Ch
ươ Đ T GÃY CH M NGH CH
ng 6b Ờ
Ứ
Ị
ầ ầ ạ ứ ệ
ị ờ ứ
c phát hi n. ị ờ ượ ể ầ
ừ ố
ổ ệ ệ ấ ạ ộ ư ầ
ằ
Năm 1826 t i Dresden (Đông Đ c) l n đ u tiên đã phát hi n các đá granit Caledoni ngh ch ch m lên trên các đá tu i Jura, đây là đ t g y ch m ngh ch đi n hình đ u tiên đ ẫ T năm 1807 đ n 1872 Arnold Escher đã phát hi n c u t o u n ế n p hai t ng nh ng ch a nh n đ ậ ượ ự ư ế Năm 1878, Albert Heim (h c trò c a Arnold Escher) cho r ng s ự ọ hình c a các c u t o này liên quan ch t ch t i tác d ng t o núi c s quan tâm r ng rãi ủ ặ ấ ạ ẽ ớ ủ ụ ạ
ể ớ ằ
Marcel Bertrand (1847-1907) cho r ng đây là các th l p ph ủ ki n t o ngh ch ch m ế ạ ờ ị
Năm 1974, Các nhà đ a ch t M đã t ch c thành l p các m t ấ ỹ ị ổ ứ ậ ặ
c t d c theo l c đ a B c M , phát hi n các đá bi n ch t ti n ắ ọ ấ ề ụ ị ệ ế ắ ỹ
Cambri ph ch m lên trên các đá Paleozoi, ranh gi ủ ờ ớ ữ
các đ t g y ch m ngh ch (góc d c ứ ẫ ờ ị ể ề ạ
dày 5-15km, kho ng cách tr ả ượ i gi a chúng là ố £ 3o). Th ngo i lai có chi u t ch m đ t 260km ạ ờ
Năm 1974, Các nhà đ a ch t M đã t ch c thành l p các m t ấ ỹ ị ổ ứ ậ ặ
c t d c theo l c đ a B c M , phát hi n các đá bi n ch t ti n ắ ọ ấ ề ụ ị ệ ế ắ ỹ
i ủ ờ ớ
gi a chúng là các đ t g y ch m ngh ch (góc d c ứ ẫ ữ ờ ị
ngo i lai có chi u dày 5-15km, kho ng cách tr Cambri ph ch m lên trên các đá Cambri và Paleozoi, ranh gi ố £ 3o). Th ể t ch m đ t ạ ờ ượ ề ạ ả
260km Năm 1975 t i đ t g y ch m ngh ch Rocky Mountain, các nhà ạ ứ ẫ ờ ị
i ỹ ấ ỏ ầ ấ ộ ớ
đ a ch t M đã tìm ra m d u khí Pineview, làm khu y đ ng gi ị đ a ch t d u khí c a M ỹ ị ấ ầ ủ
Precambrian
Cambrian
Mississippian
Đ u nh ng năm 80 c a th k 20, các nhà đ a ch t d u khí ế ỷ ấ ầ ủ ữ ầ ị
Trung Qu c đã tìm th y d i m t đ i đ t gãy ch m ngh ch ấ ướ ố ặ ớ ứ ờ ị
Kelamayi-Urumchi (Tân C ng t n t i hàng lo y các m d u khí ồ ạ ươ ỏ ầ ạ
tr l ng l n. Đây đã tr thành m t s ki n tr ng đ i ch u các ữ ượ ộ ự ệ ả ạ ớ ở ọ
nhà đ a ch t Trung Qu c ấ ố ị
Khái ni mệ
ờ
ứ
o), c li d ch
ị
ộ ứ ự
ỏ
ố ị ầ
ặ
Đ t gãy ch m ngh ch là m t đ t gãy ị ngh ch có góc d c nh (<30 ị chuy n >5km, đ a t ng trùng l p hàng ể trăm mét
M t ví d th c t ụ ự ế ề ộ ứ v m t đ t gãy ch m ngh ch quy mô nh ờ ộ ị ỏ
ớ ứ
ứ
ả
ờ
Vì sao ph i nghiên c u các đ i đ t gãy ch m ngh ch?ị
ớ ố
Nghiên c u xuyên su t các đ i c u t o quy mô l n, ứ cùng v i nó là các tác h i đ ng đ t ớ ấ ạ ạ ộ ấ ớ
ng liên quan tr c ti p t ườ ự ế ớ i quá trình t o núi và va ạ
Vì chúng th ch m m ng ạ ả
Mô hình tác d ng c a đ i t o núi va ch m
ủ ớ ạ
ụ
ạ
Gi
i thích đ
c nh ng v n đ v s d ch
ả
ượ
ấ ề ề ự ị
ữ
chuy n quy mô l n và l c h c ự ọ
ớ
ể
ng đ n s phân b các m khóang và tài
nh h Ả
ưở
ế ự
ố
ỏ
nguyên d u khí
ầ
Đ c tr ng c b n
ặ ư
ơ ả
Th ngo i lai
ể
ạ
Núi sót
