Ch

ng 12

ươ

Ch

ng 12

ươ

Hệ th ngố thanh toán đi n tệ ử

I. M C TIÊU H C T P

Ọ Ậ

c s thay đ i đang x y ra v vi c không chi tr ượ ự ề ệ ả ổ ả ằ ề b ng ti n

2. Th o lu n v các bên tham gia và các quá trình có liên quan đ n s 1. Hi u đ ể ặ ả ế ử

3. Th o lu n v các lo i khác nhau và ti m năng c a vi c s d ng th m t và thanh toán tr c tuy n ế ề d ng th tín d ng tr c tuy n ế ụ ụ ề ậ ẻ ậ ự ạ ả ệ ử ụ ủ ề ẻ

thông minh

ậ ả ế ọ

4. Th o lu n v các l a ch n thay th tr c tuy n khác nhau đ n thanh ử i nh ng hoàn c nh h đang s ả ế ự ướ ế ọ ự ụ ữ ị

ề ẻ t nh t ấ

bên tham gia vào séc đi nệ tử ả ả ồ

toán b ng th tín d ng và xác đ nh d ằ d ng t ố ụ các quá trình và các 5. Mô t ả ph 6. Mô t ả toán cho th

và s bi n th và thanh toán ị ứ ạ ơ

ng th c thanh toán B2B EC, bao g m c các kho n thanh ươ ng m i toàn c u ầ ươ 7. Th o lu n v hóa đ n đi n t ệ ử ề c ý nghĩa thu bán 8. Hi u đ hàng c a thanh toán đi n t ả ậ ể ượ ự ể ủ ệ ử ế

• Sau khi đi n t

II. CU C CÁCH M NG THANH TOÁN Ạ quan tr ng Ộ 1. Các y u t ế ố ọ

tr nên ph bi n h n, các th thanh toán ra đ i g n nh ờ ầ ẻ ư

tr thành tâm đi m. Vì nó các đ c tính n i b t sau đây: ở ệ ử ở ể ổ ế ặ ơ ổ ậ

ộ ậ ( M i ng ườ ử ụ ộ

- Đ c l p - Tính t ươ ệ ng tác nhanh chóng v i h th ng khi cho th vào đ u đ c đ th c hi n

ỗ ng tác i s d ng m t th cá nhân riêng cho mình) và tính di đ ngộ ( các th này nh , g n nên d đem theo, ẻ ẻ ễ

ỏ ọ ầ ọ ể ự ẻ

ị ớ ệ ố ố ủ ạ

ả ậ

c b o đ m) ủ ọ ề ượ ả ả

: th pấ

t ươ các giao d ch mong mu n c a b n) - B o m t: ( an toàn khi s d ng) ử ụ - Ẩn danh: ( m i thông tin cá nhân c a khách hàng đ u đ - D s d ng ễ ử ụ - Phí giao d chị - Quy đ nhị

1

2. Thanh toán đi n tệ ử

Ch

ng 12

ươ

- Thanh toán đi n t (e-payment): là s thanh toán đ ệ ử ự ượ c th c hi n tr c tuy n ế ự ự ệ

ố ụ ệ ẻ

ự ng lai • Đa s các mua bán trên web đ ượ • Đi u này có th thay đ i trong t ể ề ổ c th c hi n v i th tín d ng ớ ươ

đã ph bi n t c trên th gi ứ ổ ế ạ

ề ướ t Nam, hình th c này ch a th c s phát tri n và ch đ i nhi u n ể ứ ế ớ i. ụ c ng d ng ỉ ượ ứ

ng. Hình th c thanh toán đi n t ệ ử T i Vi ạ ư h n ch trong m t s giao d ch ngo i th ộ ố ạ ự ự ươ ệ ế ạ ị

c đi m c a thanh toán đi n t - u và nh Ư ượ : ệ ử ủ ể

+ u đi m: Ư ể

ặ ắ ả ẩ

t ki m th i gian và đ n gi n hóa quá trình thanh toán ả ị t khi mua s m s n ph m có giá tr l n ị ớ ệ ơ ệ ể ả ẩ

ụ ộ

o Tính an toàn cao, đ c bi o Ti ế ệ ụ ấ i: Các doanh nghi p có th bán các s n ph m d ch v b t o Ti n l ệ ợ c khi nào khách hàng có nhu c u mà không ph thu c vào th i ờ ầ ứ gian, kho ng cách đ a lý o M t th nh ng v n còn ti n ề

ả ẻ ư ấ ẫ

+Nh ượ c đi m: ể

ệ o An ninh thanh toán c a các ngân hàng ch a th c s hoàn thi n ủ ư

i ro cho ng ự ự ệ i s d ng d ch v thanh toán đi n ụ ườ ử ụ ị ề ẩ ủ

o Khó ki m soát chi tiêu.

nên còn ti m n tử

2

3. S d ng th thanh toán ẻ ử ụ

Ch

ng 12

ươ

c s d ng ượ ử ụ cho các

ụ ệ ề

ộ c dùng đ rút ti n m t t i các ngân hàng đ i lý ề ị ng ti n thanh toán ti n khi mua hàng ươ ể ặ ạ ạ

+ Th thẻ anh toán : thẻ đi n tệ ử có ch aứ thông tin có thể đ m c đích thanh hoá, d ch v ho c có th đ ụ ặ ho c các máy rút ti n t ề ự ộ Th thanh toán có ba lo i đ c phân theo tính ch t thanh toán c a th : toán. Đây là m t ph ể ượ đ ng. ạ ượ ặ ẻ ấ ủ ẻ

 Th tín d ng ả ườ

ộ ấ ị

ớ su t l ạ ể ng yêu c u m t t ầ ượ

i ch th đ ấ ế ườ

ị ả ả

ng t ủ ẻ ụ : là m t lo i th thanh toán cho phép ch th ẻ ẻ ạ i h n nh t đ nh do công ty c p ấ s d ng m t kho n ti n đ thanh toán v i gi ớ ạ ử ụ ề ữ i nhu n khá cao đ i v i nh ng th đ a ra và th ố ớ ậ ộ ỷ ấ ợ ẻ ư ổ c s d ng ph c tr đúng h n. Là lo i th đ kho n thanh toán không đ ẻ ượ ử ụ ạ ả ả c phép s d ng m t h n m c tín d ng bi n nh t, theo đó ng ụ ứ ử ụ ủ ẻ ượ ộ ạ i nh ng c s kinh doanh, không ph i tr lãi đ mua s m hàng hoá, d ch v t ơ ở ữ ụ ạ ắ ể khách s n, sân bay ... ch p nh n lo i th này. ấ ậ  Th tr phí ẻ ả ư th tín d ng nh ng ụ ẻ ươ ự ẻ

khác ẻ ạ : Là lo i th t ạ c thanh toán toàn b h ng tháng. ở ỗ ố ư ủ ộ ằ

ả ượ ạ ộ ẻ

ủ ẻ ạ ề

ẻ ề ắ ả ạ

ạ ề ử ị ữ ị

ự ế ừ ệ ự ế ể ậ ứ ữ

ể ạ

ẻ i ngân hàng. Đây là lo i th có ượ c ấ c kh u ụ ẽ ượ t b đi n t ế ị ệ ử ủ ẻ i c a hàng, khách s n ... đ ng th i chuy n ngân ngay l p t c vào tài ờ c s d ng đ rút ậ ứ ượ ử ụ ợ

ạ i máy rút ti n m t t ẻ đ ng. ch s d c a nó luôn ph i đ ợ: m t lo i th thanh toán cho phép ch th rút Th ghi n ẻ tài kho n ti n g i c a mình t ti n tr c ti p t ề ử ủ ả quan h tr c ti p và g n li n v i tài kho n ti n g i. Lo i th này khi đ ớ s d ng đ mua hàng hoá hay d ch v , giá tr nh ng giao d ch s đ ị ử ụ tr ngay l p t c vào tài kho n c a ch th thông qua nh ng thi ả ủ ừ đ t t ồ ặ ạ ử kho n c a c a hàng, khách s n... Th ghi n còn hay đ ể Có hai lo i th ghi n c b n: ti n m t t ẻ ả ủ ử ặ ạ ặ ự ộ ợ ơ ả ề ề ạ

c kh u tr ngay ị ữ ẻ ạ ị ượ ừ ấ

- Th online: là lo i th mà giá tr nh ng giao d ch đ ẻ l p t c vào tài kho n ch th . ủ ẻ ậ ứ ả

c kh u tr vào ị ữ ẻ ạ ị ượ ừ ấ

- Th offline: là lo i th mà giá tr nh ng giao d ch đ ẻ tài kho n ch th sau đó vài ngày. ủ ẻ ả

- Ví d : Th sinh viên chúng ta đang s d ng cũng là 1 m t lo i th ử ụ ụ ẻ ạ ộ ẻ

thanh toán.

3

4. Các quá trình c a th tr c tuy n ủ ẻ ự ế

Ch

ng 12

ươ

ị ể

ẻ ề ẻ ể ố ư ề

ị ủ ể ẻ ấ

• Xác th cự (authorization): là quá trình ki m tra đ xác đ nh xem thông tin v th có chính xác không và s d ti n trên th có đ đ thanh toán cho giao d ch hay không (Khách hàng “xu t trình” th và ng ườ i bán ki m tra tính xác th c c a th thanh toán.) ẻ ể i bán (Ng

ự ủ • Thanh toán (settlement): là quá trình chuy n ti n t ả ườ ườ ủ

i mua sang tài kho n c a ng ố ề ẻ ể

ủ ụ ự ề ệ ả ả ả

ề ộ

ủ s xãy ra.) ủ tài kho n c a ề ừ ả i bán thông qua ngân ng ườ ể hàng phát hành th , ki m tra s ti n trong tài kho n c a khách hàng đ ả ủ ể đ m b o v kh năng thanh toán và th c hi n các kho n th t c đ ả nh n kho n ti n thanh toán c a khách hàng. M t vài ngày sau, giao ả ậ d ch thanh toán th c t ị ự ế ẽ

Quy trình thanh toán th tínẻ d ng qua Planet Payment ụ

Quá trình giao d chị

ể ừ ớ i

• Giao d ch đ ị ượ website c a ng ủ máy ch c a Planet ủ ủ Payment.

