
Đề án Tốt nghiệp Thạc sĩ: Truyền thông Marketing của công ty Cổ phần Kidscom trên môi trường số
lượt xem 1
download

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Truyền thông Marketing của công ty Cổ phần Kidscom trên môi trường số" nhằm phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động truyền thông marketing trên môi trường số của Công ty Cổ phần Kidscom hiện nay; Đề xuất các giải pháp truyền thông marketing trên môi trường số phù hợp và khả thi cho Công ty Cổ phần Kidscom nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề án Tốt nghiệp Thạc sĩ: Truyền thông Marketing của công ty Cổ phần Kidscom trên môi trường số
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI NGUYỄN HUY ĐỨC TRUYỀN THÔNG MARKETING CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN KIDSCOM TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP THẠC SĨ HÀ NỘI, 2024
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI NGUYỄN HUY ĐỨC TRUYỀN THÔNG MARKETING CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN KIDSCOM TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ Ngà Kinh doanh thương mại nh: Mãsố: 340121 ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP THẠC SĨ Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS: NGUYỄN ĐỨC NHUẬN HÀ NỘI, 2024
- i LỜI CAM ĐOAN Cô ty Cổ phần Kidscom làdoanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất vàphâ ng n phối cá sản phẩm thời trang trẻ em tại Việt Nam. Với mục tiê xâ dựng thương hiệu mạnh c u y mẽ trê thị trường thời trang trẻ em vàtận dụng cá kê bá hà trực tuyến, Kidscom đã n c nh n ng khô ngừng nỗ lực tối ưu hóa chiến lược marketing trên môi trường số nhằm nâ cao ng ng khả năng tiếp cận khá hà vàtối ưu hóa hiệu quả kinh doanh. ch ng Tuy nhiên, để cóthể tối đa hóa tiềm năng từ môi trường số, Kidscom cần giải quyết một số thá thức nội tại vàngoại tại, đặc biệt làviệc xâ dựng chiến lược marketing số ch y phùhợp với xu hướng thị trường vàhà vi tiê dù của khá hà trong bối cảnh cạnh nh u ng ch ng tranh ngà cà khốc liệt. Do đó, nội dung đề á tốt nghiệp tập trung phâ tí tì hì y ng n n ch nh nh hiện tại của Kidscom, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động marketing và đưa ra những giải phá nhằm tối ưu hóa chiến lược marketing số cho cô ty trong thời gian tới. p ng Đề á tốt nghiệp làkết quả của quátrì nghiê cứu nghiê tú khoa học vàlàcô n nh n m c, ng trì nghiê cứu độc lập của tôi dưới sự hướng dẫn tận tì của PGS,TS. Nguyễn Đức nh n nh Nhuận. Cá nội dung, dữ liệu vàthô tin trong bà luận đều được thu thập từ cá nguồn c ng i c đáng tin cậy và được trí dẫn đầy đủ theo quy định. Tô cam kết những thô tin vàphâ ch i ng n tích trong bài là chính xác và chưa từng được cô bố dưới bất kỳ hì thức nào trước đây. ng nh Ngoà ra, trong đề á tốt nghiệp cò sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số i n n liệu của cá tá giả khác, cơ quan tổ chức khác đều cótrí dẫn vàchúthí nguồn gốc. c c ch ch HàNội, ngày 15, tháng 09, năm 2024 Tá giả c Nguyễn Huy Đức
- ii LỜI CẢM ƠN Để hoà đề á tốt nghiệp thạc sỹ nà một cá tốt nhất, tôi đã nhận được rất nhiều sự n n y ch hỗ trợ, đóng góp ý kiến và hướng dẫn nhiệt tì từ thầy cô, gia đình cũng như bạn bè nh . Trước tiê tô xin châ thà cảm ơn thầy Nguyễn Đức Nhuận, người đã tận tâ n, i n nh m hướng dẫn tô trong việc lựa chọn đề tà nghiê cứu, chỉ ra những thiếu só vàgiú tô hoà i i n t p i n thiện trong suốt quátrì thực hiện luận văn. nh Tôi cũng muốn bà tỏ lò biết ơn sâu sắc đến cá thầy cô trong trường Đại học y ng c Thương Mại, đặc biệt làcá thầy côthuộc Bộ môn, đã trang bị cho tô nền tảng kiến thức c i vững chắc trong suốt thời gian học tập tại trường, vàluô hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi n cho tô hoà thà tốt nhiệm vụ học tập. i n nh Tô xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cá anh chị tại Cô ty CP Kidscom vì đã giúp i c ng đỡ, cung cấp tà liệu vàsố liệu cần thiết, gó phần quan trọng giú tô hoà thà đề á tốt i p p i n nh n nghiệp thạc sỹ này. Do hạn chế về thời gian vàkinh nghiệm, chắc chắn luận văn vẫn cò những thiếu só n t. Tô rất mong nhận được sự gó ý chỉ bảo từ Quýthầy cô để cóthể học hỏi thê nhiều kinh i p , m nghiệm vànâ cao chất lượng nghiê cứu của mình trong tương lai. ng n Cuối cù xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy cô bạn bèvàcá anh chị nhâ viê ng, , c n n của Cô ty, những người đã giúp đỡ vàủng hộ tô trong quátrì thực hiện đề á tốt ng i nh n nghiệp thạc sỹ này. Xin châ thà cảm ơn! n nh HàNội, ngày 15, tháng 09, năm 2024 Tá giả c Nguyễn Huy Đức
- iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................I DANH MỤC CÁC HÌ .................................................................................................. V NH DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................ VI TÓM TẮT ĐỀ ÁN ............................................................................................................ VII PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TRUYỀN THÔNG MARKETING CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ ................................................................................ 4 1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TRUYỀN THÔNG MARKETING CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ............................................................................... 4 1.1.1. Cá khá niệm cơ bản ............................................................................................... 4 c i 1.1.2. Nội dung truyền thô Marketing của doanh nghiệp trên môi trường số.......... 5 ng 1.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN ................................................................................................ 11 1.2.1. Kinh nghiệm truyền thông marketing trên môi trường số của một số doanh nghiệp ................................................................................................................................. 11 1.2.2. Bà học rú ra về truyền thông marketing trên môi trường số của doanh nghiệp i t ............................................................................................................................................ 14 PHẦN 2: THỰC TRẠNG TRUYỀN THÔNG MARKETING CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CỔ PHẦN KIDSCOM TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ ........................................... 16 2.1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN KIDSCOM ........................................... 16 2.1.1. Giới thiệu về Cô ty cổ phần Kidscom ............................................................... 16 ng 2.1.2. Kết quả hoạt động của cô ty cổ phần Kidscom ............................................... 17 ng 2.1.3. Phâ tí cá yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động marketing của Cô ty cổ phần n ch c ng Kidscom trên môi trường số ............................................................................................ 19 2.2. THỰC TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TRUYỀN THÔNG MARKETING CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN KIDSCOM TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ ........................ 25 2.2.1. Thực trạng xác định tập khá hà mục tiê và mục tiê truyền thô ch ng u u ng marketing trên môi trường số ......................................................................................... 25 2.2.2. Thực trạng xâ dựng thông điệp truyền thông marketing trên môi trường số 31 y
- iv 2.2.3. Thực trạng lựa chọn cá kê truyền thông marketing trên môi trường số của c nh Kidscom ............................................................................................................................. 33 2.2.4. Thực trạng lập kế hoạch truyền thông marketing trên môi trường số ............. 34 2.2.5. Thực trạng tổ chức thực hiện truyền thông marketing trên môi trường số ..... 38 2.2.6. Thực trạng theo dõi, đo lường, đánh giá hiệu quả hoạt động truyền thông marketing trên môi trường số ......................................................................................... 42 2.3. CÁC KẾT LUẬN QUA PHÂN TÍ THỰC TRẠNG CÁC HOẠT ĐÔNG LIÊN CH QUAN ĐẾN ĐỀ ÁN......................................................................................................... 44 2.3.1. Những thành công đạt được .................................................................................. 44 2.3.2. Những hạn chế/bất cập vànguyê nhâ hạn chế ................................................ 45 n n 2.4. CÁC GIẢI PHÁP ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ..................................................... 47 2.4.1. Giải phá cho việc thiếu sự phá triển đồng đều giữa cá kê truyền thô . 47 p t c nh ng 2.4.2. Giải pháp cho khó khăn trong việc hợp nhất vàphâ tí dữ liệu khá hà n ch ch ng ............................................................................................................................................ 47 2.4.3. Giải phá cho việc chưa tận dụng tốt cô nghệ tự động hó ........................... 48 p ng a 2.4.4. Giải phá cho việc thí ứng với xu hướng thị trường mới ............................... 49 p ch PHẦN 3: ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TRUYỀN THÔNG MARKETING CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN KIDSCOM TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ 50 3.1. ĐỀ XUẤT TỔ CHỨC THỰC HIỆN ...................................................................... 