I. CH
NG 1
ƯƠ
C C U PH NG
Ơ Ấ
Ẳ
I.1. M c tiêu, nhi m v ụ ệ ụ
ữ ứ ế
ế ạ
ứ
ị ậ ự ơ ả i các bài toán h a đ v n t c gia t c c c u, bài toán h
M c tiêu: ụ ẳ ẳ ẳ
ơ ả ọ ế ố ơ ấ ụ ồ ậ ố ả
Trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v c c u ề ơ ấ ph ng, cách tính b c t ạ ơ ấ do - x p lo i, phân tích đ ng h c, các lo i c c u ộ ề ơ ấ ph ng đ i ti p c b n. Giúp sinh viên d ng nh ng ki n th c v c c u ố ế ữ ph ng nh m gi ệ ằ bánh răng, trong các tr ọ ng h p c th . ợ ụ ể ườ
Nhi m v c a sinh viên: ụ ủ ệ
- D l p tích c c ự ự ớ
- Đ c và tìm hi u bài tr c khi đ n l p ể ọ ướ ế ớ
- Làm bài t pậ
- Tìm hi u các thông tin liên quan trong các tài li u tham kh o ả ể ệ
I.2. Quy đ nh hình th c h c cho m i n i dung nh ứ ọ ỗ ộ ị ỏ
N i dung ộ Hình th c h c ứ ọ
1. Khái ni m c b n v c c u ơ ả ề ơ ấ ệ Gi ngả
t máy và ơ ả ệ ề ế
1.1. Khái ni m c b n v chi ti khâu
1.2. B c t ậ ự do c a khâu ủ
1.3. Kh p đ ng ớ ộ Gi ngả
1.4. Chu i đ ng và c c u ơ ấ ỗ ộ
1.5. B c t ậ ự do c a c c u ủ ơ ấ
1.6. C c u lo i 2 ơ ấ ạ
2. C c u 4 khâu ph ng ơ ấ ẳ
2.1. Khái ni mệ Gi ngả
2.2. Phân tích đ ng h c c c u ph ng SV t ọ ơ ấ ẳ ộ ự nghiên c u + th o lu n ậ ứ ả
SV t ơ ấ ọ ự nghiên c u + th o lu n ậ ứ ả
ng pháp v ẳ 2.2.1. Phân tích đ ng h c c c u ph ng ộ b ng ph ằ ươ ẽ Gi ng + Th o lu n ậ ả ả
3. C c u đ i ti p ph ng nghiên ơ ấ ố ế ẳ t Gi ng + sinh viên ự ả
-9-
c uứ
I.3. N i dung c th ụ ể ộ
A. N I DUNG PH N LÝ THUY T Ộ Ầ Ế
1. Khái ni m c b n v c c u. ơ ả ề ơ ấ ệ
1.1. Khái ni m c b n v chi ti t máy và khâu ơ ả ề ệ ế
1.1.1. Chi ti t máy. ế
t là ti t máy (g i t t máy) là ph n t ế ọ ắ ỉ
ầ ử ấ ạ ộ
ơ ấ c u t o hoàn ch nh nên c c u c ch t o ra không kèm theo m t nguyên nhân l p ghép nào. Nói cách t máy thành nh ng b ph n nh h n b ng các ỏ ơ ắ ậ ữ ế ằ ộ
Chi ti ế máy, nó đ ế ạ ượ khác ta không th phân chia chi ti ể bi n pháp thông th ng. ườ ệ
ụ h p gi m t c đ ả ộ trong đó có t ầ Ví d : B n v c a m t ph n ộ c tháo r i ra, ờ t máy. ẽ ủ ượ i 34 chi ti ả ố ớ ế
Hình 1.1.1
( Hình 1.1.1).
1.1.2. Khâu.
ữ
ng đ i v i nhau chúng đ ộ ể ộ ượ ươ
Trong máy và c c u có nh ng b ph n ậ ọ c g i ế t ể ồ ề ộ
ơ ấ chuy n đ ng t ố ớ là khâu. Khâu có th g m m t hay nhi u chi ti máy ghép c ng v i nhau t o thành. ớ ứ ạ
M i khâu trong máy có th đ
ệ ố ế ể ượ ỏ
ấ ệ ố ắ
ữ
Hình 1.1.2
ồ ậ ệ ư
ư c xem nh là ỗ m t v t r n tuy t đ i n u b qua tính ch t đàn ộ ậ ắ h i c a v t li u. Ngoài các khâu r n tuy t đ i còn ồ ủ ậ ệ có nh ng khâu đàn h i nh lò xo, nhíp, các khâu ư c làm b ng v t li u d o nh cao su, cáp, đai, đ ẻ ượ xích b truy n bi và các khâu h i, thu , khí...... ằ ề ơ ộ ỷ
1.2. B c t do c a khâu. ậ ự ủ
M t khâu r n đ ộ ể ờ
ọ ắ ượ ệ ắ
ả ớ
ộ ậ ế ộ ậ ế ụ
-10-
c coi là m t v t th . Xét hai khâu A và B đ r i trong không ể gian, ta ch n B làm h quy chi u và g n vào B m t h to đ Đ -các Oxyz thì A ộ ệ ạ ộ ề X; TY; TZ và QX; QY; QZ. Trong đó có 6 kh năng chuy n đ ng đ c l p so v i B: T ộ ể TX; TY; TZ là các to đ t nh ti n theo ba tr c X, Y, Z và Q X; QY; QZ là các to đạ ộ ạ ộ ị quay quanh ba tr c X, Y, Z. ụ
Ta nói A có 6 b c t do xo v i B. Khi ch n A làm h quy chi u thì B cũng có 6 ớ ọ
ệ do t ng đ i so v i B. chuy n đ ng t ậ ự ng đ i xo v i B, ta nói A có 6 b c t ố ậ ự ớ ế ố ươ ớ ể ộ ươ
ộ ể
V y m t v t th chuy n đ ng trong không gian có 6 b c t ậ ự ng T ể ậ ậ ộ ậ ể ặ ẳ
ạ ượ ẳ ặ ộ
ườ do. Trong tr ng ị ấ Y; TZ v à QZ b m t ậ i 3 b c t v t th chuy n đ ng trong m t ph ng có 3 ộ ể ờ ng đ i (Tx, Ty, Qz). Hay m do t ồ ạ ẳ ộ ậ ể ể ặ ố ộ
ươ do. ể h p v t th chuy n đ ng trong m t ph ng thì các đ i l ợ đi. Do đó hai khâu đ r i nhau trong cùng m t m t ph ng (hình 5.1b) t n t t ự b c t ậ ự
1.3. Kh p đ ng. ớ ộ
1.3.1. S n i đ ng ự ố ộ
Qua phân tích kh năng chuy n đ ng c a m t khâu trong không gian, cũng nh ủ ả ộ
ặ
ơ ấ ị ế ậ ủ
ư ể ộ ể ờ c đ r i, n u các khâu trong c c u máy đ r i ượ ể ờ c m t quy lu t chuy n đ ng xác đ nh c a các khâu ộ ể ộ do r t l n, làm cho quy lu t chuy n đ ng c a máy không ượ ấ ớ ủ ể ậ ộ
trong m t ph ng khi các khâu đ ẳ nhau thì không th t o nên đ ể ạ trong máy vì s b c t ố ậ ự c. th xác đ nh đ ượ ể ị
i ta ph i gi m b t s b c t do t ả Vì th ng ế ươ ữ ằ
ườ ế ố ấ ị ả ớ ự
ớ ố ậ ự ộ ể ấ ọ ữ ế ằ ạ ộ ộ
ng đ i gi a chúng b ng cách cho chúng ti p xúc v i nhau theo m t quy cách nh t đ nh, th c ch t là t o ra ạ nh ng ràng bu c nh m h n ch chuy n đ ng gi a các khâu – đây g i là s n i ự ố ữ đ ng.ộ
ố ộ ớ ộ
là gi N i đ ng gi a hai khâu: ữ cách nào đó. Khi b n i đ ng b c t ng đ i gi a chúng s < 6. cho hai khâu ti p xúc v i nhau theo m t quy ữ do t ậ ự ị ố ộ ế ữ ươ ẽ ố
1.3.2. Kh p đ ng ớ ộ
ỗ ỗ ế ầ ọ
Ch ti p xúc trên m i khâu khi n i đ ng hai khâu g i là thành ph n kh p ớ ố ộ ộ .(Hình ộ kh p đ ng ớ ố ộ ầ ớ ộ ộ ọ
đ ng. ộ Hai thành ph n kh p đ ng trong m t phép n i đ ng g i là m t 1.1.3)
ụ
do
ộ ậ ự
ng t
ộ
ươ ậ ự
do t
ậ ự
ậ ự
ữ
ng đ i (Q ố
Ví d : Xét qu c u B đ t trên ặ ả ầ ố ậ v t ph ng A (Hình 1.1.4a) thì s b c ẳ ậ t ng đ i gi a chúng 5 đó là: do t ố ươ ự Tx, Ty, Qx, Qy, Qz, còn m t b c t b h n ch là T z. Ta nói gi a A và B có ị ạ ế ữ m t ràng bu c. T hình 1.1.4b ộ ự ố ng đ i gi a A và B có 4 b c t do t ươ ữ (Tx, Ty, Qx, Qz), hình 1.1.4c gi a A và B ữ x, Ty, Qz), ng đ i (T có 3 b c t ố ươ hình 1.1.4d gi a A và B có 3 b c t do ữ x, Qy, Qz). t ươ
-11-
Hình 1.1.3
do b h n ch còn g i là s ràng bu c, s ràng bu c nhi u hay ít S b c t ế ề ọ ố ộ ố
đ u do đ c đi m c a các thành ph n ti p xúc trên hai khâu quy t đ nh. ầ ề ế ộ ế ị ố ậ ự ể ặ ị ạ ủ
Phân lo i kh p đ ng: (3 cách) ớ ộ ạ
- Phân lo i kh p đ ng theo đ c đi m ti p xúc: có 2 lo i: ể ế ặ ạ ạ ớ ộ
+ Kh p lo i th p: có các thành ph n ti p xúc là các m t. ế ầ ặ ạ ấ ớ
+ Kh p lo i cao: có thành ph n ti p xúc là đ ng hay đi m. ế ầ ạ ớ ườ ể
- Phân lo i theo s b c t do b h n ch : theo cách này có 5 lo i kh p đ ng: ố ậ ự ạ ị ạ ế ạ ớ ộ
1) - h n ch m t b c t
+ Kh p lo i 1 (ký hi u p do. ệ ạ ớ ế ộ ậ ự ạ
2) - h n ch 2 b c t
+ Kh p lo i 2 (ký hi u p do. ệ ạ ớ ậ ự ế ạ
+ ... ....
