A. PH N M Đ U Ở Ầ Ầ

1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề

ủ Sinh k b n v ng đang là m t m i quan tâm đ t lên hàng đ u hi n nay c a ế ề ữ ệ ặ ầ ộ ố

con ng i. Nó là đi u ki n c n thi ườ ề ệ ầ ế ờ ố t cho quá trình phát tri n, nâng cao đ i s ng ể

i nh ng v n đáp ng đ ng môi tr ng t c a con ng ủ ườ ư ứ ẫ ượ c đòi h i v ch t l ỏ ề ấ ượ ườ ự

nhiên. Trên th c t đã có nhi u ch ng trình, t ự ế ề ươ ổ ứ ự ồ ch c d án h tr cho c ng đ ng ỗ ợ ộ

ng đ n m c tiêu phát tri n n đ nh và b n v ng. Th c t đ h ể ướ ề ữ ể ổ ự ế ụ ế ị ệ ự cho th y, vi c l a ấ

i dân ch u nh h ng r t l n t ch n nh ọ ững ho t đ ng sinh k c a ng ạ ộ ế ủ ườ ị ả ưở ấ ớ ừ ề nhi u

: đi nhiên, xã h i, y u t con ng i, v t ch t, c s h t ng... y u t ế ố uề ki n t ệ ự ế ố ộ ườ ơ ở ạ ầ ậ ấ

Vi c đánh giá hi u qu các ho t đ ng sinh k giúp chúng ta hi u rõ đ ạ ộ ệ ệ ế ể ả ượ ữ c nh ng

ph ng th c sinh k c a ng i dân có phù h p v i các đi u ki n c a đ a ph ươ ế ủ ứ ườ ệ ủ ị ề ợ ớ ươ ng

hay không. Các ho t đ ng sinh k đó c ạ ộ ế ó b n v ng, phát tri n lâu dài và n đ nh. ể ề ữ ổ ị

Trong nh ng năm qua t ữ ạ ạ i thôn 1 – 5 có nh ng ho t đ ng sinh k m i, đ t ạ ộ ế ớ ữ

năng su t và hi u qu khá l n, r t phù h p v i tình hình và đi u ki n t ệ ự ệ ề ấ ấ ả ớ ợ ớ ủ nhiên c a

ng, góp ph n làm phong phú nh ng ph ng th c sinh k c a ng i dân. đ a ph ị ươ ữ ầ ươ ế ủ ứ ườ

Vì v y đây là c s cho vi c xây d ng m t mô hình phát tri n kinh t ơ ở ự ệ ể ậ ộ ế ậ , thu nh p

cho ng i dân mi n núi thôn 1 – 5 nói riêng cũng nh ng i dân khác trong đ a bàn ườ ư ườ ề ị

mi n núi khác trong t nh nói chung. s ng ố ở ề ỉ

Xu t phát t đó, tôi ti n hành nghiên c u đ tài “ ấ t c t ừ ự ế ứ ế ề ạ ộ Đánh giá ho t đ ng

i dân mi n núi thôn 1 – 5” ( kh osát t sinh k c a ng ế ủ ườ ề ả ạ ơ i thôn 1 – 5 – xã C m S n ẩ

– huy n Anh S n – t nh Ngh An ). ệ ệ ơ ỉ

2. T ng quan tình hình nghiên c u liên quan đ n đ tài ế ề ứ ổ

T tr c đ n nay, đã có nhi u công trình nghiên c u khoa h c, bài vi t đi sâu ừ ướ ứ ế ề ọ ế

phân tích v ho t đ ng sinh k c a ng i dân, đ c bi ạ ộ ế ủ ề ườ ặ ệ ủ t chú ý đ n đ i s ng c a ờ ố ế

c dân nghèo kh . Ý t ư ổ ưở ng nghiên c u v sinh k xu t hi n nhi u trong các công ấ ứ ề ế ệ ề

trình nghiên c u c a các tác gi nh : Doward, F.Eliss, Morrison.... Các tác gi ứ ủ ả ư ả ề đ u

cho r ng khái ni m sinh k bao hàm nhi u y u t nh h ế ố ả ệ ế ề ằ ưở ng đ n đ i s ng c a cá ờ ố ủ ế

nhân cũng nh t ng h gia đình. Hi n nay, các đ tài liên quan đ n ho t đ ng sinh ạ ộ ư ừ ệ ề ế ộ

1

k và bàn v cách th c đ xây d ng mô hình sinh k b n v ng cũng vô cùng ế ế ề ứ ự ữ ề ể

phong phú. Nh ng câu h i t i sao, ph i làm nh th nào v n đang tìm câu tr l ỏ ạ ữ ư ế ả ờ i. ả ẫ

Làm th nào đ l a ch n m t sinh k b n v ng, hay nguyên nhân d n đ n nghèo ế ề ữ ể ự ế ế ẫ ọ ộ

đói là gì?...vv. Trong gi i h n đ tài cho phép, tôi xin t ng quan m t s công trình ớ ạ ộ ố ề ổ

nghiên c u thu th p đ c liên quan đ n đ tài: ậ ượ ứ ế ề

2.1. Nghiên c u đ c đi m văn hóa ki n th c b n đ a và chi n l c sinh k ứ ả ế ượ ứ ể ế ặ ị ế

c a đ ng bào dân t c thi u s t ủ ể ố ạ ồ ộ i Đakrong – Qu ng Tr c a Hoàng M nh Quân ị ủ ả ạ

(Đ i h c Nông Lâm Hu ) ế ạ ọ

ế Đ tài này nghiên c u v ki n th c b n đ a và m i liên h c a nó v i chi n ứ ề ế ứ ả ệ ủ ề ố ớ ị

l ượ ể c sinh k c a vùng đ ng bào dân t c thi u s . Đ tài cũng đ a ra nh ng đi m ể ố ề ế ủ ư ữ ồ ộ

đ c và ch a đ c trong vi c v n d ng ượ ư ượ ụ ệ ậ ạ ộ ki n th c b n đ a vào các ho t đ ng ứ ế ả ị

c sinh k b n v ng đ ng sinh k , đ c p đ n vi c xây d ng m t chi n l ệ ế ề ậ ế ượ ự ế ộ ế ề ữ ể ườ i

dân t xây d ng và phát tri n chi n l ự ế ượ ự ể ừ c sinh k cho b n thân và gia đình v a ế ả

i v a b o đ m cho s phát tri n v ng ch c cho đ m b o đi u ki n s ng hi n t ả ệ ố ệ ạ ừ ả ự ữ ề ể ả ắ ả

ng lai. t ươ

Vi t Nam(VS/RDE/01) ( 2.2. Nghiên c u Phát tri n nông thôn b n v ng ể ứ ữ ề ở ệ

Tr ng Đ i h c Nông Lâm, Đ i h c Hu ườ ạ ọ ạ ọ ế)

Đ tài ề này nghiên c uứ trong lĩnh v c phát tri n nông thôn b ng cách xây ự ể ằ

d ng m ng l ự ạ ướ ợ i h p tác gi a các vi n/tr ữ ệ ườ ng đ cùng chia s thông tin và kinh ẻ ể

nghi m. S liên k t trong n c, khu v c và th gi i s làm c s phát tri n cho ự ệ ế ướ ế ớ ẽ ơ ở ự ể

ph ng pháp ti p c n h th ng đa ngành đa lĩnh v c trong phát tri n, nh m n âng ươ ế ậ ệ ố ự ể ằ

cao năng l c cá nhân v nghiên c u và đào t o PTNT các tr ự ứ ề ạ ở ườ ng đ i h c và ạ ọ

vi n nghiên c u ứ ở Vi ệ tệ Nam.

Đ tài nghiên c u nh m đ a ra nh ng kinh nghi m nghiên c u đa ngành và ứ ư ữ ề ằ ứ ệ

nhiên và xã h i trong quá trình tìm hi u h th ng nông liên k t gi a khoa h c t ữ ọ ự ế ệ ố ể ộ

thôn b n v ng hát huy kinh nghi m ti p c n chính di n trong nghiên ề ữ . Đ ng th i, p ồ ờ ế ậ ệ ệ

duy h th ng c u nh phân tích sinh k và t ứ ư ế ư ệ ố và phát huy tính liên t c trong ụ

nghiên c u đ i v i chính sách và th c thi chính sách v PTNT và tình hình sinh k ứ ố ớ ự ề ế

nông thôn. ở

2

2.3 Nghiên c u phát tri n nông thôn b n v ng t ể ề ữ ứ ạ i xã Phong M mi n Trung ỹ ề

Vi t Nam c a tr ng Đ i h c khoa h c và đ i s ng Praha – Czech ệ ủ ườ ạ ọ ờ ố ọ

c th c hi n xã Phong Mĩ huy n Phong Đi n – t nh Nghiên c u này đ ứ ượ ệ ở ự ệ ề ỉ

Th a Thiên Hu , đ tài này nghiên c u v lĩnh v c nông nghi p phát tri n nông ế ề ừ ứ ự ề ệ ể

thôn, b o t n đa d ng sinh h c t đi sâu vào nghiên c u tìm hi u ph ả ồ ọ . Đ c bi ặ ạ ệ ứ ể ươ ng

th c sinh k c a ng i dân, phân tích các ngu n v n v con ng ế ủ ứ ườ ề ồ ố ườ ồ i, và ngu n

nhiên, các kh năng s d ng ngu n đ t s n có và nh ng ngu n tài nguyên v n t ố ự ấ ẵ ử ụ ữ ả ồ ồ

khác nh : tài nguyên n ư ướ ế ủ c, tài nguyên r ng,...tác đ ng đ n ho t đ ng sinh k c a ạ ộ ừ ế ộ

ng i dân. Ngoài ra, đ tài cũng v nên m t b c tranh v cu c s ng c a ng ườ ộ ố ộ ứ ủ ề ẽ ề ườ i

dân qua các ch báo v thu nh p, c c u chi tiêu, tình hình giáo d c y t , tình hình ơ ấ ụ ề ậ ỉ ế

kinh t - xã h i t i đ a ph ng. ế ộ ạ ị ươ

3. M c tiêu nghiên c u ụ ứ

3.1. M c tiêu chung ụ

Tìm hi u, phân tích các ho t đ ng sinh k c a ng i dân mi n núi. Qua đó ạ ộ ế ủ ể ườ ề

xem xét và rút ra nh ng ph ng th c, t p quán trong lao đ ng s n xu t c a ng ữ ươ ứ ậ ấ ủ ả ộ ườ i

dân nh m tìm ra m t s gi i pháp kh thi cho chi n l c sinh k b n v ng phù ộ ố ả ằ ế ượ ả ế ề ữ

i đ a ph ng. h p v i đi u ki n c a c dân t ợ ớ ệ ủ ư ề ạ ị ươ

3.2. M c tiêu c th ụ ể ụ

+ Phân tích các ngu n l c nh : t nhiên, xã h i, con ng i, tài chính, ồ ự ư ự ộ ườ

i dân. c s h t ng…tác đ ng đ n ho t đ ng sinh k c a ng ế ơ ở ạ ầ ạ ộ ế ủ ộ ườ

+ Tìm hi u các ngu n l c mà ng i dân ồ ự ể ườ ở đây có th t n d ng đ ể ậ ụ ượ c

đ ti p c n và s d ng nó vào ho t đ ng sinh k c a mình. ể ế ậ ạ ộ ử ụ ế ủ

+ Tìm hi u hi u qu c a các ho t đ ng sinh k đó mang l i ích gì ạ ộ ả ủ ể ệ ế i l ạ ợ

cho ng i dân. ườ

ế ủ + Tìm hi u xem nh ng khó khăn tr ng i trong ho t đông sinh k c a ữ ể ạ ạ ở

ng i dân. ườ

3

i pháp, khuy n ngh đ duy trì phát tri n các mô hình + Đ xu t gi ề ấ ả ị ể ế ể ở

ng. đ a ph ị ươ

4. Đ i t ố ượ ng, khách th , ph m vi nghiên c u ạ ứ ể

4.1. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

+ Ho t đ ng sinh k c a ng ạ ộ ế ủ ườ i dân thôn 1-5 C m S n ơ ẩ

4.2. Khách th nghiên c u ể ứ

+ C ng đ ng ng i dân thôn 1 – 5 ộ ồ ườ

4.3. Ph m vi và gi i h n nghiên c u ạ ớ ạ ứ

+ Không gian: Thôn 1 – 5 Xã C m S n – Anh S n – Ngh An ệ ẩ ơ ơ

+ Th i gian: T ngày 14 / 2 đ n 10/3/ 2011 ừ ế ờ

5. Gi thuy t nghiên c u ả ứ ế

5.1. Các ho t đ ng sinh k c a ng ạ ộ ế ủ ườ i dân thôn 1 – 5 hi n nay nhìn chung ệ

i dân đ b n v ng, n đ nh. Cho nên, đ i s ng c a ng ề ữ ờ ố ủ ổ ị ườ ượ ả c c i thi n đáng k . ể ệ

5.2. Vi c l a ch n các ho t đ ng c a ng

ạ ộ ệ ự ủ ọ ườ ả i dân mi n núi thôn 1 – 5 ph i ề

khách quan và ch quan nh : ngu n v n t chịu tác đ ng l ộ ớn c a các y u t ế ố ủ ố ự ủ ư ồ

nhiên, ngu n v n con ng i, ngu n v n tài chính, ngu n v n xã h i... Trong ố ồ ườ ố ồ ố ộ ồ

đó đáng k là s tác đ ng m nh m t ẽ ừ ự ể ạ ộ ngu n v n con ng ố ồ ườ i và ngu n v n tài ồ ố

chính.

5.3. Ng i dân thôn 1 – 5 hi n nay đ xây d ng m t chi n l ườ ế ượ ự ệ ể ộ ế ề c sinh k b n

c. v ng c n có s giúp đ c a các t ữ ỡ ủ ự ầ ổ ứ ch c xã h i và Nhà n ộ ướ

6. Câu h i nghiên c u ứ ỏ

+ Các ho t đ ng sinh k c a ng ạ ộ ế ủ ườ i dân bao g m nh ng ho t đ ng gì? ữ ạ ộ ồ

i dân có đ c trong ho t đ ng sinh + Nh ng ngu n v n sinh k mà ng ố ữ ế ồ ườ ượ ạ ộ

k ?ế

+ Nh ng y u t nào tác đ ng đ n ho t đ ng sinh k c a ng ế ố ữ ạ ộ ế ủ ế ộ ườ ứ i dân? M c

ng? đ nh h ộ ả ưở

+ Hi u qu c a các ho t đ ng sinh k mang l i cho ng i dân? ạ ộ ả ủ ệ ế ạ ườ

4

+ Ng i dân ch y u ho t đ ng sinh k nào? T i sao? ườ ạ ộ ủ ế ế ạ

+ Thu nh p c a ng i dân t các ho t đ ng sinh k nh th nào? ậ ủ ườ ừ ế ư ế ạ ộ

+ Kh năng ch ng ch i v i nh ng bi n đ ng bên ngoài tác đ ng đ n sinh ế ọ ớ ữ ế ả ố ộ ộ

i dân? k c a ng ế ủ ườ

+ Nh ng khó khăn ng ữ ườ i dân g p ph i trong ho t đ ng sinh k ? ế ạ ộ ặ ả

7. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u ươ ậ ươ ứ

7.1. Ph ng pháp lu n ươ ậ

ng pháp lu n cho đ tài nghiên c u là vi c v n d ng các lý C s ph ơ ở ươ ứ ụ ề ệ ậ ậ

thuy t xã h i h c vào gi ộ ọ ế ả ứ i thích các v n đ g p ph i trong quá trình nghiên c u. ả ề ặ ấ

T đó phân tích m i liên h gi a lí lu n và th c ti n nh m làm sáng t m c tiêu ự ễ ệ ữ ừ ậ ằ ố ỏ ụ

và n i dung nghiên c u đã đ ra. ứ ề ộ

Đ làm sáng t th c tr ng c a các ho t đ ng sinh k và các ngu n v n mà ể ỏ ự ạ ộ ủ ế ạ ồ ố

ng i dân có, các lý thuy t đ ườ ế ượ ư c đ a vào áp d ng nh thuy t l a ch n h p lý ư ế ự ụ ọ ợ

đ tìm hi u nguyên nhân c a hành đ ng xã h i mà ng ủ ể ể ộ ộ ườ i dân l a ch n đ đ a ra ọ ể ư ự

các ph ươ ứ ng án sinh k . Ngoài ra, trong đ tài còn s d ng thuy t c u trúc ch c ế ấ ử ụ ế ề

ng theo lát c t c a c c u xã h i. Thôn 1 – 5 là là năng nh m ti p c n đ i t ế ố ượ ằ ậ ắ ủ ơ ấ ộ

m t c m dân c t n t i v i t ư ồ ạ ớ ư ộ ụ ự ả cách là m t h th ng xã h i, n m trong s qu n ộ ệ ố ằ ộ

lí và ki m soát c a b ph n qu n lí xã h i. Do đó, h gia đình cũng t n t i nh ủ ộ ồ ạ ể ả ậ ộ ộ ư

m t thành ph n c a h th ng và ch u tác đ ng c a môi tr ầ ủ ệ ố ủ ộ ộ ị ườ ệ ng xung quanh. Vi c

l a ch n các ph ọ ự ươ ố ng th c sinh k phù h p v i ngu n v n sinh k mà h có, b i ứ ế ế ợ ớ ồ ố ọ

i hi u qu kinh t c nh c a h đang s ng và l a ch n có mang l ả ủ ọ ự ố ọ ạ ệ ả ế ậ cao, thu nh p

có n đ nh và cu c s ng có n đ nh hay không. Đ qua đó, xây d ng m i liên h ộ ố ự ể ổ ổ ố ị ị ệ

tác đ ng qua l i gi a các bi n s ph c v cho đ tài nghiên c u. ộ ạ ế ố ụ ụ ữ ứ ề

7.2. Ph ng pháp h ươ ệ

* Ph ng pháp phân tích tài li u: ươ ệ

Trong quá trình th c t p tôi s đ c, nghiên c u tài li u liên quan đ n các ẽ ọ ự ậ ứ ệ ế

s li u v v n đ m c thu nh p, s li u liên quan đ n năng su t t ố ệ ề ứ ố ệ ề ấ ấ ừ ế ậ ạ các ho t

các ngu n tài li u, các đ ng s n xu t. Đ ng th i, ấ ộ ờ thu th p thông tin th c p t ứ ấ ừ ậ ả ồ ệ ồ