50 3.1.1. Bối cảnh thực hiện đề á ........................................................................................ 50 n 3.1.2. Phâ cô trá nhiệm thực hiện đề á ............................................................... 52 n ng ch n 3.2. KIẾN NGHỊ VỀ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP.......................... 54 3.2.1. Kiến nghị về tà chí ............................................................................................. 54 i nh 3.2.2. Kiến nghị về nguồn nhâ lực ................................................................................. 55 n 3.2.3. Kiến nghị về hạ tầng kỹ thuật ............................................................................... 55 3.2.4. Kiến nghị về quản lý và điều phối ......................................................................... 56 3.2.5. Kiến nghị về hợp tác và đối tá chiến lược........................................................... 56 c KẾT LUẬN........................................................................................................................ 58 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................ 59 PHỤ LỤC 1 ........................................................................................................................ 60
- v DANH MỤC CÁC HÌNH Số hiệu Tê hì n nh Trang 1.1 Logo của cô ty cổ phần Kidscom ng 16 1.2 Sơ đồ tổ chức của Kidscom 17 2.1 QR code bảng khảo sá khá hà Kidscom t ch ng 28 2.2 Kết quả khảo sá câ hỏi 1 t u 28 2.3 Kết quả khảo sá câ hỏi 2 t u 28 2.4 Kết quả khảo sá câ hỏi 3 t u 28 2.5 Kết quả khảo sá câ hỏi 4 t u 29 2.6 Kết quả khảo sá câ hỏi 5 t u 29 2.7 Kết quả khảo sá câ hỏi 6 t u 29 2.8 Kết quả khảo sá câ hỏi 7 t u 29 2.9 Kết quả khảo sá câ hỏi 8 t u 30 2.10 Kết quả khảo sá câ hỏi 9 t u 30 2.11 Kết quả khảo sá câ hỏi 10 t u 30 2.12 Kết quả khảo sá câ hỏi 11 t u 30 2.13 Kết quả khảo sá câ hỏi 12 t u 30 2.14 Môhì S.W.O.T của Kidscom nh 39
- vi DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu Tê bảng n Trang 2.1 Tình hình hoạt động của Kidscom từ năm 2021 - 2023 18 2.2 Tình hình hoạt động kinh doanh so với kế hoạch của 18 Kidscom 2.3 Kết quả khảo sát và nhận xét về khách hàng Kidscom 31 3.1 Kế hoạch phân công chi tiết cho từng bộ phận 56
- vii TÓM TẮT ĐỀ ÁN Đề á tập trung và tối ưu hóa hoạt động truyền thô marketing số của Cô ty Cổ n o ng ng phần Kidscom, một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thời trang trẻ em. Mục tiêu chí của đề án là phân tích và đánh giá hiệu quả của cá chiến lược marketing hiện tại, từ nh c đó đề xuất cá giải phá tối ưu hóa để nâ cao hiệu quả truyền thông và tăng cường nhận c p ng diện thương hiệu trê cá nền tảng số. n c Khung nghiê cứu dựa trê lýthuyết về marketing số, kết hợp với cá yếu tố thực tiễn n n c từ môi trường hoạt động của Kidscom, bao gồm mạng xãhội, thương mại điện tử, vàtruyền thô trực tuyến. Nghiê cứu đã chỉ ra rằng, Kidscom đã thành công trong việc sử dụng ng n Facebook, TikTok, và Shopee để quảng básản phẩm vàtiếp cận đối tượng khá hà mục ch ng tiêu, đặc biệt làcá bậc phụ huynh trẻ cóthó quen mua sắm trực tuyến. c i Tuy nhiên, đề án cũng nhận diện một số hạn chế trong việc tối ưu hóa chiến dịch truyền thô vàquản lýdữ liệu khá hà Ví sự phụ thuộc lớn và quảng cá trả phí ng ch ng. dụ, o o và chưa tối ưu hóa hoàn toàn các công cụ CRM vàtự động hóa marketing. Để giải quyết những vấn đề này, đề án đề xuất triển khai cá cô cụ phâ tí dữ liệu mạnh mẽ hơn, c ng n ch tăng cường tự động hó trong quản lýkhá hà vàcải thiện trải nghiệm người dù trê a ch ng, ng n cá nền tảng số. c Cá giải phá nà khô chỉ giú cải thiện tỷ lệ chuyển đổi màcò gó phần xâ c p y ng p n p y dựng thương hiệu bền vững, phùhợp với xu hướng tiê dù hiện đại vàsự phá triển nhanh u ng t chó của cô nghệ số tại Việt Nam. ng ng
- 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lýdo lựa chọn đề tài Trong bối cảnh cuộc cá mạng cô nghệ số đang diễn ra mạnh mẽ trê toà cầu, ch ng n n việc xâ dựng vàtriển khai chiến lược truyền thô marketing hiệu quả trên môi trường số y ng đã trở thà một yếu tố sống còn đối với sự tồn tại vàphá triển của mọi doanh nghiệp. Sự nh t lan tỏa nhanh chó của internet, mạng xãhội vàcá nền tảng số đã tạo ra những cơ hội vô ng c cù lớn cho cá doanh nghiệp trong việc tương tác, tiếp cận vàduy trìmối quan hệ với ng c khá hà một cá hiệu quả vàchi phíthấp. Tuy nhiên, để tận dụng triệt để những lợi ch ng ch thế nà doanh nghiệp cần phải xâ dựng cá chiến lược vàkế hoạch truyền thô marketing y, y c ng thí ứng với môi trường số, đồng thời liê tục điều chỉnh vàcập nhật phùhợp với sự thay ch n đổi nhanh chó của cô nghệ và xu hướng tiê dù số. ng ng u ng Cô ty Cổ phần Kidscom, một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thời ng trang dà cho trẻ em đang đối mặt với những thá thức lớn trong việc khai thá hiệu quả nh ch c tiềm năng của truyền thông marketing trên môi trường số. Đối tượng khá hà chí của ch ng nh cô ty Cổ phần Kidscom lànhó khá hà cha mẹ, nhó khá hà nà ngà cà ng m ch ng m ch ng y y ng trở nê thâ thiết vàcóthó quen mua sắm trên môi trường số. n n i Trê thực tế, Kidscom vẫn chưa khai thác tốt những cơ hội mà môi trường số mang n lại, dẫn đến hiệu quả tiếp thị và bán hàng chưa cao, khó có thể cạnh tranh vàduy trì thế lợi trê thị trường đầy biến động hiện nay. n Thực trạng này đòi hỏi một nghiê cứu sâ rộng vàtoà diện về chiến lược truyền n u n thô marketing của Kidscom trên môi trường số, bao gồm việc đánh giá hiện trạng, phâ ng n tí những thá thức và cơ hội hiện có từ đó đề xuất cá giải phá vàkế hoạch hành động ch ch , c p cụ thể nhằm tối ưu hóa hoạt động truyền thông marketing trên môi trường số. Điều nà sẽ y giú Cô ty nâ cao khả năng tiếp cận và tương tác với khá hà mục tiêu, đồng thời p ng ng ch ng gia tăng hiệu quả kinh doanh và đảm bảo sự phá triển bền vững trong bối cảnh cạnh tranh t ngà cà gay gắt trê thị trường số. y ng n Ngoà ra, việc nghiê cứu sâ rộng về đề tài này cũng sẽ mang lại những đóng góp i n u đáng kể cho cá nghiê cứu lýluận vàthực tiễn về lĩnh vực truyền thô marketing trê c n ng n môi trường số tại Việt Nam. Cá kết quả nghiê cứu sẽ cung cấp những kiến thức hữu í c n ch, giú cá doanh nghiệp khác trong cùng lĩnh vực cũng như các nhà hoạch định chí sá p c nh ch hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của truyền thông marketing trên môi trường số, từ đó có thể
- 2 đề ra cá chí sá vàchiến lược phá triển thí hợp, gó phần thúc đẩy sự phá triển của c nh ch t ch p t nền kinh tế số tại Việt Nam. Xuất phá từ bối cảnh vàthực tiễn của doanh nghiệp, tá giả chọn đề tài cho đề á t c n: “Truyền thô Marketing của cô ty Cổ phần Kidscom trên môi trường số” ng ng 2. Mục tiê nghiê cứu vànhiệm vụ của đề á u n n 2.1. Mục tiê chung u Đề xuất cá giải phá nâ cao hiệu quả truyền thô marketing của Cô ty Cổ phần c p ng ng ng Kidscom trên môi trường số trong thời gian tới. 2.2. Nhiệm vụ nghiê cứu n Để đạt được mục tiêu đã đặt ra, đề tà cần giải quyết nhiệm vụ cơ bản sau: i - Hệ thống hóa cơ sở lýluận về truyền thông marketing trên môi trường số. - Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động truyền thông marketing trên môi trường số của Công ty Cổ phần Kidscom hiện nay. - Xác định những thuận lợi, khó khăn, nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong hoạt động truyền thông marketing trên môi trường số. - Đề xuất các giải pháp truyền thông marketing trên môi trường số phù hợp và khả thi cho Công ty Cổ phần Kidscom nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh. 3. Đối tượng vàphạm vi nghien cứu của đề á n 3.1. Đối tượng nghiê cứu n Đề á tập trung nghiê cứu cá vấn đề lýluận vàthực tiễn liên quan đến hoạt động n n c truyền thô Marketing của cô ty Cổ phần Kidscom trên môi trường số. ng ng 3.2. Phạm vi nghiê cứu n - Về khô gian: Cá hoạt động vàcá yếu tố liê quan tới hoạt động truyền thô ng c c n ng Marketing của cô ty Cổ phần Kidscom trên môi trường số ng - Về thời gian: Số liệu thu thập từ Tổng cô ty Cổ phần Kidscom phục vụ việc nghiê ng n cứu của đề á từ năm 2021-2023; Đề xuất cá giải phá cụ thể nâ cao hiệu quả truyền n c p ng thông marketing trên môi trường số cho Cô ty Cổ phần Kidscom trong giai đoạn 2024- ng 2026, định hướng phá triển đến năm 2028. t 4. Quy trình và phương pháp thực hiện đề á n 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
- 3 - Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp: Bao gồm cá tà liệu, bá cá vànghiê cứu c i o o, n liên quan đến truyền thông marketing trên môi trường số, cá số liệu vàthô tin từ cá c ng c nguồn cô khai của Kidscom, website cô ty, vàcá tà liệu nội bộ. ng ng c i - Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp: Dữ liệu được thu thập trực tiếp thô qua phiếu ng khảo sá bảng hỏi về hoạt động truyền thô marketing của Kidscom trên môi trường số. t ng Đối tượng khảo sá bao gồm cá nhâ viê marketing, khá hà vàcá bê liê quan t c n n ch ng, c n n khác. 4.2. Phương pháp xử lývàphâ tí dữ liệu n ch - Phương pháp xử lýdữ liệu: Sử dụng cô cụ Excel vàcá phần mềm thống kê để ng c xử lývàphâ tí dữ liệu. n ch - Phương pháp phân tích dữ liệu: Sử dụng phương pháp phân tích thống kêmô tả, phân tích SWOT, và phương pháp tổng hợp để đánh giá và đề xuất cá giải phá cải thiện c p hiệu quả truyền thô marketing của Kidscom trên môi trường số. ng 5. Kết cấu đề án Ngoà phần mở đầu vàkết luận, đề án được kết cấu theo 3 phần: i Phần 1: Cơ sở lýluận về truyền thô Marketing của doanh nghiệp ng trên môi trường số Phần 2: Thực trạng truyền thô marketing của Cô ty cổ phần Cổ phần Kidscom ng ng trên môi trường số Phần 3: Đề xuất vàkiến nghị nhằm hoà thiện truyền thô Marketing của cô ty n ng ng cổ phần Kidscom trên môi trường số