+ Kh p lo i 5 ((ký hi u p do. ệ 5) - h n ch 5 b c t ậ ự ế ạ ạ ớ
- Phân lo i theo tính ch t chuy n đ ng t ể ấ ộ ươ ẳ ng đ i, có 2 lo i: Kh p đ ng ph ng ạ ố ớ ộ
Q z
T Z
T z
Q z
B
B
T y
T y
T x
y
Q y
T x
Q y
Q x
A
y
x
A
Q x
x
(b)
(a)
z
z
B
Q z
Q z
T z
T z
B
T y
T x
T y
T x
y
Q y
x
y
A
Q x
Q y
x
A
Q x
(d)
(c)
Hình 1.1.4
ạ và kh p đ ng không gian. ộ ớ
c đ kh p: ượ
ượ ồ ớ đ ti n cho vi c nghiên c u, các kh p đ ng đ ệ c đ quy ướ ồ c bi u di n trên ớ ứ ộ ể ớ c đ m t s lo i kh p c đ n gi n. Ví d l ụ ượ ả ễ ồ ộ ố ạ ể ệ ượ ơ
L hình v b ng các l ẽ ằ đ c th hi n trên hình 1.1.5. ể ệ ượ
ế ồ ạ ố ậ ự
-12-
i kh p lo i 6 có nghĩa là s b c t c n i c ng. Dĩ nhiên không có kh p lo i 6 vì n u t n t ớ do b h n ch là 6, v y th c ch t khâu đó đã đ ự ạ ấ ạ ớ ượ ố ứ ị ạ ế ậ
Hình 1.1.5. L
c đ kh p đ ng
ượ ồ ớ
ộ
ộ ớ ầ ư ể do là s kh năng chuy n ả ố
Khi x p lo i kh p đ ng theo c n l u ý: s b c t ố ậ ự ế ng đ i đ c l p. Cho nên cũng có tr ươ
ươ ả ố
ạ ố ộ ậ ể ộ ộ ẫ ụ ộ
ườ ng đ ng t ộ h p các kh năng chuy n đ ng t ng đ i có quan ợ h v i nhau và ph thu c l n nhau theo m t quy ệ ớ lu t nh t đ nh. ậ ấ ị
ế ằ do t ố ậ ự ng nh là 4, s b c t ư
ộ
ư ụ ể ế ộ ọ ị Hình 1.1.6 ộ
c m t đo n có chi u dài b ng b ề ạ ướ ậ c ren t c a ren vít. Do v y ủ
ng ươ Ví d : Trong kh p ren vít s b c t ớ ụ ố ậ ự do đ i b h n ch b ng d ườ ố ị ạ i là 2. Đó là chuy n đ ng quay quanh tr c còn l ụ ể ạ ấ và chuy n đ ng t nh ti n d c tr c. Nh ng ta th y ế c sau m t vòng quay c a Bu-lông thì Ê-cu ti n ủ ứ theo chi u tr c đ ề ằ ộ th c ch t kh p ren vít là kh p lo i 5.(Hình 1.1.6) ấ ụ ượ ớ ự ạ ớ
1.4. Chu i đ ng và c c u ỗ ộ ơ ấ
- Nhi u khâu n i đ ng v i nhau t o thành m t ố ộ ộ chu i đ ng. ỗ ộ ề ạ ớ
ỗ ộ
ỗ ộ ỗ ộ ể
ẳ ẳ ặ ộ
ặ ỗ ộ ặ ể ể
-13-
- Chu i đ ng bao g m chu i đ ng ph ng và chu i đ ng không gian: Chu i ỗ ẳ ỗ ộ ồ đ ng ph ng (hình 1.1.7a) ộ là chu i đ ng có các đi m trên các khâu chuy n đ ng ể ẳ ộ ỗ ộ trên cùng m t m t ph ng ho c trên nh ng m t ph ng song song. Chu i đ ng ữ không gian (hình 1.1.7b) là chu i đ ng có các đi m trên các khâu chuy n đ ng trên ộ nh ng m t ph ng khác nhau. ẳ ữ ặ
M t chu i đ ng đ ộ ượ ọ ủ
ấ ớ ỗ ỉ ế ộ ỗ ộ ộ
c g i là kín (hình 1.17a), khi m i khâu c a nó ít nh t ph i ả ộ tham gia hai kh p đ ng. N u trong chu i có m t khâu ch tham gia m t kh p đ ng thì g i là chu i đ ng h (hình 1.17b). ỗ ộ ớ ỗ ộ ở ọ
ộ
ậ ố ị
(a)
ượ
(b) Cã
ơ ấ
Cã
H×nh 1.1.7. Chuçi ®é ng
2
C
ộ - M t chu i đ ng có m t ộ ỗ khâu c đ nh còn các khâu khác ố ị chuy n đ ng theo quy lu t xác ộ ể ơ ấ (khâu c đ nh c c u đ nh g i là ọ ị c g i là giá), trong c c u đ ọ ơ ấ ỗ ng c c u là m t chu i th ộ ườ đ ng kín. ộ
Cã
2
1
3
B
ơ ấ
1
3
1
1
2
D
0
A
( a )
( b )
ạ ể ơ ấ w w w w
ẳ
ả ề
ẳ
ố
( d )
( c )
( f )
( e )
ả ề ầ ố ơ ấ
H×nh 1.1.8.
Có th phân chia c c u thành 2 lo i: C c u ph ng và c c u ơ ấ ẳ không gian. Hình 1.1.8a và 1.1.8b ơ ấ g m hai c c u ph ng là c c u ồ ơ ấ b n khâu b n l và c c u bánh ơ ấ ố răng ph ng – Còn các hình 1.1.8c là c c u b n khâu b n l c u, hình ơ ấ 1.1.8d, 1.1.8e là c c u b n khâu không gian và hình 1.1.8f là c c u ơ ấ tr c vít bánh vít ụ
- L c đ khâu (hình 1.1.9); l c đ c c u (hình 1.1.10): ượ ồ ượ ồ ơ ấ
- L
ượ ồ ủ
c đ c a m t khâu kép. ộ
Hình 1.1.9 L
c đ khâu
ượ ồ
-14-
c đ c ượ ồ ơ
Hình 1.1.10. L c uấ
- L ượ ồ ủ c đ c a m t khâu đ n. ộ ơ
1.5. B c t ậ ự do c c u. ơ ấ
do c a c c u. 1.5.1. Khái ni m v b c t ệ ề ậ ự ủ ơ ấ
Trên hình 1.1.11 là l c đ đ ng c a c c u b n khâu b n l ph ng, ta nói c ả ề ố ẳ
ượ ồ ộ do, vì khi ta cho tr c m t thông s ta hoàn toàn xác đ nh đ ủ ơ ấ ướ ộ ố ị ộ ậ ự ơ ượ c
C
2
B
c u có m t b c t ấ v trí c a c c u. ị ủ ơ ấ
Th t v y n u cho tr ể
Cã 3
1
Cã φ
ậ ậ hoàn toàn xác đ nh đ ướ c khi bi ế ị c góc φ đi m B t chi u dài ề ượ ế
4
A
D
ị
do c a c ủ ơ Cã
Cã Cã Hình 1.1.11. B c t ậ ự c uấ
ị
lAB = x1 và khi v trí c a B và D xác đ nh và ủ ị t đ lBC = x2; lDC = x3 thì c chi u dài bi ế ượ ề c b ng đi m C hoàn toàn xác đ nh đ ằ ể ng. ng pháp d ng hình thông th ph ươ ượ ườ ự
1.5.2. Đ nh nghĩa b c t do c a c c u ph ng. ậ ự ị ủ ơ ấ ẳ
Đ nh nghĩa: B c t t đ xác ị ậ ự do c a c c u (W) là s thông s đ c l p c n thi ố ố ộ ậ ầ ủ ơ ấ ế ể
đ nh hoàn toàn v trí c a c c u. ị ị ủ ơ ấ
c l do Ví d :ụ Cho tr ướ ượ ồ ơ ấ c đ c c u, s khâu, kh p, lo i kh p. Tính s b c t ớ ố ậ ự ạ ố ớ
c a c c u W? ủ ơ ấ
(1.1.1) W = Wo – R
Wo: là t ng s b c t ố ậ ự ổ do c a các khâu đ ng đ r i so v i giá. ộ ể ờ ủ ớ
R: là t ng s ràng bu c gây ra b i các kh p đ ng có trong c c u. ở ơ ấ ổ ố ộ ớ ộ
Wo = 3n (n là t ng s khâu đ ng) ố ổ ộ
R = 2p5 + p4 (p5 và p4 là t ng s kh p lo i 5 và 4 có trong c c u ) ạ ố ớ ơ ấ ổ
Do đó:
(1.1.2) W = 3n – (2p5 + p4)
Ví d tính b c t do c a các c c u sau: ậ ự ụ ơ ấ ủ
Tính s b c t do c a c c u 4 khâu b n l ph ng trên hình 1.1.11 và hình ố ậ ự ủ ơ ấ ả ề ẳ
-15-
1.1.12a,b,c.
