Chương 2: Cơ bản về ngôn ngữ Java Chương 2: Cơ bản về ngôn ngữ Java
GVLT: Trần Anh Dũng
1
Nội dung Nội dung
2
(cid:1) Biến & Hằng (cid:1) Kiểu dữ liệu (cid:1) Toán tử, biểu thức (cid:1) Các cấu trúc ñiều khiển (chọn, rẽ nhánh, lặp) (cid:1) Lớp bao kiểu cơ sở (cid:1) Phương thức và cách sử dụng (cid:1) Một số lớp cơ bản
Biến (1) Biến (1)
(cid:1) Biến? (cid:1) Tên biến: Phân biệt chữ hoa chữ thường (cid:1) Trong java, biến có thể ñược khai báo ở bất kỳ nơi ñâu
trong chương trình.
(cid:1) Khai báo dùng từ khóa public, hoặc ñặt chúng trong
(cid:1) Biến toàn cục:
(cid:1) Bắt buộc phải khởi tạo giá trị trước khi sử dụng.
3
một class (cid:1) Biến cục bộ:
Biến (2) Biến (2)
(cid:1) Cách khai báo biến:
(cid:1) Gán giá trị cho biến:
4
Biến (3) Biến (3)
(cid:1) Trong java nếu lúc khai báo không khởi tạo giá trị cho biến thì nó sẽ nhận 1 giá trị mặc ñịnh. Mỗi kiểu dữ liệu có 1 giá trị mặc ñịnh khác nhau. (cid:2) 0 nếu kiểu dữ liệu là kiểu số (cid:2) ‘\0’ nếu kiểu dữ liệu là ký tự (cid:2) false nếu kiểu dữ liệu là boolean (cid:2) null nếu kiểu dữ liệu là lớp
5
(cid:1) Lưu ý:
HằngHằng
(cid:1) Hằng? (cid:1) Tên ñặt theo qui ước như tên biến (cid:1) Khai báo dùng từ khóa final (cid:1) Ví dụ:
final int x = 10; // khai báo hằng số nguyên x = 10
final long y = 20; // khai báo hằng số long y = 20
6
(cid:1) Hằng ký tự: ñặt giữa cặp nháy ñơn ‘’ (cid:1) Hằng chuỗi: là một dãy ký tự ñặt giữa cặp nháy ñôi “”
Hằng ký tự ñặc biệt Hằng ký tự ñặc biệt
Ký tự
\b \t \n \r
7
\” \’ \\ \f \uxxxx Ý nghĩa Xóa lùi (BackSpace) Tab Xuống hàng Dấu enter Nháy kép Nháy ñơn \ ðẩy trang Ký tự unicode
Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu
(cid:1) Array (cid:1) Class (cid:1) Interface
(cid:1) byte (cid:1) char (cid:1) boolean (cid:1) short (cid:1) int (cid:1) long (cid:1) float (cid:1) double
8
(cid:1) Kiểu dữ liệu cơ sở (primitive data type) (cid:1) Kiểu dữ liệu tham chiếu (reference data type)
Kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu dữ liệu cơ sở
Type boolean
Size in bits Values
true or false
Standard
char
16
(ISO Unicode character set)
byte
8
short
16
int
32
long
64
float
32
(IEEE 754 floating point)
double
64
(IEEE 754 floating point)
[Note: The representation of a boolean is specific to the Java Virtual Machine on each computer platform.] '\u0000' to '\uFFFF' (0 to 65535) –128 to +127 (–27 to 27 – 1) –32,768 to +32,767 (–215 to 215 – 1) –2,147,483,648 to +2,147,483,647 (–231 to 231 – 1) –9,223,372,036,854,775,808 to +9,223,372,036,854,775,807 (–263 to 263 – 1) Negative range: –3.4028234663852886E+38 to –1.40129846432481707e–45 Positive range: 1.40129846432481707e–45 to 3.4028234663852886E+38 Negative range: –1.7976931348623157E+308 to –4.94065645841246544e–324 Positive range: 4.94065645841246544e–324 to 1.7976931348623157E+308
Fig. 4.16 The Java primitive types.
