Chương 9 - Card m rng
1. Nhim v ca Card Video
Bn đưa tr chut vào sơ đồ để xem chú thích
zNhim v ca Card Video là đổi d liu s ca máy tính thành
tín hiu Analog cung cp cho màn hình.
zD liu trong máy tính được tn ti dưới dng nh phân 0,1 khi
ta m mt chương trình , d liu ca chương trình được np lên
b nh RAM để CPU có th x lý, đồn thi ni dung ca nó
cũng được sao chép sang b nh RAM ca Card Video để hin
th lên màn hình .
zIC - DAC trên Card Video s đổi các bít nh phân thành tín hiu
v cường độ sáng ca các đim nh trên màn hình .
Quá trình đưa d liu ra màn hình thông qua Card Video
zB nh ROM trên Card Video lưu trình điu khin để giúp cho
Card video có th hot động được khi máy chưa np h điu
hành Window, trình điu khin này được np khi máy khi
động, đa s các trường hp Card video b li là do chúng không
n
p
đư
c t
r
ình điu khin t ROM t
r
ên Card video .
Khi h điu hành Windows được khi động , máy s tìm và
np trình điu khin cho Card Video trong h điu hành vi
mt phiên bn chi tiết và đầy đủ hơn .
2. Ý nghĩa ca b nh RAM trên Card Video .
zTín hiu đưa ra màn hình phi là liên tc không được ngt
quãng vi mt tc độ ln, vì l đó IC đổi DAC không th ly
d liu trc tiếp t RAM ca máy được (Vì tc độ này chm)
mà chúng phi ly d liu t RAM đặt ngay trên Card Video.
zMi đim nh trên màn hình cn phi có mt v trí nh trên
RAM ca Card Video, mt đim nh có t 4 bít đến 32 bít để
lưu thông tin v mu sc .
zThí d : Trong Window nếu ta chn độ phân gii cho màn hình
1024 x 768 cht lượng mu là 32 bit thì cn mt b nh như
sau :
+ Màn hình có độ phân gii 1024 x 768 nghĩa là có
1024 x 768 = 786.432 đim nh
+ Cht lượng mu 32 bit nghĩa là mi đim nh cn 32 bit nh
phân (tương đương 4 byte) để lưu tr mu sc .
+ Lượng thông tin cho c màn hình s
786.432 x 4 byte = 3.145.728 byte 3 MB
=> 3 MB là dung lượng cn thiết để lưu tr mt màn hình có độ
phân gii 1024 x 768 và cht lượng mu là 32bit .
+ Ghi chú : mu 32 bit là biu din được 232 = 4.294.967.296
mu .
zTrong quá trình xnh động, mi giây có khong 30 bc
nh được thay thế, nếu b nh RAM trên Card Video không
cha đủ s bc nh cn thiết thì chúng s phi đợi đường
truyn, vì vy hình nh s b git cc khi phát .
Card Video thiếu b nh RAM cho
hình nh động git cc như trên
3. Tc độ Card Video
zTc độ ca Card Video có nh hưởng đến cht lượng ca hình
nh đặc bit là các bc nh có độ phân gii cao, tc độ ca
Card chính là tc độ np d liu t RAM h thng lên RAM
trên Card Video thông qua Chipset, tc độ này tính bng s
xung nhp / giây
zCard Video có tc độ 66MHz trong 1 giây nó thc hin được
64 triu xung nhp .
zCard Video h tr đồ ho AGP có tc độ t 66MHz đến
533MHz và tc độ được tính theo bi s ca tc độ 66MHz
+ Card 1X có tc độ 66 MHz
+ Card 2X có tc độ 133 MHz
+ Card 4X có tc độ 266 MHz
+ Card 8X có tc độ 533 MHz
+ Card 16X có tc độ 1066 MHz
4.Các loi Card Video
1. Card Video PCI
Card PCI là Card theo chun cũ cm trên khe m rng PCI
Tc độ Card PCI ch đạt 33MHz
Card PCI được s dng trong các thế h máy cũ trước máy
Pentium 2
2. Card Video AGP 1X
Card Video AGP 1X
Tc độ 1 x 66MHz = 66Mhz
S dng cho thế h máy Pentium 2
3. Card Video AGP 2X
Card Video AGP 2X
Tc độ 2 x 66MHz = 133Mhz
S dng cho thế h máy Pentium 3
4. Card Video AGP 4X
Card Video AGP 4X
Tc độ 4 x 66MHz = 266Mhz
S dng cho thế h máy Pentium 4
5. Card Video AGP 8X
Card Video AGP 8X
Tc độ 8 x 64MHz = 533Mhz
S dng cho thế h máy Pentium 4
6. Card Video PCI Express 16X
Card Video PCI Express 16X
Tc độ 16 x 66MHz = 1066 MHz
S dng trong các máy Pentium 4 đời mi nht .
7. Card Video on board
Là Card Video được tích hp trên Mainboard, thông thường
các loi card onboard không có RAM mà s dng mt phn
RAM ca h thng do vy b nh dành cho card on board
thường gii hn khong 8MB đến 16MB
Card onboard là gii pháp nhm gim chi phí cho các máy ít
có nhu cu xđồ ho .
5. Hư hng Card Video
zCác máy có Card onboard thường ít b li Card
zCác máy có Card video ri có t l hng cao hơn, khi hng
Card Video chúng thường có biu hin :