CH NGƯƠ 1
D M C U
I.1. Công d ng, phân lo i,u c u
Trong ch ng này t “d m c u dùng đ ch chung cho v c u ch đ ng và b nươ
thân c u d n h ng không ch đ ng phía tr c. S d ng quy c: ướ ướ ướ
- N u c u tr c d m c u d n h ng không ch đ ng thì g i d m c uế ướ ướ
d n h ng; ướ
- N u c u tr c d m c u d n h ng ch đ ng thì g i v c u d nế ướ ướ
h ng;ướ
- N u c u sau là d m c u ch đ ng không d n h ng, g i là v c u;ế ướ
- N u c u sau là d m c u kng ch đ ng và kng d n h ng g i là d m c u.ế ướ
I.1.1. ng d ng
D m c u ng đ đ toàn b tr ng l ng ph n đ c treo c a ôtô. D m c u s ượ ượ
d ng trên ôtô th ng đ c dùng v i h th ng treo ph thu c. ườ ượ
I.1.2. Phân lo i
a. Pn theong d ng c a c u có th chia ra:
D m c u không d n h ng; ướ
D m c u d n h ng; ướ
V c u;
V c u d n h ng. ướ
b. Pn theo ph ng pháp ch t o v d m c u, chia ra:ươ ế
Lo i d p và hàn;
Lo i ch n;
Lo i đúc;
Lo i liên h p.
c. Phân theo k t c u:ế
Lo i d m c u r i;
Lo i d m c u li n;
I.1.3. u c u
- Có hình dáng và ti t di n b o đ m ch u đ c tác d ng c a l c th ng đ ng, l cế ượ
ngang, l c d c tr c và mômen xo n trong th i gian làm vi c;
- Có đ c ng l n nh ng tr ng l ng; ư ượ
- Có đ n t t đ gi cho các chi ti t chuy n đ ng t ng đ i c a v c u ch ế ươ
đ ng ho t đ ng t t;
- Các c đ t trên d m c u d n h ng ph i đúng quy đ nh. ướ
nh I.1 Các lo i d m c u
I.2. V c u không d n h ng ướ
I.2.1. K t c uế
V c u là v b c ba c m truy n l c chính, vi sai và truy n đ ng đ n các bánh xe ế
ch đ ng. V c u phía sau ch u t t c tr ng l ng c a ôtô đ t lên c bánh xe c a ượ
d m c u này. Nh n truy n lên khung l c kéo, l c phanh, mômen ph n l c
men phanh, mômen u n do l c tr t ngang Y (đó l c ly m khi ôtô quay vòng ượ
ho c di chuy n trên đ ng nghiên …). ườ
nh I.2. Các chi ti t trong v d m c u.ế
Đ tăng c ng đ c ng v ng n i đ t b truy n l c chính – vi sai có gia c b ng ườ ơ
các n bên trong bên ngoài v . Ngoài ra, đ gia c ng đ c ng đi m t a c a ườ
nh răng th c p - b truy n l c chính – b ngch đ t t a tr c ti p trong v c u. ế
Trong v c u đ t đ m ch n d u đ gi không cho d u ch y t ph n v c a
b truy n l c chính sang v n a tr c. M t đ m đ c l p ngay trong đ u v c u n i ượ ơ
đ t bánh xe đ ch n m c a binh xe. Đ m ch n d u có th c lò xo épnh
gi cho đ m kng b l ch khi l p vào n a tr c.
Theo k t c u v c u ôtô hai lo i: v c u li n v c u ghép (r i) (c u ghépế
th tháo r i ra đ c theo m t ph ng đ ng hoăc m t ph ng ngang hay theo c hai ượ
m t ph ng).
nh I.3. Các chi ti tế c u t o v d m c u.
