C U T O VÀ NGUYÊN LÝ HO T Đ NG C A B M LY TÂM
Ủ Ơ
Ạ Ộ
Ấ
Ạ
09:07 Đăng b i: ở B o d ả ưỡ ng c khí ơ
M c bài vi t: ụ ế B m ly tâm - Centrifugal Pump ơ 1. C u t o c a b m ly tâm: ủ ấ ạ ơ
ủ ế Xét s đ k t c u c a m t b m ly tâm đ n gi n trên hình sau đây, ta th y b m ly tâm g m có các b ph n ch y u ơ ồ ế ấ ộ ơ ủ ả ấ ậ ơ ồ ộ ơ sau :
Bánh công tác: k t c u có 3 d ng chính là cánh m hoàn toàn, m m t ph n và cánh kín. Bánh công tác đ ế ấ ở ở ộ ầ ạ tr c c a b m cùng v i các chi ti ượ ắ t khác c đ nh v i tr c t o nên ph n quay c a b m g i là Rôto. Bánh công tác đ ụ ủ ơ ớ ớ ụ ạ ố ị ầ ơ ọ ế đúc b ng gang ho c thép theo ph ủ ng pháp đúc chính xác. Các b m t cánh d n và đĩa bánh công tác yêu c u có đ ề ặ ươ ẫ ặ ầ ằ nh n t ng đ i cao (tam giác 3 đ n 6) đ gi m t n th t. Bánh công tác và Rôto c a b m đ u ph i đ ấ ể ả ả ượ ủ ề ế ổ ơ ố c l p trên c ượ ộ c cân b ng tĩnh ằ ẵ ươ và cân b ng đ ng đ khi làm vi c bánh công tác không c xát vào thân b m. ể ệ ằ ọ ơ ộ
ng đ c ch t o b ng thép h p kim và đ c l p v i bánh công tác thông qua m i ghép then. Tr c b m: th ơ ụ ườ ượ ế ạ ằ ợ ượ ắ ớ ố
ng vào. Hai b ph n này thu c thân b m th ng B ph n d n h ậ ẫ ộ ướ ậ ộ ơ ộ ườ
ng ra (bu ng xo n c) đúc b ng gang có hình d ng t ng đ i ph c t p. B ph n d n h ậ ẫ ộ ướ ắ ố ằ ạ ồ ươ ứ ạ ố
Ố ng hút. Hai lo i ng này có th làm b ng gang đúc, tôn hàn ho c cao su. ằ ạ ố ể ặ
ng đ y. Ố ẩ
Hình 1: Các b ph n c a b m ly tâm ậ ủ ộ ơ
M t s d ng c a bánh công tác c a b m ly tâm th ng đ c s d ng ộ ố ạ ủ ủ ơ ườ ượ ử ụ
Hình 2: Các d ng bành công tác ạ
2. Nguyên lý ho t đ ng c a b m ly tâm : ạ ộ ủ ơ
Tr c đi n đ y ch t l ng, ướ c khi b m làm vi c, c n ph i làm cho thân b m (trong đó có bánh công tác) và ng hút đ ơ ệ ầ ả ố ơ ượ ấ ỏ ề ầ th ng g i là m i b m . ườ ồ ơ ọ
Khi b m làm vi c, bánh công tác quay, các ph n t trong bánh công tác d i nh h ng c a l c ly tâm b ầ ử ệ ch t l ng ấ ỏ ở ướ ả ưở ủ ự ị ơ văng t ừ ể ẩ ấ ố ớ ơ ộ ẩ trong ra ngoài, chuy n đ ng theo các máng d n và đi vào ng đ y v i áp su t cao h n, đó là quá trình đ y i tác d ng c a áp su t trong b ẫ i vào c a bánh công tác t o nên vùng có chân không và d l ủ ụ ủ ấ ơ ồ ướ b hút liên t c b đ y vào b m theo ng hút, đó là quá trình hút ể ờ ở ố l ạ i vào c a b m, ch t l ng ơ ấ ỏ ủ ị ẩ ụ ơ ố ở ể c a b m. Đ ng th i, ủ ch a l n h n áp su t ơ ứ ớ ấ ở ố c a b m. Quá trình hút và đ y c a b m là quá trình liên t c, t o nên dòng ch y liên t c qua b m. ủ ẩ ủ ụ ụ ạ ả ơ ơ ơ