9
Kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu dữ liệu cơ sở
(cid:1) 4 kiểu số nguyên khác nhau là: byte, short, int, long
(cid:1) Kiểu mặc ñịnh của các số nguyên là kiểu int
(cid:1) Không có kiểu số nguyên không dấu
(cid:1) Kiểu số nguyên
boolean b = false; if (b == 0){
Error?
System.out.println("Xin chao");
10
}
Chuyển ñổi kiểu dữ liệu Chuyển ñổi kiểu dữ liệu
(cid:1) Khi có sự không tương thích về kiểu dữ liệu (gán, tính
toán biểu thức, truyền ñối số gọi phương thức) (cid:1) Chuyển kiểu hẹp (lớn → nhỏ): cần ép kiểu
(cid:1) Chuyển kiểu rộng (nhỏ → lớn): tự ñộng chuyển
11
Kiểu dữ liệu tham chiếu (1) Kiểu dữ liệu tham chiếu (1)
(cid:1) Khai báo:
(cid:1) Kiểu mảng:
12
Kiểu dữ liệu tham chiếu (2) Kiểu dữ liệu tham chiếu (2)
(cid:1) Khởi tạo mảng:
int arrInt[ ] = {1, 2, 3};
char arrChar[ ] = {‘a’, ‘b’, ‘c’};
= {“ABC”, “EFG”, “GHI”};
String arrString[ ] (cid:1) Cấp phát & truy cập mảng:
int arrInt = new int[100];
int arrInt[100]; // Khai báo này trong Java sẽ báo lỗi.
Chú ý: Mảng trong java ñược xem là một ñối tượng
13
Chỉ số mảng n phần tử: từ 0 ñến n-1
Kiểu dữ liệu tham chiếu (3) Kiểu dữ liệu tham chiếu (3)
(cid:1) Thuộc tính length: Cung cấp số phần tử của mảng
(cid:1) Các hàm với mảng trong java
(cid:2) Ví dụ: int A[ ]={1, 2, 3, 4, 5};
(cid:1) Hàm System.arraycopy trong gói thư viện System
int a=A.length; khi ñó a=5.
(cid:2) Ví dụ:
int a[ ]={1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15} int b[ ]={2, 4, 6, 8, 10, 12, 14} System.arraycopy(a, 3, b, 2, 4);
(cid:2) Kết quả của ñoạn mã lệnh trên là mảng b có giá trị
14
mới là {2, 4, 7, 9, 11, 13, 14}
Kiểu dữ liệu tham chiếu (4) Kiểu dữ liệu tham chiếu (4)
int b[ ][ ];
b = new int[ 3 ][ 4 ];
int b[ ][ ];
b = new int[ 2 ][ ];
b[ 0 ] = new int[ 5 ];
b[ 1 ] = new int[ 3 ];
int b[ ][ ] = { { 1, 2 }, { 3, 4 } };
int b[ ][ ] = { { 1, 2 }, { 3, 4, 5 } };
15
(cid:1) Kiểu mảng nhiều chiều:
Kiểu dữ liệu tham chiếu (5) Kiểu dữ liệu tham chiếu (5)
(cid:1) Khai báo ñối tượng
(cid:1) Kiểu ñối tượng:
(cid:1) Khởi tạo ñối tượng
(cid:1) Truy xuất thành phần ñối tượng
16
Một số toán tử (1) Một số toán tử (1)
(cid:1) Toán tử số học:
Toán tử
Ý nghĩa
+ - * / % ++ --
Cộng Trừ Nhân Chia nguyên Chia dư Tăng 1 Giảm 1
17
Một số toán tử (2) Một số toán tử (2)
Toán tử
Ý nghĩa
== != > < >= <= || && !