C a s ki n t o ử ổ ế ạ
ị ờ
Đ i c s
ớ ơ ở
M t đ t gãy ch m ngh ch
ặ ứ
ờ
ị
ự
Ramsay, 1987
ố
ạ
Góc d c c a m t đ t ặ ứ ố ủ g y ch m ngh ch nh ỏ ẫ (<30o); Cánh trên là các th đá ngo i lai có c ly ạ ể d ch chuy n >5km ể ị Đ t g y ch m ngh ch ị ờ ứ ẫ và các th ch m ph : ể ờ ủ Kh i đá b n đ a, kh i ố ị ả đá ngo i lai, các núi sót và c a s ki n t o ử ổ ế ạ
T h p đ t gãy ch m ngh ch
ổ ợ ứ
ờ
ị
ị ờ ấ ạ ế ả
c (Leading-edge Imbricate Fan) ướ
Ch m ngh ch đ n: c u t o x p ngói, c u t o x p v y (Imbricate ấ ạ ế ơ Fan) g m hai d ng: x p v y rìa tr ế ả ạ và x p v y đuôi (Trailing-edge Imbricate Fan) ồ ế ả
X p v y đuôi ế ả X p v y rìa tr c ế ả ướ
T h p đ t gãy ch m ngh ch
ổ ợ ứ
ờ
ị
Ch m ngh ch l ng ư ờ ị
T h p đ t gãy ch m ngh ch
ổ ợ ứ
ờ
ị
Ch m ngh ch đ i ố ờ ị
Ch m ngh ch d ng nêm ị ạ ờ
K t c u hình h c ọ
ế ấ
Flat
Flat
Ram
tr
t ch m
Các h ệ
th ng ố
ượ
ờ
th
ng có hình thái ram-flat (
ườ
t Đứ
gãy tr
t ch m c t các t ng á
ượ
đ
ầ
ắ
ờ
phía trên thành các b c thang có
ậ
tính chu kì)
Ramp là các v trí mà
ị
ó t ở đ đứ
gãy c t các t ng á phía trên và
đ
ắ
ầ
t o v i m t l p á m t góc kho ng ạ ớ
ặ ớ đ
ả
ộ
30o
Flat là các v trí mà cánh treo ị
ng theo ph
ng n m
ể độ
ằ
chuy n
ngang và th
ươ ng d c theo b m t
ề ặ
ườ
ọ
c a l p á.
ủ ớ đ
K t c u hình h c ọ
ế ấ
ặ
ứ
ồ
ấ
C u t o hai m t trùng l p g m có đ t gãy t m ấ ặ ấ ạ đ nh (Roof thrust), t m đáy (Floor thrust) kh i ố ỉ k p gi a (Horse) ẹ
ữ
Đ t gãy t m đ nh ứ ấ ỉ
Đ t gãy t m đáy ứ ấ
N p u n mà nó hình thành phía trên các ramp tr c g i là các t ế ố ượ đượ ọ
i ramp hay n p u n t gãy. n p l ế ồ ế ố đứ
Hình thái và
ng h c Ramp-Flat
độ
ọ
đị
• Hình thái Ramp-flat cho phép chúng ta xác nh m t ộ s ki u ti p xúc t gãy khác nhau ố ể
đứ
ế
Trong t ngầ
Liên t ngầ
Hình thái và
ng h c c a Ramp-Flat
độ
ọ ủ
cánh treo ho c
ả ă
ả
ở
ặ ở
•. Có hai kh n ng x y ra: flat cánh n m ằ
t gãy c t a t ng
ằ : N i
ơ đứ
ắ đị ầ
ở
cánh n m ng lên phía trên.
• Ramp h ướ
ư
: Gi ng nh ramp cánh n m ằ ố ng sao cho nó c t theo ướ
ắ
ng ph
• Ramp n m ngang ằ c nh h nh ng ư đượ đị ng. đườ
ươ
t ch m n
ữ
ượ
ặ
ộ
t ch m không phát ờ ra b m t a hình ề ặ đị
• Tr ượ hi n ệ đượ
ờ ẩ : Nh ng tr c ho c không l
• Kh i k p gi a: Các kh i á b c t b i ố đ ị ắ ở đứ ố ẹ ữ t gãy và v n chuy n ậ ể
i t gãy. trong ph m vi c a ạ ủ đớ đứ
Có hai ki u tr t ch m c b n: ể ượ ơ ả ờ
c ánh d u b i m t tr i áy 1) Qu t kh m ạ ả : Đượ đ ộ ượ ấ ở t ch m d ờ ướ đ
mà nó bao g m các nhánh hình qu t có h ng m h ng lên ạ ồ ướ ở ướ
trên.
t gãy 2) Ph c h p ứ ợ : Gi ng nh qu t kh m nh ng thay vì ư ư ả ạ ố đứ
ng lên trên, nó l i b c t b i m t t gãy khác (tr t mái). h ướ ạ ị ắ ở ộ đứ ượ
Trong tr t gãy tr t bên d c g i là tr i t ườ ng h p này ợ đứ ượ ướ đượ ọ ượ
áy. đ