Bài gi ng Chăn nuôi Thú y c b n
GV. Thái Th Bích Vân
ơ ả
ả
ị
CH NG III ƯƠ
D C LÝ THÚ Y ƯỢ
I. KHÁI NI M V THU C Ố Ệ Ề
1.1. D c lý h c thú y ượ ọ
ủ D c lý h c thú y là môn h c chuyên nghiên c u v tính năng, tác d ng c a ượ ứ ụ ề ọ ọ
thu c đ i v i c th v t nuôi. L ch s nghiên c u thu c phát tri n cùng v i l ch s ố ố ớ ơ ể ậ ớ ị ử ứ ể ố ị ử
phát tri n c a xã h i loài ng i. Ngay t th i đ i nguyên th y con ng i khi b ủ ể ộ ườ ừ ờ ạ ủ ườ ị
đau đ n, b nh t t đã bi nhiên đ ăn, ệ ớ ậ ế ử ụ t s d ng nh ng lo i cây c có trong t ạ ữ ỏ ự ể
u ng, bôi, đ p… và th y gi m đau, kh i b nh. T đó h d n d n t p h p đ ố ầ ậ ỏ ệ ọ ầ ừ ắ ấ ả ợ ượ c
ệ kinh nghi m dùng thu c ch a b nh nh ng còn thô s . Th i c đ i đã xu t hi n ư ờ ổ ạ ữ ệ ệ ấ ố ơ
nhi u công trình nghiên c u v thu c c a Trung Qu c, n Đ , Vi ứ ề ố ủ ố Ấ ề ộ ệ ề t Nam và nhi u
i ta đã bi n ướ c khác. Cu i th i trung c ng ờ ổ ườ ố ế ử ụ ư ủ t s d ng các ch t hóa h c nh th y ấ ọ
đó. ngân, s t, đ ng,…vào vi c tr b nh, m ra m t ngành hóa h c d ị ệ ọ ượ ệ ắ ồ ở ộ c ph m t ẩ ừ
ọ Ngay nay nh s phát tri n c a các ngành khoa h c nh hóa h c, sinh lý h c, ể ủ ờ ự ư ọ ọ
sinh hóa h c…d ọ ượ ậ ọ c lý h c cũng phát tri n m nh m . Nh ng nhà vi sinh v t h c ữ ể ẽ ạ ọ
nh Pasteur (1822 – 1895), Metnhicôp (1845 - 1910), Koch đã có nhi u công trình ư ề
nghiên c u v sinh v t, phát hi n ra tác h i và l ứ ề ệ ạ ậ ợ ặ i ích l n lao c a vi sinh v t, đ t ủ ậ ớ
ủ n n móng cho s nghiên c u thu c phòng và ch a b nh. H c thuy t th n kinh c a ề ữ ệ ự ứ ế ầ ố ọ
ố Paplop đã ch ra r ng c th là m t kh i th ng nh t, c th và ngo i c nh có m i ơ ể ơ ể ạ ả ấ ằ ộ ố ố ỉ
quan h m t thi t v i nhau do đó đã m ra cho d c lý h c h ệ ậ ế ớ ở ượ ọ ướ ứ ng nghiên c u
ố m i. Cu c đ i chi n l n th nh t và th hai thúc đ y vi c tìm ki m các thu c ứ ế ầ ứ ệ ế ấ ẩ ạ ộ ớ
m i ch ng nhi m trùng nh Penixilin, Streptomyxin, Sunfamid… t Nam ư ễ ố ớ Vi Ở ệ
cũng đã có m t n n y h c r t phong phú. Các danh y nh Lãn Ông, Tu Tĩnh đã đ ộ ề ọ ấ ư ệ ể
i nhi u công trình v thu c. Hi n nay nhà n c cũng đang t l ạ ề ề ệ ố ướ ổ ứ ứ ch c nghiên c u
c li u h c trên c s khoa h c và đã thu đ i v d t đ p. l ạ ề ượ ệ ọ ơ ở ọ ượ c nhi u k t qu t ề ế ả ố ẹ
1.2. M i quan h gi a thu c, ch t đ c và th c ăn ấ ộ ệ ữ ứ ố ố
- Thu c: thu c là ch t l y t ố ấ ấ ừ ự ậ ấ th c v t, đ ng v t, khoáng v t ho c các ch t ậ ậ ặ ố ộ
c đ a vào c th v t nuôi b ng nhi u đ ng khác nhau có tác t ng h p…đ ợ ổ ượ ơ ể ậ ư ề ằ ườ
d ng giúp c th v t nuôi đang b r i lo n v m t ch c năng sinh lý nào đó tr l ạ ụ ơ ể ậ ề ộ ị ố ở ạ i ứ
bình th ng (thu c ch a b nh) ho c có th kích thích c th s n sinh ra kháng th ườ ơ ể ả ữ ệ ể ặ ố ể
1
Bài gi ng Chăn nuôi Thú y c b n
GV. Thái Th Bích Vân
