
ĐÁNH GIÁ HIỆU QU CỦA CÁC PHÁC Đ
HA CHT C TS-1 TRONG ĐIU TR UNG THƯ D DY
KHÔNG PHU THUT TRIỆT CĂN ĐƯC
La Vân Trưng1*, Trn Th Phương Tho1
TM TT
Mc tiêu: Đnh gi hiệu quả điều trị v mt s tc dụng không mong mun của cc phc đ hóa chất
có TS-1 trong điều trị cc bệnh nhân ung thư d dy không phu thut triệt căn đưc.
Đi tưng và phương php: Nghiên cu tin cu, mô tả ct ngang, theo di dc 68 bệnh nhân ung
thư d dy không phu thut triệt căn đưc. Bệnh nhân đưc điều trị bng cc phc đ hóa chất TS-1
đơn thun, TS-1 kt hp Oxaliplatin v TS-1 kt hp Cisplatin, ti Bệnh viện Trung ương Quân đi 108,
t thng 10/2019 đn thng 6/2023. Đnh gi đp ng điều trị theo tiêu chun RECIST. Đnh gi tc
dụng không mong mun theo tiêu chun CTCAE v.3.0. Ưc lưng thi gian sng thêm theo phương
php Kaplan-Mayer.
Kt qu: Bệnh nhân trung bình 63,5 ± 10,68 tuổi. Cc cơ quan di căn thưng gặp l: phúc mc
(47,1%), gan (36,8%), hch (29,7%). Bệnh thưng di căn đn nhiều vị trí (89,7%), vi 47,1% di căn t 2
cơ quan tr lên. Tỉ lệ đp ng mt phn, tỉ lệ kim sot bệnh ln lưt l 38,2% v 82,3%, không có
bệnh nhân đt đp ng hon ton. Trung vị thi gian sng thêm bệnh không tin trin (PFS) l 6,5
thng. Trung vị thi gian sng thêm ton b l 10,9 thng. Tc dụng không mong mun hay gặp nhất l
giảm bch cu ht (chim 55,9%, vi 22,1% giảm đ 3 tr lên). Hi chng bn tay - bn chân v bệnh
lí thn kinh ít gặp v hu ht mc đ nh.
Kt lun: Điều trị 68 bệnh nhân ung thư d dy không phu thut triệt căn đưc bng phc đ hóa
chất có cha TS-1 (TS-1 đơn thun, TS-1 kt hp Oxaliplatin v TS-1 kt hp Cisplatin) có tỉ lệ kim
sot bệnh, thi gian sng thêm bệnh không tin trin tương đương vi cc th nghiệm pha 3 đ công
b. Đng thi, kim sot đưc cc tc dụng không mong mun.
T kha: Ung thư d dy, di căn, TS-1, ung thư d dy không phu thut trit căn đưc.
ABSTRACT
Objectives: To evaluate the effectiveness and associated side effects of chemotherapy containing TS-
1 in patients with inoperable gastric cancer.
Subjects and methods: Prospective study, cross-sectional description, longitudinal follow-up in 68 patients
with inoperable gastric cancer treated with systemic chemotherapy using the chemical regimens TS-1
alone, TS-1 combined with Oxaliplatin and TS-1 combined with Cisplatin at Central Hospital 108 from
10-2019 to 6-2023. Treatment response was assessed using the RECIST, while survival time was
estimated via the Kaplan-Meier method. Adverse effects were evaluated based on the CTCAE v.3.0.
Results: The average age of disease was 63.5 ± 10.68. Common metastatic organs included
peritoneum (47.1%), liver (36.8%) and lymph nodes (29.7%). Most patients (89.7%) had metastases in
multiple organs, with 47.1% affecting two or more sites. The partial response rates and disease control
rates were 38.2% and 82.3%, respectively, with no patients achieving complete response. The median
progression-free survival was 6.5 months. The median overall survival was 10.9 months. The most
common adverse event was neutropenia in 55.9% (22.1% grade 3 or higher). Hand-foot syndrome and
neuropathy were uncommon and mostly mild.
Conclusions: The treatment 68 patients of inoperable gastric cancer with chemotherapy containing
TS-1 had disease control rates and progression-free survival times comparable to those in published
phase 3 trials, and controlled adverse events.
Keywords: Stomach cancer, metastatic, TS-1, inoperable gastric cancer.
Chịu trách nhim nội dung: La Vân Trưng, Email: lvtruonga6108@gmail.com
Ngy nhn bi: 08/10/2024; mi phản bin khoa học: 10/2024; chấp nhn đăng: 21/5/2025.
1Bệnh viện Trung ương Quân đi 108.