Ch

ng trình AutoCAD

ươ

( Bài 6 )

Bài 6 Vi

t ch và s a ch

ế

t m t hàng t là DT) : Vi ệ ế ộ t t ế ắ

t : ặ ệ ữ ế

c 1 : Copy các FILE có tên VnSimli . Shx ướ

ng d n sau : ườ ẫ

c 2 : Pick vào FORMAT ữ ế

•6-1 L nh DTEXT ( Vi ch .ữ •1) - Cài đ t các fonts ch ti ng Vi •B ,VnSimple . Shx, VnArial, VnArialH, VnArial Narrow và VnArial NarrowH vào th m c FONTS c a AutoCAD ư ụ theo đ • C:\PROGAM FILES \ AUTOCAD 2007 \ FONTS •B MENU d c , sau ọ ướ đó pick ti p vào ch Text Style... , ho c gõ ch Style ữ ặ sau ch Command : và nh n phím ENTER. • Khi này máy s hi n lên 1 b ng nh nh sau :

ẽ ệ

ỏ ư ấ ả

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ( ti p 1 )

ế

ế

ẽ ấ ữ ệ

•Đ n đây ta pick và ch New, màn hình s xu t hi n 1 b ng nh : ế ả ỏ

ề ằ ầ

•Khi ch Style1 đang n m trong vùng n n m u xanh, ta ữ gõ tên ki u ch ữ ể •mu n càI đ t và pick vào ch OK đ quay v b ng ề ả

ữ ể ặ

TEXT STYLE

•Ví d : Gõ ch K1 đ đ t ki u ch Vi t in hoa , K2 ể ặ ữ ụ ữ ể ệ

đ đ t ki u ch Vi t in ể ặ ữ ể ệ

•th ng . ườ

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ( Ti p

ế

ế

2)

ể ợ ử

ộ ữ

gi a chi u r ng và chi u cao ề ề ộ ỷ ệ ữ

ng n m ngang ủ ữ ớ ườ ằ

i pick vào ữ ạ

ể ặ ế

ể ế ữ ể ữ

ặ ặ

ầ t in HOA = VnSimli . Shx, VnArialH ho c ặ

• Khi này , ta pick vào mũi tên đ tìm font thích h p, s a đ cao c a ch ủ •(Height = 0.000) , t l ( Width factor = 0.80 ) , •góc nghiêng c a hàng ch so v i đ ( Oblique Angle = 15 ). •Sau khi đ t xong , pick vào ch Apply và l ặ ch New đ đ t ti p •ki u khác ho c pick vào ch Close đ k t thúc . •Chú ý :C n đ t : •Ch Vi ữ ệ VnArial NarrowH

•Ch Vi t th ng =VnSimple . Shx, VnArial ho c ữ ệ ườ ặ

VnArial Narrow

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ( Ti p

ế

ế

3)

Các khái ni m c b n v hàng ch ơ ả ề ệ ữ

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ( Ti p

ế

ế

4) t : Cách th c hi n : ự ệ

ệ ữ ế

ể ặ ầ ấ

•2) - Cách gõ ch ti ng Vi •Command : DT •DTEXT •Currenttext style : “style1” Text height : 2.50 •Specify start point of text or [Justify/Style] : Gõ ch S và nh n phím ENTER . •Style name (or ?) : Gõ tên font ch và ữ nh n phím ENTER. •Specify start point of text or [Justify/Style] : Pick vào đI m đ u hàng ch ( Start point ) ho c ch J và nh n ữ phím ENTER đ ch n đI m canh hàng ch . ữ ữ ể ọ ể

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ( Ti p

ế

ế

5)

ể ữ ẽ ệ ầ ủ

ấ ậ ề ữ ủ

ữ ấ

ữ ấ

ể ế ấ

ứ ấ ể ố ầ

•N u pick vào đi m đ u c a hàng ch thì máy s hi n ế lên: •Specify height <2.50>: Nh p chi u cao c a ch và nh n phím ENTER . •Specify rotation angle of text <0d0’>: Nh p góc nghiêng c a hàng ch và nh n phím ENTER . ủ •Enter text: Gõ hàng ch và nh n phím ENTER đ ể xu ng hàng. •Enter text: Nh n phím ENTER đ k t thúc . •(Chú ý : Gõ ENTER l n th nh t đ xu ng hàng, gõ l n ầ th 2 đ k t thúc) ể ế ứ

•Command : K t thúc l nh DTEXT ế ệ

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ( Ti p

ế

ế

ể ủ

ế ẽ ệ

ữ ọ ể

ố ể ấ

6) •Các đi m canh c a hàng ch : ữ •N u gõ ch j và nh n phím ENTER thì máy s hi n ữ ấ lên hàng ch sau đây: ữ •Align/Fit/Center/Middle/Right/TL/TC/TR/ML/MC/MR/BL/B C/BR: • Mu n ch n đI m canh hàng ch nào thì gõ vào tên c a đI m đó và nh n ủ •phím ENTER . Tên c a các đI m canh nh sau : ủ

ư ể

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ( Ti p

ế

ế

7 )

t t ế ắ t là ED) : S a hàng ch . ữ ử

ẽ ệ ữ ấ

ữ ầ ử ẽ ệ ộ

•6-2 L nh DDEDIT ( Vi ệ •Cách th c hi n : ệ ự •Command : DDEDIT ( ho c Command : ED ) •Sau khi nh n phím ENTER , máy s hi n lên hàng ch : •Command :Ddedit •Select an annotation object or [Undo] : • Pick vào hàng ch c n s a , màn hình s hi n lên m t b ng nh : ỏ ả

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ( Ti p

ế

ế

8 )

ả ể

đ ng tr ỏ ặ ướ ự ứ ố ả ố

ỏ ỉ ề ằ

Sau khi xoá ký t sai , ta gõ ký t m i vào

•Cách th c hi n : ự • Mu n s a ch cái nào , ta pick vào ch cái đó trong ữ ố ử đ ng b ng nh . Sau đó dùng phím Delete đ xoá ký t ự ứ ỏ sau con tr ho c dùng phím “Kho ng tr ng lùi” đ xoá ể c con tr . ( Phím “Kho ng tr ng lùi” ký t là phím có mũi tên ch v phía tráI, n m phía trên phín ENTER ). • ự ớ ch v a xoá và pick vào ch OK c a b ng nh . ỏ ủ ả ỗ ừ ự ữ

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ( Ti p

ế

ế

và gõ ể ự ấ ả

t ph i gõ ngay ữ ớ t c các ký t ả ệ

ắ ủ ẽ ế ư ở ấ

ể ử ế

ệ ệ

9 ) •Chú ý : 1) - Ta có th xoá s ch t ạ hàng ch m i. Chú ý d u c a ti ng Vi ấ ủ ế sau nguyên âm. • 2) - Sau khi pick vào ch OK trong b ng nh , ỏ ữ dòng nh c c a máy v n b ng s bi n m t , nh ng ẫ ả là : •Select an annotation object or [Undo] : • Ta có th ti p t c pick vào dòng ch khác đ s a ti p ể ế ụ ữ ho c nh n ENTER đ k t thúc l nh . L nh này có th ể ể ế ấ ặ c nhi u dòng ch . s a đ ữ ử ượ

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ế ữ ( Ti p 10 ) ế t t ế ắ

ệ t là MO) : S a hàng ch . ữ ử

MENU d c sau đó pick ọ ở ữ

góc trên ỏ ở ệ ả

•6-3 L nh Properties( Vi •Cách th c hi n : Có 2 cách ệ •Cách 1 : Pick vào ch Modify vào ch Properties. •Cách 2 : Gõ •Command : Properties ( ho c Command : MO ) •C 2 cách trên máy đ u hi n lên b ng nh ề ả bên trái. •Mu n s a hàng ch nào, ta pick vào hàng ch đó ữ ố ử ữ

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ( Ti p

ế

ế

ế ệ

ể ử

ệ ữ ư

ả ữ ể ử ộ

. ự

ữ ả

gi a đ r ng và đ cao c a ký t ệ ữ ộ ộ . ự ủ ộ

. ự ủ

ể ử ữ ả

ữ 11 ) •Đ n đây ta th c hi n nh sau : ư ự • 1 ) - Pick vào ô bên ph i ch Contents đ s a hàng ữ ả ch nh khi dùng l nh DDEDIT • 2) - Pick vào ô bên ph I ch Height đ s a đ cao c a ký t ủ • 3 ) - Pick vào ô bên ph I ch Rotation đ s a đ ể ử ộ ả nghiêng c a dòng ch . ữ • 4 ) - Pick vào ô bên ph I ch Width Factor đ s a t ể ử ỷ l • 5 ) - Pick vào ô bên ph I ch Obliquing đ s a đ ể ử ộ ả nghiêng c a ký t • 6 ) - Pick vào mũi tên bên ph I ch Justify đ s a cách canh dòng ch .ữ • 7 ) - Pick vào mũi tên bên ph I ch Style đ s a ki u

ể ử ữ ể ả

ch ch . ữ ữ

• Sau khi s a xong ,nh n phím ENTER, sau đó nh n ử ấ ấ

tiêp vào phím Esc đ k t thúc . ể ế

Bài 6 Vi

t ch và s a ch ( Ti p

ế

ế

ữ 12 )

i l p (60’) •6-4 Th c hành t ự ạ ớ

ả ẽ ở ộ ệ ở ả ẽ ẫ ể

t không ủ ườ ẽ i v , gõ b ng ti ng Vi ằ ệ ế

ấ ụ

ẫ ầ

ẽ c.ướ

t trong khung tên.

i dùng l nh SAVE đ c p nh t s ậ ố ữ ế ệ ể ậ ạ

•1) -Kh i đ ng AutoCAD , m b n v m u A3CK.DWT •2) - Dùng l nh SAVE As… đ ghi tên b n v theo ý mu nố • ( H và tên c a ng ọ có d u . Ví d : Nguyen Van Thang ). •3) - V các hình v theo m u , không c n ghi kích ẽ th •4)- Ghi tên và s a các ch vi ử •5) - C 10 phút l ứ li u s a đ i . ệ ử ổ • H T BÀI 6 Ế