5

công trình nghiên c u liên quan đ n n i dung đ tài, các d li u t ế ữ ệ ừ ứ ề ộ ủ báo cáo c a

ng, ngu n thông tin khai thác t đ a ph ị ươ ồ ừ ố ế ợ ổ sách báo, internet, ph i k t h p t ng

quan các tài li u s n có v i các k t qu kh o sát, các s li u th ng kê t UBND ệ ẵ ố ệ ế ả ả ớ ố ừ

xã, các s quan ch c năng. ứ ơ

* Ph ng pháp ph ng v n cá nhân: ươ ấ ỏ

Trong quá trình th c t p tôi s ti n hành ph ng v n các đ ng chí bên lãnh ẽ ế ự ậ ấ ỏ ồ

i dân làm ăn gi i tiêu bi u đ tìm hi u v v n đ sinh đ o thôn, xã, m t s ng ạ ộ ố ườ ỏ ề ấ ể ể ể ề

i dân. k c a ng ế ủ ườ

* Ph ng pháp quan sát: ươ

Tôi s ti n hành quan sát m t s mô hình đ a hình v các ho t đ ng sinh k ẽ ế ạ ộ ộ ố ề ị ế

ở ế ủ thôn 1/5 nh m thu th p thông tin b sung phân tích ho t đ ng sinh k c a ạ ộ ằ ậ ổ

ng ườ i dân mi n núi. ề

6

8. Khung lý thuy tế

Bi n can thi p ế ệ

B i c nh t n th ng ố ả ổ ươ

, xã

ế ng -xu h ướ h i và môi tr ộ ng kinh t ườ

-dao đ ng theo th i v ờ ụ ộ

-s c, kh ng ho ng ủ ả ố

K t qu sinh k ả ế ế V n con ng i ố ườ

V n t nhiên V n xã h i ộ ố ố ự - M c thu nh p ậ ứ cao h nơ

Ho t đ ng sinh k

ạ ộ

ế

Bi nế ngươ

- An ninh l th c ự đ c l p ộ ậ Bi n ph thu c ộ ụ ế ấ ượ ng V n v t ch t V n tài chính ấ ậ ố ố

- Ch t l cu c s ng nâng ộ ố cao

-Lu t t c, th ch ậ ụ ể ế c ng đ ng ồ ộ

ướ

-Các chính sách c và c a nhà n ủ pháp lu tậ

S đ 1: Khung phân tích sinh k ơ ồ ế

(S d ng ph ng pháp ti p c n sinh k b n v ng) ử ụ ươ ế ề ữ ế ậ

7

9. Ý nghĩa lí lu n và th c ti n c a đ tài ự ễ ủ ề ậ

9.1. Ý nghĩa lí lu nậ

+ Đây là m t đ tài m i nghiên c u v v n đ sinh k c a ng ứ ề ấ ộ ề ế ủ ề ớ ườ ề i dân mi n

núi t i đ a ph ạ ị ươ ộ ng vì v y đây s là c s đ xây d ng n n móng cho các cu c ơ ở ể ự ẽ ề ậ

nghiên c u sau này khi nghiên c u đ n các ho t đ ng sinh k ứ ế ạ ộ ứ ế

+ Đ tài góp ph n làm rõ m t s v n đ trong ho t đ ng sinh k c a ng ộ ố ấ ạ ộ ế ủ ề ề ầ ườ i

dân mi n núi, hi u qu c a các ho t đ ng sinh k y mang l i. ạ ộ ả ủ ế ấ ề ệ ạ

+ B sung m t s lý thuy t v ho t đ ng sinh k , đóng góp m t m u nghiên ế ề ạ ộ ộ ố ế ẫ ổ ộ

c u xã h i h c làm sáng t ứ ộ ọ ỏ ự ệ th c tr ng sinh k , đ ng th i tìm hi u đ i s ng hi n ế ồ ờ ố ể ạ ờ

nay c a ng ủ ườ i dân n i đây. ơ

9.2. Ý nghĩa th c ti n ự ễ

+ Đáp ng m c đích ng d ng, nhân r ng mô hình xóa đói gi m nghèo, phát ộ ứ ụ ứ ụ ả

tri n nông thôn c a ng i dân mi n núi ủ ể ườ ề

i pháp kh thi cho chi n l + Đóng góp ki n ngh nh ng gi ế ữ ị ả ế ượ ả ế ề c sinh k b n

i dân mi n núi thôn 1 – 5 hi n nay. v ng c a ng ữ ủ ườ ệ ề

+ Đóng góp m t mô hình sinh k b n v ng cho chi n l ế ề ữ ế ượ ộ ế ề ữ c sinh k b n v ng

ệ khu v c mi n núi đang chuy n bi n v t tr ng c c u ngành trong nông nghi p ề ỉ ọ ơ ấ ự ế ề ể

Vi ở ệ t Nam hi n nay. ệ

8

B. N I DUNG Ộ

CH NG I : C S LÝ LU N VÀ TH C TI N ƯƠ Ơ Ở Ự Ậ Ễ

1. C s lí lu n khi ti p c n v n đ nghiên c u ế ậ ấ ề ơ ở ứ ậ

1.1. Các khái ni m liên quan ệ

chính: ngu n l c và kh năng con Theo DIFID sinh k bao g m 3 thành t ế ồ ố ồ ự ả

ng i có đ c, chi n l ườ ượ ế ượ ằ c sinh k và k t qu sinh k . có quan ni m cho r ng ế ế ệ ế ả

sinh k không đ n thu n ch là v n đ ki m s ng, ki m mi ng ăn và n i . Mà ề ế ơ ở ế ế ế ấ ầ ơ ố ỉ

nó còn đ c p đ n v n đ ti p c n các quy n s h u, thông tin, kĩ năng, các ề ở ữ ề ế ề ậ ế ậ ấ

m i quan h …(Wallmann, 1984). Sinh k cũng đ ệ ế ố ượ ợ c xem nh là “s t p h p ự ậ ư

các ngu n l c và kh năng mà con ng i có đ c k t h p v i nh ng quy t đ nh ồ ự ả ườ ượ ế ợ ế ị ữ ớ

và ho t đ ng mà h th c thi nh m đ s ng cũng nh đ đ t đ ằ ư ể ạ ượ ọ ự ạ ộ ể ố c các m c tiêu ụ

và c nguy n c a h ”(DFID). V c b n các ho t đ ng sinh k là do m i cá ướ ệ ủ ọ ề ơ ả ạ ộ ế ỗ

nhân hay h gia đình t ộ ự quy t đ nh d a vào năng l c và kh năng c a h và ự ế ị ủ ự ả ọ

đ ng th i ch u tác đ ng c a các th ch chính sách và các m i quan h xã h i và ồ ể ế ủ ệ ờ ộ ố ộ ị

m i cá nhân và h gia đình t thi t l p trong c ng đ ng. ộ ỗ ự ế ậ ộ ồ

* Khái ni m sinh k b n v ng ế ế ữ ệ

Khái ni m sinh k l n đ u tiên đ c đ c p trong báo cáo ế ầ ệ ầ ượ ề ậ

Brundland(1987) t i h i ngh th gi i vì môi tr ạ ộ ị ế ớ ườ ng và phát tri n. M t sinh k ể ộ ế

đ c cho là b n v ng khi con ng i có th đ phó và kh c ph c đ ượ ề ữ ườ ể ố ụ ượ ắ c nh ng áp ữ

c l c và cú s c. Đ ng th i có th duy trì ho c nâng cao kh năng và tài s n ự ả ở ả ể ặ ả ồ ờ ố

hi n t i và trong t ng lai mà không gây t n h i đ n c s các ngu n tài nguyên ệ ạ ươ ạ ế ơ ở ồ ổ

thiên nhiên.

c sinh k * Khái ni m chi n l ệ ế ượ ế

Chi n l ế ượ ọ c sinh k dùng đ ch ph m vi và s k t h p nh ng l a ch n ự ế ợ ự ữ ế ể ạ ỉ

và quy t đ nh mà ng i dân đ a ra trong vi c s d ng, qu n lí các ngu n v n và ế ị ườ ệ ử ụ ư ả ồ ố

9

tài s n sinh k nh m tăng thu nh p và nâng cao đ i s ng cũng nh đ đ t đ ư ể ạ ượ c ờ ố ế ậ ả ằ

m c tiêu nguy n v ng c a h . ủ ọ ệ ọ ụ

* Khái ni m các ngu n v n sinh k ồ ố ệ ế

Ngu n v n sinh k đ c hi u nh là các đi u ki n khách quan và ch ế ượ ồ ố ư ể ề ệ ủ

quan tác đ ng vào m t s v t hi n t ộ ự ậ ệ ượ ộ ặ ng làm cho nó thay đ i v ch t ho c ổ ề ấ

ng. Trong ph m vi đ tài này, các y u t v con ng l ượ ế ố ề ề ạ i, t ườ ự nhiên, v t ch t, tài ậ ấ

chính, xã h i, các th ch chính sách mà xã h i quy đ nh. Các ngu n v n đó ể ế ộ ộ ồ ố ị

đ c hi u nh sau: ượ ư ể

- V n con ng

i ố ườ : Con ng ườ i là c s ngu n v n này. V n con ng ố ơ ở ồ ố ườ ồ i bao g m

các y u t nh c c u nhân kh u c a h gia đình, ki n th c và giáo d c c a các ế ố ư ơ ấ ẩ ủ ộ ụ ủ ứ ế

thành viên trong gia đình (bao g m trình đ h c v n, ki n th c truy n đ ộ ọ ứ ế ề ấ ồ ượ c

c k th a trong gia đình ), nh ng kĩ năng và năng khi u c a t ng cá ho c đ ặ ượ ế ừ ủ ừ ữ ế

nhân, kh năng lãnh đ o, s c kh e , tam sinh lí c a các thành viên trong gia đình, ứ ủ ả ạ ỏ

qu th i gian, hình th c phân công lao đ ng. Đây là m t y u t đ ộ ế ố ượ ỹ ờ ứ ộ ư c xem nh là

ử ụ quan tr ng nh t vì nó quy t đ nh kh năng m t cá nhân, m t h gia đình s d ng ộ ộ ế ị ả ấ ọ ộ

và qu n lí các ngu n v n khác. ả ồ ố

- V n xã h i

i xã h i, các m i quan h v i h hàng, ộ : Bao g m các m ng l ạ ố ồ ướ ệ ớ ọ ộ ố

ng ng, văn ườ i xung quanh, bao g m ngôn ng , các giá tr v ni m tin tín ng ữ ị ề ề ồ ưỡ

hóa, các t ổ ch c xã h i, các nhóm chính th c cũng nh phi chính th c mà con ứ ứ ư ứ ộ

ng i tham gia đ có đ i ích và c h i khác nhau… Vi c con ng ườ ể ượ c nh ng l ữ ợ ơ ộ ệ ườ i

tham gia vào xã h i và s d ng ngu n v n nàynhuw th nào cũng tác đ ng không ố ử ụ ế ộ ồ ộ

nh đ n quá trình t o d ng sinh k c a h . V n xã h i đ ế ủ ọ ỏ ế ộ ượ ự ạ ố ể c duy trì, phát tri n

và t o ra nh ng l i ích mà ng ữ ạ ợ ườ ở ữ ế ậ i s h u nó mong mu n nh kh năng ti p c n ư ả ố

và huy đ ng ngu n l c có t ồ ự ộ ừ các m i quan h , chia s thông tin, ki n th c hay ẻ ứ ệ ế ố

các giá tr chu n m c. V n xã h i c a m i cá nhân đ c tích lũy trong quá trình ộ ủ ự ẩ ố ỗ ị ượ

xã h i hóa c a h thông qua s t ng tác gi a cá các cá nhân. ủ ọ ự ươ ộ ữ

10

1.2.

Các lí thuy t áp d ng ế ụ

* Quan đi m phát tri n b n v ng ể ề ữ ể

ể Đây là m t quan đi m thu c xã h i hi n đ i khi quan ni m v phát tri n ệ ề ể ệ ạ ộ ộ ộ

không đ n thu n ch la s tăng tr ng v m t kinh t . lý thuy t này ra đ i sau ự ầ ơ ỉ ưở ề ặ ế ế ờ

dài, s phát tri n đ m t th i gian ờ ộ ự ể ượ c hi u thiên l ch là s tăng tr ệ ự ể ưở ề ạ ng v m t

kinh t ế đã gây nên nh ng h u qu n ng n : s phân hóa giàu nghèo m t cách sâu ề ự ả ặ ữ ậ ộ

s c, bi n đ i khí h u, môi tr ắ ế ậ ổ ườ ng b tàn phá n ng n , s nóng d n lên c a trái ề ự ủ ầ ặ ị

i. đ t…nh ng h u qu y do b i nh ng ho t đ ng phát tri n c a con ng ữ ấ ể ủ ạ ộ ả ấ ữ ậ ở ườ

Khái ni m phát tri n b n v ng xu t hi n trong phong trào b o v môi ấ ữ ệ ệ ề ể ệ ả

tr c đ nh nghĩa theo nhi u cách khác ườ ng nh ng năm 70 c a th k XX và đ ủ ế ỉ ữ ượ ề ị

c hi u nh là “ s đáp ng nhu c u hi n t i mà nhau. Phát tri n b n v ng đ ể ữ ề ượ ệ ạ ư ự ứ ể ầ

không làm t n h i đ n kh năng c a các th h t ế ệ ươ ạ ế ủ ả ổ ứ ng lai trong vi c đáp ng ệ

ấ nhu c u c a b n thân h ” ( Báo cáo Bruland, 1987). Ho c là “ s c i thi n ch t ầ ủ ả ự ả ệ ặ ọ

ng cu c s ng c a con ng i trong khuôn kh ph m vi s c ch a c a h sinh l ượ ộ ố ủ ườ ứ ủ ệ ứ ạ ổ

thái tr giúp” ( chăm lo trái đ t ) ấ … Phát tri n b n v ng cũng có th đ ề ữ ể ượ ể ợ c hi u là ể

ố m t s phát tri n lâu dài, phát tri n đi đôi v i vi c làm phong phú các ngu n v n ộ ự ể ể ệ ớ ồ

sinh k đ t đó d n đ n các tác đ ng tích c c t i đ i s ng c a con ng ế ể ừ ự ớ ờ ố ủ ế ẫ ộ ườ ự i. s

ng do con phát tri n đó làm tăng kh năng ch ng ch i v i nh ng cú s c, t n th ố ố ổ ọ ớ ữ ể ả ươ

ng i và t nhiên gây ra. ườ ự

Nói tóm l i quan ni m v sinh k b n v ng đ u h ạ ế ề ữ ệ ề ề ướ ế ứ ng đ n m t th đ ng ộ ế

ki ng 3 chân : “ kinh t - môi tr ng – xã h i”. Đây cũng đ c xem là m c tiêu ề ế ườ ộ ượ ụ

mà con ng ng t i trong t ng lai khi tác đ ng ng i h ườ ướ ớ ươ ộ ượ ủ ể c c a các quan đi m

phát tri n sai l ch tr c đây đã và đang ngày càng nh h ng tiêu c c đ n con ể ệ ướ ả ưở ự ế

ng i. Lý thuy t này đ c áp d ng trong đ tài đ phân tích ho t đ ng sinh k ườ ế ượ ạ ộ ụ ề ể ế

i dân và xây d ng m t mô hình phát tri n ti n b h n so v i mô hình c a ng ủ ườ ộ ơ ự ể ế ộ ớ

sinh k hi n t ế ệ ạ ề ữ . i – mô hình sinh k b p bênh và thi u tính b n v ng ế ấ ế

* Quan đi m lý thuy t c u trúc ch c năng ế ấ ứ ể

11

C c u ch c năng đ ứ ơ ấ ượ c các nhà xã h i h c nh A. Comte và H. Spencer, ư ộ ọ

E.Durkheim kh i x ng, sau đ ở ướ ượ c các nhà xã h i h c hi n đ i phát tri n thành ệ ộ ọ ể ạ

m t trong nh ng ch thuy t c a xã h i h c hi n đ i. Ch thuy t ch c năng hay ộ ọ ế ủ ữ ủ ủ ứ ệ ế ạ ộ

còn g i là c u trúc ch c năng đ c nh c đ n v i tính liên k t ch t ch c a các ứ ấ ọ ượ ắ ế ẽ ủ ế ặ ớ

b ph n c u thành nên m t ch nh th . Trong h th ng đó m i b ph n đ u có ộ ỗ ộ ệ ố ể ề ậ ậ ấ ộ ỉ

ch c năng nh t đ nh góp ph n làm nên s t n t i v i 2 m t tĩnh và đ ng, t n t ự ồ ạ ớ ấ ị ồ ạ i ứ ặ ầ ộ

trong s v n đ ng bi n đ i nh ng l i là m t th c th th ng nh t trong đa d ng. ự ậ ư ế ộ ổ ạ ể ố ự ấ ạ ộ

H.Spencer đ a thuy t sinh v t h c vào đ gi i thích s t n t ậ ọ ể ả ư ế ự ồ ạ ủ i c a xã h i và cho ộ

r ng xã h i t n t ằ ộ ồ ạ ự i nh m t c th s ng, nó có đ y đ các b ph n và th c ư ộ ơ ể ố ủ ầ ậ ộ

hi n các ch c năng khác nhau trong m t c th th ng nh t, ti n hóa t ộ ơ ể ố ứ ệ ế ấ ừ ơ ả đ n gi n

đ n ph c t p. ế ứ ạ

i thích các m i quan h kinh t - xã Lý thuy t này s đ ế ẽ ượ c v n d ng đ gi ụ ể ả ậ ệ ố ế

i dân thôn 1 – 5. T đó đ a ra gi h i trong đ i s ng c a ng ờ ố ộ ủ ườ ừ ư ả i thích h p lí cho ợ

l a ch n h p lí các ho t đ ng sinh k c a h . Vi c v n d ng lý thuy t s đ ự ệ ậ ụ ế ủ ọ ế ẽ ượ c ạ ộ ợ ọ

