KINH T L

NG

Ế ƯỢ

1

CH NG V H I QUY V I BI N GI ƯƠ Ớ Ế Ồ Ả

5.1. S d ng bi n gi trong mô hình h i quy ử ụ ế ả ồ

: Xét s ph thu c c a thu nh p (Y) (tri u Ví d 5.1ụ ộ ủ ụ ự ệ ậ

đ ng/tháng) vào th i gian công tác (X) (năm) và n i ơ ờ ồ

i lao đ ng (DNNN và DNTN). làm vi c c a ng ệ ủ ườ ộ

Z = 1: làm trong DNNN và Z = 0: làm trong DNTN

Trong đó Y và X là bi n s l ng, còn Z là ch tiêu ế ố ượ ỉ

ch t l ng cho bi ấ ượ ế t có hay không m t thu c tính nào ộ ộ

2

đó. Z đ c g i là bi n gi trong mô hình ượ ọ ế ả

1 + b

2Xi + b

3Zi (5.1)

E(Y/X,Z) = b

E(Y/X,Z=0) = b (5.2)

1 + b 1 + b

3

2Xi 2Xi + b (5.2): m c thu nh p bình quân tháng c a ng

E(Y/X,Z=1) = b (5.3)

i lao ủ ứ ậ ườ

đ ng t i DNTN khi có th i gian công tác là X năm. ạ ộ ˆ b = 4,0 : 2 ng 3 i có cùng th i gian công tác thì ườ ờ

trung bình m c thu nh p c a ng i làm t i DNNN ậ ủ ứ ườ ạ

3

i làm t cao h n ng ơ ườ ạ i DNTN 0,4 tri u đ ng/tháng. ệ ồ

1 + b

2Xi + b

3Zi

Y

ˆ b + 1

ˆ b 3

ˆb 3

ˆb 1

4

X

Hình 5.1

E(Y/X,Z) = b

1 + b

2Xi + b

3Zi +

4XiZi

b E(Y/X,Z) = b

ˆ b + 1

ˆ b 3

ˆb 3

ˆb 1

5

Y

X Hình 5.2

ậ ự ụ ộ ủ

ờ ườ ủ ộ

Xét s ph thu c c a thu nh p (Y) (tri u Ví d 5.2: ệ ụ đ ng/tháng) vào th i gian công tác (X) (năm) và n i ơ ồ i lao đ ng (DNNN, DNTN và làm vi c c a ng ệ DNLD) Z1i = 0 ph m trù Z2i = 0 c sơ ở

ng trên, ta ph i dùng 2 ấ ượ ả

Đ l ể ượ bi n gi ế

1

DNTN

=

=

˛ ˛ (cid:236) (cid:236) ng hoá ch tiêu ch t l ỉ ả 1 và Z2. Z 1 DNNN

Z i 1

Z i 2

(cid:237) (cid:237)

0

DNNN

0

DNTN

6

ˇ ˇ (cid:238) (cid:238)

4Z2i

3

4

3Z1i + b 2Xi 2Xi + b 2Xi + b ờ ườ

ứ ườ

ờ ườ

7

ng hoá

2Xi + b 1 + b 1 + b 1 + b i có cùng th i gian công tác thì i DNNN i làm t ậ ủ ạ i DNLD 0,4 tri u đ ng/tháng. ồ ệ ạ i có cùng th i gian công tác thì ườ i DNTN i làm t ậ ủ ạ i DNLD 0,2 tri u đ ng/tháng. ồ ệ ạ m ph m trù khác ng có ấ ượ ạ đ l m-1 bi n gi ả ể ượ ế ng đó.