4

c chuy n t i bán t ườ

Ch

ng 12

ươ

ụ • Planet Payment chuy n giao d ch sang trung tâm thanh toán th tín d ng ẻ ể ị

qu c t . ố ế

ẻ ụ ế ơ ở ữ ệ s h i ý ki n c s d li u ố ế ẽ ỏ

• Trung tâm thanh toán th tín d ng qu c t ụ ể ho c ch p nh n giao d ch và chuy n c t ẻ ẽ ướ ừ ặ i cho trung tâm thanh toán th tín c tr l ở ạ ượ

phát hành th tín d ng. ẻ • Đ n v phát hành th s kh ấ ậ ị

ố ợ ị ả ẻ

• Trung tâm thanh toán th tín d ng qu c t

ơ k t qu / mã s h p pháp ng ế d ng.ụ

ố ế ẽ s chuy n k t qu giao d ch ế ụ ể ả ị

• Máy ch Planet Payment luu tr k t qu và chuy n tr l

ẻ sang cho Planet Payment.

i cho khách ữ ế ở ạ ể ả

i bán. ủ hàng/ ng ườ

Trung bình các bu c này m t kho ng 3-4 giây. ấ ả ớ

Quá trình thanh toán th tín d ng ụ ẻ

• Máy ch Planet Payment tự ể đ ng chuy n ộ các đ t giao ợ d ch sang trung ị tâm thanh toán th tín d ng ụ ẻ . qu c t ố ế

• Trung tâm thanh ẻ

i c s d li u đ n v phát hành th tín g i t ụ ố ế ử ớ ơ ở ữ ệ ẻ ơ ị

toán th tín d ng qu c t d ng.ụ ơ ẻ ị ụ ể ế

ả ề • Đ n v phát hành th tín d ng xác minh giao d ch, chuy n k t qu , ti n ụ ẻ

ị sang trung tâm thanh toán th tín d ng qu c t . ố ế s chuy n k t qu quá trình ế ố ế ẽ ể ả ụ ẻ

• Trung tâm thanh toán th tín d ng qu c t giao d ch và ti n sang Planet Payment. • Planet Payment chuy n k t qu giao d ch t

ề ị

i ng ể ớ ườ ề i bán và chuy n ti n ể

ị i bán. t ả i tài kho n ngân hàng c a ng ườ ế ủ ả ớ

i Planet Payment, ở đó b n có th ạ ể

5. Ba

ng liên k t t Chúng tôi đã thi t l p s n đ ế ớ ế ậ ẵ ườ đ a các thông tin v doanh nghi p c a b n. ệ ủ ạ ư ề

. Doanh ự ế

c b n ơ ả ữ thanh toán tr c tuy n ẻ ậ

đ x lý ể ử nghi p (đây là nh ng c s ch p nh n th ) có th : ể ơ ở ấ ộ ầ

l nh chuy n ti n , th c hi n các Payment gateway: là m t ph n m m ề ế bao g m vi c xác nh n thông tin ả ề . Đ m b o gi m ự ự ệ ể ệ ệ ả

5

ấ c u hình ệ - S h u ở ữ ph n m m thanh toán.( ầ ề ệ thanh toán tr c tuy n dùng đ x lý vi c ể ử c a th là có th t và h p l ậ ẻ ủ thi u gian l n, tính b o m t cho khách hàng khi tham gia giao d ch) ậ ợ ệ ậ ậ ả ị ể ả

Ch

ng 12

ươ

- S d ng h th ng đi m bán hàng

ệ ố

ệ ố ề

ầ ử ụ ầ ề ằ ộ

ệ ố

ầ h th ng máy móc ph n (POS t c là ứ ể ẻ : ị ự ệ ệ ị ỗ ợ ) ho t đ ng ạ ộ b ng m t ngân hàng ả c k t n i và ho t đ ng thông qua ngân hàng. ạ ộ ở m t nhà cung c p ượ ế ố ậ ấ d ch v thanh toán: ụ ử ụ ộ

c ng và ph n m m trang b h tr cho vi c th c hi n các giao d ch bán l ứ qu y tính ti n siêu th , khách s n, shop… ị thanh toán. H th ng này đ - S d ng POS đ c ạ ộ ượ v n hành b i ị h th ng này ho t đ ng thông qua các nhà cung c p d ch v . ụ ệ ố ấ ị

ụ (PSP): M t d ch v ộ ụ c a bên th

ệ ủ ị đ nế nhà

th ng doanh nghi p EC ớ ố ả

ụ ủ ạ ạ ộ

- Nhà cung c pấ d ch v thanh toán ứ ị ba k tế n iố h thu mua ệ ộ thẻ khác nhau mà họ hỗ v i các hi p h i thích h p.ợ PSPs ph i đăng ký ệ ụ ư Yaga: Là nhà cung c p d ch v thanh toán dành cho các tr . (Ví d nh ụ ị ấ ợ báo và t p chí mu n bán n i dung qua m ng, m c đích c a Yaga là t ờ m t gi ộ

6.

ố i pháp thanh toán hoàn h o.) ả ả

ử ẻ

Các ph n chính tham gia trong x lý th thanh toán tr c ự ầ tuy n bao g m: ồ ế

ậ ch c đ a ra các quy đ nh, qu n lý r i ro, ủ ả ị

đi u hành ho t đ ng c a th thanh toán) - Ngân hàng thanh toán ( các ngân hàng ch p nh n thanh toán) - Hi pệ h iộ th tín d ng ( t ổ ứ ư ẻ ẻ ủ ụ ạ ộ ề

ụ x lýử thanh toán

- Khách hàng - Ngân hàng phát hành - Doanh nghi pệ - D ch v ị - B x lý ộ ử 7. Gian l n giao d ch th ị ẻ

ậ ề ấ ề ấ

c l u tâm b i đây là đi u gây nh h ậ ề ị ưở

ọ ọ ẻ ự ằ ở ố ự

ể ượ

ố ượ ng còn l

ng thì c s ch p nh n th là đ i t ố ượ ữ ậ ả ị

ữ ặ ơ ở ấ ữ

ườ ấ ở ọ ọ ị

ơ ở ấ ẻ ứ ụ ề

-V n đ gian l n trong giao d ch qua th là m t v n đ r t đáng ộ ấ ng tiêu c c nh t đ n tâm lí khách đ ả ấ ế ượ ư ấ hàng khi h mu n l a ch n hình th c thanh toán b ng th tr c tuy n. V n ế ẻ ự ứ ng tham gia trong đ này có th đ c hi u là nh ng r i ro mà nh ng đ i t ữ ể ủ ề quá trình thanh toán ph i đ i m t do nh ng đ i t ệ ố i trong h th ng ố ượ ạ ả ố ề ng ph i ch u nhi u gây ra. Thông th ẻ r i ro nh t b i h là trung gian gi a khách hàng và ngân hàng phát hành th , ẻ ủ ộ ố ề ch i thanh toán toàn b s ti n c th là khi h b ngân hàng phát hành t ừ ố ụ ể hàng hóa ho c d ch v đã cung ng. Nh ng v n đ mà c s ch p nh n th ặ ị ậ ấ ữ ph i đ i m t là: ặ ả ố

 Trong th gi ơ ở ấ ị i tr c tuy n, c s ch p nh n th ph i ch u ế ẻ ậ ả

trách nhi m cho các giao d ch gian l n ệ ị

phí và có các hình ả ả ệ ẻ ể ậ

6

ế ớ ự ậ  C s ch p nh n th có th ph i tr l ph t b sung đ i v i các hi p h i th ẻ ố ớ ơ ở ấ ệ ạ ổ ộ

Ch

ng 12

ươ

ế ố

ị  Đóng góp chi phí liên quan đ n vi c đ u tranh ch ng các ủ ơ ở ấ ệ ấ ậ ừ ả ẻ

ố ớ ệ ủ

giao d ch l a đ o cũng là trách nhi m c a c s ch p nh n th -Ngoài ra, còn có các r i ro khác đ i v i ngân hàng phát hành và ch th . ủ ẻ

c s d ng trong cu c chi n ch ng ụ ọ ượ ử ụ ộ ố ế

8. Nh ng công c quan tr ng đ ữ gian l n:ậ

ệ ố ậ ị ỉ

 H th ng xác minh đ a ch (AVS-Address Verification ỉ System ): Phát hi n gian l n b ng cách so sánh đ a ch nh p vào m t trang ệ web v i các thông tin đ a ch l u t

ộ i ngân hàng phát hành c a ch th . ủ ẻ ằ ỉ ư ạ ậ ủ ớ ị

* AVS Quy trình:

ng đ ườ ớ c x lý cùng v i

ầ ủ ị ượ ử Quá trình này đi qua các giai đo nạ

1.

-Xác minh AVS th các yêu c u y quy n giao d ch . ề sau đây:

2.

trong séc đ ấ ẻ ụ ể ả ở

ỉ ị ồ

3.

ị đó, th c cung c p vào các ấ C hai yêu c u ầ ng hi u th (Visa, ể ề ế ử ệ ẻ

ng hi u th sau đó các tuy n đ ng yêu c u t ch c phát ầ ổ ứ ươ

ậ ượ c ệ ườ ỉ

4.

ủ ẻ ủ

i phát hành tr v u quy n và các câu tr l i c a AVS th ở ề ỷ ườ ề

ươ ng ả ờ ủ Các ph n ng AVS bao g m m t mã duy ả ứ ộ ồ ộ

Khách hàng cung c p th tín d ng thông tin tài kho n thanh toán . ng gia này bao g m các đ a ch thanh toán đ Th ượ ươ yêu c u y quy n, cùng v i thông tin giao d ch khác. ầ ủ ớ đ c chuy n đ n các ngân hàng x lý và t ươ ừ ượ MasterCard, Discover, American Express ). Các th ế ườ ẻ hành th . ẻ Ng i phát hành phù h p v i đ a ch thanh toán nh n đ ớ ị ợ có trong h s cho ch th c a nó. ồ ơ Ng gia thông qua cùng m t kênh. nh t ch s . ữ ố ấ

-Quá trình AVS ch m t m t vài giây. ỉ ấ ộ

đ ng

 Xem xét th công  Màn hình gian l n và các mô hình quy t đ nh t  S xác minh th (CVN) ữ ố ự ộ ặ ụ ậ ẻ ấ ủ ặ

ệ ữ ố ủ ố ẻ ườ ụ ệ

ố ặ ố ấ ệ

ư ạ ớ

ế ị : S xác minh th , ho c CVN, là ẻ ẻ m t s g m ba ho c b n ch s xu t hi n trên m t sau c a tín d ng hay th ộ ố ồ ố ghi n .ợ Nó th ng xu t hi n sau các ch s c a s th tín d ng c a b n. S ủ ạ c in trên phát minh th phát hi n gian l n b ng cách so sánh s xác minh đ ượ ố ằ ậ ẻ d i ch ký trên m t sau c a th v i các thông tin l u t i v i ngân hàng phát ẻ ớ ủ ặ ả hành c a ch th . ủ ẻ ữ ủ

ị ả ề ự

7

 D ch v th liên k t xác th c bên tr ti n ế ụ ẻ ự  Các t p tin tiêu c c: ậ

Ch

ng 12

ươ

ừ ạ

ự ự ạ

b o v mình t ệ ộ ậ ộ ẽ ở

t nh t đ ượ ư ộ ố ậ

ữ mô hình trong các giao d ch gian c s d ng trong quá trình ki m tra gian l n. ạ i ph m n n nhân c a nhóm t -Đ t ộ ủ ể ự ả c qu n lý ự N u đ hình s , b n nên xây d ng và duy trì m t t p tin tiêu c c. ả ế ượ ấ ể m t cách chính xác, nó s tr thành m t trong nh ng công c t ụ ố ữ ch ng gian l n mà b n có theo ý c a b n. ủ ạ H n n a, thông tin đ c l u tr ơ ữ ạ trong t p tin tiêu c c c a b n có th ti t l ự ủ ạ ể ế ộ ậ c ki m tra và đ l n có th đ ể ậ ượ ử ụ ể ượ ể ậ

