I Ế Ớ

c ch n đ minh ho cho các tác h i c a sinh (Nh ng loài trong danh sách này đ

http://www.yeumoitruong.com Ấ DANH SÁCH 100 LOÀI SINH V T XÂM H I NGUY HI M NH T Ậ TRÊN TH GI ọ ể

ạ ủ ượ ạ ữ ạ ữ v t xâm h i. Nh ng loài không có trong danh sách không có nghĩa là kém nguy ậ hi m h n) ơ ể ồ Ngu n: - IUCN Guidelines for the Prevention of Biodiversity Loss Caused by Invasive Alien Species

ở ọ ố ạ ấ ạ tôm. Lo i ơ ọ ầ ả c ng t và ký sinh ệ ng tôm và có nguy c làm tuy t ả ướ ữ ượ ị ủ ng g i: ấ ổ ệ ộ ườ

ỉ ở ộ ố ầ ệ ệ ơ c coi là b nh gây t n th t kinh ệ ệ ề chu i. Véc t ố ấ ổ i. ệ ượ chu i trên toàn th gi ố ở ọ ố ệ ế ớ ng g i: ườ ệ ọ B nh th i hoa chu i ố ố nghiêm tr ng nh t trong s các b nh ấ ệ

c phát hi n l n đ u tiên vào năm 1998 b i m t nhóm các nhà ộ ở ấ ượ ử ế ệ ầ ấ ượ ng c a các loài ch nhái c coi là nguyên nhân nh ng vùng nguyên s ọ ỹ ề ố ượ đó n m này đ ế ầ c a Úc, M và Anh và k t ể ừ ủ ở ữ ơ

ng g i: ch nhái ườ ọ Chytridiomycosis, n m bào t ử ế ấ

ạ ẻ ẻ ố ng trên v cây, n m xâm nh p sâu vào thân cây, gây ch t cây ươ ấ ấ ễ ầ ế ở ạ ẻ ủ ệ ầ ế ấ ễ ng g i: ọ b nh th i cây d ườ ẻ ố

ượ ử ề ệ ố ở ố ệ ở ả ụ ệ ễ ủ ệ ặ ố ọ b nh s t rét chim ố ệ

ể ế ấ ệ c truy n do b cánh c ng ăn v cây và qua cành ghép. Loài n m này gây b nh ứ ề ấ ỏ vùng Nam M và Châu Âu. ỹ ở ng g i: ọ b nh héo rũ cây Du ệ

ệ ẵ ở ố ầ các loài móng gu c ch n. B nh gây viêm loét các màng nh y nhi u vùng ệ ư ề ở - http://www.issg.org Vi sinh v tậ Aphanomyces astaci Aphanomyces astaci là m t lo i n m s ng trong n ộ b nh này đã và đang làm gi m sút tr m tr ng tr l ệ ch ng m t vài loài trong t ng s 5 loài tôm b n đ a c a Châu Âu. ố ủ Tên th ọ N m b nh tôm Banana bunchy top virus Virut b nh th i hoa chu i là m t m m b nh gây ra b nh đ nh hoa ố truy n b nh là r p cây Pentalonia nigronervosa và đ t ế Tên th Batrachochytrium dendrobatidis ch nhái đ N m bào t khoa h c qu c t ố ế ủ ọ làm suy gi m nghiêm tr ng v s l ả thu c Panama và Úc. ộ Tên th Cryphonectria parasitica B nh th i cây d do loài n m gây th i cành và thân cây h t d . Sau khi nhi m qua các ố ệ ủ ph n trên c a v t th ế ậ ỏ v t lây nhi m. Loài n m này đã tiêu di t h u h t cây h t d c a châu M . ỹ ế Tên th ệ Plasmodium relictum ký sinh đ Trùng bào t chim (b nh s t rét chim) c mu i truy n và gây b nh s t rét ỗ có th gây ch t cho các loài d nhi m b nh (chim cánh c t) và chim ( đ o Hawaii), là ế ễ ể nh ng n i ch a có m t loài ký sinh trùng c a b nh s t rét này. ư ữ ơ ng g i: Tên th ườ Ophiostoma ulmi B nh héo rũ cây Du và có th gây ch t cây do loài n m Ophiostoma ulmi. Loài n m ấ ệ này đ ượ ọ tr m tr ng cho cây Du ọ ầ Tên th ườ Rinderpest virus B nh d ch virus Rinde ị ệ ng tiêu hoá và làm cho con v t b ch t r t nhanh. B nh còn l u hành đ ậ ị ế ấ ườ thu c Châu Phi, Trung Đông và Nam Á. ộ

ng g i: ị ệ ườ ọ B nh d ch virus Rinde

ế ố ớ ệ ắ ộ ạ ấ ể ạ ườ ễ ạ ệ ễ t ch t cây vì gây c n tr vi c v n chuy n n ng m và ký sinh trên r và mô thân ể ướ c ở ệ ậ ẫ ẩ ả ế ế ế ặ

Tên th Phytophthora cinnamomi P. cinnamomi là m t lo i n m r gây b nh t c m ch d n và gây ch t đ i v i nhi u ề loài th c v t. B nh phát tri n m nh trong môi tr ự ậ g n g c. B nh làm suy y u ho c gi ệ ầ ố và dinh d ng trong cây. ưỡ ng g i: Tên th ườ ọ b nh th i r phytophthora ố ễ ệ

ự ậ

ắ ể ẽ ườ ỷ ả ng thu , c n i và câu cá. Bèo Nh t B n phát ả ế ạ ậ ả ớ ị ọ ạ ả ệ

Vi t Nam) ở ệ ụ ậ ả ọ Bèo Nh t B n, Bèo L c Bình (có

c du nh p đ n vùng Đ a Trung H i vào ậ ượ ỏ ể ả ự ậ ể ướ ạ ỷ i d ng c n l ng trong n ặ ắ ậ ậ ể ố ớ ị ả ể ủ c b nuôi sinh v t bi n c a ướ c t v i các vùng n ạ ng có h i ỏ ể ị ả ưở ủ

ủ ậ ọ c bi n Caulerpa ỏ ể

ả ỷ ự ậ ấ ấ ầ ươ ướ ầ ố ạ ấ ả ệ ấ ạ ầ ướ ứ ề ặ ể ầ ỏ ể ườ

ậ ả ố ừ ượ ồ ồ ườ ẹ ẹ ả ỏ c tr ng làm th c ăn cho con ứ i. T o b Undaria phát tán ch y u b ng cách bám vào v tàu. T o b Undaria ả ỗ ở Nh t B n, n i mà chúng đ ơ ủ ế ậ ạ ạ ự ậ ả ư ừ ộ ế ị ệ ng g i:

Th c v t thu sinh Eichhornia crassipes Bèo Nh t B n phát tri n nhanh trong các thu v c là làm t c ngh n đ ỷ ự ậ ả ng đ n vi c b i l tr giao thông thu , làm nh h ệ ơ ộ ở ưở ỷ ự tri n l p kín m t n c, che h t ánh sáng c a các loài t o, c nh tranh v i các loài th c ặ ướ ể ấ ả ủ ế v t thu sinh b n đ a và làm gi m đáng k tính đa d ng sinh h c trong các h sinh thái ỷ ể ả ậ thu v c. ỷ ự Tên th ng g i: ườ Caulerpa taxifolia C bi n Caulerpa là loài th c v t thu sinh đ ế kho ng năm 1984, có th d ướ ể b o tàng sinh v t bi n Monaco. C bi n Caulerpa thích nghi t ỏ ể ả l nh và đã phát tri n ph kín n n đáy c a các loài c bi n b n đ a, nh h ề ả ể ạ đ i v i nhi u loài sinh v t thu sinh. ỷ ố ớ ề ng g i: Tên th ườ Spartina anglica t Loài c bi n Spartina là th c v t thu sinh có kh năng thích nghi cao, phát tri n t ể ố ở ỏ ể ề các vùng ven bi n và lan tràn r t nhanh. Chúng xâm l n các vùng đ m l y n i có nhi u ơ ầ ể c, xâm l n qu n xã ng s ng là th c ăn c a chim c n và chim n đ ng v t không x ủ ộ ấ ậ th c v t b n đ a đa d ng và t o đi u ki n xâm l n s n xu t nông nghi p gây ra phá ị ự ậ ả ệ ạ hu các sinh c nh đ m l y n c m n ven bi n. ả ỷ ọ C bi n Spartina ng g i: Tên th Undaria pinnatifida Undaria có ngu n g c t ng ằ phát tri n nhan t o thành t ng đám r m r p nh r ng, c nh tranh ánh sáng và ch ừ ể ạ d n đ n vi c phá hu ho c thay th các loài đ ng th c v t b n đ a. ặ ế ẫ ọ T o b Undaria Tên th ẹ ườ

ỷ ả

c n

, th ự ậ ạ ế ộ ạ ệ ả ộ ố ọ ườ ộ ố ượ ạ ỏ ừ ả ạ ơ ị ề ễ ng g i: ọ Keo đen mearnsii

ể ấ ườ ạ t c các loài cây khác.

