Chương 2: Bài toán đối ngẫu - bài 2
lượt xem 193
download
Tham khảo tài liệu 'chương 2: bài toán đối ngẫu - bài 2', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 2: Bài toán đối ngẫu - bài 2
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Dựa vào các định lý và hệ quả nêu ở bài 1, ta có: @ Nếu P có hay không có PATU thì D cũng có hay không có PATU và ngược lại. @ Nếu có PATU thì giá trị HMT tối ưu của 2 BT bằng nhau. 1. Cách tìm lời giải bài toán đối ngẫu (D) từ BT (P) + Thế PATU x0 của P vào các ràng buộc bất đẳng thức trong các cặp ràng buộc đối ngẫu. Nếu ràng buộc nào thoả mãn lỏng thì ràng buộc đối ngẫu của nó trong D sẽ thoả mãn chặt và khi đó ta lập được một hệ phương trình tuyến tính theo các ẩn của bài toán D. 1 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN 1. Cách tìm lời giải bài toán đối ngẫu (D) từ BT (P) + Giải hệ phương trình tuyến tính trên để tìm nghiệm tương ứng. + Thay nghiệm của hệ phương trình trên vào các ràng buộc còn lại của bài toán D. Khi đó, những nghiệm của hệ phương trình tối ưu thoả mãn các ràng buộc còn lại của bài toán D chính là tập phương án tối ưu của bài toán D. 2 1
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Ví dụ: Cho bài toán P như sau: f ( x ) 3 x1 x 2 2 x 3 x 4 max x1 2 x 2 4 x 3 3 x 4 9 3 x x 2 x 9 1 2 3 2 x x 3 x 5 x 10 1 2 3 4 x 0 i 1,5 i a) Giải bài toán P. b) Viết BTDN D tương ứng và tìm nghiệm của D dựa vào nghiệm của P. c) Giải BTDN D tương ứng bằng PPĐH và nhận xét. 3 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN a) Đưa bài toán P về BT “M” dạng chuẩn với 2 ẩn phụ x5 và x6; 2 ẩn giả x7 và x8 như sau: f (x) 3x1 x2 2x3 x4 Mx7 Mx8 max x1 2x2 4x3 3x4 x5 x7 9 3x x 2x x 9 1 2 3 6 2x x 3x 5x x 10 1 2 3 4 8 x 0 i 1,8 i Hệ ẩn CB: x6, x7 và x8. PACB XP của BT “M”: x M 0, 0, 0, 0, 0, 9, 7, 10 4 2
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN 5 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN 6 3
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Tại bước lặp thứ 5, ta có tất cả các HSUL của các ẩn của BT “M” đều không âm cho nên BT “M” có PATU là 27 22 2 x *M , , , 0, 0, 0, 0, 0 7 7 7 với trị số HMT đạt được là f(x*M) = 9 và do các ẩn giả đều nhận giá trị 0 cho nên BT gốc P có PATU là 27 22 2 x* , , , 0 với trị số HMT đạt được 7 7 7 là f(x*) = 9. 7 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN b) Bài toán đối ngẫu D của P được viết như sau: g ( y ) 9 y1 9 y2 10 y3 min y1 3 y2 2 y3 3 2 y y y 1 1 2 3 4 y1 2 y2 3 y3 2 3 y 5 y 1 1 3 y1 0, y2 0 8 4
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Các cặp ràng buộc đối ngẫu: x1 0 & y1 3 y 2 2 y3 3 x2 0 & 2 y1 y 2 y3 1 x3 0 & 4 y1 2 y 2 3 y3 2 x4 0 & 3 y1 5 y3 1 x1 2 x2 4 x3 3 x4 9 & y1 0 3 x1 x2 2 x3 9 & y2 0 9 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Dựa vào định lý độ lệch bù yếu: 27 x1 0 y1 3 y2 2 y3 3 7 y1 0 22 x2 0 2 y1 y2 y3 1 y 2 1 7 y 0 2 x3 0 4 y1 2 y2 3 y3 2 3 7 Vậy, PATU của BTĐN D là y* = (0, 1, 0) với trị số hàm mục tiêu đạt được là g(y*) = 9. 10 5