- 4 PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TRUYỀN THÔNG MARKETING CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ 1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TRUYỀN THÔNG MARKETING CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ 1.1.1. Cá khá niệm cơ bản c i Trong quátrì thực hiện đề á tối ưu hóa hoạt động truyền thô marketing trê mô nh n ng n i trường số, cần là rõmột số khá niệm cơ bản liên quan đến nội dung đề á m i n. Theo khá niệm của Hiệp hội tiếp thị Hoa Kỳ (AMA), 2005: “Marketing là một hoạt i động, tập hợp cá tổ chức vàcá quy trì nhằm tạo ra, truyền tải, phâ phối, và trao đổi c c nh n cá sản phẩm cógiátrị cho khách hàng, đối tá vàtoà xãhội.” c c n Marketing khô chỉ làcá hoạt động bá hà hay quảng cá màlàmột quy trì ng c n ng o, nh liê kết giữa tạo ra, truyền tải, và trao đổi giátrị với khách hàng, đối tá vàcả xãhội, nhằm n c mục tiêu đạt được sự phá triển bền vững vàthà cô lâ dà t nh ng u i. Khá niệm Truyền thô Marketing của Philip Kotler (Marketing Management, 15th i ng Edition, 2016), ô giải thí truyền thô Marketing làquátrì cá cô ty cố gắng thô ng ch ng nh c ng ng bá thuyết phục vànhắc nhở người tiê dù một cá trực tiếp hoặc giá tiếp về cá sản o, u ng ch n c phẩm và thương hiệu màhọ bá Quátrì nà cóthể tí hợp cá cô cụ truyền thô n. nh y ch c ng ng như quảng cá PR, bá hà cánhâ vàtruyền thô kỹ thuật số để đạt được hiệu quả o, n ng n, ng truyền thô tốt nhất. ng Khá niệm môi trường số của Philip Kotler (Marketing Management, 15th Edition, i 2016): “Môi trường số làhệ sinh thá kỹ thuật số bao gồm internet, cá nền tảng trực tuyến, i c mạng xãhội, ứng dụng di động, vàcá cô cụ kỹ thuật số khác, nơi các doanh nghiệp và c ng người tiêu dùng tương tác với nhau thô qua cá thiết bị vàkê kỹ thuật số”. Kotler nhấn ng c nh mạnh rằng môi trường số khô chỉ đơn thuần làinternet, màlàmột hệ sinh thá rộng lớn, ng i nơi diễn ra cá hoạt động tương tác giữa doanh nghiệp vàkhá hà thô qua cá kê c ch ng ng c nh số. Cũng theo Philip Kotler (Marketing 4.0: Moving from Traditional to Digital, 2017), "Truyền thông marketing trên môi trường số làviệc sử dụng cá kê kỹ thuật số như mạng c nh xãhội, cô cụ tì kiếm, email, và website để truyền tải thông điệp marketing một cá cá ng m ch nhâ hó nhằm tăng cường sự tương tác và thúc đẩy giátrị giữa doanh nghiệp vàkhá n a, ch hàng.". Mục tiê của truyền thô nà làxâ dựng vàduy trì u ng y y nhận diện thương hiệu, tăng
- 5 cường sự tương tác, thúc đẩy hà vi mua sắm và gia tăng giá trị lâ dà cho doanh nghiệp nh u i thô qua việc tạo dựng mối quan hệ với khách hàng trong môi trường số. ng 1.1.2. Nội dung truyền thô Marketing của doanh nghiệp trên môi trường số ng 1.1.2.1. Đặc điểm, phâ loại của truyền thông marketing trên môi trường số n Truyền thông marketing trên môi trường số là một phần quan trọng của chiến lược marketing hiện đại, trong đó các doanh nghiệp sử dụng cá nền tảng vàcô nghệ kỹ thuật c ng số để truyền tải thông điệp của mình đến khá hà mục tiê ch ng u. a. Đặc điểm của truyền thông marketing trên môi trường số Tí tức thời vàlinh hoạt: Truyền thông marketing trên môi trường số cho phé doanh nh p nghiệp tiếp cận vàtương tác với khá hà gần như ngay lập tức. Cá chiến dịch cóthể ch ng c được triển khai, điều chỉnh và đo lường hiệu quả theo thời gian thực. Tí linh hoạt nà nh y giú doanh nghiệp nhanh chóng điều chỉnh chiến lược khi thị trường thay đổi, hoặc khi p nhận được phản hồi từ khá hà ch ng. Khả năng tương tác 2 chiều: Một trong những đặc điểm nổi bật nhất của môi trường số làkhả năng tương tác hai chiều giữa doanh nghiệp vàkhá hà Thô qua cá kê ch ng. ng c nh như mạng xãhội, doanh nghiệp cóthể ngay lập tức nhận được phản hồi từ khá hà và ch ng giải quyết cá thắc mắc hoặc khiếu nại của họ. c Phân tích và đo lường dễ dà Truyền thông trên môi trường số cho phé doanh ng: p nghiệp đo lường chí xá hiệu quả của từng chiến dịch qua cá chỉ số như số lần hiển thị, nh c c lượt nhấp, tỷ lệ chuyển đổi, và doanh thu. Điều nà giú doanh nghiệp tối ưu hóa các chiến y p dịch dựa trê dữ liệu thực tế, từ đó tiết kiệm chi phí và tăng hiệu quả tiếp thị. n Cánhâ hó Môi trường số cho phé doanh nghiệp cá nhân hóa thông điệp, nội dung n a: p truyền thô theo dữ liệu khá hà Bằng việc thu thập thô tin về hà vi, sở thí và ng ch ng. ng nh ch lịch sử mua sắm của khá hà doanh nghiệp cóthể cung cấp nội dung phùhợp với từng ch ng, cánhâ giú nâ cao trải nghiệm khách hàng và tăng khả năng chuyển đổi. n p ng Phạm vi tiếp cận toà cầu: Truyền thông marketing trên môi trường số khô bị giới n ng hạn bởi địa lý doanh nghiệp cóthể tiếp cận khá hà trê toà cầu với chi phí , ch ng n n thấp hơn so với cá hì thức truyền thô truyền thống, đồng thời giú mở rộng thị trường vàthâ c nh ng p m nhập và cá khu vực mới màkhô cần đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng. o c ng
