các các
Ch y máu ch t xám ở ấ Ch y máu ch t xám ở ấ c đang phát tri n ể c đang phát tri n ể
ả ả n ướ n ướ
I.I.
II.II.
ạ ạ
V.V.
ả ả i pháp i pháp
Khái ni mệ Khái ni mệ Th c tr ng ự Th c tr ng ự Nguyên nhân III. Nguyên nhân III. H u qu ậ IV.IV. H u qu ậ ảGi ả Gi
Khái ni mệ Khái ni mệ
ể ể
ượ ượ ữ ữ
ứ ứ ư ư
ộ ộ ư ư
ư
ấ ả ấ ả
ậ ậ
" Ch t xám " đây: ở ấ đây: " Ch t xám " ở ấ c hi u là đ i ngũ đ ộ c hi u là đ i ngũ đ ộ nh ng nhà trí th c có nh ng nhà trí th c có trình đ cao ( nh các trình đ cao ( nh các Giáo s , Ti n sĩ, Bác sĩ, ế Giáo s , Ti n sĩ, Bác sĩ, ế ưKĩ s .... Sinh viên tài Kĩ s .... Sinh viên tài t c các năng ... trong t năng ... trong t t c các chuyên nghành KHKT - chuyên nghành KHKT - cũng nh KHXH) ư cũng nh KHXH) ư Do v y "ch y máu ch t ấ ả Do v y "ch y máu ch t ả ấ c hi u xám" có th đ ể ể ượ c hi u xám" có th đ ể ể ượ ưnh sau: ư nh sau:
ạ ạ
ấ ấ c đào t o c đào t o
ạ ở ộ ạ ở ộ
ộ ộ
ả ả i đã đ i đã đ ể ể
ệ ệ
ph m vi r ng h n ch y máu ch t xám là hi n ả ph m vi r ng h n ch y máu ch t xám là hi n ả
ệ ệ
ấ ấ
ộ ộ
ố ố
ặ ặ
i qu c gia mà h đã h c i qu c gia mà h đã h c
ố ố
ọ ọ
ọ ọ
ph m vi nh : ch y máu ch t xám là hi n Xét ệ ỏ ở ph m vi nh : ch y máu ch t xám là hi n Xét ệ ỏ ở m t công ty t ng nhân viên gi ượ ượ ỏ t m t công ty ng nhân viên gi ượ ượ ỏ này quy t đ nh chuy n sang m t doanh nghi p khác ế ị này quy t đ nh chuy n sang m t doanh nghi p khác ế ị đ làm vi c ệ ể đ làm vi c ệ ể Xét ơ ạ ở Xét ơ ạ ở qu c gia này qua qu c gia ng các nhân tài t t ừ ố ượ qu c gia này qua qu c gia ng các nhân tài t t ừ ố ượ t là các du h c sinh, h khác làm vi c, đ c bi ọ ọ ệ ệ t là các du h c sinh, h khác làm vi c, đ c bi ọ ọ ệ ệ l ng có mong mu n th ố ở ạ ườ l ng có mong mu n th ố ở ạ ườ t p h n là quay v quê nhà ơ ậ t p h n là quay v quê nhà ơ ậ
ề ề
ở ở
ự ự
ấ ấ
ạ ạ các n các n ệ ượ ệ ượ
ố ở ố ở
ướ ướ
ể ể ặ ặ
Th c tr ng ch y máu ch t xám ấ ả Th c tr ng ch y máu ch t xám ấ ả i c trên th gi ế ớ ướ i c trên th gi ế ớ ướ ng ch y máu ch t xám là v n đ nh c nh i ứ ề ấ ả ng ch y máu ch t xám là v n đ nh c nh i ứ ề ấ ả t Nam, c đang phát tri n nh Vi c nghèo và các n ư ệ t Nam, c nghèo và các n c đang phát tri n nh Vi ư ệ Châu phi t là ở ệ Châu phi t là ở ệ ch y máu ch t xám r t cao đi n hình là: ch y máu ch t xám r t cao đi n hình là:
