C NGỘ

HÕA

H IỘ

CHỦ

NGHĨA

VI TỆ

NAM

Đ cộ

l pậ

Tự

do

H nhạ

phúc

ĐÁP

ÁN

ĐỀ

THI

T TỐ

NGHI PỆ

CAO

Đ NGẲ

NGHỀ

KHÓA

II

(2008

­2011)

NGH :Ề

CÔNG

NGHỆ

Ô

MÔN

THI:

THUY TẾ

CHUYÊN

MÔN

NGHỀ

đề

thi:

DA

OTO­LT20

Câu

N iộ dung

Đi mể

I.

Ph nầ

b tắ

bu cộ

1

Vẽ

đồ

thị

trình

bày

quy

lu tậ

mài

mòn

c aủ

chi

ti tế

chuy nể

đ ngộ

ngươ t

đ iố

theo

th iờ

gian.

3

Các

ti tế

chi

khi

ngươ t

sử

d ngụ

đ iố

chuy nể

đ ngộ

v iớ

nhau

như lanh,

piston

tr cụ

­

­ xi

ạ b c,....

Nó tuân

đ uề

bị theo

mài

mòn m tộ

qui

lu tậ chia

gi ngố

thành

nhau

các

đ cượ

giai

S(mm)

đo nạ

như

D

hình

1

C

B

1,0

Lg

A

S

S

Max

1 BĐ

S

t

t

2

t

3

t

(Km)

Hình

1

:

Đồ

thị

các

giai

đo nạ

mài

mòn

Đồ

thị

tr cụ

tung

thể

hi nệ

khe

hở

(mm),

tr cụ

hoành

thể

hi nệ

th iờ

gian

ho cặ

số

Km

xe

đã

ch y;ạ

S

Lg

khe

hở

l pắ

ghép

ban

đ u;ầ

S

khe

hở

ban

đ uầ

sau

khi

ch yạ

rà;

S

Max

khe

hở

l nớ

nh tấ

cho

phép.

Hình

1

để

dễ

nghiên

c uứ

ta

chỉ

vẽ

đồ

thị

qui

lu tậ

mài

mòn

c aủ

m tộ

chi

ti t,ế

th cự

tế

khi

l pắ

ghép

hai

chi

ti tế

v iớ

nhau,

khi

chuy nể

đ ngộ

t ngươ

đ iố

v iớ

nhau

cả

hai

chi

ti tế

sẽ

bị

mài

mòn

nên

khe

hở

sẽ

tăng

lên

b ngằ

t ngổ

mài

mòn

c aủ

hai

chi

ti t.ế

1

h pợ

*

Giai

(giai đo nạ

mài

khi

đo nạ

chạ

y

l pắ

rà):

Sau

ghép

xong

khe

các

chi

hở

ti tế

có g iọ

Ban

khe

đ uầ

hở

l pắ

sau

ghép.

khi

các

gia

công

chi

xong

bề

ti tế

m tặ

v nẫ

còn

hi mể

độ

nhám,

vi

soi

kính

bề

m tặ

còn

(hình

nh pấ

nhô

2),

như

nên

ch aư

yêu

đ tạ

độ

c u.ầ

bóng

theo

Để

ch yạ

đ tạ

độ

bóng

c nầ

để

ph iả

các

chi đồ

ti tế

nh nẵ thị

bóng.

Trong ngứ

này

v iớ

đo nạ

t cố

AB.

Giai

độ

đo nạ

hao

mòn

d c,ố

l n,ớ

nên

th iờ

đo nạ

AB

gian

ch yạ

th iờ

ng n,ắ

gian

ngứ

v iớ

(t

1

).

xong

Sau

khi

độ

ch yạ

hở

.

c aủ

chi

Chú

ti

tế

ý:

S

Giai

đo nạ

các

ch yạ

chi

không

cho

ti tế

làm

l n.ớ

vi cệ

v iớ

iả t

Hình

tr ngọ

2

mài

*

Giai

mòn

đo nạ

nổ

đo nạ

đ nhị

(

sử

Giai

d ng):ụ

bề

Giai

đo nạ

m tặ

này

cượ đ

các

chi

ch yạ

ti tế

đã

đúng

nhãn

bóng,

v iớ

độ

hở

qui

mài

đ nhị

nên

mòn

t cố

độ

th iờ

giai

đo nạ

gian

này

nh ,ỏ

sử

d ngụ

đo nạ

lâu,

ngứ

BC,

v iớ

th iờ

gian

d cố

t

2

nh ,ỏ

,

độ

t cứ

ch m.ậ

khe

Đây

hở

tăng

nh tấ

giai

đo nạ

nói

quan

tr ngọ

lên

tu iổ

thọ

c aủ

c aủ

chi

máy,

ti t,ế

nên

ta

kéo

c nầ

tìm

dài

cách

giai

đo nạ

d ngụ

này.

