ca trang web hơi phc tp ch không
ph thuc vào th <language>, nhưng chúng s cân
nhc yếu t này.
+1
38
Th meta <Refresh> Th meta <Refresh> là mt cách để chuyn ngưi xem
t site ca bn sang mt site khác. Chm vic này nếu
bn chuyn site ca mình sang mt tên min mi và bn
cn tm thi chuyn hướng khách thăm. Khi được s
dng trong thi gian dài, th meta <refresh> s được
xem như vic làm bt hp pháp và s nh hưởng đến th
hng ca bn. Trong bt k trường hp nào, chuyn
hướng thông qua 301 tt hơn nhiu.
-1
Ni dung (Content)
39
Ni dung độc đáo
(Unique content)
Có nhiu ni dung (ni dung thích hp, khác vi vi ni
dung trên các website khác c v t ng và ch đề) s
được ưu tiên rt nhiu đối vi rank ca bn.
+3
40
Tn sut thay đổi ni
dung
Thường xuyên thay đổi s được ưu tiên. S rt tuyt nếu
bn thường xuyên thay đổi ni dung, nhưng nếu bn ch
cp nht s lưng nh thì tác dng không ln lm.
+3
41
Kích c t khóa Khi mt t khóa trong văn bn có font ln hơn so vi
nhng ch còn li, điu này to được nhiu chú ý hơn,
vì thế nó quan trng hơn phn còn li ca văn bn. Vi
heading cũng vy (<h1>, <h2>, etc.), heading thường có
font ch ln hơn phn còn li ca văn bn.
+2
42
Định dng t khóa Bôi đen và in nghiêng cũng là mt cách để nhn mnh
nhng t và ng. Tuy nhiên, s dng bôi đen và in
nghiêng và font ln hơn mt cách hp lý nếu không s
phn tác dng đấy.
+2
43
Tui ca tài liu Nhng tài liu mi (hoc ít nht là thường xuyên cp
nht) s được ưu tiên.
+2