CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT_NEW
Chương 1: Mở đầu
1. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là
W
.. tIV
W
.. tIV
SWON
swoff
SWON
swon
a. b.
W
.. tIV
W
.. tIV
SWON
swon
SWON
swoff
1= 6 1= 3
1= 6 1= 3
c. d.
2. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi ngưng là
W
.. tIV
W
.. tIV
SWOFF
swoff
SWOFF
swon
1= 6
a. b.
W
.. tIV
W
.. tIV
SWOFF
swon
SWOFF
swoff
1= 6 1= 3
1= 3
c. d.
)
)
=
+
=
+
3. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong một chu kỳ giao hoán là
W
t
W
t
SW
swon
swoff
SW
swon
swoff
)
)
+
=
+
W
1 6 = .
( tIV . ( tIV
t
a. b.
W
( tIV . ( . tIV
t
SW
swon
swoff
SW
swon
swoff
1 3 1 2
c. d.
=
+
=
+
4. Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán là
P
( tVI
t
P
( tVI
t
) f
SW
swon
swoff
SW
swon
swoff
1 2
=
+
=
+
P
( tVI
t
) f
a. b.
P
( tVI
t
) f ) f
SW
swon
swoff
SW
swon
swoff
1 3 1 6
c. d.
=
SW
IV FF
P T
=
+
I
( t
)
f
t
V
P T
F
max
F
max
swon
swoff
off T
1 6
+ + = b. a. P P OFF P ON P T 5. Công suất thất thoát tổng cộng của một diode được tính t on T t = c. d. P T IV RR
6. Transistor công suất (BJT) được xem như là một công tắc bán dẫn có khả năng chịu được dòng điện lớn nên điện tính trong vùng phát phải thật lớn nên
a. Transistor được thiết kế độ rộng vùng phát hẹp để giảm điện trở nền ký sinh b. Transistor có cấu trúc xen kẻ (interdigitated structure) của nhiều cực nền và cực phát c. Transistor có điện trở cực phát rất nhỏ d. Cả ba câu trên đều đúng 7. Phát biểu nào sau đây thì đúng về đặc tính của transistor (BJT) công suất a. Độ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng nhỏ độ lợi càng nhỏ b. Độ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ lợi càng lớn c. Ngoài hiện tượng huỷ thác do phân cực nghịch còn có hiện tượng huỷ thác thứ cấp do transistor hoạt động ở điện thế và dòng lớn d. Cả ba câu trên đều đúng
)
+
=
( V
V
I
I
r
P ON
CEbh
BEbh
CM
B
)
+
=
=
t = a. b. IV CC P ON
( V
V
I
I
IV CC
P ON
P ON
CEbh
CEbh
CM
CM
B
off T t on T
d. c. 8. Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) khi dẫn bảo hoà sẽ là t on T t on T 9. Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) ngưng dẫn và dòng rỉ rất bé công thức
)
CEbh
CM
BEbh
B
r
off T
off T
1
t t + = = nào sau đây là chính xác nhất ( V a. V I I b. P OFF P OFF IV CC
)
=
( V
CEbh
CM
CEbh
B
P OFF
IV CC
CM
off T
t on T
t = + c. I V I d. P OFF
)
+
=
+
=
t
( t
.
I
t
W
W
V
( t
.
I
V
CEM
CM
swon
swoff
CEM
CM
swon
swoff
SW
SW
1 6
)
)
=
+
+
=
( t
W
V
.
I
t
10. Năng lượng thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là ) b. a.
t
W
( t
.
I
V
SW
CEM
CM
swon
swoff
SW
CEM
CM
swon
swoff
1 3 1 2
c. d.
SW
( (
11. Công suất thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là
) W ) fW
SW
+ + + + = = = = + + + + a. c. b. d. P OFF P OFF P ON P ON P T P T P T P T P OFF P OFF
P P SWON ON fW P SW ON 12. Phát biểu nào sau đây đúng cho cấu trúc của mosfet công suất
a. Có cấu trúc xen kẻ của các tiếp giáp n-p để cấp dòng lớn b. Có cấu trúc kênh dẫn theo hình chữ V nên còn gọi là vmosfet để cấp dòng lớn c. Có diện tích tiếp xúc của vùng hiếm nhỏ để cấp dòng lớn d. Cả ba câu trên đều đúng
13. Phát biểu nào sau đây đúng cho đặc tính của mosfet công suất Wm ) a. Điện trở giữa cực D và S khi dẫn nhỏ (vài chục b. Tổng trở vào rất lớn, điện thế cực đại VGS cở vài chục volt c. Thời gian đáp ứng trên dãy nhiệt độ rộng, thời gian giao hoán nhanh (> 100kHz) d. Cả ba câu trên đều đúng 14. Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt của mosfet so với BJT công suất
a. Tần số làm việc thấp so với BJT công suất b. Đáp ứng tần số nhỏ hơn BJT công suất c. Đặc tuyến có trị số tới hạn tối đa, không có hiện tượng huỷ thác thứ cấp so với BJT công suất
2= RI D
DSon
2= RI D
P ON
DSon
=
V
I
max
DR
DS
P ON
max
DR
DS
off T t on T
t b. a. P ON d. Thực hiện mạch thúc khó hơn BJT công suất 15. Công suất tổn hao của mosfet công suất khi dẫn sẽ là t on T t = c. d. V I P ON
off T 16. Công suất tổn hao của mosfet công suất ngưng dẫn sẽ là
2= RI D
DSon
P OFF
2= RI D
DSon
t on T
t a. b. P OFF
=
V
I
DS
max
DR
P OFF
DS
max
DR
off T
off T t on T
t = c. d. V I P OFF
)
)
=
+
=
+
17. Năng lượng tổn hao của mosfet công suất sẽ là
.
I
W
V
t
W
V
t
( t
.
SW
DS
max
D
swon
swoff
SW
DS
max
swon
swoff
D
1 6
)
)
=
+
=
+
W
V
I
t
I ( t
a. b.
( t ( t
.
I
W
V
t
SW
.max
D
DS
swon
swoff
SW
DS
max
D
swon
swoff
1 3 1 2
c. d.
SWON
SW
SW
SW
( (
=
= + + + + = a. b. P
SWon
SW
SW
+ + = P OFF + W P ON ( W P ) f 18. Công suất tổn hao của mosfet công suất trong thời gian giao hoán là ) W ) fW d. c. P P P SW P OFF P OFF
P ON P SWoff ON 19. Công suất tổn hao tổng cộng của mosfet công suất là
=
SW
P T
IV DS
D
t on T
= + + a. P b. P T P ON P OFF
=
+
V
I
( t
t
)
f
D
P T
DS
max
D
swon
swoff
off T
1 6
t = c. d. P T IV CD
2
20. Triac có bao nhiêu cách kích dẫn
b. Hai cách c. Ba cách a. Một cách d. Bốn cách 21. Phát biểu nào sau đây đúng trong và thuận lợi trong việc kích dẫn triac a. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm b. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm c. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm d. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm 22. Phát biểu nào sau đây thì đúng cho cách kích triac a. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện DC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện AC b. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện DC c. Vì triac dẫn chỉ một chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện DC d. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng DC thì thông dụng hơn bằng xung 23. Phát biểu nào đúng cho SCS (silicon controlled switch)
a. Có cấu tạo giống như SCR nhưng cực G kích xung âm để điều khiển đóng b. Có cấu tạo giống như GTO nhưng cực G kích xung dương để điều khiển đóng c. Có cấu tạo giống như SCR nhưng có hai cực G kích xung âm và xung dương để điều khiển đóng hoặc ngắt d. Các phát biểu trên đều đúng 24. Phát biểu nào đúng cho việc điều khiển đóng ngắt SCS (silicon controlled switch) a. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA b. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GA, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK c. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA d. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GA, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK 25. Phát biểu nào sau đây đúng cho GTO (gate turn off SCR)
a. GTO có cấu tạo giống như SCS, nhưng không có cực GA b. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc song song với cực điều khiển đóng c. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc đối diện với
cực điều khiển đóng d. Các phát biểu trên đều sai 26. Mạch bảo vệ GTO hình vẽ có nhiệm vụ
3
a. Hạn chế tốc độ tăng thế dv/dt khi đóng GTO b. Hạn chế tốc độ tăng thế dv/dt khi ngắt GTO c. Hạn chế tốc độ tăng dòng di/dt khi đóng GTO d. Hạn chế tốc độ tăng dòng di/dt khi ngắt GTO 27. Phát biểu nào sau đây đúng với IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor)
a.
b.
c.
d. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCR và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCS và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của transistor và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của Triac và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet 28. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc tính của IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor)
a. Công suất cung cấp cho tải trung bình (khoảng vài kW) b. Tần số làm việc cao (vài kHz) c. Thời gian giao hoán ngắt bé (khoảng 0,15 s ) d. Các phát biểu trên đều đúng 29. Trong các linh kiện sau đây loại nào không phải là linh kiện công suất.
a. BJT c. UJT b. TRIAC d. MOSFET 30. Trong các linh kiện sau đây loại nào không có khả năng điều khiển công suất. b. TRIAC a. MOSFET c. SCR d. DIAC 31. Linh kiện nào sau đây là SCR.
b
c
d
a 32. Linh kiện nào sau đây là TRIAC
a
b
c
d
33. Linh kiện nào sau đây là GTO
b
c
d
a 34. Linh kiện công suất là linh kiện có:
4
a. Có hình dạng và kích thước lớn c. Làm việc với dòng lớn, áp lớn b. Dễ ghép với nhôm tản nhiệt. d. Cả ba câu trên đều đúng 35. Mạch điều khiển công suất làm việc với điện áp lớn cần sử dụng linh kiện nào sau:
a. SCR c. Diode b. MOSFET d. IGBT 36. Cấu tạo TRIAC có số tiếp giáp P-N :
a. 3 c. 5 b. 4 d. 6 37. Cấu tạo SCR có số lớp chất bán dẫn là:
a. 3 c. 5 b. 4 d. 6 38. Diode công suất ở trạng thái dẫn có điện áp VAK là:
a. 0,2 V c. 0,7 V b. 0,3 V d. Lớn hơn bằng 1V 39. SCR được phân cực thuận và kích bằng xung có độ rộng 1m s thì:
d. Tất cả đều sai 40.
a. Chuyển sang trạng thái dẫn b. Có thể dẫn nếu xung có biên độ lớn c. Không dẫn. Để SCR chuyển từ trạng thái ngưng dẫn sang dẫn hoàn toàn sau khi được phân cực thuận và được kích dẫn còn phải: a. Duy trì tín hiệu kích c. Dòng IA đủ lớn b. Điện áp phân cực phải được tăng d. Không cần thêm điều kiện nào. 41. Trong các loại linh kiện sau đây loại nào không phải là loại công suất
a. UJT c. BJT b. MCT d. MOSFET
42. Transistor công suất thường được sử dụng trong các mạch a. Như các công tắc đóng ngắt các mạch điện b. Mạch công suất lớn c. Mạch chịu nhiệt độ cao d. Mạch công suất có tần số cao 43. SCR sẽ bị đánh thủng khi :
a. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương lớn, khi khóa thì điện trở
a. Dòng kích cực cổng cực đại. b. Điện áp đặt trên anode-catot là âm. c. Điện áp đặt trên anode-catot là dương. d. Điện áp đặt trên anode-catot là âm hơn giá trị điện áp ngược cực đại. 44. Các phần tử bán dẫn công suất sử dụng trong các mạch công suất có đặc tính chung là :
b. Khi mở cho dòng chảy qua hay khi khóa thì điện trở tương đương không thay đổi. c. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương nhỏ, khi khóa thì điện trở
tương đương nhỏ.
a. Có giá trị rất nhỏ, vài m A. b. Có giá trị nhỏ, vài mA. c. Là dòng điện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực thuận, có giá trị nhỏ, vài A. d. Là dòng điện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực nghịch, có giá trị nhỏ, vài mA.
tương đương lớn. d. Cả ba câu kia đều sai. 45. Dòng điện rò :
a. 1 lớp tiếp giáp p-n c. 2 lớp tiếp giáp p-n
46. Diode là phần tử bán dẫn công suất cấu tạo bởi :
a. Có chiều hướng từ vùng p sang vùng n. b. Có chiều hướng từ vùng n sang vùng p. c. Có chiều phụ thuộc vào phân cực thuận hay phân cực nghịch. d.
b. 3 lớp tiếp giáp p-n d. 5 lớp tiếp giáp p-n 47. Điện trường nội Ei trong diode :
a. b.
Tất cả đều sai. 48. Diode dẫn dòng điện từ anode sang catot khi :
5
Phân cực ngược. Phân cực thuận.
c. Điện trở tương đương của diode lớn. d. Cực dương của nguồn nối với catot, cực âm của nguồn nối với anode.
a. 4 lớp bán dẫn. c. 2 lớp bán dẫn.
49. SCR cấu tạo từ :
b. 5 lớp bán dẫn. d. 3 lớp bán dẫn.
a. Đi ra khỏi cực điều khiển. b. Đi vào cực điều khiển. c. Nhỏ hơn giá trị dòng điện nhỏ nhất. d. Lớn hơn giá trị dòng điện chảy qua SCR.
b. Là 1 xung âm. 50. Tín hiệu điều khiển SCR : a. Là 1 xung dương. c. Là 1 xung bất kỳ. d. Là 1 xung dương có độ rộng định trước. 51. Dòng điều khiển mở SCR :
52. Để SCR dẫn ta:
a. SCR không dẫn. b. SCR sẽ dẫn cưỡng ép khi UAK > U thuận max c. SCR sẽ bị đánh thủng khi UAK > U thuận max d. Điện trở tương đương của SCR rất nhỏ.
a. Chỉ cần điện áp phân cực thuận lớn hơn 0 volt. b. Kích vào cực G, điện áp phân cực không quan trọng. c. Phải đảm bảo có tín hiệu kích và điện áp phân cực. d. Có tín hiệu kích âm và điện áp phân cực dương. 53. Khi dòng điều khiển IG = 0:
a. Dòng qua anode – catot SCR nhỏ hơn giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp
54. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng :
b. Dòng qua anode – catot SCR bằng giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp tục. c. Dòng qua anode – catot SCR lớn hơn giá trị dòng điện duy trì thì SCR sẽ dẫn tiếp
tục.
d. Tất cả đều sai.
tục.
a. Kích 1 xung dương vào cực điều khiển để SCR ngưng dẫn. b. Kích 1 xung âm vào cực điều khiển để SCR ngưng dẫn. c. Kích 1 xung dương vào cực điều khiển để SCR dẫn tiếp tục. d. Xung kích mất tác dụng điều khiển.
55. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng :
a. Giảm dòng anode – catot về dưới mức dòng duy trì. b. Đảo chiều điện áp trên anode – catot ngay lập tức. c. Giảm dòng anode – catot về dưới mức dòng duy trì hoặc đặt điện áp ngược lên SCR
56. Khi SCR đã được kích mở dẫn dòng, để SCR ngưng dẫn :
d. Tất cả đều sai.
sau 1 thời gian phục hồi.
a. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3. b. 2 đoạn đặc tính đối xứng qua gốc tọa độ. c. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 2 và thứ 4. d. 2 đoạn đặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3 và đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
57. Đặc tính Volt – Ampe của Triac bao gồm :
6
58. Triac là linh kiện bán dẫn có khả năng : a. Dẫn dòng theo cả 2 chiều. b. Ứng dụng trong mạch công suất điều chỉnh điện áp DC. c. Tương đương với 2 SCR đấu song song. d. Tương đương với 2 SCR đấu ngược chiều nhau. 59. Triac thì: a. Giống như 2 diode ghép song song.
a. Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung dương. b. Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung âm. c. Điều khiển mở dẫn dòng bằng cả xung dương và xung âm. d. Điều khiển mở dẫn dòng bằng 1 xung dương và 1 xung âm liên tiếp.
b. Giống như 2 SCR ghép song song nhưng ngược chiều nhau. c. Giống như 2 SCR ghép song song. d. Giống như 1 SCR. 60. Triac :
a. Điều khiển hoàn toàn. b. Có thể điều khiển khóa bằng cực điều khiển. c. Điều khiển không hoàn toàn. d. Có thể điều khiển mở và khóa bằng cực điều khiển
61. SCR là phần tử :
a. Điện áp anode phải dương so với catot. b. Điện áp anode phải âm so với catot. c. Cần có tín hiệu kích cho cực cổng. d. Cả a và c
62. Để có dòng điện chảy qua SCR thì :
a. Làm cho SCR dẫn. c. Điều khiển dòng điện qua SCR.
63. Cực cổng của SCR dùng để :
b. Làm cho SCR tắt. d. Điều khiển điện áp trên catot. 64. SCR dùng trong mạch điều khiển pha có thể nhận nhiều xung trong một chu kỳ. Với xung
b. Tắt SCR. đầu tiên mở SCR, và xung thứ 2 để : a. Mở tải. c. Tăng dòng điện chảy qua SCR. d. Không có ảnh hưởng gì. 65. Trong mạch SCR điều khiển pha toàn kỳ khi góc kích tăng từ 0 lên 900 thì điện áp chỉnh lưu
a. Xuất hiện khi điện áp anode 2 là âm so với anode 1. b. Xuất hiện khi có tín hiệu cổng. c. Xuất hiện khi điện áp anode 2 là dương so với anode 1. d. Câu b thì đúng.
trung bình trên tải sẽ : a. Không đổi. c. Giảm rất ít. b. Tăng rất ít. d. Giảm xuống zero. 66. Khi đã được kích, dòng điện qua triac sẽ :
a. Dòng kích cực cổng cực đại. b. Điện áp đặt trên anode-catot là âm. c. Điện áp đặt trên anode-catot là dương. d. Điện áp đặt trên anode-catot là âm hơn giá trị điện áp ngược cực đại.
67. SCR sẽ bị đánh thủng khi :
68. Diac là linh kiện đóng ngắt bằng : a. Dòng điện thường trực. b. Hiệu ứng trường. c. Điện áp ngược đặt lên các tiếp giáp P-N. d. Xung điện có độ rộng bé. 69. Thời gian phục hồi của diode công suất khi diode đang dẫn đột ngột chuyển sang trạng thái ngưng là do
7
a. Diode có công suất lớn, thời gian này bằng không b. Diode có thời gian chuyển tiếp do sự phục hồi của các hạt tải trong nối pn c. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch d. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode 70. Thời gian chuyển tiếp của diode là thời gian a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0 71. Thời gian tích trử của diode là thời gian
a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0 72. Thời gian phụ hồi nghịch của diode là thời gian
a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
)
)
c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0
+
+
I
I
1
CBO
2
2
CBO
2
=
=
I
I
A
A
I )
I )
G 1
1
1
)
)
+
+ G + 1 +
I
I
2
CBO
2
2
CBO
2
=
=
I
I
73. Dòng IA của SCR được tính theo công thức nào sau đây + a. b. - -
A
A
I )
G 1
G 1
( I CBO 1 ( + 2 ( + I CBO 1 ( + 2
1
( I CBO 1 ( 2 ( + I I CBO 1 ( ) 2
1
c. d. - - -
1
( +
1
2
74. Cách làm tăng dòng IA để làm SCR từ trạng thái ngưng sang trạng thái dẫn. Phát biểu nào sau đây là đúng làm tăng dòng rỉ ICBO fi làm xảy ra hiện tượng huỷ thác a. Tăng điện thế Anot fi ) fi
b. Tăng dòng IG để các transistor (mạch tương đương) nhanh chóng đi vào trạng thái dẫn bảo hoà c. Tăng nhiệt độ các mối nối bên trong SCR, hay tăng tốc độ tăng thế dv/dt tạo dòng nạp
cho điện dung mối nối pn. d. Các phát biểu a, b, c đều đúng 75. Để tác động cho SCR đang dẫn chuyển sang trạng thái ngưng, cách nào sau cách là đúng
a. Cắt bỏ nguồn cung cấp
b. Dùng một bộ phận có điện trở thật nhỏ mắc song song với SCR để tạo dòng IA c. Tạo VAK<0 (dòng xoay chiều hay xung giao hoán)
d. Các phát biểu a, b, c đều đúng 76. Phát biểu nào sau đây đúng cho định nghĩa về tốc độ tăng thế thuận dv/dt a. Là tốc độ tăng thế lớn nhất của anot mà SCR chưa dẫn, nếu vượt trị số này SCR sẽ dẫn b. Là tốc độ tăng thế lớn nhất của anot làm cho SCR dẫn điện
c. Là tốc độ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR chưa dẫn điện, nếu vượt trị số này SCR sẽ dẫn 8 d. Là tốc độ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR dẫn điện
77. Phát biểu nào sau đây đúng cho định nghĩa về tốc độ tăng dòng thuận di/dt a. Là trị số cực đại của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ hỏng b. Là trị số cực đại của tốc độ tăng dòng không cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ dẫn c. Là trị số cực tiểu của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ hỏng d. Là trị số cực tiểu của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ dẫn DSonR W = 3,0 78. Cho mosfet công suất như hình vẽ, cho các thông số sau: IDR = 2mA, R + Vcc f =4kHz Q1 - in , D= 50%,
ID=6A, VDS=100V, tswno=100ns, tswoff = 200ns, tần số giao hoán 4kHz. Công suất thất thoát
tổng cộng của mosfet là a. 3,3[W] b. 6,7[W] A 30= = , , c. 0,8[W]
I D t t 1,0=
s 1,1=
s VF
, tính hiệu có chu trình định dạng f swoff r t
swon
thất thoát tổng cộng trong Diode (lấy gần đúng)là
D + R=10 Ohm Vs 400V/10kHz - 79. Cho mạch điện như hình vẽ. Diode dẫn với dòng
=
t , d. 5,4[W]
1.1=
3,0=
,
I R
V
mA
%50=D
, công suất a. 40,4[W] b. 44[W] c. 60,4[W] d. 70,4[W] 80. Linh kiện nào sau đây là IGBT d. a. b. c. 81. Linh kiện nào sau đây là MCT d. a. c.
b.
82. IGBT là linh kiện công suất được chế tạo dựa trên đặc tính
a. Tác động nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR
b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và điều khiển điện áp lớn của Mosfet
c. Điều khiển điện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR
d. Tác động nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet
83. MCT là linh kiện công suất được chế tạo dựa trên đặc tính
a. Tác động nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR
b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và điều khiển điện áp lớn của Mosfet
c. Điều khiển điện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR
d. Tác động nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet 84. MCT là linh kiện công suất được chế tạo nhằm khắc phục nhược điểm của t = P
L V
s
R ON
T L 9 a. Mosfet và GTO
b. BJT và Mosfet
c. Mosfet và IGBT
d. SCR và Mosfet 85. Công suất trung bình khi sử dụng linh kiện IGBT cung cấp cho tải R trong thời gian dẫn là (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) a. (cid:247) (cid:231) ł Ł t = P
L 2
V
s
2
R ON
T L (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) b. (cid:247) (cid:231) ł Ł t = P
L 2
V
s
R ON
T (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) c. (cid:247) (cid:231) ł Ł t = P
L L
22
V
s
R ON
T L (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) d. (cid:247) (cid:231) ł Ł 86. Công suất tổn hao trong thời gian giao hoán của IGBT là a. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw
b. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw
c. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw
d. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw 87. Triac được xem như 2 SCR mắc đối song nhưng chỉ khác là a. Triac còn có thể kích được dòng đi ra cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
b. Triac còn có thể kích được dòng đi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
c. Triac còn có thể kích được áp đi ra cực G nhưng mạch mạch 2 SCR thì không
d. Triac có thể kích được áp đi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
88. Mạch 2 SCR mắc đối song thường được sử dụng hơn mạch sử dụng Triac vì a. Công suất lớn hơn và tạo xung điều khiển dễ
b. Công suất lớn hơn và tạo xung điều khiển khó
c. Công suất nhỏ hơn và tạo xung điều khiển dễ
d. Công suất nhỏ hơn và tạo xung điều khiển khó 89. Để điều khiển MCT ta cho a. Điện áp âm vào cực G để điều khiển đóng, điện áp dương vào cực G để điều khiển ngắt
b. Điện áp âm vào cực G để điều khiển ngắt, điện áp dương vào cực G để điều khiển đóng
c. Điện áp dương vào cực G để điều khiển đóng, điện áp âm vào cực G để điều khiển ngắt
d. Điện áp dương vào cực G để điều khiển ngắt, điện áp âm vào cực G để điều khiển đóng 90. Phát biểu nào sau đây đúng về bộ chỉnh lưu dùng SCR a. Có thể điều khiển đóng và ngắt linh kiện nhanh, do đó đạt đáp ứng điện áp ngõ ra tốt.
b. Hiện tượng chuyển mạch xảy ra do tác dụng của cuộn kháng tải
c. Để nâng cao chất lượng dòng tải, có thể tăng tần số sóng đồng bộ
d. Có khả năng thực hiện chế độ trả năng lượng về nguồn xoay chiều 91. Mạch bảo vệ IGBT thường được chọn các mạch
a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET
b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR
c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR
d. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là BJT
92. Mạch bảo vệ MCT thường được chọn các mạch
a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET
b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR
c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR
d. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là BJT 93. Để điều khiển đóng ngắt IGBT ta điều khiển bằng cách a. Cấp dòng cho cực khiển
b. Cấp áp cho cực khiển
c. Cấp xung đi vào cực khiển
d. Cấp xung đi ra cực khiển 94. Để điều khiển đóng MCT ta điều khiển bằng cách 10 a. Cấp dòng cho cực khiển
b. Cấp áp cho cực khiển
c. Cấp xung dương vào cực khiển
d. Cấp xung âm vào cực khiển 95. Để điều khiển ngắt MCT ta điều khiển bằng cách a. Cấp dòng cho cực khiển
b. Cấp áp cho cực khiển
c. Cấp xung dương vào cực khiển
d. Cấp xung âm vào cực khiển 96. Trong các mạch công suất để dễ điều khiển đóng ngắt thường chọn a. Linh kiện điều khiển bằng xung âm
b. Linh kiện điều khiển bằng xung dương
c. Linh kiện điều khiển bằng áp
d. Linh kiện điều khiển bằng dòng 97. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có dòng cao nhất a. BJT
b. GTO
c. MOSFET
IGBT
d. 98. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có dòng cao nhất a. BJT
b. GTO
c. SCR
IGBT
d. 99. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo chịu được áp ngược cao nhất 100. a. BJT
b. GTO
c. MCT
IGBT
d.
Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo chịu được áp ngược cao nhất 101. a. BJT
b. MCT
c. MOSFET
IGBT
d.
Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có tần số làm việc cao nhất a. BJT
b. GTO
IGBT
c.
d. SCR 102. Linh kiện công suất nào sau đây hiện được chế tạo có tần số làm việc cao nhất 103. a. BJT
b. MCT
c. MOSFET
IGBT
d.
IGCT là linh kiện công suất được chế tạo nhờ sự cải tiến của linh kiện nào sau đây a. MCT
b.
IGBT
c. GTO
d. GCT 104. IGCT là linh kiện công suất có cấu tạo gồm a. MCT và một số phần tử hỗ trợ
b.
IGBT và một số phần tử hỗ trợ
c. GTO và một số phần tử hỗ trợ
d. GCT và một số phần tử hỗ trợ
105. Điều khiển đóng IGCT ta dùng 11 a. Xung đưa vào cực khiển để đóng GCT
b. Xung đưa vào cực khiển để ngắt GCT
c. Áp đưa vào cực khiển để đóng GCT
d. Áp đưa vào cực khiển để ngắt GCT 106. Điều khiển ngắt IGCT ta dùng a. Xung đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Anot
b. Xung đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Katot
c. Áp đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Anot
d. Áp đưa vào ngược chiều để triệt tiêu dòng qua Katot 107. IGCT được chế tạo với mục đích a. Làm giảm trị số điện dung mạch cổng đến trị số nhỏ nhất
b. Làm giảm trị số cảm kháng cực cổng đến trị số nhỏ nhất
c. Làm tăng trị số điện dung mạch cổng đến trị số nhỏ nhất
d. Làm tăng trị số cảm kháng cực cổng đến trị số nhỏ nhất IGCT là linh kiện công suất có tính năng vượt trội so với các linh kiện công suất khác đó 108.
là
a. Làm giảm nhanh trị số dòng điện qua cực cổng
b. Làm giảm nhanh trị số hiệu điện thế qua cực cổng
c. Làm tăng nhanh trị số dòng điện qua cực cổng
d. Làm tăng nhanh trị số hiệu điện thế qua cực cổng 109. linh kiện nào sau đây là IGCT a. b. c d. 110. Linh kiện nào sau đây là Diode Schottkey. a. b. c. d. 111. Linh kiện nào sau đây là SCS. a. b. c. d. 112. Diode Schottkey có tần số làm việc như thế nào so với tần số làm việc của diode b. Thấp hơn. c. Bằng nhau d. Bằng không
Diode Schottkey thường được làm từ các chất bán dẫn nào sau đây: . GaAs b. Ge c Si d. GaAl thường:
a. Cao hơn.
113.
a.