ơ ả
ả
ị
ch ng đ đ ỡ ượ ớ ệ c v i b nh (thu c phòng b nh) ố ệ ố
- Ch t đ c: ch t đ c là nh ng ch t khi vào c th v i li u l ơ ể ớ ề ượ ấ ộ ấ ộ ữ ấ ng nh đã gây ỏ
ủ ơ ể ậ nên nh ng kích thích nguy hi m, làm r i lo n ch c năng sinh lý c a c th v t ố ữ ứ ể ạ
nuôi, n u dùng v i li u l n h n có th gây ra t vong. ớ ề ớ ế ể ơ ử
- Th c ăn: th c ăn là nh ng ch t đ c đ a vào c th qua đ ấ ượ ư ơ ể ứ ứ ữ ườ ớ ng tiêu hóa v i
m t s l ng và t thích h p đ nuôi d ng c th v t nuôi s ng, sinh tr ộ ố ượ l ỷ ệ ể ợ ưỡ ơ ể ậ ố ưở ng
ng. và phát tri n bình th ể ườ
Nói chung gi a thu c và ch t đ c khó chia ranh gi i mà th ng chúng ch ấ ộ ữ ố ớ ườ ỉ
khác nhau v li u l ng. ề ề ượ
1.3. Nh ng nhân t nh h ữ ố ả ưở ng đ n tác d ng c a thu c ố ụ ủ ế
Tác d ng c a thu c ph thu c vào các y u t sau: ế ố ụ ụ ủ ố ộ
- Loài gia súc
M i loài gia súc có ph n ng v i thu c khác nhau do đ c đi m gi ớ ả ứ ể ặ ỗ ố ả ẩ i ph u
sinh lý c a chúng khác nhau. Sau đây là m t s ví d : ụ ộ ố ủ
ả ứ Th không có trung khu nôn nên dùng thu c gây nôn cho th s có ph n ng ỏ ẽ ỏ ố
âm tính. V i ng i, nôn m nh. ớ ườ i, chó, l n thì ng ợ c l ượ ạ ạ
Tuy n ph qu n đ i v i trâu, bò, dê, c u có kh năng ti ố ớ ừ ế ế ả ả ế ị ờ t d ch gây long đ m,
còn l n l i không có kh năng này. ợ ạ ả
Atropin không làm giãn đ ng t gà mà ch làm giãn đ ng t v i các gia súc ồ ử ở ồ ỉ ử ớ
khác.
- Tính bi tệ
ữ Nhìn chung thu c có kh năng gây tác d ng nh nhau nh ng đ i v i nh ng ố ớ ụ ư ư ả ố
con cái thì kh năng ch u đ ng kém h n. ị ự ả ơ
Khi dùng thu c c n chú y các giai đo n c a gia súc cái có ch a vì chúng d ạ ủ ố ầ ử ễ
m n c m, d n t i co bóp các c , đ gây ra s y thai (pilocarpin, dipterex,…). ẫ ả ẫ ớ ơ ể ả
Đ i v i gia súc đang nuôi con nên tránh dùng các ch t thu c, ch t đ c đào ố ớ ấ ộ ấ ố
th i qua s a đ kh i nh h ữ ể ỏ ả ả ưở ấ ng đ n con con. Không dùng thu c có tác d ng m t ụ ế ố
c đ kh i nh h ng đ n l n ướ ể ỏ ả ưở ế ượ ng s a. ữ
Không nên cho u ng thu c có tác d ng quá m nh đ i v i h th ng th n kinh, ố ớ ệ ố ụ ạ ầ ố ố
gây m t s a. ấ ữ
Ví d Alcaloit c a thu c phi n 0,01 mocfin, n u có 0,001gam theo s a s làm ữ ẽ ụ ủ ệ ế ố
2
Bài gi ng Chăn nuôi Thú y c b n
GV. Thái Th Bích Vân
ơ ả
ả
ị
con con ch t.ế
Ta l i d ng s đào th i thu c qua s a đ cung c p thu c cho con v t con. Ví ợ ụ ữ ể ự ấ ậ ả ố ố
d dùng thu c s t b sung cho l n con thông qua tiêm cho con m . ẹ ợ ụ ố ắ ổ
- Tu i gia súc ổ
Gia súc s sinh có h th n kinh ch a hoàn ch nh, kh năng gi i đ c c a gan ệ ầ ư ả ơ ỉ ả ộ ủ
ệ ầ kém. Do đó không dùng thu c có tác d ng c ch ho c kích thích m nh h th n ụ ứ ế ặ ạ ố
kinh c a chúng. ủ
Đ i v i gia súc già, kh năng gi i đ c c a gan kém h n lo i tr ng thành vì ố ớ ả ả ộ ủ ạ ưở ơ
4 d gây viêm gan.
