Chỉ số KPI phòng nhân sự
lượt xem 31
download
KPI phòng Nhân sự gồm các chỉ số đánh giá về chuyên môn, chỉ số quản lý đơn vị, chỉ số phát triển năng lực của các chức danh trưởng phòng nhân sự, phó trưởng phòng nhân sự kiêm phụ trách công tác tiền lương và chế độ chính sách..., mời các bạn cùng tham khảo. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI, BSC ứng với mỗi phòng ban, chức danh công việc trong doanh nghiệp qua Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang TaiLieu.VN.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chỉ số KPI phòng nhân sự
KPI PHÒNG NHÂN SỰ NĂM 20...
1. Chức danh: Trưởng phòng Nhân sự
TT | Chỉ số đánh giá | Chu kỳ đánh giá | Chi tiết chỉ số đánh giá | Xuất sắc (5) | Tốt (4) | Khá (3) | Trung bình (2) | Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn | ||||||||
1 | Tỷ lệ nhân viên được đào tạo ban đầu/tổng nhân viên tuyển dụng | Vụ | Theo thống kê thực tế | 100% | 90% | 80% | 75% | 74% |
2 | Sử dụng có hiệu quả ngân sách đào tạo | Vụ | Mức độ sử dụng NSĐT so với KH để thực hiện tốt các KH đào tạo | <100% | 100% | >100% | ||
3 | Tỷ lệ nhân viên đựơc học tập về an toàn lao động/tổng số nhân viên trong kỳ | Vụ | Cách tính=tổng số nhân viên đã học/tổng nhân viên trong kỳ | 100% | 97% | 94% | 91% | <90% |
4 | Tổng số vụ tai nạn lao động trong kỳ | Vụ | Theo thống kê thực tế do lỗi của người sử dụng lao động. Không để xảy ra: Xuất sắc - 100%. Để xảy ra: yếu - 74% | 100% | 74% | |||
5 | Số ý kiến phàn nàn của các đơn vị, phòng ban về BHLĐ, ATLĐ | Vụ | Thống kê theo thực tế. Các ý kiến là có cơ sở | 1 ý kiến | 2 ý kiến | 3 ý kiến | 4 ý kiến | > 4 ý kiến |
6 | Tỷ lệ bản mô tả công việc cập nhật trên toàn công ty | Vụ | 1 MTCV không cập nhật =90%, 2 MTCV= 80%, 3MTCV = 75%; >3 MTCV = 74% | 100% | 90% | 80% | 75% | 74% |
7 | Tỷ lệ hoàn thành các mục tiêu chất lượng của ISO trong công việc cá nhân trong kỳ đánh giá? | Vụ | Đạt | Không đạt | ||||
8 | Tỷ lệ công nhân trực tiếp SX được đào tạo về chuyên môn /tổng số công nhân trong kỳ | Vụ | Cách tính=tổng số công nhân đã học/tổng số công nhân trong kỳ | 100% | 97% | 94% | 91% | <90% |
9 | Tỷ lệ người lao động phàn nàn về công tác tính lương | Vụ | Theo thống kê thực tế. Các phàn nàn có cơ sở. | 1 ý kiến | 2 ý kiến | 3 ý kiến | 4 ý kiến | > 4 ý kiến |
10 | Tỷ lệ số vụ hòa giải thành công về tranh chấp lao động phát sinh | Vụ | 100% | 95% | 90% | 85% | <85 | |
11 | Tổ chức công tác đánh giá nhân sự đúng kỳ hạn quy định | Vụ | Đúng kỳ hạn: XS - 100%. Không đúng kỳ hạn - 74% | 100% | 74% | |||
12 | Tỷ lệ thông tin được cập nhật chính xác (xác định theo phương pháp kiểm tra xác suất: số hồ sơ sai hỏng/tổng hồ sơ quản lý) | Vụ | 1 hồ sơ lỗi =99%, 2 hồ sơ lỗi =98%, 3 hồ sơ lỗi =97%, >3 hồ sơ lỗi =96% | 100% | 99% | 98% | 97% | 96% |