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN c) Giải bài toán D bằng phương pháp đơn hình: Đưa bài toán D về bài toán “M” dạng chuẩn như sau: g ( y ) 9 y '1 9 y2 10 y3a 10 y b33 My8 My9 min y '1 3 y2 2 y 3a3 2 y3b y4 y8 3 2 y '1 y2 y 33 y3 y5 1 a b 4 y '1 2 y2 3 y 33 3 y3 y6 y9 2 a b 3 y '1 5 y 33 5 y3 y7 1 a b yi 0 i 1,9 11 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN c) Giải bài toán D bằng phương pháp đơn hình: Đưa bài toán D về bài toán “M” dạng chuẩn như sau: g ( y ) 9 y '1 9 y2 10 y3a 10 y b33 My8 My9 min y '1 3 y2 2 y 3a3 2 y3b y4 y8 3 2 y '1 y2 y 33 y3 y5 1 a b 4 y '1 2 y2 3 y 33 3 y3 y6 y9 2 a b 3 y '1 5 y 33 5 y3 y7 1 a b 3 Các ẩn giả: y8 , y9 yi 0 i 1,9 Các ẩn phụ: y ' , y a , y b , y , y , y , y 1 3 4 5 6 7 12 6
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN c) Giải bài toán D bằng phương pháp đơn hình: Hệ ẩn cơ bản: y5 , y7 , y8 , y9 yM = (0,0,0,0,0,1,0,1,3,2) 13 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN c) Giải bài toán D bằng phương pháp đơn hình: Tại bước lặp thứ 4, ta thấy rằng tất cả các HSUL của các ẩn đều không dương; vậy, PATU của BT “M” là y*M = (0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0) và trị số của HMT đạt được là g(y*M) = 9. Đồng thời, ta nhận thấy rằng, các ẩn giả của BT “M” đều nhận giá trị 0; cho nên BT D có PATU là y* = (0, 1, 0) với trị HMT đạt được là g(y*) = 9. Nhận xét: PA này giống như PA nhận được từ câu b. 14 7
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN 2. Cách tìm lời giải bài toán (P) từ BT (D) + Thế PATU y0 của D vào các ràng buộc bất đẳng thức trong các cặp ràng buộc đối ngẫu. Nếu ràng buộc nào thoả mãn lỏng thì ràng buộc đối ngẫu của nó trong P sẽ thoả mãn chặt và khi đó ta lập được một hệ phương trình tuyến tính theo các ẩn của bài toán P. + Giải hệ phương trình tuyến tính trên để tìm nghiệm tương ứng. + Thay nghiệm của hệ phương trình trên vào các ràng buộc còn lại của bài toán P. Khi đó, những nghiệm của hệ phương trình tối ưu thoả mãn các ràng buộc còn lại của bài toán P chính là tập phương án tối ưu của bài toán P. 15 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Ví dụ: Viết & giải BTĐN của BT sau bằng PPĐH; từ đó suy ra lời giải của BT sau: f ( x) x1 3x2 4 x3 x4 min x1 2 x2 2 x4 4 3x x 4 x 9 2 3 4 3x x 2 x x 10 1 2 3 4 x 0 i 1,4 i 16 8
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN BTĐN tương ứng: g ( y ) 4 y1 9 y2 10 y3 max y1 3 y3 1 2 y1 3 y2 y3 3 y 2 2 y 3 4 2 y 4 y y 1 Giải BT này bằng 1 2 3 PPĐH như sau: yi 0 i 1,3 17 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN g ( y ) 4 y1 9 y2 10 y3 max y1 3 y3 y4 1 2 y1 3 y2 y3 y5 3 y 2 2 y 3 y 6 4 2 y 4 y y y 1 1 2 3 7 yi 0 i 1,7 Hệ ẩn CB: y 4 , y5 , y6 , y7 PACB XP: y 0 (0,0,0,1,3,4,1) 18 9
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN 19 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN PATU của BT phụ của g(y): y* 3 11 5 , 0, 2, , , 0, 0 2 2 2 3 PATU của BT g(y): y* , 0, 2 g ( y*) 26 2 Thay y1 = 3/2, y2 = 0, y3 = 2 vào HRB của g(y), ta có: 3 y1 0 x1 2x2 2x4 4 2 y3 2 0 3x1 x2 2x3 x4 10 y 3y 9 1 x 0 1 3 2 1 2y 3y y 1 3 x 0 1 2 3 2 20 10
