Ủ ƯỚ
Ủ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
TH T
NG CHÍNH PH
ộ ậ
ự
ạ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
ố
S : 04/2007/CT TTg
ộ
Hà N i , ngày 22 tháng 02 năm 2007
ề ệ ườ ả ộ ươ V vi c tăng c Ị CH THỈ ả ố ớ ề ng b o h quy n tác gi đ i v i ch ng trình máy tính
ả ề ả ộ
ộ ữ ế ướ ề
ề ả ậ ề ị ể , quy n liên quan. Các quy đ nh pháp lu t Vi
ệ ừ ự ễ ề ả c xây d ng, hoàn thi n t
ứ , quy n liên quan ạ c đã ban hành nhi u văn b n quy ph m ệ t Nam ạ ộ ả th c ti n ho t đ ng qu n lý, đi u hành ho t đ ng ầ ố ế , đáp ng các yêu c u
ữ ộ ả ộ ạ ộ Trong nh ng năm qua, ho t đ ng b o h quy n tác gi ữ đã có nh ng ti n b đáng k . Nhà n ề ậ ề pháp lu t v quy n tác gi ạ ộ ự ượ đ ố ớ ự ẩ ả ế ề , ti p thu nh ng chu n m c qu c t đ i v i quy n tác gi ố ế ậ ệ ả ẩ thúc đ y b o h có hi u qu và h i nh p qu c t .
ệ ề ệ ế t Nam đã ký k t nhi u Đi u
ố ế ệ ươ ề ả ề
ở ữ V b o v quy n s h u trí tu , Vi ng và đa ph ệ ướ ề ộ
c Vi ề ướ ứ c thành viên t
ượ ủ ệ ả ế ươ ng có liên quan đ n quy n tác gi ả ụ ả t Nam có nghĩa v b o h quy n tác gi ủ ươ ả ố ớ ng trình máy tính c a các t đ i v i ch ươ ồ ờ ệ ạ t Nam, đ ng th i ch i Vi ộ ạ i các n c b o h t t Nam cũng đ ề ướ c ề , quy n liên ề , quy n ổ ng trình ướ c
ch c, cá nhân Vi ố ế ề ả qu c t song ph quan. Theo đó, Nhà n liên quan, trong đó có quy n tác gi ộ ch c, cá nhân thu c các n ứ ổ máy tính c a các t ề ướ c qu c t thành viên các đi u này.
ề ạ ộ ự ả ủ ệ ề
ệ
ờ ầ ư ượ ư ả ạ thi c tăng c
ễ ợ
ướ ả ợ ch c, cá nhân trong và ngoài n ổ ế c, nh h
ộ ủ ấ ướ ủ ổ ự văn hoá xã h i c a đ t n
b o v quy n c a các Trong th i gian qua đã có nhi u ho t đ ng t ể ạ ộ ế ế ươ ng trình máy tính, ho t đ ng thanh tra, ki m t k ch ử ụ ế ử ư ườ ng nh ng k t qu ch a cao. Tình tr ng s d ng ề ng trình máy tính không có b n quy n h p pháp còn di n ra ph bi n, xâm ưở ề i quy n và l ng ạ ộ c và ộ ề doanh nghi p đ u t tra, x lý đã đ ả ươ ch ứ ạ ớ i ích c a t h i t ế ể ế ạ đ n ho t đ ng sáng t o, s phát tri n kinh t ế ế ớ ậ ế ti n trình h i nh p vào n n kinh t i. th gi
ỉ ị Đ b o đ m th c hi n nghiêm ch nh các quy đ nh pháp lu t Vi
ươ ủ ướ ộ ng trình máy tính, Th t ậ ệ ng Chính ph t Nam, ủ ả ự ệ ố ế ề ả v b o h ch
ể ả ế các cam k t qu c t yêu c u:ầ
ơ ộ ưở ủ ưở ơ ộ ng, Th tr
1. B tr ủ ủ ưở ng c quan ngang B , Th tr ố ự
ủ ị Ủ ệ ỉ ạ
ự
ộ ề ề ệ ế ướ ừ ử ạ ơ ộ ộ ng c quan thu c ộ ỉ ươ Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ả ố ớ ụ ể ể ả ươ ng đ i v i ch ch đ o và có các bi n pháp c th đ b o h quy n tác gi ươ ề ả trình máy tính; d toán ngân sách hàng năm v vi c mua b n quy n ch ng ị ự trình máy tính cho các đ n v tr c thu c; có k ho ch t ng b c x lý các
2
ươ ề ạ ơ ơ ị i các c quan, đ n v ,
ợ ủ ươ ẩ ả ộ ị ch ngành, đ a ph ả ng trình máy tính không có b n quy n h p pháp t ề ng thu c th m quy n qu n lý c a mình.