So sánh bằng So sánh khác So sánh lớn hơn So sánh nhỏ hơn So sánh lớn hơn hay bằng So sánh nhỏ hơn hay bằng OR (biểu thức logic) AND (biểu thức logic) NOT (biểu thức logic)
18
(cid:1) Toán tử quan hệ & logic:
Một số toán tử (3) Một số toán tử (3)
(cid:1) Toán tử gán:
Toán tử Ví dụ Ý nghĩa
= a = b gán a = b
+= a += 5 a = a + 5
-= b -= 10 b = b – 10
*= c *= 3 c = c * 3
/= d /= 2 d = d/2
19
%= e %= 4 e = e % 4
Một số toán tử (4) Một số toán tử (4)
(cid:1) Toán tử ñiều kiện:
<ñiều kiện> ?
int x = 10;
int y = 20;
int Z = (x 20 // Kết quả z = 30 do biểu thức (x < y) là ñúng. (cid:1) Cấu trúc ñiều kiện if … else 21 import java.util.Date; public class TestIf{ public static void main( String args[ ] ){ Date today = new Date(); if ( today.getDay() == 0 ) System.out.println(“Hom nay la chu nhat”); else System.out.println(“Hom nay khong la CN" ); } 22 } (cid:1) Cấu trúc switch … case switch ( case ….
case default: 23 } import javax.swing.JOptionPane; public class TestSwitch { public static void main(String[] args) { char c; String str=JOptionPane.showInputDialog(null, "Nhap vao ky tu“, “Tieu de”, 0); 24 c = str.charAt(0); switch (c){ case 'a': case 'e': case 'i': case 'o': case 'u': System.out.println("Ky tu nay la nguyen am"); break; default: System.out.println("Ky tu nay la phu am"); }
System.exit(0); // kết thúc chương trình } 25 } while (ñiều_kiện_lặp) do { { khối _lệnh; khối_lệnh; } } while (ñiều_kiện); for (khởi_tạo_biến_ñếm;ñk_lặp;tăng_biến) { 26 } //Chương trình tính tổng các số lẻ từ 1 ñến 100 public class TestFor{ public static void main(String[] args) { int tong = 0; for ( int i=1; i<=100; i+=2) tong+=i; System.out.println(“Tong = ” + tong); } 27 } // Tính tổng các số lẻ từ 1 ñến 100 int tong = 0, i = 1; while (i<=100) { tong+=i; i+=2; } 28 System.out.println(“Tong = “ + tong); (cid:1) break
(cid:1) continue
(cid:1) label: Java dùng kết hợp nhãn (label) với từ khóa break và continue ñể thay thế cho lệnh goto. label1:
for (…)
{ for (…)
{ if ( break label1; else continue label1; } } 29 import javax.swing.JOptionPane;
public class BreakTest{ public static void main( String args[] ){ String output = "";
int count;
for ( count = 1; count <= 10; count++ ){ if ( count == 5 ) break; // terminate loop output += count + " "; 30 }
……………… …………. output += "\nBroke out of loop at count = " + count; JOptionPane.showMessageDialog( null, output, "Thong bao", JOptionPane.INFORMATION_MESSAGE); System.exit( 0 ); // terminate application } 31 } import javax.swing.JOptionPane;
public class ContinueTest{ public static void main( String args[] ){ String output = "";
for ( int count = 1; count <= 10; count++ ) { if ( count == 5 ) // if count is 5,
continue; // skip remaining code in loop output += count + " "; }
output += "\nUsed continue to skip printing 5";
JOptionPane.showMessageDialog( null, output );
System.exit( 0 ); } } 32 33 if statement (single selection) switch statement (multiple
selection) [t] [t] break [f] [f] [t] break if else statement (double selection) .
.
. [f] [t] [t] break [f] default do while statement while statement for statement [t] [t] [f] [t] [f] [f] 34 (cid:1) Tồn tại các lớp ñối tượng tương ứng boolean Boolean byte Byte short Short char Character int Integer - Gói (package): chứa nhóm
nhiều class.