đ a vào trong t ng ph n c a bài nghiên c u. Thôn 1 – 5 đ ư ầ ủ ừ ứ ượ ộ c xem nh là m t ư

ch nh th xã h i th ng nh t trong h th ng qu n lí ch c năng đoàn th . Thôn 1 – ệ ố ứ ể ể ả ấ ộ ố ỉ

5 n m trong s ki m soát và qu n lí c a m t h th ng xã h i l n h n là UBND ộ ệ ố ự ể ộ ớ ủ ả ằ ơ

xã C m S n. Xét v ph m vi t ch c, c dân trong thôn đ ề ẩ ạ ơ ổ ứ ư ượ ế c qu n lí tr c ti p ự ả

ng, thôn phó, đ i tr ng đ n v , ban công an, b i ban đi u hành nh thôn tr ở ư ề ưở ộ ưở ơ ị

ban m t tr n, ban dân s …Là m t ch nh th th ng nh t, các h gia đình trong ặ ậ ể ố ự ấ ộ ộ ỉ

thôn đ u t n t ề ồ ạ ớ ế i v i vai trò và ch c năng riêng song đ u n m trong m i liên k t ứ ề ằ ỗ

ch t ch v i nh ng m i quan h hàng xóm láng gi ng thân thích và môi tr ẽ ớ ữ ệ ề ặ ố ườ ng

s ng xung quanh. ố

* Quan đi m lý thuy t l a ch n h p lý ọ ợ ế ự ể

t h c, kinh t Lý thuy t l a ch n h p lý có ngu n g c t ợ ế ự tri ố ừ ế ọ ọ ồ ế ọ ọ h c, nhân h c

th k XVIII – XIX đ i di n là các nhà xã h i h c nh : G.Simmel, Hormans, ộ ọ ế ỷ ư ệ ạ

J.Elster. Thuy t l a ch n h p lý d a vào vi c cho r ng con ng i luôn hành ế ự ự ệ ằ ọ ợ ườ

i ta cũng đ ng có ch đích v i nh ng hành đ ng xã h i. Khi làm vi c gì, ng ộ ủ ữ ệ ớ ộ ộ ườ

ng án nh m s d ng các ngu n l c có đ suy nghĩ đ l a ch n ph ể ự ọ ươ ồ ự ử ụ ằ ượ ể ạ c đ đ t

đ c k t qu t i đa v i chi phi th p nh t. Thu t ng “l a ch n” đ c dùng đ ượ ế ả ố ữ ự ấ ấ ậ ớ ọ ượ ể

12

nh n m nh s cân nh c, tính toán đ quy t đ nh s d ng ph ng ti n t ử ụ ế ị ự ể ấ ạ ắ ươ ệ ố ư i u

nào mà đ t đ ạ ượ ắ c k t qu cao trong m t đi u ki n ngu n l c khan hi m. B t ồ ự ề ế ế ệ ả ộ

ngu n t vi c v n d ng quy lu t này đ gi i thích các hi n t ng kinh t , các ồ ừ ệ ậ ể ả ụ ậ ệ ượ ế

nhà xã h i h c áp d ng vào nh m gi i thích các hành đ ng xã h i. V n d ng lý ộ ọ ụ ằ ả ụ ậ ộ ộ

i thích cho vi c t i sao ng i dân thuy t này vào trong đ tài nghiên c u đ gi ề ứ ể ả ế ệ ạ ườ ở

i l a ch n ph ng th c sinh k hi n t đ a bàn nghiên c u l ị ứ ạ ự ọ ươ ế ệ ạ ứ ả ự i mà không ph i l a

ng th c sinh k khác, v i l a ch n ph ch n ph ọ ươ ớ ự ứ ế ọ ươ ạ ng th c đó li u h có đ t ệ ứ ọ

đ c hi u qu t ượ ả ố ệ ề ụ i đa trong cu c s ng hay không. Ngoài ra quan đi m v l a ộ ố ể

ch n h p lý s đ ợ ẽ ượ ồ c l ng ghép phân tích và v n d ng trong vi c đ a ra các gi ậ ụ ệ ư ọ ả i

pháp cho m t chi n l c sinh k b n v ng. ế ượ ộ ế ề ữ

2. C sơ ở th c ti n khi ti p c n v v n đ nghiên c u

ế ậ ề ấ ề ự ễ ứ

2.1.Đ c đi m đ a bàn xã C m S n – huy n Anh S n ẩ ơ ơ ệ ể ặ ị

* Đi u ki n t nhiên ệ ự ề

- V trí đ a lý: ị ị

C m S n là m t xã mi n núi n m phía Tây huy n Anh S n cách trung ằ ở ề ẩ ộ ơ ệ ơ

tâm c a huy n kho ng 18km. Hi n t i qu n lí hành chính c a xã thành 15 ệ ạ ủ ệ ả ủ ả

đ i. v i các xã giáp ranh: ộ ớ

Phía b c giáp xã Đ nh S n ơ ắ ỉ

Phía đông giáp xã Hùng S nơ

Phía nam giáp xã T ườ ng S n ơ

Phía tây giáp huy n Con Cuông ệ

Xã n m trên tr c đ ng qu c l 7A và n m sát v i dòng sông Lam, bên ụ ườ ằ ố ộ ằ ớ

b kia là xã Hùng S n. ờ ơ

- Đ a hình: ị

13

Xã C m S n là m t trong nh ng đ n v hành chính c a huy n Anh S n nên ủ ữ ệ ẩ ộ ơ ơ ơ ị

nh ng đ c đi m th nh ng c a xã đ u có nh ng đi m t ổ ưỡ ữ ể ặ ữ ủ ể ề ươ ệ ng đ ng c a huy n. ủ ồ

Đ a hình c a xã ch y u là đ i núi th p xen k v i m t ít đ ng b ng ven sông, ủ ế ẽ ớ ủ ấ ằ ồ ộ ồ ị

8 đ a hình tho i d n v phía Đông Nam v i đ d c t ị ớ ộ ố ừ 0 - 150 vùng đ ng b ng ven ả ầ ề ằ ồ

sông ch y u là nh ng bãi b i ven phù sa ch y d c theo dòng sông Lam. Xã còn ủ ế ữ ạ ồ ọ

có vùng núi đá không có r ng cây xen k v i đ i núi n m phía B c đây là vùng ẽ ớ ồ ừ ắ ằ

c khai s d ng đ n c a xã. đ t ch a đ ấ ư ượ ế ủ ử ụ

- Khí h u:ậ

Xã C m S n cũng nh các đ a ph ư ẩ ơ ị ươ ị ả ng khác c a huy n đ u ch u nh ệ ủ ề

h ưở ặ ng chung c a ti u vùng khí h u trong vùng đó là khí h u mang tính đ c ủ ể ậ ậ

tr ng c a các t nh trung du mi n núi. ủ ư ề ỉ

Nhi t đ trung bình c a các tháng trong năm th ng vào kho ng 22

0 - 280

ệ ộ ủ ườ ả

ậ v i đ m trung bình dao đ ng 84% trong nhi u năm. V i đi u ki n khí h u ớ ộ ẩ ệ ề ề ộ ớ

thu n l t là cây chè. ậ ợ i nh v y cho phép phát tri n s n xu t nông nghi p đ c bi ể ả ư ậ ệ ấ ặ ệ

Khí h u c a xã chia thành 2 mùa rõ r t là mùa h t ậ ủ ạ ừ ệ tháng 4 đ n tháng 11 ế

trong năm, mùa này có nh ng d p nhi ữ ị ệ ộ ấ ắ t đ r t cao, có nh ng th i đi m n ng g t ữ ể ắ ờ

và nh ng lu ng gió ph n Tây Nam ( gió Lào) nóng b c làm nh h ữ ứ ả ơ ồ ưở ng đ n phát ế

tri n ho t đ ng sinh k c a ng i dân,đ c bi t là ng i dân thu n nông chuyên ạ ộ ế ủ ể ườ ặ ệ ườ ầ

tháng 6 đ n tháng 8 là nh ng tháng v s n xu t nông nghi p. Nh ng bù l ề ả ư ệ ấ i t ạ ừ ữ ế

ng m a t kho ng 1415 – 1436 mm t o đi u ki n cho các m a nhi u v i l ề ớ ượ ư ư ừ ệ ề ạ ả

i tiêu trong s n xu t nông nghi p. Nh ng nói chung v i nhi ho t đ ng t ạ ộ ướ ư ệ ấ ả ớ ệ ộ t đ

này là đi u ki n thu n l i cho phát tri n c a cây chè, nh t là m t s gi ng chè ậ ợ ề ệ ộ ố ố ể ủ ấ

đ c s n c a vùng. ặ ả ủ

* Đi u ki n kinh t ệ ề ế xã h i ộ

14

- Tình hình nhân kh u c a xã: ẩ ủ

Trong nh ng năm qua dân s và lao đ ng c a xã t ng đ i n đ nh, có ữ ủ ộ ố ươ ố ổ ị

tăng tr ưở ố ớ ớ ng nh ng t c đ không nhanh đây là d u hi u đáng m ng đ i v i v i ư ừ ệ ấ ộ ố

ng mi n núi. S lao đ ng dành cho nông nghi p gi m v i m c đ trung đ a ph ị ươ ứ ộ ệ ề ả ố ớ ộ

bình trên 3%, lao đ ng khu v c phi nông nghi p tăng lên v i t c đ trung bình ớ ố ự ệ ộ ộ

đ t trên 18% nh ng m c đ tuy t đ i không cao. C th năm 2008 t ng dân s ạ ứ ộ ụ ể ệ ố ư ổ ố

5468 ng i tăng lên so v i năm 2007 là 0,83%. Vào năm 2009 t tăng lên ườ ớ l ỷ ệ

0,89%. Dân s c a đ a ph ố ủ ị ươ ế ng ch y u ho t đ ng trong nông nghi p chi m ạ ộ ủ ế ệ

80% t ng dân s , năm 2009 l ố ổ ượ ng kh u trong nông nghi p gi m còn 76,4% vào ệ ả ẩ

năm 2010 là 75,21%.

- C s v t ch t kĩ thu t: ơ ở ậ ậ ấ

Giao thông:

H th ng giao thông c a đ a ph ệ ố ủ ị ươ ấ ng còn g p nhi u khó khăn, nh t là v n ề ấ ặ

i c a ng đ đi l ề ạ ủ ườ i dân, m t s thôn b n còn n m cách tr b i dòng sông Lam ằ ộ ố ở ở ả

nên ng i, ngoài ra còn ườ i dân còn ph i s d ng thuy n ghe đ ph c v vi c đi l ề ể ụ ụ ệ ả ử ụ ạ

có m t s thôn n m trong núi, ph i tr i qua nhi u d c, v ả ả ộ ố ề ằ ố ượ ớ ế t nhi u núi m i đ n ề

i dân sinh s ng. Đi m thu n l i nh t c a đ a ph ng là có đ ch ng ỗ ườ ậ ợ ể ố ấ ủ ị ươ ườ ng

qu c l 7A ch y qua và ph n l n ng ố ộ ầ ớ ạ ườ i dân c a xã n m trên tr c đ ằ ụ ườ ủ ố ng qu c

này nên vi c giao l u, đi l i gi a các đ a ph ng khác khá thu n ti n. l ộ ư ệ ạ ữ ị ươ ệ ậ

2.2. Đ c đi m tình hình chung thôn 1 - 5 ể ặ

ng qu c l 7A Thôn 1- 5 là m t thôn n m gi a trung tâm Xã C m S n, có đ ữ ẩ ằ ộ ơ ườ ố ộ

ch y qua đ a bàn. Thôn có ranh gi i hành chính đ c xác đ nh nh sau: ạ ị ớ ượ ư ị

Phía B c giáp thôn H i Lâm ắ ộ

Phía Nam giáp thôn C m L i ợ ẩ

15

Phía Đông giáp thôn C m Hòa ẩ

Phía Tây giáp thôn Hòa Ti n ế

V i v trí đ a lý nh v y t o đi u ki n thu n l ư ậ ạ ớ ị ậ ợ ề ệ ị ệ i vi c giao l u và th c hi n ự ư ệ

các ho t đ ng thông th ng gi a các vùng khác trong thôn. ạ ộ ươ ữ

T ng di n tích c a thôn là chi m 10,08% di n tích đ t t ấ ự ủ ệ ệ ế ổ ẩ nhiên c a xã C m ủ

S n. ơ

- Đ a hình: ị

Thôn có đ a hình ch y u là đ i núi xen k đ ng b ng, hai bên là d c cao và ủ ế ẽ ồ ằ ồ ố ị

7A. gi a là sông Lam. Đ a bàn c a thôn tr i dài theo qu c l ủ ố ộ ữ ả ị

 D ng đ ng b ng ven sông: ch y u n m d c bên b sông Lam chi m 5,4%

ủ ế ế ằ ạ ằ ồ ờ ọ

di n tích đ t t nhiên. Có kho ng 30% lo i đ t này b ng p l t h ng năm là các ấ ự ệ ạ ấ ậ ụ ằ ả ị

bãi b i ven sông ch y u đ ủ ế ồ ượ ắ c tr ng các lo i rau màu, cây công nghi p ng n ệ ạ ồ

ngày.

 D ng đ a hình đ i núi th p: ch y u là d ng đ i l

ủ ế ồ ượ ạ ạ ấ ồ ị ớ n sóng đ d c không l n ộ ố

8 – 15. Đây là d ng đ a hình có di n tích l n chi m 56% t ng di n tích đ t t ấ ự ế ệ ệ ạ ớ ổ ị

nhiên. Đây là vùng di n tích có ti m năng l n v phát tri n cây công nghi p dài ớ ề ề ể ệ ệ

ngày, cây ăn qu , cây lâm nghi p. ả ệ

 D ng đ a hình núi đ ng b ng: ch y u là đ t th c và đ t tr ng v

n c a bà ấ ồ ủ ế ổ ư ấ ạ ằ ồ ị ườ ủ

con, chi m kho ng 26% t ng di n tích đ t t ấ ự ệ ế ả ổ ủ ế nhiên, d ng đ a hình này ch y u ạ ị

và tr ng rau màu. s d ng vào m c đích ử ụ ụ ở ồ

- Khí h u:ậ

Thôn 1 – 5 n m vào vùng khí h u nhi ậ ằ ệ ớ ể t đ i gió mùa và mang nh ng đ c đi m ữ ặ

c chia thành 2 mùa rõ r t: mùa m a khí riêng c a khí h u mi n Trung. Khí h u đ ề ậ ượ ủ ậ ư ệ

tháng 5 đ n tháng 10 h ng năm, mùa l nh kéo dài t h u nóng t ậ ừ ế ạ ằ ừ ế tháng 11 đ n

tháng 4 h ng năm. ằ

16

Y u t khí h u thôn 1 - 5 nhìn chung thu n l ế ố ậ ợ ậ ồ i cho phát tri n các lo i cây tr ng ể ạ

v t nuôi, song biên đ nhi ậ ộ ệ ắ t gi a các mùa trong năm l n, m a t p trung, n ng ư ậ ữ ớ

nóng khô hanh là nguyên nhân gây h n hán, lũ l ạ ụ ạ t, xói mòn b i l p và h y ho i ồ ấ ủ

đ t.ấ

Nhi t đ trung bình c a các tháng trong năm th ng vào kho ng 22 ệ ộ ủ ườ ả

0 - 280 v iớ

đ m trung bình dao đ ng 84% trong nhi u năm. V i đi u ki n khí h u thu n l ộ ẩ ậ ợ i ề ệ ề ậ ộ ớ

t là cây chè. nh v y cho phép phát tri n s n xu t nông nghi p đ c bi ể ả ư ậ ệ ấ ặ ệ

- Các lo i tài nguyên ạ

• Tài nguyên đ tấ

ấ Tài nguyên đ t c a thôn khá phong phú và đa d ng nh ng ch y u là đ t ấ ủ ủ ế ư ạ

phù sa và đ t đ i núi. ấ ồ

Đ t phù sa: bao g m các bãi b i ven sông, đ t phù sa đ c b i t ấ ấ ồ ồ ượ ồ ụ ằ h ng

năm. Lo i đ t này có di n tích l n chi m kho ng 18,2% t ng di n tích đ t t ế ạ ấ ấ ự ệ ệ ả ớ ổ

nhiên, t p trung ch y u hai bên các con sông và d i các chân núi th p. Đây là ủ ế ậ ướ ấ

ngu n tài nguyên phát tri n ngành nông nghi p c a thôn thích h p v i tr ng hoa ệ ủ ớ ồ ể ồ ợ

màu, cây công nghi p ng n ngày. Tuy nhiên hi n nay c n có nh ng bi n pháp ữ ệ ệ ệ ầ ắ

b o v tránh lũ l ả ệ ụ t, tránh xói mòn nh tr ng r ng đ u ngu n, tr ng r ng ven ừ ư ồ ừ ầ ồ ồ

sông.