ậ ạ

ự ẩ ự ộ ộ ủ ạ ỉ

i . c l u tr và ghi l ữ

ể ả ữ ệ ừ ế ậ

i c a các t p tin tiêu c c. ọ ấ

ụ ậ ầ ả ọ ộ

-B n nên c n th n, tuy nhiên, đ đ m b o r ng, khi ả ằ xây d ng các t p tin tiêu c c n i b c a b n, ch có d li u t các giao d ch ị ậ l a đ o đ ấ ủ ạ Thông tin liên quan đ n tranh ch p c a ừ ả ượ ư ự Tranh c đ l khách hàng ho c chargebacks nên đ ượ ể ạ ủ ặ ớ ch p khách hàng và chargebacks không kém ph n quan tr ng đ đ i phó v i, ể ố ầ tuy nhiên h yêu c u kh c ph c h u qu chi n l c khác nhau và tr n chúng ế ượ ắ v i các giao d ch gian l n s đ c ph n tác d ng và khó hi u. ụ ậ ẽ ượ ị ớ ể ả

9. Th tín d ng o ụ ả : ẻ

ộ ờ

ệ ự ướ ạ i d ng th tín d ng thay th khi ụ i h n. ớ ạ ế ụ ả ườ ẻ

-Là s th tín d ng m t l n có hi u l c trong m t th i gian gi ộ ầ ố ẻ c s d ng d Th tín d ng o th ượ ử ụ th c hi n thanh toán tr c tuy n. ế ụ ng đ ự ẻ ự ệ

ư ộ ẻ

ụ ả ặ ẽ

ứ -Google AdWords ch p nh n th tín d ng o nh m t hình th c ậ ấ thanh toán mi n là th có bi u t ng Visa ho c MasterCard. Và nó s tính phí ể ượ th cho s ti n mà b n ch đ nh. ị ễ ố ề ẻ ạ ẻ ỉ

II/Th thông minh : ẻ

ượ

ẻ ử

ườ ả ữ ệ ằ

-Là lo i th có kích th ướ c c trong ví, th ng có kích th ẻ ạ c a th tín d ng, đ c g n m t b m ch tích h p có kh năng l u tr và x ữ ợ ượ ắ ụ ủ ư lý thông tin. Nghĩa là nó có th nh n d li u, x lý d li u b ng các ng ứ ậ ữ ệ ử d ng th m ch tích h p, và đ a ra k t qu . ả ế ợ ụ c đút đ ướ ộ ộ ạ ể ư ẻ ạ

• Các th nh (

Có hai lo i th thông minh chính. ẻ ạ

ẻ ớ Memory card) ch ch a các thành ph n b nh non- ỉ ứ ớ

• Th vi x lý ch a b nh volatile và các thành ph n vi x lý. Th làm ng là PVC, đôi khi ABS. Th có th ch a m t nh 3

ộ ầ volatile, và có th có m t s ch c năng b o m t c th . ậ ụ ể ộ ố ứ ầ ể ứ ộ ẻ ớ

ử ể ứ ẻ ộ ả ử ự ườ ẻ

b ng nh a, th ằ chi u (ề hologram) đ tránh các v l a đ o. ụ ừ ả ể

8

-Th thông minh cũng có m t s đ c tr ng nh sa ộ ố ặ ư u: ư ẻ

Ch

ng 12

ươ

• Thông th

ng có kích th ườ ướ ỡ ộ ủ c c m t th tín d ng. Chu n ID-1 c a ụ ẻ ẩ

ộ ị

ứ ỡ ả ướ ướ c khác cũng khá ề c này đ u có b ề

ISO/IEC 7810 qui đ nh là 85,60 × 53,98 mm. M t kích th thông d ng là ID-000 t c c 25 x 15 mm. C hai kích th ụ dày là 0,76 mm.

ả ạ m o ấ ằ ố

• Ch a m t h th ng an ninh có các tính ch t nh m ch ng gi ụ ẳ

ứ ạ ộ ệ ố ử ộ ả

ộ ệ ố ườ ệ ấ ả

ậ ắ ậ ằ ả ụ ấ ạ ị

• Tài nguyên trên th đ

(ch ng h n, m t vi x lý chuyên d ng dùng cho b o m t, m t h th ng an ả i) và có kh ninh qu n lý file, các d u hi u có th ki m tra b ng m t ng ể ể năng cung c p các d ch v an ninh (ch ng h n, b o m t thông tin trong b ộ ẳ nh ).ớ

c qu n lý b i m t h th ng qu n tr trung tâm ẻ ượ ả ở ị

ộ ệ ố ặ ớ ả ấ ẻ ổ

mà cho phép trao đ i thông tin và c u hình cài đ t v i th thông qua h th ng ệ ố an ninh nói trên

ệ ố ề ờ ị

• D li u trên th đ ẻ ượ ẳ

các thi ả ữ ệ t b đ c th , ch ng h n máy đ c vé, ATM v.v. ế ị ọ c truy n đ n h th ng qu n tr trung tâm nh vào ạ ế ọ ẻ

ạ : II.1/Th thông minh có 2 lo i ẻ

ẻ ẻ

ộ ỏ

• Th thông minh có ti p xúc ế ộ ố ế

ể ộ ầ ạ ọ ẻ ả

ượ ư chip nhúng. Th không có pin; năng l ượ ẻ

c c p t : M t th thông minh có ch a ứ ộ ệ ặ bao g m m t s ti p đi m m vàng, và có di n m t đĩa vàng nh trên m t, c đ a vào trong m t đ u đ c, th thông minh tích kho ng 1cm vuông khi đ ti p xúc và chuy n d li u t ng làm ể ữ ệ ừ máy đ c th . vi c s đ ẻ ọ ế ệ ẽ ượ ấ ừ

Các chu nẩ ISO/IEC 7816 và ISO/IEC 7810 qui đ nh: ị

 hình d ng và kích th c v t lý ạ ướ ậ

ị ệ ử ế ể

9

 v trí và hình d ng c a các ti p đi m đi n t ạ ủ  các đ c tính đi n ệ ặ

Ch

ng 12

ươ

ẻ , bao g m đ nh d ng c a các l nh g i đ n th và ở ế ủ ệ ạ ồ ị

 các giao th c thông tin ứ các đáp ng t ứ  đ tin c y c a th ộ ậ ủ  ch c năng ứ

th . ừ ẻ ẻ

Mô t ả các đ c tính đi n ệ ặ

 VCC : Đ u vào cung c p ngu n

M t s đ s p x p các đi m ti p xúc ộ ơ ồ ắ ế ể ế

ầ ấ ồ

 RST : Ho c là tín hi u reset cung c p t máy đ c ho c dùng t ấ ừ ệ ặ ọ ổ ợ ớ h p v i

m ch đi u khi n reset bên trong (tùy theo lo i th ). ẻ ể ạ ạ ặ ề

 GND : Đ tấ .

 CLK : Tín hi u xung đ ng h hay đ nh thì (tùy ch n theo lo i th ). ẻ ệ ạ ồ ọ ồ ị

 VPP : Đ u vào đi n áp l p trình (dùng hay không cũng tùy lo i th ). ệ ẻ ầ ậ ạ

 I/O : D li u ra hay vào c a chip n m bên trong th . ẻ ữ ệ ủ ằ

– Vi c dùng hai đi m ti p xúc còn l ế i s đ ạ ẽ ượ ẩ c xác đ nh d a vào chu n ự ị

ệ ng d ng thích h p. ể ợ ụ ứ

: ẻ ế

ộ ẻ

ề ớ c truy n đ n và đi t ế ừ ộ ơ ặ ọ

ị ầ ầ ầ

ế ạ ớ ẻ

• Th thông minh không ti p xúc ụ – M t th thông minh v i m t ăng-ten nhúng, d li u và các ng d ng ứ ữ ệ ộ t b khác m t đ n v đ u đ c th ho c thi đ ế ị ẻ ượ mà không c n ti p xúc gi a th và đ u đ c th . ẻ Đây là lo i th mà ạ ẻ ọ ữ ẻ ệ ả chip trên nó liên l c v i máy đ c th thông qua công ngh c m ọ 106 đ n 848 kbit/s). Nh ng th này ngứ RFID (v i t c đ d li u t ớ ố ộ ữ ệ ừ ẻ ữ ậ ữ ch c n đ t g n m t anten đ th c hi n quá trình truy n và nh n d ể ự

ế

10

ặ ầ ỉ ầ ệ ề ộ

Ch

ng 12

ươ

ng đ ượ ườ ề ố

ậ ữ các c dùng trong các tình hu ng truy n nh n d i ch th c n r nh tay, ch ng h n ạ ở ủ ẻ ầ ả ẳ

– Chu n thông tin cho th thông minh không ti p xúc là

ể ử ụ ườ ộ ầ

ISO/IEC 14443, li u. Chúng th ệ li u th t nhanh hay khi ng ệ ậ h th ng giao thông công c ng mà có th s d ng không c n rút th ra ẻ ệ ố kh i ví. ỏ ẩ ẻ ế

– Gi ng nh th thông minh có ti p xúc, th không ti p xúc không có ế

phát hành năm 2001.

ế ẻ ố

ộ cu n c m ệ ộ ả mà có kh năng dò m t s tín hi u

ẻ ộ ố ư tín hi u, và r i dùng nó đ cung c p năng l ượ ng ả ể ấ ồ

ư ẻ pin. Bên trong th có m t vô tuy n,ế ch nh l u ệ ỉ cho chip trên th .ẻ

ạ ả ẻ ồ ấ ằ ạ

ế ẻ ộ

Andante, mà dùng m t chip cho c ụ ư ẻ ộ ủ Porto, g i làọ ề ứ ả

– M t s ví d c a vi c dùng th thông minh không ti p xúc

– Có lo i th g m c hai lo i giao ti p mà cho phép truy xu t b ng cách ế ti p xúc và không ti p xúc trên cùng m t th . Ví d nh th giao thông ế nhi u ng d ng c a ụ ti p xúc và không ti p xúc. ế ế

: ộ ố ụ ủ ẻ ệ ế

ẻ ẻ ư ế ả

ẻ ỗ ớ

ấ ố

ữ ữ i 100,000 l n. M i chip c a th Mifare ủ ầ c, mã s này là duy nh t cho ố ổ ượ c s d ng nh th ID, th VIP, th ki m soát vào ẻ ể ẻ c ...th đa năng trong tòa nhà. Th Mifare là lo i th thông minh không ti p xúc, có kh năng l u tr d ạ li u 10 năm và cho phép đ c, ghi t ệ ọ c ghi mã s và không th thay đ i đ đ u đ ề ượ ể m i th . Th Mifare đ ư ẻ ượ ử ụ ẻ ỗ ra, th ATM, Th VISA, th SIM, th tr tr ẻ ả ướ ẻ ẻ ẻ ẻ

ẻ ạ ộ ẻ ộ

ẻ ệ ộ

11

xe c a các tòa nhà, khách s n... - Th Mifare ho t đ ng t 1k và th Mifare 4k, là nh ng th hi n nay đ ẻ các h th ng bãi gi ệ ố i t n s 13.56 MHz, có 2 lo i: th Mifare b nh ạ ạ ầ ố ữ ượ ử ụ ủ ớ c s d ng khá r ng rãi trong ạ ữ

Ch

ng 12

ươ

II.2/Đ u đ c th ầ ọ : thông minh ẻ

ẻ ạ ộ

-Kích ho t và đ c n i dung c a các chip trên m t th thông minh, th ọ ộ ng là đi qua các thông tin trên m t h th ng máy ch ủ ộ ệ ố ườ ủ

Máy đ c th thông minh ti p xúc: ọ ế ẻ

ọ ẻ ế ế

ạ ộ ớ

12

Máy đ c th thông minh có ti p xúc đóng vai trò trung gian liên k t gi a ữ ộ th thông minh v i m t máy ch , ch ng h n, đó là m t máy vi tính, m t ẳ ẻ đ u cu i ệ ầ ộ ủ m t đi m bán, hay m t đi n tho i di đ ng. ộ ố ở ộ ể ạ ộ

Ch

ng 12

ươ

ị ẻ

ỉ ộ ạ ệ ư ủ

ạ ấ ớ ả

ẻ ậ ẩ ủ

ậ ệ ấ ạ ể ệ ả ặ ầ ệ ẻ ế

ả ọ

máy đ c, hi n nay các chip đ u ch ệ ộ ư ớ ề ề ệ ệ ạ

ẻ ơ ẻ ế ọ ở ị

ọ ế ư ầ ể ể ạ ể ắ

ố Ví các chip trên th thông minh dùng trong giao d ch tài chính cũng gi ng nh các chip dùng trên SIM c a đi n tho i di đ ng, ch khác cách l p trình và cách ghép vào mi ngế PVC có hình d ng khác nhau. M t khác, hi n nhu c u dùng th thông minh làm SIM là r t l n cho nên các nhà s n xu t chip ầ hi n đang t p trung vào vi c s n xu t chip các chu n c a đi n tho i di ấ ệ đ ng GSM/G3. Vì th , m c d u EMV cho phép chip trên th có th gây ộ ỉ tiêu hao m t dòng kho ng 50mA t ừ i 6mA theo chu n c a công nghi p đi n tho i. Đi u này tiêu hao ch a t ẩ ủ cho phép các máy đ c th dùng trong giao d ch tài chính ngày càng nh ị nhà m t máy h n và r h n, và ti n đ n có th trang b cho m i máy PC ộ ơ đ c th cũng nh ph n m m đ b n có th mua s m trên internet m t ộ ọ cách d dàng và an ninh h n. ề ơ ẻ ễ

ọ ầ ẻ ế ạ ầ

ớ ọ ệ

ệ ệ

ẩ ợ

ủ ế ấ ế ế ể ễ ể ệ ố ư

đ ng hay qu n lí truy c p. S n ph m đ t b đ u cu i có th di chuy n đ ả ẩ

ề c thi ố ậ ế

ự ộ ệ ẻ ả ớ

13

Đ u đ c th thông minh không ti p xúc: là ch ng lo i đ u đ c dành riêng cho vi c giao ti p v i th thông minh không ti p xúc (Smartcard Contactless), ẻ ế c truy n và c p qua công ngh RFID (sóng đi n năng và tín hi u d li u đ ệ ữ ệ ượ t k đ d dàng tích h p vào các Radio).Chu n ISO14443 A và B, đ ượ c, máy bán vé, h th ng khác nhau nh thi ể ượ ế ị ầ c phát tri n d a máy bán hàng t ể ự ả ượ 13.56MHz, h tr Mifare®, trên công ngh th thông minh không ti p xúc ỗ ợ ISO 14443 A. Kho ng cách ho t đ ng lên t ế i 5 cm, tùy vào th không ti p ẻ xúc s d ng. Có 2 d ng c ng k t n i là USB & COM ổ ạ ạ ộ ế ố ử ụ

Ch

ng 12

ươ

Hình nh: ACR120 ả

ầ ẻ ầ ủ ặ

ệ ọ ả ề ẻ

ụ ứ

ế ị ầ ệ ạ ộ ố

*ACR120 là đ u đ c th thông minh không ti p xúc đ y đ ch t ch , ẽ ế mang l ẻ iạ hi u qu v chi phí, là lo i đ u đ c h tr cho th Mifare, th ạ ầ ọ ỗ ợ ậ chu n ISO 14443 A và B. Nó có th d dàng tích h p vào các ng d ng t p ợ ể ễ ẩ i nh thi h p d li u hi n t ự t b đ u cu i di đ ng, bán vé, máy bán hàng t ư ợ ữ ệ đ ng, ki m soát truy c p. ậ ể ộ

II.3/H th ng đi u hành th thông minh ệ ố ẻ ề

-H th ng đ c bi ệ ố ặ ầ ầ

ệ ử ư ệ ậ ậ ộ ứ ự ấ

t x lý qu n lý t p tin, an ninh, đ u vào / đ u ra (I ả / O), và th c hi n l nh cũng nh cung c p m t giao di n l p trình ng d ng ụ (API) cho m t th thông minh ệ ệ ẻ ộ

14

*H th ng th thông minh IC & RFID ệ ố khóa khách s n dùng ạ ẻ

Ch

ng 12

ươ

 An ninh cho máy tính: Trình duy t web Mozilla Firefox có

II.4/Các ng d ng c a th thông minh: ụ ứ ủ ẻ

ậ ệ ẻ ể ư ệ

ộ ệ ố ư ạ

ẳ các khóa mã m t cách an ninh, và cũng đ ể ộ ể ể ữ ể ộ

ấ ủ ệ ầ ầ ọ

ẻ ộ ớ ữ ẻ ệ

ả ử ụ ươ ệ

th dùng th thông minh đ l u tr ch ng nh n dùng cho vi c duy t web ữ ứ m t cách an ninh. M t vài h th ng mã hóa đĩa, ch ng h n nh FreeOTFE, có th dùng th thông minh đ gi thêm m t l p n a cho vi c mã hóa các ph n quan tr ng nh t c a đĩa c n b o ả ậ c dùng cho vi c xác nh n và cho phép truy c p m t. Th thông minh cũng đ ậ ượ ậ đ n các máy tính mà không c n ph i s d ng thêm m t ph ng ti n nào khác ế ộ ầ nh m t kh u,… ư ậ ẩ

 Tài chính: Các ng d ng c a th thông minh trong lĩnh v c ự ủ ứ

ụ ẻ ụ

ẻ ẻ ổ ả ả ề ẻ ề ẻ ộ

ệ tài chánh bao g mồ : th tín d ng hay th ATM, th đ xăng, SIM cho đi n tho i di đ ng, th truy n hình cho các kênh ph i tr ti n, các th dùng cho đi n tho i công c ng ho c giao thông công c ng. ặ ạ ệ ẻ ộ ạ

 Th thông minh cũng có th dùng nh ví đi n t ộ ể ệ ử ư

ẻ . Chip trên ạ i

ộ ố ề đ ng. M t s ví d nh Proton, ạ ể ụ ư ự ộ

c n p s n m t s ti n mà có th dùng tiêu xài t ộ ố ứ ủ ẻ

i mua đ cho phép mua thu c lá t i các máy bán ổ ủ ườ ạ ố

ẻ th thông minh có th đ ể ượ ạ ẵ các tr m đ xe và các máy bán hàng t ỗ Geldkarte, Chipknip và Mon€o. Th Geldkarte c a Đ c cũng có thêm tính năng ki m tra tu i c a ng ể ể đ ng hay không. hàng t ự ộ

ng t ặ ẻ ứ ẻ ươ ự ộ ứ . M t ng

ể ấ

ứ ụ

ụ ườ ỹ ứ

ặ ẽ ư ộ ẻ ộ

ừ ớ

15

 Dùng cho th ch ng minh ho c các th t ẻ ứ d ng đang ngày càng phát tri n r t nhanh đó là dùng trong các th ch ng ụ c dùng minh nhân dân k thu t s . Trong ng d ng này, th thông minh đ ậ ố ẻ ượ ng g p nh t là s d ng nh m t b ng ch ng đ xác minh. M t ví d th ử ụ ấ ể ứ th thông minh cùng v i m t PKI. Th thông minh s l u tr m t ch ng ữ ộ ớ PKI cùng v i các thông tin liên quan và c n thi nh n s đã mã hóa t ế ề t v ầ ng ệ ố ủ i ch th . Các h th ng hi n có nh th ra vào dùng chung (CAC) c a ư ộ ằ ẻ ậ ố ườ ủ ẻ ư ẻ ệ

Ch

ng 12

ươ

c áp ỹ ố ạ

ể ư i nhi u n ề ướ ặ

ầ ấ ẻ ế

ẻ ủ ọ ộ ấ

c gi ệ i đ ế ớ ượ ệ ố ớ ầ ủ i Mendoza, m t t nh c a B qu c phòng M , và h th ng ch ng minh nhân dân t ứ ệ ố ộ d ng cho toàn th công dân c a h . Khi dùng chung v i các đ c tr ng sinh ụ ớ tr c h c, th thông minh có đ tin c y và an ninh tăng g p hai đ n ba l n. ậ ắ ọ  H th ng gi y phép lái xe dùng th thông minh đ u tiên ạ

i thi u vào năm 1995 t ỉ ệ

ơ đóng ph t l ộ ỉ tai n n giao thông cao, s ng ố ườ ấ ạ ạ ấ

ố ề ẽ ư ề ữ ư ậ ạ ạ

ư i ch th . Ngoài ra các thông tin c n thi ố ấ ầ ủ ẻ

ắ ọ

t h th ng m i này ườ ị ứ ủ ẻ ớ

ấ ủ ề ệ ạ

trên th gi i vi ph m ạ Argentina. Mendoza là n i có t l ạ i th p. Gi y phép lái xe dùng th thông giao thông nhi u và t l ẻ ỉ ệ minh s l u tr và c p nh t thông tin vi ph m và s ti n ph t ch a đóng c a ủ ậ tài x . Nó cũng l u thông tin cá nhân, lo i và s gi y phép cũng nh hình ế ư ư t cho c p c u nh ch p c a ng ấ ứ ế ụ ủ c l u vào trong chip nhóm máu, d ng, và sinh tr c h c (d u tay) cũng đ ượ ư i ch th yêu c u. Chính ph Argentina cho bi n u ng ế ệ ố ầ ườ ế đã giúp h thu h i h n 10 tri u USD ti n ph t trên m t ộ ọ ả ồ ơ  Th thông minh đã và đang đ ẻ ượ