114. Điện áp rơi Diode Schottkey nằm trong khoảng nào sau: a. 0,3V - 0,5V b. 1V - 3V c. 0,2V - 0,3V d. 0,6V – 0,8V 115. Điện áp rơi Diode chỉnh lưu công suất thường có giá trị trong khoảng nào sau: c. 0,2V - 0,3V a. 1V - 3V d. 0,6V – 0,8V 116. b. 0,3V - 0,5V
Điều khiển đóng GTO ta dùng e. Dòng dương đưa vào cực khiển để đóng GTO
f. Xung dòng dương đưa vào cực khiển để đóng GTO
g. Áp dương đưa vào cực khiển để đóng GTO
h. Xung áp dương đưa vào cực khiển để đóng GTO 117. Điều khiển ngắt GTO ta dùng 12 a.Dòng âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO
b.Xung dòng âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO
c.Áp âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO
d.Xung áp âm đưa vào cực khiển để ngắt GTO Chương 2 : Chỉnh lưu một pha 1. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v t 0 2p p a v a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu cầu không đối xứng tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R
d. Chỉnh lưu cầu đối xứng tải R 2. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. 2p 0 t p b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R 3. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v 2p 0 t p b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R 4. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v 2p 0 t p v b. Chỉnh lưu cầu điều khiển bán phần tải R a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không điều khiển tải R 5. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. 0 2 t a a a 13 b. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R 6. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. v 0 2 t a a a v b. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không điều khiển tải R 7. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. 0 2 t a a a v b. Chỉnh lưu cầu điều khiển không đối xứng tải R a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R
c. Chỉnh lưu bán kỳ không điều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không điều khiển tải R 8. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. t a a a v 2 1 3 0 t a a a v a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
10. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. t a a a v 2 1 3 0 14 t a a a v a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục 12. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. 0
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển bất đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục t a a a v 13. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. 2 1 3 0 = 220 2 t a a a 100
t v iac W= 2R sin
và một diode lý tưởng như hình vẽ. Dòng trung bình qua diode lấy gần đúng là T1 D1 Vs Viac TAI a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục
14. Nguồn áp xoay chiều dạng sin [V] mắc nối tiếp với một tải điện trở 220 2 sin v iac a. 59 [A] b. 49 [A] [A]
= c. 70
15. Mạch chỉnh lưu bán kỳ bằng diode như hình vẽ, với [V] mạch có tần d. 99 [A]
100
t D1 T1 Vs Viac TAI số xung ra: b. Gấp 2 lần tần số xung vào D1 T1 Vs Viac TAI a. Bằng tần số xung xoay chiều
c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai
16. Trong sơ đồ hình vẽ tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời điểm. 15 a. 0 đến
c. 2k đến (2k+1) b. đến 2
d. (2k+1) đến 2(k+1)
17. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời điểm T1 D1 Vs Viac TAI . T1 D1 Vs Viac TAI a. 0 đến
c. 2k đến (2k+1) b. đến 2
d. (2k+1) đến 2(k+1) 18. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời điểm. D1 T1 Dw V ac Viac TAI a. 0 đến
c. (2k+1) đến 2(k+1) b. 2k đến (2k+1)
d. Phụ thuộc vào L 19. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời điểm. T1 D1 Vs Viac TAI a. 0 đến
c. (2k+1) đến 2(k+1) b. 2k đến (2k+1)
d. Các câu a, b, c đều sai 20. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D1sẽ dẫn ở các thời điểm. T2 D1 Viac V ac D2 TAI d. 0 đến
c. (2k+1) đến 2(k+1) b. 2k đến (2k+1)
d. Các câu a, b, c đều sai 21. Trong sơ đồ hình sau điện áp trung bình trên tải R là: V = V = AV AV V
M
V
M 2= = a. b. V V AV AV V
M
2
V
M
cos
2
c. d. T2 Viac V ac D2 TAI 22. Trong sơ đồ hình sau, tần số xung ở tải sẽ là:
D1 16 a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào T2 D1 Viac V ac D2 TAI c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai 23. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào V = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ra trên tải là :(lấy gần đúng ) a. 15 V b. 100 V c. 135V d. 175 V 24. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào Vm = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ngược D1 Viac V ac D2 TAI cực đại trên diode là :(lấy gần đúng )
T2 T2 D1 Viac V ac D2 TAI a. 424 V b. 300 V c. 212 d. 150 V 25. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời điểm T2 D1 Viac V ac D2 TAI a. 0 đến
c. 2k đến (2k+1) b. đến 2
d. (2k+1) đến 2(k+1) 26. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D1 dẫn trong các thời điểm T2 D1 Viac V ac D2 TAI a. 0 đến
c. 2k đến (2k+1) b. đến 2
d. (2k+1) đến 2(k+1) 27. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D2 dẫn trong các thời điểm 17 a. 0 đến
c. 2k đến (2k+1) b. đến 2
d.(2k+1) đến 2(k+1) 28. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời điểm T2 D1 Viac V ac D2 TAI T2 D1 Viac V ac D2 TAI a. Phụ thuộc vào R
c. 2k đến (2k+1) b. Phụ thuộc vào E
d. (2k+1) đến 2(k+1) 29. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D2 dẫn trong các thời điểm T2 D1 Viac V ac D2 TAI a. a. Phụ thuộc vào R
c. 2k đến (2k+1) b. Phụ thuộc vào E
d. (2k+1) đến 2(k+1) 30. Trong sơ đồ hình sau dòng qua D1 và D2: T2 D1 Viac V ac D2 TAI a. b. ID1 > ID2 ID1 = ID2
c. ID1 < ID2 d. Phụ thuộc vào tải 31. Trong sơ đồ hình sau, để chọn diode cho mạch ta dựa vào: c. Dựa vào tải T2 D1 Viac V ac D2 TAI = = V 2
V V V Dựa vào điện áp nguồn b.URmax, IDmax
d. Tất cả đều đúng 32. Trong sơ đồ hình sau điện áp ngược trên mỗi diode là: RM _ DIODE M RM _ DIODE M V = = b. a. V V RM _ DIODE RM _ DIODE 2
V
22
d. c. 18 33. Trong sơ đồ hình sau điện áp trung bình trên tải là: D1 D3 V iac TAI D2 D4 = = V V AV AV V
M
V M = a. b. V V AV AV V
M
2
2=
V
M
cos
2
c. d. D1 D3 V iac TAI D2 D4 34. Trong sơ đồ hình sau có tần số xung ra D1 D3 V iac TAI D2 D4 Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai 34.a.1.1.1.
c. Cấp 3 lần tần số xung vào
35. Trong sơ đồ hình sau dòng qua D1 D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. Id1 = Id2 b. Id1 = Id4 c. Id1 = Id3 d. Tất cả đều đúng 36. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào Um = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì điện áp ngược max trên diode là :(lấy giá trị gần đúng ) a. 150 V b. 212 V c. 300 V d. 424 V 19 37. Trong sơ đồ hình sau nếu có điện áp vào Um = 150 (V) , tải R = 10W thì dòng qua mỗi diode là :(lấy gần đúng ) D1 D3 V iac TAI D2 D4 D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 6,75 A b. 10 A c. 13,5 A d. 4.77A 38. Trong sơ đồ hình sau diode D1 dẫn cùng lúc với: D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. D2 b. D3 c. D4 d. Tất cả đều sai 39. Trong sơ đồ hình sau diode D2 dẫn cùng lúc với: D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. D2 b. D3 c. D4 d. Tất cả đều sai 40. Trong sơ đồ hình sau các cặp diode dẫn cùng lúc là: 20 a. D1 và D2 , D3 và D4
c. D1 và D4 , D2 và D3 b. D1 và D3 , D2 và D4
d. Tất cả đều sai 41. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D3 dẫn trong các thời điểm D1 D3 V iac TAI D D4 D2 D1 D3 V iac TAI D D4 D2 a. 0 đến
c. 2k đến (2k+1) b. đến 2
d. (2k+1) đến 2(k+1) 42. Trong sơ đồ hình sau tải R+L, diode D4 dẫn trong các thời điểm D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 0 đến
c. 2k đến (2k+1) b. đến 2
d. (2k+1) đến 2(k+1) 43. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời điểm D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. Phụ thuộc vào R
c. 2k đến (2k+1) b. Phụ thuộc vào E
d. (2k+1) đến 2(k+1) 44. Trong sơ đồ hình sau tải R+E, diode D4 dẫn trong các thời điểm a.
b.
c. Dẫn từ 2k+ đến (2k+1)-2
d. Dẫn từ (2k+1) đến 2(k+1) Phụ thuộc giá trị vào R
Phụ thuộc giá trị vào E 21 45. Trong sơ đồ hình sau điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi diode là: D1 D3 V iac TAI D2 D4 = = V V V 2
V RM _ DIODE M RM _ DIODE M M M = = a. b. V V RM _ DIODE RM _ DIODE 22
V
2
V
c. d. D1 D3 V iac TAI D2 D4 46. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D3 dẫn trong các thời điểm D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 0 đến
c. 2k đến (2k+1) b. đến 2
d. (2k+1) đến 2(k+1) 47. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D4 dẫn trong các thời điểm D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 0 đến
c.2k đến (2k+1) b. đến 2
d. (2k+1) đến 2(k+1) 48. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, thì điện áp trung bình sau khi chỉnh lưu là : a.22,5 V b.15,9 V c.11,25V d.7,95 V 22 49. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá
trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện chỉnh lưu trung bình qua
tải là : D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 1,13A b.0,79A c.2,25A d.7,95A D1 D3 V iac TAI D2 D4 50. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá
trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện trung bình qua mỗi diode
là : a.0.4A b.0,79A c.7,9A d.4A D1 D3 V iac TAI D2 D4 51. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá
trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì điện áp ngược cực đại trên mỗi
diode là : a.17,68V b.35,36V c.50V d.25V D1 D3 V iac TAI D2 D4 52. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá
trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì công suất chỉnh lưu trung bình của
mạch là : 23 a. 27,93W b.55,87W c.6,28 W d.13,2W = 220 2 53. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp sin 100
t v iac T1 D1 Vs Viac TAI MBA là (V) Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình là : a. = 220 99 V b.70 V c. 220 V d. 311 V 100
t sin v iac 2
cấp MBA là
lưu trung bình qua tải là : T1 D1 Vs Viac TAI 54. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ
(V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Giá trị dòng điện chỉnh a. = 220 2 19,8A b.29,7A c. 9,9Ad.19,4A. 100
t sin v iac 55. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ
(V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Giá trị dòng điện trung T1 D1 Vs Viac TAI cấp MBA là
bình qua diode là : = 220 2 a.19,8A d.19,4A. b.9,9A 100
t sin v iac c.4,95A
56. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ
(V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Công suất chỉnh lưu T1 D1 Vs Viac TAI cấp MBA là
trung bình trên tải là : a. = 220 2 490W b.9,9Wc.980W d.860W. 100
t sin 57. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ
(V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Nhiệt lượng trung bình T1 D1 Vs Viac TAI cấp MBA là
v iac
tỏa ra trên tải trong 1 chu kỳ là : a. 24 19,6KJ b.39,2KJ c.39,2J d.19,6J = 220 2 58. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ sin 100
t v iac T1 D1 Vs Viac TAI cấp MBA là (V) Điện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là : a. = 220 2 99 V b.70 V c.220 V d.311 V sin v iac T2 D1 Viac V ac D2 TAI (V). Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình là : phía thứ cấp MBA là 59. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
100
t a. = 220 2 622 V b.198 V d.311 V sin v iac c. 220 V
60. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
100
(V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị dòng
t T2 D1 Viac V ac D2 TAI phía thứ cấp MBA là
điện chỉnh lưu trung bình là : a. = 2 1,56 A b.3,11 A d.0,5 A sin v iac 220
phía thứ cấp MBA là
bình dòng điện qua mỗi diode là : T2 D1 Viac V ac D2 TAI c. 0,99 A
61. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
100
(V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị trung
t a. = 220 1,56 A b.3,11 A d.0,5 A sin v iac D1 2
phía thứ cấp MBA là
suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :
T2 Viac V ac D2 TAI c.0,99 A
62. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
100
(V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị công
t a. 25 309W b.615W c.196W d.273W. = 220 2 sin v iac T2 Viac V ac D2 TAI 63. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
100
phía thứ cấp MBA là
(V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Nhiệt lượng
t
trung bình tỏa ra trên tải trong một chu kỳ là :
D1 a. = 220 2 3,92J b.3,92KJ c.1,96J d.1,96KJ sin v iac 64. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
100
(V) Điện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu
t T2 D1 Viac V ac D2 TAI phía thứ cấp MBA là
là : a. = 220 311 V b.622,25 V c.155,56 V d.440 V 100
t sin 2
MBA là
v iac
trung bình trên tải là : D1 D3 V iac TAI D2 D4 65. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ . Điện áp xoay chiều phía thứ cấp
(V). Dòng điện qua tải thuần trở là 2,41A. Điện áp chỉnh lưu a. = 220 2 198V b.99V c.220Vd.0V 100
t sin v iac 66. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp
(V). Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là D1 D3 V iac TAI D2 D4 MBA là
2,41A. Giá trị điện trở tải là : a. = 2 220 100 W b. 56 W d. 23 W . 100
t v iac c. 82 W
67. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp
(V). Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là 26 MBA là
sin
2,41A. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là : D1 D3 V iac TAI D2 D4 a. 477,18W b.238,59W c.82W d.233,21W. 68. Mạch chỉnh lưu : a. Biến đổi dòng điện DC thành dòng điện AC.
b. Làm thay đổi biên độ của điện áp AC.
c. Làm thay đổi tần số của điện áp vào.
d. Biến đổi dòng điện AC thành dòng điện DC. 69. Chọn phát biểu đúng nhất : 69.a.1. Điện áp sau mạch chỉnh lưu có dạng phẳng hoàn toàn.
69.a.2. Số lần đập mạch của điện áp sau chỉnh lưu càng lớn càng tốt.
69.a.3. Dạng điện áp sau chỉnh lưu không phụ thuộc vào tải.
69.a.4. Dạng điện áp sau chỉnh lưu không phẳng và không phụ thuộc vào tải. a. a. 70. Trong mạch chỉnh lưu 1 pha, nửa chu kỳ dùng diode :
70.a.1. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp.
70.a.2. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp với tải thuần trở.
70.a.3. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp với tải thuần cảm.
70.a.4. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng điện áp với tải trở cảm. 71. Tần số của điện áp ra trong mạch chỉnh lưu cầu 1 pha bằng : Tần số điện áp vào. b. 2 lần tần số điện áp vào. c. 3 lần tần số điện áp vào. d. 4 lần tần số điện áp vào. 72. Tần số của điện áp ra trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có 1 tụ lọc bằng : tần số điện áp vào. b. 2 lần tần số điện áp vào. c. 3 lần tần số điện áp vào. d. 4 lần tần số điện áp vào. 73. Mạch chỉnh lưu 1 pha có giá trị điện áp ngược đặt trên mỗi diode lớn nhất là: S1 R V iac G1 + a. Chỉnh lưu toàn kỳ.
c. Mạch chỉnh lưu cầu. b. Chỉnh lưu bán kỳ.
d. Tất cả đều đúng. 74. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị trung bình của điện thế ra trên tải là: V (
1 + cos V (
1 cos ) ) AV AV = + a. b. V (
1 cos V (
1 - cos ) ) AV AV V
= M
V
2
M
V
= M
2
V
= M
c. d. 27 75. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: S1 R V iac G1 = = + I (
1 + cos I (
1 cos ) ) AV AV = = + a. b. I cos I (
1 cos ) ) AV AV V
M
R
V
2
M
R
V
M
2
R
V
(
1-
M
R
c. d. S1 R V iac G1 76. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị hiệu dụng của điện thế ra trên tải là: = + = + V 1 V 1 RMS RMS V
M
2
2sin
4
V
M
2
2sin
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = + = + V 1 V 1 RMS RMS V
M
2 V
M
2
2sin
2
2
2sin
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. d. ł Ł ł Ł S1 R V iac G1 77. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị hiệu dụng của dòng điện ra trên tải là: = + = + I 1 I 1 RMS RMS V
M
2R
2sin
4
V
M
2R
2sin
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = + = + I 1 I 1 RMS RMS V
M
2R V
M
2R
2sin
2
2
2sin
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. d. ł Ł ł Ł = 2+ S1 V iac L G1 = = 78. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: I ]1 I ] AV AV V
[
cos +
M
L V
[
M
cos
2L
28 a. b. = + = I ]1 I ] AV AV V
[
M
cos
2
L V
[
M
cos
L
c. d. S1 R G1 V iac L + 79. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là , trị số điện thế trung bình qua tải là: V (
cos cos V (
cos cos ) ) AV AV = + = - a. b. V (
cos cos V (
cos cos ) ) AV AV V
= M
2
V
2
M
V
= M
2
V
2
M
- c. d. S1 R G1 V iac L = + = 80. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là , dòng điện trung bình qua tải là: I (
cos cos I (
cos cos ) ) AV AV = + = - a. b. I (
cos cos I (
cos cos ) ) AV AV V
M
R
2
V
2
M
R
V
M
R
2
V
2
M
R
- c. d. = S1 R G1 V iac L + 81. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là , thì điện thế trung bình qua tải là: V (
1 cos V (
1 cos ) ) AV AV = + = - a. b. V (
1 cos V (
1 cos ) ) AV AV V
= M
2
V
2
M
V
= M
2
V
2
M
- c. d. = 2+ 29 82. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là , trị số điện thế trung bình qua tải là: S1 R G1 V iac L = V cos cos (
1 V ) AV AV = - a. b. (
1 + cos cos V V ) AV AV V
M
2
V
M
d. c. S1 S2 G1 G2 V iac R S3 S4 G3 G4 + điện thế ra trên tải là: V (
1 + cos V (
1 cos ) ) AV AV = + a. b. V (
1 cos V (
1 - cos ) ) AV AV V
= M
V
2
M
V
= M
2
V
= M
c. d. S1 S2 G1 G2 V iac R S3 S4 G3 G4 = = + 84. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: I (
1 + cos I (
1 cos ) ) AV AV = + = a. b. I (
1 cos I cos ) ) AV AV V
M
R
V
2
M
R
V
M
2
R
V
(
1 -
M
R
c. d. 30 85. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị hiệu dụng của điện thế ra trên tải là: S1 S2 G1 G2 V iac R D3 D4 = + = + V 1 V 1 RMS RMS V
M
2
2sin
4
V
M
2
2sin
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł V V = + = + V 1 V 1 RMS RMS
2sin
2
2
2sin
2
M
2 M
2 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. d. ł Ł ł Ł S1 S2 G1 G2 V iac R D3 D4 86. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị hiệu dụng của dòng điện ra trên tải là: = + = + I 1 I 1 RMS RMS V
M
2R
2sin
4
V
M
2R
2sin
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł V V = + = + I 1 I 1 RMS RMS
2sin
2
2
2sin
2
M
2R M
2R (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. d. ł Ł ł Ł S1 R G1 V iac FWD L = = 87. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình điện áp ra là: V cos cos V AV AV = a. b. (
1 + cos cos V V ) AV AV V
M
V
2 M
d. c. 31 điều khiển tải R-L như hình vẽ, giá trị trung bình dòng điện ra là: S1 R G1 V iac FWD L = = I cos cos I AV AV = = a. b. cos cos I I ) AV AV V
M
R
V
2
M
R
d. c. S1 R G1 V iac FWD L điều khiển tải R-L như như hình vẽ, dòng điện cực đại qua diode dập khi góc kích 30 0 + k2 k2 030=
=
074=
=
a.
c. b.
d. S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 = = điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình điện áp ra là: V cos cos V AV AV = a. b. (
1 + cos cos V V ) AV AV V
M
V
2 M
d. c. mạch có nhiệm vụ fiL 32 a. Làm cho dòng qua tải không liên tục.
b. Làm cho dòng qua tải liên tục.
c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở.
d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực đại. 92. Mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có điều khiển, tải có tính cảm kháng nếu ta có thêm giả thiết ¥ ) thì cuộn dây có hệ số tự cảm vô cùng lớn (
a. Dòng qua tải không liên tục. =
100 W= 2R b. Dòng qua tải liên tục.
c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở.
d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực đại. = 93. Bộ chỉnh lưu cầu một pha điều khiển toàn phần như hình vẽ nguồn xoay chiều một pha lý
, L vô cùng lớn làm tưởng có trị hiệu dụng áp pha U = 220 [V], [rad]. Tải
10 dòng tải liên tục và E = 10V. Góc điều khiển [rad]. Mạch ở trạng thái xác lập. Trị S1 S2 R G 1 G 2 L V iac + D 3 D 4 E - trung bình điện áp trên tải có giá trị a. 193[V] b. 295[V] c. 188[V] d. 166 [V] 94. Trong sơ đồ hình vẽ sau, nếu tác động nhiều tín hiệu kích trong 1 chu kỳ thì xung đầu tiên mở SCR, còn xung kế tiếp là: ( c) b. Mở tải a. Tắt SCR
c. Không ảnh hưởng R V iac G1 d. Tăng dòng qua tải
S1 S1 R V iac G1 95. Để thay đổi dòng qua tải trong sơ đồ hình vẽ ta phải: S1 R V iac G1 b. Thay đổi thời điểm kích a. Thay đổi tần số kích
c. Thay đổi đặc tính SCR d. Thay đổi dòng kích
96. Trong sơ đồ hình vẽ sau có tải thuần trở, điện áp vào Vm = 120V ,điện áp trung bình trên tải là( làm chẵn số ) ( d) 33 a. 27 V b. 54 V c. 60V d. Tất cả đều sai 97. Trong sơ đồ hình vẽ sau có giá trị điện áp ra phụ thuộc: S1 R V iac G1 S1 R V iac G1 a. Dòng ra d. Dòng kích b. Thời điểm kích c. Tải 98. Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở, điện áp vào Vm = 120V điện áp ngược cực đại đặt trên mỗi SCR: (c ) S1 R V iac G1 a. 170 V b. 140 V c. 120 V d. 60 V 99. Chu kỳ xung kích cho S1 trong hình vẽ sau là: =T =T
2
3 a. b. c. d. =T
2=T S1 S2 G1 G2 V iac R D3 D4 100. Trong mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển với tải thuần trở như hình vẽ với góc kích thay đổi từ 00 đến 900 thì điện áp ra: S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 34 a. Tăngb. Giảm c. Không thay đổi. d. Có giá trị bằng 0. 101. Chu kỳ xung kích cho S1 trong sơ đồ hình bên là: ( b) =T =T
2
3 a. b. c. d. =T
2=T S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 102. Chu kỳ xung kích tính từ S1 cho đến S2 trong sơ đồ hình bên là: ( a) =T =T
2 a. b. d. c. =T
2=T
3
Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở giá trị điện áp trung bình trên tải là ( a) S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 + 103. V (
1 cos V (
1 + cos ) ) AV AV = + b. a. V (
1 - cos V (
1 cos ) ) AV AV V
= M
2
V
= M
V
= M
V
2
M
d. c. S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 = = V V V 2
V 104. Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở, điện áp ngược cực đại đặt trên mỗi SCR: RM _ SCR M RM _ SCR M a. b. _ RM SCR SCR RM M M _ = = 2
V V c. d. S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 105. V
3
V
Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở, điện áp vào Viac = 150V điện áp ngược cực đại đặt trên mỗi SCR : a. 424 V b. 315 V d. 150 V c. 212 V =
4 106. Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở, điện áp vào Viac = 150V, góc kích điện áp S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 trung bình trên tải là (lấy gần đúng) 35 a. 92,76 V b. 115,32V c. 134,48 V d. Tất cả đều sai 107.
3 S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 kích Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở, điện áp vào Viac = 150V điện áp dòng trên tải góc
= ohm (làm kết quả gần đúng ) ( c ) , tải R= 10 W S1 Viac Vs G1 S2 TAI G2 c. 10,13 A b. 9,84 A c. Tất cả đều sai 108. a. 9,37 A
Thời gian dẫn của S1 trong sơ đồ hình bên bắt đầu tại thời điểm ( b)
T2 b. c. d. a. S1 Viac Vs G1 S2 TAI G2 = + = 109. Trong sơ đồ hình sau tải thuần trở giá trị dòng điện trung bình trên tải là
T2 I (
1 cos I (
1 + cos ) ) AV AV = = + b. a. I cos I (
1 cos ) ) AV AV V
M
2
R
V
(
1 -
M
R
V
M
R
V
2
M
R
d. c. S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 = + = 110. Trong sơ đồ hình sau tải thuần trở, dòng qua mỗi SCR là : I (
1 cos I (
1 + cos ) ) AV AV = = + b. a. I cos I (
1 cos ) ) AV AV V
M
2
R
V
(
1 -
M
R
V
M
R
V
2
M
R
d. c. T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 + V (
1 )
M = = 111. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, điện áp ngược cực đại đặt trên mỗi SCR :
S1 V V RM _ SCR RM _ SCR R cos
+ )
M = = V 2
V b. a. V RM _ SCR M RM _ SCR V
M
R
(
1
V
2 R cos
36 d. c. S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 112. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, điện áp vào có giá trị hiệu dụng U= 150V thì điện áp ngược cực đại đặt trên mỗi SCR : 424 V b.315 V c.212 V d.150 V = S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 ; điện áp trung bình trên tải là : Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, giá trị hiệu dụng điện áp vào Viac= 150V; góc kích
4 92,76 V b.115,23 V c.134,48 V d.271,13V = S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 thì dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải là : ; tải R= 10 W Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, giá trị hiệu dụng điện áp vào Viac = 150V; góc kích
4 9,37 A b.9,84 A c.11,52 A d.21,71A = S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 thì dòng điện trung bình qua mỗi SCR là : ; tải R= 10 W Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, giá trị hiệu dụng điện áp vào Viac = 150V; góc kích
4 5,76 A b.9,84 A c.11,52 A d. 21,71A S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình sau, SCR1 dẫn trong bán kỳ dương, SCR2 dẫn trong bán kỳ âm. Thời gian dẫn của SCR1 bắt đầu tại thời điểm 37 c. p +a
d. 2p 117. a. p
b. a
Trong sơ đồ chỉnh lưu ở hình sau, SCR1 dẫn trong bán kỳ dương, SCR2 dẫn trong bán kỳ âm. Thời gian dẫn của SCR2 bắt đầu tại thời điểm S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 S1 S2 G1 G2 V iac R D3 D4 a. Mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ. b. Mạch chỉnh lưu cầu một pha đối xứng.
c. Mạch chỉnh lưu cầu một pha không đối xứng.
d. Mạch chỉnh lưu cầu ba pha. a. p
b. a c. p +a
d. 2p 118. Mạch chỉnh lưu như hình vẽ, mạch được gọi là : a. 4 SCR. b. 2 SCR. a. 4 SCR. b. 2 SCR. = 119. Mạch chỉnh lưu cầu một pha đối xứng có c.2 diode và 2 SCR. d.4 diode. 120. Mạch chỉnh lưu cầu một pha điều khiển toàn phần có : c.2 diode và 2 SCR. d.4 diode. 121. Mạch chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển toàn phần có : a. 2 SCR. b.4 SCR. c.2 diode và 2 SCR. d.6 SCR. 122. Mạch chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển bán phần có : a.3 SCR. b.3 diode. c.3 diode và 3 SCR. d.6 SCR. 123. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần sử dụng SCR như hình vẽ, điện áp vào
4 đỉnh đỉnh là Vpp = 25V; góc kích ; tải thuần trở R=10 W thì điện áp chỉnh lưu trung S 2 S 1 G 2 G 1 V iac R S 4 S 3 G 4 G 3 bình trên tải là : a. = 11,25V b.6,80V d.15,9V c.7,95V
124. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn sử dụng SCR như hình vẽ, điện áp vào
4 đỉnh đỉnh là Vpp = 25V; góc kích ; tải thuần trở R = 10 W thì dòng điện chỉnh lưu S1 S2 G1 G2 V iac R S3 S4 G3 G4 38 trung bình qua tải là : a. = 1,12A b.1,59A c.7,95A d.0,68A 125. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn sử dụng SCR như hình vẽ, điện áp vào
4 đỉnh đỉnh là Vpp = 25V; góc kích ; tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện trung bình S1 S2 G1 G2 V iac R S3 S4 G3 G4 qua mỗi SCR là : a. = 0,34A b.0,80A c.0,14A d.0,56A 126. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn sử dụng SCR như hình vẽ, điện áp vào
4 đỉnh đỉnh là Vpp = 25V; góc kích ; tải thuần trở R = 10 W thì công suất chỉnh lưu S1 S2 G1 G2 V iac R S3 S4 G3 G4 trung bình trên tải là : a. = 220 2 1,58W b.6,31W c.4,62W d.Tất cả đều sai. 100
t sin Viac 127. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
; Góc điều khiển (V). Tải thuần trở R = 220 W S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 thứ cấp MBA là
045= . Điện áp chỉnh lưu trung bình trên tải là a. = 220 2 187,77V b.265,51V c.531,01V d.169V 100
t sin Viac 128. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
(V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc điều khiển S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 thứ cấp MBA là
045= . Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải là : a. = 220 2 0,77A b.0,38A c.1,54A d.Tất cả đều sai 100
t sin Viac 129. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
(V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc điều khiển 39 thứ cấp MBA là
045= . Dòng điện trung bình qua mỗi SCR là S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 a. = 220 2 0,77A b.0,38A c.1,54A d.Tất cả đều sai 100
t sin Viac 130. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
(V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc điều khiển S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 thứ cấp MBA là
045= . Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là : a. = 220 2 65W b.32,5W d.Tất cả đều sai 100
t Viac c.130 W
131. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
(V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc điều khiển sin
. Điện áp ngược lớn nhất mà mỗi SCR phải chịu là : S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 thứ cấp MBA là
045= a. = 220 2 311 V b.622,25 V c.155,56 V d.440 V 100
t sin Viac 132. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
(V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc điều khiển S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 thứ cấp MBA là
090= . Điện áp chỉnh lưu trung bình trên tải là : a. = 2 220V b.311V c.99V d.169V 100
t sin Viac 220
thứ cấp MBA là
pha = 900 . Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải là : S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 133. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
(V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc điều khiển an- a. = 2 0,45A b.0,9A c.0,8A d.Tất cả đều sai. 100
t sin Viac 220
thứ cấp MBA là
pha = 900 . Dòng điện trung bình qua mỗi SCR là : 40 134. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
(V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc điều khiển an- S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 a. = 2 0,45A b.0,9A c.0,225 A d.Tất cả đều sai 100
t sin Viac 220
thứ cấp MBA là
pha = 900 . Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là : S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 135. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
(V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc điều khiển an- a. = 220 2 89,1W b.178,2W c.44,55 W d.Tất cả đều sai 100
t Viac 136. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
. (V). Tải trở cảm trong đó giá trị điện cảm Lt = (cid:181) S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 thứ cấp MBA là
sin
Góc điều khiển a = 450. Trị trung bình của điện áp chỉnh lưu là : a. = 220 2 70V b.140V c.220Vd.155,54V sin Viac 100
thứ cấp MBA là
t
= 220 Ohm; Góc điều khiển a = 450. Trị trung bình của dòng điện chỉnh lưu là : S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 137. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
, R (V). Tải trở cảm trong đó giá trị điện cảm Lt = (cid:181) a. = 220 2 0,32A b.1A c.0,77A d.0,64A 100
t sin Viac 138. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
, R (V). Tải trở cảm trong đó giá trị điện cảm Lt = (cid:181) S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 thứ cấp MBA là
= 220 Ohm; Góc điều khiển a = 450. Trị trung bình của dòng điện qua mỗi SCR là : a. = 220 2 0,32A b.1A c.0,77A d.0,64A sin Viac 100
thứ cấp MBA là
t
= 220 Ohm; Góc điều khiển a = 450. Trị trung bình của công suất chỉnh lưu là : 41 139. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
, R (V). Tải trở cảm trong đó giá trị điện cảm Lt = (cid:181) S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 a. = 220 2 44,8W b.140W c.89,6W d.Tất cả đều sai 100
t sin Viac 140. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
, R S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 (V). Tải trở cảm trong đó giá trị điện cảm Lt = (cid:181)
thứ cấp MBA là
= 220 Ohm; Góc điều khiển a = 450. Điện áp ngược cực đại mà mỗi SCR phải chịu là : a. = 220 2 622,25 V b.311 V c.155,56 V d.440 V 100
t Viac 141. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có điều khiển như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía
. (V). Tải trở cảm trong đó giá trị điện cảm Lt = (cid:181) S1 T2 Viac Vs G1 S2 TAI G2 thứ cấp MBA là
sin
Góc điều khiển a = 900. Trị trung bình của điện áp chỉnh lưu là : a. 70V b.140Vc.220Vd.0V a. Quá trình nghịch lưu. a. Điện áp ngõ vào AC thành điện áp DC dạng xung.
b. Điện áp ngõ vào AC thành điện áp DC dạng lọc phẳng.
c. Điện áp ngõ vào AC thành điện áp DC dạng ổn áp.
d. Điện áp ngõ vào AC thành điện áp DC dạng ổn dòng. 142. Quá trình biến đổi điện AC sang điện DC dạng xung gọi là :
. b. Quá trình lọc c. Quá trình chỉnh lưu. d. Quá trình thay đổi áp. 143. Một mạch chỉnh lưu sẽ chuyển : S1 S2 G1 G2 TAI V iac S3 S4 G3 G4 144. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, điện áp trung bình trên tải là: cos (
1+ cos ) a. VAV = b. VAV = cos Um
Um2
Um
2Um
c. VAV = d. VAV = S1 S2 G1 G2 TAI V iac S3 S4 G3 G4 42 145. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, dòng điện trung bình trên tải là : cos (
1+ cos ) a. IAV = b. IAV = cos Um
R
2
Um
R
Um
R
Um
2
R
c. IAV = d. IAV = S1 S2 G1 G2 TAI V iac S3 S4 G3 G4 + 146. Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở, dòng điện trung bình mỗi SCR là : cos (
1 cos ) Um
R
2
a. ISCR = b. ISCR = cos Um
2 R
2
Um
R
Um
2
R
c. ISCR = d. ISCR = S1 S2 G1 G2 TAI V iac S3 S4 G3 G4 147. Trong sơ đồ hình bên có tải thuần trở, điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi SCR là: Um
2
d. 2Um Um
c. Um b. a. S1 V iac L G1 = + 148. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: I cos (
sin sin ]
) AV = + - - a. I cos (
sin sin ]
) AV = + - - b. I cos (
sin sin 2
]
) AV = + - - c. I cos (
sin sin 2
]
) AV V
[
(
)
M
L
2
V
[
(
)
M
L
2
V
[
(
)
M
L
2
V
[
(
)
M
L
2
- - d. = S1 V iac L G1 = + 149. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: I cos cos sin ] AV V
[
M
2
L
43 - a. = + I cos cos sin ] AV = + - b. I cos cos 2 2 sin ] AV + = - c. I cos cos sin ] AV V
[
M
L
2
V
[
M
L
2
V
[
M
L
2
- d. =F arctan L
R 150. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) góc tắt là góc lệch pha , phương trình mô tả liên hệ giữa góc kích và góc ł Ł S1 R G1 V iac L tắt sẽ là: R
L
R
L
R
L
R
L
= = sin )
e sin )
e sin )
e sin (
2
(
(
(
2
R
L
R
L
R
L
)
e
R
L
= = )
e )
e )
e )
e sin sin sin sin (
(
(
(
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł ł Ł ł Ł F - F - F - F - a. b. (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł ł Ł ł Ł F - F - F - F - S1 S2 G1 G2 V iac L D3 D4 = + 151. c.
d.
Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: I cos (
sin sin ]
) AV = + - - a. I cos (
sin sin ]
) AV = + - - b. I cos (
sin sin 2
]
) AV = + - - c. I cos (
sin sin ]
) AV V
[
(
)
M
L
V
[
(
)
M
L
V
[
(
)
M
L
V
[
(
)
M
L
- - d. = S1 S2 G1 G2 V iac L D3 D4 = + 152. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: I cos cos sin ] AV V
[
M
L
44 - a. = + I cos cos sin ] AV = + - b. I cos cos 2 2 sin ] AV + = - c. I cos cos sin ] AV V
[
M
L
V
[
M
L
V
[
M
L
- d. 2+ S1 S2 G1 G2 V iac L D3 D4 = = 153. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là
= , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: I sin2 I sin ] ] AV AV = = a. b. I sin I sin2 ] ] AV AV V
[
cos +
M
L
V
[
cos +
M
L
V
[
cos +
M
L
V
[
cos +
M
L
c. d. 154. Với các ngõ ra của mạch chỉnh lưu và một số mạch khác, dạng sóng không phải là hình sin (phi sin) mà nó bao gồm a. Thành phần tần số cơ bản có biên độ nhỏ, hoạ tần là bội số của tần số cơ bản.
b. Thành phần tần số cơ bản có biên độ lớn nhất, hoạ tần là bội số của tần số cơ bản.
c. Thành phần tần số cơ bản có biên độ nhỏ, hoạ tần là ước số của tần số cơ bản.
d. Thành phần tần số cơ bản có biên độ lớn nhất, hoạ tần là ước số của tần số cơ bản.
155. Mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ không điều khiển, tải thuần trở, bằng phương pháp M ) + = cos sin V t (
n
0 OAV 2
V
(
2
n =
1 n M ) = sin t cos )t V (
n
0 (
n
0 OAV )
1 =
1 n M ) = sin t cos )t V (
0 (
n
0 OAV )
1 =
1 n M ) + = sin t cos )t V (
0 (
n
0 OAV V
V
M
M
2
V
V
+
M
M
2
V
V
+
M
M
2
V
V
M
M
2
)
1
2
V
(
2
n
2
V
(
2
n
V
(
2
n )
1 =
1 n ¥ - a. (cid:229) phân giải Fourier. Giá trị điện thế ra trung bình ở tải là
(
)t
0 - ¥ - b. (cid:229) - ¥ - c. (cid:229) - ¥ - d. (cid:229) - , trị số điện thế trung bình qua tải là: S1 S2 G1 G2 R V iac L D3 D4 + 156. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là V (
cos cos V (
cos cos ) ) AV AV - a. b. V (
cos cos V cos ) (
cos +
) AV AV V
= M
2
V
= M
V
= M
2
V
= M
- c. d. , dòng điện trung bình qua tải là: 45 157. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là S1 S2 G1 G2 R V iac L D3 D4 = + = I (
cos cos I (
cos cos ) ) AV AV = = - a. b. I cos I cos ) ) AV AV V
M
R
2
V
(
M
cos
R
V
M
R
2
V
(
cos +
M
R
- c. d. + S1 S2 G1 G2 R V iac L D3 D4 = 158. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích và góc tắt là
= , trị số điện thế trung bình qua tải là: V cos cos (
1 - V ) AV AV = + = a. b. cos cos (
1 V V ) AV AV V
M
V
2 M
d. c. S1 R G1 V iac FWD L có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì dòng điện qua diode dập là = + = + I (
1 cos I (
1 cos )
)
D D (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = + = + I (
1 cos I cos )
)
D D V
M
R
V
M
2 R
2
2
V
M
2 R
V
(
M
1
R
+
2
+
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. d. ł Ł ł Ł S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 = = 160. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình của dòng ra là: I cos I (
1 + cos ) AV AV = = a. b. I cos I cos AV AV V
M
R
V
2
M
R
V
M
R
V
M
2R
46 c. d. S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 161. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình dòng điện qua diode dập là = + = + I (
1 cos I (
1 cos )
)
D D (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = + = + I (
1 cos I cos )
)
D D V
M
R
V
M
R
2
V
M
2 R
V
(
M
1
R
+
2
+
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. d. ł Ł ł Ł S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 162. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì dòng điện cực đại qua diode dập khi góc kích 30 0 + k+ k2 030=
=
074=
=
074
b.
d. 163. a.
c.
Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển, khi tăng góc kích để điều khiển áp ra thì giá trị trung bình điện ra ở tải sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Bằng không 164. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ có điều khiển tải R-L, điện áp trung bình ở tải sẽ
a. Lớn hơn trong trường hợp tải R với cùng góc điều khiển
b. Nhỏ hơn trường hợp tải R với cùng góc điều khiển
c. Bằng hơn trường hợp tải R với cùng góc điều khiển
d. Bằng không 165. Khi sử dụng tải R-L trong các mạch chỉnh lưu có điều khiển, L được xem có giá trị rất lớn so với
a. Điện áp vào
b. Tổng trở vào
c. Tần số vào
d. Dòng điện vào 166. Trong các mạch chỉnh lưu có điều khiển khi góc điều khiển có giá trị bằng không, mạch sẽ tương đương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
d. Chỉnh lưu dùng diode 167. Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển khi góc điều khiển có giá trị bằng không, 47 mạch sẽ tương đương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
d. Chỉnh lưu dùng diode 168. Trong mạch chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển khi góc điều khiển có giá trị bằng không, mạch sẽ tương đương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
d. Chỉnh lưu dùng diode 169. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển khi góc điều khiển có giá trị bằng không, mạch sẽ tương đương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
d. Chỉnh lưu dùng diode 170. Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ có điều khiển, dòng qua SCR cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 đến 900
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 0 đến 2700 171. Trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có điều khiển, dòng qua SCR ở bán kỳ âm cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 đến 900
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 180 đến 2700 172. Trong mạch chỉnh lưu một pha dạng cầu có điều khiển, dòng qua SCR ở bán kỳ dương cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 đến 900
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 180 đến 2700 173. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển tải R-L, khi có gắn diode dập thì hiệu điện thế trung V (
1+ cos ) bình ra ở tải sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Bằng không 174. Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển, khi có một SCR bị đứt thì áp ra trung bình ở tải sẽ là AV + V (
1 cos ) a. AV V (
1- cos ) b. AV c. V (
1 cos ) AV V
= M
V
= M
2
V
= M
V
= M
2
- d. 175. Trong mạch chỉnh lưu cầu điều khiển toàn phần, khi có 1 SCR bị đứt thì điện áp ra trung V cos ) AV + V (
1 cos ) bình ở tải sẽ là
(
1+ a. AV V
= M
V
= M
2
48 b. V (
1- cos ) AV c. V (
1 cos ) AV V
= M
V
= M
2
- d. 176. Trong mạch chỉnh lưu cầu điều khiển bán phần, khi có một SCR bị đứt thì áp ra trung V cos ) AV + (
1 cos V ) bình ở tải sẽ là
(
1+ a. AV (
1- cos V ) b. AV c. (
1 cos V ) AV V
= M
V
= M
2
V
= M
V
= M
2
- d. 177. Trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ sử dụng 2SCR khi có một SCR là diode thì trị trung bình của áp ra ở tải sẽ
a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR
b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR
c. Không thay đổi so trường hợp 2 SCR
d. Bằng không 178. Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu sử dụng 4SCR khi có hai SCR của một bán kỳ là diode thì trị trung bình của áp ra ở tải sẽ
a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 4 SCR
b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 4 SCR
c. Không thay đổi so trường hợp 4 SCR
d. Bằng không 179. Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu sử dụng 2SCR và 2Diode khi có một SCR là diode thì trị trung bình của áp ra ở tải sẽ
a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR và 2Diode
b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR và 2Diode
c. Không thay đổi so trường hợp 2 SCR và 2Diode
d. Bằng không 180. Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ. Phát biểu nào sau đây đúng
a. Độ dợn sóng bé, điện áp ra lớn hơn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ
b. Độ dợn sóng lớn, điện áp ra lớn hơn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ
c. Điện áp ra bằng, điện áp ngược trên linh kiện nhỏ so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ
d. Điện áp ra bằng, điện áp ngược trên linh kiện lớn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ 181. Trong các dạng mạch chỉnh lưu một pha, dạng mạch nào sử dụng nhiều linh kiện hơn sẽ có
a. Điện áp ngược trên mỗi linh kiện nhỏ hơn
b. Điện áp ngược trên mỗi linh kiện lớn hơn
c. Điện áp ngược trên mỗi linh kiện bằng không
d. Điện áp ngược trên mỗi linh kiện không đổi 182. 49 Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu đối xứng tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì áp trung bình trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây: S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 = + = + V cos V cos )
)
AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = + = + V (
1 cos V (
1 cos )
)
AV AV V
(
1M
V
M
2
+
+
2
V
(
1M
V
M
2
+
2
+
3
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. c. ł Ł ł Ł 183. S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu đối xứng tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây: = + = + I (
1 cos I (
1 cos )
)
AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = + = + I (
1 cos I (
1 cos )
)
AV AV V
M
R
V
M
2R
+
+
2
V
M
R
V
M
2R
+
2
+
3
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. c. ł Ł ł Ł 184. S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi,khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng hiệu dụng trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây: = + = + I (
1 cos I (
1 cos )
)
RMS RMS (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = + = + I (
1 cos I (
1 cos )
)
RMS RMS V
M
R
V
M
2R
+
+
2
V
M
R
V
M
2R
+
2
+
3
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. c. ł Ł ł Ł 185. S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình qua diode dập
được tính theo biểu thức nào sau đây: = = I I I I AV _ FWD LDC AV _ FWD LDC
+
2
50 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = = I I I I AV _ FWD LDC AV _ FWD LDC
2
+
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. c. ł Ł ł Ł 186. S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình qua SCR được
tính theo biểu thức nào sau đây: = = I I I I AV _ SCR LDC AV _ SCR LDC - - (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = = I I I I AV _ SCR LDC AV _ SCR LDC
2
+
2
2
- (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. c. ł Ł ł Ł 187. S1 R G1 V iac FWD L Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì áp trung bình trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây: = + = + V (
1 cos V cos )
)
AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = + = + V (
1 cos V cos )
)
AV AV V
M
2
V
M
2
+
3
2
+
2
V
(
1M
V
(
1M
+
2
+
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. c. ł Ł ł Ł 188. S1 R G1 V iac FWD L Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây: = + = + I (
1 cos I (
1 cos )
)
AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = + = + I (
1 cos I (
1 cos )
)
AV AV V
M
2R
V
M
2R
+
3
2
+
2
V
M
R
V
M
R
+
2
+
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. c. ł Ł ł Ł 189. 51 Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi,khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng hiệu dụng trên tải được tính
theo biểu thức nào sau đây: S1 R G1 V iac FWD L = + = + I (
1 cos I (
1 cos )
)
RMS RMS (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = + = + I (
1 cos I (
1 cos )
)
RMS RMS V
M
2R
V
M
2R
+
3
2
+
2
V
M
R
V
M
R
+
2
+
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. c. ł Ł ł Ł 180. S1 R G1 V iac FWD L Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình qua diode dập
được tính theo biểu thức nào sau đây: = = I I I I AV _ FWD LDC AV _ FWD LDC +
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = = I I I I AV _ FWD LDC LDC AV _ FWD +
2
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. c. ł Ł ł Ł 181. S1 R G1 V iac FWD L Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng trung bình qua SCR được
tính theo biểu thức nào sau đây: = = I I I I AV _ SCR LDC AV _ SCR LDC - - (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. ł Ł ł Ł = = I I I I AV _ SCR LDC AV _ SCR LDC
2
+
2
2
+
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. c. ł Ł ł Ł 182. S1 R G1 V iac FWD L = = V 2
V V V Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì hiệu điện thế ngược cực đại
đặt lên SCR được tính theo biểu thức nào sau đây: RM _ SCR M RM _ SCR M M a. b. = V RM _ SCR M RM _ SCR V
3
2 52 = V 2
V c. d. Chương 3: Bài tập chương chỉnh lưu một pha
183. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải cảm kháng với R=20W S1 S2 G1 G2 R V iac L D3 D4 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR a =40o. Hiệu
điện thế trung bình ra ở tải là: a.165,5V b. 185,5V c. 176,5V d. 192,5V 184. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải cảm kháng với R=20W S1 S2 G1 G2 R V iac L D3 D4 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR a =40o. Dòng
trung bình ra ở tải là: a.8,28A b. 7,28A c. 7,37A d. 6.98A 185. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải cảm kháng với R=20W S1 S2 G1 G2 R V iac L D3 D4 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR a =40o. Dòng
hiệu dụng ở tải là: a.8,28A b. 7,82A c. 7,27A d. 8.82A 186. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải cảm kháng với R=20W S1 S2 G1 G2 R V iac L D3 D4 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR a =40o. Công
suất hiệu dụng trên tải là: a.1,37kW b. 2,37kW c. 13,7kW d. 23,7kW 187. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải cảm kháng với R=20W S1 S2 G1 G2 R V iac L D3 D4 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR a =40o. Dòng
trung bình qua mỗi SCR là: 53 a. 4,14A b. 41,4A c. 8,28A d. 82,8A 188. S1 R G1 V iac FWD L Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng qua diode dập cực đại tại
thời điểm nào trong chu kỳ đầu: a.210o
b. 74o b. 30o
c. 254o 189. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=10W S1 R G1 V iac FWD L và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=220VRMS, góc kích SCR a =60o, mạch
có diode dập DFW. Điện áp trung bình trên tải là: a. 123,8V b. 74,3V c. 12,38V d. 7,43V 190. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=10W S1 R G1 V iac FWD L và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=220VRMS, góc kích SCR a =60o, mạch
có diode dập DFW. Dòng điện trung bình trên tải là: a. 12,38A b. 7,43A c. 123,8A d. 74,3A 191. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=10W S1 R G1 V iac FWD L và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=220VRMS, góc kích SCR a =60o, mạch
có diode dập DFW. Dòng điện hiệu dụng trên tải là: a. 12,4A b. 7,4A c. 124A d. 74A 192. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=10W 54 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=220VRMS, góc kích SCR a =60o, mạch
có diode dập DFW. Công suất hiệu dụng trên tải là: S1 R G1 V iac FWD L a. 1,53kW b. 0,55kW c. 15kW d. 55kW 193. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=10W S1 R G1 V iac FWD L và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=220VRMS, góc kích SCR a =60o, mạch
có diode dập DFW. Dòng trung bình qua mỗi SCR là: a. 4,13A b. 8,25A c. 2,61A d. 5,62A 194. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=10W S1 R G1 V iac FWD L và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=220VRMS, góc kích SCR a =60o, mạch
có diode dập DFW. Hiệu điện thế ngược cực đại đặt lên SCR là: a. 622V b. 311V c. 380V d. 440V 195. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=10W S1 R G1 V iac FWD L và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=220VRMS, góc kích SCR a =60o, mạch
có diode dập DFW. Dòng trung bình qua diode dập là: a. 8,25A b. 4,13A c. 2,61A d. 5,62A 196. S1 S2 G1 G2 R FWD V iac S3 S4 L G3 G4 Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu đối xứng tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng qua diode dập cực đại tại
thời điểm nào của cặp SCR chỉnh lưu bán kỳ âm: 55 b. 30o
c. 254o a.434o
b. 210o 197. S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu đối xứng tải R-L như hình vẽ, L rất lớn để có dòng
điện qua tải không đổi, khi mạch có sử dụng diode dập thì dòng qua diode dập cực đại tại
thời điểm nào của cặp SCR chỉnh lưu bán kỳ dương: b. 30o
c. 74o a.254o
b. 434o 198. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=20W S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR a =40o, nhưng
có diode dập DFW. Điện áp trung bình trên tải là: a. 233,2V b. 165,5V c. 190,8V d. 16,55V 199. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=20W S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR a =40o, nhưng
có diode dập DFW. Dòng trung bình trên tải là: a. 11,66A b. 9,54A c. 7,28A d. 8,18A 200. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=20W S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR a =40o, nhưng
có diode dập DFW. Dòng hiệu dụng trên tải là: a. 11,66A b. 9,54A c. 7,28A d. 8,18A 201. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=20W S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 56 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR a =40o, nhưng
có diode dập DFW. Công suất hiệu dụng trên tải là: a. 2,72kW b. 2,14kW c. 3,28kW d. 0,98kW 202. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=20W S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR a =40o, nhưng
có diode dập DFW. Dòng trung bình qua mỗi SCR là: a. 4,53A b. 3,12A c. 1,28A d. 2,18A 203. Cho mạch chỉnh lưu toàn kỳ như hình vẽ có các trị số với R=20W S1 S2 G1 G2 R V iac FWD S3 S4 L G3 G4 và L rất lớn để có
dòng điện qua tải không đổi. Nguồn cung cấp Viac=240VRMS, góc kích SCR a =40o, nhưng
có diode dập DFW. Dòng trung bình qua diode dập là: a. 2,59A d. 4,18A b. 3,12A S1 S3 iL L Vi R=5W Vdc=100V S2 S4 c. 1,28A
204. Cho mạch chỉnh lưu theo hình vẽ với nguồn AC có trị Vi=240VRMS tại 60Hz, Vdc=100V,
, và L có trị rất lớn đủ tạo nên dòng điện không đổi, để công suất hấp thụ bởi R=5 W
nguồn bằng 1000W. Hiệu điện thế trên tải là: a. 150V d. 4,54V b. 75V S1 S3 iL L Vi R=5W S2 Vdc=100
V c. 45,4V
205. Cho mạch chỉnh lưu theo hình vẽ với nguồn AC có trị Vi=240VRMS tại 60Hz, Vdc=100V,
, và L có trị rất lớn đủ tạo nên dòng điện không đổi, để công suất hấp thụ bởi R=5 W
nguồn bằng 1000W. Thì góc kích a phải là: d. 16,5o a. 46o b. 64o 57 R=0,5 W
nguồn bằng 1000W. Hiệu điện thế trên tải là: S1 S3 iL L Vi R=0,5 S2 S4 Vdc=-
100V W a. 4,54V b. 45,4V c. 150V d. 75V S1 S3 iL L Vi R=0,5 207. Cho mạch chỉnh lưu theo hình vẽ với nguồn AC có trị Vi=120VRMS tại 60Hz, Vdc=100V,
, và L có trị rất lớn đủ tạo nên dòng điện không đổi, để công suất hấp thụ bởi R=0,5 W
nguồn bằng 1000W. Thì góc kích a phải là: S2 S4 Vdc=-
100V W a. 165,5o d. 64o b. 46o S1 S3 iL L Vi R=0,5W Vdc=-100V S2 S4 c. 16,5o
208. Cho mạch chỉnh lưu theo hình vẽ với nguồn AC có trị Vi=120VRMS tại 60Hz, Vdc=100V,
, và L có trị rất lớn đủ tạo nên dòng điện không đổi, để công suất hấp thụ bởi R=0,5 W
nguồn bằng 1000W. Công suất bởi điện trở: 58 a. 41W b. 410W c. 14W d. 140W v Chương 4: Chỉnh lưu ba pha 1. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. 0 t3 t1 t2 t4 B t A A vf 0 a. Chỉnh lưu ba pha hình tia không điều khiển tải R
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu không điều khiển tải R
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
2. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
C q 2 q 7 q 1 q 3 q 4 q 5 q 6 vd t t v a. Chỉnh lưu ba pha hình tia không điều khiển tải R
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu không điều khiển tải R
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
3. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. t3 t1 t2 t4 t v a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra gián đoạn
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
4. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. 0 t3 t1 t2 t4 t 59 a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra gián đoạn
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra liên tục vf B A C A c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
5. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. a 1 a 2 a 7 a 3 a 6 a 4 a 5 0
Vd t t A C B vf A 0 a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra gián đoạn
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
6. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. a 2 a 6 a 3 a 4 a 5 1 vd t a t vf A B C A 0 a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra gián đoạn
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
7. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. a 1 q 1 a 2 q 2 a 3 q 3 a 4 vd t t 60 a. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển bất đối xứng tải R dòng ra không liên tục
b. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển bất đối xứng tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
8. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. vf A B C A 0 vd t t D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 a.
b.
c.
d. a. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển bất đối xứng tải R dòng ra không liên tục
b. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển bất đối xứng tải R dòng ra liên tục
c. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển đối xứng tải R dòng ra không liên tục
9. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời điểm D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 2k+/3 đến 2k + 2/3
2k+2/3 đến 2k +
2k+ đến (2k+1) + 4/3
2k+4/3 đến (2k+1) + 5/3
10. Trong sơ đồ hình sau diode D1 dẫn cùng lúc với: a. D3 c. D6 d. D5 61 b. D4
11. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng /6 < w t < /2 diode D1 dẫn cùng lúc với: D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 a. D4 b. D5 c. D6 d. D2 D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 12. Trong sơ đồ hình sau, trong khoảng /2 < w t < 5/6 diode D1 dẫn cùng lúc với: a. D4 c. D2 d. D3 D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 b. D5
13. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 5/6 < w t < 7/6 diode D3 dẫn cùng lúc với: a. D4 c. D2 d. D1 D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 b. D5
14. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 7/6 < w t < 3/2 diode D3 dẫn cùng lúc với: a. D4 c. D6 d. D2 D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 b. D5
15. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 3/2 < w t < 11/6 diode D5 dẫn cùng lúc với: 62 a. D4 b. D3 c. D6 d. D2 D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 16. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 11/6 < w t < 13/6 diode D5 dẫn cùng lúc a. D4 c. D3 d. D2 D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 b. D6
17. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 9/6< w t < 11/6 diode D4 dẫn cùng lúc với: a. D1 c. D5 D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 b. D3
18. Trong sơ đồ hình sau, trong khoảng 11/6 < w d. D6
t < 13/6 diode D6 dẫn cùng lúc a. D1 c. D5 d. D4 D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 b. D2
19. Trong sơ đồ hình sau , trong khoảng 5/6 < w t < 7/6 diode D2 dẫn cùng lúc với: 63 a. D1 b. D3 c. D5 d. D4 20. Trong sơ đồ hình sau, các cặp diode dẫn cùng lúc là: D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 a. D1 và D2 , D6 và D4
c. D1 và D6 , D3 và D5 b. D1 và D5 , D3 và D4
d. Tất cả câu trên đều sai 21. Trong sơ đồ hình sau, tải R dòng trung bình qua diode có giá trị: I
D a. b. ID phụ thuộc vào điện áp điện áp nguồn I
D 33=
V
M
R
33=
V
M
2
R c. d. ID phụ thuộc vào tải D1 Va D2 Vb D3 TAI Vc N 63 M M = 22. Trong sơ đồ hình sau điện áp trung bình trên tải R là: V V AV AV M M = a. b. V V AV AV V
2
V
33
2 63=
V
33=
V
c. d. D1 Va D2 Vb D3 TAI Vc N 23. Trong sơ đồ hình sau có tần số xung ra 64 b. Gấp 2 lần tần số xung vào a. Bằng tần số xung xoay chiều
c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai 24. Trong sơ đồ hình sau điện áp ngược trên mỗi diode là: D1 Va D2 Vb D3 TAI Vc N = = V V V 2
V RM _ DIODE M RM _ DIODE M 33 M = a. b. V RM _ DIODE V
2 c. d. Tất cả đều sai D1 Va D2 Vb D3 TAI Vc N a.
b.
c.
d. 25. Trong sơ đồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời điểm D1 Va D2 Vb D3 TAI Vc N a.
b. 2k+/6 đến 2k + 5/6
2k+5/6 đến 2k + 3/2
2k+3/2 đến (2k+1) + /6
Tất cả đều sai 26. Trong sơ đồ hình sau ,tải R thì dòng qua diode D1 có giá trị M = I c. D
1 V
33
2 d. ID1 = ID2 = ID3
Phụ thuộc vào điện áp nguồn D1 Va D2 Vb D3 TAI Vc N a.
b.
c.
d. Phụ thuộc vào tải 27. Thời gian dẫn của diode D1 trong sơ đồ hình sau với tải R+E (với E 65 2k+/6 đến 2k + 5/6
2k+5/6 đến 2k + 9/6
2k+9/6 đến (2k+1) + /6
Tất cả đều sai 28. Trong sơ đồ hình sau tải R, điện áp trung bình trên tải là: D1 D3 D5 Va TAI Vb Vc D4 D6 D2 63 V = V AV AV V
M
2 33 a. b. V = V AV AV V
M
2 63=
V
M
33=
V
M
c. d. D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 29. Trong sơ đồ hình sau có tần số xung ra: D1 D3 D5 Va TAI Vb Vc D4 D6 D2 = = V 2
V b. Gấp 2 lần tần số xung vào a. Bằng tần số xung xoay chiều
c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả đều sai 30. Trong sơ đồ hình sau điện áp ngược trên mỗi diode là: V RM _ DIODE M RM _ DIODE a. b. = V V RM _ DIODE M RM _ DIODE M V
M
3
2 = V 3
V c. d. D1 Va D2 Vb D3 TAI Vc N 66 31. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ . Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là Um = 220 V, tải thuần trở. Giá trị trung bình của điện áp chỉnh
lưu là : a. 298,51V b.171,66V d.182V D1 Va D2 Vb D3 TAI Vc N c.257,4V
32. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là Um = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của
dòng điện chỉnh lưu là : a. 0.83A b.1,66A c.1,17A d.0,47A D1 Va D2 Vb D3 TAI Vc N 33. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là Um = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của
công suất chỉnh lưu là : a. 302,12W b.301,16W c.151,06W d.511 W D1 Va D2 Vb D3 TAI Vc N 34. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là Um = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị cực đại của điện
áp ngược mà mỗi diode phải chịu là : a. 311V b.538,9V c.381Vd.474V D 1 V a D 2 V b D 3 TA I V c N 35. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là Vm = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của
dòng điện qua mỗi diode là : a. 67 0,42A b.0,28A c.0,14A d.0,37A D1 Va D2 Vb D3 TAI Vc N 36. Cho mạch chỉnh lưu cầu 3 pha hình tia bằng diode, điện áp nguồn có VM =110v, điện áp trung bình ở tải. a. 10.8V b. 21.8V c. 90.97V d. 257.5V D 1 D 3 D 5 Va Vb TAI Vc D 4 D 6 D 2 37. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là UM = 311 V. Tải thuần trở. Giá trị trung bình của điện áp chỉnh
lưu là : 37.a.1.1.1. 279,9V b. 727,74V c. 257,4V d. 514,4V D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 38. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là UM = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị trung bình của
dòng điện chỉnh lưu là : a. 2,34A b. 1,17A d. 4,32A D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 c. 3,31A
39. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là UM = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị trung bình của
công suất chỉnh lưu là a. 68 1,2kW b. 0,6kW c. 1,7kW d. 2,4kW D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 40. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là UM = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị trung bình của
dòng điện qua mỗi diode là : a. 2,34A d. 0,78A b. 1,17A D1 D3 D5 Va Vb TAI Vc D4 D6 D2 c. 3,31A
41. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay
chiều phía thứ cấp MBA là Um = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị cực đại điện áp
ngược mà mỗi diode phải chịu là : a. Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N < < < < < < 311V b. 220V c. 287V d. 381V 42. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra liên tục khi 0 0 < <
3
6
3 5
6
6 5
6 a. b. c. d. Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N < < 43. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra gián đoạn khi 0 0 < < < < < < b. a.
6
6
5
6
3
3
5
6 d. c. 69 44. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có điều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra liên tục khi Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N < < 0 0 < <
3 < < < < b. a.
6 2
3
5
6
3 2
3 d. c. Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N < < 45. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có điều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra gián đoạn khi 0 0 < <
3 < < < < a. b.