1 + b E(Y/X,Z1,Z2) = b E(Y/X,Z1=0,Z2=0) = b E(Y/X,Z1=1,Z2=0) = b E(Y/X,Z1=0,Z2=1) = b ˆ =b 4,0 : 2 ng ườ 3 trung bình m c thu nh p c a ng cao h n ng i làm t ơ ˆ -=b 2,0 : 2 ng 4 trung bình m c thu nh p c a ng ứ i làm t th p h n ng ườ ơ ấ M t ch tiêu ch t l L u ý:ư ỉ ộ nhau thì ta ph i dùng ả cho ch tiêu ch t l ấ ượ

ụ ộ

ụ ậ đ i h c tr lên, cao ở i lao đ ng (t ộ ừ ạ ọ

. ti p ví d 5.2, thu nh p còn ph thu c Ví d 5.3ụ ế vào trình đ ng ộ ườ đ ng và khác) ẳ

đ i h c tr lên ở ộ ừ ạ ọ

D1i =

D2i =

8

1: n u trình đ t ế 0: n u không ế 1: n u trình đ cao đ ng ế ộ 0: n u không có trình đ cao ộ ế đ ngẳ

ố ế ụ ở ỗ ả ư ố ạ

đ a vào mô hình ph thu c ộ m i bi n ế c ể ượ ị

k

=

s bi n gi T ng quát: ố ế vào s bi n đ nh tính và s ph m trù có ị đ nh tính. S bi n gi ố ế xác đ nh theo công th c sau: đ a vào mô hình có th đ ả ư ứ ị

n

(

)1

in

= 1

i

- (cid:229)

ị ả ư ạ ị đ a vào mô hình; k – s ố ố ế i – s ph m trù c a bi n đ nh tính ế ủ ố

9

Trong đó: m – s bi n gi bi n đ nh tính; n ế th i.ứ

trong phân tích mùa ả ế

ế

ử ụ ế ằ

ầ ậ

=

b

ế ố ế

X

ˆ Y i

2

i

ả ụ ng đ n h s ch n ệ ố ặ Z

ế ố

ˆ b

+

=

4

i

i

i

ả + ế Z

10

thi t đ c h s góc ệ ẽ ế ượ ệ ố ế ể

5.2. S d ng bi n gi Z = 1, n u quan sát trong mùa, và Z=0 n u quan sát không n m trong mùa. T tháng 1-6: trong mùa, Tháng 7-12: ngoài mùa. Y: chi tiêu cho qu n áo, X: thu nh p kh d ng - N u y u t mùa ch nh h ưở ỉ ả ế ˆ ˆ ˆ + + b b 1 3 i - N u y u t ng đ n h s góc thì mùa có nh h ế ệ ố ưở ˆ ˆ ˆ ˆ + b b b Y X ZX i 1 3 2 i Mô hình sau có tính t ng quát h n. Thông qua vi c ổ ơ ki m đ nh gi t chúng ta s bi ả ị nào có ý nghĩa.

ấ ự ổ ị ủ

ể ồ

t ki m và thu nh p cá nhân ằ ố ệ ả ệ ế ậ

c Anh t

ế

5.3. Ki m đ nh s n đ nh c u trúc c a các mô ị hình h i quy b ng bi n gi ế Ví d 5.4. Cho s li u ti ụ n ở ướ TK I ệ TK II

Thu nh pậ 8.8 9.4 10 10.6 11 11.9 12.7 13.5 14.3

1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963

Ti t ki m ệ 0.59 0.9 0.95 0.82 1.04 1.53 1.94 1.75 1.99

1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954

Thu nh pậ 15.5 16.7 17.7 18.6 19.7 21.1 22.8 23.9 11 25.2

1946-63 (tri u pounds) ừ Ti t ki m ế ệ 0.36 0.21 0.08 0.2 0.1 0.12 0.41 0.5 0.43

a

a

+

2

i

v i

t: 1946-54 = + X t ki m Hàm ti ệ ế Th i kỳ tái thi ế ờ Y i

1 Th i kỳ h u tái thi t ế ậ = + l

l

+

e

X

Y i

i

2

i

1

có các tr ng h p sau x y ra: ườ ả ợ

1

1

1

1

1

l l

„ „

a = 1 a

l l

l l

a a

l l

a = 1 a = 2

2

2

2

„ „

a 1 a = 2

2

2

2

12

ế ệ

+

+

ˆ b

ệ t ki m có b thay đ i Chúng ta ki m tra xem hàm ti ổ ị c u trúc gi a 2 th i kỳ hay không. Chúng ta xét hàm ấ ti ế

