TNU Journal of Science and Technology
230(01): 259 - 266
http://jst.tnu.edu.vn 259 Email: jst@tnu.edu.vn
MORPHOLOGICAL CHARACTERISTICS AND SEQUENCE OF trnE-trnT OF
THE Embelia parviflora Wall. ex A. DC.
Mai Thi Hoang Anh1, Chu Hoang Mau2, Sy Danh Thuong2*
1Nguyen Du Secondary school, 2TNU - University of Education
ARTICLE INFO
ABSTRACT
Received:
11/8/2024
Embelia parviflora is a medicinal plant used in many folk remedies.
With many medicinal values, however, studying on this plant is still
limited due to the lack of complete information on external
morphological characteristics, microscopic structure and especially
information on the species genome. Species of the genus Embelia
have relatively similar morphological characteristics. Therefore,
providing complete information and finding molecular markers to
identifying this species is very important. This study was conducted
based on traditional morphological research methods combined with
the use of bioinformatics software to analyze gene regions and
construct genetic relationship diagrams. The research results
described in detail the external morphological characteristics,
anatomical characteristics of root, stem and leave and analyze the
trnE-trnT spacer region to classify, identify and distinguish E.
parviflora from related species and genera. The trnE-trnT sequence
was determined, the results showed that the trnE-trnT spacer region
of E. parviflora is 874 bp in size. E. parviflora is most closely
genetically related to E. vestita and E. scandens with 96% confidence.
Revised:
17/11/2024
Published:
18/11/2024
KEYWORDS
Embelia
Embelia parviflora
Morphologycal
Anatomy
trnE-trnT
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ TRÌNH T trnE-trnT LOÀI THIÊN LÝ HƯƠNG
(Embelia parviflora Wall. ex A. DC.)
Mai Th Hoàng Anh1, Chu Hoàng Mu2, S Danh Thường2*
1Trường THCS Nguyn Du, 2Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
TÓM TT
Ngày nhn bài:
11/8/2024
Thiên lý hương (Embelia parviflora Wall. ex A.DC.)mt loài thc
vt làm thuc quý đưc s dng trong nhiu bài thuc dân gian. Vi
nhiu giá tr c hc, tuy nhiên nhng nghiên cu v loài thc vt
này còn hn chế do thiếu các thông tin đầy đủ v đặc điểm hình thái
ngoài, hình thái cu to hiển vi đặc bit thông tin v h gen ca
loài. Các loài thuc chi Embelia đặc điểm hình thái tương đối
giống nhau. Do đó, việc cung cấp đầy đủ các thông tin tìm ra ch
th phân t đ nhn din loài này rt quan trng. Nghiên cu này
đưc thc hin dựa trên các phương pháp nghiên cứu hình thái truyn
thng kết hp với phương pháp sử dng các phn mm tin sinh hc
để phân tích vùng gen và xây dựng đồ mi quan h di truyn. Kết
qu nghiên cứu đã tả chi tiết đặc điểm hình thái ngoài, đặc điểm
cu to gii phu rễ, thân, phân tích vùng đm trnE-trnT để
phân nhóm, định danh và phân bit loài E. parviflora vi các loài, chi
gần gũi. Trình tự trnE-trnT đã được xác định, kết qu cho thy vùng
đệm trnE-trnT ca loài E. parviflora kích thước 874 bp. Loài E.
parviflora quan h di truyn gn nht vi loài E. vestita E.
scandens với độ tin cy 96%.
Ngày hoàn thin:
17/11/2024
Ngày đăng:
18/11/2024
DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.10916
* Corresponding author. Email: thuongsd@tnue.edu.vn
TNU Journal of Science and Technology
230(01): 259 - 266
http://jst.tnu.edu.vn 260 Email: jst@tnu.edu.vn
1. Gii thiu
Thiên hương (E. parviflora Wall. ex A. DC.) thuc chi Embelia, còn tên khác Cm
lc, Chua ngút hoa thưa, đẹp, m, pẹt. Đây mt loài thc vt làm thuốc quý được s
dng trong nhiu bài thuc dân gian. R toàn b dây leo già dùng làm thuc tr sinh, thông
kinh, khí hư, đau lưng, đau gối, gãy xương, viêm ruột mãn tính ng nhum màu [1], [2]. Loài
này phân b Bc Kn, Cao Bng, Lạng Sơn, Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ
An, Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng. Ngoài ra, còn phân b Ấn Độ, Indonesia, Lào, Myanmar,
Malaysia, Thái Lan và Trung Quc [3], [4]. Tuy loài có khu phân b rộng, nhưng nơi cư trú rất ri
rác và b chia ct, s ng th ít do nn p rng và khai thác (cht c cây làm thuc), đưc xếp
hng mc s nguy cấp (VU) theo Sách đỏ Vit Nam (2007) [3].
Vit Nam, chi Embelia có 14 loài (trong đó có 6 loài đã được ghi nhn có giá tr làm thuc),
phân b ri rác khp c nước [4]. Nhiu loài thuc chi Embelia có giá tr dược hc th hin kh
năng kháng các dòng tế bào ung thư, kháng virut cúm, bo v thn kinh chng thiếu máu cc
b (loài E. ribes) [5]-[8]; cha các ri lon thoái hóa thn kinh, bo v gan, ty giun sán, chng
viêm, cht chng oxy hóa, chng phân bào, chống ung thư, rối lon hp (loài E. ribes, E.
tsjeriam-cottam, E. basaal, E. adnata E. gardneriana) [9]. Vi nhng giá tr dược hc n
vậy nhưng việc khai thác s dng các loài thuc chi này còn rt hn chế do thiếu thông tin v
h gene ca các loài. Các loài thuc chi Embelia đặc điểm hình thái tương đối ging nhau, do
đó để phân bit chúng cn da vào rt nhiều đặc điểm hình thái quan trng. Tuy nhiên, trong
nhiều trường hp mu vt mất đi các đặc điểm hình thái quan trng, b biến dng hoc qua chế
biến. Do vy, việc định danh chính xác tên khoa học càng khó khăn. Chính vì vy, vic tìm kiếm
ch th phân t, xây dng vch DNA (DNA barcode) đ s dụng định danh các loài ca chi
Embelia đã được nhiu nhà khoa hc quan tâm nghiên cu. Trong nghiên cu này tp trung phân
tích chi tiết đặc điểm hình thái ngoài, đặc điểm cu to gii phu hin vi s dng ch th phân
t để định danh, phân bit loài E. parviflora bng ch th trnE-trnT vi các taxon gần gũi.
2. Phương pháp nghiên cứu
2.1. Vt liu
Loài Thiên hương (E. parviflora Wall. ex A. DC.) được thu thp tại Vườn Quc gia Tam
Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, xác định tên khoa hc bằng phương pháp hình thái học so sánh. Mẫu được
thu thập, lưu trữ ti phòng thí nghim thuc Khoa Sinh học, Trường Đại học phạm Đại hc
Thái Nguyên.
Trình t trnE-trnT ly t h gene lc lp E. parviflora đã được công b trên GenBank vi
s OR466727.1 [10].
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Phương pháp nghiên cứu hình thái
Phương pháp xác định tên khoa hc t các đặc điểm hình thái ngoài: Xác định tên
khoa hc bằng phương pháp hình thái so sánh theo tài liu Cây c Vit Nam ca Phm Hoàng H
(1999) [4]. Mô t c đặc điểm hình thái ngoài theo quy phm thc vt chí Vit Nam.
Phương pháp nghiên cứu gii phu t các đặc điểm cu to hin vi: Chọn đoạn r
thân đồng đều v kích thước, không quá già không quá non. Đối vi lá, chn các bánh t
còn nguyên vn. Các mu vật được ct lát, nhuộm kép theo phương pháp của Nguyn Bá (2006)
[11]. Mô t các đặc điểm hình thái hin vi theo các tài liu: Hình thái hc thc vt [11], Gii phu
thc vt [12], Thc tp hình thái và gii phu thc vt [13].
2.2.2. Phương pháp phân tích trình tự trnE-trnT
Trình t trnE-trnT ly t h gene lc lp hoàn chnh ca loài Thiên lý ơng (E. parviflora) và
so sánh, phân tích vi mt s trình t gene tương ứng được công b trên GenBank. Các trình t
đưc x bng phn mềm BioEdit Mega11 để so sánh mi quan h vi c li ơng đng.
TNU Journal of Science and Technology
230(01): 259 - 266
http://jst.tnu.edu.vn 261 Email: jst@tnu.edu.vn
3. Kết qu và bàn lun
3.1. Đặc điểm hình thái ngoài ca loài Thiên lý hương
Cây bụi trườn; thân, qu mùi thơm; cành, cuống lá, mặt dưới gân lông dày
đặc, màu g st. Cung dài 0,5 - 1 mm; phiến hình trng, c 1 - 2,5 × 1 - 1,2 cm, mt trên
màu xanh đậm, mặt dưới màu xanh nht, các tuyến tròn cha tinh dầu thơm; chóp hoc
tròn; gc lá hình tim hoc tù; gân bên không rõ; mép lá nguyên. Cm hoa tán hoc xim nách lá,
dài 0,5 -1 cm, lông màu g st. Cung hoa dài 1 - 3 mm, lông. bc xếp lp gc, hình
mác hoc hình dùi, có lông mép lá. Hoa nh, mẫu 5. Đài hình trứng hoc hình mác, hp gc,
tuyến lông. Tràng hoa màu trng, hp gc; cánh tràng dài 1,5 - 2 mm nh trng, hình
mác hoc hình thuôn, mt ngoài nhn, mt trong tuyến ni rõ, mép có lông. Nh gn trên cánh
tràng, ch nh kích thước bng hoặc dài hơn cánh tràng. Bao phn hình trng hoc hình mác;
gc bao phn hình tim. Vòi nhy tuyến phần lưng; đầu nhụy hình đầu, 4 thùy. Qu tròn,
đường kính 3 - 5 mm, chín màu đỏ, v qu ngoài tuyến, đỉnh vòi nhy tn ti. Ht 1,
tròn (Hình 1).
Hình 1. Hình thái ngoài loài Thiên lý hương
1. Dng sống; 2. Đoạn thân già cắt ngang; 3. Đoạn cành mang lá non; 4. Cành mang lá (nhìn mt trên); 5.
Cành mang lá (nhìn mt dưới); 6-7. Cành mang hoa; 8. Cành mang qu
3.2. Đặc điểm hình thái gii phu của loài Thiên lý hương
3.2.1. Gii phu r
Cu to ct ngang ca r cho thy kiu cu to th cp, gm các phn: Ngoài cùng lp
bn có 2 - 3 lp tế bào hình ch nht dài, mng, xếp sát nhau. V lc gm 5-6 lp tế bào hình đa
giác dài, kích thước không đồng đều. Libe th cp gm 1 - 2 lp tế bào dài. Tng phát sinh
libe g gm 1 lp tế bào kích thước nh nm gia libe g th cp. G th cp chiếm khi
ng ch yếu ca r tạo thành vòng dày đặc lp kín phn tr gia, gm các tia g kích
thước nh dn t ngoài vào trong (Hình 2).
TNU Journal of Science and Technology
230(01): 259 - 266
http://jst.tnu.edu.vn 262 Email: jst@tnu.edu.vn
3.2.2. Gii phu thân non
Cu to gii phu thân non mang cấu trúc điển hình ca thân cây 2 mm. Cu to t ngoài
vào trong gm: Lông tiết nm ri rác lp ngoài biu bì, dạng lông đa bào, một s tế bào phía
đỉnh chia thành 2 - 4 nhánh đều nhau. Biu bì gm 1 lp tế bào, phía ngoài có cutin. Mô dày gm
3 - 4 lp tế bào, bt màu hồng đậm, dng mô dày xp. Mô mm v gm 1 - 2 lp tế bào hình hơi
tròn hoc hình bu dc. Vòng mô cng gm 4 - 5 lp tế bào tạo thành hình lượn sóng bao quanh
phn tr gia, bắt màu xanh đm, tế bào hình hơi tròn. Libe gồm 2 - 3 lp tế bào nh, bt màu
hng nht. Tng phát sinh gm 1 - 2 lp tế bào nm xen k gia g libe. G to thành tng
đám riêng biệt ngăn cách nhau bởi tia rut, tế bào bắt màu xanh đậm. Tia rut gm các tế bào
mềm ngăn cách các đám tế bào g. mm rut chiếm khối lượng ch yếu cu to ca
thân, gm các tế bào hình hơi tròn hoặc hình đa giác, kích thước các tế bào ln dn t ngoài vào
trong (Hình 3).