3 2
3
6 2
3
5
6 c. d. Va S1 G 1 Vb S2 G 2 R Vc S3 G 3 N 46. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình vẽ. Góc kích nhỏ nhất =t =t 0= tại 0= tại a. b. =t =t 0= tại 0= tại
3
2
3
6
5
6 c. d. G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va R Vb Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 70 47. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có điều khiển toàn phần tải R như hình vẽ. Góc kích nhỏ nhất =t =t 0= tại 0= tại a. b. =t =t 0= tại 0= tại
6
5
6
3
2
3 c. d. Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 L N M M = = 48. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R-L như hình vẽ, L có trị số rất lớn,
trị số hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là MV . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải là V cos V cos AV AV M M = + = + a. b. V (
1 cos V (
1 cos ) ) AV AV V
33
V
33
V
33
2
V
33
2
c. d. Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 L N M M = = 49. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ, L có trị số rất lớn,
trị số hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là MV . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải là V cos V cos AV AV M M = + = + a. b. V (
1 cos V (
1 cos ) ) AV AV V
33
V
33
V
33
2
V
33
2
c. d. < 50. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình vẽ, trị số hiệu điện thế 0 <
6 Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N M = = là nguồn cực đại của một pha là MV . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi V cos cos V AV AV a. b. M = + + V 1 cos AV AV
6 V
33
2
V
3
M
2
V
3 M
2
V
33
2
71 ø Ø ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) V 1 cos c. d. œ Œ œ Œ ł Ł ł Ł ß º ß º
6 < < 51. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R như hình vẽ, trị số hiệu điện thế
6 5
6 Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N M = = là nguồn cực đại của một pha là MV . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi V cos cos V AV AV a. b. M = + + V 1 cos AV AV
6 V
33
2
V
3
M
2
V
3 M
2
V
33
2
ø Ø ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. d. V 1 cos œ Œ œ Œ ł Ł ł Ł ß º ß º
6 < điện thế nguồn cực đại của một pha là 52. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu
MV . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi 0 <
3 G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 M = = là V cos cos V AV AV V
33
a. b. M = + + V 1 cos AV AV
6 V
3 M
V
33
ø Ø ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. d. V 1 cos œ Œ œ Œ ł Ł ł Ł ß º ß º
3 V
3
M
< < 53. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu
MV . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải khi 2
3 G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 M = = là điện thế nguồn cực đại của một pha là
3 V cos cos V AV AV V
33
a. b. M = + + V 1 cos AV AV
6 V
3 M
V
33
72 ø Ø ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. d. V 1 cos œ Œ œ Œ ł Ł ł Ł ß º ß º
3 V
3
M
< 0 < 54. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển bán phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu MV , Khi 3SCR dẫn liên tục ứng
6 điện thế nguồn cực đại của một pha là . Giá trị G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va R Vb Vc D4 D6 D2 M = + = + trung bình điện thế ra trên tải là V (
1 cos V (
1 cos ) ) AV AV M = + = + a. b. V (
1 cos V (
1 cos ) ) AV AV V
3
M
V
3
M
2
V
33
2
V
33
c. d. G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va R Vb Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 55. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
. Góc điều khiển a = cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
1200. Trị trung bình dòng điện qua mỗi SCR là : a. G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N 1,43A b. 0A c. 0,24A d. Tất cả đều sai 56. Trong sơ đồ hình sau là mạch có điều khiển: G 1 T1 V a G 2 T2 V b G 3 T3 TA I V c N b. chỉnh lưu ba pha hình tia a. chỉnh lưu ba pha bán kỳ
c. chỉnh lưu cầu 1 pha d. chỉnh lưu ba pha cầu 57. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, điện áp trung bình trên tải là: V cos AV AV 33=
V
M
73 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) 1 a. b. V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
6 ł Ł 3
V
M
2
V cos AV 33=
V
M
2
d. c. VAV phụ thuộc vào a G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N 58. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với 0 < a ≤ p /6, điện áp trung bình trên tải là: V cos AV AV 33=
V
M
= + (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
6 ł Ł (
1 ) V cos V cos AV AV 33
V
M
c. d. 3
V
M
2
33=
V
M
2
G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N 59. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với p /6 < a < 5p /6, điện áp trung bình trên tải là: V cos AV AV 33=
V
M
= + (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
6 ł Ł (
1 ) V cos V cos AV AV 33
V
M
G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N c. d. 3
V
M
2
33=
V
M
2
60. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, điện áp trung bình trên tải là: V cos AV AV 33=
V
M
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
6 ł Ł V cos AV d. c. VAV phụ thuộc vào L 3
V
M
2
33=
V
M
2
74 61. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với 0 < a ≤ p /6, dòng điện trung bình trên tải là: G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N I cos AV AV 33=
V
M
R 33 = + (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 I cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
6 ł Ł (
1 ) I cos I cos AV AV V
M
V
M
R G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N c. d. 3
V
M
2
R
33=
2
R 62. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với p /6< a < 5p /6, dòng điện trung bình trên tải là: I cos AV AV 33=
V
M
R 33 = + (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 I cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
6 ł Ł (
1 ) I cos I cos AV AV V
M
V
M
R G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N c. d. 3
V
M
2
R
33=
2
R 63. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, dòng điện trung bình trên tải là: I cos AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 I cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
6 ł Ł 3
V
M
2
R I cos AV V
M
33=
V
M
R
33=
2
R c. d. Tất cả đều sai G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N I I I I = = = = 64. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, dòng điện trung bình trên mỗi SCR là : I I I I AV _ SCR AV _ SCR AV _ SCR AV _ SCR AV
2 AV
3 AV
2 AV
3 a. b. c. d. 75 65. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi SCR là: G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 Vc TAI N = = V V V 2
V RM _ SCR M RM _ SCR M 33 M a. b. = V RM _ SCR M RM _ SCR V
2 = V 3
V c. d. G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N 66. Trong sơ đồ hình sau, tải thuần trở số cách điều khiển dòng ra là: G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 67. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xảy ra trùng dẫn thì số SCR ở trạng thái dẫn là G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N b. Hai SCR a. Một SCR
c. Ba SCR d. Không có SCR nào 68. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xảy ra trùng dẫn thì điện áp trung bình trên tải sẽ: 76 a. Tăng
c. Không thay đổi b. Giảm
d. Có giá trị là 0 volt 69. Trong sơ đồ hình sau là mạch: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' b. chỉnh lưu cầu 3pha a. chỉnh lưu hình tia
c. chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng d. chỉnh lưu cầu 3 pha không đối xứng 70. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, điện áp trung bình trên tải là : V cos AV AV 33=
V
M
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
V cos AV 33=
V
M
2
d. c. VAV phụ thuộc vào G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 71. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với 0 < a ≤ p /3, điện áp trung bình trên tải: V cos AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
V cos AV AV 33=
V
M
33=
V
M
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) c. d. 1 V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
2
G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 77 72. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với p /3 < a ≤ 2p /3, điện áp trung bình trên tải: V cos AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
V cos AV AV 33=
V
M
33=
V
M
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) c. d. 1 V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
2
G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 73. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, khi L rất lớn điện áp trung bình trên tải là: V cos AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
V cos AV AV 33=
V
M
33=
V
M
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) c. d. 1 V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
2
G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 74. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với 0 < a ≤ p /3, dòng điện trung bình trên tải là: I cos AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 I cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
R I cos AV AV V
M
33=
V
M
R
33=
2
R (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) c. d. 1 I cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
2
R G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 75. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở với p /3 < a ≤ 2p /3, dòng điện trung bình trên tải là: I cos AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 I cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
R I cos AV AV V
M
33=
V
M
R
33=
2
R (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) c. d. 1 I cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
2
R 78 76. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, L rất lớn dòng điện trung bình trên tải là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' I cos AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 I cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
R I cos AV AV 33=
V
M
2
R
33=
V
M
R (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) c. d. 1 I cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
2
R G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' I I I I = = = = 77. Trong sơ đồ hình sau có tải R, dòng điện trung bình trên mỗi SCR là: I I I I AV _ SCR AV _ SCR AV _ SCR AV _ SCR AV
2 AV
3 AV
2 AV
3 a. b. c. d. G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' = = V V V 2
V 78. Trong sơ đồ hình sau có tải R, điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi SCR là: RM _ SCR M RM _ SCR M 33 M a. b. = V RM _ SCR M RM _ SCR V
2 = V 3
V c. d. G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 79. Trong sơ đồ hình sau, tải thuần trở số trạng thái để điều khiển dòng ra là: 79 b. Hai trạng thái a. Một trạng thái
c. Ba trạng thái d. Nhiều trạng thái 80. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xảy ra trùng dẫn thì số SCR ở trạng thái dẫn là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' a. Một SCR
c. Ba SCR b. Hai SCR
d. Không có SCR nào 81. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xảy ra trùng dẫn thì điện áp trung bình trên tải sẽ : G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' b. Giảm a. Tăng
c. Không thay đổi d. có giá trị là 0 volt 82. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, T1’ ngưng dẫn trong 1 chu kỳ là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' b. 5p /6 + a đến 9p /6 + a a. p /6 + a đến 5p /6 + a
c. 9p /6 + a đến 13p /6 + a d. 7p /6 + a đến 11p /6 + a 83. Trong sơ đồ hình sau, tải thuần trở, T1’ ngưng dẫn trong các thời điểm là: 80 a. 2kp
b. 2kp
c. 2kp
d. 2kp - p /6 + a đến 2kp +5p /6 + a
- p /2 + a đến 2kp +7p /6 + a
-p /6 + a đến 2kp +7p /6 + a
- p /2 + a đến 2kp +5p /6 + a 84. Sơ đồ nguyên lý hình sau là mạch : G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 b. Chỉnh lưu cầu 3pha a. Chỉnh lưu hình tia
c. Chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng d. Chỉnh lưu cầu 3 pha không đối xứng 85. Trong sơ đồ dạng mạch hình sau số cách mắc mạch tương đương là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. Một cách
c. Ba cách b. Hai cách
d. Bốn cách
86. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, điện áp trung bình trên tải là: M = + V (
1 cos ) AV AV V
33
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) V 1 cos a. b. (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł
3 V
3
M
M AV < 0 6 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) 1 cos ł Ł (cid:247) (cid:231)
6 = + d. V 1 c.VAV Phụ thuộc vào (cid:247) (cid:231) V
33
2
3 (cid:247) (cid:231) ł Ł /£ G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 81 87. Trong sơ đồ hình sau có tải R, khi góc kích .Điện áp trung bình trên tải là : = + (
1 ) V cos AV AV 33
V
M
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + + (cid:247) (cid:231) a. b. 1 V cos (cid:247) (cid:231) ł Ł
3 ł Ł 3
V
M
= + (
1 ) V cos AV AV 33
V
M
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) + (cid:247) (cid:231) cos ł Ł (cid:247) (cid:231)
6 = + c. d. 1 V (cid:247) (cid:231) 33
V
M
2
3 (cid:247) (cid:231) ł Ł
6
5
6 G1 G2 G3 T1 T2 T3 Va Vb TAI Vc D1 D2 D3 £ 88. Trong sơ đồ hình sau có tải R, khi góc kích .Điện áp trung bình trên tải là : M = + V (
1 cos ) AV AV V
33
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. V 1 cos (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł
3 V
3
M
M M = + V (
1 cos ) AV AV V
33
< 0 6 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) 1 cos ł Ł (cid:247) (cid:231)
6 = + c. d. V 1 (cid:247) (cid:231) V
33
2
3 (cid:247) (cid:231) ł Ł /£ G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 89. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, khi góc kích . Dòng điện trung bình trên tải là: = + I (
1 cos ) AV AV 33
R V
M
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) I 1 cos a. b. (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł
3 e
V
3
M
R = + I (
1 cos ) AV AV V
33
M
R
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) cos ł Ł (cid:247) (cid:231)
6 = + c. d. I 1 (cid:247) (cid:231) 33
2 V
M
R 3 (cid:247) (cid:231) ł Ł
6
5
6 82 £ 90. Trong sơ đồ hình sau có tải R, khi góc kích . Dòng điện trung bình trên tải là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 = + I (
1 cos ) AV AV 33
R V
M
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. b. I 1 cos (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł
3 V
3
M
R = + I (
1 cos ) AV AV V
33
M
R
2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) 1 cos ł Ł (cid:247) (cid:231)
6 = + c. d. I 1 (cid:247) (cid:231) 33
2 V
M
R 3 (cid:247) (cid:231) ł Ł G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 = + = + 91. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, khi L rất lớn. Dòng điện trung bình trên tải là: I (
1 cos ) I (
1 cos ) AV AV 33
R V
M
V
33
M
R
2
a. b. AV AV (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) cos (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) ł Ł (cid:247) (cid:231)
6 = + + (cid:247) (cid:231) = + (cid:247) (cid:231) c. I 1 cos d. I 1 (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł
3 V
3
M
R 33
2 V
M
R 3 (cid:247) (cid:231) ł Ł G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 I I I I = = = = 92. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, dòng điện trung bình trên mỗi SCR là : I I I I AV _ SCR AV _ SCR AV _ SCR AV _ SCR AV
2 AV
3 AV
4 AV
3 a. b. c. d. 83 93. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, điện áp ngược đặt lên mỗi SCR là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 = = V V V 2
V RM _ SCR M RM _ SCR M 33 M a. b. = V RM _ SCR M RM _ SCR V
2 = V 3
V c. d. G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 = = V V V 2
V 94. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L, điện áp ngược đặt lên mỗi diode là: RM _ DIODE M RM _ DIODE M 33 M a. b. = V DIODE RM M _ DIODE RM _ = 3
V V d. c. G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. Một trạng thái
c. Ba trạng thái b. Hai trạng thái
d. Nhiều trạng thái 96. Trong sơ đồ hình sau có tải R, T1 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ là: 84 b. 5p /6 + a đến 9p /6 + a a. p /6 + a đến 5p /6 + a
c. 9p /6 + a đến 13p /6 + a d. 5p /6 + a đến 13p /6 + a 97. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, T1 ngưng dẫn trong các thời điểm là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. 2kp +p /6 + a đến 2kp +5p /6 + a
b. 2kp +5p /6 + a đến 2kp +9p /6 + a
c. 2kp +9p /6 + a đến 2kp +13p /6 + a
d. 2kp +5p /6 + a đến 2kp +13p /6 + a 98. Trong sơ đồ hình sau có tải R, T1 dẫn trong các thời điểm là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. 2kp +p /6 + a đến 2kp +5p /6 + a
b. 2kp +5p /6 + a đến 2kp +9p /6 + a
c. 2kp +9p /6 + a đến 2kp +13p /6 + a
d. 2kp +5p /6 + a đến 2kp +13p /6 + a 99. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở, T1 dẫn trong 1 chu kỳ là: b. 5p /6 + a đến 9p /6 + a G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 100. a. p /6 + a đến 5p /6 + a
c. 9p /6 + a đến 13p /6 + a d. 5p /6 + a đến 13p /6 + a
Trong sơ đồ hình sau có tải trở, D3 dẫn trong 1 chu kỳ là: b. 3p /6 + a đến 7p /6 a. 3p /6 đến 5p /6
c. 3p /6 đến 7p /6 d. 3p /6 đến 7p /6 + a 015= 85 , góc kích 101. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
. Giá trị trung bình của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
của điện áp chỉnh lưu là : Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N a. 175,8V b.248,53V c.497,26V d.Tất cả đều sai 015= Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N , góc kích 102. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
. Giá trị trung bình của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
của dòng điện chỉnh lưu là : a. 0,8A b.2,26A d. Tất cả đều sai 015= Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N , góc kích c. 1,13A
103. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
. Giá trị trung bình của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
của công suất ở tải là : a. 561,9W b. 397,3W c. 280,83W d. Tất cả đều sai 015= Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N , góc kích 104. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
. Giá trị trung bình của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
dòng điện qua mỗi SCR là : a. 0,38A b.0,19A c.1,13A d. Tất cả đều sai 015= 86 , góc kích 105. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
. Giá trị cực đại của của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
điện áp ngược mà mỗi SCR phải chịu là : Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N a. 538,89V b. 381,05V d. 311V 060= Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N , góc kích c. 622V
106. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
. Giá trị trung bình của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
của điện áp chỉnh lưu là : a. 49,87V b.148,55V c.211,57V d.Tất cả đều sai 060= Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N , góc kích 107. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
. Giá trị trung bình của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
của dòng điện chỉnh lưu là : a. 0,8A b. 2,26A d. Tất cả đều sai 060= Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N , góc kích c. 0,68A
108. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
. Giá trị trung bình của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
của công suất chỉnh lưu là : a. 561,9W b. 397,3W c. 101,01W d. Tất cả đều sai 060= Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N 87 , góc kích 109. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
. Giá trị trung bình của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
dòng điện qua mỗi SCR là : a. 0,23A b. 0,11A c. 0,68A d. Tất cả đều sai 060= , góc kích 110. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
. Giá trị cực đại của Va G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
điện áp ngược mà mỗi SCR phải chịu là :
S1 a. 381,05V b. 538,89V c.622,25V d. 311V Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N 111. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
giữa hai dây pha là VL-L = 311V. Tải thuần trở. Góc điều khiển a = 300. Giá trị trung bình
của điện áp chỉnh lưu là : a. 169,33V b. 181,86V c. 257,48V d. 233,24V Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N 112. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung cấp
giữa hai dây pha là VL-L = 311V. Tải thuần trở. Góc điều khiển a = 1500. Giá trị trung bình
của điện áp chỉnh lưu là : a. 0V b. -222,91V c. 148,57V d. 233,24 V G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va R Vb Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 113. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a = 30o. cung cấp giữa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
Trị trung bình điện áp chỉnh lưu là : a. 311V b. 315,25V c. 257,62V d. 220V 88 114. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a = 30o. cung cấp giữa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu là : G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a. 1,17A b.0,72A d. 1A G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 c. 1,41A
115. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a = 30o. cung cấp giữa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
Trị trung bình công suất chỉnh lưu là : a. 301,41W b. 226,98W c. 444,5W d.Tất cả đều sai G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 116. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Tải thuần trở R = 220 cung cấp giữa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
Ohm. Góc điều khiển a = 30o. Trị trung bình dòng điện qua mỗi SCR là : a. 1,43A b. 0,39A c. 0,24A d.1A G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 117. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a = 30o. cung cấp giữa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
Trị cực đại điện áp ngược rơi trên mỗi SCR là : a. 311V b.538,89V c.761,79V d. Tất cả đều sai 89 118. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
= 1200. Trị trung bình điện áp chỉnh lưu là : G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a. 0V b.121,35V c.220Vd.155,59V G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 119. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
= 1200. Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu là : a. 0,71A b.0,55A c.1A d. 0A G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 120. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
= 1200. Trị trung bình công suất chỉnh lưu là : a. 450,8W b. 226,98W c. 444,5W d. Tất cả đều sai G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 121. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220 W
= 1200. Trị cực đại điện áp ngược rơi trên mỗi SCR là : a. 538,89V b.381V c. 761,79V d. Tất cả đều sai 90 122. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở. Góc điều khiển a = 900. Trị
trung bình điện áp chỉnh lưu là : G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a. 216,64V b. 121,35V d.68,99V G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 c.48,75V
123. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100 W
= 900. Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu là : a. 0,49A b.1,21V c.2,17A d.Tất cả đều sai G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 124. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở. Góc điều khiển a = 00. Trị
trung bình điện áp chỉnh lưu là : a. 240,13V b. 121,35V c. 363,88V d. 155,59V G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 125. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100 W
= 00. Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu là : a. 2,40A b.1,21A c.3,64A d.1,56A 91 126. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100 W
= 00. Trị trung bình dòng điện qua mỗi SCR là : G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a. 1,21A b. 0,3A c.1,82A d.Tất cả đều sai G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 127. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
. Góc điều khiển a cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100 W
= 00. Trị trung bình công suất chỉnh lưu là : 110,41W b.1325W c.55,2W d.Tất cả đều sai < < Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển bán phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu MV , Khi 3SCR dẫn liên tục ứng
6 5
6 điện thế nguồn cực đại của một pha là . Giá trị G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va R Vb Vc D4 D6 D2 trung bình điện thế ra trên tải là M = + + + V 1 cos AV AV
6 V
33
V
3
M
ø Ø ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = + + + (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. V 1 cos b. œ Œ œ Œ ł Ł ł Ł ß º ß º
6 V
3
M
V
3
M
M M = + + + = + + + V 1 cos V 1 cos AV AV
6
6 V
33
2
V
3
M
2
V
3
M
2
V
33
2
ø Ø ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. d. œ Œ œ Œ ł Ł ł Ł ß º ß º rad ] [ > 129. Phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nghịch lưu của bộ chỉnh lưu a. Thường xảy ra với góc điều khiển
2
b. Áp dụng cho tất cả các tải R, R-L, R-L-E
c. Năng lượng từ tải một chiều về lưới nguồn xoay chiều
d. Thực hiện với bộ chỉnh lưu điều khiển hoàn toàn
Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xảy ra trùng dẫn thì U sẽ bằng: G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N 92 130. 2 Itb 3 Itb Xtc ·
Xtc · 3 Itb b. a. Xtc ·
Xtc ·
2
Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xảy ra trùng dẫn thì ta có 3 d. c. Itb
3 131. G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N {cosa + cos(a +µ)} bằng với: Itb 2 Xtc ·
Um · Itb 2 b. a. G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 2 Itb 3 Itb · · Itb 2 d. c. Xtc
3
Uhd
Xtc
Itb
3
Um 132. Xtc
3
Um
Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xảy ra trùng dẫn thì U là : Xtc ·
Xtc · 3 Itb b. a. Xtc ·
Xtc ·
2
Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xảy ra trùng dẫn thì ta có
- cos(a +µ)} bằng với : G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 3 d. c. Itb
3 133. {cosa Itb 2 Xtc ·
Um · Itb 2 b. a. AV 93 · · 2 Itb c. d. Xtc
3
Uhd
Xtc
Itb
3
Um 134. Xtc
3
Um
Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R, khi góc điều khiển làm cho dòng ra gián đoạn, và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là ø Ø (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) a. V 1 cos œ Œ ł Ł ß º
6 V
3 M
2
AV ø Ø (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) b. V cos œ Œ ł Ł ß º
6 V
1M
M = + + V 1 cos AV
6 V
33
2
ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) c. œ Œ ł Ł ß º AV ø Ø (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) d. V 1 cos œ Œ ł Ł ß º
6 V
3 M
M 135. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R, khi góc điều khiển từ 00 đến 300, và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là V = cos AV a. V = cos AV b. V = cos AV V
33
2
V
3 M
V
3 M
2
c. M d. Tất cả các câu trên đều sai 136. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R, khi góc điều khiển bằng 300, và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là V = cos AV a. V = cos AV b. V = cos AV V
33
2
V
3 M
V
3 M
2
c. = d. Tất cả các câu trên đều sai 137. Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển toàn phần tải R, góc điều khiển từ 00 đến 600 và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là V V
3 cos
) AV (
nlM = a. - V V
3 cos
) AV (
nlM = b. - V V
3 cos
) AV (
nlM 3
5
2
5
6
c. - = d. Tất cả các câu trên đều sai 138. Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển toàn phần tải R, góc điều khiển bằng 600 và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là V V
3 cos
) AV (
nlM = a. - V V
3 cos
) AV (
nlM = b. - V V
3 cos
) AV (
nlM 3
2
5
6
c. - ) AV (
lM l d. Tất cả các câu trên đều sai 139. Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển toàn phần tải R, góc điều khiển từ 600 đến 1200 và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là ø Ø (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) a. V V 1 cos - œ Œ ł Ł ß º
3 3
) AV (
lM l 94 ø Ø (cid:246) (cid:230) = + + (cid:247) (cid:231) b. V V 1 cos - œ Œ ł Ł ß º
3 2
) AV (
lM l ø Ø (cid:246) (cid:230) + + = (cid:247) (cid:231) c. V V 1 cos - œ Œ ł Ł ß º
3 5
6
) AV (
lM l ø Ø (cid:246) (cid:230) + + = (cid:247) (cid:231) d. V V 1 cos - œ Œ ł Ł ß º
3 5
3
) AV (
nlM 140. Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu điều khiển toàn phần tải R, góc điều khiển từ 600 đến 1200 và có một SCR bị đứt, điện áp trung bình ở tải sẽ là ø Ø (cid:246) (cid:230) + + = (cid:247) (cid:231) a. V V
3 1 cos - œ Œ ł Ł ß º
3 3
) AV (
nlM ø Ø (cid:246) (cid:230) + + = (cid:247) (cid:231) b. V V
3 1 cos - œ Œ ł Ł ß º
3 2
) AV (
nlM ø Ø (cid:246) (cid:230) + + = (cid:247) (cid:231) c. V V
3 1 cos - œ Œ ł Ł ß º
3 5
3
) AV (
nlM ø Ø (cid:246) (cid:230) + + = (cid:247) (cid:231) d. V V
3 1 cos - œ Œ ł Ł ß º
3 5
6
141. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R, khi có một SCR bị hỏng cực cửa làm cho SCR dẫn điện như một diode thì trị trung bình điện ra trên tải sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không thay đổi
d. Bằng không 142. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển tải R, khi có một SCR bị đứt thì trị trung bình điện ra trên tải sẽ
a. Gấp 1,5 lần giá trị trung bình so lúc chưa đứt
b. Gấp 2 lần giá trị trung bình so lúc chưa đứt
c. Bằng 2/3 giá trị trung bình so lúc chưa đứt
d. Bằng 1/3 giá trị trung bình so lúc chưa đứt 143. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển, dòng qua SCR ở pha A cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 đến 900
c. Lớn hơn 600
d. Từ 0 đến 600 144. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển, dòng qua SCR ở pha B cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 1800
b. Từ 120 đến 1800
c. Lớn hơn 1200
d. Từ 60 đến 1200 145. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển, dòng qua SCR ở pha C cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 3000
b. Từ 240 đến 3000
c. Lớn hơn 3300
d. Từ 270 đến 3300 146. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ 95 dương của pha A cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 300
b. Từ 0 đến 300
c. Lớn hơn 600
d. Từ 0 đến 600 147. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm của pha A cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 2100
b. Từ 180 đến 2100
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 240 đến 2700 148. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ dương của pha B cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 1500
b. Từ 120 đến 1500
c. Lớn hơn 2100
d. Từ 180 đến 2100 149. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm của pha B cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 3900
b. Từ 360 đến 3900
c. Lớn hơn 3300
d. Từ 300 đến 3300 150. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ dương của pha C cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 2700
b. Từ 240 đến 2700
c. Lớn hơn 3300
d. Từ 270 đến 3300 151. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N của pha C cực đại khi góc điều khiển
a. Lớn hơn 5100
b. Từ 480 đến 5100
c. Lớn hơn 4500
d. Từ 420 đến 4500 152. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì: Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N a.S1 tắt là do S2 dẫn.
b. S1 tắt là do Van= 0V.
c. S1 tắt là do Vbn= 0V.
d. S1 tắt là do Vcn= 0V. 153. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì: 96 a.S2 tắt là do S3 dẫn.
b. S2 tắt là do Van= 0V.
c. S2 tắt là do Vbn= 0V.
d. S2 tắt là do Vcn= 0V. 154. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì: Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N a.S3 tắt là do S1 dẫn.
b. S3 tắt là do Van= 0V.
c. S3 tắt là do Vbn= 0V.
d. S3 tắt là do Vcn= 0V. 155. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia như hình vẽ, khi dòng ra gián đoạn thì: Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N a. S1 tắt là do Van= 0V.
b. S1 tắt là do S2 dẫn.
c. S1 tắt là do Vbn= 0V.
d. S1 tắt là do Vcn= 0V. 156. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia như hình vẽ, khi dòng ra gián đoạn thì: Va S1 G1 Vb S2 G2 R Vc S3 G3 N a. S2 tắt là do Vbn= 0V.
b. S2 tắt là do Van= 0V.
c. S2 tắt là do S3 dẫn.
d. S2 tắt là do Vcn= 0V. 157. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia như hình vẽ, khi dòng ra gián đoạn thì: 97 a. S3 tắt là do Vcn= 0V.
b. S3 tắt là do Van= 0V.
c. S3 tắt là do Vbn= 0V.
d. S3 tắt là do S1 dẫn. 158. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì: G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va R Vb Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a.S1 tắt là do S2 dẫn.
b. S1 tắt là do Van= 0V.
c. S1 tắt là do Vbn= 0V.
d. S1 tắt là do Vcn= 0V. 159. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì: G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a. S2 tắt là do S3 dẫn.
b. S2 tắt là do Van= 0V.
c. S2 tắt là do Vbn= 0V.
d. S2 tắt là do Vcn= 0V. 160. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì: G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a.S3 tắt là do S4 dẫn.
b. S3 tắt là do Van= 0V.
c. S3 tắt là do Vbn= 0V.
d. S3 tắt là do Vcn= 0V. 161. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì: 98 a.S4 tắt là do S5 dẫn.
b. S4 tắt là do Van= 0V.
c. S4 tắt là do Vbn= 0V.
d. S4 tắt là do Vcn= 0V. 162. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì: G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a. S5 tắt là do S6 dẫn.
b. S5 tắt là do Van= 0V.
c. S5 tắt là do Vbn= 0V.
d. S5 tắt là do Vcn= 0V. 163. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra liên tục thì: G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a.S6 tắt là do S1 dẫn.
b. S6 tắt là do Van= 0V.
c. S6 tắt là do Vbn= 0V.
d. S6 tắt là do Vcn= 0V. 164. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra gián đoạn thì: G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a. S1 và S6 tắt là do Vab= 0V.
b. S1 và S6 tắt là do S2 dẫn.
c. S1 và S6 tắt là do Vbc= 0V.
d. S1 và S6 tắt là do Vca= 0V. 165. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra gián đoạn thì: 99 a. S1 và S2 tắt là do Vac= 0V.
b. S1 và S2 tắt là do Vba= 0V.
c. S1 và S2 tắt là do S3 dẫn.
d. S1 và S2 tắt là do Vcb= 0V. 166. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra gián đoạn thì: G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a. S3 và S2 tắt là do Vbc= 0V.
b. S3 và S2 tắt là do Vab= 0V.
c. S3 và S2 tắt là do Vca= 0V.
d. S3 và S2 tắt là do S1 dẫn. 167. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra gián đoạn thì: G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a. S3 và S4 tắt là do Vbc= 0V.
b. S3 và S4 tắt là do S2 dẫn.
c. S3 và S4 tắt là do Vca= 0V.
d. S3 và S4 tắt là do Vab= 0V. 168. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra gián đoạn thì: G1 G3 G5 S1 S3 S5 Va Vb R Vc G4 G6 G2 S4 S6 S2 a. S5 và S4 tắt là do Vca= 0V.
b. S5 và S4 tắt là do Vab= 0V.
c. S5 và S4 tắt là do S3 dẫn.
d. S5 và S4 tắt là do Vbc= 0V. 169. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu như hình vẽ, khi dòng ra gián đoạn thì: 100 a. S5 và S6 tắt là do Vcb= 0V.
b. S5 và S6 tắt là do Vba= 0V.
c. S5 và S6 tắt là do Vac= 0V.
d. S5 và S6 tắt là do S1 dẫn. Chương 5 : Bài tập chương chỉnh lưu ba pha 170. Trong mạch chỉnh lưu ba pha có điều khiển nếu dòng ra liên tục, thì SCR tắt là do: a.SCR sau nó dẫn có điện áp cao hơn.
b.SCR sau nó dẫn có điện áp nhỏ hơn.
c. SCR này có nguồn cung cấp nhỏ hơn hay bằng không.
d. SCR này có nguồn cung cấp lớn hơn hay bằng không. 171. Trong mạch chỉnh lưu ba pha có điều khiển nếu dòng ra gián đoạn, thì SCR tắt là do: G 1 T1 V a G 2 T2 V b G 3 TA I T3 V c N a. SCR này có nguồn cung cấp nhỏ hơn hay bằng không.
b.SCR sau nó dẫn có điện áp nhỏ hơn.
c. SCR sau nó dẫn có điện áp cao hơn.