ệ c qu ng cáo nh m t ư ộ ở

ằ ng ti n phù h p cho các nhi m v xác minh cá nhân, b i chúng đ ệ ụ ợ t k và ch t o nh m tránh gi ả ạ ẻ

ng đ ườ ế ạ ượ m o. Chip đ ượ ả ậ

c ượ c nhúng trên th thông i ề ả

t chính xác th i gian và dòng ờ ư ứ ộ ố

i mã. M t s nghiên c u cũng đã đ a ra ẻ ư ả

ph ươ thi ế ế c cài thêm m t s thu t toán b o m t. Thông tin v gi minh th ộ ố ậ c n u bi t đ thu t bên trong ch có th bi ể ế ượ ế ậ ế ỉ đi n tiêu th c a vi c mã hóa và gi ả ụ ủ ệ tính kh thi c a vi c t n công l y c p thông tin trên th và cũng đã đ a ra ấ ắ ủ nhi u bi n pháp đ i phó. ệ ệ ấ ố ệ ề

 B t đ u t năm 2009 toàn b dân s c a Tây Ban Nha và ắ ầ ừ ố ủ ộ

ỉ ứ

ố c công nh n h p pháp. Ngày càng có . Ch ký này đ ệ ử ẻ ậ ượ ữ ữ ợ

ố ư ẻ ứ ứ ề ằ ố

B đã có th ch ng minh nhân dân s . Các th này có hai ch c năng: xác minh ẻ ứ và ch ký đi n t nhi u qu c gia s d ng th ch ng minh nhân dân s nh là b ng ch ng h p ợ ử ụ pháp cho nhi u d ch v khác nhau. ị ụ ề

ệ ứ ừ

ả ẻ ệ ể ệ ứ ụ

ệ ệ ề ầ

ỏ ữ

ả ấ ượ ỉ ế

c đ ph c v t ệ ứ ệ

ố i th y thu c i phóng cho ng ườ ụ ụ ng khám, ch a b nh ph c v ữ ệ ườ ệ i b nh ồ ầ ỏ t h n cho vi c chăm sóc và b o v s c kh e ượ ể ụ ụ ố ơ ẻ ệ ệ

 B nh vi n Đa khoa Tuyên Quang v a tri n khai ng d ng ụ “th thông minh” trong vi c qu n lý, theo dõi b nh nhân: vi c ng d ng “th ẻ thông minh” đã gi m nhi u th i gian và gi ờ ả kh i nh ng s v l t v t, nâng cao ch t l ự ụ ặ ặ nhân dân.M i “th thông minh” giá ch có 25 nghìn đ ng, h u h t ng ẻ ỗ có th mua đ ể “Th thông minh” giúp th c hi n vi c ki m tra và xác c a b n thân mình. ự ủ ả nh n ch t ch mà không ph i dùng thêm các công c khác nh m t kh u ẩ ậ ả ể ư ậ ụ ẽ ả ặ

16

ứ II.5/ Tính b o m t c a th thông minh: ậ ủ  Các ng d ng khác ả ẻ

Ch

ng 12

ươ

ơ ẻ

ẻ ự ớ ệ ườ ặ ậ

ả ẩ

ể ự

ệ ố ả ườ

ặ ớ ẻ

ở ng b i -Các th thông minh là an toàn h n so v i th thanh toán thông th ẻ th thông minh giúp chúng ta th c hi n vi c ki m tra và xác nh n ch t ch ẽ ể ệ mà không ph i dùng thêm các công c khác nh m t kh u…Chính vì th , có ư ậ ế ụ th th c hi n h th ng dùng cho vi c đăng nh p s d ng máy tính, máy tính ệ ậ ử ụ ệ xách tay, d li u b o m t ho c các môi tr ng k ho ch s d ng tài nguyên ử ụ ạ ữ ệ ế ậ ng ti n ki m tra và xác c a công ty nh SAP, v.v..v i th thông minh là ph ể ệ ươ ư ủ nh n duy nh t. ấ ậ

III/Giá tr l u tr c a th : ẻ ữ ủ ị ư

c hi u là giá tr ti n đ c n p vào th và có ị ư ẻ ượ ị ề ượ ạ ẻ ể

1. Giá tr l u tr c a th đ ữ ủ ể ượ ạ ạ i c s c l

th đ

ẻ ườ ng ti n thanh toán không dùng ti n m t mà ặ

ệ ể ể ề ấ ặ ậ ằ

2. Th thanh toán là m t ph ộ ươ ng ủ ẻ ể ử ụ mua hàng hoá, d ch v t ụ ạ Giá tr l u gi ẻ ị ư c ng thanh toán tr c tuy n ế ổ

ặ i ch th có th s d ng đ rút ti n m t ho c thanh toán ti n ề ẻ i các đi m ch p nh n thanh toán b ng th . c a th cho phép th c hi n các giao d ch thông qua ệ ị ữ ủ ự ị

ỗ ẻ ữ

ộ ụ ủ ẻ ượ ấ ứ ứ ẻ ư i đa mà ch th đ ố

3. B t c ai cũng có th có m t th l u tr giá tr ể giá tr tín d ng t ị ộ

ộ ụ

ố ề ụ c cho các giao ự ụ ế ứ ủ ẻ

ụ ử ụ ỹ ủ ạ ủ ẻ ầ

ủ ẻ ẽ ẽ ứ

i bán và Ch th s thanh ứ ặ ả ả ề c ti n cho ng ườ ướ ề i sau cho ngân hàng kho n giao d ch. ị ả

ặ tài kho n th tín d ng (ti n m t ặ ừ ụ ề ẻ ề ả

ể c) n u mu n. ng tr ạ ủ ẻ ướ ố

ụ c trong h n m c tín d ng ặ ướ ứ ề ạ

17

ộ ạ ị, m i th có m t h n c ngân hàng cho m c tín d ng ( phép s d ng trong m t chu kỳ tín d ng, không ph thu c vào tài s n ả ụ ký qu hay là s ti n mà ngân hàng cam k t ng tr ướ d ch c a b n) ví d hình th c thanh toán c a th tín d ng d a trên uy ị tín. Ch th không c n ph i tr ti n m t ngay khi mua hàng. Thay vào đó, Ngân hàng s ng tr toán l - Ch th cũng có th rút ti n m t t ứ - Ch th đ đ ị ượ ế c rút và dùng ti n m t tr ủ ẻ ượ c quy đ nh cho m i th . ẻ ỗ

Ch

ng 12

ươ

ẻ ụ ả ầ

ả ố ề ộ ố ư ả ả

ả ả ủ ẻ ả ị

4. Hi n nay th tr

- Th tín d ng cho phép khách hàng “tr d n” s ti n thanh toán trong tài kho n. Ch th không ph i thanh toán toàn b s d trên b ng sao ủ ẻ kê giao d ch h ng tháng. Tuy nhiên, Ch th ph i tr kho n thanh toán ằ c ngày đáo h n đã ghi rõ trên b ng sao kê. t ướ ố i thi u tr ể ả ạ

giá tr th đang phát tri n nhanh chóng: ị ườ ệ ng l u gi ư ữ ị ẻ ể

V i s ti n l i và linh ho t v i ng ổ ườ

c nh ụ ế ớ i. Đ c bi ặ ớ ự ệ ợ ượ ứ ộ ướ

t m t n ớ ự ngày càng th nh hành là ị t Nam, c th ở ộ ệ ử ng th thanh toán ữ ẻ

Vi ạ ớ c ng d ng r ng rãi trên th gi ộ ố ẻ ng th ươ ướ ệ c b n khi n th tr ị ườ ế ế ố ơ ả ợ ẻ t Nam là th tr ị ườ ẻ

ng kho ng 18,5% trong giai đo n t i v i m c tăng tr ộ ạ ừ ưở ả

( theo chuyên gia thu c Công ty Nghiên c u th tr ị ườ ứ ộ

) ệ ử i tiêu dùng, c ng thanh toán đi n t ư ngày càng đ ệ t Nam, quy mô dân s tr không ng ng m r ng cùng v i s phát tri n ể Vi ừ ệ ng m i đi n t c a công ngh và xu h ạ ủ Vi nh ng y u t ả ẻ ở ệ tín d ng (credit card) và th ghi n (debit card), phát tri n nhanh trong vài ể ụ ng th thanh toán năng đ ng hàng năm tr l i đây. ệ ở ạ nay đ u th gi ế ớ ớ ứ ầ đ n năm 2014 ng hàng ế đ u c a M Research and Markets ầ ủ ỹ

IV/Vi thanh toán:

ng trong kinh doanh đi n t ệ ử

ượ ưở ẻ ố ớ ự

thì t 1) Theo mô hình lí t c th c hi n b ng th . Tuy nhiên đ i v i các món hàng ệ ư ạ

ấ ả t c c ượ ậ ủ i nhu n c a ỏ ả ụ ế ợ ẽ ế ở ị

các thanh toán đ ằ nh , giá tr th p nh dowload m t b n nh c, các bài báo,...thì không đ ộ ả ị ấ kh d ng l m b i chi phí cho m i giao d ch này s chi m h t l ỗ ắ món hàng đó.

ủ ế

ế ụ ả ạ

ướ i nhu n” -Chuyên gia c a Gaterner Avivat cho bi món hàng d ị h n c l ơ ả ợ ộ t: “n u bán m t i 10$ phí giao d ch mà b n tr cho các công ty tín d ng còn l n ớ ậ

ộ ậ ể ữ

ườ d n vào m t tài kho n tr ộ ỏ ằ ả

ể ộ

ạ ố

ặ -Vì v y, m t cách đ thanh toán cho nh ng món hàng l t v t đó là thanh toán siêu nh . Các nhà cung c p d ch v vi thanh toán cho ấ ị ỏ ặ ả i dùng thanh toán nh b ng cách tr phép ng ừ ầ c. Nh th thì m t khách hàng có tài kho n t 10-20$ có th mua các tr ả ừ ư ế ướ 0,01$ tr lên t món hàng có giá t i các trang web h mu n và các trang web ọ ở ừ này v n có l i nhu n đ i v i các giao d ch nh c a h ỏ ủ ọ ố ớ ậ ẫ ợ ị

2)Năm th tr ng vi thanh toán c b n: ị ườ ơ ả

ợ ậ

: ệ ử

18

T p h p Thanh toán tr c ti p ự ế L u gi giá tr ị ữ ư Theo dõi Asla carte V/Séc đi n t 1/Séc đi n tệ ử

Ch

ng 12

ươ

-Là m t phiên b n đi n t ệ ử ả ộ ấ có giá tr pháp lí thay cho sec gi y ị

-Đ ch p nh n thanh toán b ng “séc tr c tuy n” b n có hai cách: ằ ể ấ ự ế ậ ạ

a) Ph ng pháp “Print & Pay” ươ

ng pháp ề c g i là “in và thanh toán” b i vì b n c n ph i mua m t ph n m m ộ

ấ ữ ở ạ ượ ọ ạ ạ ầ ể ả ủ

ủ ạ ể ế ể ề

ậ ư ế

ự ả ợ ế ố ượ ườ ể ế

ử ạ ầ ứ ả ượ ắ ằ

c chuy n đ n ngân ậ c ch ng nh n ch c ch n r ng nh ng t m séc đó có giá tr . ị ấ ề c ti n ạ ệ ượ ẽ ả

