GIẢI PHẪU BỆNH SDSS
Câu 1. Có mấy loại UT biểu mô tuyến vú theo mô học
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Chấm điểm phân độ mô học UT biểu mô tuyến vú: 1,2,3 điểm
A. Không có hình thành ống tuyến hoặc rất ít
B. Có những vùng ống tuyến rõ xen lẫn các đám TB không có cấu trúc ống tuyến
C. Phần lớn tổn thương có hình thành ống nhỏ
D. 0-5 nhân chia
E. 6-10 nhân chia
F. Trên 11 nhân chia
G. Kích thước và hình dạng nhân thay đổi nhiều, đặc biệt có nhân quái, hạt nhân rõ
H. Kích thước nhân TB u tương đối đồng đều, hình dạng ít thay đổi
I. Thay đổi kích thước và hình dạng ở mức trung gian
Câu 3. Độ biệt hoá vừa
A. 3-5 điểm
B. 6-7 điểm
C. 8-9 điểm
D. 9-10 điểm
Câu 4. Độ biệt hoá rõ
A. 3-5 điểm
B. 6-7 điểm
C. 8-9 điểm
D. 9-10 điểm
Câu 5. Độ biệt hoá kém
A. 3-5 điểm
B. 6-7 điểm
C. 8-9 điểm
D. 9-10 điểm
Câu 6. Phân độ mô học UT biểu mô tuyến vú áp dụng cho UT biểu mô ống xâm nhập (Đ/S)
A. Sự hình thành ống nhỏ
B. Chất nhiễm sắc
C. Tỷ lệ nhân/bào tương
D. Mức đa hình thái nhân
E. Hoạt động nhân chia
Câu 7. Theo vi thể, UT biểu mô nội ống có mấy thể
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8. Hầu hết UT biểu mô nội ống khó phân biệt trên đại thể, trừ các trường hợp có hoại tử
trong lòng ống
A. Đ
B. S
Câu 9. Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể trứng cá (Đ/S)
A. Hay gặp nhất
B. Có hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho bào, tương bào
C. Có hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho bào, ĐTB
D. Có hoại tử trong lòng ống
E. Bất thường nhân, liên kết TB còn chắc chắn
Câu 10. Ổ lắng đọng Canxi nhỏ hay gặp trong
A. UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
B. UT biểu mô nội ống thể trứng cá
C. UT biểu mô nội ống thể vi nhú
D. UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 11. Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể mặt sàng (Đ/S)
A. Nhân hình tròn hoặc hình trứng, phân bố đều, hiếm khi thấy chồng lên nhau
B. Nhiều hình ảnh nhân chia
C. Các TB thường nhỏ, đồng đều, nhân tròn, bào tương hẹp. Một số trường hợp nhân đa dạng, bào
tương có các hạt nhỏ ưa toan
D. Những lòng ống thứ phát thường có hình tròn, được bao quanh bởi các TB trụ thấp, có thể thấy
hiện tượng lắng đọng Canxi
E. Những phần TB u phát triển có thể thấy hình ảnh giống hình bánh xe với những ổ TB biểu mô
trung tâm liên kết với thành các ống bằng rất nhiều cầu nối biểu mô, cầu nối giữa các TB biểu mô
khúc khuỷu
Câu 12. Cầu nối giữa các TB biểu mô thẳng
A. UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
B. UT biểu mô nội ống thể trứng cá
C. UT biểu mô nội ống thể vi nhú
D. UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 13. TB trong UT biểu mô nội ống thể mặt sàng thường là
A. To, đều, nhân tròn, bào tương hẹp
B. To, không đều, nhân dẹt, bào tương rộng
C. Nhỏ, đều, nhân tròn, bào tương hẹp
D. Nhỏ, không đều, nhân dẹt, bào tương rộng
Câu 14. Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể vi nhú, thể tăng tiết dạng nang (Đ/S)
A. Giống thể mặt sàng nhưng có các mào biểu mô lồi vào trong lòng các ống
B. Các mào biểu mô thường phân bố không đều
C. Giữa các mào biểu mô thường có 2 lớp TB lót lòng ống
D. Lớp TB biểu mô có thể tăng sinh vào trong các mào biểu mô nhưng cũng có thể bình thường