d. SCR này có nguồn cung cấp lớn hơn hay bằng không. 172. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=25W . Cho góc kích a =25o. Hiệu điện thế trung bình trên tải sẽ là: G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N a. 293,7V b. 391,9V c. 359,7V d. 508,7V 173. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=25W . Cho góc kích a =25o. Dòng điện trung bình trên tải sẽ là: G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N a. 11,7A b. 15,7A c. 14,3A d. 20,3A 174. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=25W . Cho góc kích a =25o. Công suất trung bình trên tải sẽ là: 101 a. 3,44kW b. 6,15kW c. 5,14kW d. 10,32kW 175. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=25W . Cho góc kích a =25o. Dòng đỉnh qua một SCR sẽ là: G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N a. 15,7A b. 14,7A c. 19,2A d. 27,2A 176. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=25W . Cho góc kích a =25o. Dòng trung bình qua một SCR sẽ là: a. 3,9A b. 5,2A c. 4,8A d. 6,8A G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N R=25W 177. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là
. Cho góc kích a =25o. Hiệu điện thế ngược cực đại qua một SCR sẽ là: a. 678,8V b. 480V c. 391,9V d. 311V G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N 178. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =25o. Hiệu điện thế trung R-L với R=10W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. 233V b. 280V c. 391V d. 311V 102 179. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =25o. Dòng điện trung R-L với R=10W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N a. 23,3A b. 28A c. 39,1A d. 31,1A G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N 180. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =25o. Công suất trung R-L với R=10W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. 5,43kW b. 7,84kW c. 15,29kW d. 9,67kW G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N 181. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =75o. Hiệu điện thế trung R-L với R=10W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. 66,6V b. 47,1V c. 38,5V d. 27,1V G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N 182. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =75o. Dòng điện trung R-L với R=10W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. 6,66A b. 4,71A c. 3,85A d. 2,71A 103 183. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =75o. Công suất trung R-L với R=10W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: G1 T1 Va G2 T2 Vb G3 T3 TAI Vc N G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' a. 444W b. 222W c. 148W d. 73W 184. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =30o. Hiệu điện thế trung bình trên tải sẽ là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' a. 561V b. 397V c. 324V d. 281V 185. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =30o. Dòng điện trung bình trên tải sẽ là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' a. 5,61A b. 3,97A c. 3,24A d. 2,81A 186. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =30o. Công suất trung bình trên tải sẽ là: 104 a. 3,15kW b. 1,58kW c. 1,05kW d. 0,79kW 187. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =30o. Dòng đỉnh qua một SCR sẽ là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' a. 3,4A b. 4,8A c. 6,8A d. 2,77A 188. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =30o. Dòng trung bình qua một SCR sẽ là: a. 1,9A b. 1,32A c. 1,1A d. 0,94A G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' R=100W 189. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là
. Cho góc kích a =30o. Hiệu điện thế ngược cực đại qua một SCR sẽ là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' a. 339V b. 679V c. 196V d. 311V 190. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =90o. Hiệu điện thế trung bình trên tải sẽ là: 105 a. 69V b. 49V c. 119V d. 84V 191. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =90o. Dòng điện trung bình trên tải sẽ là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' a. 0,69A b. 0,49A c. 1,19A d. 0,84A 192. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =90o. Công suất trung bình trên tải sẽ là: a. 47,6W b. 24,0W c. 226,1W d. 70,5W G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 193. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =60o. Hiệu điện thế R-L với R=100W
trung bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. 257,3V b. 181,9V c. 445,6V d. 315,1V G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 194. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =60o. Dòng điện trung R-L với R=10W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. 2,6A b. 1,8A c. 4,5A d. 3,2A 106 195. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =60o. Công suất trung R-L với R=10W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' a. 669W b. 327W c. 2kW d. 1kW G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 196. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =100o. Hiệu điện thế R-L với R=100W
trung bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. -89,4V b. 89,4V c. 63,2V d. -63,2V G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 197. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =100o. Dòng điện trung R-L với R=100W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. -0,89A b. 0,89A c. 0,63A d. -0,63A G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc G1' G2' G3' T1' T2' T3' 198. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =100o. Công suất trung R-L với R=100W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: 107 a. -79,6W b. 79,6W c. 39,8W d. -39,8W 199. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =25o. Hiệu điện thế trung bình trên tải sẽ là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 G1 G2 G3 T1 T2 T3 Va Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. 618V b. 357V c. 252V d. 1kV 200. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =25o. Dòng điện trung bình trên tải sẽ là: G1 G2 G3 T1 T2 T3 Va Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. 6,18A b. 3,57A c. 2,52A d. 10A 201. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =25o. Công suất trung bình trên tải sẽ là: G1 G2 G3 T1 T2 T3 Va Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. 3,8kW b. 1,3kW c. 0,64W d. 10kW 202. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =25o. Dòng đỉnh qua một SCR sẽ là: 108 a. 6,8A b. 6,1A c. 3,4A d. 2,5A 203. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =25o. Dòng trung bình qua một SCR sẽ là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. 2,1A b. 1,2A c. 0,8A d. 3,3A G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 R=100W 204. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là
. Cho góc kích a =25o. Hiệu điện thế ngược cực đại qua một SCR sẽ là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. 678,8V b. 831,4V c. 391,9V d. 480V 205. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =90o. Hiệu điện thế trung bình trên tải sẽ là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. 447V b. 316V c. 182V d. 618V 206. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =90o. Dòng điện trung bình trên tải sẽ là: 109 a. 4,47A b. 3,16A c. 1,82A d. 6,18A 207. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-L)=480VRMS, TAI là R=100W . Cho góc kích a =90o. Công suất trung bình trên tải sẽ là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. 2kW b. 1kW c. 0,3W d. 3,8W G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 208. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =60o. Hiệu điện thế R-L với R=100W
trung bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. 385,9V b. 222,8V c. 618,1V d. 150,2V G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 209. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =60o. Dòng điện trung R-L với R=10W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. 38,6A b. 22,3A c. 61,8A d. 15,0A G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 210. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =60o. Công suất trung R-L với R=10W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. 14,9kW b. 4,7kW c. 38,2W d. 2,35kW 110 211. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =100o. Hiệu điện thế R-L với R=100W
trung bình trên tải (lấy gần đúng) là: G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 a. 212,6V b. 222,8V c. 385,9V d. 150,2V G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 212. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =100o. Dòng điện trung R-L với R=100W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: a. 2,13A b. 2,23A c. 3,86A d. 1,50A G1 G2 G3 Va T1 T2 T3 Vb TAI Vc D1 D2 D3 213. Cho mạch chỉnh lưu ba pha hình cầu có điều khiển như hình vẽ với V(L-N)=220VRMS, TAI là
, L rất lớn để dòng tải là không đổi. Cho góc kích a =100o. Công suất trung R-L với R=100W
bình trên tải (lấy gần đúng) là: 111 a. 453W b. 479W c. 1500W d. 225W Chương 6 : Biến đổi AC một pha ui t uo t ton toff T 1. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. u Vo Vi a. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển pha bất đối xứng
b. Biến đổi DC một pha theo phương pháp điều khiển pha
c. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển ON-OFF
d. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển pha đối xứng 2. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. iG
1 t t U UTải a. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển pha bất đối xứng
b. Biến đổi DC một pha theo phương pháp điều khiển pha
c. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển ON-OFF
d. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển đối xứng 3. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch. iG
1 t a t a. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển pha bất đối xứng
b. Biến đổi DC một pha theo phương pháp điều khiển pha
c. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển ON-OFF
d. Biến đổi AC một pha theo phương pháp điều khiển đối xứng 4. Phương pháp điều khiển công suất của tải ở bộ biến đổi điện thế AC bao gồm: a. Điều khiển toàn chu kỳ.
b. Điều khiển pha.
c. Điều khiển bán kỳ.
d. Điều khiển toàn chu kỳ, điều khiển pha. 5. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha có bao nhiêu dạng mạch:
a. Một dạng b. Hai dạng c. Ba dạng d. Bốn dạng 6. Câu 111: Trong các kỹ thuật điều khiển điện thế AC ở ngõ ra của bộ đổi điện, cách nào 112 sau đây thường được sử dụng .
a. Điều khiển điện thế DC cấp cho bộ đổi điện
b. Điều khiển điện thế AC ở ngõ ra bộ đổi điện c. Điều khiển điện thế trong bộ đổi điện
d. Ba câu kia đều đúng 7. Trong các kỹ thuật điều khiển điện thế AC ở ngõ ra của bộ đổi điện, cách điều khiển điện thế DC cấp cho bộ đổi điện thường. a. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế DC cấp cho bộ đổi điện.
b. Dùng mạch điều biến độ rộng xung.
c. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế AC cấp cho bộ đổi điện.
d. Dùng mạch hiệu chỉnh điện thế AC giữa bộ đổi điện và tải. 8. Trong các kỹ thuật điều khiển điện thế AC ở ngõ ra của bộ đổi điện, sử dụng cách điều chỉnh điện thế AC ở tải thường . a. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế DC cấp cho bộ đổi điện.
b. Dùng mạch điều biến độ rộng xung.
c. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế AC cấp cho bộ đổi điện.
d. Dùng mạch hiệu chỉnh điện thế AC giữa bộ đổi điện và tải. 9. Trong các kỹ thuật điều khiển điện thế AC ở ngõ ra của bộ đổi điện, sử dụng cách điều khiển điện thế trong bộ đổi điện. a. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế DC cấp cho bộ đổi điện.
b. Dùng mạch điều biến độ rộng xung.
c. Dùng mạch chỉnh lưu điều khiển điện thế AC cấp cho bộ đổi điện.
d. Dùng mạch hiệu chỉnh điện thế AC giữa bộ đổi điện và tải. 10. Trong các kỹ thuật điều khiển điện thế AC ở ngõ ra của bộ đổi điện, sử dụng cách điều khiển điện thế trong bộ đổi điện. SCR1 G1 D2 TAI Viac = = a. Điều biến độ rộng xung đơn.
b. Điều biến độ rộng đa xung.
c. Điều biến độ rộng xung dùng sóng sin.
d. Ba câu kia đều đúng. 11. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế trung bình ở tải là. V (cos )1 V 1( cos V cos )
OAVV OAV OAV OAV V
M
2
V
= M
2
V
M
2
- - a. 0= b. c. d. SCR1 G1 D2 TAI Viac 12. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng ở tải là. = + + 1 1 V ORMS ORMS 2
sin
2
M
2 V
M
2 ø Ø ø Ø (cid:246) (cid:230) V = + - - (cid:247) (cid:231) œ Œ œ Œ a. V 1 b. ł Ł
2
2sin
4
œ Œ ß º ß º = + = + 1 1 V V ORMS ORMS V
M
2
2
2
sin
2
2
sin
4
V
M
2 ø Ø ø Ø - - œ Œ œ Œ c. d. ß º ß º 113 13. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế trung bình ở tải sẽ có giá trị. SCR1 G1 D2 TAI Viac SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac = = a. Luôn lớn hơn hoặc bằng không
c. Luôn nhỏ hơn không b. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng không
d. Luôn nhỏ hơn không 14. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối xứng tải R như hình vẽ. Điện thế trung bình ở tải là. V (cos )1 V 1( cos V cos )
OAVV OAV OAV OAV V
M
2
V
= M
2
V
M
2
- - a. 0= b. c. d. SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac 15. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối xứng tải R như hình vẽ. Điện thế hiệu dụng ở tải là. V = + = + V 1 V 1 ORMS ORMS V
M
2
2sin
2
2sin
2
M
2 ø Ø ø Ø - - œ Œ œ Œ a. b. ß º ß º = + = + V 1 V 1 ORMS ORMS V
M
2sin
2
V
2 M
2sin
2
ø Ø ø Ø - - œ Œ œ Œ c. d. ß º ß º SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac I I I = = = = I 2 I 16. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối xứng tải R như hình vẽ. Dòng hiệu dụng qua mỗi SCR là. I I I RMS _ SCR ORMS RMS _ SCR RMS _ SCR RMS _ SCR ORMS
2 ORMS
2 ORMS
2 a. b. c. d. SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac 114 17. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối xứng tải L như hình vẽ. Điều kiện để dòng qua SCR1 dương là. < < < < <0 0 < < <
2
2
2 2
3 a. b. c. d. < < < 18. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha tải R, phạm vi điều khiển của góc kích để điện thế ra thay đổi khi: <0 2< 0 < <
<
2
2 a. b. d. c. < < < 19. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha tải L, phạm vi điều khiển của góc kích để điện <0 0 2 < <
<
2
2
2 a. b. c. d. thế ra thay đổi khi:
< 20. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha tải R-L, phạm vi điều khiển của góc kích để < < = „ điện thế ra thay đổi khi:
b.
a. c. d. G2 D1 SCR1 G1 D2 TAI SCR2 TAI Viac Viac SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac = = = 21. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế trung bình ở tải là. 0= V (cos 1
) V 1
( cos
) V cos AV AV AV AVV V
M
2
V
M
2
V
M
2
- - a. b. c. d. G2 D1 TAI SCR2 Viac 22. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng ở tải là. = + + 1 1 V ORMS ORMS 2
sin
2
M
2 V
M
2 ø Ø ø Ø (cid:246) (cid:230) V = + - - (cid:247) (cid:231) œ Œ œ Œ a. V 1 b. ł Ł
2
2sin
4
œ Œ ß º ß º = + = + 1 V 1 V ORMS ORMS V
M
2
2
2sin
4
2
2
sin
V
M
2 ø Ø ø Ø - - œ Œ œ Œ c. d. ß º ß º 115 23. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển bất đối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu điện thế trung bình ở tải sẽ có giá trị. G2 D1 TAI SCR2 Viac SC R 1 G2 G1 TAI SC R 2 Viac + + + a. Luôn lớn hơn hoặc bằng không
c. Luôn nhỏ hơn không b. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng không
d. Luôn nhỏ hơn không 24. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối xứng tải R như hình vẽ. Hệ số công suất ở tải sẽ có giá trị. =pF 2 =pF 2
2sin
2
2sin
2
+ + + - a. b. =pF 1 =pF 1
2sin
2
2sin
2
- c. d. SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac 25. Hình vẽ sau là sơ đồ của: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac b. Chỉnh lưu toàn kỳ d. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển a. Bộ băm xung áp
c. Bộ biến đổi điện xoay chiều
26. Sơ đồ hình sau dùng để: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. Biến đổi điện AC sang DC
c. Biến đổi điện AC sang AC b. Biến đổi điện DC sang AC
d. Biến đổi điện DC sang DC 27. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R, giá trị điện áp hiệu dụng trên tải: ORMS ORMS 116 = + = + - - a. b. 1 1 V V
2
2
sin
2
2
2
sin
2
V
M
2 V
M
2 = + 1 V ORMS ORMS V
M
2 2
sin
2
- + = - c. d. 1 V 2
sin
2
V
M
2 SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac M ORMS ORMS M
2 V V = + = + - - a. b. I 1 I 1
2
2sin
2
2
2sin
2
2 M = + I 1 ORMS ORMS
2sin
2
R
V - = + - d. c. 1 I
R 2 SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac R
V
2sin
M
R
2
2
29. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 dẫn trong 1 chu kỳ: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. a đến p + a
c. 2kp + a đến 2kp +p b. a đến p
d. 2kp +a đến 2kp +p + a 30. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 dẫn trong các thời điểm: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. a đến p + a
c. 2kp + a đến 2kp +p b. a đến p
d. 2kp +a đến 2kp +p + a 31. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 ngưng dẫn trong các thời điểm: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. p đến 2p + a
c. (2k+1)p đến 2(k+1)p b. p +a đến 2p
d. (2k+1)p đến 2(k+1)p + a 32. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R, SCR1 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ: 117 a. p đến 2p + a
c. (2k+1)p đến 2(k+1)p b. p +a đến 2p
d. (2k+1)p đến 2(k+1)p + a SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac 33. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R, SCR2 dẫn trong 1 chu kỳ: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. p +a đến 2p + a
c. (2k+1)p + a đến 2(k+1)p b. p +a đến 2p
d. 2kp +a đến 2kp +p + a 34. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR2 dẫn trong các thời điểm: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. p +a đến 2p + a
c. (2k+1)p + a đến 2(k+1)p b. p +a đến 2p
d. (2k+1)p +a đến 2(k+1)p + a 35. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR2 ngưng dẫn trong các thời điểm: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. a +p đến 2p + a
c. 2kp đến ( 2k+1)p + a b. p đến 2p +a
d. (2k+1)p đến 2(k+1)p + a 36. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR2 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. a đến p
c. 0 đến p +a b. p đến 2p +a
d. (2k+1)p đến 2(k+1)p 37. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L , SCR1 dẫn trong 1 chu kỳ: 118 a. a đến p + a
c. 2kp + a đến 2kp +p b. a đến p
d. 2kp +a đến 2kp +p + a 38. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR1 dẫn trong các thời điểm: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. a đến p + a
c. 2kp + a đến 2kp +p b. a đến p
d. 2kp +a đến 2kp +p + a 39. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR1 ngưng dẫn trong các thời điểm: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. p đến 2p + a
c. (2k+1)p + a đến 2(k+1)p + a b. p +a đến 2p
d. (2k+1)p đến 2(k+1)p + a 40. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR1 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. p đến 2p + a
c. (2k+1)p đến 2(k+1)p b. p +a đến 2p + a
d. (2k+1)p đến 2(k+1)p + a 41. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR2 dẫn trong 1 chu kỳ: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. p +a đến 2p + a
c. (2k+1)p + a đến 2(k+1)p b. p +a đến 2p
d. 2kp +a đến 2kp +p + a 42. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR2 dẫn trong các thời điểm: 119 a. p +a đến 2p + a
c. (2k+1)p + a đến 2(k+1)p + a b. p +a đến 2p
d. (2k+1)p +a đến 2(k+1)p 43. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR2 ngưng dẫn trong các thời điểm: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. a +p đến 2p + a
c. 2kp + a đến ( 2k+1)p + a b. p đến 2p +a
d. (2k+1)p đến 2(k+1)p + a 44. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L , SCR2 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ: SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. a đến p + a
c. 0 đến p +a b. p đến 2p +a
d. (2k+1)p đến 2(k+1)p thì: 45. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L, nếu a ≤ j SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac a. Mạch hoạt động tốt
c. Là mạch chỉnh lưu b. Không hoạt động đúng
d. Chỉnh lưu bán kỳ
thì: 46. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R-L, nếu a ≥ j a. Mạch hoạt động tốt
c. Là mạch chỉnh lưu b. Không hoạt động đúng
d. Chỉnh lưu bán kỳ 47. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối xứng <
2 SCR1 G2 G1 SCR2 R Viac L £ là. tải R-L hình vẽ. Dòng hiệu dụng chạy qua tải khi V = + +(cid:247) I 14 cos sin . 2
cos
RMS 1
2
6
M
2
120 ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. œ Œ ł Ł ł Ł ß º V 2 = + +(cid:247) I 14 cos sin . cos
RMS 1
2
6
M
2
ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. œ Œ ł Ł ł Ł ß º V 2 = + +(cid:247) I 14 cos sin . cos
RMS 1
2
6
M
2
ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. œ Œ ł Ł ł Ł ß º V 2 = + +(cid:247) I 12 cos sin . cos
RMS 1
2
6
M
2
< <
ø Ø (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - (cid:231) (cid:247) (cid:231) d. œ Œ ł Ł ł Ł ß º
2 48. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là L, góc kích thì giá trị điện áp hiệu dụng trên SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac tải: (
)(
2
2
)
2
RMS + + - 3 2
sin = a. V cos
V
M
2 (
)(
2
2
RMS )
2
cos
2
= + + + - 3 2
sin = b. V V
M
2 1 V RMS V
M
2
2
sin
2
- c. RMS = + - d. 1 V
2
sin
2
V
M
2 SCR1 G2 G1 TAI SCR2 Viac + + 49. Trong sơ đồ hình sau có tải là L có giá trị dòng điện hiệu dụng trên tải: 3 (
)(
2
2
)
2
2
sin = I
RMS cos
+ + - a. 3 (
)(
2
2
2
sin = I
RMS = + - b. 1 I
RMS )
2
cos
2
2
sin
2
- c. V
M
L
V
M
L
V
M
2
L
V
M
2
L = + - d. 1 I
RMS
2
sin
2
121 50. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển đối xứng hình vẽ tải L. Dòng hiệu dụng chạy qua tải là. SCR1 G2 G1 L SCR2 Viac + + 2sin3 (
)(
2
2
= I RMS + + - a. 2sin3 (
)(
2
2
)
2
= I RMS )
cos
2
2
cos
+ + - b. 2sin3 (
)(
2
2
)
2
= I ORMS cos
+ + - c. 2sin3 (
)(
2
2
= I ORMS V
M
2
L
V
M
2
L
V
M
L
V
M
L
)
cos
2
2
- d. 51. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha điều khiển theo pha, có trị hiệu dụng nguồn vào xoay chiều U, tần số f. Khi đó + U ; U 22
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - b. Phạm vi điều khiển trị trung bình điện áp ra thay đổi từ (cid:247) (cid:231) a. Dòng điện qua tải liên tục, thì góc kích điều khiển nhỏ hơn 900
22
ł Ł 2 )2 R U
(
+
2 fL c. Trị hiệu dụng dòng điện qua tải xác định theo hệ thức = 220 sin2 100
t d. Tần số điện áp ngõ ra bằng 2.f 52. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha, rad ] [ = [2,0 H L = ] ] 2
3 ; ; tải R-L. Áp nguồn xoay chiều
u
[V]. Góc điều khiển và xung kích cho các kinh kiện dưới dạng chuỗi
xung bắt đầu từ vị trí góc kích đến cuối nửa chu kỳ của áp nguồn tương ứng. Với các tham số
[5 W=R . Phát biểu nào sau đây đúng a. Dòng điện qua tải sẽ liên tục
b. Điện áp trên tải chứa nhiều thành phần sóng hài
c. Chỉ có 1SCR dẫn điện trong một chu kỳ nguồn
d. Các phát biểu a, b, c đều không đúng 53. Trong bộ biến đổi AC một pha, phương pháp điều khiển ON/OFF là phương pháp điều khiển cho sóng ra ở tải
a. Nhỏ hơn một chu kỳ
b. Lớn hơn một bán kỳ
c. Bằng một bán kỳ
d. Thời gian ON/OFF là bằng nhau 54. Trong bộ biến đổi AC một pha, phương pháp điều khiển pha là phương pháp điều khiển cho sóng ra ở tải
a. Nhỏ hơn một chu kỳ
b. Lớn hơn một bán kỳ
c. Bằng một bán kỳ
d. Thời gian ON/OFF là bằng nhau 55. Bộ biến đổi AC một pha bất đối xứng khi SCR điều khiển ở bán kỳ dương, Diode ở bán kỳ 122 âm thì
a. Điện áp ra có trị trung bình âm
b. Điện áp ra có trị trung bình dương c. Điện áp ra có trị trung bình không thay đổi
d. Điện áp ra có trị trung bình bằng không 56. Câu 70: Bộ biến đổi AC một pha bất đối xứng khi SCR điều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở bán kỳ dương thì
a. Điện áp ra có trị trung bình âm
b. Điện áp ra có trị trung bình dương
c. Điện áp ra có trị trung bình không thay đổi
d. Điện áp ra có trị trung bình bằng không
57. Bộ biến đổi AC một pha điều khiển đối xứng a. Điện áp ra có trị trung bình âm
b. Điện áp ra có trị trung bình dương
c. Điện áp ra có trị trung bình không thay đổi
d. Điện áp ra có trị trung bình bằng không 58. Bộ biến đổi AC một pha bất đối xứng khi SCR điều khiển ở bán kỳ dương, Diode ở bán kỳ âm. Khi SCR bị đứt, phát biểu nào sau đây thì đúng
a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR 59. Bộ biến đổi AC một pha bất đối xứng khi SCR điều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở bán kỳ dương. Khi SCR bị đứt, phát biểu nào sau đây thì đúng
a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR 60. Bộ biến đổi AC một pha bất đối xứng khi SCR điều khiển ở bán kỳ dương, Diode ở bán kỳ âm. Khi Diode bị đứt, phát biểu nào sau đây thì đúng
a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR 61. Bộ biến đổi AC một pha bất đối xứng khi SCR điều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở bán kỳ 123 dương. Khi Diode bị đứt, phát biểu nào sau đây thì đúng
a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR 62. Bộ biến đổi AC một pha điều khiển đối xứng. Khi SCR ở bán kỳ dương bị đứt, phát biểu nào sau đây thì đúng a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR 63. Bộ biến đổi AC một pha điều khiển đối xứng. Khi SCR ở bán kỳ âm bị đứt, phát biểu nào sau đây thì đúng
a. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode b. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode c. Trị trung bình điện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR d. Trị trung bình điện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR 64. Khi bộ biến đổi AC có giá trị điện áp ra trung bình ở tải khác không, phát biểu nào sau đây đúng
a. Không sử dụng được cho động cơ vì thành phần DC làm động cơ nóng và dễ hư hỏng
b. Không sử dụng được cho động cơ vì thành phần DC làm sinh ra các sóng hài bậc cao
c. Không sử dụng được cho động cơ vì thành phần AC chống lại thành phần DC
d. Không sử dụng được cho động cơ vì làm ảnh hưởng đến nguồn cung cấp 65. Bộ biến đổi AC một pha thường không sử dụng để điều khiển trực tiếp tốc độ động cơ AC không đồng bộ là vì
a. Dạng sóng cung cấp cho tải không đối xứng, phụ thuộc vào tải
b. Dạng sóng cung cấp cho tải không tuần hoàn, phụ thuộc vào tải
c. Dạng sóng cung cấp cho tải không có dạng sin, phụ thuộc vào tải
d. Dạng sóng cung cấp cho tải có biên độ quá lớn, phụ thuộc vào tải 66. Bộ biến đổi AC một pha thường không sử dụng để điều khiển trực tiếp tốc độ động cơ AC không đồng bộ là vì
a. Không đảm bảo tốc độ cho động cơ khi tải nặng
b. Không đảm bảo công suất cho động cơ khi tải nặng
c. Không đảm bảo độ sụt áp cho động cơ khi tải nặng
d. Không đảm bảo cho động cơ quay tròn đều 67. Dạng sóng ra một pha trên các tải của bộ biến đổi điện áp 3 theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình sao gồm
a. Ba pha lệch nhau 30 độ
b. Ba pha lệch nhau 60 độ
c. Ba pha lệch nhau 120 độ
d. Ba pha lệch nhau 240 độ 68. Dạng sóng ra giữa hai dây pha trên các tải của bộ biến đổi điện áp 3 theo phương pháp điều 124 khiển pha tải mắc hình sao gồm
a. Ba pha lệch nhau 30 độ
b. Ba pha lệch nhau 60 độ
c. Ba pha lệch nhau 120 độ
d. Ba pha lệch nhau 240 độ đèn VR UAC C Chương 7 : Bài tập biến đổi AC một pha 69. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết mạch ứng dụng kỹ thuật nào sau đây: đèn VR UAC C a. Biến đổi AC b. Chỉnh lưu. c. Biến đổi DC d. Nghịch lưu 70. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết mạch ứng dụng kỹ thuật điều khiển nào sao đây: a. Biến đổi AC điều khiển pha.
c. Chỉnh lưu điều khiển đối xứng b. Biến đổi AC điều khiển ON-OFF.
d. Chỉnh lưu điều khiển bất đối xứng 71. Trong bộ biến đổi AC một pha sử dụng kỹ thuật điều khiển ON-OFF, nếu sử dụng 2 SCR b. 90o d. 120o mắc đối song làm công tắc xoay chiều thì góc điều khiển phải bằng:
c.45o
a. 0o
72. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. -6,3V a. 6,3V. c. 6,6V d. -6,6V
73. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 63mA. b. -63mA c. 66mA d. -66mA 74. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W 125 , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là SCR1 G1 D2 TAI Viac a. 397mW. b. -397mW c. 436W d. -436W 75. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. 216.8V. b. -216,7V c. 165,9V d. -165,9V 76. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. 2,17A b. -2,17A c. 1,66A d. -1,66A 77. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. -470,2W d. -275,4W c. 275,4W a. 470,2W
78. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hệ số
công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 0,65 d. 0,88 c. 0,98 a. 0,75
79. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W 126 , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
đỉnh trên SCR1 (lấy gần đúng) sẽ là SCR1 G1 D2 TAI Viac b. -3,1A d. -2,2A c. 2,2A a. 3,1A
80. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
trung bình trên SCR1 (lấy gần đúng) sẽ là b. -0,92A d. -0,63mA c. 0,63mA a. 0,92A
81. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hiệu
điện thế ngược cực đại đặt lên SCR1 (lấy gần đúng) sẽ là b. 622V c. 220V a. 311V
d. 440V
82. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
hiệu dụng đặt lên SCR1 (lấy gần đúng) sẽ là b. 1,53mA d. 0,83mA c. 0,83A a. 1,53A
83. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. -6,3V a. 6,3V c. 6,6V d. -6,6V
84. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W 127 , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là G2 D1 TAI SCR2 Viac a. 63mA. b. -63mA c. 66mA d. -66mA 85. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là a. 397mW. b. -397mW c. 436W d. -436W 86. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 216V. b. -216V c. 166V d. -166V 87. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 2,16A b. -2,16A c. 1,66A d. -1,66A 88. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b.-466,6W d. -275,6W c. 275,6W a. 466,6W
89. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W 128 , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hệ số
công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là G2 D1 TAI SCR2 Viac a. 0,99 b. 0,88 c. 0,77 d. 0,66 90. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
đỉnh trên SCR2 (lấy gần đúng) sẽ là b. -3,1A d. -2,2A c. 2,2A a. 3,1A
91. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
trung bình trên SCR2 (lấy gần đúng) sẽ là b. -0,92A d. -0,63A c. 0,63A a. 0,92A
92. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hiệu
điện thế ngược cực đại đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. 622V c. 220V a. 311V
d. 380V
93. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
hiệu dụng đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là a. 1,53A b. 1,53mA c. 0,83A d. 0,83mA 94. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W 129 , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là SCR1 G1 D2 TAI Viac b. -49,5V a. 49,5V c. 35V d. -35V
95. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 0,5A b. -0,5A c. 0,35A d. -0,35A 96. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là a. 24,8W b. -24,8W c. 12,3W d. -12,3W 97. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 190,5V b. -190,5V c. 155,6V d. -155,6V 98. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. -1,9A a. 1,9A c. 1,6A d. -1,6A
99. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W 130 , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là SCR1 G1 D2 TAI Viac b. 352W c. 249W a. 362W
d. 239W
100.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hệ số
công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 0,71 d. 0,75 c. 0,85 a. 0,87
101.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
đỉnh trên SCR1 (lấy gần đúng) sẽ là b. 2,11A c. 1,11A a. 3,11A
d. 4,11A
102.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
trung bình trên SCR1 (lấy gần đúng) sẽ là b. -0,5A d. -0,35A c. 0,35A a. 0,5A
103.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G1 D2 TAI Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hiệu
điện thế ngược cực đại đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. 220V c. 622V a. 311V
d. 440V
104.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W 131 , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =90o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
hiệu dụng đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là SCR1 G1 D2 TAI Viac b. 0,59A d. -0,59A c. -1,34A a. 1,34A
105.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. -74,3V a. 74,3V c. 99V d.-99 V
106.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. -7,4A a. 7,4A c. 9,9A d. -9,9A
107.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
trung bình công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là a. 550W b. -550W c. 980W d. -980W 108.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 170V b. -170V c. 98,4V d. -98,4V 109.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W 132 , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là G2 D1 TAI SCR2 Viac b. -17A a. 17A c. 9,8A d. -9,8A
110.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá trị
hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. -2,89kW d. -0,96kW c. 0,96kW a. 2,89kW
111.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hệ số
công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 0,87 d. 0,54 c. 0,44 a. 0,77
112.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
đỉnh trên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. -31,1A d. -62,2A c. 62,2A a. 31,1A
113.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
trung bình trên SCR2 (lấy gần đúng) sẽ là b. -2,5A d. -1,7A c. 1,7A a. 2,5A
114.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W 133 , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hiệu
điện thế ngược cực đại đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là G2 D1 TAI SCR2 Viac b. 220V c. 622V b. 311V
d. 440V
115.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W G2 D1 TAI SCR2 Viac , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
hiệu dụng đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. -12A c. 6,95A a. 12A
116. d. -6,95A
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá
trị trung bình áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là c. 0V b. -6,3V c. 6,6V d. -6,6V 117. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá
trị trung bình dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là c. 0A b. 0,63A c. 0,66A 118. d. -0,63A
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá
trị trung bình công suất ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. 0W b. 40W c. 44W d. 54W 119. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W 134 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá
trị hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac d. 217V. b. 165V c. -165V d. -217V 120. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá
trị hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là d. 21,7A. b. -21,7A c. 16,5A d. -16,5A 121. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Giá
trị hiệu dụng công suất ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. 3,7KW c. 2,72kW b. 4,7kW
122. d. 1,72kW
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hệ
số công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 0,78 c. 0,88 d. 0,68 b. 0,98
123. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W G2 G1 R SCR2 Viac , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng đỉnh trên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là
SCR1 135 b. 31,1A b. 21,1A c. 62,2A d. 52,2A 124. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng trung bình trên SCR1 (lấy gần đúng) sẽ là b. -0,92A d. 0 A b. 0.92A
125. c. 0,63A
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng trung bình trên SCR2 (lấy gần đúng) sẽ là b. -0,92A d. 0A c. 0,92A
126. c. 0,63A
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Hiệu điện thế ngược cực đại đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. 380V d. 440V b. 622V
127. c. 311V
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng hiệu dụng đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là SCR1 G2 G1 R SCR2 Viac b. 10,9A c. 14,3A d. 9,9A a. 15,3A
128. Cho bộ biến đổi AC như hình vẽ điện áp ngược cực đại trên mỗi linh kiện được tính theo công thức nào sau đây: 136 a.VRM_1SCR=VM b. VRM_1SCR=VM/2 c. VRM_1SCR=VM/3 d. VRM_1SCR=2VM S2 S1 G1 G2 Vac TAI D3 D4 129. Cho bộ biến đổi AC như hình vẽ điện áp ngược cực đại trên mỗi linh kiện được tính theo công thức nào sau đây: a.VRM_1SCR=VM b. VRM_1SCR=VM/2 c. VRM_1SCR=VM/3 d. VRM_1SCR=2VM 130. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a.0V b. 33V c. 99V d. -99V 131. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. 0A b. 0,33A d. -0,99A 132. c. 0,99A
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình công suất ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. 0W b. 10,9W c. 98W d. -98W 133. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W 137 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 b. 196,8V b. -196,8V c. 191,4V d. -191,4V 134. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. 1,97A b. -1,97A c. 1,91A d. -1,91A 135. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. -387,6W c. 365,6W d. 365,6W b. 387,6W
136. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Hệ số công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 0,79 c. 0,87 d. 0,77 b. 0,89
137. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng đỉnh trên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là 138 b. 3,11A b. -3,11A c. 6,22A d. -6,22A 138. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng trung bình trên S1 (lấy gần đúng) sẽ là b. -0,74A d. -0,99A b. 0,74A
139. c. 0,99A
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng trung bình trên S2 (lấy gần đúng) sẽ là b. -0,74A d. -0,99A c. 0,74A
140. c. 0,99A
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Hiệu điện thế ngược cực đại đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. -311V d. -622V a. 156V
141. c. 622V
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =60o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng hiệu dụng đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là D2 D3 S D1 D4 V ac TAI b. -1,39A c. 1,35A d. 1,35A a. 1,39A
142. Cho bộ biến đổi AC như hình vẽ điện áp ngược cực đại trên mỗi linh kiện được tính theo công thức nào sau đây: 139 a.VRM_1SCR=VM b. VRM_1SCR=VM/2 c. VRM_1SCR=VM/3 d. VRM_1SCR=2VM 143. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. 0V b. 84,5V d. 14,5V 144. c. -14,5V
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. 0A b. 0,15A d. -0,15A 145. c. 0,85A
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 0W b. 71,8W c. 2,18W d. -2,18W 146. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. 209,8V b. -209,8V c. 214V d. -214V 147. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI 140 , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là b. 2,1A b. -2,1A c. 2,2A d. -2,2A 148. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. -440W d. -472W b. 440W
149. c. 472W
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W D2 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Hệ số công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là
D3 b. 0,85 c. 0,97 d. 0,87 a. 0,95
150. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng đỉnh trên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. -3,11A d. -6,22A a. 3,11A
151. c. 6,22A
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng trung bình trên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. 0,15A d. 0A a. 0,85A
152. c. –0,15A
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Hiệu điện thế ngược cực đại đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là 141 b. 104V b. 220V c. 311V d. 207V 153. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=100W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung
cấp có dạng Vi=220Vac góc kích a =45o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng hiệu dụng đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. -1,5A c. 1,6A d. -1,6A a. 1,5A
154. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 0V b. 24,8V c. -74,3V d. 74,3V 155. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 0A b.2,5AV c. 7,4A d. -7,4A 156. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là a. 0V b. 62WV c. 550W 157. d. -550W
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 142 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 97,2V b. -97,2V c. 170V d.-170 V 158. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 9,7A b. -9,7A c. 17A d. -17A 159. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. -944W c. 2,89kW a. 944W
160. d. 2,89kW
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hệ
số công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 0,55 c. 0,66 d. 0,77 a. 0,44
161. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng đỉnh trên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. 3,11A c. 62,2A d. 6,22A a. 31,1A
162. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W 143 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng trung bình trên SCR1 (lấy gần đúng) sẽ là S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 b. -2,5A c. 7,4A d. -7,4A a. 2,5A
163. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng trung bình trên SCR2 (lấy gần đúng) sẽ là b. -2,5A c. 7,4A d. -7,4A b. 2,5A
164. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Hiệu điện thế ngược cực đại đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. 207V c. 622V d. 220V a. 156V
165. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W S1 S2 G1 G2 Vac TAI D3 D4 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Dòng điện hiệu dụng đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. -6,86A d. -12A a. 6,86A
166. c. 12A
Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 0V b. 2,7V c. 5,7V d. 8,1V 167. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W 144 , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là D2 D3 S D1 D4 Vac TAI a. 0A b. 0,27A c. 0,57A d. 0,81A 168. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị trung bình công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là a. 0W b. 0,73W c. 3,27W d. 6,56W 169. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng áp ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 10,6V. b. -10,6V c. 18,6V d. -18,6V 170. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng dòng ra trên TAI (lấy gần đúng) sẽ là a. 1,06A b. -1,06A c. 1,86A d. -1,86A 171. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung cấp
có dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể.
