
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TIN HỌC
Ngày thi: 18/05/2025
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. HTML là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Hyper Tool Markup Language. B. Hyper Text Markup Language.
C. Home Tool Markup Language. D. Hyperlinks and Text Markup Language.
Câu 2. Quy tắc CSS nào sau đây áp dụng màu nền đỏ cho các mục <li> nằm bên trong <ol>?
A. ol + li { background-color: red; } B. ol li { background-color: red; }
C. li ol { background-color: red; } D. li > ol { background-color: red; }
Câu 3. Phương án nào sau đây giải thích đúng nhất ý nghĩa của tính kế thừa trong CSS?
A. Thẻ con tự động áp dụng một số kiểu từ thẻ cha.
B. Kiểu CSS của thẻ con luôn ghi đè hoàn toàn kiểu từ thẻ cha.
C. Mọi thuộc tính CSS đều có thể được kế thừa từ thẻ cha sang thẻ con.
D. Kiểu CSS chỉ ảnh hưởng đến chính thẻ đó và các thẻ anh em cùng cấp.
Câu 4. Phương án nào sau đây giải thích tại sao giao tiếp qua tin nhắn hoặc email dễ gây hiểu lầm?
A. Thiếu các tín hiệu phi ngôn ngữ quan trọng.
B. Sự đa dạng của các công cụ giao tiếp trực tuyến.
C. Tốc độ đường truyền Internet chậm.
D. Dễ che giấu danh tính thật hoặc giả mạo thông tin.
Câu 5. Phương án nào thể hiện rõ nhất khả năng học của AI trong hệ thống khuyến nghị video YouTube?
A. Tự động dịch phụ đề video. B. Phát video với chất lượng tối ưu.
C. Điều chỉnh đề xuất video theo lịch sử, sở thích. D. Lưu trữ lịch sử xem video của người dùng.
Câu 6. Phương án nào sau đây dùng để chỉ một hàng (row) trong bảng của cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Trường (Field). B. Bản ghi (Record).
C. Kiểu dữ liệu (Data Type). D. Khóa chính (Primary Key).
Câu 7. Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để định nghĩa phần nội dung chính của một trang web?
A. <body> B. <html> C. <title> D. <head>
Câu 8. Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng khi ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Sử dụng từ lóng không phổ biến khiến người khác khó hiểu nội dung.
B. Luôn tìm cách đồng ý với mọi ý kiến để tránh xung đột không cần thiết.
C. Châm chọc hoặc làm tổn thương người khác vì họ có quan điểm khác với mình.
D. Không phát tán thông tin riêng tư của người khác khi chưa được phép.
Câu 9. Phương án nào sau đây chỉ thiết bị có chức năng chính là chuyển đổi tín hiệu số sang tương tự và
ngược lại?
A. Bộ chuyển mạch (Switch). B. Bộ điều giải (Modem).
C. Bộ định tuyến (Router). D. Điểm truy cập không dây (WAP).
Câu 10. Phương án nào sau đây mô tả đúng nhất các khả năng đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. Xử lý song song, tính toán phức tạp, lưu trữ lớn.
B. Hoạt động ổn định, sao lưu, phục hồi hệ thống.
C. Truy cập, truyền/nhận thông tin qua mạng tốc độ cao.
D. Học hỏi, suy luận, nhận biết, hiểu ngôn ngữ, giải quyết vấn đề.
Câu 11. Công việc nào sau đây thuộc nhóm công việc liên quan đến phần mềm của người làm nghề sửa
chữa, bảo trì máy tính?
A. Thay thế màn hình bị hỏng. B. Nâng cấp ổ cứng hoặc RAM.
C. Cài đặt, cập nhật driver thiết bị ngoại vi. D. Hướng dẫn người dùng sử dụng máy tính.
Trang 1/4 - Mã đề 0801
Mã đề thi: 0801