E. Lớp TB cơ-biểu mô thay đổi nhiều
Câu 15. Biểu hiện hình “mũ đinh” khiến thể UT nào khó chẩn đoán
A. UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
B. UT biểu mô nội ống thể trứng cá
C. UT biểu mô nội ống thể vi nhú
D. UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 16. Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể bán huỷ (Đ/S)
A. Bào tương bắt màu toan, hẹp và có các hạt nhỏ, đôi khi bị hốc hoá
B. Nhân tương đối đa dạng, có hoại tử lòng ống
C. Hạt nhân thường rõ
D. Đôi khi các TB phát triển đặc trong lòng ống với ranh giới không rõ
E. Khi có hoại tử lòng ống, chỉ cần 1 ống bị tổn thương là đủ kết luận UT
Câu 17. Loại UT biểu mô nội ống nào luôn có hoại tử lòng ống (Đ/S)
A. UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
B. UT biểu mô nội ống thể trứng cá
C. UT biểu mô nội ống thể vi nhú
D. UT biểu mô nội ống thể nhú
E. UT biểu mô nội ống thể bán huỷ
Câu 18. Loại UT biểu mô nội ống nào không có hoại tử lòng ống
A. UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
B. UT biểu mô nội ống thể đặc
C. UT biểu mô nội ống thể bán huỷ
D. UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 19. TB của loại UT biểu mô nội ống nào có bào tương rộng, bắt màu toan, nhiều hạt nhỏ
A. UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
B. UT biểu mô nội ống thể đặc
C. UT biểu mô nội ống thể bán huỷ
D. UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 20. Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể đặc (Đ/S)
A. Các TB phát triển lấp đầy lòng ống
B. Có hoại tử lòng ống
C. Nhân tương đối đều, ít thấy tính chất đa hình thái của nhân
D. Hoạt động nhân chia ở mức cao
E. Có thể nhầm với quá sản nội ống không điển hình
Câu 21. Hoạt động nhân chia của UT biểu mô nội ống thể đặc
A. Nhiều
B. Trung bình
C. Ít
D. Không có nhân chia
Câu 22. Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể nhú (Đ/S)
A. Thường gặp ở phụ nữ trên 50 tuổi
B. Chảy dịch núm vú, có thể sờ thấy khi khám
C. Thường gặp ở vùng rìa vú
D. Tăng sinh các TB biểu mô, hình thành các cấu trúc nhú, có trục liên kết rõ
E. Các trục liên kết thường được bao quanh bởi các TB cơ-biểu mô
Câu 23. Một số tiêu chuẩn có thể coi là phù hợp trong UTBM tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)
A. Toàn bộ các TB trong một đơn vị tiểu thuỳ giống nhau, đồng đều về kích thước
B. Các TB lấp đầy lòng các túi tuyến hoặc các ống tận
C. Mức độ lan rộng tổn thương phải chiếm ít nhất một nửa túi tuyến trong một đơn vị tiểu thuỳ
D. Có nhiều khoảng không giữa các TB
E. Mức độ lan rộng tổn thương phải chiếm toàn bộ túi tuyến trong một đơn vị tiểu thuỳ
Câu 24. Đại thể UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)
A. Hay gặp nhiều ổ ở 1 bên
B. Không rõ ràng tính chất ác tính trên đại thể
C. Thường phối hợp với những tổn thương tăng sinh lành tính
D. Ít khi phối hợp với UT biểu mô ống và ống nhỏ
E. Diện cắt có thể thấy những hạt nhỏ không rõ rệt do tiểu thuỳ bị giãn đủ nhìn thấy
Câu 25. Đặc điểm vi thể của UTBM tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)
A. TB UT thường nhỏ, tròn, bào tương hẹp, nhân giống TB lành, hạt nhân mịn
B. Bào tương không có hốc
C. Hay gặp TB nhẫn do có nhiều chất nhầy trong bào tương