Giá trị hiệu dụng công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là 145 a. 11,2W b. 34,6W c. -11,2W d. -34,6W 172. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hệ số
công suất ra trên tải (lấy gần đúng) sẽ là
D2 a. 0,44 b. 0.59 c. 0,75 d. 0,95 173. Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
đỉnh trên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là
D2 b. 3,11A c. 6,22A a. 3,4A
d. 2,4A
174.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
trung bình trên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. 0,57A c. 0,81 d. 0A a. 0,27A
175.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Hiệu
điện thế ngược cực đại đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là b. 68V d. 156V c. 311V a. 103V
176.Cho bộ biến đổi AC một pha như hình vẽ TAI là điện trở R=10W D2 D3 S D1 D4 Vac TAI , nguồn cung cấp có
dạng Vi=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng kể. Dòng
điện hiệu dụng đặt lên một SCR (lấy gần đúng) sẽ là 146 a.0,75A b. 1,06A c. 1,86A d. 0A u Chương 8 : Biến đổi AC ba pha vAN vBN ABV
2 ACV
2 1. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
vCN 0 p /2 t < 0 < p a < < a. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển < < b. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển
3
2
5
6
3
2
<0 < c. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển u d. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển uAN uBN ABu
2 ACu
2 0 2. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
uCN p /2 t < 0 < p < < a. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển < < b. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển
3
2
5
6
3
2
<0 < c. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển u d. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển uAN uBN ABu
2 ACu
2 0 3. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
uCN p /2 t < 0 < p a < < a. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển < < b. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển
3
2
5
6
3
2
<0 < c. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển 147 d. Biến đổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc điều khiển 4. Bộ biến đổi điện thế ba pha tải R như hình vẽ, ba kiểu vận hành nào sau đây là đúng: Va SCR1 R G4 G1 SCR4 Vb SCR3 R G6 G3 SCR6 Vc SCR5 R G2 G3 SCR2 < < < < 0 < < < < < < £ a. ; ; 0 < 5
6
5
6 < < < < b. ; ; 0 < <
< < < < ; c. ; 0 <
3
6
2
2
3
6
2
2
2
2
2
3
2
3
2
2
2
3
2
3 £ d. ; ; Va SCR1 R G4 G1 SCR4 Vb SCR3 R G6 G3 SCR6 Vc SCR5 R G2 G3 SCR2 < < < < kích để điện thế ra thay đổi khi. <0 0 0 < < <
3 5
6
2 5
6 a. ; b. ; c. d. Va SCR1 L G1 D4 Vb SCR3 L G3 D6 Vc SCR5 L G3 D2 < < < < 6. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều tải L như hình vẽ, phạm vi điều khiển của góc kích để điện thế ra thay đổi khi. <0 0 0 < < <
3 5
6
2 5
6 a. ; b. ; c. d. 7. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều cung cấp điện điều khiển chiếu sáng cho đèn dây tóc, 148 phương pháp nào thường được sử dụng
a. Phương pháp điều chế độ rộng xung
b. Phương pháp điều khiển pha
c. Phương pháp điều khiển theo tỉ lệ thời gian VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 v v v v = = = = d. Phương pháp điều biên 8. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR6 dẫn. Điện thế tức thời trên tải A là: v v v v an an an an AB
2 AC
2 AC
3 AB
3 a. b. c. d. 9. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR5 và SCR4 dẫn. SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 v v v v = = = = Điện thế tức thời trên tải A là:
VA v v v v an an an an AB
2 AC
2 AC
3 AB
3 a. b. c. d. 10. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR2 dẫn. SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 v v v = = = Điện thế tức thời trên tải A là:
VA v v v anv an an an AB
2 BC
2 AC
2 a. b. c. d. 0= 149 11. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR4 dẫn. Điện thế tức thời trên tải A là: VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 v v v v = = = = v v v v an an an an AB
2 BC
2 CB
2 BA
2 a. b. c. d. VA 12. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR3, TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 v v v v = = = = SCR2 dẫn. Điện thế tức thời trên tải A là:
SCR1 v v v v an an an an AB
2 AC
2 AC
3 AB
3 a. b. c. d. VA 13. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR4 và SCR3, TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 v v v v = = = = SCR5 dẫn. Điện thế tức thời trên tải A là:
SCR1 v v v v an an an an AB
2 AC
2 AC
3 AB
3 a. b. c. d. 150 14. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR2 dẫn. Điện thế tức thời trên tải A và tải B là: VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 v v v v = = = = v v v v ab ab ab ab AB
2 CB
2 AC
2 BC
2 a. b. c. d. VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 15. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR3 dẫn. Điện thế tức thời trên tải A và tải B là: CB AB ab ab ab BC = = = = c. a. b. d. v v v v v v v = = = = v V sin t v sin
t v sin t v sin t BN M AN V
M CN V
M AB V
M
6 v
ab
AC
16. Chọn phương án đúng cho các nguồn điện AC ba pha sau (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. ; ; ; ł Ł ł Ł ł Ł = = = = + 3 v sin
t v sin t v sin t v sin t AN V
M BN V
M CN V
M AB V
M
6 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. ; ; ; ł Ł ł Ł ł Ł = = = = v sin
t v sin t v sin t v sin t AN V
M BN V
M CN V
M AC V
M
6 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. ; ; ; ł Ł ł Ł ł Ł = = = = + 3 v sin
t v sin t v sin t v sin t AN V
M BN V
M CN V
M AC V
M 2
3
2
3
2
3
2
3 4
3
4
3
4
3
4
3
6 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) d. ; ; ; ł Ł ł Ł ł Ł = = = + = v sin
t v sin t v sin t v sin t AN V
M BN V
M CN V
M AB V
M
6 17. Câu 35: Chọn phương án đúng cho các nguồn điện AC ba pha sau (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. ; ; ; ł Ł ł Ł ł Ł = = = = 3 v sin
t v sin t v sin t v sin t AN V
M BN V
M CN V
M AB V
M
6 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. ; ; ; ł Ł ł Ł ł Ł = = + = = v sin
t v sin t v sin t v sin t AN V
M BN V
M CN V
M AC V
M
6 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. ; ; ; ł Ł ł Ł ł Ł = = = = 3 v sin
t v sin t v sin t v sin t AN V
M BN V
M CN V
M AC V
M 2
3
2
3
2
3
2
3 4
3
4
3
4
3
4
3
6 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) d. ; ; ; ł Ł ł Ł ł Ł = = = + 3 3 v sin
t v sin t v sin t AN V
M AB V
M AC V
M
6
6 151 18. Chọn phương án đúng cho các nguồn điện AC ba pha sau (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. ; ; ł Ł ł Ł = + = = v sin
t v sin t v sin t AN V
M AB V
M AC V
M
6
6 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. ; ; ł Ł ł Ł = = = + 3 3 v sin
t v sin t v sin t AN V
M AB V
M AC V
M
6
6 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. ; ; ł Ł ł Ł = = + = v sin
t v sin t v sin t AN V
M AB V
M AC V
M
6
6 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) d. ; ; ł Ł ł Ł < 19. Bộ biến đổi điện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu điện thế hiệu dụng trên tải A theo kiểu 0 <
3 Va SCR1 R G4 G1 SCR4 Vb SCR3 R G6 G3 SCR6 Vc SCR5 R G2 G3 SCR2 là: vận hành V 2
=
RMS V
2 3
4 2sin
2 1
M ø Ø (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) a. œ Œ ł Ł ß º V =
RMS V
2 3
4 2sin
2 1
M
2 ø Ø (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) b. œ Œ ł Ł ß º V =
RMS V
2 3
4 2sin
2 1
M ø Ø (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) c. œ Œ ł Ł ß º V =
RMS V
2 3
4 sin
2 1
M ø Ø (cid:246) (cid:230) - - (cid:247) (cid:231) d. œ Œ ł Ł ß º < < 20. Bộ biến đổi điện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu điện thế hiệu dụng trên tải A theo kiểu
3
2 Va SCR1 R G4 G1 SCR4 Vb SCR3 R G6 G3 SCR6 Vc SCR5 R G2 G3 SCR2 là: vận hành + + V 2sin cos 2
=
RMS V M
3 3
4 3
4 3
4
ø Ø œ Œ a. ß º + + V 2sin cos 2
=
RMS V M
3 3
4 3
4 3
4
152 ø Ø œ Œ b. ß º + + V 2sin cos =
RMS V M
3 3
4 3
4 3
4
ø Ø œ Œ c. ß º + + V sin cos 2
=
RMS V M
3 3
4 3
4 3
4
ø Ø œ Œ d. ß º < < 21. Bộ biến đổi điện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu điện thế hiệu dụng trên tải A theo kiểu
2 5
6 Va SCR1 R G4 G1 SCR4 Vb SCR3 R G6 G3 SCR6 Vc SCR5 R G2 G3 SCR2 là: vận hành = + + V cos 3
2
RMS 33
4 V
M
2 2sin3
4 51
2
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - a. (cid:247) (cid:231) ł Ł = + + V cos 3
2
RMS 3
4 V
M
2 2sin3
4 51
2
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - b. (cid:247) (cid:231) ł Ł = + + V cos 3
2
RMS 3
4 V
M
2 2sin3
4 51
2
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - c. (cid:247) (cid:231) ł Ł = + + V cos 3
RMS V
M
2 33
4 2sin3
4 51
2
F< (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - d. (cid:247) (cid:231) ł Ł = =F ; 22. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều tải R-L như hình vẽ, trường hợp góc kích (ví dụ
6
4 Va SCR1 R L G4 G1 SCR4 Vb SCR3 R L G6 G3 SCR6 Vc SCR5 R L G2 G3 SCR2 ), điện thế trên taỉ sẽ là. = + = v V sin v V sin t t an M bn M cn M 2
3 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. v V ; ; sin
t ł Ł ł Ł = = + v V sin v V sin t t an M bn M cn M (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. v V ; ; sin
t ł Ł ł Ł = = + v V sin v V sin t t an M bn M cn M 2
3
6
2
3
6
2
3 153 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. v V ; ; sin
t ł Ł ł Ł = + = v V sin v V sin t t an M bn M cn M
6
6 F< (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) d. v V ; ; sin
t ł Ł ł Ł = =F ; 23. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều tải R-L như hình vẽ, trường hợp góc kích (ví dụ
6
4 Va SCR1 R L G4 G1 SCR4 Vb SCR3 R L G6 G3 SCR6 Vc SCR5 R L G2 G3 SCR2 ), dòng điện qua tải sẽ là. ) = F+ = +F (
sin
t i V sin i V sin t t an M bn M cn M (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = F+ - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) a. i V ; ; ł Ł ł Ł ) = = +F (
sin
t i V sin i V sin t t an M bn M cn M (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = F - - F - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) b. i V ; ; ł Ł ł Ł ) = +F = F+ (
sin
t i V sin i V sin t t an M bn M cn M (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = F - - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. i V ; ; ł Ł ł Ł ) = = +F (
sin
t i V sin i V sin t t an M bn M vn M 2
3
2
3
2
3
2
3 2
3
2
3
2
3
2
3 (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) = F+ - F - - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) d. i V ; ; ł Ł ł Ł 24. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình sao các SCR lần lượt được kích theo đúng thứ tự và góc kích
a. Lệch nhau 30 độ
b. Lệch nhau 60 độ
c. Lệch nhau 120 độ
d. Lệch nhau 240 độ 25. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp điều khiển góc kích từ 0 đến 60 độ, phát biểu nào sao đây đúng
a. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về đến trục hoành
b. Khi đó sẽ có 3 SCR rồi đến 2 SCR dẫn và lập lại
c. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về đến trục hoành
d. Khi đó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời điểm 26. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp điều khiển góc kích từ 60 đến 90 độ, phát biểu nào sao đây đúng
a. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về đến trục hoành
b. Khi đó sẽ có 3 SCR rồi đến 2 SCR dẫn và lập lại
c. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về đến trục hoành
d. Khi đó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời điểm 27. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp điều khiển góc kích từ 90 đến 150 độ, phát biểu nào sao đây đúng
a. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về đến trục hoành
b. Khi đó sẽ có 3 SCR rồi đến 2 SCR dẫn và lập lại
c. Khi đó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về đến trục hoành
d. Khi đó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời điểm 28. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình 154 sao. Phát biểu nào sao đây đúng cho sóng ra
a. Khi có 2 SCR dẫn điện ra lấy điện áp pha, khi có 3 SCR dẫn điện ra lấy điện áp dây
b. Khi có 2 SCR dẫn điện ra lấy điện áp dây, khi có 3 SCR dẫn điện ra lấy điện áp pha
c. Khi có 2 SCR dẫn điện áp ra bằng không, khi có 3 SCR dẫn điện ra lấy điện áp dây d. Khi có 2 SCR dẫn điện ra lấy điện áp pha, khi có 3 SCR dẫn điện áp ra bằng không 29. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp điều khiển góc kích từ 0 đến 60 độ, dạng sóng ra có dạng của
a. Xen kẻ giữa điện áp pha với ½ điện áp dây từ nguồn vào
b. Xen kẻ giữa ½ điện áp dây của pha này với ½ điện áp dây của pha kia từ nguồn vào
c. Xen kẻ ½ điện áp pha với điện áp dây từ nguồn vào
d. Xen kẻ giữa ½ điện áp dây của pha này bằng không rồi ½ điện áp dây của pha kia từ nguồn vào 30. Trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp điều khiển góc kích từ 90 đến 150 độ, dạng sóng ra có dạng của
a. Xen kẻ giữa điện áp pha với ½ điện áp dây từ nguồn vào
b. Xen kẻ giữa ½ điện áp dây của pha này với ½ điện áp dây của pha kia từ nguồn vào
c. Xen kẻ ½ điện áp pha với điện áp dây từ nguồn vào
d. Xen kẻ giữa ½ điện áp dây của pha này bằng không rồi ½ điện áp dây của pha kia từ nguồn vào 31. Bộ biến đổi AC ba pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình sao, dạng sóng ra là a. Dạng sóng không đối xứng
b. Dạng sóng đối xứng
c. Dạng xung
d. Dạng sóng bất kỳ 32. Bộ biến đổi AC ba pha theo phương pháp điều khiển pha tải mắc hình sao, phát biểu nào sau đây đúng
a. Dạng sóng ra là sóng sin
b. Dạng sóng ra là dạng sóng vuông
c. Dạng sóng ra là dạng sóng phi sin
d. Dạng sóng là dạng sóng tam giác 33. Trong bộ biến đổi AC ba pha điều khiển pha tải mắc hình sao, nếu có một trong các SCR bị đứt, thì
a. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng
b. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm
c. Trị số trung bình của áp ra sẽ tăng
d. Trị số trung bình của áp ra sẽ giảm 34. Trong bộ biến đổi AC ba pha điều khiển pha tải mắc hình sao, nếu có một trong các SCR bị 155 hỏng mà nó có tác dụng như diode, thì
a. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng, trị số trung bình của áp ra sẽ tăng
b. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm, trị số trung bình của áp ra sẽ giảm
c. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng, trị số trung bình tùy thuộc vào SCR ở bán kỳ nào
d. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm, trị số trung bình tùy thuộc vào SCR ở bán kỳ nào Chương 9 : Bài tập biến đổi AC ba pha 35. Cho bộ biến đổi AC ba pha như hình vẽ TAI_A= TAI_B = TAI_C = R=100W VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 , nguồn
cung cấp có dạng Vi(L-N)=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không
đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng đặt lên mỗi tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 275,9V d. 317,4V c. 241V a.214,4V
36. Cho bộ biến đổi AC ba pha như hình TAI_A= TAI_B = TAI_C = R=100W SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 , nguồn cung
cấp có dạng Vi(L-N)=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không đáng
kể. Dòng điện hiệu dụng chạy mỗi tải (lấy gần đúng) sẽ là
VA b. 2,75A d. 3,17A c. 2,41A a.2,14A
37. Cho bộ biến đổi AC ba pha như hình vẽ TAI_A= TAI_B = TAI_C = R=100W VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 , nguồn
cung cấp có dạng Vi(L-N)=220Vac góc kích a =30o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không
đáng kể. Công suất hiệu dụng tiêu tán trên mỗi tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 759W d. 1006W c. 580W a.459W
38. Cho bộ biến đổi AC ba pha như hình vẽ TAI_A= TAI_B = TAI_C = R=100W 156 , nguồn
cung cấp có dạng Vi(L-N)=220Vac góc kích a =75o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không
đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng đặt lên mỗi tải (lấy gần đúng) sẽ là VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 b. 155V d. 125V c. 190V a.76V
39. Cho bộ biến đổi AC ba pha như hình vẽ TAI_A= TAI_B = TAI_C = R=100W VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 , nguồn
cung cấp có dạng Vi(L-N)=220Vac góc kích a =75o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không
đáng kể. Dòng điện hiệu dụng chạy mỗi tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 1,55A d. 1,25A c. 1,9A a.0,76A
40. Cho bộ biến đổi AC ba pha như hình vẽ TAI_A= TAI_B = TAI_C = R=100W VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 , nguồn
cung cấp có dạng Vi(L-N)=220Vac góc kích a =75o, xem điện áp rơi trên linh kiện là không
đáng kể. Công suất hiệu dụng tiêu tán trên mỗi tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 240,3W d. 156,3W c. 361W a.57,8W
41. Cho bộ biến đổi AC ba pha như hình vẽ TAI_A= TAI_B = TAI_C = R=100W 157 , nguồn
cung cấp có dạng Vi(L-N)=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là
không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng đặt lên mỗi tải (lấy gần đúng) sẽ là VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2
d. 66V b. 76V c. 56V a. 46V
42. Cho bộ biến đổi AC ba pha như hình vẽ TAI_A= TAI_B = TAI_C = R=100W VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 SCR2 , nguồn
cung cấp có dạng Vi(L-N)=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là
không đáng kể. Dòng điện hiệu dụng chạy mỗi tải (lấy gần đúng) sẽ là b. 0,56A d. 0,76A c. 0,66A a. 0,46A
43. Cho bộ biến đổi AC ba pha như hình vẽ TAI_A= TAI_B = TAI_C = R=100W VA SCR1 TAI_A G4 G1 SCR4 VB SCR3 TAI_B G6 G3 SCR6 VC SCR5 TAI_C G2 G3 , nguồn
cung cấp có dạng Vi(L-N)=220Vac góc kích a =120o, xem điện áp rơi trên linh kiện là
không đáng kể. Công suất hiệu dụng tiêu tán trên mỗi tải (lấy gần đúng) sẽ là SCR2
c. 43,56W 158 a. 21,16W b. 31,36W d. 57,76W Chương 13 :Nghịch lưu 1. Bộ nghịch lưu là bộ chuyển đổi DC sang AC có a. Dạng sóng ra bất kỳ.
b. Tần số khác tần số điện khu vực.
c. Dạng sóng ra tuần hoàn.
d. Tất cả các câu a, b, c đều đúng 2. Bộ nghịch lưu được phân loại theo cách hoạt động bao gồm E G1 S1 D1 TAI D2 E G2 S2 a. Nguồn thế VSI (Voltage Source Inverter)
b. Nguồn dòng CSI (Current Source Inverter)
c. Điều biến độ rộng xung PWM (Pulse Witdth Modulated Inverter)
d. Tất cả các câu trên đều đúng 3. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện như hình sau có điện thế ra trung bình trong một lần chuyển mạch là D 2= ED a. 2= DE với VOAV D VOAV 2= ED b. với D VOAV 2= DE c. với D VOAV t
on=
T
t
on=
T
t
on=
T
t
on=
T d. với E G1 S1 D1 TAI D2 E G2 S2 4. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện như hình sau có điện thế ra hiệu dụng là D t
on=
T 2= ED a. 2= DE với VORMS D VORMS 2= ED b. với D VORMS 2= DE c. với D VORMS t
on=
T
t
on=
T
t
on=
T d. với 159 5. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện hình sau nhưng tải R, có dòng điện ra trung bình là G1 S1 D1 E TAI D2 G2 S2 E D I OAV a. với D I OAV b. với D I OAV t
on=
T
t
on=
T
t
on=
T 2= c. với D I OAV 2=
DE
R
2=
ED
R
2=
DE
R
DE
R t
on=
T d. với G1 S1 D1 E TAI D2 G2 S2 E 6. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện hình sau nhưng tải R, có dòng điện trung bình qua mỗi SCR là D I OAV a. với D I OAV b. với D I OAV t
on=
T
t
on=
T
t
on=
T 2= c. với D I OAV DE
2=
R
2
2=
ED
R
2
2=
DE
2
R
DE
R t
on=
T d. với G1 S1 D1 E TAI D2 G2 S2 E 2 2= 7. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện hình sau nhưng tải R, có công suất trung bình ở tải là D POAV 2 2= a. với D POAV DE
R
ED
R 2 2= b. với D POAV t
on=
T
t
on=
T
t
on=
T 2 c. với D DE
R
DE
R t
on=
T 160 2= d. với POAV + E G1 S1 D1 _ 8. Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 ngưng, thì điện áp trên tải sẽ là. R + D2 E G2 S2 _ I + E G1 S1 D1 _ a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm 9. Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 dẫn, thì điện áp trên tải sẽ là. R + D2 E G2 S2 _ I + E G1 S1 D1 _ a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm 10. Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 ngưng, thì điện áp trên tải sẽ là. R + D2 E G2 S2 _ I + E G1 S1 D1 _ a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm 11. Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 dẫn, thì điện áp trên tải sẽ là. R + D2 E G2 S2 _ I G1 S1 D1 D3 S3 G3 + a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm 12. Câu 105:Cho mạch nghịch lưu cầu đầy đủ như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 dẫn, thì điện áp trên tải sẽ là. E _ R D2 D4 G2 S2 S4 G4 I 161 a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm 13. Cho mạch nghịch lưu cầu đầy đủ như hình vẽ, khi S3 dẫn S4 dẫn, thì điện áp trên tải sẽ là. G1 S1 D1 D3 S3 G3 + E _ R D2 D4 G2 S2 S4 G4 I G1 S1 D1 D3 S3 G3 + a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm 14. Cho mạch nghịch lưu cầu đầy đủ như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 ngưng S3 ngưng S4 dẫn, thì điện áp trên tải sẽ là. E _ R D2 D4 G2 S2 S4 G4 I G1 S1 D1 D3 S3 G3 + a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm 15. Cho mạch nghịch lưu cầu đầy đủ như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 dẫn S3 dẫn S4 ngưng, thì điện áp trên tải sẽ là. E _ R D2 D4 G2 S2 S4 G4 I G1 S1 D1 D3 S3 G3 + a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm 16. Cho mạch nghịch lưu cầu đầy đủ như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 ngưng S3 dẫn S4 ngưng, thì điện áp trên tải sẽ là. E _ R D2 D4 G2 S2 S4 G4 I G1 S1 D1 D3 S3 G3 + a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm 17. Cho mạch nghịch lưu cầu đầy đủ như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 dẫn S3 ngưng S4 dẫn, thì điện áp trên tải sẽ là. E _ R D2 D4 G2 S2 S4 G4 I a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm 18. Phát biểu nào đúng cho phương pháp điều khiển theo dòng của bộ nghịch lưu áp 162 a. Mạch nguồn sử dụng cuộn kháng lọc dòng điện và điều khiển đòng điện qua nó.
b. Điều độ lớn điện áp nguồn để đạt dòng điện tải theo yêu cầu
c. Điều khiển dòng điện tải theo giá trị dòng yêu cầu bằng cách điều khiển giản đồ kích tạo áp tải d. Sóng điều khiển tỉ lệ với dòng điện đặt so sánh với sóng điều chế tam giác tần số cao qui định giản đồ kích các linh kiện 19. Phương pháp điều khiển chủ yếu được áp dụng cho bộ nghịch lưu dòng là G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n a. Phương pháp điều chế độ rộng xung
b. Phương pháp điều biên
c. Phương pháp điều khiển dòng điện.
d. Phương pháp điều thế 20. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, tần số ra của bộ nghịch lưu phụ thuộc vào G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n a. Vị trí đóng ngắt của các công tắc
b. Tốc độ đóng ngắt của các công tắc
c. Thời điểm đóng ngắt của các công tắc
d. Biên độ nguồn cung cấp 21. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, để tạo ra dạng sóng ra như mong muốn điều cần thiết là a. Các công tắc phải đóng ngắt theo tuần hoàn
b. Các công tắc phải đóng ngắt theo đúng thứ tự
c. Các công tắc phải đóng ngắt theo tuần hoàn và đúng thứ tự
d. Các công tắc đóng ngắt không theo các ràng buộc nào 163 22. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là đáp án nào là đúng G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc n -= += += -= anV bnV Vbn Vcn Van Vcn E
2 E
2 += -= += -= a. 0= ; ; b. ; 0= ; E
2
0= cnV anV Van Vbn Vbn Vcn E
2 E
2
E
2 E
2 E
2 c. ; ; d. 0= ; ; G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc n -= += += -= 23. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là anV bnV Vbn Vcn Van Vcn E
2 E
2 += -= += -= a. 0= ; ; b. ; 0= ; E
2
0= cnV anV Van Vbn Vbn Vcn E
2 E
2
E
2 E
2 E
2 c. ; ; d. 0= ; ; += += -= bnV anV Van Vcn Vbn Vcn E
2 E
2 += -= += -= 24. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là
-= b. ; 0= ; a. 0= ; ; E
2
0= cnV anV Van Vbn Vbn Vcn E
2 E
2
E
2 E
2 E
2 164 c. ; ; d. 0= ; ; G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n -= += += -= 25. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là anV bnV Vbn Vcn Van Vcn E
2 += -= -= += E
2
0= a. 0= ; ; b. ; 0= ; E
2
0= cnV cnV Van Vbn Van Vbn E
2 E
2 E
2 E
2
E
2 c. ; ; d. ; ; G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc n 26. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là -= -= -= -= Vbc Vca Vab Vca E
2 E
2 += += a. E ; ; b. ; E ; Vab Vbc -= -= -= -= Vab Vbc Vbc Vca E
2 E
2
E
2 E
2 E
2
E
2 -= += c. ; ; E d. E ; ; Vca Vab 165 27. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rc Rb n += += += -= Vbc Vca Vab Vca E
2 E
2 += += a. E ; ; b. ; E ; Vab Vbc += += += += Vab Vbc Vbc Vca E
2
E
2 E
2 E
2 E
2
E
2 -= -= c. ; ; d. E ; ; E Vca Vab G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Rb Ra Rc n 28. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là -= += += -= Vbc Vca Vab Vca E
2 += += a. E ; ; b. ; E ; Vab Vbc += -= -= -= Vab Vbc Vab Vca E
2
E
2 E
2 E
2
E
2 E
2
E
2 += += c. ; ; E d. ; E ; Vca Vbc G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a b c G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rb Rc n 29. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là -= += += += Vbc Vca Vbc Vca E
2 E
2 -= -= a. E ; ; b. E ; ; Vab Vab -= += -= -= Vab Vbc Vab Vca E
2
E
2 E
2 E
2 E
2
E
2 166 -= -= E c. ; ; d. ; E ; Vca Vbc G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rc Rb n 30. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 2400 đến 3000 là -= += += -= Vbc Vca Vab Vca E
2 += += E E a. ; ; b. ; ; Vab Vbc -= -= -= -= Vab Vbc Vab Vca E
2
E
2 E
2
E
2 E
2
E
2 E
2 += += c. ; ; E d. ; E ; Vca Vbc G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rb Rc n += += -= -= += += 31. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là Van Vbn Vcn Van Vbn Vcn += -= += += += += ; a. ; b. ; ; Van Vbn Vcn Van Vbn Vcn E
3
E
3 E
3
2E
3 2E
3
E
3 2E
3
E
3 E
3
2E
3 E
3
E
3 c. ; ; d. ; ; G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Rb Ra Rc n -= -= -= += -= -= 32. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là Van Vbn Vcn Van Vbn Vcn E
3 E
3 E
3 2E
3 2E
3 E
3 167 a. ; ; b. ; ; -= -= -= -= += -= Van Vbn Vcn Van Vbn Vcn E
3 2E
3 E
3 E
3 2E
3 E
3 c. ; ; d. ; ; G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n += += -= -= += += 33. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là Van Vbn Vcn Van Vbn Vcn += -= += += += += ; a. ; b. ; ; Van Vbn Vcn Van Vbn Vcn 2E
3
E
3 E
3
E
3 E
3
2E
3 2E
3
E
3 E
3
2E
3 E
3
E
3 c. ; ; d. ; ; G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc n -= -= -= += -= -= 34. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là Van Vbn Vcn Van Vbn Vcn -= -= -= -= += -= a. ; ; b. ; ; Van Vbn Vcn Van Vbn Vcn 2E
3
E
3 E
3
2E
3 E
3
E
3 E
3
2E
3 2E
3
E
3 E
3
E
3 c. ; ; d. ; ; G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc 35. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là n
Vab caV caV 168 += -= -= += E E 0= E E 0= a. ; ; b. ; ; Vab Vbc Vbc bcV bcV += -= -= += c. E ; 0= ; E d. E ; 0= ; E Vab Vca Vab Vca G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rc Rb caV 36. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là caV
-= n
Vab
Vab +=
+= -=
-= += a.
