intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG 3: CÁC TOÁN TỬ VÀ CÂU LỆNH ĐIỀU KHIỂN TRONG VB.NET

Chia sẻ: Trung Bùi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

817
lượt xem
114
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong phép toán gán, giá trị của toán hạng vế bên trái của phép toán có thể thay đổi nếu bất kỳ một toán tử nào đó của vế phải thay đổi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG 3: CÁC TOÁN TỬ VÀ CÂU LỆNH ĐIỀU KHIỂN TRONG VB.NET

  1. Visual basic.net và cơ sở dữ liệu GV: ThS.Trịnh Thị Ngọc Linh   1
  2. CHƯƠNG 3 CÁC TOÁN TỬ VÀ CÂU LỆNH ĐIỀU KHIỂN TRONG VB.NET 3.1. Các toán tử 3.2. Các hàm toán học 3.3. Lệnh điều khiển 3.4. Bắt lỗi ngoại lệ   2
  3. 3.1. Các toán tử  Toán tử gán  Ký hiệu: dấu “=”  Trong phép toán gán, giá trị của toán hạng vế bên trái của phép toán có thể thay đổi nếu bất kỳ một toán tử nào đó của vế phải thay đổi  Ví dụ: Dim st As String=“Hello” st=st + “user”   3
  4. 3.1. Các toán tử (tt)  Toán tử cơ bản Thứ tự ưu tiên: () ^  - (dấu âm)  * / (nhân, chia)  \ (chia nguyên)  Mod (lấy dư)  + - (cộng, trừ)   4
  5. 3.1. Các toán tử (tt)  Toán tử cơ bản sử dụng cho biến chuỗi   5
  6. 3.1. Các toán tử (tt)  Các toán tử quan hệ  Toán tử quan hệ dùng để so sánh hai giá trị, và cho giá trị True (đúng) hoặc False (sai)  Dùng để tạo các biểu thức quan hệ. nếu biểu thức đúng thì giá trị của biểu thức là True, ngược lại, giá trị của biểu thức là False  Các toán tử quan hệ có độ ưu tiên thấp hơn các toán tử cơ bản   6
  7. 3.1. Các toán tử (tt)  Các toán tử quan hệ (tt)   7
  8. 3.1. Các toán tử (tt)  Toán tử logic  Các toán tử logic chỉ trả về một trong hai giá trị là True hoặc False  Cũng giống như toán tử quan hệ, toán tử logic được dùng để tạo ra các biểu thức logic. Nếu biểu thức đúng thì giá trị của biểu thức là True, ngược lại, giá trị của biểu thức là False  Các toán tử logic có độ ưu tiên thấp hơn các toán tử quan hệ   8
  9. 3.1. Các toán tử (tt)  Toán tử logic (tt) thị   9
  10. 3.2. Các hàm toán học  Để thực hiện tính Phương Mục đích toán trong các thức chương trình, có Abs(n) Trả về trị tuyệt đối của n thể sử dụng các Atan(n) Trả về Artang của n (n – radian) hàm toán học có Cos(n) Trả về cosin của góc n (n – radian) trong thư viện Exp(n) Trả về en System.Math của Sign(n) Trả về -1 nếu n0, 0 .net nếu n=0 Sin(n) Trả về sin của góc n (n – radian) Sqrt(n) Trả về căn bậc hai của n Tan(n) Trả về tang của góc n (n – radian)   10
  11. 3.3. Lệnh điều khiển  Cấu trúc lựa chọn If  Cấu trúc lựa chọn Select Case  Cấu trúc lặp For...Next  Cấu trúc lặp While  Cấu trúc lặp Do…loop  Cấu trúc duyệt đối tượng For…Each   11
  12. 3.3.1. Cấu trúc lựa chọn If  If...then…  Mô tả: Nếu biểu thức đúng thì thực hiện khối lệnh (có thể một hoặc nhiều lệnh) nào đó, nếu sai thì bỏ qua  Sơ đồ khối: Đúng Biểu thức Khối lệnh Sai   12
  13. 3.3.1. Cấu trúc lựa chọn If (tt)  If...then…(tt)  Cú pháp: If (Biểu thức đúng) Then ‘Thực hiện Khối lệnh End If  Ví dụ: Dim x As Decimal=Console.ReadLine() If x>0 Then Console.WriteLine(”Ban nhap vao so duong” ) End If   13
  14. 3.3.1. Cấu trúc lựa chọn If (tt)  If…then…Else  Mô tả: Nếu biểu thức đúng thì thực hiện khối lệnh 1, ngược lại thực hiện khối lệnh  Sơ đồ khối: Sai Đúng Biểu thức Khối lệnh 2 Khối lệnh 1   14
  15. 3.3.1. Cấu trúc lựa chọn If (tt)  If…then…Else (tt)  Cú pháp: If (Biểu thức đúng) Then ‘ Thực hiện Khối lệnh 1 Else ‘Thực hiện Khối lệnh 2 End If Ví dụ: Dim x As Decimal=Console.ReadLine() If x>0 Then Console.WriteLine(”So duong”) Else Console.WriteLine(”So am”) End If   15
  16. 3.3.1. Cấu trúc lựa chọn If (tt)  If lồng nhau  Mô tả: Kiểm tra nhiều điều kiện và đưa ra nhiều quyết định khác nhau  Sơ đồ khối: Biểu thức Đúng Khối lệnh 1 1 Sai Biểu thức Đúng Khối lệnh 2 2 Sai Biểu thức Đúng Khối lệnh n n Sai Khối lệnh n+1   16
  17. 3.3.1. Cấu trúc lựa chọn If (tt)  If lồng nhau (tt)  Cú pháp: If (Biểu thức 1 đúng) Then ‘Thực hiện Khối lệnh 1 ElseIf (Biểu thức 2 đúng) Then ‘Thực hiện Khối lệnh 2 … ElseIf (Biểu thức n đúng) Then ‘Thực hiện Khối lệnh n Else ‘Tất cả các biểu thức trên đều sai ‘Thực hiện Khối lệnh n+1 End If   17
  18. 3.3.1. Cấu trúc lựa chọn If (tt)  If lồng nhau (tt) Ví dụ: Dim Age As Integer=Console.ReadLine() If Age>40 Then Console.WriteLine(“Ban lon tuoi roi”) ElseIf Age>20 Then Console.WriteLine(“Ban la thanh nien”) Else Console.WriteLine(“Ban con qua tre”) End If   18
  19. 3.3.1. Cấu trúc lựa chọn If (tt)  If lồng nhau (tt) Ví dụ: If Diem_TB =10 Then XepLoai = “Xuất sắc” ElseIf Diem_TB>= 9 Then XepLoai = “Giỏi” ElseIf Diem_TB >= 7 Then XepLoai = “Khá” ElseIf Diem_TB >= 5 Then XepLoai = “Trung bình” Else XepLoai = “Yếu” End If   19
  20. 3.3.2. Cấu trúc lựa chọn Select Case  Mô tả: Lệnh Select Case cho phép chúng ta thay thế nhiều lệnh If...ElseIf cùng lúc  Sơ đồ khối: Đúng Khối lệnh A Case A Sai Đúng Khối lệnh B Case B Sai Đúng Khối lệnh Z Case Z Sai Khối lệnh mặc định   20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2