13 | Tỷ lệ nhân viên kêu ca, phàn nàn về giải quyết chế độ chính sách (bảo hiểm, thai sản, đau ốm, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,...) trong kỳ | Vụ | Theo thống kê thực tế. Các phàn nàn là có cơ sở và do lỗi chủ quan. 0 vụ=100%, 1 vụ =99%, 2 vụ=98%, 3 vụ=97%, >3 vụ=96% | 100% | 99% | 98% | 97% | 96% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) | ||||||||
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) | ||||||||
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
2. Chức danh: Phó trưởng phòng Nhân sự - Phụ trách công tác tiền lương và chế độ chính sách
TT | Chỉ số đánh giá | Chu kỳ đánh giá | Chi tiết chỉ số đánh giá | Xuất sắc (5) | Tốt (4) | Khá (3) | Trung bình (2) | Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn | ||||||||
1 | Tỷ lệ nhân viên có BHYT | Vụ | Cách tính = tổng nhân viên có BHYT/tổng nhân viên trong kỳ | 100% | 99% | 98% | 97% | 96% |
2 | Tỷ lệ nhân viên thôi việc sau 60 ngày chưa được chốt sổ BHXH (tính từ khi hoàn chỉnh hồ sơ). | Vụ | Cách tính = tổng nhân viên được trả sổ BHXH/tổng nhân viên nghỉ việc (60 ngày sau nghỉ việc) | 100% | 99% | 98% | 97% | 96% |
3 | Tỷ lệ nhân viên kêu ca, phàn nàn về giải quyết chế độ chính sách (bảo hiểm, thai sản, đau ốm, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,...) trong kỳ | Vụ | Theo thống kê thực tế. Các phàn nàn là có cơ sở và do lỗi chủ quan. 0 vụ=100%, 1 vụ =99%, 2 vụ=98%, 3 vụ=97%, >3 vụ=96% | 100% | 99% | 98% | 97% | 96% |
4 | Tỷ lệ đúng hạn của các báo cáo về tình hình thay đổi vĩ mô, vi mô của các hệ thống pháp luật và thông lệ liên quan đến chính sách | Vụ | Theo thống kê thực tế | 100% | 99% | 98% | 97% | 96% |
5 | Tỷ lệ chính xác của báo cáo thanh toán lương | Vụ | 1 lỗi =100%, 2 lỗi =99%, 3 lỗi =97%, > 3 lỗi =96%. Theo thống kê thực tế. Do lỗi chủ quan | 100% | 99% | 98% | 97% | 96% |
6 | Số quyết định khen thưởng/kỷ luật ban hành đúng thời hạn | Vụ | 1 lần chậm=95%, 2 lần chậm= 90%, 3 lần chậm = 88%, > 3 lần =85% | 100% | 95% | 90% | 88% | 85% |
7 | Tỷ lệ số vụ thanh toán tiền chế độ cho CBNV đúng thời hạn | Vụ | 1 lần chậm=95%, 2 lần chậm= 90%, 3 lần chậm = 88%, > 3 lần =85% | 100% | 95% | 90% | 88% | 85% |
8 | Tỷ lệ hoàn thành các mục tiêu chất lượng của ISO trong công việc cá nhân trong kỳ đánh giá? | Vụ | Đạt | Không đạt | ||||
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) | ||||||||
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) | ||||||||
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
3. Chức danh: Nhân viên đào tạo, tuyển dụng, đánh giá
TT | Chỉ số đánh giá | Chu kỳ đánh giá | Chi tiết chỉ số đánh giá | Xuất sắc (5) | Tốt (4) | Khá (3) | Trung bình (2) | Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn | ||||||||
1 | Tỷ lệ phản hồi hài lòng/tổng số khoá đào tạo nội bộ định kỳ thực hiện | Vụ | Thông qua khảo sát (trung bình cộng của toàn bộ các khoá) | 100% | 95% | 90% | 85% | 80% |
2 | Tỷ lệ hoàn thành các khoá đào tạo nhân lực theo đúng với kế hoạch đề ra | Vụ | Cách tính = tổng khoá học thực hiện/kế hoạch *100% | 100% | 95% | 90% | 85% | 80% |