c. E
E ;
; -=
0= E
; 0=
E E
E ;
; +=
0= 0=
E b.
d. Vab
Vab Vbc
bcV ;
Vca Vbc
bcV E
;
Vca
; G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rc Rb 37. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là -= += += -= a. ; ; E ; ; E b. abV
Vab bcV bcV n
abV
Vab 0=
+= -= 0=
-= += c. Vbc
;
E E
0= ; E Vbc
;
E E
0= ; E d. Vca
Vca Vca
Vca G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rc Rb 38. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là caV += -= b. a. E ; E E ; caV
-= n
Vab
Vab += -= += d. c. E ; -=
0= ; 0=
E E ; +=
0= ; 0=
E Vab
Vab Vbc
bcV ;
Vca Vbc
bcV E
;
Vca 169 39. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 2400 đến 3000 là G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rc Rb -= += abV
Vab bcV bcV n
abV
Vab 0=
+= +=
-= 0=
-= -=
+= a.
c. Vbc
;
;
E E
0= ;
; E
E Vbc
;
;
E E
0= E
E b.
d. Vca
Vca ;
Vca
Vca
; G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rc Rb 40. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 3000 đến 3600 là caV -= n
Vab
Vab abV
Vab bcV 0=
+= +=
-= -=
-= += b.
d. a.
c. Vbc
;
;
E E
0= ;
; E
E E
E ;
; +=
0= 0=
E Vca
Vca Vbc
bcV ;
E
Vca
; S5 S3 G1 S1 G5 G3 D5 D3 D1 E c b a S2 S6 G4 S4 G2 G4 D2 D6 D4 Rb Ra Rc n E 41. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế hiệu dụng của
một pha cho ra ở tải là = = = V V V NL ( RMS ) NL ( RMS ) NL ( RMS ) NL ( RMS ) 2
3 E
2
3 E
2
3 2 E = a. b. c. d. V - - - - 3 170 42. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế hiệu dụng của
hai đường dây pha cho ra ở tải là G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n = = = V V E V LL ( RMS ) LL ( RMS ) LL ( RMS ) LL ( RMS ) E
2
3 2
3 E
2
3 2 E = a. b. c. d. V - - - - 3 G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n = = = = 43. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một
chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng
qua công tắc là I I I I SW ( RMS ) SW ( RMS ) SW ( RMS ) SW ( RMS ) E
.6
R E
.9
R E
.3
R E
.12 R a. b. c. d. G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc n = = = = 44. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một
chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng ra hiệu dụng
là I I I I O ( RMS ) O ( RMS ) O ( RMS ) O ( RMS ) E
.12 2
R E
.9 2
R E
.6 2
R E
.3 2
R a. b. c. d. 171 45. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng qua
mỗi công tắc là G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n E = I I I ( ) ( ) ( ) ( ) SW RMS SW RMS SW RMS SW RMS 3=
R 3=
E
R E
3
R E = a. b. c. d. I 3 R G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc n 46. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một
chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, công suất cung
cấp cho tải là = PO PO 2=
3 E
R 2 2
E
R
3 E = a. b. c. d. PO PO 2 2
E
3
R 2=
3 R G1 S1 S3 S5 G5 G3 D1 D3 D5 E b c a G4 S4 S6 S2 G2 G4 D4 D6 D2 Ra Rb Rc 47. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là -= -= -= -= Vbc Vca Vab Vca E
2 E
2 += += a. E ; ; b. ; E ; Vab Vbc -= -= -= -= Vab Vbc Vbc Vca E
2
E
2 E
2 E
2
E
2 E
2 += -= c. ; ; E d. E ; ; Vca Vab 172 48. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là G1 S1 S3 S5 G5 G3 D1 D3 D5 E b a c G4 S4 S6 S2 G2 G4 D4 D6 D2 Ra Rb Rc += += += -= Vbc Vca Vab Vca E
2 E
2 += += a. E ; ; b. ; E ; Vab Vbc += += += += Vab Vbc Vbc Vca E
2
E
2 E
2 E
2 E
2
E
2 -= -= c. ; ; d. E ; ; E Vca Vab G1 S1 S3 S5 G5 G3 D1 D3 D5 E b a c G4 S4 S6 S2 G2 G4 D4 D6 D2 Ra Rb Rc 49. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là -= += += -= Vbc Vca Vab Vca E
2 += += a. E ; ; b. ; E ; Vab Vbc += -= -= -= Vab Vbc Vab Vca E
2
E
2 E
2 E
2
E
2 E
2
E
2 += += c. ; ; E d. ; E ; Vca Vbc S5 G1 S1 S3 G3 G5 D5 D1 D3 E a c b S2 G4 S4 S6 G4 G2 D2 D4 D6 Ra Rb Rc 50. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là -= += += += Vbc Vca Vbc Vca E
2 E
2 -= -= a. E ; ; b. E ; ; Vab Vab += -= -= -= Vab Vbc Vab Vca E
2
E
2 E
2 E
2
E
2 E
2 173 -= -= E c. ; ; d. ; E ; Vca Vbc G1 S1 S3 S5 G5 G3 D1 D3 D5 E b a c G4 S4 S6 S2 G2 G4 D4 D6 D2 Ra Rb Rc 51. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 2400 đến 3000 là -= += += -= Vbc Vca Vab Vca E
2 += += a. E ; ; b. ; E ; Vab Vbc -= -= -= -= Vab Vbc Vab Vca E
2
E
2 E
2 E
2
E
2 E
2
E
2 += += c. ; ; E d. ; E ; Vca Vbc G1 S1 S3 S5 G5 G3 D1 D3 D5 E b a c G4 S4 S6 S2 G2 G4 D4 D6 D2 Ra Rb Rc 52. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 00 đến 600 là caV += -= a. E ; E b. E ; caV
-= += -= += c. E ; -=
0= ; 0=
E d. E ; +=
0= ; 0=
E Vab
Vab Vbc
bcV ;
Vca Vab
Vab Vbc
bcV E
;
Vca S5 G1 S1 S3 G3 G5 D5 D1 D3 E c a b S2 G4 S4 S6 G4 G2 D2 D4 D6 Ra Rb Rc caV 53. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế dây cho ra ở
tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là caV
-= +=
+= -=
-= += a.
c. E
E ;
; -=
0= E
; 0=
E b.
d. E
E ;
; +=
0= 0=
E Vab
Vab Vbc
bcV ;
Vca Vab
Vab Vbc
bcV ;
E
Vca
; 174 54. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rb Rc -= += abV
Vab bcV abV
Vab bcV 0=
+= +=
-= 0=
-= -=
+= a.
c. Vbc
;
;
E E
0= ;
; E
E b.
d. Vbc
;
;
E E
0= ;
; E
E Vca
Vca Vca
Vca S5 G1 S1 S3 G3 G5 D5 D1 D3 E c a b S2 G4 S4 S6 G4 G2 D2 D4 D6 Ra Rb Rc 55. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là caV += -= a. E ; E b. E ; caV
-= += -= += c. E ; -=
0= ; 0=
E d. E ; +=
0= ; 0=
E Vab
Vab Vbc
bcV ;
Vca Vab
Vab Vbc
bcV E
;
Vca S5 G1 S1 S3 G3 G5 D5 D1 D3 E c a b S2 G4 S4 S6 G4 G2 D2 D4 D6 Ra Rb Rc 56. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 2400 đến 3000 là -= += += -= a. ; ; E b. ; E abV
Vab bcV abV
Vab bcV 0=
+= -= 0=
-= += c. Vbc
;
E E
0= ; E d. Vbc
;
E E
0= ; E Vca
Vca ;
Vca
Vca 175 57. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế pha cho ra ở
tải trong khoảng từ 3000 đến 3600 là G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rb Rc caV -= abV
Vab bcV 0=
+= +=
-= -=
-= += a.
c. Vbc
;
;
E E
0= ;
; E
E b.
d. E
E ;
; +=
0= 0=
E Vca
Vca Vab
Vab Vbc
bcV ;
E
Vca
; 58. Trong các bộ nghịch lưu hầu hết các ứng dụng đòi hỏi có sự điều khiển điện thế ở ngõ ra. E G1 S1 D1 R L D2 E G2 S2 Các cách nào sau đây thường được sử dụng
a. Điều kiển điện thế DC cấp vào bộ đổi điện
b. Điều kiển điện thế AC cấp ra bộ đổi điện
c. Điều khiển điện thế trong bộ đổi điện
d. Các câu a, b, c đều đúng 59. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện hình sau nhưng tải R-L, có trị số hiệu dụng của dòng điện ra ở tải là T
2
t
T 2 t
= ( )
ti I ( )dt
t i ORMS 1
T 0 T
2
t
T 2 t
= ( )
ti I ( )dt
t i ORMS 1
T 0 T
2
t
T 2 t
= ( )
ti I ( )dt
t i ORMS 1
T 0 T
2
T
2
t
T 2 t
= ( )
ti I ( )dt
t i ORMS 1
T 0 T
2
176 - - (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - e 1 e (cid:247) (cid:231) - (cid:246) (cid:230) ł Ł (cid:247) (cid:231) = - - a. 1 e với (cid:242) (cid:247) (cid:231) - E
2
R E
R ł Ł - 1 - - (cid:246) (cid:230) e
T
2
(cid:247) (cid:231) - 1 e e (cid:247) (cid:231) - (cid:246) (cid:230) ł Ł (cid:247) (cid:231) = - - b. 1 e với (cid:242) (cid:247) (cid:231) - E
R E
R ł Ł - 1 - - (cid:246) (cid:230) e
T
2
(cid:247) (cid:231) - e 1 e (cid:247) (cid:231) - (cid:246) (cid:230) ł Ł (cid:247) (cid:231) = - c. 1 e với (cid:242) +(cid:247) (cid:231) - E
R E
R ł Ł - 1 e - - (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - 1 e e (cid:247) (cid:231) - (cid:246) (cid:230) ł Ł (cid:247) (cid:231) = - d. 1 e với (cid:242) +(cid:247) (cid:231) - E
2
R E
R ł Ł - 1 e 60. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện hình sau nhưng tải R-L, Nếu các công tắc chuyển mạch là lý tưởng thì công suất cung cấp cho tải sẽ là E G1 S1 D1 R L D2 E G2 S2 S IV , a. ; với là thế và dòng của nguồn vào S
S IV , S b. ; với là thế và dòng của nguồn vào S
; với S S IV , c. là thế và dòng của nguồn vào P
OAV
P
OAV
P
OAV 2=
IV
S
S
2=
IV
S
=
IV
S S S
S IV , S = d. ; với là thế và dòng của nguồn vào P
OAV IV
S E G1 S1 D1 R L D2 E G2 S2 61. Bộ nghịch lưu áp một pha và phương pháp điều biên, tải R-L như hình sau. nguồn cung cấp
, L= 0.1H. Tần số áp ra f=100Hz. Trị hiệu dụng của dòng DC có độ lớn E = 200V, R = 2 W
tải là a. 3.18 [A] b. 100 [A] c. 103.18 [A] d. giá trị khác E G1 S1 D1 R L D2 E G2 S2 62. Bộ nghịch lưu áp một pha và phương pháp điều biên, tải R-L như hình sau. nguồn cung cấp
, L= 0.1H. Tần số áp ra f=100Hz. Trị hiệu dụng thành phần DC có độ lớn E = 500V, R = 1 W
điện áp bật 1 của tải là a. 112 [V] b. 225 [V] c. 450 [V] d. 636 [V] S3 G1 S1 D1 D3 G3 E TAI S4 D2 D4 G2 S2 G4 63. Bộ nghịch lưu áp cầu một pha tải thuần trở nhưhình sau, các SCR hoạt động đóng theo chuỗi
(S1S4, S1S3, S2S3, S2S4, S1S4…) để dạng sóng ra là dạng sóng bước. Điện thế trung bình
(một chu kỳ giao hoán) ở ngõ ra là. = E 1 VOAV (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) a. với là khoảng thời gian xung ra bằng 0. ł Ł = E 1 VOAV
T
2
T (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) b. với là khoảng thời gian xung ra bằng 0. ł Ł = E 1 VOAV 2
T 177 (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - c. với là khoảng thời gian xung ra bằng 0. (cid:247) (cid:231) ł Ł = E 1 VOAV 2
T (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - d. với là khoảng thời gian xung ra bằng 0. (cid:247) (cid:231) ł Ł S3 G1 S1 D1 D3 G3 E TAI S4 D2 D4 G2 S2 G4 64. Bộ nghịch lưu áp cầu một pha tải thuần trở nhưhình sau, các SCR hoạt động đóng theo chuỗi
(S1S4, S1S3, S2S3, S2S4, S1S4…) để dạng sóng ra là dạng sóng bước. Điện thế hiệu dụng
(một chu kỳ giao hoán) ở ngõ ra là. = E 1 VOAV
T (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) a. với là khoảng thời gian xung ra bằng 0. ł Ł = E 1 VOAV 2
T (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) b. với là khoảng thời gian xung ra bằng 0. ł Ł = E 1 VOAV 2
T (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - c. với là khoảng thời gian xung ra bằng 0. (cid:247) (cid:231) ł Ł = E 1 VOAV 2
T (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - d. với là khoảng thời gian xung ra bằng 0. (cid:247) (cid:231) ł Ł đcf (
)t
100 = 65. Bộ nghịch lưu áp dạng cầu một pha điều chế độ rộng xung sin có áp nguồn E = 200V tải R-
1kHz, sóng điều khiển dạng sin , L= 0.1H. Sóng điều chế có tần số [V]. Trị hiệu dụng sóng hài cơ bản (bật 1) của áp tải là L, R = 1 W
sin5=
u đk
a. 100 [V] b. 93.3 [V] c. 10.7 [V] d. 41.7[V] G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Rb Ra Rc n 66. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ
các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế hiệu dụng của một
pha cho ra ở tải là = V NL ( RMS ) NL ( RMS ) NL ( RMS ) NL ( RMS ) E
6 E E E = = = a. b. c. d. V V V - - - - 2 6 3 178 67. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ
các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế hiệu dụng của hai
đường dây pha cho ra ở tải là G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n = V LL ( RMS ) LL ( RMS ) LL ( RMS ) LL ( RMS ) E
6 E E E = = = a. b. c. d. V V V - - - - 6 3 2 G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n 68. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng qua công
tắc là = = I I SW ( RMS ) SW ( RMS ) SW ( RMS ) SW ( RMS ) E
.12 R E
.12
R E E = = a. b. c. d. I I .12 .12 R G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc n R
69. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, dòng ra hiệu dụng là = = I I O ( RMS ) O ( RMS ) O ( RMS ) O ( RMS ) E
.6
R E
R .6 E E = = a. b. c. d. I I .6 R .6 R 179 70. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ
các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế ngược cực đại qua
công tắc là G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n 2= E 3= E VSWRM VSWRM = a. b. E c. .2= E d. VSWRM VSWRM G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc n 2 2 E 71. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu
kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, công suất cung cấp cho tải
là = = PO PO E
2
R 2 R E = = a. b. c. d. PO PO E
2 R 2 R 72. Phương pháp điều khiển điện thế trong bộ nghịch lưu sử dụng phương pháp biến đổi độ rộng xung thường được xếp thành các nhóm nào sau đây a. Biến đổi độ rộng đơn xung
b. Biến đổi độ rộng đa xung
c. Biến đổi độ rộng xung dùng sóng sin
d. Tất cả các câu trên đều đúng 73. Bộ nghịch lưu dòng ba pha với nguồn dòng Id = 100A, điều khiển theo phương pháp 6 bước tải mắc dạng sao. Trị hiệu dụng dòng qua tải là a. 49 [A] b. 53 [A] c. 81 [A] d. kết quả khác 74. Bộ nghịch lưu áp ba pha với nguồn áp không đổi Vd = 300V, điều khiển theo phương pháp 6 bước tải mắc dạng sao. Trị hiệu dụng điện áp qua tải là a. 141 [V] b. 137 [V] c. 168 [V] d. 24 [V] 75. Phương pháp điều khiển bộ nghịch lưu áp ba pha nào cho chất lượng điện áp ngõ ra xấu nhất. a. Phương pháp điều chế độ rộng xung sin
b. Phương pháp sáu bước
c. Phương pháp điều khiển theo dòng
d. Phương pháp điều rộng xung tối ưu 76. Phát biều nào sau đây không đúng với bộ nghịch lưu áp 180 a. Các linh kiện đóng ngắt tuân thủ qui tắc kích đối nghịch
b. Có khả năng tạo điện áp với tần số thay đổi
c. Áp dụng cho điều khiển vận tốc động cơ
d. Có thể điều khiển bằng kỹ thuật điều chế độ rộng xung sin với sóng mang tam giác 77. Trong sơ đồ mạch nghịch lưu sau, bộ nghịch lưu được sử dụng nguồn loại gì? b. Nguồn dòng. c. Nguồn xung. d. Nguồn sin b. Nguồn áp. c. Nguồn xung. d. Nguồn sin id-I I II id-II f1 f2 L ud-II ud-I ~ C ~ c. Nguồn xung. d. Nguồn sin id I II f1 f2 L ud-II ud-I ~ a. Nguồn dòng. ~ 181 b. Nguồn áp. c. Nguồn xung. d. Nguồn sin 81. SW D1 1 V1
100
V R=1W SW D2 2 Chương 14 : Bài tập Nghịch lưu
Cho mạch đổi điện bán cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=1W
, D=50% và V1=V2 =100V,
các SW1 và SW2 đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Hiệu điện thế hai đầu
SW1 khi ngưng dẫn là: V2
100
V
b.100V a.200V c. 300V d. 400V 82. SW D1 1 V1
100
V R=1W SW D2 2 Cho mạch đổi điện bán cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=1W
, D=50% và V1=V2 =100V,
các SW1 và SW2 đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Trị số trung bình hiệu
điện thế trên tải: V2
100
V
b.200V a.100V c. 50V 83. SW D1 1 V1
100
V R=1W SW D2 2 d. 80V
Cho mạch đổi điện bán cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=1W
, D=50% và V1=V2 =100V,
các SW1 và SW2 đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Trị số trung bình
dòng qua tải: V2
100
V
b.200A a.100A c. 50A 84. V1 SW1 100V D1 R=1W SW2 V2 D2 100V d. 80A
Cho mạch đổi điện bán cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=1W
, D=50% và V1=V2 =100V,
các SW1 và SW2 đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấcTrị số trung bình dòng
qua từng SW: 182 a.50A b.200A c. 100A d. 80A 85. SW D1 1 V1
100
V R=1W SW D2 2 Cho mạch đổi điện bán cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=1W
, D=50% và V1=V2 =100V,
các SW1 và SW2 đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Công suất hiệu dụng
trên tải: V2
100
V
b.20kW a.10kW c. 5kW d. 8kW 86. SW1 SW3 D1 D3 R=2W V1 200V SW2 SW4 D2 D4 Cho mạch đổi điện toàn cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=2W
, D=50% và V1 =200V,
các SW đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Hiệu điện thế trên hai đầu SW
khi SW hở là: a.200V b.100V c. 50V d. 80V 87. SW SW D1 D3 1 3 R=2W V1 200
V SW SW D2 D4 2 4 Cho mạch đổi điện toàn cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=2W
, D=50% và V1 =200V,
các SW đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Hiệu điện thế trung bình trên
tải: a.200V b.100V c. 150V d. 250V 88. SW SW D1 D3 1 3 R=2W V1 200V SW SW D2 D4 2 4 Cho mạch đổi điện toàn cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=2W
, D=50% và V1 =200V,
các SW đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Thì dòng điện trung bình trên
tải: 183 a.100A b.200A c. 150A d. 250A 89. SW SW D1 D3 1 3 R=2W V1 200
V SW SW D2 D4 2 4 Cho mạch đổi điện toàn cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=2W
, D=50% và V1 =200V,
các SW đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Thì dòng trung bình qua SW
là: a.50A b.100A c. 80A d. 70A 90. SW SW D1 D3 1 3 R=2W V1 200
V SW SW D2 D4 2 4 Cho mạch đổi điện toàn cầu 1-pha như hình vẽ với tải R=2W
, D=50% và V1 =200V,
các SW đóng ngắt để tạo dạng sóng ngõ ra dạng sóng nấc. Công suất hiệu dụng trên tải
là: VL(V) V1=100
V t(ms) 0,5 2,0 3,0 4,5 5,5 a.20kW b.10kW c. 30kW d. 5kW 91. Dạng sóng điện thế ngõ ra của bộ đổi điện PWM cấp cho tải có dạng ở hình vẽ. Giá trị
hệ số định dạng D là: VL(V) V1=100
V t(ms) 0,5 2,0 3,0 4,5 5,5 a.0,3 b.0,4 c. 0,5 d. 0,17 92. Dạng sóng điện thế ngõ ra của bộ đổi điện PWM cấp cho tải có dạng ở hình vẽ. Giá trị
hiệu dụng của điện thế ngõ ra là: 184 a.77,5V b.58,1V c. 7,75V d. 5,81V 93. Dạng sóng điện thế ngõ ra của bộ đổi điện PWM cấp cho tải có dạng ở hình vẽ, khi điện
thế giảm 75% trị số. Giá trị hiệu dụng của điện thế ngõ ra lúc này là: VL(V) V1=100
V t(ms) 0,5 2,0 3,0 4,5 5,5 VL(V) V1=100
V t(ms) 0,5 2,0 3,0 4,5 5,5 a. 58,1V b. 77,5 V c. 7,75V d. 5,81V 94. Dạng sóng điện thế ngõ ra của bộ đổi điện PWM cấp cho tải có dạng ở hình vẽ, khi điện
thế giảm 75% trị số. Giá trị của hệ số định dạng D lúc này là: a.0,17 b.0,4 c. 0,5 d. 0,3 95. G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rb Rc Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W
,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì công suất
ra có giá trị là: n
c. 15kW a.10kW b.20kW d. 25kW 96. G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc n Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W
,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng pha có giá trị là: a.82V b.127V c. 141V d. 200V 97. 185 Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W
,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên đường dây có giá trị là: G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n a.141V b.127V c. 82V d. 200V 98. G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rb Rc Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W
,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì dòng điện
thế hiệu dụng qua mỗi IGBT có giá trị là: n
c. 14,3A a.28,9A b.40,8A d. 20,4A 99. G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc n Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W
,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế ngược cực đại qua mỗi IGBT có giá trị là: a.200V b.127V d. 82V c. 141V
100. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W 186 ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì công suất
ra có giá trị là: G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rb Rc n
c. 6,7kW a.13,3kW b.10,3kW d. 9,2kW 101. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Ra Rc Rb n ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên từng pha ra có giá trị là: a.94,3V d. 200V b.163V c. 142V
102. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W G1 S1 S5 S3 G3 G5 D1 D5 D3 E a c b G4 S4 S2 S6 G4 G2 D4 D2 D6 Rb Ra Rc n ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên đường dây có giá trị là: a.141V d. 346V b.282V c. 246V
103. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W 187 ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì dòng điện
hiệu dụng qua mỗi IGBT có giá trị là: G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rb Rc n
c. 28,9A a.33,3A b.40,8A d. 20,4A 104. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Rb Ra Rc n ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế ngược cực đại qua mỗi IGBT có giá trị là: a.200V b.127V d. 82V c. 141V
105. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rb Rc ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì công suất
ra có giá trị là: a.30kW b.20kW c. 10kW d. 40kW 106. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W 188 ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng pha có giá trị là: G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rb Rc a. 141,4V b. 94,3 V c. 81,6V d. 163,3V 107. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rb Rc ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên đường dây có giá trị là: a.245V b. 163V c. 141V d. 283V 108. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rb Rc ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì dòng điện
thế hiệu dụng qua mỗi IGBT có giá trị là: a. 70,7A b. 8,2A c. 40,8A d. 81,7A 109. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W 189 ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 120 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế ngược cực đại qua mỗi IGBT có giá trị là: G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rb Rc a. 200V b. 100V c. 141V d. 220V 110. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rb Rc ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì công suất
ra có giá trị là: a.40kW b.20kW c. 10kW d. 30kW 111. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W G1 S1 S3 S5 G3 G5 D1 D3 D5 E a b c G4 S4 S6 S2 G4 G2 D4 D6 D2 Ra Rb Rc ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên từng pha ra có giá trị là: a.163,3V b.94,3 V c. 81,6V d. 141,4V 112. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W 190 ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên đường dây có giá trị là: G1 S1 S3 S5 G5 G3 D1 D3 D5 E b a c G4 S4 S6 S2 G2 G4 D4 D6 D2 Ra Rb Rc a. 283V b. 163V c. 141V d. 245V 113. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W G1 S1 S3 S5 G5 G3 D1 D3 D5 E b a c G4 S4 S6 S2 G2 G4 D4 D6 D2 Ra Rb Rc ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì dòng điện
hiệu dụng qua mỗi IGBT có giá trị là: a. 81,7A b. 70,7A c. 8,15A d. 40,8A 114. Cho mạch nghịch lưu ba pha sáu bước như hình vẽ với tải Ra = Rb = Rc = R= 2W G1 S1 S3 S5 G5 G3 D1 D3 D5 E b a c G4 S4 S6 S2 G2 G4 D4 D6 D2 Ra Rb Rc ,
E=200V, các SW đóng ngắt trong thời khoảng 180 độ và lệch nhau 60 độ. Thì hiệu điện
thế ngược cực đại qua mỗi IGBT có giá trị là: 191 a. 200V b. 100V c. 114V d. 220V Chương 10 : Biến đổi DC 1. Bộ chuyển đổi DC-DC hay còn gọi là mạch chopper được phân loại theo trị số điện thế S L + D C R Vi I b. ba loại c. bốn loại d. năm loại ra có:
a. hai loại 2. Mạch chuyển đổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ có điện thế ra là: on off V = V o o o o i off
T off
t t
on
T on + t t t t = a. V = b. c. V d. V = V
i V
i V
i T S D + C L R Vi I D -= -= -= = 3. Mạch chuyển đổi tăng-hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ có điện thế ra là: V V V V o V
i o V
i o V
i o V
i D
+ 1 D D
1- D 1 D D
1+ D a. b. c. d. - 4. Bộ băm điện áp một chiều dùng để : a. biến đổi điện AC sang AC
c. biến đổi điện DC sang AC b. biến đổi điện AC sang DC
d. biến đổi điện DC sang DC 5. Chọn phát biểu đúng nhất về bộ băm điện áp một chiều: = a. Có thể tăng giá trị điện áp
c. Cả 2 điều sai b. Có thể giảm điện áp
d. Cả 2 đều đúng 6. Bộ băm xung áp có hệ số lắp đầy D ( tỉ số chu kỳ ) được xác định : D = = a. b. D = D 1- D 1+ T
on
T
T
on
T c. d. T
onT
T
on
T 7. Bộ băm xung áp ở chế độ giảm áp có hệ số lắp đầy D ( tỉ số chu kỳ ): E a. D ≤ 0
c. -1 ≤ D b. 0 ≤ D ≤ 1
d. 1 ≤ D 8. Bộ băm xung áp ở chế độ tăng áp có hệ số lắp đầy D ( tỉ số chu kỳ ) : a. D ≤ 0 b. 0 ≤ D ≤ 1 c. -1 ≤ D d. 1 ≤ D 9. Bộ băm xung áp có nguồn cung cấp là E, làm việc ở chế độ giảm áp thì giá trị điện áp trên tải là: -1 E
+1 D D a. (1- D)E b. DE c. d. E 10. Bộ băm xung áp có nguồn cung cấp là E, làm việc ở chế độ tăng áp thì giá trị điện áp trên tải là: -1 E
+1 D D a. (1- D)E b. DE c. d. 192 11. Sơ đồ hình vẽ là sơ đồ: G T C + Gn Tn E TAI Dr D - L G T C + Gn Tn E TAI Dr D - L b. Nghịch lưu 1 pha a. Biến đổi điện xoay chiều
c. Bộ băm xung áp d. Chỉnh lưu 1 pha
12. Trong sơ đồ hình vẽ có tần số xung trên tải bằng tần số: G T C + Gn Tn E TAI Dr D - L a. Xung kích T
c. Thời hằng nạp xả tụ C b. Xung kích Tn
d. Tần số dao động LC 13. Trong sơ đồ hình vẽ điện áp ra trên tải phụ thuộc : G T C + Gn Tn E TAI Dr D - L a. Xung kích T
c. Thời hằng nạp xả tụ C b. Xung kích Tn
d. Khoảng cách 2 xung kích T và Tn 14. Trong sơ đồ hình vẽ điện áp ra trên tải phụ thuộc : G T C + Gn Tn E TAI Dr D - L a. Xung kích T
c. Thời hằng nạp xả tụ C b. Xung kích Tn
d. Tất cả đều sai 15. Trong sơ đồ hình vẽ SCR T dùng để : 193 a. Đóng điện cấp cho tải
c. Đóng ngắt điện cấp cho tải b. Ngắt điện cấp cho tải
d. Tạo chuyển mạch G T C + Gn Tn E TAI Dr D - L 16. Trong sơ đồ hình vẽ SCR T dùng để : G T C + Gn Tn E TAI Dr D - L a. Đóng điện cấp cho tải
c. Đóng ngắt điện cấp cho tải b. Ngắt điện cấp cho tải
d. Tạo chuyển mạch 17. Trong sơ đồ hình vẽ độ rộng TON của điện áp ra trên tải phụ thuộc : S D + C L R Vi I = + = + I I a. Xung kích T
c. Thời điểm xuất hiện xung kích Tn b. Xung kích Tn
d. Thời hằng nạp xả tụ C 18. Mạch chuyển đổi tăng-hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ nếu xem dòng điện liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực đại qua cuộn cảm L là: max max (
1 (
1 = = a. b. - - I I max max DTV
i
2
L
DTV
i
2
L DTV
i
2
L
DTV
i
2
L (
1 DV
i
)
2
RD
DV
i
)
2
RD (
1 V
i
)
2
RD
V
i
)
2
RD - - c. d. - - S D + C L R Vi I = + = + I I 19. Mạch chuyển đổi tăng-hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ nếu xem dòng điện liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm L là: min min (
1 (
1 = = a. b. - - I I min min DTV
i
L
2
DTV
i
2
L DTV
i
2
L
DTV
i
2
L (
1 DV
i
)
2
RD
DV
i
)
2
RD (
1 V
i
)
2
RD
V
i
)
2
RD - - c. d. - - 194 20. Mạch chuyển đổi tăng- hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ nếu xem dòng điện liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện trung bình qua cuộn cảm L là: S D + C L R Vi I = = I I L L R R = = I I a. b. - L L )2 )2 DV
i
(
)D
1
DV
i
(
+
1 D R R d. c. - S D + C L R Vi I 2 ) số cực tiểu của cuộn cảm L để dòng qua nó còn liên tục sẽ là: (
1 (
1 = = L R R L min min ( ( - - a. b. )
2
TD
2
)
1
T D = = R R L L min min 2 - - d. c. S D + C L R Vi I dợn sóng của điện thế ngõ ra sẽ là: o = o = 2 2 D D a. b. o = o = D
RCf
D
RCf V
V
o
V
V V
V
o
V
V o o D D d. c. S D + C L R Vi I ( số của tụ C được tính: o = = C C DV
o
2
V o ( - a. b. D D o = = C C 2 Rf
DV
o
VRf )
1
D
V
VRf
o
)
1
D
V
Rf
V o o - c. d. D D 195 24. Mạch chuyển đổi có điện thế ra nhỏ hay lớn hơn điện thế vào và ngược dấu còn gọi là mạch (C’uk converter) như hình vẽ có điện thế ra là: C1 L1 L2 + D1 C2 R Vi S I -= -= -= -= V V V V o o o o DV
i
1-
D DV
i
1
D TV
i
1
D TV
i
1-
D a. b. c. d. - - C1 L1 L2 + D1 C2 R Vi S I 25. Mạch chuyển đổi có điện thế ra nhỏ hay lớn hơn điện thế vào và ngược dấu còn gọi là mạch
(C’uk converter) như hình vẽ. Trị số cực tiểu của hai cuộn cảm L để dòng qua nó còn liên tục
sẽ là: (
1 (
1 (
1 (
1 min 2 min min 2 min )
2
RD
Df )
RD
f )
2
RD
2
f )
RD
f - - - - = = = = a. ; b. ; L L L
1 L
1 2 2 2 (
1 (
1 (
1 (
1 min min 2 min 2 min )
2
RD
Df )
RD
Df )
2
RD
2
f )
RD
Df - - - - = = = = c. ; d. ; L L L
1 L
1 2 2 2 S L + D C R Vi I 26. Mạch chuyển đổi hạ thế (Buck converter) như hình vẽ, nếu xem dòng điện liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực đại qua cuộn cảm L là: t = + I V max o max o 1
R off
2
L (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + (cid:247) (cid:231) a. b. I V (cid:247) (cid:231) ł Ł 1
R t
on
2
L ł Ł t = I V max o max o 1
R off
2
L (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - = - (cid:247) (cid:231) c. d. I V (cid:247) (cid:231) ł Ł 1
R t
on
2
L ł Ł S L + D C R Vi I 27. Mạch chuyển đổi hạ thế (Buck converter) như hình vẽ, nếu xem dòng điện liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm L là: t = + I V min o min o 1
R off
2