(c)
(b)
(a)
do c a c ủ ơ
Hình 1.1.12. B c t ậ ự c uấ
1.6. X p lo i c c u, c c u ph ng lo i 2. ạ ơ ấ ơ ấ ế ẳ ạ
1.6.1. Nguyên lý t o thành c c u c a Atxua ơ ấ ủ ạ
ộ ơ ấ ồ ố ớ ộ ố ộ ớ
M t c c u g m m t hay nhi u khâu d n, n i v i giá và v i m t s nhóm tĩnh ẫ c quy do b ng 0). Khâu d n là khâu cho tr ướ ẫ ằ
ề đ nh (nhóm atxua - nhóm có b c t ị ậ ự lu t chuy n đ ng. ể ậ ộ
Nhóm tĩnh đ nh th a mãn 3 đi u ki n: ỏ ề ệ ị
5 = 0 (nhóm ch có kh p lo i 5). ỉ
+ Có s khâu, kh p tho mãn: 3n – 2P ả ố ớ ạ ớ
+ Là nhóm t i gi n (không th tách nh thành các nhóm tĩnh đ nh khác). ố ể ả ỏ ị
+ Khi c đ nh các kh p ch c a nhóm thì t o thành 1 dàn tĩnh đ nh. ờ ủ ố ị ạ ớ ị
1.6.2. X p lo i nhóm ế ạ
+ Nhóm lo i 2 : là nhóm có 2 khâu 3 kh p ABC (hình 1.1.13) ạ ớ
+ Nhóm lo i 3: ạ g m các nhóm trong đó có nh ng khâu g i là khâu c s ồ ơ ở ữ ọ
Hình 1.1.13. Nhóm atxua lo i 2ạ
-16-
đ c n i v i các khâu khác c a nhóm b ng 3 kh p đ ng (hình 1.1.14). ượ ố ớ ủ ằ ộ ớ
Hình 1.1.14. Nhóm atxua lo i 3ạ
1
1.6.3. X p lo i c c u, c c u lo i 2 ạ ơ ấ ơ ấ ế ạ
ả ề
w ộ ứ ơ ấ
ơ ấ O
Hình 1.2.1. C c u b n khâu b n l ố ph ngẳ
ị c đ ơ ấ ượ
ệ ơ
Hình 1.1.15. C c u lo i 1
ơ ấ
ạ
- C c u không ch a m t nhóm tĩnh đ nh ồ nào là c c u lo i 1 – hình 1.1.15 (l ạ c a đ ng c đi n, máy phát đi n, qu t ạ ủ ệ ộ đi n...). ệ
- C c u có ch a t ơ ấ
ứ ừ ộ ạ ủ ị ị ở
m t nhóm tĩnh đ nh tr lên, lo i c c u là lo i c a nhóm tĩnh đ nh ạ ơ ấ cao nh t có trong c c u. ơ ấ ấ
- C c u ch ch a các nhóm tĩnh đ nh lo i 2 là ỉ ứ ơ ấ ạ ị ạ . c c u lo i 2 ơ ấ
(a)
E
(b)
5
5
Hình 1.1.16. X p lo i c c u ph ng
ạ ơ ấ
ế
ẳ
Ví d x p lo i c c u ph ng ạ ơ ấ ụ ế ẳ (hình 1.1.16a, b, c):
- Hình 1.1.16a: c c u có W = 1, ch n khâu d n là khâu 1, có nhóm tĩnh đ nh ơ ấ ẫ
ị ọ lo i 3, g m 4 khâu (2,3,4,5) và 6 kh p (B,C,D,E,F,G) → C c u là c c u lo i 3. ơ ấ ơ ấ ạ ạ ồ ớ
C
ơ ấ ẫ ị
2
B
ạ ớ ồ ớ
Cã 3
-17-
1
Cã φ
4
A
D
Cã
Cã
Cã
- Hình 1.1.16b: c c u có W = 1, ch n khâu d n là khâu 1, có 2 nhóm tĩnh đ nh ọ lo i 2 (2 khâu 3 kh p): nhóm có các khâu 4,5; các kh p E, F, F và nhóm g m khâu 2, 3; các kh p B, C, D → C c u là c c u lo i 2. ơ ấ ơ ấ ạ ớ
D
Cã
2. C c u b n khâu ph ng ơ ấ ố ẳ
2.1. Khái ni mệ
2.1.1. C c u ph ng toàn kh p th p ẳ ơ ấ ớ ấ
C c u ph ng trong đó các kh p đ ng đ u là các kh p lo i th p đ ề ạ ấ ớ ớ ộ ượ c g i là ọ ơ ấ
ẳ c c u ph ng toàn kh p th p. ơ ấ ẳ ấ ớ
2.1.2. C c u b n khâu ph ng. ố ơ ấ ẳ
c c u 4 khâu ph ng ơ ấ ấ
ọ lo i 5 thì c c u g i là c c u 4 khâu b n l kh p đ u là kh p b n l ẳ . N u các ế ph ng. - C c u ph ng toàn kh p th p có 4 khâu g i là ớ ả ề ạ ơ ấ ề ả ề ẳ ẳ ớ ơ ấ ơ ấ ớ ọ
- Trong c c u 4 khâu b n l ả ề
ố ơ ấ ớ
ọ i n u quay đ ạ ế ế
ph ng: ẳ khâu đ i di n v i giá g i là thanh truy n, ề ệ ượ c hai khâu n i giá còn l ố toàn vòng g i là tay quay, n u không g i ọ ọ là thanh l c.(hình 1.2.1) ắ
Hình 1.2.1
2.2. Phân tích đ ng h c c c u ph ng. ọ ơ ấ ộ ẳ
2.1.1. M c đích và nhi m v c a bài toán phân tích đ ng h c ọ ụ ủ ụ ộ ệ
ứ ộ ứ ể ể ọ ộ
Nghiên c u đ ng h c là nghiên c u chuy n đ ng các khâu theo quan đi m hình ứ i các l c gây nên chuy n đ ng. Khi nghiên c u ể ự ộ ớ
i ta gi i quy t ba bài toán c b n sau: h c, có ý nghĩa là không chú ý t ọ đ ng h c c c u, ng ọ ơ ấ ộ ườ ả ơ ả ế
* Xác đ nh v trí c a các khâu và qu đ o c a các đi m riêng bi t c a các khâu. ỹ ạ ủ ủ ể ị ị ệ ủ
* Xác đ nh v n t c góc c a các khâu và v n t c dài c a các đi m trên các khâu. ậ ố ậ ố ủ ủ ể ị
* Xác đ nh gia t c góc c a các khâu và gia t c dài c a các đi m riêng bi t trên ủ ủ ể ố ố ị ệ
các khâu.
ng đ Nh ng bài toán trên th c đ t trong quá trình thi ặ ượ ườ ế ế
ợ ệ ệ ự ườ ữ ề
ộ ể ấ ị
t c a các khâu ph i chuy n đ ng theo nh ng đ ộ ể ệ ủ
ơ ấ ữ ề ữ ắ
t ho c đ ng th i các nguyên công đòi h i ph i gi ườ ể ự ộ ế ả ệ ầ ượ
ờ ượ ử ụ c s d ng đ sau này gi ể ặ ậ ố ệ
ả ế ợ ự ể ộ
ủ ể
ệ ủ ỉ ể ề ộ ị
-18-
t k máy. B i vì ở ủ ơ ấ trong nhi u tr ng h p d a theo các đi u ki n công ngh , các khâu c a c c u ề trong quá trình chuy n đ ng chi m m t v trí nh t đ nh theo không gian, ho c các ế ặ ộ ị ướ đi m riêng bi c. ng cong cho tr ể ả ể ự đ ng đ th c Thí d trong các máy c t răng, trong nh ng c c u đi u khi n t ụ ị hi n l n l i quy t bài toán v ỏ ồ i quy t nhi m v đi u hoà trí. Bài toán v n t c đ ả ụ ề ng h p d a theo nh ng yêu chuy n đ ng máy (tính bánh đà). Trong m t s tr ữ ộ ố ườ t c a nó, c n c u công ngh v n t c góc c a các khâu ho c các đi m riêng bi ầ ầ ả ph i đ mãn đ ặ c thay đ i theo m t quan h hàm s xác đ nh. Đi u đó ch có th tho ố c khi gi ệ ậ ố ổ i quy t bài toán v n t c. ả ượ ượ ệ ậ ố ế ả
Còn các bài toán gia t c cũng r t quan tr ng, vì ch khi bi ỉ ố ấ ế
ớ
c s tác đ ng c a t ộ c chú ý khi thi ượ ự ầ ể ự ữ
ả ượ ọ ạ ớ ị ớ ư ề ấ
ự ấ ộ ị ớ
c bài toán phân tích đ ng h c thì ng i quy t đ i thi ế ế ả
i quy t các v n đ l n khi thi t k các máy m i. t gia t c m i đi m ể ọ ố ọ ộ i tr ng đ ng trên các khâu c a c c u thì m i có th tìm đ ủ ơ ấ ủ ả ọ ế ế ế t k , n u trên các khâu (l c quán tính). Nh ng l c đó c n ph i đ ự i m t giá tr l n. Đi u đó r t quan tr ng khi tính toán đ b n các nh nó đ t t ộ ề khâu và khi xác đ nh s m t mát công su t do ma sát trong các kh p đ ng. Không ấ ộ gi t k không có kh năng ả ọ đ gi ể ả ế ượ ế ộ ế ế ườ ớ ề ớ ấ
2.1.2. Các ph ng pháp nghiên c u bài toán đ ng h c. ươ ứ ộ ọ
i ta th ng pháp đ ươ
ứ ng pháp v ) và ph ẽ ng s d ng ph ử ụ ườ ườ i tích. Trong đó ph ả ươ
ồ ị ng pháp gi ể ươ ơ Đ nghiên c u bài toán đ ng h c ng ọ ộ ng pháp gi ươ ỹ ươ
ậ ế ớ ả ủ ươ ế ồ ng pháp đ th rõ i ả ượ c ng pháp đ th k t qu thu đ ồ ị ế ả
th (ph ị ràng h n và trong tính toán k thu t k t qu đ chính xác. Còn ph t khi mà v i các ph tích hoàn toàn c n thi ầ không đ t yêu c u. ầ ạ
Trong ch ng này gi ng pháp ho đ véc t ươ ạ ồ ơ ể
ơ ấ ớ ọ i thi u ph ệ ể ươ ộ đ xác đ nh v trí, ị ị ng pháp ươ
v n t c và gia t c c a m i đi m thu c các khâu c c u. Đây là ph ậ ố thông d ng trong k thu t. ố ủ ỹ ụ ậ
2.2.1. Phân tích đ ng h c c c u ph ng b ng ph ọ ơ ấ ộ ằ ẳ ươ ng pháp v . ẽ
2.2.1.1. Trình t ti n hành nghiên c u bài toán đ ng h c c c u ph ng ự ế ọ ơ ấ ứ ẳ ộ
c bài toán đ ng h c c c u đi u tr c tiên là ph i bi ố ứ ượ ọ ơ ấ
Mu n nghiên c u đ c s đ c u t o c a c c u (l c đ đ ng h c) v i đ y đ kích th ộ ượ ồ ộ
ướ ủ ậ ữ ẫ ậ ộ ồ
ề ớ ầ ả ắ ồ ọ ờ ơ ấ ể ư ậ t đ ế ượ ữ ớ
ế t ả ướ ộ đ c đ ng ượ ơ ồ ấ ạ ủ ơ ấ và quy lu t chuy n đ ng c a khâu d n, đ ng th i ph i n m th t v ng nguyên lý ủ c u t o, có nh v y m i bi c trong c c u đó g m nh ng nhóm Axua nào ấ ạ t o thành c c u. ạ ơ ấ
Các b c ph i ti n hành khi gi i bài toán đ ng h c: ướ ả ế ả ộ ọ
- Xác đ nh v trí c a c c u, khâu khâu d n. ủ ơ ấ ẫ ị ị
ắ ầ ế ố ớ ứ ố ớ ế ơ ấ ẫ
ẫ ồ ầ ượ ố ớ t đ i v i c n i ượ ố ắ c b t ọ ẽ ượ ứ ờ ồ ộ
ộ ố m t nhóm tuỳ ý. - B t đ u đ i v i nhóm Axua n i v i giá và khâu d n r i l n l các nhóm ti p theo ch a trong c c u. N u trong c c u khâu d n và giá đ ơ ấ v i m t s nhóm đ ng th i thì vi c nghiên c u bài toán đ ng h c s đ ớ ệ đ u ầ ở ộ
N i dung chính c a vi c nghiên c u bài toán đ ng h c c c u là gi ứ ọ ơ ấ ủ ệ ộ ộ ả ế i quy t
ba bài toán c th sau: ụ ể
- Bài toán chuy n vể ị
- Bài toán v n t c ậ ố
- Bài toán gia t cố
C ba bài toán trên có quan h r t m t thi t v i nhau vì: Có gi i quy t đ ả ế ớ ậ
-19-
ế ượ c c bài toán ả bài toán chuy n v ( xác đ nh v trí c c u) m i ti n hành nghiên c u đ ứ ượ ệ ấ ơ ấ ớ ế ể ị ị ị
c bài toán v n t c thì bài toán gia t c m i có kh i đ ả ượ ậ ố ố ớ ả
c. v n t c và ch sau khi gi ỉ ậ ố i quy t đ năng gi ế ượ ả
2.2.1.2. Các bài toán c thụ ể
a) Bài toán chuy n vể ị
Khi khâu d n chuy n đ ng v trí c a các khâu luôn luôn thay đ i nh ng t ị ổ ộ
ị ẽ ẫ ị ư ị
ể ả ơ ấ ớ ứ ủ ẫ
ể ớ ị
ữ ạ ồ ộ ủ
ẫ ượ ọ ệ ự ộ ủ
t r ng c c u đ ạ ồ ị ơ ấ ẫ ố ớ ệ ữ ở ế ằ
ộ ố ẫ ị ứ
ạ i ủ t ng th i đi m v trí cu c c u hoàn toàn xác đ nh. Hình v 1.2.1 bi u th v trí ể ờ ị ừ ể ạ ồ t ng đ i c a các khâu ng v i nh ng v trí xác đ nh c a khâu d n g i là ho đ ị ố ủ ị ươ ọ c đ c c u ng v i m t chuy n v c a c c u. Trong ho đ chuy n v , m i l ộ ể ỗ ượ ồ ơ ấ ứ ị ủ ơ ấ ể v trí c a khâu d n đ i m t bài toán chuy n c g i là m t ho đ c c u. Vi c gi ạ ồ ơ ấ ả ị v th c ch t là vi c d ng ho đ v trí c c u v i nh ng v trí c a khâu d n khác ị ớ ơ ấ ấ ị ự c t o thành b i các khâu d n n i v i giá nhau. M t khác, ta bi ượ ạ m t ho c m t s nhóm Axua. Vì v y, nghiên c u bài toán chuy n v hay bài toán ộ ể d ng ho đ c c u, th c ch t là d ng v trí c a các nhóm Axua. ự ặ ặ ạ ồ ơ ấ ậ ự ự ủ ấ ị
Nh ng đi u c n bi t khi nghiên c u bài toán chuy n v là: ề ầ ữ ế ể ị ứ
- Kích th c đ ng h c c a t t c các khâu. ướ ộ ọ ủ ấ ả
- V trí c a khâu làm giá và v trí các kh p đ ng đ c n i v i giá. ủ ớ ộ ị ị ượ ố ớ
- Khâu d n và các v trí c a nó. ủ ẫ ị
- C u trúc c a các nhóm Axua t o thành c c u. ơ ấ ủ ạ ấ
t các gi thi ế ả ế t trên ta đ a bài toán chuy n v v bài toán xác đ nh ể ị ề ư ị
Sau khi bi v trí các nhóm Axua. ị
Hình 1.2.1 b) Bài toán v v n t c. ề ậ ố
Tr i bài toán v n t c hãy ôn l ậ ố ạ i m t s ki n th c đã h c trong ứ ộ ố ế ọ
3m
nm
c khi gi và c h c lý thuy t. ướ đ i s véct ơ ạ ố ả ơ ọ ế
M
'nm
1m '1m
-20-
*) Gi i ph ng trình đ i s véct . ả ươ ạ ố ơ
'3m
Hình 1.2.2
M đ t ta có m t véct c bi u di n d ế ượ ễ ướ ạ i d ng t ng 2 véc t ổ ơ
thành ph n. Rõ ràng n u trong ph ể c g i là các véc t ơ ầ
ố ủ ỉ , trong đó ươ ng thành ph n thì ta d dàng xác đ nh ị ế ễ ầ ơ
3m + ....+ nm
1m +
2m +
(1-2-1)
Gi ả các véc t trình 2-1 ch còn ch a 2 n s c a hai véct đ thi ộ ơ mơ i và mi' đ ượ ọ ẩ ứ ng pháp ho đ véct c b ng ph ượ ằ ạ ồ ươ . ơ
'3m + ....+
'nm
'1m +
;
N u m t véct ộ ế ơ M =
' 1
;
'
Nh n xét: - Các véc t có chung m t g c. ậ ộ ố
...
...
- - - Các véc t ; M có chung m t đi m mút. ơ ể ộ
'2m + ơ mmM ; 1 n mm ; 1 n 1 ; nmmm 1 2
nmmm ' ' 2
;' 1
- Các véc t và ơ n i ti p nhau. ố ế
b) M i quan h v n t c trong chuy n đ ng song ph ng ệ ậ ố ể ẳ ố ộ
* V n t c c a hai đi m trên cùng m t khâu r n ắ ậ ố ủ ể ộ
ta cũng có ể ắ ộ ờ
+
=
Gi th vi s có m t khâu r n M. Trên đó có hai đi m A và B thì bao gi ả ử t đ ể ế ượ
V A
V BA
(1-2-2)
BAV
là v n t c c a các đi m và A còn ậ ố ủ ể là thành ph n v n t c t ầ ậ ố ươ ng c. V B Trong đó AV
ươ ộ ng vuông góc v i AB, có chi u ph thu c ụ ề ớ ể ể
w=
. l
đ i c a đi m B quanh đi m A, có ph ố ủ chi u ề w M và giá tr .ị
V BA
M
AB
(1-2-3)
Nh n xét: ậ
A và VB thì ta d dàng
- N u trên khâu M bi t v n t c c a hai đi m A và B là V ế ể ễ
ế ậ ố ủ tìm v n t c c a m t đi m th 3 tuỳ ý. ộ ậ ố ủ ứ ể
B
=
+
Th t v y ta l p ph ng trình v n t c c a đi m C theo v n t c c a đi m A và ậ ậ ậ ươ ậ ố ủ ể ể ậ ố ủ V A
V B
V CB
V
BA
V A
V B
A
-21-
B ta có: V C
Hình 1.2.3
+
=
V C
V A
V CA
(1-2-4)
+
=
+
ể ế t nh sau: ư
V CB
V B
CA và VCB ch a bi
(1-2-5) Ph V A ng trình (1-2-4) có th vi ươ V CA
ẩ ố ư ế t giá tr còn ị
Trong ph ng đã bi ph ng trình 1-2-5 ch ch a hai n s là V ươ ỉ ứ t: ế ươ
có ph ng vuông góc v i CA ươ ớ
CAV CBV
có ph ng vuông góc v i CB ươ ớ
Theo cách gi i ph ng trình đ i s véc t nh đã trình bày trên ta d dàng ả ươ ư ở ễ
tìm đ c v n t c c a đi m C. Nh trên hình v (1.2.4a). ượ ậ ố ủ ể ạ ố ư ơ ẽ
M t khác t hình (1.2.4b) ta l ặ ừ ạ i th y: ấ
- Nh ng véc t ữ ạ ấ ố i các đi m a,b,c t ể ươ ớ ng ng v i ứ
i P và mút t v n t c tuy t đ i. xu t phát (g c ) t ạ ơ các đi m A, B, C bi u h c a các véc t ơ ậ ố ể ị ủ ệ ố ể
V
C
b
C
c
V B
A
V
A
a
p
B
(b)
(a)
-
,
.
Hình 1.2.4
VV , AB BC
V AC
Nh ng véc t ab, ac và bc bi u th các thành ph n v n t c t ng đ i ữ ơ ậ ố ươ ể ầ ị ố
ậ ớ
Hai tam giác abc và ABC đ ng d ng thu n v i nhau vì: ồ ạ bc, AC^ ab, BC ^ AB^ ac
đi theo th t ABC (ng ồ Đ ng th i n u ta tu n t ờ ế ồ
ứ ự ồ ừ ượ ư ớ ồ c chièu kim đ ng h ) và abc ồ ồ i phát bi u nguyên lý đ ng ể
ầ ự ta cũng th y cùng chi u kim đ ng h . T đó đ a t ề d ng thu n c a ho đ v n t c nh sau: ạ ấ ậ ủ ạ ồ ậ ố ư
ậ ớ ạ ồ ộ
v n t c tuy t đ i c a các đi m tu ng ng trên ho đ Hình n i các đi m thu c cùng m t khâu đ ng d ng thu n v i hình ộ ạ ồ ệ ố ủ ứ ể ơ
Phát bi u: “ể ể ố n i các đ u mút véc t ơ ậ ố ầ ố ậ ố ”. v n t c
-22-
Trên c s nh n xét trên ta rút ra: ơ ở ậ
- Trên m t khâu r n n u bi ắ ộ t v n t c c a hai đi m thì ta d dàng tìm đ ể ễ ượ ậ c v n
t c c a m i đi m tuỳ ý d a theo đ nh lý đ ng d ng thu n. ố ủ ể ạ ậ ọ ế ự ế ậ ố ủ ồ ị
* M i quan h v n t c gi a hai đi m trên hai khâu r n khác nhau, trùng nhau ắ ố ể
đang có chuy n đ ng t ể ệ ậ ố ươ ộ ữ ng đ i v i nhau: ố ớ
Gi ả ử ế ằ
ố ượ ố ớ ộ ể ớ ị ộ
ể ờ
ng đ i v i nhau theo ph c n i v i nhau b ng m t kh p t nh ti n B. Xét ộ 2 thu c khâu 2. Rõ ràng 1 thu c khâu 1 và A i th i đi m đang xét trùng nhau ạ ng h p đó bao ng t-t. Trong tr ươ ố ớ ườ ợ
=
+
s ta có hai khâu 1 và 2 đ m i quan h v n t c gi a hai đi m A ệ ậ ố ữ A1 và A2 là hai đi m thu c hai khâu khác nhau, t ộ ể và có chuy n đ ng t ể gi ta cũng vi ờ
2
V AA 1/2
(1-2-6) ộ t đ ế ượ V A ươ c: V A 1
2 và A1 còn
1/2 A
2
A VV 1, A ể ữ
là v n t c c a đi m A t t ậ ố ủ ể là v n t c tr ậ ố ượ ươ ng
AV ộ
đ i gi a đi m A thu c khâu 2 đ i v i đi m A thu c khâu 1. Ph ố ố ớ ể ộ ươ ủ ậ ố ng c a v n t c
w tr ng đ i song song v i ph ng t-t. Còn v n t c góc 2 c a khâu 2 luôn t t ượ ươ ố ớ ươ ậ ố ủ
1 = w
2. Vì hai khâu đ
w c n i v i nhau ủ ượ ố ớ
luôn b ng v n t c góc c a khâu 1 hay b ng m t kh p t nh ti n. ằ ậ ố ớ ị ằ ộ ế
ng h p khâu 1 và khâu 2 đ Trong tr ượ ố ớ
V
2
A2/A1
n
=
5) thì v n t c c a đi m A ậ ố ủ c n i v i nhau b ng m t kh p lo i ạ ớ ộ ằ ệ ớ ậ ố 2 có quan h v i v n t c ể
2
A 1/2
V A
V
A2
(1-2-7) ườ ợ cao nh trên hình v (1-2- ư ẽ 1 nh sau: c a đi m A ư ể ủ V V A A 1
b
V
A1
1/2 A
t
- Trong đó là thành
t t
a
b a
t
1
n
-
ươ ế
+ AV ng ph n v n t c tr ượ ươ ố ậ ầ đ i c a khâu 2 đ i v i khâu ố ớ ố ủ 1, ph ng c a nó theo ươ ủ ng ti p tuy n chung ph ế c a 2 biên d ng t-t t ể i đi m ủ ti p xúc A. ế
ạ ạ Hình 1.2.5
c) Nh ng tr ữ ườ ng h p c th ợ ụ ể
C
d
V
D
c
B
V
b
-23-
B
p
D
* Tr ườ ng h p 1 ợ
Hình 1.2.6
D ng ho đ v n t c đ i v i nhóm A xua h ng 2 b c 2 ạ ồ ậ ố ố ớ ự ạ ậ ứ
, B VV D
cũng nh trong bài toán v trí - bi t v n t c . ư ị ế ậ ố . Yêu c u tìm ầ d ng th nh t ấ ở ạ CV
ng trình véc t bi u th v n t c c a đi m C thông qua các đi m B và D ơ ể ị ậ ố ủ ể ể
Ph ươ nh sau: ư
+
=
+
=
V C V C
V B V D
V CB V CD
(cid:252) (cid:239) (cid:253) (1-2-8) (cid:239) (cid:254)
, CB VV CD
còn Trong ph ươ ng trình (1-2-7) ch còn ch a hai n s v giá tr c a ứ ố ề ị ủ ẩ ỉ
ph ng đã bi ươ
có ph ng vuông góc v i CB ươ ớ
có ph ng vuông góc v i CD ươ ớ t: ế CBV CBV
CV
m Do đó ta d dàng xác đ nh b ng cách ch n m t t l xích ễ ị ộ ỷ ệ ằ ọ ể v,.L y m t đi m ộ ấ
ơ bP
P làm c c, đ t véc t b k m t đ ng vuông góc ự ặ ể ị ậ ố ủ ừ ẻ ộ ườ
ng ươ ặ D P ta đ t ị ’ vuông góc v i CD bi u th ớ ể ị bi u th v n t c c a B, t CBV
v. Bi
w
=
=
m ta d dàng tìm: ng ph ẽ ươ . Giao đi m PC. ể . Sau đó l i t ạ ừ t ế cV v i BC bi u th ph ể ớ CDV
BC
m m
V CB lBC
cb . BC
V .
l
ω
Còn chi u thu n kim đ ng h ậ ề ồ ồ
CD
V CD = lCD
cd DC
.μ V = .μ l
m=
CP
.
c chi u kim đ ng h Chi u ng ề ượ ề ồ ồ
V C
V
V y v n t c c a đi m C là: ậ ố ủ ể ậ
Chú ý: Đ xác đ nh chi u c a v n t c góc c a khâu BC cũng nh khâu CD, ta ề ủ ậ ố ủ ư ể ị
ố CBV
và CDV
ng đ i đ t véc t ặ v n t c t ơ ậ ố ươ t ạ ề ậ ố i C. T đó ta m i xác đ nh chi u v n t c ừ ớ ị
ủ ề ủ ậ ố ựơ
c chi u c a v n t c đi m C thì rõ ràng m t khâu ể ọ t v n t c c a 2 đi m, do v y vi c tìm v n t c c a m i ậ ế ậ ố ủ ệ ề ể ặ
V
D2
góc c a chúng. Sau khi ta tìm đ (BC ho c CD) ta đ u bi đi m tuỳ ý trên hai khâu thu c nhóm ta s áp d ng nguyên lý đ ng d ng thu n. ậ ố ạ ộ ủ ậ ụ ẽ ể ộ ồ
x
V
D1
2
1
D
x
B
V
B1
-24-
V
B1
*Tr ườ ng h p 2 ợ
Hình 1.2.7
d ng th 2 cũng nh trong ự ạ ồ ậ ố ạ ậ ở ạ ư ứ
và DV
t v n t c bài toán v trí bi . ế ậ ố ị D ng ho đ v n t c nhóm A-xua h ng 2 b c 2 BV
s nh trên hình v Khi bài toán v n t c c n ph i xác đ nh v trí c a nhóm. Gi ả ậ ố ầ ủ ị ị ả ử ư ẽ
(1-2-7)
Đ ti n cho vi c gi i bài toán trên, hãy ký hi u 2 khâu trong nhóm theo th t
t ph ả ọ ể ệ ồ ệ ươ ế
c đi m vi ể ở ộ ệ
ượ ẩ ố ẳ ặ ẳ ớ
ậ ố ằ ể ng đ i v i nhau. ộ ố ớ ươ ể ể ộ
=
ứ ự 1 ệ ng trình v n t c sao cho trong và 2, đ ng th i đ ch n đ ờ ể ệ ng trình ch ch a 2 n s , ta m r ng khái ni m khâu (b ng cách quan ni m ph ỉ ứ ươ g n lên khâu m t m t ph ng song song v i m t ph ng chuy n đ ng). Khi đó ta ộ ắ ặ Ta 2 và D1 đang trùng nhau, có chuy n đ ng t th y hai đi m D ấ có:
2
+
=
(1-2-9)
V D V D 1
+ VV 1 DD 1/2 V V BD 1 B
(1-2-10)
M t khác ta có: ặ
+
=
+
Thay (1-2-9) vào (1-2-8) ta có:
V D
2
V B
V BD 1
(1-2-11)
BDV 1
Trong ph ng trình (1-2-11) đã bi t c tr s và ph ng, còn có ươ ế ả ị ố ươ
V 1/2 DD D VV ,2 B 1/2 DDV
ph ng vuông góc v i BD còn có ph ươ ớ ươ ng song song v i x-x. V y ph ớ ậ ươ ng
ộ ươ ơ ch còn ch a 2 n s . Ta d dàng gi ẩ ố ứ ễ ỉ ả i
trình (1-2-11) là m t ph đ c b ng ph ng pháp ho đ véc t ượ ằ ươ ng trình véc t . ơ ạ ồ
.v
m T P ta đ t Pb bi u di n ặ
,BV
Ch n 1 đi m P làm g c và m t t l xích ộ ỉ ệ ể ố ọ ễ ể bừ t
D (mút véc t ng ng ơ ẽ ườ ươ (vuông góc v i BD). Sau đó ớ ị ể ừ BDV 1
1/2 DDV
D P ta đ t bi u di n ng ’ bi u th ph ng ặ l i t ạ ừ ể ễ dừ 2 ta k đ t ẻ ườ ể ị ươ Pb) ta v đ 2dP bi u th ph ,2DV
1.
(song song x-x) giao c a chúng cho ta d ủ
=
K t qu ta có: ả ế
V D 1
v
m
(1-2-12)
w = 1
m.1 dP dbv . 1 IBD 1
(1-2-13)
1 cùng chi u quay c a kim đ ng h . ồ
-25-
Còn chi u ề w ủ ề ồ
D1 nh v y khâu 1 bi
Nh n xét: Sau khi gi ư ậ
c V ể D và v n t c góc c a nó. Nh n xét trên đ a t t v n t c hai đi m, còn ư ớ ế i k t ế ậ ố ậ ủ
ậ khâu 2 đã bi lu n ta d dàng xác đ nh v n t c c a m i đi m tuỳ ý trên khâu 1 và 2. i đ ả ượ t v n t c 1 đi m V ể ậ ố ủ ế ậ ố ị ậ ố ọ ễ ể ậ
c) Gi ả i bài toán gia t c ố
Tr ố ư ậ ố
ng trình véc t ố
t) và đi u ki n đ gi ụ ệ i đ c ph ể ề ể
ị ố ệ ề
ề ấ ố ủ gia t c (bi u th m i quan h gia t c c a ươ ng c khi đi i thi u trong i m t s ki n th c đã đ ng h p c th hãy ôn l c gi ể ả ượ ng trình nhi u nh t là 2. Tr ấ ượ ế ươ ộ ố ế ợ ụ ể ướ ệ ứ ạ ớ
i bài toán gia t c cùng nh bài toán v n t c trong m c [2] v n đ c khi gi ả ướ c b n c n thi t l p ph ơ ế ậ ơ ả ầ ươ đi m c n tìm v i gia t c các đi m đã bi ố ớ ầ ể trình véc t nói trên là n s ch a trong ph ơ ẩ ố ứ vào t ng tr ườ ừ giaó trình c h c lý thuy t. ơ ọ ế
*) M i quan h gia t c gi a hai đi m trên cùng m t khâu r n. ữ ể ệ ắ ố ố ộ
t, khi ể ố A c a đi m A đã bi ể ủ ế
+
=
Khi hai đi m A,B thu c cùng m t khâu, g i gia t c a ng trình: ọ ộ c xác đ nh b ng ph ươ ố ủ ể ằ ị
a A
BA
(1-2-14) ộ đó gia t c c a đi m B đ ượ a BA
na
a B Aa
Trong đó là thành ph n gia t c theo, ầ ố ầ ố
ng tâm) có chi u t B h ng t ề ừ ướ ớ i A, n u bi ế là thành ph n gia t c pháp tuy n ế ế w BA v n t c góc c a khâu AB và t ậ ố ủ ướ
AB kho ng cách gi a hai đi m A và ữ
là v n t c dài c a đi m B quay quanh A là I ể ậ ố ủ ể ả
2
BA
n
2
= w
=
BA
. BA
a
I
(h BAV B. Ta có:
BA
V I
BA
(1-2-15)
ng vuông góc v i AB t và a1 ươ ớ ạ ề i đi m B, có chi u ể ế ố
BA – gia t c ti p tuy n có ph ế e BA và có giá tr :ị
theo chi u gia t c góc ề
a1 (1-2-16) ố BA = e BA.IBA
2
1
n
ư ậ
+
=
)
) 2
BA
BA
a
a
a
BA
4
2
w
+
e
Nh v y tr s c a gia t c a ố BA: ị ố ủ ( ( (1-2-17)
BA
BA
=
BAa
Hay: (1-2-18)
BA
a ng AB m t góc Gia t c aố BA làm v i ph ớ ươ ộ v i:ớ
BA
a1 n a
tga = (1-2-19)
n
=
+
+
AB
BA
a
t a
Ph ng trình (1-2-13) c th vi i d ng: t d ươ ơ ể ế ướ ạ
a B
a A
(1-2-20)
Chú ý: Khi m t v t r n trên đó bi ộ ậ ắ t đ ế ượ ố ủ
-26-
c gia t c c a hai đi m ho c gia t c c a ố ủ ể ứ m t đi m và gia t c góc c a nó thì d dàng xác đ nh gia t c c a m t đi m th 3 ố ủ ặ ộ ủ ể ễ ể ố ộ ị
ậ ố ư ứ ố
i quy t xong, nghĩa là trên khâu đã bi c ượ ậ c v n t c c a hai đi m ho c v n ậ ố ủ t đ ế ượ ể ế ặ
tuỳ ý (Tuy nhiên khi nghiên c u bài toán gia t c, bài toán v n t c coi nh đã đ gi ả t c m t đi m và v n t c góc c a nó). ố ậ ố ủ ể ộ
Th t v y: Gi s có m t khâu M chuy n đ ng song song ph ng. Trên đó ta đã ậ ậ ả ử ể ẳ
bi t gia t c c a đi m A là ế ố ủ ể , gia t c c a B là ố ủ . Đ tìm gia t c c a m t đi m C ố ủ ể ể ộ ộ Aa ộ Ba
ng trình gia t c c a đi m C thông qua gia t c c a hai ươ ố ủ ố ủ ể ậ
n
ể
+
=
+
CB
CA
n
=
+
+
CB
CB
a a
a a
a C a C
,
(cid:252) (cid:239) (cid:253) (1-2-21) (cid:239) (cid:254) tuỳ theo ta d dàng l p ph ễ đi m A và B. Ta có: a A a B
, aa A
CA
a CB
Trong ph ng trình (1-2-21) ta đã bi t hoàn toàn c tr s và ươ ế ả ị ố
CAa
CBa
ph có ph ng vuông góc v i CA và có ph ng vuông góc ươ ng chi u- còn ề ươ ớ ươ
a
A
B
t. Nên ph v i CB – giá tr ch a bi ớ ị ư ế ươ ng trình (1-2-21) ch còn hai n s . ẩ ố ỉ
an
BA
a B
at
BA
A
a A
a
Hình 1.2.8
Ta gi i chúng b ng ph ng pháp v nh sau: ả ằ ươ ẽ ư
m - Ch n m t t l xích ộ ỷ ệ ọ ể p a nào đó cho ho đ gia t c và m t đi m ạ ồ ộ ố
Sau đó đ t véc t ặ ơ p a bi u th gia t c c a đi m A; ti p theo đ t véc t ố ủ ể ế ể ặ ị bi uể làm g c.ố ơ na
CA
na
CA
D th thành ph n gia t c pháp . Qua n k đ ng bi u th ph ầ ị ẻ ườ ể ủ ươ
ph n gia t c ti p ố ta ế ầ ố (vuông góc v i CA). L i t ớ ạ ừ p đ t véc t ặ ể ị
đi m B, t ng c a thành ị ơ bp bi u th gia t c ố CBa t ừ ể b đ t véc t ặ ừ ị ươ ng c a thành ph n gia t c ti p ầ ủ ế ố
’ cho ta đi m C. b ơ m bi u th ph ể và D ủ D (vuông góc v i CB) giao c a ớ ể
=
m
p . Ca
ể
(1-2-22) - Gia t c c a đi m C là: ố ủ aC
2
2
=
=
w
+
e
T hình v (1.2.9a) và (1.2.9b) ta xét D abc và D ABC. ừ ẽ
ab AB
ac AC
bc BC
-27-
= const (1-2-23)
B
C
a
a
B
c
a
A
A
b
p
Hình 1.2.9
Công th c (1-2-23) cho ta k t ku n hai tam giác. ứ ế ậ
D abc ~ D ABC
t theo thú t M t khác n u ta l n l ế ầ ượ ự ệ ề ấ
ng các ký hi u a,b,c và A,B,C ta th y đ u đi ặ c chi u quay c a kim đ ng h . Nên g i là hai tam giác abc và ABC thì chúng ọ ủ ề ồ ồ ượ
a
=
artg
a . đ ng d ng thu n v i nhau và v trí c a hai tam giác đó l ch nhau m t góc ủ ồ ệ ậ ạ ớ ộ ị
e l 2w
(1-2-24)
T nh n xét trên ng i ta phát bi u đ nh lý đ ng d ng thu n trên ho đ gia ườ ạ ồ ể ạ ậ ồ ị ậ
ừ t c nh sau: ư ố
Phát bi u: ể “Hình n i các đi m trên cùng m t khâu đ ng d ng thu n v i hình ồ ớ
ậ gia t c (tuy t đ i) c a các đi m trên ho đ gia t c”. ạ ạ ồ ể ệ ố n i các mút véc t ố ố ố ộ ể ủ ơ ố
Sau này khi m t khâu bi ộ ố ủ ố
ộ t gia t c c a hai đi m, mu n tìm gia t c c a m t trên ể ứ ườ ể ố ủ i ta s s d ng nguyên lý đ ng d ng thu n v a phát ồ ậ ừ ạ ở
ế ẽ ử ụ ng trình n a. đi m th ba tuỳ ý ng mà không c n ph i l p ph ầ ả ậ ươ ữ
ộ ượ c
D
2
b) M i quan h gia t c gi a hai đi m trùng nhau, thu c hai khâu khác nhau đ ố n i v i nhau b ng m t kh p t nh ti n. ố ớ ữ ớ ị ể ế ố ộ ệ ằ
1
a 1
k
Trong tr ườ
B
=A
2AV
1AV
A 2
1
p
a 1
ượ ớ ị
ằ ạ ị ộ
BV
ng h p t ng ổ ợ quát gi s có hai khâu 1 và ả ử c n i v i nhau b ng 1 2 đ kh p t nh ti n C. T i v trí đang xét đi m A thu c khâu ộ 1 trùng v i đi m A thu c ố ớ ế ể ớ Hình 1-2-10 ể 1” A2. khâu 2 ký hi u Aệ
k
k
+
=
+
N u khâu 1 chuy n đ ng song ph ng. Ta có th vi t: ể ế ế ể ẳ
A
A 1/2
A
A 1/2
a
a
a A
2
-28-
(1-2-25) ộ a A 1
Trong công th c (1-2-25) các thành ph n: ứ ầ
là gia t c tuy t đ i c a đi m A thu c khâu 1. + ệ ố ủ ể ố ộ
A
1/2 A
1Aa ka ế
a
+ là gia t c t ng đ i thành ph n Cô-ri-ô-lít nh đã h c trong ố ươ ư ầ ố ọ
A
1/2 A
A
A 1/2
w= .2 V 1
A
A 1/2
+ c lý thuy t: ơ ka
a
V .
A
A 1/2
1
A
A 1/2
có giá tr ị w= 2 .sin(w
1/2 A
1.VA2/A1) AV
k
A
A 1/2
a
w= 2
V .
(cid:176) Vì c c u đang xét là ph ng nên làm v i nhau m t góc 90 w 1 và ơ ấ ẳ ớ ộ
1
A
A 1/2
cho nên: (1-2-26)
A
1/2 A
ka
AV
1/2 A
quay đi 90o theo chi u quay còn chi u ề là chi u c a véc t ề ủ ơ ề
c a ủ w
A
1/2 A
+ là gia t c t ng đ i thành ph n t nh ti n có ph ng song song ố ươ ầ ị ế ố ươ
1. ka ươ
ng tr t x-x. v i ph ớ ượ
A2/A1 = 0 theo (1-2-26) thì
1 = 0 ho c Vặ
A
1/2 A
ka
= 0 nên ph ng trình - N u ế w ươ
r
=
+
A
A 1/2
a
(1-2-26) vi t d ế ướ ạ
2
(1-2-27) i d ng: a a A 1 A
r
N u khâu 1 đ ng yên thì: ế
A
A 1/2
a
A
2
(1-2-28) ứ = a
2.4. M t s ví d ụ ộ ố
c cách phân tích khi b t tay gi ượ ắ ọ ụ ể m t bài toán đ ng h c c th , ộ
Đ n m đ ể ắ i đây nêu lên m t s d ng bài toán có tính ch t đi n hình. ả ộ ể ấ ộ ố ạ d ướ
ẽ ạ ả ề
B và aB. Nh ng gi
1.
Ví d 1ụ : Hãy v d ng ho đ v n t c và gia t c c a c c u 4 khâu b n l c g m: (hình v 1-2-13) trên c s đó xác đ nh V t cho tr i thi ố ủ ơ ấ ả ạ ồ ậ ố ị ướ ồ ơ ở ữ ẽ ế
1 = const.
ơ ấ j - V trí c c u ị
-29-
ẫ w - Quy lu t chuy n đ ng khâu d n ể ậ ộ
E
c
B
C
Vb
e
P
D
b
A
- Các kích th c đ ng. ướ ộ
nCB
nCD
b
e
c
p
Hình 11 1-2-
đây ta không th gi i c th bài toán, mà phân tích đ tìm ra ph ng h Ở ể ả ụ ể ể ươ ướ ng
gi i.ả
Phân tích: C c u trên g m có 1 khâu d n và 1 nhóm tĩnh đ nh g m 2 khâu 2 và ẫ ơ ấ ồ ồ ị
1 = const nên VB =
(thu c d ng th nh t). Trong đó vì bi 3 và 3 kh p b n l ớ ả ề ứ ấ ộ ế w t
n t và a
1lAB còn chi u đã bi
2 1lAB (có chi u t
w A). ạ B = w ề ế ề ừ fi B
VD và aD đ u b ng không. ề ằ
ế ể
E và aE đ
ỗ Cho nên trên 2 khâu 2 và 3 n u ta tìm v n t c và gia t c cho đi m C, thì m i c suy ra nh đ nh lý ậ ố t v n t c và gia t c 2 đi m. Còn V ố ế ậ ố ố ượ ờ ị ể
khâu đ u bi đ ng d ng. ồ ề ạ
Ví d 2ụ : Hãy d ng ho đ v n t c c a c c u máy bào ngang hình 1-2-14. Khi ạ ồ ậ ố ủ ơ ấ ự
1 = const.
-30-
bi t c c u ế ơ ấ ở ị ẽ w v trí nh hình v ư
E
P
b3
e d
D
b2
B
A
e
b3
b2
nBC
nED
k
C
p
Hình 1-2-12
Phân tích: D a theo nguên lý c u t o c c u, c c u g m 1 khâu d n Ab đ ấ ạ ơ ấ ơ ấ ồ ẫ ượ c
DC và DEF g m các khâu 2-3 và 4-5.
t v i các nhóm A- xua B ự n i l n l ố ầ ượ ớ ồ
ấ ứ ứ ố ớ ằ
ớ ế ộ ạ ố ớ ớ
i 2 kh p B và C hoàn toàn xác đ nh. áp d ng tr ố ạ ớ ị
ng h p 2. Vi ợ ượ ố ớ ườ ị ậ ố ể ố
ự
ộ - Nhóm th nh t thu c d ng th 2 (hai khâu trong nhóm n i v i b ng m t kh p t nh ti n - kh p B n i v i tay quay còn kh p C n i v i giá. Nên v n t c và ậ ố ớ ị ươ ng gia t c t t ph ụ ế c v n t c và gia trình v n t c và gia t c cho đi m B 3 = B3 = B ta s xác đ nh đ ẽ ậ ố ồ D và aD d a vào nguyên lý đ ng B3 và aB3 ta d dàng suy ra V t c c a nó. Sau khi có V ễ ố ủ d ng thu n. ạ ậ
- Nhóm th 2: G m khâu 4 và khâu 5 trong đó khâu 5 đ ứ ồ ượ ố ớ
ớ ị ả ề ớ
ớ
t ph ng trình cho đi m E c n i v i giá b ng 1 ằ ố ớ E và riêng khâu 4 n i v i ộ D4 = VD3. Qua phân tích trên nhóm th hai thu c 5 ta d dàng xác ố ơ D nên V ng h p 3 vi ợ ả ề ườ ằ ứ ứ ễ ươ ể
c v n t c cũng nh gia t c c a đ u bào. kh p t nh ti n F còn khâu 4 n i v í khâu 5 kh p b n l ế khâu 3 b ng kh p b n l d ng th 3, áp d ng tr ạ đ nh đ ị ụ ượ ậ ố ế ố ủ ầ ư
3. C c u ph ng đ i ti p ẳ ố ế ơ ấ
3.1. C c u Cam ơ ấ
C
3.1.1. Khái ni mệ
ơ ấ ộ ơ ấ ị ẫ ẫ ằ
ớ C c u cam là m t c c u trong đó khâu b d n n i v i khâu d n b ng kh p i theo quy lu t do hình d ng c a b m t ti p xúc trên ủ ề ặ ế ậ ạ ạ ố ớ 2 cao và chuy n đ ng qua l ể khâu d n quy t đ nh ộ ế ị ẫ
B
ọ
ọ
1
-31-
A
ị ẫ Khâu d n (1) g i là cam và khâu b d n (2) g i là c n. Khi cam 1 quay c n 2 s th c ẽ ự ầ hi n chuy n đ ng kh h i (hình 1.3.1). ẫ ầ ể ộ ứ ồ ệ
Đ ng cong mô t ủ ề
ườ ặ ế ự ổ
hình d ng c a b ạ ẫ ọ ướ ộ ậ ể
ả ạ m t ti p xúc trên khâu d n g i là biên d ng ủ cam. S thay đ i kích th c đ ng AB c a ộ cam (1) s t o ra m t quy lu t chuy n đ ng ộ ẽ ạ xác đ nh cho c n (2). ầ ị
C c u cam đ ơ ấ
ơ ấ ơ ấ ẳ
Hình 1.3.1
ạ c phân làm hai lo i ượ chính: C c u cam ph ng và c c u cam không gian.
3.1.2. Phân lo iạ
a) Phân lo i c c u cam ph ng ạ ơ ấ ẳ (hình 1.3.2)
- Theo chuy n đ ng c a cam: có cam quay, cam t nh ti n. ủ ể ế ộ ị
ể - Theo chuy n đ ng c a c n: cam c n l c, cam c n đ y, cam c n chuy n ủ ầ ầ ắ ầ ẩ ầ ộ
ể đ ng song ph ng. ộ ẳ
- Theo hình d ng ti p xúc đáy c n: cam đáy nh n, cam đáy b ng, cam đáy con ế ầ ằ ạ ọ
F
D c
c
E
c
b
c
A
b
b
A
A
lăn.
-32-
Hình 1.3.2
Hình 1.3.2
Hình 1.3.3
b) C c u cam không gian (1.3.3): ơ ấ
3.2. C c u Mant ơ ấ
ể ế ụ ể ộ
2
A
E
C
ặ ạ w Là m t c c u đ c bi t dùng đ bi n chuy n đ ng quay liên t c thành thành ộ ơ ấ ệ chuy n đ ng gián đo n m t ộ ộ ể chi u.ề
D
1
1
2
10
02
ơ ấ w ố
ướ ọ
ừ ớ
ẫ Trong c c u Mant khâu d n ị 1 là tay quay có ch t A, khâu b ề d n là m t đĩa hình sao có nhi u ộ ẫ rãnh h ng tâm (g i là đĩa mant). Đĩa Mant ch quay khi ch t A ăn ố ỉ i khi kh p v i rãnh và d ng l ạ ch t ra kh i rãnh (hình 1.3.4). ớ ố ỏ
N u đĩa Mant có 4 rãnh và ế Hình 1.3.4. ố ẫ ượ ẫ ộ
ị ẫ ể ậ
ng là 4, 6 ho c 8 rãnh. S ch t th c m t vòng thì khâu b d n quay c 1/4 vòng. Tùy theo lu t giãn đo n c n có, s rãnh trên đĩa Mant có th nhi u ề ố ố ầ ng là 1, khi c n tăng nhanh s l n ạ ầ ố ố ườ ầ ặ
-33-
khâu d n có 1 ch t thì khi khâu d n quay đ đ ượ ho c ít, th ườ ặ gián đ an s ch t có th nhi u h n (hình 1.3.5). ể ề ơ ố ố ọ
Hình 1.3.5
Đ đ nh v đĩa Mant trong giai đo n d ng, ng ị ể ị ườ ắ ộ
ẽ ế ế ố
i ta g n thêm m t đĩa hãm v i ớ ạ ừ tay quay, khi ch t A không ti p xúc v i rãnh Mant thì đĩa hãm s ti p xúc v i ph n ầ ớ ớ cung tròn gi a hai rãnh c a đĩa Mant làm cho nó không th quay quanh tr c. ữ ủ ụ ể
3.3. C c u bánh răng ph ng ơ ấ ẳ
3.3.1. Đ nh nghĩa ị
ộ C c u bánh răng là m t c c u có kh p cao dùng đ truy n chuy n đ ng ề ể ể
quay gi a hai tr c v i t ớ s truy n xác đ nh. ơ ấ ữ ụ ớ ỷ ố ộ ơ ấ ề ị
3.3.2. Phân lo i ạ
C c u bánh răng đ ng đ i gi a các ơ ấ ượ c phân làm hai lo i chính (theo v trí t ạ ị ươ ữ ố
tr c): ụ
ụ - C c u bánh răng ph ng: dùng truy n chuy n đ ng quay gi a hai tr c ơ ấ ữ ể ề ộ
ẳ song song (hình 1.3.6 a,b,c,d,e);
- C c u bánh răng không gian: dùng đ truy n chuy n đ ng quay gi a hai ữ ề ể ể ộ
tr c c t ho c chéo nhau (hình 1.3.6f,g,h,i,k) . ơ ấ ặ ụ ắ
Ngoài ra c c u bánh răng còn đ c phân lo i theo: ơ ấ ượ ạ
- Đ ng cong làm biên d ng răng (profin c a răng): bánh răng thân khai, ườ ủ ạ
xyclôit, bánh răng Novikov (răng cung tròn).
- Đ c đi m ăn kh p: c p bánh răng ăn kh p trong, ăn kh p ngoài. ể ặ ặ ớ ớ ớ
- Theo ph ng c a răng so v i đ ng sinh: bánh răng th ng, bánh răng ươ ủ ẳ
ớ ườ nghiêng, bánh răng ch V, răng cong, răng côn. ữ
- Theo v trí tâm bánh răng so v i tâm ăn kh p: bánh răng ăn kh p ngoài, ớ ớ ớ
-34-
bánh răng ăn kh p trong. ị ớ
-35-
Hình1.3.6. Phân lo i bánh răng ạ
(k)
(i)
Hình 1.3.6. Phân lo i bánh răng ạ
3.3.3. Các thông s c b n c a bánh răng ố ơ ả ủ
ụ ủ ớ ụ
ặ ắ ở Trên m t c t vuông góc v i tr c quay c a bánh răng hình tr , vành răng đ i h n b i hai vòng tròn đ ng tâm (O): vòng đ nh (O; r ồ ỉ
ớ ạ ỉ ỉ
i h n b i hai đ an đ ớ ạ ượ ủ ở
ỗ ạ
ố ứ ữ ượ ủ ỗ ố
ượ c gi a), vòng chân (O, rf). Gi aữ vòng đ nh và vòng chân có vòng chia (O; r) chia răng thành hai ph n: đ nh răng và ầ ượ chân răng. M i răng c a bánh răng đ c c gi ng cong đ ườ g i là biên d ng răng (hay c nh răng) đ i x ng nhau qua đ ng th ng đi qua tâm ẳ ạ ọ O c a bánh răng. M i kho ng tr ng gi a hai răng đ c g i là rãnh răng. Xét trên ả vòng tròn tâm O bánh kính rx (v i rớ a ≥ rx ≥ rf) ta có các khái ni m (1.3.7): ọ ườ ọ ệ
x): là kho ng cách gi a hai biên d ng răng cùng phía c a hai răng
x là chi u r ng rãnh răng.
x = Sx + Wx, v i Sớ x là chi u dày răng, W
- B c răng (P ủ ữ ạ ả
=
m
ề ề ộ ướ k nhau: P ề
xP p
- Môdun (m): là t đã đ c đo trên vòng tròn s ỷ ố ượ c tiêu chu n hóa, P đ ẩ ượ
chia.
-36-
Hình 1.3.7. M t s thông s c b n c a bánh răng tr tròn răng th ng ố ơ ả ủ ộ ố ụ ẳ
R x
p
=
=
- S răng c a bánh răng (Z). Do các răng b trí cách đ u nhau trên vành răng ủ ề ố ố
R x
P Z . x
P x
p 2 . Z
nên ta có: 2 . → .
3.3.4. C p bánh răng thân khai ặ
- Đó là c p bánh răng có biên d ng răng là đ ạ ặ ườ ng thân khai c a vòng tròn. ủ
ườ N K i K
r o ượ ộ M M i ể ườ ủ
O
ọ ng thân khai. Ng ườ ườ
ườ
Hình 1.3.8. Đ ng thân khai ườ
ạ
c a vòng tròn ủ
ỏ ị
- Đ ng thân khai c a vòng tròn ủ ng th ng lăn (hình 1.3.8): Cho m t đ ộ ườ ẳ ỹ không tr ng tròn, qu t trên m t đ ộ ườ ẳ ng th ng tích c a m t đi m K trên đ ườ ủ ng thân khai c a vòng s v ch nên đ ẽ ạ ơ tròn, vòng tròn này g i là vòng tròn c ử s c a đ i ta s ở ủ d ng đ ng thân khai này làm biên ụ d ng răng vì răng có biên d ng thân khai ạ th a mãn đ nh lý ăn kh p (th a mãn đ ể ỏ s truy n là không đ i). t ỷ ố ớ ổ ề
3.4. H bánh răng ph ng ệ ẳ
3.4.1. Khái ni m chung ệ
ặ ệ ề ợ
ự ệ ộ
ự c, nh th c hi n t s truy n khác nhau, đ i chi u quay tr c b - H bánh răng do nhi u c p bánh răng h p thành nh m th c hi n nhi u yêu ệ ỷ ị ụ ệ ư ự ề ề ộ ặ ệ ề ề ớ ề ỷ ố ượ ổ ự ề
ằ c u truy n đ ng mà m t c p bánh răng không th c hi n đ ầ s truy n l n, th c hi n nhi u t ố d n…ẫ
- H bánh răng đ ng và h bánh răng vi sai. ệ ượ c phân thành: h bánh răng th ệ ườ ệ
3.4.2. H bánh răng th ng ệ ườ
ệ ườ
các bánh răng đ u c đ nh (hình 1.3.9). H bánh răng th ng là h bánh răng trong đó đ ng có b c t a) Khái ni m:ệ H bánh răng th ệ ề ố ị ườ ậ ự ườ ụ ủ ng tr c c a do b ng 1. ằ ệ
-37-
ng Hình 1.3.9. H bánh răng th ệ ườ
1
=
i 16
w w
6
3
5
1
1
w 4
=
=
.
.
i .
i .
i 16
b) T s truy n: ỷ ố ề
i 16
i . i i . 12 23 34 45 56
w w
w = w
w w
. w
w w . w
6
2
2 w 3
4
5
6
Ta có: →
3
1
2
2
3
' 3
=
= -
=
= -
=
= +
i 12
i 23
T s truy n c a 1 c p bánh răng đ c tính theo công th c: ề ủ ỷ ố ặ ượ ứ
i 34
w w
w w
w w
w = w
Z Z
Z Z
2
Z Z 1
3
2
4
4
4 ' 3
; ; …; ; …
ộ (d u “-” ng v i c p bánh răng ngo i ti p, d u “+” ng v i c p bánh răng n i ạ ế ớ ặ ớ ặ ứ ứ ấ ấ
3
1
=
= -
ti p)ế
i 16
w w
Z Z
Z Z
'
'
6
Z 2 Z 1
2
� �� � . . � �� � � �� �
� � Z 5 . � � Z � � 4
� � 4 . � � ' � � 3
� � Z 6 � � Z � � 5
k
3
5
6
1
4
=
( = -
) 1
.
.
.
i 16
- - - Do đó:
w w
'
Z Z
'
Z Z
'
Z Z
6
Z Z 2 . Z Z 1
2
3
4
5
Hay: ạ (k: s c p bánh răng ngo i ố ặ
n
=
( = -
)1 k
s truy n gi a hai bánh n và m là: ti p). T ng quát, t ổ ế ỷ ố ữ ề
i nm
w w
Z bd Z
m
d
bd: s răng c a bánh b d n, Z
d là s răng c a bánh răng d n trong 1 c p.
(cid:0)
V i: Zớ ị ẫ ủ ố ủ ẫ ặ ố
3.4.3. H bánh răng vi sai ệ
a) Khái ni m:ệ
- Là h bánh răng trong đó m i c p bánh răng có ít nh t m t bánh có đ ệ ỗ ặ ấ ộ
ườ ọ
ụ ố ị ng tr c di đ ng g i là bánh v tinh, khâu mang tr c c a bánh v tinh đ ườ ng ng tr c c đ nh g i là bánh trung tâm, bánh răng có ượ ọ c g i ụ ủ ộ ụ ệ ệ ộ ọ
tr c di đ ng.Bánh răng có đ ụ đ ườ là c n (hình 1.3.10 a), h vi sai có b c t ầ do b ng 2. ằ ậ ự ệ
ệ - Trong h bánh răng vi sai n u có m t bánh trung tâm c đ nh thì h đó đ ộ
ượ c do b ng 1 (hình ệ ằ ế ệ ệ
ố ị g i là h bánh răng hành tinh, h bánh răng hành tinh có b c t ọ ậ ự 1.3.10 b,c).