ạ gan c a chúng b thoái hóa, d trúng đ c v i các h p ch t ch a Clo, ch ng h n ộ ủ ứ ễ ấ ẳ ợ ớ ị
nh CCl ư ễ
ng thành, Da và niêm m c đ ng v t non h p th thu c m nh h n gia súc tr ấ ạ ộ ụ ạ ậ ơ ố ưở
nên nó không ch u đ c các thu c xoa bóp có tính ch t kích thích. ị ượ ấ ố
- Quá trình b nh lý ệ
Đ i v i nh ng con v t m c b nh c p tính ho c m i b nhi m trùng thì tác ấ ố ớ ớ ị ữ ệ ễ ắ ặ ậ
d ng thu c kháng sinh m nh. ụ ạ ố
Đ i v i nh ng con v t m c b nh mãn tính thì tác d ng y u h n. ế ơ ắ ệ ố ớ ữ ụ ậ
Khi cho thu c nh ng con v t t nh táo thì tác d ng thu c m nh h n so v i con ậ ỉ ữ ụ ạ ố ố ơ ớ
v t không t nh táo. ậ ỉ
- Y u t m n c m cá bi ế ố ẫ ả t ệ
ố Khi dùng m t lo i thu c trong cùng m t loài gia súc, ph n ng c a thu c ả ứ ủ ạ ộ ố ộ
không đ ng nh t, m i con s có m t m n c m khác nhau. ẽ ẫ ả ấ ồ ỗ ộ
II. NGU N G C C A THU C, Đ NG Đ A THU C VÀO C TH GIA SÚC Ồ Ố Ủ Ố ƯỜ Ơ Ể Ố Ư
2.1. Ngu n g c c a thu c ố ồ ố ủ
Ngu n g c c a thu c r t phong phú. Thu c có th l y t ể ấ ừ ộ ố ủ ố ấ ự ậ đ ng v t, th c v t, ậ ồ ố
n m, x khu n, vi trùng ho c b ng ph ấ ặ ằ ẩ ạ ươ ng pháp t ng h p, bán t ng h p. ợ ổ ợ ổ
2.1.1. Thu c l y t th c v t ố ấ ừ ự ậ
Các lo i thu c nam: lá i, g ng, t i, hành,… ạ ố ổ ừ ỏ
M t s tân d c ch bi n t th c v t: ộ ố c đ ượ ượ ế ế ừ ự ậ
Ví d :ụ Strychnin l y t ấ ừ ạ h t mã ti n ề
Cafein l y t cà phê, chè. ấ ừ
2.1.2. Thu c l y t ố ấ ừ ộ đ ng v t ậ
3
Bài gi ng Chăn nuôi Thú y c b n
GV. Thái Th Bích Vân
ơ ả
ả
ị
Thu c l y t đ ng v t cũng r t phong phú ố ấ ừ ộ ấ ậ
- Filatov ch t gan, lách, nhau thai c a đ ng v t. ế ừ ủ ộ ậ
- Huy t thanh, kháng huy t thanh l y t ấ ừ ế ế máu c a đ ng v t. ủ ộ ậ
- M t g u, cao trăn, cao h c t. ậ ấ ổ ố
2.1.3. Thu c l y t n m ố ấ ừ ấ
Penicillin do m t s n m m c s n sinh ra. ộ ố ấ ố ả
2.1.4. Thu c l y t x khu n ố ấ ừ ạ ẩ
Streptomicin, Tetracyclin,…
2.1.5. Thu c l y t vi trùng ố ấ ừ
Bacitracin chi c xu t t Bacillus Subtilis. ấ ừ ế
Tyrothricin phân l p t ậ ừ ự tr c khu n trong đ t Bacillus Brevis. ấ ẩ
2.1.6. Thu c l y t ố ấ ừ khoáng ch t ấ
CaCl2, Fe, Cu, Co, Mn, Mg,…
2.1.7. Thu c đ c ch bi n t ph ố ượ ế ế ừ ươ ng pháp t ng h p, bán t ng h p ợ ổ ổ ợ
Thu c đ c s d ng b ng ph ng pháp t ng h p: Antipirin, Aspirin. ố ượ ử ụ ằ ươ ổ ợ
Thu c đ ng pháp bán t ng h p: Ampicillin,Oxacillin. ố ượ c ch bi n b ng ph ế ế ằ ươ ổ ợ
Thu c đ ng pháp t ng h p, bán t ng h p giá thành r ố ượ c ch bi n b ng ph ế ế ằ ươ ợ ổ ợ ổ ẻ
mà ch t l ng t ấ ượ ố t, đáp ng đ ứ ượ c yêu c u trong đi u tr . ị ề ầ
2.2. Đ ng đ a thu c vào c th ơ ể ườ ư ố
Đ ng đ a thu c có nh h c lý c a thu c. ườ ư ả ố ưở ng r t l n đ n tác d ng d ế ấ ớ ụ ượ ủ ố
Thu c đ a không đúng đ ố ư ườ ố ng s làm m t tác d ng c a thu c ho c gây s c ụ ủ ẽ ặ ấ ố
2 ch dùng đ tiêm tĩnh m ch, n u tiêm b p s gây ho i t