3 | Tỷ lệ nhà cung cấp dịch vụ đào tạo sử dụng đựơc đánh giá ở mức độ hài lòng từ khách hàng nội bộ | Vụ | Thông qua khảo sát (trung bình cộng của toàn bộ các khoá) | 100% | 95% | 90% | 85% | 80% |
4 | Số lượt người đào tạo nội bộ thực hiện được/tổng số lượt người phải thực hiện đào tạo? | Vụ | Cách tính = tổng khoá học thực hiện/kế hoạch *100% | 100% | 95% | 90% | 85% | 80% |
5 | Tỷ lệ hài lòng của nhân viên đối với toàn bộ các khoá học đã thực hiện? | Vụ | Cách tính= trung bình cộng của toàn bộ các khoá nội bộ +khoá bên ngoài | 100% | 95% | 90% | 85% | 80% |
6 | Tỷ lệ nhân viên hoàn thành thử việc? | Vụ | Theo thống kê thực tế | 100% | 95% | 90% | 85% | 80% |
8 | Tỷ lệ nhân viên được đào tạo ban đầu? | Vụ | Theo thống kê thực tế | 100% | 95% | 90% | 85% | 80% |
9 | Tỷ lệ hồ sơ tuyển dụng đúng đủ theo quy trình? | Vụ | Thông qua kiểm soát nội bộ (kiểm tra xác suất) | 100% | 95% | 90% | 85% | 80% |
10 | Tỷ lệ thông tin được cập nhật chính xác (xác định theo phương pháp kiểm tra xác suất: số hồ sơ sai hỏng/tổng hồ sơ quản lý) | Vụ | 1 hồ sơ lỗi =99%, 2 hồ sơ lỗi =98%, 3 hồ sơ lỗi =97%, >3 hồ sơ lỗi =96% | 100% | 99% | 98% | 97% | 96% |
11 | Tỷ lệ sát hạch đạt yêu cầu của công nhân các nhà máy sau đào tạo | Vụ | Theo thực tế. Tỷ lệ này lớn hơn 95% - xuất sắc. 90% - 95% - Tốt. 85% - 90% Khá. 80% - 85% - Trung bình. <80% Yếu | >95% | 90% - 95% | 85% - 90% | 80% - 95% | <80% |
12 | Tổ chức công tác đánh giá nhân sự đúng kỳ hạn quy định | Vụ | Đúng kỳ hạn: XS - 100%. Không đúng kỳ hạn - 74% | 100% | 74% | |||
13 | Tỷ lệ hoàn thành các mục tiêu chất lượng của ISO trong công việc cá nhân trong kỳ đánh giá? | Vụ | Đạt | Không đạt | ||||
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) | ||||||||
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) | ||||||||
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI phòng nhân sự, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chỉ số KPI nhân viên giao nhận xuất nhập khẩu
4 p | 583 | 23
-
KPI phòng Hành chính nhân sự
10 p | 178 | 20
-
KPI vị trí Trưởng phòng Hành chính nhân sự
2 p | 268 | 19
-
Chỉ số KPI phòng kế hoạch kỹ thuật
9 p | 122 | 17
-
KPI phòng Nhân sự
1 p | 123 | 13
-
Chỉ số KPI về giờ làm việc
1 p | 84 | 9
-
Chỉ số KPI của nhân viên DVKT máy dân dụng
2 p | 87 | 8
-
Chỉ số KPI của trưởng bộ phận Giao nhận
4 p | 81 | 8
-
KPI chuyên viên Quản trị nhân sự - BHXH
4 p | 72 | 8
-
Chỉ số KPI về tuyển dụng
2 p | 76 | 7
-
Mẫu Đánh giá công việc theo KPI
2 p | 153 | 7
-
Chỉ số KPI Tổ tự động hóa
4 p | 63 | 7
-
Chỉ số KPI Trưởng bộ phận máy công nghiệp
2 p | 74 | 7
-
Chỉ số KPI của nhân viên giao nhận nội địa
4 p | 89 | 7
-
KPI vị trí Phó phòng Nhân sự
2 p | 70 | 6
-
KPI chuyên viên Quản trị nhân sự - LĐTL
3 p | 78 | 5
-
Chỉ số KPI về lòng trung thành
2 p | 52 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn