
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Dãy số
lượt xem 1
download

Tài liệu "Các dạng toán thường gặp môn Toán 11 – Bài: Dãy số" dành cho học sinh lớp 11 cung cấp các dạng bài về dãy số, quy luật tổng quát và phương pháp xác định số hạng. Tài liệu có nhiều bài tập vận dụng, đề thi minh họa, đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo các bài tập để rèn luyện kỹ năng xử lý dãy số.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Dãy số
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 11 DÃY SỐ 1D3-2 TRUY CẬP https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-d8.html ĐỂ ĐƯỢC NHIỀU HƠN MỤC LỤC PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................... 1 DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT ............................................................................ 1 DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ................................................................................................................. 4 DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM .................................................................................................................. 5 DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI ................................................................................................ 6 PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ................................................................................................................................ 8 DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT ............................................................................ 8 DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ............................................................................................................... 13 DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM ................................................................................................................ 15 DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI .............................................................................................. 16 PHẦN A. CÂU HỎI DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT Câu 1. (THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH TRIỂU - ĐỒNG THÁP - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số 1 3 2 5 , , , ,... . Công thức tổng quát un nào là của dãy số đã cho? 2 5 3 7 n n n 1 2n A. un n * . B. u n n n * . C. un n * . D. un n * . n 1 2 n3 2n 1 Câu 2. Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: 1,3,19,53 . Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm. A. u10 97 B. u10 71 C. u10 1414 D. u10 971 Câu 3. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. un 5(n 1) . B. un 5n . C. un 5 n . D. un 5.n 1 . Câu 4. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29, 36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. un 7n 7 . B. un 7.n . C. un 7.n 1 . D. un : Không viết được dưới dạng công thức. 1 2 3 4 Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là: 2 3 4 5 n 1 n n 1 n2 n A. un . B. un . C. un . D. un . n n 1 n n 1 Câu 6. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 n n 1 A. u n 1 . B. u n 1 . C. u n (1) . D. un 1 . Câu 7. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2; 0; 2; 4; 6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng? A. u n 2n . B. u n 2 n . C. u n 2( n 1) . D. un 2 2 n 1 . 1 1 1 1 1 Câu 8. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là? 3 32 33 34 35 1 1 1 1 1 A. u n . B. u n n 1 . C. u n n . D. u n n 1 . 3 3 n 1 3 3 3 u1 5 Câu 9. Cho dãy số u n với .Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây? u n 1 u n n (n 1) n ( n 1) n A. u n . B. u n 5 . 2 2 ( n 1) n ( n 1)(n 2) C. u n 5 . D. u n 5 . 2 2 u1 1 Câu 10. Cho dãy số un với 2 n . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới un 1 un 1 đây? 2n A. un 1 n . B. un 1 n . C. un 1 1 . D. un n . u1 1 Câu 11. Cho dãy số un với 2 n 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới un 1 un 1 đây? A. un 2 n . B. un không xác định. C. un 1 n . D. un n với mọi n . u1 1 Câu 12. Cho dãy số un với . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây? un 1 un n 2 n n 1 2n 1 n n 1 2n 2 A. un 1 . B. un 1 . 6 6 n n 1 2n 1 n n 1 2n 2 C. un 1 . D. un 1 . 6 6 u1 2 Câu 13. Cho dãy số un với un 1 un 2n 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây? 2 2 2 A. un 2 n 1 . B. un 2 n 2 . C. un 2 n 1 . D. un 2 n 1 . u1 2 Câu 14. Cho dãy số un với 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: un 1 2 u n n 1 n 1 n 1 n A. un . B. un . C. un . D. un . n n n n 1 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 u1 Câu 15. Cho dãy số un với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: un 1 un 2 1 1 1 1 A. un 2 n 1 . B. un 2 n 1 . C. un 2n . D. un 2n . 2 2 2 2 u1 1 Câu 16. Cho dãy số un với u . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: un 1 n 2 n n 1 n 1 n 1 1 1 1 1 A. un 1 . . B. un 1 . . C. un . D. un 1 . . 2 2 2 2 u1 2 Câu 17. Cho dãy số un với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này: un1 2un A. u n n n 1 . B. un 2 n . C. u n 2 n 1 . D. un 2 . 1 u1 Câu 18. Cho dãy số un với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này: un 1 2un 1 1 A. u n 2 n 1 . B. un n 1 . C. un n . D. un 2 n 2 . 2 2 Câu 19. (SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKII - 2018) Cho dãy số (un ) xác định bởi u1 1 . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho un 1 2039190 . un 1 un n3 , n * A. n 2017 . B. n 2019 . C. n 2020 . D. n 2018 . u 1 Câu 20. (CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018)Cho dãy số un xác định bởi 1 un 1 un 2n 1, n 1 . Giá trị của n để un 2017 n 2018 0 là A. Không có n . B. 1009 . C. 2018 . D. 2017 . Câu 21. (THPT QUẢNG YÊN - QUẢNG NINH - 2018) Cho dãy số un xác định bởi 1 un , n 1 . Tính tổng S u1 u2 ... u20184 1 4 n3 4 n3 n 2 4 n3 2n 2 n 4 n3 3n 2 3n 1 . A. 2016 . B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 . 2 Câu 22. (SỞ GD&ĐT YÊN BÁI - 2018) Cho dãy số u n được xác định bởi u1 và 3 un un 1 2 2n 1 un 1 , n * . Tính tổng 2018 số hạng đầu tiên của dãy số đó? 4036 4035 4038 4036 A. . B. . C. . D. . 4035 4034 4037 4037 Câu 23. Cho hai cấp số cộng un :1;6;11;... và vn : 4;7;10;... Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. 403 . B. 401 . C. 402 . D. 504 . DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ n Câu 24. Cho dãy số un , biết un n . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là 2 1 1 2 3 1 1 1 1 2 3 A. ; ; . B. 1; ; C. 1; ; D. 1; ; . 2 3 4 2 16 4 8 3 7 n Câu 25. (THPT THUẬN THÀNH 1) Cho dãy số un có số hạng tổng quát un 1 (với n* ). 2 n 1 Số hạng đầu tiên của dãy là: 3 1 A. 2 . B. . C. 0 . D. . 5 2 Câu 26. Cho dãy số un có un n 2 n 1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Câu 27. (Độ Cấn Vĩnh Phúc-lần 1-2018-2019) Cho dãy số un với un 3n . Khi đó số hạng u2 n1 bằng A. 3n.3n1 . B. 32 n1 1 . C. 32 n 1 . D. 32.3n 1 . (Chuyên Phan Bội Châu-lần 1-2018-2019) Cho dãy số un xác định bởi u n 1 cos n . n Câu 28. Giá trị u99 bằng A. 99 . B. 1 . C. 1. D. 99 . an 2 Câu 29. Cho dãy số un với un (a: hằng số). un 1 là số hạng nào sau đây? n 1 2 2 a. n 1 a. n 1 a.n 2 1 an 2 A. un 1 . B. un 1 . C. un 1 . D. un 1 . n2 n 1 n 1 n2 Câu 30. (Phát triển đề minh hoạ 2019-Đề 8) Cho dãy số un với un 2n 1 số hạng thứ 2019 của dãy là A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 . Câu 31. Cho dãy số un với un 1 2n. Khi đó số hạng u2018 bằng A. 22018 . B. 2017 2 2017 . C. 1 22018 . D. 2018 2 2018 . n2 Câu 32. Cho dãy số un với un , n 1. Tìm khẳng định sai. 3n 1 1 8 19 47 A. u3 . B. u10 . C. u21 . D. u50 . 10 31 64 150 n 2 2n 1 Câu 33. (LẦN 01_VĨNH YÊN_VĨNH PHÚC_2019) Cho dãy số un . Tính u11 . n 1 182 1142 1422 71 A. u11 . B. u11 . C. u11 . D. u11 . 12 12 12 6 Câu 34. (HKI – TRIỆU QUANG PHỤC 2018-2019) Cho dãy số un xác định bởi n n un 2017 sin 2018cos . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 3 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. un 9 un , n . * B. un 15 un , n . * C. un 12 u n , n . * D. un 6 un , n * . 2n 1 39 Câu 35. Cho dãy số un có số hạng tổng quát là un 2 . Khi đó là số hạng thứ mấy của dãy n 1 362 số? A. 20 . B. 19 . C. 22 . D. 21 . Câu 36. Cho dãy số un có u1 u2 1 và un 2 un 1 un , n * . Tính u4 . A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . u1 5 Câu 37. Cho dãy số un : . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy? un 1 un n A. 5 . B. 6 . C. 9 . D. 10 . 2n 1 1 Câu 38. (LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số un thỏa mãn un . Tìm n số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. A. 51, 2 . B. 51,3 . C. 51,1 . D. 102,3 . u1 4 Câu 39. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số . Tìm số un1 un n hạng thứ 5 của dãy số. A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 . Câu 40. (THPT NGHEN - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số un bởi công thức truy hồi sau u1 0 ; u218 nhận giá trị nào sau đây? un 1 un n; n 1 A. 23653 . B. 46872 . C. 23871 . D. 23436 . DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM Câu 41. Cho dãy số un với un a.3n ( a : hằng số).Khẳng định nào sau đây là sai? A. Dãy số có un 1 a.3n 1 . B. Hiệu số un 1 un 3.a . C. Với a 0 thì dãy số tăng D. Với a 0 thì dãy số giảm. a 1 Câu 42. Cho dãy số un với un ( a : hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai? n2 a 1 2n 1 A. un 1 . B. Hiệu un 1 un 1 a . 2 . (n 1) 2 n 1 n2 2n 1 C. Hiệu un 1 un a 1 . 2 . D. Dãy số tăng khi a 1 . n 1 n2 k Câu 43. Cho dãy số un với un ( k : hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai? 3n k k A. Số hạng thứ 5 của dãy số là 5 . B. Số hạng thứ n của dãy số là n 1 . 