ể ể
ấ ấ
ấ ấ
c Tây Phi Sierra Leone là 53%, Gambia 63% và c Tây Phi Sierra Leone là 53%, Gambia 63% và
•
Venezuela Venezuela
ướ ướ
ệ ệ
c ngoài ch trong vòng 10 năm qua t c ngoài ch trong vòng 10 năm qua t
c tính, kho ng 1 tri u ng ả c tính, kho ng 1 tri u ng ả ỉ ỉ
i Venezuela đã i Venezuela đã sau cu c cách ộ sau cu c cách ộ
ườ ườ ừ ừ
ướ ướ
ư ư
ụ ụ ố ố
ố ố
t r i b đ t n t r i b đ t n
c này. Còn c này. Còn
ậ ư ệ ậ ư ệ ầ ượ ờ ỏ ấ ướ ầ ượ ờ ỏ ấ ướ
Hi n nay hi n t ệ Hi n nay hi n t ệ các n ướ các n ướ Malaysia, Haiti ,Granada , Venezuela,và đ c bi Malaysia, Haiti ,Granada , Venezuela,và đ c bi l có t ả ỷ ệ l có t ả ỷ ệ Đ t n ấ ướ • Đ t n ấ ướ Cape Verde là 67%. Cape Verde là 67%. Ở Ở ra n ra n m ng Bolivar, hàng ch c nghìn giáo s Venezuela đã lao ạ m ng Bolivar, hàng ch c nghìn giáo s Venezuela đã lao ạ vào vòng xoáy kh n đ n. Các ngh sĩ, lu t s , bác sĩ, nhà vào vòng xoáy kh n đ n. Các ngh sĩ, lu t s , bác sĩ, nhà qu n lý và k s đang l n l ỹ ư qu n lý và k s đang l n l ỹ ư nh ng ai đã ra n nh ng ai đã ra n
c ngoài thì không có ý đ nh quay tr v . ở ề c ngoài thì không có ý đ nh quay tr v . ở ề
ả ả ữ ữ
ướ ướ
ị ị
ạ ạ ạ ạ i tài đ c bi ặ i tài đ c bi ặ
ế ế ệ ệ ừ ầ ừ ầ ể ấ ể ấ ầ ầ
ệ ệ
ạ ạ ữ ữ ả ả ạ ậ ạ ậ ố ố
ọ ọ ệ ệ ng này l ng này l ỹ ỹ ườ ơ ườ ơ i năm 2007. L c l ự ượ ườ i năm 2007. L c l ự ượ ườ ư ế ư ế
i Vi i Vi ệ ệ ạ ề ấ ạ ề ấ
ữ ữ ấ ấ
ọ ọ
ệ ệ
ộ ố ộ ố ờ ờ ỉ ễ ỉ ễ ắ ắ
ề ề
ng r ng ằ ng r ng ằ Đi n ểĐi n ể ng. ng. i Đ i ạ ạ i Đ i ạ ạ ế ế ả ả
i Úc cách đây 12 năm i Úc cách đây 12 năm ẽ ở ề ẽ ở ề ộ ộ t Nam t ớ t Nam t ớ
ươ ươ
ng trình ng trình i ơ ộ ạ i ơ ộ ạ ề ề
ế ế i Úc. i Úc. t đáng lo ng i trong Tình tr ng đ m t ng ườ Tình tr ng đ m t ng t đáng lo ng i trong ườ Malaysia. T đ u năm 2008 đ n nh ng năm g n đây ở Malaysia. T đ u năm 2008 đ n nh ng năm g n đây ở kho ng gi a năm 2009, s công dân Malaysia xu t ấ ố ữ kho ng gi a năm 2009, s công dân Malaysia xu t ấ ữ ố i, tăng cao so v i ngo i l p nghi p là h n 300.000 ng ớ i, tăng cao so v i ngo i l p nghi p là h n 300.000 ng ớ i làm con s 140.000 ng i làm con s 140.000 ng vi c trong các ngành tr ng y u nh tài chính, k thu t ậ vi c trong các ngành tr ng y u nh tài chính, k thu t ậ và công ngh .ệ và công ngh .