Khi

n uế

sử

khe

hở

đã

c pặ

chi

đ tạ

ti

tế

đ nế

hở

S

MAX

cho

khe

phép

làm

khi

vi cệ

l nớ

đó

nh t,ấ

c nầ

ch a.ữ

ph iả

đi uề

*

ỉ ch nh,

s aử

Giai

(Giai

đo nạ

mài

đo nạ

phá

ỏ hở h ng):

Khi

khe c aủ

đã

c pặ

chi

đ tạ

ti tế

0,7

0,7

0,6

đ nế

S

Max

,

n uế

ta

không

đi uề

ỉ ch nh,

s aử

ch aữ

v nẫ

ti pế

t cụ

sử

d ngụ

thì

các

chi

ti

tế

làm

vi cệ

sinh

ra

va

đ p,ậ

gây

ra

ti ngế

làm

các

chi

mài

mòn,

h ngỏ

r tấ

nhanh,

ngứ

v iớ

th iờ

gian

t

3

,

thể

bị

n t,ứ

v ,ỡ

g yẫ

x yả

ra

nguy

hi m,ể

nên

khi

sử

d ngụ

đ tạ

đ nế

khe

hở

S

MAX

c nầ

ph iả

đi uề

ỉ ch nh,

s aử

ch a.ữ

th ngố

phanh

th yủ

l cự

(theo

hình

v ).ẽ

2

8

1.

7

Piston

số

1

3 4 2

6

5

1

1,0

6.

Piston

số

2

7.

xo

h iồ

số

2

8.

Đ ngườ

d uầ

đ nế

phía

tr cướ

9.

Cúp

pen

piston

số

2

1 10.

pe n Bu

lông

s ố

ch nặ

*

11.

Cúp

pis ton

Nguyên

10

làm

9

vi cệ

1,0

11

+

Khi

ch aư

đ pạ

phanh

:

xo

đ yẩ

hai

piston

sang

ph i,ả

xi

lanh

thông

v iớ

bình

ch aứ

d uầ

b ngằ

c aử

n pạ

c aử

bù,

d uầ

n pạ

đ yầ

xi

lanh.

+

Khi

đ pạ

bàn

đ pạ

phanh

:

thông

qua

c uấ

truy nề

đ ngộ

đ yẩ

piston

1

sang

trái,

thông

qua

xo

4

đ yẩ

piston

2

sang

trái,

khi

hai

piston

qua

c aử

áp

su tấ

trong

xi

lanh

tăng

lên

đ yẩ

d uầ

phanh

theo

c aử

5

8

đ nế

các

xi

lanh

phanh

bánh.

2

+     Khi nhả bàn đ pạ phanh:

áp      su tấ d uầ và      lò      xo      4,7 đ yẩ hai piston chở về vị      trí      ban đ u.ầ

­

u,Ư

nh cượ

đi mể

c aủ

ti tế

chế

IC.

2

1,0

­

T

1

,

T

2

:

Tranzistor

­

R

1

,

R

2

:

đi nệ

trở

­

D

Z

:

đi

tố

Zenner

­

K:

khoá

đi nệ

đồ

nguyên

c aủ

ti tế

chế

IC

*

Ho tạ

1,0

đ ng:ộ

Khi

đ ngộ

làm

vi cệ

đi nệ

áp

máy

phát

iạ t

c cự

B

nhỏ

h nơ

đi nệ

áp

U

0

(ng

ngưỡ

mở

c aủ

đi

tố

D

Z

).

Dòng

bazơ

c aủ

T

1

từ

c cự

B

R

1

B

1

E

1

mát,

làm

T

1

d nẫ

dòng

kích

thích

từ

B

cu nộ

rôto

C

1

E

1

mát.

Khi

đi nệ

áp

máy

phát

tăng

tượ v

quá

U

0

thì

D

Z

bị

đánh

th ngủ

làm

xu tấ

hi nệ

dòng

bazơ

c aủ

T

2

từ

c cự

B

R

2

D

Z

B

2

E

2

mát,

T

2

d nẫ

T

1

khoá

ng tắ

dòng

kích

thích

đi uề

ch nhỉ

đi nệ

áp

máy

phát

gi m.ả

Khi

đi nệ

áp

máy

phát

nhỏ

h nơ

U

0

thì

T

1

d n,ẫ

T

2

khoá.

Quá

trình

này

l pặ

đi

l pặ

iạ l

liên

t cụ

giúp

đi nệ

áp

c aủ

máy

phát

luôn

nổ

đ nhị

quanh

ng

ngưỡ

U

0

.

+

Ư

u,

nh

cượ

đi mể

c aủ

ti tế

chế

IC:

+

Ư

u

đi m:ể

­

D iả

đi nệ

áp

ra

h pẹ

n

ít

thay

đ iổ

theo

th iờ

gian.

­

Ch uị

đ cượ

rung

đ ngộ

độ

b nề

cao

do

không

các

chi

ti tế

chuy nể

đ ng.ộ

­

Do

đi nệ

áp

ra

trở

nên

th pấ

h nơ

khi

nhi tệ

độ

tăng

nên

cắ

quy

thể

n pạ

đ cượ

chính

xác.

+

Nh cượ

đi m:ể

­

Nh yạ

c mả

v iớ

nhi tệ

độ

đi nệ

áp

cao

không

bình

th ngườ

.

C ngộ

I

7

II.

Ph nầ

tự

ch n,ọ

do

tr ngườ

biên

so nạ

1

2

C ngộ

II

3

T ngổ

c ngộ

(I+II)

10

………………………….

………………

,

Ngày

……………………..………

năm

……………….……

2011

tháng