- 6 Chi phíthấp vàhiệu quả cao: So với cá kê truyền thô truyền thống, truyền thô c nh ng ng trên môi trường số thường cóchi phí thấp hơn nhưng mang lại hiệu quả cao hơn, đặc biệt khi doanh nghiệp biết cá tối ưu hóa ngân sách cho các chiến dịch quảng cá trả phí sử ch o và dụng cá kê miễn phí c nh . b. Phâ loại của truyền thông marketing trên môi trường số n Truyền thông marketing trên môi trường số cóthể được phâ loại dựa trê mục đích, n n hì thức nội dung, và đối tượng mục tiê nh u. Phâ loại theo mục đích: n - Truyền thô xâ dựng thương hiệu: Cá chiến dịch truyền thô nhằm mục đích ng y c ng tạo dựng vànâ cao nhận diện thương hiệu trong tâ trí ch hà Cá chiến dịch nà ng m khá ng. c y thường khô tập trung ngay lập tức và việc bá sản phẩm màchủ yếu tăng cường hì ng o n nh ảnh vàgiátrị của thương hiệu. - Truyền thông thúc đẩy hà vi: Loại truyền thô nà tập trung và việc thúc đẩy nh ng y o khá hà thực hiện hành động cụ thể như mua hàng, đăng ký dịch vụ, hoặc điền thô ch ng ng tin. Mục tiê chí của loại truyền thông này là gia tăng tỷ lệ chuyển đổi. u nh - Truyền thô duy trì ch hà Cá chiến dịch nà tập trung và việc duy trì ng khá ng: c y o mối quan hệ với khá hà hiện tại, thúc đẩy lò trung thà vàkhuyến khí khá hà ch ng ng nh ch ch ng quay lại mua hà ng. Phâ loại theo hì thức nội dung: n nh - Truyền thô bằng văn bản: Đây là loại truyền thô sử dụng cá hì thức nội dung ng ng c nh như bài viết, blog, email, hoặc thông điệp trê mạng xãhội để truyền tải thông tin đến khá n ch hàng. - Truyền thô hì ảnh: Loại truyền thô nà sử dụng cá hì ảnh, infographic, ng nh ng y c nh đồ họa vàthiết kế để thu hú sự chúýcủa khá hà Đây làcô cụ mạnh mẽ giú doanh t ch ng. ng p nghiệp truyền tải thông điệp một cá nhanh chó vàdễ hiểu. ch ng - Truyền thô bằng video: Video marketing đang ngày càng trở nê phổ biến, video ng n khô chỉ giú doanh nghiệp giải thí sản phẩm một cá trực quan màcò tạo ra sự kết ng p ch ch n nối cảm xú với khá hà c ch ng. - Truyền thô â thanh: Podcast vàcá hì thức truyền thô bằng â thanh ngà ng m c nh ng m y cà phổ biến, đặc biệt trong các lĩnh vực như giáo dục, giải trí truyền thô tin tức. ng và ng Phâ loại theo đối tượng mục tiê n u:
- 7 - Truyền thô tới khá hà cánhâ (B2C): Cá chiến dịch truyền thô tập trung ng ch ng n c ng vào đối tượng khá hà cánhâ với mục tiêu thúc đẩy họ mua hà hoặc sử dụng dịch ch ng n, ng vụ. Cá chiến dịch này thường mang tí cảm xú vàcánhâ hó cao. c nh c n a - Truyền thô tới khá hà doanh nghiệp (B2B): Cá chiến dịch truyền thô nhằm ng ch ng c ng và cá doanh nghiệp hoặc tổ chức khá với mục tiê giới thiệu giải phá dịch vụ hoặc o c c, u p, sản phẩm phùhợp với nhu cầu kinh doanh của họ. Cá chiến dịch này thường tập trung và c o giátrị thực tiễn vàtí chuyê mô nh n n. 1.1.2.2. Vai trò cá cô cụ của truyền thông marketing trên môi trường số , c ng Truyền thông marketing trên môi trường số là phương tiện để kết nối doanh nghiệp với khá hà đồng thời cóvai tròthen chốt trong việc tạo dựng thương hiệu, tương tác ch ng với khá hà vàtối ưu hóa hiệu quả kinh doanh. Dưới đây là những vai trò chí của ch ng nh truyền thông marketing trên môi trường số màcá doanh nghiệp cần chútrọng. c Vai tròcủa truyền thông marketing trên môi trường số Tăng cường nhận diện thương hiệu: Môi trường số cung cấp nền tảng giú doanh p nghiệp dễ dà tiếp cận đối tượng mục tiê trê toà cầu. Việc sử dụng các kênh như mạng ng u n n xãhội, website, vàcá cô cụ tì kiếm giú doanh nghiệp xâ dựng vàduy trìsự hiện c ng m p y diện trực tuyến. Một thương hiệu cóthể xuất hiện thường xuyên trước khá hà thô ch ng ng qua quảng cá trả phí, bài đăng trên mạng xãhội, hoặc cá nội dung chia sẻ tự nhiê Sự o c n. tiếp cận liê tục nà khô chỉ giúp thương hiệu trở nê quen thuộc với khá hà màcò n y ng n ch ng n gia tăng độ tin cậy. Tiếp cận và tương tác với đối tượng mục tiê Truyền thông marketing trên môi trường u: số cho phé doanh nghiệp tương tác trực tiếp vàngay lập tức với khá hà Khá với cá p ch ng. c c kê truyền thô truyền thống, môi trường số tạo ra kê giao tiếp hai chiều, nơi khách nh ng nh hà cóthể phản hồi trực tiếp qua cá bì luận, đánh giá, hoặc chia sẻ nội dung giú doanh ng c nh p nghiệp hiểu rõ hơn nhu cầu của khá hà vàtạo ra những nội dung, chiến lược phùhợp. ch ng Cánhâ hó trải nghiệm khá hà Một trong những lợi í lớn nhất của truyền n a ch ng: ch thông marketing trên môi trường số làkhả năng cá nhân hóa. Dựa trê dữ liệu thu thập từ n hà vi trực tuyến của khá hà doanh nghiệp cóthể cung cấp những thông điệp và ưu nh ch ng, đãi cá nhân hóa. Điều nà khô chỉ tăng cường trải nghiệm khách hàng mà còn tăng tỷ lệ y ng chuyển đổi vàduy trì ng trung thà của họ. lò nh
- 8 Gia tăng doanh số vàhiệu quả tiếp thị: Môi trường số giú doanh nghiệp triển khai p cá chiến dịch quảng cá vàtiếp thị với chi phíthấp hơn nhưng hiệu quả cao hơn so với c o các phương pháp truyền thống. Cá cô cụ đo lường trực tuyến cho phé doanh nghiệp c ng p theo dõ vàtối ưu hóa hiệu suất từng chiến dịch trong thời gian thực. Nhờ đó, doanh nghiệp i có thể tập trung nguồn lực và những chiến lược có tỷ lệ chuyển đổi cao nhất, từ đó gia o tăng doanh thu. Xâ dựng mối quan hệ bền vững với khá hà Truyền thông trên môi trường số y ch ng: khô chỉ nhằm mục đích thu hút khách hàng mới màcò giú doanh nghiệp duy trì ng n p mối quan hệ với khá hà hiện tại. Việc tiếp tục tương tác qua email, mạng xãhội hoặc thô ch ng ng qua cá chiến dịch chăm sóc sau bán hàng sẽ giúp tăng cường lò trung thà của khá c ng nh ch hàng và gia tăng giá trị dà hạn cho doanh nghiệp. i Tạo lợi thế cạnh tranh: Môi trường số mang lại khả năng phản ứng nhanh với những thay đổi trê thị trường và đối thủ. Doanh nghiệp cóthể dễ dà triển khai cá chiến dịch n ng c marketing mới, thử nghiệm chiến lược quảng cá hoặc thay đổi hướng đi khi có sự thay đổi o về xu hướng, nhu cầu hoặc cá hoạt động của đối thủ cạnh tranh. Điều nà giú tạo lợi thế c y p cạnh tranh vượt trội trong thị trường. Cá cô cụ của truyền thông marketing trên môi trường số c ng Truyền thông marketing trên môi trường số sử dụng một loạt cá cô cụ vànền tảng, c ng mỗi cô cụ cómột vai tròriê biệt nhưng phối hợp với nhau để tạo ra chiến lược tiếp thị ng ng toà diện. n Truyền thô mạng xãhội: Mạng xãhội làmột trong những cô cụ quan trọng nhất ng ng trong truyền thông marketing trên môi trường số. Cá nền tảng mạng xãhội cho phé doanh c p nghiệp tạo nội dung, chạy quảng cáo và tương tác trực tiếp với khá hà Mạng xãhội ch ng. khô chỉ giú doanh nghiệp xâ dựng nhận diện thương hiệu màcò làkê quan trọng ng p y n nh để thúc đẩy hà vi mua sắm, quản lý phản hồi từ khá hà vàxâ dựng cộng đồng nh ch ng, y thương hiệu. SEO/SEM: SEO (Tối ưu hóa công cụ tì kiếm) làquátrì tối ưu hóa nội dung và m nh website để xuất hiện tự nhiê trê cá kết quả tì kiếm của Google, Bing vàcá cô cụ n n c m c ng khá SEO giú doanh nghiệp tăng lưu lượng truy cập miễn phí người dùng, đặc biệt là c. p từ những người cónhu cầu tì kiếm sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể. m
- 9 Email Marketing: Đây làmột trong những cô cụ lâu đời nhất nhưng vẫn rất hiệu ng quả trong truyền thô marketing. Doanh nghiệp cóthể gửi email để cung cấp thô tin về ng ng sản phẩm mới, chương trình khuyến mã hoặc chăm sóc khách hàng sau khi mua hàng. i, Email marketing cóthể được cá nhân hóa thông điệp dựa trê sở thí vàhà vi của khá n ch nh ch hàng. Tiếp thị nội dung: Tiếp thị nội dung liên quan đến việc tạo ra vàphâ phối nội dung n cógiátrị nhằm thu hú giữ chân khách hàng và thúc đẩy họ thực hiện hành động mua sắm. t, Nội dung cóthể bao gồm bà viết blog, video, infographic, hướng dẫn sử dụng, hoặc bất kỳ i hì thức nà cung cấp thô tin hữu í cho khá hà Trong đó nội dung video. nh o ng ch ch ng. marketing đang trở thà một cô cụ mạnh mẽ trong truyền thô kỹ thuật số. Doanh nh ng ng nghiệp cóthể tạo ra cá video giới thiệu sản phẩm, hướng dẫn sử dụng, hoặc câ chuyện c u thương hiệu để thu hú sự chúýcủa khá hà t ch ng. Tiếp thị thông qua người ảnh hưởng: Doanh nghiệp hợp tá với những người cótầm c ảnh hưởng trê mạng xãhội để quảng básản phẩm hoặc dịch vụ của họ. Những người nà n y thường có lượng người theo dõ lớn vàuy tí trong một lĩnh vực nhất định, từ đó giúp i n thương hiệu tiếp cận đúng đối tượng khá hà ch ng. 1.1.1.3. Quy trì truyền thông marketing trên môi trường số của doanh nghiệp nh Việc xâ dựng vàthực hiện quy trì truyền thô marketing hiệu quả đóng vai trò y nh ng quan trọng trong việc giú doanh nghiệp tiếp cận đúng khá hà mục tiê truyền tải p ch ng u, thông điệp mạnh mẽ và đạt được cá mục tiê kinh doanh. Quy trì nà khô chỉ đảm c u nh y ng bảo tí nhất quá trong chiến lược truyền thô màcò tối ưu hóa khả năng tương tác và nh n ng n tạo dựng mối quan hệ bền vững với khách hàng. Dưới đây là các bước chi tiết trong quy trì truyền thông marketing trên môi trường số của doanh nghiệp. nh Xác định tập khá hà mục tiê vàmục tiê truyền thô marketing của doanh ch ng u u ng nghiệp trên môi trường số: Đây là bước đầu tiê vàquan trọng nhất trong quy trì truyền thô marketing trê n nh ng n môi trường số. Việc hiểu rõ ai làkhá hà tiềm năng sẽ giú doanh nghiệp xâ dựng ch ng p y chiến lược tiếp cận hiệu quả. Doanh nghiệp cần phâ tí cá yếu tố như: Nhâ khẩu học n ch c n (tuổi, giới tí nghề nghiệp, thu nhập), hà vi mua sắm (thó quen sử dụng internet, cá nh, nh i c nền tảng kỹ thuật số phổ biến), sở thí nhu cầu vàvấn đề màkhá hà mục tiê gặp ch, ch ng u phải.