3.2.3. Gii phu lá
Hình 2. Cu to gii phu r
1. Bn; 2. V lc; 3. Libe th cp;
4. Tng phát sinh; 5. G th cp
Hình 3. Cu to gii phu thân non
1. Lông tiết; 2. Biu bì; 3. Mô dày; 4. Mô mm v;
5. Vòng mô cng; 6. Libe; 7. Tng phát sinh; 8. G;
9. Tia rut; 10. Mô mm rut
Hình 4. Cu to phiến lá
1. Biu bì trên; 2. Mô giu; 3. Mô xp;
4. Biểu bì dưới
Hình 5. Cu to gân chính ca
1. Biu bì trên; 2 và 7. Mô dày; 3 và 6. Mô mm;
4. G; 5. Libe; 8. Biểu bì dưới
Phn phiến lá: Mang đặc trưng cấu to ca lá cây 1 mm cu tạo cấp. T trên
xuống dưới gm: Biu trên gm 1 lp tế bào hình hơi tròn hoặc nh đa giác, phía ngoài
thm cutin mỏng, kích thước các tế bào không đồng đều nhau, mt s tế bào kích thước to ăn
sâu vào lp giu phía dưới. giu gm 1 lp tế bào vuông góc vi lp biu trên.
xp chiếm khối lượng ch yếu phn phiến lá, gm tế bào hình tròn hoặc hình đa giác, không
TNU Journal of Science and Technology
230(01): 259 - 266
http://jst.tnu.edu.vn 263 Email: jst@tnu.edu.vn
đều nhau, sp xếp ri rc to nên nhiu khong trng. Biểu bì dưới cũng gồm 1 lp tế bào, có cu
tạo tương tự như biểu bì trên (Hình 4).
Phn gân chính: Gm biu trên biểu dưới ni tiếp vi lp biu ca phn phiến lá.
dày nm phía trong lp biu c mt trên mặt dưới, cu to gm 1 - 2 lp tế bào hình
hơi tròn, kiểu dày dày xp. mm phía mt trên mặt dưới ca gân chính
chiếm khối lượng ch yếu trong phn gân chính ca lá, cu to gm các tế bào mỏng, hình hơi
tròn hoc nhiu cnh. G gm tng di to thành hình vòng cung nm gn v phía mt trên, bt
màu xanh đậm, cu to gm các mch g nh hình đa giác, các tế bào mm g nm gn v
phía mt trên ca thành tế bào mỏng hơn bắt màu xanh nht. Libe to thành di hình
cánh cung và bao phía ngoài g, cu to gm các tế bào nh hình ch nht hoặc hình đa giác, bắt
màu hng nht (Hình 5).
3.3. Kết qu phân tích trình t trnE-trnT t loài E. parviflora
Kết qu phân tích trình t bng phn mềm BioEdit vùng đệm trnE-trnT kích thước 874 bp
(Hình 6).
Hình 6. Trình t vùng đệm trnE-trnT loài E. Parviflora
Bng 1. Kết qu BLAST trình t vùng đệm trnE-trnT ca loài E.parviflora trên GenBank
Mã s gene
Tên loài
Kích
thước
(bp)
Đim
tối đa
Tng
đim
Độ che
ph
(%)
Độ tương
đồng (%)
Tác gi công b
Năm
công
b
OR466727.1
Embelia parviflora
874
Jo,S., Mau,C.H.
2024
NC_056316.1
Embelia scandens
895
1434
1434
100
95,98
Yuan,Y.
2023
NC_045113.1
Embelia vestita
895
1428
1428
100
95,87
Yan,X., Liu,T.
2023
NC_060706.1
Ardisia quinquegona
869
1426
1426
99
96,25
Gu,C.
2023
NC_045098.1
Ardisia solanacea
869
1415
1415
99
96,02
Yan,X., Liu,T.
2023
OP870009.1
Ardisia crenata
874
1408
1408
99
95,82
Yuan,L., Ni,Y.
2024
OR197709.1
Ardisia crenata
874
1408
1408
99
95,82
Zeng,X., Liu,C.
and Yang,X.
2023
OR197708.1
Ardisia crenata
874
1408
1408
99
95,82
Zeng,X., Liu,C.
and Yang,X.
2023
OR197704.1
Ardisia crispa var.
amplifolia
874
1408
1408
99
95,82
Zeng,X., Liu,C.
and Yang,X.
2023
NC_060702.1
Ardisia carnosicaulis
874
1408
1408
99
95,82
Gu,C.
2023
OK509164.1
Ardisia perreticulata
874
1408
1408
99
95,82
Gu,C.
2021
OK509163.1
Ardisia sieboldii
874
1408
1408
99
95,82
Gu,C.
2021
NC_059021.1
Ardisia crenata
874
1408
1408
99
95,82
Yang,C.J.
2023
NC_021121.1
Ardisia polysticta
874
1408
1408
99
95,82
Ku,C., Hu,J.M.
2023