ệ t Nam đang d y lên quan ng i v v n đ Hi n t ề ấ ệ ạ t Nam đang d y lên quan ng i v v n đ Hi n t ấ ệ ạ ề ch y máu ch t xám. Nh ng s li u cho th y kho ng ả ố ệ ấ ả ch y máu ch t xám. Nh ng s li u cho th y kho ng ả ố ệ ấ ả t c sau khi t 70% sinh viên du h c không tr v n ố ở ề ướ c sau khi t t 70% sinh viên du h c không tr v n ố ở ề ướ nghi p. Tuy nhiên m t s chuyên gia cho r ng tình hình ằ nghi p. Tuy nhiên m t s chuyên gia cho r ng tình hình ằ này ch di n ra trong th i gian ng n và tin t ưở này ch di n ra trong th i gian ng n và tin t ưở ngày càng nhi u sinh viên s tr v quê h ươ ngày càng nhi u sinh viên s tr v quê h ươ hình là Ti n sĩ Nguy n Cúc là m t gi ng viên t ễ hình là Ti n sĩ Nguy n Cúc là m t gi ng viên t ễ h c Melbourne. Bà r i Vi ờ ọ ệ h c Melbourne. Bà r i Vi ờ ọ ệ đ th c hi n khóa Cao h c và sau đó là ch ệ ể ự ọ đ th c hi n khóa Cao h c và sau đó là ch ệ ể ự ọ i nh bà, vi c thi u c h i t Ti n sĩ. V i nhi u ng ệ ườ ớ ế Ti n sĩ. V i nhi u ng i nh bà, vi c thi u c h i t ệ ườ ớ ế l ng đã khi n bà quy t đ nh quê h ở ạ l ng đã khi n bà quy t đ nh quê h ở ạ ư ư ế ị ế ị ươ ươ ế ế
ở ở ả ả ạ ạ ỉ ễ ỉ ễ
ậ ậ
ế ế
ướ ướ
ố ố
ậ ậ
ỹ ỹ
ệ ệ
Đài Loan, Hàn Qu c và Đài Loan, Hàn Qu c và c tính có ít nh t 2.500 k s Nh t trong c tính có ít nh t 2.500 k s Nh t trong ệ ạ ệ ạ
ằ ằ
ướ ướ ố Ướ ố Ướ ậ ậ ữ ữ
ủ ủ
ỹ ư ỹ ư i Đài Loan. i Đài Loan. ấ ấ ọ ọ
ế ụ ế ụ
ự ự
ừ ừ
ề ề
ế ế
ọ ọ
ế ế
ệ ệ
c ngoài h c nh ng ch g n 460.000 ng c ngoài h c nh ng ch g n 460.000 ng
ọ ọ
ệ ệ
i n a làm vi c i n a làm vi c
ướ ướ ả ả ợ ợ
ệ ở ệ ở
ướ ướ
ồ ồ
ỉ ầ ỉ ầ ọ ủ ọ ủ ố ố nhi u n ề nhi u n ề ố ố ố ố
c khác theo h p đ ng c khác theo h p đ ng ỉ ỉ
ế ế
ặ ặ
ự ự
ấ ả ấ ả ẻ ổ ầ ẻ ổ ầ
ọ ủ ọ ủ ổ ẫ ổ ẫ
ứ ứ
c phát tri n đi n hình nh : ư ể c phát tri n đi n hình nh : ư ể ỹ ư ỹ ư
các Th c tr ng ch y máu ch t xám không ch di n ra ấ ự các Th c tr ng ch y máu ch t xám không ch di n ra ấ ự c đang phát tri n mà con di n c nghèo hay các n n ễ ể ướ ướ c nghèo hay các n n c đang phát tri n mà con di n ướ ễ ướ ể các n ra ể ở các n ra ể ở C t gi m biên ch khi n hàng nghìn k s Nh t lành ngh ề ả ắ ế C t gi m biên ch khi n hàng nghìn k s Nh t lành ngh ả ắ ề ế c ngoài tìm vi c đã ph i ra n ệ ở ả c ngoài tìm vi c đã ph i ra n ệ ở ả Trung Qu c. ấ Trung Qu c. ấ ngành k thu t công nghi p làm vi c t ngành k thu t công nghi p làm vi c t "Đ ng sau nh ng tòa nhà ch c tr i g n kính l p lánh c a ờ ắ ọ "Đ ng sau nh ng tòa nhà ch c tr i g n kính l p lánh c a ọ ờ ắ Trung Qu c là s thi t h t tài năng nghiêm tr ng, và đây là ố t h t tài năng nghiêm tr ng, và đây là Trung Qu c là s thi ố Shi Yigong . T năm đi u đáng ti c“ - nhà sinh h c phân t ử đi u đáng ti c“ - nhà sinh h c phân t Shi Yigong . T năm ử i Trung Qu c ra 1978 đ n 2009, kho ng 1,62 tri u ng ố ườ ả i Trung Qu c ra 1978 đ n 2009, kho ng 1,62 tri u ng ố ườ ả i tr v n ườ ở ề ư ướ i tr v n ườ ở ề ư ướ H n 25 ngàn nhà khoa h c c a Nga đã ra n c ngoài sinh ơ c ngoài sinh H n 25 ngàn nhà khoa h c c a Nga đã ra n ơ s ng và làm vi c trong su t 15 năm qua. Kho ng 30 ngàn ố s ng và làm vi c trong su t 15 năm qua. Kho ng 30 ngàn ố ng ườ ữ ng ườ ữ h ng năm. M c dù con s th ng kê trên ch chi m 5 - 6% ằ h ng năm. M c dù con s th ng kê trên ch chi m 5 - 6% ằ ti m l c khoa h c c a Nga nh ng cũng đã làm m t c các ư ề ti m l c khoa h c c a Nga nh ng cũng đã làm m t c các ư ề chuyên gia tên tu i l n các tr lý nghiên c u tr tu i đ y ợ chuyên gia tên tu i l n các tr lý nghiên c u tr tu i đ y ợ ềti m năng. ề ti m năng.
Nguyên nhân Nguyên nhân
ươ ươ
ườ ườ
ể ể
ọ ọ
ậ ở ậ ở ể ể
ơ ơ
Do l ng b ng và chính ● ● Do l ổ ng b ng và chính ổ sách đãi ng ch a th a ỏ ư ộ sách đãi ng ch a th a ỏ ư ộ i ỏ đáng mà nhân viên gi i ỏ đáng mà nhân viên gi i công ty ng chuy n t th ể ớ i công ty ng chuy n t th ể ớ ng cao h n khác có m c l ơ ứ ươ ng cao h n khác có m c l ơ ứ ươ đ làm vi c. ệ đ làm vi c. ệ Do trình đ khoa h c kĩ ● ● Do trình đ khoa h c kĩ ộ ộ c phát tri n các n thu t ướ c phát tri n các n thu t ướ ng tiên ti n h n mà các th ế ườ ng tiên ti n h n mà các th ế ườ du h c sinh không mu n tr ở ọ ố du h c sinh không mu n tr ở ọ ố c nhà đ làm vi c i n l ệ ể ạ ướ c nhà đ làm vi c l i n ệ ể ạ ướ
ườ ườ các n các n ng h c t p và làm ng h c t p và làm c phát tri n c phát tri n
ng t ng t ề ề ọ ậ ọ ậ ướ ướ ố ơ ố ơ ể ể t h n, t o đi u ạ t h n, t o đi u ạ
ụ ụ
ọ ọ ữ ữ ự ự
ườ ườ
ố ố
do h n, an toàn h n do h n, an toàn h n
ướ ướ
i tài r i b đ t n i tài r i b đ t n
Môi tr Môi tr vi c ệ ở vi c ệ ở th ườ th ườ ki n cho các nhân tài có c ơ ệ ki n cho các nhân tài có c ơ ệ h i thăng ti n, áp d ng ế ộ h i thăng ti n, áp d ng ộ ế nh ng gì mình h c vào th c nh ng gì mình h c vào th c tếtế i ra đi vì lý do Cũng có ng i ra đi vì lý do Cũng có ng chính tr , tìm m t cu c s ng ị ộ ộ chính tr , tìm m t cu c s ng ị ộ ộ t ơ ơ ự t ơ ơ ự Do thu thu nh p trong ậ ở ế trong Do thu thu nh p ậ ở ế c quá cao khi n nh ng n ữ ế c quá cao khi n nh ng n ữ ế c ng ờ ỏ ấ ướ ườ ng c ờ ỏ ấ ướ ườ video video
Nguyên nhân Nguyên nhân
ạ ạ
ng ch y ả ng ch y ả i c a i c a
ế ừ ế ừ
ộ ộ
i, nguyên nhân chính c a hi n t i, nguyên nhân chính c a hi n t ấ ấ ố ố
ệ ệ
ơ ộ ể ơ ộ ể
ượ ượ
ệ ượ ủ ệ ượ ủ n i t ế ố ộ ạ ủ n i t ế ố ộ ạ ủ ậ ậ i tài đ ườ i tài đ ườ ộ ệ ố ộ ệ ố
ủ ủ
ị ị
ả ả ắ ắ
ề ề
ạ ạ
ộ ộ
ế ố ế ố n i t ế ố ộ ạ n i t ế ố ộ ạ
i nh nh h ư ả i nh nh h ư ả
ạ ạ bên ngoài mang tính ch t ph ụ ấ bên ngoài mang tính ch t ph ụ ấ ng c a toàn c u ầ ưở ng c a toàn c u ưở ầ các i tài t ụ các i tài t ụ
ủ ủ ườ ườ
ừ ừ
Tóm l Tóm l máu ch t xám đ n t nh ng y u t ữ máu ch t xám đ n t nh ng y u t ữ m t qu c gia nghèo đói , l c h u, không có công ạ m t qu c gia nghèo đói , l c h u, không có công ạ c phát huy ăn vi c làm và c h i đ ng c phát huy ăn vi c làm và c h i đ ng kh năng c a mình, m t h th ng chính tr hà kh năng c a mình, m t h th ng chính tr hà kh c, đ c tài và vi ph m nhân quy n. C nh đó kh c, đ c tài và vi ph m nhân quy n. C nh đó còn các y u t còn các y u t h n y u t ơ h n y u t ơ hóa và các chính sách chiêu d ng hóa và các chính sách chiêu d ng qu c gia tân ti n. ế qu c gia tân ti n. ế
ố ố
ả ả
ậ ậ
ả ả
ữ ữ
ậ ậ
ủ ủ
ấ ấ ủ ố ừ ủ ố ừ
t: Ng t: Ng
ả ố ả ố
ạ ạ
i dân làm vi c ệ i dân làm vi c ệ ng ườ ng ườ
ở ở
và chi dùng và chi dùng ở ả ở ả
h i ngo i cũng ạ h i ngo i cũng ạ ng ng
ườ ườ
ự ọ ự ọ
và giúp cho s h c và giúp cho s h c c hay chuyên ch ở ướ c hay chuyên ch ướ ở ế ế
h i ừ ả h i ừ ả
H u qu H u qu Ch y máu ch t xám v a có nh ng ừ Ch y máu ch t xám v a có nh ng ừ t v a có nh ng h u q a h u q a t ữ ậ h u q a t t v a có nh ng h u q a ậ ữ x uấx uấ H u qu t ườ ậ H u qu t ườ ậ h i ngo i th và thành công ở ả h i ngo i th và thành công ở ả g i nh ng s ti n r t l n v cho ề ố ề ấ ớ ữ ở g i nh ng s ti n r t l n v cho ố ề ấ ớ ề ữ ở quê nhà, thân nhân c a mình ủ quê nhà, thân nhân c a mình ủ giúp cho qu c gia có m t s v n ộ ố ố ố giúp cho qu c gia có m t s v n ộ ố ố ố l n đ đ u t ể ầ ư ớ l n đ đ u t ể ầ ư ớ i dân s ng Ng ố ườ i dân s ng Ng ố ườ là nh ng nh p c u cho các th ươ ầ ị ữ là nh ng nh p c u cho các th ươ ầ ị ữ i ngo i gi a ng v và đ u t ạ ầ ư ữ ụ i ngo i gi a ng v và đ u t ầ ư ữ ạ ụ qu c và b n x , h cũng là thành ố ứ ọ ả qu c và b n x , h cũng là thành ố ả ứ ọ ph n đ u t ầ ư ầ ph n đ u t ầ ư ầ trong n h i ỏ ở trong n h i ỏ ở các ki n th c, ki n năng t ứ ế các ki n th c, ki n năng t ứ ế ngo i. ạngo i. ạ
ả ấ ả ấ
ậ ậ Đ i v i qu c gia: Đ i v i qu c gia:
H u qu x u: H u qu x u: ố ố ớ ố ớ ố • - - ấ ấ
ộ ộ
ồ ồ
ự ự
vào vi c giáo ệ vào vi c giáo ệ
ự ự
ể ể ướ ướ
ữ ữ
ủ ủ
ố ố
ệ ệ ồ ồ
ươ ươ
ậ ậ
M t nhân tài, m t m t ngu n ấ M t nhân tài, m t m t ngu n ấ v n nhân l c ph c v cho s phát ự ụ ụ ố v n nhân l c ph c v cho s phát ố ự ụ ụ c tri n đ t n ấ ướ ể c tri n đ t n ấ ướ ể M t v n đ u t ầ ư ấ ố - M t v n đ u t ầ ư ấ ố d c ụd c ụ Gia tăng kho ng cách phát tri n, ả - Gia tăng kho ng cách phát tri n, ả c t o s chênh l ch gi a các n ệ ạ t o s chênh l ch gi a các n c ệ ạ giàu và các qu c gia nghèo, ố giàu và các qu c gia nghèo, ố đang phát tri n.ể đang phát tri n.ể M c đ thua kém c a qu c gia ộ ứ - M c đ thua kém c a qu c gia ứ ộ ng di n phát tri n v m i ph ể ươ ề ọ ng di n phát tri n v m i ph ể ươ ề ọ ng và (xã h i, k thu t, đ ng l ỹ ộ (xã h i, k thu t, đ ng l ng và ỹ ộ năng xu t) càng ngày càng tăng ấ năng xu t) càng ngày càng tăng ấ i đ n đ n m c đ so v i th gi ộ ứ ế ế ớ ẫ ớ so v i th gi i đ n đ n m c đ ứ ế ế ớ ẫ ớ ộ i càng khó h n c nh tranh l ơ ạ ạ i càng khó h n c nh tranh l ơ ạ ạ
ệ ệ
ạ ộ ạ ộ
ộ ộ ộ ộ
ậ ậ ệ ệ ậ ậ
ờ ờ
ườ ườ ự ự
ồ ồ
ườ ườ
, hay nói cá khác nhân tài ra , hay nói cá khác nhân tài ra
ồ ồ
Đ i v i doanh nghi p: Đ i v i doanh nghi p: ố ớ ố ớ Ch y máu ch t xám làm ta ấ ả Ch y máu ch t xám làm ta ấ ả m t đi nhân tài ho t đ ng ấ m t đi nhân tài ho t đ ng ấ trong m t b ph n nh t đ nh ấ ị trong m t b ph n nh t đ nh ấ ị i s c a doanh nghi p d n t ẫ ớ ự ủ i s c a doanh nghi p d n t ẫ ớ ự ủ trì tr c a b ph n đó trong ộ ệ ủ trì tr c a b ph n đó trong ộ ệ ủ th i gian ng n. ắ th i gian ng n. ắ Trong doanh nghi p thông ệ Trong doanh nghi p thông ệ ng s ra đi c a nhân tài th ủ ng s ra đi c a nhân tài th ủ cũng đ ng th i kèm theo v i ớ ờ cũng đ ng th i kèm theo v i ớ ờ i đó n m công ngh mà ng ắ ệ công ngh mà ng i đó n m ắ ệ ữgi ữ gi đi cũng đ ng nghĩa v i vi c ớ ệ đi cũng đ ng nghĩa v i vi c ớ ệ doanh nghi p m t đí công doanh nghi p m t đí công ngh (ng ệ ngh (ng ệ
ấ ấ
ệ ệ i dó năm gi ) ữ ườ i dó năm gi ) ườ ữ
ườ ườ
ủ ủ
ố ố
ạ ạ
ạ ạ
ệ ệ ở ở ộ ợ ự ộ ợ ự
ố ố
ấ ấ i tâm lý i tâm lý
ộ ộ
ấ ớ ấ ớ ế ế
ợ ợ
ệ ệ
ặ ặ
Trong tr ng h p nhân tài do ợ ng h p nhân tài do Trong tr ợ doanh nghi p đào t o thì s ra ự ạ ệ doanh nghi p đào t o thì s ra ự ạ ệ t h i r t đi c a nhân tài s là thi ệ ạ ấ ẽ t h i r t đi c a nhân tài s là thi ệ ạ ấ ẽ l n cho doanh nghi p vì chi phí ớ l n cho doanh nghi p vì chi phí ớ đào t o nhân tài tr thành s 0 đào t o nhân tài tr thành s 0 và còn t o thành m t tr l c cho và còn t o thành m t tr l c cho đ i th . ủ đ i th . ủ Và v n n n ch y máu ch t xám ả ạ ấ Và v n n n ch y máu ch t xám ấ ạ ả này s tác đ ng x u t ẽ này s tác đ ng x u t ẽ c a doanh nghi p khi n cho quá ệ ủ c a doanh nghi p khi n cho quá ệ ủ trình h p tác gi a nhân tài và ữ trình h p tác gi a nhân tài và ữ doanh nghi p tr nên g p nhi u ề ở doanh nghi p tr nên g p nhi u ề ở khó khăn h n.ơ khó khăn h n.ơ
H u qu H u qu
ậ ậ
ả ả
ạ ạ
ậ ậ
ả ả
ủ ủ
Tóm l Tóm l ấ ấ ậ ậ
ạ ạ
ữ ữ
ự ự
ủ ủ
ả ả
i, h u qu tiêu c c c a ch y máu ự ả i, h u qu tiêu c c c a ch y máu ự ả ch t xám khi n các qu c gia nghèo và l c ạ ố ế ch t xám khi n các qu c gia nghèo và l c ạ ố ế h u không th ti n tri n nhanh đ b t k p ể ắ ị ể ể ế h u không th ti n tri n nhanh đ b t k p ể ắ ị ể ể ế đà văn minh c a nhân lo i, vì th càng ế ủ đà văn minh c a nhân lo i, vì th càng ế ủ t h u và đang là m t v n đ ngày càng t ề ộ ấ ụ ậ t h u và đang là m t v n đ ngày càng t ộ ấ ụ ậ ề i vì chính nh ng quan tâm c a toàn th gi ế ớ ủ quan tâm c a toàn th gi i vì chính nh ng ế ớ ủ khu v c đói nghèo, l c h u này là nguyên ậ ạ khu v c đói nghèo, l c h u này là nguyên ậ ạ nhân c a s b t n có th lan tràn nh ự ấ ổ ể nhân c a s b t n có th lan tràn nh ự ấ ổ ể ng lên toàn c u. h ầ ng lên toàn c u. h ầ
ưở ưở
i pháp i pháp
ảGi ả Gi
giáo d c táo b o: xây d ng “thành ph giáo giáo d c táo b o: xây d ng “thành ph giáo
ạ ạ
ự ự
ố ố
ầ ầ
ng ng
ị ị
ượ ượ ượ ự ồ ượ ự ồ
ề ề