ơ ủ ưở ộ ơ
ộ ưở B tr ủ ng, th tr ủ ị Ủ ng c quan ngang B , Th tr ỉ ộ
ươ ệ ệ ủ ưở ố ự đ i v i ch
ự ộ ề ị ộ ng c quan thu c ươ ng ề ị ng trình máy tính ủ ả i các c quan, đ n v thu c quy n qu n lý c a mình theo đúng quy đ nh c a
Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ề ệ ả ố ớ ch u trách nhi m v vi c th c hi n quy n tác gi ủ ị ơ ơ ạ t pháp lu t.ậ
ạ
ộ ướ ươ ự ự ị ộ ế 2. B Tài chính, B K ho ch và Đ u t ộ ng d n các B , ngành, đ a ph
ươ ị c và h ệ ẫ ả ầ ư ố b trí d toán ngân sách nhà ự ự ng xây d ng d toán ngân sách th c ủ ợ ng trình máy tính h p pháp, theo quy đ nh c a
ướ n ệ hi u vi c mua b n quy n ch ậ Lu t Ngân sách nhà n ề ướ c.
ử ả ổ ụ B Tài chính ch đ o T ng c c H i quan x lý nghiêm các t
ề ạ ỉ ạ ẩ ẩ ậ ng trình máy tính vi ph m quy n tác gi ứ ch c, cá ả theo
ậ ị ổ ộ ươ ấ nhân xu t kh u, nh p kh u ch quy đ nh pháp lu t.
ệ ộ 3. B Văn hoá Thông tin có trách nhi m:
ự ấ
ặ ậ ề ề ể ệ ả ề ẩ a) Xây d ng trình c p có th m quy n ban hành ho c ban hành theo th m ả ố ớ ạ đ i v i
ề ươ ẩ quy n đ hoàn thi n các văn b n quy ph m pháp lu t v quy n tác gi ch ng trình máy tính;
ự ệ ậ ướ b) H ng d n và ki m tra vi c th c hi n pháp lu t Vi
ươ ể ng trình máy tính; h tr
ệ ậ ề ề v b o h ch ố ớ ệ ế t Nam, cam k t ả ị ỗ ợ ỹ k thu t v giao d ch b n ạ ấ ng trình máy tính; cung c p thông tin v hàng hoá vi ph m
ươ ẫ ộ ươ ả ố ớ đ i v i ch ố ế ề ả qu c t ề quy n đ i v i ch ề quy n tác gi ng trình máy tính;
ỉ ạ ệ ề ề ạ c) Ch đ o vi c xu t b n sách, t p chí chuyên ngành v quy n tác gi
ề ả , ề ng trình máy tính đ thông tin, tuyên truy n,
ươ ể ế ủ ụ ứ ậ ấ ả quy n liên quan trong đó có ch giáo d c nâng cao nh n th c, hi u bi ể t c a công chúng.
ộ ươ ỉ ạ ạ ng m i có trách nhi m ch đ o công tác thanh tra, ki m tra, x
ị ườ ệ ư ch c, cá nhân có hàng hoá l u thông trên th tr
ậ ị ạ ng trình máy tính theo các quy đ nh pháp lu t Vi ử ể ề ng vi ph m quy n tác ệ t Nam, các
ố ế 4. B th ồ ứ lý các t ả ố ớ gi đ i v i ch ế cam k t qu c t ươ .
ộ ấ
ạ ố ặ ươ ề
ạ ộ ả ạ
ấ ả ố ớ ươ ề ệ ỉ ạ 5. B Công an có trách nhi m ch đ o công tác đ u tranh phòng ch ng vi ả ố ớ ậ ề ng trình máy tính; ngăn ch n các ph m pháp lu t v quy n tác gi đ i v i ch ữ ẩ ậ ấ vi ph m trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, xu t kh u, nh p kh u, tàng tr , ụ ề ị ư l u thông hàng hoá và d ch v v quy n tác gi ng trình máy tính. ẩ đ i v i ch
3
ố ộ ộ ử ể
ộ ữ ậ ả ố ớ ươ ề ể ạ ọ 6. B Qu c phòng ch đ o B đ i biên phòng ki m soát và x lý m i hành ng trình đ i v i ch
ủ ậ ỉ ạ vi tàng tr , v n chuy n hàng hoá vi ph m quy n tác gi ị máy tính theo quy đ nh c a pháp lu t.
ẫ ướ ỉ ạ ệ
7. B Ngo i giao ch đ o và h ậ ệ ạ ở ướ n ộ t Nam
ể ỗ ợ ư ấ ơ ề ả c ngoài thu th p thông tin v b o h quy n tác gi v n cho các t ạ ề ch c, cá nhân Vi
ề
ứ ề ả
ươ đ i v i ch
ạ ng d n các C quan đ i di n ngo i giao ả ố ớ ủ ộ đ i v i c a Vi ệ ươ ổ ứ ng trình máy tính, đ h tr và t t Nam ch ế ị ươ ả ố ớ ệ ự ng trình máy th c hi n các giao d ch liên quan đ n quy n tác gi đ i v i ch ợ ệ ổ ợ ệ ỗ ợ i ích h p pháp ch c, cá nhân Vi tính; h tr các t t Nam b o v quy n và l ề ử ượ ả ố ớ ề ủ c a mình v quy n tác gi c khai thác s ng trình máy tính đ ụ ở ướ c ngoài. d ng n
ủ ộ ư ố ợ ộ ớ
ề ổ
ề
8. B t ị ử ươ ộ ị ề ệ ờ ợ pháp ch trì, ph i h p v i các B , ngành h u quan rà soát đ ả ổ ế ki n ngh s a đ i, b sung các văn b n quy ph m pháp lu t v quy n tác gi ơ ố ớ đ i v i ch ể ả đ b o h k p th i, có hi u qu quy n và l ạ ướ ng trình máy tính trình c quan nhà n ủ ả i ích c a các t ữ ể ậ ề ả ẩ c có th m quy n ban hành ổ ứ ch c, cá nhân.
ộ ư ề ễ
ứ ụ ủ ả ụ ứ
ậ ề ở ữ ệ ớ ố ợ ộ
ị ạ ộ ươ ề ộ ổ ị 9. B B u chính, Vi n thông xác đ nh rõ quy n và nghĩa v c a các t ủ ể ch c, cá nhân tham gia ng d ng, phát tri n công ngh thông tin ph i tuân th ệ các quy đ nh pháp lu t v s h u trí tu ; ph i h p v i B Văn hoá Thông tin ả ố ớ ả trong ho t đ ng b o h quy n tác gi ng trình máy tính. đ i v i ch
ơ
ụ ị
10. Các Đài phát thanh và truy n hình và các c quan báo chí khác ươ ở ổ ế ộ ậ ổ ề ứ ể ệ ở ề ng tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp ề ch c các cu c thi tìm hi u v
ng và đ a ph ụ ả ố ớ ng tăng c ớ ươ ề ươ Trung ậ lu t; m chuyên m c gi đ i v i ch quy n tác gi ườ i thi u pháp lu t, t ng trình máy tính.
ộ ố ị
ỉ ủ ề ế ng Chính ph v ti n đ , k t qu
ị ướ ỳ ắ ị ệ ự ế ự ệ ệ B Văn hóa Thông tin ch u trách nhi m theo dõi và đôn đ c th c hi n ả ộ ế ủ ướ ị Ch th này, đ nh k hàng năm báo cáo Th t ử ệ ữ ng m c trong quá trình th c hi n, ki n ngh bi n pháp x lý./. và nh ng v
NG
Ủ ƯỚ TH T (Đã ký) ấ ễ Nguy n T n Dũng