3 3 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 C. Là dãy số giảm khi k 0 . D. Là dãy số tăng khi k 0 . a 1 Câu 44. Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây là đúng? n2 a 1 a 1 A. Dãy số có un 1 . B. Dãy số có : un 1 2 . n2 1 n 1 C. Là dãy số tăng. D. Là dãy số giảm. an 2 Câu 45. Cho dãy số un với un ( a : hằng số). Kết quả nào sau đây là sai? n 1 a. n 1 2 a. n 2 3n 1 A. un 1 . B. un 1 un . n2 (n 2)(n 1) C. Là dãy số luôn tăng với mọi a . D. Là dãy số tăng với a 0 . Câu 46. Dãy số (U n ) có số hạng tổng quát nào sau đây là dãy giảm? A. U n 1 2n . B. U n n 2 n 1 . C. U n 1 . D. U n 6 n . Câu 47. Cho dãy số un có un n 2 n 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 5 số hạng đầu của dãy là: 1;1;5; 5; 11; 19 . B. u n 1 n 2 n 2 . C. u n 1 u n 1 . D. Là một dãy số giảm. Câu 48. (HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm? 1 3n 1 A. un n . B. un . C. un n 2 . D. un n 2 . 2 n 1 Câu 49. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm n n3 n 2 1 A. un . B. un . C. un 2 . D. un . n 1 2 n 3n Câu 50. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Dãy số nào sau đây là dãy số giảm? 5 3n n 5 A. un , n * . B. un , n * . 2n 3 4n 1 C. un 2n3 3, n * . D. un cos 2n 1 , n * . Câu 51. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n 1 A. un . B. un n3 1 . C. un n 2 . D. un 2n . n 1 DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI n 1 Câu 52. Cho dãy số un với un 1 . Khẳng định nào sau đây là sai? n 1 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 A. Số hạng thứ 9 của dãy số là . B. Dãy số un bị chặn. 10 1 C. Dãy số un là một dãy số giảm. D. Số hạng thứ 10 của dãy số là . 11 1 Câu 53. Cho dãy số un với un 2 . Khẳng định nào sau đây là sai? n 1 1 A. un 1 2 . B. un un 1 . n 1 1 C. Đây là một dãy số tăng. D. Bị chặn dưới. Câu 54. Cho dãy số un với un sin . Khẳng định nào sau đây là sai? n 1 A. Số hạng thứ n 1 của dãy: un1 sin B. Dãy số bị chặn. n2 C. Đây là một dãy số tăng. D. Dãy số không tăng không giảm. (1)n 1 Câu 55. Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây là sai? n 1 1 1 A. Số hạng thứ 9 của dãy số là . B. Số hạng thứ 10 của dãy số là . 10 11 C. Đây là một dãy số giảm. D. Bị chặn trên bởi số M 1 . n Câu 56. (DHSP HÀ NỘI HKI 2017-2018) Dãy số un có un là dãy số n 1 A. tăng. B. không tăng, không giảm. C. giảm. D. không bị chặn. Câu 57. Xét các câu sau 1 Dãy 1, 2,3,..., n,... là dãy bị chặn. 1 1 1 1 2Dãy 1, , , ,..., ,... là dãy bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới. 3 5 7 2n 1 A. Chỉ có 2 đúng. B. Chỉ có 1 đúng. C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai. 1 Câu 58. Cho dãy số un với un .Khẳng định nào sau đây là sai? 2 n n 1 1 1 1 1 A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; ; 2 6 12 20 30 B. Là dãy số tăng. 1 C. Bị chặn trên bởi số M . 2 D. Không bị chặn. n Câu 59. (SỞ GD&ĐT LÀO CAI - 2018) Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây đúng? n 1 A. Là dãy số không bị chặn. 1 2 3 5 5 B. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 C. Là dãy số tăng. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 2 3 4 5 D. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 1 Câu 60. Cho dãy số un với un .Khẳng định nào sau đây là sai? n 1 1 1 1 A. Năm số hạng đầu của dãy là: 1; ; ; ; 2 3 4 5 . B. Bị chặn trên bởi số M 1 . C. Bị chặn trên bởi số M 0 . D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m M 1 . n 2018 Câu 61. Cho dãy un với un . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 2018n 1 A. Dãy un bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên B. Dãy un bị chặn. C. Dãy un không bị chặn trên, không bị chặn dưới. D. Dãy un bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới Câu 62. Trong các dãy số un có số hạng tổng quát un dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn? n 2 A. un n 2 2 . B. un . C. un 3n 1 . D. un n . 2n 1 n Câu 63. Cho dãy số un với un 2 51n . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Dãy số không đơn điệu. B. Dãy số giảm và không bị chặn. C. Dãy số tăng. D. Dãy số giảm và bị chặn. Câu 64. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn? 2n 1 A. un . B. un 2n sin n . C. un n 2 . D. un n3 1 . n 1 Câu 65. (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Chọn kết luận sai: 1 giảm và bị chặn dưới. A. Dãy số 2n 1 tăng và bị chặn trên. B. Dãy số n 1 1 1 C. Dãy số tăng và bị chặn trên. D. Dãy số n giảm và bị chặn dưới. n 3.2 PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT 2 3 4 5 Câu 1. Viết lại dãy số: , , , ,... 4 5 6 7 n 1 un n . n3 Câu 2. Hướng dẫn giải: Chọn A. Xét dãy (un ) có dạng: un an3 bn 2 cn d Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 a b c d 1 8a 4b 2c d 3 Ta có hệ: 27a 9b 3c d 19 64a 16b 4c d 53 Giải hệ trên ta tìm được: a 1, b 0, c 3, d 1 un n3 3n 1 là một quy luật. Số hạng thứ 10: u10 971 . Câu 3. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: 5 5.1 10 5.2 15 5.3 20 5.4 25 5.5 Suy ra số hạng tổng quát un 5n . Câu 4. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 8 7.1 1 15 7.2 1 22 7.3 1 29 7.4 1 36 7.5 1 Suy ra số hạng tổng quát un 7 n 1 . Câu 5. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: 0 0 0 1 1 1 2 11 2 2 3 2 1 3 3 4 3 1 4 4 5 4 1 n Suy ra un . n 1 Câu 6. Hướng dẫn giải Chọn C. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Ta có: 1 2 3 4 5 n Các số hạng đầu của dãy là 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ;... un 1 . Câu 7. Hướng dẫn giải Chọn D. Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là 2 nên un 2 2. n 1 . Câu 8. Hướng dẫn giải Chọn C. 1 1 1 1 1 1 5 số hạng đầu là ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;... nên un n . 31 3 3 3 3 3 Câu 9. Hướng dẫn giải Chọn B. n n 1 Ta có un 5 1 2 3 ... n 1 5 . 2 Câu 10. Chọn D. 2n un 1 un 1 un 1 u2 2; u3 3; u4 4;... Ta có: Dễ dàng dự đoán được un n . Thật vậy, ta chứng minh được un n * bằng phương pháp quy nạp như sau: + Với n 1 u1 1 . Vậy * đúng với n 1 + Giả sử * đúng với mọi n k k * , ta có: uk k . Ta đi chứng minh * cũng đúng với n k 1 , tức là: uk 1 k 1 2k + Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số un ta có: uk 1 uk 1 k 1 . Vậy * đúng với mọi n * . Câu 11. Chọn A. Ta có: u2 0; u3 1; u4 2 ,. Dễ dàng dự đoán được un 2 n . Câu 12. Chọn C. u1 1 2 u2 u1 1 Ta có: u3 u2 22 . ... u u n 12 n n 1 2 n n 1 2n 1 Cộng hai vế ta được un 1 12 2 2 ... n 1 1 6 Câu 13. Chọn A. u1 2 u u 1 2 1 2 Ta có: u3 u2 3 . Cộng hai vế ta được un 2 1 3 5 ... 2n 3 2 n 1 ... un un 1 2n 3 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 14. Chọn C. 3 4 5 n 1 Ta có: u1 ; u2 ; u3 ;... Dễ dàng dự đoán được un . 2 3 4 n Câu 15. Chọn B. 1 u1 2 u2 u1 2 1 1 Ta có: u3 u2 2 . Cộng hai vế ta được un 2 2... 2 2 n 1 . ... 2 2 un un 1 2 Câu 16. Chọn D. u1 1 u2 u1 2 u2 Ta có: u3 . 2 ... un un 1 2 n 1 u .u .u ...u 1 1 Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un 1 . 1 2 3 n 1 un 1 . n 1 1 . 2.2.2...2 2 2 n 1 lan Câu 17. Chọn B. u1 2 u 2u 2 1 Ta có: u3 2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un 2.2n 1.u1.u2 ...un 1 un 2n ... un 2un1 Câu 18. Chọn D. 1 u1 2 u2 2u1 1 Ta có: u3 2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un .2n 1.u1.u2 ...un1 un 2n 2 ... 2 un 2un 1 Câu 19. Theo hệ thức đã cho ta có: un un 1 (n 1)3 un 2 (n 2)3 (n 1)3 ... u1 13 23 ... (n 1)3 . (n 1) 2 n 2 Lại có 13 23 ... (n 1)3 (1 2 ... (n 1)) 2 . 4 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2 2 n (n 1) n(n 1) Suy ra: un 1 un 1 . 4 2 Sử dụng mode 7 cho n chạy từ 2017 đến 2020 , ta được kết quả n 2020 . Câu 20. Với n 1 ta có: u 2 u1 3 4 2 2 . Với n 2 ta có: u3 u2 2.2 1 9 32 . Với n 3 ta có: u4 u3 2.3 1 16 4 2 . Từ đó ta có: u n n 2 . n 1 L Suy ra un 2017 n 2018 0 n 2 2017 n 2018 0 . n 2018 N 1 Câu 21. Ta có: un 4 3 3 n n . 4 n 1 4 n . n 1 4 n 1 1 n 4 n 4 n 1 n 1. 4 n 4 n 1 1 4 n 4 n 1 n n 1 n 1 n 4 n 4 n 1 n 1 n . 4 n 1 4 n n 1 n 4 4 n 1 n . Do đó S 4 2 4 1 4 3 4 2 ... 4 20184 1 1 4 20184 1 1 4 20184 1 2018 2017 . 1 2 2n 1 un 1 1 1 Câu 22. - Ta có: 4n 2 4 n 1 2 4n 2 un 1 un un un 1 Tương tự ta đươc: 1 1 3 4n 2 8n 3 4.1 2 4.2 2 ... 4n 2 2n 2n n 1 un 1 u1 2 2 2 2 un 1 2 4n 8n 3 2n 1 2n 3 2 1 1 un 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 n 2018 1 2n 4036 uk 1 uk . k 1 2n 1 2 n 1 k 1 4037 Câu 23. Đáp án. A. Dãy un có số hạng tổng quát là un 1 5n 1 5n 4, 1 n 2018 . Dãy vm có số hạng tổng quát là vm 4 3 m 1 3m 1, 1 m 2018 . 1 m, n 2018 Một số có mặt trong cả hai dãy số trên nếu tồn ại m, n thỏa mãn điều kiện: . um un (*) Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Ta có * 5n 4 3m 1 5 n 1 3m ** Từ ** suy ra m 5 , mặt khác 1 m 2018 nên ta được tập các giá trị của m là 5;10;...;2015 . 3.2015 Xét với m 2015 thì n 1 1210 2018 , thỏa điều kiện 1 n 2018 . 5 Do tập 5;10;...;2015 có 403 số nên có tất cả 403 số có mặt trong cả hai dãy đã cho. DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ Câu 24. Chọn D. 2 3 u1 1, u2 , u3 . 3 7 Câu 25. Chọn D 1 1 Ta có u1 1 2 . 1 1 2 Câu 26. Chọn A Giả sử un 19 , n * . Suy ra n 2 n 1 19 n 2 n 20 0 n 5 . n 4 l Vậy số 19 là số hạng thứ 5 của dãy. Câu 27. Chọn A un 3n u2 n 1 32 n 1 3n.3n 1 Câu 28. Chọn C Ta có: u99 1 cos 99 cos 98 cos 1. 99 Câu 29. Hướng dẫn giải Chọn A. 2 2 a. n 1 a n 1 Ta có un 1 . n 1 1 n 2 2 Câu 30. Chọn A. Ta có: u2019 2.2019 1 4039 . Câu 31. Chọn C Ta có u2018 1 22018. Câu 32. Chọn D 50 2 48 Ta có: u50 . 3.50 1 151 Câu 33. Chọn D 112 2.11 1 71 Ta có: u11 . 11 1 6 Câu 34. Chọn C Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 n 12 n 12 Ta có: un 12 2017 sin 2018cos 2 3 n n 2017 sin 6 2018 cos 4 2 3 n n u n , n . * 2017 sin 2018cos 2 3 Câu 35. Lời giải Chọn B n 19 2n 1 39 Ta có 2 39n 724n 323 0 2 17 , do n nên n 19 . * n 1 362 n 39 Câu 36. Chọn B Ta có u3 u2 u1 2 . u 4 u3 u 2 3 . Câu 37. Chọn B Cách 1: u1 5, u2 6, u3 8, u4 11, u5 15, u6 20 Vậy số 20 là số hạng thứ 6 . Cách 2: Dựa vào công thức truy hồi ta có u1 5 u2 5 1 u3 5 1 2 u4 5 1 2 3 ..... n n 1 un 5 1 2 ... n 1 5 2 n n 1 n 6 20 5 n * n2 n 30 0 2 n 5(lo¹ i) Vậy 20 là số hạng thứ 6 . Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS 1 SHIFT STO A 5 SHIFT STO B Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C Ấn CALC và lặp lại phím = Ta tìm được số 20 là số hạng thứ 6 2101 1 Câu 38. Ta có: u10 51,3 . 10 Câu 39. Ta có u2 u1 1 5 ; u3 u2 2 7 ; u4 u3 3 10 . Do đó số hạng thứ 5 của dãy số là u5 u4 4 14 . Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 40. Đặt vn un 1 un n , suy ra vn là một câp số cộng với số hạng đầu v1 u2 u1 1 và công sai d 1. Xét tổng S217 v1 v2 ... v217 . 217. v1 v217 217. 1 217 Ta có S217 v1 v2 ... v217 23653 . 2 2 Mà vn un 1 un suy ra S 217 v1 v2 ... v217 u2 u1 u3 u2 ... u218 u217 u218 u1 u218 S 217 u1 23653 . DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM Câu 41. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có un 1 un a.3n1 a.3n a.3n 3 1 2a.3n . Câu 42. Hướng dẫn giải Chọn B. 1 1 2 n 1 2n 1 Ta có un 1 un a 1 . 2 2 a 1 . 2 2 1 a . 2 2 . n 1 n n n 1 n n 1 Câu 43. Hướng dẫn giải Chọn B. k Số hạng thứ n của dãy là un . 3n Câu 44. Hướng dẫn giải Chọn B. a 1 Ta có un 1 2 . n 1 Câu 45. Hướng dẫn giải Chọn C. Chọn a 0 thì un 0 ,dãy un không tăng, không giảm. Câu 46. Chọn B Ta có U n 1 2n U n 1 1 2(n 1) U n 1 U n 2 0 suy ra là dãy tăng. U n 1 là dãy số không đổi. n n 1 U n1 6.6n U n 6 U n1 6 n 6 1 suy ra là dãy tăng. Un 6 U n n 2 n 1 U n 1 n 3 n 2 U n 1 n 2 n 1 0 Un n2 n3 suy ra là dãy giảm. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 47. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có : 2 un 1 un n 1 n 1 1 n 2 n 1 n2 2n 1 n 2 n2 n 1 2n 0 n 1 Do đó un là một dãy giảm. 1 1 Câu 48. Ta có un n n 1 un 1 n * . 2 2 Câu 49. Xét A: n3 n2 n2 n3 4 Ta có un ; un 1 . Khi đó: u n 1 un 0 n n 1 n2 n 2 n 1 n 1 n 2 Vậy un là dãy số tăng. Xét B: n n 1 n 1 n 1 Ta có un ; un 1 . Khi đó: un 1 un 0 n 2 2 2 2 2 Vậy un là dãy số tăng. Xét C: 2 2 Ta có un 2 , un 1 2 n n 1 un 1 n2 n2 2 2 1, n . Vậy un là dãy giảm. un n 1 n Xét D: 1 1 1 Ta có u1 ; u2 ; u3 . Vậy un là dãy số không tăng không giảm. 3 9 27 5 3n 5 3 n 1 5 3n 2 3n 5 3n Câu 50. Xét un , n * , ta có un 1 un 2n 3 2 n 1 3 2n 3 2n 5 2n 3 2 3n 2n 3 2n 5 5 3n 4n 6n 2 6 9n 10n 6n 2 25 15n 2n 5 2n 3 2n 5 2n 3 19 0, n * . 2n 5 2n 3 5 3n Vậy un , n * là dãy giảm. 2n 3 Câu 51. Với mọi n , n 1 . Ta có 2 n 1 1 2n 1 2n 3 2n 1 un 1 un n 1 1 n 1 n n 1 2n 3 n 1 n 2n 1 2n 3 n 1 n 2n 1 3 0 , với mọi n , n 1 . n n 1 n n 1 n n 1 Suy ra dãy số giảm. DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI Câu 52. Chọn C Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 n 1 1 1 1, n * nên un là dãy số bị chặn. Dễ thấy un n 1 n 1 1 1 1 1 Lại có u9 ; u10 ; u11 ; u12 ;... suy ra dãy un không phải là dãy số tăng cũng 10 11 12 13 không phải là dãy số giảm. Do đó đáp án C sai. Câu 53. Chọn B. Câu 54. Chọn D. Dãy số không tăng không giảm. Câu 55. Hướng dẫn giải Chọn C. Dãy un là một dãy đan dấu. Câu 56. Chọn A n 1 n (n 1) 2 n(n 2) 1 Ta có un 1 un 0, n . n 2 n 1 (n 2)(n 1) (n 2)(n 1) Suy ra dãy số đã cho là dãy tăng. Câu 57. Chọn D. Dãy 1, 2,3,..., n,... là dãy bị chặn dưới, không bị chặn trên nên không phải dãy số bị chặn. 1 1 1 1 Dãy 1, , , ,..., ,... là dãy bị chặn trên tại 1 và bị chặn dưới tại 0 . 