I.2.2. Tính b n cho v c u sau
a. S đ v c u sauơ
Trên hình I.4 th hi n k t c u c a n a n trái trên m t chi u b ng trình y ế ế
s đ l c tác d ng lên v c u sau c a ôtô cóng th c 4x2 trên m t ph ng ngang (hìnhơ
I.5), khi nó di chuy n trên đo n đ ng vòngm quay vòng n m bên ph i. ườ
Trên hình có bánh xe (1) đ c l p phía đ u tr c, bên trong bánh xe l p đ t c c uượ ơ
phanh th hi n b ng đĩa phanh (2), đ gi m b t s va đ p t m t đ ng lên bánh xe, ườ
v c u l p nhíp (3) làm nhi m v đàn h i đ di chuy n c n thêm đòn liên k t ế
(4).
nh I.4. K t c u bên ngoài c a n a v c u bên trái.ế
Khi nh xe đ c phanh t c tác đ ng o đĩa phanh (2) - men phanh (Mượ P) s
truy n lên v c u, làm cho:
- Đo n gi a v c u, t đĩa phanh nhíp s ch u xo n (n u nhíp v a làm nhi m ế
v đàn h i v a truy n l c d c lên khung);
- Đo n gi a v c u, t đĩa phanh đòn liên k t 4 (m t c t N-N) s ch u xo n, ế
(n u nhíp ch làm nhi m v đàn h i còn đòn liên k t 4 truy n l c d c lên khung).ế ế
b. L c tác d ngn d m c u
nh I.5. S đ l c trên v ơ c u.
Trên hình I.5. th hi n kích th c, v trí và l c tác d ng lên v c u, trong đó: ướ
G - Tr ng l ng c a ph n đ c treo c a ôtô; ượ ượ
Y - L c quán tính ly tâm, t i tr ng tâm ôtô khi quay vòng;
X
j
i2
- L c kéo hay phanh t i đi m ti p xúc c a các bánh xe ch ế
đ ng c a v c u phía sau v i m t đ ng; ườ
Y
T
2
, Y
P
2
- L c tr t ngang đ c phân b t i đi m ti p c gi a ượ ượ ế
b nhíp v i v c u bên trái hay bên ph i;
Y
PT
2
, Y
PP
2
- Ph n l c tr t ngang tác d ng t i đi m ti p xúc c a ượ ế
nh xe bên trái hay bên ph i v i m t đ ng; ườ
Z
T
2
, Z
P
2
- Ph n l c th ng đ ng tác d ng t m t đ t, t i đi m
ti p xúc c a bánh xe bên trái hay bên ph i v i m t đ ng;ế ườ
R
T
2
, R
P
2
- Kh i l ng ph n đ c treo c a ôtô tác d ng t i đi m ư ượ
ti p xúc gi a b nhíp v i v c u bên trái hayn ph i.ế
B - Kho ng cách gi a hai bánh xe c a v c u;
B1- Kho ng cách gi a hai đi m ti p xúc c a b nhíp v i v c u; ế
d - Kho ng cách theo chi u cao t tr ng tâm đ n đi m ti p c gi a nhíp ế ế
v i d m c u;
hg- Kho ng cách theo chi u cao t m t đ t đ n tr ng tâm c a ôtô; ế
rbx - n kính bánh xe.
- Các l c tr t ngang Y ượ
T
2
, Y
P
2
, chúng n m sát v c u nên mômen u ng th b
qua, có t ng:
Y
T
2
+ Y
P
2
= Y
PT
2
+ Y
PP
2
men xo n (MXK) do l c kéo (XK) truy n đ n m t nh xe c a v c u, đ c ế ượ
tính theo bi u th c sau:
MXK = X
T
K2
.rbx = X
P
K2
.rbx =
2
.. 0max iiM he
(I - 1)
đó:X
T
K2
, X
P
K2
- L c kéo c a bánh xe ch đ ng bên trái n ph i t i đi m
ti p xúc gi a bánh xe v i m t đ ng. ế ườ
men xo n (MXP) cho m t bánh xe, khi phanh ôđ c tính theo bi u th c sau: ượ
MXP = X
T
P2
.rbx = X
P
P2
.rbx = m2P.
ϕ
.
2
2
G
.rbx (I - 2)
V i:X
T
P2
= X
P
P2
= m2P.
ϕ
.
2
2
G
đó:
m2P - H s thay đ i t i tr ng tác d ng c u sau khi phanh;
G2 - T i tr ng phân b lên v c u khi ôtô đ ng yên;
φ - H s c a bánh xe v i m t đ ng. ườ
c. Tính b n cho v d m c u sau
c.1. ch n v t li u
V d m c u g m nhi u ph n h p l i, nh ng v t li u th ng đ c ch t o là: ư ườ ượ ế
- Thép: thép t t (Cm Nicken), thép 40X, 45 b ng ph ng pháp d p ho c d p ươ
n. Dùng ph ng pháp d p hàn tph i th ng hóa tr c khi gia công.ươ ườ ướ