Th c v t ự ậ ở ạ Acacia mearnsii Keo đen mearnsii là loài th c v t th ng đ t đ n đ cao 20m. ng xanh, có đ c t ườ Bên c nh vi c s n sinh ra m t s l ng h t r t l n, m c kho , loài cây này còn sinh ẻ ạ ấ ớ ra r t nhi u r hút c nh tranh lo i b các loài b n đ a và hình thành r ng cây đ n loài. ấ Tên th ườ Ardisia elliptica Ardisia elliptica là loài th c v t th ự ậ r ng cây r m r p đ n loài và c n tr s phát tri n c a t ạ ừ

ng xanh, ch u bóng, phát tri n r t nhanh t o thành ở ự ị ể ủ ấ ả ậ ả ơ

ng g i: ườ ọ Cây Ardisia elliptica

ượ ả ư ớ ậ ệ ớ ậ ể ầ ể ế ủ ờ ạ ừ i. ơ ổ ơ ố t l ụ ộ ọ Trúc Tây Ban Nha Arundo ng g i:

t đ i châu M , đ ồ ỗ ố ở ệ ớ ộ ỹ ượ ạ ế c du nh p đ n ậ ể ị ữ Cameroon, Cây g Cecropia c nh tranh v i m t loài cùng h hàng là loài ọ ộ ớ ỗ ộ ạ

ng g i: ườ ọ Cây g Cecropia ỗ

ể ờ các ặ ở ạ ỏ ườ vùng nhi c. Đây là m t loài c th ộ t đ i Châu Phi và Châu Á. C lào Odorata ồ ệ ớ ng g p ỏ ụ ư ễ ọ ở

ng g i: ườ ọ c lào Odorata

ừ ấ ạ ả ế ỗ ủ ữ ự ậ ả ẫ ả ạ ng g i: ọ cây kanh kina Cinchona

ể ọ ấ ộ ở ồ ụ đ ng c và trong ỏ t c các loài th c v t khác ự ậ ể ấ ộ

ọ c saphony ỏ

c tìm th y ị ủ ượ ả ấ ở ự ậ ả th c v t ngăn c n s ng và sinh ra đ c t kh p ắ t các loài th c v t b n đ a ị ệ ả ự ộ ố ự ậ ế ướ ưỡ i tán c a nó. ủ ể ủ ườ ạ

ừ ủ ể ạ ạ ắ ờ nhiên t n nhà. v ừ ườ ự ờ ng g i: ườ

mành có thân leo, hoa màu tr ng/vàng có mùi th m. Thích h p v i khí h u t ơ ợ ớ ắ t đ i. Đây là m t loài xâm h i ộ ơ ớ ấ ế ậ ừ Ở t Nam m c hoang trong La Réunion và Mauritius. ạ ệ ọ ạ ở ấ ng. ươ Tên th Arundo donax c du nh p r ng ậ ộ Trúc Tây Ban Nha Arundo là loài cây thân th o l u niên đã và đang đ t đ i. Khi đã thích nghi và phát tri n, nó t o thành các rãi vào vùng ôn đ i và c n nhi ạ ự ậ ả r ng cây r m r p đ n loài đ ng th i c nh tranh làm suy gi m qu n xã th c v t b n ả ồ ạ ừ đ a và bi n đ i n i s ng c a chúng. R ng trúc Tây Ban Nha Arundo còn là hi m ho ạ ị cháy r ng và l ừ Tên th ườ Cecropia peltata vùng nhi Cây g Cecropia có ngu n g c ỗ Cameroon, B bi n Ngà, Malaysia, và tr nên m t loài xâm h i nguy hi m. Cây g ở ờ ể ả Cecropia lan tràn vào nh ng vùng đã b xáo tr n, các dòng dung nham và các kho ng r ng tr ng. ố Ở ừ Musanga Cecropioides Tên th Chromolaena odorata C lào Odorata là m t lo i cây b i l u niên phát tri n nhanh và có h t phát tán nh gió ộ ạ ỏ nh ng vùng đ t tr ng và d thoát n g p ướ ấ ố ặ ở ữ đ ng c và cánh đ ng tr ng tr t ồ ỏ ồ r t d cháy. ấ ễ Tên th ỏ Cinchona pubescens Cây kanh kina Cinchona xâm l n vào c trong r ng l n nh ng n i đ t tr ng, h t phát ơ ấ ố tán nh gió, và c nh tranh th ch ph và bóng lên th m th c v t b n đ a. ờ ị Tên th ườ Clidemia hirta C saphony là loài cây b i có ch t đ c, có th m c cao đ n 2m ế ỏ r ng. Đây là m t loài xâm l n phát tri n nhanh và loài tr t ừ ừ ấ ả i tán. m c d ọ ướ ng g i: Tên th ườ Euphorbia esula Đ i kích Esula là loài b n đ a c a Châu Âu và Châu Á, hi n nay đ ạ ệ n i trên th gi i tr Úc. Loài xâm h i hung hãn này tiêu di ơ ạ ế ớ ừ b ng cách che t c và dinh d i, hút h t n ố ằ phát tri n c a các loài khác m c d ọ ướ Tên th ọ Đ i kích Esula ng g i: Hedychium gardnerianum G ng d i là loài cây thân c có h t phát tán nh chim. Phát tri n nhanh làm t c ng n ẽ vùng ven b các dòng ch y. Phát tán ra t ả Tên th ọ g ng d i ạ ừ Hiptage benghalensis Cây t ôn đ i m đ n nhi Mauritius nó xâm l n các vùng r ng trên đ t th p. T i Vi r ng, cây làm thu c ch a v t th ừ Tên th ừ ấ ng, gãy x ươ mành (m ng nh n) ệ ạ ệ ớ ấ ố ọ Cây t ng g i: ữ ế ơ ườ

C u Th Gi ng g p (th c v t C4, có ngu n g c ớ ồ ỏ ế ự ậ ố ở ự

t Nam có ạ ệ ở ươ ỏ ườ ở ỏ ạ ở i) s ng ố c châu Phi, Nam Sahara, Nam và Đông nam Á. Xu t ấ ả t. i nhi ố ả ặ nhi u n ề ướ nhi u đ o vùng Thái Bình D ng. T i Vi ề ệ

t đ i, c n nhi t đ i và ôn đ i làm cây ớ ồ ở ệ ớ ệ ớ ậ

Vi ng t Nam đ kho ng 50 n ở ả ề ệ ườ c tr ng ồ ỏ ạ ở ư ộ ượ

i ổ ố ầ ườ ọ Cây ngũ s c, Bông

ọ ạ ậ ụ c phát tán nh b n g m nh m và chim ăn th c v t. ấ ặ ự ậ ở ở ng g i: ọ ườ ạ ượ c tr ng ượ ồ ọ Cây Keo d uậ

ố ạ ạ ả ố ớ ầ ớ ộ ượ ạ La Réunion và Mauritius. Kh năng m c m m, sinh tr ưở ch t th p cùng v i m t l ờ ừ ọ cây râm v iố

ể ế ẳ ộ ọ ỹ ắ ỏ ạ ị ậ ướ ự ị c t ủ ạ ự ậ ả ạ ừ ể ạ ị ng s ng. ố

ỗ ồ ố ầ ầ ng g i: ọ tràm gió ườ

ế ư ế ở t đ i ng nhi ệ ớ c du nh p vào ậ ạ ươ ượ ầ ộ

ọ Cây Miconia ườ

n i đ t có hàm l ng dinh d ng, t ọ ố ở ơ ấ ượ ưỡ ậ ạ

ườ

ụ ầ ọ nh ng vùng đ t ng p n c Imperata cylindrica C tranh là m t loài c th ộ trong đi u ki n nóng ệ ề hi n nh m t loài c d i ư ộ ệ nhi u n i, m c n i sáng, cây làm thu c gi ọ ơ ơ ề Tên th ọ c tranh ng g i: ỏ ườ Lantana camara vùng nhi c tr ng r ng rãi Cây ngũ s c đ ộ ắ ượ c nh. Cây ngũ s c thích nghi và phát tri n r t nhanh nh m t loài c d i trên các đ ng ồ ể ấ ắ ả c và trong môi tr nhi u n i, dùng c. ơ ướ ở ỏ làm thu c c m máu, sát trùng ng g i: Tên th ắ Leucaena leucocephala ừ ấ Cây Keo d u là loài cây không gai m c thành các b i cây r m, c nh tranh loài tr t t ậ ệ t Vi c các loài khác. H t đ ờ ọ ả Nam m c hoang và đ nhi u n i. ơ ề Tên th Ligustrum robustum ọ Cây râm v i là m t loài xâm h i và là m i đe do nguy hi m đ i v i đa d ng sinh h c ộ ố ể c a các khu r ng ng nhanh, ừ ở ủ ọ ch u bóng và t ng qu r t l n phát tán nh chim đã góp l ả ấ ớ ấ ị ỷ ệ ế ph n tăng kh năng xâm l n các khu r ng nguyên s . ơ ấ ả ầ ng g i: Tên th ườ Lythrum salicaria ự Cây Chân Châu Tía là m t loài c l u niêm, m c th ng, có th cao đ n 3m. Loài th c ỏ ư ấ vùng B c M và Canađa. Cây Chân Châu Tía xâm l n v t này là loài c d i đ ch h i ạ ở ậ nhiên cũng nh đã b khai phá và khi đã thích nghi và phát các vùng đ t ng p n ư ấ tri n thì tr thành đ i th c nh tranh m nh và lo i tr các loài th c v t b n đ a, làm ố ở thay đ i môi tr ườ ổ ọ cây Chân Châu Tía ng g i: Tên th ườ Melaleuca quinquenervia Tràm gió là loài cây g cao có ngu n g c Đông Úc, New Guinea và New Caledonia, xâm l n vào các vùng đ m l y thoáng. ấ Tên th Miconia calvescens các đ o đ i đ Cây Miconia là m t loài cây xâm h i chi m u th ả ạ ộ thu c qu n đ o Jame Cook (Pô li nê đi) và Hawaii (M ) n i chúng đ ỹ ơ ả làm cây c nh.ả Tên th ng g i: Mikania micrantha Cây Mikania là m t loài cây leo r m r p, m c t ộ ch t h u c , đ m c a đ t và không khí cao. ấ ữ ơ ộ ẩ ủ ấ Tên th ọ Cây Mikania ng g i: Mimosa pigra ậ Cây Trinh n Đ m l y là loài cây b i, thân g , m c cao t o thành nh ng b i cây r m ữ ỗ ụ ộ c theo mùa thu c r p, l n, đ y gai, không xuyên qua đ ậ ướ ượ ở ữ ạ ữ ầ ầ ạ ấ ớ

vùng nhi t đ i và c n nhi t đ i. Cây Trinh n Đ m l y có ngu n g c t ồ ầ ậ ệ t ố ừ ữ ầ ệ ớ

ườ ữ ầ ọ Cây Trinh n Đ m l y ầ

ng xanh đ c du nh p vào Hawaii t ụ ườ ấ ả ệ ữ ậ ầ ượ ệ ơ ạ ạ ể ụ ế ậ ả ủ ả ự ng g i: ồ

Đông B c Hoa Kỳ, có tính thích ồ ồ ắ ư ươ ạ ươ ầ ấ ng r ng đ t ồ ả ự t v i các loài có ích ệ ớ đ ng c . ỏ ng gia súc và ngăn c n s ở ồ ng g i: ươ ọ x ạ ồ ể ả ườ ng r ng đ t ấ

V nh Đ a Trung H i đ ồ ả ượ ố ừ ị ồ ạ ể ớ ằ c đem tr ng ề b t kỳ ch nào đ ơ ủ ạ ở ấ ể ấ ở ị nhiên c a chúng vì nhi u lý do. ố ự c tr ng. T i nhi u n i, chúng xâm ề ồ ượ nhiên. ụ ừ ể ả ng g i: ườ ả ọ Thông Bi n Sao

ả ư ụ ậ ạ ọ ụ ể ạ ậ ự ậ ả ạ nhiên. ự ừ ố ẩ ng s ng t ố ng g i: ọ Cây Chút Chít Nh tậ

ụ ư ỗ ụ ươ ọ t v i các loài cây b n đ a v n ị ề ướ ả ng Prosopis là loài cây b i, l u niên, thân g , r ng lá hàng năm m c nhanh t o ạ c và có ệ ớ i 10 i tán c a nó. H t c a loài cây này có th t n t ể ồ ạ ạ ủ ụ ả ướ ủ ể

ng Prosopis ng g i: ọ Cây đ ườ ươ

ụ ạ ạ ọ ọ c coi là loài th c v t xâm h i nguy hi m nh t ậ t đ i. Loài cây này gây ra các tác đ ng nghiêm tr ng đ n ế ấ ở ộ ạ ị ở ể nhiên khác nhau. ự ậ ự ề ạ

ử ỗ ể ắ ặ ượ ắ ố c M và gây t n th t năng su t cây tr ng ấ c tính t ồ ướ ề ấ ổ ỹ

mi n Đông n ỗ ng g i: ọ Cây s n leo montana ắ vùng nhi ệ ớ đ i châu M . ỹ ớ Tên th ng g i: Myrica faya ừ ố Cây Móng r ng Hawaii là loài cây b i th cu i ồ nh ng năm 1800 đ làm c nh. Hi n nay chúng xu t hi n trên h u h t các đ o l n c a ả ớ ủ ể Hawaii. Khi đã thích nghi và phát tri n, chúng t o thành các b i cây r m r p, đ n loài và ngăn c n s tái sinh c a các loài b n đ a. ị Tên th ọ Cây Móng r ng Hawaii ườ Opuntia stricta X ng r ng đ t là loài cây l u niên có ngu n g c ố ở ấ nghi cao, có th s ng và phát tri n đ c trong đi u ki n khô h n. Cây x ệ ề ể ượ ể ố phát tri n nhanh t o thành các b i r m đ y gai làm b th ụ ậ ị ươ ạ chăn th gia súc. Chúng c nh tranh r t mãnh li ấ Tên th Pinus pinaster Thông Bi n Sao là loài cây có ngu n g c t vùng ôn đ i n m trong và ngoài ph m vi phân b t Chúng phát tri n r t nhanh ỗ l n các th m cây b i, r ng và th m c t ỏ ự ấ Tên th Polygonum cuspidatum Cây Chút Chít Nh t là loài cây thân th o l u niên m c nhanh t o nên các b i to và có 1 - 3m. Khi đã thích nghi và phát tri n, chúng t o thành các b i cây r m r p th cao t ạ ể làm che t ổ i và đ y lùi các loài th c v t khác, làm gi m tính đa d ng loài và thay đ i môi tr ườ Tên th ườ Prosopis glandulosa Cây đ thành các b i cây dày đ c c nh tranh mãnh li ặ ạ th làm gi m tính đa d ng loài d ạ năm trong đ t.ấ Tên th Psidium cattleianum Cây Phan Th ch L u m c nhanh t o thành các b i cây r m r p và che bóng các loài ạ ự cây b n đ a vùng r ng nhi ừ ệ ớ ị ở ả Maurituis và đ sinh c nh b n đ a ả ả ượ Hawaii, n i mà loài này đã xâm l n r t nhi u vùng t ấ ấ ơ Tên th ọ Cây Phan Th ch L u ng g i: ự ườ Pueraria montana Cây s n leo montana là loài cây dây leo n a g , chi s n dây, có đ c đi m bò leo bao ắ c báo cáo là xâm l n 2 đ n 3 ph m t đ t và cây c i khác. Cây s n leo montana đã đ ế ủ ặ ấ tri u hecta i 500 ệ ớ ấ ướ ở tri u đô la m i năm. ệ Tên th ườ Rubus ellipticus

ạ ả ụ ờ ầ ộ ự ằ ấ ạ ượ Hawaii, n i mà nó đã và ơ ạ ề ạ ở ả ừ ộ ng g i: ọ Mâm Xôi vàng Himalaya

ự ố ừ ự c cày c y và cũng phát tri n t ấ ấ ồ các vùng đ t đã đ ở ỏ ấ ự Achentina, Paraguay và Brazil. Cây Nh a Ru i ồ ể ố ở t ượ ng đ t còn nguyên sinh. Cây Nh a Ru i Braxin là loài c xâm th c m nh, ạ ự ồ ề ộ ườ ỗ ủ ng g i: ự ườ ự ậ ả ồ ị ọ Cây Nh a Ru i Braxin

ộ ị ừ ị ỏ t t ệ m c n ể ế ợ ở ữ ự ả ộ ế ạ ượ ầ ấ ng Châu Phi ấ ươ ườ ọ Cây Tupip Châu Phi, U t kim h

ồ ụ Châu Á và Đông Nam Châu Âu. Hi n nay M và Mê Hi Cô. Thánh Li u có kh năng ở ễ ệ ả ễ ặ ấ ễ ươ ẽ ắ ọ t l ẫ ế ụ ộ c lên cao d n đ n l ng g i: ễ i. ọ Cây Thánh Li uễ

c là m t loài cây b i th ụ ọ ụ ậ ỏ ướ ượ ẩ ả ọ ng xanh, l u niên và có gai, m c thành b i r m r p. ạ ả c khai kh n, th m c , th m ể ấ ố t ư ự ấ ấ ữ ể ộ ể ộ t m t khi chúng đã thích nghi và phát tri n. ọ Cây Kim T cướ

Trung M m c r t nhanh t o thành ỹ ọ ấ ố ừ ả ở ủ

ng s ng

n

ặ ả ọ Cúc bò ng g i: ươ

c ố ở ướ

bi n có ngu n g c t ở ể ố ừ ươ ộ ồ ng s ng ố ể ậ ậ ả ề ố ế ể ầ ậ ộ ộ ỹ ữ ể ế ầ ơ ị ng s ng s ng bám ho c c đ nh đ u b lo i tr . ị ạ ừ ặ ố ị ề ậ ố ố ươ ể

Châu Âu và B c Phi. Cua xanh đã đ ố ừ ắ ồ ị ệ ạ Cây Mâm Xôi vàng Himalaya là m t lo i cây b i có gai, xâm l n các khu r ng b n đ a. ị ừ Mâm Xôi vàng Himalaya xâm th c b ng ch i ng m và h t đ c phát tán nh chim và ồ thú ăn h t. Mâm Xôi vàng Himalaya gây ra nhi u tác h i đang c nh tranh loài tr m t loài b n đ a là Mâm Xôi Hawaii (Rubus hawaiiensis) ạ ị Tên th ườ Schinus terebinthifolius Cây Nh a Ru i Braxin có ngu n g c t ồ Braxin là m t loài tiên phong các môi tr chi m ch c a nhi u loài th c v t b n đ a. ế Tên th Spathodea campanulata Cây Tupip Châu Phi là m t loài cây ch u bóng, màu s c s c s l n chi m các vùng đ t ấ ắ ặ ỡ ấ nông nghi p b b hoang và các khu r ng r m. Chúng thích h p nh ng vùng m và ẩ ậ Hawaii, Fiji, c bi n đ n đ cao 1000m. Đây là loài xâm th c gây h i ạ ở ướ ừ ự ướ Pô Li Nê Si và Samoa. H t đ c phát tán nh gió và n y m m r t nhanh. ờ Tên th ng g i: Tamarix ramosissima Thánh Li u là loài cây b i có ngu n g c ố ở ễ Cây Thánh Li u đã tr nên thích nghi t t ố ở ỹ m c trên đ t nhi m m n cao và d dàng sinh sôi d c kênh m ng gây t c ng n khi ọ m c n ự ướ Tên th ườ Ulex europaeus Kim t ườ ộ ướ c m c ph bi n nh ng khu v c đ t đã đ Cây Kim t ổ ế ở ữ cây b i, bìa r ng, ven bi n và nh ng vùng đ t hoang. Đây là m t loài phát tri n r t t ừ ụ và khó tiêu di ệ Tên th ng g i: ườ Wedelia trilobata Cúc bò là loài cây leo thân th o có ngu n g c t ạ ồ các m ng dày đ c, làm c n tr và ngăn c n s tái sinh c a các loài cây khác. ả ả ự Tên th ườ Đ ng v t không x ậ ộ Asterias amurensis A. amurensis là m t loài đ ng v t không x Trung ộ Qu c, Tri u Tiên, Nga và Nh t B n. Loài sao bi n này đã và đang lan tràn sang vùng ễ B c M và Úc gây ra tác đ ng nghiêm tr ng đ n qu n th các loài đ ng v t nhuy n ắ ọ th b n đ a. T i nh ng n i có m t đ loài sao bi n này cao h u h t các loài hai m nh ả ậ ộ ạ ể ả v và các loài đ ng v t không x ộ ươ ỏ ọ Sao bi n Nam Thái Bình D ng ng g i: Tên th ườ Carcinus maenas c du nh p vào Loài cua xanh có ngu n g c t ậ ượ M , Úc và Nam Phi. Cua xanh là m t loài ăn th t phàm ăn có thành ph n th c ăn bao ầ ỹ g m các loài thân m m hai m nh v đ c bi ề ồ gây ra hi n t ng suy gi m s l ộ t là trai. T i nh ng n i du nh p c a xanh ỏ ặ ữ ơ ng c a các loài cua khác và các loài thân m m hai ủ ứ ậ ủ ề ả ố ượ ệ ượ ả

ờ ọ cua xanh, cua ven b châu Âu

các vùng bi n Caspian, Azov và ỏ ể ố ử ị ậ ồ ể ạ ề ứ r p. Loài giáp xác này đã xâm nh p vào bi n Baltic, V nh Riga, Ph n Lan và Ngũ đây chúng đã sinh sôi r t m nh và c nh tranh v th c ăn v i cá, vì là loài ạ ạ ồ Ở ng. ộ ề ấ ỷ ệ ượ ầ ớ ng phì d ưỡ ị ng g i: ườ

ồ ằ ể ố ừ ể ỹ ể ở ằ ạ ậ ớ ộ ng t ả ưở i th c ăn t ứ Bi n Caspy và Bi n Đen. Hi n nay chúng đã xâm nh p và ệ Anh, Tây Âu, Canađa và M . Trai v n c nh tranh v i đ ng v t ậ ự ị ả ứ i l ớ ướ ủ ả nhiên. Chúng còn gây nh ổ ề

ầ ư ệ ng s ng b n đ a ươ ồ ả ậ Châu Á đã góp ph n làm tuy t ch ng các loài đ ng v t ng s ng b ng các ổ ế ơ ố ườ ộ ố ề ấ ỗ

ả ọ Cua khe di c ư

ổ ố ượ ự ộ ị ả ng qu n th c a chúng ổ ấ ớ ể ủ ể ẫ ở ị ố ớ vùng Bi n Đen đã d n đ n s thay đ i r t l n đ i v i ế ự đây do chúng ăn th t cá con. Ngoài ra chúng cũng ăn th t c các ở ị ả ổ ậ ộ ườ ượ

ế ỗ ả ị ễ ị ả ị ị ạ c g i là trai xanh và d b ượ ọ ượ ề c du nh p vào Hawaii và nhi u ẫ ậ ộ

ọ trai đ a trung h i ả ị ườ

ố ở ượ ề Nh t B n, Trung Qu c và Tri u Tiên, đ ố ng n ọ ậ ả ế ườ c v trí c a các qu n xã sinh v t đáy b n đ a cũng nh tiêu di ậ c du nh p ậ ạ đây do chúng đã c nh c ướ ở ầ t qu n ệ ư ị ả ủ ầ

ng g i: m nh v . ỏ ả Tên th ng g i: ườ Cercopagis pengoi Cercopagis pengoi là loài giáp xác nh có ngu n g c t Ả ậ Đ i h . giáp xác ăn th t nhi u đ ng v t thu sinh nó làm tăng hi n t ậ ọ Giáp xác Cercopagis pengoi Tên th Dreissena polymorpha Trai v n có ngu n g c t thích nghi phát tri n n i v th c ăn và do đó nh h ổ ề ứ ng đ n các ch c năng sinh thái c a các loài thân m m b n đ a và gây ra t n th t h ấ ế ưở . l n v kinh t ế ề ớ ọ trai v nằ ng g i: Tên th ườ Eriocheir sinensis Cua khe di c có ngu n g c t ộ ố ừ ủ nhi u n i, chúng làm bi n đ i môi tr không x ằ ị ở ố ho t đ ng đào hang và gây t n th t 100000 đô la m i năm cho m t s ngành công ổ ạ ộ nghi p (ngh cá và cá c nh) ề ệ Tên th ng g i: ườ Mnemiopsis leidyi c Leidyi là loài b n đ a thu c vùng tây Atlantic, tuy nhiên s bùng n s S a L ứ l ầ ượ c u trúc h sinh thái ệ ấ loài thân m m s ng n i và u trùng các loài đ ng v t giáp xác. ấ ố ề Tên th ọ S a L c Leidyi ng g i: ứ Mytilus galloprovin****************** Trai đ a trung h i xâm nh p vào Nam Châu Phi và đang c nh tranh th ch các loài trai ậ đen và nâu b n đ a. Đôi lúc Trai Đ a Trung H i còn đ ả nh m l n v i loài Mytillus edilus. Đây là m t loài đ ớ ầ n i khác thu c M . ộ ỹ ơ Tên th ng g i: Potamocorbula amurensis Trai Trung Hoa có ngu n g c ồ vào M và gây tác h i nghiêm tr ng đ n môi tr ỹ ạ tranh th th đ ế ế ượ ị xã th c v t n i. ự ậ ổ Tên th ườ ọ Trai Trung Hoa

c n

ng s ng

ươ

ố ở ạ

c m t s ng ế ộ ố ườ ư ủ i loài ki n. ế ợ ạ i đánh giá nh Vua Genghis c a th gi ế ớ ề ầ ự ể ng lo i tr t

Đ ng v t không x ậ Linepithema humile Ki n Achentian đ ượ Loài ki n Achentina này có thành ph n th c ăn đa d ng và sinh ra r t nhi u ki n th ế ứ ế c n cù và hung hãn. Khi đã thích nghi và phát tri n trong m t n i s ng c c thu n, ậ ầ chúng th ế

t c các loài ki n khác, c ki n b n đ a l n du nh p. ả ế ấ ộ ơ ố ị ẫ ả ạ ừ ấ ả ườ ậ

ng g i: ườ ọ Ki n Achentian

ứ i quê h ạ ể ắ ủ ỗ ứ ọ ỗ ị ọ ố ớ

i M và Anh và s phá ho i c a chúng đã đ ố ươ ụ c thông báo t ạ ượ ạ ề ạ ọ ạ ủ

ọ ỗ ọ M t g Anoplophora

ỹ ậ ượ ỗ ấ ề ế

ấ ỗ ằ ỗ ằ ẩ ươ ườ ng đông, sán tim chó, và có th c vi rút viêm não ọ Mu i v n Châu Á, mu i s t xu t huy t ng g i: ế

