Trung tâm tài chính TP.HCM

ướ

Các th b n và m t vài con s so sánh

c đo, đi u ki n c ệ ơ ộ

1

N i dung trình bày

1. Khái ni m v trung tâm tài chính

2. Các th

ướ

c đo c b n ơ ả

3. Các đi u ki n cho m t trung tâm tài chính

4. Tp.HCM có là m t trung tâm tài chính? ộ

5. So sánh Tp.HCM v i m t s thành ph khác ớ

ộ ố

6. Nh n xét chung

2

Khái ni m trung tâm tài chính

 Trung tâm tài chính (Financial Center)

 Trung tâm tài chính qu c t

(International

ố ế

Financial Center)

 Trung tâm ngân hàng h i ngo i (Offshore

Banking Center)

3

Các th

c đo c a trung tâm tài chính

ướ

 Phát tri n tài chính ể

 T ng tài s n tài chính so v i GDP,

 T l

v n hóa c a th tr

ng c phi u so v i GDP

ỷ ệ ố

ị ườ

ế

 T l

nhân so v i

tín d ng cung c p cho khu v c t ấ

ự ư

ỷ ệ GDP hay

 T l

cung ti n r ng so v i GDP (đ sâu tài chính)

ỷ ệ

ề ộ

 Quy mô c a trung tâm tài chính

 Quy mô

 Kh i l

ng giao d ch

ố ượ

4

Trung tâm tài chính Hong Kong 1999

 Trung tâm huy đ ng v n cho Trung Qu c đ i l c ố ạ ụ ố

 M t trong b n th tr

ng vàng l n nh t th gi

i

ị ườ

ế ớ

 Th tr

ị ườ

ng l n th năm th gi ứ

ế ớ ề

i v giao d ch ngo i h i ạ ố ị

i v giao d ch ngân hàng

ế ớ ề

 Th tr ng l n th năm th gi ứ ị ườ h i ngo i ạ ả

 Th tr

ng ch ng khoán l n th 9 th gi

i và th hai châu

ế ớ

ị ườ Á v v n hóa ề ố

 334 nhà giao d ch ch ng khoán và các lo i hàng hóa tài

ơ

ị ạ

chính h i ngo i, 115 nhà phát hành h i ngo i và 1,400 đ n v y thác (unit trust) ị ủ

5

Các ĐK phát tri n trung tâm tài chính

 Các ch s kinh t

ỉ ố

ế

 M c thu th p,

 Đ m tài chính (t

giá, tài kho n vãng lai, tài kho n xu t kh u)

ộ ở ỷ v n và yêu c u v s d ng doanh thu t ầ ề ử ụ ố

ừ ấ

 Các ch s v th ch ỉ ố ề ể ế

 Lu t l

và th c thi lu t l

ậ ệ

ậ ệ

 B máy quan liêu,

 Quy n c a nhà đ u t

ề ủ

ầ ư

, quy n c a ch n , ủ ợ

ề ủ

 Chu n m c k toán

ự ế

 Tham nhũng

6

Trung tâm tài chính TPHCM?

 20% GDP

 30% t ng thu ngân sách,

 26% s doanh nghi p và doanh thu c a các doanh

nghi p (g p 1,5 l n Hà N i),

ư ợ

 30% t ng d n cho vay và v n huy đ ng c a c

các ngân hàng c n

ả ướ

 50% t ng tài s n tài chính

 Tp.HCM có ph i là m t trung tâm tài chính QT? ộ

7

Tp.HCM và các thành ph khác?

2)

TT Ch tiêu 1 Di n tích (km

ố BK 1.569

HCM 2.095

KL 244

SG 699

HK 1.092

ỉ ệ

2 Dân s '05 (tri u ng

i)

8,50

8,50

1,48

4,49

6,94

ườ

3 GDP'05 – giá th c t

(t

USD)

9,0

73

Na

111

173

ự ế ỷ

4 GDP’05 – PPP (t

USD)

43

220

Na

124

227

5 GDP đ u ng

i'05- PPP(USD)

5.100 25.900

Na 27.700 32.900

ườ

115

196

6 V n hóa TTCK’'06 (t

USD)

2/30

286

1.200

15

177

Na

Na

Na

7 Ti n g i ngân hàng '05(t

USD)

ề ử

37

689

934

8 S công ty niêm y t '06

506

1.026

ế

9

25

>50

13

9 S cty có v n hóa ~ t

USD'06

2

6

18

Na

Na

Na

10 TCTC có TS trên 1 t

USD ('06)

11 C ng Bi n/hàng không QT

?? B/HK

B/HK B/HK

?? 8

Vi

t Nam và m t s n n kinh t

ộ ố ề

ế

TT Ch tiêu Vietnam Thailand Malaysia Singapore ỉ

1 Di n tích (nghìn km2) 330 514 330 0,7 ệ

i) 84,4 64,6 24,4 4,5 2 Dân s '05 (tri u ng ố ệ ườ

3 GDP-PPP'05 (t USD) 232 561 290 124 ỷ

4 GDP - giá th c t '05 (t USD) 55 184 122 111 ự ế ỷ

5 GDP-PPP'05- đ u ng i (USD) 12.100 27.746 2.800 8.300 ầ ườ

6 D n cho vay/GDP'03 (%) 49% 103% 141% 116% ư ợ

7 M2/GDP'03(%) 55% 94% 98% 118%

8 Giá tr TTCK/GDP'03(%) 1% 83% 162 % 159% ị

9 (XK+NK)/GDP'03(%) 137% 127% 125% 208%

Hoàn toàn 10 T do tài kho n v n và vãng lai ả ự ố Đã Đã Ch aư

11 T giá h i đoái ố ỷ T doự Có KS

12 X p h ng c nh tranh'05 6/117 ế ạ ạ 81/117 36/117 24/117

13 X p h ng tham nhũng'04 5/156 ế ạ 102/146 64/146 39/146

100% ự ế ẩ Đang Đã Đã

14 Chu n m c k toán qu c t ố ế 9 15 Lu t l R t t t ậ ệ và th c thi ự ấ ố ?? T tố T tố

C u trúc th tr

ng tài chính

ị ườ

1995

2003

TD

CP

TP

TD

TP

CP

N n kinh tế

Vi

t Nam*

94.0% 1.0%

5.0%

70.0% 20.0% 10.0%

Thailand

50.8% 43.9%

5.3%

38.3% 40.2% 21.5%

Malaysia

22.4% 65.3% 12.4%

29.7% 47.9% 22.4%

Singapore

31.5% 60.0%

8.4%

32.5% 47.5% 20.0%

Hong Kong

39.6% 55.6%

4.8%

23.3% 69.7%

7.0%

10

Nh n xét chung

 M t trung tâm tài chính m nh là đi u c n thi

ề ầ

t ế

 Đi m y u c a Tp.HCM là quy mô n n kinh t

ế ủ

ế

ể nhỏ

 Vi c có th làm: c i thi n nh ng v n đ liên

quan đ n th ch ế

ể ế

11

C i cách tài chính và T do hóa tài chính

Cải cách tài chính

Hệ thống tài chính theo  chuẩn mực thị trường Hệ thống tài chính kém  hiệu quả

Hệ thống tài chính   được tự do Hệ thống tài chính bị áp  chế

Tự do hoá tài chính

T do hóa tài chính

Ña daïng hoùa sôû höõu Taêng caïnh tranh Giaûm döï tröõ baét buoäc Boû tín duïng chæ ñònh Töï do hoùa taøi chính Boû kieåm soaùt laõi suaát

Caûi caùch taøi khoaûn voán Giaûm thaâm huït ngaân saùch

Caûi caùch thöông maïi

Quaûn lyù tyû giaù hoái ñoaùi

Xin trân tr ng c m n! ọ

ả ơ

14