cho c th . ơ ể
Ví d : CaCl ụ ắ ẽ ạ ử ắ b p ể ế ạ ỉ
th t.ị
Sau đây là các đ ườ ng đ a thu c vào c th . ơ ể ố ư
2.2.1. Đ ng da ườ
Thu c qua đ ng da có các ph ng pháp nh sau: xoa bóp, ch m, r c đ p,… ố ườ ươ ắ ắ ư ờ
Thu c qua da cũng nh qua nhi u màng sinh h c khác tùy thu c vào l ư ề ố ọ ộ ượ ng
hòa tan trong lipit. Các thu c hòa tan t ố ố ữ t trong lipit thì d h p thu qua da, nh ng ễ ấ
thu c hòa tan t t trong n ố ố ướ ự ấ c thì không h p thu ho c h p thu r t ít qua da. S h p ặ ấ ấ ấ
4
Bài gi ng Chăn nuôi Thú y c b n
GV. Thái Th Bích Vân
ơ ả
ả
ị
chân lông và các tuy n m hôi. thu qua da ti n hành qua l ế ỗ ế ồ
Da có l p b o v thu c khó th m qua, khi da b t n th ị ổ ệ ấ ả ố ớ ươ ng thu c s h p th ố ẽ ấ ụ
nhanh. Mu n thu c h p th nhanh qua da bình th ụ ấ ố ố ườ ấ ẩ ng ta ph i dùng các ch t t y ả
r a b m t da nh c n, ete, xà phòng,… ư ồ ử ề ặ
Thu c qua da có các u nh c đi m sau: ư ố ượ ể
- u đi m: đ n gi n, d th c hi n, có tác d ng t Ư ể ễ ự ụ ệ ả ơ ạ i ch . ỗ
- Nh c đi m: li u dùng không chính xác, thu c h p thu ch m nên không ượ ề ể ấ ậ ố
dùng đ c p c u đ c. ể ấ ứ ượ
i vào vùng hông trái c a trâu bò, chà sát th t m nh đ Ví d :ụ Xoa c n, t ồ ỏ ủ ậ ạ ể
đi u tr d c tr ng h i ho c li ị ạ ỏ ướ ề t d c . ặ ệ ạ ỏ ơ
2.2.2. Đ ng hô h p ườ ấ
Thu c qua đ ố ườ ng hô h p b ng cách xông (ng i) và tiêm khí qu n (trong chăn ử ả ằ ấ
nuôi ít dùng).
Xông khô: nung ho c đ t thu c cho gia súc ng i. ặ ố ử ố
Xông t: thu c đun sôi trong n c, b c h i lên cho gia súc ng i ho c phun ướ ố ướ ố ơ ử ặ
thu c d i d ng khí dung, gia súc s hít thu c vào cùng v i không khí. ố ướ ạ ẽ ố ớ
Thu c qua đ ng hô h p có tác d ng nhanh vì niêm m c khí qu n và ph ố ườ ụ ả ạ ấ ế
nang có di n tích b m t r ng và phân chia nhi u mao m ch. ề ặ ộ ệ ề ạ
Thu c qua đ ng hô h p nên đ a thu c nh ng th khí ho c th l ng d ố ườ ố ở ư ấ ể ỏ ữ ể ặ ễ
bay h i.ơ
2.2.3. Đ ng tiêu hóa ườ
Thu c qua đ ng tiêu hóa đ ố ườ ượ ặ c th c hi n b ng hai cách: th t tr c tràng ho c ệ ằ ụ ự ự
qua mi ng.ệ
ụ * Th t tr c tràng: tr c tràng cũng h p thu thu c khá nhanh. Sau khi th t ấ ự ự ụ ố
kho ng 7 – 40 phút thu c có tác d ng. Thu c dùng b ng cách th t không đ ụ ụ ằ ả ố ố ượ c
ng h p không cho u ng đ thu n ti n ch dùng trong tr ỉ ệ ậ ườ ợ ố ượ c ho c mu n gây tác ố ặ
d ng t ụ ạ i ch . ỗ
Th t vào ru t già thu c đ ộ ụ ố ượ c đ a vào tĩnh m ch chính, thu c l ạ ố ạ ư i ít b phân ị
h y. N u mu n có tác d ng t ố ủ ụ ế ạ ậ i h u môn nên dùng thu c bôi ho c thu c đ n. ố ố ạ ặ
* U ng: thu c đ a qua mi ng mu n có tác d ng t i ru t và d dày t t thì nên ố ư ụ ệ ố ố ạ ạ ộ ố
u ng thu c khi đói. ố ố
5
Bài gi ng Chăn nuôi Thú y c b n
GV. Thái Th Bích Vân
ơ ả
ả
ị
Nh ng thu c có tính gây kích thích v i niêm m c ru t thì cho gia súc u ng sau ữ ạ ố ớ ộ ố
khi ăn.