Đ t đ i núi: ch y u là đ t Feralit chi m 78,2% t ng di n tích đ t t ấ ồ ủ ế ấ ự ệ ế ấ ổ

nhiên, t p trung ch y u ủ ế ở ậ ề các vùng đ i núi th p. Đ t Feralit bao g m nhi u ấ ấ ồ ồ

lo i phong phú đa d ng phân b theo đ a hình đ i núi và đ cao khác nhau: feralit ạ ạ ố ồ ộ ị

nâu vàng, feralit nâu đ , feralit đ vàng… Đây là ngu n tài nguyên t p trung đ ậ ỏ ồ ỏ ể

ệ phát tri n cây ăn qu , cây công nghi p và cây lâm nghi p. Bên c nh đó hi n ệ ệ ể ạ ả

ng ch t phá r ng nghiêm tr ng đã làm cho ngu n tài nguyên này ngày càng b t ượ ừ ặ ồ ọ ị

thoái hóa nghiêm tr ng, vì v y chính quy n và nhân dân ph i có nh ng bi n pháp ề ữ ệ ả ậ ọ

kh c ph c và b o v . ả ệ ụ ắ

• Tài nguyên r ngừ

17

ệ Di n tích đ t lâm nghi p c a thôn có kho ng 175,4ha chi m 58,55% di n ệ ủ ệ ế ả ấ

tích đ t t ấ ự nhiên c a thôn và chi m 3,89% di n tích đ t lâm nghi p c a c xã. ệ ệ ủ ả ủ ế ấ

Trong đó, 78,41ha là di n tích r ng s n xu t, đ t r ng phòng h chi m 41,57ha, ấ ừ ừ ệ ế ả ấ ộ

di n tích đ c d ng chi m 22,9ha. Ti m năng v lâm nghi p c a huy n t p trung ặ ụ ệ ủ ệ ậ ệ ế ề ề

đ i núi th p, đ d c nh ,th khá l n, đ t lâm nghi p ch y u t p trung ệ ủ ế ậ ấ ớ ở ồ ộ ố ỏ ổ ấ

ng t t. Vì v y c n ph i b o v chăm sóc t t d r ng tái sinh nhanh. d ưỡ ố ả ả ệ ậ ầ ố ể ừ

Nh n xét: ậ

V i v trí đ a lý, đi u ki n t nhiên thu n l i, các ngu n tài nguyên và ớ ị ệ ự ề ị ậ ợ ồ

c nh quan môi tr ả ườ ng cho th y thôn có nhi u ti m năng phát tri n các ngành ề ề ể ấ

kinh t ế - xã h i theo h ộ ướ ng tăng d n t tr ng các ngành công nghi p và d ch v . ụ ầ ỉ ọ ệ ị

ể Đi u ki n đ t đai phù h p v i nhi u lo i cây tr ng cho phép phát tri n ề ề ệ ạ ấ ợ ớ ồ

ngành nông – lâm nghi p đa d ng và phát tri n ngành công nghi p ch bi n làm ế ế ệ ể ệ ạ

c s cho CNH – HĐH trên đ a bàn thôn. ơ ở ị

Tuy nhiên thôn cũng còn g p ph i nhi u khó khăn trong quá trình phát ề ặ ả

tri n kinh t ể ế ề xã h i. Di n tích v i ¾ là d i núi, đ a hình d c b chia c t nhi u ệ ắ ộ ớ ồ ố ị ị

gây cho khó khăn cho s n xu t và sinh ho t c a ng ạ ủ ả ấ ườ ệ i dân. M t khác đi u ki n ề ặ

khí h u h ng năm có nhi u b t l i cho s n xu t nông nghi p c a thôn nh : gió ấ ợ ề ậ ằ ệ ủ ư ả ấ

Lào Tây Nam khô, h n hán, lũ l t… ạ ụ

* Đi u ki n kinh t ề ệ ế ộ : - xã h i

Theo th ng kê đ n ngày 31/12/2010 dân s c a thôn là 375 ng i v i 120 ố ủ ế ố ườ ớ

khu v c nông thôn. M t đ bình quân c thôn h . Ph n l n dân s t p trung ộ ầ ớ ố ậ ở ậ ộ ự ả

là 1,68 ng i/km

2. T ng dân s trong đ tu i lao đ ng c a thôn năm 2009 là

ườ ộ ổ ủ ổ ố ộ

211ng iườ chi m 54,46% dân s , trong đó lao đ ng n chi m 41,51%. Thu ữ ế ế ố ộ

nh p bình quân đ u ng i c a thôn năm 2009 là 14,6 tri u đ ng/ng i/năm ậ ầ ườ ủ ệ ồ ườ

tăng h n nhi u so v i các năm tr ề ơ ớ ướ ặ c đó. Các m c tiêu xóa đói gi m nghèo đ c ụ ả

bi c thôn quan tâm, theo đánh giá thì năm 2009 t đói nghèo c a thôn t đ ệ ượ l ỷ ệ ủ

ch còn 24,6% gi m 9,5% so v i năm 2000. ả ớ ỉ

18

S n xu t nông nghi p đã có nh ng b c phát tri n tích c c, đ t đ ữ ệ ả ấ ướ ạ ượ c ự ể

nh ng thành t u kh quan, tuy nhiên còn ch u nh h ng c a nhi u y u t t ị ả ự ữ ả ưở ế ố ự ủ ề

nhiên, vi c chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ ệ ể ị ế ư trong nông nghi p còn ch m và ch a ệ ậ

đáp ng yêu c u phát tri n c a thôn, ch a hình thành các vùng chuyên canh có ể ủ ứ ư ầ

quy mô l n mang tính s n xu t hàng hóa, vi c áp d ng ti n b khoa h c kĩ ụ ệ ế ấ ả ớ ọ ộ

ệ thu t trong công tác khuy n nông khuy n ng ph c v s n xu t nông nghi p ế ụ ụ ả ư ế ấ ậ

ch a đáp ng nhu c u phát tri n và ti m năng c a thôn. ứ ư ủ ề ể ầ

Ngành th ng m i d ch v trên đ a bàn thôn ch y u phát tri n các h ươ ủ ế ạ ị ụ ể ị ệ

th ng ch và buôn bán nh l c a h nông dân. Ngành d ch v c a thôn ch ỏ ẻ ủ ộ ụ ủ ợ ố ị ủ

ả y u là d ch v tiêu dùng và d ch v s n xu t nông nghi p. Vì v y c n ph i ế ụ ả ụ ệ ấ ầ ậ ị ị

ứ kích thích phát tri n s n xu t m r ng thêm nhi u ngành d ch v m i đáp ng ể ả ụ ớ ở ộ ề ấ ị

đ c nhu c u đ i s ng sinh ho t s n xu t. ươ ạ ả ờ ố ấ ầ

CH NG II ƯƠ

Ạ Ộ PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC Y U T TÁC Đ NG Đ N HO T Đ NG Ế Ố Ộ Ế

SINH K VÀ TH C TR NG HO T Đ NG SINH K C A NG I DÂN Ạ Ộ Ế Ủ Ự Ạ Ế ƯỜ

1. Các ngu n v n sinh k c a thôn 1 – 5 ồ ố ế ủ

19

Các tài s n sinh k là n n t ng c a cu c s ng c ng đ ng, vi c l a ch n và ộ ố ề ả ệ ự ủ ế ả ộ ọ ồ

quy t đ nh các ho t đông sinh k t o thu nh p có m i quan h ch t ch v i các ệ ặ ẽ ớ ế ị ế ạ ậ ạ ố

ch quan và khách quan, ng i dân tùy thu c vào vi c s d ng vào y u t ế ố ủ ườ ệ ử ụ ộ

ng th c sinh k cho mình t o ra k t qu sinh ngu n v n và l a ch n nh ng ph ự ữ ọ ố ồ ươ ứ ế ế ạ ả

c tr l k . T đó k t qu sinh k tác đ ng ng ế ừ ế ế ả ộ ượ ở ạ i vi c n m gi ệ ắ ữ , xây d ng và s ự ử

d ng các ngu n v n, các y u t ụ ế ố ể ọ đ phát tri n ho t đ ng sinh k , ch ng ch i ạ ộ ế ể ố ồ ố

nh ng t n th ng và nh ng cú s c. Nh m tr l ữ ổ ươ ả ờ ữ ằ ố i cho v n đ v kh năng có ề ề ấ ả

ệ ủ các ngu n v n s n có khác nhau, vi c s d ng ngu n v n và m i quan h c a ệ ử ụ ố ẵ ồ ố ồ ố

chúng v i vi c l a ch n ho t đ ng sinh k t o ra k t qu sinh k , đ m c này ế ề ụ ạ ộ ệ ự ế ạ ế ả ớ ọ

, so sánh. s trình bày t ng lĩnh v c nghiên c u mang tính phân tích, mô t ẽ ự ừ ứ ả

Các ngu n l c sinh k bao g m: ngu n v n con ng ồ ự ế ồ ố ồ ườ ộ ọ ấ i – “ trình đ h c v n,

kĩ năng, s c kh e, ki n th c…” , ngu n v n xã h i – “m ng l ứ ứ ế ạ ỏ ộ ồ ố ướ i xã h i và các ộ

ố m i quan h xã h i” , ngu n v n tài chính – “ ti n m t, tín d ng, ti n vay v n, ụ ề ệ ề ặ ồ ộ ố ố

t ki m,…” , ngu n v n v t ch t – “ c s h t ng, tài s n trong gia đình, ti n ti ề ế ơ ở ạ ầ ệ ấ ậ ả ố ồ

công c lao đ ng…” , ngu n v n t nhiên – “đ t đai, khí h u, ngu n n c, tài ố ự ụ ồ ộ ậ ấ ồ ướ

nguyên…” , chính sách th ch và nh ng b i c nh t n th ố ả ữ ể ế ổ ươ ữ ng khác. Nh ng

ng có tác ngu n v n sinh k , chính sách th ch và nh ng b i c nh t n th ể ố ả ữ ế ế ố ồ ổ ươ

i dân vì nó quy t đ nh t đ ng r t l n đ i v i ho t đ ng sinh k c a ng ộ ạ ộ ố ớ ấ ớ ế ủ ườ ế ị ớ ự i s

l a ch n đ n chi n l ế ự ế ượ ọ c sinh k riêng c a h . ủ ọ ế

1.1. Ngu n v n con ng ồ ố i ườ

Ngu n v n con ng ố ồ i đ ườ ượ ấ c xem nh là m t ngu n v n quan tr ng nh t ồ ư ố ọ ộ

trong chi n l c phát tri n sinh k , con ng ế ượ ể ế ườ ạ i là m t ch th t o ra các ho t ủ ể ạ ộ

đ ng sinh k . Đ ng th i, các thành t ộ ế ờ ồ ố thu c v con ng ề ộ ườ ế i nh : s c kh e, ki n ư ứ ỏ

th c, kĩ năng, nh n th c đóng vai trò quan tr ng trong vi c ho ch đ nh và phát ứ ứ ệ ạ ậ ọ ị

tri n chi n l c sinh k . S c kh e – là ngu n lao đ ng là s s n n t ng đ ế ượ ể ơ ở ề ả ế ứ ỏ ồ ộ ể

con ng i th c hi n các ho t đ ng sinh k , trình đ h c v n, nh n th c và kĩ ườ ạ ộ ộ ọ ứ ự ệ ế ậ ấ

đ đ a ra quy n quy t đ nh và l a ch n ph ng th c năng là nh ng y u t ữ ế ố ể ư ế ị ự ề ọ ươ ứ sinh

k phù h p v i kh năng. Hay nói m t cách khác là k t qu và hành vi sinh k ộ ế ế ả ả ợ ớ ế

20

c a h gia đình tùy thu c nhi u vào ngu n v n mà con ng ề ủ ộ ộ ố ồ ườ ẵ ư ự i s n có nh : l c

l ượ ủ ừ ng lao đ ng trong gia đình, kĩ năng, ki n th c, nhu c u và m c đích c a t ng ế ứ ụ ầ ộ

cá nhân…vv.

ĐVT Năm 2010 Ch tiêu ỉ

I.T ng s h 120 ố ộ ổ Hộ

110 Hộ  H nông nghi p ệ ộ

10 Hộ  H phi nông nghi p ệ ộ

II.T ng nhân kh u 375 ẩ ổ Kh uẩ

LĐ 211 III.T ng s lao đ ng ố ộ ổ

(Theo th ng kê c a ban m t tr n thôn 1 – 5) ặ ậ ủ ố

H.1Bi u đ th hi n c c u ngành c a thôn 1 – 5 ể ồ ể ệ ơ ấ ủ

Xét v ngu n lao đ ng, thôn 1 – 5 có m t l c l ộ ự ượ ề ồ ộ ớ ng lao đ ng khá d i dào v i ộ ồ

i, và c c u lao đ ng tr . S thành viên trung bình trên m i h ơ ấ ỗ ộ gia đình là 4 ng ẻ ố ộ ườ

t l ỉ ệ nam là 49,5% và n chi m 51,5%, s li u này đ ế ố ệ ữ ượ ữ c thu th p d a trên nh ng ậ ự

thành viên trong gia đình hi n nay đang c trú trên đ a bàn, không bao g m con ư ệ ồ ị

cái đã tách ra kh i h . ỏ ộ

S con trung bình c a các h là 3,2 con, v i tình hình nh v y thì vi c đ u t ệ ầ ư ư ậ ủ ố ộ ớ

cho con cái c m t v t ch t l n trí tu trong đ a bàn thôn khá thu n l i và không ả ặ ậ ấ ẫ ậ ợ ị

ệ 21

ng cu c s ng. Theo g p nh ng tr ng i đáng k trong v n đ nâng cao ch t l ặ ấ ượ ữ ể ề ấ ạ ở ộ ố

th ng kê s li u cho bi t, l a tu i thanh thi u niên hi n t i có trình đ khá cao ố ệ ố ế ứ ệ ạ ế ổ ộ

và đ ng đ u có t i 98,9% đ c đi h c h t c p 3 và trong t ng s thanh niên trên ề ồ ớ ượ ọ ế ấ ố ổ

đ a bàn thôn có kho ng 30% hi n đang có trình đ cao đ ng và đ i h c. Ch có ị ạ ọ ệ ẳ ả ộ ỉ

ọ ế 0,4% trong t ng dân s c a thôn là mù ch . 20,2% h c h t c p 1, 35,7% h c h t ọ ế ấ ố ủ ữ ổ

Có 39,1% dân s h c h t c p 3. Và 5,0% dân s có trình đ đ i h c, cao c p 2. ấ ố ọ ế ấ ộ ạ ọ ố

đ ng. ẳ

H.2. Bi u đ trình đ h c v n c a ng i dân thôn 1 - 5 ộ ọ ấ ủ ể ồ ườ

(Ngu n: S li u phân tích t ố ệ ồ ừ ban m t tr n thôn) ặ ậ

Qua bi u đ trên, nhìn chung trình đ h c v n c a ng i dân khá cao, t l ấ ủ ộ ọ ể ồ ườ ỉ ệ

ng ườ ộ ọ i có trình đ chi m ch y u trong t ng dân s c a thôn. Chính trình đ h c ủ ế ố ủ ế ộ ổ

v n cao nh v y nên kh năng l a ch n ngh nghi p cũng nh l a ch n k sinh ấ ọ ế ư ậ ư ự ự ề ệ ả ọ

i dân đ c đ m b o và ngày càng đ nhai c a ng ủ ườ ượ ả ả ượ ả ộ ố c c i thi n v cu c s ng ề ệ

trong gia đình nói riêng, và c ng đ ng thôn nói chung. Tuy nhiên, v i m c trình ứ ộ ồ ớ

ngoài xã h i hi n nay thì ng i dân khó có th tìm đ nh v y so v i th c t ộ ư ậ ự ế ớ ệ ộ ườ ể

ki m đ ế ượ ệ c m t công vi c có m c thu nh p cao khi mà xã h i ngayd càng hi n ứ ệ ậ ộ ộ

đ i ạ và đòi h i cao ngu n lao đ ng trí tu , có trình đ chuyên môn. Vì v y, ng ệ ậ ỏ ồ ộ ộ ườ i

dân bu c ph i l a ch n nh ng công vi c thiên v tính ch t lao đ ng chân tay, ệ ả ự ữ ề ấ ộ ọ ộ

đòi h i s c l c d i dào, kĩ năng th p mà ít đòi h i trình đ nh ng công vi c y. ỏ ứ ự ồ ộ ữ ệ ấ ấ ỏ

22

Có nhi u nguyên nhân d n đ n tình tr ng ng i dân có trình đ ề ế ạ ẫ ườ ộ ở ứ ư m c ch a

cao. Nguyên nhân ch y u là hi n t i dân s trong thôn tr ủ ế ệ ạ ố ướ c đây xu t thân t ấ ừ

nh ng gia đình thu n nông nh ng đ i s ng g p nhi u khó khăn nên không có ờ ố ữ ư ề ặ ầ

đi u ki n h c hành nâng cao dân trí, tuy nhiên trong nh ng năm tr l i đây, các ở ạ ữ ề ệ ọ

c t m quan tr ng c a vi c nâng cao trình đ cho con b c cha m đã ý th c đ ẹ ậ ứ ượ ầ ủ ệ ọ ộ

c chính trình đ dân trí th p là nguyên nhân d n t i tình em mình, h ý th c đ ọ ứ ượ ẫ ớ ấ ộ

tr ng nghèo đói. Vì th t t c các gia đình trong thôn đ u cho con cái mình đi ế ấ ả ề ạ

h c, v i m c đích nâng cao trình đ cho th h t ọ ế ệ ươ ụ ớ ộ ng lai, t o ngu n nhân l c có ồ ự ạ

trình đ có chuyên môn nh m ph c v quê h ng và đ t n c. ụ ụ ằ ộ ươ ấ ướ

Có th nói hi n t i v ngu n v n con ng i, s c kh e c a ng i dân ệ ạ ề ể ồ ố ườ ứ ỏ ủ ườ

hi n đang là y u t ế ố ệ ế ch đ o quy t đ nh hi u qu c a các ho t đ ng sinh k . ạ ộ ủ ạ ả ủ ế ị ệ

M c dù t l ỉ ệ ặ ờ dân s trong thôn có 90,4% làm trong ngành nông nghi p nh ng đ i ư ệ ố

c, bình s ng c a ng ủ ố ườ i dân không quá th p so v i m c bình quân c a c n ớ ủ ả ướ ứ ấ

quân l i c a thôn 1 – 5 là 300kg/năm. Bình quân m c thu ươ ng th c/đ u ng ự ầ ườ ủ ứ

i dân là 15 tri u đ ng/năm. T ng thu nh p c a c thôn năm 2010 nh p c a ng ậ ủ ườ ậ ủ ả ệ ồ ổ

là 6,2 t đ ng. ỷ ồ V i m c thu nh p nh v y thì có th đánh giá đ ư ậ ứ ể ậ ớ ượ ờ ố c đ i s ng

i dân s ng trên đ a bàn là khá cao, và b n v ng. c a ng ủ ườ ề ữ ố ị

i là y u t đ c bi Ngu n v n con ng ố ồ ườ ế ố ặ ệ ự t quan tr ng trong vi c xây d ng ệ ọ

m t chi n l ế ượ ộ c sinh k hi u qu và phát tri n lâu dài. Ngu n v n này n u đ ể ế ệ ế ượ c ả ồ ố

trau d i và chú tr ng thì trong t c nh ng h n ch ồ ọ ươ ng lai có th kh c ph c đ ể ụ ượ ắ ữ ạ ế

khác nh tài chính, v t ch t, t nhiên, xã h i…Ng c a các y u t ủ ế ố ấ ự ư ậ ộ c l ượ ạ ộ i m t

i không đ c chú tr ng, ngày càng h n h p thì đó s khi mà ngu n v n con ng ồ ố ườ ượ ạ ẹ ọ ẽ

là b c t ng c n tr gây nên khó khăn trong đ i s ng c a ng i dân. ứ ườ ờ ố ủ ả ở ườ