ố ầ ế ị ạ ủ ứ ướ ị ả ố ừ ng m i c a con ng ị ậ ả châu Phi, là m t loài s ng lang thang, lan tràn trên toàn ộ ữ i. Đây là m t loài ki n ăn th t hung d đã ộ ế ườ t nhi u loài sinh v t b n đ a b n đ a nh ki n, b cánh c ng, b m đêm và ọ ư ế

ế ườ ọ Ki n Đ u To

ơ ề ủ ệ ố i và v t nuôi vào ban đêm. truy n b nh chính c a b nh s t rét. Loài này ch ủ ệ ậ ườ ọ ng đ i to này là véc t ố các v c n ự ướ ố ọ mu i anophel, mu i s t rét ỗ c ng t tĩnh và đ t ng ỗ ố

d i đ t và trong h c cây và h c nhà. Bên c nh vi c đ t ng ố ệ ố ắ ố ổ ướ ấ ớ ứ ả

ọ Ong B p Cày

ủ ạ ế ử ỏ ị ng ố ượ ả Galapagos, chúng còn ăn ọ ỗ ệ ể ng thành. ạ t các qu n th nh n. ệ ở ưở ả ầ ệ ủ ớ ở ng g i: ọ Ki n l a nh ế ử ắ ỏ

ố ớ ệ ở ạ ấ ề ậ ộ c. Đây là m t loài r t hung hãn, s d ng nhi u các b ph n khác nhau c a cây làm ch phá ho i t ng ph n đ n làm nhi u ề ủ ầ ộ ừ ỗ ử ụ ấ ỗ ổ ạ ừ ế

ọ r p bách ệ

ế ộ ị ượ ọ ế ữ ủ ấ ề ở ườ ệ ổ ị ẻ ỉ ấ ả ư ọ ki n điên, ki n vàng điên ự ng g i: ườ ế Tên th ế Anoplophora glabri****************** M t g Anoplophora là loài b cánh c ng màu đen bóng và có đ m tr ng này là m t ộ ng c a chúng là Trung loài đ ch h i nguy hi m đ i v i các loài cây g c ng t ằ Qu c, Tri u Tiên và Nh t B n. Loài m t này đã và đang trú ng trong các bao bì b ng ậ ả ố g c ng t i New York ự ỹ ỗ ứ năm 1996 và Chicago năm 1998. ng g i: Tên th ườ Aedes albopictus c khác theo v l p xe cũ c du nh p vào M và nhi u n Loài mu i v n Châu Á đ ỏ ố ề ướ nh p kh u. Loài mu i này liên quan đ n vi c truy n b nh s t xu t huy t, viêm não ế ố ệ ệ ậ St. Louis và LaCrosse. ng a ph ể ả ự Tên th ỗ ố Pheidole megacephala Ki n Đ u To, có ngu n g c t ồ c u qua con đ ng th ươ ườ ầ tiêu di ề ệ nh n.ệ ng g i: Tên th ầ Anopheles quadrimaculatus Loài mu i t ỗ ươ y u sinh s n ả ở ế ng g i: Tên th ườ Vespula vulgaris ườ Ong B p Cày làm t i ạ r t đau, nó còn c nh tranh v i chim và các loài côn trùng khác v th c ăn côn trùng và ề ứ ạ ấ m t. Chúng cũng ăn c qu và tìm th c ăn ự quanh các thùng rác và trong các khu v c ở ả ậ c m tr i du l ch ị ạ ắ Tên th ng g i: ắ ườ Wasmannia auropunctata Ki n l a nh , b coi là th ph m làm suy gi m tính đa d ng loài, làm gi m s l côn trùng có cánh, m t g và tiêu di th t c rùa con m i n và đ t m t và huy t c a rùa tr ố ị ả Tên th ườ Cinara cupressi Loài r p bách gây tác h i nghiêm tr ng đ i v i các loài Bách và Bách Xù ọ n ướ th c ăn nh cành xanh và thân g . T n th t gây ra t ư ứ ch t toàn b cây. ộ ế Tên th ng g i: ườ Anoplolepis gracilipes Đ c g i là ki n điên đ ch th cho s ho t đ ng m t cách hung d c a chúng, loài ự ạ ộ ki n này đã và đang xâm l n các h sinh thái b n đ a và gây t n th t v môi tr ng ả các khu v c nh Hawaii, Đ o Christmas, Seychelles và Zanzibar Tên th ế Platydemus manokwari

ộ ố ả ậ ề Ấ ể ươ ộ ươ ố ở ụ đây. ố ố ả ư ườ ễ ạ ị Ở đ o Mariana cũng nh các loài s ng trong đ t đ c h u ở ả ọ Sán c sên ng g i:

ố ố ấ ể ử ặ ể ệ ộ ặ ạ ạ ệ ử ạ ữ ớ ơ ệ ạ t h i do lo i m i này gây ra lên t ỗ ề ổ ng đi n và đi n tho i ng m. ầ Ở ệ ữ

ng g i: ọ M i nhà ố

ề ậ ấ ộ ầ ươ ộ ố ớ ộ ươ ể

ố ố ườ ọ c sên Châu Phi, c sên

u vàng là m t loài c n ộ ư ỷ ạ ạ ể ọ ủ ấ ự ậ ố ớ ọ ộ ộ ề ạ ế ớ ố ớ ạ ể ả ể ổ ớ

u vàng ọ c b ố ươ

ấ ố ớ ố ữ ể ồ ườ ị ả ộ ồ ạ ụ ạ ẫ ế ng và s c s ng c a cây. ừ ứ ố ưở ủ ng g i: ọ Sâu róm s iồ

ứ ể ạ ố ị ng ki m d ch qu c t ị ố ớ ả ộ ố ượ ậ ộ ấ ọ ứ ế ớ ứ ớ ể ấ ế ấ ạ ọ M t C ng Đ t ố ọ ứ

ữ ả ế ử ỏ ế ư ố ượ ể ị ồ ứ ươ ồ ổ ố ọ ng s ng l n h n ra kh i ỏ ươ ậ ơ ộ ng s ng, đ ng ậ ồ ủ ộ ố

ươ ậ ị ả ọ ố ớ ộ ươ ạ ố c du nh p vào nhi u đ o thu c Thái Bình D ng và n Đ D ng đ Sán c sên đ ượ ố ki m soát loài c sên Châu Phi. Sán c sên đã tr thành m i đe do nghiêm trong đ i ạ ố ể Guam, cũng đang đe do các loài trong v i các loài nhuy n th chân b ng b n đ a. ể ớ h Partulidae ấ ặ ữ ở ọ Tên th ố Coptotermes formosanus Loài M i nhà này gây ra nhi u t n th t đáng k cho cây c i, nhà c a, c t đi n tho i, ạ ệ Hawai, chi phí đ ngăn ch n và/ho c ki m soát s đ ự ể ườ phá ho i và s a ch a nh ng thi i h n 60 tri u đô la m i năm. ỗ Tên th ườ Achatina fulica c Châu Á, các c du nh p r t nhi u vào các n Loài c sên Châu Phi đã và đang đ ố ướ ượ c du nh p vào vùng hòn đ o thu c Thái Bình D ng và n Đ D ng, và g n đây đ ả ậ ượ Ấ ộ c a m t Tây n. Đây là m t loài đ ch h i nguy hi m đ i v i nông nghi p và là véc t ơ ủ ệ ạ ị Ấ s m m b nh và giun tròn. ệ ố ầ Tên th ng g i: Pomacea c************iculata c ng t phàm ăn và ăn các lo i th c v t thu sinh nh c b ố ướ ố ươ ở sen, khoai s , c u và lúa. Đây là m t lo i đ ch h i nguy hi m đ i v i mùa màng ạ ị Đông Nam Á và Hawaii đã gây ra m t m i đe do nguy hi m đ i v i nhi u vùng đ t ấ ố c trên toàn th gi ng p n i do có th làm thay đ i sinh c nh và c nh tranh v i các ậ ướ loài b n đ a. ị ả Tên th ng g i: ườ Lymantria dispar Sâu róm s i là m t trong s nh ng đ ch h i nguy hi m nh t đ i v i các v n cây ăn ạ ị ộ qu và cây c nh trên toàn vùng bán c u b c. Sâu róm s i cũng là m t loài đ ch h i ạ ầ ả ắ nguy hi m đ i v i các khu r ng g c ng. Sâu ăn h i r ng lá hàng lo t d n đ n làm ể ỗ ứ ố ớ gi m t c đ sinh tr ố ộ ả Tên th ườ Trogoderma granarium M t c ng đ t là m t trong s đ ch h i nguy hi m đ i v i các kho ch a hàng trên toàn ố i và là đ i t th gi . Chúng có kh năng s ng sót trong các kho ố ế ố ch a v i m t m t đ r t th p và có th s ng r t lâu trong tr ng thái ti m sinh. ể ố ộ Tên th ng g i: ườ Solenopsis invicta ng l n và Ki n l a đ là m t loài côn trùng ăn th t hung d , sinh s n nhanh, có s l ớ ộ luôn chi m u th v h u h t các ngu n th c ăn. Do có n c, chúng có th đánh b i ạ ế ế ề ầ con m i và đu i nh ng k c nh tranh là đ ng v t có x ẻ ạ ữ ớ ộ ngu n tài nguyên c a nó. Th c ăn c a chúng g m đ ng v t không x ứ ủ ồ ng s ng và th c v t. v t có x ươ ự ậ ố ậ Tên th ọ Ki n l a đ ng g i: ế ử ỏ ườ Euglandina rosea Ấ c du nh p vào các đ o thu c Thái Bình D ng và n Loài sên sói tía ăn th t này đ ộ ượ Đ D ng làm tác nhân ki m soát sinh h c đ i v i m t loài xâm h i khác là c sên ể châu Phi (Achatina fulica). Đây là nguyên nhân gây ra s tuy t ch ng c a loài sên ộ ự ủ ủ ệ

ộ vùng Polynesia thu c Pháp. ng g i: ọ sên sói tía

ồ ạ ể ồ ạ ố ớ ẩ ự ế ớ ị ọ ạ ể ệ ạ ả ạ ạ ạ i. S thi ự ệ

ồ ố ề ồ ồ ạ ọ ru i h i khoai lang, ru i thu c lá

c du nh p r ng rãi vào nhi u n ề ướ ậ ộ ọ ố ớ c trên th gi ệ ế ậ ế ớ ử ụ ở c du nh p đ n. Cóc tía r t phàm ăn và ăn th t t ấ ị ạ t c các lo i ả c. Cóc tía còn săn b t ăn th t và c nh tranh th c ăn, n i sinh s n ị ấ ả ơ ứ ạ ắ ị ưỡ ng g i: , cóc bi n nh ng n i đ ơ ượ ượ ng c b n đ a. ư ả ọ cóc mía, cóc kh ng l ườ ể ổ ổ

ộ ồ ỏ ồ ể ố ả ớ ố ừ ể Hawaii, chúng đ Hawaii và Đ o Virgin. ị ọ ậ ộ ế ả ể ở ở thành th v a có kh năng đe do đ n các loài chim r ng b n đ a. ộ ượ ả ạ ế ị ừ ừ ả ị ọ ch Carribe Ế

c do ho t đ ng th ạ ộ ươ ế ng buôn bán và th ng đ ề ướ ố ượ ị ở ườ ng m i buôn bán thu s n ỷ ả ạ ề nhi u c nuôi l y th t ượ ấ nhiên chúng có kh năng thích nghi cao, ả ng beo là đ i t ề ấ i. V n đ chính là trong t ự ả ị Ế ươ ế ớ ạ ng g i: ng beo Partulid ở Tên th ườ Bemisia tabaci Loài ru i h i khoai lang này là lo i h i nguy hi m đ i v i các lo i cây tr ng làm th c ự t h i x y ra do dòi đ c và hút nh a trên lá ph m và l y s i trên toàn th gi ụ ấ ợ c a cây, là véc t ự truy n virut gây b nh h i cây, và t o ra d ch ng t làm giá th cho s ơ ủ phát tri n c a n m b hóng trên lá. ể ủ ấ ng g i: Tên th ườ L ng c ư ưỡ Bufo marinus Loài cóc mía đ i, s d ng làm tác ượ ộ nhân phòng tr sinh h c đ i v i sâu gây h i mía. Hi n nay Cóc tía đã tr thành m t ạ ừ đ ch h i ạ ở ữ ị sinh v t mà nó tìm đ ậ v i các loài l ớ Tên th Eleutherodactylus coqui Puerto Rico, ch Carribe là m t loài ch nh , n ào, ăn th t sâu b , có ngu n g c t ế ế n i mà chúng sinh s n và có th s ng v i m t đ đ n 20000 cá th trên m t hecta. ơ Chúng thích nghi và phát tri n ừ c coi v a là loài gây h i ạ ở Tên th ng g i: ườ Rana catesbeiana ng beo phát tán đ n nhi u n ch Ế ươ và cá c nh. ch ả c trên th gi n ướ c nh tranh m nh và ăn c các loài bò sát b n đ a. ả ạ Tên th Ế ươ ọ ch ườ

c du nh p vào nhi u thu v c n ề ệ ượ ệ ế ớ ể ụ ụ ồ c l nh trên toàn th gi t ơ ấ ả ố ộ ư ươ ưỡ ỗ

ng g i: ọ Cá H i Nâu ồ

c du nh p vào các v c n ượ ậ ọ c ng t trên toàn th gi ạ ự ướ ộ ẩ ị ấ ạ ộ ự i đ làm th c ế ớ ể ng nhanh ườ ậ c, phá hu , làm b t ỷ ủ ướ ậ ả ụ ủ ộ ơ ề ỷ ả ậ ộ ự ậ ng g i: ỷ ọ cá chép ườ

c mi ng r ng đ ề ặ ượ ấ

Cá Salmo trutta i đ ph c v Cá h i nâu đ ỷ ự ướ ạ ậ ồ ạ vi c câu cá, hi n nay đã thích nghi và phát tri n t nhi u n i. Cá h i nâu đã c nh ề ể ố ở t là các loài khác thu c h tranh l n át làm gi m qu n th các loài cá b n đ a (đ c bi ộ ọ ệ ặ ị ả ể ầ cá H i), l ạ ng s ng do chúng ăn th t, chi m ch và c nh ng c và đ ng v t không x ế ị ậ ồ tranh th c ăn. ứ Tên th ườ Cyprinus carpio Loài cá chép này đ ph m và làm c nh. Loài cá chép này b coi là m t loài gây h i vì chúng th chóng đ t m t đ cao và khu y đ ng làm gi m đ trong c a n r các loài th c v t thu sinh là n i trú ng c a nhi u loài sinh v t thu sinh. ễ Tên th Micropterus salmoides Do th t ngon và h p d n v m t th thao, cá v ẫ ị kh p th gi

c du nh p r ng rãi ượ ậ ộ ẫ i. Đây là m t loài ăn th t, phàm ăn, săn m i m t mình và ăn c ngày l n ế ớ ộ ộ ể ị ệ ồ ả ắ ộ

ng c và côn trùng. ư ưỡ ộ ệ ượ ứ ườ

ổ ế

ộ ạ ự ệ ố ầ ể ư ọ ố ế ỷ ự

đó nó đã góp ph n làm ở ầ ượ ượ ị ị ứ c du nh p vào h Victoria năm 1954, ạ ị ậ ả c sông Nile ượ

c du nh p vào nhi u sông ồ ượ ề ậ ị ằ ể ả ả ờ ố ồ ạ ừ ộ ố ớ ạ ộ

Đông á và đã đ ượ ồ ị ể ộ ố ượ ớ i trong m t s ao h và ăn th t các loài cá b n đ a đây. ị ở ả ồ ị ạ ọ cá trê

ế ớ ớ ượ ề ể ậ ằ ơ ầ ọ ậ ả ơ ệ ệ ả ỗ ị ả ỷ ự ệ ạ t b g y mu i v n đang đ ặ ượ ả ố ẫ ế ệ đêm. Th c ăn c a chúng g m cá, tôm, l ồ ủ Tên th c mi ng r ng ọ cá v ng g i: Oreochromis mossambicus c ph bi n, du nh p vào nhi u n c trên th gi Cá Rô Phi Mozambique đ i đ nuôi ậ ế ớ ể ề ướ ượ ả ủ nhiên là k t qu c a làm th c ph m. Các qu n th đã thích nghi c a loài này trong t ủ ể ế ự ầ ẩ các trang tr i nuôi chúng. Đây là m t loài ăn t p vi c c tình th ra ho c đ x ng t ạ ả ừ ặ ể ổ và chúng ăn g n nh m i th t t o đ n côn trùng. Chúng t o thành các qu n th đông ạ ứ ừ ả ầ đ c và thi u th c ăn trong các thu v c sinh s ng. ứ ặ ế Tên th ọ Cá Rô Phi Mozambique ng g i: ườ Lates niloticus c sông Nile đ Cá v ồ tuy t ch ng h n 200 loài cá b n đ a do b chúng ăn th t và c nh tranh th c ăn. ơ ủ ệ Tên th ọ cá v ng g i: ườ Oncorhynchus mykiss Cá h i c u v ng là m t loài cá làm trò ch i ph bi n và đ ồ ầ ổ ế ơ ộ và h . Chúng đã phát tri n nhanh và đe do lo i tr các loài cá b n đ a b ng cách ăn ạ ạ ừ ồ ưở th t u trùng đ ng th i còn giao ph i chéo v i nh ng loài các h i khác làm nh h ng ồ ữ ị ấ đ n b gen c a chúng. Ngoài ra chúng còn c nh tranh lo i tr m t s loài cá khác ủ ế c a chúng. b ng cách chi m ch ỗ ở ủ ế ằ Tên th ọ cá h i c u v ng ng g i: ồ ầ ườ Clarias batrachus Loài cá trê ăn th t phàm ăn này có ngu n g c c du nh p vào Florida ố ở ậ t năm 1960 đ gây nuôi. T đó loài cá trê này đã thích nghi và phát tri n r ng rãi trong ừ ể ộ ừ nhiên trên toàn bang Florida. Vào mùa khô, m t s l t ể ị ng l n loài cá trê này có th b ự d n t p trung l ộ ố ồ ậ ng g i: Tên th ườ Gambusia affinis i v i m t quan đi m sai l m cho r ng chúng Đ c du nh p vào nhi u n i trên th gi ộ có kh năng di t mu i hi u qu h n so v i các loài cá b n đ a ăn b g y, loài cá ớ ủ gambu này đã và đang gây h i cho các h sinh thái thu v c vì đ c tính phàm ăn c a chúng. Vi c th loài cá gambu đ di c m t s c quan ộ ố ơ phòng ch ng mu i s t rét và mu i gây b nh khác ti n hành. ố ố Tên th ng g i: ể ệ ọ ậ ỗ ọ cá gambu, cá di ệ ố ườ ệ ọ ậ t b g y

c du nh p đ n m i n i trên ộ ư ọ ơ ế ậ ượ t sâu h i nông nghi p. Tuy nhiên, loài chim này cũng ạ ủ ế ế ớ ệ t các loài ả ệ t Nam, sáo , tiêu di ệ ệ ạ ổ ổ ỏ ạ ề ơ ậ ủ ỏ ộ c. ọ ứ kh p m i vùng c a đ t n ọ Sáo nâu