Mu n thu c có tác d ng ru t non ng i ta ph i b c thu c b ng m t cái v ụ ở ộ ố ố ườ ố ằ ả ọ ộ ỏ
môi tr ng toan tính mà ch b phá h y môi tr không b phá h y ị ủ ở ườ ủ ở ị ỉ ườ ng ki m tính ề
nh gelatin. ư
Thu c qua đ ng mi ng đ có tác d ng toàn thân thì thu c ph i dùng trong ố ườ ụ ệ ể ả ố
c, kích th c phân t nh đ d h p thu qua niêm m c ru t. n ướ ướ ử ỏ ể ễ ấ ạ ộ
Thu c đ a qua đ ng trong chăn ố ư ườ ng mi ng s d ng đ n gi n, d làm và th ơ ử ụ ệ ễ ả ườ
nuôi gia c m.ầ
2.2.4. Thu c qua đ ng t ố ườ ổ ứ ch c liên k t ế
Tiêm là ph ng pháp cho thu c vào c th gia súc và cách này r t hay dùng. ươ ơ ể ấ ố
B ng cách tiêm: thu c này có tác d ng nhanh h n u ng, thu c c n ph i tinh ố ầ ụ ả ằ ố ơ ố
khi t và vô trùng. ế
* Tiêm d i da (S.C) ướ
Các mao qu n s đ a thu c vào dòng máu có tác d ng sau 5 – 10 phút. ả ẽ ư ụ ố
Không đ c tiêm d ượ ướ i da các ch t kích thích m nh, nóng, rát vì có h i cho ạ ấ ạ
th n kinh và t ch c. Ví d : r u, d u thông. ầ ổ ứ ụ ượ ầ
* Tiêm b p (I.M) ắ
Thu c có tác d ng nhanh h n tiêm d i da. Dùng đ tiêm các thu c tiêm ụ ố ơ ướ ể ố
d ướ i da b đau. ị
* Tiêm tĩnh m ch (I.V) ạ
Thu c tiêm tĩnh m ch c n tinh khi ầ ạ ố ế ố t, pha ch c n th n, vô trùng. Tiêm thu c ế ẩ ậ
vào tĩnh m ch thì thu c s tan ngay trong máu và chuy n ngay đ n các c quan ố ẽ ể ế ạ ơ
c m ng thu c, do đó tác d ng x y ra là nhanh nh t. ả ứ ụ ả ấ ố
* Tiêm vào t y s ng ủ ố
ng dùng ph ng pháp này đ gây Là đ a thu c vào th ng d ch não t y. Th ẳ ư ủ ố ị ườ ươ ể
tê c t s ng. ộ ố
III. CÁC PH ƯƠ NG TH C TÁC D NG C A THU C Ụ Ố Ứ Ủ
Thu c vào c th nó có nh ng ph ng th c tác d ng khác nhau và các ơ ể ữ ố ươ ứ ụ
ph ng th c tác d ng khác nhau đem l ươ ứ ụ ạ i hi u qu khác nhau. ả ệ
3.1. Tác d ng c c b và tác d ng toàn thân ụ ộ ụ ụ
6
Bài gi ng Chăn nuôi Thú y c b n
GV. Thái Th Bích Vân
ơ ả
ả
ị
- Tác d ng c c b : thu c ch có tác d ng trên môt vùng c a c th ho c ch ụ ủ ơ ể ụ ộ ụ ặ ố ỉ ỉ
tác d ng n i t ch c nó ti p xúc. ơ ổ ứ ụ ế
Ví d : Novocain ho c c n sát trùng ngoài da. ặ ồ ụ
Chú ý: M t s tr ng h p đ c bi ộ ố ườ ặ ợ ệ ụ t có th gây tác d ng toàn thân. Ví d : ụ ể
thu c đ xoa nhi u, xoa m t vùng l n trên c th thì có th gây ng đ c. ớ ố ỏ ơ ể ộ ộ ể ề ộ
- Tác d ng toàn thân: là thu c gây nh h ng đ n toàn b c th ho c các ụ ả ố ưở ộ ơ ể ế ặ
khí quan h t s c quan tr ng c a c th . Ph n l n các thu c này có tác d ng t ủ ơ ể ầ ớ ế ứ ụ ọ ố ớ i
kh p c th . Ví d : các thu c có tác d ng đ i v i tim, m ch, hô h p: penicillin,… ắ ơ ể ố ớ ụ ụ ạ ấ ố