- Ngoài các Wrapper Class,
gói java.lang còn cung cấp các
lớp nền tảng cho việc thiết kế
ngôn ngữ java như: String,
Math, … long Long float Float double Double 35 (cid:1) Các phương thức tiện ích: (cid:1) Các lớp dữ liệu nguyên thủy cung cấp: (cid:2) valueOf(String s): Trả ñối tượng thuộc kiểu tương ứng (cid:2) static parseType(String s): Trả giá trị nguyên thủy (cid:1) Hằng số: (cid:2) Type.MAX_VALUE, Type.MIN_VALUE
(cid:2) Type.POSITIVE_INFINITY, Type.NEGATIVE_INFINITY 36 tương ứng class tong { public static void main (String args[]) { int i=0; int tong=0; for (i=0; i tong += Integer.parseInt(args[i]); System.out.print(“Tong = ” + tong); } 37 } (cid:1) static boolean isUppercase(char ch) (cid:1) static boolean isLowercase(char ch) (cid:1) static boolean isDigit(char ch) (cid:1) static boolean isLetter(char ch) (cid:1) static boolean isLetterOrDigit(char ch) (cid:1) static char toUpperCase(char ch) (cid:1) static char toLowerCase(char ch) 38 (cid:1) Cung cấp một số phương thức: (cid:1) Math.E (cid:1) Math.PI (cid:1) Hằng số: (cid:1) type abs(type) (cid:1) double ceil(double), double floor(double) (cid:1) int round(float), long round(double) (cid:1) type max(type, type), type min(type, type) (cid:1) double random(): Sinh số ngẫu nhiên trong ñoạn [0.0,1.0] 39 (cid:1) Các phương thức: (cid:1) double pow(double, double) (cid:1) double log(double) (cid:1) double sqrt(double) (cid:1) Lũy thừa: (cid:1) double sin(double) (cid:1) double cos(double) (cid:1) double tan(double) 40 (cid:1) Lượng giác: (cid:1) fill(): khởi tạo các phần tử của mảng với một giá trị như (cid:1) Nằm trong gói java.util
(cid:1) Cung cấp 4 phương thức static ñể làm việc với mảng (cid:1) sort(): xắp xếp mảng (cid:1) equals(): so sánh hai mảng (cid:1) binarySearch(): tìm kiếm nhị phân trên mảng ñã sắp nhau 41 xếp (cid:1) Khởi tạo: (cid:1) String (String)
(cid:1) String (StringBuffer)
(cid:1) String (byte[])
(cid:1) String (char[])
(cid:1) …… (cid:1) Phương thức: (cid:1) int length(): kích thước của xâu
(cid:1) char charAt(int index): ký tự ở vị trí index
(cid:1) boolean equals(String)
(cid:1) boolean equalsIgnoreCase(String)
(cid:1) boolean startWith(String)
(cid:1) boolean endWith(String)
(cid:1) int compareTo(String) 42 (cid:1) String toUpperCase() (cid:1) String toLowerCase() (cid:1) Phương trức chuyển ñổi: (cid:1) String concat(String) (cid:1) Toán tử “+” (cid:1) Ghép xâu: (cid:1) String trim(): loại bỏ ký tự trắng (cid:1) String substring(int startIndex) (cid:1) String substring(int startIdx, int endIdx) 43 (cid:1) Trích xâu: (cid:1) int indexOf(char) (cid:1) int indexOf(char ch, int from) (cid:1) int indexOf(String) (cid:1) int indexOf(String s, int from) (cid:1) int lastIndexOf(char) (cid:1) int lastIndexOf(char, int) (cid:1) int lastIndexOf(String) (cid:1) int lastIndexOf(String, int) (cid:1) Phương thức thay thế: (cid:1) String replace(char ch, char new_ch) 44 (cid:1) Phương thức tìm kiếm: class Testing{ public static void main(String[] args){ String str = "Hello";
str.concat("And Goodbye");
System.out.println(str); } } (cid:1) Strings in Java once created cannot be changed directly 45 Output (cid:1) A StringBuffer is used to represent a string that can be class ConcatDemo{ public static void main(String[] args){ String str = "Hello";
StringBuffer sbObj = new StringBuffer(str);
str = sbObj.append(" And Goodbye").toString();
System.out.println(str); } } modified. 46 Output (cid:1) StringBuffer(String) (cid:1) StringBuffer(int length) (cid:1) StringBuffer(): ñặt kích thước mặc ñịnh 16 (cid:1) Khởi tạo: (cid:1) int length(), void setLength(int length) (cid:1) char charAt(int index) (cid:1) void setCharAt(int index, char ch) (cid:1) String toString() 47 (cid:1) Các phương thức: (cid:1) append(String), … (cid:1) insert(int offset, String s) (cid:1) insert(int offset, char[] chs), … (cid:1) delete(int start, int end): xóa xâu con (cid:1) delete(int index): xóa một ký tự (cid:1) reverse(): ñảo ngược 48 (cid:1) Phương thức thêm xóa: Date( ) Creates a Date using today’s date. Date(long dt) Creates a Date using the specified number of
milliseconds since January 1, 1970. Date( int year,
int month, int day) Creates a Date using the specified year, month
and day. 49 import java.util.*;
import java.text.*;
class DateTime{ strDate = objDate.toString();
System.out.println("Current Date :" + strDate);
System.out.println("After formatting " + public static void main(String args[]){ sdfFormat.format(objDate)); String strDate, strTime = "";
//Extract GMT time
SimpleDateFormat sdfFormat;
strTime = strDate.substring(11,( strDate.length()-4));
DateFormatSymbols dfsLocales;
//Extract the time in hours, minutes, seconds
//Create a US English locale
strTime = "Time : " + strTime.substring(0,8);
dfsLocales = new DateFormatSymbols(new
System.out.println(strTime); Locale("en","US")); } } //Create a pattern to format the date
Output
//as per the US English locale
sdfFormat = new SimpleDateFormat("yyyy.MMMMM.dd GGG 'at' hh:mm:ss aaa", dfsLocales); //current date is obtained
Date objDate = new Date(); 50 System.out.println("Minute : " + objCalendar.get(Calendar.MINUTE)); import java.util.*;
class DateTimeComponents{ public static void main(String [] args){ objCalendar.get(Calendar.SECOND)); System.out.println("Second : " +
Calendar objCalendar = Calendar.getInstance();
//Add 30 minutes to current time,
//Display the Date and Time components
//then display date and time
System.out.println("\nDate and Time components:");
objCalendar.add(Calendar.MINUTE,30);
System.out.println("Month :
Date objDate = objCalendar.getTime();
"+objCalendar.get(Calendar.MONTH));
System.out.println("\nDate and Time after adding 30
System.out.println("Day :
minutes to current time:\n");
"+objCalendar.get(Calendar.DATE)); System.out.println(objDate);
System.out.println("Year : } "+objCalendar.get(Calendar.YEAR)); } System.out.println("Hour : " + objCalendar.get(Calendar.HOUR)); 51 Output (cid:1) Used for memory management and executing additional processes. (cid:1) We can determine memory allocation details by using 52 totalMemory() and freeMemory() methods class RuntimeDemo{ public static void main(String[] args){ try { Runtime Objrun = Runtime.getRuntime();
Process Objprocess = null;
Objprocess = Objrun.exec("calc.exe"); }