1.2. Ngu n v n xã h i ộ ồ ố

Quá trình xã h i hóa đ c th hi n qua s t ng tác di n ra hàng ngày trong ộ ượ ể ệ ự ươ ễ

lao đ ng s n xu t cũng nh các quá trình khác di n ra trong đ i s ng c a ng ờ ố ư ủ ễ ả ấ ộ ườ i

dân, con ng i s ng và t n t i trong xã h i, tr c ti p tham gia vào m ng l i xã ườ ố ồ ạ ự ế ạ ộ ướ

23

phía xã h i cũng là m t y u t i các h i. Dĩ nhiên s tác đ ng t ộ ự ộ ừ ộ ế ố ộ quy t đ nh t ế ị ớ

ho t đ ng sinh k c a chính h . ọ ạ ộ ế ủ

Thôn 1 – 5 là m t h th ng xã h i nh n m trong m t xã h i l n h n bao ộ ệ ố ộ ớ ỏ ằ ộ ộ ơ

trùm, m i thành viên tham gia vào m ng l i xã h i có nh ng ch c năng, vai trò, ạ ỗ ướ ữ ứ ộ

nhi m v khác nhau nh ng có m i quan h ch t ch và t ng h l n nhau. ụ ư ệ ệ ẽ ặ ố ươ ỗ ẫ

Thôn có ng ng và đ i tr ườ ứ i đ ng đ u qu n lý là thôn tr ả ầ ưở ộ ưở ng cùng b máy lãnh ộ

đ o trong thôn, nh : ban m t tr n, ban đ ng y, ban công an…Nh ng b ng ạ ả ủ ặ ậ ộ ườ i ư ữ

i quy t các v n đ liên này cùng v i b máy lãnh đ o có trách nhi m đ ng ra gi ạ ớ ộ ứ ệ ả ế ề ấ

quan đ n l i ích chung c a c ng đ ng, thông tin cho bà con các ngh quy t, th ế ợ ủ ộ ế ồ ị ể

ch chính sách, các quy n l i c a nhân dân. Nh ng ng ề ợ ủ ữ ế ườ ố i dân trong thôn có m i

liên k t, quan h hàng xóm, láng gi ng th m thi t do ệ ề ế ắ ế ở ạ ọ c nh nhà nhau, m i

ng i th ng xuyên giúp đ , chia s v i nhau nh ng lúc khó khăn, b nh t t. ườ ườ ẻ ớ ữ ệ ỡ ậ

V i đ c đi m đ i s ng c a ng ớ ặ ờ ố ủ ể ườ ủ i dân còn mang đ m c ng đ ng làng xã c a ộ ậ ộ

Vi t Nam nên ng ệ ườ i dân trong thôn s ng trong m i quan h c ng đ ng g n bó, ố ệ ộ ắ ố ồ

cùng s ng trong m t môi tr ng, cùng có nh ng ho t đ ng sinh k gi ng nhau, ố ộ ườ ạ ộ ế ố ữ

cho nên h thành l p l ọ ậ ạ ư ấ i nh ng nhóm h i nh : h i tr ng chè, h i tr ng d a h u, ư ộ ồ ộ ồ ữ ộ

i cũng nh cùng nhau chia s nh ng kinh h i ngh cá… nh m b o v quy n l ằ ộ ề ợ ề ệ ả ư ữ ẻ

nghi m trong cách làm ăn, chia s giúp đ v i nhau trong ho n n n, khó khăn. ỡ ớ ệ ẻ ạ ạ

Theo th ng kê, có 100% ng ố ườ i dân tham gia vào h i ph n , 100% s ng ộ ụ ữ ố ườ i

trong đ tu i thanh niên tham gia vào đoàn thanh niên, 100% các h gia đình tham ộ ổ ộ

gia vào h i tr ng chè c a thôn. S dĩ, t t c ng i dân đ u tham gia vào các t ộ ồ ủ ở ấ ả ườ ề ổ

ch c đoàn th nh v y vì ng i dân đ c h i cho r ng khi h tham gia vào các ể ư ậ ứ ườ ượ ỏ ằ ọ

c h ng các quy n l i t các t ch c y nh đ t ổ ch c nh v y s đ ư ậ ẽ ượ ứ ưở ề ợ ừ ổ ứ ấ ư ượ c

ng th c làm ăn, đ tham gia các bu i t p hu n v các ph ổ ậ ề ấ ươ ứ ượ c ho t đ ng vui ạ ộ

ch i, phong trào đ a ph ơ ở ị ươ ng trong nh ng ngày l ữ ễ ạ , ngày h i…vv. Bên c nh ộ

i dân tham gia vào các t ch c chính th c vi c ng ệ ườ ổ ứ ậ ứ nêu trên thì m t s b ph n ộ ố ộ

ng i dân mà ch y u là nh ng h u trí trong thôn tham gia vào các “Ph ng” ườ ủ ế ữ ư ườ

ng t 5 – 7 ng i nh m m c đích g i ti n ti v i s l ớ ố ượ ừ ườ ử ề ụ ằ ế ừ t ki m rút theo t ng ệ

quý, v i hình th c này c trong 3 tháng thì ng ứ ứ ớ ườ ộ i dân khi tham gia vào h i

ph ng s ti ườ ẽ ế t ki m đ ệ 5 – 7 tri u đ ng. ệ ồ c s ti n t ượ ố ề ừ 24

m c đ m ng l i xã h i r ng h n, thôn đ c s quan tâm c a chính Ở ứ ộ ạ ướ ộ ộ ơ ượ ự ủ

quy n UBND xã và đ c h ng nh ng h tr c a các ch ng trình qu c gia ề ượ ưở ỗ ợ ủ ữ ươ ố

135 giai đo n 2001 – 2005. Và giai đo n t năm 2006 – 2010. Bên c nh đó, ạ ừ ạ ạ

ng i dân còn đ ng các quy n l i t các d ch v h tr c u đói th ườ c h ượ ưở ề ợ ừ ụ ỗ ợ ứ ị ườ ng

ng trình h tr ng i dân trong các đ t t niên c a nhà n ủ ướ c nh : ch ư ươ ỗ ợ ườ ợ ế ề ề t v ti n

ng th c. c a và l ủ ươ ự

i dân khi tham gia vào m ng l Có th nói ng ể ườ ạ ướ i xã h i, và n m trong các ằ ộ

m i quan h y, đ ệ ấ ố ươ ộ ng nhiên các ho t đ ng sinh k c a thôn ch u s tác đ ng ạ ộ ị ự ế ủ

b i c nh th ch c a ngu n v n xã h i. M i quan h c ng đ ng m c dù t ừ ố ả ế ủ ệ ộ ể ặ ồ ồ ố ộ ố

ng tr c ti p nh ng có vai trò gián ti p nh h ng t không nh h ả ưở ế ả ự ư ế ưở ớ ạ i các ho t

i dân v i t cách là m t ngu n v n xã h i. đ ng sinh k c a ng ộ ế ủ ườ ớ ư ộ ố ộ ồ

1.3. Ngu n v n t nhiên ồ ố ự

Y u t t nhiên có vai trò r t quan tr ng đ i v i con ng i trong quá trình ế ố ự ố ơ ấ ọ ườ

i và phát tri n, đ c bi t n t ồ ạ ể ặ ệ t là đ i v i ng ố ớ ườ ạ i dân thôn 1 – 5 đa s các ho t ố

đ ng sinh k c a h d a vào nông nghi p. Hàng ngày, con ng ộ ọ ự ế ủ ệ ườ ử ụ i s d ng

ngu n n c, đ t, không khí đ t n t ồ ướ ể ồ ạ ấ ứ i và các ngu n tài nguyên khác đ đáp ng ể ồ

t y u c a mình. M i s bi n đ i c a t nhiên, môi tr nhu c u thi ầ ế ế ủ ỗ ự ế ổ ủ ự ườ ng đ u có ề

m i quan h m t thi ệ ậ ố ế t và nh h ả ưở ng tr c ti p đ n ho t đ ng sinh k c a con ạ ộ ế ủ ự ế ế

ng i. ườ

ữ Trong các ngu n tài nguyên thiên nhiên, có th nói đ t đai là m t trong nh ng ể ấ ồ ộ

ngu n tài nguyên quan tr ng và thi t y u, ngu n tài nguyên này mang l ọ ồ ế ế ồ ạ ề i nhi u

i bi l ợ i ích n u con ng ế ườ ế ề t cách khai thác và s dung h p lí nó m t cách b n ử ợ ộ

v ng. ữ

M c d u n m trong huy n mi n núi c a t nh Ngh An nh ng đ a th ban ủ ỉ ư ề ệ ế ệ ặ ằ ầ ị

cho ng i dân thôn 1 – 5 m t di n tích đ t khá màu m và d i dào, trong đ a bàn ườ ệ ấ ộ ỡ ồ ị

thôn di n tích đ t nông nghi p chuyên đ s n xu t hoa màu cây công nghi p dài ể ả ệ ệ ệ ấ ấ

ngày (đ c bi ặ ệ t cây chè) và cây ng n ngày chi m h n 80% t ng di n tích đ t t ế ấ ự ệ ắ ơ ổ

25

nhiên, đi u này mang l ề ạ i đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ạ i cho vi c canh tác và l a ch n ho t ự ệ ọ

đ ng sinh k hi u qu cao là tr ng, ch bi n chè xu t kh u và tr ng hoa màu ộ ế ệ ế ế ấ ẩ ả ồ ồ

cung c p nhu c u th c ph m trong n c. S di n tích đ t còn l i là đ t phù sa ự ấ ầ ẩ ướ ố ệ ấ ạ ấ

ven sông lam và đ t tr ng r ng chuyên d ng chi m kho ng 10% t ng di n tích ấ ồ ừ ụ ế ệ ả ổ

đ t c a c thôn. ấ ủ ả

Năm 2010 Lo i đ t ạ ấ

Di n tích (ha) T l (%) ệ ỉ ệ

T ng di n tích đ t t nhiên 100 20,5 ấ ự ệ ổ

80 16,4 1.Đ t nông nghi p ệ ấ

Đ t tr ng cây hàng năm 7,9 1,3 ấ ồ

12,8 2,1 Đ t tr ng lúa ấ ồ

Đ t tr ng hoa màu 26,02 4,3 ấ ồ

53,04 8,7 Đ t tr ng chè ấ ồ

2.Đ t th c 2,43 0,5 ổ ư ấ

3.Đ t lâm nghi p 17,5 3,6 ệ ấ

H.3.Tình hình s d ng đ t c a thôn 1 – 5 năm 2010 ấ ủ ử ụ

(Ngu n: Ban th ng kê c a xã) ố ủ ồ

26

H.4. Bi u đ th hi n tình hình s d ng đ t c a thôn năm 2010 ể ồ ể ệ ấ ủ ử ụ

Bên c nh ngu n đ t đai thu n l ậ ợ ấ ạ ồ ạ i trong vi c ti p c n và s d ng cho ho t ử ụ ế ệ ậ

i dân, các y u t v các ngu n t nhiên khác cũng nh đ ng sinh k c a ng ộ ế ủ ườ ế ố ề ồ ự ư

c đ u không g p tr ng i và khó khăn trong ti p c n. T t c ng ngu n n ồ ướ ấ ả ế ề ậ ạ ặ ở ườ i

dân trong thôn đ u đ c s d ng ngu n n c s ch t m ch n c ng m. Ngoài ề ượ ử ụ ồ ướ ạ ừ ạ ướ ầ

c đ ph c v sinh ho t cho ng ngu n n ồ ướ ụ ụ ể ạ ồ ười dân đ y đ và d i dào, thì ngu n ủ ầ ồ

c đ ph c v t n ướ ụ ụ ướ ể ứ i tiêu cũng nh ph c v cho ho t đ ng s n xu t đáp ng ụ ụ ạ ộ ư ả ấ

đ c nhu c u c a bà con. V i v trí đ a lí ti p giáp v i dòng sông Lam nên ng ượ ầ ủ ớ ị ế ớ ị ườ i

dân t n d ng ngu n n ụ ậ ồ ướ c ng t y đ t ọ ấ ể ướ ấ i tiêu ph c v ho t đ ng s n xu t, ạ ộ ụ ụ ả

còn ngu n n ồ ướ c trong các ao, h , kênh, r ch ng ồ ạ ườ ạ ộ i dân s d ng vào ho t đ ng ử ụ

tr ng cây lúa, t i tiêu trong v ồ ướ ườ n. V i các đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ớ i nh v y, ng ư ậ ườ i

dân trong thôn đã khai thác t t ngu n l i s n có t thiên nhiên. ố ồ ợ ẵ ừ

Nh v y, ngu n tài nguyên thiên nhiên c a thôn 1 – 5 r t d i dào và phong ấ ồ ư ậ ủ ồ

phú, chính đi u này t o đi u ki n thu n l ạ ậ ợ ệ ề ề ế ủ i cho các ho t đ ng sinh k c a ạ ộ

ng i dân. Ng i dân ườ ườ ở ấ ồ đây có đ di n tích đ t đ tr ng tr t, chăn nuôi, r t d i ấ ể ồ ủ ệ ọ

27

dào v ngu n n c ph c v cho s n xu t và các ho t đ ng sinh k d a vào ề ồ ướ ạ ộ ế ự ụ ụ ấ ả

ngành nông nghi p.ệ

1.4. Ngu n v n v t ch t ấ ồ ố ậ

V t ch t là m t y u t thi ộ ế ố ậ ấ ế ế ố t y u trong cu c sông c a chúng ta, ngu n v n ủ ộ ồ

này bao g m c s h t ng, nhà , nhà ơ ở ạ ầ ồ ở ở , các công c s n xu t… Theo th ng kê ấ ụ ả ố

thôn 1 – 5 hi n nay, tình tr ng nhà có 100% nhà mái ngói, ở ệ ạ ở ầ ế nhìn chung h u h t

ớ các ngôi nhà c a thôn 1 – 5 thu c lo i kiên c , có 99,2% thu c nhà kiên c . V i ủ ạ ộ ộ ố ố

nh trên thì có th th y môi tr ng s ng c a ng th c tr ng nhà ạ ự ở ư ể ấ ườ ủ ố ườ ộ i dân thu c

an toàn, đa s nhà kín gió, cao ráo, thoáng mát, đi u này góp vào d ng nhà ạ ở ố ở ề

ph n giúp ng i dân có tinh th n và kh e m nh, đ c bi t khi th i ti t x y ra các ầ ườ ầ ạ ặ ỏ ệ ờ ế ả

thiên tai, ph c t p. ứ ạ

Trong nh ng năm tr l i đây, đ c s h tr c a ch ở ạ ữ ượ ự ỗ ợ ủ ươ ớ ng trình 135 cùng v i

đóng góp c a nhân dân, các con đ ng vào thôn đã đ c bê tông hóa ph c v ủ ườ ượ ụ ụ

nhu c u đi l ầ ạ ầ ạ i cũng nh v n chuy n hàng hóa d dàng cho bà con góp ph n t o ư ậ ể ễ

đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề i trong các ho t đ ng sinh k . ế ạ ộ

Tài s n v t ch t trong gia đình cũng đ ả ấ ậ ượ c xem nh là m t ngu n v n quan ộ ư ố ồ

c th hi n qua bi u đ sau: tr ng, ngu n v n này đ ồ ố ọ ượ ể ệ ể ồ

28

H.4. Ngu n tài s n v t ch t trong gia đình ả ậ ồ ấ

( Ngu n: Ban th ng kê c a thôn) ố ủ ồ

ng đ i phong phú, 100% Qua bi u đ ta th y ngu n tài s n c a thôn 1 – 5 t ồ ả ủ ể ấ ồ ươ ố

s h gia đình đ u có tivi, 96,4% có đ u đĩa DVD…nh ng ph ố ộ ữ ề ầ ươ ộ ng ti n này m t ệ

m t góp ph n đáp ng nhu c u gi ứ ầ ặ ầ ả i trí c a ng ủ ườ ệ i dân, m t khác t o đi u ki n ề ặ ạ

thu n l i cho ng i dân trong vi c ti p c n các ngu n thông tin v kinh t - xã ậ ợ ườ ế ậ ề ệ ồ ế

ng, bi n đ ng c a th i ti t. Có t h i, giá c th tr ộ ả ị ườ ờ ế ủ ế ộ ớ ầ i 85% s h có xe máy, h u ố ộ

i dân trong thôn s n xu t nông nghi p đ u c n ph i có xe máy đ ch h t ng ế ườ ề ầ ể ở ệ ấ ả ả

các s n ph m t nông nghi p nh : b p c i, d a h u, đ c bi ả ẩ ừ ư ấ ư ắ ệ ặ ả ệ ậ t là chè đ nh p ể

ạ cho nhà máy ch bi n chè cách đó kho ng 5km. Các tài s n khác nh đi n tho i ả ư ệ ế ế ả

c ng bàn hay đi n tho i di đ ng đ u đ ạ ệ ề ộ ượ ườ ệ i dân trang b đ y đ đ thu n ti n ủ ể ị ầ ậ

trong vi c liên l c tiêu th các s n ph m do h làm ra. Theo th ng kê, s h giàu ố ộ ụ ệ ả ẩ ạ ố ọ

chi m 15,1%, s h khá chi m 71,2%. S h trung bình chi m 11,3%. Và s h ố ộ ố ộ ố ộ ế ế ế

nghèo ch chi m 3,4%. Có 95% đ ế ỉ ượ ớ c UBND xã công nh n gia đình văn hóa. V i ậ

ạ ộ s phát tri n chung c a xã h i, cùng v i s h p lý trong l a ch n các ho t đ ng ự ớ ự ợ ự ủ ể ộ ọ

i dân thôn 1 – 5 ngày càng đ sinh k phù h p thì đ i s ng v t ch t c a ng ờ ố ấ ủ ế ậ ợ ườ ượ c

nâng cao rõ r t. Đây đ ệ ượ c xem là n n t ng v ng ch c cho vi c t o l p m t sinh ắ ệ ạ ậ ề ả ữ ộ

k b n v ng. ế ề ữ

1.5. Ngu n v n tài chính ồ ố

Ngu n v n tài chính là m t ngu n v n quan tr ng trong vi c đ u t ồ ệ ầ ư ồ ố ộ ọ ố ạ các ho t

