Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên k thut bảo dưỡng tàu bay
(AMT)
1. Trình t thực hiện:
a) Nộp hsơ TTHC:
- Người đề nghị cấp giy phép ng định nhân viên kthuật bảo dưỡng
tàu bay (AMT) gửi hồ sơ đến Cục Hàng không Việt Nam (Cục HKVN).
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 20 ngày, k từ thời điểm nhận đhồ sơ, Cc HKVN có
trách nhim thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra và thực hin việc cấp giy
phép nhân viên AMT cho những người đề nghị đáp ứng được c yêu cu
của Thông tư 01/2011/TT-BGTVT.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp h sơ trực tiếp ti Văn phòng Cục HKVN; hoặc
- Nộp qua h thng bưu chính.
3. Thành phn, s lượng h sơ:
a) Thành phn h sơ:
- Đơn đề ngh cấp Giy phép năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay;
- yếu lịch có n nh và xác nhận của thủ trưởng đơn vị hoặc chính
quyền đa phương;
- Các tài liu chứng minh kinh nghiệm thực hành được Cục HKVN chấp
thuận và loại công việc phù hợp với năng định đề nghị cấp;
- Bn sao chứng thực chng chỉ tốt nghiệp khóa hun luyn phù hp với
năng định đề nghị cấp tại Tổ chức đào tạo, hun luyện (ATO) được Cục
HKVN công nhận;
- Kết qu bài kim tra sát hạch về kiến thức, kinh nghiệm phù hp vi năng
định đề nghị cấp.
b) Slượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
- 20 ngày, kể từ thời đim nhận đ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
6. quan thực hin thủ tc hành chính:
a) Cơ quan có thm quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người thm quyền được u quyn hoặc phân cấp thực
hiện: không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hin th tục nh chính: Phòng Tiêu chuẩn an
toàn bay - Cc Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phi hợp: không có.
7. Kết qu ca việc thực hiện th tcnh chính:
- Giấy phép, năng định cho nhân viên k thuật bo dưỡngu bay (AMT).
8. Phí, l phí:
- L phí: 50.000đ.
- P sát hạch cp giấy phép:
+ Lý thuyết: 500.000đ;
+ Thực hành: 250.000đ.
9. Tên mẫu đơn, mu t khai: không có.
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện th tc hành chính (nếu có):
A. QUY ĐỊNH CHUNG
Người đủ điu kiện để cấp giấy phép AMT phi:
- Tối thiu 18 tui;
- Th hiện kh năng đọc, nói, viết và hiểu tiếng Anh qua vic đọc giải
thích các tài liu bo dưỡng phù hợp và viết các câu v hng hóc sửa
chữa khắc phục;
- Tuân th được u cu v kiến thức, kinh nghim và năng lc phù hợp vi
năng định đề ngh cấp;
- Đạt các bài kim tra sát hạch liên quan tới năng định đề ngh cấp.
(a) Việc cấp giy phép nhân viên k thuật bảo dưỡngu bay (AMT) và điều
kiện duy thiu lực giấy phép s dụng cho u bay trực thăng với c
mức như sau:
(1) Mức A;
(2) Mức B1;
(3) Mức B2;
(4) Mức C.
(b) Mức A B1 được chia ra các tiểu mức liên quan đến cấu hình kết hợp
giữa tàu bay, trực thăng, động cơ tuốc-bin hoặc động cơ pit-tông như sau:
(1) Tiu mức A1 và B1.1: tàu bay động cơ tuốc-bin;
(2) Tiu mức A2 và B1.2: tàu bay động cơ pit-tông;
(3) Tiu mức A3 và B1.3: trc thăng động cơ tuốc-bin;
(4) Tiu mức A4 và B1.4: trc thăng động cơ pit-tông.
B. QUY ĐỊNH CỤ THỂ
I. YÊU CU VỀ KIẾN THỨC HÀNG KHÔNG ĐỐI VỚI NHÂN
VIÊN KTHUẬT BO DƯỠNG TÀU BAY
(a) Người m đơn đề ngh cấp giấy phép AMT hoặc b sung năng định cho
giấy phép AMT, sau khi đáp ứng c quy định áp dụng v kinh nghim phi
đạt bài kim tra sát hạch thuyết theo các nội dung do Cục HKVN t chức
phù hp vi năng định ca giy phép AMT; i kiểm tra v kiến thức cơ
bản ng không th do t chức hun luyn được Cục HKVN u quyền
thực hin.
Xem Ph lục v yêu cầu kiến thc cơ bản hàng không của nhân viên
k thuật bảo dưỡng tàu bay.
(b) Cục HKVN s min giảm toàn b hoặc một phần đối với yêu cầu v kiến
thức cơ bản hàng không cho người làm đơn đề ngh cấp AMT được đào tạo
thuộc lĩnh vực k thuật khác tương đương với các kiến thức cơ bản hàng
không được thiết lp ti Ph lục trên.
II. YÊU CU V KINH NGHIỆM VÀ HUẤN LUYỆN ĐỐI VỚI
NHÂN VIÊN KỸ THUẬT BẢO DƯỠNG TÀU BAY
(a) Người làm đơn đề ngh cấp giấy phép hoặc năng định AMT phải có đầy
đủ:
(1) Chứng ch tốt nghiệp khoá huấn luyn p hợp vi năng định đề ngh cấp
tại ATO được Cục HKVN công nhận; hoc
(2) Tài liệu là bng chứng v kinh nghim thực hành được Cc HKVN chấp
nhận áp dụng cho khong thi gian loại công việc phù hợp với năng định
đề ngh cấp.
Xem Ph lục v u cầu kinh nghiệm của nhân viên k thuật bảo
dưỡng tàu bay.