(c)
(b)
Trong h bánh răng vi sai n u hai bánh răng trung tâm đ ế ệ
(a) ặ
ng, ho c gi a bánh trung tâm và c n đ c n i v i nhau b ng h th ằ c n i v i nhau b ng ng ta ầ ượ ố ớ ượ ố ớ ằ ệ ườ
5
do b ng 1 (hình 1.3.10 d). h th ệ ườ có h vi sai kín, có b c t ệ ữ ậ ự ằ
4
b) T s truy n: ỷ ố ề
2
2'
w 1, w 3, w C, c a bánh 1, bánh 3 và c n C Xác đ nh quan h gi a các v n t c góc ệ ữ ậ ố ị ủ ầ
3'
C
1
3 -38-
(d)
trong h vi sai hình 1.310a. ệ
Hình 1.3.10. Các lo i h bánh răng vi sai ạ ệ
ả ệ ố ủ ể
w
w
Xét chuy n đ ng t ể ng đ i này đ ng tr c c a các bánh răng đ u c đ nh, do đó h tr thành h ộ ườ ố t ươ ươ ụ ủ ề
C 1
C 3
C
C
- - , do và th ng, v n t c góc c a các khâu 1, 3 tr thành ườ ậ ố ủ ở ng đ i c a c h so v i c n C. Trong chuy n đ ng ộ ớ ầ ệ ố ị w= w 1 ệ ở w= w 3
w
w
đó t s truy n trong chuy n đ ng t ỷ ố ề ể ộ ươ ng đ i là: ố
3
C
2
=
= -
C i 13
w w
= w
Z Z
'
C 1 C 3
1 w 3
Z Z 1
2
C
� �� � . � �� � � �� �
w
w
- - -
C
=
= -
C i 21
w w
= w
Z 1 Z
C 2 C 1
2 w 1
C
2
- T ng t ta có th vi t: ươ ự ể ế -
3.4.4. ng d ng c a h bánh răng vi sai – h p vi sai ô tô ủ ệ Ứ ụ ộ
H vi sai có 2 b c t c s d ng trong các tr do, vì th nó đ ượ ử ụ ườ
ậ ự ộ ể
ầ ng h p c n ợ t ng h p hai chuy n đ ng quay đ c l p thành m t chuy n đ ng quay ho c phân ặ ổ tích t ệ ế ộ ậ ợ m t chuy n đ ng quay thành hai chuy n đ ng quay đ c l p. ừ ộ ể ể ộ ộ ộ ậ ộ ộ ể
M t ng d ng tiêu bi u c a h vi sai đó là s d ng trong h p vi sai c a ô tô, ể ủ ệ ử ụ ụ ộ
w
w
u u u V V V 1 3
,
,
dùng đ phân tích m t chuy n đ ng quay thành hai chuy n đ ng quay đ c l p. ể ể ộ ộ ộ ủ ộ ậ ộ ứ ể
1
3
l n l t là v n t c c a ô tô, c a tâm bánh sau (1) và (3); , , ầ ượ ậ ố ủ ủ G i ọ
t là v n t c góc c a các bánh (1) và (3), hình 1.3.11. l n l ầ ượ ậ ố ủ
-39-
- Khi xe ch y trên đ ạ ườ ng th ng thì: ẳ
w
w=
=
1
3
u u = V V 1
u V 3
t ng ng ươ ứ
ng vòng thì ạ ườ
u V 3
w
w>
, đ xe vòng đ c d dàng và ể ượ ễ - Khi xe ch y trên đ u V> 1
3
1
không b tr t thì . ị ượ
tr c đ ng c
ụ ộ ả ừ ụ ầ
Hình 1.3.11
ầ ố
ể ộ
ộ ộ ể
Vì bánh (1) và bánh (3) cùng nh nậ ơ chuy n đ ng truy n t ể ề ộ (thông qua tr c các đăng) c n ph i có hai v n t c góc khác nhau. Do đó c n s ử ậ ể d ng h p vi sai đ phân tích m t chuy n ụ đ ng quay thành 2 chuy n đ ng quay ộ đ c l p. ộ ậ
C u t o: ấ ạ
N i v i tr c các đăng
ố ớ ụ
ộ ặ
ệ
ớ
ể
ừ ộ
ơ ế ặ ớ
H p vi sai g m 2 c p bánh ồ răng nón (1-2) và (2-3) v i sớ ố răng Z1 = Z3. Bánh v tinh (2) có ụ tr c quay vuông góc v i tr c ụ c a các bánh trung tâm (1), (3) ủ ượ và c n C. Chuy n đ ng đ c ầ ộ đ ng c thông qua truy n t ề kh p các đăng đ n c p bánh răng nón (4-5).
Hình 5.3.12. C u t o h p vi sai ôtô ấ ạ
ộ
Nguyên lý làm vi c:ệ
Ta có:
1
C
==
= -
= - 3
1
C i 13
w w
w w
3
C
Z Z 2 . Z Z 1
2
Z = - 3 Z 1
- (d u “-” đ c xác đ nh b ng ph ng pháp ấ ượ ằ ị ươ -
w
=
=
c ons
t
đánh d u).ấ
w+ w 3
1
C
- Khi xe ch y trên đ
Do đó:
w
w=
ng th ng s c c n trên hai bánh (1), (3) là nh nhau nên ạ ườ ứ ả ư ẳ
1
3
- Khi xe trên đ
. v n t c góc c a hai bánh (1) và (3) b ng nhau: ậ ố ủ ằ
w
w
ườ ậ ng vòng, s c c n trên bánh (1) l n h n trên bánh (3), vì v y ứ ả ơ ớ
1
3
w
=
=
c ons
t
bánh (1) quay ch m l i ( gi m xu ng) bánh (3) quay nhanh lên ( tăng lên) vì ậ ạ ả ố
w+ w 3
1
C
-40-
.
B. N I DUNG TH O LU N Ộ Ả Ậ
B c t
N i dung th o lu n ộ ả ậ
do t ậ ự ư ng đ i gi a hai khâu, n i đ ng. ố ộ ữ ơ ố
Kh p đ ng và phân lo i kh p đ ng. ạ ớ ộ ớ ộ
Nguyên lý t o thành c c u. ạ ơ ấ
X p lo i nhóm Atxua. ế ạ
Các khái ni m v b c t do c a c c u, ràng bu c. ề ậ ự ệ ủ ơ ấ ộ
X p lo i c c u ạ ơ ấ ế
H ng d n sinh viên chu n b báo cáo cho bu i th o lu n ẩ ị ướ ổ ả ẫ ậ
Sinh viên chu n b b n báo cáo trên PowerPoint theo đ tài giáo viên giao, trình ị ả ề ẩ
bày tr c l p theo nhóm trong bu i th o lu n. ướ ớ ậ ả ổ
C. NGÂN HÀNG CÂU H I, BÀI T P Ỏ Ậ
*) Ph n lý thuy t. ế ầ
1. Trình bày khái ni m v b c t do t ề ậ ự ệ ươ ủ ng đ i gi a hai khâu? ý nghĩa c a ữ ố
vi c n i đ ng hai khâu? ệ ố ộ
2. Trình bày mô hình các lo i kh p đ ng lo i 5 và lo i 4, phân tích các b c t ạ ạ ạ ậ ự
ộ ng đ i b h n ch khi n i đ ng hai khâu b ng các kh p này? do t ớ ố ộ ố ị ạ ươ ế ằ ớ
3. Trình bày khái ni m, đ nh nghĩa, l p công th c tính s b c t ố ậ ự ứ ệ ậ ủ ơ ấ do c a c c u
4.
ph ng trong tr ẳ ườ ị ng h p đ n gi n? ơ ả ợ
5.
Trình bày c u t o, phân lo i và công d ng c c u Cam ph ng? ấ ạ ơ ấ ụ ạ ẳ
Trình bày c u t o và ng d ng c a c c u Mant? ủ ơ ấ ấ ạ ứ ụ
7.
6. Đ nh nghĩa, công d ng và phân lo i c c u bánh răng? ạ ơ ấ ụ ị
Trình bày các thông s c b n c a bánh răng? ố ơ ả ủ
8. Khái ni m và phân lo i h bánh răng vi sai? ng d ng c a h vi sai? ủ ệ ạ ệ ứ ụ ệ
*) Ph n bài t p. ầ ậ
2
D
B
1. Cho c c u t i v trí nh v : ư ẽ
1 = 100 rad/s; j
Bi = 600; lAB = 0,2m ơ ấ ạ ị t: ế w
1
C
3
1
j
w - Hãy tính b c t do và x p lo i c c u? ậ ự ạ ơ ấ ế
A
- V h a đ v n t c c a c c u t i v trí đã ẽ ọ ồ ậ ố ủ ơ ấ ạ ị
2, w
w ậ ố 3? và v n t c
-41-
cho? Tính v n t c góc ậ ố 3? c a đi m D ể ủ
A
1
2. Cho c c u v trí nh hình v : ẽ ư
1 = 100 rad/s; lAB = 0,2m; CB : BD = 2
Bi ơ ấ ở ị t: ế w
1
30 0
D
w ể ờ ị
2
ng đ i gi a khâu 1 và khâu 3 (P ộ - Hãy xác đ nh tâm v n t c t c th i trong chuy n đ ng ậ ố ứ 13)? T đó hãy xác đ nh t ị ươ ừ ữ ố
3?
B
w v n t c góc ậ ố
3
300
3?
i v trí đã cho? Tính ồ ậ ố ủ ơ ấ ạ ị
- V h a đ v n t c c a c c u t ẽ ọ v n t c c a đi m D ậ ố ủ ể
C
3. Cho c c u t ơ ấ ạ ị i v trí nh hình v : ẽ ư
1 = 100 rad/s = const, lAB = 0,2m.
2
Bi = 600, w t: ế j
B
C
- Tính b c t do và x p lo i c c u? ậ ự ạ ơ ấ ế
1
1
w ẽ ọ
j
ạ
A
D
3
- Hãy v h a đ v n và tính v n t c ậ ố ồ ậ ậ ố i và v n t c góc c a các khâu còn l ủ c a khâu 3? ủ
6
3'
3
4
2
5
3 và s vòng quay
4. Cho h bánh răng v i các bánh răng tiêu ệ ớ ẩ chu n và có ư ẽ 1 = 30, Z2 = 20, Z3 = 30, Z4 = 140, t: Zế
C
1
ố ố cùng mô đun nh hình v : Bi Z5 = 60, Z6 = 40, n1 = 200 vg/ph. Hãy tính s răng Z’ nc, n6?
5. Cho h bánh răng v i các bánh răng tiêu chu n và có cùng mô đun hình
ẩ
ớ
ệ bên: Bi
1 = 20, Z2 = 40, Z3 = 40, Z’3 = 60, Z4 = 30,
t: Zế
Z5 = 130; n1 = 200 vg/ph, nC = -50 vg/ph. Hãy tính s răng Z’
4 và s vòng quay n
3, n5?
ố
ố
3'
C
3
5
2
4
4
'
-42-
1