Đ i v i nhà n c Đ i v i nhà n ướ ố ớ c ướ ố ớ Đ u t ụ ầ ư Đ u t ụ ầ ư d c toàn c u” ụ d c toàn c u” ụ Ban hành quy đ nh m i xác đ nh sáu lo i đ i t ớ ị ạ ố ượ Ban hành quy đ nh m i xác đ nh sáu lo i đ i t ớ ị ạ ố ượ không đ n c phép ra làm vi c c ngoài n u ế ệ ở ướ c phép ra làm vi c không đ n c ngoài n u ế ệ ở ướ c s đ ng ý c a c quan có th m quy n không đ ủ ơ ẩ c s đ ng ý c a c quan có th m quy n không đ ủ ơ ẩ Xây d ng mô hình t p trung nghiên c u c p cao đ ể ứ ấ ậ ự Xây d ng mô hình t p trung nghiên c u c p cao đ ứ ấ ậ ự ể qu c thu hút s quan tâm c a nh ng đ a con xa t ố ủ qu c thu hút s quan tâm c a nh ng đ a con xa t ố ủ
ữ ữ
ứ ứ
ự ự
ổ ổ
ề ề
ự ự
ỗ ợ ỗ ợ
i ti n đào t o” i ti n đào t o”
ụ ụ
ạ ề ạ ề
ạ ạ
ng ng
ị ị
ị ị
ệ ệ
ệ ệ
Xây d ng đ án v tr c p, h tr cho cán ề ợ ấ Xây d ng đ án v tr c p, h tr cho cán ề ợ ấ b , nhân viên có trình đ cao. ộ ộ b , nhân viên có trình đ cao. ộ ộ Áp d ng bi n pháp “hoàn l ệ Áp d ng bi n pháp “hoàn l ệ c mà đi n u sinh viên b n ỏ ướ ế c mà đi n u sinh viên b n ỏ ướ ế Đ i v i doanh nghi p Đ i v i doanh nghi p ệ ố ớ ệ ố ớ C n có nh ng tiêu chí đ nh tính và đ nh l ượ ữ ầ C n có nh ng tiêu chí đ nh tính và đ nh l ữ ầ ượ giúp doanh nghi p nh n di n ra nhân viên ậ giúp doanh nghi p nh n di n ra nhân viên ậ gi gi
i c n gi i c n gi
ỏ ầ ỏ ầ
ữ ữ
ữ ữ
ế ố ế ố
i. i.
ự ự
ng ng
ả ả ộ ẻ ộ ẻ ng theo ki u “cào ể ng theo ki u “cào ể ộ ơ ế ươ ộ ơ ế ươ
ự ự
i pháp c a cty Nguyên Giáp) i pháp c a cty Nguyên Giáp)
c nh ng y u t Doanh nghi p ph i tìm ra đ ượ ả ệ c nh ng y u t Doanh nghi p ph i tìm ra đ ượ ả ệ nhân viên gi quy t đ nh đ gi ỏ ể ữ ế ị nhân viên gi quy t đ nh đ gi ỏ ể ữ ế ị ng làm vi c và đ m b o C i thi n môi tr ả ệ ườ ệ ả C i thi n môi tr ng làm vi c và đ m b o ả ệ ườ ả ệ c h i thăng ti n cho nh ng cán b tr có ữ ế ơ ộ c h i thăng ti n cho nh ng cán b tr có ữ ế ơ ộ năng l c. Không th tr l ể ả ươ năng l c. Không th tr l ể ả ươ b ng” mà c n xây d ng m t c ch l ự ầ ằ b ng” mà c n xây d ng m t c ch l ầ ằ ự b ng theo năng l c ổ b ng theo năng l c ổ Video ( gi ủ ả Video ( gi ủ ả
The End C m n th y và các ầ ả ơ b n đã theo dõi ạ
Danh sách nhóm 10 :
1. Nguy n Khoa Đăng
ễ
2. Nguy n Th Tuy t ế
ễ
ị
3. Mai Đình Hoàng
4. Ph m Th M H nh
ị ỹ ạ
ạ
5. Nguy n T n L i ợ ễ
ấ
6. Hà Xuân Phi
7. Đ ng Văn Th ng
ặ
ắ