đ ng sinh k t o ngu n thu nh p. Ngu n v n tài chính đ ộ ế ạ ậ ồ ố ồ ượ ề c hi u là ngu n ti n ể ồ

m t đ c s d ng trong các ho t đ ng s n xu t. Nh chúng ta đã bi t khi ặ ượ ử ụ ạ ộ ư ấ ả ế

ng r t l n đ n t không có các ngu n v n đ làm ăn sinh s ng s nh h ể ẽ ả ồ ố ố ưở ấ ớ ế ớ ệ i vi c

ố quy t đ nh và l a ch n vi c làm và ngu n thu nh p. Vi c ti p c n ngu n v n ồ ế ị ự ệ ế ệ ậ ậ ọ ồ

tài chính c a ng i dân thôn 1 – 5 t nhi u y u t c khách quan l n ch quan ủ ườ ừ ế ố ả ủ ề ẫ

29

ể ạ tác đ ng. Nh ng h u h t h ch s d ng s c lao đ ng b ng chân tay đ t o ỉ ử ụ ế ọ ư ứ ằ ầ ộ ộ

ngu n thu nh p t ho t đ ng s n xu t nông nghi p. Ch có m t s ít h trong ậ ừ ồ ạ ộ ộ ố ệ ả ấ ộ ỉ

thôn là công ch c nhà n ứ ướ c, và buôn bán d ch v . ụ ị

Thông th ng xuyên là t ườ ng, m c ti n m t th ề ứ ặ ườ ừ ế ạ các ho t đ ng sinh k t o ạ ộ

ra ngu n thu nh p. Thu nh p bình quân trên đ u ng i c a ng i dân thôn 1 – 5 ầ ậ ậ ồ ườ ủ ườ

là 15,3 tri u đ ng/ năm. H u h t ng i dân có ngu n v n tích tr , nh ng không ệ ế ầ ồ ườ ữ ư ồ ố

nhi u, m i tháng ch ti c kho ng 400 – 500 ngàn. B i v y, ng ỉ ế ề ỗ t ki m đ ệ ượ ở ậ ả ườ i

dân không th có kh năng đ u t các ho t đ ng buôn bán, làm ăn l n đ c mà ầ ư ể ả ạ ộ ớ ượ

ch d a vào s c lao đ ng c a ứ ỉ ự ủ b n thân. Chính ngu n v n tài chính không d i dào ả ộ ồ ố ồ

cũng là nguyên nhân làm cho c h i l a ch n các ho t đ ng sinh k c a ng ơ ộ ự ạ ộ ế ủ ọ ườ i

dân tr nên h n ch . ế ạ ở

ng i dân thôn 1 – 5 Có th nói, tình tr ng thi u v n không ch g p ph i ế ỉ ặ ả ở ể ạ ố ườ

mà h u h t ng ế ầ ườ ế i dân trong b ph n ho t đ ng s n xu t nông nghi p. Thi u ạ ộ ệ ậ ả ấ ộ

i thi u đi m t ph ng ti n quan tr ng đ th c hi n các v n làm ăn, con ng ố ườ ế ộ ươ ể ự ệ ệ ọ

ho t đ ng sinh k . Đ c bi ạ ộ ế ặ ệ ồ t khi ngu n v n tài chính h n h p đi kèm v i ngu n ẹ ạ ồ ố ớ

i ng d n đ n nghèo đói. l c con ng ự ườ thi u và y u v m t tri th c là con đ ề ặ ứ ế ế ườ ế ẫ

Tuy nhiên, v i s h tr c a các ban ngành và các t ch c can nhà n c cũng ớ ự ỗ ợ ủ ổ ứ ướ

nh n c ngoài s t o n n t ng v ng ch c cho ng i dân thôn 1 – 5 nói riêng ư ướ ề ả ẽ ạ ữ ắ ườ

và ng i dân c n ườ ả ướ ế ề c nói chung góp ph n t o d ng m t mô hình sinh k b n ự ầ ạ ộ

v ng.ữ

2. Các ho t đ ng sinh k ạ ộ

ế c aủ ng ườ ệ i dân thôn 1- 5 xã C m S n - huy n ơ ẩ

Anh S n – T nh Ngh An hi n nay ơ ệ ệ ỉ

2.1. Ho t đ ng s n xu t nông nghi p ả ạ ộ ệ ấ

Có th nói thôn 1 – 5 có đi u ki n thu n l ậ ợ ể ệ i đ phát tri n ngành nông nghi p, ể ề ệ ể

v i di n tích đ t nông nghi p chi m 80% so v i t ng di n tích đ t t ế ớ ớ ổ ấ ự ệ ệ ệ ấ ủ nhiên c a

c thôn. Thêm vào đó h u h t di n tích đ t đ nuôi tr ng và canh tác màu m ả ấ ể ế ệ ầ ồ ỡ

i cho vi c phát tri n các lo i cây hoa màu ng n ngày. Trong thôn r t thu n l ấ ậ ợ ệ ể ạ ắ

ngoài di n tích đ t chuyên d ng dành cho tr ng tr t còn có di n tích ao h khá ụ ệ ệ ấ ồ ọ ồ

l n, có kho ng g n 30 h có ao h , đây là đi u ki n thu n l ớ ậ ợ ề ệ ả ầ ộ ạ ộ i cho ho t đ ng

ồ 30

s n xu t nông nghi p k t h p gi a chăn nuôi và tr ng tr t, thay vì ngu n n ả ế ợ ữ ệ ấ ồ ọ ồ ướ c

ao h ch dùng cho nuôi cá thì ng i dân t n d ng c y cho vi c t ồ ỉ ườ ậ ụ ngu n n ồ ướ ấ ệ ướ i

tiêu.

H.5. Bi u đ th hi n các ho t đ ng sinh k c a ng i dân ể ồ ể ệ ạ ộ ế ủ ườ

Theo th ng kê, năm 2010 c thôn có t ng s n l ng t nông nghi p là 28 ả ượ ả ố ổ ừ ệ

ng l ng th c c a c năm là 87,6 t n, bình quân l t n, s n l ấ ả ượ ươ ự ủ ả ấ ươ ng th c trên ự

i c a thôn là 300kg/ ng c đây tình hình đ u ng ầ ườ ủ ườ i/ năm. So v i m y năm tr ớ ấ ướ

s n xu t nông nghi p c a ng ả ệ ủ ấ ườ ả ủ ự ự i dân tăng lên rõ r t. Đây là k t qu c a s l a ệ ế

nhiên c a vùng cũng nh nhu ch n ho t đ ng sinh k phù h p v i đi u ki n t ế ạ ộ ệ ự ề ợ ọ ớ ư ủ

ng th c, th c ph m c a xã h i đang ngày càng nâng cao m c s ng. c u l ầ ươ ứ ố ự ự ủ ẩ ộ

2.1.1. Ho t đ ng tr ng tr t ọ ạ ộ ồ

Trong nh ng năm g n đây, thôn 1 – 5 v lĩnh v c ho t đ ng tr ng tr t có ữ ầ ở ạ ộ ự ề ọ ồ

nh ng bi n chuy n đáng k , s h làm v n trong thôn là 40 h , chi m 37,03%, ể ố ộ ữ ế ể ườ ế ộ

ng th c cho ng s n l ả ượ ng lúa đ t 14 t n, đ cung ng l ấ ủ ứ ạ ươ ự ườ ồ i dân và tăng ngu n

thu nh p, ậ s n l ả ượ ng ngô trong năm 2010 đ t 15,4 t n, đem v ngu n l ạ ồ ợ ề ấ ậ i nhu n

cây chè và tr ng rau h n 79 tri u cho c thôn, đáng k đ n là ngu n thu nh p t ơ ể ế ậ ừ ệ ả ồ ồ

màu đ a bàn thôn. Ngu n l i t ở ị ồ ợ ừ ạ rau màu là 300 tri u đ ng đ t 95,9% k ho ch ồ ệ ế ạ

rau màu ch y u đ c ng i dân đ a ph tăng gia s n xu t, s n ph m t ấ ả ả ẩ ừ ủ ế ượ ườ ị ươ ng

làm ngu n th c ăn hàng ngày và đi bán ứ ồ ở ợ ủ ậ ch c a xã ki m thêm ngu n thu nh p ế ồ

31

i dân. Đ c bi b sung, c i thi n b a ăn c a ng ệ ổ ữ ủ ả ườ ặ t, ệ ở ả ể ế thôn 1 – 5 ph i k đ n

ho t đ ng sinh k d a vào hi u qu t ế ự ạ ộ ả ừ ệ ế ọ cây chè, m t mô hình kinh k tr ng ộ

đi m c a c đ a bàn huy n nhà. T ng di n tích đ t tr ng chè c a thôn h n 11,4 ủ ả ị ấ ồ ủ ể ệ ệ ổ ơ

ha, chi m g n 40% di n tích đ t canh tác trong nông nghi p c a c thôn. Năm ệ ủ ả ế ệ ấ ầ

cây chè c a c thôn v a qua thu nh p t ừ ậ ừ ủ ả ướ ớ ả c tính h n 375 tri u đ ng v i s n ệ ơ ồ

ng kho ng 15 t n. Trung bình m i tháng ng s n l ả ượ ả ấ ỗ ườ ồ i dân c a thôn có ngu n ủ

cây chè t l i t ợ ừ ừ ạ 1 – 1,5 tri u đ ng. Chính s h p lý trong cách l a ch n lo i ự ợ ự ệ ồ ọ

hình tr ng cây vào canh tác tr ng tr t phù h p v i đi u ki n đ a hình, th ọ ề ệ ồ ồ ợ ớ ị ổ

nh ng và khí h u nên ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, đ c bi t là trong ưỡ ạ ộ ự ệ ặ ậ ệ

i hi u qu kinh t cao cho ng c c u ngành tr ng tr t mang l ồ ơ ấ ọ ạ ệ ả ế ườ ầ i dân góp ph n

vào xây d ng mô hình sinh k b n v ng t i đ a ph ng. ế ề ữ ự ạ ị ươ

2.1.2. Ho t đ ng chăn nuôi ạ ộ

Ngoài ho t đ ng hi u qu trong lĩnh v c tr ng tr t thì t ạ ộ ự ệ ả ồ ọ ạ ạ i thôn 1 – 5 ho t

i hi u qu kinh t đ ng chăn nuôi cũng mang l ộ ạ ệ ả ế cao. S h chăn nuôi bao g m 70 ố ộ ồ

đây, ng h chi m 64,8%. ộ ế Ở ườ ự ế ợ i dân không ch thu n chăn nuôi mà có s k t h p ầ ỉ

gi a tr ng tr t và chăn nuôi, các s n ph m t tr ng tr t ng ữ ả ẩ ồ ọ ừ ồ ọ ườ i dân t n d ng làm ậ ụ

th c ăn cho v t nuôi. Đi u này không ch ti ỉ ế ứ ề ậ t ki m đ ệ ượ c m t kho n chi phí mà ả ộ

c môi sinh s ch s , trong lành. đ ng th i b o v đ ồ ờ ả ệ ượ ẽ ạ

Theo quan sát và s li u thông kê thì ng ố ệ ườ ạ i dân trong thôn ch y u ho t ủ ế

ậ ủ đ ng sinh k d a vào nuôi heo và nuôi cá. Trong năm 2010, ngu n thu nh p c a ộ ế ự ồ

c thôn t ả ừ ệ nuôi heo đ t kho ng 305 tri u đ ng. Và nuôi cá đ t g n 90 tri u ồ ạ ầ ệ ả ạ

đây, ng i dân s d ng hình th c chăn nuôi k t h p theo m t dây đ ng. ồ Ở ườ ế ợ ử ụ ứ ộ

chuy n r t h p lý, đó là s t n d ng ngu n th c ăn cho nhau, ng i dân xây ề ấ ợ ự ậ ụ ứ ồ ườ

d ng các chu ng tr i nuôi heo trên các ao h , mô hình này s t n d ng t ự ẽ ậ ụ ạ ồ ồ ố ồ t ngu n

th c ăn c a cá là phân c a heo. Ng i, ngu n n c c a ao h s giúp v ứ ủ ủ c l ượ ạ ồ ướ ủ ồ ẽ ệ

sinh chu ng tr i s ch s mà l ạ ạ ẽ ồ i ti ạ ế t ki m đ ệ ượ ử ụ c m t kho n chi phí s d ng ả ộ

ngu n n c đ v sinh cho chu ng tr i. Đi n hình hi u qu t ồ ướ ể ệ ả ừ ể ệ ạ ồ ể mô hình này ti u

ấ có 3 h trong thôn, s k t h p và t n d ng ngu n th c ăn theo ki u mô hình y ự ế ợ ậ ụ ứ ể ộ ồ

32

đã mang l i ngu n thu nh p hàng năm khá cao, trung bình m i năm 3 h này thu ạ ậ ồ ỗ ộ

nh p t chăn nuôi kho ng t 80 - 100 tri u đ ng. Bên c nh mô hình nuôi heo và ậ ừ ả ừ ệ ạ ồ

cá đ t năng su t cao thì ng i dân trong thôn 1 – 5 cũng đ u t vào chăn nuôi gia ạ ấ ườ ầ ư

c m đ c i thi n th c ph m trong b a ăn hàng ngày, b o đ m dinh d ầ ể ả ự ữ ệ ả ả ẩ ưỡ ứ ng, s c

i dân kh e ph c v cho ho t đ ng sinh k tăng ngu n thu nh p. Ngoài ra, ng ế ụ ụ ạ ộ ậ ỏ ồ ườ

ng trâu bò trong thôn có n i đây còn chăn nuôi gia súc l n nh trâu, bò, s l ơ ố ượ ư ớ

kho ng h n 150 con. Ch y u d a vào s c kéo c a nó ph c v s n xu t nông ụ ụ ả ủ ế ự ứ ủ ấ ả ơ

nghi p, đ ng th i t n d ng ngu n phân t trâu, bò đ chăm bón và nh m tăng ờ ậ ụ ệ ồ ồ ừ ể ằ

năng su t cho cây tr ng. ấ ồ

Có th nói tình hình s n xu t chăn nuôi c a ng i dân thôn 1 – 5 đã mang ủ ể ấ ả ườ

i ngu n thu nh p đáng k cho ng l ạ ể ậ ồ ườ ứ i dân, s áp d ng khoa h c và v n tri th c ự ụ ọ ố

i dân. b n đ a đã t o nên m t mô hình sinh k b n v ng cho ng ả ế ề ữ ạ ộ ị ườ

2.1.3. Ho t đ ng lâm nghi p ạ ộ ệ

M c dù là m t đ a ph ng mi n núi nh ng lĩnh v c ho t đ ng trong lâm ộ ị ặ ươ ạ ộ ư ự ề

ng, ng nghi p không ph i là m t th m nh c a đ a ph ộ ế ạ ủ ệ ả ị ươ ườ i dân ch tr ng các ỉ ồ

lo i cây nh : Tràm, M , Tre, Mét, B ch Đàn,... ỡ ư ạ ạ ở các đ i th p n m ven thôn v ằ ấ ồ ề

ng Tây. Tuy nhiên di n tích và s l h ướ ố ượ ệ ng không l n, chi m kho ng 4,6% ế ả ớ

di n tích đ t canh tác c a đ a ph ng, s n l ng t các lo i g y dùng đ bán ủ ị ệ ấ ươ ả ượ ừ ạ ỗ ấ ể

ng nhân nh , ho c nh p cho các nhà máy s n xu t gi y v thu cho nh ng th ữ ươ ề ặ ậ ả ấ ấ ỏ

mua t i đ a ph ng. S dĩ, ho t đ ng s n xu t trong lĩnh v c lâm nghi p không ạ ị ươ ạ ộ ự ệ ả ấ ở

ph i là th m nh đ i v i ng i dân thôn 1 – 5 b i l ế ạ ố ớ ả ườ ở ẽ ộ ấ m t m t là di n tích đ t ệ ặ

i dân không th đ u t c a thôn không l n l m cho nên ng ủ ớ ắ ườ ể ầ ư vào ho t đ ng này. ạ ộ

M t khác, kh năng thu h i và xoay v n ch m thêm vào đó là năng l c tài chính ự ậ ặ ả ồ ố

i dân không d i dào cho nên đ đ u t c a ng ủ ườ ể ầ ư ồ ự vào ho t đ ng lâm nghi p th c ạ ộ ệ

ạ ủ s không ph i là m t l a ch n thông minh, và h p lý trong đi u ki n có h n c a ự ộ ự ề ệ ả ọ ợ

ng i dân. ườ

33

2.2. Ho t đạ ộng ti u th công nghi p ể

ủ ệ

Cũng gi ng nh ho t đ ng sinh k d a vào lâm nghi p, ho t đ ng ti u th ế ự ạ ộ ạ ộ ư ệ ể ố ủ

công nghi p thôn 1 – 5 không ph i là m t ngành tr ng đi m. Ngành th công ệ ở ủ ể ả ọ ộ

nghi p ệ ở đây ch là làm lò g ch. Trên đ a bàn ch có 3 lò g ch t p trung ị ạ ậ ạ ỉ ỉ ở ữ nh ng

ngành này n i g n kênh m ng, có ngu n đ t sét d i dào. S n ph m làm ra t ấ ơ ầ ươ ẩ ả ồ ồ ừ

i dân trong vùng đ ph c v cho vi c xây đ cung ng cho nhu c u c a ng ủ ứ ủ ầ ườ ụ ụ ể ệ

d ng nhà c a, và xây d ng các công trình ph c b n. ự ụ ơ ả Tuy v y, nh ng hàng năm ử ự ư ậ

ỗ 3 h s n xu t d a vào ngành này có ngu n thu nh p khá l n, trung bình m i ấ ự ộ ả ậ ồ ớ

tháng thu nh p c a h là 4 – 5 tri u đ ng, ngoài vi c t o ngu n thu nh p khá ồ ậ ủ ọ ệ ạ ệ ậ ồ

cao cho gia đình thì ho t đ ng s n xu t th công nghi p này còn t o công ăn ấ ạ ộ ủ ệ ả ạ

ầ vi c làm cho kho ng 40 - 50 lao đ ng thanh niên có s c kh e, đi u này góp ph n ứ ệ ề ả ộ ỏ

c i thi n tình tr ng th t nghi p c a m t s thanh niên trong vùng. ệ ủ ả ộ ố ệ ạ ấ

M c dù ngành này có nh ng đóng góp cho s phát tri n kinh t c a m t s ữ ự ể ặ ế ủ ộ ố

ề h gia đình nh v y, nh ng có th đánh giá ho t đ ng sinh k này không b n ộ ạ ộ ư ậ ư ể ế

v ng, b i vì ngu n đ t sét đang b khai thác m t cách b a bãi ch c ch n trong ữ ừ ắ ắ ấ ở ồ ộ ị

ng lai s không cung ng đ cho ho t đ ng s n xu t này. M t khác, t ươ ạ ộ ứ ủ ẽ ả ấ ặ khí th iả

t ừ ệ ố h th ng lò g ch r t đ c h i, gây ô nhi m môi tr ấ ộ ạ ễ ạ ườ ỏ ng không khí không nh ,

hi n nay ch a c tính đ ư ướ ệ ượ c m c đ nh h ứ ộ ả ưở ả ng c a nó nh ng khí th i ra nh ủ ư ả

ng tr c ti p đ n s c kh e c a chính b n thân công nhân làm g ch trong lò h ưở ế ứ ỏ ủ ự ế ả ạ

i dân s ng xung quanh. B i v y, trong t và nh ng ng ữ ườ ở ậ ố ươ ộ ng lai, c n ph i có m t ầ ả

chi n l c, chính sách h p lý đ m t m t không nh h ng đ n ho t đ ng sinh ế ượ ể ộ ặ ả ợ ưở ạ ộ ế

i dân, m t khác b o v môi tr ng trong s ch. k c a ng ế ủ ườ ả ệ ặ ườ ạ

2.3. Các ho t đ ng sinh k khác ạ ộ ế

i dân trong thôn v các d ch v s V i m c đích ph c v nhu c u c a ng ụ ụ ầ ủ ụ ớ ườ ụ ử ề ị

d ng vào lĩnh v c sinh ho t hàng ngày. T i đây cũng có các h buôn bán nh l ụ ỏ ẻ ự ạ ạ ộ

các m t hàng t p hóa, theo th ng kê, t ặ ạ ố ạ ự i thôn có 6 h ho t đ ng trong lĩnh v c ạ ộ ộ

d ch v th ị ụ ươ ệ ng m i. Đóng góp cho t ng thu nh p vào thôn kho ng 200 tri u ậ ả ạ ổ

đ ng/ năm. Tuy nhiên, quy mô ho t đ ng còn nh l ồ ạ ộ ỏ ẻ ứ và manh mún, ch cung ng ỉ

đ nhu c u c a ng ủ ầ ủ ườ i dân trong đ a bàn thôn. ị

34

Ngoài các ho t đ ng inh k k trên, t ạ ộ ế ể ạ ạ ộ i thôn 1 – 5 còn có 8 h ho t đ ng ộ

ạ trong lĩnh v c v n chuy n, ngành v n chuy n trong thôn ch y u ch các lo i ự ậ ủ ế ể ể ậ ở

nguyên li u nh : cát, s i, g ch, đá... đ xây d ng nhà c a cũng nh các công ư ự ử ư ệ ể ạ ỏ

trình nh khac c a thôn, ngu n thu nh p t ậ ừ ạ lo i hình này kho ng 500 tri u đ ng/ ả ủ ệ ỏ ồ ồ

năm c a c toàn thôn. ủ ả

các ho t đ ng sinh k c a ng i dân thôn 1 – 5 đa d ng và phong Có th nói ể ạ ộ ế ủ ườ ạ

phú, m i hình th c sinh k đ u có nh ng th m nh và đi m y u khác nhau. ữ ế ạ ế ề ứ ể ế ỗ

i, có th đánh giá r ng ng i dân đ a ph ng t p trung ch Nh ng t u trung l ự ư ạ ể ằ ườ ị ươ ậ ủ

ủ y u vào ho t đ ng s n xu t g n li n v i cây chè, cũng là sinh k chính c a ế ạ ộ ấ ắ ề ế ả ớ

ng i dân mi n núi trong thôn. Tuy nhiên đ phát huy h t ti m năng s n có ườ ế ề ề ể ẵ

trong vùng thì c n ph i có m t chi n l c phát tri n lâu dài và h p lý m i có ế ượ ầ ả ộ ể ợ ớ

th xây d ng nên m t mô hình sinh k b n v ng. ế ề ữ ự ể ộ

3. K t qu sinh k c a ng i dân ế ủ ế ả ườ

K t qu sinh k c a ng i dân có th hi u là bao g m nh ng gì h đ t đ ế ủ ế ả ườ ọ ạ ượ c ể ể ữ ồ

ạ sau khi s d ng ngu n v n, xây d ng nh ng cách th c, và th c hi n các ho t ử ụ ự ữ ứ ự ệ ồ ố

i v n d ng các ngu n v n d đ ng sinh k . Cong ng ế ộ ườ ậ ụ ồ ố ướ ự ủ ố i s tác đ ng c a b i ộ

ậ c nh khách quan, h th c hi n các ho t đ ng sinh k đ t o ra ngu n thu nh p ạ ộ ả ế ể ạ ọ ự ệ ồ

cho b n thân và gia đình. K t qu sinh k c a con ng i bao g m: m c thu ế ủ ế ả ả ườ ứ ồ

nh p, ch t l ng cu c s ng, an ninh l ấ ượ ậ ộ ố ươ ọ ớ ng th c, kh năng ch ng ch i v i ự ả ố

nh ng tác đ ng t các đi u ki n khách quan t bên ngoài. ữ ộ ừ ề ệ ừ

M c thu nh p c a h gia đình có m i quan h ch t ch v i vi c s d ng các ậ ủ ộ ệ ử ụ ệ ặ ẽ ớ ứ ố

c và th c hi n các ho t đ ng sinh k t o thu nh p. Hi n t ngu n v n có đ ố ồ ượ ạ ộ ế ạ ệ ạ i, ự ệ ậ

ch a có nhi u nghiên c u và th ng kê chính xác v m c thu nh p c a t ng h ậ ủ ừ ề ứ ư ứ ề ố ộ

dân, các s li u thu th p đ c ch mang tính t ố ệ ậ ượ ỉ ươ ng đ i b i vì đ c thù ngu n thu ặ ố ở ồ

nh p c a ng ậ ủ ườ ồ i ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p không n đ nh và đ ng ạ ộ ự ệ ổ ị

i dân còn ph i ch u tác đ ng c a y u t t nhiên đ u. Ngu n thu nh p c a ng ề ậ ủ ồ ườ ủ ế ố ự ả ộ ị

ng. và xã h i, nh t là giá c th tr ấ ả ị ườ ộ

35

T các ho t đ ng sinh k c a ng i dân thôn, ngu n thu nh p t ạ ộ ế ủ ừ ườ ậ ừ ả ượ ng s n l ồ

tr ng hoa màu, ngu n l i t cây chè v n gi ồ ợ ừ ồ ẫ ữ ộ vai trò quan tr ng đ i v i cu c ọ ố ớ

i dân. Ngoài ra, các ho t đ ng sinh k khác trong thôn cũng mang s ng c a ng ủ ố ườ ạ ộ ế

i ngu n thu nh p đáng k cho ng i dân, tuy v y các ngành y không mang l ạ ể ậ ồ ườ ậ ấ

tính b n v ng và phát tri n lâu dài, m c dù ngu n thu nh p t làm lò g ch th ậ ừ ữ ể ề ặ ồ ạ ủ

công có giá tr kinh t khá cao. B i v y, chính quy n cũng nh ng ị ế ở ậ ư ề ườ ầ i dân c n

ph i có m t chi n l ộ ế ượ ợ c h p lý, khoa h c m i có th xây d ng m t mô hình sinh ể ự ả ọ ớ ộ

k b n v ng. ế ề ữ

Vi c s d ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên nh : đ t đai tr ng hoa màu, ệ ử ụ ư ấ ồ ồ

c t i tiêu...T i đ a bàn thôn đa s ng i dân đã t đ t tr ng r ng, ngu n n ừ ấ ồ ồ ướ ướ ạ ị ố ườ ự ý

th c đ c t m quan tr ng c a vi c khai thác đi đôi v i b o v cho nên h đã có ứ ượ ầ ớ ả ủ ệ ệ ọ ọ

nh ng cách tính toán mang tính khoa h c nh m góp ph n c i thi n đ c s suy ầ ả ữ ệ ằ ọ ượ ự

thoái, b c màu c a đ t đai, và b o v ngu n n ả ệ ủ ấ ồ ướ ạ c không b ô nhi m. Tuy nhiên, ễ ị

không ph i ng i dân nào trong thôn cũng có ý th c đ c s tác đ ng ng c tr ả ườ ứ ượ ự ộ ượ ở

i c a m t s ho t đ ng nh h ng đ n môi sinh và ch t l l ạ ủ ạ ộ ộ ố ả ưở ấ ượ ế ồ ng c a các ngu n ủ

v n mà b y lâu nay là th m nh c a đ a ph ố ế ạ ủ ị ấ ươ ng. Có th đ a ra m t tr ể ư ộ ườ ợ ng h p

nhiên và gây ô nhi m không khí và ngu n n làm gi m di n tích đ t t ệ ấ ự ả ễ ồ ướ ừ c t

ho t đ ng làm g ch th công, m i gi ạ ộ ủ ạ ỗ ờ ụ ế ho t đ ng s n xu t g ch tiêu th h t ạ ộ ấ ạ ả

3 n

c, th i ra không khí m t l h n 10m ơ ướ ộ ượ ả ng ch t th i r t đ c h i, nh h ả ấ ộ ạ ả ấ ưở ng

không nh đ n s c kh e và đ i s ng sinh ho t c a ng i dân s ng xung quanh. ỏ ế ứ ạ ủ ờ ố ỏ ườ ố

“V i tình tr ng s n xu t g ch nh th này c a gia đình anh C, nh ng ng ư ế ấ ạ ủ ữ ạ ả ớ ườ i

dân xung quanh s ng g n lò g ch b nh h ng hô h p. M i quý ị ả ạ ầ ố ưở ng đ n đ ế ườ ấ ỗ

t đâu, khí th i t Bác ph i đi l ả ấy thu c 3 l n cho v và con nh . Em không bi ầ ố ợ ỏ ế ả ừ lò

g ch đ c l m, n u hít ph i nhi u thì sau này v già s bi n ch ng v th n kinh. ạ ẽ ế ề ầ ộ ắ ứ ế ề ề ả

M c dù bi anh ch không có d ặ ế t nguy h i đ n s c kh e nh th , nh ng gi ỏ ạ ế ứ ư ế ư ờ ị ư

ti n đ chuy n đi ch khác” ( ĐHP, nam, 37 tu i). ề ể ể ỗ ổ

Đánh giá v m c đ an toàn xã h i và cu c s ng thì ng i dân thôn 1 – 5 đang ề ứ ộ ộ ố ộ ườ

trong tình tr ng n đ nh và t ng đ i an toàn. Ng ạ ổ ị ươ ố ườ i dân đa ph n s ng trong ầ ố

nh ng ngôi nhà c đ nh, đ an toàn và nh ng tiêu chí v ch t l ng nhà ề ấ ượ ố ị ữ ữ ộ ở ằ n m

m c đ bình th ng. V ch t l ng ở ứ ộ ườ ề ấ ượ ườ ở ứ trên đ a bàn ch a đ n m c ư ế ị ng môi tr 36

đ báo đ ng, b i vì g n 90% s h gia đình trong thôn ho t đ ng ố ộ ộ ạ ộ trong lĩnh v cự ầ ộ ở

nông nghi p nên s tác đ ng r t nh đ n môi tr ng s ng xung quanh. ỏ ế ự ệ ấ ộ ườ ố

ầ Th c tr ng vi c trang b nh ng đ dùng sinh ho t trong t ng h gia đình ph n ị ữ ự ừ ệ ạ ạ ồ ộ

c m c s ng c a các h gia đình. Ng nào ph n ánh đ ả ượ ứ ố ủ ộ ườ ế i dân trong thôn h u h t ầ

mua s m g n nh đ y đ các ph ng ti n ph c v cho đ i s ng sinh ho t hàng ư ầ ủ ắ ầ ươ ụ ụ ờ ố ệ ạ

ngày. So v i tr c cu c s ng c a ng i dân đã ớ ướ c đây, có th kh ng đ nh đ ể ẳ ị ượ ộ ố ủ ườ

ng cu c s ng c a m i h gia đình trong khoác lên di n m o m i v ch t l ạ ớ ề ấ ượ ệ ộ ố ỗ ộ ủ

thôn. V n đ s d ng đi n n c đã đ c chú tr ng t ề ử ụ ệ ấ ướ ượ ọ ừ cách đây h n 10 năm, ơ

đ n nay 100% h gia đình có đi n, 100% các thành viên trong thôn đ ế ệ ộ ượ ử ụ c s d ng

c s ch. n ướ ạ

Nh v y, có th nói đ i s ng c a ng i dân mi n núi thôn 1 – 5 t ờ ố ư ậ ủ ể ườ ề ươ ố ng đ i

cao. Các ho t đ ng sinh k c a ng i dân đã ph n nào đáp ng đ c nh ng nhu ạ ộ ế ủ ườ ứ ầ ượ ữ

ng th c. Hay nói cách khác, chi n l c u v cu c s ng, s c kh e, an ninh l ầ ề ộ ố ứ ỏ ươ ế ượ c ự

i dân thôn 1 – 5 t ng đ i b n v ng và k t qu mang l sinh k c a ng ế ủ ườ ươ ố ề ữ ế ả ạ ừ i t

các ho t đ ng sinh k y là đ i s ng ng i dân đ ạ ộ ờ ố ế ấ ườ ượ c c i thi n, ch t l ệ ấ ượ ng ả

cu c s ng c a ng i dân ngày càng nâng cao. ộ ố ủ ườ

37

CH NG III ƯƠ

CÁC GI I PHÁP L A CH N SINH K B N V NG Ế Ề Ữ Ọ Ự Ả

ng chi n l c sinh k b n v ng 1. Quan đi m đ nh h ể ị ướ ế ượ ế ề ữ

i m t chi n l c sinh k b n v ng là đi u th ng xuyên đ H ng t ướ ớ ế ượ ộ ế ề ữ ề ườ ượ c

cũng nh nh c đ n trên các di n đàn h i ngh qu c t ễ ắ ế ố ế ộ ị ư ở ầ các h i ngh mang t m ị ộ

qu c gia, đ i t đây là nh ng ng t khó ố ượ ố ng đ c bi ặ t ệ ở ữ ườ i có hoàn c nh đ c bi ả ặ ệ

khăn, xây d ng m t mô hình sinh k b n v ng nh m h ng t ế ề ự ữ ằ ộ ướ ớ i m t s phát ộ ự

tri n b n v ng cho con ng i. Phát tri n không đ n thu n là phát tri n kinh t ữ ể ề ườ ể ể ầ ơ ế

mà song song v i nó là ti n b xã h i và b o v môi tr ng ệ ế ả ớ ộ ộ ườ . Ngày nay, khi con

ng i đang gánh ch u nh ng h u qu c a các cu c th m h a c a thiên nhiên, ườ ọ ủ ả ủ ữ ả ậ ộ ị

các cu c kh ng ho ng kinh t thì phát tri n b n v ng là m t m c tiêu quan ủ ả ộ ế ụ ữ ề ể ộ

tr ng, vi c phát tri n mô hình sinh k b n v ng cũng là m t ph ế ề ữ ể ệ ọ ộ ươ ng th c trong ứ

chi n l c xóa đói gi m nghèo, nâng cao đ i s ng, ch t l ế ượ ờ ố ấ ượ ả ủ ng cu c s ng c a ộ ố

con ng i, đây là m t h ng ti p c n m i trong phát tri n nông thôn và xóa đói ườ ộ ươ ế ậ ể ớ

gi m nghèo. Ti p c n này nh m m c đích phê phán quan đi m hi n đ i hóa ụ ể ệ ế ạ ằ ả ậ

trong lí thuy t phát tri n và đ t con ng i trong v trí trung tâm, h ế ể ặ ườ ị ướ ề ộ ng v c ng

i và đáp ng nhu c u trong đ ng v i s phát tri n b n v ng th a mãn ể ồ ề ữ ớ ự ỏ hi n t ở ệ ạ ứ ầ

ng lai. t ươ

38

Chi n l c sinh k đ ế ượ ế ượ ệ ự c xem nh là nh ng quy t đ nh trong vi c l a ế ị ữ ư

ch n, k t h p và qu n lý các ngu n v n sinh k c a con ng ế ợ ế ủ ả ọ ồ ố ườ ể ế i nh m đ ki m ằ

ng t c th hi n qua các y u t s ng. K t qu sinh k con ng ả ố ế ế i h ườ ướ i đ ớ ượ ể ệ : ế ố

ề ứ ự ư ơ ộ ự ệ ậ ồ ơ ị

o S h ng th nh h n: bao g m s gia tăng v m c thu nh p, c h i vi c làm

và ngu n v n tài chính nâng cao. ố ồ

c nâng cao: ngoài ti n và nh ng th mua đ ượ ứ ữ ề ượ ằ ứ c b ng ti n, m c ề

o Đ i s ng đ ờ ố

s ng còn đ ố ấ ược đánh giá b ng các giá tr c a nh ng hàng hóa phi v t ch t ị ủ ữ ậ ằ

khác, m c đ đánh giá còn đ c th hi n trên ph ng di n giáo d c, y t ứ ộ ượ ể ệ ươ ụ ệ ế ,

kh năng s d ng các d ch v xã h i c a h gia đình. ộ ủ ộ ử ụ ụ ả ị

ng đ ả ổ ươ ượ c gi m: ng ả ườ ạ i nghèo luôn ph i s ng trong tr ng ả ố o Kh năng t n th

thái d b t n th ễ ị ổ ươ ệ ả ng. B i vây, s u tiên c a h là t p trung cho vi c b o ủ ọ ự ư ậ ở