catch (Exception ex){ } } } 53 Output 1. Viết chương trình tạo một mảng số nguyên ngẫu nhiên có n phần tử a) Xuất giá trị các phần tử của mảng. b) Tìm phần tử có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. c) Tính tổng giá trị của các phần tử là số nguyên tố. d) ðếm số phần tử có tổng các chữ số lớn hơn 10. e) Sắp xếp mảng tăng dần/giảm dần f ) Sắp xếp số chẵn giảm dần, số lẻ tăng dần 54 g) Tìm phần tử có giá trị x 2. Cho ma trận số nguyên cấp n x m. Cài ñặt các hàm thực hiện các chức năng sau: a) Nhập ma trận. b) In ma trận. c) Tìm phần tử nhỏ nhất. d) Tìm phần tử lẻ lớn nhất. e) Tìm dòng có tổng lớn nhất. 55 f ) Tính tổng các số không phải là số nguyên tố. 3. Cho ma trận vuông số nguyên cấp n. Cài ñặt các hàm thực hiện các chức năng sau: a) Nhập ma trận. b) In ma trận. c) Tổng các phần tử thuộc tam giác trên. d) Tổng các phần tử thuộc tam giác dưới. 56 e) Kiểm tra xem ma trận có ñối xứng qua ñường chéo
chính? 57 (cid:1) java.lang
(cid:1) java.applet
(cid:1) java.awt
(cid:1) java.io
(cid:1) java.util
(cid:1) java.net
(cid:1) java.awt.event
(cid:1) java.rmi
(cid:1) java.security
(cid:1) java.sql abstract else interface super boolean extends long switch break false native synchronized byte final new this case finally null throw catch float package throws char for private true class goto protected try continue if public void default implements return while do import short enum double instanceof static … 58 59Cấu trúc chọn
Cấu trúc chọn
if (<ñiều_kiện>)
if (<ñiều_kiện>)
{
{
}
}
else
{
}
Cấu trúc if…else
Ví dụ -- Cấu trúc if…else
Ví dụ
Cấu trúc chọn
Cấu trúc chọn
Cấu trúc switch…case
Ví dụ -- Cấu trúc switch…case
Ví dụ
Cấu trúc switch…case
Ví dụ -- Cấu trúc switch…case
Ví dụ
Cấu trúc lặp
Cấu trúc lặp
Cấu trúc lặp
Ví dụ -- Cấu trúc lặp
Ví dụ
Cấu trúc lặp
Ví dụ -- Cấu trúc lặp
Ví dụ
Cấu trúc lệnh nhảy
Cấu trúc lệnh nhảy
Ví dụ 1
Cấu trúc lệnh nhảy –– Ví dụ 1
Cấu trúc lệnh nhảy
Ví dụ 1
Cấu trúc lệnh nhảy –– Ví dụ 1
Cấu trúc lệnh nhảy
Ví dụ 2
Cấu trúc lệnh nhảy –– Ví dụ 2
Cấu trúc lệnh nhảy
Ví dụ 2
Cấu trúc lệnh nhảy –– Ví dụ 2
Cấu trúc lệnh nhảy
Sequence
Selection
Repetition
Lớp bao kiểu dữ liệu cơ sở
Lớp bao kiểu dữ liệu cơ sở
Data type
Ghi chú
Wrapper Class
(java.lang.*)
Một số lớp cơ sở
Một số lớp cơ sở
Lớp bao kiểu dữ liệu cơ sở
Ví dụ -- Lớp bao kiểu dữ liệu cơ sở
Ví dụ
Lớp Character
Một số lớp cơ sở -- Lớp Character
Một số lớp cơ sở
Lớp Math
Một số lớp cơ sở -- Lớp Math
Một số lớp cơ sở
Lớp Math
Một số lớp cơ sở -- Lớp Math
Một số lớp cơ sở
Lớp Arrays
Một số lớp cơ sở -- Lớp Arrays
Một số lớp cơ sở
Lớp String
Một số lớp cơ sở -- Lớp String
Một số lớp cơ sở
Lớp String
Một số lớp cơ sở -- Lớp String
Một số lớp cơ sở
Lớp String
Một số lớp cơ sở -- Lớp String
Một số lớp cơ sở
Lớp String
Một số lớp cơ sở -- Lớp String
Một số lớp cơ sở
Lớp StringBuffer
Một số lớp cơ sở -- Lớp StringBuffer
Một số lớp cơ sở
Lớp StringBuffer
Một số lớp cơ sở -- Lớp StringBuffer
Một số lớp cơ sở
Lớp StringBuffer
Một số lớp cơ sở -- Lớp StringBuffer
Một số lớp cơ sở
Lớp Date
Lớp Date
Constructor
Purpose
Lớp Date –– Ví dụVí dụ
Lớp Date
Lớp Calendar
Lớp Calendar
Lớp Runtime
Lớp Runtime
Lớp Runtime –– Ví dụVí dụ
Lớp Runtime
Bài tập
Bài tập
Bài tập
Bài tập
Bài tập
Bài tập
Các gói chuẩn của Java
Các gói chuẩn của Java
Từ khóa của Java
Từ khóa của Java
Danh sách từ khóa thường gặp
Hỏi & ñáp
Hỏi & ñáp