Z

i

i

2

4

e i

i

ờ ˆ b ờ t ki m t ng quát c a c 2 th i kỳ: X ZX i ủ ả ˆ b + 3

ớ ể ữ ổ ˆ b = + 1 1 + n2

t ế

ờ ờ t ế ậ

thi ế ể ả ộ ộ 3=0

0: lo i b Z ra kh i mô hình

ế ỏ

thi ế ể ả

Y i V i n = n Trong đó Z = 1: quan sát thu c th i kỳ tái thi Z = 0 : quan sát thu c th i kỳ h u tái thi 0: b t H * Ki m đ nh gi ị N u ch p nh n H ạ ỏ ậ ấ 0: b 4=0 t H * Ki m đ nh gi ị ạ ỏ iXi ra kh i mô hình 0: lo i b Z N u ch p nh n H ậ ấ

13

ế ỏ

b ng ta có k t qu h i quy theo mô ả ồ ế

-=

+

+

+

T s li u hình nh sau: ừ ố ệ ở ả ư

75,1

,0

15045

X

,1

4839

Z

,0

1034

Y i

i

i

ZX i

i

e i

-

t = (-5,27) (9,238) (3,155) (-3,109) pt = (0,000) (0,000) (0,007) (0,008)

ế ấ ả ộ ố ệ ố

ả ệ ứ ề ố

14

K t qu trên cho th y c tung đ g c và h s góc chênh l ch đ u có ý nghĩa th ng kê. Đi u đó ch ng r ng các h i quy trong hai th i kỳ là khác nhau. t ỏ ằ ề ồ ờ

ồ ể

ả ư

-=

+

+

ừ ế ờ ờ

1034

4839

,0

X

X

e i

i

,1 +

-=

0475

2661

i X

,0

,0

ei

-

i

T k t qu trên, chúng ta có th tính h i quy cho 2 th i kỳ nh sau: t: Z = 1 Th i kỳ tái thi ế + 75,1 ,0 15045 Y i + Y i

-=

+

+

75,1

,0

15045

X

Y i

e i

i

15

t: Z = 0 Th i kỳ h u tái thi ậ ờ ế

Ti

ế

t ki m ệ

-=

+

75,1

,0

15045

X

ˆ Y i

i

-=

+

,0

2661

,0

0475

X

ˆ Y i

i

Thu nh pậ

-0.27

-1.75

16

i X*, thì chi phí hoa h ng ồ

ẽ ồ

+

b

b

+

X

(

* ) ZX

u

1

2

i

3

i

Y i

i

i

5.4. Hàm tuy n tính t ng khúcYX ế : S n l Ví d 5.5ụ ả ượ s khác v i khi s n l ớ ẽ Hàm h i quy s có d ng: b = + - ừ ng d ướ ng trên X*. ả ượ ạ X

*

Y: Chi phí; X: s n l X*: giá tr ng ng ị ưỡ

:1

X

X

=

(cid:236) ng; ả ượ ng s n l ả ượ > (cid:239)

Z

i 1

*

(cid:237)

i X

:0

X

i

17

(cid:239) £ (cid:238)

Y

*X

18

X

ổ ộ ố ổ

CP SL CP SL

256 1000 1839 6000

414 2000 2081 7000

634 3000 2423 8000

778 4000 2734 9000

1003 5000 2914 10000

Trong đó t ng SL làm thay đ i đ d c (X*) là 5500 t nấ

ế

ư +

-=

+

-

717,145

279

X

(095,0

X

* ) ZX

i

i

i

Ta có k t qu h i quy nh sau: ả ồ + Y ,0 i

e i

19

t = (-0,824) (6,607) (1,145) R2 = 0,9737 X* = 5500

ế ế

ộ ế ế ế ộ ộ ụ ụ

ư ế ỉ ụ ươ ấ

ươ

20

L u ý: N u bi n ph thu c là bi n gi : ả t c là bi n N u ta có m t bi n ph thu c là bi n gi ế ả ứ ch nh n hai giá tr 0 và 1. Chúng ta không th s ể ử ị ậ ng bé nh t (OLS) đ ng pháp bình ph d ng ph ể ươ ng hàm h i quy mà ph i dùng các ph c l ng ướ ượ ả ồ c l pháp khác đ ng nh : ư ể ướ ượ -Mô hình xác su t tuy n tính (LPM) ế ấ -Mô hình Logit (Logit model) -Mô hình Probit (Probit model) -Mô hình Tobit (Tobit model)