ng ra (th ng có d ng xo n c nên còn g i là bu ng xo n c) đ d n ch t l ng t bánh công tác ra ẫ ướ ườ ể ẫ ắ ố ắ ố ấ ỏ ạ ọ ồ ừ t. B ph n d n h ậ ộ ng đ y đ ẩ ượ ố c đi u hòa, n đ nh và còn có tác d ng bi n m t ph n đ ng năng c a dòng ch y thành áp năng c n thi ầ ụ ủ ế ề ầ ả ộ ộ ổ ị ế
SCCK.TK You might also like:
ROBOT HÀN
S tay thép k t c u (A Beginner's Guide to the Steel ... ế ấ ổ
C u t o, phân lo i và u nh c đi m c a lăn (vòng bi, b c ... ấ ạ ư ạ ượ ủ ổ ể ạ
LinkWithin
Share | "B o trì phòng ng a mà m c tiêu ch y u là gi t b luôn ho t đ ng cho thi ủ ế ừ ụ ả ở ạ ả ử tr ng thái n đ nh ch không ph i s a ứ ổ ị ạ ộ ế ị ữ ch a khi có h h ng" ư ỏ ữ
Các bài liên quan
Hi n t
ng Surge
máy nén và cách ki m soát
ệ ượ
ở
ể
13:36 Đăng b i: ở B o d ả ưỡ ng c khí ơ
M c bài vi t: ụ ế Máy nén ly tâm
Các máy nén -tuabin, ho c ly tâm ho c h ng tr c, là trái tim c a nhi u quá trình công ngh . Thông th ng, các máy ườ ụ ủ ề ệ ặ ặ ướ nén là quan tr ng đ i v i ho t đ ng c a các nhà máy, nh ng v n hi m khi chúng đ c l p đ t thêm m t máy d ượ ắ ạ ộ ố ớ ủ ư ế ẫ ặ ộ ọ ự phòng. V n đ xung đ ng "Surging" là m t m i đe d a l n cho các máy nén và quá trình công ngh . Ngăn ng a Surge ọ ớ ừ ệ ề ấ ố ộ ộ là m t đi u quan tr ng trong quá trình ki m soát công ngh khi mà surging có th cho tăng chi phí do ng ng máy và ệ ừ ể ề ể ộ ọ ỗ gây phá h y v c khí cho các máy nén. M t h th ng ki m soát anti-Surge hi u qu là r t quan tr ng cho m i ộ ệ ố ể ệ ả ấ ọ ủ ề ơ turbocompressor.
Surging là gì
i cho r ng, surging là t ng t ng xâm th c ườ ằ hi n t ự ệ ượ ự ở ư ự Nhi u ng ề Surging đ ươ c đ nh nghĩa nh là s t ậ máy b m ly tâm, nh ng th c ra không ph i là v y. c dòng. ượ ự ự ả ơ dao đ ng c a áp su t c a x và t c đ dòng, bao g m m t s đ o ng ố ộ ự ả ấ ử ượ ư ủ ả ộ ộ ồ ị M i máy nén ly tâm ho c h ng tr c có m t s k t h p c a các đ c tính áp su t c c đ i và dòng t i thi u. Ngoài ỗ ộ ự ế ợ ướ ủ ặ ặ ạ ể ố ụ đi m này, surging s x y ra. Trong th i gian surging, m t dòng đ o ng ấ ự ng kèm theo m t s m t áp. c th ẽ ả ể ả ộ ờ ộ ự ấ ượ ườ
Surging đ c minh h a hay nh t b ng cách quan sát s chuy n đ ng c a máy nén t i th i đi m ho t đ ng trên ượ ự ủ ể ộ ọ ạ ạ ộ ể ờ đ ấ ằ c hi n th trong Hình 1. ườ ng cong đ c tính nh đ ặ ư ượ ể ị
Hình 1: Đ ng cong đ c tính c a máy nén (đi m g ch đ t là đi m v n hành gây ra Surging) ể
ườ
ủ
ứ
ể
ặ
ậ
ạ
S phát tri n c a chu kỳ Surge ủ
ự
ể
Xem xét m t h th ng máy nén nh đ c hi n th trong Hình 2. Áp su t c a x đ c ký hi u Pd và áp dòng ra b n là ộ ệ ố ư ượ ấ ử ả ượ ể ị ệ ồ PV.
Figure 2: Example Compressor SystemHình 2: Ví d h th ng Compressor
ụ ệ ố
Bây gi s r ng h th ng ho t đ ng n đ nh t i đi m ờ , tham kh o Hình 3, gi ả ả ử ằ ệ ố i t ạ ạ ề ế ầ ổ ị i gi m đ , đi m v n hành máy nén s v đi m v n hành s đ c chuy n h ạ ộ ng v đi m A, đi m Surging. N u t ể ẽ ượ ế ả ề ể ướ ủ ể ể ể ậ ậ ả ả ể D. N u các nhu c u v khí gi m, ẽ ượ t qua đi m A. Ngoài đi m A, máy nén s m t kh năng đ tăng áp su t c a ra nh v y mà Pd s tr nên th p h n PV. ẽ ấ ấ ử ẽ ở ư ậ ể ể ể ấ ả ơ Đây là dòng ch y ng c đ c quan sát trong th i gian surging. Các đi m v n hành sau đó s chuy n đ n đi m B. ả ượ ượ ể ế ể ẽ ể ậ ờ
3: Graph of Operating Points
Figure Hình 3: Đ th các đi m v n hành
ồ ị ể ậ
Đi m B không ph i là m t đi m v n hành n đ nh. Khi có dòng ch y ng c x y ra, áp x s gi m. Đi u này gây cho ả ể ả ẽ ả ượ ề ậ ả ả ổ ị ộ đi m v n hành di chuy n t ậ ể ừ ể ủ ể ạ ể ế ể ạ ả ộ ố t đ tr v đi m A. Vì v y, đi m v n hành s di chuy n đ n đi m D, n i t c đ dòng ch y v ể thi t quá t ế ể ở ề ể ả ượ ơ ố ể ẽ ể ế ể ậ ậ ộ ả áp su t hình thành cho đ n khi đ n đi m A. Đi u này hoàn thành m t chu kỳ Surg. Các chu kỳ ti p theo đ ể ự ầ đi m B đ n đi m C. T i đi m C, t c đ dòng ch y là không đ đ t o nên áp l c c n i yêu c u và ầ ắ ầ c b t đ u ượ ế ề ế ế ể ấ ộ l i v i m t dòng ch y ng ạ ớ ả ộ ượ c khác và quá trình l p cho đ n khi m t ngo i l c phá v các chu kỳ Surge. ộ ạ ự ế ặ ỡ
H U QU C A SURGING
Ả Ủ
Ậ
H u qu c a Surging có th bao g m: ả ủ ể ậ ồ
1. Các dao đ ng nhanh v áp su t và dòng gây ra quá trình công ngh không n đ nh ệ ổ ị ấ 2. Tăng nhi ộ ề t đ bên trong các máy nén ệ ộ
3. Làm ng ng máy nén ừ 4. Phá h y v c khí ủ ề ơ
Phá h y v c khí: ủ ề ơ
c đ t trên rotor tác
i đ
ạ
ạ ỡ
ủ
ầ
ộ
ả ượ ặ
i và khi không t
i do có t
i.
ả
ả
ạ
i.
* B c đ mang t i trong giai đo n đ u tiên c a surging. M t bên t ả đ ng vuông góc v i tr c. ộ ớ ụ *B c ch n mang t ả ặ * Seal có s c xát * Các b ph n đ ng và tĩnh có th ch m nhau khi b c ch n b quá t ộ ộ
ự ọ ậ
ể ạ
ặ
ạ
ị
ả
KI M SOÁT Anti-Surge
Ể
Cách duy nh t đ ngăn ng a surging là tu n hoàn ừ ấ ể ủ ầ ầ ộ gi nó xa kh i gi i h n Surging. Th t không may, dòng khí b sung này l i nh h ữ ng đ n v n đ hi u qu kinh t ề ệ ớ ạ ạ ả ế ậ ả ấ ổ ỏ ạ ộ ệ ố ủ ể ệ ể ả ị Recycle hay tháo x ả blow down m t ph n c a dòng máy nén đ ể . Vì ế ưở ư v y, vi c ki m soát h th ng ph i có kh năng xác đ nh m t cách chính xác các đi m ho t đ ng c a máy nén nh là ậ ộ ả đi m đ cung c p dòng Recycle đ y đ , nh ng không quá nhi u. ư ủ ề ể ể ấ ầ
Surge Limit Line SLL) là đ
M t đ ng gi i h n Surge ( ng k t n i các đi m Surge khác nhau ộ ườ ớ ạ ế ố ườ ể các t c đ khác nhau. ộ ố Cài đ t đi m ki m soát anti-surge đ ở c th hi n trên bi u đ máy nén trong Hình 4 là m t đ ng mà ch y song song ể ể ặ ượ ể ệ ộ ườ ể ồ ạ
ng gi i h n Surge SLL. Đ ng này đ c g i là Đ ng ki m soát Surge (SCL). B ki m soát s có th tính ớ ạ ườ ượ ộ ể ườ ể ẽ ể ọ v i đ ớ ườ toán đ l ch t các đi m v n hành đ n SCL. ộ ệ ừ ể ế ậ
Figure 4: Compressor Operating MapHình 4: Bi u đ ho t đ ng c a máy nén
ạ ộ ủ ể ồ
Gi i h n Surge máy nén không c đ nh đ i v i b t kỳ bi n đ c đo nh t l ớ ạ ở ố ớ ấ ố ị ế ượ ư ỉ ệ ế nén ho c m t áp khi qua l u t c k . ư ố ặ ấ Thay vào đó, nó là m t hàm ph c t p trong đó s ph thu c vào các thành ph n khí, t c đô quay, nhi ộ ệ ộ ứ ạ ự ụ ầ ố ạ ớ ễ ể ể ẽ ặ ặ ặ ờ ộ ộ ự ể ư ậ ể ể ẽ ẽ ả ơ ở ấ t đ và áp su t ộ c a hút. M t vòng l p đóng ki m soát PI s không th ngăn ch n Surge trong th i gian nhi u lo n l n ho c nhanh. Vì ử v y, m t s ki m soát nh v y s không th stop Surge. Thay vào đó, cách ki m soát đ n gi n s là chu kỳ m và ậ đóng c a van tu n hoàn Recycle đ đáp ng l i chu kỳ Surge liên ti p. Đ ki m soát m t PI tác đ ng m t cách nhanh ể ể ử ứ ế ể ầ ạ ộ ộ ộ chóng, giá tr "b" c n ph i cao. Đi u này s cho k t qu gi m vùng v n hành c a máy nén xu ng khi van Recycle ả ả ủ ẽ ế ề ầ ả ậ ố ị đ c đóng l ượ i. ạ
Do đó, m t vòng l p ki m soát m đ ặ ể ở ượ ử ụ c s d ng k t h p cùng v i m t vòng l p đóng ki m soát anti-Surge. T ng th ặ ế ợ ể ớ ổ ể c hi n th trong Hình 5. M t đ ộ ng ng t tu n hoàn Recycle Trip Line (RTL) s đ c s d ng gi a các ượ ể ầ ắ ộ ườ ẽ ượ ử ụ ữ c qu n lý b i vòng l p ki m soát đóng mà gi ộ c u hình đ ị ấ SLL và SCL. S nhi u lo n ch m và nh đ ễ ự ạ ậ ả ỏ ượ ữ ể ể ặ ở máy nén ti n đ n bên ph i c a đ ế ả ủ ế ườ ạ ớ ố ớ ủ ễ ể ậ c b t đ u. Đi u này s thêm m t b i đ ng RTL. T i th i đi m này, vòng l p ki m soát m s đ ộ ướ ề ẽ ể ể ạ ặ ờ cho đi m v n hành c a ủ ậ ẽ ế ng RTL. Đ i v i nhi u lo n l n và nhanh, cđi m v n hành c a máy nén s ti p ổ c thay đ i ắ ầ i đ RTL. Theo cách này, m van nhanh chóng ẽ ế ớ ư ở ể ậ ộ c n t ậ ớ ườ ở ẽ ượ đó là m t ch c năng c a đi m v n hành máy nén vào lúc này s ti n t ủ ứ s đ đ d ng Surging. ẽ ủ ể ừ
B chuy n đ i khu ch đ i cũng đ c s d ng trong ki m soát ch ng Surge. Khi các đi m v n hành di chuy n nhanh h ượ ử ụ ế ạ ổ ể ể ậ ố ướ ng ể ể ng SCL, b khuy ch đ i này s di chuy n SCL h t ng v đi m v n hành. ộ i đ ớ ườ ể ế ẽ ạ ộ ướ ề ể ậ
ge Control Scheme
Figure 5: Compressor Anti-SurHình 5: S đ ki m soát Anti-surge
ơ ồ ể
Yêu c u đ i v i van ch ng Surge (Anti-Surge Valve)
ố ớ
ố
ầ
1. Van ph i đ l n đ ngăn ch n surging d ể ả ủ ớ ặ ướ ệ i m i đi u ki n ho t đ ng. Tuy nhiên, m t van quá l n s làm cho làm vi c ớ ẽ ạ ộ ệ ề ọ ộ kém.
2. T c đ hành trình - t c đ hành trình đáp ng nhanh là r t quan tr ng. ố ộ ố ộ ứ ấ ọ
Th i gian đ ch y h t hành trình van đ ờ ượ c đ ngh nh sau ị ư ề ạ
Size 1" to 4" 6" to 12" 16" and up ể ế Close to Open Time 1 second 2 seconds 3 seconds Open to Close Time <> <> <>
3. Đ m b o cung c p đ y đ khí nén cho van ho t đ ng t t. ầ ủ ạ ộ ấ ả ả ố
4. Tubing ch y nên đ ạ c t ượ ố i thi u th i gian tr . ễ ờ ể
5. M t máy nén đ tăng áp l ng khí nén yêu c u đ đ m b o đáp ng nhanh chóng và ể ượ ể ả ứ ả ầ cân b ng nhau ằ ộ th i gian m và đóng van. ở ở ờ
6. Van s m hoàn toàn khi b l ẽ ở i ị ỗ
5 ph
ươ
ệ ng pháp b o trì quan tr ng trong công nghi p ọ
ả
16:14 Đăng b i: ở B o d ả ưỡ ng c khí ơ
t: M c bài vi ụ ả ả B o trì và các ph t trong công nghi p. Trong bài này, chúng ta s đi tìm ả ủ ng pháp c a nó có t m quan tr ng đ c bi ầ ệ ệ ẽ ặ ọ ế Qu n lý b o trì ươ hi u h u h t các ph ế ể ầ ự ng pháp quan tr ng bao g m: b o trì ph c h i, b o trì phòng ng a, b o trì c h i, b o trì d a ơ ộ ươ ụ ừ ả ả ả ả ồ ồ ọ ự ả B o trì ph c h i: ng pháp b o d ng này cũng đ trên tình tr ng và b o trì d đoán. ạ ụ ồ Ph ươ ả ưỡ ượ ả ặ ữ ng d a trên h h ng (failure based maintenance or breakdown maintenance). Khi ph ưỡ ư ỏ ự ươ ả b o d ả h i đ c coi là m t ph ng pháp ồ ượ c th c hi n cho đ n khi x y ra s h h ng. Đây đ ả ự ư ỏ ượ ự ệ ế ươ ộ ụ kh thi trong tr c áp d ng, b o trì không đ ả ng h p l ượ i nhu n l n. Tuy nhiên, gi ng nh ch a cháy, lo i b o trì này th ng xuyên gây ra thi ườ ả ạ ả ườ ư ữ ợ ợ t b ph ậ ớ ng ti n, con ng ố i và môi tr ng. H n n a, v i s c nh tranh toàn c u và m c l nghiêm tr ng cho thi ọ ế ị ườ ệ ớ ự ạ ữ ầ ơ ườ ươ nhu n nh đã bu c các nhà qu n lý b o trì ph i áp d ng ph ng pháp b o d c đ t tên b o trì ch a cháy (fire-fighting maintenance) hay ụ ng pháp b o trì ph c ả ệ ạ t h i ứ ợ i ng hi u qu và đáng tin c y h n. ơ ươ ưỡ ệ ả ậ ả ả ụ ả ỏ B o trì phòng ng a: ả ng pháp này d a trên đ c đi m đ tin c y các thành ph n c a thi ả ươ ủ ự ể ậ ầ ộ ế ị ữ ệ ặ đ phân tích cách th c h h ng c a các thành ph n máy và cho phép các k s b o trì xác đ nh m t ch ể ộ ừ ph ứ ỹ ư ả ư ỏ ươ ủ ầ ộ ị d ố ắ ưỡ ừ ể ệ ể ả ạ ộ ị ị ấ ư ỏ ặ ử ộ ầ ủ ự ệ ế ầ ầ ớ ổ trì phòng ng a duy trì đ ừ ả ủ ượ ụ ệ ề ế ệ ệ ắ ấ ậ t b . D li u có th dùng ể ả ng trình b o ng đ nh kỳ cho nó. Các chính sách b o trì phòng ng a c g ng đ xác đ nh m t lo t các công vi c ki m tra, thay ả th ho c s a đ i các thành ph n c a máy v i m t t n su t th c hi n d a trên t n su t h h ng. Nói cách khác, b o ấ ự ầ c hi u qu c a vi c kh c ph c các v n đ liên quan đ n vi c mài mòn c a các thành ph n ủ t thay th các thành ph n. Đ duy trì máy. M t đi u hi n nhiên r ng, sau khi ki m tra, không ph i lúc nào cũng c n thi ế ế ề ể ể ể ằ ả ầ ầ ộ ho t đ ng phòng ng a, m t h th ng h tr ra quy t đ nh là c n thi t và th ộ ệ ố ạ ộ ỗ ợ ế ị ừ ầ ế ườ ng r t khó đ xác đ nh kho ng th i gian ị ể ấ gi a hai l n b o trì hi u qu nh t vì thi u các d li u l ch s . Trong nhi u tr ng h p khi các ph ả ờ ng pháp b o d ầ ữ ệ ả ả ế ữ ệ ị ườ ề ươ ấ c s d ng, h u h t các máy đ đ ng pháp này th ượ ử ụ ầ ợ ử c duy trì đáng k tu i th có ích. Tuy nhiên, ph ọ ể ổ ượ ươ ưỡ ng ả ế ng d n đ n ẫ ườ ế t, th m chí làm h h ng máy n u b o trì không đúng. b o trì không c n thi ả ế ư ỏ ả ượ ệ ự ể ằ ộ ờ B o d ả ưỡ cùng m t máy ho c nhà máy. Lo i b o trì có th toàn b nhà máy ph i shutdown t ầ ế ơ ộ đ ng C h i: ặ ể ự ạ ả ể ả ạ ộ ờ ộ ậ c th c hi n cùng m t th i gian nh m thay th hay ki m tra các thành ph n khác nhau trên ế ầ ệ i th i gian đã đ nh đ th c hi n ị t ki m chi phí khi mà ít ng ti n hành theo cách mà ti các công vi c b o trì liên quan cùng m t lúc. B o trì c h i th ườ ế ế ệ ơ ộ ệ ả ả ộ nh t hai công vi c b o trì đ ng pháp ấ ể ả ấ ả ượ ệ ệ ả ả ấ ộ ươ c th c hi n cùng m t lúc. Đ gi m t ng chi phí b o trì và m t s n xu t. Ph ổ ự b o trì này đòi h i ph i có s ph i h p và h tr b ph n s n xu t. ỗ ợ ộ ố ợ ự ả ả ậ ả ấ ỏ c t ả ự B o trì d a trên tình tr ng: quy t đ nh b o trì đ ạ c th c hi n tùy thu c vào d li u đo đ ộ ượ ừ ộ ệ ố ế ị ượ ự ả ả ữ ệ ệ Ngày nay, m t s k thu t giám sát ch ng h n nh giám sát rung đ ng, phân tích ch t bôi tr n và ki m tra siêu âm. ộ ố ỹ ư ậ ẳ ạ ộ ơ ấ ể Các các thông s d li u thi ố ữ ệ t b đ ế ị ượ c theo dõi có th cho các k s bi ể ỹ ư ế ạ c khi s h h ng x y ra. Ph ng pháp này th c áp d ng cho các máy ng đ ự trì th c hi n b o d ệ ng c n thi ầ t tr ế ướ ươ ưỡ ả ả ườ ượ ụ ự ư ỏ quay và máy t nh ti n, ví d : tua bin, máy b m ly tâm và máy nén. Tuy nhiên, s h n ch ch t l ụ ế ơ ị ự ạ ế m t h th ng c m bi n. ả t tình tr ng máy, cho phép các nhân viên b o ậ ng và trong thu th p ấ ượ ế ng pháp b o trì d a trên tình tr ng. ự ả d li u làm gi m hi u qu và đ chính xác c a ph ả ữ ệ ủ ệ ả ộ ươ B o trì d đoán: ự ả Không gi ng nh chính sách b o trì d a trên tình tr ng, b o d ả ư ự ạ ả ố ự ưỡ ậ ố ể ể ầ ề ổ c ki m soát đ phân tích nh m tìm ra m t khuynh h ng giá tr ki m soát đ t ho c v ộ t quá giá tr ng thông s quan tr ng c n đ ọ cho nó có th d đoán khi l ể ự ượ ượ ằ ặ ượ ị ể ưỡ ạ ị ạ ữ ệ ng d đoán thu th p các d li u, ng thay đ i có th . Đi u này làm ể ướ ng. Các nhân viên b o trì sau đó s có ả ẽ th lên k ho ch khi nào (tùy thu c vào đi u ki n v n hành), các thành ph n c n thay th ho c s a ch a. ặ ử ữ ề ệ ế ể ế ạ ậ ầ ầ ộ