ể v gia đình mình thoát kh i nh ng m i hi m h a ti m n, thay vì phát tri n ố ệ ề ẩ ữ ể ỏ ọ

nh ng c h i c a mình. Vi c gi m t n th ng n m trong s n đ nh giá c ơ ộ ủ ữ ệ ả ổ ươ ự ổ ằ ị ả

th tr ng, kh năng ki m soát d ch b nh, kh năng ch ng ch i v i thiên tai. ị ườ ọ ớ ể ệ ả ả ố ị

ng th c đ ươ ự ượ ủ c c ng c : An ninh l ố ươ ng th c là m t v n đ c t lõi ộ ấ ề ố ự o An ninh l

trong phát tri n con ng i, tránh s t n th ng và nghèo đói. Vi c tăng ể ườ ự ổ ươ ệ

ng an ninh l ng th c có th đ c th c hi n nhi u cách nh tăng kh c ườ ươ ể ượ ự ư ự ề ệ ả

năng ti p c n ngu n tài nguyên đ t, tăng ngu n thu nh p c a ng i dân...vv ậ ủ ế ậ ấ ồ ồ ườ

ử ụ ữ ể ệ ề ầ ồ

o S d ng b n v ng ngu n tài nguyên thiên nhiên: vi c phát tri n c n đi đôi

v i tái t o và b o v ngu n tài nguyên thiên nhiên, tránh s ô nhi m môi ớ ự ễ ệ ả ạ ồ

tr ng. ườ

Nh ng ch tiêu trên đây là nh ng mong mu n v m t k t qu con ng ố ề ộ ế ữ ữ ả ỉ ườ ầ ạ i c n đ t

đ c xem ượ c, đ ng th i cũng bi u hi n c a m t sinh k b n v ng. M t sinh k đ ộ ế ề ữ ệ ủ ế ượ ể ờ ồ ộ

là b n v ng khi nó đ i phó và ph c h i đ ố ụ ồ ượ ề ữ c nh ng áp l c, cú s c và có th duy trì, ố ự ữ ể

nâng cao kh năng v tài chính cũng nh c s h t ng i và trong ư ơ ở ạ ầ ề ả c hi n t ở ả ệ ạ

ng lai mà không làm t n h i đ n ngu n tài nguyên thiên nhiên. t ươ ạ ế ổ ồ

39

2. Các gi

a ch n sinh k b n v ng cho ng i dân thôn ả i pháp kh thi trong l ả ự ế ề ữ ọ ườ

1 – 5

 Gi ả i pháp v phát tri n ngu n l c con ng ể ồ ự ề i ườ

Đ u t vào con ng i đ phát tri n c ng đ ng b n v ng là m t chi n l c lâu ầ ư ườ ể ề ữ ể ộ ế ượ ồ ộ

dài, c n phái có s quan tâm n l c c a ng i dân và phía xã h i. B i ng i dân là ỗ ự ủ ự ầ ườ ộ ở ườ

ch th , đ ng th i ng ủ ể ồ ờ ườ ạ i dân cũng là s n ph m c a quá trình tham gia vào m ng ủ ả ẩ

i xã h i. Con ng c s ng và tr i đ ng thành trong m t môi tr l ướ ộ ườ ượ ố ưở ộ ườ ụ ng giáo d c

t s tr thành con ng i phát tri n theo chi u h ng tích c c. Ngu n v n con t ố ẽ ở ườ ể ề ướ ự ồ ố

ng i đ ườ ượ ủ ệ c c ng c thì kh năng l a ch n ho t đ ng sinh k s phù h p và hi u ạ ộ ế ẽ ự ả ố ọ ợ

qu h n. ả ơ

Thay đ i con ng ổ i tr ườ ướ ỏ ầ c h t là thay đ i v nh n th c, đ u này đòi h i c n ổ ề ứ ề ế ậ

ph i có các chính sách cũng nh các ch ng trình d án nh m nâng cao trình đ dân ư ả ươ ự ằ ộ

trí. Ph i làm thay đ i sâu s c t cách nhìn nh n c a ng i dân v giáp d c ắ ừ ả ổ ậ ủ ườ ụ , làm cho ề

c tri th c chính là ngu n v n làm thay đ i cu c s ng, góp ph n nâng h hi u đ ọ ể ượ ộ ố ứ ầ ồ ố ổ

cao đ a v c a h trong xã h i. ị ủ ọ ộ ị

ả Thay đ i nh n th c hành vi không ch v giáo d c ngoài xã h i mà còn ph i ỉ ề ứ ụ ậ ổ ộ

giáo d c trong gia dình, giáo d c l i s ng, nhân ph m, phát tri n giáo d c nâng cao ụ ố ố ụ ụ ể ẩ

trình đ dân trí trong nh ng nhóm dân c nghèo là gi ữ ư ộ ả ự i pháp lâu dài đ xay d ng ể

i, m t khi trình đ c a h đ ngu n v n con ng ố ồ ườ ộ ủ ọ ượ ộ ơ ộ ơ c nâng cao thì h có c h i h n ọ

trong vi c l a ch n cho mình ho t đ ng sinh k phù h p v i s thích c a b n thân ủ ả ạ ộ ệ ự ớ ở ế ọ ợ

đ ng th i có ngu n thu nh p và có ý th c h n trong cách phân b chi tiêu h p lý, ồ ứ ơ ậ ồ ờ ổ ợ

khoa h c h n. Nh v y đ i s ng đ c nâng cao, con ng ờ ố ư ậ ơ ọ ượ ườ i có đi u ki n chăm lo ệ ề

cho b n thân c phát tri n toàn di n c th xác l n tinh th n. ệ ả ể ể ẫ ầ ả ả

 Gi i pháp v chính sách v v n ả ề ố ề

Thi u ngu n v n tài chính trong ho t đ ng sinh k i dân ạ ộ ế là đ c tr ng c a ng ư ủ ế ặ ồ ố ườ

lao đ ng trong lĩnh v c nông nghi p. Ng ự ệ ộ ườ ế i dân g p r t nhi u khó khăn trong ti p ặ ấ ề

c n ngu n v n này. Xét v m t ch quan, b n thân các ho t đ ng sinh k c a h ậ ế ủ ọ ạ ộ ề ặ ủ ả ồ ố

i dân t o ra ngu n v n tích lũy không l n, h n n a là trong ti m th c c a m i ng ạ ơ ữ ứ ủ ề ồ ố ớ ỗ ườ

40

lao đ ng nông nghi p không dám m o hi m đ u t quy mô l n. V m t khách ầ ư ể ệ ạ ộ ề ặ ớ

quan, ng i dân không có tài s n đ th ch p vay ngân hàng cũng nh vay nóng các ườ ể ế ấ ư ả

ngu n t bên ngoài v i s l ng l n. Hi n nay t phía chính quy n đ a ph ng đã ồ ừ ớ ố ượ ệ ớ ừ ề ị ươ

và đang tri n khai các chính sách v v n cho ng ề ố ể ườ i dân, s h tr này đ ự ỗ ợ ượ ụ ể c c th

hóa thông qua các ch ng trình xóa đói gi m nghèo b ng cách cho ng i dân vay ươ ằ ả ườ

m c lãi su t th p. Đi u này góp ph n vào c ng c g p khó khăn vay v n làm ăn ặ ố ở ứ ủ ề ấ ấ ầ ố

i dân không đ năng l c và đi u ki n phát và h tr ngu n v n tài chính cho ng ố ỗ ợ ồ ườ ủ ự ề ệ

tri n mô hình sinh k b n v ng. ế ề ữ ể

K T LU N VÀ KHUY N NGH Ị Ậ Ế Ế

Vi c nghiên c u th c tr ng các ho t đ ng sinh k và k t qu sinh k và ạ ộ ự ứ ệ ế ế ế ạ ả

qua quá trình tìm hi u, phân tích các y u t ể ế ố ạ ộ tác đ ng đ n l a ch n các ho t đ ng ế ự ọ ộ

41

i dân thôn 1 – 5, có th nh n th y r ng đ i s ng c a ng i dân sinh k c a ng ế ủ ườ ể ậ ấ ằ ờ ố ủ ườ

đang ngày càng đ ượ ỉ ự c nâng cao. M c dù các ho t đ ng sinh k c a h ch d a ạ ộ ế ủ ọ ặ

vào s c lao đ ng b ng tay, chân và m t s ngu n v n s n có t i đ a ph ng. ố ẵ ộ ố ứ ằ ộ ồ ạ ị ươ

i dân n m Thu nh p c a ng ậ ủ ườ ằ ở ứ ầ m c khá so v i thu nh p bình quân trên đ u ậ ớ

ng c. Vi c l a ch n các ho t đ ng sinh k c a ng i dân ch u s i c a c n ườ ủ ả ướ ạ ộ ệ ự ế ủ ọ ườ ị ự

nh h ng c a các y u t ch quan: Con ng i, năng l c tài chính c a h , và ả ưở ế ố ủ ủ ườ ủ ọ ự

các y u t nhiên, xã h i, c s v t ch t, h ế ố khách quan nh : đi u ki n t ư ệ ự ề ơ ở ậ ấ ộ ạ

t ng...vv ầ

ứ Qua quá trình tìm hi u và phân tích theo m c tiêu và câu h i nghiên c u ụ ể ỏ

thuy t đ a ra là r t đúng đ t ra, k t qu nghiên c u đã kh ng đ nh nh ng gi ứ ặ ữ ế ẳ ả ị ả ế ư ấ

đ n:ắ

1. Các ho t đ ng sinh k c a ng

ạ ộ ế ủ ườ ề i dân thôn 1 – 5 hi n nay nhìn chung b n ệ

, m c s ng c a ng i dân ngày càng đ v ng, n đ nh ổ ữ ị ứ ố ủ ườ ượ ả ừ c c i thi n qua t ng ệ

năm, các mô hình phát tri n nông nghi p trong thôn đã t n d ng và phát huy ệ ụ ể ậ

. Cho nên, hi u qu t h t ti m l c các ngu n l c s n có c a vùng ế ề ồ ự ẵ ự ủ ả ừ ệ ạ các ho t

i cho ng i dân có cu c s ng no đ , ch t l đ ng sinh k đã mang l ế ộ ạ ườ ộ ố ấ ượ ng ủ

cu c s ng ngày càng đ nâng cao . ộ ố ượ

2. Vi c l a ch n các ho t đ ng c a ng

i dân mi n núi thôn 1 – 5 ph i ch ạ ộ ệ ự ủ ọ ườ ề ả ịu tác

khách quan và ch quan nh : ngu n v n t nhiên, đ ng l ộ ớn c a các y u t ế ố ủ ố ự ư ủ ồ

i, ngu n v n tài chính, ngu n v n xã h i... Trong đó ngu n v n con ng ố ồ ườ ồ ố ố ồ ộ

đáng k là s tác đ ng m nh m t ẽ ừ ự ể ạ ộ ngu n v n con ng ố ồ ườ i và ngu n v n tài ồ ố

chính. Đ các ho t đ ng sinh k c a ng ạ ộ ế ủ ể ườ ề i dân phát tri n lâu dài và b n ể

c h p lý trong v ng thì c n ph i có nh ng chính sách cũng nh chi n l ữ ế ượ ữ ư ầ ả ợ

công tác qu n lý và phân b vi c s d ng các ngu n l c t i đ a ph ổ ệ ử ụ ồ ự ạ ị ả ươ ồ ng đ ng

th i chú tr ng vào chi n l c nâng cao h n n a trình đ dân trí c a ng ế ượ ờ ọ ủ ữ ơ ộ ườ i

dân trong thôn, đ t đó góp ph n vào công cu c xây d ng m t c ng đ ng xã ể ừ ộ ộ ự ầ ộ ồ

h i phát tri n và th nh v ể ộ ị ượ ế ủ ng. Vi c th c hi n các ho t đ ng sinh k c a ạ ộ ự ệ ệ

ng c và các t ch c xã ườ i dân trong thôn c n ph i có s h tr c a Nhà n ả ự ỗ ợ ủ ầ ướ ổ ứ

h i v các ngu n l c còn y u và thi u, s h tr này là r t c n thi ộ ề ự ỗ ợ ồ ự ấ ầ ế ế ế ữ t và h u

hi u khi các ngu n v n sinh k c a ng i dân đ c b sung. Các chính sách, ệ ố ồ ườ ượ ổ ế ủ 42

các d án h tr cho ng i dân c n tính đ n cái tr ỗ ợ ự ườ ế ầ ướ ạ c m t và lâu dài, t o ắ

i dân tham gia vào các d án phát tri n c ng đ ng v i t đi u ki n cho ng ệ ề ườ ể ộ ớ ư ự ồ

quan cách là ch th trung tâm b i ch có chính h m i có th là nhân t ỉ ủ ể ọ ớ ể ở ố

tr ng tham gia vào ho t đ ng sinh k đ nâng cao đ i s ng, xây d ng mô ạ ộ ờ ố ế ể ự ọ

hình sinh k nông thôn b n v ng. ề ữ ế

M t s khuy n ngh ị ộ ố ế

c sinh k b n v ng: * V xây d ng chi n l ự ế ượ ề ế ề ữ

- h ng t i vi c xây d ng sinh k mang tính b n v ng, đào t o, t p hu n nâng ướ ớ ề ữ ự ệ ế ạ ậ ấ

cao nh ng kĩ năng, ph ng th c trong ho t đ ng s n xu t nông nghi p nói riêng ữ ươ ạ ộ ứ ệ ả ấ

ự và các ho t đ ng sinh k khác nói chung. Đ ng th i t p trung nâng cao năng l c ạ ộ ờ ậ ế ồ

cho t ng l p thanh thi u niên đ thay đ i chi n l ng lai ế ượ ế ể ầ ớ ổ c sinh k trong t ế ươ

g n.ầ

- Tuyên truy n, nâng cao ý th c và t o đi u ki n đ ng i dân tham gia vào xây ể ườ ứ ề ề ệ ạ

d ng mô hình phát tri n kinh t ự ể ế ụ , đa d ng hóa các ho t đ ng sinh k t n d ng ạ ộ ế ậ ạ

i đ a ph ng. h t ngu n l c s n có t ồ ự ẵ ế ạ ị ươ

* V xây d ng h th ng chính sách: ệ ố ự ề

- C i thi n h th ng thông tin, nâng cao kh năng tăng ti p c n các th ch ệ ố ệ ế ể ả ậ ả ế

chính sách cho ng i dân. ườ

- Nâng cao m c l ng cho nh ng ng i qu n lí xã h i t o đi u ki n thu n l ứ ươ ữ ườ ộ ạ ậ ợ i ề ệ ả

đ h chú tâm vào vi c phát tri n c ng đ ng. ệ ể ọ ể ộ ồ

- Xây d ng m t chi n l c sinh k và c i t o sinh k riêng cho ng ế ượ ự ộ ả ạ ế ế ườ ặ i dân g p

khó khăn trong ti p c n và s d ng các ngu n v n sinh k . ế ử ụ ế ậ ồ ố

43

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. Lê Xuân Bá, Chu Ti n Quang, Nguy n H u Ti n và Lê Xuân Đình 2001, Nghèo ữ ế ễ ế

đói và xóa đói gi m nghèo t Nam, nxb nông nghi p. ả Vi ở ệ ệ

c a xã C m S n, 2010. 2. Báo cáo t ng k t tình hình kinh t ế ổ ế ủ ẩ ơ

c a Ban m t tr n thôn 1 – 5, 2010

3. Báo cáo t ng k t tình hình kinh t ế

ổ ế ủ ặ ậ

4. Báo cáo t ng k t s n l ổ ế ả ượ ng chè năm 2010 thôn 1 – 5, Xí nghi p chè Bãi Ph . ủ ệ

, s d ng ph ogn pháp ti p c n sinh k và khung phân 5. B k ho ch và đ u t ạ ộ ế ầ ư ử ụ ư ế ế ậ

tích, 2003.

6. Các ph ng pháp nghiên c u xã h i h c , Hà Vi ươ ộ ọ ứ ệ t Hùng d ch, vi n xã h i h c và ệ ộ ọ ị

tâm lý LĐQL, 2005

7. Ph m Khôi Nguyên và T Đình Thi, Tài nguyên và môi tr

ạ ạ ườ ng v i đ nh h ớ ị ướ ng

phát tri n b n v ng đ t n c, t p chí xã h i h c s 2, 2005. ề ữ ấ ướ ạ ộ ọ ố ể

ế 8. Hoàng M nh Quân, Báo cáo khoa h c công ngh c p b đ c đi m văn hóa ki n ộ ặ ệ ấ ể ạ ọ

th c và chi n l c sinh k c a đ ng bào dân t c thi u s t i Darkrong – ế ượ ứ ế ủ ố ạ ể ộ ồ

Qu ng Tr , Hu . ế ả ị

9. http://www.sarec.gov.vn

Vi (Nghiên c u Phát tri n nông thôn b n v ng ể ữ ứ ề ở ệ t

Nam).

10. Ph m Văn Quy t, Nguy n Quý Thanh (2001), ph ễ ế ạ ươ ộ ng pháp nghiên c u xã h i ứ

h c, nxb Đ i h c qu c gia Hà N i. ọ ạ ọ ố ộ

11. Lê Kim Lan (2007), bài gi ng phát tri n c ng đ ng, Đ i h c khoa h c Hu . ế ể ộ ạ ọ ả ồ ọ

12. Nguy n M Vân (2009), bài gi ng sinh k b n v ng, Đ i h c khoa h c Hu . ế ế ề ữ ạ ọ ễ ả ọ ỹ

44

13. Vi n ngân hàng th gi ng kinh t , nxb văn hóa thông ế ớ ệ i, không ch là tăng tr ỉ ưở ế

tin, Hà N i, 2005. ộ

Tr em tham gia vào ho t đ ng sinh k t i thôn 1 – 5. ạ ộ ế ạ ẻ

45

Mô hình ho t đ ng tr ng tr t g n li n v i chăn nuôi ề ớ ạ ộ ọ ắ ồ

46

Mô hình nuôi heo tiêu bi u c a gia đình ch Sen thôn 1 -5 ể ủ ị

Đàn heo c a anh Tr ng t i thôn 1 - 5 ủ ọ ạ

47

48