Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
Danh sách các thu t ng văn ph m c b n
ơ ả
ữ
ậ
ạ
ọ ữ ặ ậ ạ ả c nh ng khái ni m c b n này. N u b n không th nh h t m t l n, hãy th ạ ng xuyên g p nh ng thu t ng này. Đ h c t ớ ế ạ ẽ ườ ế ữ ộ ầ ầ ả ể ả ơ ể ọ ố ệ ườ c khi ti n xa h n. Danh sách này ch đ b n làm quen khái quát. ể ỉ ể ạ ơ ả ế ướ ơ t văn ph m ti ng Anh, chúng ta c n ph i hi u ể ế i trang này đ đ m b o mình có c ế ề t v ề ậ ph n khác s có nh ng bài đ c p chi ti ữ ng xuyên xem l ạ ẽ Ở ầ M t khi đã h c ti ng Anh, b n s th ế ộ đ ữ ượ s v ng ch c tr ắ ở ữ t ng m c c th . ụ ụ ể ừ
Adjective (vi t: adj) = ch tính ch t, dùng đ b nghĩa cho danh t . Thí d : cao, th p, già, tr , m c, r … t t ế ắ Tính từ - là t ừ ỉ ể ổ ấ , đ i t ừ ạ ừ ụ ẻ ẻ ắ ấ
Adverb (vi t: adv) = ho c c câu. Thí d : m t cách nhanh chóng, hôm qua, ngày mai… t t ế ắ Tr ng tạ ừ : dùng đ b nghĩa cho đ ng t ể ổ ộ ừ ặ ả ụ ộ
c danh t . Trong ti ng Vi t không có t lo i này vì chúng ướ ệ ạ ầ ả ỹ ừ ạ i h c ti ng Anh không ph i đ u bi lo i này nên b n c n ph i làm quen k t t dùng đúng, ngay c ng i h c lâu năm. M o t có hai ố ườ ọ ừ ạ ả ề ả ườ ọ ế ạ ừ ế ế b t đ nh. Article = M o tạ ừ : Đ ng tr đ ượ ề lo i: m o t ạ ừ ứ c dùng r t r t r t nhi u và đa s ng ấ ấ ấ xác đ nh và m o t ạ ừ ấ ị ạ ừ ị
b t đ nh : có 2 t ạ ừ ấ ị là ừ A và AN xác đ nh : có duy nh t 1 t ạ ừ ị ấ ừ THE
1. Indefinite article = M o t 2. Definite article = M o t
c danh t . A đ ng tr ứ ướ ừ ắ ầ b t đ u b ng ph âm ằ ụ
Thí d : A CAR (m t chi c xe h i) ụ ế ộ ơ
c danh t b t đ u b ng nguyên âm AN đ ng tr ứ ướ ừ ắ ầ ằ
Thí d : AN APPLE (m t trái táo) ụ ộ
Nguyên âm: là âm b t đ u v i a, e, i, o, u ắ ầ ớ
: là âm v i ch b t đ u khác v i nh ng âm trên đây Ph âmụ ữ ắ ầ ữ ớ ớ
ứ ữ ụ ư ụ ữ ầ ộ ẫ ượ c coi là b t đ u v i âm nguyên âm. ớ ắ ầ Ngo i lạ ệ: Có khi m t ch có ch cái đ ng đ u là ph âm nh ng là ph âm câm nên ch đó v n đ ữ b t đ nh ph i là: AN HOUR. Thí d : “Hour” có âm H câm đ c nh “Our” vì v y khi dùng m o t ậ ạ ừ ấ ị ụ ư ả ọ
c dùng v i m t đ ng t chính đ t o ra nh ng c u trúc ừ ồ BE, DO, HAVE, đ ừ: là nh ng đ ng t ữ ể ạ ượ ừ ấ Auxiliary verb = Tr đ ng t ữ văn ph m nh : thì, b đ ng cách, th nghi v n, th ph đ nh. BE, DO, HAVE s có th thay đ i hình th c tùy theo ch ng . ủ ữ ư g m ể ủ ị ộ ộ ổ ợ ộ ị ộ ộ ấ ớ ể ứ ẽ ể ạ
h p có đ ch ng và v ng nh ng ph i đi kèm m t m nh đ khác phù h p v nghĩa đ t o thành m t câu ệ ề : là t ổ ợ ủ ủ ữ ị ữ ư ể ạ ệ ề ề ả ộ ợ ộ Clause = M nh đ có ý nghĩa.
ệ : là m nh đ b t đ u b ng t ề ề ừ Ế ệ ạ N U, TR KHI. Dùng đ di n đ t m t s ki n, tình tr ng ộ ự ệ ể ễ Ừ ạ ng lai, hi n t Conditional clause = M nh đ đi u ki n ệ i ho c quá kh , có th có th t ho c có th không có th t. trong t ậ ậ ệ ạ ề ắ ầ ặ ằ ể ườ ứ ể ặ
c g i là BARE INFINITIVE, có TO đ ng tr ộ ừ ộ ừ ẫ . Đ ng t ướ ọ ẫ ằ ằ ọ ế nguyên m u ạ ướ ạ ẽ ấ ả ả ộ đó, d ng QUÁ KH HOÀN THÀNH c a đ ng t ộ ủ ộ Ứ ạ ạ ừ c, sau đó, ộ ơ ộ ọ ớ ắ ầ đ đ t câu. Trong ti ng Vi nguyên m u không có TO đ ng tr ắ nguyên m u không có TO, d ng QUÁ KH c a đ ng t ừ ọ ạ ừ ừ ạ ẽ ể ế ẽ đó. tr ẫ ủ ừ ừ ướ ế thay đ i hình th c c a nó. Trong ti ng ứ ủ t c đ u có quy ng ng. Tuy nhiên, t ổ ứ ươ ứ ấ ả ề ấ c thì có Infinitive = Đ ng t khi g i là TO INFINITIVE. N u b n có trong tay B ng Đ ng T B t Quy T c (mua ngoài nhà sách giá kho ng 5000đ), b n s th y có ừ ấ 3 c t, đó là: Đ ng t ẫ Ứ ủ ộ Khi h c xâu h n, b n s hi u v c t th 2 và 3. M i b t đ u, b n ch c n h c d ng nguyên m u c a t ng đ ng t ỉ ầ ứ ề ộ ạ không bao gi chúng ta s bàn v cách bi n đ i đ ng t t, đ ng t ế ệ ổ ộ ờ ộ ừ ể ặ ề Anh, tùy theo ch ng , tùy theo th i gian, tùy theo c u trúc…đ ng t ph i thay đ i hình th c t ộ ổ ừ ả ờ ủ ữ c m t. lu t h th ng, do đó, b n đ ng quá lo, chúng ta s đi t ng b ộ ướ ậ ệ ố ạ ừ ừ ẽ
t c là : CAN, COULD, MAY, MIGHT, MUST, OUGHT TO, SHALL, SHOULD, ộ nguyên m u không có TO đ di n t m t d ng ý nghĩa nh t đ nh, khi m khuy t ế ừ ừ ẫ ể ễ ả ộ ạ ấ ị ế : G m có t Modal verb = Đ ng t ế ấ ả ồ ừ khi m khuy t luôn đ ng tr WILL, WOULD. Đ ng t ứ ế ộ nh : KH NĂNG, CHO PHÉP/XIN PHÉP, B N PH N, KH NĂNG ho c TÍNH CH C CH N. Ậ c đ ng t ướ ộ Ả Ổ Ả Ắ Ắ ư ặ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
c th , danh t s ít, danh t ng, danh t ừ ỉ ừ ụ ể tr u t ừ ừ ượ ừ ố ọ ủ ự ậ ự ệ đ m đ c hay không trong ti ng Vi t là ta hãy thêm s tr Noun = Danh từ: T ch tên g i c a s v t, s vi c, tình tr ng. Ta có danh t nhi u. Cách xác đ nh danh t ượ ạ ế ừ ế ệ ề ị ố ướ ừ ố s ụ c nó và xem nó nghe có đúng không. Ví d :
1
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
c và “ti n” là danh t không đ m đ c. Trong ti ng Anh ộ ề ư ượ ề ừ ế ượ ế “m t ng ộ cũng có th áp d ng cách này, tr m t s ngo i l i” là danh t ườ sau này b n s bi đ m đ t. i”: đúng nh ng “m t ti n”: sai. V y “ng ậ ườ ạ ệ ể ừ ộ ố ừ ế ạ ẽ ế ụ
đi sau đ ng t ừ ổ ừ ộ ộ ườ Ữ ng có đ 3 ph n: CH NG + Đ NG T + TÂN NG . Ủ Ữ Ừ Ộ ủ ầ Object = Tân ngữ: Là t Thí d : TÔI ĂN C M (“Tôi”: ch ng , “ăn”: đ ng t , b nghĩa cho đ ng t ừ ơ . M t câu th và “c m”: tân ng ). ữ ộ ủ ữ Ơ ụ ừ ộ
ể ủ ộ : Là c u trúc văn ph m ta dùng thông th ấ ạ ườ ắ ng, khi ch ng là tác nhân gây ra hành đ ng. Thí d : Tôi c n ủ ữ ụ ộ Active voice = Th Ch Đ ng con chó.
Là c u trúc văn ph m khi ch ng là đ i t ng c a hành đ ng do tác nhân khác gây ra. ủ ữ ố ượ ấ ạ ng ch u nh h ị ả ướ ủ ộ Passive voice = Th B Đ ng : Thí d : Tôi b chó c n. ể ị ộ ắ ụ ị
i, trong ngoài…Đôi ng h i tớ ừ: Là t ướ ướ ụ ệ ố đ t o nên m t nghĩa m i và trong tr đi sau đ ng t gi ừ ớ ừ ể ạ i thi u thông tin v n i ch n, th i gian, ph ề ơ ớ ng, ki u cách. Thí d : trên, d ng h p nh v y, ta ph i h c thu c lòng vì không có quy t c chung ộ ươ ư ậ ể ả ọ ờ ườ ắ ợ ộ ộ Preposition = Gi khi gi i t ớ ừ nào c .ả
i danh t nào đó. Tuy nhiên có 2 đ i t ể ừ có th dùng đ thay th danh t ể ả ậ ạ ừ nhân x ng (tôi, anh, ch y, cô y…), đ i t ạ ừ đ không ph i l p l ư ạ ừ ạ ừ s h u và đ i t ạ ừ ở ữ ế nhân x ng I và YOU. Đ i t ạ ừ ư sau cùng không có t ừ ể có các lo i: đ i t ạ ng ng trong ti ng Vi lo i t t. Do đó, b n c n đ ý làm quen v i chúng t ừ ạ ươ ứ ạ ạ ừ ế không thay th ai ế ạ ừ ỉ ch ề nay v ừ ớ ệ ị ấ ạ ầ ấ ể Pronoun = Đ i tạ ừ: là t h t, đó là hai đ i t ế đ nh. Ch có hai lo i đ i t ỉ ị sau.
ệ ề ắ ầ ệ ằ ặ ị ươ ứ ế ệ ạ c l y làm ượ ượ ấ ệ ườ ụ ề ạ ộ ố t nh ng không ph i lúc nào cũng dùng đ ả i đàn ông mà m i cô gái đ u mu n đ ọ i đàn ông. c l y làm ch ng” đ a thêm thông tin v ng ệ: Là m nh đ b t đ u b ng WHO, WHERE, WHICH, WHOSE, ho c THAT. Dùng đ xác đ nh Relative clause = M nh đ quan h ể ề ho c đ đ a thêm thông tin. M nh đ này có d ng t ở c, trong khi ư ề ti ng Anh, d ng m nh đ này dùng th ề ệ ch ng. M nh đ “mà m i cô gái đ u mu n đ ọ ng ng trong ti ng Vi ng xuyên. Thí d : Anh y là m t ng ấ ườ ố ặ ể ư ế ồ ề ườ ượ ấ ư ệ ề ề ồ
ng đ ng đ u câu, có th là danh t ho c c m t c m t , đ i t . Ch ng là trung tâm c a s chú ý trong ườ ứ ở ầ ể ừ ạ ừ ặ ả ộ ụ ừ ủ ữ ủ ự Subject = Ch ngủ ữ : Th m t câu. ộ
ứ ế ạ ế ộ ộ ượ ả ệ ỉ ừ t. Trong ti ng Anh, m t hành đ ng đ ổ ủ ữ ổ c x y ra ở ờ lúc nào s đ ộ ẽ ượ ặ c đ t ả t, do đó b n c n chú ý. Ta có 9 thì: Tense = Thì: Là hình th c văn ph m không có trong ti ng Vi ng ng. Hình th c c a đ ng t câu v i thì t ươ ứ ớ v i ti ng Vi Đây là khái ni m xa l ệ ứ ủ ộ ệ ạ ớ ế không ch thay đ i tùy theo ch ng mà còn thay đ i tùy theo th i gian hành đ ng x y ra. ạ ầ
1. Thì hi n t i đ n ệ ạ ơ
2. Thì hi n t i ti p di n ệ ạ ế ễ
3. Thì hi n t i hoàn thành ệ ạ
4. Thì quá kh đ n ứ ơ
5. Thì quá kh ti p di n ễ ứ ế
6. Thì quá kh hoàn thành ứ
7. Thì t ươ ng lai đ n ơ
8. Thì t ươ ng lai ti p di n ễ ế
9. Thì t ng lai hoàn thành ươ
Trong ph n khác, t ng thì s đ c gi i thích chi ti t. ẽ ượ ừ ầ ả ế
Verb (vi t: V) = t t ế ắ Đ ng tộ ừ: Là t ừ ỉ ch hành đ ng, ho c tình tr ng, ho c quá trình. Có 2 lo i: ạ ạ n i đ ng t ộ ộ ặ ặ ộ ừ và ngo i đ ng t ạ ộ ừ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
1. 2. có tân ng đi theo sau : là đ ng t Transitive = Ngo i đ ng t ữ ừ ộ ừ : là đ ng t không có tân ng đi theo sau Intransitive = N i đ ng t ừ ộ ừ ạ ộ ộ ộ ữ
2
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
c n có m t tân ng bên ngoài đi kèm theo sau. T đó có th suy ra ng ạ ậ ộ ừ ầ ữ ừ ể ộ ượ c Đ d nh , hãy nghĩ ngo i là bên ngoài, v y ngoài đ ng t ớ ể ễ i cho n i đ ng t l ộ ộ ạ . ừ
----------------------------------------------------------
Đ i t
nhân x ng
ạ ừ
ư
ạ ừ ừ ứ i nghe đ c p t i nói và ng i nói, ngôi th hai thu c v ng nhân x ng đ i. Đ i t c làm ch ng nhân x ng là nh ng t ứ ư ộ ề ườ ộ ề ườ ề ậ ớ ứ ấ ườ ặ ồ ậ ộ ề ườ ượ ạ ừ i nghe, ủ ữ ư Đ i t ữ ngôi th ba thu c v ng nên có th g i chúng là đ i t ể ọ dùng đ x ng hô trong giao ti p. Ngôi th nh t thu c v ng ế ể ư i ho c con v t ho c đ v t mà ng ườ ậ ặ ch ng . ạ ừ ủ ữ
NGÔI Ti ngế Anh
I Ngôi th nh t s ít: TÔI ứ ấ ố
Phiên âm qu cố tế /ai/ /wi:/ Ngôi th nh t s nhi u :CHÚNG TÔI, CHÚNG TA WE ứ ấ ố ề
Ngôi th hai s ít : ANH, CH , B N, ÔNG, BÀ... YOU Ị Ạ ứ ố
ứ ề ố Ị YOU Ngôi th hai s nhi u : CÁC ANH, CÁC CH , CÁC B N...Ạ
HE Ngôi th ba s ít: ANH Y ố Ấ ứ /ju:/ /ju:/ /hi:/
SHE Ngôi th ba s ít: CH Y ố Ị Ấ ứ
ứ ố IT THEY /ʃi:/ /it/ /ðei/ Ngôi th ba s ít: NÓ Ngôi th ba s nhi u: H , CHÚNG NÓ, T I NÓ... Ọ ố Ụ ứ ề
* L u ý:ư
- i nào đó t kêu "YOU, YOU" vì nh v y là r t r t b t l ch s . N u ng i đó là ườ Ừ ấ ấ ấ ị ự ế ư ậ ườ ể xa, Đ NG BAO GI ừ ể - ng, không bao gi i. Trong ti ng Vi ặ ặ ỉ ế ệ ờ ồ ậ ự ậ i th ba nào đó. Trong tr ứ ể ườ tr u t ừ ừ ượ ng h p này, ợ t, ta có dùng đ ch ng ể ỉ ườ ặ trong ti ng Anh, ch có th d ch "NÓ" thành "HE' ho c ể ị ế ỉ Khi mu n kêu ng Ờ ố nam, có th kêu MR, n , có th kêu MRS, ho c MISS. ữ "IT" ch dùng cho con v t, đ v t, s v t ho c danh t ậ th dùng "NÓ" đ ch ng ể ỉ ườ i tính. "SHE" tùy theo gi ớ
----------------------------------------------------------
Tính t
s h u
ừ ở ữ
Đ i t nhân x ng ạ ừ ư ừ ở ữ Tính T S H u Phiên Âm Qu cố Tế Tôi: I → MY: c a tôi /mai/ ủ ủ ủ Chúng tôi WE → /'au /ə
OUR: c a chúng tôi, c a chúng ta B n: ạ YOU → YOUR: c a b n ủ ạ /jɔ:/ ủ Các b n: ạ YOU → YOUR: c a các b n ạ Anh y: ấ HE → HIS: c a anh y ấ ủ /jɔ:/ /hiz/ /h :/ ə Cô y: ấ SHE → HER: c a cô y ấ ủ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
H , chúng nó: Nó: IT → ITS: c a nóủ THEY → THEIR: c a h , c a chúng ọ ủ ọ ủ /its/ /ðe /ə
3
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
Thí dụ: - "CAR" là "xe h i", "MY CAR" là "xe h i c a tôi". ơ ủ ơ
-"HOUSE" là "nhà", "HIS HOUSE" là "nhà c a anh y. ủ ấ
- M t đ i t s h u r t h u ích. B n bi i sao không? Vì nó giúp ng i nói kh i ph i l p l có tính ch t s h u. ộ ạ ừ ở ữ ấ ữ ạ t t ế ạ ườ ả ặ ạ ỏ i m t ng danh t ữ ộ ừ ấ ở ữ
"Máy vi tính c a tôi ch y ch m quá!" (MY COMPUTER IS SO SLOW.) Thí d :ụ N u anh A nói: ế ủ ạ ậ
ủ ủ ậ ơ anh B đáp: "Máy vi tính c a tôi còn ch m h n máy vi tính c a anh!". (MY COMPUTER IS EVEN SLOWER THAN YOUR COMPUTER)
i c m t c m t dài thì nh v y anh B l p l ư ậ ặ ạ ả ộ ụ ừ
- Trong ti ng Anh, chúng ta nên h n ch vi c dài dòng vô ích đó. Lúc này bi t s d ng đ i t s h u là r t c n thi ế ệ ế ạ ế ử ụ ạ ừ ở ữ ấ ầ ế t.
- S n đây đ ôn l i bài tr c, sau đây là b ng g m 4 c t : Đ i t s h u t ng ng, đ i t s h u t ng ng: ể ẵ ạ ướ ạ ừ ả ộ ồ nhân x ng, tính t ư ừ ở ữ ươ ứ ạ ừ ở ữ ươ ứ
nhân x ng ừ ở ữ Tính T S H u ạ ừ ở ữ Đ i T S H u Phiên Âm Qu c Tố ế ư ủ /main/ /'au z/ə MY: c a tôi OUR: c a chúng tôi/ta ủ YOUR: c a b n MINE OURS YOURS Đ i t ạ ừ Tôi: I Chúng tôi WE B n: ạ YOU ủ ạ /jɔ:z/
YOUR: c a các b n ạ ủ HIS: c a anh y ấ ủ HER: c a cô y ấ ủ ITS: c a nóủ THEIR: c a h , c a chúng YOURS HIS HERS ITS THEIRS Các b n: ạ YOU Anh y: ấ HE Cô y: ấ SHE Nó: IT H : ọ THEY ủ ọ ủ /jɔ:z/ /hiz/ /h :z/ə /its/ /ðe z/ə
s h u, thay vì nói "MY COMPUTER IS EVEN SLOWER THAN YOUR COMPUTER", ta s ụ ầ ạ ừ ở ữ ẽ - Trong thí d đ u bài, n u dùng đ i t ế nói g n h n nh th nào? ư ế ơ ọ
- Đáp án: MINE IS EVEN SLOWER THAN YOURS
----------------------------------------------------------
Danh t
, cách chuy n s ít sang s nhi u
ừ
ể ố
ố
ề
Ph n này s đi sâu h n v danh t ề ẽ ầ ơ ừ trong ti ng Anh. ế
Danh t là t ch tên c a ng ừ ừ ỉ ủ ườ i, con v t, s v t, tr ng thái, khái ni m... ạ ậ ự ậ ệ
V th lo i, danh t ề ể ạ đ ừ ượ c chia thành nhi u lo i. Ta có: ề ạ
c th ch nh ng gì có th nhìn th y đ c. Thí d : Cái bàn =TABLE, cái gh = CHAIR, con ừ ụ ể : là danh t ừ ỉ ữ ấ ượ ể c, s mó đ ờ ượ ụ ế * Danh t mèo = CAT, con chó = DOG, con sông = RIVER,...
ng: là danh t ừ ỉ ữ ch nh ng khái ni m, tình tr ng mà ta ch có th hình dung, c m nh n. Thí d nh : tình yêu = ể ụ ư ệ ạ ả ậ ỉ * Danh t LOVE, cái đ p = BEAUTY,... tr u t ừ ừ ượ ẹ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
ch tên riêng c a m t ng i, s v t, con v t, đ a danh ho c s ki n. Chúng ta ph i vi ừ ườ ự ậ ừ ỉ ộ ậ ị ả ế : là danh t riêng. Ví d : ng Thành, Ha Long Bay = ầ t hoa ch cái đ u ữ c Anh, The Great Walls = V n Lý Tr riêng ừ ặ ự ệ ạ ướ ườ * Danh t ủ ụ China = Trung Qu c, England = n tiên c a danh t ủ V nh H Long, President Bill Clinton = T ng th ng Bill Clinton... ạ ố ố ổ ị
4
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
ch m t nhóm, m t đoàn th , m t t p h p c a ng t p h p i, v t, con v t, s v t...Thí d : m t b y cá = A ừ ậ ợ : là danh t ộ ậ ườ ộ ậ ự ậ ộ ầ ụ * Danh t ừ ỉ ộ SCHOOL OF FISH, m t đàn chim = A FLOCK OF BIRDS, m t nhóm ng ậ i = A GROUP OF PEOPLE... ợ ủ ườ ể ộ ộ
đ m đ c có th thêm con s vào ngay tr c nó. Thí d : ONE PIG = M t con heo, ONE TABLE = m t cái ừ ế ượ : là danh t ừ ể ố ướ ụ ộ ộ * Danh t bàn...
không đ m đ mà ta không th thêm con s vào ngay tr ừ ừ ố ướ ổ * Danh t đó, MONEY là danh t ượ : là danh t c, ế không đ m đ ừ c ế ượ ONE SALT = m t mu i? Không n, do đó, SALT là danh t ố ổ c nó. ONE MONEY = m t ti n? Không n, do ộ ề không đ m đ ế c ượ ừ ể ộ
chung : có th là danh t là danh t riêng (hi n nhiên r i, đúng không ừ ể c th , tr u t ừ ụ ể ừ ượ ng, t p h p nh ng không bao gi ư ậ ợ ờ ừ ể ồ - Danh t b n!)ạ
riêng. Thí d : "sông H ng" là danh t riêng nh ng ta có th nhìn th y đ ừ ụ ể ả ừ ươ ụ ừ ấ ượ ư ể ươ c sông H ng - Danh t nên nó cũng là danh t c th có th bao hàm c danh t ể c th . ừ ụ ể
V hình th c, danh t ứ ề ừ có 4 hình th c nh sau: ứ ư
đ n c u t o b i m t t i đàn bà, COMPUTER = cái máy vi tính, MONEY = ừ ơ : là danh t ừ ấ ạ ộ ừ ở duy nh t. Thí d : WOMAN = ng ụ ấ ườ Danh t ti n...ề
ph c ừ ứ : là danh t c u t o b i hai danh t ở ừ ấ ạ ụ ồ đ n. Thí d : FIRE-FLY = con đom đóm (FIREFLY = FIRE (l a) + FLY (con ru i)), ử Danh t SEAT BELT = dây an tòan (SEAT BELT = SEAT (ch ng i)+BELT(dây n ch))... ừ ơ ỗ ồ ị
Danh t s ít đ m đ c v i đ n v s đ m là m t ho c có th là danh t không đ m đ c. ừ ố : là danh t ừ ế ượ ớ ơ ị ố ế ể ặ ộ ừ ế ượ
Danh t s nhi u: đ m đ ừ ố ề luôn luôn là danh t ừ ế ượ ớ ơ c v i đ n v s đ m là hai ho c nhi u h n hai. Thí d : TWO APPLES = hai trái táo ơ ị ố ế ụ ề ặ
s ít Cách chuy n danh t ể ừ ố sang s nhi u ề : ố
, r c r i nh t cho ng ấ ườ ủ ừ ạ ừ ắ ố t, danh t ể hai tr lên cũng gi s ít, khi dùng v i đ n v đ m t ề ế i Vi ệ ớ ơ ứ ố ổ ừ ố ừ ề ị t chúng ta là cách chuy n hình th c s ít c a danh t ứ ố ớ ề ị V danh t ti ng Vi ệ ba con v t...), còn trong ti ng Anh thì hình th c c a danh t ị nh ng quy t c sau đây, vi c chuy n danh t s ít sang s nhi u trong ti ng Anh cũng không đ n n i ph c t p l m. sang hình th c s nhi u. T i sao? Vì trong ứ ố ề nguyên hình th c, không h thay đ i (m t con v t, hai con v t, ị ộ ữ ở có s thay đ i t ế ạ ổ ừ ố ừ ứ ạ ắ ế ố s it sang s nhi u. Tuy nhiên, n u b n ch u khó nh ỗ ị ế ứ ủ t ừ ừ ố ế ệ ự ề ữ ế ể ắ
THÊM "S" vào danh t s ít đ chuy n thành s nhi u. ừ ố ề Thí d :ụ ố ể ể
S ítố S nhi u ố ề
BEE = con ong BEES (2 con ong tr lên) ở
COMPUTER = máy vi tính COMPUTERS (2 máy vi tính tr lên) ở
HEN = con gà mái HENS (2 con gà mái tr lên) ở
DUCK = con v tị DUCKS (2 con v t tr lên) ị ở
APPLE = trái táo APPLES (2 trái táo tr lên) ở
MANGO = trái xoài MANGOS (2 trái xoài tr lên) ở
TABLE = cái bàn TABLES (2 cái bàn tr lên) ở
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
CHAIR = cái ghế CHAIRS
5
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
HOUSE = căn nhà HOUSES
STREET = con đ ngườ STREETS
RIVER = con sông RIVERS
BIRD = con chim BIRDS
CAR = xe h iơ CARS
BICYCLE = xe đ pạ BICYCLES
THÊM "ES" vào nh ng danh t ữ ừ ậ t n cùng b ng CH, ho c SH, ho c S, ho c X ặ ằ ặ ặ . Thí d :ụ
ề S ítố S nhi u ố
ONE FISH = 1 con cá TWO FISHES = 2 con cá
ONE BOX = 1 cái h pộ TWO BOXES = 2 cái h pộ
ONE BUS = 1 xe buýt TWO BUSES = 2 xe buýt
ONE WATCH = 1 cái đ ng h đeo tay ồ ồ TWO WATCHES = 2 cái đ ng h ồ ồ
THÊM "ZES" vào nh ng danh t ữ ừ ậ t n cùng b ng Z (m y t ằ ấ ừ này r t ít). ấ Thí d :ụ
NE QUIZ = 1 câu tr c nghi m ệ TWO QUIZZES ắ
Nh ng danh t t n cùng b ng m t ph âm và Y: Đ I Y thành I và THÊM "ES". ữ ừ ậ Ổ ụ ộ ằ Thí d :ụ
ề S ítố S nhi u ố
ONE BUTTERFLY = 1 con b mướ TWO BUTTERFLIES = 2 con b mướ
ONE BABY = 1 em bé TWO BABIES = 2 em bé
ONE LADY = 1 ng i ph n ườ ụ ữ TWO LADIES = 2 ng ườ i ph n ụ ữ
KEY = chìa khóa, t n cùng b ng nguyên âm E và Y nên không áp d ng quy t c này mà ch thêm S vào thành KEYS. L u ý:ư ụ ậ ằ ắ ỉ
Nh ng danh t t n cùng b ng m t ph âm và O: THÊM ES ữ ừ ậ ụ ộ ằ . Thí d :ụ
S ítố ề S nhi u ố
POTATO = c khoai tây POTATOES ủ
TOMATO = trái cà chua TOMATOES
ng h p ngo i l ch có cách ph i nh n m lòng, thí d nh : PIANO ->PIANOS, PHOTO ữ ườ ạ ệ ỉ ụ ư ớ ằ ả ợ L u ýư : quy t c này có nh ng tr ắ ->PHOTOS...
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
Nh ng danh t t n cùng b ng F, FE, FF, B F ho c FE ho c FF và THÊM VES. ữ ừ ậ Ỏ ằ ặ ặ Thí d :ụ
6
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
ề S ítố S nhi u ố
ONE WOLF = 1 con sói TWO WOLVES = 2 con sói (B F, THÊM VES) Ỏ
ONE WIFE = 1 ng i vườ ợ TWO WIVES (B FE, THÊM VES) Ỏ
Ữ Ừ Ừ Ắ Ả Ứ Ố Ắ Ừ Ộ Ề Ỉ NGOÀI NH NG DANH T THEO QUY T C TRÊN, CÓ NHI U DANH T KHÔNG THEO QUY T C NÀO C KHI CHUY N Ể Ề SANG HÌNH TH C S NHI U. CHÚNG TA CH CÓ CÁCH H C THU C LÒNG NH NG DANH T NÀY. SAU ĐÂY LÀ DANH Ọ SÁCH M T S NH NG DANH T CÓ HÌNH TH C S NHI U B T QUY T C TH Ề Ộ Ố Ữ Ặ : NG G P Ữ ƯỜ Ứ Ố Ừ Ấ Ắ
ề S ítố S nhi u ố
MOUSE = con chu tộ MICE
GOOSE = con ng ngỗ GEESE
LOUSE = con chí LICE
CHILD = đ a tr , đ a con CHILDREN ẻ ứ ứ
MAN = ng i, ng i đàn ông MEN ườ ườ
WOMAN = ng i đàn bà WOMEN ườ
SHEEP = con c uừ SHEEP (gi ng y nh s ít) ư ố ố
TOOTHH = cái răng TWO TEETH = 2 cái răng
FOOT = bàn chân TWO FEET = 2 bàn chân
----------------------------------------------------------
M o t
b t đ nh "A" và "AN"
ạ ừ ấ ị
Trong giao ti p ti ng Anh hàng ngày dù đ n gi n hay ph c t p, không th thi u đ c hai t ứ ạ ế ượ ể ế ế ả ơ ừ "A" và "AN" này.
i thích chi ti b t đ nh "A" và "AN". Đây là lo i t ả t ạ ừ ưở ế ng ch ng nh đ n gi n nh ng r t nhi u b n h c ti ng ư ư ơ ừ ề ạ ả ấ ọ Bài này gi Anh lâu năm v n còn dùng sai ho c khi c n dùng l i không dùng. t v m o t ế ề ạ ừ ấ ị ầ ặ ẫ ạ
c danh t ừ ế ướ ứ ặ ng h n, trong khi ặ m o t b t đ nh ng ươ ượ ố . Do đó, có th nói, v nghĩa thì "A" ho c "AN" t ạ ừ ấ ị ề ơ ạ i thi u ra m t danh t b t đ nh "A" ho c "AN" luôn đ ng tr M o t ạ ừ ấ ị đ ươ ộ ớ ch đ gi ỉ ể ớ ng v i ONE (nghĩa là "m t"). Tuy nhiên, khi dùng ONE, ta có ph n mu n nh n m nh s l ắ ế ầ đ m đ ể ố ượ ầ ạ . c nh c đ n l n đ u tiên trong m t cu c nói đ i tho i c s ít ấ ố ộ ộ đ ừ ượ ộ ố ệ ầ
ộ ộ ư b n ch nói "I AM A TEACHER" (tôi là giáo ạ ỉ b n có th là HAI giáo viên hay sao mà c n ph i nh n m nh ONE ứ ể ẳ ờ ả c danh t t khi nào dùng A tr ứ ệ ả ầ ướ ấ ạ đ m đ ừ ế ượ ố c s ít Thí d :ụ A TEACHER = m t giáo viên và ONE TEACHER cũng là "m t giáo viên", nh ng nói "I AM ONE TEACHER" vì ch ng l viên) ch không bao gi ẽ ạ ch không ph i con s nào khác. B n hi u r i, đúng không? V y chúng ta hãy phân bi ậ ể ồ ố và khi nào dùng "AN" tr c danh t c s ít: ạ đ m đ ừ ế ượ ố ướ
ắ ầ ừ ế ạ đây? Vì đa Ụ c đ c nh nguyên âm vì ch cái đó là âm b t đ u b ng ch cái ph âm l ượ ố ụ ộ ố ừ ắ ầ ư Dùng A tr c s ít b t đ u b ng ÂM PH ÂM. đ m đ ằ s ch cái ph âm đ u có âm ph âm, nh ng m t s t ố ữ câm không đ c. Ng ra là nguyên âm nh ng l i b n x đ c nh m t ph âm. c danh t ướ ề ụ c l ượ ạ ọ i, m t s ch cái l ộ ố ữ Ụ ằ ư T i sao chúng ta c n nh n m nh ÂM PH ÂM ở ấ ầ ữ ữ ạ ượ ọ i đ ạ ượ i đ ụ c ng ườ ả ứ ọ ạ ư ư ộ ụ ẽ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
ng, A ộ ứ ườ ứ ạ Thí d : A BOY = m t đ a con trai, A GIRL = 1 đ a con gái, A STREET = 1 con đ 1 chi c xe g n máy, A STUDENT = 1 h c viên, A SINGER = 1 ca sĩ, A SONG = 1 bài hát, A LESSON = 1 bài h c, A TABLE = 1 cái ọ FAN = 1 cái qu t máy, A MOTORCYCLE = ọ ụ ế ắ
7
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
i ch ng, A FAMILY = 1 gia đình, A MINUTE = 1 phút, A SECOND = 1 GIÂY, A YEAR = 1 năm, A ườ ồ bàn, A HUSBAND = 1 ng MONTH = 1 tháng , A WEEK = 1 tu n, ... ầ
ư : A UNIFORM = 1 b đ ng ph c (B n th y không, UNIFORM b t đ u b ng U, m t nguyên âm nh ng ắ ầ ộ ồ ụ ạ ấ ằ ộ Thí d tr ụ ườ UNIFORM đ ng h p ngo i l ợ ạ ệ ồ c đ c nh /DIU-NI-FO;RM/ thành ra U là ÂM PH ÂM r i. ư ượ ọ Ụ
đ m đ c s ít b ng đ u b ng ÂM NGUYÊN ÂM. T ng t ướ ừ ế ầ ằ ươ ự ộ , ta nh n m nh ÂM NGUYÊN ÂM vì m t ấ ạ b t đ u b ng ch cái ph âm nh ng đ c nh nguyên âm. Dùng AN tr s t ố ừ ắ ầ c danh t ữ ằ ượ ố ư ằ ọ ư ụ
OX = 1 con bò đ c, AN ARM = 1 cánh tay, AN EYE ụ ự Thí d : AN APPLE = 1 trái táo, AN EAR = 1 tai, AN UMBRELLA = 1 cái dù, AN = 1 con m t, AN EGG = 1 qu tr ng ả ứ ắ
: AN HOUR ("HOUR" b t đ u b ng H, 1 ch cái ph âm nh ng trong tr ng h p ngo i l ng h p này ng ụ ườ ạ ệ ư ữ ằ ợ ườ ợ ườ ả ứ ọ i b n x đ c Thí d tr ụ "HOUR" y nh "OUR" nên ta ph i nói AN HOUR ch KHÔNG th nói A HOUR.) ắ ầ ứ ư ể ả
đ khác đ ng tr c nó, ta d a vào âm b t đ u c a t b nghĩa cho danh t c b nghĩa b i m t tính t ở ừ ặ ho c m t danh t ộ ừ ứ ướ ắ ầ ủ ừ ỗ ự ừ Khi danh t ộ chính đ xác đ nh dùng A hay AN. ừ ượ ổ ị ể
c danh t TEACHER b nghĩa cho TEACHER. ụ ướ ữ ứ ừ ế ổ Thí d : ta có ENGLISH TEACHER= giáo viên ti ng Anh. Ch ENGLISH đ ng tr V y ta th y âm đ u ti ng c a ENGLISH là nguyên âm nên ta dùng AN --> AN ENGLISH TEACHER. ủ ế ầ ậ ấ
ng t , ta có: BEUTIFUL = đ p, WOMAN = ng ự ườ ườ ắ ầ i đàn bà đ p. BEAUTIFUL b t đ u ẹ i đàn bà --> BEAUTIFUL WOMAN = ng i đàn bà đ p. T ẹ ươ b ng âm ph âm (B) v y ta nói A BEAUTIFUL WOMAN = 1 ng ằ ườ ụ ẹ ậ
Trong bài sau, chúng ta s h c cách đ t câu v i t t c nh ng gì chúng ta đã h c. ẽ ọ ớ ấ ả ữ ặ ọ
----------------------------------------------------------
Đ NG T "TO BE" -THÌ HI N T I Đ N V I TO BE
Ạ Ơ Ớ
Ộ
Ừ
Ệ
TO BE, b n s b t đ u bi đ c bi ộ ừ ơ ả i là m t đ ng t ộ ộ ạ ẽ ắ ầ ừ ặ ệ ế ọ ộ c b n nh t trong ti ng Anh, nh ng l ạ ế ư ọ ừ ầ t cách ừ ế ừ ố nh Đ i T Nhân X ng, Tính T S H u, Đ i T S H u, Danh T S Ít, ừ ở ữ c cung c p t. H c xong đ ng t ư c b n b n s đ ạ ừ ở ữ cu i bài này. Đây là đ ng t đ t ra vô s câu nói v i nh ng gì ta đã h c t ớ ờ ư ạ ừ ặ Danh T S Nhi u, M o T B t Đ nh A và AN cùng v i m t s tính t ị ạ đ u đ n gi ớ ấ ữ ừ ấ ố ừ ố ạ ẽ ượ ấ ở ố ừ ơ ả ộ ố ề
i đ n, đ ng t TO BE có t ệ ạ ơ ộ ừ ấ ả t c 3 bi n th là ế ể AM, IS và ARE. Ta dùng các bi n th đó t ế ể ươ ứ ủ ữ ấ ng ng v i ch ng nh t ớ Trong thì hi n t đ nh , nh sau: ị ư
* AM: Dùng cho ch ng duy nh t là I ủ ữ ấ
I AM... (vi t t t = I'M...) ế ắ
* IS: Dùng cho ch ng là ngôi th ba s ít, bao g m HE, SHE, IT và b t c danh t s ít nào ủ ữ ấ ứ ứ ố ồ ừ ố
SHE IS... (vi t t t = SHE'S...) ế ắ
HE IS...(vi t t t = HE'S...) ế ắ
IT IS...(vi t = IT'S...) t t ế ắ
THE DOG IS…
PETER IS…
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
THE TABLE IS …
8
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
* ARE: Dùng cho ch ng là YOU, WE, THEY, và b t c ch ng s nhi u nào ấ ứ ủ ữ ố ủ ữ ề
YOU ARE... (vi t t t =YOU'RE...) ế ắ
WE ARE...(vi t t t = WE'RE...) ế ắ
THEY ARE...(vi t t t = THEY'RE...) ế ắ
YOU AND I ARE…
HE AND I ARE …
THE DOG AND THE CAT ARE...
* Khi nào ta ph i dùng thì hi n t i đ n c a đ ng t TO BE? ệ ạ ơ ủ ộ ả ừ
- Khi ta mu n gi i thi u tên ho c đ a đi m, ho c tính ch t, tr ng thái c a m t ng ố ớ ặ ị ủ ể ệ ặ ạ ấ ộ ườ i, con v t ho c s ki n trong hi n t ặ ự ệ i. ệ ạ ậ
* V i Thì Hi n T i Đ n c a đ ng t TO BE, ta có th đ t đ c nh ng câu nh th nào? ạ ơ ủ ộ ớ ệ ừ ể ặ ượ ư ế ữ
- V n t c nhi u câu. V ki u câu, b n s đ t đ ố ừ càng nhi u, b n càng đ t đ ạ ặ ượ ề ạ ẽ ặ ượ ề ể ề c nh ng câu nh vài thí d sau: ư ữ ụ
Tôi là bác sĩ.
Cô y là sinh viên. ấ
Bà tôi r t già. ấ
Cái cây vi trên bàn. t ế ở
Em m t không? ệ
Nó không thành th tậ
Con gái b n r t đ p. ạ ấ ẹ
*Công th c Thì Hi n T i Đ n c a đ ng t TO BE: ạ ơ ủ ộ ứ ệ ừ
T gi tr đi b n hãy nh , khi h c công th c m t thì nào, ta luôn h c 3 th c a nó: ừ ờ ở ể ủ ứ ớ ọ ọ ộ ạ
Th kh ng đ nh: là m t câu nói xác đ nh, không có ch “KHÔNG” trong đó. ị ữ ể ẳ ộ ị
Ch ng + AM / IS / ARE ủ ữ + B ngổ ữ
Thí d : ụ I AM A TEACHER. (Tôi là giáo viên).
HE IS A STUDENT. (Anh y là sinh viên) ấ
SHE IS A SINGER. (Cô ta là ca sĩ)
Th ph đ nh: là m t câu nói ph nh n đi u gì đó, có ch “KHÔNG” ngay sau ch ng . ủ ữ ể ủ ị ủ ậ ữ ề ộ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
Ch ng + AM / IS / ARE + NOT + B ng ổ ữ ủ ữ
9
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
+Cách vi t: t t ế ắ
I AM NOT = I'M NOT
IS NOT = ISN'T
ARE NOT = AREN'T
Thí d : ụ HE IS NOT HANDSOME. (Anh y khôngđ p trai) ẹ ấ
YOU ARE NOT STUPID. (B n không có ngu) ạ
Th nghi v n: là m t câu h i : ể ấ ỏ ộ
AM / IS / ARE + Ch ng + B ng ? ủ ữ ổ ữ
Thí d : ụ IS HE HANDSOME = Anh y đ p trai không? ẹ ấ
AM I TOO FAT? = Tôi có quá m p không v y? ậ ậ
IS SHE PRETTY? = Cô y đ p không h ? ả ẹ ấ
IS HE RICH? = Ông ta giàu không v y?ậ
ARE YOU OK? = B n có sao không v y? ạ ậ
, có th là m t tính t L u ýư : B ng có th là m t ng danh t ể ổ ữ ữ ộ ừ ể ộ ừ , có th là m t tr ng ng . ữ ộ ạ ể
Thí d : B ng là danh t : I AM A YOUNG TEACHER. = tôi là m t giáo viên tr (A YOUNG TEACHER là m t ng danh t ). ụ ổ ữ ừ ừ ữ ẻ ộ ộ
B ng là tính t ổ ữ ừ : I AM YOUNG = tôi tr . (YOUNG là tính t ) ừ ẻ
B ng là tr ng ng : I AM AT HOME = tôi đang ổ ữ ữ ạ ở nhà (AT HOME là tr ng ng , ch n i ch n) ạ ỉ ơ ữ ố
Nh v y b n đã h c xong Thì Hi n T i Đ n c a đ ng t TO BE r i đó. Sau đây là m t s t ơ ủ ộ ư ậ ệ ạ ạ ọ ừ ộ ố ừ ơ ả c b n đ b n t p đ t câu: ể ạ ậ ặ ồ
AND = và
OR = hay, ho cặ
BUT = nh ngư
IN = trong ở
ON = trên ở
UNDER = d i ở ướ
----------------------------------------------------------
M o t
ạ ừ
xác đ nh THE ị
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
10
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
i h c ti ng Anh lâu năm cũng không ph i lúc nào cũng dùng đúng ừ ạ ườ ọ ế ả không th ấ ạ ừ ế ị ộ ừ ể ề ặ i b n x lo i duy nh t trong ti ng Anh ch xác đ nh THE th t vì tính quan tr ng và c n thi ọ ầ ỉ có 1 t ng đ ườ t c a nó. M t ng ế ủ .ừ Ngay c nhi u ng ả c dùng sai, ượ ộ ho c không dùng khi c n dùng. Trong khi đó, đây là m t t ệ ườ ả ứ không th m mi ng ra nói quá 10 câu ti ng Anh mà không dùng ầ ể ở ế THE nào Là t THE. M o t m o t ạ ừ không bi ế đ n m o t ạ ừ ế
Nh v y, ta ph i dùng m o t ư ậ ạ ừ ả xác đ nh THE nh th nào và khi nào ? ư ế ị
*THE luôn đ ng tr
c danh t ứ ướ . ừ
VD: THE SUN = m t tr i ặ ờ
THE MOON = m t trăng ặ
c bi n thành m t danh t nói v m t t ng l p, m t th lo i liên quan ộ ố ướ ượ ừ ể ạ ớ ộ ứ đó. * Khi THE đ ng tr đ n tính t ạ , tính t c m t s tính t đó đ ộ ế ừ đ (b n không th l y b t c tính t nào ráp vô, nh ng tính t ừ ượ ừ ể ấ ừ ấ ứ ề ộ ầ c dùng theo ki u này có h n) ể ừ ế ữ ạ
VD: THE RICH = nh ng ng i giàu ữ ườ
THE POOR = nh ng ng i nghèo ữ ườ
THE WEAK = nh ng k y u ẻ ế ữ
c b t c m t danh t nào khi ng i nói và ng i nghe đ u bi t v danh t đang đ c nói t i ho cđ ướ ấ ứ ộ ừ ườ ườ ề ế ề ừ ượ ớ ặ ượ c * Dùng THE tr xácđ nh rõ ràng: ị
i nói bi ố ề ả ạ ượ ườ ế ề ố t v s PAY HIM BACK THE MONEY YOU BORROWED FROM HIM = Hãy tr l ti n này m i nói ra câu này và ng i nghe cũng bi t đ n s ti n này vì anh ta đã m n c a 1 ng ế ế ố ề i cho nó s ti n anh đã m n nó! (Ng ườ ượ ủ i th 3) ứ ườ ề ớ
PLEASE GIVE ME THE KEY TO MY CAR = Vui lòng đ a tôi chìa khóa xe h i c a tôi. ơ ủ ư
THE WOMAN IN BLACK IS HIS WIFE = Ng i đàn bà m c đ đen là v anh ta. ườ ặ ồ ợ
* Dùng THE tr c nh ng danh t thông th ng đ c xem là duy nh t, không có cái th hai. ướ ữ ừ ườ ượ ứ ấ
VD: The sun = m t tr i, ặ ờ the moon = m t trăng, ặ the sea = bi n, ể the sky = b u tr i... ầ ờ
* Dùng THE tr : c s th t ướ ố ứ ự
VD: I am the first person to come here today. (Hôm nay, tôi là ng i đ u tiên đ n đây ) ườ ầ ế
* Dùng THE đ thành l p ậ SO SÁNH NH TẤ . ể
THIS IS THE BEST DICTIONARY I HAVE EVER HAD. = Đây là t t nh t mà tr c gi tôi có đ c. đi n t ừ ể ố ấ ướ ờ ượ
* M t s tên qu c gia ph i có THE (đa s không có): ả ộ ố ố ố
THE PHILIPPINES, THE USA, THE UNITED KING DOM...
* Trong m t s thành ng , ph i có THE (h c thu c lòng): ộ ố ữ ộ ọ ả
DONT' BEAT ABOUT THE BUSH! = Đ ng có vòng vo tam qu c. ừ ố
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
Nh v y, chúng ta KHÔNG dùng m o t THE khi nào? ư ậ ạ ừ
11
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
* KHÔNG dùng THE khi danh t đ ừ ượ ế c ti p theo sau b ng m t ch s ho c ch cái. ộ ữ ố ặ ữ ằ
VD: The Chicago train is about to depart from track 5.
Her flight leaves from gate 32.
He fell asleep on page 816 of "War and Peace".
She is staying in room 689.
ữ ộ ừ bed (gi ộ college (tr ng), ườ university (tr đi tr ướ ng h c), ọ c m t trong nh ng danh t ữ ng đ i h c), ạ ọ ườ church (nhà th ), ờ court (tòa án), hospital ư ủ ữ ử ụ ng đ i h c) n u nh ch ng s d ng ườ ạ ọ ế * Không dùng THE khi có ng đ ng t ừ prison (nhà tù), school (tr (b nh vi n), ườ nh ng n i đó đúng nh ch c năng c a nó ủ ư ứ ệ ữ ệ ơ
ng h c là đ h c, t c là đúng v i ch c năng c a tr ng h c, v y tôi không c n dùng THE tr c danh t ế ể ọ ứ ườ ứ ủ ế ậ ầ ọ ướ ừ VD: N u tôi đ n tr ớ ọ SCHOOL : I MUST GO TO SCHOOL NOW !(Bây gi tôi ph i đi h c r i!) ườ ọ ồ ả ờ
* Không dùng THE khi nói 3 b a ăn: ăn sáng, ăn tr a, ăn t i ữ ư ố
I NEVER HAVE BREAKFAST. = Tôi không bao gi ăn sáng. ờ
* Không dùng THE trong nhi u thành ng . ữ ề
BIRDS OF THE SAME FEATHER FLOCK TOGETHER = Ng u t m ng u, mã t m mã. ư ầ ư ầ
Càng h c chúng ta s càng bi THE này. Tr ẽ ọ ế t nhi u h n v m o t ơ ề ạ ừ ề ướ c m t b n có th an tâm s d ng THE sau bài h c này. ử ụ ắ ạ ể ọ
----------------------------------------------------------
SO SÁNH NH TẤ
So sánh nh t là c u trúc ta dùng khi c n so sánh m t ch th v i toàn b nhóm, t p th mà ch th có trong đó. ủ ể ớ ủ ể ể ầ ấ ấ ậ ộ ộ
ng n: /tr ng t t. Tính t /tr ng t ạ ừ ạ ừ có m t âm ti ộ ế ừ ạ ừ /tr ng t c xem là tính t ừ ắ Tính t /tr ng t ho c tr ng t ng n trong c u trúc này. * C u trúc so sánh nh t v i tính t ấ ấ ớ t t n cùng b ng Y cũng đ hai âm ti ằ ế ậ ừ ạ ượ ừ ạ ừ ặ ừ ắ ng n là tính t ừ ắ ấ
THE + TÍNH T /TR NG T NG N THÊM EST. Ừ Ạ Ừ Ắ
- Thí d :ụ
+ HE IS THE SMARTEST IN HIS CLASS. = Anh y thông minh nh t l p. ấ ớ ấ
ấ + THIS BOOK IS THE CHEAPEST I CAN FIND. = Cu n sách này là cu n r nh t mà tôi có th tìm th y. ố ẻ ấ ể ố
ấ + HE RUNS THE FASTEST. = Anh ta ch y nhanh nh t. ạ
- L u ý:ư
+ Khi tính t ừ ắ ậ ng n t n cùng b ng Y, ta đ i Y thành I r i m i thêm EST ổ ằ ồ ớ
HAPPY -->THE HAPPIEST
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
CRAZY --> THE CRAZIEST
12
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
FUNNY --> THE FUNNIEST
+ Khi tính t ng n t n cùng b ng 1 PH ÂM + 1 NGUYÊN ÂM + 1 PH ÂM: ta vi t ph âm cu i cùng thêm 1 l n r i m i thêm EST ừ ắ ậ Ụ Ụ ằ ế ầ ồ ụ ố ờ
BIG --> THE BIGGEST
HOT --> THE HOTTEST
SMALL --> THE SMALLEST
* C u trúc so sánh nh t v i tính t /tr ng t dài: Tính t /tr ng t dài là tính t /tr ng t có hai âm ti t tr lên. ấ ớ ấ ừ ạ ừ ừ ạ ừ ừ ạ ừ ế ở
THE + MOST + TÍNH T /TR NG T DÀI Ừ Ạ Ừ
i ph n đ p nh t mà anh t ng g p t tr ườ ụ ữ ẹ ặ ừ ướ ế c đ n ừ ấ + YOU ARE THE MOST BEAUTIFUL LADY I HAVE EVER MET. = Em là ng nay.
+ LONDON IS THE MOST EXPENSIVE CITY IN ENGLAND. = Luân Đôn là thành ph đ t đ nh t n c Anh. ố ắ ỏ ấ ướ
/tr ng t khi s d ng trong c u trúc so sánh nh t có d ng đ c bi ộ ố ừ ạ ừ ử ụ ấ ặ ấ ạ ệ ộ t, không theo công th c trên đây, b t bu c ứ ắ * Ngo i l ạ ệ m t s tính t : ta ph i nh n m lòng: ớ ằ ả
TÍNH T /TR NG T Ừ Ạ Ấ Ừ D NG SO SÁNH NH T Ạ
BAD THE WORST
GOOD THE BEST
WELL THE BEST
MANY THE MOST
MUCH THE MOST
- Thí d :ụ
+ IT WAS THE WORST DAY IN MY LIFE. = Ngày đó là cái ngày t nh t trong đ i tôi. i t ồ ệ ấ ờ
+ HE IS THE BEST TEACHER I HAVE EVER HAD. = Ông y là ng i th y t t nh t mà tôi t ng có. ấ ườ ầ ố ừ ấ
+ THESE PANTS FIT ME THE BEST. = Qu n này v a v n v i tôi nh t. ừ ặ ầ ấ ớ
+ WHO HAS THE MOST MONEY IN THE WORLD? = Ai có nhi u ti n nh t trên th gi ế ớ i? ề ề ấ
----------------------------------------------------------
Câu h i WH v i TO BE
ớ
ỏ
có W và H. này g m có: WHAT, WHO, WHERE, WHEN, WHY và HOW. Trong bài ỏ ằ ừ Nh ng t ữ ừ ồ WH. Câu h i WH là câu h i b t đ u b ng t này ta t m g i chúng là t ọ ỏ ắ ầ ừ ạ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
H c xong đ ng t TO BE r i, gi ta có th áp d ng TO BE v i nh ng t ộ ọ ừ ồ ờ ụ ữ ể ớ ừ WH đ đ t ra vô s câu h i. ỏ ể ặ ố
13
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
* Nghĩa c a các t WH: ủ ừ
WHAT = cái gì
WHO = ai
WHERE = đâuở
WHEN = khi nào
WHY = t i sao ạ
HOW = nh th nào, b ng cách nào ư ế ằ
TO BE: *Công th c câu h i WH v i đ ng t ỏ ớ ộ ứ ừ
T WH + TO BE + Ch ng + B ng ? ủ ữ ổ ữ ừ
-L u ý:ư
+ TO BE ph i đ ả ượ ủ ữ c chia đúng bi n th (AM hay IS hay ARE) tùy theo ch ng . ể ế
+ B ng có th là danh t , tính t , tr ng t ổ ữ ể ừ ừ ạ ừ ạ , tr ng ng ch n i ch n, tr ng ng ch th i gian. Có th không có b ng . ổ ữ ữ ỉ ờ ữ ỉ ơ ể ạ ố
- Ví d :ụ
+ WHAT IS LOVE? = tình yêu là gì?
+ WHO AM I? = Tôi là ai?
+ WHO ARE YOU? = B n là ai? ạ
+ WHERE IS MY KEY? = Chìa khóa c a tôi đâu? ủ ở
+ WHY AM I HERE? = T i sao tôi l đây? ạ i ạ ở
+ HOW ARE YOU? = B n nh th nào? (T c là "B n kh e không?") ư ế ứ ạ ạ ỏ
+ HOW IS IT MADE? = Nó đ c làm ra b ng cách nào? ượ ằ
* Tr ng h p đ c bi t HOW: ườ ợ ệ ặ
- V i t HOW, ta còn có công th c sau: ớ ừ ứ
HOW + Tính t + TO BE + Ch ng + B ng (n u có) ? ừ ổ ữ ế ủ ữ
- VD:
+ HOW TALL ARE YOU? = B n cao bao nhiêu? ạ
+ HOW MUCH IS IT? Nó bao nhiêu v y? (H i giá ti n) ề ậ ỏ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
+ HOW FAR IS IT FROM YOUR HOUSE TO SCHOOL? T nhà b n đ n tr ng bao xa? ừ ế ạ ườ
14
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
Đ i t ch đ nh THIS, THAT, THESE, THOSE ạ ừ ỉ ị
Đ có thêm công c đ đ t câu, ta c n bi t v nh ng t này. ụ ể ặ ể ầ ế ề ữ ừ
* Nghĩa:
THIS = này, cái này, đây
THESE = s nhi u c a THIS ề ủ ố
THAT =đó, cái đó, đi u đó ề
THOSE = s nhi u c a THAT ề ủ ố
* Cách dùng:
- Đ i t ch đ nh luôn đ ng tr c danh t ạ ừ ỉ ứ ị ướ ừ
- Đ i t ch đ nh có th ạ ừ ỉ ị ể không c n danh t ầ , t ừ ự thân nó có th làm ch ng ể ủ ữ
* Ví d :ụ
+ THIS CAR IS VERY FAST. = Chi c xe h i này r t nhanh.(ch y r t nhanh) ạ ấ ế ấ ơ
+ THIS IS A BASIC LESSON. = Đây là m t bài h c c b n. ọ ơ ả ộ
+ THESE LESSONS ARE EASY TO UNDERSTAND. = Nh ng bài h c này d hi u. ễ ể ữ ọ
ọ ơ ả + THESE ARE BASIC LESSONS = Nh ng cái này là nh ng bài h c c b n. ữ ữ
+ THAT DOG IS VICIOUS. = Con chó đó d l m. ữ ắ
+ THAT IS MY DAUGHTER. = Đó là con gái tôi.
+ THOSE PILLS ARE ASPIRINS. = M y viên thu c đó là aspirin. ấ ố
+ THOSE ARE MY CHILDREN = M y đ a đó là con c a tôi. ấ ứ ủ
----------------------------------------------------------
C u trúc THERE IS.../THERE ARE...
ấ
C u trúc này dùng đ gi i thi u r ng có cái gì, ai đó, đâu trong hi n t i. đây, ta l TO BE đã h c. ể ớ ấ ệ ằ ở ệ ạ Ở ạ ầ i c n áp d ng đ ng t ụ ộ ừ ọ
* Công th c th xác đ nh: ứ ể ị
THERE IS + Danh t s ít + Tr ng ng (n u có) ừ ố ữ ế ạ
- L u ý:ư
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
+ Tr c danh t (xem l i bài M o t b t đ nh A/AN n u c n) ướ ừ s ít đ m đ ế ố ượ c, c n dùng A ho c AN ho c ONE ặ ầ ặ ạ ạ ừ ấ ị ế ầ
15
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
c danh t s ít không đ m đ c không thêm A/AN nh ng có th thêm NO (không), A LITTLE (m t ít), LITTLE (ít) , MUCH ừ ố ượ ư ể ộ + Tr ế ướ (nhi u), A LOT OF (r t nhi u) ề ề ấ
+ THERE IS có th vi t t t là THERE'S ể ế ắ
- VD:
+ THERE IS AN APPLE ON THE TABLE = Có 1 trái táo trên bàn.
+ THERE IS NO WATER IN THE TANK = Không có tí n c nào trong b n. ướ ồ
+ THERE IS A LOT OF SUGAR IN VIETNAMESE WHITE COFFEE = Có r t nhi u đ ng trong cà phê s a ki u Vi t Nam. ề ườ ấ ữ ể ệ
THERE ARE + Danh t ừ ố s nhi u + Tr ng ng (n u có). ạ ữ ế ề
- L u ý:ư
c danh t hai tr lên (TWO, THREE, FOUR) ho c không có s t mà có MANY (nhi u), A FEW ừ ố ườ ố ừ ặ ở ề s nhi u, th t + Tr ề (m t s ), SOME (vài) A LOT OF (r t nhi u) ng có s t ố ừ ừ ề ấ ướ ộ ố
+ THERE ARE có th vi t t t là THERE'RE ể ế ắ
- VD:
+ THERE ARE TWENTY MEMBERS ONLINE NOW. = Có 20 thành viên đang tr c tuy n hi n gi ự ế ệ . ờ
t và ng m i n i ( i x u đâu cũng có ng i t ườ ố ườ ấ ở ọ ơ Ở ườ i + THERE ARE GOOD PEOPLE AND BAD PEOPLE EVERYWHERE. = Có ng t ố t, k x u). ẻ ấ
+ THERE ARE A LOT OF BEGGARS IN VIETNAM = Có r t nhi u ng i ăn xin Vi t Nam. ề ấ ườ ở ệ
* Công th c th ph đ nh: ể ủ ị ứ
THERE IS NOT + ANY + Danh t s ít + (n u có). ừ ố ế
THERE IS NOT vi t: THERE ISN'T t t ế ắ
- L u ý:ư
+ th ph đ nh, dùng d ng vi Ở ể ủ ị ạ t t ế ắ ơ t nhi u h n. ề
- VD:
+ THERE IS NOT ANY FAT IN SKIM MILK. = Không có ch t béo trong s a không béo. ữ ấ
+ THERE ISN'T ANY MONEY IN MY WALLET = Trong bóp ti n c a tôi, không có l y 1 xu. ề ủ ấ
THERE ARE NOT + Danh t s nhi u + (n u có) . ừ ố ề ế
THERE ARE NOT vi t t t: ế ắ THERE AREN'T
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
- VD:
16
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
+ THERE AREN'T MANY XICH LOS IN DISTRICT 1. = qu n 1, không có nhi u xe xích lô. Ở ậ ề
* Công th c th nghi v n: ứ ể ấ
IS THERE ANY + Danh t s ít + Tr ng ng (n u có) ? ừ ố ữ ế ạ
- Có th thay ANY b ng SOME (m t ít) ằ ể ộ
- VD:
+ IS THERE ANY MILK IN THE FRIDGE? Trong t ủ ạ l nh có s a không? ữ
nhà không? (l u ý là "anyone" gi ng nh "anybody" vi ở ư ư ố ế ề ố t li n nhau, không có kho ng tr ng ả + IS THERE ANYONE HOME? = Có ai gi a any và one) ữ
+ IS THERE A WAY TO FIX THIS COMPUTER? = Có cách s a máy vi tính này không? ử
ARE THERE ANY + Danh t s nhi u + Tr ng ng (n u có) ? ừ ố ữ ế ề ạ
+ ARE THERE ANY EGSS IN THE KITCHEN? = Trong b p có tr ng không? ứ ế
----------------------------------------------------------
Câu h i YES - NO v i đ ng t
TO BE
ớ ộ
ỏ
ừ
ố ỏ ặ ớ ộ ạ ộ ỏ ng ng v i ch ng sau nó. Ng BE t ể ặ ươ ứ ủ ắ ầ ừ ể ả ờ i ủ ữ ớ ọ TO BE đ đ t m t lo i câu h i đ c thù - câu h i Yes -No. Câu h i Yes- No v i đ ng t Bài này c ng c thêm cách áp d ng đ ng t ỏ ừ TO TO BE b t đ u b ng bi n th c a đ ng t i ta g i đây là câu h i Yes - No vì đ tr l ỏ ườ ừ ế câu h i này, ta ph i b t đ u b ng YES ho c NO. ặ ụ ộ ể ủ ộ ằ ằ ả ắ ầ ỏ
* CÔNG TH C YES-NO V I Đ NG T TO BE: Ớ Ộ Ứ Ừ
TO BE + Ch ng + B ng ? ủ ữ ổ ữ
- L u ý:ư
ng ng v i ch ng đi li n sau nó (AM hay IS hay ARE) + TO BE ph i là bi n th t ả ể ươ ứ ủ ữ ề ế ớ
+ B ng có th là tính t , danh t , ng danh t ổ ữ ể ừ ừ ữ ừ ạ , tr ng ng ữ
- VD:
+ ARE YOU TIRED? = B n có m t không? ệ ạ
+ ARE YOU A DOCTOR? = B n có ph i là bác sĩ không? ả ạ
+ IS HE A FAMOUS SINGER? = Anh y có ph i là m t ca sĩ n i ti ng không? ấ ổ ế ả ộ
+ IS SHE HERE? = Cô y có ấ ở đây không? (HERE là tr ng t ) ừ ạ
+ IS IT ON THE TABLE? = Nó có ph i trên bàn không? ả ở
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
* CÁCH TR L I CÂU H I YES-NO: Ả Ờ Ỏ
17
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
- N u tr l i YES thì tr l i theo công th c: YES, ch ng + TO BE. ả ờ ế ả ờ ủ ữ ứ
- N u tr l i NO, thì tr l i theo công th c: NO, ch ng + TO BE + NOT ả ờ ế ả ờ ủ ữ ứ
+ B n hãy nh là TO BE ph i đ ả ượ ạ ớ c chia đúng theo ch ng . ủ ữ
- VD:
+ ARE YOU THIRSTY? = B n có khát n c không? ạ ướ
Tr l i YES: YES, I AM. ả ờ
Tr l i NO: NO, I AM NOT. ả ờ
+ IS SHE YOUR GIRLFRIEND? = C là b n gái c a anh h ? ả ủ ạ ổ
Tr l i YES: YES, SHE IS. ả ờ
Tr l i NO: NO, SHE IS NOT. (vi t = NO, SHE ISN'T) ả ờ t t ế ắ
+ ARE THEY YOUR FRIENDS? = H là b n c a anh h ? ả ạ ủ ọ
Tr l i YES: YES, THEY ARE ả ờ
Tr l i NO: NO, THEY ARE NOT (vi t: NO, THEY AREN'T). ả ờ t t ế ắ
* Trong văn nói hàng ngày, ta th ng dùng d ng vi t. D ng đ y đ th ng đ dành khi ta mu n nh n m nh ý mu n nói. ườ ạ t t ế ắ ầ ủ ườ ạ ể ấ ạ ố ố
----------------------------------------------------------
Câu h i OR v i đ ng t
TO BE
ớ ộ
ỏ
ừ
Đây là câu h i cũng b t đ u b ng đ ng t TO BE nh ng không th tr l i b ng YES hay NO. ắ ầ ằ ỏ ộ ừ ể ả ờ ằ ư
* CÔNG TH C CÂU H I OR V I Đ NG T TO BE: Ớ Ộ Ỏ Ứ Ừ
TO BE + Ch ng + B ng 1 + OR + B ng 2 ? ổ ữ ủ ữ ổ ữ
- L u ý: ư
+ B ng có th là tính t , danh t , tr ng t ổ ữ ể ừ ừ ạ ừ ạ , tr ng ng ữ
- VD:
+ ARE YOU HUNGRY OR ANGRY? = B n đang đói hay đang gi n? ạ ậ
+ ARE YOU A DENTIST OR A DOCTOR? = Anh là nha sĩ hay là bác sĩ?
* CÁCH TR L I CÂU H I OR V I Đ NG T TO BE: Ớ Ộ Ả Ờ Ỏ Ừ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
Ch ng + TO BE + B ng 1 ho c B ng 2 (ng i ph i ch n 1 trong 2) ủ ữ ổ ữ ổ ữ ặ i tr l ườ ả ờ ả ọ
18
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
-VD:
+ ARE YOU HUNGRY OR ANGRY?
Tr l i: I AM ANGRY. (n uđang gi n) ả ờ ế ậ
I AM HUNGRY. (n u đang đói) ế
+ ARE YOU A DENTIST OR A DOCTOR?
Tr l i: I AM A DENTIST. (n u là nha sĩ) ả ờ ế
I AM A DOCTOR. (n u là bác sĩ) ế
----------------------------------------------------------
NG
THÌ HI N T I Đ N V I Đ NG T TH Ạ Ơ Ớ Ộ
Ừ ƯỜ
Ệ
c dùng nhi u nh t trong cu c s ng hàng ngày. Khi h c xong thì này, b n s có thêm ki n th c ng ạ ẽ ứ ế ề . B n ch c n nh đ ng t t nhi u đ ng t ộ ể ặ ỉ ầ ế ề ộ ố ượ c càng nhi u câu, b n càng ph i bi ả ợ ữ ẫ ủ d ng nguyên m u c a ừ ở ạ ế t. ạ ớ ộ ẽ ỉ ắ ầ ộ ổ khi m khuy t. Đây là m t trong nh ng thì đ ấ ọ ữ pháp đ đ t câu. Đ đ t đ ừ ạ ạ ề ể ặ ượ nó. Khi ch ng thay đ i, đ ng t s ph i thay đ i cho phù h p và thay đ i nh th nào, bài này s ch cho b n các quy t c c n bi ổ ư ế ổ ừ ẽ ả ộ ủ ữ Đ ng t TO BE và đ ng t ng lo i tr đ ng t ừ ạ ừ ộ ộ th ừ ườ ừ ế ế ộ
M t l n n a, khi h c thì nào ta luôn xem xét công th c c a nó 3 th : kh ngđ nh, ph đ nh và nghi v n. ộ ầ ữ ứ ủ ọ ở ủ ị ể ấ ẳ ị
* Công th c th kh ng đ nh: ể ẳ ứ ị
Ch ng + Đ ng t phù h p + B ng ủ ữ ộ ừ ổ ữ ợ
-L u ý:ư
d ng t + Đ ng t ộ ừ phù h p ph i ợ ả ở ạ ươ ứ ng ng v i Ch ng . ớ ủ ữ
, ng danh t , ng đ i t s nhi u: TA DÙNG D NG ủ ữ ặ ộ ừ ữ ừ ữ ạ ừ ố Ạ ề + Khi ch ng là I, WE, YOU, THEY ho c khi ch ng là m t danh t NGUYÊN M U C A Đ NG T . Ừ ủ ữ Ẫ Ộ Ủ
+ Khi ch ng là HE, SHE, IT ho c là b t c danh t ủ ữ ấ ứ ặ ừ ố s ít nào đó, TA THÊM S HO C ES NGAY SAU Đ NG T . Ừ Ặ Ộ
+ Khi nào thêm S, khi nào thêm ES sau đ ng t ? Ta có quy t c r t d nh nh sau: ộ ắ ấ ễ ớ ư ừ
+ Đ NG T T N CÙNG LÀ CH, O, S, SH, X, Z THÌ TA THÊM ES. Ví d : ụ Ừ Ậ Ộ
WATCH -->HE WATCHES...
GO --> SHE GOES...
DO --> HE DOES...
MISS -- SHE MISSES...
WASH --> HE WASHES...
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
MIX --> SHE MIXES...
19
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
DOZE --> HE DOZES...
+ KHI Đ NG T T N CÙNG B NG Y, TA Đ I Y THÀNH I R I THÊM ES: FLY --> IT FLIES... Ừ Ậ Ồ Ộ Ổ Ằ
+ T T C CÁC Đ NG T CÒN L I, TA THÊM S. Ừ Ộ Ạ Ả Ấ
- Thí d :ụ
+ I LIKE ICE-CREAM = Tôi thích kem.
+ YOU ALWAYS GET UP LATE. = B n luôn luôn d y tr . ễ ạ ậ
+ THEY SING KARAOKE EVERY SUNDAY. = H hát karaoke m i ch nh t. ủ ậ ỗ ọ
+ SHE LOVES DURIANS = Cô y mê món s u riêng. ấ ầ
+ HE AND I SING VERY WELL. = Anh ta và tôi hát r t hay. ấ
+ THAT DOG BARKS ALL DAY LONG. = Con chó đó s a t i ngày. ủ ố
+ SHE CRIES WHEN SHE MISSES HER HOMETOWN. = Cô y khóc khi nh nhà. ấ ớ
- Ngo i l : ạ ệ
HAVE --> HAS
I HAVE...
YOU HAVE..
SHE HAS...
* Công th c th ph đ nh: ể ủ ị ứ
Ch ng + DO ho c DOES + NOT + Đ ng t ủ ữ ặ ộ ừ nguyên m u + B ng ẫ ổ ữ
- L u ý:ư
+ Khi ch ng là I, WE, YOU, THEY ho c khi ch ng là danh t , ng danh t s nhi u, ta dùng DO. ủ ữ ủ ữ ặ ừ ữ ừ ố ề
+ Khi ch ng là HE, SHE, IT ho c b t c danh t s ít nào, ta dùng DOES ặ ấ ứ ủ ữ ừ ố
+ DO NOT vi t là DON'T t t ế ắ
+ DOES NOT vi t là DOESN'T t t ế ắ
+ Thông th ng, khi nói, ta dùng d ng vi t, d ng đ y đ đ dành khi mu n nh n m nh. ườ ạ t t ế ắ ầ ủ ể ạ ấ ạ ố
- Thí d :ụ
+ I DON'T LIKE HIM = Tôi không thích anh ta.
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
+ YOU DON'T UNDERSTAND THE MATTER = B n không hi u v n đây. ấ ề ở ể ạ
20
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
ọ ườ ớ ọ ớ i l n tu i ch vì h l n ổ ỉ + SHE DOESN'T RESPECT OLD PEOPLE JUST PEOPLE THEY ARE OLD = Cô ta không kính tr ng ng tu i.ổ
ủ ố ở i. + THAT DOG BARKS ALL DAY LONG BECAUSE IT DOESN'T WANT TO BE CHAINED. = Con chó đó s a su t ngày b i vì nó không mu n b xích l ố ạ ị
* Công th c th nghi v n: ứ ể ấ
DO ho c DOES + Ch ng + Đ ng t nguyên m u + B ng ? ủ ữ ặ ộ ừ ổ ữ ẫ
- L u ý:ư
+ Dùng DO khi ch ng là I, WE, YOU, THEY ho c b t c danh t , ng danh t ặ ấ ứ ủ ữ ừ ữ ừ ố s nhi u nào. ề
+ Dùng DOES khi ch ng là HE, SHE, IT ho c b t c danh t , ng danh t s ít nào. ặ ấ ứ ủ ữ ừ ữ ừ ố
- Thí d :ụ
+ DO YOU LIKE COFFEE? = B n có thích cà phê không? ạ
+ DOES SHE LIKE ME? Cô y có thích tôi không? ấ
ọ t r ng h làm phi n ng i khác không? + DO THEY KNOW THEY DISTURB OTHER PEOPLE WHEN THEY SING KARAOKE TOO LOUD? = Khi h hát karaoke quá l n, ớ h có bi ọ ế ằ ườ ề ọ
* Khi nào dùng thì hi n t i đ n: ệ ạ ơ
m t hành đ ng chung chung, th ng l p đi l p l i trong hi n t i. - Khi c n di n t ầ ễ ả ộ ộ ườ ặ ạ ặ ệ ạ
- Khi nói v m t d ki n khoa h c ho c m t chân lý luôn luôn đúng (m t tr i m c ng Đông) ề ộ ữ ệ ặ ờ h ọ ở ướ ặ ọ ộ
, qu o trái). - Khi đ a ra ch d n (Đ n ngã t ỉ ẫ ư ế ư ẹ
- Khi nói v m t s vi c di n ra theo th i khóa bi u nh t đ nh ề ộ ự ệ ấ ị ể ễ ờ
- Khi nói v m t thói quen trong hi n t ề ộ ệ ạ i
- VD:
+ The sun rises in the east and sets in the west. = M t tr i m c ngĐông và l n ng Tây. ặ ờ h ọ ở ướ h ặ ở ướ
+ You walk down this street and turn left at the second crossroads. = B n đi đ ng này và r trái ngã t th hai. ạ ườ ẽ ở ư ứ
+ The bus leaves at 8 o'clock. = Xe buýt kh i hành lúc 8 gi ở ờ
+ I always go to bed before 12. = Tôi luôn đi ng tr c 12 gi ủ ướ ờ .
* Nh ng tr ng t ng dùng trong thì hi n t ữ ạ th ừ ườ ệ ạ ơ i đ n:
NEVER = không bao giờ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
ả SOMETIMES = th nh tho ng ỉ
21
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
OFTEN = th ngườ
USUALLY = th ng (m c đ th ườ ứ ộ ườ ng cao h n OFTEN) ơ
ALWAYS = luôn luôn
EVERY DAY = m i ngày (có th thay DAY b ng MONTH (tháng), WEEK (tu n), YEAR (năm)...) ể ằ ầ ỗ
* 3 Lo i câu h i v i thì hi n t i đ n c a đ ng t ng: ỏ ớ ệ ạ ơ ủ ộ ạ th ừ ườ
----------------------------------------------------------
- Câu h i YES - NO:
ỏ
+ C u trúc : gi ng nh th nghi v n trên đây. ấ ư ể ấ ố
+ Cách tr l i: ả ờ
N u tr l i YES: YES, Ch ng + DO ho c DOES (tùy theo ch ng , quy t c trên có đ c p) ả ờ ế ủ ữ ủ ữ ắ ở ặ ề ậ
N u tr l i NO: NO, Ch ng + DO NOT ho c DOES NOT (tùy theo ch ng , quy t c trên có đ c p) ả ờ ế ủ ữ ặ ủ ữ ắ ở ề ậ
+ Thí d :ụ
DO YOU UNDERSTAND WHAT I SAID? = B n có hi u đi u tôi v a nói không? ừ ề ể ạ
Tr l i YES: ---> YES, I DO. ả ờ
Tr l i NO: ---> NO, I DON'T. ả ờ
- Câu h i OR: ỏ
+ C u trúc: ấ
DO ho c DOES + Ch ng + Đ ng t nguyên m u + B ng 1 + OR + B ng 2 + B ng 3 (n u có)? ủ ữ ặ ộ ừ ổ ữ ổ ữ ổ ữ ế ẫ
+ Cách tr l i: ả ờ
Ch ng + Đ ng t ủ ữ ộ ừ phù h p + B ng 1 ho c 2 ho c 3 (tùy theo ng ặ ổ ữ ặ ợ ườ ả ờ i tr l i)
L u ý:ư
phù h p là ph i đ c chia t ng ng theo ch ng , ph n trên đây có gi i thíc. Đ ng t ộ ừ ả ượ ợ ươ ứ ủ ữ ầ ả
Ta có th rút ng n câu tr l i b ng cách b ch ng và đ ng t , ch tr l i v i b ng 1 ho c 2 ho c 3... ả ờ ằ ỏ ủ ữ ể ắ ộ ừ ỉ ả ờ ớ ổ ữ ặ ặ
+ Thí d :ụ
H i: DO YOU LIKE COFFE OR TEA? = B n thích cà phê hay trà? ạ ỏ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
Tr l i: I LIKE COFFEE. (n u thích cà phê) --------> Cách tr l i g n h n: COFFEE. ả ờ ả ờ ọ ế ơ
22
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
Tr l i: I LIKE COFFEE (n u thích trà) ---------------> Cách tr l ả ờ ả ờ ọ i g n h n: TEA. ơ ế
----------------------------------------------------------
- Câu h i WHỏ :
+ C u trúc: ấ
T WH + DO ho c DOES + Ch ng + Đ ng t nguyên m u + B ng (n u có) ? ủ ữ ừ ặ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
+ Cách tr l i: theo n i dung câu h i, công th c gi ng nh công th c th kh ng đ nh trên. ả ờ ư ứ ứ ể ẳ ộ ỏ ố ị ở
+ Thí d :ụ
H i: WHY DO YOU DISLIKE HIM? = T i sao b n ghét anh ta? ạ ạ ỏ
Tr l i: BECAUSE HE IS ARROGANT. =T i vì anh ta kiêu căng. ả ờ ạ
----------------------------------------------------------
Đ i t
tân ng , đ i t
ph n thân
ạ ừ
ữ ạ ừ ả
nhân x ng nh ng chúng không đ c làm tân ng hay b ng . Đ i t ph n thân ạ ừ ư ượ c làm ch ng mà ch đ ủ ữ ỉ ượ ổ ữ ạ ừ ả ữ Đ i t ạ ừ là đ i t ữ đ c bi tân ng cũng là đ i t ệ ư t ph i dùng khi ch ng và b ng là m t. ủ ữ ổ ữ ả ộ ạ ừ ặ
Đ i t tân ng ạ ừ ữ
Đ i t Đ i t tân ch
ạ ừ ủ ngữ I YOU WE THEY HE SHE IT ạ ừ ngữ ME YOU US THEM HIM HER IT
* Thí d :ụ
+ YOU KNOW ME. = Anh bi ế ữ t tôi. (YOU là ch ng , ME là tân ng ) ủ ữ
+ I DISLIKE HIM = Tôi không thích anh ta.
+ I LOVE HER = Tôi yêu cô yấ
Đ i t ph n thân ạ ừ ả
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
Đ i t ch ng ph n thân ạ ừ ủ ữ Đ i t ạ ừ ả I MYSELF WE OURSELVES
23
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
YOURSELF YOU (s ít)ố
YOURSELVES YOU (số nhi u)ề THEY THEMSELVES HE HIMSELF SHE HERSELF IT ITSELF
* Thí d :ụ
- I'LL DO IT MYSELF. = Tôi s t mình làm ẽ ự
- I CUT MYSELF WHEN I SHAVED THIS MORNING. = Tôi t làm tr y da m t mình khi c o râu sáng nay. ự ặ ầ ạ
i đàn ông đó đang t nói chuy n m t mình. Ông ta có b tâm thân ườ ự ệ ộ ị - THAT MAN IS TALKING TO HIMSELF. IS HE INSANE? = Ng không?
- HE SHOT HIMSELF. = Anh y t b n mình (đ t v n). ấ ự ắ ể ự ẫ
----------------------------------------------------------
THÌ HI N T I TI P DI N Ạ
Ệ
Ế
Ễ
i. Ngoài ra nó còn đ c dùng đ di n t ễ ả ệ ạ ễ ễ ộ ượ ể ễ ả ữ ộ nh ng hành đ ng Thì hi n t mang tính t m th i. Thì này là thì m t trong nh ng thì c b n. i ti p di n dùng di n t ệ ạ ế ạ hành đ ng đang di n ra trong hi n t ộ ơ ả ữ ờ
* Công th c th kh ng đ nh: ể ẳ ứ ị
Ch ng + TO BE + Đ ng t nguyên m u thêm ING + B ng (n u có) ủ ữ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
- L u ý:ư
+ TO BE ph i đ c chia đúng theo ch ng (AM hay IS hay ARE) -n u c n, b n xem l i bài "Đ ng t TO BE". ả ượ ủ ữ ế ầ ạ ạ ộ ừ
nguyên m u khi không nói gì khác đ c hi u là đ ng t nguyên m u không có TO. + Đ ng t ộ ừ ẫ ượ ể ộ ừ ẫ
+ Khi thêm ING ngay đ ng sau đ ng t nguyên m u, c n nh vài quy t c sau: ằ ộ ừ ẫ ầ ắ ớ
N u đ ng t ế ộ ừ ậ t n cùng b ng 1 ch cái E, b E đi r i m i thêm ING ( RIDE --> RIDING) ồ ữ ằ ớ ỏ
N u đ ng t t n cùng b ng 2 ch cái E, thêm ING bình th ng, không b E ( SEE --> SEEING) ế ộ ừ ậ ữ ằ ườ ỏ
N u đ ng t ế ộ ừ ậ t n cùng b ng IE, đ i IE thành Y r i m i thêm ING (DIE --> DYING) ồ ằ ớ ổ
t ph âm đó thêm 1 ộ ỉ ộ ụ ằ ậ ộ ỉ ế ụ --> SHOPPING...) N u đ ng t ớ ế l n n a r i m i thêm ING. ( STOP --> STOPPING, WRAP --> WRAPPING, SHOP ầ ữ ồ đ n âm t n cùng b ng 1 và ch 1 trong 5 nguyên âm (A, E, I, O, U) v i m t và ch m t ph âm, ta vi ừ ơ ớ
ngoài các quy t c trên ta thêm ING bình th ng. Các đ ng t ộ ừ ắ ườ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
- Thí d :ụ
24
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
+ I AM TYPING A LESSON = Tôi đang đánh máy 1 bài h cọ
+ YOU ARE READING THIS ARTICLE = B n đang đ c bài này. ạ ọ
+ HE IS SLEEPING = Anh ta đang ngủ
+ SHE IS SWIMMING = Cô y đang b i. ấ ơ
+ THE DOG IS BARKING = Con chó đang s aủ
* Công th c th ph đ nh: ể ủ ị ứ
Ch ng + TO BE + NOT + Đ ng t nguyên m u thêm ING + B ng (n u có) ủ ữ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
- L u ý:ư
+ TO BE ph i đ c chia t ng ng v i ch ng . (AM hay IS hay ARE) ả ượ ươ ứ ủ ữ ớ
+ AM NOT không vi t nh ng có th vi t t t I M = I'M t t ế ắ ể ế ắ ư
+ IS NOT vi t = ISN'T t t ế ắ
+ ARE NOT vi t = AREN'T t t ế ắ
- Thí d :ụ
+ I'M NOT JOKING, I AM SERIOUS = Tôi không ph i đang đùa đâu, tôi nói nghiêm ch nh đ y! ấ ả ỉ
+ SHE IS NOT DRINKING WATER, SHE IS DRINKING VODKA. = Cô ta không ph i đang u ng n c, cô ta đang u ng r u vodka. ả ố ướ ố ượ
* Công th c th nghi v n: ứ ể ấ
TO BE + Ch ng + Đ ng t nguyên m u thêm ING + B ng (n u có) ? ủ ữ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
- L u ý:ư
+ TO BE ph i chia đúng theo ch ng (AM hay IS hay ARE) ủ ữ ả
- Thí d :ụ
+ ARE YOU KIDDING? = M y đang đùa h ? ả ầ
+ IS SHE CRYING? Có ph i cô y đang khóc ấ ả
* Khi nào thì dùng thì hi n t i ti p di n: ệ ạ ế ễ
- Khi di n ta hành đ ng đang x y ra trong hi n t i ngay khi nói. ệ ạ ễ ả ộ
+ I AM TRYING TO EXPLAIN BASIC GRAMMAR TO YOU = Tôi đang c gi i thích ng pháp c b n cho b n. ố ả ơ ả ữ ạ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
i, nh ng không nh t thi t là trong lúc đang nói. Nói cách khác, tình hu ng này mô t hành đ ng đang x y ra trong hi n t ả ệ ạ ộ ấ ế ố ả i: - Khi di n t ễ ả m t hành đ ng hi n trong quá trình th c hi n trong hi n t ộ ư ệ ạ ự ệ ệ ộ
25
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
ớ ạ ư ể ố + I AM WORKING ON A WEBSITE = Tôi đang làm 1 website (Khi tôi nói câu này, tôi có th đang u ng cà phê v i b n, nh ng tôi đang trong quá trình th c hi n hành đ ng làm website) ệ ự ộ
- Khi di n ta hành đ ng mà bình th ch x y ra t m th i thôi, vì m t lý do nào đó. ễ ộ ườ ng không x y ra, hi n gi ả ệ ờ ỉ ả ạ ộ ờ
ng tôi ị ố ệ ườ + I AM NOT WORKING TODAY BECAUSE I HAVE A BAD FEVER .= Hôm nay tôi không làm vi c vì tôi b s t cao (Bình th làm vi c, t m th i hôm nay không làm vi c vì b s t) ệ ạ ị ố ệ ờ
- Khi di n t m t hành đ ng s x y ra trong t ng lai r t g n, đã có k ho ch s n, ph i nêu rõ tr ng ng ch th i gian trong câu. ễ ả ộ ẽ ả ộ ươ ữ ỉ ờ ế ạ ấ ầ ả ạ ẵ
+ I AM SEEING MY DENTIST TOMORROW = Ngày mai tôi đi g p nha sĩ c a tôi. (đã có h n s n v i nha sĩ) ẹ ẵ ủ ặ ớ
i nay hay ỏ ố ườ i ta có lên k ho ch gì cho t ế ạ ố + ARE YOU DOING ANYTHING TONIGHT? = T i nay em có làm gì không? (h i xem ng ch a)ư
* Câu h i WH v i thì hi n t i ti p di n: ệ ạ ế ỏ ớ ễ
- Công th c câu h i: thêm t WH tr c công th c th nghi v n c a thì hi n t ứ ỏ ừ ướ ấ ủ ệ ạ ế ễ i ti p di n. ứ ể
- Thí d :ụ
+ WHAT ARE YOU DOING ? Anh đang làm gì v y?ậ
+ WHEN ARE YOU COMING HOME ? Khi nào anh v nhà? ề
t thêm: * C n bi ầ ế
hành đ ng đang x y ra nên ta th ng dùng các tr ng t sau v i thì này: - Vì tính ch t c a thì hi n t ấ ủ ệ ạ ế i ti p di n là di n t ễ ễ ả ả ộ ườ ạ ừ ớ
NOW = bây giờ
RIGHT NOW = ngay bây giờ
AT THE MOMENT = hi n th i ờ ệ
FOR THE TIME BEING = trong th i đi m hi n t i ệ ạ ể ờ
v i b n ch t ng nghĩa c a chúng không th dùng v i thì ti p di n đ - M t s đ ng t ộ ố ộ ừ ớ ả ễ ượ ủ ữ ế ể ấ ớ c, nh : ư
KNOW = bi tế
BELIEVE = tin
UNDERSTAND = hi uể
HATE = ghét
LOVE = yêu
LIKE = thích
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
SOUND = nghe có vẻ
26
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
t có th nói "Tôi đang c n" nh ng ti ng Anh không th dùng thì hi n t i ti p di n v i đ ng t ư ể ể ầ ệ ạ ế ớ ộ ễ ừ ố này, n u mu n ế NEED = c n (ti ng Vi ầ nói "Tôi đang c n..." b n ph i nói "I AM IN NEED OF..." ho c ch là " I NEED...") ế ặ ế ầ ệ ạ ả ỉ
APPEAR = trông có vẻ
SEEM = có vẻ
t có th nói " Tôi đang có..." nh ng ti ng Anh không dùng ti p di n v i OWN mà ch c n nói " I OWN..." = ệ ỉ ầ ư ế ế ễ ể ớ ế OWN = s h u (ti ng Vi ở ữ Tôi s h u.. ở ữ
----------------------------------------------------------
THÌ HI N T I HOÀN THÀNH
Ạ
Ệ
ầ ễ ể ễ ỉ ớ ư ẽ ế ạ ọ ừ c, chúng ta s không th di n đ t m t s ý nh : nói ai đó v a i tr i nghi m c a ta, thông báo ta đã b t đ u làm và v n còn đang làm m t vi c gì đó,vv...Nh ng không sao, h c xong ữ ắ ầ ộ ố ư ướ ẫ ệ ộ ọ ớ c nh ng câu nh v y. Nhu c u di n đ t c a chúng ta r t l n và n u ch v i nh ng bài h c tr ấ ớ ạ ủ m i làm gì, k l ủ ể ạ ả bài này, b n s đ t đ ạ ẽ ặ ượ ệ ữ ư ậ
* Công th c th kh ng đ nh: ể ẳ ứ ị
Ch ng + HAVE ho c HAS + Đ ng t d ng quá kh phân t ủ ữ ộ ặ ừ ở ạ ứ . ừ
- Gi i thích: ả
+ N u ch ng là I, WE, YOU, THEY ho c là danh t , ng danh t s nhi u ta dùng HAVE ủ ữ ế ặ ừ ữ ừ ố ề
+ N u ch ng là HE, SHE, IT ho c là danh t , ng danh t s ít, ta dùng HAS ủ ữ ế ặ ừ ữ ừ ố
+ D ng quá kh hoàn thành c a m t đ ng t c t o ra b ng cách thêm ED đ ng sau d ng nguyên m u c a đ ng t đó. ộ ộ ứ ủ ạ ừ đa số đ ượ ạ ẫ ủ ộ ạ ằ ằ ừ
WANTED --> WANTED
NEEDED --> NEEDED
Tuy nhiên, thêm ED sau đ ng t ộ ừ ế : cũng có nh ng quy t c c n bi t ắ ầ ữ
t n cùng b ng E và có 1 ph âm đ ng tr c E, ta ch c n thêm D ( DATE --> DATED, LIVE --> LIVED...) 1. Đ ng t ộ ừ ậ ứ ụ ằ ướ ỉ ầ
t n cùng b ng Y ph i đ i Y thành I r i m i thêm ED (TRY --> TRIED, CRY --> CRIED...) 2. Đ ng t ộ ừ ậ ả ổ ằ ớ ồ
t n cùng b ng 1 nguyên âm + 1 ph âm ngoài W và Y, ta vi t ph âm cu i đó thêm 1 l n n a r i m i thêm ED (STOP --> ừ ậ ụ ằ ế ầ ữ ồ ụ ố ớ 3. Đ ng t ộ STOPPED, TAP -->TAPPED, COMMIT --> COMMITTED...)
4. T t c nh ng đ ng t khác không r i vào tr ng h p trên ch c n thêm ED bình th ng. ấ ả ữ ộ ừ ơ ườ ỉ ầ ợ ườ
ộ ố ộ Ấ Ắ ứ ạ ộ ả ế ả ọ ắ ứ ẫ ữ ả ể ừ ằ ở ộ ứ ứ ứ ắ ạ ạ ộ ộ bài sau- và c t th 3 là d ng quá kh hoàn thành). Thí d vài đ ng t b t quy t c: có d ng quá kh hoàn thành B T QUY T C, t c là chúng ta ph i h c thu c lòng danh sách nh ng đ ng + CHÚ Ý: Có m t s đ ng t ộ ừ ả d ng nguyên m u sang d ng quá kh hoàn thành không theo quy t c nào c . N u b n tham kh o B ng đó vì cách chuy n chúng t t ừ ạ ừ c t th 3 (c t th 1 là d ng nguyên m u, c t th 2 là d ng Đ ng T B t Quy T c, d ng quá kh hoàn thành c a m t đ ng t ạ ứ ộ quá kh - ta s h c thì quá kh ừ ấ ẽ ọ ạ ộ ộ ạ ứ n m ứ ừ ấ ứ ạ ẫ ắ ủ ứ ứ ở ụ ộ ộ
DO --> DID
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
GO --> GONE
27
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
SPEAK --> SPOKEN
WRITE --> WRITTEN
Cu i bài này, ta s có danh sách các đ ng t b t quy t c. ẽ ố ộ ừ ấ ắ
- Thí d :ụ
+ I HAVE FINISHED DINNER. = Tôi m i ăn t i xong. ớ ố
+ SHE HAS JUST COME BACK. = Cô y v a m i quay l ấ ừ ớ ạ i.
* Công th c th ph đ nh: ể ủ ị ứ
d ng quá kh phân t Ch ng + HAVE ho c HAS + NOT + Đ ng t ặ ủ ữ ộ ừ ở ạ ứ . ừ
- Cách vi t: t t ế ắ
+ HAVE NOT vi t = HAVEN'T t t ế ắ
+ HAS NOT vi t = HASN'T t t ế ắ
- L u ý:ư
+ N u ta thay NOT trong công th c trên b ng NEVER, ý nghĩa ph đ nh s m nh h n (t CH A thành CH A BAO GI ẽ ạ ủ ị ứ ế ằ ơ ừ Ư Ư Ờ )
- Thí d :ụ
YOU HAVEN'T ANSWERED MY QUESTION. = Anh v n ch a tr l ả ờ ư ẫ i câu h i c a tôi. ỏ ủ
HE HASN'T BEEN HERE BEFORE. = Tr c gi anh ta ch a đ n đây. ướ ờ ư ế
* Công th c th nghi v n: ứ ể ấ
HAVE ho c HAS + Ch ng + Đ ng t d ng quá kh phân t ? ủ ữ ặ ộ ừ ở ạ ứ ừ
- Thí d :ụ
+ HAVE YOU EVER FELT LONELY IN A CROWD? = B n có bao gi c m th y cô đ n trong đám đông? ạ ờ ả ấ ơ
+ HAS SHE REPLIED TO YOUR EMAIL? = Cô y tr l ả ờ ấ ư i email b n ch a? ạ
* Khi nào ta dùng thì hi n t i hoàn thành: ệ ạ
- Nói v s tr i nghi m đã tr i qua r i hay ch a. ề ự ả ư ệ ả ồ
+ HAVE YOU EVER EATEN SUSHI? = Tr c gi b n ăn món sushi ch a? ướ ờ ạ ư
+ I HAVE NEVER BEEN TO SINGAPORE. = Tôi ch a bao gi đi Singapore. ư ờ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
- Di n t m t hành đ ng đã b t đ u trong qua kh và v n còn ti p t c đ n hi n t ễ ả ộ ế ụ ế ắ ầ i ệ ạ ứ ẫ ộ
28
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
c 5 năm (đã b t đ u làm giáo viên và v n còn làm giáo ượ ắ ầ ẫ + I HAVE BEEN A TEACHER FOR FIVE YEARS. = Tôi đã làm giáo viên đ viên)
+ SHE HASN'T COME HERE FOR A LONG TIME - Lâu r i cô y ch a đ n đây. (đã b t đ u ng ng đ n đây và v n ch a đ n đây) ấ ư ế ư ế ắ ầ ư ế ẫ ồ
- Di n t m t hành đ ng đã x y ra trong hi n t i và có đ l i k t qu hay h u qu trong hi n t ễ ả ộ ệ ạ ả ộ ể ạ ế i. ệ ạ ậ ả ả
+ I HAVE HAD DINNER = Tôi đã ăn t i xong (gi tôi còn no). ố ờ
+ HE HAS LOST HIS WALLET = Anh y đã b m t bóp ti n (gi anh y không có bóp ti n) ị ấ ề ấ ờ ề ấ
- Chú ý phân bi t 2 câu sau: ệ
đây đâu, anh ta đi Singapore ch a v ). + HE HAS GONE TO SINGAPORE = Anh y đã đi Singapore r i (Ý nói anh ta không có ấ ồ ở ư ề
c d p đi Singapre tr c đây, hi n t i anh ta ấ ồ ượ ị ướ ệ ạ + HE HAS BEEN TO SINGAPORE = Anh y đã đi Singapore r i (Ý nói anh ta đã đ không nh t thi t ph i đang Singapre) ế ả ấ ở
* Danh sách m t s đ ng t ộ ố ộ ừ ấ ụ b t quy t c thông d ng: ắ
D ng nguyên m u D ng quá kh phân t ạ ẫ D ng quá kh ứ ạ ứ ạ ừ
awoke awoken awake = đánh th c ứ
be (xem bài đ ng TO BE) was, were been ộ ừ
beat beaten beat =đánh, th ngắ
become = tr thành became become ở
begin = b t đ u began begun ắ ầ
bend = b cong bent bent ẻ
bet bet bet = cá, đánh cu c ộ
bid bid bid =đ u giá ấ
bit bitten bite = c nắ
blew blown blow = th iổ
broke broken break = làm vỡ
bring =đem l brought brought iạ
broadcast = truy n hình, truy n thanh broadcast broadcast ề ề
built built build = xây d ngự
burned/burnt burned/burnt burn = làm b ng, đ t cháy ỏ ố
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
buy = mua bought bought
29
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
caught caught catch = b t l y ắ ấ
chose chosen choose = ch nọ
came come come =đ nế
cost cost cost = t n ố
cut cut cut = c tắ
dug dug dig =đào (đào l )ổ
do = làm did done
draw = rút ra drew drawn
dream = m , m c dreamed/dreamt dreamed/dreamt ơ ướ ơ
drove driven drive = lái xe 4 bánh tr lênở
drank drunk drink = u ng ố
eat = ăn ate eaten
fell fallen fall = r iơ
felt felt feel = c m th y ả ấ
fought fought fight = chi n đ u ấ ế
found find = tìm th y, th y cái gì đó nh th nào found ư ế ấ ấ
fly = bay flew flown
forget = quên forgot forgotten
forgave forgiven forgive = tha thứ
freeze =đông l nh, đông thành đá froze frozen ạ
đi n thêm) got gotten get = l y (tra t ấ ừ ể
give = cho gave given
go =đi went gone
grow = tr ng thành, tr ng grew grown ưở ồ
hang = treo hung hung
have = có had had
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
hear = nghe heard heard
30
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
hid hidden hide = gi u, tr n ố ấ
hit =đánh hit hit
hold = n m, c m, gi held held ầ ắ ữ
hurt = làm t n th ng hurt hurt ổ ươ
kept kept keep = giữ
knew known know = bi tế
đi n thêm) laid laid lay =đ t, đ , s p đ t (tra t ể ắ ặ ặ ừ ể
led led lead = d n đ u, lãnh đ o ạ ầ ẫ
learned/learnt learned/learnt learn = h c, h c đ ọ c ọ ượ
left left leave = r i kh i ờ ỏ
lent lent lend = cho m nượ
let =đ (đ cho ai làm gì đó) let let ể ể
lay lain lie = nói d iố
lost lost lose = m t, đánh m t, thua cu c ộ ấ ấ
make = làm ra made made
mean = mu n nói, có nghĩa là meant meant ố
met met meet = g p m t ặ ặ
paid paid pay = tr giá, tr ti n ả ề ả
đi n thêm) put put put = đ t,đ (tra t ặ ể ừ ể
read read read =đ cọ
ride = c i, ch y xe 2 bánh rode ridden ưỡ ạ
rang rung ring = reo, g i đi n tho i ạ ọ ệ
rose risen rise = m c, lên cao ọ
ran run run = ch yạ
say = nói said said
saw seen see = th yấ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
sell = bán sold sold
31
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
sent sent send = g iử
show = cho xem showed showed/shown
shut =đóng shut shut
sing = hát sang sung
sat sat sit = ng iồ
slept slept sleep = ngủ
speak = nói spoke spoken
spent spent ả ả ỉ spend = xài, tr i qua (kỳ ngh , qu ng th i ờ gian)
stood stood stand =đ ngứ
swim = b i, l swam swum i ơ ộ
take = l y, nh n (tra t đi n thêm) took taken ậ ấ ừ ể
taught taught teach= d yạ
tear = xé tore torn
tell = cho ai bi told told t ế
think = nghĩ, suy nghĩ thought thought
threw thrown throw = quăng, v tứ
understood understood understand = hi uể
woke woken wake = th c d y ứ ậ
wore worn ứ ặ ầ ộ ướ c wear = m c(qu n áo),đ i(nón), x c (n hoa)
won won win = chi n th ng ế ắ
write = vi wrote written tế
----------------------------------------------------------
THÌ QUÁ KH Đ N
Ứ Ơ
i là m t thì r t c b n và r t d hi u. Trong bài này, ta s h c thì quá kh đ n v i đ ng t ấ ễ ể ấ ơ ả ớ ộ ứ ơ ẽ ọ ừ ớ TO BE và thì quá kh đ n v i ứ ơ ộ ng. Thì này l đ ng t ộ ạ th ừ ườ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
QUÁ KH Đ N V I TO BE Ứ Ơ Ớ
32
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
* Công th c th kh ng đ nh: ể ẳ ứ ị
Ch ng + WAS ho c WERE + B ng n u có. ổ ữ ế ủ ữ ặ
* L u ý:ư
+ N u ch ng là I, HE, SHE. IT ho c là ngôi th 3 s ít nói chung, ta dùng WAS. ủ ữ ứ ế ặ ố
- I WAS DISAPPOINTED TO KNOW MY SCORE.
- SHE WAS HAPPY TO SEE ME.
+ N u ch ng là YOU, WE, THEY ho c là s nhi u nói chung, ta dùng WERE. ặ ủ ữ ề ế ố
* Công th c th ph đ nh: thêm NOT sau WAS ho c WERE ể ủ ị ứ ặ
* L u ý:ư
+ WAS NOT vi t = WASN'T t t ế ắ
+ WERE NOT vi t = WEREN'T t t ế ắ
+ Công th c th nghi v n: c ch ng ấ đem WAS ho c WERE ra tr ứ ể ặ ướ ủ ữ
- WERE YOU DRUNK LAST NIGHT? = T i qua anh đã say r u ph i không? ố ượ ả
NG QUÁ KH Đ N V I Đ NG T TH Ứ Ơ Ớ Ộ Ừ ƯỜ
* Công th c th kh ng đ nh: ể ẳ ứ ị
Ch ng + Đ ng t d ng quá kh + B ng (n u có). ủ ữ ộ ừ ở ạ ổ ữ ế ứ
- Gi i thích: ả
+ Xét theo đa s , d ng quá kh c a m t đ ng t c t o ra b ng cách thêm ED đ ng sau d ng nguyên m u c a đ ng t đ đó. ộ ộ ố ạ ứ ủ ừ ượ ạ ẫ ủ ộ ằ ạ ằ ừ
WANTED --> WANTED
NEEDED --> NEEDED
Tuy nhiên, thêm ED sau đ ng t ộ ừ ế : cũng có nh ng quy t c c n bi t ắ ầ ữ
t n cùng b ng E và có 1 ph âm đ ng tr c E, ta ch c n thêm D ( DATE --> DATED, LIVE --> LIVED...) 1. Đ ng t ộ ừ ậ ụ ứ ằ ướ ỉ ầ
t n cùng b ng Y ph i đ i Y thành I r i m i thêm ED (TRY --> TRIED, CRY --> CRIED...) 2. Đ ng t ộ ừ ậ ả ổ ằ ớ ồ
t n cùng b ng 1 nguyên âm + 1 ph âm ngoài W và Y, ta vi t ph âm cu i đó thêm 1 l n n a r i m i thêm ED (STOP --> ừ ậ ụ ằ ế ầ ữ ồ ụ ố ớ 3. Đ ng t ộ STOPPED, TAP -->TAPPED, COMMIT --> COMMITTED...)
4. T t c nh ng đ ng t khác không r i vào tr ng h p trên ch c n thêm ED bình th ng. ấ ả ữ ộ ừ ơ ườ ỉ ầ ợ ườ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
đó vì ả ọ Ắ ừ ữ ứ ạ ộ ộ + CHÚ Ý: Có m t s đ ng t cách chuy n chúng t ể ộ ố ộ ừ ạ có d ng quá kh B T QUY T C, t c là chúng ta ph i h c thu c lòng danh sách nh ng đ ng t d ng nguyên m u sang d ng quá kh không theo quy t c nào c . N u b n tham kh o B ng Đ ng T B t Quy ắ ứ Ấ ạ ừ ừ ấ ả ế ứ ẫ ả ạ ả ộ
33
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
ắ ạ c t th 2 (c t th 1 là d ng nguyên m u, c t th 2 là d ng quá kh và c t th 3 là d ng ộ ứ ứ ứ ứ ạ ẫ ạ ộ ộ b t quy t c: T c, d ng quá kh c a m t đ ng t ứ ủ quá kh hoàn thành). Thí d vài đ ng t ộ ộ ộ ụ n m ừ ằ ở ộ ừ ấ ạ ứ ứ ắ
DO -->DID
GO -->WENT
SPEAK --> SPOKE
WRITE --> WROTE
Cu i bài này, ta s có danh sách các đ ng t b t quy t c. ẽ ố ộ ừ ấ ắ
- Thí d :ụ
+ I SAW PETER LAST WEEK. = Tu n tr c tôi có nhìn th y Peter. ầ ướ ấ
+ SHE LEFT WITHOUT SAYING A WORD. = Cô y b đi không nói m t l i nào. ộ ờ ấ ỏ
* Công th c th ph đ nh: ể ủ ị ứ
Ch ng + DID + NOT + Đ ng t nguyên m u + B ng (n u có) ủ ữ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
- L u ý: ư
+ Ch ng có th là b t kỳ ch ng nào, s ít hay s nhi u không c n quan tâm. ủ ữ ủ ữ ề ể ấ ầ ố ố
- Vi t: t t ế ắ
t là DIDN'T (ch trong văn vi t trang tr ng ho c khi nh n m nh m i dùng d ng đ y đ , bình th ng khi nói ta dùng t t ế ắ ỉ ế ầ ủ ặ ạ ấ ạ ọ ớ ườ + DID NOT vi d ng ng n g n) ọ ắ ạ
+ Ta có th thay DID NOT trong công th c trên b ng NEVER đ nh n m nh ý ph đ nh (m nh h n c khi nói ể ấ ơ ả ủ ị ứ ể ằ ạ ạ ở ạ d ng đ y đ ) ầ ủ
- Thí d :ụ
+ HE DIDN'T UNDERSTAND WHAT YOU SAID = Anh y đã không hi u nh ng gì b n nói. ữ ể ạ ấ
+ I NEVER PROMISED YOU ANYTHING. = Anh ch a bao gi ư ờ ứ ớ ả h a v i em đi u gì c . ề
* Công th c th nghi v n: ứ ể ấ
nguyên m u + B ng (n u có) ? DID + Ch ng + Đ ng t ủ ữ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
- L u ý:ư
+ Cách tr l i câu h i YES - NO thì quá kh đ n: ả ờ ứ ơ ỏ
Tr l i YES: YES, Ch ng + DID ả ờ ủ ữ
Tr l i NO: NO, Ch ng + DIDN'T ả ờ ủ ữ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
WH tr + Có th thêm t ể ừ ướ c công th c trên đ có câu h i WH v i thì quá kh đ n. ỏ ứ ơ ứ ể ớ
34
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
- Thí d :ụ
+ DID YOU DO THAT ? Có ph i b n đã làm đi u đó? (Tr l ả ạ ề ả ờ i: YES, I DID ho c NO, I DIDN'T) ặ
+ WHAT DID YOU DO ? = B n đã làm gì? ạ
* Khi nào chúng ta s d ng Thì Quá Kh Đ n? ứ ơ ử ụ
- Khi mu n di n t ố ễ ả hành đ ng đã x y ra xong trong quá kh . ứ ả ộ
+ I LAST SAW HER AT HER HOUSE TWO MONTHS AGO = L n cu i cùng tôi đã nhìn th y cô ta nhà cô ta là cách đây 2 tháng) ầ ấ ố ở
- Khi mu n di n t ố ễ ả hành đ ng đã x y ra xong trong m t giai đo n nào đó trong quá kh . ứ ộ ả ạ ộ
+ I LIVED IN CHINA FOR 6 MONTHS = Tôi đã s ng Trung Qu c 6 tháng (đó là chuy n quá kh , gi tôi không s ng TQ) ố ở ứ ệ ố ờ ố ở
ng dùng cho Thì Quá Kh Đ n: * Tr ng t ạ th ừ ườ ứ ơ
YESTERDAY = hôm qua
LAST NIGHT = t i hôm qua ố
LAST WEEK = tu n tr c (có th thay WEEK b ng MONTH (tháng), YEAR(năm), DECADE(th p niên), CENTURY...) ầ ướ ể ằ ậ
v th i gian nào khác : AN HOUR AGO = Cách ữ ể ằ ộ ừ ề ờ TWO DAYS AGO = cách đây 2 ngày (có th thay TWO DAYS b ng m t ng danh t đây 1 ti ngđ ng h , 300 YEARS AGO = cách đây 300 năm...) ế ồ ồ
b t quy t c thông d ng: ộ ừ ấ ụ ắ * Các đ ng t
D ng nguyên m u ạ ẫ D ng quá kh ứ ạ D ng quá kh hoàn thành ứ ạ
awoke awoken awake = đánh th c ứ
be (xem bài đ ng TO BE) was, were been ộ ừ
beat beaten beat =đánh, th ngắ
become = tr thành became become ở
begin = b t đ u began begun ắ ầ
bend = b cong bent bent ẻ
bet bet bet = cá, đánh cu c ộ
bid bid bid =đ u giá ấ
bit bitten bite = c nắ
blew blown blow = th iổ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
broke broken break = làm vỡ
35
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
bring =đem l brought brought iạ
broadcast = truy n hình, truy n thanh broadcast broadcast ề ề
built built build = xây d ngự
burned/burnt burned/burnt burn = làm b ng, đ t cháy ỏ ố
buy = mua bought bought
caught caught catch = b t l y ắ ấ
chose chosen choose = ch nọ
came come come =đ nế
cost cost cost = t n ố
cut cut cut = c tắ
dug dug dig =đào (đào l )ổ
do = làm did done
draw = rút ra drew drawn
dream = m , m c dreamed/dreamt dreamed/dreamt ơ ướ ơ
drove driven drive = lái xe 4 bánh tr lênở
drank drunk drink = u ng ố
eat = ăn ate eaten
fell fallen fall = r iơ
felt felt feel = c m th y ả ấ
fought fought fight = chi n đ u ấ ế
found find = tìm th y, th y cái gì đó nh th nào found ư ế ấ ấ
fly = bay flew flown
forget = quên forgot forgotten
forgave forgiven forgive = tha thứ
froze frozen freeze =đông l nh, đông thành đá ạ
got gotten đi n thêm) get = l y (tra t ấ ừ ể
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
gave given give = cho
36
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
go =đi went gone
grow = tr ng thành, tr ng grew grown ưở ồ
hang = treo hung hung
have = có had had
hear = nghe heard heard
hid hidden hide = gi u, tr n ố ấ
hit =đánh hit hit
hold = n m, c m, gi held held ầ ắ ữ
hurt = làm t n th ng hurt hurt ổ ươ
kept kept keep = giữ
knew known know = bi tế
đi n thêm) laid laid lay =đ t, đ , s p đ t (tra t ể ắ ặ ặ ừ ể
led led lead = d n đ u, lãnh đ o ạ ầ ẫ
learned/learnt learned/learnt learn = h c, h c đ ọ c ọ ượ
left left leave = r i kh i ờ ỏ
lent lent lend = cho m nượ
let =đ (đ cho ai làm gì đó) let let ể ể
lay lain lie = nói d iố
lost lost lose = m t, đánh m t, thua cu c ộ ấ ấ
make = làm ra made made
mean = mu n nói, có nghĩa là meant meant ố
met met meet = g p m t ặ ặ
paid paid pay = tr giá, tr ti n ả ề ả
đi n thêm) put put put = đ t,đ (tra t ặ ể ừ ể
read read read =đ cọ
ride = c i, ch y xe 2 bánh rode ridden ưỡ ạ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
rang rung ring = reo, g i đi n tho i ạ ọ ệ
37
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
rose risen rise = m c, lên cao ọ
ran run run = ch yạ
said said say = nói
saw seen see = th yấ
sold sold sell = bán
sent sent send = g iử
show = cho xem showed showed/shown
shut shut shut =đóng
sang sung sing = hát
sat sat sit = ng iồ
slept slept sleep = ngủ
spoke spoken speak = nói
spent spent ả ả ỉ spend = xài, tr i qua (kỳ ngh , qu ng th i ờ gian)
stood stood stand =đ ngứ
swam swum swim = b i, l i ơ ộ
took taken take = l y, nh n (tra t đi n thêm) ấ ậ ừ ể
taught taught teach= d yạ
tore torn tear = xé
told told tell = cho ai bi t ế
think = nghĩ, suy nghĩ thought thought
threw thrown throw = quăng, v tứ
understood understood understand = hi uể
woke woken wake = th c d y ứ ậ
wore worn ứ ầ ặ ộ ướ c wear = m c(qu n áo),đ i(nón), x c (n hoa)
won won win = chi n th ng ế ắ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
wrote written write = vi tế
38
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
----------------------------------------------------------
THÌ T
NG LAI Đ N
ƯƠ
Ơ
Thì t là thì đ n gi n và d hi u nh t trong ti ng Anh. ươ ng lai đ n có l ơ ẽ ễ ể ế ả ấ ơ
* Công th c th kh ng đ nh: ể ẳ ứ ị
Ch ng + WILL + Đ ng t ủ ữ ộ ừ nguyên m u + B ng . ổ ữ ẫ
- Vi t "Ch ng + WILL": t t ế ắ ủ ữ
+ I WILL = I'LL
+ WE WILL = WE'LL
+ YOU WILL = YOU'LL
+ THEY WILL = THEY'LL
+ HE WILL = HE'LL
+ SHE WILL = SHE'LL
+ IT WILL = IT'LL
- Thí d :ụ
+ I WILL HELP YOU. = Tôi s giúp b n. ẽ ạ
ơ + SHE WILL CALL YOU WHEN SHE ARRIVES. (Cô y s g i đi n cho b n khi cô y đ n n i). ấ ẽ ọ ế ệ ạ ấ
* Công th c th ph đ nh: ể ủ ị ứ
Ch ng + WILL + NOT + Đ ng t ủ ữ ộ ừ nguyên m u + B ng ẫ ổ ữ.
- Vi t t t ế ắ
+ WILL NOT = WON'T
- Nh n m nh ph đ nh: ủ ị ạ ấ
+ Ta có th thay NOT b ng NEVER đ nh n m nh ý ph đ nh. ủ ị ể ể ằ ấ ạ
- Thí d :ụ
+ I WILL NOT HELP HIM AGAIN.= Tôi s không giúp nó n a. ữ ẽ
+ I WILL NEVER HELP HIM AGAIN. = Tôi s không bao gi ẽ ờ ữ giúp nó n a.
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
* Công th c th nghi v n: ứ ể ấ
39
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
WILL + Ch ng + Đ ng t ủ ữ ộ ừ ổ ữ nguyên m u + B ng ? ẫ
- Thí d :ụ
+ WILL YOU BE AT THE PARTY TONIGHT? = T i nay b n s có m t bu i ti c hay không? ạ ẽ ặ ở ố ổ ệ
- Câu h i WH: ỏ
WH tr c công th c trên đ đ t câu h i WH. + Ta ch c n thêm ỉ ầ ừ ướ ể ặ ứ ỏ
WHEN WILL YOU GO BACK TO YOUR COUNTRY? = Khi nào b n s tr v n ạ ẽ ở ề ướ c?
* Khi nào dùng thì t ng lai đ n ? ươ ơ
m t hành đ ng mà ng - Khi mu n di n t ố ễ ả ộ ộ ườ i nói quy t đ nh th c hi n ngay khi nói. ự ế ị ệ
+ I AM SO HUNGRY. I WILL MAKE MYSELF A SANDWICH. = Tôi đói b ng quá. Tôi s t đi làm cho mình cái bánh mì sandwich. ẽ ự ụ
- Khi mu n di n t ố m t l i h a ễ ả ộ ờ ứ
ứ ẽ ế ề ậ ủ t v bí m t c a + (I PROMISE) I WILL NOT TELL ANYONE ELSE ABOUT YOUR SECRET. = (Tôi h a) tôi s không nói cho ai bi b n.ạ
m t d đoán v t ng lai. - Khi mu n di n t ố ễ ả ộ ự ề ươ
+ IT WILL RAIN TOMORROW. = Ngày mai tr i s m a. ờ ẽ ư
* L u ý:ư
ng lai, m nh đ ph đó KHÔNG dùng thì t ộ ề ụ ệ ươ ng lai đ n, ch dùng thì hi n t ỉ ệ ạ i ơ ươ ng lai đ n. - Trong m t câu, n u có m nh đ ph ch th i gian t ệ đ n; trong m nh đ chính ta m i có th dùng thì t ươ ơ ề ụ ỉ ờ ể ế ề ệ ớ ơ
ẽ ạ ề ụ ỉ ờ ệ ạ ơ ẽ ệ ề ế ệ + WHEN YOU COME HERE TOMORROW, WE WILL DISCUSS IT FURTHER. = Ngày mai khi b n đ n đây, chúng ta s bàn thêm. ế ("Ngày mai khi b n đ n đây" là m nh đ ph ch th i gian, ta dùng thì hi n t i đ n, "chúng ta s bàn thêm" là m nh đ chính, ta dùng thì t ạ ơ ng lai đ n) ươ
ng lai đ n, giáo viên s d y b n v t c dùng thay cho WILL khi ch ng là I ọ ư ươ SHALL, r ng SHALL đ ằ ủ ữ ẽ ạ ề ừ ượ ặ ậ c dùng trong văn b n trang tr ng nh văn b n lu t ấ ả ủ ữ ề ả ọ ỉ ậ ơ ạ t c ch ng đ u dùng WILL. SHALL ch còn đ ả ượ ỉ ầ i ta còn đang mu n thay th SHALL b ng WILL trong nh ng văn b n trang tr ng đó. B n ch c n ư ạ ườ ữ ả ọ - Ngày x a, khi h c thì t ho c WE. Tuy nhiên, ngày nay, t và các h p đ ng. Th m chí, ng nh m t tr ằ là: ồ ợ ng h p duy nh t mà SHALL còn đ ớ ộ ườ ấ ợ ế ố c dùng trong th c t ượ ự ế
+ SHALL WE GO NOW? = Bây gi chúng ta đi ch ? ờ ứ
----------------------------------------------------------
Các cách di n đ t quan h s h u
ệ ở ữ
ễ ạ
s h u. Tuy nhiên, nhi u khi quan h s h u không đ n gi n ch là ạ ừ ở ữ ừ ở ữ ả ơ và danh t ọ mà nó còn có th là gi a ng danh t ừ s h u và đ i t ữ ể ệ ở ữ ề ỉ . Bài này s ch cho b n thêm các cách còn l ạ ẽ ỉ ạ ể i đ ừ ữ ừ Đ di n đ t quan h s h u, ta đã h c tính t ạ ệ ở ữ nhân x ng và danh t gi a các đ i t ư ạ ừ di n đ t quan h s h u. ệ ở ữ ạ ể ễ ữ ễ
Ngoài cách dùng tính t ừ ở ữ s h u đ di n đ t quan h s h u, ta còn có các cách sau: ệ ở ữ ể ễ ạ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
* Cách th nh t: DÙNG OF ứ ấ
40
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
c dùng đ di n đ t quan h s h u. (trong ti ng Vi t, có th không c n vi ượ Ủ ệ ở ữ ể ễ ế ạ ệ ể ầ ế Ủ ể ể t C A cũng có th hi u c, nh ng trong ti ng Anh ph i có OF) - OF có nghĩa là C A khi đ đ ượ ư ế ả
- Khi dùng OF thì danh t "b " s h u đ ng đ u r i đ n OF r i m i đ n danh t ừ ị ở ữ ầ ồ ế ớ ế ứ ồ ch s h u ừ ủ ở ữ
- Ta th ng dùng OF đ di n đ t quan h s h u khi danh t "b " s h u là danh t tr u t ườ ệ ở ữ ể ễ ạ ừ ị ở ữ ừ ừ ượ ng
- Thí d :ụ
+ THE BEGINNING OF THE MOVIE = ph n đ u c a b phim (ph n đ u b phim) ầ ủ ộ ầ ầ ầ ộ
+ THE SIZE OF THE PORTRAIT = Kích th c c a t m chân dung. ướ ủ ấ
* Cách th hai: không c n dùng gì c , ch c n s p x p hai danh t c nh nhau ỉ ầ ắ ế ứ ầ ả ừ ạ
c nh nhau đ di n đ t quan h s h u khi c hai danh t này đ u là danh t - Ta dùng cách s p x p hai danh t ắ ế ừ ạ ệ ở ữ ể ễ ạ ả ừ ề c th . ừ ụ ể
r t quan tr ng: DANH T CH S H U Đ NG TR ể ễ ệ ở ữ ứ ự ắ s p x p danh t ế ừ ấ Ừ Ủ Ở Ữ Ứ ọ ƯỚ C - Đ di n đ t quan h s h u theo cách này thì th t ạ DANH T "B " S H U. Ừ Ị Ở Ữ
- Thí d :ụ
+ THE CAR RADIO = Máy radio c a xe h i ơ ủ
+ THE TREE TRUNK = Thân c a cây (thân cây) ủ
* Cách th ba: dùng S H u Cách v i 'S ở ữ ứ ớ
t t đây ta c n bi có khi không ph i là d ng vi ế ể t c a IS ho c HAS. Gi ặ ế ầ ộ ừ ạ ả ế ắ t t t - Ta đã bi c a ai mà nó là m t ph ủ t 'S có th là vi ươ ộ ờ ế ắ ủ ng cách đ di n đ t quan h s h u gi a hai (ng ) danh t ệ ở ữ t thêm 'S ngay sau m t danh t . ừ ể ễ ữ ữ ạ
- Cách dùng 'S đ di n đ t quan h s h u: ệ ở ữ ể ễ ạ
ể ễ ữ ừ ạ ặ ậ ườ ọ i ho c con v t. Tuy nhiên, 'S có i) ho c cho các đ n v th i gian ho c trong nh ng câu thành ng, ta ch n cách dùng 'S đ di n đ t quan h s h u khi hai (ng ) danh t c nhân cách hóa (ta coi nó nh con ng ự ậ nói v ng ề ườ ị ờ ơ ệ ở ữ ư ườ ượ ữ ặ ặ + Thông th th dùng cho s v t khi nó đ ể ng .ữ
+ Thí d :ụ
THE BOY'S HAT = cái nón cùa th ng nh ằ ỏ
PETER'S CAR = Xe h i c a Peter ơ ủ
THE EARTH'S SURFACE = B m t c a trái đ t ấ ề ặ ủ
A DAY'S WORK = Công vi c c a m t ngày ệ ủ ộ
ề ầ ư : - Vài đi u c n l u ý
+ Khi dùng 'S, ta ph i theo th t sau: ứ ự ả
Danh t làm ch s h u'S + Danh t b s h u ừ ủ ở ữ ừ ị ở ữ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
+ N u danh t làm ch s h u là m t ng danh t dài cũng không sao, c thêm 'S ngay sau ch cu i cùng trong ng danh t ế ừ ủ ở ữ ữ ộ ừ ữ ố ứ ữ ừ đó, ví d : ụ
41
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
i con c a ch dâu tôi (ho c em dâu tôi vì sister có th là ch gái ho c em gái, brother ữ ườ ủ ể ặ ặ ị ị MY SISTER-IN-LAW'S CHILDREN = Nh ng ng có th là anh trai ho c em trai) ể ặ
+ N u b n thân danh t làm ch s h u t n cùng b ng S r i thì ta ch c n thêm ' đ ng sau nó thôi, kh i thêm S. ế ả ừ ủ ở ữ ậ ỉ ầ ằ ằ ồ ỏ
THE STUDENTS' BOOKS = nh ng cu n sách c a các sinh viên/h c sinh ữ ủ ọ ố
THE SMITHS' HOUSE = Căn nhà c a gia đình h SMITH. ủ ọ
DICKENS' NOVELS = Nh ng cu n ti u thuy t c a ông DICKENS (tên ông ta có S đ ng sau) ế ủ ữ ể ằ ố
----------------------------------------------------------
T
ng lai v i GOING TO
ươ
ớ
ng lai đ n. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p, ta c n dùng c u trúc TO BE + ể ễ ộ ố ườ ươ ạ ơ ọ ộ ấ ầ ợ Đ di n đ t hành đ ng trong t ng lai, ta đã h c thì t GOING TO. Trong bài này, ta s h c công th c và cách dùng c u trúc r t ph bi n này. ươ ẽ ọ ổ ế ứ ấ ấ
* Công th c th kh ng đ nh: ể ẳ ứ ị
Ch ng + TO BE + GOING TO + Đ ng t ủ ữ ộ ừ nguyên m u + B ng . ổ ữ ẫ
- L u ý:ư
+ TO BE ph i đ c chia t ng ng v i ch ng (AM hay IS hay ARE) ả ượ ươ ứ ủ ữ ớ
+ GOING TO trong văn nói đ c rút g n thành GONNA ượ ọ
- Thí d :ụ
+ I AM GOING TO SEE HER TONIGHT. = T i nay tôi s g p cô y. ẽ ặ ấ ố
+ SHE IS GOING TO MAD AT ME. = Cô ta s r t gi n tôi. ẽ ấ ậ
+ IT IS GOING TO RAIN. = Tr i s m a đây. ờ ẽ ư
+ C n phân bi t TO + GOING TO + Đ ng t nguyên m u v i thì hi n t i ti p di n TO BE + Đ ng t ầ ệ ộ ừ ệ ạ ế ễ ẫ ộ ớ ừ nguyên m u thêm ING. ẫ
I AM GOING TO GO TO SCHOOL = Tôi s đi h c.( T ng lai v i GOING TO) ẽ ọ ươ ớ
I AM GOING TO SCHOOL = Tôi đang đi h c (Thì hi n t i ti p di n) ệ ạ ế ễ ọ
* Công th c th ph đ nh: ể ủ ị ứ
Ch ng + TO BE + NOT + GOING TO + Đ ng t ủ ữ ộ ừ nguyên m u + B ng . ổ ữ ẫ
- L u ý:ư
+ TO BE ph i chia đúng theo ch ng . ủ ữ ả
+ TO BE + NOT có th vi t t t (xem l i bài v đ ng t TO BE n u c n) ể ế ắ ạ ề ộ ừ ế ầ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
+ GOING TO có th rút g n thành GONNA trong văn nói. ể ọ
42
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
- Thí d :ụ
+ I AM NOT GOING TO HELP HIM = Tôi s không giúp nó. ẽ
+ THEY ARE NOT GOING TO LISTEN TO ME. = H s không nghe tôi nói đâu. ọ ẽ
* Công th c th nghi v n: ứ ể ấ
TO BE + Ch ng + GOING TO + Đ ng t nguyên m u + B ng ? ủ ữ ộ ừ ổ ữ ẫ
- L u ý:ư
+ TO BE chia t ươ ứ ng ng v i ch ng . ủ ữ ớ
+ GOING TO có th rút g n thành GONNA trong văn nói. ể ọ
WH tr c TO BE trong công th c trên đ t o ra câu h i WH. + Có th thêm t ể ừ ướ ể ạ ứ ỏ
- Thí d :ụ
+ ARE YOU GOING TO BE BACK BEFORE 10pm? = B n có v tr c 10 gi i không? ề ướ ạ t ờ ố
+ WHAT ARE YOU GOING TO DO TONIGHT? = T i nay b n s làm gì? ạ ẽ ố
* Khi nào ta dùng c u trúc GOING TO: ấ
ng lai mà ta đã có s n r i. ( thì t i nói ra quy t đ nh s ự ị ễ ươ ẵ ồ Ở ươ ng lai đ n v i WILL, ng ớ ơ ườ ế ị ẽ - Khi mu n di n đ t k ho ch, d đ nh cho t ạ ế ạ ố làm ngay khi nói)
ch c ăn m ng sinh nh t c a c u y vào ẽ ổ ứ ậ ủ ậ ấ ừ + WE ARE GOING TO CELEBRATE HIS BIRTHDAY THIS WEEKEND. = Chúng ta s t cu i tu n này. ầ ố
i (Thì t ệ ạ ứ ằ ươ ơ ng lai đ n d đoán mang tính ch quan h n, ơ ự ủ ng lai v i GOING TO) - Khi mu n tiên đoán m t hành đ ng s x y ra d a trên b ng ch ng trong hi n t ẽ ả không d a vào b ng ch ng c th , ch c ch n nh T ắ ự ư ươ ộ ụ ể ố ự ộ ứ ằ ắ ớ
+ LOOK AT THOSE CLOUDS! IT IS GOING TO RAIN. = Nhìn nh ng đám mây đó kìa. Tr i s m a đây. ờ ẽ ư ữ
----------------------------------------------------------
SO SÁNH H NƠ
Trong bài này, chúng ta s h c cách so sánh h n (A...h n B). ẽ ọ ơ ơ
* Th nào là so sánh h n? ơ ế
- So sánh h n là c u trúc so sánh gi a hai ch th . ủ ể ữ ấ ơ
- Khi trong m t câu nói có hàm ý so sánh, mi n có ch "H N' thì đó là so sánh h n, dù ý nghĩa so sánh có th là thua, kém. ữ Ơ ể ễ ơ ộ
+ HE HAS LESS MONEY THAN I. = Anh y có ít ti n h n tôi. ề ấ ơ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
+ SHE IS LESS ATTRACTIVE THAN MY WIFE. = Cô y kém quy n rũ h n so v i v tôi. ớ ợ ế ấ ơ
43
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
* Công th c c u trúc so sánh h n: khi so sánh, ta th ng đem tính t ho c tr ng t ra làm đ i t ng ứ ấ ơ ườ ừ ặ ạ ừ ố ượ xem xét.
ng n: ng n là tính t /tr ng t có m t âm. Tính t /tr ng t có hai âm ti ừ ắ tính t ừ ạ ừ ắ ừ ạ ừ ộ ừ ạ ừ ế ư t nh ng /tr ng t c xem là tính t /tr ng t ** Công th c v i tính t ứ ớ t n cùng b ng Y cũng đ ằ ậ ừ ạ ượ ừ ạ /tr ng t ng n. ừ ắ
TÍNH T /TR NG T NG N THÊM ER + THAN Ừ Ắ Ừ Ạ
- Thí d :ụ
+ VIETNAM IS RICHER THAN CAMBODIA. = Vi ệ t Nam giàu h n Campuchia. ơ
+ I AM TALLER THAN HE. = Tôi cao h n anh ta. ơ
+ I RUN FASTER THAN HE.
- L u ý:ư
+ N u tính t ng n t n cùng b ng Y, đ i Y thành I r i m i thêm ER: HAPPY --> HAPPIER ế ừ ắ ậ ằ ớ ồ ổ
+ N u tính t ng n t n cùng b ng E, ta ch c n thêm R thôi. LATE -> LATER ế ừ ắ ậ ỉ ầ ằ
ng n t n cùng b ng 1 PH ÂM + 1 NGUYÊN ÂM + 1 PH ÂM, ta vi t PH ÂM CU I thêm 1 l n r i m i thêm ER. ừ ắ ậ Ụ Ụ ằ ế ầ ồ Ố Ụ ớ ế + N u tính t BIG --> BIGGER,
/tr ng t dài: tính t /tr ng t dài là tính t có ba âm ti t tr lên ho c tính t /tr ng t có hai âm ti t không ừ ạ ừ ừ ạ ừ ừ ế ở ặ ừ ạ ừ ế ** Công th c v i tính t ứ ớ t n cùng b ng Y. ằ ậ
MORE + TÍNH T /TR NG T DÀI + THAN Ừ Ạ Ừ
- Thí d :ụ
+ SHE IS MORE ATTRACTIVE THAN HIS WIFE. = Cô y có s c cu n hút h n v anh ta. ứ ấ ơ ợ ố
ơ + I AM NOT MORE INTELLIGENT THAN YOU ARE. I JUST WORK HARDER THAN YOU. = Tôi không có thông minh h n b n. ạ Tôi ch siêng năng h n b n thôi. ạ ơ ỉ
** Ngo i l : ạ ệ
- GOOD --> BETTER
- WELL --> BETTER
- BAD --> WORSE
- MANY --> MORE
- MUCH --> MORE
- LITTLE --> LESS
- FAR --> FARTHER/FURTHER (FARTHER dùng khi nói v kho ng cách c th , FURTHER dùng đ nói v kho ng cách tr u t ng) ụ ể ừ ượ ể ề ề ả ả
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
- QUIET --> QUIETER ho c MORE QUIETđ u đ ề ặ c ượ
44
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
- CLEVER --> CLEVERER ho c MORE CLEVER đ u đ c ề ượ ặ
- NARROW --> NARROWER ho c MORE NARROW đ u đ c ề ượ ặ
- SIMPLE --> SIMPLER ho c MORE SIMPLE đ u đ c ề ượ ặ
** Khi đ i t ng đem ra so sánh là danh t , ta có công th c ố ượ ừ ứ :
MORE ho c LESS + DANH T + THAN Ừ ặ
- Dùng MORE khi mu n nói nhi u...h n ơ ề ố
ơ - Dùng LESS khi mu n nói ít...h n ố
- N u danh t là danh t đ m đ c, nó ph i ế ừ ừ ế ượ ả ở ạ ề d ng s nhi u. ố
- Thí d :ụ
+ I HAVE MORE MONEY THAN YOU. = Tôi có nhi u ti n h n anh. ề ề ơ
+ YOU HAVE LESS MONEY THAN I.
+ SHE HAS MORE CHILDREN THAN I. = Cô ta có nhi u con h n tôi. ề ơ
** Khi ý nghĩa so sánh là "A kém... h n B, ta ch vi c thay MORE b ng LESS, ta có: ỉ ệ ơ ằ
LESS + TÍNH T /TR NG T + THAN Ừ Ạ Ừ
- Thí d :ụ
+ I EAT LESS THAN HE DOES. = Tôi ăn ít h n nó. ơ
+ SILVER IS LESS EXPENSIVE THAN GOLD. = B c thì ít đ t ti n h n vàng. ắ ề ạ ơ
** L u ý:ư
t nhân x ng li n sau THAN ph i là đ i t ch ng . Trong văn nói, ta có th dùng đ i t ợ ạ ừ ủ ữ ạ ừ ể ả tân ng ngay ữ - t c m i tr Ở ấ ả ọ ườ sau THAN nh ng t ng h p, đ i t ạ ừ t h n v n nên dùng đ i t ố ơ ư ề ch ng . ạ ừ ủ ữ ư ẫ
+ HE IS RICHER THAN I. (có th nói HE IS RICHER THAN ME trong văn nói) ể
l p l c THAN, N u mu n rõ nghĩa, ta ch c n dùng TR Đ NG T ờ ậ ạ ị ữ Ợ Ộ ỉ ầ ế ố Ừ v li n sau THAN, ta không bao gi ng ng. V i đ ng t i v ng có TO BE, v sau THAN có th l p l v tr ở ế ướ i TO BE t ng ng, nh ng đi u này cũng không b t bu c. - Ở ế ề t ươ ứ ớ ộ ể ậ ạ ừ ế ươ ứ ư ề ắ ộ
- Thí d :ụ
+ HE IS RICHER THAN I. (ta có th l p l i TO BE sao cho t ng ng: HE IS RICHER THAN I AM) ể ậ ạ ươ ứ
+ I WORK HARDER THAN YOU. (ta có th dùng tr đ ng t v sau THAN: I WORK HARDER THAN YOU DO.) t ợ ộ ể ng ng ừ ươ ứ ở ế
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
+ SHE RUNS FASTER THAN HE (ta có th dùng tr đ ng t v sau THAN: SHE RUNS FASTER THAN HE DOES). t ợ ộ ể ng ng ừ ươ ứ ở ế
45
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
c nhi u ti n h n tôi (ta có th dùng tr đ ng t v sau t ượ ấ ợ ộ ể ề ơ ng ng ừ ươ ứ ở ế nói HE MADE MORE MONEY THAN I MADE MONEY) + HE MADE MORE MONEY THAN I. = Anh y đã ki m đ ề ế THAN: HE MADE MORE MONEY THAN I DID, tuy t đ i không bao gi ờ ệ ố
----------------------------------------------------------
SO SÁNH B NGẰ
C u trúc so sánh b ng đ c dùng đ th hi n s gi ng nhau ho c không gi ng nhau v m t nào đó khi đem hai ch th ra so sánh. ằ ấ ượ ể ể ệ ự ố ủ ể ề ặ ặ ố
* C u trúc so sánh b ng v i tính t ho c tr ng t ớ ằ ấ ừ ặ ạ : ừ
AS + TÍNH T /TR NG T + AS Ừ Ạ Ừ
- Thí d :ụ
+ YOUR HANDS ARE AS COLD AS ICE. = Hai tay c a b n l nh nh n c đá v y! ủ ạ ạ ư ướ ậ
+ HE IS AS TALL AS HIS FATHER. = Anh ta cao b ng b anh ta. ằ ố
+ HE DOESN'T RUN AS FAST AS I DO. = Nó ch y không nhanh b ng tôi. ạ ằ
- L u ý: ư
+ Đ di n đ t thêm các m c đ khác nhau c a s so sánh, ta có th thêm m t tr ng t c t tr ứ ộ ộ ạ ủ ự ể ễ ể ạ ừ ướ ừ AS đ u tiên, thí d : ụ ầ
JUST = v a (b ng), chính xác ằ ừ
NEARLY = g n nh ầ ư
HALF = phân n aử
TWICE = g pđôi ấ
THREE TIMES = ba l nầ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
...
46
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
* Khi mu n so sánh b ng v i danh t , ta dùng AS MANY...AS ho c AS MUCH...AS ố ớ ằ ừ ặ
- ...AS MANY + DANH T Đ M Đ C + AS... Ừ Ế ƯỢ
- Thí d :ụ
+ I WORK AS MANY HOURS AS HE DOES. = Tôi làm vi c s gi ệ ố ờ ằ b ng v i anh ta. ớ
- ... AS MUCH + DANH T KHÔNG Đ M Đ C + AS... Ừ Ế ƯỢ
- Thí d :ụ
+ I DON'T MAKE AS MUCH MONEY AS HE DOES. = Tôi không ki m đ c nhi u ti n b ng anh ta. ế ượ ề ề ằ
----------------------------------------------------------
SO SÁNH NH TẤ
So sánh nh t là c u trúc ta dùng khi c n so sánh m t ch th v i toàn b nhóm, t p th mà ch th có trong đó. ủ ể ớ ủ ể ể ấ ầ ấ ậ ộ ộ
ng n: /tr ng t t. Tính t /tr ng t ạ ừ ạ ừ có m t âm ti ộ ế ừ ạ ừ /tr ng t c xem là tính t ừ ắ Tính t /tr ng t ho c tr ng t ng n trong c u trúc này. * C u trúc so sánh nh t v i tính t ấ ấ ớ t t n cùng b ng Y cũng đ hai âm ti ằ ế ậ ừ ạ ượ ừ ạ ừ ặ ừ ắ ng n là tính t ừ ắ ấ
THE + TÍNH T /TR NG T NG N THÊM EST. Ừ Ạ Ừ Ắ
- Thí d :ụ
+ HE IS THE SMARTEST IN HIS CLASS. = Anh y thông minh nh t l p. ấ ớ ấ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
ấ + THIS BOOK IS THE CHEAPEST I CAN FIND. = Cu n sách này là cu n r nh t mà tôi có th tìm th y. ố ẻ ấ ể ố
47
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
ấ + HE RUNS THE FASTEST. = Anh ta ch y nhanh nh t. ạ
- L u ý:ư
+ Khi tính t ừ ắ ậ ng n t n cùng b ng Y, ta đ i Y thành I r i m i thêm EST ổ ằ ớ ồ
HAPPY -->THE HAPPIEST
CRAZY --> THE CRAZIEST
FUNNY --> THE FUNNIEST
+ Khi tính t ng n t n cùng b ng 1 PH ÂM + 1 NGUYÊN ÂM + 1 PH ÂM: ta vi t ph âm cu i cùng thêm 1 l n r i m i thêm EST ừ ắ ậ Ụ Ụ ằ ế ầ ồ ụ ố ờ
BIG --> THE BIGGEST
HOT --> THE HOTTEST
SMALL --> THE SMALLEST
* C u trúc so sánh nh t v i tính t /tr ng t dài: Tính t /tr ng t dài là tính t /tr ng t có hai âm ti t tr lên. ấ ớ ấ ừ ạ ừ ừ ạ ừ ừ ạ ừ ế ở
THE + MOST + TÍNH T /TR NG T DÀI Ừ Ạ Ừ
i ph n đ p nh t mà anh t ng g p t tr ườ ụ ữ ẹ ặ ừ ướ ế c đ n ừ ấ + YOU ARE THE MOST BEAUTIFUL LADY I HAVE EVER MET. = Em là ng nay.
+ LONDON IS THE MOST EXPENSIVE CITY IN ENGLAND. = Luân Đôn là thành ph đ t đ nh t n c Anh. ố ắ ỏ ấ ướ
/tr ng t khi s d ng trong c u trúc so sánh nh t có d ng đ c bi ộ ố ừ ạ ừ ử ụ ấ ấ ạ ặ ệ ộ t, không theo công th c trên đây, b t bu c ứ ắ ạ ệ m t s tính t : * Ngo i l ta ph i nh n m lòng: ớ ằ ả
TÍNH T /TR NG T Ừ Ạ Ấ Ừ D NG SO SÁNH NH T Ạ
BAD THE WORST
GOOD THE BEST
WELL THE BEST
MANY THE MOST
MUCH THE MOST
- Thí d :ụ
+ IT WAS THE WORST DAY IN MY LIFE. = Ngày đó là cái ngày t nh t trong đ i tôi. i t ồ ệ ấ ờ
+ HE IS THE BEST TEACHER I HAVE EVER HAD. = Ông y là ng i th y t t nh t mà tôi t ng có. ấ ườ ầ ố ừ ấ
+ THESE PANTS FIT ME THE BEST. = Qu n này v a v n v i tôi nh t. ừ ặ ầ ấ ớ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
+ WHO HAS THE MOST MONEY IN THE WORLD? = Ai có nhi u ti n nh t trên th gi ế ớ i? ề ề ấ
48
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
----------------------------------------------------------
CÂU ĐI U KI N LO I 0
Ạ
Ề
Ệ
ề ữ ữ ệ ộ ớ ể ễ Ta còn có th g i câu đi u ki n lo i 0 là câu đi u ki n hi n t ệ ự ậ ổ ệ ữ ệ ậ ọ ộ ệ ạ ề ệ ả ệ ạ ạ ề ề ề ệ C u trúc câu đi u ki n lo i 0 dùng đ di n đ t nh ng s th t t ng quan, nh ng d ki n khoa h c luôn luôn x y ra v i m t đi u ki n ấ nh t đ nh. ề i luôn có th t. Trong m t câu đi u ki n luôn có hai m nh đ : ấ ị m nh đ N U và m nh đ chính. ệ ạ ể ọ ề ề Ế ệ
* Công th c câu đi u ki n lo i 0: ứ ề ệ ạ
IF + Ch ng 1 + Đ ng t chia thì hi n t i đ n +B ng , Ch ng 2 + Đ ng t chia thì hi n t i đ n + B ng (n u có). ủ ữ ộ ừ ở ệ ạ ơ ủ ữ ữ ổ ộ ừ ở ệ ạ ơ ổ ữ ế
- Nói cách khác, i đ n. ở câu đi u ki n lo i 0, c hai m nh đ IF (N U) và m nh đ chính đ u s d ng thì hi n t Ế ề ử ụ ệ ạ ơ ề ệ ề ệ ệ ề ả ạ
- Ch ng 1 và ch ng 2 có th trùng nhau. ủ ữ ủ ữ ể
- B ng có th không có, tùy ý nghĩa c a câu. ổ ữ ủ ể
- M nh đ IF và m nh đ chính có th đ ng tr c hay sau đ u đ ể ứ ệ ệ ề ề ướ ề ượ c.
- Thí d :ụ
+ IF YOU EXPOSE PHOSPORUS TO AIR, IT BURNS. = N u b n đ ph t-pho ra ngoài không khí, nó s cháy. ể ố ế ẽ ạ
+ PHOSPHORUS BURNS IF YOU EXPOSE IT TO AIR. = Ph t-pho s cháy n u b n đ nó ra ngoài không khí. ể ế ẽ ạ ố
+ IF YOU HEAT ICE, IT MELTS. = N u b n làm nóng n c đá, nó s tan ra. ế ạ ướ ẽ
----------------------------------------------------------
CÂU ĐI U KI N LO I 1
Ạ
Ệ
Ề
Câu đi u ki n lo i 1 còn có th đ ạ ể ượ ọ c g i là câu đi u ki n hi n t ề ệ ạ ệ ề ệ i có th có th t. ậ ể
Ta s d ng câu đi u ki n lo i 1đ đ t ra m t đi u ki n có th th c hi n đ c trong hi n t ể ự ử ụ ể ặ ệ ượ ệ ề ề ệ ạ ộ ệ ạ i và nêu k t qu có th x y ra. ả ể ả ế
* Công th c câu đi u ki n lo i 1: ứ ề ệ ạ
IF + Ch ng 1 + Đ ng t chia thì hi n t nguyên m u + B ng (n u có). ủ ữ ộ ừ ở ệ ạ ơ i đ n + B ng , Ch ng 2 + WILL + Đ ng t ủ ữ ổ ữ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
- Nói cách khác, ng lai đ n. ở câu đi u ki n lo i 1, m nh đ IF dùng thì hi n t ệ ệ ạ ơ i đ n, m nh đ chính dùng thì t ề ệ ệ ề ề ạ ươ ơ
- Ch ng 1 và ch ng 2 có th trùng nhau. ủ ữ ủ ữ ể
- B ng có th không có, tùy ý nghĩa c a câu. ổ ữ ủ ể
- M nh đ IF và m nh đ chính có th đ ng tr c hay sau đ u đ ể ứ ệ ề ệ ề ướ ề ượ c.
- Thí d :ụ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
+ IF I HAVE THE MONEY, I WILL BUY THAT LCD MONITOR. = N u tôi cóđ ti n, tôi s mua cái màn hình LCD đó. ủ ề ế ẽ
49
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
+ I WILL BE SAD IF YOU LEAVE. = Anh s bu n n u em b đi. ế ẽ ỏ ồ
----------------------------------------------------------
CÂU ĐI U KI N LO I 2
Ạ
Ệ
Ề
ệ ề ấ ạ ộ ệ ạ ậ ng t ệ ộ ế ả ưở ượ ệ ỉ ế i và nêu k t qu c a nó. Đ ng nhiên, k t ả ủ ề ng. Ta còn có th g i câu đi u ki n lo i 2 là câu đi u ề ế ể ọ ươ ạ ệ ộ i không th t. Câu đi u ki n lo i 2 là c u trúc dùng đ đ t ra m t đi u ki n không có th t trong hi n t ề ể ặ qu x y ra theo m t đi u ki n không có th t cũng ch là m t k t qu t ả ả ậ ki n hi n t ệ ệ ạ ề ậ
* Công th c câu đi u ki n lo i 2: ứ ề ệ ạ
IF + Ch ng 1 + Đ ng t chia ủ ữ ộ ừ ở thì quá kh đ n + B ng , Ch ng 2 + WOULD/ COULD + Đ ng t ủ ữ ổ ữ ứ ơ ộ ừ nguyên m u + B ng ổ ữ ẫ
câu đi u ki n lo i 2, m nh đ IF dùng thì quá kh đ n, m nh đ chính dùng đ ng t ở ứ ơ ệ ề ề ệ ệ ề ạ ộ ừ ặ khi m khuy t WOULD ho c ế ế - Nói cách khác, COULD.
* L u ý:ư
+ m nh đ IF, n u đ ng t là TO BE thì ta dùng WERE cho t Ở ệ ề ế ộ ừ ấ ả t c các ch ng . ủ ữ
+ WOULD = s (d ng quá kh c a WILL) ẽ ạ ứ ủ
+ COULD = có th (d ng quá kh c a CAN) ể ạ ứ ủ
- Thí d :ụ
ị + IF I WERE YOU, I WOULD GET A DIVORCE. = N u tôi là b n, tôi s n p đ n ly d . ẽ ộ ế ạ ơ
+ IF DOGS HAD WINGS, THEY WOULD BE ABLE TO FLY. = N u chó có cánh, chúng s bi t bay. ẽ ế ế
----------------------------------------------------------
CÂU ĐI U KI N LO I 3
Ạ
Ề
Ệ
c g i là câu đi u ki n quá kh không th t. Câu đi u ki n lo i 3 còn có th đ ạ ể ượ ọ ứ ệ ề ệ ề ậ
C u trúc này đ c dùng khi ta mu n đ t m t gi thi t ng c l ấ ượ ặ ố ộ ả ế ượ ạ ớ i v i đi u gì đó đã x y ra trong quá kh . ứ ả ề
* Công th c câu đi u ki n lo i 3: ứ ề ệ ạ
IF + Ch ng 1 + Đ ng t chia ủ ữ ộ ừ ở thì quá kh hoàn thành + B ng , Ch ng 2 + WOULD/COULD HAVE + PP. ủ ữ ổ ữ ứ
ặ câu đi u ki n lo i 3, m nh đ IF dùng thì quá kh hoàn thành, m nh đ chính dùng công th c WOULD ho c ứ ứ ệ ề ề ệ ệ ề ạ ở - Nói cách khác, COULD + HAVE + PP.
* L u ý:ư
đ ng t . b t quy t c. đ ng t ừ Ở ộ ủ ộ ứ ừ ấ b t quy t c, đó chính là c t th 3 trong b ng đ ng t ộ ứ ắ ả ộ ừ ấ ắ Ở ộ ừ - PP là d ng quá kh hoàn thành c a đ ng t nguyên m u thêm ED. có quy t c, đó chính là đ ng t ẫ ạ ắ ừ ộ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
- B ng có th không có, tùyý nghĩa c a câu. ổ ữ ủ ể
50
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
- Ch ng 1 và ch ng 2 có th trùng nhau. ủ ữ ủ ử ể
- M nh đ IF có th đ ng tr ể ứ ệ ề ướ c ho c sau m nh đ chính. ệ ề ặ
----------------------------------------------------------
THÌ QUÁ KH HOÀN THÀNH
Ứ
càng t ố ng đ i khó và đòi h i b n b n h c thu c lòng càng nhi u t ạ ộ ọ ố t trong b ng đ ng t ả ộ Đây là thì t khái ni m c a nó xa l v i ng t Nam chúng ta. Th t ra ta có th hi u thì quá kh hoàn thành m t cách r t đ n gi n nh sau: ươ ủ ệ ỏ ạ i Vi ệ ạ ớ ườ ứ ậ b t quy t c. Nói thì này khó vì ừ ấ ộ ắ ấ ơ ư ả ề ừ ể ể
c m t hành đ ng khác và c hai hành đ ng này đ u đã x y ra ướ ả ả ả ộ ộ * Thì quá kh hoàn thành dùng đ di n t trong quá kh . Hành đ ng nào x y ra tr ể ễ ả ộ ả m t hành đ ng x y ra tr ộ ộ c thì dùng thì quá kh hoàn thành. Hành đ ng x y ra sau thì dùng thì quá kh đ n. ộ ề ứ ơ ứ ứ ướ ứ ả ộ
* Công th c thì quá kh hoàn thành: ứ ứ
** Công th c th kh ng đ nh: ứ ể ẳ ị
Ch ng + HAD + D ng quá kh hoàn thành c a đ ng t ủ ữ ủ ộ ứ ạ ừ + B ng (n u có). ổ ữ ế
- L u ý:ư
thông th ng là đ ng t nguyên m u thêm ED. Đ i v i đ ng t b t quy t c thì ta ph i dùng ạ ứ ừ ườ ộ ừ ố ớ ộ ẫ ừ ấ ả ắ + D ng quá kh hoàn thành c a đ ng t c t 3 c a b ng đ ng t ộ ủ ộ b t quy t c. ắ ủ ả ừ ấ ộ
- Thí d :ụ
+ I HAD EATEN BEFORE I CAME HERE. = Tôi đã ăn tr ướ c khi đ n đây. ế
** Công th c th ph đ nh: ể ủ ị ứ
Ch ng + HAD + NOT + D ng quá kh hoàn thành c a đ ng t ủ ữ ủ ộ ứ ạ ừ + B ng (n u có). ổ ữ ế
- L u ý:ư
+ HAD NOT có th vi t t t là HADN'T ể ế ắ
- Thí d :ụ
ư ẩ ị + SHE HADN'T PREPARED FOR THE EXAM BUT SHE STILL PASSED. = Cô ta đã không có chu n b cho kỳ thi nh ng cô ta v n ẫ đ u.ậ
** Công th c th nghi v n: ứ ể ấ
HAD + Ch ng + D ng quá kh hoàn thành c a đ ng t ủ ữ ủ ộ ứ ạ ừ + B ng (n u có) ? ổ ữ ế
- Thí d :ụ
+ HAD YOU LOCKED THE DOOR BEFORE YOU LEFT THE HOUSE? = B n đã khóa c a tr ử ạ ướ c khi r i kh i nhà ch ? ứ ỏ ờ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
----------------------------------------------------------
51
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
THÌ QUÁ KH TI P DI N
Ứ Ế
Ễ
cũng g i ý cho b n cách dùng c a nó. Thì này đ c dùng đ di n t m t hành đ ng đang di n ra t ẽ ủ ạ ượ ể ễ ả ộ ễ ộ ạ ộ i m t Tên g i c a thì này có l ợ th i đi m nh t đ nh trong quá kh . ứ ọ ủ ể ấ ị ờ
* Công th c th kh ng đ nh: ể ẳ ứ ị
Ch ng + TO BE D NG QUÁ KH + Đ ng t nguyên m u thêm ING + B ng (n u có). ủ ữ Ở Ạ Ứ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
- L u ý:ư
+ TO BE d ng quá kh ch có 2 bi n th WAS và WERE, tùy theo ch ng mà dùng WAS hay WERE. ở ạ ủ ữ ứ ỉ ể ế
+ WAS đ c dùng cho ch ng là I, HE, SHE, IT ho c b t c ch ng s ít nào ượ ặ ấ ứ ủ ữ ố ủ ữ
+ WERE đ c dùng cho ch ng là WE, YOU, THEY ho c b t c ch ng s nhi u nào. ượ ặ ấ ứ ủ ữ ố ủ ữ ề
- Thí d :ụ
+ I WAS WATCHING TV WHEN YOU CALLED. = Lúc b n g i đi n tho i đ n, tôi đang xem Tivi. ạ ế ệ ạ ọ
+ WHEN THEY WERE PLAYING SOCCER, IT STARTED TO RAIN. = H đang đá bóng thì tr i b t đ u m a. ờ ắ ầ ư ọ
* Công th c th ph đ nh: THÊM NOT sau TO BE công th c th kh ng đ nh. ể ủ ị ứ ở ể ẳ ứ ị
- Vi t: t t ế ắ
+ WAS NOT = WASN'T
+ WERE NOT = WEREN'T
- Thí d :ụ
+ I WAS NOT SLEEPING. I WAS HAVING MY EYES CLOSE TO RELAX. = Lúc đó tôi đâu có ng , tôi nh m m t đ th giãn. ắ ể ư ủ ắ
* Công th c th nghi v n: ấ Đem TO BE ra tr ứ ể ướ c ch ng . ủ ữ
WH tr c TO BE đ t o ra câu h i WH. - Có th thêm t ể ừ ướ ể ạ ỏ
- Thí d :ụ
+ WHAT WERE YOU DOING AT 10 O'CLOCK LAST NIGHT? = T i qua lúc 10 gi anh đang làm gì? ố ờ
* Khi nào ta dùng thì quá kh ti p di n? ứ ế ễ
- Đ di n t hành đ ng đang x y ra t ể ễ ả ả ộ ạ i m t th i đi m c th trong quá kh . ứ ụ ể ể ờ ộ
+ SHE WAS TAKING A SHOWER WHEN THE BUGLAR BROKE IN. = Lúc tên tr m đ t nh p vào nhà, bà ta đang t m. ắ ậ ộ ộ
- Khi di n t ễ ả hai ho c nhi u h n hai hành đ ng đang x y ra cùng lúc trong quá kh . ứ ề ặ ả ộ ơ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
ậ ậ + THE BOY WAS DOING HIS HOMEWORK WHILE HIS PARENTS WERE WATCHING TV. = C u bé đang làm bài t p trong khi b m c u ta đang xem Tivi. ố ẹ ậ
52
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
ễ m t hành đ ng đang x y ra thì có hành đ ng khác x y đ n. hành đ ng đang x y ra dùng thì quá kh ti p di n, ứ ế ế ả ả c chia - Khi mu n di n t ộ ộ ễ ả ộ ố hành đ ng x y đ n có th c t ngang hành đ ng đang x y ra đ ế ể ắ ả ả ộ ộ ượ ả thì quá kh đ n. ở ộ ứ ơ
ư ả + HE STOOD UP AND LEFT THE ROOM WHEN THE PROFESSOR WAS GIVING A LECTURE. = Lúc giáo s đang gi ng bài thì anh ta đ ng d y và r i kh i phòng. ứ ậ ỏ ờ
----------------------------------------------------------
C u trúc HAVE SOMEONE DO SOMETHING
ấ
Đây là m t c u trúc đ n gi n, h u d ng và r t th ng dùng đ di n đ t ý "Ai nh ai làm vi c gì". ữ ụ ộ ấ ấ ả ơ ườ ể ễ ệ ạ ờ
B n c n l u ý là trong ti ng Vi t, có r t nhi u vi c ta nh ng ạ ầ ư ế ệ ờ ườ ề ệ ấ i khác làm nh ng ta không nói chính xác nh v y, thí d : ụ ư ậ ư
h t tóc mà b n nh th h t tóc cho mình, đúng không?) Ngày mai tôi đi h t tóc. (B n không t ớ ạ ự ớ ờ ợ ớ ạ
i nói th t s có ý b o b n đi ra ti m r a xe, nh th r a xe r a giùm, không ph i b o b n t ơ ồ ử ườ ờ ợ ử ả ả ậ ự ạ ự ử ử ệ ạ ả Xe anh d r i, anh đi r a xe đi! (Ng r a).ử
Tóm l i, v i nh ng tr ng h p gi ng nh trên, ta c n dùng c u trúc đ c gi i thi u bài này. ạ ữ ớ ườ ư ầ ấ ố ợ ượ ớ ệ ở
* Công th c c u trúc: ứ ấ
Ch ng + HAVE + Đ i t ủ ữ ạ ừ tân ng ho c danh t ữ ặ ừ + Đ ng t ộ ừ nguyên m u + B ng . ổ ữ ẫ
- L u ý:ư
+ Tùy hoàn c nh nói, HAVE ph i đ c chia theo đúng thì. N u c n, b n xem l i bài h c v t t c các thì trong ti ng Anh. ả ượ ả ế ầ ạ ạ ọ ề ấ ả ế
+ Đ i t i bài Đ i t tân ng ạ ừ tân ng : b n xem l ữ ạ ạ ạ ừ ữ n u c n. ế ầ
tân ng , b n có th thay danh t i vào ch này (Peter, Tom, John...) ho c ng danh ạ ừ ữ ạ ể ừ riêng ch tên ng ỉ ườ ữ ặ ỗ ch ngh nghi p (my lawyer, my doctor...) + Danh t t ừ ỉ : n u không dùng đ i t ừ ế ề ệ
ch hành đ ng đ c nh làm trong câu nói này. + Đ ng t ộ ừ nguyên m u: là đ ng t ẫ ộ ừ ỉ ộ ượ ờ
* Ta dùng công th c này khi ta c n nói rõ ng c nh làm là ai. ứ ầ i đ ườ ượ ờ
- Thí d :ụ
+ I HAD MY ASSISTANT TYPE THE REPORT. = Tôi đã nh tr lý riêng đánh máy b n báo cáo. ờ ợ ả
+ I'LL HAVE MY LAWYER LOOK INTO IT. = Tôi s nh lu t s c a tôi xem xét v n đ này. ờ ậ ư ủ ề ẽ ấ
+ MY COMPUTER BROKE DOWN. MY BROTHER IS A COMPUTER TECHNICIAN. I'LL HAVE HIM FIX IT. = Máy vi tính tôi đã b h . Em trai tôi là k thu t viên máy tính. Tôi s nh nó s a giùm. ị ư ẽ ờ ử ậ ỹ
* Công th c c u trúc th b đ ng: ứ ấ ở ể ị ộ
Ch ng + HAVE + B ng + Đ ng t ủ ữ ổ ữ ộ ừ ở ạ d ng quá kh hoàn thành. ứ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
- L u ý:ư
53
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
+ HAVE ph i đ c chia đúng thì ả ượ
+ B ng là cái đ c làm, cái đ c x lý ổ ữ ượ ượ ử
có quy t c, đ i v i đ ng t ừ ở ạ ứ ố ớ ộ ừ ừ ố ớ ộ ắ ừ ấ ạ b t quy t c, d ng ắ c t th ba trong b ng đ ng t b t quy t c. + Đ ng t ộ quá kh hoàn thành chính là d ng ứ d ng quá kh hoàn thành là đ ng t ạ ở ộ ộ ứ nguyên m u thêm ED đ i v i đ ng t ừ ấ ẫ ộ ả ắ
c nh c t i ng i nghe cũng ườ ể ị ộ ấ ầ ượ ắ ớ ườ i đ * Ta th hi u ể ( thí d : đi h t tóc thì dĩ nhiên ng ớ ng dùng c u trúc th b đ ng này h n vì th ụ ơ ườ ượ ạ i đ ườ ượ c b n nh h t tóc ph i là ng ườ ng thì ng ả ườ ờ ớ c nh làm không c n đ ờ i th h t tóc) ợ ớ
- Thí d :ụ
CUT ba d ng- nguyên m u, quá kh , quá kh hoàn ớ ộ ừ ở ứ ứ ạ ẫ + I HAD MY HAIR CUT YESTERDAY. = Hôm qua tôi đã đi h t tóc. (đ ng t thành- đ u nh nhau CUT - CUT - CUT) ư ề
+ I'M GOING TO HAVE MY CAR FIXED TOMORROW. = Ngày mai tôi s đem xe h i đi s a. ử ẽ ơ
----------------------------------------------------------
Đ NG T KHI M KHUY T
Ộ
Ừ
Ế
Ế
t. Chúng đ ế ừ ữ ế ộ ế khi m khuy t là nh ng đ ng t ừ ặ ớ c g i là "khi m khuy t" vì chúng không có đ y đ t ủ ữ không th t o ra m t câu hoàn ch nh mà c n ph i có m t đ ng t ầ ủ ấ ả ộ ộ ượ ọ ể ạ t c các bi n th chính (tr m t s ừ ể ở ế ừ ộ ố ế ỉ ầ ả ộ ng h p ngo i l ). đ c bi Đ ng t ệ ộ t c các thì và b n thân chúng cùng v i ch ng t ấ ả tr ườ ả ạ ệ ợ
t c g m có: SHALL, WILL, WOULD, CAN, COULD, khi m khuy t ph i đi v i đ ng t NGUYÊN M U. Sau đây, chúng ta s h c t ng đ ng t m t v cách dùng cũng nh ớ ộ ừ ế MAY, MIGHT, SHOULD, MUST, OUGHT TO. T tấ ư Đ ng t ế ấ ả ồ ế ừ ộ c các đ ng t ả ế ả nh ng đi u c n l u ý c a chúng. SHALL và WILL đã đ c gi ộ NG LAI Đ N khi m khuy t t ộ ừ ề ầ ư ữ ủ Ẫ i thích trong bài v ả ượ ẽ ọ ừ ƯƠ ừ ộ ề Ơ . ề THÌ T
CAN
- Th kh ng đ nh : ể ẳ ị
Ch ng + CAN + Đ ng t nguyên m u + B ng (n u có) ủ ữ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
ố + HE CAN SPEAK ENGLISH AND CHINESE. = Anh ta có th nói ti ng Anh và ti ng Trung Qu c. ể ế ế
- Th ph đ nh: ể ủ ị
Ch ng + CANNOT + Đ ng t nguyên m u + B ng (n u có) ủ ữ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
++ L u ý là CANNOT ta ph i vi ư ả ế t dính li n nhau. ề
++ CANNOT vi t là CAN'T t t ế ắ
- Th nghi v n ấ : ể
nguyên m u + B ng (n u có)? CAN + Ch ng + Đ ng t ủ ữ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
+ CAN YOU SPEAK RUSSIAN? = B n có th nói ti ng Nga không? ế ể ạ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
- Câu h i WH v i CAN : ỏ ớ
54
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
T WH + CAN + Ch ng + Đ ng t nguyên m u + B ng (n u có)? ừ ủ ữ ộ ừ ổ ữ ế ẫ
+ WHAT CAN YOU DO? B n có th làm gì? ể ạ
- Dùng đ di n t kh năng c a ch ng ể ễ ả ủ ữ ủ ả
+ I CAN SWIM. = Tôi có th b i. = Tôi bi ể ơ ế ơ t b i
- Dùng đ di n t ể ễ ả kh năng m t hành đ ng, s vi c có th x y ra hay không ự ệ ể ả ả ộ ộ
+ I THINK SO, BUT I CAN BE WRONG. = Tôi nghĩ nh v y, nh ng mà tôi có th sai. ư ậ ư ể
- Dùng đ xin phép, yêu c u gi a hai ng i quen thân, không khách sáo, trang tr ng b ng COULD ho c MAY ữ ể ầ ườ ằ ặ ọ
+ CAN I BORROW YOUR CAR TONIGHT? = T i nay tôi có th m n xe h i c a anh đ c không? ể ượ ơ ủ ố ượ
COULD
* V công th c ứ , ta c thay CAN b ng COULD trong các công th c ứ ở ề ứ ằ bài v CAN ề
* V cách dùng : ề
- COULD là d ng quá kh c a CAN, do đó ta có th dùng COULD đ di n t kh năng c a ch ng trong quá kh ể ễ ả ứ ủ ể ạ ủ ữ ủ ả ứ
c ti ng Trung Qu c. (có l già r i, không dùng ẻ ượ ế ố ẽ ồ + I COULD SPEAK CHINESE WHEN I WAS YOUNG. = Khi tôi còn tr , tôi nói đ n a nên quên) ữ
- COULD cũng có th đ c dùng trong hi n t i nh CAN đ di n t kh năng m t hành đ ng hay s vi c có th x y ra hay không ể ượ ệ ạ ể ễ ả ư ự ệ ể ả ả ộ ộ
+ HE COULD BE THE ONE WHO STOLE MY MONEY. = Nó có th là ng i đã tr m ti n c a tôi. ể ườ ề ủ ộ
- COULD dùng đ yêu c u, xin phép; m t cách l ch s , trang tr ng h n CAN ự ể ầ ơ ọ ộ ị
+ COULD I BORROW YOUR PEN PLEASE? Có th cho tôi m n cây vi t c a anh đ c không ? ượ ể ế ủ ượ ạ
- COULD dùng đ đ a ra 1 g i ý, dùng trong hi n t ể ư i ệ ạ ợ
+ YOU COULD SPEND YOUR VACATION IN ĐÀ L T. = B n có th đi ngh mát Ạ ể ạ ỉ ở ạ Đà L t.
* L u ý:ư
- CANNOT ngoài nghĩa không có kh năng (làm đi u gì) còn có nghĩa là không đ c (làm gì) ề ả ượ
+ YOU CANNOT GO OUT AT THIS HOUR. = Gi này con không đ ờ ượ ơ c đi ch i.
- COULD NOT dùng v i nghĩa hi n t i có nghĩa là không th nào (có chuy n đó x y ra) ệ ạ ớ ệ ể ả
i đã ể ấ ườ + HE COULD NOT BE THE ONE WHO STOLE YOUR MONEY. I KNOW HIM VERY WELL. = Anh y không th nào là ng tr m ti n c a anh. Tôi bi t anh y r t rõ. ấ ấ ề ủ ế ộ
MUST
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
* V công th c: ứ ề
55
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
- Ta c thay CAN b ng MUST trong các công th c ứ ở ứ ằ bài v CAN ề
* V cách dùng: ề
- MUST có nghĩa là PH I, dùng di n t ễ ả ộ m t yêu c u b t bu c ầ Ả ắ ộ
c ngoài ph i có gi y phép i n ườ ướ ấ ả + FOREIGNERS MUST HAVE A WORK PERMIT IN ORDER TO GET A JOB IN VIETNAM. = Ng lao đ ng m i có th xin vi c làm t t Nam. i Vi ể ệ ệ ạ ớ ộ
- MUST di n t s ch c ch n c a m t nh n đ nh ễ ả ự ắ ắ ủ ậ ộ ị
+ YOU MUST BE HUNGRY. = Ch c h n là b n đói r i. ắ ẳ ạ ồ
* L u ý:ư
- MUST NOT vi t là MUSTN'T t t ế ắ
- MUST NOT di n t s c m đoán, không đ ễ ả ự ấ ượ c phép làm, nghiêm tr ng h n CANNOT nhi u ề ọ ơ
i con sông đó. D i đó toàn là c b i d ượ ơ ướ ướ + YOU MUST NOT SWIM IN THAT RIVER. IT'S FULL OF CROCODILES. = Anh không đ cá s u.ấ
khi m khuy t, không có d ng quá kh , t ng lai. HAVE TO là đ ng t ừ ộ ớ ứ ươ ế ạ ng dùng v i MUST trên đây trong quá kh hay t th ừ ườ ộ ng lai, ta dùng HAVE ng, ồ ạ ủ ữ ễ ậ ạ ế ườ ứ ớ ươ - MUST đ ng nghĩa v i HAVE TO. MUST là đ ng t có đ các d ng. Vì v y khi c n di n đ t nh ng ý nghĩa th ầ TO.
- Trong hi n t i, MUST và HAVE TO khác nhau nh th nào? ệ ạ ư ế
+ MUST trang tr ng h n HAVE TO ọ ơ
+ MUST di n t s b t bu c n i t i, ng i nói t ễ ả ự ắ ộ ộ ạ ườ ự cho là mình ph i làm đi u gì đó ả ề
+ HAVE TO di n t i, ng i nói cho là mình ph i làm gì đó do hoàn c nh bên ngoài ép bu c. ễ ả ự ắ s b t bu c ngo i t ộ ạ ạ ườ ả ả ộ
+ MUST và HAVE TO th ng đ c thay th l n nhau, tuy nhiên, MUST có ph n trang tr ng h n HAVE TO ườ ượ ế ẫ ầ ọ ơ
+ MUST NOT = KHÔNG Đ C (c m đoán) ƯỢ ấ
+ NOT HAVE TO = không nh t thi t ph i (tùy ch n) ấ ế ả ọ
YOU MUST NOT WEAR SHORTS TO GO TO SCHOOL. = B n không đ c m c qu n short đi h c. ạ ượ ặ ầ ọ
ế ấ ạ ạ ố ế ặ t ph i m c ả YOU DON'T HAVE TO WEAR LONG PANTS IF YOU DON'T WANT TO. = N u b n không mu n, b n không nh t thi qu n dài. ầ
MAY
* V công th c ứ , ta c thay CAN b ng MAY trong các công th c ứ ở ề ứ ằ bài v CAN ề
* V cách dùng : ề
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
- MAY có nghĩa là "có th ", đ c dùng đ xin phép m t cách r t l ch s , trang tr ng ể ượ ấ ị ự ể ọ ộ
56
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
c không ạ ủ ể ọ ể ệ ệ ạ ượ + MAY I USE YOUR TELEPHONE TO MAKE A PHONE CALL? = Tôi có th dùng đi n tho i c a anh đ g i đi n tho i đ ?ạ
- MAY đ ượ c dùng đ di n đ t kh năng m t hành đ ng, s vi c có th ho c không có th x y ra, kh năng này không ch c ch n l m ể ặ ắ ắ ự ệ ể ễ ể ả ắ ạ ả ả ộ ộ
ể ử ọ ệ ể ạ ạ nhà đâu. + YOU CAN TRY CALLING HIM. HE MAY NOT BE AT HOME. = B n có th th g i đi n tho i cho anh ta. Anh ta có th không có ở
* Chú ý:
- MAYBE = có l ẽ , là tr ng t ạ ừ ỉ ứ ộ ắ ắ ch m c đ ch c ch n
+ MAYBE I WILL GO OUT TONIGHT. = Có l t ẽ ố i nay tôi s đi ch i. ẽ ơ
- MAY BE là đ ng t khuy t khuy t MAY dùng v i đ ng t TO BE ộ ừ ớ ộ ế ế ừ
c vui. Tôi không nghĩ là ượ + HE LOOKS UNHAPPY. I DON'T THINK HE IS UNHAPPY. HE MAY BE TIRED. = Anh ta trông không đ ệ anh ta đang bu n. Anh ta có th đang m t. ể ồ
MIGHT
* V công th c ứ , ta c thay CAN b ng MIGHT trong các công th c ứ ở ề ứ ằ bài v CAN ề
* V cách dùng : ề
quá kh , ta dùng MIGHT. (có nh ng đ ng t ứ ủ ầ ở ừ ạ khi m khuy t không có d ng ế ế t khi nào c n dùng d ng quá kh c a các đ ng t ữ khi m khuy t) - MIGHT là quá kh c a MAY, khi nào c n dùng MAY quá kh , trong bài khác b n s bi ạ ạ ẽ ế ứ ầ ộ ừ ứ ứ ủ ộ ế ế
i, MIGHT đ c dùng đ di n t ệ ạ ượ ể ễ ả ơ kh năng m t hành đ ng s vi c có th x y ra hay không, m c đ ch c ch n y u h n ứ ộ ắ ự ệ ể ả ế ắ ả ộ ộ - Trong hi n t MAY
ể ấ ồ + SHE MIGHT BE ON THE BUS. I THINK HER CAR IS HAVING PROBLEMS. = Cô y có th đang đi ng i xe buýt. Tôi nghĩ là xe h i c a cô y đang b tr c tr c gì đó. ơ ủ ị ụ ặ ấ
- Trong hi n t i, MIGHT có th đ c dùng đ đ a ra g i ý, nh ng không ch c là ng i nghe s thích g i ý này ệ ạ ể ượ ể ư ư ắ ợ ườ ẽ ợ
+ YOU MIGHT TRY SOME MOONCAKE. = B n có th th ăn bánh trung thu. ể ử ạ
ể ượ c dùng đ xin phép l ch s trong ti ng Anh c a ng ự ủ ế ể ị ườ i Anh (khác v i ti ng Anh c a ng ớ ế ủ ườ i M ), nh ng không ư ỹ - MIGHT có th đ thông d ng l m. ụ ắ
+ MIGHT I OPEN THE WINDOW? = Tôi có th đ ể ượ c m c a s ra không ? ạ ở ử ổ
SHOULD
* V công th c, ứ ta c thay CAN b ng SHOULD trong các công th c ứ ở ề ứ ằ bài v CAN ề
* V cách dùng: ề
- SHOULD có nghĩa là NÊN.
- SHOULD dùng đ đ a ra m t l i khuyên ể ư ộ ờ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
+ YOU SHOULD START EATING BETTER. = B n nên b t đ u ăn u ng đ ch t h n. ủ ấ ơ ắ ầ ạ ố
57
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
c dùng đ di n đ t đi u gì đó theo nh l ch trình, k ho ch, d đoán c a ng i nói ph i đ c ế ạ ể ễ ư ị ự ủ ề ạ ườ ả ượ x y ra (nh ng có khi ư ả ượ - SHOULD đ i không x y ra nh ý) l ả ạ ư
+ HE SHOULD BE HERE BY NOW. = Gi này anh ta ph i có m t đây r i ch . (v y mà ch a th y anh ta đâu) ờ ặ ở ả ư ứ ấ ậ ồ
WOULD
* V công th c ứ : ta c thay CAN b ng WOULD trong các công th c ứ ở ề ứ ằ bài v CAN ề
* V cách dùng: ề
- WOULD là d ng quá kh c a WILL ứ ủ ạ
- Trong hi n t i, WOULD đ c dùng đ yêu c u (l ch s hay không tùy thái đ , n i dung câu nói) ệ ạ ượ ộ ộ ự ể ầ ị
+ WOULD YOU PLEASE PUT OUT THAT CIGARETTE? = Anh có th vui lòng d p đi u thu c anh đang hút? ế ể ậ ố
- WOULD YOU LIKE... luôn luôn là m t l ộ ờ i m i r t l ch s . ự ờ ấ ị
+ WOULD YOU LIKE SOME COFFEE? Anh u ng cà phê ch ? ứ ố
+ WOULD YOU LIKE TO TRY THEM ON? Anh có mu n th không? (th qu n áo trong ti m). ử ầ ử ệ ố
- K l i hành đ ng th ng l p đi l p l i trong quá kh ể ạ ộ ườ ặ ạ ặ ứ
ề ể ấ ỏ c đi mua sách. + WHEN I WAS A CHILD, I WOULD ALWAYS SPEND MY SAVINGS ON BOOKS. = Khi tôi còn nh , tôi luôn l y ti n đ dành đ ượ
OUGHT TO
* V công th c bài v CAN. Tuy nhiên, c n chú ý: ứ , ta c thay CAN b ng OUGHT TO trong các công th c ứ ở ề ứ ằ ề ầ
ph đ nh, OUGHT TO thêm NOT s tr thành OUGHT NOT TO, ho c có khi là OUGHT NOT + Đ ng t Ở ủ ị ẽ ở ặ ộ ừ nguyên m u thôi mà ẫ - không có TO n a. Tuy nhiên đ ng ph đ nh c a OUGHT TO r t hi m khi đ c dùng. ủ ị ượ ữ ủ ế ạ ấ
* V cách dùng: ề
- OUGHT TO di n đ t m t l i khuyên ộ ờ ễ ạ
+ YOU OUGHT TO EXERCISE MORE. = B n nên t p th d c nhi u h n. ể ụ ề ạ ậ ơ
+ HE OUGHT TO STOP SMOKING. = Anh ta nên b hút thu c lá. ố ỏ
- DI n t m t kh năng hành đ ng s vi c có th x y ra v i m c đ ch c ch n cao ễ ả ộ ứ ộ ắ ự ệ ể ả ả ắ ớ ộ
ắ ả ượ ậ c thăng ch c. Anh ta làm vi c th t ứ ệ + HE OUGHT TO GET THE PROMOTION. HE WORKS REALLY HARD. = Anh ta ch c ph i đ s siêng năng. ự
* OUGHT TO phân bi t v i SHOULD nh th nào khi c hai đ u dùng đ đ a ra 1 l i khuyên? ệ ớ ư ế ể ư ề ả ờ
- OUGHT TO là l i khuyên "n ng ký" h n SHOULD ờ ặ ơ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
- OUGHT TO có hàm ý là không th còn cách nào khác h n là ph i (làm gì đó) ,mang tính gi i pháp; trong khi SHOULD mang tính g i ý ể ả ơ ả ợ
58
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
- Trong ti ng Anh c a ng i M , OUGHT TO ít đ c dùng. ủ ế ườ ỹ ượ
t c các đ ng t khi m khuy t. Nh v y là b n đã h c xong c b n v t ọ ư ậ ơ ả ề ấ ả ạ ộ ừ ế ế
----------------------------------------------------------
WISH, m t d ng câu đi u ki n
Đ ng t ộ
ừ
ộ ạ
ề
ệ
Khi đ t câu WISH v i ý nghĩa ao ặ ớ ướ c m t đi u gì đó, ta c n nh 2 lo i nh sau: ầ ư ề ạ ớ ộ
WISH lo i 1: c v đi u gì đó trái ng c v i s th t trong hi n t i. ạ Ướ ề ề ượ ớ ự ậ ệ ạ
* Công th c:ứ
M nh đ WISH chia thì hi n t i đ n + M nh đ chính chia thì quá kh đ n ệ ề ở ệ ạ ơ ệ ề ở ứ ơ
* L u ý:ư
t, ph i dùng WERE cho t ừ ư ể ố ế ả ấ ả t c t ngôi, không phân bi - V i đ ng t ớ ộ ch ng , không phân bi ủ ữ TO BE, trong văn nói có th dùng WAS cho ngôi th ba s ít và cho I, nh ng trong văn vi ứ t s ít hay s nhi u. ố ệ ố ề ệ
* Thí d :ụ
I WISH I HAD A NICE HOUSE. = Tôi ướ ẹ c gì tôi có m t căn nhà đ p, ộ
i ph n đ p nh t Vi ấ ướ c gì cô y là ng ấ ườ ụ ữ ẹ ấ ệ t SHE WISHES SHE WERE THE MOST BEAUTIFUL LADY IN VIETNAM. = Cô y Nam.
I WISH I WERE THE PRIME MINISTER. = Tôi c gì tôi là th t ng. ướ ủ ướ
WISH lo i 2: c v đi u gì đó trái ng c v i s th t trong quá kh ạ Ướ ề ề ượ ớ ự ậ ứ
* Công th c:ứ
M nh đ WISH chia thì hi n t i đ n + M nh đ chính chia ề ệ ở ệ ạ ơ ệ ề ở thì quá kh hòan thành ứ
* Thí d :ụ
I WISH I HAD PASSED THAT EXAM. = Tôi c gì tôi đã đ u trong kỳ thi đó. ướ ậ
c gì mình đã bán t t c các ướ ấ ả c khi th tr SHE WISHES SHE HAD SOLD ALL HER STOCKS BEFORE THE MARKET WENT DOWN.= Cô ta c phi u tr ổ ng xu ng giá. ố ị ườ ướ ế
----------------------------------------------------------
THÌ HI N T I HOÀN THÀNH TI P DI N
Ạ
Ế
Ệ
Ễ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
, thì hi n t m t hành đ ng đã b t đ u ư thì hi n tài hoàn thành ệ ạ ễ i và có th ti p t c đ n t ệ ể ế ụ ế ươ ế ng lai. Tuy nhiên, thì hi n t ệ ạ i hoàn thành ti p di n cũng di n t ộ i hoàn thành ti p di n có khác ở ỗ ế ễ ả ộ ễ ứ ế ụ ế quá kh , ti p t c đ n ụ ủ ch nó nh n m nh tính liên t c c a ạ ắ ầ ở ấ Gi ng nh ố hi n t ệ ạ hành đ ng.ộ
59
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
Sau đây là công th c c a thì hi n t i hoàn thành ti p di n: ứ ủ ệ ạ ễ ế
* Công th c:ứ
Ch ng + HAVE ho c HAS + BEEN + Đ ng t ủ ữ ặ ộ ừ nguyên m u thêm ING. ẫ
* Thí d :ụ
- I HAVE BEEN WAITING FOR YOU SINCE EARLY MORNING. = Anh đã đ i em t ợ ừ sáng s m đ n gi ớ ế . ờ
- THE TELEPHONE HAS BEEN RINGING FOR TWO MINUTES. = Đi n tho i đã reo hai phút r i. (và còn reo n a) ữ ệ ạ ồ
* L u ý:ư
- Khi ch ng là HE, SHE, IT ho c là ngôi th 3 s ít nói chung, ta dùng HAS. ủ ữ ứ ặ ố
- Khi ch ng là I, WE, YOU, THEY ho c là ngôi th 3 s nhi u nói chung, ta dùng HAVE. ủ ữ ứ ề ặ ố
----------------------------------------------------------
THÌ QUÁ KH HOÀN THÀNH TI P DI N
Ứ
Ễ
Ế
ố ư thì quá kh hoàn thành ứ ể ễ ứ ế ễ ạ ả ộ ộ t là thì quá kh hoàn thành ti p di n nh n m nh tính liên t c c a hành đ ng ho c nh n m nh r ng hành , thì quá kh hoàn thành ti p di n dùng đ di n đ t hành đ ng x y ra tr ấ ộ ụ ủ c m t hành đ ng khác ướ ạ ặ ứ ệ ằ ạ ấ Gi ng nh trong quá kh . Đi m khác bi ứ đ ng x y ra tr ả ộ ễ ể ộ ế c hành đ ng khác trong quá kh v n ti p t c x y ra sau khi hành đ ng sau đã x y ra. ế ụ ả ứ ẫ ướ ả ộ ộ
ễ Sau đây là công th c c a thì quá kh hoàn thành ti p di n: ứ ủ ứ ế
* Công th c:ứ
- Th kh ng đ nh: ẳ ể ị
Ch ng + HAD + BEEN + Đ ng t ủ ữ ộ ừ nguyên m u thêm ING. ẫ
- Thí d :ụ
ứ ậ ậ ồ ờ ẫ ư ờ + THIS MORNING, WHEN I GOT UP, IT HAD BEEN RAINING. = Sáng nay, khi tôi th c d y, tr i đã m a. (d y r i mà tr i v n còn đang m a) ư
Thêm NOT sau HAD - Th ph đ nh: ể ủ ị
Ch ng + HAD NOT + BEEN + Đ ng t ủ ữ ộ ừ nguyên m u thêm ING. ẫ
+ HAD NOT vi t g n là HADN'T ế ọ
- Th nghi v n c ch ng ấ :đem HAD ra tr ể ướ ủ ữ
HAD + Ch ng + nguyên m u thêm ING? ủ ữ Đ ng t ộ ừ ẫ
----------------------------------------------------------
CÂU H I ĐUÔI (TAG -QUESTIONS)
Ỏ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
60
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
i cho câu h i đuôi cũng gi ng nh câu tr l i cho ụ ế ặ ả ờ ả ờ ư ỏ ố t. Câu h i đuôi là m t d ng câu h i r t thông d ng trong ti ng Anh. M c dù câu tr l câu h i YES-NO, nh ng câu h i đuôi có s c thái ý nghĩa riêng bi ắ ỏ ấ ỏ ộ ạ ư ỏ ỏ ệ
ủ ị ượ ẳ ẩ ằ c thành l p sau m t câu nói kh ng đ nh ho c ph đ nh, đ ắ ặ ườ ỏ ượ ề ế i đ t câu h i ỏ ườ ặ tin i h i ch c ch n, t ự ắ ắ ề i nh ng v n h i thì khi ch m d t câu h i đuôi, ng i h i không ch c ch n l m v thông tin này. N u ng i h i s lên gi ng. Câu h i đuôi đ ậ ỏ ộ i. Tuy nhiên, th đã có thông tin v câu tr l ả ờ r ng mình đã có thông tin v câu tr l ề ằ c ngăn cách b ng d u ph y (,) vì v y ng ậ ấ ắ ắ ườ ỏ ỏ ị ng thì ng ỏ ẫ ườ ỏ ẽ ườ ư ả ờ ứ ấ ọ
Sau đây là cách thành l p câu h i đuôi cho các t ậ ỏ ấ ả ọ t c các thì ta đã h c:
* Nguyên t c chung khi l p câu h i đuôi: ỏ ậ ắ
- N u câu nói tr c d u ph y là câu kh ng đ nh, câu h i đuôi ph i th ph đ nh. ế ướ ấ ả ở ể ủ ị ẳ ẩ ỏ ị
- N u câu nói tr ế ướ ấ c d u ph y là câu ph đ nh, câu h i đuôi ph i ủ ị ả ở ể th kh ng đ nh ẳ ẩ ỏ ị
* C u t o c a câu h i đuôi: ấ ạ ủ ỏ
ớ ướ ấ ộ c d u ph y, có NOT ho c không có NOT và m t ặ ầ c dùng trong câu nói tr c d u ph y. - Câu h i đuôi g m m t tr đ ng t ồ ỏ đ i t nhân x ng t ạ ừ ng ng v i thì đ ộ ợ ộ ng ng v i ch ng c a câu nói tr ớ t ừ ươ ứ ủ ữ ủ ươ ứ ượ ướ ấ ư ẩ
* Thí d :ụ
- YOU ARE AFRAID, AREN'T YOU? (Anh đang s , đúng không?) ợ
- YOU DIDN'T DO YOUR HOMEWORK, DID YOU? (B n đã không làm bài t p nhà, đúng không?) ạ ậ
* Cách thành l p câu h i đuôi cho các t t c các thì ta đã h c: ấ ả ỏ ọ ậ
1. Hi n t i đ n v i TO BE: ệ ạ ơ ớ
- HE IS HANDSOME, ISN'T HE? = Anh y đ p trai, đúng không? ẹ ấ
- YOU ARE WORRIED, AREN'T YOU? = B n đang lo l ng, ph i không? ạ ắ ả
t v i I AM..., câu h i đuôi ph i là AREN'T I: - Đ c bi ặ ệ ớ ả ỏ
+ I AM RIGHT, AREN'T I?
- V i I AM NOT, câu h i đuôi s là AM I nh quy t c. ư ẽ ắ ớ ỏ
+ I AM NOT GUILTY, AM I?
ng: m n tr đ ng t DO ho c DOES tùy theo ch ng (xem l i bài Thì hi n t i đ n v i đ ng t ộ th ừ ườ ợ ộ ượ ừ ủ ữ ặ ạ ệ ạ ơ ớ ộ ừ 2. Hi n t th ườ i đ n đ ng t ệ ạ ơ ng n u c n) ế ầ
- THEY LIKE ME, DON'T THEY?
- SHE LOVES YOU, DOESN'T SHE?
ng: m n tr đ ng t DID, quá kh đ n v i TO BE: WAS ho c WERE: 3. Thì quá kh đ n v i đ ng t ứ ơ ớ ộ th ừ ườ ợ ộ ượ ừ ứ ơ ặ ớ
- YOU LIED TO ME, DIDN'T YOU?
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
- HE DIDN'T COME HERE, DID HE?
61
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
- HE WAS FRIENDLY, WASN'T HE?
4. Thì hi n t i hoàn thành ho c hi n t HAVE ho c HAS ệ ạ ệ ạ ặ i hoàn thành ti p di n: m n tr đ ng t ễ ợ ộ ượ ế ừ ặ
- THEY HAVE LEFT, HAVEN'T THEY?
- THE RAIN HAS STOPPED, HASN'T IT?
HAD: 5. Thì quá kh hoàn thành ho c quá kh hoàn thành ti p di n: m n tr đ ng t ứ ợ ộ ượ ứ ễ ế ặ ừ
- HE HADN'T MET YOU BEFORE, HAD HE?
6. Thì t ng lai đ n: ươ ơ
- IT WILL RAIN, WON'T IT?
- YOUR GIRLFRIEND WILL COME TO THE PARTY, WON'T SHE?
ng h p đ c bi t c n l u ý: * Nh ng tr ữ ườ ợ ặ ệ ầ ư
** USED TO: t ng (di n t thói quen, hành đ ng th ng l p đi l p l ễ ả ừ ộ ườ ậ ạ ậ i trong quá kh ) ứ
ng h p này, ta c vi c xem USED TO là m t đ ng t chia thì quá kh . Do đó, câu h i đuôi t ứ ệ ộ ộ ợ ừ ở ứ ỏ ươ ứ ợ ộ ng ng ch c n m n tr đ ng ỉ ầ ượ - Tr ườ DIDừ t
- Thí d :ụ
+ SHE USED TO LIVE HERE, DIDN'T SHE?
** HAD BETTER:
ng đ ng ng. Khi ả ậ ượ ế ỏ ươ ứ ễ HAD đ l p câu h i đuôi. - HAD BETTER th ọ ườ th y 'D BETTER, ch c n m n tr đ ng t ừ ỉ ầ t ng n g n thành 'D BETTER, nên d khi n ta lúng túng khi ph i l p câu h i đuôi t ế ắ ợ ộ c vi ượ ể ậ ấ ỏ
- Thí d :ụ
+ HE'D BETTER STAY, HADN'T HE?
** WOULD RATHER:
ng đ t g n là 'D RATHER nên cũng d gây lúng túng cho b n. Ch c n m n tr đ ng t WOULD ế ọ ợ ộ ỉ ầ ượ ễ ạ ừ - WOULD RATHER th cho tr ườ ng h p này đ l p câu h i đuôi. ể ậ c vi ượ ỏ ườ ợ
- Thí d :ụ
+ YOU'D RATHER GO, WOULDN'T YOU?
----------------------------------------------------------
TÍNH T - NH NG TR
Ừ
Ữ
ƯỜ
NG H P Đ C BI T Ợ Ặ
Ệ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
62
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
ch tính ch t, dùng đ miêu t ho c m t đ i t ừ ặ ộ ạ ừ ế ợ , tính t ặ ổ . Khi tính t làm v ng trong câu thì tính t ớ ph i đ ng sau đ ng t ộ TO BE đã đ đ t o thành c chia ể ướ ho c b nghĩa cho m t danh t ừ ộ ị ữ ừ . Khi k t h p v i m t danh t ộ ừ ả ứ ừ ể ạ ượ ừ Tính t là t ừ ỉ ừ m t ng danh t ừ ữ ộ đúng theo ch ng cũng nh theo th i gian (thì) ủ ữ ấ đ ng tr ừ ứ ư ả c danh t ờ
Example:
- A BEAUTIFUL WOMAN (m t ng i đàn bà đ p) ộ ườ ẹ
- THAT WOMAN IS BEAUTIFUL. (Ng i đàn bà đó đ p) ườ ẹ
trong nh ng tr ng h p này, tính t ộ ộ ừ ể ữ ợ có th đi sau m t đ ng t t, tính t , t c làm nhi m v b nghĩa cho đ ng t ụ ổ ệ ừ ứ ặ ạ ệ ả ở ừ ỉ ổ ừ ẫ v n ậ ch b nghĩa cho ch ng ho c là m t b ph n ườ ủ ữ ặ ộ ộ ừ c tính t đi tr ng h p đ c bi Trong m t s tr ợ ộ ố ườ không làm nhi m v c a tr ng t ụ ủ ệ c a m t đ nh ng (idiom). Sau đây là danh sách nh ng đ ng t ữ ủ . Tuy nhiên, ngay c ừ , mà tính t ộ : ừ ướ ộ ị ừ ữ ộ
- LOOK: trông có vẻ
SHE LOOKS YOUNGER THAN HER AGE (Cô y trông tr h n tu i c a mình). ổ ủ ẻ ơ ấ
- FEEL: s có v ờ ẻ
THIS FABRIC FEELS SOFT. (Lo i v i này m m -s vào có v m m-) ạ ả ẻ ề ề ờ
- SOUND: nghe có vẻ
THAT SOUNDS LIKE A GOOD PLAN. (K ho ch đó nghe hay đ y.) ế ạ ấ
- TASTE: n m có v ẻ ế
THIS MILK TASTES SOUR. (Ch s a này n m có mùi chua) ỗ ữ ế
- SMELL: ng i có v ẻ ử
THE FOOD SHE COOKS ALWAYS SMELLS GOOD. (Đ ăn cô y n u lúc nào cũng th m) ấ ấ ồ ơ
- BECOME: tr nênở
I WANTED TO BECOME INDEPENDENT BEFORE I WAS 18. (Tr c tu i 18, tôi đã mu n đ l p) ướ ố ổ c t ượ ự ậ l p - đã mu n tr nên t ố ở ự ậ
- GET: tr nênở
ấ ớ ở ở MY BROTHER GOT RICH EARLY BECAUSE HE STARTED HIS OWN BUSINESS. (Anh tôi tr nên giàu có s m b i vì anh y đã ra kinh doanh riêng.)
- SEEM: d ng nh , có v nh ườ ẻ ư ư
ớ ầ ệ ọ ơ ượ ố ớ ẻ ư ộ c đ i v i tôi có v nh m t c). AT FIRST, LEARNING HOW TO SWIM SEEMED IMPOSSIBLE TO ME. (M i đ u, vi c h c b i đ đi uề không th th c hi n đ ệ ượ ể ự
- TURN: tr nên, chuy n sang ể ở
ng tr ấ ườ ướ ể c khi đèn giao thông chuy n HE CROSSED THE STREET BEFORE THE LIGHT TURNED GREEN. (Ông y băng qua đ sang xanh).
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
- APPEAR: có v (di n m o b ngoài có v ) ẻ ệ ẻ ề ạ
63
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
ẻ ề ự ồ tin nh ng tôi nghĩ cô ta đang h i ư SHE APPEARS TO BE CONFIDENT, BUT I THINK SHE IS NERVOUS. (Cô ta có v b ngoài t h p) ộ
- GROW: tr nên, chuy n sang ể ở
I GREW ANGRY AS I LISTENED TO THE STORY. (Tôi th y gi n lên khi nghe qua câu chuy n) ệ ấ ậ
- PROVE: hóa ra
HIS EFFORTS PROVED FRUITLESS. (Nh ng n l c c a anh y đã hóa ra vô ích) ỗ ự ủ ữ ấ
- REMAIN: gi , duy trì ữ
HE TRIED TO REMAIN CALM. (Anh y c g ng gi bình tĩnh) ấ ố ắ ữ
- STAY: gi , duy trì ữ
WOMEN DO ALL KINDS OF THINGS TO TRY TO STAY YOUNG. (Ph n làm đ m i th đ c duy trì v tr trung). ứ ể ố ủ ọ ẻ ẻ ụ ữ
* M t s TR ộ ố ƯỜ NG H P Đ C BI T: Ợ Ặ Ệ
- SHE LOOKS AT ME FUNNY.(Cô y nhìn tôi v i cái nhìn kỳ l ). ấ ạ ớ
- HE TALKS FUNNY (anh y nói gi ng kỳ kỳ). ấ ọ
- HE WALKS FUNNY (anh y đi t ng đi sao sao y) ấ ướ ấ
- I LIKE MY EGGS RAW (h ăn tr ng thì tôi thích ăn s ng) ễ ứ ố
ơ ủ ạ ữ ấ ể thành - YOUR DREAMS CAN COME TRUE IF YOU HAVE THE COURAGE TO PURSUE THEM. (Nh ng gi c m c a b n có th hi n th c ự n u b n có dũng khí đ theo đu i chúng) ệ ế ể ạ ổ
----------------------------------------------------------
TR NG T NÓI CHUNG VÀ TR NG T Đ C BI T VERY
Ừ Ặ
Ừ
Ạ
Ạ
Ệ
là t dùng đ b nghĩa cho m t đ ng t , m t tính t hay m t tr ng t khác. Tr ng t ạ ừ ừ ộ ộ ể ổ ừ ộ ừ ộ ạ ừ
Example:
- HE RUNS FAST. anh y ch y nhanh (FAST là tr ng t b nghĩa cho đ ng t RUN) ạ ấ ạ ừ ổ ộ ừ
EXTREMELY b nghĩa cho ợ ả ự ạ ậ ừ ổ - MISS RUSSIA THIS YEAR IS EXTREMELY SEXY. (hoa h u Nga năm nay c c kỳ g i c m) (tr ng t tính t ATTRACTIVE) ừ
- HE SPEAKS ENGLISH VERY WELL. (Anh y nói ti ng Anh r t gi VERY b nghĩa cho tr ng t WELL) ế ấ ấ ỏ i - tr ng t ạ ừ ạ ổ ừ
*TR NG T Đ C BI T Ừ Ặ Ệ VERY: Ạ
- Ng i Vi t Nam khi h c ti ng Anh r t hay m c m t l i chung khi dùng tr ng t VERY (r t). ườ ệ ộ ỗ ế ấ ắ ọ ạ ừ ấ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
i Vi ỗ ộ t s nói " MY PARENTS VERY LOVE ME". Đây là m t ườ ấ ọ - L i 01: Khi nói "Cha m tôi r t th ẹ i ng pháp c b n th trong nh ng l ng tôi", r t nhi u h c viên ng ệ ẽ ề ng g p nh t. Câu đúng nên nói là: MY PARENTS LOVE ME VERY MUCH. ấ ơ ả ữ ữ ỗ ươ ườ ặ ấ
64
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
c s p khen ng i r t nhi u). ấ - L i 02: HE WAS VERY PRAISED BY HIS BOSS. Câu đúng nên nói là HE WAS VERY MUCH PRAISED BY HIS BOSS (Anh y ỗ đ ượ ế ợ ấ ề
không ph i là past participle (d ng quá kh ượ ạ ả là quá kh phân t ể ổ ừ ữ ư ặ ạ ừ ể ừ ừ ứ ẳ ứ c dùng đ b nghĩa nh ng tr ng t - Nói chung, VERY ch nên đ khác ho c nh ng tính t ừ ạ ữ ỉ phân t ) . Đ i v i tính t (ch ng h n nh ta có th nói I AM VERY PLEASED TO SEE HER.) , cũng có vài ngo i l ố ớ ạ ệ Tuy nhiên, nên h n ch dùng VERY vì nó làm câu văn b y u đi. ế ạ ị ế
----------------------------------------------------------
M NH Đ QUAN H Ề
Ệ
Ệ
vì nó b nghĩa cho danh t ề ừ ẽ ổ ừ ả . Tuy nhiên, m nh đ quan h không đ n gi n ệ ệ ề ơ c g i là m nh đ tính t ệ ệ và v trí c a nó cũng không nh v trí c a tính t M nh đ quan h có khi đ ượ ọ nh m t tính t ủ ệ ư ộ ề ư ị , có l ủ ừ ị . ừ
Có t t c 3 lo i m nh đ quan h : h n đ nh, phi h n đ nh và liên k t. ấ ả ệ ạ ế ệ ề ạ ạ ị ị
* M nh đ quan h h n đ nh: ệ ạ ệ ề ị
- Không có d u ph y(,) đ ng tr ứ ẩ ấ c ướ
- N i dung c a m nh đ quan h b nghĩa cho danh t và có vai trò quan tr ng trong vi c làm rõ nghĩa cho danh t đ ng tr c nó. ệ ổ ủ ệ ề ộ ừ ệ ọ ừ ứ ướ
The cup which is on the table is full of sugar. (Cái tách trên bàn có đ y đ ng trong đó) ầ ườ
* M nh đ quan h phi h n đ nh: ệ ề ệ ạ ị
- CÓ d u ph y(,) đ ng tr ẩ ứ ấ c ướ
và có vai trò KHÔNG quan tr ng trong vi c làm rõ nghĩa cho danh t ệ ổ ủ ề ệ ừ ệ ọ ừ ứ đ ng - N i dung c a m nh đ quan h b nghĩa cho danh t tr c nó. ộ ướ
John, WHO is going to marry Jill soon, is an engineer. (John, ng i s a so n c ườ ử ạ ướ i Jill, là m t k s ) ộ ỹ ư
* M nh đ quan h liên k t: ệ ế ệ ề
- CÓ d u ph y(,) đ ng tr ẩ ứ ấ c ướ
- Đ ng cu i câu đ nói ti p thêm ý cho c câu ho c b nghĩa cho c câu. ứ ở ố ặ ổ ế ể ả ả
ỗ They asked me to go away, WHICH was very rude. (H b o tôi đi ch khác, đi u này th t thô l !) ọ ả ề ậ ỗ
ng đ ng sau m t trong nh ng đ i t quan h sau: WHICH, WHOM, WHO, Ạ Ừ Ệ ệ ề ệ ườ ạ ừ ứ ữ ộ ệ * CÁC Đ I T QUAN H : m nh đ quan h th WHOSE, WHEN, WHERE, WHY, THAT.
WHICH dùng cho danh t là đ v t, s v t, ho c con v t ừ ồ ậ ự ậ ặ ậ
The novel which you talked ABOUT is very good.
WHOM dùng cho ng ườ i nh ng ng ư ườ i này không ph i là ch ng trong m nh đ quan h . ệ ủ ữ ệ ề ả
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
This is Dr. Perkins, whom we met at a conference in Canada last year.
65
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
i và ng i này là ch ng trong m nh đ quan h . WHO hoàn toàn có th đ c dùng thay cho WHOM, nh t là ườ ườ ủ ữ ể ượ ệ ề ệ ấ WHO dùng cho ng trong văn nói.
A clown is someone who makes you laugh
WHOSE dùng cho ng i ho c con v t đ nói v v t s h u c a danh t đ ng tr c WHOSE. ườ ề ậ ở ữ ủ ậ ể ặ ừ ứ ướ
The film is about a man whose children are kidnapped. (Phim này nói v m t ng i đàn ông có con b b t cóc) ề ộ ườ ị ắ
WHEN dùng cho th i gian, có th thay th cho ON WHICH ch th i gian ngày ho c IN WHICH ch th i gian tháng/năm ỉ ờ ỉ ờ ế ể ặ ờ
1982 was the year when he graduated from college.
WHERE dùng cho n i ch n, có th thay th cho AT WHICH (mà t i đó) ho c IN WHICH ch n i ch n (mà trongđó) ể ế ơ ố ạ ỉ ơ ặ ố
Let's go to a country where the sun always shines.
WHY dùng cho lý do
That's the reason why I don't like this house.
THAT có th thay cho WHOM, WHO, WHEN, WHERE và WHY nh ng CH trong m nh đ quan h H N Đ NH. ệ Ạ ư ệ ề ể Ị Ỉ
An elephant is an animal that lives in hot countries.
The plums that were in the fridge were delicious.
THAT r t th ng đ c dùng thay cho WHICH sau nh ng t sau: ấ ườ ượ ữ ừ all, any(thing), every (thing), few, little, many, much, no(thing), none, some(thing), and sau SO SÁNH NHẤT.
It was everything that he had ever wanted.
There were only a few that really interested him.
* CÁCH RÚT G N Đ I T QUAN H : Ệ Ạ Ừ Ọ
quan h đ u gi ng nhau cho c 3 lo i đ i t quan h . Ch có th rút g n m nh đ quan h ạ ạ ừ ạ ừ ệ ề ả ệ ể ệ ề ọ ỉ ệ khi m nh đ quan h ệ ề ệ - Cách rút g n đ i t không có ch ng nào khác ngoài ch ng đ ng tr ố ủ ữ ứ ọ ủ ữ c đ i t ướ ạ ừ quan h . ệ
Thí d :ụ
The man who reported the crime has been given a reward. (RÚT G N Đ C: ch ng c a reported the crime chính là THE MAN) Ọ ƯỢ ủ ữ ủ
C: ch ng c a WAS KILLED IN THE ACCIDENT cũng là Ọ ƯỢ ủ ữ ủ The man who was killed in the accident was a foreigner. (RÚT G N Đ THE MAN)
C: ch ng c a SAW AT THE PARTY là I, không ph i là Ọ ƯỢ ủ ữ ủ ả The man who I saw at the party is Janet's father. (KHÔNG RÚT G N Đ THE MAN)
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
C: ch ng c a ARE KIDNAPPED là CHILDREN, Ọ ƯỢ ủ ữ ủ The film is about a man whose children are kidnapped. (KHÔNG RÚT G N Đ không ph i A MAN) ả
66
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
Ọ ƯỢ ả C: ch ng c a BOUGHT IN VENICE là I, không ph i ủ ữ ủ The cup which I bought in Venice is on the table.(KHÔNG RÚT G N Đ THE CUP).
Ỏ Ạ Ừ Ư Ề ủ ộ Ừ Ộ Ấ Ế ề ệ - N u m nh đ quan h có ý ch đ ng, TA B Đ I T QUAN H (N U CÓ), L Y Đ NG T CHÍNH Đ A V NGUYÊN M U Ẫ Ệ ệ R I THÊM ING. ế Ồ
Thí d :ụ
The man who reported the crime has been given a reward. = THE MAN REPORTING THE CRIME HAS BEEN GIVEN A REWARD.
L I PH N T Ỏ Ạ Ừ Ỏ Ế Ể Ủ Ế Ệ ệ ề Ỉ Ữ Ạ Ầ Ừ - N uế m nh đ quan h có ý b đ ng, TA B Đ I T QUAN H (N U CÓ), B BI N TH C A TO BE, CH GI QUÁ KH PHÂN T (PP)TR ĐI. ị ộ Ở ệ Ứ Ừ
Thí d : ụ
The man who was killed in the accident was a foreigner. = THE MAN KILLED IN THE ACCIDENT WAS A FOREIGNER.
c chia theo thì) + m t danh t ho c 1 gi , TA B Đ I T QUAN H VÀ PH N TO BE, ề ệ ượ ộ ừ ặ i t ớ ừ Ỏ Ạ Ừ Ầ Ệ - N u m nh đ quan h là TO BE (đ ệ ế L I PH N SAU TO BE: CH GI Ầ Ỉ Ữ Ạ
Thí d :ụ
The cup which is on the table is full of sugar. = THE CUP ON THE TABLE IS FULL OF SUGAR.
Bill Clinton, who is a former American president, is still politically active. = BILL CLINTON, A FORMER AMERICAN PRESIDENT, IS STILL POLITICALLY ACTIVE.
----------------------------------------------------------
B Đ NG CÁCH (PASSIVE VOICE)
Ị Ộ
c gi ta ch m i h c cách nói ch đ ng. Đi u này cũng d hi u b i cách nói ch đ ng là cách nói đ ừ ướ ỉ ớ ọ ễ ể ủ ộ ề ờ ượ c dùng nhi u h n. Tuy ề ơ T tr ủ ộ nhiên đôi lúc ta không th không dùng câu b đ ng. Trong bài này ta s h c cách nói b đ ng. ị ộ ở ẽ ọ ị ộ ể
* M T VÀI L U Ý: Ộ Ư
- Thông th ng chúng ta dùng ch đ ng cách khi s d ng ngôn ng . Đôi khi chúng ta l i có nhu c u dùng b đ ng cách. ườ ủ ộ ử ụ ữ ạ ị ộ ầ
* Thí d :ụ
+ Con chó đó c n tôi (CH Đ NG). Ủ Ộ ắ
+ Tôi b ị con chó đó c n. (B Đ NG). Ị Ộ ắ
+ Cha nó t ng nó m t chi c xe h i nhân ngày sinh nh t th 21 c a nó. (CH Đ NG) Ủ Ộ ứ ủ ế ặ ậ ơ ộ
+ Nó đ cượ cha nó t ng m t chi c xe h i nhân ngày sinh nh t th 21 c a nó. (B Đ NG) Ị Ộ ủ ứ ế ặ ậ ơ ộ
ng có d u hi u nh n bi ư ậ ữ BỊ ho c ặ Đ ườ ế ệ Ị CƯỢ trong đó. V y, có ph i h th y B , ả ễ ấ i là KHÔNG H N. t, câu b đ ng th - Nh v y, trong ti ng Vi ị ộ ệ t là ta ph i dùng câu b đ ng khi chuy n sang ti ng Anh? Câu tr l C trong câu ti ng Vi Đ ả ệ t là có ch ế ấ ị ộ ậ ể ế ế ƯỢ ả ờ ậ Ẳ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
* Thí d :ụ
67
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
+ Tôi b nh c đ u. ==> I HAVE A HEADACHE. (V N LÀ CÂU CH Đ NG) ị ứ ầ Ủ Ộ Ẫ
+ Tôi đã đ c g p Bill Clinton Vi t Nam. ===> I GOT TO MEET BILL CLINTON IN VIETNAM. (V N LÀ CÂU CH Đ NG) ượ ặ ở ệ Ủ Ộ Ẫ
t cũng v y, CÂU B Đ NG PH I LÀ CÂU CÓ Ị Ộ Ớ ế ế ệ ậ Ả - Th thì NH TH NÀO M I LÀ CÂU B Đ NG? Trong ti ng Anh hay ti ng Vi Ị Ộ TH CHUY N SANG CÂU NÓI CH Đ NG MÀ Ý NGHĨA V N KHÔNG THAY Đ I NGHIÊM TR NG. Ọ Ư Ế Ể Ủ Ộ ế Ể Ổ Ẫ
* Thí d :ụ
- Con chó b chi c xe h i cán ==> Chi c xe h i cán con chó. (nghĩa cũng g n gi ng nhau) ế ế ầ ố ơ ơ ị
- THE DOG WAS RUN OVER BY THE CAR. ===> THE CAR RAN OVER THE DOG. (nghĩa cũng g n gi ng nhau) ầ ố
- Công an b t nó. ==> Nó b công an b t (nghĩa cũng gi ng nhau) ắ ắ ố ị
- THE POLICE ARRESTED HIM. ==> HE WAS ARRESTED BY THE POLICE. (nghĩa cũng gi ng nhau) ố
- Nh v y, ta đ t m t câu b đ ng nh th nào? B n hãy xem công th c sau: ư ế ư ậ ị ộ ặ ộ ứ ạ
* CÔNG TH C CHUNG CHO CÂU B Đ NG T T C CÁC THÌ: Ị Ộ Ứ Ở Ấ Ả
S + TO BE đ c chia theo thì c n thi t + P.P c a đ ng t b đ ng (có th thêm BY...) ượ ầ ế ủ ộ ừ ị ộ ể
- Gi i thích: ả
+ S: Ch ng ủ ữ
: AM ho c IS ho c ARE n u là thì hi n t Ừ ế ế ế ặ i ti p di n, WILL BE n u là thì t ễ t là ơ ươ ế ế ầ ắ ặ ự ị ế ễ ế ầ ươ ứ ơ ế ụ ứ ế d ng ch đ ng thì cũng nên ôn l ư ữ i hòan thành; HAD BEEN n u là thì quá kh hòan thành.Đó, ch b y nhi u thì trên là thông d ng nh t, n u b n ch a v ng ạ i i. Khi nào dùngthì nào là ch y u d a vào th i gian hành đ ng x y ra, b n nên xem l ở ạ ứ ế ề ỉ ấ ủ ế ự ạ ạ ạ ả ờ ộ i đ n, AM/IS/ARE BEING n u là thì hi n + Đ NG T TO BE chia theo thì c n thi ệ ệ ạ ơ ặ Ộ ng lai đ n, AM/IS/ARE GOING TO BE n u là c u trúc t t ng lai g n, ch c ch n ho c d đ nh; ắ ấ ạ ế WAS ho c WERE n u là thì quá kh đ n, WAS/WERE BEING n u là thì quá kh ti p di n; HAVE BEEN ho c là HAS BEEN n u là ặ ế ặ thì hi n t ấ ệ ạ các thì trên cách dùng các thì thông d ng v a nói trên. ủ ộ ụ ừ
t t b t quy t c ho c đ ng t ế ắ ủ Ứ Ừ là c t 3 trong b ng đ ng t ả ộ ộ ừ ấ ặ ộ ắ ừ ẫ nguyên m u + P.P (vi thêm đuôi ED đ i v i các đ ng t t c a PAST PARTICIPLE) : QUÁ KH PHÂN T có quy t c. ố ớ ừ ắ ộ
có th đ c dùng đ đ i sang câu ch đ ng (thí d : tôi b chó c n thì Đ NG T B Đ NG là Ộ Ừ Ị Ộ là đ ng t ể ượ Ừ Ị Ộ ủ ộ Ộ ụ ắ ị + Đ NG T B Đ NG ể ổ ộ c n, có th dùng đ đ i sang ch đ ng là "con chó c n tôi") ắ ừ ủ ộ ể ổ ể ắ
ng thì ít khi c n BY nh ng lâu Ở ể ể ế t thêm hành đ ng th c hi n b i ai đó. Th ự ệ ộ ở ườ ư ầ + BY ...: BY có nghĩa là B I, ta có th thêm BY... đ cho bi lâu v n có nhu c u dùng. ầ ẫ
- Thí d :ụ
+ CÂU B Đ NG THÌ HI N T I Đ N u vang đ c làm t nho) Ạ Ơ : WINE IS MADE FROM GRAPES. (r Ị Ộ Ệ ượ ượ ừ
+ CÂU B Đ NG THÌ HI N T I TI P DI N c xây). Ị Ộ Ễ : CAN THO BRIDGE IS BEING BUILT (c u C n Th đang đ Ạ Ệ Ế ầ ầ ơ ượ
NG LAI Đ N c làm xong trong ƯƠ Ơ : CAN THO BRIDGE WILL BE FINISHED IN 2010. (c u C n Th s đ ơ ẽ ượ ầ ầ + CÂU B Đ NG THÌ T Ị Ộ năm 2010).
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
NG LAI G N, CH C CH N H N ầ Ắ Ơ : CAN THO BRIDGE IS GOING TO BE FINISHED IN 2010 (C u C n Ắ ầ + CÂU B Đ NG THÌ T Ị Ộ Th s đ Ầ ƯƠ c làm xong trong năm 2010). ơ ẽ ượ
68
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
+ CÂU B Đ NG THÌ QUÁ KH Đ N t ch t trong chi n tranh). Ứ Ơ : HE WAS KILLED IN THE WAR (anh y đã b gi Ị Ộ ị ế ấ ế ế
Ứ Ế Ễ : HE WAS BEING QUESTIONED BY THE POLICE AT THAT TIME (vào lúc đó anh ta + CÂU B Đ NG THÌ QUÁ KH TI P DI N Ị Ộ đang b c nh sát tra h i). ỏ ị ả
: THIS WEBSITE HAS BEEN UPDATED MANY TIMES IN THE PAST 2 YEARS. Ạ + CÂU B Đ NG THÌ HI N T I HOÀN THÀNH Ị Ộ (Website này đ c c p nh t nhi u l n trong 2 năm qua) ượ ậ Ệ ậ ề ầ
: THE HOUSE HAD BEEN BURNT TO THE GROUND WHEN THE FIRE- Ị Ộ Ứ + CÂU B Đ NG THÌ QUÁ KH HOÀN THÀNH FIGHTERS ARRIVED. (căn nhà đó đã b thiêu r i khi lính c u h a đ n). ụ ứ ỏ ế ị
* CÁCH CHUY N CÂU CH Đ NG SANG CÂU B Đ NG: Ủ Ộ Ị Ộ Ể
- Chúng ta hãy l y 1 câu ch đ ng làm thí d : ụ ủ ộ ấ
+ THAT DOG BIT ME. (con chó đó đã c n tôi) ắ
==> Nh v y chuy n sang b đ ng là TÔI B C N B I CON CHÓ ĐÓ: I WAS BITTEN BY THAT DOG. Ị Ắ Ở ư ậ ị ộ ể
- Nh v y, khi chuy n sang câu b đ ng: ể ư ậ ị ộ
Ủ Ữ ủ ữ ị ộ ữ ữ ể ẽ ả ủ ộ ng ng là I) ch ng t ạ + Tân ng trong câu ch đ ng s thành CH NG trong câu b đ ng (ME là tân ng , khi chuy n ME thành ch ng ta ph i dùng d ng đ i t ạ ừ ủ ữ ươ ứ
====> I
chính trong câu ch đ ng s b bi n thành d ng QUÁ KH PHÂN T đ đ t sau TO BE đ ạ ủ ộ Ừ ể ặ ượ ừ ủ ộ ẽ ị ế ứ ơ ụ ậ ở ủ c chia thích h p theo thì c a ợ câu b đ ng là quá kh đ n là WAS ho c WERE mà ch ng ị ộ ủ ữ ở ứ ơ ặ + Đ ng t Ứ ộ câu ch đ ng.( thí d trên, BIT là quá kh đ n, v y nên TO BE chia ở I, nên ta dùng WAS)
=====>> I WAS BITTEN
+ Ch Ng trong câu CH Đ NG S là tác nhân n m đ ng sau ch BY Ẽ Ủ Ộ ữ ủ ữ ằ ằ
==============>>> I WAS BITTEN BY THAT DOG.
ng h p, ch ng c nh c t i trong câu b đ ng, t c là TA KHÔNG C N DÙNG ủ ộ ể ượ ắ ớ ị ộ Ầ ứ - Trong m t s tr câu ch đ ng có th không đ ủ ữ ở ộ ố ườ BY... (thí d nh khi ch ng là PEOPLE, THEY, THE POLICE, ...) ụ ư ợ ủ ữ
* Thí d :ụ
+ CH Đ NG: PEOPLE SAY THAT LOVE IS BLIND (ng i ta nói r ng tình yêu là mù quáng) Ủ Ộ ườ ằ
=====>>> B Đ NG: IT IS SAID THAT LOVE IS BLIND. Ị Ộ
THE POLICE ARRESTED HIM. + CH Đ NG: Ủ Ộ
====>> B Đ NG: HE WAS ARRESTED (anh ta b b t thì ai cũng hi u là b b t b i c nh sát nên ta không c n ph i nói). ị ắ ở ả Ị Ộ ị ắ ể ả ầ
----------------------------------------------------------
GI
I T TI NG ANH
Ớ Ừ Ế
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
69
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
nh ng l lo i ph c t p. Trong bài này ta s h c t ừ ư ạ i là m t d ng t ộ ạ ừ ạ ẽ ọ ấ ả ữ t c nh ng ứ ạ t v gi Trong ti ng Anh, gi ế i t gì nên bi ế ề ớ ừ i t lo i có r t ít t là m t d ng t ớ ừ ừ ạ ộ ạ trong ph m vi ti ng Anh c b n. ế ạ ấ ơ ả
* Đ nh nghĩa gi : ị i t ớ ừ
-Gi là t i thi u quan h không gian, th i gian ho c quan h logic gi a các danh t trong câu. i t ớ ừ gi ừ ớ ữ ệ ệ ệ ặ ờ ừ
* Danh sách các gi c b n: i t ớ ừ ơ ả
t h t t t c . Chúng tôi đã b b t m t s gi i t ít g p h n trong ti ng Anh ư ấ ế t ph i bi ả ế ế ấ ả ộ ố ớ ừ ỏ ớ ế ặ ơ không nhi u l m nh ng không nh t thi ề ắ c b n bao g m: i t i t - Gi ớ ừ c b n. Các gi ơ ả ớ ừ ơ ả ồ
----------------------------------------------------------
TOO/SO và EITHER/NEITHER
TOO/SO và EITHER/NEITHER r t th c dùng trong văn nói. Tuy nhiên, nhi u ng ấ ề ườ ọ ả i h c c m th y khó phân bi ấ ệ t Hai c p t ặ ừ cách dùng m i t sao cho đúng. Bài này chúng ta s h c v 4 t đ c bi t này. ỗ ừ ừ ặ ệ ng đ ườ ượ ẽ ọ ề
t c đ u có chung nghĩa là "cũng", nh ng EITHER/NEITHER mang nghĩa ph đ nh, t c là "cũng ấ ả ề ủ ị ư ứ TOO/SO, EITHER/NEITHER t không"
* TOO/SO: c p này ch dùng cho câu mang nghĩa kh ng đ nh. ặ ẳ ỉ ị
- TOO: dùng cu i câu. ố
+ A: I LOVE YOU. (anh yêu em) + B: I LOVE YOU, TOO. (em cũng yêu anh)
- SO: luôn đ ng đ u câu và nó ph i m n tr đ ng t phù h p đi li n sau nó và đ ng li n tr ợ ộ ượ ứ ả ầ ừ ứ ề ề ợ ướ c ch ng . ủ ữ
-- VD 1:
ế i đ n ph i đ ng t ng, do đó tr đ ng t là DO cho ch ng là I) + A: I LOVE ENGLISH. (tôi yêu thích ti ng Anh) + B: SO DO I.(tôi cũng v y) (do câu A nói dùng hi n t ậ ệ ạ ơ ả ộ th ừ ườ ợ ộ ừ ủ ữ
--VD 2:
+ A: I AM A STUDENT. (tôi là sinh viên)
i nói tr ườ ướ c dùng AM, nên ph i m ng IS đ ng sao SO cho ượ ứ ả s ít) + B: SO IS MY YOUNGER BROTHER (em trai tôi cũng v y).ậ (do câu ng h p v i MY YOUNGER BROTHER, là danh t ợ ừ ố ớ
-- VD 3:
+ A: I WENT TO LE HONG PHONG HIGH SCHOOL. (tôi đã h c tr ng Lê H ng Phong) ọ ườ ồ
i nói tr ng ng đ t sau SO ph i là DID) t + B: SO DID I. (tôi cũng v y)ậ (vì câu ng ườ ướ c dùng thì quá kh đ n, nên tr đ ng t ứ ơ ợ ộ ừ ươ ứ ặ ả
--VD 4:
+ A: I HAVE BEEN TO THAILAND. (tôi đã đ c đi Thái Lan) ượ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
i nói tr c dùng thì hi n t i hoàn thành nên tr đ ng t ườ ướ ệ ạ ợ ộ ừ ầ ả c n m n đ đ t sau SO ph i ể ặ ượ + B: SO HAVE I. (tôi cũng v y) ậ (Do câu ng là HAVE)
70
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
* EITHER/NEITHER: c p này ch dùng trong câu mang nghĩa ph đ nh ủ ị ặ ỉ
ố
, tr đ ng t đ ng li n sau NEITHER và đ ng li n tr ợ ộ ượ ứ ừ ợ ộ ừ ứ ứ ề ề ướ c Ch ng . ủ ữ
- EITHER: đ ng cu i câu. ứ A: I DON'T LIKE FISH. (tôi không thích cá) B: I DON'T, EITHER. (tôi cũng không) - NEITHER đ ng đ u câu, m n tr đ ng t ầ A: I DON'T LIKE FISH. (tôi không thích cá) B: NEITHER DO I. (tôi cũng không)
----------------------------------------------------------
C U TRÚC SO...THAT
Ấ
c THAT và m nh đ sau THAT. C u trúc này có ấ ứ ồ ệ ề ệ ạ ặ ề ướ ề ệ ấ C u trúc này r t ph bi n, cho phép b n đ t câu ph c g m 2 m nh đ , m nh đ tr ấ nghĩa là QUÁ...Đ N N I ... ổ ế Ỗ Ế
* CÔNG TH C:Ứ
...SO + TÍNH T ho c TR NG T + THAT + Ch ng Ạ Ừ ặ ủ ữ + V Ng . ữ Ừ ị
* VÍ D :Ụ
đ ng sau không có danh t : khi dùng tính t thì tr c SO ph i là TO BE (AM/IS/ARE hay WAS/WERE hay HAS ừ ằ ừ ướ ả + Tính t ừ BEEN. HAVE BEEN hay HAD BEEN)
ế ể ấ ấ ổ ỗ - HE IS SO RICH THAT HE CAN AFFORD TO BUY HIS OWN AIRPLANE. (Anh y giàu đ n n i anh y có th mua n i máy bay riêng).
- THAT MAN IS SO FAT THAT HE CAN'T WALK. (ng c) ườ i đàn ông y m p đ n n i không th đi l ế ể ậ ấ ỗ i đ ạ ượ
+ Tính t đ ng sau có danh t có danh t thì th ng là tr c SO là đ ng t HAVE (có) ừ ằ ừ: khi đ ng sau tính t ằ ừ ừ ườ ướ ộ ừ
ế ề ề ể ấ ấ ỗ - HE HAS SO MUCH MONEY HE CAN AFFORD TO BUY HIS OWN AIRPLANE (anh y có nhi u ti n đ n n i anh y có th mua máy bay riêng)
ứ ề ế ấ ấ - HE HAS SO MANY CHILDREN THAT HE CANNOT REMEMBER THEIR NAMES (anh y có nhi u con đ n m c anh y không th nh h t tên c a chúng) ớ ế ủ ể
: khi dùng tr ng t sau SO t c là tr c SO ph i là đ ng t (tr ng t b nghĩa cho đ ng t + Tr ng t ạ ừ ạ ừ ứ ướ ộ ả ừ ạ ừ ổ ộ ) ừ
ế ế ấ ỗ - HE SPEAKS ENGLISH SO WELL THAT I THOUGHT HE WAS A NATIVE SPEAKER.(anh y nói ti ng Anh hay đ n n i tôi đã t ưở ng anh y là ng ấ i b n x ) ườ ả ứ
ể ế ể ừ ứ ề ế - I LOVE YOU SO MUCH THAT I CAN DIE FOR YOU (anh yêu em nhi u đ n m c anh có th ch t vì em) (MUCH có th v a là tính t ừ ừ v a là tr ng t ) ạ ừ
----------------------------------------------------------
C U TRÚC ...TOO ... TO ...
Ấ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
71
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
ự ư ế ấ ỗ ượ ự ấ c ng ("quá" theo ki u "thái quá", mà phàm nh ng gì thái quá đ u không t TOO, n m trong c u trúc này có nghĩa là QUÁ. T a nh c u trúc ...SO ...THAT ..., c u trúc này cũng có nghĩa là "quá ...đ n n i" nh ng mà là "...quá ư ấ "...quá ....đ ...". Th ể ườ trúc này là t ừ ng thì c u trúc ...TOO...TO mang nghĩa tiêu c c, có n i dung không đ ườ ằ không th ...đ i nói tán thành. C t lõi c a c u ủ ấ t). ố ữ ặ c" ho c ể ượ ố ề ộ ể ấ
* CÔNG TH C:Ứ
...TOO + TÍNH T ho c TR NG T + TO + Đ NG T NGUYÊN M U Ừ Ừ ặ Ừ Ộ Ạ Ẫ
* VÍ D :Ụ
+ Tính t :ừ
- HE IS TOO YOUNG TO GET MARRIED. (anh y quá tr đ k t hôn) ẻ ể ế ấ
- THIS COFFEE IS TOO HOT TO DRINK. (ly cà phê này quá nóng không th u ng đ c) ể ố ượ
: thì ng i ta th ng không c n TO... cũng đ nghĩa. + Tr ng t ạ ừ Khi sau TOO là tr ng t ạ ừ ườ ườ ủ ầ
t...) - YOU WORK TOO HARD (anh làm vi c quá v t v --mà nh v y là không t ệ ấ ả ư ậ ố
ngay c khi sau TOO là tính t , ng i ta cũng không nh t thi t ph i có TO... * L u ý:ư ả ừ ườ ấ ế ả
- THIS HOUSE IS TOO EXPENSIVE (căn nhà này quá đ t ti n). ắ ề
- WHEN A QUESTION SEEMS TOO EASY, IT MAY BE A TRAP. (khi câu h i có v quá d thì nó có th là m t cái b y). ể ễ ẻ ẫ ỏ ộ
THE END
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
72
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ
73
Ng pháp Ti ng Anh c b n ơ ả ế
ữ
Huỳnh Công - L p 10T3 – Tr
ng Cao Đ ng Công Ngh ĐN
ớ
ườ
ệ
ẳ