ượ ộ m t s vùng thu c Châu Á) đ ề ồ ươ ề ấ

Chim Acridotheres tristis Đây là loài chim b n đ a c a n Đ , nh ng đã và đang đ ị ủ Ấ ả th gi i, ch y u là đ tiêu di ể ệ làm suy gi m tính đa d ng sinh h c do vi c c nh tranh v n i làm t ọ ạ chim nh và tr ng c a chúng và đánh đu i các loài đ ng v t nh . T i Vi nâu phân b ắ ố ở ủ ấ ướ Tên th ng g i: ườ Pycnonotus cafer ộ c du nh p vào m t Chào mào đít đ (có ngu n g c ố ở ộ ố ỏ Thái Bình D ng. T i đây chúng gây ra nhi u v n đ nghiêm tr ng nh ăn s đ o ư ạ ố ả ở qu và cây tr ng cũng nh m t hoa, h t và ch i cây. Chào mào đít đ là m t loài hung ồ ư ậ ả

ậ ọ ộ ạ ỏ ồ

và đánh đu i các loài chim khác. ơ ở ổ ọ Chào mào đít đỏ

vùng Á Âu và B c Phi và hi n nay đã xu t hi n ệ ở ố ở ệ ấ ồ ầ ộ c trên th gi ả ố ượ ị nhi u ề ắ ư ấ ả ọ t c m i i. Sáo Đá xanh là m t loài c c kỳ phàm ăn và ăn g n nh t ự ng côn trùng b n đ a và phá hu mùa màng. Đây là m t loài chim ộ ỷ ệ t . T i Vi ổ ạ ạ ạ ừ ả ơ ề H i D ng và H ng Yên vào mùa đông năm 1975-1976. ắ ặ ở ả ươ ị ư hãn, c nh tranh n i ạ Tên th ng g i: ườ Sturnus vulgaris Sáo Đá xanh có ngu n g c n ế ớ ướ th làm gi m s l ả ứ hung hăng và đã lo i tr nhi u loài chim b n đ a do c nh tranh n i làm t Nam, Sáo Đá xanh b t g p ng g i: Tên th ọ Sáo Đá xanh ườ

ắ ổ ệ ố ấ ố ừ ộ ệ ủ ả ế ế i. ọ r n nâu leo cây ắ

nhi u vùng trên th ộ ậ ủ ạ ạ ớ ố ng c và cá con cũng nh c th c v i và tr thành đ i th c nh tranh v i các loài rùa n ướ ả ư ế ề c b n đ a. Đây là loài ăn t p và ậ t ụ ớ ố ư ả ự ưỡ ồ

ng g i:

Bò sát Boiga irregularis Loài r n nâu leo cây này đã và đang làm thay đ i h sinh thái trên c n và phá ho i h ạ ệ ạ ắ th ng cung c p đi n c a Guam. Có ngu n g c t úc và Papua New Guinea, loài r n ồ ề ướ c này n i ti ng vì kh năng trà tr n vào hàng hoá, lên các chuy n bay và đ n nhi u n ổ ế trên th gi ế ớ Tên th ng g i: ườ Trachemys scripta Rùa tai đ là m t loài v t nuôi thông d ng và do đó đã phát tri n ể ở ỏ gi ị ở có th c ăn g m côn trùng, tôm, giun, c sên, l ứ thu sinh. ỷ Tên th ườ

ọ Rùa Tai Đỏ

c du nh p t ộ ố ậ ằ ạ ượ ộ ố ậ ừ ạ bò. ơ ề truy n b nh lao ệ Úc) phá Niu Giê Lân b ng cách ăn m t s các lo i lá và qu . ả ở ơ ừ ả ị ở chim và là vect ả ổ ọ Thú có túi đuôi r mậ

nhi u d ng và nhi u kích th ấ ề ề ướ

ươ c đây và t ả ướ ầ i ế ớ kh p n i trên th gi ơ ắ vùng c thu n hoá ở ầ ượ ọ i đ n h u h t m i ế ườ ế ố i và tr thành mèo hoang khi b b r i. Mèo hoang gây t n th t l n đ i ấ ớ c khác nhau xu t hi n ệ ở ng. Mèo nhà, Felis catus, đ đó đi theo con ng ừ ị ỏ ơ ổ ở ả ị ọ mèo nhà, mèo hoang

ự ậ ứ ả ấ ộ ừ ả ế ự ậ ậ ả ị ố ự ả ị ậ ả ế ng g i: ọ dê capra ễ ườ

Nam M vào Anh, Ý, và Nam Phi làm v t c nh. Anh và Ý ượ

Thú Trichosurus vulpecula Thú có túi đuôi r m s ng đ n đ c, ăn đêm, s ng trên cây (đ ố ho i các khu r ng b n đ a Chúng còn ăn c t ng g i: Tên th ườ Felis catus Mèo, ạ ở tr Úc và các đ o vùng thái bình d ả ừ đông Đ a Trung H i 3000 năm tr ị n i trên th gi ế ớ ơ v i nhi u loài chim b n đ a. ề ớ ng g i: Tên th ườ Capra hircus Dê capra là các loài ăn th c v t và có thành ph n th c ăn r t đa d ng. Dê ăn c các loài ạ ầ ự ậ cây mà c u và các gia súc khác không ăn đ c do đó tác đ ng m nh đ n th m th c v t ạ ượ ng t a vào th m th c v t đó. Dê capra b n đ a và các loài đ ng v t b n đ a s ng n ươ ộ ả cũng d dàng bi n thành dê hoang và truy n b nh cho các loài đ ng v t b n đ a ị ộ ệ ề Tên th Sciurus carolinensis c nh p t Sóc Nâu đ ậ ừ chúng gây ra s tuy t ch ng t ệ ự

ỹ ộ i ch c a loài sóc đ b n đ a. D báo chúng s lan r ng ị ạ ậ ả Ở ự ỏ ả ỗ ủ ủ ẽ

ơ ế ng g i: ườ vùng núi Anp đ n m t vùng Á Âu ộ ọ Sóc Nâu

ỉ ị ả ậ ượ ị ộ ớ ự ắ ỉ ổ ạ ả ể c coi là nguyên nhân góp ph n làm tuy t ch ng nhi u loài chim ầ ệ ệ ủ ượ ấ ề

ng g i: ỉ ỉ ọ Kh Macaca, Kh Móc cua

ạ ấ ủ ườ ư ầ ớ ư ậ ủ i và v t nuôi. Chúng gây ra nh ng t n th t ghê g m, làm phá ữ ậ ổ i và cho chăn nuôi. ứ ườ ồ ọ chu t nh t ắ ộ

ố ớ ấ ả ồ ừ ộ ỹ ố ừ c có ấ i n ạ ử ướ ướ các trang tr i nuôi l y lông, ạ B c M , châu Âu và Châu Á. ầ ể i. ề ỹ ỷ ợ ử c x ng ra t ớ ở ắ ệ ố ỹ ặ Nam M . Tuy nhiên sau khi đ ữ ỷ ờ ng g i: ỹ ả ọ H i ly Nam M

