Câu h i:
1. T i sao trong kinh t tri th c v n đ u t ch y u dành cho khoa h c công ế ư ế
ngh và giáo d c đào t o?
2. Vi t Nam có nên áp d ng chính sách th ng m i t do có gi i h n đ i v i ươ
m t hàng qu n áo hay không? T i sao?
3. Đ u t qu c t gián ti p qua th tr ng ch ng khoán, ch đ u t th ư ế ế ườ ư
d dàng rút v n. Đúng hay sai? T i sao?
4. Đi m khác nhau gi a liên k t kinh t qu c t nn c và liên k t kinh t ế ế ế ướ ế ế
qu c t t nhân th hi n nh ng khía c nh nào? ế ư
5. Các n cáp d ng duy nh t chính sách th ng m i b o h không? T iướ ươ
sao?
6. V n qu c t chuy n o khu v c t nhân kng nh h ng đ n n chính ế ư ưở ế
ph . Đúng hay sai? T i sao?
7. Kinh t th gi i pp c ng c a t t c các n n kinh t c a các n c tn thế ế ế ướ ế
gi i. Đúng hay sai? T i sao?
8. Đ u t tr c ti p th làm cho n c nh n đ u t b r i vào tình tr ng ư ế ướ ư ơ
m t cân đ i c c u đ u t theo ngành và vùng lãnh th . Đúng hay sai? T i ơ ư
sao?
9. Th c ch t c a h i nh p kinh t qu c t h p tác ngày càng tăng và c nh ế ế
tranh ngày càng m nh m . Đúng hay sai? T i sao?
10. T i sao trong kinh t tri th c v n đ u t ch y u dành cho khoa h c công ế ư ế
ngh và giáo d c đào t o?
11. Th c ch t c a h i nh p kinh t qu c t h p tác ngày càng tăng ế ế
c nh tranh ngày càng m nh m . Đúng hay sai? T i sao?
12. Các n c áp d ng duy nh t chính sách th ng m i b o h không?ướ ươ
T i sao?
13. V n qu c t chuy n o khu v c t nhân kng nh h ng đ n n chính ế ư ưở ế
ph . Đúng hay sai? T i sao?
14. N u là n c xu t kh u thì nên bán v i giá CIF hay giá FOB? T i sao?ế ướ
15. Đánh giá c h i c a Vi t Nam khi h i nh p kinh t qu c t .ơ ế ế
1
Gi i thích ng n g n
1. - L i th c a kinh t tri th c khoa h c công ngh cao lao đ ng ế ế
ki n th c;ế
- Đ u t cho khoa h c công ngh t o c s cho KHCN phát tri n; đ u t ư ơ ư
cho giáo d c đào t o góp ph n t o ra l c l ng lao đ ng trình đ , tri ượ
th c.
2. Câu t lu n m :
* Nên áp d ng vì:
- Th c hi n chính sách th ng m i t do gi i h n t o đ ng l c nâng ươ
cao ch t l ng s n ph m, nâng cao kh năng c nh tranh cho s n ph m; ượ
- M t hàng qu n áo đã kh năng c nh tranh nh t đ nh, xu t kh u sang
nhi u th tr ng, tăng thu ngo i t . ườ
* Không nên vì: tuy m t hàng l i th s n xu t nh ng năng l c c nh ế ư
tranh không cao nên v n c n th c hi n chính sách th ng m i b o h có gi i ươ
h n.