-“Print & Pay” có nghĩa là “in và thanh toán”. S dĩ ph ươ này đ ầ cho phép b n in nh ng t m séc ra (B n có th mua c a nhà cung c p ấ CheckMan), và chuy n séc đó đ n ngân hàng c a b n đ nh n ti n. -Quá trình x lý séc tr c tuy n cũng gi ng nh séc thông th hàng và ph i đ -Vi c áp d ng ph phí giao d ch nh ng nó l ư ng, chính vì v y b n c n ph i đ i đ n khi séc đ ữ ậ ắ ng pháp này s giúp b n gi m đ ụ ươ i t n kém v m t nhân công và th i gian. ạ ố ề ặ ờ ị

ị ệ ử ụ

ở ả ư ệ ố ớ ụ

ọ ề

i ngân hàng ự ế ớ ể

c chuy n t i mua, vi c s d ng trung tâm giao d ch cũng ng pháp “print and pay”, b i vì trong c hai ng pháp, h đ u ph i nh p t t c các thông tin trên séc vào form tr c ự ậ ấ ả c mã hoá và chuy n tr c ti p t ữ ẽ ượ . c x lý trong vòng 48 gi ờ ộ ố ề ủ ẽ ượ ị

ườ

tài ể ừ ộ i bán. Kèm theo đó, là m t ợ ượ ử c g i ườ i bán và m t “báo n ” đ ộ ả ủ ự

t y u s nhanh h n ph ươ

ng pháp “print ậ c nh p ẽ ượ ấ c th c hi n, và nh ng t m ữ ơ t c a khách hàng s đ ự ự ế ượ ệ

b) Trung tâm giao d chị -Đ i v i ng ườ gi ng nh vi c áp d ng ph ươ ố ph ươ ả tuy n. Nh ng thông tin đó s đ ế và s đ ẽ ượ ử -Sau đó, toàn b s ti n c a giao d ch s đ i mua sang tài kho n c a ng kho n c a ng ả ủ ả ủ “báo có” tr c tuy n vào tài kho n c a ng ườ ế b ng email cho ng i mua. ườ ằ ng pháp này t -Ph ấ ế ẽ ươ & pay” b i vì t t c các thông tin c n thi ế ủ ầ ấ ả ở tr c ti p trên m ng ngay khi giao d ch đang đ ị ạ c đ m b o có giá tr . séc đó luôn đ ị ượ ả ả

ậ ấ ệ

ạ ạ ự ạ ệ

ể ể ng pháp trên còn cho phép b n thanh toán qua đi n tho i ho c ặ i mua và b n có th t ạ ề ườ ủ ể ự

ố ớ ươ

ng pháp “Print &Pay”, tr ả ạ ầ ế ắ ế

19

-Ngoài vi c cho phép b n ch p nh n thanh toán tr c tuy n, ế c hai ph ươ ả fax, vì b n đ u có th ki m tra các thông tin c a ng ạ nh p thông tin đó vào. ướ -Tuy nhiên, riêng đ i v i ph c ắ ằ ng pháp này, b n c n ph i ch c ch n r ng khi b n quy t đ nh s d ng ph ươ ử ụ ế ị ngân hàng c a b n s ch p nh n lo i séc này và hãy tìm ki m n u nh b n ư ạ ủ ạ ẽ ấ ạ ậ c n mua b t kỳ m t lo i gi y đ c bi ệ ộ ầ t nào đ in séc. ể ấ ạ ấ ặ

Ch

ng 12

ươ

2/S đ quy trình thanh toán v i séc b ng trung tâm giao d ch ớ ơ ồ ằ ị

ệ ự ườ ườ

ủ ờ ạ ố ố ẻ i mua và ng ộ ố

i bán th c hi n giao d ch trên internet. Khi ng ị ẻ ọ ầ ẻ ọ ẽ ượ ầ ủ ủ ở ữ ề

ậ ậ

ả ụ c thông tin tr l ể ẽ ử ượ ợ

ượ ệ ề ả

i bán s ghi có còn bên mua s ghi n ườ *Ng i mua mu n mua m t món hàng nào đó b ng th h c n nh p đ y đ thông tin ằ ị nh ư s th , mã s an toàn, th i h n c a th , h và tên ch s h u, đ a c ph n m m thanh toán chỉ thanh toán trên website. Các thông tin này s đ ầ c xác nh n, nh ng xác nh n thông tin c a th có th t hay không. Sau khi đ ữ ủ ậ ượ ẻ ố c g i đ n ngân hàng trung gian. Thông qua ngân hàng h i thông tin này s đ ẽ ượ ử ế đ ng đ n v i ngân hàng c a khách hàng ki m tra tính kh d ng c a đoái t ủ ớ ế ự ộ i ở ạ th . N u thông tin phù h p thì ngân hàng này s g i ng ẻ ế ự c th c ph n m m thanh toán. thông tin đ ầ hi n. Bên tài kho n c a ng ệ i mã và vi c thanh toán đ ợ c gi ượ ẽ ả ủ ườ ẽ

: Theo đ nh h ự ộ ướ ị

ố ệ ử ể

ệ ử ụ i mua ph i ch u m t kho n phí giao d ch -Ngân hàng h i đoái t máy chuy n ti n đi n t ề tr liên ngân hàng trong th tr ừ v c a bên th ba khi n ng ứ ụ ủ ạ ng hàng lo t trên toàn qu c s cung c p cho các thanh kho n bù ả ấ ng. T c là vi c s d ng d ch ị ườ ượ ộ ườ đ ng (ACH) ố ẽ ng chuy n nh ể ị ả ứ ả ế ị

ợ ủ ệ ử:

ượ ự ươ

xa th nh ng chi phi cho hình th c thanh ề ng pháp thanh toán đ ế ư

ọ c l a ch n ứ ụ ề ả ấ

ộ ị ti nề g iử vào các tổ ả c a quá trình ệ hi u qu ệ ủ ả

20

3/L i ích c a sec đi n t a. Gi m chi phí hành chính ả -Sec gi y là ph ấ nhi u nh t đ i v i nhi u ng i ườ ở ấ ố ớ toán này trung bình kho n 0,79 USD g p đôi chi phí cho m t d ch v ACH b. C i thi n ch cứ tàichính c. Quá trình thanh toán nhanh h n cho ng i tiêu dùng ườ ơ

Ch

ng 12

ươ

i tiêu dùng bi t thêm thông tin ế về mua

ườ ả ủ ọ ả ổ ạ ả ố ượ ị ả ề ng sec b tr v vì

và kh n d. Cung c pấ cho ng hàng c a hủ ọ trên báo cáo tài kho n c a h e. Gi m giai đo n th n i và s l không đ ti n ủ ề VI/Hóa đ n ơ đi n t ả ăng thanh toán: ệ ử

ự ể ủ

ng th c thanh toán đi n t ứ ệ ử ệ

tiên ti n, hi n đ i, ph ở ờ ủ ứ ấ ệ ủ ề ặ ạ

ệ ử ế ơ ằ

ệ là gì?

* Cùng s phát tri n c a khoa h c công ngh v i s ra đ i c a nhi u ề ọ ệ ớ ự ng th c thanh toán ph ươ ế ươ ạ b ng ti n m t đang ngày càng tr nên h n ch do có nhi u b t ti n và r i ro ề ằ mà thay vào đó là vi c thanh toán b ng hóa đ n đi n t * Hóa đ n đi n t ơ

ệ ử

ị ị ố ạ

ơ ề ề i đi u 7 Ngh đ nh s 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 ề ứ ụ ị ị

ở ạ

ủ c kh i t o, l p, x lý trên h th ng máy tính c a ệ ố c c p mã s thu khi bán hàng hoá, ế ố

ủ c l u tr trên máy tính c a các bên theo quy đ nh c a ử ậ ượ ấ ủ ượ ư ữ ị

Theo quy đ nh t ị c a Chính Ph quy đ nh v hóa đ n bán hàng, cung ng d ch v quy đ nh v ị ủ ủ hóa đ n đi n t nh sau: ệ ử ư ơ • Hoá đ n đi n t đ ơ ệ ử ượ t ch c, cá nhân kinh doanh đã đ ổ ứ d ch v và đ ụ ị pháp lu t v giao d ch đi n t . ệ ử ậ ề ị

c s d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v giao đ ậ ề ủ ị

đ c th c hi n theo • Hoá đ n đi n t ơ ệ ử ượ ử ụ ệ ử d ch đi n t . ị ả ử ụ ơ ệ ử ượ ự ệ

ng d n riêng c a B Tài chính *Vi c qu n lý, s d ng hóa đ n đi n t h ủ ộ ệ ẫ ướ

ị ơ ụ ể ự

ệ 1. D ch v thanh toán hóa đ n: cho phép khách hàng có th th c hi n ề ệ ệ ạ

ướ ủ ấ ặ ạ

ặ c phí đi n tho i, internet, ti n đi n, thanh toán ti n đ t thanh toán c ề ch mua vé c a nhi u nhà cung c p d ch v khác nhau. Khách hàng s ẽ ụ ị ấ ỗ ố ặ c cung c p mã thanh toán ho c s đi n tho i ho c mã s đ t đ ặ ố ệ ượ ch ...ỗ

ự ệ ố ủ

ầ ậ ố ề

ế ẽ ế ố ế ị ố ề ể ạ ả ẽ ậ ủ ấ ụ

ng ng. 2. H th ng thanh toán tr c tuy n s k t n i đ n h th ng c a nhà cung ệ ố ng ng và hi n th s ti n khách hàng c n thanh toán, c pấ d ch v t ụ ươ ứ ị ả ủ khi khách hàng tr ti n cho đ i lý sau đó s c p nh t s ti n tr c a ả ề khách hàng vào h th ng qu n lý thanh toán c a nhà cung c p d ch v ị ệ ố t ươ ứ

3. Ngoài ra, khách hàng cũng có th th c hi n thanh toán hóa đ n t i các ể ự ơ ạ ệ

4. Đ thanh toán đ

máy ATM

c n ph i có ví đi n t ượ ả

c hóa đ n đi n t ệ ử ơ s th tín d ng và các thông tin cá nhân. ể ầ ư ệ ử ầ ụ là m t ộ M i ng ỗ ườ i

khác nhau ph n m m l u gi ữ ố ẻ ề bán khác nhau c n l p m t tài kho n ví đi n t ộ ấ ậ ệ ử ả

th ng s d ng mô hình B2C ệ ử ườ ử ụ ơ

21

5. Thanh toán hóa đ n đi n t ộ *Paybill là m t trang web thanh toán tr c tuy n ế ự

Ch

ng 12

ươ

ế ạ ị ụ

ớ ạ ệ ộ

ạ ủ ị ơ ề ấ ị

ư -Đ n v i trang web này ta có th thanh toán các lo i d ch v nh ể ệ đi n,n c, đi n tho i di đ ng toàn qu c,đi n tho i cô đ nh không dây, đi n ệ ố tho i c đ nh có dây, internet, truy n hình cáp...c a các đ n v cung c p trên toàn qu c hay khu v c ự ệ ướ ạ ố ị ố