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Giải hệ phương trình: x1 2 x2 2 x4 4 x1 0 3 x x 2 x x 10 x 0 2 1 2 3 4 1x 0 x3 6 x2 0 x4 2 Vậy, PATU của BT (P) là: x* = (0, 0, 6, 2) Trị số HMT đạt được là f(x*) = 26. 21 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN 3. Chứng tỏ tính tối ưu của một PA: Giả sử, có vector x0 (n chiều) và ta cần chứng minh x0 có là PATU của BT P hay không? 22 11
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Ví dụ 1: Cho BT QHTT (P) như sau: f ( x) x1 3x2 4 x3 x4 min x1 2 x2 2 x4 4 3x x 4 x 9 2 3 4 3x x 2 x x 10 1 2 3 4 x 0 i 1,4 i Chứng tỏ rằng vector x0 = (1, 0, 8, 3/2) là một PA nhưng không phải là PATU của (P). 23 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Giải: Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN B1: Ta thấy x0 = (1, 0, 8, 3/2) thoả mãn tất cả các RB của (P) x0 là một PA của (P). B2: Lập BTĐN (D) tương ứng như sau: g ( y ) 4 y1 9 y 2 10 y3 max y1 3 y3 1 2 y1 3 y 2 y3 3 y 2 2 y 3 4 2 y 4 y y 1 1 2 3 yi 0 i 1,3 24 12
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Giải: Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN B3: Giả sử x0 là PATU của (P); khi đó, theo định lý độ lệch bù yếu, ta có: x1 1 y1 3y3 1 x 8 y 2 y 4 3 2 3 x4 3/ 2 2 y1 4 y2 y3 1 3x x 4x 2 9 y 0 2 3 4 2 3x1 x2 2x3 x4 23/ 2 10 y3 0 25 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Giải: Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN B3: Giải hệ PT: y1 3y3 1 y 2 y 4 2 3 2 y1 4 y2 y3 1 y 0 Hệ PT này vô nghiệm 2 y3 0 Kết luận: x không là PATU của (P) 0 26 13
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Ví dụ 2: Cho BT QHTT (P) như sau: f ( x) x1 x2 2 x3 2 x4 4 x5 min x1 x2 3x3 2 x4 2 x5 8 2 x1 x3 x4 x5 21 3x1 5 x3 3 x4 2 x5 25 2 x x 4 x 20 1 4 5 xi 0 i 1,5 Chứng tỏ rằng x0 = (0,23,10,10,5/2) là một PATU của (P). 27 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Giải: B1) Ta nhận thấy rằng x0 là một PA của (P). B2) Lập BTĐN (D) tương ứng như sau: g ( y ) 8 y1 21y2 25 y3 20 y4 min y1 2 y2 3 y3 2 y4 1 y 1 1 3 y1 y2 5 y3 2 2 y1 y2 3 y3 y4 2 2 y1 y2 2 y3 4 y4 4 y2 0, y4 0 28 14
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Giải: B3) Giả sử, x0 là PATU của (P), dựa vào định lý độ lệch bù yếu, ta có: x2 23 0 y1 1 x 10 0 3y y 5 y 2 3 1 2 3 x4 10 0 2 y1 y2 3y3 y4 2 x 5 / 2 0 2 y y 2 y 4 y 4 5 1 2 3 4 2x1 x3 x4 x5 5 / 2 21 y2 0 29 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Giải: B3) Ta giải hệ PT sau: y1 1 3 y y 5 y 2 y1 1 1 2 3 y 0 2 2 y1 y2 3 y3 y4 2 2 y y 2 y 4 y 4 y3 1 1 2 3 4 y4 1 y2 0 30 15
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Giải: B4) Ta nhận thấy rằng y 0 (1,0,1,1) là một PA của (D). Do đó, x0 = (0, 23, 10, 10, 5/2) là PATU của (P) và y0 = (1, 0, 1, -1) là PATU của (D) 31 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Ví dụ 3: Cho BTQHTT (P) như sau: f ( x) 3 x1 2mx2 x3 min x1 x2 2 x3 6 x 2 x ( m 2) x 5 1 2 3 3x1 x2 2 x3 14 x 0 i 1,3 i Tìm các giá trị của m để vector x 0 2,0,4 là PATU của BT (P). 32 16