3. Đúng vì:
- C phi u, trái phi u, các gi y t giá đ c mua bán trên th tr ng ế ế ượ ườ
ch ng khoán - m t th tr ng ho t đ ng sôi đ ng, linh ho t nên khi c n thu ườ
h i v n, ch đ u t có th d dàng bán ra; ư
- Đây là hình th c đ u t ch u nh h ng m nh m c a y u t tâm lý nên ư ưở ế
kh năng các nhà đ u t theo nhau rút v n là d x y ra. ư
4. Khác nhau trên các khía c nh:
-Ch th tham gia liên k t; ế
-C s pháp lý;ơ
-M c đích liên k t; ế
-Hình th c liên k t; ế
-N i dung liên k t. ế
5. Các n c không áp d ng vì:ướ
- Chính sách th ng m i b o h có c tác đ ng tích c c và tiêu c c:ươ
2
- Năng l c c nh tranh c a các ngành, các s n ph m là không gi ng nhau;
- Môi tr ng qu c t là không đ ng nh t.ườ ế
6. Sai vì:
nh ng lu ng v n ch y vào khu v c t nhân s b o lãnh c a chính ư
ph thì v n gây ra gánh n ng n cho chính ph .
7. Sai vì:
- Kinh t th gi i th hi n m i quan h m t thi t s tác đ ng qua l iế ế ế
l n nhau gi a các n n kinh t trong m t n n kinh t th gi i th ng nh t; ế ế ế
- Không ph i toàn b n n kinh t c ac qu c gia đ u tham gia c u tnh ế
n n KTTG.
8. Đúng vì:
- Ch đ u t có quy n quy t đ nh đ u t vào lĩnh v c nào, đ a bàn nào; ư ế ư
- Đ u t tr c ti p quan tâm đ n vi c t i đa hóa l i nhu n nên ch đ u t ư ế ế ư
ch đ u t vào nh ng lĩnh v c, đ a bàn t su t l i nhu n cao, môi tr ng ư ườ
đ u t thu n l i. ư
9.Đúng vì:
-H i nh p kinh t qu c t ph i m c a th tr ng n i đ a và t n d ng ế ế ườ
ngu n l c bên ngoài;
-Mu n t n d ng t t ngu n l c bên ngoài ph i h p tác ch t ch ;
-Trong quá trình m c a th tr ng n i đ a, c nh tranh ngày càng quy t ườ ế
li t trên c th tr ng trong n c và n c ngoài. ườ ướ ướ
10.- L i th c a kinh t tri th c khoa h c công ngh cao lao đ ng ế ế
ki n th c;ế
- Đ u t cho khoa h c công ngh t o c s cho KHCN phát tri n; đ u t ư ơ ư
cho giáo d c đào t o góp ph n t o ra l c l ng lao đ ng trình đ , tri ượ
th c.
11.Đúng vì:
-H i nh p kinh t qu c t ph i m c a th tr ng n i đ a và t n d ng ế ế ườ
ngu n l c bên ngoài;
3
-Mu n t n d ng t t ngu n l c bên ngoài ph i h p tác ch t ch ;
-Trong quá trình m c a th tr ng n i đ a, c nh tranh ngày càng quy t ườ ế
li t trên c th tr ng trong n c và n c ngoài. ườ ướ ướ
12.Các n c không áp d ng vì:ướ
- Chính sách th ng m i b o h có c tác đ ng tích c c và tiêu c c:ươ
- Năng l c c nh tranh c a các ngành, các s n ph m là không gi ng nhau;
- Môi tr ng qu c t là không đ ng nh t.ườ ế
13.Sai vì:
nh ng lu ng v n ch y vào khu v c t nhân s b o lãnh c a chính ư
ph thì v n gây ra gánh n ng n cho chính ph .
14.Nên bán v i giá CIF vì:
-N c xu t kh u thu đ c l i nhu n t v n chuy n và b o hi m phí;ướ ượ
-Thúc đ y ngành v n chuy n b o hi m - ngành d ch v xu t kh u
phát tri n.
15.Thu n l i c a Vi t Nam:
-M r ng th tr ng xu t kh u, tăng kim ng ch xu t kh u; ườ
-Thu hút đ c nhi u h n v n, công ngh hi n đ i, ph ng pháp qu nượ ơ ươ
m i;
-Nâng cao năng l c c nh tranh;
-Gi i quy t t t h n các v n đ xã h i; ế ơ
-T n d ng đ c ngu n l c c a n c ngoài, phát huy l i th bên trong. ượ ướ ế
4