III. YÊU CU VỀ KỸ NĂNG ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN KTHUẬT
BẢO DƯỠNG TÀU BAY
(a) Người m đơn đề ngh cấp phép hoặc năng định AMT phi th hin kh
năng để thực hin nhim v của các chức năng được cấp sau khi tho mãn
bài kiểm tra vấn đáp và thực hành đối với năng định đề ngh cấp.
(b) Bài kim tra phi bao gm các k năng cơ bản ca người làm đơn trong
quá trình thực hành các nội dung trong bài kiểm tra viết cho năng định đề
ngh cấp.
(c) Người m đơn đề ngh cấp năng định đối với h thống to lực đẩy phải
chứng tđược kh năng của mình để thực hiện sửa chữa nh thực hin
thay đổi nhỏ đối vinh quạt.
(d) Bài kim tra vấn đáp thực nh đối vi năng định đề ngh cấp phải do
Cục HKVN hoặc t chức huấn luyn được Cục HKVN u quyền thực hin.
11. Căn c pháp lý ca th tc hành chính:
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006;
- Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 Ban nh B Quy chế An
toàn hàng không dân dụng lĩnh vựcu bay và khai thác tàu bay;
- Thông tư s 169/2010/TT-BTC ngày 01/11/2010 của B i chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, qun s dụng p, l p trong lĩnh vực
hàng không.
PHLỤC: YÊU CẦU KIẾN THỨC ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN KTHUẬT
(a) Mức kiến thức cần thiết đối với giấy phép năng định loại A, B1, B2 và C:
(1) Kiến thức cơ bản cần thiết đối với năng định loại A, B1 B2 được
ch bằng thước đo ch s mức (1, 2 3) đối với từng môn học. Giấy phép năng
định loại C phải đáp ứng các u cầu v kiến thức cơ bản tương đương với năng
định mức B1 hoặc B2.
(2) Kiến thức yêu cầu đối với ch s mức 1 được xác định như sau:
(i) Có kiến thức chung v các phần chính của môn học;
(ii) Mục đích: ngườim đơn phải làm quen vi các phần chính của
môn học;
(iii) Người m đơn phải đưa ra được mô t tổng quát v môn học,
s dụng các t ng thông dụng và các ví d minh họa;
(iv) Người làm đơn phải biết s dụng các khái niệm đặc trưng.
(3) Kiến thức yêu cầu đối vi ch s mức 2 được xác định như sau:
(i) kiến thức chung v các mặt thuyết thực hành của môn
học;
(ii) Có kh năng áp dụng kiến thức đã học được;
(iii) Mục đích: người làm đơn phải kh năng hiu được c nền
tảng lý thuyết của môn học;
(iv) Người m đơn phải đưa ra được mô t tổng quát v môn học,
s dụng các ví d minh họa đặc trưng phù hp;
(v) Người làm đơn phải biết s dụng các công thức toán học trong
mối liên h với các định luật vật lý để giải thích môn học;
(vi) Người làm đơn phải kh năng đọc hiểu được đ họa, bản
v và sơ đồ mạch để mô t môn học;
(vii) Người làm đơn phải biết áp dụng các kiến thức đã học một
cách thực tế thông qua việc s dụng các quy trình c th.
(4) Kiến thức yêu cầu đối với ch s mức 3 được xác định như sau:
(i) Có kiến thức chi tiết v các mặt lý thuyết và thực hành của môn
học;
(ii) kh năng tổng hợp áp dụng các phần riêng r của môn
học một cách logic và đầy đủ;
(iii) Mục đích: người làm đơn phải kiến thức lý thuyết của môn
họcmối liên h tương tác giữa môn họcy với các môn học khác;
(iv) Người làm đơn phải kh năng t chi tiết v môn học với
việc s dụng các kiến thức nền tảng của môn học và các ví d minh họa c th;
(v) Người làm đơn phi biết s dụng các công thức toán học
liên h vi môn học;
(vi) Người làm đơn phải kh năng đọc hiểu được đ họa, bản
vẽ đơn giản và sơ đồ mạch để mô t môn học;
(vii) Người làm đơn phải biết áp dụng các kiến thức đã học một
cách thực tế thông qua việc s dụng các hướng dẫn của nhà chế tạo;
(viii) Người làm đơn phải kh năng đọc được kết qu t các
nguồn và dụng c, phương pháp đo khác nhau và áp dụng biện pháp khắc phc khi
cần thiết.
(b) Các môn học: Kiến thức cần thiết đối với từng môn học cơ bản cho giấy
phép AMT phải căn c theo bảng tham chiếu dưới đây. Các môn học áp dụng cho
từng năng định sđược đánh dấu “×”.
A hoặc B1 tàu bay A hoặc B1 trực thăng B2 Môn hc
Động cơ
tuốc-bin Động cơ pit-
tông Động cơ
tuốc-bin Đng cơ pit-
tông B môn
1. Toán × × × × ×
2. Vật lý × × × × ×
3. Điện cơ bản × × × × ×
4. Điện tử cơ bản × × × × ×
5. H thng thiết bị
điện tử kỹ thuật số. × × × × ×
6. Vật liệu hàng không × × × × ×
7. Thc hành bảo
dưỡng × × × × ×
8. Khí động học cơ bản × × × × ×
9. Yếu tố con người × × × × ×
10. Lut Hàng không
dân dụng Việt Nam × × × × ×
11. K động học, kết
cấu và các hthống của
tàu bay động pit-
tông
× ×
12. K động học, kết
cấu và các hthống của
tàu bay trực thăng
× ×
13. K động học, kết
cấu và các hthống của ×