Cá c u v ng

Tác gi

Robert Fenner – ngu n FAMA 11/2007

ồ ừ ế

ng đ ộ c g i chung là cá c u v ng - rainbow (m c dù m t s ng ữ ườ ộ ộ ầ ấ ượ ọ ộ ố ườ

ượ

ư ừ ề

ỉ ế ở ả ấ ị

ữ ố ỏ

c. Chúng là nh ng loài cá s ng đ ng, xinh đ p, gi ng n c c ng và ki m mà nhi u b n h u ch i cá (đ c bi t là 3 đ n 4 h cá ọ ắ i không tính cá m t ặ c nuôi Madagascar). Tuy vài loài đã đ ở ữ ớ ắ ầ vài th p k qua nh ng ch đ n cu i nh ng năm 1990 thì nhi u loài m i b t đ u ố ỷ ữ ả ng cá c nh và tr nên ph bi n. V trí c a chúng trong lãnh v c cá c nh ổ ế ự i ch u đ ng và thích nghi ộ ặ ị ự ệ ả M ) ph i ủ ẹ ơ ướ ứ ạ ữ ở ỹ ề ề

Nh ng loài cá l p lánh thu c b Atheriniformes bao g m hai phân b và t th ồ xanh "blue eye" và nh ng loài thu c h Betodiidae ộ ọ làm c nh t ậ ả xu t hi n trên th tr ị ườ ệ là có th hi u đ ể ể ượ t trong môi tr t ườ ố đ i m t. ố ặ

ặ ấ ư ệ ệ ạ

Phân lo iạ H u h t cá c u v ng có hai vây l ng. Đ ng bên không hi n di n ho c r t nh t. Tôi l u ý ư ườ ầ đ n nh ng đ c đi m bên trong khác (xem sách Fish of the World c a Joseph Nelson). ế ế ữ ồ ể ầ ặ ủ

c đ c bi ộ ế ề ậ ướ ặ ư ẳ ạ

ộ ấ t c a ru t u c cho ăn liên ẫ ắ ỏ ệ ủ ầ ượ

ế ng ch m khi cá còn non. Hãy đ c p đ n m t vài trong s chúng, ch ng h n nh kích th ố trùng. Nói chung là r t ng n. Đi u này d n đ n ph ng đoán r ng chúng c n đ ằ ề t c và t c đ tăng tr ố ộ ụ ấ ưở ậ

ả ả ả ộ ủ ộ ặ ầ ồ

Có c th y 8 h , 47 chi và kho ng 285 loài. Vài h trong ba phân b c a b Atheriniformes – ọ ả ế ủ ộ c g i chung là cá c u v ng, m c dù theo ý ki n c a c ng kho ng 4 h v i h n 100 loài – đ ượ ọ ọ ớ ơ đ ng khoa h c, ch có h Melanotaeniidae m i là cá c u v ng chính hi u. ỉ ọ ồ ệ ầ ọ ớ ồ

ồ ồ . Nh ng loài ph bi n nh t là cá c u v ng ổ ế ữ ấ ầ

c l ướ ợ ồ

ồ ư ầ ạ ầ ề ộ

Melanotaenia maccullochi và cá c u v ng Úc ầ

ng n Melanotaenia fluviatilis). c l ướ ợ ố ơ ề ầ ồ

ộ ng n c l Cá c u v ng n ướ ợ ầ ồ Có m t s loài cá c u v ng s ng trong n ố ầ ộ ố Borneo (Marosatherina ladigesi), cá c u v ng Madagascar ( Guinea đ (ỏ Glossolepis incisus) và nhi u loài thu c chi v ng Queensland ồ Nhi u loài cá c u v ng thích nghi t ồ m i gallon (3.8 lít) là 1.005 – m c dù chúng v n có th s ng trong môi tr ườ Bedotia geayi), cá c u v ng New ầ Melanotaenia (ch ng h n nh cá c u ẳ ồ ườ ể ố - n ng đ mu i tính trên ố c ng t. ọ ướ t h n trong môi tr ẫ ặ ỗ

ầ ồ

ọ ư ầ ề ấ ệ t

ơ ộ ờ ố ớ i b n đ n New Guinea và Úc đ t n h ể ậ ưở

ộ ồ ng nh ng tr i ả ữ ớ ế ồ ủ ả ả ọ

Ch n cá c u v ng S u t m loài cá mà mình yêu thích là gi c m m t đ i đ i v i nhi u fan hâm m cu ng nhi loài cá c u v ng. Tôi có vài ng ầ ồ c s ng t t b c – đ nghi m t ượ ố ộ ậ ệ b n r ng đ y là m t nhi m v khó khăn. ệ ộ ấ ạ ằ ườ ạ i c i ngu n c a loài cá mà h yêu thích. Tôi đ m b o v i các ạ ộ ụ