3 5 7 2n 1 Do đó cả hai câu trên đều sai. Câu 58. Hướng dẫn giải Chọn B. 1 1 1 1 2 Ta có un 1 un 2 2 0 với n 1 n 1 n n n 1 n 2 n n 1 n n 1 n 2 n 1. Do đó un là dãy giảm. 1 2 3 4 5 Câu 59. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 Câu 60. Hướng dẫn giải Chọn B. 1 1 Nhận xét : un 1 . n 1 Dãy số un bị chặn dưới bởi M 1 . Câu 61. Chọn B n 2018 1 2017.2019 Ta có: un . 2018n 1 2018 2018 2018n 1 Do đó un là dãy giảm, mà u1 1 , dễ thấy n * , un 0 0 u n 1. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
- CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Suy ra: Dãy un bị chặn. Câu 62. Chọn B lim n 2 2 dãy số un n 2 2 không bị chặn. n 1 1 1 1 un un . 2n 1 2 2n 1 2 2 n 1 n Mặt khác ta thấy ngay un 0 n * 0 un dãy số un bị chặn. 2n 1 2 2n 1 Câu 63. Chọn D. 1 1 1 5 4 Xét un 1 un 2 5 n 2 51n 5 n 51n n n1 n n n 0, n * . 5 5 5 5 5 un là dãy số giảm. 5 Ta có: un 2 51n 2, n * ; un 2 n 3, n * . 5 un là dãy số bị chặn. 2n 1 Câu 64. Xét dãy số un ta có: n 1 2n 1 * un 0; n * dãy un bị chặn dưới bởi giá trị 0 . n 1 2n 1 1 * un 2 2; n * dãy un bị chặn trên bởi giá trị 2 . n 1 n 1 dãy un là dãy bị chặn. 1 giảm và bị chặn dưới bởi 0. Câu 65. Đáp án B đúng vì dãy số n 1 1 Đáp án C đúng vì dãy số tăng và bị chặn trên bởi 0. n 1 Đáp án D đúng vì dãy số n giảm và bị chặn dưới bởi 0. 3.2 Đáp án A sai vì dãy số 2n 1 tăng nhưng không bị chặn trên. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các dạng toán thường gặp môn Toán 11 – Bài: Hàm số lượng giác
33 p |
1 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Hai mặt phẳng vuông góc với nhau
70 p |
2 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
67 p |
4 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Hai đường thẳng vuông góc
51 p |
3 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Vi phân - đạo hàm cấp cao
6 p |
1 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Hàm số liên tục
31 p |
0 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Giới hạn dãy số
44 p |
2 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Đường thẳng và mặt phẳng
50 p |
2 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Phép đối xứng trục, đối xứng tâm
20 p |
2 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Phép tịnh tiến
24 p |
3 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Cấp số nhân
27 p |
2 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Cấp số cộng
22 p |
2 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Biến cố, xác suất của biến cố
57 p |
4 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Nhị thức Newton và các bài toán liên quan
39 p |
3 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Phép đếm quy tắc cộng - quy tắc nhân
8 p |
7 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Một số phương trình lượng giác thường gặp
67 p |
2 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn Toán 11 – Bài: Phương trình lượng giác cơ bản
30 p |
3 |
0
-
Các dạng toán thường gặp môn toán 11 – Bài: Khoảng cách
82 p |
2 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