- 10 Mục tiê truyền thô marketing phải rõrà vàcụ thể, cóthể đo lường được. Mục u ng ng tiê cóthể là Tăng cường nhận diện thương hiệu, thúc đẩy doanh số bá hà trực tuyến, u : n ng tăng lượt truy cập website, tăng tương tác trên mạng xãhội hay làxâ dựng lò trung y ng thà của khá hà nh ch ng. Xác định chí xá tập khá hà mục tiê vàmục tiê truyền thô sẽ giúp định nh c ch ng u u ng hướng toà bộ chiến lược marketing trên môi trường số, đảm bảo hiệu quả vànhất quá n n. Xâ dựng thông điệp truyền thô marketing của doanh nghiệp trên môi trường số: y ng Thông điệp truyền thô làyếu tố then chốt, quyết định sự thà cô của chiến dịch. ng nh ng Thông điệp phải phùhợp với mục tiêu, đối tượng khá hà vàkê truyền thô Một ch ng nh ng. thông điệp hiệu quả trên môi trường số cần: - Ngắn gọn vàhấp dẫn: Người dùng internet thường có xu hướng lướt nhanh qua nội dung, vì vậy, thông điệp cần phải dễ hiểu vàthu hú ngay từ những giây đầu tiê t n. - Liên quan đến nhu cầu khách hàng: Thông điệp nê tập trung và những vấn đề hoặc n o nhu cầu của khá hà mục tiêu, đồng thời là nổi bật lợi í màsản phẩm/dịch vụ cóthể ch ng m ch mang lại. - Gắn kết với giátrị thương hiệu: Thông điệp cần phản á giátrị cốt lõ của thương nh i hiệu vàtạo sự khá biệt so với đối thủ cạnh tranh. c - Lựa chọn cá kê truyền thô marketing của doanh nghiệp trên môi trường số: c nh ng - Lựa chọn kê truyền thô phùhợp với đối tượng khá hà làyếu tố quyết định nh ng ch ng thà cô của chiến dịch. Cá kê truyền thông trên môi trường số phổ biến bao gồm: nh ng c nh - Mạng xãhội: Phùhợp cho việc xâ dựng thương hiệu, tương tác trực tiếp với khá y ch hà vàthực hiện cá chiến dịch quảng cá nhắm mục tiê ng c o u. - SEO vàSEM: Giú doanh nghiệp tối ưu hóa khả năng xuất hiện trê cá cô cụ p n c ng tì kiếm, tăng lưu lượng truy cập. m - Email Marketing: Cô cụ hiệu quả để gửi thông điệp trực tiếp đến từng khá hà ng ch ng cá nhân, đặc biệt làcá chiến dịch chăm sóc khách hàng cũ. c - Content Marketing: Thô qua việc chia sẻ cá bà viết, blog, video, infographic ng c i nhằm cung cấp thô tin hữu ích cho khách hàng và thúc đẩy tương tác. ng Lập kế hoạch truyền thông marketing là quá trình xác định thời gian, ngâ sá và n ch, cá hoạt động cụ thể để đạt được mục tiê truyền thô Kế hoạch cần bao gồm rõthời gian c u ng. triển khai, ngâ sá truyền thô vànội dung vàhì thức truyền tải. n ch ng nh

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu dữ liệu không gian phát triển trạm BTS 5G
73 p |
21 |
12
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Quản lý Kinh tế: Quản lý vốn nhà nước tại Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Ninh
83 p |
19 |
9
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Áp dụng học máy trong các ứng dụng thông minh dựa trên chuỗi khối blockchain
75 p |
19 |
9
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Xây dựng hệ khuyến nghị về sản phẩm vay cho khách hàng ở công ty tài chính
61 p |
19 |
8
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Quản lý Kinh tế: Quản lý hoạt động kiểm tra hàng hóa nhập khẩu của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
106 p |
19 |
7
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Dự đoán tuổi và giới tính bằng phương pháp học sâu
77 p |
17 |
6
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Hệ thống phân loại và phát hiện phương tiện tham gia giao thông di chuyển sai làn đường trên quốc lộ thuộc tỉnh Tây Ninh bằng camera kỹ thuật số
82 p |
18 |
5
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu phát triển mô-đun IoT gateway và ứng dụng máy nấu ăn thông minh
83 p |
26 |
5
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu dự báo không gian phát triển mạng Internet di động tốc độ cao tại tỉnh Tây Ninh
73 p |
24 |
5
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Dự báo khách hàng sử dụng dịch vụ FiberVNN của VNPT Tây Ninh có nguy cơ rời mạng
66 p |
21 |
5
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu các thuật toán chuyển tiếp đa chặng sử dụng bề mặt phản xạ thông minh
58 p |
12 |
5
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu mô hình học sâu để dự báo khách hàng rời mạng viễn thông ở Tây Ninh
71 p |
32 |
5
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Xây dựng hệ thống hỏi đáp trực tuyến bằng phương pháp máy học để tự động hóa quy trình tiếp nhận câu hỏi áp dụng cho chính quyền địa phương tỉnh Tây Ninh
88 p |
14 |
5
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng phương pháp học sâu vào nhận dạng cảm xúc để đánh giá độ hài lòng khách hàng
61 p |
12 |
4
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu phương pháp ẩn các tập mục có độ hữu ích trung bình cao nhạy cảm trong cơ sở dữ liệu giao tác
79 p |
28 |
4
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Nâng cao hiệu năng mạng chuyển tiếp đa chặng bảo mật dạng cụm với các thuật toán chọn đường
75 p |
22 |
3
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Thuật toán định tuyến dựa trên logic mờ tích hợp máy học nhằm cải tiến thời gian sống của mạng cảm biến không dây
75 p |
26 |
3
-
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ Kỹ thuật: Hỗ trợ chăm sóc khách hàng dựa vào học máy cho doanh nghiệp Viễn Thông
73 p |
21 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