ườ

ng ễ ồ Đ c và m t s n i khác ở ứ

ặ ề ề

vùng Vi n Đông (ch y u là H ng Kông và Singapore) ủ ế ấ Tây Âu, và cũng có r t ở ộ ố ơ M . B n có th khám phá v thú ch i này trên m ng Internet, qua các t p ạ ạ ơ ả

ậ ng luôn có s n. i mua cá lai t o t Đa s m i ng ạ ừ ố ọ m c dù còn có nh ng ngu n ch t l ồ ấ ượ ữ nhi u nhà lai t o ạ ở ỹ ạ ể chí cá c nh n i đ a và nh ng nhà lai t o, qua các câu l c b , b n tin và nhóm th o lu n trên ộ ị ữ ả vài cho đ n nhi u loài r t ph bi n mà các ti m cá th m ng. Có t ổ ế ạ ộ ả ệ ạ ấ ườ ừ ế ề ạ ẵ

c h r t quan tr ng. Dĩ nhiên là càng l n càng t ướ ồ ấ ư ọ ố ớ

ớ ồ ơ

t, nh ng v i nh ng loài nh thì có ữ c ướ ồ ệ ợ c h đ n 400 lít đ phù h p ớ ữ ấ ầ ướ ồ ế ể ầ

ng x ng v i b y cá. Sinh thái Kích th ỏ th nuôi vài con trong h 80 lít hay l n h n. Nh ng loài cá c u v ng chính hi u kích th ầ ể trung bình c n h trên 160 lít; nh ng loài l n nh t c n kích th ớ ữ và cũng trông t ớ ầ ồ ươ ứ

Nên tr ng cây th y sinh khi nuôi nh ng loài này. Cây th y sinh t ủ ữ ủ ồ ố ề t cho cá c u v ng trên nhi u ồ ầ

ứ ạ ộ ẳ ơ

ạ ng di n bao g m th c ăn, n i trú n, ngu n ô-xy và các ho t đ ng c a chúng ch ng h n Vallisneria spp.), ươ ư ệ ụ ấ ồ ơ ồ ả ẩ ạ ả

ọ Ceratopteris spp.) m c dù còn có r t nhi u l a ch n ề ự ư ặ ồ ủ ấ

ph ủ nh tiêu th ch t th i. Hãy tr ng các lo i cây đ n gi n nh rong mái chèo ( rau mác (Sagittaria spp.) và th y cúc ( khác.

i không mu n s d ng bùi nhùi đ thu ạ ữ ữ ườ ể

ng cá ( Myriophyllum spp.). Tôi h t s c đ ngh tr i hay tr n đ t sét vào l p n n bên ố ử ụ Vesicularia spp.), rong đuôi ch n (ồ Ceratophyllum spp.) và ế ứ ề ị ả ề ấ ộ ớ

i đ kích thích s tăng tr V i nh ng nhà lai t o không chuyên, nh ng ng ớ tr ng, thì có th s d ng Java moss ( ể ử ụ ứ rong x ươ d ướ ể ng c a cây. ủ ưở ự

ổ ộ ờ ượ ủ ế ớ

ể ồ

ậ ổ ế ế ạ

t “t m n ng”. ng chi u sáng thích h p v i cây th y sinh thì cũng thích h p C ng đ , quang ph và th i l ợ ườ v i các loài cá này. Khuy n khích đ chút ánh sáng m t tr i chi u vào h , th m chí ánh sáng ế ế ớ chi u gián ti p cũng đ ủ thay đ i suy nghĩ c a c. B n có th không tin (cho đ n khi th c t ự ế ượ b n) nh ng nh ng loài cá này th c s cũng bi ế ạ ợ ặ ờ ế ắ ể ự ự ư ữ ắ

ồ ầ ề t v i các đi u ệ ệ

c khác nhau. V i đa s các loài, nhi ệ ướ ố ớ 24 đ n 26 đ C, đ c ng t ừ ộ ầ ớ ế ế

ưở ấ ộ

Pseudomugils spp. thích nghi v i nhi t đ t ệ ộ ừ ng, dù nh ng loài thu c chi ữ ộ ố ỉ 5.5 đ n 6.8 và m t s loài ừ 6 đ n 10 dH Iriatherina và Rhadioncentrus ệ ộ t đ ớ ộ ế ớ

Đi u ki n hóa-lý ệ Khi nuôi theo b y, cá c u v ng chính hi u và không-chính-hi u thích nghi t ki n n ộ ứ ố và pH trung hòa (x p x 7) là lý t thích h p v i đ pH t ợ cao h n.ơ

c máy đ u thích h p (sau ợ ng h p, s n đ nh là r t quan tr ng. H u h t n ấ ề ợ

ự ổ ừ ị ế ọ ng n ướ ắ ủ c m i tu n. S linh đ ng và màu s c c a ế ướ ự ầ ầ ỗ ộ

ượ c. Trong m i tr ọ ườ khi đã kh clor) đ thay t ể ử cá gia tăng ngay l p t c sau khi thay n ậ ứ 10 đ n 20 % l ướ

ữ ạ c, n u b n ế ả ầ ắ ổ

ọ ủ ướ ứ ộ ồ

c) và đ u s V i nh ng ai mong mu n hay b t bu c ph i thay đ i thành ph n hóa h c c a n ộ ớ c n thêm mu i, thay đ i đ pH hay đ c ng, hãy chu n b s n trong m t b n ch a riêng. ộ ứ ầ ị ẵ t, đ t g n h cá cùng v i t nh t nên tr trong b n đ c bi L ớ ặ ấ ồ ệ ữ ướ ượ ặ ầ ạ i. Tuy nh v y v n ch a đ đ i v i nh ng loài cá nh y máy b m (đ thay n ữ ư ủ ố ớ ư ậ ầ ưở ố ố ổ ộ c đã qua x lý này t ử ướ ể ng n ơ ẩ ồ ẫ

t. c m nh ng cách b trí đ n gi n này cũng r t t ả ấ ố ư ả ố ơ

ứ ộ ầ ể ầ

ế ầ ư ng thành r t to nh ng ấ i liên t c c a cá ụ ủ

M c đ hung d ữ Cá c u v ng đ c coi là loài cá b y đàn, m c dù m t s cá th khi tr ưở ặ ượ ồ chúng v n b i cùng b y. N u cá cùng h theo k p t c đ và hành vi b i l ơ ộ ơ ẫ c u v ng thì có nhi u kh năng chúng s t p h p thành b y. ầ ộ ố ị ố ộ ợ ồ ẽ ậ ề ả ầ ồ

ớ ươ ề ặ ợ ỉ

ng h p có nhi u cá đ c mà ch có vài cá cái, ự ng tích. Nguyên t c chung trong vi c chăm

ắ ữ ệ ể ể ế ư ề ấ ẩ ơ

ng và ch t. Cá đ c gi t trong tr ng vi v i cá cái, đ c bi ườ ệ ự có th d n đ n xung đ t nh ng hi m khi b th ị ươ ế ộ ế ể ẫ sóc cá là không nuôi quá nhi u và cung c p nhi u n i trú n cho nh ng cá th y u đ tránh cá ề b th ị ươ ế

t p thành nhóm t ầ ữ ừ ế ả ấ

vài đ n c tá cá th . T t nh t là nuôi ể ố i c a chúng. H có dung tích phù ồ

ệ ơ ộ ủ ự ệ ể ẽ

c nuôi, và s hi n di n c a các cá th cùng loài s ệ ủ ớ ữ ữ ầ

Là nh ng loài cá b y đàn, chúng t ụ ậ chúng theo b y và trong nh ng h đ l n cho vi c b i l ữ ồ ủ ớ ầ ng và loài cá đ h p, ph thu c vào s l ố ượ ộ ụ ợ ng tiêu c c xu t phát t h n ch nh h ế ả ạ ự đ c cái nên ng h p, t tr ợ ườ ấ m c cân b ng. ở ứ ưở l ỷ ệ ự ượ s hung d gi a chúng v i nhau. Trong h u h t ế ừ ự ằ

ưỡ

c đã qua x lý và m t h th ng v n hành t Nuôi d Đ i v i nh ng cá th m nh kh e, ngu n n ố ớ ng và sinh s n ả ể ạ ữ ỏ ồ ướ ộ ệ ố ử ậ ố t

c thu n l ủ ộ ố ẽ

h th ng l c chính, th m chí qua h th ng nh gi c t t hay t o b t đ nh kỳ, s giúp i. Dòng ồ ớ ượ ạ ớ ệ ố ỏ ọ ọ ị ậ ậ ợ ẽ

cùng v i cây th y sinh, s giúp cá làm quen v i cu c s ng trong h m i đ ớ n ướ ừ ệ ố chúng nhanh chóng n đ nh v i n i m i. ớ ơ ở ớ ọ ổ ị

ạ ả ố ắ ị ư ị ở

ọ ở ẽ ư

t gi ề chúng ch đ và th tinh ỉ ẻ ệ ấ ễ c khác nhau, nh ng ph i c g ng b i l ườ ớ

ả Lai t o nh ng loài cá này tuy thú v nh ng ph i c g ng. Thú v b i vì có nhi u loài sinh s n ữ trong m i đi u ki n n ề ụ ệ ướ ở i tính b i m i-tr ng-m t-l n và d ộ ầ vì cá đ c có các vây l ả ố ắ ng nh cá con phát tri n r t ch m. R t d phân bi ể ấ t h n, và màu s c n i b t h n. ư to và tha th ậ ắ ổ ậ ơ ỗ ứ ự ướ ơ ẻ

ả ạ

ế

ả ứ ế

ậ ể ị ẻ ụ ẹ ạ ớ

ừ ữ ỡ ữ ẹ

ng cá có màu s c đ m lên, b i nhanh, len t hành vi sinh s n qua hi n t B n có th nh n bi ơ ắ ậ ệ ượ ế ậ ể ng vây. Nh ng qu tr ng nh (1 đ n 2 mm) r t khó phát hi n vì v y nên vào b i cây và gi ấ ệ ỏ ữ ươ ụ t đ . Chúng cũng có th b cá 5 đ n 12 ngày tùy loài và nhi s d ng đèn pin. Tr ng n sau t ở ệ ộ ứ ử ụ ặ cha m ăn m t. Trên th c t , nh ng nhà lai t o v i m c đích th ng m i di d i giá đ ho c ờ ươ ạ ự ế ấ cá cha m . Nh ng lo i th c ăn c nh nh trùng bánh xe, u trùng artemia hay trùn cám là ạ ứ th c ăn cho cá b t m i n và l n h n m t chút, cũng nh th c ăn khô dành cho cá non. ớ ở ỏ ư ộ ấ ư ứ ứ ộ ớ ơ

ng m i l ớ ạ ự ớ

i khác đ đáy h tr ng khi h không mu n cá sinh s n. Cũng có ng ữ ụ ườ ươ ể ả

i khác. M t s ng ọ ớ ứ ạ ạ ồ ố ẻ ờ

i ườ ề ạ ể ố ư i u ố ể ừ ấ i b n c a tôi trong ngành này không s d ng thu c đ ng a n m i tách riêng cá đ c v i cá cái ộ ố ườ ố ộ ề ử ụ

Lai t o đ i trà v i m c đích th ạ nuôi thúc. Nh ng ng s d ng ao và h th t l n và di d i giá đ cùng v i tr ng lên m t n n bán li n l c đ t ử ụ hóa l cho tr ng. Nh ng ng i nh t đ nh s d ng methylenen blue và acriflavine. ồ ậ ớ ng cá b t. Vài ng ộ ườ ữ ườ ạ ủ i khác l ạ ượ ứ ử ụ ấ ị

ạ ề ừ ề ấ ể ả ủ ệ ề ộ

ự ộ ầ ồ

ộ ố ậ ả ồ

V v n đ lai t p: xin đ ng th c hi n hay ng h ! Đi u này th c s có th x y ra khi nuôi ự ự chung các loài cá c u v ng thu c các chi Melanotaenia, Chilatherina hay Glossolepis và theo tôi là nên tránh. Lai t p – dù là trong cùng m t chi – đã t ng x y ra r i, và m t s th m chí ộ ạ c s n xu t v i m c đích th còn đ ạ ấ ớ ừ ng m i, là đi u r t đáng ti c. ề ấ ượ ả ươ ụ ế

ng ẩ

ề ưỡ ậ ươ ứ ứ ồ

ứ ự ữ ứ ừ ớ ứ ạ ủ ễ

ạ ườ ứ ủ ứ

ấ ấ ồ

ỏ ở

ụ ộ ộ ỏ ả ề ừ ở

Th c ph m và dinh d Nh ng loài này ch p nh n nhi u lo i th c ăn khác nhau bao g m th c ăn t i, th c ăn khô, ấ ạ ể th c ăn khô đông l nh và th c ăn đông l nh mi n là v a v i mi ng c a chúng. Hãy tìm hi u ạ ệ các lo i th c ăn t nhiên và môi tr ng sinh thái c a chúng và c g ng cho chúng ăn th c ăn ố ắ ự i hàng ngày. u trùng mu i, trùng đ (chironomid), artemia, bo bo, u trùng ru i gi m, các t ươ ỏ Ấ ầ lo i trùn nh và th m chí c ki n đ u đ c tiêu th m t cách nhanh chóng b i các loài cá c u ề ượ ậ ạ v ng. L u ý cho cá ăn t ng l ng nh tr i đ u trong m t kho ng th i gian (vài phút) b i vì ờ ả ồ đa s đ u là các loài ăn m i t ng m t. ỗ ả ế ượ ồ ầ ư ố ề ặ