3.2. Tác d ng chính và tác d ng ph ụ ụ ụ
- Tác d ng chính: là thu c có tác d ng d ụ ụ ố ượ ấ c lý x y ra m nh nh t, s m nh t ấ ớ ạ ả
và đ ượ ứ c ng d ng vào đi u tr . ị ụ ề
- Tác d ng ph : là thu c có tác d ng d c lý x y ra ch m h n, y u h n và ụ ụ ụ ố ượ ế ả ậ ơ ơ
th b t l i. ườ ng là nh ng y u t ữ ế ố ấ ợ
Ví d :ụ
i. Tác d ng chính là c ch + Santonin là thu c đi u tr giun sán cho ng ề ố ị ườ ụ ứ ế
ho t đ ng c a giun sán, tiêu di t ký sinh trùng đ ạ ộ ủ ệ ườ ố ng ru t. Tác d ng ph là thu c ụ ụ ộ
vào máu kích thích th giác gây vàng m t. ị ắ
+ Mocfin: Tác d ng chính là gi m đau. Tác d ng ph : gây táo bón. ụ ụ ụ ả
+ Pilocapin: Tác d ng chính: thu c làm cho d dày và ru t co bóp m nh. ụ ạ ạ ố ộ
c b t, khi n c th m t m i. Tác d ng ph : thu c gây ch y nhi u n ố ề ướ ọ ế ơ ể ệ ụ ụ ả ỏ
+ Cafein: Tác d ng chính: gây h ng ph n th n kinh trung ư ụ ầ ấ ươ ụ ng. Tác d ng
ph : l i ti u. ụ ợ ể
3.3. Tác d ng h i ph c và tác d ng không h i ph c ụ ụ ụ ụ ồ ồ
- Tác d ng h i ph c: là thu c ch gây tác d ng t m th i, lúc thu c khuyêch ụ ụ ụ ạ ồ ờ ố ố ỉ
tán h t, c năng sinh lý đó l i ho t đ ng tr l i bình th ng. ế ơ ạ ạ ộ ở ạ ườ
ng t m th i, lúc Ví d : Thu c mê có tác d ng c ch th n kinh trung ụ ế ầ ụ ứ ố ươ ạ ờ
thu c khuyêch tán h t thì ho t đ ng c a th n kinh trung ng tr l i bình th ạ ộ ủ ế ầ ố ươ ở ạ ườ ng
ho c khi phong b b ng Novocain cũng v y. ế ằ ậ ặ
ủ - Tác d ng không h i ph c: tác d ng này x y ra lâu dài ho c có th phá h y ụ ụ ụ ể ả ặ ồ
các t ng là các ổ ứ ế ch c ti p xúc v i thu c. Các ch t có tác d ng không h i ph c th ấ ụ ụ ớ ố ồ ườ
ch t có kh năng oxy hóa m nh, các baz m nh (ví d bôi c n I t v i n ng đ ồ ố ớ ồ ơ ạ ụ ấ ả ạ ộ
7
Bài gi ng Chăn nuôi Thú y c b n
GV. Thái Th Bích Vân
ơ ả
ả
ị
cao).
3.4. Tác d ng hi p đ ng và tác d ng đ i l p ệ ồ ố ậ ụ ụ
ệ - Tác d ng hi p đ ng: khi hai ch t thu c ta dùng ph i h p v i nhau mà hi u ố ố ợ ụ ệ ấ ồ ớ
qu đi u tr tăng lên thì ta g i là tác d ng hi p đ ng. ả ề ụ ệ ọ ồ ị
Burgi phân bi t có 2 lo i hi p đ ng: ệ ệ ạ ồ
+ Hi p đ ng c ng l c c a 2 lo i thu c b ng t ng d ự ủ ệ ạ ằ ộ ồ ố ổ ượ ự ủ ố c l c c a 2 thu c
đó (x y ra v i 2 ch t có cùng 1 c ch tác d ng và tác d ng lên cùng m t c quan ơ ế ộ ơ ụ ụ ả ấ ớ
ẩ c m th ). Ví d : Penixillin và baxitraxin cùng c ch s t ng h p v vi khu n ả ế ự ổ ụ ụ ứ ỏ ợ
gram (+), tr n 2 th này cho u ng thì có tác d ng hi p đ ng c ng l c. ứ ụ ự ệ ộ ố ồ ộ
+ Hi p đ ng tăng l c: x y ra đ i v i nh ng ch t có c ch tác d ng khác ơ ế ố ớ ự ữ ụ ệ ả ấ ồ
nhau.
Ví d : Dùng kháng sinh đ đi u tr căn b nh. K t h p v i vitamin (có tác ể ề ế ợ ụ ệ ớ ị
d ng đ i v i sinh b nh) thì có tác d ng hi p đ ng tăng l c. ụ ố ớ ụ ự ệ ệ ồ
Ví d : Strichnin ph i h p v i B1 đ đi u tr suy nh c, b i li t. ố ợ ớ ể ề ụ ị ượ ạ ệ
ố ợ - Tác d ng đ i l p: hai ch t thu c g i là đ i l p v i nhau khi ta ph i h p ọ ố ậ ố ậ ụ ấ ố ớ
chúng thì ch t này s làm gi m ho c phá h y tác d ng c a ch t kia. ặ ủ ụ ủ ẽ ấ ấ ả
Ví d : Axetylcolin làm tăng c ụ ườ ng nhu đ ng c a c tr n, Atropin thì ng ủ ơ ơ ộ ượ c
i. Chúng đ i l p nhau. Ho c t ng k sinh lý: hai v thu c đ a vào c th gây ra l ạ ố ậ ặ ươ ố ư ơ ể ỵ ị
hi n t ng sinh lý đ i l p nhau. ệ ượ ố ậ
Có 2 lo i đ i l p: ạ ố ậ
ư + Đ i l p m t chi u: Thu c A làm m t tác d ng c a thu c B nh ng ố ậ ụ ủ ề ấ ộ ố ố
ả thu c B không làm m t tác d ng c a thu c A. Ví d : Ng đ c Pilocarpin thì ph i ố ộ ộ ụ ủ ụ ấ ố
gi i đ c b ng Atropin. Nh ng ng i, trúng đ c Atropin thì không th gi ả ộ ằ ư c l ượ ạ ể ả ộ i đ c ộ
c. b ng pilocarpin đ ằ ượ
ộ ộ + Đ i l p hai chi u: Ví d : ng đ c ete thì tiêm Strichnin; còn ng đ c ố ậ ộ ộ ụ ề
Strichnin thì tiêm ete.
Gi i đ c: ụ ả ộ hai ch t này n u ta đ chung v i nhau thì chúng trung hòa tác d ng ế ấ ổ ớ
c a nhau. ủ
II. THU C KHÁNG SINH Ố
2.1. Nguyên t c s d ng kháng sinh ắ ử ụ
- Ph i xác đ nh đúng căn nguyên c a b nh tr ủ ệ ả ị ướ c khi dùng thu c ố
8
Bài gi ng Chăn nuôi Thú y c b n
GV. Thái Th Bích Vân
ơ ả
ả
ị
ng c a thu c đ có n ng đ c n thi t t - Ph i đ m b o đúng li u l ả ả ả ề ượ ố ể ộ ầ ủ ồ ế ạ ổ i vi
trùng nh m ngăn c n s sinh tr ng và phát tri n c a vi trùng. ả ự ằ ưở ể ủ
- Dùng thu c s m tr c khi nhi m trùng có m và ch dùng kháng sinh khi ố ớ ướ ổ ủ ễ ỉ
vi khu n còn c m th v i thu c. ả ụ ớ ẩ ố
Không ph i h p các kháng sinh cùng h . ọ ố ợ
- Đ i v i vi khu n ti kháng sinh không có tác d ng kháng đ c t mà ố ớ ẩ t đ c t ế ộ ố ộ ố ụ
ng gián ti p nghĩa là có tác d ng ngăn c n ti ch nh h ỉ ả ưở ụ ế ả t đ c t . ế ộ ố
Khi dùng kháng sinh nên dùng v i các lo i thu c tr s c, tr l c nh vitamin ợ ứ ợ ự ư ạ ớ ố
ng kh năng mi n d ch. và các thu c tăng c ố ườ ễ ả ị
ng dùng 2.2. M t s thu c kháng sinh th ố ộ ố ườ
2.2.1. Ampicillin
d ng b t, màu tr ng, tan trong n * Tính ch t: thu c ấ ố ở ạ ắ ộ ướ c. Thu c b ng C. ố ả
* Tác d ng:ụ
ạ Ampicillin là kháng sinh nhóm β – Lactam – Penicillin bán t ng h p, có ho t ợ ổ
t khu n cao v i c vi khu n gram (+) và vi khu n gram (-) ph tác đ ng r ng, di ộ ộ ổ ệ ớ ả ẩ ẩ ẩ
nh t là các t c u, Escherichia Con, Salmonella, Pasteurella, Leptospira, ấ ụ ầ
Mycoplasma.