L (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) = + (cid:247) (cid:231) a. b. I V (cid:247) (cid:231) ł Ł 1
R t
on
2
L ł Ł t = I V min o min o off
2
L 1
R (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - = - (cid:247) (cid:231) c. d. V I (cid:247) (cid:231) ł Ł 1
R ł Ł 196 t
on
2
L
28. Mạch chuyển đổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ. Trị số cực tiểu của cuộn cảm L để dòng qua nó còn liên tục sẽ là: S L + D C R Vi I ) (
1 (
1 = = L R R L min min )
TD
2 ( ( - - a. b. )
1
T )
1 D = = R R L L min min 2 - - d. c. S L + D C R Vi I điện thế ngõ ra sẽ là: ) o o = = D D - a. b. ) o o = = )
(
D
1
2
8
LCf
)
(
1-
D
LCf
8 V
V
o
V
V V
V
o
V
V o o D D - d. c. D1 L + C S R Vi I V
i = = = = là: V V V V o o o o V
i
1-
D 1 D TV
i
1
D TV
i
1-
D a. b. c. d. - - D1 L + C S R Vi I = + = 31. Mạch chuyển đổi tăng thế (Boost converter) như hình vẽ, nếu xem dòng điện liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực đại qua cuộn cảm L là: I I max max (
1 (
1 = + = - a. b. - - I I max max ( ( DTV
i
L
2
DTV
i
2
L DTV
i
2
L
DTV
i
2
L D V
i
)
2
RD
V
i
)
1 2 R D V
i
)
2
RD
V
i
)
1 2 R - c. d. - - 197 32. Mạch chuyển đổi tăng thế (Boost converter) như hình vẽ, nếu xem dòng điện liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm L là: D1 L + C S R Vi I = + = I I min min (
1 (
1 = + = - a. b. - - I I min min ( ( DTV
i
L
2
DTV
i
2
L DTV
i
2
L
DTV
i
2
L D V
i
)
2
RD
V
i
)
1 2 R D V
i
)
2
RD
V
i
)
1 2 R - c. d. - - D1 L + C R S Vi I 33. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, Trị số cực tiểu của cuộn cảm L để dòng qua nó còn liên tục sẽ là: (
1 D (
1 D )
TD = = L R L R min min )
2
TD
2 - - b. a. (
DD )
1 2 T )
1
T = = L R L R min min 2 2
(
DD
2 - - d. c. D1 L + C S R Vi I 34. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, độ dợn sóng của điện thế ngõ ra sẽ là: o = o = 2 D D a. b. o = o = 2 V
V
o
V
V V
V
o
V
V D
LCf
D
RCf o o D D d. c. D1 L + C S R Vi I ( được tính: o = = C C DV
o
2
V o ( - a. b. D D o = = C C 2 Rf
DV
o
VRf )
1
D
V
VRf
o
)
1
D
V
Rf
V o o W= 1R - c. d. D D 36. Cho bộ giảm áp một chiều. Áp nguồn Vs = 100V tải R-L-E với 198 , L vô cùng lớn làm
dòng ra liên tục và E = 50V. Thời gian đóng S là T1=910-4s, thời gian ngắt S là 10-4s. Trị
trung bình của dòng qua tải là a. 30 [A] b. 40 [A] c. 90 [A] d.70 [A] W= 1R 37. Bộ giảm áp với nguồn một chiều Vs = 100V, tải R-L-E với , L>0, E=20V. Gọi thời
gian đóng ngắt công tắc S là T1 và T2. Cho biết trị trung bình áp tải là 60V. Trị trung bình
của dòng qua tải là
a. 20 [A] d. 50 [A] b. 30 [A] c. 40 [A] 38. Phương pháp điều khiển nào của bộ biến đổi điện áp một chiều (DC-DC converter) có điện áp ngõ ra có thể lọc dễ dàng Q L + + R C D - - a. Mạch chuyển đổi giảm áp
b. Mạch chuyển đổi tăng áp
c. Mạch chuyển đổi tăng giảm áp
d. Mạch C’uk a. Phương pháp điều khiển với tần số đóng ngắt không đổi (f= const)
b. Phương pháp điều khiển theo dòng (Current control)
c. Phương pháp điều khiển pha (Phase control)
d. Phương pháp điều chế độ rộng xung sin (SPWM) 39. Mạch ở hình sau có tên gọi là gì D L + + Q C R - - a. Mạch chuyển đổi giảm áp
b. Mạch chuyển đổi tăng áp
c. Mạch chuyển đổi tăng giảm áp
d. Mạch C’uk D 40. Mạch ở hình sau có tên gọi là gì + + L C R - - a. Mạch chuyển đổi giảm áp
b. Mạch chuyển đổi tăng áp
c. Mạch chuyển đổi tăng - giảm áp
d. Mạch C’uk 41. Mạch ở hình sau có tên gọi là gì
Q 199 42. Mạch ở hình sau có tên gọi là gì C1 L1 L2 + + Q D C R - - a. Mạch chuyển đổi giảm áp
b. Mạch chuyển đổi tăng áp
c. Mạch chuyển đổi tăng - giảm áp
d. Mạch C’uk a. Dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm phải bằng không
b. Dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm là lớn nhất
c. Dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm phải liên tục
d. Dòng điện cực đại qua cuộn cảm phải bằng không 43. Trong bộ chuyển đổi DC. Điều kiện tối thiểu để dòng điện qua cuộn cảm còn liên tục là D L + + Q C R - - 44. Điều kiện tụ C trong hình sau rất lớn nhằm để Phần C Phần D Phần E Phần H Phần A Phần B Phần
K Phần G Phần F a. Bộ biến đổi áp DC
c. Bộ biến đổi AC Phần C Phần D Phần E Phần H Phần A Phần B Phần
K Phần G Phần F b. Bộ chỉnh lưu
d. Bộ nghịch lưu 82. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần B” được gọi là gì? a. Máy biến áp tần số thấp b. Bộ chỉnh lưu c. Máy biến áp tần số cao d. Bộ nghịch lưu 200 83. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần F” được gọi là gì? Phần C Phần D Phần E Phần H Phần A Phần B Phần
K Phần G Phần F Phần C Phần D Phần E Phần H Phần A Phần B Phần
K Phần G Phần F b. Bộ điều khiển cho bộ chỉnh lưu
a. Bộ điều khiển cho bộ biến đổi DC
c. Bộ điều khiển cho bộ biến đổi áp AC d. Bộ điều khiển cho bộ nghịch lưu 84. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần H” được gọi là gì? Phần B Phần D Phần G Phần H Phần C
C D G Phần A Phần F Phần K Phần E Phần
H a. Bộ lọc tần số cao
c. Bộ băm xung áp b. Bộ lọc tần số thấp
d. Bộ biến áp xoay chiều 85. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần B” được gọi là gì? H Phần B Phần D Phần G Phần H Phần C
C D G Phần A Phần F Phần K Phần E Phần
H H a. Bộ chỉnh lưu không điều khiển c. Bộ chỉnh lưu có điều khiển b. Bộ biến đổi AC có điều khiển
d. Bộ biến đổi AC không điều khiển 86. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần C” được gọi là gì? Phần B Phần D Phần G Phần H Phần C
C D G Phần A Phần F Phần K Phần E Phần
H H a. Bộ lọc tần số thấp
c. Bộ lọc tần số cao b. Bộ lọc nhiễu
d. Bộ nguồn dòng 87. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần E” được gọi là gì? 201 a. Bộ điều khiển cho mạch biến đổi DC
c. Bộ điều khiển cho mạch nghịch lưu b. Bộ điều khiển cho mạch biến đổi AC
d. Bộ điều khiển cho mạch chỉnh lưu 88. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần H” được gọi là gì? Phần B Phần D Phần G Phần H Phần C
C D G Phần A Phần F Phần K Phần E Phần
H H Phần B Phần D Phần G Phần H Phần C
C D G Phần A Phần F Phần K Phần E Phần
H H b. Bộ lọc nhiễu
d. Bộ nguồn dòng a. Bộ lọc tần số cao
c. Bộ lọc tần số thấp 89. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần D” được gọi là gì? Phần B Phần D Phần G Phần H Phần C
C D G Phần A Phần F Phần K Phần E Phần
H H a. Bộ điều khiển điện áp một chiều
c. Bộ điều khiển điện áp xoay chiều b. Bộ biến đổi điện áp một chiều
d. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 90. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần F” được gọi là gì? Phần B Phần D Phần G Phần H Phần C
C D G Phần A Phần F Phần K Phần E Phần
H H b. Bộ lọc dòng.
d. Bộ lọc áp. a. Máy biến áp xung
c. Máy biến áp analog 91. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần G” được gọi là gì? a. Chỉnh lưu tần số cao
c. Chỉnh lưu tần số thấp b. Biến đổi AC tần số cao.
d. Biến đổi AC tần số thấp. 92. Hình vẽ sau cho biết về tỉ lệ dạng sóng ra so với tín hiệu vào của bộ biến đổi độ rộng Vout PWM t t xung (PWM) theo nguyên tắc nào sau đây:
vin 202 a. Tín hiệu vào nhỏ sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung hẹp
b. Tín hiệu vào lớn sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung rộng c. Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung tăng dần
d. Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung giảm dần
93. Hình vẽ sau cho biết về tỉ lệ hệ số định dang D của bộ biến đổi độ rộng xung (PWM) theo Vout PWM t t
a.Tín hiệu vào nhỏ mạch sẽ có D nhỏ.
b.Tín hiệu vào lớn mạch sẽ có D lớn.
c.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D tăng dần.
d.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D giảm dần. nguyên tắc nào sau đây:
vin 94. Hình vẽ sau cho biết về tỉ lệ dạng sóng ra so với tín hiệu vào của bộ biến đổi độ rộng Vout PWM t t xung (PWM) theo nguyên tắc nào sau đây:
vin a.Tín hiệu vào nhỏ sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung rộng
b.Tín hiệu vào lớn sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung hẹp
c.Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung tăng dần
d.Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung giảm dần. 95. Hình vẽ sau cho biết về tỉ lệ hệ số định dang D của bộ biến đổi độ rộng xung (PWM) theo Vout PWM t t
a.Tín hiệu vào nhỏ mạch sẽ có D lớn.
b.Tín hiệu vào lớn mạch sẽ có D nhỏ.
c.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D tăng dần.
d.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D giảm dần. nguyên tắc nào sau đây:
vin 96. Hình vẽ sau cho biết về tỉ lệ dạng sóng ra so với tín hiệu vào của bộ biến đổi độ rộng Vout PWM t t xung (PWM) theo nguyên tắc nào sau đây:
vin 203 a. Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung tăng dần
b.Tín hiệu vào lớn sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung hẹp
c. Tín hiệu vào nhỏ sẽ tạo ra tín hiệu là chuỗi xung rộng
d.Tín hiệu vào sóng tam giác sẽ tạo ra tín hiệu có độ rộng xung giảm dần 97. Hình vẽ sau cho biết về tỉ lệ hệ số định dang D của bộ biến đổi độ rộng xung (PWM) theo nguyên tắc nào sau đây: vin Vout PWM t t 204 a.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D tăng dần.
b.Tín hiệu vào lớn mạch sẽ có D nhỏ.
c. Tín hiệu vào nhỏ mạch sẽ có D lớn.
d.Tín hiệu vào sóng tam giác mạch sẽ tạo có D giảm dần. L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - Chương 12 : Bài tập biến đổi DC
98. Xét bộ ổn áp giao hoán (chuyển mạch) hạ thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt sau:
và tần số giao hoán f=20 kHz. Giả sử Vidc=50V; D=0,4; L=400m H; C=10m F, R=20W
các linh kiện là lý tưởng. Hiệu điện thế ra ở tải: a.20V b. 18V c. 25V d. 28V L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 99. Xét bộ ổn áp giao hoán (chuyển mạch) hạ thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt sau:
và tần số giao hoán f=20 kHz. Giả sử Vidc=50V; D=0,4; L=400m H; C=10m F, R=20W
các linh kiện là lý tưởng. Dòng cực đại qua cuộn cảm: a.1,75A b. 0,25A c. 0,55A d. 0,45A L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 100. Xét bộ ổn áp giao hoán (chuyển mạch) hạ thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt
và tần số giao hoán f=20 kHz. sau: Vidc=50V; D=0,4; L=400m H; C=10m F, R=20W
Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Dòng cực tiểu qua cuộn cảm: a 0,25A b. 1,75A c. 0,55A d. 0,45A L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 101. Xét bộ ổn áp giao hoán (chuyển mạch) hạ thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt
và tần số giao hoán f=20 kHz. sau: Vidc=50V; D=0,4; L=400m H; C=10m F, R=20W
Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Dòng trung bình qua cuộn cảm: a.1.0A b. 7.5A c. 2.5A d. 3.0A 205 102. Xét bộ ổn áp giao hoán (chuyển mạch) hạ thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt
và tần số giao hoán f=20 kHz. sau: Vidc=50V; D=0,4; L=400m H; C=10m F, R=20W
Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Độ dợn sóng ở ngõ ra: L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - a.0,47% b. 0,5% c. 0,25% d. 0,75% L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 103. Xét bộ ổn áp giao hoán (chuyển mạch) hạ thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt
và tần số giao hoán f=20 kHz. sau: Vidc=50V; D=0,4; L=400m H; C=10m F, R=20W
Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Công suất ở ngõ vào: a.20W b. 25W c. 35W d. 50W L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 104. Xét bộ ổn áp giao hoán (chuyển mạch) hạ thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt
và tần số giao hoán f=20 kHz. sau: Vidc=50V; D=0,4; L=400m H; C=10m F, R=20W
Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Công suất ở ngõ ra: a.20W b. 25W c. 35W d. 45W L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 105. Xét bộ ổn áp giao hoán (chuyển mạch) hạ thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt
và tần số giao hoán f=20 kHz. sau: Vidc=50V; D=0,4; L=400m H; C=10m F, R=20W
Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Hiệu suất của mạch: a.100% b. 50% c. 75% d. 85% L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 106. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt sau:Vidc=30 V,
và tần số giao hoán f=5 kHz. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính Vo=12V, R=6W
hệ số định dạng D: 206 a.0,4 b. 0,5 c. 0,6 d. 0,7 L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 107. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt sau:Vidc=30 V,
và tần số giao hoán f=5 kHz. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính trị Vo=12V, R=6W
số Lmin: a.0,36mH b. 1mH c. 1,5mH d. 1,2mH L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 108. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt sau:Vidc=30 V,
và tần số giao hoán f=5 kHz. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính Vo=12V, R=6W
dòng điện cực đại qua cuộn cảm khi L=1,5mH: a.2,85A b. 1,85A c. 1,52A d. 2,52A L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 109. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt sau:Vidc=30 V,
và tần số giao hoán f=5 kHz. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính Vo=12V, R=6W
dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm khi L=1,5mH: a.1,52A b. 1,85A c. 2,85A d. 2,52A L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 110. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt sau:Vidc=30 V,
và tần số giao hoán f=5 kHz. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính Vo=12V, R=6W
dòng điện trung bình qua tải khi L=1,5mH: a.0,8A b. 1,8A c. 1,5A d. 0,5A 207 111. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt sau:Vidc=30 V,
và tần số giao hoán f=5 kHz. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính Vo=12V, R=6W
công suất ở ngõ vào khi L=1,5mH: L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - a.24W b. 34W c. 14W d. 44W L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 112. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt sau:Vidc=30 V,
và tần số giao hoán f=5 kHz. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính Vo=12V, R=6W
công suất ở ngõ ra khi L=1,5mH: a.24W b. 22W c. 33W d. 44W L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 113. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ cho trước các trị số lần lượt sau:Vidc=30 V,
và tần số giao hoán f=5 kHz. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính Vo=12V, R=6W
hiệu suất của mạch khi L=1,5mH: a.100% b. 90% c. 80% d. 75% L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 114. Cho bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm liên tục có trị số lần
lượt sau: Vidc=48V, Vo=18 V, R=10W
và tần số giao hoán f=40 kHz, độ dợn sóng
không quá 0,5%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết trị số D cần chọn cho
mạch là: a.0,375 b. 0,575 c. 0,275 d. 0,475 208 115. Cho bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm liên tục có trị số lần
lượt sau: Vidc=48V, Vo=18 V, R=10W
và tần số giao hoán f=40 kHz, độ dợn sóng
không quá 0,5%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết trị số Lmin cần chọn cho
mạch là: L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - a.78m H b. 97,5m H c. 68m H d. 68,5m H L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 116. Cho bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm liên tục có trị số lần
lượt sau: Vidc=48V, Vo=18 V, R=10W
, L=97,5m H và tần số giao hoán f=40 kHz, độ
dợn sóng không quá 0,5%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết trị số dòng điện
trung bình qua cuộn cảm: a.1,8A b. 0,8A c. 2,8A d. 3,8A L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 117. Cho bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm liên tục có trị số lần
lượt sau: Vidc=48V, Vo=18 V, R=10W
, L=97,5m H và tần số giao hoán f=40 kHz, độ
dợn sóng không quá 0,5%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết trị số dòng điện
cực đại qua cuộn cảm: a.3,24A b. 2,24A c. 1,24A d. 3,24A L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - 118. Cho bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm liên tục có trị số lần
lượt sau: Vidc=48V, Vo=18 V, R=10W
, L=97,5m H và tần số giao hoán f=40 kHz, độ
dợn sóng không quá 0,5%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết trị số dòng điện
cực tiểu qua cuộn cảm: a.0,36A b. 0,34A c. 0,14A d. 0,24A 209 119. Cho bộ ổn áp giao hoán giảm thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm liên tục có trị số lần
, L=97,5m H và tần số giao hoán f=40 kHz, độ lượt sau: Vidc=48V, Vo=18 V, R=10W
dợn sóng không quá 0,5%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết trị số C của tụ: L S + + D Vo C R Vidc Diode Schottky - - a. 100m F b. 10m F c. 470m F d. 1000m F D1 L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - 120. Cho bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm là liên tục có trị số
và tần số giao hoán f=25 kHz, độ dợn sóng lần lượt sau: Vi=12V , Vo= 30V, R=50W
không quá 1%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết trị số D phải chọn là: a. 0,6 b. 0,4 c. 0,8 d. 0,2 121. Cho bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm là liên tục có trị số
và tần số giao hoán f=25 kHz, độ dợn sóng L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - lần lượt sau: Vi=12V , Vo= 30V, R=50W
không quá 1%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết trị số Lmin phải chọn là:
D1 a. 96m F b. 86m F c. 76m F d. 106m F D1 L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - 122. Cho bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm là liên tục có trị số
, L=120m H và tần số giao hoán f=25 kHz,
lần lượt sau: Vi=12V , Vo= 30V, R=50W
độ dợn sóng không quá 1%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết dòng cực đại
qua cuộn cảm là: a. 1,5A b. 1,2A c. 2,7A d. 0,3A 210 123. Cho bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm là liên tục có trị số
lần lượt sau: Vi=12V , Vo= 30V, R=50W
, L=120m H và tần số giao hoán f=25 kHz,
độ dợn sóng không quá 1%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết dòng cực đại
qua cuộn cảm là: D1 L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - a. 2,7A b. 1,5A c. 1,2A d. 0,3A D1 L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - 124. Cho bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm là liên tục có trị số
lần lượt sau: Vi=12V , Vo= 30V, R=50W
, L=120m H và tần số giao hoán f=25 kHz,
độ dợn sóng không quá 1%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết dòng cực đại
qua cuộn cảm là: a. 0,3A b. 1,2A c. 2,7A d. 1,5A D1 L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - 125. Cho bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ với dòng qua cuộn cảm là liên tục có trị số
lần lượt sau: Vi=12V , Vo= 30V, R=50W
, L=120m H và tần số giao hoán f=25 kHz,
độ dợn sóng không quá 1%. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Cho biết dòng cực đại
qua cuộn cảm là: a. 48m F b. 68m F c. 38m F d. 100m F 126. Xét bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ có trị số lần lượt sau: Vi=100V, R=2W D1 L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - và tần
số giao hoán f=1 kHz. Cho biết dòng trung bình là 100A. Giả sử các linh kiện là lý
tưởng. Tính công suất tiêu tán trên tải: a. 20kW b. 5kW c. 2kW d. 10kW 127. Xét bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ có trị số lần lượt sau: Vi=100V, R=2W 211 và tần
số giao hoán f=1 kHz. Cho biết dòng trung bình là 100A. Giả sử các linh kiện là lý
tưởng. Tính điện áp ra trên tải: D1 L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - a. 200V b. 250V c. 100V d. 150V 128. Xét bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ có trị số lần lượt sau: Vi=100V, R=2W D1 L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - và tần
số giao hoán f=1 kHz. Cho biết dòng trung bình là 100A. Giả sử các linh kiện là lý
tưởng. Tính hệ số định dạng D: a. 0,5 b. 0,4 d. 0,7 c. 0,6
129. Xét bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ có trị số lần lượt sau: Vi=100V, R=2W D1 L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - và tần
số giao hoán f=1 kHz. Cho biết dòng trung bình là 100A. Giả sử các linh kiện là lý
tưởng. Tính công suất ngõ vào: a. 20kW b. 30kW c. 25kW d. 15kW 130. Xét bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ có trị số lần lượt sau: Vi=100V, R=2W L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - và tần
số giao hoán f=1 kHz. Cho biết dòng trung bình là 100A. Giả sử các linh kiện là lý
tưởng. Tính dòng điện trung bình ngõ vào:
D1 a. 200A b. 300A c. 100A d. 150A 131. Xét bộ ổn áp giao hoán tăng thế hình vẽ có trị số lần lượt sau: Vi=100V, R=2W D1 L + Diode Schottky + Vo S C R Vidc - - 212 và tần
số giao hoán f=1 kHz. Cho biết dòng trung bình là 100A. Giả sử các linh kiện là lý
tưởng. Tính dòng điện trung bình qua diode: a. 200A b. 300A c. 100A d. 400A 132. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm - tăng thế có trị số lần lượt sau: Vi=24V, D=0,4; R=5W S D1 + Diode Schottky + Vo L C R Vidc - - và tần số giao hoán f=20 kHz. L=400m H, C=400m F.Cho biết dòng trung bình là
100A. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính điện áp ngõ ra: a. -16V d. -12V b. 16V c. 12V
133. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm - tăng thế có trị số lần lượt sau: Vi=24V, D=0,4; R=5W S D1 + Diode Schottky + Vo L C R Vidc - - và tần số giao hoán f=20 kHz. L=400m H, C=400m F.Cho biết dòng trung bình là
100A. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính dòng trung bình ra trên tải: a. 5,33A d. 4,73A b. 7,73A c. 2,93A
134. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm - tăng thế có trị số lần lượt sau: Vi=24V, D=0,4; R=5W S D1 + Diode Schottky + Vo L C R Vidc - - và tần số giao hoán f=20 kHz. L=400m H, C=400m F.Cho biết dòng trung bình là
100A. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính dòng cực đại qua cuộn cảm: a. 7,73A d. 4,73A b. 5,33A c. 2,93A
135. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm - tăng thế có trị số lần lượt sau: Vi=24V, D=0,4; R=5W S D1 + Diode Schottky + Vo L C R Vidc - - và tần số giao hoán f=20 kHz. L=400m H, C=400m F.Cho biết dòng trung bình là
100A. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính dòng cực tiểu trên cuộn cảm: a. 2,93A b. 7,73A d. 4,73A c. 5,33A
136. Xét bộ ổn áp giao hoán giảm - tăng thế có trị số lần lượt sau: Vi=24V, D=0,4; R=5W 213 và tần số giao hoán f=20 kHz. L=400m H, C=400m F.Cho biết dòng trung bình là
100A. Giả sử các linh kiện là lý tưởng. Tính phần trăm độ dợn sóng ngõ ra trên tải: S D1 + Diode Schottky + Vo L C R Vidc - - a. 1% b. 2% c. 3% d. 0,1% C1 L1 L2 + + Diode Schottky Vo S R Vidc D1 C2 - - 137. Cho bộ ổn áp giao hoán C’uk hình vẽ với Vidc=12V, Vo= -18V, công suất tải bằng
40W, tần số giao hoán f=50 kHz sự thay đổi trong dòng cuộn cảm không quá 10% và
độ dợn sóng trên tụ không quá 1%. Cho biết trị số D là: a. 0,6 b. 0,4 c. 0,3 d. 0,5 C1 L1 L2 + + Diode Schottky Vo S R Vidc D1 C2 - - 138. Cho bộ ổn áp giao hoán C’uk hình vẽ với Vidc=12V, Vo= -18V, công suất tải bằng
40W, tần số giao hoán f=50 kHz sự thay đổi trong dòng cuộn cảm không quá 10% và
độ dợn sóng trên tụ không quá 1%. Cho biết trị số dòng qua cuộn cảm L1: a. 3,33A b. 2,22A c. 1,11A d. 4,44A C1 L1 L2 + + Diode Schottky Vo S R Vidc D1 C2 - - 139. Cho bộ ổn áp giao hoán C’uk hình vẽ với Vidc=12V, Vo= -18V, công suất tải bằng
40W, tần số giao hoán f=50 kHz sự thay đổi trong dòng cuộn cảm không quá 10% và
độ dợn sóng trên tụ không quá 1%. Cho biết trị số dòng qua cuộn cảm L2: a. 2,22A b. 3,33A c. 1,11A d. 4,44A 214 140. Cho bộ ổn áp giao hoán C’uk hình vẽ với Vidc=12V, Vo= -18V, công suất tải bằng
40W, tần số giao hoán f=50 kHz sự thay đổi trong dòng cuộn cảm không quá 10% và
độ dợn sóng trên tụ không quá 1%. Cho biết trị số cuộn cảm L1: C1 L1 L2 + + Diode Schottky Vo S R Vidc D1 C2 - - a. 432m H b. 649m H c. 342m H d. 469m H C1 L1 L2 + + Diode Schottky Vo S R Vidc D1 C2 - - 141. Cho bộ ổn áp giao hoán C’uk hình vẽ với Vidc=12V, Vo= -18V, công suất tải bằng
40W, tần số giao hoán f=50 kHz sự thay đổi trong dòng cuộn cảm không quá 10% và
độ dợn sóng trên tụ không quá 1%. Cho biết trị số cuộn cảm L2: a. 649m H b. 432m H c. 342m H d. 469m H C1 L1 L2 + + Diode Schottky Vo S R Vidc D1 C2 - - 142. Cho bộ ổn áp giao hoán C’uk hình vẽ với Vidc=12V, Vo= -18V, L1=432m H,
L2=649m H, công suất tải bằng 40W, tần số giao hoán f=50 kHz sự thay đổi trong
dòng cuộn cảm không quá 10% và độ dợn sóng trên tụ không quá 1%. Cho biết trị số
tục C1: a. 17,8m F b. 3,08m F c. 1,78m F d. 30,8m F C1 L1 L2 + + Diode Schottky Vo S R Vidc D1 C2 - - 143. Cho bộ ổn áp giao hoán C’uk hình vẽ với Vidc=12V, Vo= -18V, L1=432m H,
L2=649m H, công suất tải bằng 40W, tần số giao hoán f=50 kHz sự thay đổi trong
dòng cuộn cảm không quá 10% và độ dợn sóng trên tụ không quá 1%. Cho biết trị số
tục C2: 215 a. 3,08m F b. 17,8m F c. 1,78m F d. 30,8m F0
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
9. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
0
a. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra liên tục
b. Chỉnh lưu bán kỳ có điều khiển tải R-L dòng ra không liên tục
c. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra liên tục
d. Chỉnh lưu cầu điều khiển đối xứng tải R-L dòng ra không liên tục
11. Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
V
= M
2
V
= M
83. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R như hình vẽ với góc kích , trị trung bình của
V
M
2
V
= M
88. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có
V
M
2R
V
(
1 +
M
R
89. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có
74 0 +
90. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có
V
M
2
V
= M
91. Mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có điều khiển, tải có tính cảm kháng thì diode dập trong
a.
113.
a.
114.
a.
115.
a.
116.
V
= M
V
2
M
159. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ
S4
c. 165,5o
206. Cho mạch chỉnh lưu theo hình vẽ với nguồn AC có trị Vi=120VRMS tại 60Hz, Vdc=100V,
, và L có trị rất lớn đủ tạo nên dòng điện không đổi, để công suất hấp thụ bởi
V
2
95. Trong sơ đồ hình sau có tải thuần trở số trạng thái làm việc của mạch:
a.
128.
28. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là R, giá trị dòng điện hiệu dụng trên tải:
5
6
5. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều ba pha tải R như hình vẽ, phạm vi điều khiển của góc
a. Nguồn áp.
78. Trong sơ đồ mạch nghịch lưu sau, bộ nghịch lưu được sử dụng nguồn loại gì?
a. Nguồn dòng.
79. Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn loại gì?
_
_
a. Nguồn áp.
b. Nguồn dòng.
80. Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn loại gì?
_
_
DV
i
(
)D
+
1
DV
i
(
1 D
21. Mạch chuyển đổi tăng- hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ Trị
D
2
T
)
1
D
2
T
22. Mạch chuyển đổi tăng- hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ độ
D
LCf
D
LCf
23. Mạch chuyển đổi tăng-hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ. Trị
D
2
T
D
2
T
29. Mạch chuyển đổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ, độ dợn sóng của
(
1 -
D
8
LCf
(
D
1
2
LCf
8
30. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, có điện thế ra
D
LCf
D
RCf
35. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ. Trị số của tụ C
a. Điện áp trên R là vô cùng lớn so với tần số vào
b. Điện áp trên R không đổi so với tần số vào
c. Điện áp trên R là vô cùng so lớn với tần số đóng ngắt Q
d. Điện áp trên R không đổi so với tần số đóng ngắt Q
81. Cho mạch ứng dụng như hình vẽ, hãy cho biết ”phần E” được gọi là gì?