không đ ng ý v i vi c cho ăn m t l n m i ngày là đ . Tôi thích cho cá ăn hai ộ ố ệ ỗ ủ

ng và kích thích hành vi ki m ăn ồ ể ầ ớ ườ ộ ầ ng màu s c, t c đ tăng tr ắ ố ộ ưở ế

M t s tác gi ả hay ba l n m i ngày đ tăng c ỗ c a chúng. ủ

ế ộ ế ấ ầ ồ

Hunter (1997) nh n m nh đ n vai trò c a th c v t trong ch đ dinh d ng c a cá c u v ng. ự ậ ưỡ Ông đ ngh tr n m p tây zucchini (b v ) nh là ph gia đ đ m b o sinh s n thành công. ả ư ủ ỏ ỏ ạ ướ ủ ả ể ả ị ộ ụ ề

ị ệ ỉ ế ế ệ ổ

ạ ả ể ố ế ố ể ữ ừ

ớ ng thành đ t vào nh ng loài y u đu i và nh y c m, vi c ch ch t vì “tu i già” là y u t 2 đ n 3 năm, nh ng loài l n có th ữ ể đ tu i bán tr ố ỏ ấ ạ ế ở ộ ổ ưở ồ ố

B nh cá và cách đi u tr ệ ị V n không b li ữ ố h p d n ẫ ở ữ ấ s ng t ừ ố có th lai t o chúng lâu dài. ể nh ng loài này. Nh ng loài nh có th s ng t 4 đ n 5 năm trong h nuôi. T t nh t b n nên mua cá ế ạ

ẫ ệ ặ ị

ị ễ ề t m m b nh, nh ng cách đi u tr c b n đ u ể ệ ộ ị ơ ả ể ế ắ ữ ệ ề ầ

Nh ng loài này v n có th ti p xúc và b nhi m b nh ký sinh, m c dù chúng thu c nhóm cá b ữ nhi m b nh sau cùng. May m n thay, đ di ễ đem l i k t qu kh quan. ệ ạ ế ả ả

ng” lây nhi m (vi khu n) mà t đó d ch b nh phát sinh. Ng ễ ườ ừ ẩ

ưỡ ng ệ loét trên da và v y cá. Hammer (1996) công b ưỡ ầ ng “môi tr ồ ị ả ố

ệ ệ ử ể ệ ủ ề ố ị

Cefuroxime axetil). ng t ể ạ ữ ệ ầ ấ ỏ

u và n đ nh, và chăm sóc chúng k l i ố ủ ng. T t c nh ng vi c trên s c u s ng b y cá c a ấ ả ữ ẽ ứ ố ỹ ưỡ ệ ổ ị

Có m t ng ộ “B nh Cá C u V ng” này th hi n qua s l ự ở th nghi m đi u tr thành công c a mình v i thu c kháng sinh Ceftin ( ớ Cách ly cá b nh trong hai tu n, tách riêng nh ng cá th m nh kh e, cung c p môi tr ườ ầ ư b n.ạ

ậ ế

ị ậ ể ộ ố ồ

ạ ộ ộ ữ ạ

ố ế ạ ạ ử ậ ạ ầ ọ

ệ ờ ồ ậ ắ

ộ i nhu n cho b n trong quá trình lai t o và nuôi d ng. K t lu n Và đây là nh n đ nh chung v loài cá quen thu c này. B n đã chán ki u b trí h cá thông ề th ữ ườ v i các lo i cá to, x u xí mà l ạ ớ là nh ng loài cá n ọ ễ ữ i chút l th đem l ậ ng? B n không thích nh ng loài cichlid châu Phi ch n r n n a? B n không còn hào h ng ứ i nu t-h t-m i-th ? V y b n hãy th nuôi cá c u v ng. Chúng ấ ứ c ng t d nuôi, vui nh n, màu s c và hình dáng tuy t v i, và th m chí có ướ ợ ưỡ ể ạ ạ ạ