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN B1) Để x 2 , 0 , 4 là một PA của (P), 0 x0 phải thoả mãn hệ ràng buộc của (P). Ta nhận thấy rằng x0 đã thoả mãn 5 trong 6 ràng buộc của BT; do đó, để thoả mãn cả 6 ràng buộc, x0 phải thoả mãn ràng buộc 2: 2 4( m 2) 5 m 11 / 4 33 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN B2) Lập BTĐN (D) tương ứng: g ( y ) 6 y1 5 y2 14 y3 max y1 y2 3 y3 3 y 2 y y 2m 1 2 3 2 y1 (m 2) y2 2 y3 1 y2 0 34 17
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN B3) Nếu x0 là PATU của (P) thì dựa vào định lý độ lệch bù yếu, ta có: x1 2 0 y1 y2 3 y3 3 x3 4 0 2 y1 (m 2) y2 2 y3 1 f ( x ) 10 6 y1 5 y2 14 y3 10 0 y1 y 2 3 y3 3 Giải hệ PT sau: 2 y1 ( m 2) y 2 2 y3 1 6 y 5 y 14 y 10 1 2 3 35 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN m 11 / 4 Biến đổi hệ trên, ta có: (4m 11) y2 0 y2 0 @ Xét m = 11/4: Khi đó, hệ trên có nghiệm: y1 (5 ) / 11 y2 (28 32 ) / 11 y 3 36 18
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Để hệ nghiệm trên là PATU của (D) thì hệ nghiệm trên phải thoả hệ ràng buộc của g(y); khi đó: RB(2) 1 / 152 7/8 y2 0 7 / 8 Tức là ta có thể tìm được PATU cho (D) khi m = 11/4; do đó, ứng với m = 11/4, x0 là PATU của (P). 37 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN @ Xét y2 = 0: Khi đó, ta có hệ nghiệm tương ứng: y1 3 / 8 y2 0 y 7 / 8 3 Để hệ nghiệm này là PA của (D), hệ nghiệm này phải thoả mãn HRB của (D); tức là: RB ( 2) m 5 / 8 38 19
- CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Vậy với m 5 / 8 thì ta có thể tìm được PATU của (D); tức là với 5 / 8 m 11/ 4, x0 là PATU của (P). Kết luận: x0 = (2, 0, 4) là PATU của (P) khi: 5 / 8 m 11 / 4 39 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 2: Bài toán đối ngẫu - bài 1
0 p | 603 | 151
-
Bài giảng Toán kinh tế - Đỗ Thị Vân Dung
61 p | 483 | 82
-
QUI HOẠCH TUYẾN TÍNH
25 p | 267 | 80
-
QUY HOẠCH RỜI RẠC - CHƯƠNG 2
18 p | 217 | 42
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 2 - ĐH Tôn Đức Thắng
18 p | 172 | 30
-
Bài giảng Tối ưu hóa - Chương 2: Bài toán quy hoạch tuyến tính đối ngẫu
11 p | 211 | 25
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính - Chương 2: Lý thuyết đối ngẫu (ĐH Tôn Đức Thắng)
18 p | 161 | 16
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
151 p | 76 | 14
-
Bài giảng Tối ưu hóa: Chương 2 - ThS. Nguyễn Công Trí
16 p | 93 | 10
-
Bài giảng Tối ưu hóa: Chương giới thiệu - ThS. Phạm Trí Cao
3 p | 112 | 10
-
Bài giảng Tối ưu hóa: Chương 2 - ThS. Phạm Trí Cao
10 p | 86 | 6
-
Tập bài giảng Quy hoạch tuyến tính
147 p | 71 | 6
-
Bài giảng Toán kinh tế: Phần 2 - Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
36 p | 37 | 5
-
Bài giảng Tối ưu hóa và quy hoạch tuyến tính - Chương 2: Bài toán đối ngẫu
40 p | 25 | 4
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Văn Phong
6 p | 74 | 2
-
Bài giảng Toán rời rạc 1: Chương 2.1 - ThS. Võ Văn Phúc
26 p | 50 | 2
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 2 - Nguyễn Hoàng Tuấn
7 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn