intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Cơ sở công nghệ chế tạo máy (Đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

55
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Cơ sở công nghệ chế tạo máy sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn sinh viên có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Cơ sở công nghệ chế tạo máy (Đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Cơ sở công nghệ chế tạo máy KHOA CƠ KHÍ MÁY Mã môn học: FMMT330825 BỘ MÔN CNCTM Đề số/Mã đề: 01. Đề thi có 02 trang. ------------------------- Thời gian: 75 phút. Không được sử dụng tài liệu. Câu 1: (2,0 điểm) Cho sơ đồ tiện rãnh với dao cắt rãnh đối xứng như Hình 1. Hãy xác định góc độ của dao đo trong mặt phẳng đáy và trong tiết diện chính. D d Hình 1 Hình 2 Hình 3 Câu 2: (3,0 điểm) Cho sơ đồ khoan lỗ rỗng trên máy khoan đứng như Hình 2. a) Hãy vẽ lại hình có kèm các chuyển động tạo hình và chỉ rõ chuyển động nào là cắt chính, chạy dao (có kèm theo đơn vị của đại lượng đặc trưng) b) Viết công thức quan hệ giữa a và Sz, b và t thông qua góc . c) Cho D = 20mm, số vòng quay n = 450v/phút, lượng chạy dao S = 0,6mm/vòng. Tính: Vận tốc cắt V, tốc độ chạy dao trong một phút. Câu 3: (2,0 điểm) Với lỗ khoan như Hình 2, mong muốn khoan được lỗ D = 20mm, nhưng nếu ta chỉ có mũi khoan đường kính 20,2mm thì khi khoan cho cả loạt sẽ gây ra sai số gia công. Xét về tính chất của sai số gia công thì sai số này thuộc loại gì? Giải thích. Câu 4: (3,0 điểm) Cho chi tiết gia công dạng hình hộp chữ nhật như Hình 3. Hãy xác định: a) Vẽ hệ tọa độ và kể tên các bậc tự do tối thiểu cần khống chế để gia công lỗ thông suốt có đường kính Dd. b) Sơ đồ định vị để gia công lỗ trên theo 2 phương án: – Phương án 1: Có sai số chuẩn cho H1 – Phương án 2: Không có sai số chuẩn cho H1 c) Xác định sai số chuẩn cho H1 ứng với phương án 1 ở trên. Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 1
  2. Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G1.4]: Phân tích được kết cấu, thông số hình học của dụng cụ cắt và thông số Câu 1 hình học tiết diện phoi cắt để qua đó phân tích được sự ảnh hưởng của chúng đến quá trình cắt. [G1.2]: Phân biệt rõ các chuyển động tạo hình bề mặt để từ đó nhận dạng các Câu 2 phương pháp cắt gọt kim loại, các bề mặt hình thành khi gia công chi tiết. [G1.3]: Chọn được chế độ cắt hợp lý khi gia công [G2.2]: Phân tích được các nguyên nhân ảnh hưởng đến độ chính xác gia công. Câu 3 [G2.3]: Trình bày được chuẩn trong công nghệ gia công cơ và tính được sai số Câu 4 chuẩn [G2.4]: Vận dụng được nguyên tắc định vị 6 điểm trong không gian vào gá đặt gia công cơ khí Ngày 05 tháng 01 năm 2017 Thông qua bộ môn Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 2
  3. ĐÁP ÁN CSCNCTM – THI NGÀY 10/1/2018 Câu 1: : góc sau chính N : góc trước chin ́ h 0,5 : góc sắ c chin ́ h φ: góc nghiêng chính n N-N   φ1: góc nghiêng phu ̣ 0,5     ε: góc mũi dao S Lưu ý: Hình vẽ tiết diện chính N-N phải có thể hiện vị trí cắt trên hình N chiếu trong mp đáy thì mới có điểm. Vẽ đúng cả 3 góc Vẽ đúng cả 3 góc đtrong mp Đ: 0,5 đtrong N-N: 0,5 Câu 2: a) Cđ cắt chính là cđ quay tròn của mũi khoan. Chỉ ra đúng cđ cắt chính D Đặc trưng: Số vòng quay n (vòng/phút) và cđ chạy dao: 0,5 n S Đúng đại lượng đặc Cđ chạy dao là cđ tịnh tiến của mũi khoan. trưng và đơn vị của cả 2 Đặc trưng: Lượng chạy dao S (mm/vòng) cđ: 0,5 a  S z sin  d b) t 0,5 b Vẽ lại hình có n và S: 0,5 sin  (Đúng chiều quay n)  Dn 3,14.20.450 V   28, 26m / phut Có công thức, đúng kết quả và đơn vị: 0,5 c) 1000 1000 S ph  S .n  0, 6.450  270mm / phut Có công thức, đúng kết quả và đơn vị: 0,5 Câu 3: 1đ (Nếu chỉ nói ss Xét về tính chất của sai số gia công thì sai số này là sai số hệ thống cố định. hệ thống: 0,5đ) Giải thích: Vì tất cả các chi tiết đều gia công được lỗ lớn hơn yêu cầu 0,2mm. Giá trị sai số này là một hằng số đối với mọi chi tiết trong loạt nên nó thuộc loại ss hệ thống cố định. 1đ Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 3
  4. Câu 4: z x y H1 H1 H1 x2 LL a Phương án 1: Có ssc cho H1 Phương án 2: Không có ssc cho H1 a) Cần hạn chế tối thiểu 5 bậc tự do: 0,5đ (Phải có hệ - Tịnh tiến: Ox, Oz tọa độ) - Quay: Ox, Oy, Oz b) Ký hiệu định vị như hình. Mỗi phương án 0,5đ c) Tính ss chuẩn cho H1: Lập chuỗi như hình. 0,5đ Ta có: a – x2 + H1 = 0  H1 = - a + x 2 Mà a là hằng số. 0,5đ H1 chỉ phụ thuộc vào x2 Với x2 = L Vậy c(H1) = L Ghi đúng kết quả: 0,5đ (đúng các ký hiệu) Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1