-Ví d nh ta ch n d ch v đi n tho i di đ ng toàn qu c đ n v ụ ệ ụ ư ạ ọ ộ ơ ố ị ị

22

cung c p là vietell, sau đó ta đi n đ y đ thông tin cá nhân vào ề ầ ủ ấ

Ch

ng 12

ươ

M t s trang web khác. ộ ố

6/Các lo i thanh toán l ạ : ẻ

23

• Ngân hàng tr c tuy n ế ự

Ch

ng 12

ươ

• Ng ườ i thu tr c ti p ự ế

• Hóa đ n t ng h p ợ ơ ổ

: B c 1 ướ

Khách hàng truy c p vào trang web c a nhà cung ủ

c p hóa đ n ấ

ơ

B c 2 ướ

Hình 12.5 Qúa trình thanh toán hóa đ n đi n t ệ ử ơ cho các nhà cung c p hóa đ n ơ ấ

Ng

ườ

ấ i cung c p

hóa đ nơ

Khách hàng xem hóa đ nơ

Khách hàng

khách hàng

B c 3: ướ

đ ng ý thanh toán

B c 4 : Các nhà ướ ơ cung c p hóa đ n ấ vi c ghi b t đ u t ắ ầ ừ ệ n vào tài kho n ả ợ c a khách hàng ủ

24

Ch

ng 12

ươ

B c 5 :

ướ

ơ

ế

Quy t toán:là vi c khách hàng thanh toán tín ệ d ng cho nhà cung c p hóa đ n ấ

ơ

Thanh toán hóa đ n cho các nhà cung c p hóa ấ đ nơ

T ch c tài chính ổ ứ c a khách hàng ủ

 Nh ng thu n l ữ ậ ợ ủ ơ

i c a hóa đ n đi n t Gi mả chi phí liên quan đ nế các kho n thanh toán : ệ ử ả

Qu ng cáo: chèn đi n t c và x lýử hóa đ nơ ả ệ ử có th đ ể ượ tùy ch nhỉ

b ng cách lo i b chi ạ ỏ ằ

và phong bì phí ki m tra ể

x lý thanh toán ử t pậ trung và t oạ

đi u ki n ệ thu n l ề

các hóa đ n ả ơ t iạ

đ nế các khách hàng cá nhân Gi mả chi phí c a khách hàng ủ , b u chính, ư Đ n gi n hóa và ả ơ i cho vi c l u tr ữ ệ ư ậ ợ Khách hàng có thể xem xét và tr b t c th i gian nào ầ ư ở ấ ứ ờ : B2B

VII/Thanh toán đi n t

ế

ế ệ

ạ ố

hi n đ i, b n s không bao gi ạ ẽ ạ ầ

ộ ề ề ầ ạ

ả ứ ả

ụ ộ

t Nam vì nhu c u đã có s n

ằ đây.

ph i đi -N u b n s ng trong m t n n kinh t ả ươ ng mua xe máy hay ô tô v i vali đ y ti n. M t xã h i hi n đ i ph i ng d ng ph ộ ộ ớ i đ y . N u b n là DN, b n s không c n ph i có m t xe t th c thanh toán đi n t ả ầ ứ ạ ẽ ệ ử ế ti n đi theo su t ngày ph c v vi c thu chi mà thay vào đó s có ngân hàng th c hi n ệ ề ự ụ ụ ệ ở vi c thanh toán. Vi c thanh toán b ng th ATM, ebanking … đã di n ra r t nhanh ẻ ệ Vi ệ

ệ ầ

ẵ ở

ấ ấ

ườ xa nhà thì gia đình có th

ng,ngoài ra có nhi u b n

ngân hàng Đông Á đ ườ

ề c nhà tr ạ ở

ượ ề

ả -M t ví d c th đó là m i sinh viên chúng ta đ u có ít nh t m t tài kho n ộ ụ ụ ể ng c p đ thanh toán ngân hàng ,đó là tài kho n ể ả ở ể ti n h c phí đ nh kì cho nhà tr ị ọ ề g i ti n vào tài kho n c a chúng ta hàng tháng m t cách d dàng ,nhanh chóng,an ử ề toàn.

25

h u nh là ệ ử

Ch

ng 12

ươ

ụ ề

ệ ử

Ví d v thnah toán đi n t B2B

1.Th c hành thanh toán B2B hi n t

i:

ệ ạ

Thanh toán B2B là m t ph n

ầ c aủ m t chu i cung ng

ứ tài chính l n h n

ơ bao g m :ồ

• Mua s mắ • H p đ ng qu n tr ị ồ ợ • Hoàn thành • Ch c năng ứ • B o hi m ể ả • Tín d ng x p h ng ế ạ ụ • Lô hàng xác nh nậ • Kh p l nh: ớ ệ

tr c tuy n

ệ ệ ử ự

ậ ớ ệ

ớ ệ

-Là vi c th c hi n xong tho thu n gi a bên mua và bên bán trên ữ b ngả giao d ch đi n t ế . Có hai lo i kh p l nh đó là kh p l nh đ nh kỳ và kh p l nh liên t c.

ớ ệ

ỷ -Là vi c m t ng

i trao quy n thanh toán m t giao

• U quy n thanh toán: ề ườ ệ

-Giao d ch nào đó c a mình cho m t ng

ườ

i khác th c hi n ệ ự

• Chuy n ti n phù h p ợ

ể -Tùy thu c vào nhu c u và m c đích s d ng c a khách hàng ụ

ử ụ

ế

, tài chính phát sinh đ

ế

c k t h p ghi ế ợ ượ (theo tài kho n k toán) trên ế ả

ế

• T ng s cái k toán ổ -Là Các nghi p v kinh t ệ ự ờ ể ổ ế

ụ th i gian và theo n i dung kinh t ợ

chép theo trình t cùng m t quy n s k toán t ng h p duy nh t ấ ộ

ch c

s n sàng

đ di chuy n

ể sang ki m tra đ ể

ể thanh

s ề ổ ứ đã ch raỉ ự ẵ vì: ng lai

2.Nhi u t toán đi n tệ ử trong t

ươ

26

Ch

ng 12

ươ

Hi nệ t

iạ

 Th c hành thanh toán  Thanh toán đi n tệ ử  Vai trò c a EDI *Phân tích v v n đ EDI: ề ấ ề

t t

ng ti n đi n t

ế ắ ủ ệ ử là vi c chuy n giao thông tin t ể ệ

ệ ử

t c a Electronic Data Interchange(Trao đ i d li u ổ ữ ệ ệ ử ể ậ

này sang máy tính đi n t ệ ử c th a thu n đ ẩ

máy tính đi n t , có s d ng m t tiêu chu n đã đ ộ

ừ ử ụ

ượ

-EDI là tên vi đi n t ) ệ khác b ng ph ươ ằ c u trúc thông tin. ấ

lúc b t đ u giao d ch t và tránh ế

ờ ữ

-EDI có th rút ng n đáng k kho ng th i gian t ắ ầ cho đ n khi thanh toán k t thúc, b ng cách g i đi nh ng thông tin c n thi ầ đ ượ ự

ể ế ử ế c s trùng l p trong c quá trình giao d ch. ả

c th c hi n b ng EDI, h th ng máy tính c a t

ư ộ

ượ ự ữ

ầ ứ

ủ ổ ứ ọ

ế ị ễ

c qua đ ể ụ

ữ ệ ớ

ủ ố

ậ ử

ả ệ ử

ề ấ ờ

ủ ổ ứ ch c -Khi giao d ch đ ệ ằ ệ ố t đ h tr các giao d ch đó. s ho t đ ng nh m t kho d tr các d li u c n thi ữ ệ ị ế ể ỗ ợ ẽ ạ ộ nh ng ng d ng c a t c s d ng, EDI rút thông tin t ề ả ch c và truy n t Khi đ i ữ ừ ượ ử ụ ụ ng dây giao d ch phi gi y t i d ng máy tính đ c đ d các ch ng t ấ ờ ướ ạ ườ ượ ừ ứ ự t b vi n thông khác. đ u nh n, d li u có th nh p tr c di n tho i ho c các thi ệ ậ ặ Ở ầ ộ ộ ti p vào h th ng máy tính c a đ i tác, đ đ ng x lý v i các ng d ng n i b c t ệ ố ế ượ ự ộ ạ t i i n i nh n. Toàn b quá trình này di n ra trong vài phút mà không c n ph i gõ l ầ ễ ộ ậ ạ ơ đi kèm v i vi c x lý văn thông tin và tránh cho các bên nh ng phi n toái v gi y t b n b ng tay. ằ ả

và s

ế

-Nh ng ích l chính xác trong vi c x lý ch ng t

ữ ệ ử

i chung nh t c a EDI là t c đ cao, tính kinh t ợ ứ

ấ ủ giao d ch. ị

i to l n cho các t

ậ ợ

ổ ứ ử ụ

ệ ch c s d ng EDI trong vi c

-Đây là m t thu n l thanh toán đi n tệ ử

và h th ng k toán:

ế

 Tích h p thanh toán đi n t

ệ ử ắ

ệ ố ươ ệ

ế

ủ ổ ứ ậ

ị ề ẩ ộ ệ ố

ế ằ ệ ư

ng đáng k t

ế

ưở ổ

ế

ế

ợ ỏ ng th c kinh doanh, đòi h i -TMĐT làm thay đ i sâu s c ph ch c, các m i quan h kinh doanh và các liên minh, s thay đ i trong c u trúc c a t ấ ự c ch và cách th c phân ph i, lu t pháp cũng nh cá quy đ nh mà theo đó, ho t ạ ố ứ ư ơ c th c hi n. TMĐT đ ng th i cũng ti m n nh ng r i ro mà đ ng kinh doanh đ ự ờ ệ ượ ộ ơ ở ạ ầ t l p m t h th ng c s h t ng các doanh nghi p c n ph i h n ch b ng cách thi ế ậ ả ạ ệ ầ thông tin và h th ng ki m soát hi u qu . H n n a, TMĐT còn làm thay đ i trách ổ ữ ả ể ệ ố ơ ữ i lao đ ng cũng nh vai trò c a các c p qu n lý khác nhau. Nh ng nhi m c a ng ủ ộ ườ i h th ng k toán; thay đ i trong quá thay đ i căn b n này có nh h ể ớ ệ ố ả ả ổ trình kinh doanh d n t i thay đ i trong cách th c ghi chép và các quá trình k toán. ứ ẫ ớ i làm k toán và ki m toán s ph i đ i m t v i nh ng thách Do v y, nh ng ng ẽ ườ ữ ộ t ph i áp d ng các k thu t phù h p, ví d nh phát tri n m t th c m i và c n thi ế

ả ố ợ

ặ ớ ư

ể ỹ

27

Ch

ng 12

ươ

ơ ở

ả ng thích v i các quy đ nh c a qu c gia và qu c t

ế ắ ươ

ệ ố ế

c ghi ụ ượ cũng nh phù ư

c th a nh n.

h th ng k tóan trên c s TMĐT, đ m b o ch c ch n là các nghi p v đ ả ệ ố chép đúng đ n t ủ h p v i các nguyên tăc và chu n m c k toán đ ượ ợ ớ

ự ế

ớ ẩ

ệ ử

ệ ử

t ph i có s k t ự ế ả ự ậ và h th ng k toán đ đ m b o s v n

ra đ i thì c n thi ế

ế ể ả

ệ ố

-Vì vâ khi thanh toán đi n t h p nhu n nhuy n gi a thanh toán đi n t ợ hành t

ầ t c a t

ễ ch c ố ủ ổ ứ

ệ ử:

ướ

ắ ổ

 Nh ng rào c n đ i v i thanh toán đi n t ả ố ớ -Tr ể ủ

ng m c

ự ự

ị ề ệ ừ khâu thanh toán. Nói v nh ng v ắ ở

ướ

ướ

ứ ủ

c a doanh nghi p và ngân hàng ch a đáp ng đ

c đ m b o; do môi tr

ượ ư

ượ

ườ

ả c đây, TTĐT t ng b coi là “nút th t c chai”, rào c n cho s phát tri n c a TMĐT. Nhi u doanh nghi p t ng g p khó khăn khi tri n khai ặ ướ ng m c tr các d án TMĐT do v c ắ ề ữ i dân v TMĐT; do đây, có nhi u ý ki n cho r ng: do thói quen và ý th c c a ng ườ ế ề ằ ề h t ng công ngh thông tin c yêu ủ ư ứ ệ ạ ầ c u nên an ninh giao d ch ch a đ ng pháp lý ch a hoàn ư ầ thi n.ệ

ể ọ

ư

ư

ị ườ

ế ứ

ệ ạ

ớ ng m i. Ngoài vi c đ u t

ụ ộ ng thanh toán tr c tuy n ầ ư

ị ườ ạ

ươ

ủ ớ ị ự ệ ể ế

ổ ự

ế

 Tri n v ng cho các kho n thanh toán đi n t ệ ử ấ ch c cung c p -Trong các năm qua, m t lo t các công ty, t ổ ứ đã ra đ i nh Vinapay (thành l p tháng 2/2007), các d ch v thanh toán (TT) đi n t ậ ệ ử ệ Vietpay (tháng 5/2007), PayNet (ra m t tháng 4/2007). Bên c nh đó là s xu t hi n c a hàng lo t các d ch v TT nh ePOS, iTICK, mPAY, Mr.Top up,... Thông qua các ủ ng: d ch v này, các công ty đang cung c p các kênh TT h t s c đa d ng cho th tr ị ạ TT qua POS (Đi m ch p nh n th TT) v i d ch v ePOS c a PayNet; TT qua m ng ớ ị Internet v i iTICK.vn hay TT qua đi n tho i di đ ng v i d ch v mPAY. M t tín ạ ụ ộ ế là s tham gia tích c c c a các hi u l c quan v i th tr ự ự ủ ngân hàng th ụ cho công ngh đ cung c p các d ch v ị ơ ử ư Internet banking, Mobile Banking, các NH cũng n l c tìm ki m đ i tác, đ n c nh s ớ k t h p gi a Vietcombank và Pacific Airlines gi a Techombank v i ự 123mua.com.vn.

t Nam:

-M t vài ví d v c ng thông tin thành công ụ ề ổ

Vi ở ệ

28

Ch

ng 12

ươ

ượ

ế cho th

ệ ử

ươ

ng, ng

ự ả ề ị ườ

ợ ệ ử

ngay t c thì m t cách

ng m i đi n t ng.vn là d ch v thanh toán tr c tuy n tiên *NgânL ị ạ i dùng và giao d ch. Phát huy t Nam c v th tr i Vi phong và hàng đ u t ị ườ ệ ầ ạ liên doanh Ch Đi nT -eBay, nó cho phép các cá nhân và kinh nghi m v TMĐT t ừ ệ doanh nghi p g i và nh n ti n thanh toán trên Internet an ử ệ ậ i,ph bi n,và đ toàn,ti n l ổ ế ệ ợ

ề c b o v ượ ả ệ

*C ng thanh toán VNmart.vn:

29

Ch

ng 12

ươ

ủ ộ

ế

ng m i đi n t

ươ

ơ

̣ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́

ệ ử s dung vi đi n t ử ́ ớ

ư

̣ ́ ̉ ́ ́ ́ ́

-Ví đi n tệ ử VnMart ch p nh n thanh toán tr c tuy n c a c ng đ ng ồ ̀ VnMart, dich vu nay cung câp hai loai vi danh cho ca nhân va th ́ ệ ử VnMart co thê mua săm, thanh toan hoa đ n, ban doanh nghiêp,̣ hang, hiên tai Vnmart liên kêt v i 4 ngân hang trong n c nh Vietinbank, Agribank, ướ BIDV, DongA Bank va nhiêu đôi tac kinh doanh.

̀ ̣ ̣ ̀

: Là trình bày và

̀ ̀ ́ ́

ế

ư

3. Các k ho ch l p hóa đ n tr ng bày và thanh toán(EIPP) ậ thanh toán các hóa đ n tr c tuy n B2B ơ

ơ ế

ườ

i bán hàng tr c tuy n ế

 Mô hình EIPP: • Ng • Ng

ườ

i mua hàng tr c tuy n ế

30

Ch

ng 12

ươ

i t p h p

ườ ậ

• Ng ợ  Các l a ch n EIPP: ự ọ • M ng ACH ạ • Mua th (p-cards) ẻ -Đ c bi ệ m c đích ụ ượ ử ụ đ mua ể

thanh toán th phát hành ẻ v tậ li uệ nonstrategic và d ch v ị

cho nhân viên c aủ ụ lên đ nế m tộ

c

m t công ty i h n gi

t c s d ng ướ

ộ ớ ạ ti nề đ t tr

chỉ đ ặ

ư

• Th tín d ng (LC) hay còn g i là tín d ng th : ư ả ủ m t ngân hàng đ ộ ố ề khi xu t trình

ậ b ng văn b n c a ằ , m tộ s ti n i mua ố ả

ể trả -Đây là m tộ th a thu n các tài i bán cho ng trên tài kho nả c a ng ườ ườ ị Ch ng h n nh : v n đ n (b n g c và nhi u b n sao), hóa đ n lãnh li uệ nh tấ đ nh ơ ơ ẳ s , h i phi u, h p đ ng b o hi m ..v.v ế ự ố

ủ ư ậ ể

ư

ư

ụ . Vi c phát hành và thanh toán các tín d ng th đ

ổ ế ư ượ

ố ế ủ ủ c, khi u n i sau" khi các ch ng t

ớ c th c hi n t

i mua và ngân hàng c a ng ườ c a ng ườ ừ ủ ạ hoàn h o),nó đ ả

ướ ệ

ư

• Th tín d ng cho các kho n thanh toán toàn c u: ầ -Thanh toán theo tín d ng th là hình th c ph bi n nh t trong ấ ệ c th c hi n thanh toán qu c t ự ệ ắ gi a ngân hàng c a ng i bán hàng theo nguyên t c ườ i bán phù h p v i toàn "thanh toán tr ứ ợ ế ệ ạ ấ i b t b các đi u ki n trong tín d ng th (ch ng t ượ ừ ộ c ngân hàng nào trên th gi ứ

ụ i ế ớ

• Fedwire ho c chuy n kho n: ả ặ

*V y Fedwire là gì

?

ế ắ ủ ừ

Liên bang)

ạ ế ủ

ệ ử ộ ố

t t ướ

ự ộ m t t c đ cao liên k t c a H i Liên bang và 24 chi

federal data wireless network ( m ng dây D . Đó là m ng l ộ Liên bang c a Th ng đ c, 12 Ngân hàng D tr ự ữ ố

-Fedwire là vi tr ữ đ ng D tr ủ ồ nhánh, B Tài chính M , và các c quan liên bang khác.

t c a t i thông tin đi n t ố ơ

ự ữ ộ

ự ữ

-Các Ngân hàng D tr Liên bang th c hi n các d ch v thanh toán bán buôn bao g m:ồ

ế

-Fedwire Qu D ch v , đó là m t h th ng quy t toán t ng th i gian ỹ ị th c đ quy t toán kinh phí đi n t

ộ ệ ố gi a các ngân hàng.

ụ ệ ử ữ

ự ể

ế

31

Ch

ng 12

ươ

ế

ộ ị

ứ ố

i quy t đa ph ế ừ

-Fedwire Ch ng khoán D ch v , cung c p các d ch v phát hành, thanh ị toán và chuy n giao cho Kho b c ch ng khoán và các Chính ph liên quan đ n ch ng ứ ủ ạ ươ khoán và các d ch v thanh toán qu c gia, mà là m t d ch v gi ng ụ ả c s d ng b i clearinghouses, trao đ i tài chính, và thanh toán bù tr và các nhóm đ ượ ử ụ khác quy t toán.

ế

VIII/V n đ thu bán hàng

:

ấ ề

ế

ọ c tính d a vào doanh thu tính thu và thu su t.

-Thu bán hàng hay còn g i là thu doanh thu là lo i thu gián thu đánh vào ế doanh thu c a doanh nghi p, đ ự

ế ấ

ế ủ

ế ế

ượ

 M t phán quy t c a tòa án t

ế ủ ể

ổ ứ ể ướ

i cao Hoa Kỳ năm 1992 đã t c không th ép bu c các doanh nghi p ngoài nhà n ậ ệ

ệ ộ ự ệ

ằ ng đã m t kho ng 15,5 t

ạ USD ti n thu

ch c m t nhà ộ ế n c đ thu thu ướ doanh thu, tr khi doanh nghi p có m t s hi n di n v t lý c a hàng, nhà máy, trung tâm phân ph i trong ti u bang.  Các nhà nghiên c u t ứ ạ ề

c tính r ng t ướ ỷ ả

i Hoa Kỳ,nhà ế ề

ạ ọ n c và chính quy n đ a ph ươ ướ bán hàng vì bán hàng tr c tuy n. ế

ố ể i Đ i h c Tennessee ị ự ề

ế

ụ ể

 B i vì s ph c t p,nhi u doanh nghi p tr c tuy n (B2C và B2B )d a trên ệ ph n m m chuyên ngành c a bên th ba và các d ch v đ tính toán các ứ lo i thu liên quan đ n bán hàng.

ế

ụ ử

ở ầ ạ ạ chi ti

ậ ề

ế

ự ứ ạ ề ế  Đ i di n các công ty cung c p ph n m m và d ch v x lý các tính toán ầ ệ t và theo k p nh ng thay đ i pháp lu t v thu bao g m : ế ữ • Salestax.com • Thu bán hàng clearinghouse ế • Cybersource

ượ

ệ ừ ệ

c thi ế

ơ

-CyberSource cung c p các d ch v thanh toán toàn c u cho các doanh ụ ị ế ế ớ Công ty cũng s h u d ch v Authorize.net, đ nghi p v a và nh , và l n. t k ở ữ ị t cho các doanh nghi p có ít h n $ 3M doanh s bán hàng tr c tuy n hàng đ c bi ự ặ năm.

th

ng gia

cung

vi c qu n lý

ổ ệ

,

ậ ự an ninh thông qua hòa

-CyberSource là m tộ c ng thanh toán toàn c u và ầ ươ ho tạ đ ngộ c a quá c pấ d ch v đó là t p trung vào ả ậ ủ trình thanh toán từ ch p nh n thanh toán tr t t và ki m tra ể gi

thanh toán.

i vàả

32