ợ ợ ị ổ ề ặ ả ơ ậ ạ ệ ượ ề ả ớ ợ ề ả ỷ ế

ị ầ ọ L n hoang ợ ườ

ừ ự ầ ỏ ụ ị ộ ậ ở ườ ế ầ ậ c du nh p vào h u h t các l c đ a tr Nam C c và ế ượ c du nh p b i H i Thu n hoá Đ ng v t vào h u h t các ậ ầ ự ậ ng, ăn h i phá hu th m th c v t, ộ ệ ố ượ ỷ ả ạ ố

ng g i: ọ Th Oryctolagus cuniculus ỏ

ừ ấ ừ ứ ộ ủ ự ế ả ọ ả ị ọ nai anxet, nai đ , nai s ng t m ủ ườ ừ ấ ỏ

c cho m c đích săn b n gi c nh p vào nhi u n ề ướ ậ ắ ả i trí nh ng đã nhanh ạ ư ớ ề ạ ộ ả ộ ừ ạ ị ị ả ỏ ị ậ ả ọ Cáo đỏ ộ ng g i: ườ t ừ Tên th Macaca fascicularis c du nh p vào Mauritius vào Kh Macaca là loài b n đ a thu c vùng Nam Á. Chúng đ đ u nh ng năm 1600 và v i s v ng m t c a các loài thú c nh tranh và ăn th t, chúng ữ ạ ặ ủ ầ phát tri n m nh trên đ o này. Loài kh Macaca này gây ra nh ng t n th t đáng k cho ữ ể nông nghi p và đ r ng.ừ Tên th ườ Mus musculus Chu t nh t ăn các b ph n c a cây bao g m h t, cành xanh và lá cũng nh h u nh ộ ồ ắ ộ t c th c ăn c a ng t ấ ả ứ hu ho c làm ô nhi m ngu n th c ăn cho con ng ặ ễ ỷ Tên th ng g i: ườ Myocastor coypus H i ly Nam M là m t loài g m nh m l n, s ng n a trên c n n a d ngu n g c t ượ ổ chúng đã hình thành nên nh ng qu n th hoang l n Chúng đào hang và phá hu b sông, đê đi u và h th ng thu l Tên th ườ Sus scrofa L n hoang là l n nuôi b x ng ho c th ra. Đ c du nh p vào nhi u n i trên th gi ế ớ i, chúng phá ho i mùa màng, tài s n và truy n nhi u lo i b nh. L n hoang x i tung ạ ề th m th c v t b n đ a, làm lan truy n h t, phá hu các quá trình sinh thái nh di n th ư ễ ạ ự ậ ả sinh thái và thành ph n loài. ng g i: Tên th Oryctolagus cuniculus Th Oryctolagus cuniculus đ Châu Á. Chúng th ng đ ượ qu c gia. Chúng đã phát tri n r t nhanh v s l ể ấ đào hang, làm tăng xói mòn đ t.ấ Tên th ườ Cervus elaphus c l n nh t, chi u cao tính t ế vai có th lên đ n Nai s ng t m là loài nai có kích th ừ ề ể ấ ướ ớ i v i th c ăn g m r t nhi u loài th c 1,2m. Nai s ng t m là m t loài đ ng v t nhai l ự ấ ề ấ ồ ạ ớ ậ ộ v t khác nhau k c thân c a các cây non. T i nh ng vùng có m t đ loài nai này cao, ậ ộ ữ ể ả ạ ậ chúng gây ra tác đ ng nghiêm tr ng đ n th m th c v t và c n tr vi c tái sinh t ở ệ ự ậ ả ộ nhiên c a th m r ng b n đ a. ừ ả Tên th ng g i: Vulpes vulpes Cáo đ đ ụ ỏ ượ chóng tr thành m t lo i đ ch h i do chúng có kh năng thích nghi v i nhi u lo i sinh ở c nh. Cáo đ là loài ăn th t và chúng ăn th , chu t, c u và dê non, chúng cũng ăn c ỏ ả các loài đ ng v t b n đ a nh . ỏ Tên th Rattus rattus

ti u l c đ a n Đ , hi n nay loài chu t này đã lan tràn trên ộ ộ ồ ệ ố ừ ể ụ ị Ấ ộ ắ ạ ể ứ ượ ế ớ ộ c. Chu t đen là m t ộ ọ ng hay leo lên ng n cây. ườ i. Chu t đen ăn và phá ho i m i th có th ăn đ ọ ọ chu t đen ộ

ồ ả ả ề ầ ạ ậ ỏ Ấ ị ộ ơ ộ ậ ậ ậ ệ ộ ầ ạ ỏ Ấ

c phân b trên toàn th gi ế ớ ượ ừ ạ ồ ố i do x ng ra t ổ ỏ ả ứ ị ng v n r t nhi u. ố ượ ữ ề

nhi u th p k nay nh ng s l ỷ ậ ng g i: ọ ch n ecmin ồ , u vàng ố ể ị ả ạ ế ầ OBV còn s ngố . Mình bi ế ố u vàng quanh năm su t tháng mà v n kho , th t c là lo i th c ăn b d ẫ ẻ ế ậ ộ Chu t đen có ngu n g c t ộ kh p th gi loài r t nhanh, th ấ Tên th ng g i: ườ Herpestes javanicus t đ i. Do có kh c du nh p đ n các hòn đ o tr ng mía vùng nhi Loài c y này v n đ ệ ớ ế ẫ ượ năng c nh tranh l n, C y nh n Đ đã làm nhi u loài đ ng v t có x ả ng s ng b n ươ ố ầ ớ đ a b tuy t ch ng, làm h i các loài v t nuôi và có nguy c là v t truy n b nh. ủ ệ ề ị Tên th ọ C y nh n Đ ng g i: ườ Mustela erminea các trang tr i nuôi Ch n ecmin ngày nay đ ắ chúng. Chúng ăn chim, ăn tr ng chim, và các loài thú nh b n đ a. Chúng đã b săn b t ị t ề ẫ ấ ừ Tên th ườ ề c b ố ươ ng h i lúa, c b u vàng có h i vì ăn xà lách, bèo t m, m non, rau mu ng,...là đ i t ố ượ ạ Ố ươ ấ ạ ử i đã t Long An, có ng t là m d đ c bi i 3 tu n có th b OBV ăn h t 100%. ườ ệ ặ Ở ạ ướ i và c mình n a ăn c ố t nhi u ng vong do ng đ c khi ăn ữ ườ ộ ộ ề ng, b ổ ưỡ ứ ạ ị ố ươ nh ng do thu nh n ngoài ru ng nên có th dính thu c b o v th c v t. Ch c n ch ỉ ầ ệ ự ậ ố ả ể ư bi n k và không ăn th t c s ng là ok. ế ị ố ố ỹ

ng, v a là thu c ch a b nh, đ c bi t cho ổ ưỡ ừ ị ữ ệ ặ ệ ụ ữ ph n có V ề cá chép, Th t cá chép v a ngon, b d ố ừ thai (dùng an thai, ch a đ ng thai, nôn m a,...) ữ ộ ử

ươ i ưỡ ụ ế ề ằ ồ ữ ạ ỏ ố , suy gi m tình d c, gi V ề cá trê, ng huy t, đi u kinh, làm da h ng hào t Đông y cho r ng cá trê có tác d ng d nhu n, ch a đau l ng m i g i, chóng m t, di tinh. Ngoài ra, lo i cá này còn giúp ch a ữ ặ ư i c m. ch y máu cam ả ả ậ ả ụ ả

ộ c gi ả ượ ụ ọ ử ấ ọ ườ ậ ặ ng xuyên (g i là g m nh m). T p tính này gây thi ấ ẹ ế t là ấ ắ i và v t nuôi ậ ườ ể t l V ề chu t nh t ắ nói riêng và chu t nói chung, ộ Chu t có hai đôi răng c a r t bén, m c dài ra liên t c ph i đ cho ng n b ng ằ ữ ộ ắ t h i cho các công cách nhai th ệ ạ trình ki n trúc...Chu t c c kỳ nhanh nh n, là nh ng tay leo xu t s c, hay xâm nh p ậ ữ vào các toà nhà.... Chu t còn có th truy n b nh cho ng , đ c bi ề ệ ặ ệ ả ế ỵ. , ki b nh d ch h ch, th ộ ự ộ ng hàn, d ch t ươ ệ ạ ị ị

ậ ộ i stress và m t m i cho con ng ườ quán quân trong danh sách các "đ ng v t tr li u i. Tr li u b ng mèo là ph ằ ệ ị ệ ". Mèo là sinh v tậ ươ ng ị ệ ỏ ể ữ nh ng m i hành vi c a mèo đ u có th ch a ủ ạ ư ề ẻ ừ ừ ủ ế ả ậ ạ ọ ầ ố ẩ ấ ộ ạ ố ẽ ủ V ề mèo, v trí Mèo gi ữ ị tuy t di u giúp gi ả ệ ệ pháp r t ph bi n. Nghe có v kỳ l ổ ế ấ i. Ti ng g g c a nó có t n s 4-16 Hz theo m t cách nào đó đã c i b nh cho ng ả ườ ệ thi n h mi n d ch. Mèo cũng có kh năng bí n nh n d ng nh ng n i t ng đang đau ị ễ ệ ệ i. Khi m t con mèo c m th y bà ch có n i t ng đang m, nó s đ n c a con ng ườ ớ ủ ả ủ ng i sát vào cô y, kêu g g , gi m chân và liên t c cào nh b ng b móng c a ụ ấ ồ ộ ữ ộ ạ ẹ ằ ộ ừ ừ ậ ộ

ậ ự ế

http://vietpet.com/forum/showthread.php?p=8434 ạ ờ mình... (th t s đã có Mèo Oscar tiên đoán cái ch t) (Trích: http://forum.vietpet.com/archive/index.php/t-11530.html) M i các b n xem thêm cái này: Mèo cũng đáng yêu l m ch ! *-* ứ ắ