Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân |
Kỳ: |
|
Họ tên: |
Vị trí: |
Nhân viên DVKT Máy dân dụng |
Phòng: |
Dịch vụ kỹ thuật |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A. |
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Gắn liền với KPI bộ phận |
|
Mục tiêu trong kỳ |
Tầm quan trọng |
Kết quả thực hiện |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
|
|
|
Tháng |
Năm |
ĐVT |
|
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận |
|
100 |
|
% |
|
30% |
|
#DIV/0! |
|
2 |
Số vụ phàn nàn của đại lý sau khi thực hiện xong dịch vụ kỹ thuật |
|
0 vụ |
|
|
|
20% |
|
#DIV/0! |
|
3 |
Số vụ phàn nàn của khách hàng sử dụng sau khi thực hiện xong dịch vụ kỹ thuật |
|
0 vụ |
|
|
|
20% |
|
|
|
4 |
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng số đại lý được phân công phụ trách huấn luyện. |
|
|
100 |
% |
|
20% |
|
|
|
5 |
Đạt chuẩn khung năng lực NV DVKT của công ty |
|
|
100 |
% |
|
10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) |
70% |
|
|
|
|
100% |
|
#DIV/0! |
#DIV/0! |
B |
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Hoàn thành các công việc dịch vụ KT được phân công theo KH |
|
X |
|
|
|
60% |
|
|
|
2 |
Cung cấp thông tin dịch vụ kỹ thuật đầy đủ, kịp thời cho TBP để cập nhật vào hệ thống dữ liệu DV công ty. |
X |
|
|
|
|
30% |
|
|
|
|
Tinh thần hổ trợ, hợp tác với đồng nghiệp trong công việc |
|
X |
|
|
|
10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các công việc thường xuyên theo MTCV |
25% |
|
|
|
|
100% |
|
0.0% |
0.0% |
C |
Các dự án và công việc đột xuất |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Hổ trợ soạn thảo tài liệu kỹ thuật huấn luyện |
|
|
|
X |
|
|
|
0.0% |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0% |
|
|
Các dự án và công việc đột xuất |
5% |
|
|
|
|
0% |
|
0% |
0.0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
#DIV/0! |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI của nhân viên DVKT máy dân dụng, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.