ẩ * Công d ng: dùng đ đi u tr các b nh nhi m khu n do các lo i vi khu n ệ ể ề ụ ễ ạ ẩ ị
m n c m v i Ampicillin nh : ư ẫ ả ớ
ng hô h p, tiêu hóa, ti - Viêm gan truy n nhi m, viêm đ ề ễ ườ ấ ế ụ t ni u sinh d c, ệ
các b nh viêm da, nhi m trùng máu, viêm đa kh p. ệ ễ ớ
- Các b nh đ ng ru t, a ch y do E.Coli, phân tr ng, t huy t trùng, đóng ệ ườ ộ ỉ ả ắ ụ ế
l n cao, ung khí than, viêm kh p, viêm vú, viêm t d u, phù thũng sau cai s a ấ ữ ở ợ ớ ử
cung trâu, bò, dê, c u. ở ừ
* Li u dùng, cách dùng: ề
i da ngày 2 l n. - Tiêm b p th t ho c tiêm d ị ặ ắ ướ ầ
+ Trâu, bò, ng a: 10 – 15mg/kg th tr ng. ể ọ ự
+ L n: 15 – 20 mg/kg th tr ng. ể ọ ợ
- Dùng liên t c 3 – 5 ngày. ụ
2.2.2. Kanamicin
Là kháng sinh chi t su t t n m Streptomicin Kanamyceticus. ế ấ ừ ấ
9
Bài gi ng Chăn nuôi Thú y c b n
GV. Thái Th Bích Vân
ơ ả
ả
ị
ng đ * Tính ch t:ấ Có 3 lo i Kanamicin A, B, C trong đó Kanamicin A th ạ ườ ượ c
ạ g i là Kanamicin có ho t tính kháng khu n m nh h n và ít đ c h n so v i 2 lo i ẩ ọ ạ ạ ộ ơ ớ ơ
kia.
Thu c có d ng b t màu tr ng ngà, tan nhi u trong n ắ ề ạ ố ộ ướ ồ c, không tan trong c n,
acetone và benzene.
Khi tiêm b p th t thì thu c h p thu nhanh chóng và bài ti t ch y u qua n ố ấ ắ ị ế ủ ế ướ c
ti u, th y u qua m t. Thu c khuy ch tán t t trong x ng. ứ ế ế ể ậ ố ố ươ
* Tác d ng: ụ
Kanamicin là kháng sinh nhóm Aminoglycosid có ho t l c di ạ ự ệ ạ t khu n m nh ẩ
c v i vi khu n Gram (-) và vi khu n Gram (+). ả ớ ẩ ẩ
Kanamicin có tác d ng m nh v i các c u khu n gây b nh đ ụ ệ ẩ ầ ạ ớ ườ ấ ng hô h p ,
ti t ni u, tiêu hóa, b nh ngoài da, các nhi m khu n máu th c p. ế ứ ấ ệ ệ ễ ẩ
Kanamicin tác d ng m nh v i vi khu n đã nh n v i Chloramphenicol, ụ ẩ ạ ờ ớ ớ
Streptomicin, Tetracyclin.
* Công d ng: ụ ẩ Dùng trong các b nh nhi m khu n n ng có m , nhi m khu n ủ ễ ễ ệ ẩ ặ
máu, viêm màng não, phúc m c, màng tim. ạ
Các b nh nhi m khu n đ ng hô h p: viêm ph i, ph qu n, màng ph i, áp ệ ễ ẩ ườ ế ả ấ ổ ổ
xe ph i, lao tu i. ổ ổ
Nhi m khu n đ ng ti ng ru t: l ẩ ườ ễ ế t ni u, sinh d c, h u ph u, các b nh đ ậ ụ ệ ệ ẫ ườ ộ ỵ ,
th ng hàn, a ch y do E.Coli, Shigella, phân tr ng l n con, t huy t trùng. ươ ả ỉ ắ ợ ụ ế
* Li u l ng và cách dùng: pha v i n c c t l c k cho tan h t. ề ượ ớ ướ ấ ắ ỹ ế
Dùng đ tiêm b p th t ho c d ặ ướ ể ắ ị i da ngày 2 l n, m i l n v i li u dùng cho ỗ ầ ớ ề ầ
t ng lo i gia súc nh sau: ừ ư ạ
- Trâu, bò, ng a: 1 g/100kg th tr ng. ể ọ ự
- Bê, nghé, ng a con: 750 mg/50 kg th tr ng. ể ọ ự
- L n, dê, c u: 20 mg/kg th tr ng ể ọ ừ ợ
- Chó, mèo: 25 mg/kg th tr ng ể ọ
- Gia c m: 30 – 40 mg/kg th tr ng. ể ọ ầ
Dùng liên t c 3 – 5 ngày. ụ