MônMôn họchọc
KHIỂN NÂNG CAO LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN NÂNG CAO LÝ THUYẾT ĐIỀU
ê
Giảng viên: TS. Huỳnh Thái Hoàng Bộ môn Điều Khiển Tự Động Khoa Điện – Điện Tử Đại học Bách Khoa TP HCM Đại học Bách Khoa TP.HCM Email: hthoang@hcmut.edu.vn Homepage: http://www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 1
Chương 44gg Chương
ĐIỀU KHIỂN THÍCH NGHI ĐIỀU KHIỂN THÍCH NGHI
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 2
NộiNội dung
dung chương
chương 44
(cid:145) Giới thiệu (cid:145) Giới thiệu (cid:145) Ước lượng thông số thích nghi (cid:145) Điều khiển theo mô hình chuẩn (cid:145) Hệ thích nghi theo mô hình chuẩn (cid:145) Điều khiển tự chỉnh định (cid:145) Điều khiển hoạch định độ lợi
ề
ể
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 3
GIỚI THIỆU GIỚI THIỆU
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 4
Định nghĩa điều khiển thích nghi Định nghĩa điều khiển thích nghi
điề khiể thí h
(cid:145) Hệ thống điều khiển thích nghi là hệ thống điều khiển trong đó (cid:145) Hệ thố đó
điề khiể t
hi là hệ thố thông số của bộ điều khiển thay đổi trong quá trình vận hành nhằm giữ vững chất lượng điều khiển của hệ thống có sự hiện diện của các yếu tố bất định hoặc biến đổi không biết trước
(cid:145) Hệ thống điều khiển thích nghi có hai vòng hồi tiếp:
Vò
điề khiể hồi iế
h ờ
hô
(cid:142) Vòng điều khiển hồi tiếp thông thường (cid:142) Vòng hồi tiếp chỉnh định thông số
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 5
Sơ đồ khối tổng quát hệ thống điều khiển thích nghi Sơ đồ khối tổng quát hệ thống điều khiển thích nghi
Nhận dạng/ Ước lượng Ước lượng
Điều kiện làm việc
Chỉnh định
y(t)
Đối tượng
Bộ điều khiển
r(t)
u(t)
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 6
Phân loại các sơ đồ điều khiển thích nghi Phân loại các sơ đồ điều khiển thích nghi
(cid:145) Điều khiển thích nghi trực tiếp: thông số của bộ điều khiển được (cid:145) Điề khiể thí h thông số của bộ điề khiển được
hi t ự tiế
chỉnh định trực tiếp mà không cần phải nhận dạng đặc tính động học của đối tượng
(cid:145) Điều khiển thích nghi gián tiếp: trước tiên phải ước lượng thông số của đối tượng, sau đó dựa vào thông tin này để tính toán thông số của bộ điều khiển. của bộ điều khiển
(cid:145) Các sơ đồ điều khiển thích nghi thông dụng:
(cid:142) Hệ thích nghi theo mô hình chuẩn (Model Reference Adaptive
g
p
ệ
(
System – MRAS)
(cid:142) Hệ điều khiển tự chỉnh định (Self Tuning Regulator – STR) (cid:142) Điều khiển hoạch định độ lợi (Gain Scheduling Control)
ể
ề
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 7
Một số ký hiệu Một số ký hiệu
(cid:145) u(t): là tín hiệu điều khiển (tín hiệu vào của đối tượng) (cid:145) u(t): là tín hiệu điều khiển (tín hiệu vào của đối tượng)
(cid:145) y(t): là tín hiệu ra của đối tượng
(cid:145) uc(t): là tín hiệu vào của hệ thống kín (closed-loop input)
(Chú ý: Môn CSĐKTĐ ký hiệu tín hiệu này là tín hiệu chuẩn r(t))
(cid:145) ym(t): là tín hiệu ra của mô hình chuẩn ẩ
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 8
Hệ thích nghi theo mô hình chuẩn Hệ thích nghi theo mô hình chuẩn
ym(t)
Mô hình chuẩn
Cơ cấu chỉnh định
uc(t) u (t)
y(t)
Đối tượng
Bộ điều khiển
u(t)
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 9
Hệ điều khiển tự chỉnh Hệ điều khiển tự chỉnh
Thông số đối tượng Thông số đối tượng
Tiêu chuẩn thiết kế thiết kế
Thiết kế bộ Thiết kế bộ điều khiển
Ước lượng Ướ l
Thông số ố điều khiển
uc u
y
Đối tượng
Bộ điều khiển
u
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 10
Điều khiển hoạch định độ lợi Điều khiển hoạch định độ lợi
Điều kiện làm việc ệ là
Hoạch định độ lợi
y(t)
e(t)
u(t)
uc(t)
ợ g Đối tượng
Bộ điều khiển
ộ
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 11
Qui ước biểu diễn hệ liên tục Qui ước biểu diễn hệ liên tục
(cid:145) Hệ tuyến tính liên tục mô tả bởi phương trình vi phân: (cid:145) Hệ tuyến tính liên tục mô tả bởi phương trình vi phân:
n
1 −
d
a
a
+
... ++
+
=
0
a 1
n
tya )( n
1 −
ty )( n 1 −
n tyd )( n dt
dt
tdy )( dt
m m
d d
... ++
+
+
b 0
b m
tub )( m
b 1
1 −
1 1 − tu )( t )( 1 m −
m m tud )( d t )( n dt
tdu )( td )( dt
dt
ý
g
g
g
) (Chú ý: trong công thức trên t là biến thời gian liên tục, t = 0→∞) (
tpu )(
tu )(
=
(cid:145) Đặt p là toán tử vi phân:
d dt
⇒ Phương trình vi phân trên có thể viết lại dưới dạng: ⇒ Phương trình vi phân trên có thể viết lại dưới dạng:
n
1 −
n typa )(
ty )(
a
tpy )(
+
... ++
+
=
0
pa 1
tya )( n
n
1 −
m
1 − tu )( )( tu
tpu tpu )( )(
+ +
... ++ ++
+ +
m tupb )( )( tupb 0 0
pb pb 1 1
b b m
tub tub )( )( m
1 1 −
typA )()
(
tupB )()
(
=
⇔
n
n
1 −
( pA p (
) )
a
=
+
... ++
ap +
g Trong đó:
p pa 0 0
p pa 1 1
n n
n p 1 n 1 −
m
m
1 −
( pB
)
=
+
... ++
+
pb 0
pb 1
bpb 1 b m −
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 12
Qui ước biểu diễn hệ rời rạc Qui ước biểu diễn hệ rời rạc
(cid:145) Hệ tuyến tính rời rạc mô tả bởi phương trình sai phân: (cid:145) Hệ tuyến tính rời rạc mô tả bởi phương trình sai phân: ...
nkya (
ky (
a
)
)1 ++−+
)1 ++
+
+
=
nkya ( 1
0
n
...
( (
( (
) )1 ++−+
+
kya )( 1 n − ) ) mkubmkub + 0 0
1 1
)( )( kub m m
( ( kub m− 1 1 m
)1 ) ++ (Chú ý: trong công thức trên k là chỉ số rời rạc, k = 0, 1, 2,…)
(cid:145) Đặt q là toán tử làm sớm một chu kỳ lấy mẫu:
ặ q
ộ kqu )(
ku (
=
ỳ y )1 +
⇒ Phương trình vi phân trên có thể viết lại dưới dạng:
n
1 −
n kyqa )(
ky )(
a
kqy )(
+
... ++
+
=
0
qa 1
kya )( n
n
1 −
m
1 − ku )(
kqu )(
+
... ++
+
m kuqb )( 0
qb 1
b m
kub )( m
1 −
kyqA )()(
kuqB )()(
=
⇔
n
n
1 −
)( qA q )(
=
+
... ++
+
g Trong đó:
q qa 0 0
q qa 1 1
n n
n q aqa 1 n 1 −
m
m
1 −
)( qB
=
+
... ++
+
qb 0
qb 1
bqb 1 b m −
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 13
Qui ước biểu diễn chung hệ liên tục và rời rạc Qui ước biểu diễn chung hệ liên tục và rời rạc
(cid:145) Quan hệ vào ra trong miền thời gian: (cid:145) Quan hệ vào ra trong miền thời gian: By
Au =
g
g Trong công thức trên: (cid:190) A và B là các đa thức theo biến p nếu hệ liên tục, theo biến q nếu
hệ rời rạc
(cid:190) u và y là các hàm theo thời gian t nếu hệ liên tục, theo chỉ số k nếu
ố
ế
ế
hệ rời rạc
(cid:145) Hàm truyền:
G
=
=
Y U
B A
Trong công thức trên, G, U, Y, A và B là các hàm: (cid:190) Theo biến s (biến Laplace) nếu hệ liên tục (cid:190) Theo biến s (biến Laplace) nếu hệ liên tục (cid:190) Theo biến z nếu hệ rời rạc
ƯỚC LƯỢNG THÔNG SỐ ƯỚC LƯỢNG THÔNG SỐ
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 15
Bài toán nhận dạng mô hình toán của đối tượng Bài toán nhận dạng mô hình toán của đối tượng
e(k) e(k)
u(k)
y(k)
Đối tượng Đối tượng
+ + + +
y( )
ợ g
( ),
ệ g
q
(cid:145) Cho đối tượng có đầu vào u(k), đầu ra y(k). Giả sử quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra có thể mô tả bằng phương trình sai phân:
ky )(
)1
...
nkya (
)
)1
...
)
(
+
++−
−
=
++−
+
kya ( 1
n
kub ( 1
kemkub )( − m
(cid:145) Giả sử ta thu thập được N mẫu dữ liệu:
Z N Z
),1( ),1(
u u
),1( ),1(
, ,
NuNy ), ( ( ), NuNy
( (
=
{ { y y
}) })
K K
(cid:145) Bài toán đặt ra là ước lượng thông số của đối tượng dựa vào dữ liệu
vào ra thu thập được. vào ra thu thập được
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 16
Mô hình hồi qui tuyến tính Mô hình hồi qui tuyến tính
(cid:145) Tín hiệu ra của hệ thống: (cid:145) Tín hiệu ra của hệ thống:
ky )(
)1
...
nkya (
)
)1
...
)
(
−=
−+−
−
+
++−
+
kya ( 1
n
kub ( 1
kemkub )( − m
(cid:145) Đặt:
(cid:190) vector thông số [ [ a a a a=θ 1=θ
n
b b 1
]Tb ]m b
K
K
)( k k )(
)1 )1
) )
( ku ku (
)1 )1
(cid:190) vector hồi qui ( ky ky ( = −
−
( nky nky ( −
−
[ [ ϕ −=ϕ
]mku ]Tmku ( ( ) ) −
K
K
T
ky )( )( ky
ke )( )( ke
⇒ Quan hệ vào ra của đối tượng có thể viết lại dưới dạng: = =
k )( )( k θϕ θϕ
+ +
(cid:145) Bỏ qua nhiễu e(k), ta có bộ dự báo hồi qui tuyến tính:
,(ˆ ky
k )(
)
T= T θϕθ
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 17
Bài toán ước lượng bình phương tối thiểu Bài toán ước lượng bình phương tối thiểu
ν(k)
y(k)
u(k)
Đối tượng Đối tượng
ε(k,θ)
+ −
Mô hình
ŷ( , ) ŷ(t,θ)
(cid:145) Chỉ tiêu ước lượng bình phương tối thiểu: (cid:145) Chỉ tiêu ước lượng bình phương tối thiểu: N
N
2
T
2
V
)([ ky
=
k ,( ) θε
=
−
])( k θϕ
N
∑
∑
1 2
1 2
k k
k k
1 1 = =
1 1 = =
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 18
Lời giải bài toán ước lượng bình phương tối thiểu Lời giải bài toán ước lượng bình phương tối thiểu
(cid:145) Do V là hàm toàn phương nên giá trị làm V đạt cực tiểu là nghiệm (cid:145) Do V là hàm toàn phương nên giá trị làm V đạt cực tiểu là nghiệm
θˆ θ
của phương trình:
0 0
=
0]ˆ)( T k k 0])( θϕ θϕ
=
−
∂ NV N ∂ =θθθ ˆ N ∑ ∑ kyt )[ ( ( )[ )( )( kyt ϕ⇒ ϕ⇒ =k 1
N
)()( kyk y )()(
ˆ)( T )( k )( k )( ϕϕ θϕϕ
=
∑ ∑
k
N ∑ ∑ ϕ⇒ ϕ 1 k =
1 =
1 −
N
N
)( k k )(
)()( kyk kyk )()(
ˆ θ⇒ ⇒ θ
= =
T )( k k )( ϕϕ ϕϕ
ϕ ϕ
∑ ∑
∑ ∑
k
k
1 =
1 =
⎤ ⎥ ⎥ ⎦
⎡ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎦
⎡ ⎢ ⎢ ⎣
N
V V
)([ )([ ky k
2])( T k T 2])( k θϕ θ
=
−
N
∑ ∑
1 2
k
1 =
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 19
Thí dụ 1 Ước lượng thông số -- Thí dụ 1 Ước lượng thông số
(cid:145) Cho hệ rời rạc có hàm truyền là:
ề
zG
=)(
K K az +
=)(ku
0.8574
2.3867
1.2853
−
Trong đó K và a là các thông số chưa biết. Giả sử ta thực hiện thí nghiệm thu thập được các mẫu dữ liệu: } }
1.0696
7.5878
0.4628
{ { 0.3565 { 0=)(ky
0.1962 } 4.0411
Hãy ước lượng thông số của đối tượng dựa vào dữ liệu đã thu thập
(cid:145) Giải:
1 −
)( zG
=
=
=
⇒
1 1 −
)( zY )( )( zU U
K az +
zY )( zU )( )( U
1 1
Kz + az
1 −
1(
az
zY )()
1 − zUKz )(
+
=
⇒
ky )(
kay (
kKu (
)1
−=
)1 +−
−
⇒
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 20
Thí dụ 1 Ước lượng thông số -- Thí dụ 1 Ước lượng thông số
)1 )1
( ( ku k
)1 )1
−
−
(cid:145) Đặt:
]T ]T
[ [ )( )( ( ( k k ky k −=ϕ ]TKa=θ [
⇒
ky )(
T=
k θϕ )(
(cid:145) Công thức ước lượng thông số bình phương tối thiểu: (cid:145) Công thức ước lượng thông số bình phương tối thiểu:
1 −
5
5
k )(
kyk )()(
ˆ θ
T )( k ϕϕ
ϕ
=
∑ ∑
∑ ∑
k
k
1 =
1 =
⎡ ⎢ ⎢ ⎣ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎦ ⎦
⎡ ⎢ ⎢ ⎣ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎦ ⎦
(cid:145) Thay số liệu cụ thể, ta được:
⇒
[ ˆ −=θ
]T34.0
a K
4.0 −= 3 =
⎧ ⎨ ⎩
(cid:145) Kết luận: (cid:145) Kết l ậ
zG )(G )(
=
z
3 3 4.0 −
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 21
Thí dụ 2 Ước lượng thông số -- Thí dụ 2 Ước lượng thông số
00 100
50
0
) t l o V
( u
ủ độ
ề
t
-50
(cid:145) Cho động cơ DC tín hiệu vào (cid:145) Cho động cơ DC, tín hiệu vào u(k) là điện áp phần ứng, tín hiệu ra y(k) là tốc độ quay. Hàm truyền rời rạc của động ời Hà cơ DC có dạng:
-100
60
zG )(
=
=
2
zY zY )( )( zU )(
z
40
bzb bzb + + 1 2 aza + + 1
2
20
0
) c e e s / d a r ( y
-20
-40
ẫ dữ liệ
á
0
200
400
600
800
1000
Samples
Trong đó a1, a2, b1, b2 các Trong đó a1 a2 b1 b2 các thông số chưa biết. Giả sử ta thực hiện thí nghiệm thu thập được các mẫu dữ liệu như đồ đ h đồ thị. Hãy viết công thức ước lượng thông số của hàm truyền từ dữ liệu.
Dữ liệu vào ra của động cơ DC Dữ liệu vào ra của động cơ DC thu thập được từ thí nghiệm
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 22
Thí dụ 2 Ước lượng thông số -- Thí dụ 2 Ước lượng thông số
2 −
zG )(
=
=
=
(cid:145) Giải:
2
2
−
1
zY zY )( )( zU )( 1 −
1 −
⇒
bzb bzb + + 1 2 1 2 aza z + + 1 2 − zYza )()
1(
=
+
+
+
2
2 zb ( 1
1 − + zb zb zb zb + 1 1 2 2 1 − + za za + 1 2 2 − zUzb ) )( 2
za 1
)2
ky )(
)1
)1 +−
−
+
)1 +−
⇒
kya ( 1
kya ( 2
kub ( 1
( ky
)1
( ky
)2
( ku
)1
( ku
)2
−
−
−
−
(cid:145) Đặt:
kub ( − 2 ]T
a
− ]Tb
−= [ )( k −=ϕ [ a 1=θ
2
2
b 1
⇒
ky )(
T=
k θϕ )(
1 1 −
k )(
kyk )()(
T )( k ϕϕ
ˆ θ
=
ϕ
(cid:145) Công thức ước lượng thông số :
∑
∑
k
2
k
2
=
=
1000 ⎡ ⎢ ⎣
1000 ⎡ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎦
⎤ ⎥ ⎦ (cid:145) Áp dụng cụ thể với tập dữ liệu đã thu thập, ta được: (cid:145) Á d 6065
00177
.0
.0
thể ới tậ dữ liệ đã th thậ [ 605.1−=θ .0
t đ ]T 00150
=
zG⇒ )(
z +z + z 605.1
00150 00150 6065 .0
.0 00177 0 00177 2 z −
.0 0 +
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 23
Ước lượng bình phương tối thiểu có trọng số Ước lượng bình phương tối thiểu có trọng số
(cid:145) Chỉ tiêu ước lượng bình phương tối thiểu có trọng số: ố
bì h h
Chỉ iê
ó
ối hiể N
ớ l N
T
2
V
), kN
,( k
)[ kykN )(
,
( β
2 ε
) θ
( β
])( k θϕ
=
=
−
N
∑
∑
1 2 2
1 2 2
k
k
1 =
1 =
(cid:145) Lời giải bài toán bình phương tối thiểu có trọng số:
ọ g
g
g
p
1 −
N
N
kN
)( k
kN
)()(), kyk
( β
T k )(), ϕϕ
( β
ϕ
ˆ θ
=
∑
∑
k k
k k
1 1 =
1 1 =
⎤ ⎥ ⎦ ⎦
⎡ ⎢ ⎣ ⎣
⎤ ⎥ ⎦ ⎦
⎡ ⎢ ⎣ ⎣
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 24
Uớc lượng bình phương tối thiểu thời gian thực Uớc lượng bình phương tối thiểu thời gian thực
(cid:145) Giả sử đến thời điểm k ta thu thập được k mẫu dữ liệu (cid:145) Giả sử đến thời điểm k, ta thu thập được k mẫu dữ liệu. (cid:145) Chỉ tiêu ước lượng bình phương tối thiểu có trọng số ở thời điểm k là:
k
k
T T
2 2
lk lk −
,( l l (
)([ l ly )([
lk lk 2 2 − ελ λ
) ) θ θ
λ λ
])( l l ])( θϕ θ
=
=
−
V V k
∑ ∑
∑ ∑
1 1 2
1 1 2
l
l
1 =
1 =
(cid:145) Công thức ước lượng thông số tại thời điểm k: (cid:145) Công thức ước lượng thông số tại thời điểm k:
1 −
k
k
lk −
lk −
)( l
)()( lyl
)(ˆ k θ
λ
T l )( ϕϕ
λ
ϕ
=
∑
∑
l
l
1 =
1 =
⎤ ⎥ ⎥ ⎦ ⎦
⎡ ⎢ ⎢ ⎣ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎦ ⎦
⎡ ⎢ ⎢ ⎣ ⎣
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 25
Uớc lượng bình phương tối thiểu thời gian thực Uớc lượng bình phương tối thiểu thời gian thực
k
lk −
(cid:145) Đặt
)( kR
)( l
)( l
=
T ϕϕλ
∑
l 1 = k k
)( kf
)()( lyl
=
lk − ϕλ
∑
l
1 =
1
kfkR )( )(
)(ˆ ˆ −=θ⇒ k
(cid:145) Công thức trên không thể áp dụng thời gian thực vì khi thời gian hệ thống hoạt động càng dài, số mẫu dữ liệu sẽ tăng lên, dẫn đến tăng thời gian tính toán và tràn bộ nhớ.
⇒ Cần công thức đệ qui không cần lưu trữ toàn bộ các mẫu dữ liệu và
khối lượng tính toán không tăng lên theo thời gian. khối lượng tính toán không tăng lên theo thời gian
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 26
Thuật toán bình phương tối thiểu tuyến tính có trọng số đệ qui Thuật toán bình phương tối thiểu tuyến tính có trọng số đệ qui
(cid:145) Thuật toán ước lượng đệ qui: (cid:145) Th ật t á ướ lượ
đệ
i
k k
+
(ˆ ( =θ =θ ky )(
)1
k
)(ˆ k )( k θ θ k )( ε
=
−
1 ε−+− )()( kR k )()( kR k )1 )1 ε (ˆ)( T θϕ k −
kR kR )( )(
kR ( ( kR
)1 )1
k )( )( k
= λ λ
Tϕϕ+− Tϕϕ+ k )( )( k
Chú ý: Chú ý: (cid:145) λgọi là hệ số quên (forget factor). (cid:145) Thông thường λ được chọn trong khoảng 0.98÷0.995.
18 April 2011 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 27
Chứng minh thuật toán ước lượng đệ qui Chứng minh thuật toán ước lượng đệ qui
1 1
−
kfkR )( )( )( )( kfkR
)(ˆ k =θ )( k θ
k
1 −
k
k-l
l )(
k )(
k-l λ
T )( l ϕϕ
T k )( ϕϕ
)( l
)( l
)( kR
T ϕϕλ
∑ ∑=
⎡ ∑ = ∑ ⎢ ⎢ ⎣ ⎣
⎤ +⎥ ⎥ ⎦ ⎦
k
l )(
k )(
T k )( ϕϕ
=l 1 1 − ⎡ = ∑ k 1 -l T −λλ )( l ϕϕ ⎢ ⎣ ⎣ 1 1l l =
1l = ⎤ +⎥ ⎦ ⎦
kR )(
kR (
k )(
)1
k )(
= λ
Tϕϕ+−
k
k
1 −
)( kf
)()( lyl
=
lk − ϕλ
lyl )()(
kyk )()(
lk −λ
ϕ
ϕ
∑
l
1 =
l
1 =
⎤ +⎥ ⎦
k
lyl )()(
kyk )()(
l ϕ
ϕ
l
1k k 1 − ⎡ ⎡ = ∑ 1 −−λλ ⎢ ⎣ 1 =
⎡ = ∑ ⎢ ⎣ ⎤ ⎤ +⎥ ⎦
)( kf
( kf
)1
)()( kyk
= λ
ϕ+−
18 April 2011 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 28
Chứng minh thuật toán ước lượng đệ qui (tt) Chứng minh thuật toán ước lượng đệ qui (tt)
1
kfk )( )(
)(ˆ −=θ k R
(1 kR
)[
kf (
)1
kyk ()(
)]
λ
= −
ϕ+−
(1 kR
kR (
k
kyk ()(
)]
= −
(ˆ)1 θ
−
)1 +−
ϕ
kR kR )( )(
k )( )( k
k k
−
(ˆ)] T T θ k k ( ( )] ( θϕϕ
)1 )1 +−
k
1 − kR )(
kyk )[ )(
k
)[ λ { { [)(1 [)(1 = − − kR kR )1 +−
(ˆ θ
=
( ϕ
})()( })()( kyk k k ϕ )]1 −
(ˆ)( T θϕ k −
kR )(
kR (
k )(
)1
k )(
= λ
Tϕϕ+−
kf )(
kf (
)1
kyk )()(
= λ
ϕ+−
18 April 2011 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 29
Thuật toán đệ qui không tính nghịch đảo ma trận Thuật toán đệ qui không tính nghịch đảo ma trận
k k
)(ˆ k )( k θ θ
(ˆ ( θ θ
= =
)1 )1 +−
1 −+ kR kR
)()()( k k )()()( k k εϕ εϕ
kP )(
(cid:145) Đặt:
)1 )1
⇒ ⇒
kP (
kP )(
=
)1 −−
1 1 λ
kP kP ( ( λ
Tϕϕ )( k )1 )1 )( k ϕϕ − T kPk )( ( ϕ +
kPk )( )( ( ( kPk − k )( )1 ϕ −
⎤ ⎤ ⎥ ⎦
1 kR −= )( ⎡ ⎡ ⎢ ⎣
)(1 − )( kR
)( )( k
ϕ ϕ
=
⇒ ⇒
k )(
kP ( )1 k )( − ϕ T kPkT )( ( )1 − ϕ
+λ
ϕ
(cid:145) Thuật toán ước lượng đệ qui không tính nghịch đảo ma trận:
k
(ˆ ˆ =θ ky )(
)1
ˆ )(ˆ k θ k )( ε
=
kL )(
=
λ
ϕ
) )1
kP kP )( )(
kP ( ( kP
=
)1 )1 −−
( ( kP λ
1 λ
k )( Tϕϕ )() )()1 k − ϕϕ T ( )( kPk + ϕ
)( )( ( ( kPk − )()1 k − ϕ
kL )()( k )1 +− ε (ˆ)( T θϕ k k − − )()1 kP kP k ( ( )()1 k − ϕ ϕ T kPk )( ( )1 ϕ + − ⎡ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎦
18 April 2011 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 30
ĐIỀU KHIỂN THEO MÔ HÌNH CHUẨN ĐIỀU KHIỂN THEO MÔ HÌNH CHUẨN ĐIỀU KHIỂN THEO MÔ HÌNH CHUẨN ĐIỀU KHIỂN THEO MÔ HÌNH CHUẨN
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 31
Luật điều khiển tuyến tính nối tiếp Luật điều khiển tuyến tính nối tiếp
y
u
uc
−
B A
S R
)
u
u (
y
=
(cid:145) Luật điều khiển:
Ru
Su
Sy
=
⇔
c −
c −
S R
Cấu trúc điều khiển tuyến tính quen thuộc ở trên có hạn chế là không đủ linh hoạt để có thể điều khiển hệ thống kín bám hoàn hảo theo mô hình chuẩn. hình chuẩn
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 32
Luật điều khiển tuyến tính tổng quát Luật điều khiển tuyến tính tổng quát
y
u
uc
−
B B A
T T R
S R
uc
y y
u u
Ru
Tu
Sy
=
c −
B B A
y
u
u
=
(cid:145) Luật điều khiển: (cid:145) L ật điề khiể
Ru R
Tu T
Sy S
=
⇔
c −
c −
T R
S R
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 33
Hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn Hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn
ty )( )(
tu )( )(
=
(cid:145) Đối tượng điều khiển:
điề khiể
Đối
B A
tRu )(
Tu
t )(
tSy )(
=
−
(cid:145) Luật điều khiển tuyến tính tổng quát:
c
hình chuẩn:
)( t
y
=
tu )( c
m m
(cid:145) Bài toán đặt ra là thiết kế R, T, S để đáp ứng của hệ kín bám theo mô B m A c A m
ym(t)
mB mA
y( ) y(t)
( ) u(t)
uc(t) c
−
B A
T R
S R
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 34
Điều kiện thiết kế HTĐK theo mô hình chuẩn Điều kiện thiết kế HTĐK theo mô hình chuẩn
(cid:145) So sánh hàm truyền hệ kín với mô hình chuẩn: (cid:145) So sánh hàm truyền hệ kín với mô hình chuẩn:
y
t )(
=
ty )(
=
m
tu )( c
tu )( c
AR
BS
BT +
B m A m
(cid:145) Để đạt được đáp ứng vòng kín mong muốn, cần có điều kiện:
ặt hẳ
ó điề
hứ )
ồ
á
ầ
ằ
i
+
⇒
(cid:190) Phương trình đặc trưng của hệ kín phải có các cực trùng với các cực của mô hình chuẩn, tức là AR + BS phải chia hết cho Am cực của mô hình chuẩn tức là AR + BS phải chia hết cho A (cid:190) Các zero nằm bên trái mặt phẳng phức của B phải được triệt tiêu bởi các cực của hệ kín. Giả sử có thể phân tích B = B+B− (B+ monic gồm các zero nằm bên trái mặt phẳng phức), cần có điều bê t ái kiện AR + BS phải chia hết cho B+ S BS
AR
+
=
(Phương trình Diophantine) (Phương trình Diophantine)
BAA m0 m0
+
1
+
−
+
= BRR +
⇒
BAASBB =
m0 m0
⇒
+ + −
(cid:145) Để có thể khử B+, R phải có dạng: BAR 1 1 AR 1
0
mAASB =
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 35
Điều kiện thiết kế HTĐK theo mô hình chuẩn (tt) Điều kiện thiết kế HTĐK theo mô hình chuẩn (tt)
(cid:145) Với các điều kiện trên, hàm truyền hệ kín trở thành: (cid:145) Với các điều kiện trên hàm truyền hệ kín trở thành:
−
)( ty
=
tu )( c
+ TBB + 0 BAA m BAA 0
(cid:145) Rút gọn B+ và so sánh với mô hình mẫu:
y
t )( )(
=
tu )( )( c
m
ty )(
=
tu )( c
B B m A m
TB − TB AA 0 m
(cid:145) Điều kiện để hàm truyền hệ kín đúng bằng mô hình mẫu là: (cid:145) Điều kiện để hàm truyền hệ kín đúng bằng mô hình mẫu là:
= −
′ BB m
B m T = 0 T =
′ mBA BA
1) 1) −
+B B ( ( B )
(cid:145) Điều kiện đảm bảo tồn tại lời giải bài toán ĐK theo mô hình chuẩn: A ) A ) − ) ≥
A ( A ( baäc baäc m A ) ( baäc
) ) − baäc baäc ( − baäc
2 2 baäc baäc ( baäc
baäc baäc baäc
A ( 0 ≥ ) A ( 0 ) ≥ A ( ) − m
( ( B m
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 36
Phương trình Diophantine Phương trình Diophantine
(cid:145) Dạng tổng quát phương trình Diophantine (hay còn gọi là phương (cid:145) Dạng tổng quát phương trình Diophantine (hay còn gọi là phương
trình Bezout)
AR
BS
+
=
mA m
(cid:145) Phương trình Diophantine có vô số nghiệm
(cid:145) Nếu R0 và S0 là nghiệm của phương trình Diophantine thì (cid:145) Nếu R0 và S0 là nghiệm của phương trình Diophantine thì
QB QA
RR = 0 S S =
0
+ − cũng là nghiệm của phương trình Diophantine, với Q là đa thức bất kỳ
g ệ (cid:145) Phương pháp đơn giản tìm nghiệm phương trình Diophantine:
g p p
g
p
p
g
(cid:190) Chọn bậc của đa thức R và S phù hợp (cid:190) Cân bằng các hệ số của phương trình Diophantine sẽ tìm được
các hệ số của R và S
ố
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 37
Trình tự thiết kế bộ điều khiển theo mô hình chuẩn Trình tự thiết kế bộ điều khiển theo mô hình chuẩn
ty )( )(
=
)( )( ty
)( )( tu
=
Đối tượng:
ối
Mô hình chuẩn: hì h h ẩ
tu )( )( c
B B A
mB m A m
−
+= BBB
(cid:145) Bước 1: Phân tích B dưới dạng: (cid:145) Bước 2: Kiểm tra mô hình mẫu có thỏa mãn điều kiện tồn tại lời giải:
A A ) )
B B
( (
( (
) )
) )
( (
≥ ≥
− −
B m baäc baäc
baäc baäc
baäc baäc
= − ′ BB m A A ( ( ) ) − − baäc baäc m
B B m (cid:145) Bước 3: Chọn bậc của A0 thỏa mãn điều kiện tồn tại lời giải: A ) (
+B
(
)
(
)
2
1) −
−
−
≥
baäc
baäc
baäc
A m
A ( 0
(
)
)
(
)
(
A )
=
+
baäc
baäc
baäc
baäc +
−
R 1 S )(
min
)
(
(
B
[)],
(
)
(
)
(
B
+
=
+
−
A m baäc
baäc
baäc
baäc
baäc
baäc (cid:145) Bước 4: Chọn bậc của S và R1: A ( − 0 { { [baäc
}) }
R 1
A 0
A m
+ −
AR 1
mAASB =
0
(cid:145) Bước 5: Tính S và R1 bằng cách giải ptrình:
+
T
= BRR
(cid:145) Bước 6: Tính R và T:
= 0
′ mBA
1
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 38
Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn
ty )( )(
tu )( )(
=
(cid:145) Cho đối tượng điều khiển liên tục:
ố
ề
ể
2
5
2 p
p
p + p 6 +
+
tRu tRu )( )(
t )( )( t
tSy tSy )( )(
=
−
Hãy thiết kế luật điều khiển tuyến tính tổng quát: Hãy thiết kế luật điều khiển tuyến tính tổng quát: Tu Tu c sao cho đáp ứng của hệ thống kín bám theo mô hình chuẩn:
y y
t )( )( t
=
m
tu tu )( )( c
2 2
16 p 8
p
16
+
+
ym(t)
mB mA
y( ) y(t)
( ) u(t)
−
B A
T R
S R
c( ) uc(t)
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 39
Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn
(cid:145) Giải: (cid:145) Giải:
−
(cid:145) Bước 1: Phân tích B dưới dạng:
)2 )2
+ +
⇒
B B B
+= BBB =+ p ( p ( − 1 =
⎧ ⎧ ⎨ ⎨ ⎩
(cid:145) Bước 2: Kiểm tra các điều kiện tồn tại lời giải: (cid:145) Bước 2: Kiểm tra các điều kiện tồn tại lời giải:
= −
⇒
B m
′ BB m
16=′mB
( (
A ) ) A
) )
( (
− −
− −
baäc baäc
A A m
B B m
B ) ) B ) ) ≥ ≥ baäc baäc 3213214342143421
( ( baäc baäc 2
( ( baäc baäc 1
2
0
B
A )
2
)
)
(
01
≥
−
−
=−
baäc
baäc
baäc 1
(cid:145) Bước 3: Chọn bậc A0: (cid:145) Bước 3: Chọn bậc A0: + A A ( 0 ( ) ( baäc m 4342143421321 2 2 2
⇒ Chọn bậc A0 bằng 0 ⇒ A0 = 1
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 40
Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn
(
)
(
)
)
A )
=
−
+
baäc
baäc
0
220 =−+=
baäc +
−
R 1 S )(
)
(
(
)
(
)
(
B
+
−
baäc
baäc
baäc
baäc
} })]
A 0
A m
(cid:145) Bước 4: Chọn bậc R1 và S: (cid:145) Bước 4: Chọn bậc R1 và S: A ( baäc m + baäc −+
= =
R B [)], min ( 1 } 1 ]020[],10min =
( A 0 { { [baäc { + [
⇒ ⇒
R r = 0 1 S sps = + 0 1
⎧ ⎨ ⎨ ⎩
(cid:145) Bước 5: Tính S và R1 bằng cách giải phương trình Diophantine:
2
⇒
(
p
)
(
p
8
p
)16
0 +
+
=
+
AR 1 2 + 2 2
+ 2 2
6( 6(
5( 5(
) )
( (
p
8 8
p
)16 )16
+
+
sps + 0 1 + +
=
+
+
⇒
pr 0
+ − mAASB = p r 6 )5 ( 0 ps ) ) 0
r 0
r 0
s 1
⇒ ⇒
0
11
= 11R S 2 p =
+
⎧ ⎨ ⎨ ⎩
1 2 2 11
= = = =
r 0 s s s 1
⎧ ⇒ ⎪ ⇒ ⎨ ⎨ ⎪⎩
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 41
Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn
(cid:145) Bước 6: Tính R và T: (cid:145) Bước 6: Tính R à T:
+
⇒
R
)2
= p
( +
⇒ ⇒
= BRR 1 ′ T = 0 T mBA BA =
16=T 16 T
Kết luận: Hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn sau khi thiết kế:
ym(t)
2
16 16
p p
16 + p 8 8 + + p +
y(t)
u(t)
uc(t)
−
p
5 5
+p 2 62 2 + p 6
+
16 2+p 2
2 +p
11 2+p
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 42
Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn
(cid:145) Mô phỏng hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn dùng Matlab (cid:145) Mô phỏng hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn dùng Matlab
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 43
Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn
1
ym y
0.5
0
0
5
10
15
20
4
u
3
2
1
0
-1
0 0
5 5
10 10
15 15
20 20
☺ Kết quả mô phỏng: Đáp ứng của hệ thống bám theo mô hình chuẩn một cách hoàn hảo nếu thông số của đối tượng đúng bằng trị danh một cách hoàn hảo nếu thông số của đối tượng đúng bằng trị danh định khi thiết kế
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 44
Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển theo mô hình chuẩn
1.5 1 5
ym y
1
0.5 0.5
0
5
10
15
20
0
2.5
u
2
1.5 1.5
1
0.5
0
0
5
10
15
20
(cid:47) Kết quả mô phỏng: Đáp ứng của hệ thống không bám tốt theo mô hình chuẩn nếu thông số của đối tượng thay đổi khác giá trị danh định khi thiết kế
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 45
Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn
ty )( )(
tu )( )(
=
(cid:145) Cho đối tượng điều khiển liên tục:
ố
ể
ề
2
)13
5 5 p
( pp
p + p 4 +
+
tRu tRu )( )(
t )( )( t
tSy tSy )( )(
=
−
Hãy thiết kế luật điều khiển tuyến tính tổng quát: Hãy thiết kế luật điều khiển tuyến tính tổng quát: Tu Tu c sao cho đáp ứng của hệ thống kín bám theo mô hình chuẩn:
y y
t )( )( t
=
m
tu tu )( )( c
2 2
180 p )(20
)3
(
p
+
+
ym(t)
mB mA
y( ) y(t)
( ) u(t)
−
B A
T R
S R
c( ) uc(t)
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 46
Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn
−
(cid:145) Giải: (cid:145) Giải: (cid:145) Bước 1: Phân tích B dưới dạng:
) )5
+
⇒
B B
+= BBB =+ p ( p ( =− 1
⎧ ⎨ ⎨ ⎩
(cid:145) Bước 2: Kiểm tra các điều kiện tồn tại lời giải:
g
ệ
ạ
180
= −
⇒
B m
′ BB m
=′mB
( (
A ) ) A
) )
( (
−
−
baäc baäc
A A m
B B m
B ) ) B ) ) ≥ ≥ baäc baäc 3213214342143421
( ( baäc baäc 3
( ( baäc baäc 1
0
2
)
)
11
−
≥
−
=−
baäc
baäc
3 (cid:145) Bước 3: Chọn bậc A0: (cid:145) Bước 3: Chọn bậc A0: + ( 0 ) ( ) ( A A A baäc m 4342143421321 3 3
1
+= p
( B baäc 1 A⇒ 0
⇒ Chọn bậc A0 bằng 1
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 47
Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn
(
)
)
)
(
) A
+
=
−
baäc
baäc
baäc
1331
=−+=
(cid:145) Bước 4: Chọn bậc R1 và S: (cid:145) Bước 4: Chọn bậc R1 và S: ( A baäc m
R 1
+
−
S )( )( S
[)], [)]
( (
) )
( (
) )
( (
B B
+ +
− −
baäc baäc
baäc baäc
baäc baäc
baäc baäc
})] })]
A A 0
A A m
) ) + + −+
= = =
( A 0 { { R B min ( ( R B min ( ( [baäc baäc [baäc baäc 1 { } 2 ]031[],11min + = [
⇒
2
R ⎧R rpr + = ⎧ 1 0 1 ⎨ 2 S ps sps = + + ⎩ 0 1
(cid:145) Bước 5: Tính S và R1 bằng cách giải phương trình Diophantine:
+ −
AR 1 1
2
2
2
pp (
)
(
)
(
p
)(1
p
)(20
p
)3
+
+
+
+
=
+
+
+
⇒
mAASB = m0 0 p rpr 4 )(13 + 1 0
ps 0
sps + 1
2
4
2
3
4(
4
)
+
+
+
+
+
+
+
+
=
⇒
pr 0 0
r 0 0
pr ) 1 1
r 13( 0 0
r 1 1
ps ) 0 0
r 13( 1 1
sps 1 1
2 2
4
3
2
p
27
p
155
p
309
p
180
+
+
+
+
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 48
Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn
155
=
⇒
⇒
⇒
0
10 10
180 180
p p
R p += 1 S S p p 50 50 =
23 2 + +
+ +
⎧ ⎨ ⎩ ⎩
1 1 23 50 10 180
1 1 = r 27 =+ 1 r s 4 + + 1 0 s 309 + = 1 180
2
2
r r = ⎧ ⎧ 0 ⎪ r = 1 ⎪ s = ⎨ ⎪ ⎪ s = 1 ⎪ s ⎩ =
r ⎧ ⎧ 0 ⎪ r 4 0 ⎪ r 13 ⎨ 0 ⎪ ⎪ r 13 1 ⎪ s ⎩ =
(cid:145) Bước 6: Tính R và T:
+
= BRR
⇒
R
(
p
)(23
p
)5
=
+
+
T
T
180
(
p
)1
=
+
⇒
1 ′ mBA = 0
Kết luận: Kết luận:
180 180
p p
+ +
4
2
)
+
+
+
+
+
=
= = = = +
+ +
S S T R 4( r 0
50 2 p p 50 10 10 + + 180 ( )1 p + p p ( )(23 + 3 ) 13( r pr + 0 1
pr 0
)5 4 r 1
ps ) 0
r 13( 1
sps 1
2
2
4
3
p
27
p
155
p
309
p
180
+
+
+
+
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 49
Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn
Hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn sau khi thiết kế: ế
ố
ế
ề
ẩ
ể
ym(t) y (t)
180 180 p )(20
2)3
(
p
+
+
y(t)
u(t)
uc(t)
2 2
−
pp ( (
)13 )13
+p 5 + p 4 4 +
+ +
( )(5 )(5
( (
180 p +
+p )1 p )23 )23 +
50 2 p p ( +
p 10 180 + + p )(5 )23 +
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 50
Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn
(cid:145) Mô phỏng hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn dùng Matlab (cid:145) Mô phỏng hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn dùng Matlab
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 51
Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn
1
ym y
0.5
0
0
5
10
15
20
6
u
3
0 0
-3
-6
0 0
5 5
10 10
15 15
20 20
☺ Kết quả mô phỏng: Đáp ứng của hệ thống bám theo mô hình chuẩn một cách hoàn hảo nếu thông số của đối tượng đúng bằng trị danh một cách hoàn hảo nếu thông số của đối tượng đúng bằng trị danh định khi thiết kế
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 52
Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển theo mô hình chuẩn
1
ym y
0.5
0
0
5
10
15
20
6
u
3
0 0
-3
-6
0 0
5 5
10 10
15 15
20 20
(cid:47) Kết quả mô phỏng: Đáp ứng của hệ thống không bám tốt theo mô hình chuẩn nếu thông số của đối tượng thay đổi khác giá trị danh định khi thiết kế
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 53
HỆ THÍCH NGHI HỆ THÍCH NGHI THEO MÔ HÌNH CHUẨN THEO MÔ HÌNH CHUẨN THEO MÔ HÌNH CHUẨN THEO MÔ HÌNH CHUẨN MRAS) (Model Reference Adaptive System –– MRAS) (Model Reference Adaptive System
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 54
Hạn chế của hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn Hạn chế của hệ thống điều khiển theo mô hình chuẩn
ym(t) y (t)
Mô hình chuẩn
uc(t)
y(t)
Đối tượng Đối tượng
Bộ điều khiển Bộ điều khiển
u(t)
(cid:145) Chất lượng điều khiển không đảm bảo bám theo mô hình chuẩn khi:
(cid:190) không biết chính xác thông số đối tượng (cid:190) không biết chính xác thông số đối tượng (cid:190) hoặc thông số đối tượng thay đổi trong quá trình hoạt động
Điề khiể thí h
hi th
⇒ Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn (MRAS) ô hì h h ẩ (MRAS)
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 55
Sơ đồ khối hệ thích nghi theo mô hình chuẩn Sơ đồ khối hệ thích nghi theo mô hình chuẩn
ym(t) y (t)
Mô hình chuẩn
Cơ cấu chỉnh định
uc(t)
y(t)
Đối tượng Đối tượng
Bộ điều khiển Bộ điều khiển
u(t)
(cid:145) Cơ cấu chỉnh định có chức năng cập nhật thông số của bộ điều khiển g
g
để đảm bảo đáp ứng của hệ thống bám theo mô hình chuẩn khi thông số đối tượng thay đổi
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 56
Phát biểu bài toán MRAS Phát biểu bài toán MRAS
ty )( )(
tu )( )(
=
(cid:145) Đối tượng điều khiển:
điề khiể
Đối
y y
t )( )( t
=
(cid:145) Mô hình chuẩn: (cid:145) Mô hình chuẩn:
m m
tu )( )( tu c c
B A B m A m
(cid:145) Luật điều khiển tuyến tính tổng quát:
tRu )(
Tu
t )(
tSy )(
=
−
c
(cid:145) Sai số giữa ngõ ra đối tượng và ngõ ra mô hình chuẩn: te )(
ty )(
t )(
=
y m−
(cid:145) Yêu cầu: xác định cấu trúc (hay bậc) của các đa thức R, T, S và tìm (cid:145) Yêu cầu: xác định cấu trúc (hay bậc) của các đa thức R, T, S và tìm
luật cập nhật các thông số của R, T, S sao cho:
0
)( →te
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 57
Chọn cấu trúc của bộ điều khiển tuyến tính tổng quát Chọn cấu trúc của bộ điều khiển tuyến tính tổng quát
ym(t) ym(t)
B B m A m
y(t)
uc(t)
u(t) ( )
−
B A
T R
S R R
(cid:145) Bậc của các đa thức R, T, S được chọn sao cho:
(cid:190) điều kiện tồn tại lời giải bài toán điều khiển theo mô hình chuẩn (cid:190) điều kiện tồn tại lời giải bài toán điều khiển theo mô hình chuẩn
được thỏa mãn
(cid:190) phương trình Diophantine có nghiệm
, ,..., ,
s
t
t
, ,
, ,
, ,
, ,..., ,
s
T ] ]
r n n
t 1 1
0 0
0 0
m m
m m T T
R R
S S
(cid:145) Đặt vector thông số của bộ điều khiển là θ: [ [ , , ,..., , , , , rr s 0=θ 0 1 1 1 1 tương ứng là bậc của các đa thức
,
,
, TSR ,
mmn S T
R
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 58
Luật MIT Luật MIT
(cid:145) Chọn chỉ tiêu chất lượng:
hỉ iê
hấ l
Ch
J =
21 1 2 e 2
Cần tìm luật cập nhật thông số sao cho:
min→J
(cid:145) Luật MIT (do Massachusetts Institude of Technology đề xuất):
)0 )0
( >γ ( >γ
−= −=
e e γ γ
d θ dt
e ∂ θ∂
Dễ thấy với luật MIT, ta có:
T T
T T
2
0
e
=
=
ee &
dJ dt
e ∂ ⎤ ⎥⎦ ∂ θ
⎡ ⎢⎣
e ∂ ⎤ ⎥⎦ ∂ θ
⎡ ⎢⎣
⎡ ⎢⎣
d θ ⎤ e −=⎥⎦ γ dt ế
ầ
e ∂ ⎡ ⎤ ≤⎥⎦ ⎢⎣ ∂ θ ⇒ J giảm dần theo thời gian đến giá trị cực tiểu ể
ị (cid:145) Để thực hiện luật MIT cần xác định biểu thức sai số và độ nhạy của
ạy
ự
ộ
ệ
ậ
sai số theo thông số của bộ điều khiển
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 59
Sai số giữa tín hiệu ra của hệ thống và mô hình chuẩn Sai số giữa tín hiệu ra của hệ thống và mô hình chuẩn
ym(t) ym(t)
B B m A m
y(t)
uc(t)
u(t) ( )
−
B A
T R
S R R
ty )(
=
(cid:145) Tín hiệu ra hệ thống điều khiển kín:
tu )( c
AR
BS
BT +
(cid:145) Tín hiệu điều khiển:
tu )(
=
tu )( c
AR
BS
AT +
(cid:145) Sai số giữa tín hiệu ra của hệ thống và mô hình chuẩn
te )( )( te
ty )( )( ty
y y
t )( )( t
=
−
=
−
m
tu )( )( tu c
tu )( )( tu c
AR
BS
BT +
B m m A m
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 60
Độ nhạy của sai số theo thông số của bộ điều khiển Độ nhạy của sai số theo thông số của bộ điều khiển
(cid:145) Áp dụng qui tắc lấy đạo hàm riêng phần, suy ra: (cid:145) Áp dụng qui tắc lấy đạo hàm riêng phần suy ra:
im − T
,...,0
)
i = (
u
=
Tm
c
BS BS
e ∂ t t ∂ ∂
Bp AR AR + +
i i
imS −
im − S
y
,...,0
)
i = (
u
−=
Sm
e γc =
2
BS
Bp AR +
( (
) )
BS
2 TpB AR +
e ∂ s ∂ i i
n
i
−
i
−
R
nR
u
−=
u
e γc =
,...,1
)
i = (
Rn
( (
2) )
BS
BTAp AR +
BS
Bp AR +
e ∂ r ∂ i i
te )( )( te
−
=
tu )( )( tu c
tu )( )( tu c
AR
BS
BT +
B m m A m
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 61
Luật MIT cụ thể cho từng thông số Luật MIT cụ thể cho từng thông số
(cid:145) Luật MIT cụ thể cho từng thông số của bộ điều khiển: (cid:145) Luật MIT cụ thể cho từng thông số của bộ điều khiển:
im − T
,...,0
)
i = (
Tm
u
−=
e γ
c
dt i dt dt
BS BS
Bp AR AR + +
im − S
,...,0
)
i = (
y
=
e γ
Sm
ds i dt dt
BS BS
Bp AR AR + +
n
i
−
R
u
=
e γ
,...,1
)
i = (
Rn
dr i dt
BS
Bp AR +
(cid:47) Không thể áp dụng các công thức trên để cập nhật thông số của bộ
điều khiển do ta không biết A và B điều khiển do ta không biết A và B
−=
e γ
(cid:42) Cần tìm công thức gần đúng không liên quan đến A và B d θ dt
∂e θ∂
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 62
Thiết kế luật MIT gần đúng cho hệ MRAS Thiết kế luật MIT gần đúng cho hệ MRAS
(cid:145) Để đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn, ở trạng thái xác lập (cid:145) Để đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn ở trạng thái xác lập
+
−
ta có điều kiện: AR
BS
+
=
trong đó
+= BBB
BAA m0
(cid:145) Nếu B không có nghiệm bên phải mặt phẳng phức: B−= hằng số = b0 ⇒ Có thể gộp |b0| vào hệ số thích nghi γ, và chú ý đến dấu của b0 trong
các công thức cập nhật thông số bộ điều khiển . các công thức cập nhật thông số bộ điều khiển
(cid:145) Luật MIT gần đúng cập nhật thông số:
T
sgn( sgn(
,...,0
)
i = (
u
e −= γ
Tm
c
dt dt i dt
im − S
sgn( sgn(
,...,0
)
i = (
y
e = γ
Sm
ds ds i i dt
impb − pb 0 ) ) AA 0 m pb pb 0 ) 0 ) AA 0 m
i
−
nR
sgn( sgn(
u
e = γ
,...,1
)
i = (
Rn
dr dr i dt
pb pb 0 ) 0 ) AA 0 m
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 63
Trình tự thiết kế bộ điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn Trình tự thiết kế bộ điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
ty )( )(
tu )( )(
tu )( )(
ty )( )(
=
ối
Đối tượng:
Mô hình chuẩn: ô hì h h ẩ
Bm m= A m
B B A (cid:145) Bước 1: Phân tích B dưới dạng: − += BBB
(cid:145) Bước 2: Kiểm tra mô hình chuẩn có thỏa mãn đ.kiện tồn tại lời giải:
= −
)
(
(
)
(
A )
(
B
)
≥
−
B m baäc
′ BB m − baäc
baäc
baäc
A m
B m
2
)
(
A )
(
)
(
+B
=
−
−
1) −
(cid:145) Bước 3: Chọn bậc của A0 : baäc
baäc
baäc
baäc
A ( 0
A m
+
(
R
)
(
)
)
(
A )
(
B
)
+
−
+
baäc
baäc
baäc
baäc
baäc
T (
(
)
)
(
)
=
+
baäc
baäc
baäc
−
min{
S )(
[),
R
(
)
(
)
(
B
)]}
=
+
−
(cid:145) Bước 4: Chọn bậc của R, T, S : A ( = m ′ mB ( baäc
A 0 A 0 baäc
baäc
baäc
baäc
A 0
A m
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 64
Trình tự thiết kế bộ điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn Trình tự thiết kế bộ điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
(cid:145) Bước 5: Viết cụ thể luật MIT gần đúng cập nhật từng thông số sử (cid:145) Bước 5: Viết cụ thể luật MIT gần đúng cập nhật từng thông số sử
dụng công thức:
im − T
sgn(
,...,0 0
) )
i = ( ( i =
u u
e e −= γ = γ
Tm m
c
dt i dt
im − S
sgn(
,...,0 0
) )
i i = ( (
y y
e e = γ = γ
Sm Sm
ds i dt
pb 0 ) AA 0 m pb 0 ) AA m0
n
i
−
R
sgn(
u u
e e = γ = γ
,...,0 0
) )
i = i = ( (
Rn n
dr i dt
pb 0 ) AA m0
(cid:145) Bước 6: Mô phỏng hệ thống, chọn hệ số γ phù hợp
(cid:145) Chú ý: Trong một số trường hợp đơn giản, khi có thể xác định được ngay bộ điều khiển có cấu trúc phù hợp thì không cần thực hiện các ngay bộ điều khiển có cấu trúc phù hợp thì không cần thực hiện các bước 1-4. Sử dụng luật MIT tổng quát để rút ra luật cập nhật thông số
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 65
Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
ty )( )(
tu )( )(
=
(cid:145) Cho đối tượng điều khiển:
điề khiể
Ch đối
b b ap +
Giả sử ta không biết chính xác a và b
(cid:145) Yêu cầu: Thiết kế hệ thống điều khiển thích nghi sao cho đáp ứng
của hệ thống bám theo mô hình chuẩn:
y
t )(
=
m
tu )( c
2
p
2 2 +
−
(cid:145) Giải: (cid:145) Bước 1: Phân tích B dưới dạng
⇒
+= BBB
b b 1
= =
⎧ + + ⎧ B B ⎨ − B ⎩
(cid:145) Bước 2: Kiểm tra mô hình chuẩn có thỏa mãn đ.kiện tồn tại lời giải: (cid:145) B ớ 2 Kiể iải
ã đ kiệ tồ t i lời
ô hì h h ẩ
t
= −
( (
) )
( (
′ BB m − −
− −
baäc baäc
A A m
ó thỏ 2=′mB⇒ B m B A A B ) ( ) ) ) ) B ) B ( ≥ ≥ baäc baäc baäc baäc m 3213214342143421 1
( ( baäc baäc 0
1
0 © H. T. Hoàng - HCMUT
18 April 2011 66
Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
01012
=−−−=
A )
2
(
(
)
(
+B
−
−
1) −
(cid:145) Bước 3: Chọn bậc của A0 : (cid:145) Bước 3: Chọn bậc của A : ) = baäc
baäc
baäc
baäc
A ( 0
A m
⇒ Chọn ⇒ Chọn
1 1
0 =A A
(cid:145) Bước 4: Chọn bậc của R, T, S :
( (
R R
) )
( (
( (
( (
) )
( (
+B B
) )
0 0
=
−
+ +
+ +
0110 0110 =+−+=
+
+
baäc baäc
baäc baäc
baäc baäc
baäc baäc
T )(
(
)
00
(
0
=
+
baäc
baäc
baäc
−
S )( )( S
) )
( (
) )
( (
B B
)]} )]}
+ +
−
baäc baäc
A A 0 A 0 baäc baäc
baäc baäc
baäc baäc
A A m
A A ) ) ) ) A A baäc baäc m =+=′ mB ) R A min{ ( [), ( R min{ ( [) A ( baäc baäc 0 ]}010[,0min{ 0 −+ =
= = =
=
−
⇒ Luật điều khiển : ⇒ Luật điều khiển :
tur )( )( 0 0
tut )( )( 0 0 c c
y tys )( )( 0 0
(cid:145) Không mất tính tổng quát, chọn:
1
0 =r
,
(cid:145) Vector thông số cần cập nhật là: (cid:145) V t hật là
ố ầ
thô
ậ
t t [θ [ 0=θ
Ts T ] ] 0
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 67
Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
ym(t)
2 2+p 2 +p
e(t)
−
ị Chỉnh định ???
y( ) y(t)
0t t
−
u(t)
b ap +
0s
c( ) uc(t)
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 68
Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
(cid:145) Bước 5: Viết cụ thể luật MIT gần đúng cập nhật từng thông số: (cid:145) Bước 5: Viết cụ thể luật MIT gần đúng cập nhật từng thông số:
u
u
−=
c
c
2 2
dt 0 dt dt
⎞ ⎟⎟ ⎠ ⎠
⎛ 1 ⎜⎜ e γ ap ap + ⎝ + m ⎝
⎞ ⎛ 1 −=⎟⎟ ⎜⎜ e γ p p ⎝ + + ⎝ ⎠ ⎠
y
y
=
2 2
ds 0 dt dt
m
⎛ 1 ⎜⎜ e γ ⎜ p p ⎝ + + ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎟ ⎠ ⎠
⎛ 1 ⎜⎜ e γ ⎜ ap ap + ⎝ + ⎝
⎞ =⎟⎟ ⎟ ⎠ ⎠
im − T
sgn( sgn( t t )( )(
te t )( )(
=
,...,0 0
) )
i = ( (
u
y m− e −= γ
Tm
c
trong đó sai số giữa ngõ ra đối tượng và ngõ ra mô hình chuẩn: dt dt ty t )( )( i i dt
im − S
g ( sgn(
,...,0 0
) )
i = (i (
y
e = γ
Sm
ds i i dt
pb pb 0 ) 0 ) AA 0 m 0 ) pb p 0 ) AA m 0
n
i
−
R
g ( sgn(
u
e = γ
,...,0 0
) )
i = ( (
Rn
dr i i dt
p pb 0 ) 0 ) AA 0 m
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 69
Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 70
Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 1 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
1
0.5
0
-0.5
-1
0 0
10 10
20 20
30 30
40 40
50 50
60 60
70 70
80 80
90 90
100 100
5
0
-5
0
20
40
60
80
100
(cid:145) Kết quả điều khiển thích nghi: sau 1 vài chu kỳ cập nhật thông số, (cid:145) Kết quả điều khiển thích nghi: sau 1 vài chu kỳ cập nhật thông số đáp ứng của hệ thống điều khiển đã bám rất tốt theo mô hình chuẩn
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 71
Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
ty )( )(
tu )( )(
=
(cid:145) Đối tượng điều khiển:
ố
ể
ề
)1
b b pp ( +
g
g Trong đó b là thông số chưa biết của đối tượng. g Giả sử b thay đổi trong miền [0.1÷10]
của hệ thống bám theo mô hình chuẩn: ủ hệ hố h
bá
t )(
y
=
tu )( c
m
2
p p
(cid:145) Yêu cầu: Thiết kế hệ thống điều khiển thích nghi sao cho đáp ứng ô hì h h ẩ 1 1p p 1 ++ ++
(cid:145) Giải:
ty (
))
=
tuK ( )( c
(cid:145) Dễ thấy bộ điều khiển tỉ lệ: tu )( − là phù hợp ới bài toán nà ì tín hiệ ra của hệ thống kín là: là phù hợp với bài toán này vì tín hiệu ra của hệ thống kín là:
)( ty
=
tu )( c
2
p p
Kb
Kb p p ++
⇒ Có thể chỉnh được K để đáp ứng hệ kín giống mô hình chuẩn
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 72
Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
ym(t)
2
p p
1 1++ p 1 ++ p
e(t)
−
ị Chỉnh định ???
u(t)
y( ) y(t)
K
−
)1
b ( +pp
c( ) uc(t)
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 73
Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
(cid:145) Sai số giữa tín hiệu ra của hệ kín và tín hiệu ra của mô hình: (cid:145) Sai số giữa tín hiệu ra của hệ kín và tín hiệu ra của mô hình:
te )(
=
−
2
2
p p
bK bK
p p
bK p p ++ ++
1 p 1p 1 ++ ++
⎡ ⎢ ⎣ ⎣
⎤ tu )( c⎥ ⎦ ⎦
(cid:145) Luật MIT cập nhật thông số bộ điều khiển:
2
e −= γ
trong đó
=
cu
2
dK dK dt
e e ∂ ∂ K ∂
)
(
p p ) ) bK
p
e e ∂ ∂ K ∂
pb pb ( ( + + 2 p ++
ễ
ằ
(cid:145) Dễ thấy rằng: ấ
tu )(
=
tu )( c
2
p
2 p p p + p + p bK ++
u
−=
⇒
bK
K K ∂ ∂ t ∂
b b p ++
⎛ ⎛ ⎜ ⎜⎜ e 2γ p ⎝
⎞ ⎞ ⎟ ⎟⎟ ⎠
(cid:145) Chú ý là không thể dùng công thức trên để cập nhật thông số bộ điều (cid:145) Chú ý là không thể dùng công thức trên để cập nhật thông số bộ điều
khiển vì ta không biết b.
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 74
Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
(cid:145) Xấp xỉ luật MIT: (cid:145) Xấp xỉ luật MIT:
(cid:190) chú ý rằng trạng thái tối ưu, đa thức đặc trưng của hệ thống điều khiển vòng kín đồng nhất bằng đa thức đặc trưng của mô hình chuẩn, tức là: ứ là h ẩ
2
2
1
p
bK
p
p ++
=
p ++
(cid:190) Gộp thông số b ở tử số của các công thức cập nhật thông số bộ (cid:190) Gộp thông số b ở tử số của các công thức cập nhật thông số bộ
điều khiển vào hệ số thích nghi γ
ố bộ điề khiể
ầ đú
h
ậ
ậ
⇒ Luật MIT gần đúng cập nhật thông số bộ điều khiển như sau: hậ hô
u u
−=
1
K ∂ t ∂
1 p ++
⎛ ⎜⎜ ⎜⎜ e e 2γ 2γ p ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎟⎟ ⎠
Chọn γ = 0.1
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 75
Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 76
Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
Kết quả mô phỏng khi b =0.1 Kết quả mô phỏng khi b =0 1
2
1
0
1 -1
ym y
-2
0
50
100
150
200
250
300
20
10
0
-10
u
-20
0
300
50
100
150
200
250
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 77
Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
Kết quả mô phỏng khi b =1.0 Kết quả mô phỏng khi b =1 0
2
1
0
-1
ym y
-2
0
50
100
150
200
250
300
2
1
0
-1
u
-2
0
300
50
100
150
200
250
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 78
Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
Kết quả mô phỏng khi b =5.0 Kết quả mô phỏng khi b =5 0
2
1
0
-1
ym ym y
-2
0
50
100
150
200
250
300
0.4
0.2
0
-0.2
u
-0.4
0
300
50
100
150
200
250
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 79
Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 2 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
Kết quả mô phỏng khi b =10.0 Kết quả mô phỏng khi b =10 0
2
1
0
-1
ym y
-2
0
50
100
150
200
250
300
0.2
0.1
0
-0.1
u
-0.2
0
300
50
100
150
200
250
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 80
Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
ty )( )(
tu )( )(
=
(cid:145) Đối tượng điều khiển:
điề khiể
ối
2
c
p
ap + ap bp +
+
t )(
y
=
tu )( c
m
2
16
Trong đó a, b, và c là các thông số chưa biết của đối tượng. Yêu cầu: Thiết kế hệ thống điều khiển thích nghi sao cho đáp ứng của hệ thống bám theo mô hình chuẩn: 16 16 p 8
p
+
+
−
(cid:145) Giải: (cid:145) Bước 1: Phân tích B dưới dạng
⇒
+= BBB
ap += 1 =
⎧ +B + ⎧ B ⎨ − B ⎩
(cid:145) Bước 2: Kiểm tra mô hình chuẩn có thỏa mãn đ.kiện tồn tại lời giải: (cid:145) B ớ 2 Kiể iải
ã đ kiệ tồ t i lời
ô hì h h ẩ
t
= −
( (
( (
) )
′ BB m − −
− −
baäc baäc
A A m
ó thỏ 16=′mB⇒ B m B A A B ) ( ) ) ) ) B ) B ( ≥ ≥ baäc baäc baäc baäc m 3213214342143421 2
( ( baäc baäc 1
2
0 © H. T. Hoàng - HCMUT
18 April 2011 81
Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
01124
=−−−=
A )
2
(
(
)
(
+B
−
−
1) −
(cid:145) Bước 3: Chọn bậc của A0 : (cid:145) Bước 3: Chọn bậc của A : ) = baäc
baäc
baäc
baäc
A ( 0
A m
⇒ Chọn ⇒ Chọn
1 1
0 =A A
(cid:145) Bước 4: Chọn bậc của R, T, S :
( (
R R
) )
) )
) )
( (
( (
( (
+B B
) )
11220 11220
=
−
+ +
+ +
=+−+=
+
+
baäc baäc
baäc baäc
baäc baäc
baäc baäc
baäc baäc
T )(
(
A A 0 )
00
(
0
=
+
baäc
baäc
baäc
−
B B
)( )( S S
) )
( (
) )
( (
)]} )]}
+ +
−
baäc baäc
A 0 baäc baäc
baäc baäc
baäc baäc
A A m
( ( A A A ) ) A m =+=′ mB ) min{ ( [), min{ ( [) R R baäc baäc ]}020[,1min{ −+
( ( A A 0 1 =
= = =
)( )( tRu
Tu
)( )( t
y tSy )( )(
=
−
⇒ Luật điều khiển : ⇒ Luật điều khiển :
c c
(cid:145) Không mất tính tổng quát, chọn:
1
0 =r
(cid:145) Vector thông số cần cập nhật là: (cid:145) V t hật là
ố ầ
thô
ậ
,
,
s
tr [θ ,[ 1=θ
0
0
T] Ts ] 1
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 82
Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
ym(t)
2
p p
16 16
16 8 + 8 + p + p +
e(t)
−
ị Chỉnh định ???
y( ) y(t)
−
u(t)
p
5
2+p p 62 + p
+
T R
S S R
c( ) uc(t)
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 83
Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
−=
cu
2
1 p p 8
dt 0 dt
) )16
p p
( (
+
+
(cid:145) Bước 5: Viết cụ thể luật MIT gần đúng cập nhật từng thông số: (cid:145) Bước 5: Viết cụ thể luật MIT gần đúng cập nhật từng thông số: ⎞ ⎟⎟ ⎠ ⎠
⎛ ⎜⎜ e γ ⎝ ⎝
y
p
ds dt
16
p 82 p +
+
⎛ 0 γ ⎜⎜ e = ⎝ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠ ⎠
y
2
ds dt dt
p p
16 16
1 8 8 + p p +
+ +
im i − T
⎛ 1 γ ⎜⎜ e = ⎝ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠ ⎠
sgn(
u
e −= γ
c
u
2
dr dt dt
p p
16 16
1 8 8 + p p +
+ +
⎛ 1 γ ⎜⎜ e = ⎝ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠ ⎠
sgn( sgn(
y
e = γ
n
i
−
R
sgn( sgn(
u
e = γ
dt i dt ds ds i dt dr dr i i dt
0 ) pb AA 0 m imS − 0 ) pb pb ) S AA 0 m 0 ) pb pb 0 ) AA 0 m
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 84
Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 85
Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn –– Thí dụ 3 Điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn
Kết quả mô phỏng khi a =2.0, b =6.0, c =5.0 Kết quả mô phỏng khi a =2 0 b =6 0 c =5 0
1
0
-1
ym y y
0
25
50
75
100
8
4
0 0
-4
u
-8 8
0
100
25
50
75
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 86
Khuyết điểm của hệ MRAS dùng luật MIT Khuyết điểm của hệ MRAS dùng luật MIT
(cid:145) Không đảm bảo tính ổn định của hệ thống kín trong quá trình thích (cid:145) Không đảm bảo tính ổn định của hệ thống kín trong quá trình thích
nghi (quá trình cập nhật thông số)
(cid:145) Không đảm bảo thông số của bộ điều khiển hội tụ đến thông số
g
g
g
“đúng” cho dù chọn cấu trúc điều khiển phù hợp.
(cid:145) Chất lượng điều khiển của hệ MRAS bị ảnh hưởng bị giá trị khởi
đầu của các thông số. đầu của các thông số
(cid:145) Chất lượng hệ thống điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn phụ
ệ
ộ
g
thuộc vào hệ số thích nghi γ γ (cid:190) γ nhỏ: hệ thích nghi chậm (cid:190) γ lớn: hệ thích nghi nhanh nhưng có thể gây mất ổn định
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 87
HỆ ĐIỀU KHIỂN TỰ CHỈNH HỆ ĐIỀU KHIỂN TỰ CHỈNH STR) (Self Tuning Regulator –– STR) (Self Tuning Regulator
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 88
Khái niệm về hệ điều khiển tự chỉnh Khái niệm về hệ điều khiển tự chỉnh
(cid:145) Quá trình thiết kế hệ thống điều khiển gồm 2 bước chính: (cid:145) Quá trình thiết kế hệ thống điều khiển gồm 2 bước chính:
(cid:190) Mô hình hóa/nhận dạng mô hình của đối tượng (cid:190) Thiết kế bộ điều khiển (có thể là PID, phân bố cực, toàn phương (cid:190) Thiết kế bộ điều khiển (có thể là PID, phân bố cực, toàn phương tuyến tính – LQ, điều khiển theo mô hình chuẩn – MRC,…) dựa trên mô hình toán đã nhận dạng
ề
ể
ế
ế
ằ
(cid:145) Hệ điều khiển tự chỉnh là hệ thống được thiết kế nhằm thực hiện 2 ố bước nhận dạng thông số mô hình và tính toán luật điều khiển một cách tự động ự ộ g
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 89
Sơ đồ khối tổng quát hệ điều khiển tự chỉnh Sơ đồ khối tổng quát hệ điều khiển tự chỉnh
ợ g Thông số đối tượng
g
Tiêu chuẩn thiết kế thiết kế
Thiết kế bộ Thiết kế bộ điều khiển
Ước lượng Ước lượng
Thông số Thông số điều khiển
uc c
y y
Đối tượng
Bộ điều khiển
u
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 90
Hệ điều khiển tự chỉnh trực tiếp Hệ điều khiển tự chỉnh trực tiếp
ƯƯớc lượng trực tuyến thông số điều khiển cθ điều khiểnθ
cθ
uc
y
Đối tượng G(θ)
))
k
(
Bộ điều khiển G c ( c θ
u
(cid:145) Hệ điều khiển tự chỉnh trực tiếp: ước lượng trực tiếp thông số bộ (cid:145) Hệ điều khiển tự chỉnh trực tiếp: ước lượng trực tiếp thông số bộ điều khiển mà không cần nhận dạng mô hình toán của đối tượng. (cid:145) Nếu tiêu chuẩn ước lượng là tối thiểu sai lệch giữa tín hiệu ra của đối tượng và mô hình chuẩn ⇒ MRAS (đã đề cập ở phần trước)
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 91
Hệ điều khiển tự chỉnh gián tiếp Hệ điều khiển tự chỉnh gián tiếp
)(ˆ kθ
k k
)) ))
Tính thông số điều khiển (ˆ( k F )( kc F )( (( θ = θ = θ θ
Ước lượng trực )(ˆ kθ
tuyến
uc(k)
y(k)
Đối tượng G(θ)
))
k
(
Bộ điều khiển G c ( c θ
u(k)
(cid:145) Hệ điều khiển tự chỉnh gián tiếp: ước lượng trực tuyến thông số mô hình đối tượng, sau đó tính toán thông số bộ điều khiển dựa vào thông số mô hình ước lượng được ⇒ sẽ trình bày tiếp theo
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 92
Trình tự thiết kế bộ điều khiển tự chỉnh gián tiếp Trình tự thiết kế bộ điều khiển tự chỉnh gián tiếp
(cid:145) Bước 1: Viết các công thức ước lượng bình phương tối thiể đệ q i (cid:145) Bước 1: Viết các công thức ước lượng bình phương tối thiểu đệ qui để cập nhật trực tuyến thông số của đối tượng (hàm truyền hoặc phương trình trạng thái).
(cid:145) Bước 2: Viết biểu thức xác định luật điều khiển là hàm của tham số
của đối tượng đã cập nhật ở bước 1.
Điề khiể
hâ bố
(cid:190) Điều khiển PID (cid:190) Điều khiển theo mô hình chuẩn (cid:190) Điều khiển phân bố cực (cid:190) Điều khiển LQR (cid:190)(cid:190) …
(cid:145) Bước 3: Mô phỏng hoặc thực nghiệm chọn hệ số quên của giải thuật
ước lượng bình phương tối thiểu phù hợp. ước lượng bình phương tối thiểu phù hợp.
18 April 2011 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 93
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 1 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Thí dụ 1 –– PIPI
(cid:145) Cho đối tượng bậc 2 có thông số chưa biết, rời rạc hóa đối tượng với (cid:145) Cho đối tượng bậc 2 có thông số chưa biết rời rạc hóa đối tượng với
chu kỳ lấy mẫu T = 0.1 (sec) ta được hàm truyền có dạng:
ky )( )( k
ku )( )( k
=
b aq +
707
.0=ξ
Hãy thiết kế bộ điều khiển PI tự chỉnh sao cho hệ thống kín có cặp cực phức với và .
4=nω
Ướ lƯớc lượng
ba ˆ,ˆ
r(k)
y(k)
K
+
P
−
b az +
zTK I 2 z
1 1
+ −
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 94
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 1 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Thí dụ 1 –– PIPI
(cid:145) Giải: (cid:145) Giải:
(cid:145) Bước 1: Xây dựng các công thức ước lượng trực tuyến thông số ợ g
hàm truyền rời rạc của đối tượng: ạ
y
(cid:190) Ta có:
1 −
zG )(
=
=
=
1 1 −
1 1
zb 1 za + + 1
⇒
1(
=
+
zY )( zU U )( )( 1 − zYza )() 1
b 1 az + + 1 1 − zUzb ( ) )( 1
⇒ ⇒
ky )( )( k
)1 )1
−=
)1 )1 +−
−
kya ( ( k 1
kub ( ( b k 1
(cid:190) Đặt:
)1
( ku
)1
−
−
]T
( ky ]Tb
[ )( k −=ϕ [ a 1=θ
1
⇒
ky )( )( ky
T=
k θϕ )( θϕ )( k
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 95
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 1 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Thí dụ 1 –– PIPI
(cid:190) Thuật toán ước lượng bình phương tối thiểu đệ qui: (cid:190) Thuật toán ước lượng bình phương tối thiểu đệ qui:
k
kL
)1 +−
)(ˆ k θ
(ˆ =θ
T
k )(
ky )(
k
)1
ε
=
−
)()( k ε ˆ T θϕ k ()(
−
kL )(
=
k )( )( k
kP ( )1 k )( ϕ− T kPkT )( )( ( ( )1 )1 kPk − ϕ
ϕ
+λ λ
)1
kP )(
kP (
=
)1 −−
1 λ λ
T ( k )( kP )1 ϕϕ − T kPk )( )( ( ( kPk ϕλ + + λ ϕ
kPk )( ( − k )1 )1 )( k )( ϕ − ϕ
⎡ ⎢ ⎢ ⎣ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎦ ⎦
)1,2(
Trong đó:
ˆ =θ 0 P )0(
rand ×= I 22
Chạy thuật toán ước lượng tham số trực tuyến, ở thời điểm k ta được: ]ˆ b k 1
ˆ ˆ[ a=θ k k 1
18 April 2011 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 96
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 1 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Thí dụ 1 –– PIPI
(cid:145) Bước 2: Thiết kế bộ điều khiển PI dựa vào thông số hàm truyền (cid:145) Bước 2: Thiết kế bộ điều khiển PI dựa vào thông số hàm truyền
nhận dạng ở bước 1
(cid:190) Hàm truyền bộ điều khiển PI: (cid:190) Hàm truyền bộ điều khiển PI:
K
=
+
)( zG C
P
zTK I 2 z
1 1
+ −
0
1
=
+
(cid:190) Phương trình đặc trưng của hệ kín: )( )( zGzGC
K
1⇒
+
+
P
1 1
ˆ b ˆ az +
⎛ ⎜ ⎝
2
ˆ
⇒
z
Kb
)ˆ a
0
ˆ25.0(
ˆ( Kb
zTK + I z 2 − ˆ25.0
+
+
⎛ ⎞ ⎞ ⎜ ⎟ ⎟ ⎜ ⎟ ⎠ ⎠ ⎝ )1ˆ a z −+
+
−
=
(1)
P
I
KbKb − I
P
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 97
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 1 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Thí dụ 1 –– PIPI
(cid:190) Cặp cực phức mong muốn: (cid:190) Cặ hứ
ố
±
ϕj
re
=* z 2,1
r
exp(
)
.0
754
=
−
=
T ξω n
1
.0
2828
(
rad
)
−
=
−=
2 T n ξωϕ
j
.0
2828
±
re
.0
754
e
=
j ϕ ± =
⇒
* z 2,1
j j ϕ ± ϕ
re re
.0 0
724 724
j j
.0 0
210 210
= =
= =
± ±
⇒ ⇒
* z z 2,1
)(
0
z
z
z
(
=
−
−
(cid:190) Phương trình đặc trưng mong muốn: * * ) 2
* * z 1
.0
724
.0
210
)(
.0
724
.0
210
)
0
z⇒ (
j
z
j
−
−
−
+
=
(2)
4474
.0
5680
0
z⇒
z
.12 −
+
=
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 98
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 1 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Thí dụ 1 –– PIPI
(cid:190) Cân bằng (1) và (2) (cid:190) Câ bằ (1) à (2)
447
I
1ˆ .1 a −=−+ ˆ a .0 568 =−
P
ˆ ⎧ Kb P ⎨ ⎨ 05.0 ⎩
ˆ05.0 Kb + ˆ ˆ KbKb − I ˆ/21.1 b .0( 508
ˆ/)ˆ ba
−
= =
K I K P
⎧ ⇒ ⎨ ⇒ ⎨ ⎩
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 99
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 1 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Thí dụ 1 –– PIPI
Mô phỏng hệ thống điều khiển PI thích nghi gián tiếp
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 100
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 1 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Thí dụ 1 –– PIPI
Khối ước lượng bình phương tối thiểu đệ qui
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 101
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 1 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Thí dụ 1 –– PIPI
ộ
p,
ệ
Bộ điều khiển PI với các hệ số Kp, Ki tính theo thông số của đối tượng
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 102
Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 1 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Thí dụ 1 –– PIPI
2
r y
1
0
-1
-2
10
20
30
40
50
0
2
u
1
0
-1
-2
0
10
20
30
40
50
Time (sec)
Đáp ứng của hệ kín sau 1 chu kỳ điều khiển đạt được Đáp ứng của hệ kín sau 1 chu kỳ điều khiển đạt được chất lượng mong muốn tương ứng với cặp cực phức đã chọn
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 103
Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
(cid:145) Cho đối tượng bậc 2 có thông số chưa biết, rời rạc hóa đối tượng với (cid:145) Cho đối tượng bậc 2 có thông số chưa biết rời rạc hóa đối tượng với
chu kỳ lấy mẫu T = 0.2 (sec) ta được hàm truyền có dạng:
ky )( )( k
ku )( )( k
=
2
q
q bqb + 1 1 2 2 aqa + + 1
2
ế
y
ếp s o c o đ p ứ g củ
ế bộ đ ều
ể ự c
g
Hãy thiết kế bộ điều khiển tự chỉnh gián tiếp sao cho đáp ứng của hệ ệ thống kín bám theo mô hình chuẩn:
m
2
)( )( 2=sGm s
4
4 + s 4
+
(cid:145) Giải:
(cid:145) Rời rạc hóa mô hình chuẩn, ta được: (cid:145) Rời
ô hì h h ẩ
t đ
hó
1 −
z
1( −=
=
) Z
)( zG m
)( sG m s s
.0 2 z z
z + z 341 341 z
0471 .0 0 449 449
0615 .1 1 − −
.0 + +
⎧ ⎨ ⎩ ⎩
⎫ ⎬ ⎭ ⎭
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 104
Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
(cid:145) Bước 1: Xây dựng các công thức ước lượng trực tuyến thông số (cid:145) Bước 1: Xây dựng các công thức ước lượng trực tuyến thông số
hàm truyền rời rạc: (cid:190) Ta có:
2 −
zG )(
=
=
=
2
2
−
1 −
⇒ ⇒
1( 1( + + ky )(
)2
)1
za za 1 1 −=
−
bzb bzb zY )( zY )( + + 1 2 aza z zU )( + + 1 2 2 1 − − zYza )() zYza zb ( )() ( zb = + + 2 1 2 1 kya kya ( )1 ( −− − 2 1
1 − + zb zb zb zb + 2 1 1 − + za za 1 + 2 1 2 − ) zUzb zUzb ) )( )( + + 2 2 kub ( )1 + +− 1
kub ( 2
(cid:190) Đặt:
( ky
)1
( ky
)2
( ku
)1
( ku
)2
−
−
−
−
]T ]T
a
− ]Tb
[ [ )( k −=ϕ [ a 1=θ
2
b 1
2
⇒
ky )(
k θϕ )(
T=
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 105
Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
(cid:190) Thuật toán ước lượng thông số đối tượng: (cid:190) Thuật toán ước lượng thông số đối tượng:
k
kL
)(ˆ k θ
(ˆ =θ
)1 +−
T
k )(
ky )(
k
)1
ε
=
−
)()( k ε ˆ T θϕ k ()(
−
kL )(
=
k )( )( k
ϕ
kP ( )1 k )( ϕ− T kPkT )( )( ( ( )1 )1 kPk − ϕ
+λ λ
)1
kP )(
kP (
=
)1 −−
1 λ λ
T ( k )( kP )1 − ϕϕ T kPk )( )( ( ( kPk + + ϕλ λ ϕ
kPk )( ( − k )1 )1 )( k )( − ϕ ϕ
⎡ ⎢ ⎢ ⎣ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎦ ⎦
)1,4(
Trong đó:
ˆ =θ 0 P )0(
rand ×= I 44
Chạy thuật toán ước lượng tham số trực tuyến, ở thời điểm k ta được:
)(ˆ k =θ
)(ˆ[ ka 1
)(ˆ ka 2
)(ˆ kb 1
])(ˆ kb 2
18 April 2011 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 106
Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
(cid:145) Bước 2: Thiết kế bộ điều khiển theo mô hình chuẩn dựa vào thông (cid:145) Bước 2: Thiết kế bộ điều khiển theo mô hình chuẩn dựa vào thông
số hàm truyền nhận dạng ở bước 1
−
(cid:190) Phân tích B dưới dạng: (cid:190) Phân tích B dưới dạng:
+= BBB BBB =
⇒ ⇒
B B
+=+ 2 / bbq 2 1 1 =− b 1
⎧ ⎨ ⎨ ⎩
(cid:190) Kiểm tra các điều kiện tồn tại bộ điều khiển theo mô hình chuẩn: (cid:190) Kiểm tra các điều kiện tồn tại bộ điều khiển theo mô hình chuẩn:
.0(
0615
q
.0
0471
= −
=′
+
⇒
B m
′ BB m
Bm
b 1/)
( (
A ) ) A
) )
( (
− −
− −
baäc baäc
A A m
B B m
B ) ) B ) ) ≥ ≥ baäc baäc 3213214342143421
( ( baäc baäc 2
( ( baäc baäc 1
2
1
2
(
)
(
01
A )
B
≥
−
−
=−
baäc
baäc
(cid:190) Chọn bậc A0: (cid:190) Chọn bậc A0: A ( 0 )
baäc 1
+ A ( ) baäc m 4342143421321 2 2 2
⇒ Chọn bậc A0 bằng 0 ⇒ A0 = 1
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 107
Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
(
(
)
(
A )
=
−
+
baäc
baäc
baäc
0
220 =−+=
baäc +
−
R 1 S )(
)
(
(
)
(
)
(
B
+
−
baäc
baäc
baäc
baäc
} })]
A 0
A m
= =
A m + baäc −+
(cid:190) Chọn bậc R1 và S: (cid:190) Chọn bậc R1 và S: ( A ) ) 0 { { [baäc { + [
R B [)], min ( 1 } 1 ]020[],10min =
⇒ ⇒
R r = 0 1 S sqs = + 0 1
⎧ ⎨ ⎨ ⎩
(cid:190) Tính S và R1 bằng cách giải phương trình Diophantine:
0
2
.0
449
q
(
)
=
−
+
q 341 .1 2 2
AR 1 2 + 2 2
⇒ ⇒ ⇒
q
.1 1
q 341 341
.0 0
449 449
=
−
+
k
q )ˆ bs ) b 11
+ − mAASB = (ˆ ˆ )ˆ raqa sqsb + + 1 1 2 0 0 1 )ˆ ˆ ar qbs ( ( ) ( ( b + + + 10 10
+ ˆ ar 20
0
449
1 .1( 1( −= −= .0( =
341 341 −
ˆ/)ˆ a b /) a b − − 1 1 ˆ/)ˆ a b 1
2
qr + 0 r =0 ⎧ ⇒ ⎪ ⇒ s s ⎨ ⎨ ⎪ s ⎩ 1
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 108
Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
(cid:190) Tính R và T: (cid:190) Tính R à T:
+
= BRR
⇒
(
+
=
T
⇒
ˆ R ˆ T
.0
)ˆ/ˆ 2 bbq 1 ( .0( z 0615 +
=
1 ′ mBA = 0 m0
ˆ/) ) 0471 b 1 1
Kết luận: Hệ thống điều khiển tự chỉnh gián tiếp theo mô hình chuẩn
sau khi thiết kế:
Ước lượng
ˆ,ˆ,ˆ,ˆ bbaa 1 2 2
1
y(k)
u(k)
uc(k)
2 2
−
q
bqb + 1 2 aqa + + + + 1
2
ˆ T ˆ Rˆ
Sˆ Rˆ
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 109
Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Mô phỏng hệ thống điều khiển Mô phỏng hệ thống điều khiển
tự chỉnh gián tiếp theo mô hình chuẩn
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 110
Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Khối ước lượng bình phương tối thiểu đệ qui
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 111
Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
Bộ điều khiển theo mô hình chuẩn R*u = T*uc – S*y
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 112
Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp –– Thí dụ 2 Điều khiển tự chỉnh gián tiếp
1
ym y
0
-1
0
25
50
75
100
8
u
4
0
-4
-8
0
25
75
100
50 Time (sec)
Đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn rất tốt Đáp ứng của hệ kín bám theo mô hình chuẩn rất tốt sau vài chu kỳ cập nhật thông số của đối tượng
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 113
ĐIỀU KHIỂN ĐIỀU KHIỂN HOẠCH ĐỊNH ĐỘ LỢI HOẠCH ĐỊNH ĐỘ LỢI
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 114
Điều khiển hoạch định độ lợi? Điều khiển hoạch định độ lợi?
(cid:145) Hoạch định độ lợi là một phương pháp điều khiển đơn giản áp dụng (cid:145) Hoạch định độ lợi là một phương pháp điều khiển đơn giản áp dụng để điều khiển đối tượng phi tuyến hoặc đối tượng có thông số thay đổi theo điều kiện làm việc
(cid:145) Trong một số trường hợp có thể đo được các biến có liên quan chặt
chẽ đến sự thay đổi đặc tính động của đối tượng.
(cid:145) Những biến này có thể được sử dụng để thay đổi thông số của bộ
ổ
ố
ế
ể
ể điều khiển, theo công thức tính toán trước.
(cid:145) Thông số bộ điều khiển có thể được tính toán trước cho các điểm
làm việc khác nhau và lưu trữ trong bộ nhớ.
(cid:145) Hoạch định độ lợi còn có thể dựa vào các biến đổi phi tuyến sao cho
hệ thống đã biến đổi không phụ thuộc vào điều kiện làm việc.
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 115
Sơ đồ khối điều khiển hoạch định độ lợi Sơ đồ khối điều khiển hoạch định độ lợi
Điều kiện làm việc ệ là
Hoạch định độ lợi
y(t)
e(t)
u(t)
uc(t)
ợ g Đối tượng
Bộ điều khiển
ộ
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 116
Nguyên tắc thiết kế bộ điều khiển hoạch định độ lợi Nguyên tắc thiết kế bộ điều khiển hoạch định độ lợi
(cid:145) Không có phương pháp tổng q át thiết kế thiết kế bộ điề khiển hoạch (cid:145) Không có phương pháp tổng quát thiết kế thiết kế bộ điều khiển hoạch định độ lợi, mỗi lớp đối tượng điều khiển có đặc thù cần xem xét riêng.
(cid:145) Vấn đề chính là xác định biến nào được sử dụng làm biến hoạch định
độ lợi.
(cid:145) Biến hoạch định phải phản ánh được đặc tính phi tuyến hoặc đặc tính
thay đổi theo điều kiện làm việc của đối tượng.
(cid:145) Biến hoạch định phải biến đổi chậm
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 117
Một phương pháp thiết kế bộ điều khiển hoạch định độ lợi Một phương pháp thiết kế bộ điều khiển hoạch định độ lợi
Phương pháp thường sử dụng bao gồm các bước: Phương pháp thường sử dụng bao gồm các bước:
(cid:145) Chọn biến hoặc các biến hoạch định.
(cid:145) Tuyến tính hóa mô hình đối tượng quanh một số điểm làm việc (cid:145) T ế tí h hó iệ
ô hì h đối t
ột ố điể
là
h
(cid:145) Thiết kế bộ điều khiển tuyến tính cho mỗi điểm làm việc sử dụng
mô hình tuyến tính tương ứng. mô hình tuyến tính tương ứng
(cid:145) Khi vận hành, nội suy thông số bộ điều khiển dựa trên giá trị của
biến hoạch định. biến hoạch định
(cid:145) Cũng có thể nội suy tín hiệu điều khiển, thay vì nội suy thông số bộ
điều khiển điều khiển
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 118
Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi
lò
(cid:145) Cho hệ thống xe – lò xo như hình (cid:145) Ch hệ thố h hì h vẽ. Quan hệ vào ra của hệ thống mô tả bởi phương trình vi phân: tky )(
tu )(
+
=
tym )( &&
yb + &
pG ( ( pG
) )
=
2
m /1 pm )
p
/2(
/5(
m
)
+
+
0 5 5k là khối l
(khối l
đổi t
th
)
trong đó u(t) là tín hiệu vào (lực điều khiển); y(t) là tín hiệu ra (vị trí xe); m = 0.5-5kg là khối lượng xe (khối lượng xe thay đổi trong quá á trình vận hành), b = 2N.s/m k = 5 N/m là độ cứng lò xo.
(cid:145) Yêu cầu: Giả sử có thể đo được khối lượng vật nặng, thiết kế bộ điều (cid:145) Yêu cầu: Giả sử có thể đo được khối lượng vật nặng thiết kế bộ điều khiển hoạch định độ lợi sao cho hệ thống bám theo mô hình chuẩn:
) )
pGm =pG ( ( =
2
1 2
p
p
1
+
+
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 119
Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi
(cid:145) Giải: Thiết kế bộ điều khiển theo mô hình chuẩn, thông số bộ điều (cid:145) Giải: Thiết kế bộ điều khiển theo mô hình chuẩn thông số bộ điều
khiển phụ thuộc biến hoạch định là khối lượng của vật nặng
−
(cid:190) Phân tích B dưới dạng: (cid:190) Phân tích B dưới dạng:
+= BBB BBB =
⇒ ⇒
1 /1
m
=+B =− B
⎧ ⎨ ⎨ ⎩
m
= −
⇒
(cid:190) Kiểm tra các điều kiện tồn tại bộ điều khiển theo mô hình chuẩn: (cid:190) Kiểm tra các điều kiện tồn tại bộ điều khiển theo mô hình chuẩn: Bm =′
′ BB m
B m
( (
A ) ) A
( (
) )
− −
− −
baäc baäc
A A m
B B m
B ) ) B ) ) ≥ ≥ baäc baäc 3213214342143421
( ( baäc baäc 2
( ( baäc baäc 0
2
0
(
2
(
)
11
A )
B
≥
−
−
=−
baäc
baäc
(cid:190) Chọn bậc A0: (cid:190) Chọn bậc A0: A ( 0 )
baäc 0
+ A ( ) baäc m 4342143421321 2 2 2 ⇒ Chọn bậc A0 bằng 0 ⇒ A0 = p+5
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 120
Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi
(
(
)
(
A )
=
−
+
baäc
baäc
baäc
1221
=−+=
baäc +
−
R 1 S )(
)
(
)
(
)
(
B
+
−
baäc
baäc
baäc
baäc
} })]
A 0
A m
= =
A m + baäc −+
(cid:190) Chọn bậc R1 và S: (cid:190) Chọn bậc R1 và S: ( A ) ) 0 { { [baäc { + [
R B [)], min ( ( 1 } 1 ]021[],01min =
⇒ ⇒
R rpr = + 0 1 1 S sps = + 0 1
⎧ ⎨ ⎨ ⎩
(cid:190) Tính S và R1 bằng cách giải phương trình Diophantine:
AR 1
⇒
2
2
(
p
p
)
(
)
(
)(5
2
)1
p
p
p
+
=
+
+
+
+
+
rpr + 0 1
sps + 0 1
1 m m
⎛ ⎜ ⎝ ⎝
3
2
⇒
s
+
+
+
+
+
+
r 0
pr 0
r 0
r 1
0
r 1
s 1
3
p
5 m m 7 2 p
1 m m 11
p
5
⎞ p +⎟ ⎠ ⎠ =
⎛ ⎜ ⎝ ⎝ +
+
⎞ ⎟ ⎠ ⎠ +
+ − mAASB = 2 5 m m m m 2 ⎛ ⎜ m m ⎝ ⎝
0 ⎞ ⎟ ⎠ ⎠ ⎞ pr ⎟ 1 ⎠ ⎠
5 ⎛ ⎜ m m ⎝ ⎝
2 m m
1 m m
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 121
Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi
1 1
1
=
r 0
7
+
r 0
r 1
7 −=
r 1
2 m m
⇒
s
11
+
+
s
m
11
12
=
+
−
r 0
r 1
0
0
1 m
⎞ =⎟ ⎠
m
5
35
=
+
−
s 1
5
+
r 1
s 1
2 m 10 10 m
⎧ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎩
= 2 m m 5 m 5 m
⎞ =⎟ ⎠ ⎠ 2 m 1 m
⎞ ⎞ =⎟ ⎠
r ⎧ ⎧ 0 ⎪ ⎛ ⎪ ⎜ ⎝ ⎝ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎛ ⎨ ⎜ ⎪ ⎝ ⎪ ⎪ ⎛ ⎛ ⎪ ⎜ ⎪ ⎝ ⎩
(cid:190) Tính R và T:
+
= BRR
R
)
(
=
⇒
T
T
m
=
1rp + ( + )5 p
⇒
1 ′ mBA = 0
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 122
Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi
ị ạ Hoạch định độ lợi
,
,
tr , 1
0
st , 1
0
s 1
y(t)
u(t)
uc(t)
2
−
5
mp
1 + p 2
+
T R
S R
Sơ đồ khối hệ thống điều khiển hoạch định độ lợi theo mô hình chuẩn sau khi thiết kế ế
ẩ
ế
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 123
Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi
điề khiể
hệ thố
ô hỏ
li k
Sơ đồ Simulink mô phỏng hệ thống điều khiển Sơ đồ Si hoạch định độ lợi theo mô hình chuẩn
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 124
Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi
1 1
ym y
0
-1
0
50
100
150
200
8
u
4
0
-4
-8
0
50
100
150
200
5
3
m
1
0
50
150
200
100 Time (sec)
Kết quả điều khiển khi chưa hoạch định độ lợi với bộ điều khiển STR được thiết kế dựa vào giá trị m0 = 1kg. Chất lượng điều khiển càng được thiết kế dựa vào giá trị m = 1kg Chất lượng điều khiển càng kém khi khối lượng vật nặng càng sai lệch so với giá trị m0
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 125
Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 1 Điều khiển hoạch định độ lợi
1
ym y
0
-1
0
50
100
150
200
8
u
4
0
-4
-8
0
50
100
150
200
5
3
m
1
0 0
50 50
150 150
200 200
100 100 Time (sec)
Kết quả điều khiển khi hoạch định độ lợi bộ điều khiển STR theo khối lượng vật nặng Chất lượng điều khiển bám theo mô hình chuẩn rất lượng vật nặng. Chất lượng điều khiển bám theo mô hình chuẩn rất tốt dù bất chấp sự thay đổi khối lượng của vật nặng.
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 126
Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi
u(t): lưu lượng vào (tín hiệu điều khiển) u(t): lưu lượng vào (tín hiệu điều khiển) y(t): độ cao mực chất lỏng (tín hiệu điều khiển) r0: bán kính đáy bồn chứa (r0 = 10cm) r1: bán kính đỉnh bồn chứa (r1 = 50cm) r : bán kính đỉnh bồn chứa (r = 50cm) ao: tiết diện van xả (ao = 1cm2) H: chiều cao bồn chứa (H = 100cm) C : hệ số xả (C = 1) CD: hệ số xả (CD = 1) g: gia tốc trọng trường (g = 981cm/s2)
(cid:145) Phương trình vi phân mô tả đặc tính động học hệ bồn chứa:
ộ g ọ
g
ặ
ệ
)(
2
=
p ( aCtu oD−
))( tgy
ty )( &
1 yS )(
22
r 1
r 0
với
y
)( yS
=
+
(tiết diện ngang của bồn tại độ cao y)
r 0
− H
⎛ π ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎠
(cid:145) Thiết kế bộ điều khiển PI hoạch định độ lợi sao cho phương trình đặc (cid:145) Thiết kế bộ điều khiển PI hoạch định độ lợi sao cho phương trình đặc
trưng của hệ kín có cặp cực với
và0.1=ξ
1.0=nω
18 April 2011 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 127
Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi
(cid:145) Giải: (cid:145) Giải:
ty )(
tx )(
(cid:145) Đặt biến trạng thái , PTTT của hệ bồn chứa: =
tutxf ), (
((
))
)(
2
tgx )(
=
=
( ( aCtku − oD
) )
tx )( &
))
)(y )( ty
), ), ( ( tutxh
(( ((
)) ))
1 1 txS (( )( )( tx
=
=
⎧ ⎧ ⎪ ⎨ ⎪⎩ ⎩
,( ux
xg
2
−
(cid:145) Điểm làm việc tĩnh là nghiệm phương trình: ) ) 0 ) =
( ( aCu oD
1 1 xS )(
2
xg
=
⇔
aCu oD
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 128
Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi
yu ( ,( yu
) )
)(~ tuB
+
(cid:145) Phương trình trạng thái của hệ thống quanh điểm tĩnh (cid:145) Phương trình trạng thái của hệ thống quanh điểm tĩnh )(~ tx& )(~ ty
)(~ txA )(~ txC
= =
⎧ ⎨ ⎩ ⎩
A
trong đó
=
−=
aC oD )( xS xS )(
g 2 2 x x
f ∂ x x (∂ ∂ (
, ux ux
) )
C
1
=
=
B
=
=
1 xS )( )( xS
f ∂ u u ∂ ∂
h ∂ uxx x (∂ ∂ ( ,
) )
( (
ux ,
) )
(cid:145) Hàm truyền của hệ thống quanh điểm tĩnh
⇒
sG
=)(
)( sG
( sIC
1) − BA
=
=
−
~ )( sY )( sY ~ sU )(
a
=
K = K
trong đó đó
aC oD oD )( xS
K K as + g g 2 x
1 )(xS
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 129
Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi
(cid:145) Sử dụng bộ điều khiển PI, phương trình đặc trưng của hệ kín quanh (cid:145) Sử dụng bộ điều khiển PI, phương trình đặc trưng của hệ kín quanh
2
I
( (
) ) sKKa
KK
0
+
+
+
=
( ) (1)
s⇒
1
K
0
+
+
P P
I I
P P
,( ux K s
⎛ ⎜ ⎜ ⎝ ⎝
⎞ =⎟ ⎟ ⎠ ⎠
2
(2) (2)
0 0
s s
= =
+ +
+ +
) điểm tĩnh : K ⎞ ⎛ ⎟ ⎜ ⎜ ⎟ as ⎝ + ⎠ ⎝ ⎠ (cid:145) Phương trình đặc trưng mong muốn: 2 2 ns s 2 ωξω ωξω n
(cid:145) Cân bằng (1) và (2):
/) Ka Ka /)
−
2 2 ξω ξω n
⇒
K K P P K
KKa KKa + + KK =
I
2( 2( ξω = ξω n 2ω K / = n
= = P 2 ω n
I
⎧ ⎧ ⎨ ⎩
r r 1
r r 0
K
y
=
+
r 0
P
aC oD
g g y 2
− H
⎛ ⎛ 2 πξω ⎜ n ⎝
2 ⎞ ⎞ −⎟ ⎠
⇒
2
r 1 1
r 0 0
K K
y
=
+
I
r 0
− H
⎛ ⎛ 2 2 πω ⎜ ⎜ n ⎝
⎞ ⎞ ⎟ ⎟ ⎠
⎧ ⎧ ⎨ ⎩ ⎧ ⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎪ ⎩
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 130
Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi
Mô phỏng hệ thống điều khiển PI hoạch định độ lợi. Thông số bộ điều khiển PI có thể chọn cố định ứng với độ mực chất Thông số bộ điều khiển PI có thể chọn cố định ứng với độ mực chất lỏng trong bồn bằng 25cm hoặc thay đổi tùy theo điểm làm việc
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 131
Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi
⇐ Khối hoạch định độ lợi ⇐ Khối hoạch định độ lợi
Bộ điều khiển PI Bộ điề khiể PI
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 132
Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi
100
75
50
25
r y
0
200
400
600
800
0
6000
u
4000
2000
0
-2000
0
200
600
800
400 Time (sec)
Kết quả điều khiển PI với độ lợi cố định ứng mực chất lỏng 25cm, Kết quả điều khiển PI với độ lợi cố định ứng mực chất lỏng 25cm chất lượng điều khiển càng kém khi điểm làm việc càng xe 25cm.
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 133
Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi –– Thí dụ 2 Điều khiển hoạch định độ lợi
100
75
50
25
r y
0
200
400
600
800
0
6000
u
4000
2000
0
-2000
0
200
600
800
400 Time (sec)
Kết quả điều khiển PI hoạch định độ lợi, Kết quả điều khiển PI hoạch định độ lợi chất lượng điều khiển tốt trong miền làm việc rộng
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 134
Ưu khuyết điểm của điều khiển hoạch định độ lợi Ưu khuyết điểm của điều khiển hoạch định độ lợi
(cid:145) Ưu điểm: (cid:145) Ưu điểm:
(cid:190) Điều khiển hoạch định độ lợi cho phép áp dụng các phương pháp
thiết kế bộ điều khiển tuyến tính vào hệ phi tuyến có đặc tính động thay đổi theo điều kiện làm việc.
(cid:190) Thông số của bộ điều khiển hoạch định độ lợi thay đổi nhanh theo
sự thay đổi đặc tính động của đối tượng sự thay đổi đặc tính động của đối tượng
(cid:190) Hoạch định độ lợi đặc biệt thuận lợi nếu đặc tính động của đối
tượng phụ thuộc vào một vài biến có thể đo được.
(cid:145) Khuyết điểm:
(cid:190) Khuyết điểm chính của điều khiển hoạch định độ lợi là đây là sơ đồ điều khiển thích nghi vòng hở, không có cơ chế “thích nghi” đúng nghĩa.
(cid:190) Một hạn chế khác là trong nhiều trường hợp khó chọn được biến (cid:190) Một hạn chế khác là trong nhiều trường hợp khó chọn được biến
hoạch định tốt.
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 135
Chuẩn đầu ra Chuẩn đầu ra
Sau khi học xong chương 4, sinh viên phải có khả năng: Sau khi học xong chương 4 sinh viên phải có khả năng:
ộ
g
(cid:145) Thiết kế bộ điều khiển theo mô hình chuẩn (cid:145) Thiết kế bộ điều khiển thích nghi theo mô hình chuẩn (cid:145) Thiết kế bộ điều khiển tự chỉnh gián tiếp trên cơ sở ước lượng trực
tuyến thông số mô hình của đối tượng. (cid:145) Thiết kế bộ điều khiển hoạch định độ lợi
ể
ế
ề
ế
18 April 2011 © H. T. Hoàng - HCMUT 136

