ƯỜ
Ầ
Ơ
TR
NG Đ I H C C N TH
Ộ
Ạ Ọ KHOA CÔNG NGHỆ B MÔN QLCN
Ề ƯƠ
Ả
Đ C
NG BÀI GI NG
Ả
Ỹ
Ả
Ậ QU N LÝ & K THU T Ệ B O TRÌ CÔNG NGHI P
Ị
GVC.Ths PHAM TH VÂN
ụ ọ : M c tiêu môn h c
ể ủ ả ọ
ầ ạ ừ ượ ả ụ ệ ươ ụ ả ng pháp qu n lý b o trì hi n đ i, t
ả ấ ượ ả ằ ệ ố
c m c tiêu, t m quan tr ng c a công tác b o trì và các đó áp d ng vào công tác qu n lý b o trì cho ẵ ệ ng (C) và hi u ệ ệ ế ị . Giúp sinh viên hi u đ ph ả doanh nghi p, nh m nâng cao kh năng s n sàng (A), h s ch t l ệ ả ấ su t thi t b (H), giúp doanh nghi p c i thi n OEE.
ắ ọ Tóm t t môn h c:
ị ế ử ả ề ị
ứ ơ ả ủ
ệ ể ượ ả ệ ả ả ả ỉ
ng s n ph m, h ư ậ ỹ
ấ ượ c b o trì làm gi m ch phí, tăng năng su t, ch t l ứ ạ ớ ộ ả ẵ ằ ữ ả ế ớ i và b o trì Trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v l ch s b o trì th gi ả ệ ừ ủ t Nam, vai trò c a công tác b o trì phòng ng a, giúp doanh c a các doanh nghi p Vi ạ ấ nghi p hi u đ ụ giá thành, tăng s c c nh tranh, thông qua áp d ng k thu t m i nh RCM, TPM,… ậ nh m nâng cao đ tin c y và kh năng s n sàng.
ươ
Ch
ng 1
Ử Ả
Ế Ớ
Ị
L CH S B O TRÌ TH GI
I,
VAI TRÒ VÀ THÁCH TH CỨ
ử ̣ ̉
̀ ́ ́ ử ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ế ị ượ ư ̣ ̉ ̉
̀ khi con ng ́ ́ ́ ́ ́ ưở ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ụ t b , công c . ̀ ̣ ng va chung loai ng trong san xuât công nghiêp
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ơ i chi ̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ư ̉ ̉ 1.1 Lich s bao trì ̀ ̃ ươ ̉ ư i biêt s dung máy móc, thi Bao tri đa xuât hiên kê t ́ ́ ́ ́ ơ ượ ự M i đ c coi trong đung m c khi co s gia tăng không lô vê sô l ́ ̀ ́ ̀ ư cua cac tai san cô đinh nh may moc, thiêt bi, nha x ậ (vài th p niên qua). Theo tap chi Control Megazine (October, 1996) cac nhà san xuât trên toan thê gi ́ ̀ 69 ti USD cho bao tri môi năm va con sô nay se không ng ng gia tăng
ả ượ B o trì đ ế ệ c chia làm 3 th h :
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ế ệ ứ ấ Băt đâu t ́ ́ ư ơ i th II
̣ ̉
́ ́ ́ ́ ơ ưở ư ̉ ̉ ̉ ́ ng đên san xuât, ́ ̣ ̉ ̉
̀ ượ ̉ ̉
́ ̀ ư ̉
ư ́ ̀ ̀ ̣ ư ̉ ươ ợ ̉ ̉
ơ ́ ơ ́ ́ ̃ ̀ ́ ư ̉ ử ư ̉ ̉ ̀ ̀ ư ư xa x a mai đên đâu chiên tranh thê gi Th h th nh t: ́ ư ượ c phat triên. Công nghiêp ch a đ ̀ ̀ ́ ơ May moc đ n gian, th i gian ng ng may it anh h ̃ ̀ Công viêc bao tri cung rât đ n gian. ́ ́ ưở Bao tri không anh h ng l n vê chât l ng và năng suât. ́ ́ ư ượ Ý th c ngăn ng a cac thiêt bi h hong ch a đ c phô biên ̀ ́ Không cân thiêt phai co cac ph ng phap bao tri h p lý ́ Bao tri mang tính s a ch a khi co h hong xay ra
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ư ̀ ơ ̣ ̉ Moi th đa thay đôi trong suôt th i ky chiên tranh thê gi ́ ́ ư ơ i th II. ế ệ ứ Th h th hai:
̀ ́ ầ ử ụ ự ả ồ Nhu c u s d ng hang hoa tăng, trong khi ngu n nhân l c gi m
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ượ ư ơ ̣ ̉ ̀ c đ a vao san xuât nhiêu h n va
̀ ́ư ̣
ề ̀ ơ ơ
̀ ư ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̃ ̣ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ trang thai ôn đinh ch không phai s a ch a khi co h hong ̉ ử ́ ư ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̣ ̃ Vao nh ng năm 1950, may moc cac loai đa đ ơ ph c tap h n ế Quan tâm nhi u h n đ n th i gian ng ng may ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ư Băt đâu xuât hiên khai niêm bao tri phong ng a ma muc tiêu chu yêu la cho thiêt gi ́ ́ ư ̉ ư bi luôn hoat đông ̀ ̀ ̃ ơ Nh ng năm 1960 giai phap nay chu yêu la đai tu lai thiêt bi vao nh ng khoang th i gian nhât đinh.
̃ ̃ ́ ̃ ́ ư ư ̣ Gi a nh ng năm 1970, công nghiêp thê gi ́ ̃ ̉ ư ơ i đa co nh ng thay đôi
ả ả
ố ơ t h n ố ơ t h n ườ ng ườ ng
ệ ệ
ả ả
ế ệ ứ Th h th ba: ́ơ l n lao.
Thế hệ thứ ba: Thế hệ thứ ba: ơ ẵ Kh năng s n sàng cao h n ơ ẵ Kh năng s n sàng cao h n An toàn h nơ An toàn h nơ ẩ ả ấ ượ ng s n ph m t Ch t l ẩ ả ấ ượ ng s n ph m t Ch t l ệ ạ ề t h i v môi tr Không thi ệ ạ ề Không thi t h i v môi tr ơ ọ ổ Tu i th dài h n ổ ơ ọ Tu i th dài h n ử ụ S d ng chi phí b o trì hi u ử ụ S d ng chi phí b o trì hi u
ả ơ qu h n ả ơ qu h n
ẵ ẵ
ả ả ổ ổ
ấ ấ
Thế hệ thứ hai: Thế hệ thứ hai: ơ Kh năng s n sàng cao h n ơ Kh năng s n sàng cao h n ơ ọ Tu i th dài h n ơ ọ Tu i th dài h n ơ Chi phí th p h n ơ Chi phí th p h n
Thế hệ thứ Thế hệ thứ nhất: nhất: ữ ử S a ch a khi ữ ử S a ch a khi máy hư máy hư
1980 1980
1990 1990
2000 2000
1960 1960
1940 1940
1950 1950
1970 1970
ợ ề ả ữ 1.1.1 Phát sinh nh ng mong đ i v b o trì
́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ư ưở ̉ ượ ̉ ̉ ̉ ng đên năng l c san xuât (giam san l ng, ́ ư ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ơ ự ̣ ̣ ̉ ́ ươ ng th c hiên cac hê thông san xuât đung luc (Just In Time), ̃ ư ́ ́ ơ i co xu h
Th i gian ng ng may luôn luôn anh h ̀ ở tăng chi phi vân hanh và gây tr ngai cho dich vu khach hang) ́ Nh ng hâu qua cua th i gian ng ng may lai trâm trong thêm do công nghiêp chê tao ́ ́ thê gi
̀ ̃ ̃ ́ ư ớ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ơ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ Vao nh ng năm 1960 và 1970 điêu nay đã la môt môi quan tâm l n trong môt sô ́ nganh công nghiêp l n nh chê tao may, khai thac mo và giao thông vân tai.
̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ở ̉ ̣ ̣ ̀ ơ mât điên đa lam cho cac công ty tin hoc Silicon ̃ ̣ ơ ̣ ̣ Vao thang 6/2000 chi môt gi Valley (My) thiêt hai h n 100 triêu đô la.
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ươ ng nghiêm trong ́ ́ ̃ ̀ ̀ ự ̀ ư Nh ng h hong ngay cang gây cac hâu qua vê an toan va môi tr ̉ ở ữ trong khi nh ng tiêu chuân ̀ ̀ cac linh v c nay đang ngay cang tăng nhanh chong.
́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ử ̣ ̉
̀ ́ ́ ơ ươ i, đa co nh ng công ty, nha may đong c a vi không đam c trên thê gi ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̃ ư ̀ ươ ng.
̀ ́ ̃ ̉ ở ử ̉ ̣ ̣ ̣ ́ môt sô nhà may điên nguyên t ̀ ̀ đa lam nhiêu
̀ươ ̣ ́ +Tai nhiêu n ́ bao cac tiêu chuân vê an toan va môi tr ̃ ư + Điên hinh la nh ng tai nan và rò ri ng ̀ i lo ngai.
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ượ ̉ ̣ cho cac máy móc thiêt bi, chung phai đ ̣ c duy tri hoat ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ Đê thu hôi tôi đa vôn đâu t ́ ́ đông v i hiêu suât cao và co tuôi tho cang dài cang tôt.
̀ ́ ̀ ́ ứ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ượ ư ̀ ̀ t lên đ ng đâu trong cac chi phi ma ng ̀ ̃ c ai quan tâm đên chô đa v
̃ ư ̉ ́ ́ Trong môt sô nganh công nghiêp, chi phi bao tri cao th nhi hoăc thâm chi cao nhât ̀ ừ trong cac chi phi vân hanh. Kêt qua la trong vong 30 năm gân đây, chi phi bao tri t ̀ ươ ượ chô không đ i ta u tiên kiêm soat.́
ữ ậ ỹ ớ 1.1.2 Nh ng k thu t m i
ậ ậ
Thế hệ thứ ba: Giám sát tình tr ngạ Giám sát tình tr ngạ Thi Thi
ủ ủ
ỏ ỏ
ủ ủ
ạ ạ
ộ ộ
ả ả ế ế ả t k đ m b o tin c y và kh ế ế ả ả ả t k đ m b o tin c y và kh ả năng b o trì ả năng b o trì ể ứ Nghiên c u nguy hi m/r i ro ể ứ Nghiên c u nguy hi m/r i ro Máy tính nh , nhanh Máy tính nh , nhanh Phân tích các d ng và tác đ ng c a Phân tích các d ng và tác đ ng c a
hý h ngỏ hý h ngỏ
ệ ố ử ụ S d ng h th ng chuyên gia ệ ố ử ụ S d ng h th ng chuyên gia ệ ỹ ạ Đào t o đa k năng và làm vi c ạ ệ ỹ Đào t o đa k năng và làm vi c nhóm nhóm
Thế hệ thứ hai: ế ậ ệ ố Các h th ng l p k ậ ệ ố ế Các h th ng l p k ề ạ ho ch và đi u hành ề ạ ho ch và đi u hành công vi cệ công vi cệ ữ ạ ữ ạ
ế ử S a ch a đ i tu theo k ế ử S a ch a đ i tu theo k
Thế hệ thứ nhất:
ho chạ ho chạ
ậ ậ
ớ ớ Máy tính l n, ch m Máy tính l n, ch m
ữ ử S a ch a khi ữ ử S a ch a khi máy hư máy hư
1940 1940
1950 1950
1960 1960
1970 1970
1980 1980
1990 1990
2000 2000
̀ ̀ ́ ̃ ư ́ ơ ̉ ̉ ̉ : Nh ng phat triên m i cua bao tri gôm
́ ́ ̀ ́ ́ ư ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Cac công cu hô tr quyêt đinh: nghiên c u rui ro, phân tich dang va hâu qua h ̉ ư
̉
̃ hong và h th ng chuyên gia . ớ ệ ố ỹ ậ ả
ạ ả ễ ả ế ậ
́ ̀ ́ ́ ̀ ư ụ ộ ế ế t k máy móc quan tâm đ n đ tin c y và kh năng d b o trì. ̉ ư ̣ ự ươ ư ̣ ̣ ̉ ́ ́ ng thuc đây s Áp d ng K thu t b o trì m i nh giám sát tình tr ng. Thi Môt s nhân th c m i vê măt tô ch c công tac bao tri theo h ̀ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̉ ự ơ ̀ ́ ̀ ươ tham gia cua moi ng i, lam viêc theo nhom va tinh linh hoat khi th c hiên Total Productive Maintenance (TPM)
1.1.3 Đ nh nghĩa Bao trì
ị ̉
̀ ̀ ́ ả ̣
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ư ̉ ̣
̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̣
̀ ̣ ̀ B o trì la bât ky hanh đông nao nhăm ̀ duy tri cac thiêt bi không bi h hong va ̀ ở môt tinh trang vân hanh đat yêu câu ́ ̀ ̀ vê măt đô tin cây va an toan; va nêu ̀ ́ ̀ ̣ ư ̉ chung bi h hong thi phuc hôi chung vê ̀ tinh trang nay.
ủ ả ụ 1.1.4 M c tiêu c a b o trì
ế ậ t ừ ự ố Ngăn ng a s c trong quá ậ trình v n hành ươ Lo i b khuy t t ng lai ạ ỏ trong t
ả
Năng su t đ Năng su t đ Năng su t đ Năng su t đ
ế ừ ự Ngăn ng a s ủ mòn c a chi t máy ti ả Đ m b o an toàn trong quá ậ trình v n hành
ệ ệ c c i thi n c c i thi n ệ ệ c c i thi n c c i thi n
ấ ượ ả ấ ượ ả ấ ượ ả ấ ượ ả thông qua thông qua thông qua thông qua
ố ố ố ố
ố ố ố ố
ể ể ể ể
ẵ sàng ả ẵ ả ẵ sàng sàng T i đa kh năng s n T i đa kh năng s n ả ả ẵ sàng T i đa kh năng s n T i đa kh năng s n i thi u chi phí i thi u chi phí i thi u chi phí i thi u chi phí
Và t Và t Và t Và t
ố ố
ấ ệ T i đa hi u su t ấ ệ T i đa hi u su t ạ ộ ho t đ ng ạ ộ ho t đ ng ả ệ Nâng cao hi u qu ạ ộ ho t đ ng
ả ả ả Gi m chi phí B o trì
ờ ờ Gi m th i gian ch do máy h ư
1950
1960
1970
1980
1990
Breakdown Maintenance Breakdown Maintenance
1951
Preventive Maintenance Preventive Maintenance
1957
Corrective Maintenance Corrective Maintenance
1960
Productive Maintenance Productive Maintenance
1971 TPM
Total Productive Maintenance Total Productive Maintenance
Time-based era
Condition-based era
ZERO
Quality control cycle
Zero accident campaign
Zero defect group J K (Jishu Kanri or self management program)
Z D G R O U P (1965)
Q C C I R C L E (1962)
C A M P A I G N
A C C I D E N T (1971)
Evolution of TPM Evolution of TPM
ủ ả 1.2 Vai trò c a b o trì
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉
ự ̣
́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
ờ ̉ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ư ̉ ̉ ̉ ̀ Phong ng a đê tranh cho may moc bi hong. ́ ư ́ ́ C c đai hoa năng suât. ̀ Làm cho tuôi tho cua may lâu h n nh đam bao hoat đông đung yêu câu Nâng chi sô kha năng săn sang cua may cao nhât va th i gian ng ng may ít ̀ ̉ ̉ ̉ ̀ ́ nh t đê chi phí bao tri nho nhât.
́ ́ ấ ́ ư ̣ ̉
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ượ ̉ ̉ ̣ ơ ng h n.
̀ ơ ̣ ̣ ́ Tôi u hoa hiêu suât cua may ́ ́ Làm cho may moc vân hanh co hiêu qua va ôn đinh h n, chi phi vân hanh it ́ ̀ ̀ ơ ơ h n, đông th i lam ra san phâm đat chât l ̀ ̀ Tao ra môi tr ươ ng lam viêc an toan h n.
ứ ố ớ ả ữ 1.3 Nh ng thách th c đ i v i b o trì
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ơ ư ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̃ ư ư Ky thuât cang phat triên, may moc và thiêt bi se cang đa dang và ph c tap h n. Nh ng ̀ thach th c chu yêu đôi v i nh ng nhà quan ly bao tri hiên đai bao gôm:
̃ ̀ ́ ự ợ ̣ ̣ ̉ ́ L a chon ky thuât bao tri thich h p nhât.
̀ ư ̉ ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ợ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Phân biêt cac loai qua trinh h hong. ̀ Đap ng moi mong đ i cua ng i chu thiêt bi, ng ̀ ̉ ươ ử i s dung thiêt bi va cua ́ ư ̃ ̣ ́ toan xa hôi.
̀ ự ̣ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ơ ự ự ợ ợ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ Th c hiên công tac bao tri co kêt qua nhât. ́ ́ Hoat đông công tac bao tri v i s hô tr va h p tac tich c c cua moi ng ̀ i co ́
ậ ả ạ ộ ổ ộ ị ị ả (cid:0) Gi
(cid:0) ấ ượ ẩ ạ
liên quan ệ ạ ả Qu n lý b o trì hi n đ i là ế ị ấ ữ cho thi t b luôn ho t đ ng n đ nh theo l ch trình mà b ph n s n xu t ế ạ đã lên k ho ch. ả ẵ ế ị Thi ả ả ể ạ t b ph i s n sàng ho t đ ng đ t o ra các s n ph m đ t ch t l ả ng. ẵ ỉ ố ả ả (cid:0) Nhà qu n lý b o trì và s n xu t ph i xác đ nh đ ượ c ch s kh năng s n sàng
ề ấ ỉ ạ ộ ấ ả ị ấ ợ ả đó đ ra ch tiêu s n xu t h p lý nh t. ể ừ đ t
ươ
Ch
ng 2
Ổ
Ề T NG QUÁT V ƯỢ Ả
Ế
CÁC CHI N L
C B O TRÌ
Bảo trì khẩn cấp
Bảo trì phục hồi
BT không kế hoạch
Bảo trì
Bảo trì phòng ngừa
Bảo trì dự phòng
Gián tiếp (CBM)
Trực tiếp (Định kỳ)
BT có kế hoạch
Bảo trì phục hồi
ả ế
ả
B o trì c i ti n
Bảo trì khẩn cấp
RCM
ả
TPM
B o trì chính xác
́ ́ ̀ ỹ ̣ ̣ K thuât giam sat tinh trang
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ư ươ i nh : ́ ́ ́ ̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ̣ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
̣ ̣
̀ ự ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ư ̣ ̉
́ ́ ượ ̣ ̉ ̀ c bao tri. ̀ ́ ̀ ̀ ư ự ̣ ̉ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ư ̣ ̉ ̉ ̉
̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ự Giam sat tinh trang chu quan: Th c hiên băng cac giac quan cua con ng ̀ ờ nghe, nhin, s , nêm, ng i đê đanh giá tinh trang cua thiêt bi. ̀ ́ ́ Giam sat tinh trang khách quan: Thông qua viêc đo đac và giam sat băng nhiêu thiêt ̃ ́ ́ ́ ừ ư nh ng thiêt bi đ n gian cho đên thiêt bi chân đoan hiên đai nhât bi khac nhau, t ́ ̀ ́ + Giam sat tinh trang không liên tuc: ́ ́ ̀ ượ + Giam sat tinh trang liên tuc: Đ c th c hiên khi th i gian phat triên h hong ́ ̀ ̀ ́ ươ ươ ơ qua ngăn. Ph i h n nh ng thiêt bi đăt tiên h n va ban thân ng phap nay cân it ng ̀ ̃ thiêt bi cung cân đ ̀ ̣ ươ Trong hê thông bao tri phong ng a d a trên giam sat tinh trang th ng 70% cac hoat ́ đông la chu quan va 30% la khach quan, ly do la vi co nh ng h hong xay ra va không thê phat hiên băng dung cu.
́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ư ̉ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̣ ̀ Đ c tiên hanh khi cân thay đôi thiêt bi cung nh cai tiên tinh trang Bao tri cai tiên: ́ ̀ ̣ bao tri. Muc tiêu cua bao tri cai tiên la thiêt kê lai môt sô chi tiêt, bô phân và toan bô ́ thiêt bi
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ự ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ự ừ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̉ ư La hinh th c bao tri thu nhâp cac d liêu cua bao tri d đoan đê Bao tri chinh xac: ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ng và cac thông sô vân hanh cua may, t đó c c đai hoa năng suât, hiêu chinh môi tr ́ ́ hiêu suât và tuôi tho cua may.
ộ ố ặ ị ế ị ể ừ ị ộ Trang b thêm m t ho c m t s thi ấ t b đ khi máy b ng ng b t
ả ờ ể ẵ ự B o trì d phòng: ế ng dùng cái có s n đ thay th .
̀ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̉
́ ́ ở ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ư ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̀ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ư ư ̣ ̣
́ ự ̉ ́ ́ ́ Th c hiên b i tât ca cac nhân viên thông qua cac Bao tri năng suât toan bô TPM: ́ ́ ́ nhom hoat đông nho nhăm tăng tôi đa hiêu suât s dung may moc thiêt bi. TPM tao ra ́ ́ ̣ ượ nh ng hê thông ngăn ng a tôn thât xay ra trong qua san xuât nhăm đat đ c muc tiêu " ́ ́ ̣ ượ ư không tai nan, không khuyêt tât, không h hong". TPM đ c ap dung trong toan bô ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ươ phong ban va toan bô cac thanh viên t i lanh đao cao nhât đên nh ng nhân viên ng ́ tr c tiêp san xuât
̀ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
̣ ượ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ Bao tri tâp trung vao đô tin cây CBM ̀ ̀ ̀ ượ c ap dung đê đat đ La môt qua trinh mang tinh hê thông đ c cac yêu câu vê bao tri ́ ̀ ượ ng nhu va kha năng săn sang cua may moc, thiêt bi nhăm đanh gia môt cach đinh l ̀ câu th c hiên hoăc xem xet lai cac công viêc va kê hoach bao tri phong ng a.
ử ữ ừ Phòng ng a hay s a ch a?
ố ố ư ỏ ờ ớ c s d ng trong th i gian 14 tháng v i phân b s h h ng n hàng
Tình hu ng:ố ế ị ượ ử ụ ộ t b đ M t thi ư tháng nh sau.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
n 0 1 0 2 1 3 4 1 2 2 3 1 0 1
ư ỏ ử ụ ư ỏ ử ử
ồ ệ ệ ỗ ắ ử ụ
ằ ừ ươ ớ ệ ớ ợ ồ ơ
ố ầ ư ỏ ỳ ọ ả
ủ ồ ế ị t b là 0,5.
ả ọ ị ả Công ty hi n đang s d ng b o trì h h ng. M i khi h h ng, chi phí s a ch a trung ả ng pháp b o trì phòng bình là 6 tri u đ ng. Công ty hi n đang cân nh c s d ng ph ị ả ả ng a, b ng cách kí h p đ ng v i 1 đ n v b o trì bên ngòai, v i chi phí b o trì hàng ừ tháng là 5 tr đ ng. Sau khi b o trì phòng ng a, công ty k v ng s l n h h ng hàng tháng c a thi Theo Anh/ch công ty nên ch n gi
i pháp nào? iả Gi
ố ư ỏ ổ T ng s h h ng:
n = (1*5)+(2*3)+(3*2)+(4*1) = 21
ầ ố ư ỏ Trung bình s h h ng hàng tháng: N = 21/14 = 1,5 l n/ tháng
ư ỏ ả Chi phí b o trì h h ng trung bình hàng tháng:
ệ ồ CPBTHH = 1,5 * 6 = 9 (tri u đ ng/tháng)
ả ừ Chi phí b o trì phòng ng a trung bình hàng tháng:
ệ ồ CPBTPN = 0,5 * 6 + 5 = 8 (tri u đ ng/tháng).
ừ ể ả ậ V y công ty nên chuy n sang b o trì phòng ng a.
ươ
Ch
ng 3
Ộ
Ậ
Ả Ả
Ẵ Ị
Ệ
Ế
Đ TIN C Y, KH NĂNG S N SÀNG & Ộ HI U QU THI T B TOÀN B (OEE)
ậ ộ 3. 1. Đ tin c y
3.1.1 Khái ni mệ
(cid:0) Xác su t c a m t thi ấ ủ
ộ ế ứ t b , chi ti t, h th ng ho t đ ng theo ch c năng đ t
ả ệ ố ị ướ ệ ạ ộ ạ ộ ạ ề ộ i m t m t đi u ki n ho t
(cid:0) ủ ấ ặ ả ộ
ệ ẩ ậ ả ợ (cid:0) ụ ể ế ị c đo hi u qu ho t đ ng c a m t ho c m t h th ng thi ệ ậ ủ ự ả ở ộ t b (ch t ấ ế ị ả quan tr ng trong công tác b o trì b i vì đ tin c y c a thi ộ ệ ố ấ i nhu n, năng l c s n xu t) (Hi u su t nhà máy) t b càng
ọ ả ấ ầ ế ị ờ ầ yêu c u trong kho ng th i gian xác đ nh và d ộ đ ng c th ướ ạ ộ Th ả ượ ng s n ph m, kh năng l l ế ố Là y u t th p thì nhu c u b o trì càng cao
ộ ướ ̣ ư ̉ ư ỏ ờ ̉ c đo Đ tin c y ? Ty lê h hong (Failure rate) và Th i gian h h ng trung
ậ Th bình (MTBF/MTTF) MTBF applies to equipment that is going to be repaired and returned to service MTTF to parts that will be thrown away on failing
ự ủ ễ ộ
ề ặ ẻ ị ự ắ
ộ ượ t ch u l c u n, kéo, nén, xo n. Khi bi n d ng d o v ả t quá gi ứ ố ộ ể
ệ ủ ặ ế ụ ế ụ ộ ư ỏ là s phá h y đ t ng t di n ra c c b trên b m t ma sát hay các H h ng? ớ ạ ạ ế ế chi ti i h n ủ ậ ệ cho phép. Trên m t th tích vĩ mô c a v t li u, làm suy gi m ch c năng làm t, c m chi ti vi c c a c p ma sát hay các chi ti t
ư ỏ Nguyên nhân h h ng
ả ệ ộ ộ i, tác đ ng c a t
ộ Va qu t, làm vi c quá t ấ ộ i tr ng đ ng, tác đ ng ắ i tr ng đ t xu t…, gây ra các v t n t, v thân máy, xo n
ỡ lăn bi
ổ ề ặ ắ ữ
ướ ế ạ
ổ ấ ế ệ ạ ặ t. Gi a các m t ma sát c a đôi chi ti
ẹ ụ ả ọ i tr ng ph , t ỷ ụ ư ỏ ấ ủ ế ề ặ ủ ế ướ ặ ạ ủ ả ọ ủ Ch quan: ủ ả ọ ế ứ c a t ẻ ề thanh truy n & tr c khu u, gây tróc, m các bánh răng và ủ Khách quan: H h ng do hao mòn: Ma sát gi a các b m t l p ghép c a đôi t, tính ch t c a kim lo i, là nguyên nhân làm thay đ i kích th chi ti c và hình ữ ủ ạ d ng c a chi ti t xu t hi n các h t mài, bào mòn các b m t ho c t o thành các v t x c.
ườ ặ ụ ư các chi ti
ơ ư ỏ ng h h ng này th ộ ế t có m t tr ố ớ ố ầ
ng th y ớ ộ ố ệ
ổ ộ
ệ ố ầ ơ ự ạ ẫ ỡ ổ
ệ ượ ấ ở Hi n t nh : Xilanh, ụ ỷ ụ tr c khu u trong đ ng c ; Các kh p n i c u, các kh p n i then hoa trong tr c ệ ộ ư ỏ t: Do nhi các đăng, các bánh răng trong h p s … H h ng do hóa nhi t đ ủ ủ ộ ma sát; trong h th ng làm mát c a đ ng c ; Do tác đ ng c a các trong các ậ ệ ạ t p ch t có h i l n trong d u m , nhiên li u; Do s thay đ i khí h u môi ườ tr ấ ng
ậ ỷ ệ ư ỏ ư ỏ ờ h h ng ( )λ và th i gian h h ng
ố ề ộ 3.1.2 Các hàm s v đ tin c y (R[t]), t l trung bình (MTBF/ MTTF)
ố ộ ậ 3.1.2.1 Hàm s đ tin c y
ủ ộ ố ầ ư ỏ ượ s r ng s l n h h ng c a m t thi ổ c phân b
ậ ỷ ệ ư ỏ ủ h h ng c a thi ế ị ơ t b c khí thì đ ế ị t b
Ví d 3.1ụ ả ử ằ Gi theo hàm mũ. Vì v y, t l λ λ (t)= [3.2] Trong đó:
λ ỷ ệ ư ỏ ổ ủ t l h h ng không đ i c a thi ế ị t b .
ứ ế ượ ậ Th công th c [3.2] vào [3.1] ta đ ố ộ c hàm s đ tin c y:
λ ố ỷ ệ ư ỏ 3.1.2.2 Hàm s t l h h ng (t):
ỷ ệ ư ỏ ư ố ầ ủ
ế ị t b thì đ ỷ ệ c đ nh nghĩa nh s l n thi ố ượ ị ổ ờ h h ng c a thi T l ơ ị ờ trên đ n v th i gian. T l này thay đ i trong su t vòng đ i thi ế ị ự ố t b s c ế ị t b và
λ ỷ ệ ư ỏ ồ ị ồ ị ẽ h h ng và v lên đ th thì đ th này có
Giai đoạn hữu dụng
Giai đoạn mài mòn
Gđ lắp đặt thử nghiệm
ế ọ ạ ồ ắ n u g i lambda ( ) là t l d ng b n t m.
ặ ắ
ế
cướ
ụ ẵ
ệ
ự ự L p đ t không đúng ơ ấ Thi u ch t bôi tr n ấ ẫ ạ Có các t p ch t l n vào trong vòng bi Trong vòng bi có n ặ ố ỡ Tr c ho c g i đ không nh n Do rung đ ngộ ể ủ S di chuy n c a dòng đi n ự ỏ S mòn h ng t nhiên
ạ ắ ư ỏ ử ệ ặ Nguyên nhân h h ng trong giai đo n l p đ t th nghi m
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) ả ậ ệ ươ ng kém ươ ứ ng x ng ử ụ (cid:0) ng pháp s d ng không đúng ậ ố ỹ ử ệ (cid:0) ứ (cid:0) ượ ắ ặ (cid:0) ấ ấ ượ Qu n lý ch t l V t li u không t Ph Các thông s k thu t th nghi m kém ấ V t quá ng su t L p đ t không đúng ả Quá trình s n xu t kém
(cid:0) ố (cid:0)
(cid:0) ữ ậ ư ỹ ấ ậ TN cu i cùng không hòan tòan Đóng gói / l u tr sai T p hu n k thu t kém
h h ng Failure Rate
ỷ ệ ư ỏ ơ ị ơ ả ậ ườ T l Đ n v c b n đo l λ ộ ng cho đ tin c y
ượ ắ ể ử ụ
ờ c l p đ s d ng trong 1000gi ư ờ ạ ộ ờ ờ Ví d :ụ ề 20 máy đi u hoà đ th i gian này 1 máy h sau 200gi ư và 1 máy h sau 600gi ho t đ ng, trong . Tính MTBF?
ờ ỏ : là kh ang cách
ư ỏ ầ ư ỏ ữ 3.1.2.3 Th i gian h h ng trung bình (MTBF/MTTF) trung bình gi a các l n h h ng
ả ử ằ ậ ủ ộ ế ị ơ ượ s r ng đ tin c y c a 1 thi t b c khí đ Ví d : ụ Gi ở c cho b i:
Trong đó:
ủ Tính MTBF c a thi ế ị t b ?
Gi iả
̀ ̣ ̉ ̣ ̣
ệ ố ố ớ ộ ọ ớ ̣ ̣
ề ả ệ ề ấ 3.1.3 Tâm quan trong cua đô tin cây ư ế ứ Đô tin cây có m t ý nghĩa h t s c quan tr ng đ i v i các h th ng l n nh máy bay, phi thuy n, dây chuy n s n xu t công nghi p,...
ộ ả ệ ố ướ ế ầ ế ế ả ả c h t c n thi ộ t k đ m b o đ
ể ả ậ ệ ố ầ
ả ượ ể ệ ậ ằ ả ả
ộ ạ ộ ờ ẩ c th hi n b ng kh năng s n ph m ị ậ Đ đ m b o đ tin c y toàn h th ng tr tin c y riêng cho các thành ph n trong h th ng. ẩ ủ ả Đ tin c y c a s n ph m ph i đ ụ ể ả ho t đ ng hoàn h o trong th i gian xác đ nh c th
ậ ủ ệ ố ộ 3.1.4 Đ tin c y c a h th ng
ộ ế ị ừ ả ệ ố ả ế ố ế N u m t thi t b ng ng thì c h th ng ph i
ệ ố 3.1.4.1 H th ng n i ti p: ng ngừ
ể ố ế ệ ố ậ
ứ ộ Đ tính đ tin c y trong h th ng n i ti p ta dùng công th c Rs=R1.R2.R3…Rn
ố ủ ệ ố ế ủ ơ ồ ơ ố ị S đ kh i c a h th ng n i ti p c a n đ n v
ậ ệ ố
ố ơ ị
ố
ỷ ệ ư ỏ ủ ệ ố Trong đó: ộ Rs: đ tin c y h th ng ệ ố n: s đ n v trong h th ng ậ ủ ơ ị Ri: đ tin c y c a đ n v / kh i I ( i= 1,2,3,…,n) λ h h ng c a h th ng ộ s(t) = t l
ậ ệ ố
ố ơ ị
ố
ộ s(t) = t l
ượ Trong đó: ộ Rs: đ tin c y h th ng ệ ố n: s đ n v trong h th ng ậ ủ ơ ị Ri: đ tin c y c a đ n v / kh i I ( i= 1,2,3,…,n) λ ủ ệ ố ỷ ệ ư ỏ h h ng c a h th ng λ c: MTTFs = 1/ s , ta đ
ế ị ượ ắ t b đ ớ c l p song song v i
ạ ộ
ế ế ị ạ ẫ ạ ộ ấ ả T t c các thi ờ ể i cùng m t th i đi m. ế ị t b thì các thi t b còn l i v n ho t đ ng đ ượ c
ề ổ ệ ố 3.1.4.2 H th ng song song: ạ ộ nhau, ho t đ ng t ộ ừ N u ng ng m t trong các thi ấ nên t n th t không nhi u
ệ ố ộ ậ ượ Đ tin c y trong h th ng song song đ ở c tính b i
ệ ố ơ ị H th ng song song n đ n v
ệ ố
ệ ố ổ
ộ Trong đó: ậ ộ Rps: = Đ tin c y h th ng song song ố ơ ị n = t ng s đ n v trong h th ng ị ứ ơ ậ Ri = đ tin c y đ n v th i, cho i = 1,2,3,…,n
ộ ộ ơ ọ ộ ơ
ấ ậ ủ ộ ộ ậ ộ ộ ể ườ ẫ ơ
Ví d : ụ ả ọ ộ M t máy bay có 2 đ ng c h at đ ng đ c l p. Ít nh t m t đ ng c ph i h at ơ ộ ộ đ ng bình th ng đ máy bay v n bay. Đ tin c y c a đ ng c 1 và đ ng c ầ ượ 2 l n l t là 0.99 và 0.97.
ấ ủ ủ ế
Tính xác su t c a các chuy n bay thành công c a máy bay Rps = 1(10.99)(10.97) = 0.9997
ậ ỷ ệ ủ V y t l bay thành công c a máy bay là 99.97%
ỗ ợ ệ ố ố ế 3.1.4.3 H th ng h n h p (n i ti p song song)
ố ế ươ ệ ố ể ươ Chuy n sang h th ng n i ti p t ng đ ng:
ệ ố ự 3.1.4.4 H th ng d phòng:
ế ị ọ ộ ế ị ở ế ộ ự ộ M t thi t b đang h at đ ng và k thi t b đang ch đ d phòng
ầ ế ng h p c n liên k t các thi t b đ ng c nh nhau trong h
ế ị ứ ế ế ị ầ ạ t ph i cho các thi
ạ ộ
ườ ệ ạ ả t b ho t ủ ế ị t b ho t đ ng là đ và ế ị t b ể ằ i v n n m ch đ
ờ ượ ệ ố ố ơ
ộ ố ườ ệ ố ộ ờ ạ i cùng m t th i đi m. Có khi ch c n m t thi ạ ẫ ế ị t b còn l ạ ộ ị ừ ậ ủ ệ ố ự ộ ợ Trong m t s tr ự ố th ng. Trong h th ng d phòng thì không c n thi ộ ộ ỉ ầ đ ng t ợ ở ộ c kh i đ ng trong tr các thi ng h p thi ị ổ đang ho t đ ng b ng ng. Trong h th ng có t ng s đ n v là (k+1) Đ tin c y c a h th ng d phòng:
ệ ố ự ậ ở Trong đó, ộ Rsbs = đ tin c y h th ng d phòng t
ự
λ λ ệ ố ố ầ ư ỏ ứ ủ ặ
H th ng d phòng (k+1) máy Cho s l n h h ng c a máy là hàm mũ, đ t (t) = , theo công th c trên ta có:
ủ ệ ố ư ỏ ự ờ Trong đó: MTTFsbs = Th i gian trung bình h h ng c a h th ng d phòng
ả ẵ 3.2 Kh năng s n sàng (KNSS)
ỉ ố ỗ ợ ả a. Ch s h tr b o trì:
ờ ằ ượ
ờ ợ ố ớ c đo b ng th i gian ch đ i trung bình đ i v i các ỉ ố ỗ ợ ừ (Mean Waiting Time (MWT). Ch s h tr
ưở ủ ng c a:
ế ượ ủ ộ ậ ả ấ ả c c a b ph n s n xu t & b o trì.
ỉ ố ỗ ợ ả ộ ổ ứ ả ể ệ ủ
ch c b o trì, trong ầ ể ả ấ ị ả ấ ệ
ỉ ố ỗ ợ ả Ch s h tr b o trì đ ồ ự ả ngu n l c b o trì khi máy ng ng ị ả ả b o trì ch u nh h ổ ứ T ch c, Chi n l Ch s h tr b o trì th hi n kh năng c a m t t ữ ồ ự nh ng đi u ki n nh t đ nh, cung c p các ngu n l c theo yêu c u đ b o trì ộ m t thi ề ế ị t b .
ỉ ố ả ả b. Ch s kh năng b o trì
ờ ả ả ằ ỉ ố ử c tính b ng th i gian s a ch a trung bình
ữ ị ả ưở ữ ử (Mean ấ ớ ng r t l n
ẽ ế ế t k .
ỉ ố ả ỉ ố ể ậ ẵ ả
ỗ ợ ả ỉ ố ả ả ượ Ch s kh năng b o trì đ ờ Time To RepairMTTR). Th i gian s a ch a trung bình ch u nh h ả ế đ n các b n v thi ỉ ố ầ Đ tăng ch s kh năng s n sàng c n tăng ch s tin c y và gi m ch s h tr b o trì và ch s kh năng b o trì.
ừ
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ờ ự ̉ ̉
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̉
̀ ơ ́ ̀ ư ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ MDT: th i gian ng ng máy trung bình = MWT+ MTTR ̀ ươ i ta it thông kê ma chi thông kê Trong th c tê hai chi sô MWT va MTTR ng ́ ̀ ư th i gian d ng may môi lân va sô lân d ng may trong môt khoang th i gian san ̀ ư xuât nao đo. T đo co thê tinh đ ̀ ́ ̀ c:
̀ ơ ̉
̀ ư ̉ ̀ ́ ư Tdm : tông th i gian d ng may = Tdm1+ Tdm2+ …..+Tdmn ́ ́ ̀ a: Tông sô lân d ng may
ẵ ấ ỉ ố ả Năng su t và ch s kh năng s n sàng
ả ả ẵ ưở ấ ớ ế ấ ng r t l n đ n năng su t trong quá trình
ỉ ố ấ @ Ch s kh năng s n sàng nh h ả s n xu t.
ổ ấ ề ấ ượ ử ạ ờ ng, th i gian ch y
ổ ấ ưở ả ữ ả ấ @ T n th t do s a ch a b o trì, các t n th t v ch t l ế ng đ n năng su t . không,...cũng nh h
ể ử ụ ả ạ ỉ ố ự ẵ ả @ Đ s d ng 100% năng l c, ch s kh năng s n sàng ph i đ t 100%.
ả ượ ỉ ố ấ ả ẵ ấ @ Ch s kh năng s n sàng càng th p thì s n l ng càng th p
Ả Ẵ TÍNH TOÁN KH NĂNG S N SÀNG
ả ẵ
ạ ộ
ể ả ổ ổ ừ
ờ ờ ả ế ấ ọ ỉ ố Trong đó: A Ch s kh năng s n sàng Thđ T ng th i gian máy ho t đ ng Tdm T ng th i gian ng ng máy đ b o trì ờ N u g i T là th i gian s n xu t:
T = Thđ+ Tdm
Thđ = Thđ1 +Thđ2 +Thđ3+… + Thđn
Tdm = Tdm1+Tdm2+Tdm3+.... + Tdmn
̃ ́ ̀ ụ ế ̀ ơ ư ư ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ượ ̀ ̃ ư ̀ ̃ ư ư ̉ ̉ ̀ ́ Ví d : n u ta có 3 lân d ng may va biêt th i gian cua môi lân d ng may cung ư ̉ nh khoang cach gi a nh ng lân h hong ta co thê tinh đ ̀ c:
ế ệ ạ ủ ư ộ ụ Ví d : Bi ạ t tình tr ng hi n t i c a m t máy nh sau:
ầ ế ờ ấ ờ ờ t th i gian ch g p đôi th i
ữ Thđ = 940h Tdm = 160 h a= 70 l n, bi ử gian s a ch a.
ẵ ả Hãy tính kh năng s n sàng A? MTBF? MDT?
Gi iả
MTTR = 0,77 h MWT = 1,53 h
ả ế ị ộ ệ 3.3. Hi u qu thi t b toàn b Overall Equipment Effectiveness (OEE)
ấ ớ ổ 6 t n th t l n
Theo Nakajima, 1988 c n xem xét sáu t n th t l n khi tính toán OEE.
ờ ư ổ 1. T n th t do thi
ổ ợ ả
ờ ấ ả ấ ổ ấ ổ ừ 2.
t ờ ạ ả ẩ ả ủ ấ t x y ra khi k t thúc s n xu t lo i s n ph m đó và các
ề ế ậ ả ể ạ ả ứ ấ
ấ ặ ắ
ạ ở
ế ế ệ ấ ẩ ế ậ ng do s n ph m khuy t t ế ề ả ầ ả ả ạ ộ ạ ữ ố ộ t gi a t c đ thi i ạ ố ộ t k và t c đ ho t
khi kh i đ ng đ n n đ nh,
ế ổ ị ấ ề ấ ở ộ ổ ữ
ố ng và làm l ế ị ả ế ị ỏ ạ ạ ả i s n ph m là nh ng t n th t v ch t ấ t b s n xu t.
ở ộ ấ ầ ấ ớ ế ị ự ố ỏ t b s c / h ng thì đu c tính nh t n th t th i gian khi năng ấ ượ ấ ổ su t gi m , và t n th t ch t l ỉ ặ T n th t th i gian do cài đ t/ đi u ch nh là k t qu c a th i gian d ng máy ả ế ẩ và s n ph m khuy t t ẩ ỉ ế ị ượ c đi u ch nh đ đáp ng yêu c u s n xu t lo i s n ph m khác t b đ thi ạ ấ ị ả ổ 3. T n th t do máy ch y không ho c gián đo n ng n x y ra khi s n xu t b ộ ự ố ạ ả ặ ờ gián đo n b i m t s c t m th i ho c khi m t máy ch y không t ố ộ ả ự ấ ổ 4. T n th t do gi m t c đ là s khác bi ế ị ự ế ủ ộ t b c a thi đ ng th c t ả ầ ừ ả ấ 5. Năng su t gi m x y ra su t giai đo n đ u t ế ẩ ấ ượ khi m khuy t ch t l ượ ng do b h ng hóc thi l ổ 6. T n th t do kh i đ ng máy
ủ ả ờ Mô hình các kho ng th i gian c a thi ế ị t b
ẵ ả 1. Kh năng s n sàng (A)
ạ ộ ệ ấ Hi u su t ho t đ ng (PE)
3. T l ỷ ệ ấ ượ ch t l ng (Qr)
ệ ả ế ị 4. Hi u qu thi t b ròng – Net Equipment Effectiveness NEE
ử ụ ừ ổ ờ ờ ờ ờ Tg s d ng = T ng th i gian – Th i gian d ng – th i gian ch
ể ẩ ủ i là tiêu chu n đ so sánh OEE c a công ty. % OEE trình
ướ i đây (Kailas, 2009 )
ộ ế ớ i OEE trình đ th gi ộ ế ớ OEE trình đ th gi ộ ế ớ ượ đ th gi i đ ủ ả B ng 3.1 : % c a OEE trình đ th gi ả c trình bày trong b ng d ộ ế ớ i
ệ
ồ ả ủ ế ị ệ ị ng OEE r t có ích trong vi c xác đ nh các ngu n gây ách t c, ra các t b và giám sát tính hi u qu c a các ch ắ ươ ng trình tăng thi
ườ ấ Đo l ầ ư ế ị quy t đ nh đ u t ế ị ấ t b . năng su t thi
ả i pháp tăng OEE
ả ạ ỏ ữ ư ỏ i pháp lo i b nh ng nguyên nhân gây ra h h ng và
ả ờ
ọ Gi Tăng A, PE và Qr ằ + Tăng A b ng các gi ờ ạ gi m các lo i th i gian ch i pháp quan tr ng:
ả Hai nhóm gi - Nh t ờ ư ấ v n - ụ ệ ố ả ả
ằ Áp d ng h th ng qu n lý b o trì b ng máy tính CMMS Computerized Maintenance Management System
ư ấ T v n:
ộ ằ ệ ủ ỉ ố ặ ộ
ệ ỉ ố ệ ệ ả ả
ỉ ố ế ệ
ữ ẩ ố ễ ủ ả ư ả ồ ỉ ố ế i pháp c i thi n cac ch s y u kém ( đ a ra phác đ
ễ
ị ệ ề ệ ả ả i pháp c i thi n ( đi u tr b nh) ́ ̣
ế ị ư ứ t b , có cùng ch c năng nh nhau
ế ủ t c a hai thi ệ ữ ố ả ả 1. Đánh giá hi u qu b o trì c a doanh nghi p b ng b 30 ch s ho c b 300 ch s hi u qu b o trì (Ch n đoán b nh) 2. Phân tích nguyên nhân g c r c a các ch s y u kém (phân tích b nh) ệ ấ ề 3. Đ xu t nh ng gi ị đi u tr ) ể 4. Tri n khai các gi ́ ̣ ư Vi du ng dung: ố ệ Sau đây là s li u cho hai chi ti ử và qui trình s a ch a là gi ng h t nhau:
́ ́ ̣ ̣ ĐVT: giờ ́ ́ ờ Thiêt bi 2 (gi ) Thiêt bi 1 Cac thông sô
MTBF 285 485
14 14 ̀ơ ́ ̀ ̣ Th i gian cung câp phu tung
1 1
̀ơ ư ̉ Th i gian s a ch ãư
̀ ơ ̉ ́ Th i gian san xuât 3000 3000
Gi iả
ế ị
̣
́ t b 1 ̀ỳ ờ ̉
ổ ́ ̀ ̀ ư Thi Chu k lam viêc : 285 g + 14 g+ 1 g = 300 g T ng th i gian san xuât 3000 g ̀ ́ Sô lân ng ng may: 3000 g/ 300 g = 10 lân
́ ̀ ̀ ơ ư ờ ữ ụ ử ấ ợ ờ
̀ ́ ̃ ̉ ̉
Th i gian ng ng may = Th i gian đ i (c p) ph tùng + Th i gian s a ch a = ( 14 g + 1 g) x 10 = 150 g Chi sô kha năng săn sang: ((3000 150) / 3000 ) 100 = 95 %
ế ị t b 2 ỳ
̀ ư
́ ̀ ̀ ơ ụ ữ ử ờ ợ ờ
̀ ̃ ̉ ̉
Thi Chu k : 485 g + 14 g + 1 g = 500 g ̀ ́ Sô lân ng ng may: 3000 g / 500 g = 6 lân ́ ̀ ấ ư Th i gian ng ng may = Th i gian đ i (c p) ph tùng + Th i gian s a ch a = ( 14 g + 1 g) x 6 = 90 g ́ Chi sô kha năng săn sang (3000 90)/3000)100 = 97%
Ch
ng 4.
Ả
Ừ
ươ B O TRÌ PHÒNG NG A PREVENTIVE MAINTENANCE PM
ừ
ả ừ B o trì phòng ng a hay b o trì ngăn ng a là b t c m t ọ ủ ự ả ệ ế ị ừ ổ ể ấ ứ ộ ư ữ t b và tránh nh ng h c th c hi n đ kéo dài tu i th c a thi
ả 4.1 B o trì phòng ng a: ạ ộ ho t đ ng nào đ ướ ỏ h ng tr ượ ờ ạ c th i h n
ụ
ỉ
ự ơ ế ị ể t b , bôi tr n Ví d : ki m tra thi ề ỳ ị ả đi u ch nh máy, b o trì đ nh k ể ế ế ườ ng là thay th chi ti th t và ki m ả ự tra d đoán (b o trì d đoán)
ế ượ ả ủ Chi n l c b o trì c a Holcim (HOLCIM MAINTENANCE STRATEGY)
ệ ố ả
H th ng b o trì Maintenance Management System (MAC) MAC = MAintenance Cement
ể ạ ượ ả ấ ấ ậ c tính s n sàng và đ tin c y cao, chi phí b o trì th p nh t
ẵ ế ở ứ ầ ồ Đ đ t đ T m nhìn: ụ và t n kho ph tùng thay th ộ ấ ấ m c th p nh t.
ệ ể ự ẩ ả ệ ụ Đ th c hi n và nh t quán công tác b o trì theo tiêu chu n hóa h
ụ ố ỹ ấ ệ Nhi m v : ự ế ậ th ng, k thu t, công c và th c t
ệ ố ỗ ợ ắ ự ừ ủ ấ ả
H th ng MAC h tr đ c l c cho b o trì phòng ng a c a nhà máy qua 2 c p đ : ộ
ớ ố ấ ầ ♫ B o trì phòng ng a C p # 1, giai đo n đ u, đ i phó v i các v n đ c ề ơ
ướ ừ ế ớ ấ ộ ế ấ ả c khi ti n t ấ ạ i c p đ ti p theo (C p # 2) ả b n, tr
ừ ấ ạ ả ♫ B o trì phòng ng a C p # 2, vào giai đo n nâng cao
KPI = Key Performance Indicator
ề ộ
ậ ậ ả ờ ế ạ ế ạ Tr l ỏ i các câu h i
L p K ho ch và đi u đ L p k ho ch: What is the scope of the work? How to do the work? What do I need (materials, tools, people, etc.)? ỏ i các câu h i Đi u đ :
ề ộ Tr l ả ờ - Who does the work? When to to do the work?
ử ụ ạ ộ ậ ạ Giám sát tình tr ng là m t quá trình s d ng
ạ ộ ạ ằ ị ủ t b giám sát nh m xác đ nh tình tr ng c a máy móc đang lúc ho t đ ng hay lúc
ỹ 4.2 K thu t giám sát tình tr ng: ế ị thi ng ng ừ ạ ộ ho t đ ng.
ọ ấ ế ị u đi m: ả t b quan tr ng.
ả ả
ố ả ị ấ ờ i đa công su t và th i gian s d ng máy.
ế ệ ữ ỉ ử ụ ạ ả
ố ư ụ ỏ c áp d ng trong các nhà máy đòi h i tính an i u, th ng đ
ườ ụ ệ ự ạ ộ ư ấ
ử ộ ộ
ư ế ị t b và ki m soát an toàn, phân tích, và x lý đ rung đ ng nh ằ ỉ
ả ử ụ ặ ộ
Ư ể ả Đ m b o an toàn máy, nh t là cho các thi ấ ủ ộ Ch đ ng và đ m b o l ch trình s n xu t. ử ụ Khai thác t Ti t ki m: Ch s a ch a hay thay ph tùng tùy theo tình tr ng, gi m chi phí nhân ậ ư . công và v t t ượ ươ Đây là ph ng pháp t toàn máy cao và ho t đ ng liên t c 24/24h nh hoá ch t, đi n l c, xi măng v.v… ể ượ c đi m Nh ể ề ầ ư Đ u t cao v thi ệ ộ ch nh l ch tâm, cân b ng đ ng. ộ ả ộ ỏ Đòi h i có đ i ngũ cán b b o trì có trình đ cao, ho c ph i s d ng công ty chuyên trách bên ngoài
ể ớ ự ạ ố ệ c công nghi p phát tri n, v i s c nh tranh kh c li
ế ị ư
i đa trang thi ụ ệ ượ ả ế ả ố ể ạ ớ ự ả c c i ti n đ đ t t ạ t và h ch toán kinh ấ t b cũng nh nhân l c là v n ấ i m c tiêu; “Tăng năng su t, gi m giá
ữ ệ ả ộ ể ạ ớ ụ
ươ ụ Anh, nh ng nhà máy áp d ng ph i m c tiêu này. Theo ự ả ng pháp b o trì d a trên tình
ữ ả ộ ạ ượ ả ậ Nh n xét: ướ + Ở các n ệ ệ ử ụ ẽ ế ặ ch t ch , thì vi c s d ng hi u qu t t ề ự ễ đ th c ti n và luôn đ thành”. ả + Gi m chi phí b o trì là m t trong nh ng bi n pháp đ đ t t ở ố m t th ng kê tr ng máy (BTTTTM) gi m đ c trung bình 25% chi phí b o trì
ướ ụ ng pháp BTTTTM t n t
ở ụ ồ ạ ừ i t ứ ạ ự c đây, ít đ ệ ượ ẩ
ộ ượ ậ ế t b c trong các lĩnh v c đi n t
ự ụ ồ ng, đ ng th i v i s đòi h i tăng năng su t, vi c áp d ng ph
ờ ớ ự ổ ế ỏ ừ ươ ướ ế ệ ấ c thay th ph
ỳ ươ ư + Ph c áp d ng trong công lâu, nh ng tr ệ nghi p dân d ng, b i vì s ph c t p khó khăn trong vi c ch n đoán chính xác tình ạ máy. tr ng ệ ử ữ ờ ự ế ầ + Cho đ n nh ng năm g n đây, nh s ti n b v , ươ ườ ng vi tính và đo l ả pháp BTTTTM ngày càng ph bi n và đang t ng b ng pháp b o trì ị đ nh k trong các nhà máy.
ợ ừ ả ự ạ L i ích mang lai t b o trì d a trên tình tr ng máy.
ề ệ ế ủ ệ ả ỗ ỉ - N n công nghi p ti t ki m kho ng 1,3 t đô la m i năm – chính ph Anh
ủ ể ấ ả ẵ - Tăng 5% kh năng s n sàng c a máy thì có th tăng 30% năng su t
ộ ả ủ ộ ộ ượ ụ ế ả c 45%
ể ừ ụ ạ ả ỗ ả khi b t đ u áp d ng ch
ắ ầ ả ố
ng trình giám sát tình tr ng đã gi m 37% ả ượ ứ ỗ ệ ầ ệ t ki m đ
ự ế Toàn b chi phí b o trì c a m t đ i 20 chi c tàu khu tr c đã gi m đ (100.000 đôla m i năm ) H i quân Canada ươ 12 tháng k t ạ chi phí trong công tác b o trì (Anh) Chi phí BT h xu ng kho ng 910 đô la/HP/năm ẽ ế (công nghi p hóa d u) C m i 1 đô la chi phí s ti c 5 đô la nói chung và ừ 10 đ n 22 đô la nói riêng trong ngành nh a. t
ả ệ ự ế trong các ngành công nghi p khác nhau,
ả ố ị ệ ầ ố ớ trung bình là 4% ỏ đ n ế , thay đ i t
ố ớ
ổ ừ 2,6% đ i v i ngành công nghi p d u m ệ ầ ệ ầ ẽ ư ỏ ủ ặ ậ ả ổ
Chi phí b o trì tr c ti p ủ c a các tài s n c đ nh 8,6% đ i v i ngành công nghi p luy n thép Khi các h h ng x y ra d n d n s làm thay đ i các đ c tính v t lý c a chi ti t. ế
ậ ủ ả - C n ph i thu th p và phân tích các thông s k thu t c a máy móc, thi ế ị ể t b đ
ậ ư ỏ ả ướ ầ ự d đoán các h h ng tr ố ỹ c khi chúng x y ra.
ữ ố ự c g i là thông s d đoán và hình thành trên c s b o trì d ự
ượ ọ ả ừ ự
ơ ở ả c g i là b o trì phòng ng a d đoán (predictive preventive ơ ườ ả ng h n là b o
ượ ọ ặ ả ạ ơ ở
ể ả ọ ố Nh ng thông s này đ đoán, cũng còn đ maintenance), ho c b o trì tiên phong (proactive maintenance) hay th trì trên c s tình tr ng. ừ Tiêu chí ch n máy đ b o trì phòng ng a
ọ ấ ổ 1. Ch n máy theo t n th t năng su t
ạ ộ
ấ ả t b l p đ t song song hay d phòng nh nh t.
ớ ế ị ắ ả ẩ ố
ỏ ể i thi u. ậ ể ả ể ẩ ấ Ho t đ ng liên t c. ụ Liên quan v i m t quá trình s n xu t. ấ ộ Có thi ự ặ Có kh năng d tr s n ph m trung gian t ự ữ ả Có liên quan v i ch c năng chuy n giao hay v n chuy n s n ph m mang tính ứ ớ
ế ị quy t đ nh. ọ ơ ở 2. Ch n máy trên c s an toàn
Máy phát n . ổ
ậ ệ ư ỏ Các v t li u nguy hi m văng ra vì h h ng. ể
ệ ể ự ậ ng ti n dùng cho v n chuy n nhân s
Ph ữ ươ ộ ậ ượ ọ Nh ng b ph n nào nên giám sát trong các máy đã đ c ch n
(cid:0) ọ ề ộ ế ị t b (cid:0) ự ệ (cid:0) ộ ả ữ ế ờ ậ ủ Có tính quan tr ng v đ tin c y c a thi ệ ế ộ Th c hi n m t ch đ làm vi c cao ặ ử Có th i gian b o trì thay th ho c s a ch a dài
ổ ề ươ T ng quan v các ph ng pháp giám sát
ụ M c tiêu
ậ ế ồ ạ ộ ấ ề o Nh n bi t có t n t i m t v n đ nào đó?
ề ị o Xác đ nh v n đ đó là gì ? ấ
ủ Giám sát ch quan
ườ ng
ổ
ở ệ ộ
ệ ượ ệ ế ậ t đ không bình th ng quá nhi ế ồ Nghe: giám sát ti ng n không bình th ỗ ủ s cắ th ng, khe h , khói, thay đ i màu Nhìn: Giám sát l ườ ộ S : ờ Giám sát rung đ ng, nhi ng. ỉ ặ Ng i: ử Nh n bi t ho c rò r t các hi n t
ố ươ ơ ả ủ ạ B n ph ng pháp c b n c a giám sát tình tr ng
ộ ượ ắ ể ể ằ ị ậ ắ Các b ph n máy móc đ c ki m tra b ng m t đ xác đ nh
ạ ằ Giám sát b ng m t: ủ tình tr ng c a chúng.
ạ ộ ể ượ c đánh giá
ộ t / m t máy có th đ ượ ự ị ườ ứ ự ệ ệ Giám sát hi u năng: ằ b ng cách đo l ế ủ Tình tr ng c a m t chi ti ệ ng cách th c th c hi n công vi c đã đ c d đ nh
ạ ộ ộ ộ
ủ Tình tr ng c a m t chi ti ấ ủ ộ ộ ộ ạ ả ế ộ Giám sát rung đ ng: ượ đ t đang ho t đ ng trong m t máy c đánh giá qua biên đ và b n ch t c a rung đ ng mà chúng sinh ra (Đo đ rung).
ả ọ ụ ế ộ
ừ ộ
ủ ề ặ c đánh giá t ằ ơ các m nh v do mòn gây ra, thông th ả ậ ầ t ph thu c vào t ỡ ả ệ c bôi tr n b ng d u do đó vi c thu th p và phân tích m nh v i tr ng và có liên quan ườ ng ỡ
t này đ ự ượ ệ ả ầ Giám sát h t: ạ Tình tr ng c a b m t chi ti ạ ượ ể ế đ n chuy n đ ng, đ ữ nh ng chi ti ượ do mòn đ ế c th c hi n thông qua kh o sát d u bôi tr n ơ .
Phân tích rung đ ngộ
ộ ầ ạ T i sao c n phân tích rung đ ng?
ụ ữ ự ẩ ả ộ Phân tích rung đ ng là công c h u ích cho b o trì d đoán, ch n đoán h ư
ề ỏ h ng và nhi u tác d ng khác
ấ ả ế ị ơ ụ Phân tích rung đ ng có kh năng áp d ng cho t t c các thi t b c khí,
ả ố ộ ườ ộ ế ị ng là các thi ụ t b có t c đ quay trên 600 vòng/phút th
Tác h i c a rung đ ng: ể ế
ử ụ ờ
ả
- - - - ộ ạ ủ ủ ộ Có th phá h y máy n u đ rung quá cao. ộ ả Tăng nhanh đ hao mòn, gi m th i gian s d ng máy. ẩ ả ấ ượ ng s n ph m. Gi m ch t l ượ ụ Tiêu th năng l ng tăng.
ệ ể ử ệ ẩ ả ọ ộ
ấ Vi c ki m soát b o v , phân tích ch n đoán và x lý đ rung là khâu quan tr ng nh t ủ c a BTTTTM, nó cho phép:
ả ự ủ ạ
ệ ị
- - - ộ ộ ử ố B o v máy ch ng s h y ho i; Xác đ nh nguyên nhân gây rung đ ng; X lý các nguyên nhân gây rung đ ng.
ộ ượ ử ụ ư ượ ả ng ch t l ng ch y qua
ồ ấ ỏ ể ệ
ể ậ ế ị ệ ọ t b quan tr ng nhà máy.
ộ ể c s d ng đ đánh giá l u l Phân tích rung đ ng còn đ ể ự ỉ ố ng và b n thùng đ theo dõi rò r và đ th c hi n các công vi c ki m tra không phá ộ ủ ể h y đ tăng đ tin c y cho các thi ụ ề ộ ố M t s ví d v rung đ ng
ả ệ
ữ ệ ả
ọ ườ ớ ể
ộ ạ ề ộ ầ ứ ộ ng tr c, đ theo dõi đ rung đ ng máy. Căn c vào ớ ạ ậ ủ i h n
ệ ố ẩ ượ ệ ố ả ỉ ể Ki m soát b o v (Safety monitoring): ặ ắ ề ớ V i nh ng dàn máy l n, quan tr ng ho c đ t ti n, nhu c u b o v máy là dĩ nhiên. ể ự ử ụ S d ng h th ng ki m soát th ả b ng tiêu chu n ISO v đ rung máy và thông s k thu t c a lo i máy, hai gi ộ rung đ ng đ ố ỹ ệ c ch nh, gài trong h th ng b o v :
ộ ợ ộ ượ ng, đ rung máy v t qua
ấ ng h p b t bình th ệ i h n báo đ ng: ộ ườ ộ ệ ố ớ ạ ệ Gi gi ớ ạ ườ Trong tr ả i h n báo đ ng, h th ng b o v ra tín hi u báo đ ng.
ế ế ụ ượ ạ i h n hu h i:
ỷ ạ N u đ rung ti p t c tăng và v ặ ệ ỷ i h n hu ho i, h ạ ệ ẽ ự ộ ộ ừ ượ c ho c gi m b t s hu ho i.
đ ng d ng máy, tránh đ ể ớ ạ ớ ự ỷ ề ỗ t quá gi ả ả ể ệ
ớ ạ Gi ả ố th ng b o v s t ộ ệ ố M t h th ng trung tâm có th cùng lúc ki m soát và b o v nhi u c máy khác nhau
ộ ẩ + Phân tích, chu n đoán rung đ ng (Vibration analysis):
ớ ế ị ườ ộ ư ệ
t b đo l ươ ể ạ ụ ỹ ị ng đ rung hi n đ i nh velocity sensor, acceleration sensor ậ ng trình vi tính chuyên d ng, k thu t viên có th xác đ nh chính
ữ V i nh ng thi ớ đi kèm v i các ch xác các nguyên nhân gây rung nh :ư
ỡ ỏ
ặ ộ ố ộ ụ ả ấ ộ ở
Vòng bi ho c giá đ h ng, mòn. ổ ố ị ỡ ứ Bánh răng h p s , h p đ i t c b v , s t hay quá mòn. ằ ệ L ch tâm tr c, m t cân b ng, kho ng 80% rung đ ng gây ra b i hai nguyên nhân này.
ề ưở ớ ộ ưở ấ ng, v i các máy khác,
ộ C ng h ặ ổ ầ
ng rung đ ng v i b máy, c u trúc n n x ử ụ ự ệ ề ự ụ Tùy theo s quan tr ng c a c máy và đi u ki n nhân s , mà áp d ng ph ươ ng
ớ ệ ho c do s d ng máy đ i t n. ủ ỗ ự ị ọ ỳ ng tr c hay đ nh k .
ư ả ợ ộ
ắ ể ử ỏ ế ữ ầ
ườ ể pháp ki m tra th ộ ử • X lý rung đ ng: ế ụ ườ ừ ữ Tr nh ng tr ng h p b t bu c ph i thay th ph tùng mòn, h ng nh vòng ộ bi, bánh răng v.v… có th x lý rung đ ng mà không c n thay th cho nh ng nguyên nhân sau:
ấ ệ ể ượ ử ụ L ch tâm tr c, m t cân b ng:
ằ ằ Hai nguyên nhân này có th đ ụ ệ ỉ
ỗ i ch .
ổ ầ ố ủ ộ ộ
ơ ổ ớ ầ ố ộ ấ ơ ủ ấ ị
ễ c x lý d ớ ộ dàng v i đ chính xác cao b ng máy chuyên d ng ch nh l ch tâm laser, cân ộ ằ ạ b ng đ ng t ầ ố ơ ệ T n s ưở ộ C ng h ng rung đ ng do máy đ i t n s c a đ ng c đi n: ặ ế ể ẫ ố ộ ộ ệ đi n (t c đ đ ng c ) thay đ i cao ho c th p h n 50/60 Hz có th d n đ n ố ộ ưở t c đ máy trùng v i t n s c ng h ng c a c u trúc. Xác đ nh và tránh làm ệ ở ố ộ vi c t c đ này.
ứ ấ + Phân tích âm thanh và sóng ng su t
ể ượ ự ộ ệ ấ ộ c th c hi n trên m t sóng âm sonic hay c p đ
ể Phân tích âm thanh có th đ siêu âm Ultrasonic. ằ Ki m tra b ng siêu âm
ơ ầ + Phân tích d u bôi tr n
ể ượ ự ầ ẫ ậ ỹ ạ ệ K thu t phân tích th c hi n trên m u d u có th đ c chia ra hai lo i:
ầ ượ ử ụ ễ ầ
ầ ử c s d ng và phân tích các ph n t ạ ẽ ầ ượ ử ụ ủ ầ ị ị mài mòn nhi m trong d u bôi ấ ẽ c s d ng s xác đ nh tình tr ng c a d u đó, s xác đ nh ch t
ế ụ ử ụ ữ ể Phân tích d u đ ơ tr n. phân tích d u đ ủ ầ ượ l ng c a d u, và ki m tra có ti p t c s d ng n a hay không.
ễ ị
ơ ẽ ậ ượ ầ c bôi tr n, b n có th nh n bi
ơ ạ ạ ạ ậ ộ ệ ệ
ủ ậ ệ ắ ạ ấ ơ ạ ầ ử mài mòn nhi m trong d u bôi tr n s xác đ nh tình tr ng c Phân tích các ph n t ầ ủ ế ể ầ t các thành ph n c a khí c a các thành ph n máy đ ố ỡ các v t li u r n hi n di n và đánh giá lo i h t mài mòn, kích c , m t đ phân b , hình d ng và c u trúc.
Ch
ng 5
Ỳ Ố
ươ CHI PHÍ CHU K S NG & Ế Ả KINH T B O TRÌ (Life Cycle Cost & Maintenance Economics)
ỳ ố
1. Chi phí chu k s ng (Life Cycle Cost – LCC)
ủ ỳ ố 5.1 Chu k s ng c a thi ế ị t b
ấ
ồ
ọ
ạ Ngu n: TL Ph m Ng c Tu n
̀ ́ ́ 5.1.1 Chi phi chu ky sông (LCC) là gì?
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ươ i mua, ́ ́ ử ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ "Chi phi chu ky sông (LCC) la toan bô cac loai chi phi ma khach hang (ng ng ̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ươ ử i s dung) phai tra trong th i gian s dung th c tê cua thi ̀ ế ị t b ".
ỳ ố ồ Chi phí chu k s ng g m:
̀ ư
̣
̉
́ ́ ̣ ̀ ́ Chi phi đâu t ban đâu. ̀ ́ Chi phi vân hanh. ̀ ́ Chi phi bao tri. ́ Chi phi thanh ly. ́ ́ Va môt sô chi phi phat sinh khac
́ ỳ ố ̀ Chi phí chu k s ng:
́ ̀ ợ ̣ 5.1.2 L i nhuân chu ky sông
ỳ ố ỳ ố ỳ ố ậ ậ ợ L i nhu n chu k s ng = Thu nh p chu k s ng – Chi phí chu k s ng
Ứ
̀ ượ ̉
ỳ ố ̀ c dung đê : ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ụ 5.1.3 ng d ng chi phí chu k s ng: ́ Chi phi chu ky sông đ So sanh va chon mua cac san phâm.
́ ̉ ̉ ̉
́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Cai tiên cac san phâm. ̀ Tinh hiêu qua cua công viêc bao tri.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉
́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ươ ng săt Thuy Điên mua cac thiêt bi m i cho cac đâu xe điên. ươ
́ ươ ́ ̣ ̣
̀ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ Vài vi du vê ng dung cua chi phi chu ky sông ́ ́ ̣ ơ Vi du 1: C quan đ ng an 2́ Ph Ph ng án 1 0,066 TRIÊU USD Gia mua 0,057 TRIÊU USD 0,155 TRIÊU USD Chi phi bao tri 0,606 TRIÊU USD 0,1 TRIÊU USD Tôn thât điên năng 0,1 TRIÊU USD
ổ T ng 0,763 0,321
ế ả ọ ươ K t qu : Ch n ph ng án 2
́ ̀ ̀ ́ ̀ Ư ̣ ́ 5.1.4 CHI PHI CHU KY SÔNG VA QUYÊT ĐINH ĐÂU T
́ ́ ́ ̣
̣
̃ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ̣ ượ ự ̣ ̣ ̀ ́ Cac yêu tô cân quan tâm khi mua thiêt bi : ̃ ́ Thông sô ky thuât. ́ Chi sô kha năng săn sang. => Tao đ c s cân băng trong hê thông công nghê
ệ ữ
ả
ả
ẵ
ố
M i quan h gi a giá c , LCC và kh năng s n sàng
́ ́ 5.1.5 TINH TOAN LCC
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉
́
̀ ư ́
̣
̀ ̀ ̉
̃ ́
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̣ ̉ ̉
̉ ̉ ̉
̀ ̀ ợ ̉ ̉
́ ́ ́ ́
́
́ Chi phi chu ky sông co thê tinh băng công th c sau: LCC = CI + NY(CO + CM + CS), trong đó: ̀ ́ LCC: Chi phi chu ky sông ́ CI : Chi phi đâu t ́ ́ NY : Sô năm tinh toan ́ ́ CO : Chi phi vân hanh may ́ CM : Chi phi bao tri môi năm ̃ ̀ ́ ư CS : Chi phi ng ng may môi năm Muc đich cua viêc tinh toan LCC: ự So sanh l a chon san phâm cân mua. ́ Cai tiên cac san phâm. ́ ̉ ư Cai tiên tô ch c bao tri cho phu h p. ́ ́ Cac yêu tô chi phi trong LCC ̀ Ư CHI PHI ĐÂU T : CI CI = CIM + CIB + CIE + CIR + CIV + CID + CIT
́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
ự ́ ́ ́ ̀ ươ ng xa ́ ̣ ̣ ̣
̣
̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ư CIM: Đâu t cho thiêt bi san xuât, may moc, thiêt bi điên & điêu khiên ̀ ̀ ư cho xây d ng va đ CIB: Đâu t ́ ̀ ư cho lăp đăt hê thông điên CIE: Đâu t ̀ ́ ̀ ư cho phu tung thay thê CIR: Đâu t ̀ ́ ̀ ̀ ư cho dung cu va thiêt bi bao tri CIU: Đâu t
̃ ̣ ̣
̀ ̀ ư ư ̣ ̣ cho tai liêu ky thuât cho đao tao huân luyên
́ ̀ ̣
̀ CID: Đâu t ̀ CIT: Đâu t ̀ ́ CHI PHI VÂN HANH HANG NĂM: CO CO = COP + COE + COM + COF + COT
̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ươ i vân hanh
ượ ng
̣
̣ ̉
̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ươ i vân hanh
́ ̀ ươ ng xuyên (liên tuc) ng ̀ ̉
́ ̀ ̣ ̉
́ ử ̀ ̀ ̣ ư ̣ ̉
̣ ̉
ử ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ư ̣ ̉
̣
cho tân trang ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ươ i bao tri
́ ́ ̀ ̀
̀ ̀ ̀ ư ̉ ̉
́ ́ ̀ ̀ ơ
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ COP: Chi phi công lao đông cua ng ́ COE: Chi phi năng l ́ COM: Chi phi nguyên liêu thô ́ COF: Chi phi vân chuyên ́ COT: Chi phi đao tao th ̀ CHI PHI BAO TRI HANG NĂM: CM CM = CMP + CMM + CPP + CPM + CRP + CRM + CMT ̃ ư CMP: Chi phi công lao đông cho bao tri s a ch a ̃ ư /phu tung cho bao tri s a ch a CMM : Chi phi vât t ̀ ư CPP : Chi phi công lao đông cho bao tri phong ng a ̀ ́ ư CPM : Chi phi vât t /thiêt bi cho bao tri phong ng a CRP : Chi phi công lao đông cho tân trang ̣ ư CRM : Chi phi vât t ̀ CMT : Chi phi cho đao tao liên tuc ng Ư CHI PHI DO NG NG MAY HANG NĂM: CS CS = NT x MDT x CLP ́ NT : Sô lân ng ng may đê bao tri hang năm ̀ ̀ ̀ ơ ư MDT : Th i gian ng ng may trung binh (gi ) ̀ ́ ơ CLP : Tôn thât chi phi san xuât hoăc cac tôn thât do viêc bao tri (đông/gi )
ế ả 5. 2. Kinh t b o trì
ả 5.2.1 Chi phí b o trì
ự ế ả ế ả Chi phí b o trì tr c ti p Chi phí b o trì gián ti p
ấ ệ ề
ả ấ ệ ạ ề ệ ạ ố t h i v kh năng xoay vòng v n ị t h i do m t khách hang và th
ề ưở ề ươ ườ i ng cho ng ng và ti n th ngườ
ổ
ụ ế ả
ả ẩ ng s n ph m ườ ng
ả ồ
ậ ợ ạ Chi phí cho đào t o và hu n luy n v ả b o trì Ti n l ả b o trì Chi phí cho ph tùng thay th Chi phí v t tậ ư ợ Chi phí cho h p đ ng b o trì thuê ngoài Thi Thi tr ệ ạ ọ t h i do tu i th máy gi m Thi ệ ạ ề ấ ượ t h i v ch t l Thi ệ ạ t h i do an tòan và môi tr Thi ộ lao đ ng kém ệ ạ ề Thi t h i v doanh thu và l i nhu n
ượ
ả ầ ư ng ố ả ả Chi phí qu n lý b o trì ả ế ử ổ Chi phí s a đ i, c i ti n
ạ ợ
ệ ạ ề t h i v năng l Thi ệ ạ t h i do ph i tăng v n đ u t Thi ệ ạ ề ấ t h i v năng su t Thi ị ệ ạ ạ t h i do b ph t vi vi ph m h p Thi ớ ồ đ ng v i khách hàng ệ ạ ề t h i v uy tín Thi ậ ệ ệ ạ t h i do hao phí nguyên v t li u Thi
ả
- Chi phí b o trì gián ti p: Các thi ơ t h i v tài chánh do công tác b o trì gây ra ự ế ả ườ ế ậ ả ấ ệ ạ ề ng khó nh n th y h n các chi phí b o trì tr c ti p. thông th
ự ế ượ ệ ấ c tìm th y trong các công ty, xí nghi p thông qua
- Chi phí b o trì tr c ti p đ ả ả ế các văn b n k toán, tài chánh.
ự ế ầ ố ớ
ổ ủ ủ ế ư ầ ả ộ ả ả Chi phí b o trì tr c ti p gi ng nh ph n n i c a m t t ng băng, còn ph n chìm l n ơ h n th ả ụ ồ . ườ ng phát sinh do công tác b o trì, ch y u là b o trì ph c h i
ả ụ ả ị i u vào chi phí b o t
ả ạ ượ ổ ự ế ế ả ằ
ể ầ ư ố ư ủ M c tiêu c a qu n lý chi phí b o trì là xác đ nh đ đ u t ỏ ự ế trì tr c ti p nh m đ t đ c t ng chi phí b o trì tr c ti p và gián ti p là nh nh t.ấ
Ệ Ố 5.2.2 H S PM
ả ự ế
ả ượ
ủ ệ ố ủ ế ả ả ộ ị
ụ ấ ể ể Dùng đ ki m tra các chi phí b o trì tr c ti p ng “P” là s n l ả “M” là chi phí b o trì Ứ ng d ng c a h s PM: xác đ nh k t qu tác đ ng c a công tác b o trì lên quá trình ả s n xu t
Hệ số PM = [(sản lượng) / (chi phí bảo trì)]
ả ấ ườ ả ượ ng và các chi phí b o trì i ta theo dõi s n l
ả ấ ng năm 2001 P = 135.227 t n ồ
ệ ệ ệ ệ ồ ồ ồ ồ ụ
ệ ồ
ệ ấ ồ ồ
ệ ạ ể ệ ừ ờ ỗ
ệ ả ả
ệ ạ ố ệ ủ ệ do ng ng máy trong doanh nghi p và ườ đây i ỹ i M và
ề ố ệ ượ ệ ộ ụ Ví d : Trong m t nhà máy gi y, ng ư nh sau: ả ượ + S n l + Các chi phí b o trì năm 2001 g m: Nhân công 750 tri u đ ng ụ Ph tùng 3.080 tri u đ ng ậ ư ả b o trì 2.055 tri u đ ng V t t ợ ồ H p đ ng ph 5.550 tri u đ ng iả Gi ổ T ng chi: 750+ 3.080+ 2.055+ 5.550 = 11.435 tri u đ ng ệ ấ PM = 135.227 t n / 11.435 tri u đ ng = 11,83 t n / tri u đ ng ừ Chi phí ng ng máy ừ Chi phí ng ng máy th hi n thi t h i m i gi các kho n chi phí khác là khác nhau tùy theo ngành công nghi p. B ng tính d ừ trình bày s li u đi u tra chi phí ng ng máy c a 1 s ngành công nghi p t Vi ố ả c tính cho c nhà máy. t Nam, các s li u này đ
ế ạ ả 5.3 K ho ch hoá công tác b o trì
BẢO TRÌ
BẢO TRÌ PHỤC HỒI BẢO TRÌ PHÒNG NGỪA
Gián tiếp
Trực tiếp
Ngừng máy không KH
Ngừng máy có KH
- Làm sạch Bôi tr nơ - Thay thế và SC theo lịch trình
Tăng cường kế hoạch hoá
- Tăng chi phí bảo trì - Giảm khả năng sẵn sàng
- Giảm chi phí bảo trì - Tăng khả năng sẵn sàng
- Giảm bảo trì phục hồi - Tăng khả năng sẵn sàng
ụ
ế ạ ỉ ố
ẵ ự ế
ự ả ả ộ ố ư ả ậ
ấ ượ
ậ ế ọ
ả M c đích K ho ch hoá công tác b o trì ả Gia tăng ch s kh năng s n sàng, ể ạ ả Gi m chi phí b o trì tr c ti p và đ t m t s u đi m khác. ệ ố ớ ộ Gi m áp l c công vi c đ i v i b ph n b o trì ệ Nâng cao ch t l ng công vi c ầ ư : Khi l p k h ach c n l u ý ủ ạ ữ ị ệ ả ự ế ự ệ ướ c khi
Xác đ nh tình tr ng c a thi ị ế ị t b Có th ho ch đ nh nh ng công vi c b o trì d ki n th c hi n tr ạ ể ng ng máy.
ừ ờ ể ể ế ệ ạ ạ Nh giám sát tình tr ng đ chuy n các công vi c không k ho ch thành các
ế ạ
ệ công vi c có k ho ch ủ ả ưở Ả ừ ế ệ ả ế nh h ng c a b o trì phòng ng a đ n hi u qu kinh t
d 1 : tổng chi phí
Chi phí
a1 : chi phí thực hiện bảo trì phòng ngừa
c1 : tổn thất doanh thu do ngừng máy
b1: chi phí sửa chữa
Thời gian
Kết quả tối ưu
Ảnh hưởng của bảo trì phòng ngừa đến các chi phí
Ả ưở ủ ả ơ ở ạ ả ỳ ị nh h ng c a b o trì đ nh k (FTM) và b o trì trên c s tình tr ng máy (CBM)
d 1: TCP (a 1+b 1+ c 1), FTM
Chi phí
d 2: TCP (a 2+b 2+ c 2), CBM
a 1: chi phí PM, FTM
c 1: tổn thất doanh thu do ngừng máy, FTM
a 2: chi phí PM, CBM
c 2: tổn thất doanh thu do ngừng máy, CBM
b 1: Chi phí sửa chữa , FTM
b 2: Chi phí sửa chữa , CBM
Số giờ công
FTM tối ưu
CBM tối ưu
ế ạ ệ ả ộ ả th i gian s a ch a m t công vi c b o trì có k ho ch và b o
ử ả ữ ỷ ệ ờ ố Theo th ng kê t l ế ạ trì không k ho ch là vào kho ng 1/3
ệ ả
ờ ế
Không phù h pợ
ự ừ ờ ữ S sai l ch gi a th i gian ng ng s n ả ấ xu t và th i gian b o trì theo k h achọ
ả
ợ ờ ế
Phù h pợ
ự ừ ờ ữ S phù h p gi a th i gian ng ng s n ả ấ xu t và th i gian b o trì theo k h achọ
ươ
Ch
ng 6
Ả
Ậ
Ộ
B O TRÌ T P TRUNG VÀO Đ TIN C YẬ (RELIABILITY CENTERED MAINTENANCE RCM)
6.1 Khái ni m ệ
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ công nghiêp hang không n i ma cac ơ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ư ng trinh dich vu phong ng a h hong, đam bao an toan va kha năng săn sang cua ươ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̀ Bao tri tâp trung vao đô tin cây co nguôn gôc t ư ư ̉ ch ̀ ̀ ̀ may bay kem đa hinh thanh nhu câu vê môt giai phap m i đôi v i bao tri.
̀ ̀ ứ ề ươ ạ ̉ ̣ ̣ ̣ nghiên c u đ xu t ấ ph ng pháp xem xét l i thi ế ế t k
Bao tri tâp trung vao đô tin cây và an toàn
RCM là gì? (cid:0) ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ (cid:0) ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ (cid:0) ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ự ư ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
ượ ử ư ượ ử ́ ề ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ng nhu La môt giai phap mang tinh hê thông nhăm đanh gia môt cach đinh l ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ự câu đê th c hiên hoăc xem xet lai cac công viêc va kê hoach bao tri phong ng a ́ ́ c s dung nhăm xac đinh cac yêu câu bao tri bât ky tai san La môt qua trinh đ ́ ̀ ̀ vât ly nao trong nh ng điêu kiên vân hanh cua no. ̀ ̀ La môt qua trinh đ c s dung đê xac đinh phai lam gi đê đam bao răng bât ky ́ tai san vât ly nao đ u tiêp tuc th c hiên cac ch c năng trong nh ng điêu kiên vân hanh hiên tai cua no
ụ ủ M c tiêu c a RCM
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ Xac đinh cac nhu câu bao tri va cac công viêc cân thiêt đê đap ng cac ́
́ ̀ ̀ nhu câu nay ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ đo ̀ Phân tich đô tin cây cua cac bô phân quan trong trong hê thông va t ́ ́ ̀ ơ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ xac đinh th i gian th c hiên cac công viêc bao tri
ươ ạ ế ế 6.2 Ph ng pháp xem xét l i thi t k và an toàn: FMEA, ETA, FTA
̃ ̣ ́ 6.2.1 Cac ky thuât ̀ ́ ̃ ́ ư ượ ư ể ̣ ̉ ̣ ́ ng đ co thê xac đinh nh ng chi tiêt ̀ ̃ ́ o Chia thiêt bi ra thanh t ng nhom đôi t ằ ư ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ươ ư ng ng ̃ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ c ̀ ̀ cân quan tâm nh m có nh ng hoat đông bao tri t ̃ ́ ư ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̀ ơ ư ̉ ươ ư ̀ ̀ ơ ̣ ̀ o Trong bao tri đinh ky, cac khoang th i gian gi a nh ng công viêc bao tri đ ́ ng ng ́ xac đinh nh cac d liêu thông kê h hong va phân bô xac suât t
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ng phap luân khao sat chi phi co hiêu
̃ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Bao tri tâp trung vao đô tin cây la môt ph ̀ ̀ ượ qua trong khi vân đông th i duy tri đ ́ ươ c đô tin cây cua thiêt bi
ợ i thi
ng pháp xem xét l ả t k và an toàn ế ạ ư ế ể ả ạ ủ L i ích c a ph - Hi u đ ể ượ ươ ế ế c tai n n x y ra nh th nào, làm th nào đ gi m chúng.
- ệ ấ ả ủ ể ạ ế ế Có th phát hi n t t c các khía c nh c a thi t k .
ạ ế ế ở t k giai đo n thi ế ế ơ ộ ể t k s b , đ
ế ế ể ổ ợ ơ ủ ế ấ ỳ Giúp khám phá b t k thi u sót nào c a thi t k cho phù h p h n có th thay đ i thi
ươ ủ ế ế ị m c đ chi ti ắ ạ ng pháp quy n p, phân tích b t ầ t (thành ph n) và thi ế t
ưở ủ FMEA (Failure Mode & Effect Analysis) là ph ầ ở ứ ộ đ u ậ ả l p nh h ạ ng c a m i h ng hóc chi ti ỗ ỏ t, xác đ nh các d ng h ng c a m i chi ti ộ ệ ố ế ế ỗ ỏ t đ n toàn b h th ng.
ươ ng pháp suy di n,
ề ạ ỏ xác đ nh các d ng h ng hóc ti m tàng và phân tích t ễ ừ ệ ố h th ng
ắ ầ ừ ể ầ ứ ỗ ủ ườ ố i c a con ng i là các
ủ ề ETA (Event tree analysis) và FTA (Fault tree analysis) là ph ị phân tích b t đ u t ỏ ị đi xu ng đ xác đ nh các h ng hóc c a ph n c ng và l ỏ nguyên nhân gây nên các h ng hóc ti m tàng
ả ủ ư ỏ ng c a h h ng/ Phân Tích Cách
ưở 6.2.1.1 FMEA, Phân tích các d ng và nh h ộ ứ ả ị ạ ậ Th c Sinh Ra Sai Sót, H u Qu và Đ Nguy K ch
ạ ố c th c hi n trong su t các giai đo n thi t k ban đ u
ng và thi ể ả ế ế ế ạ ạ ầ t c các d ng h ng có th x y ra và k ho ch
ể ạ ừ ấ ả ệ ề ượ ệ ự FMEA đ ủ ệ ố ể ả c a h th ng, đ đ m b o d báo t ỏ ự th c hi n đ lo i tr t ế ế ưở t k ý t ả ự ỏ ấ ả t c các h ng hóc ti m năng.
ộ ễ ệ ể ng suy di n toàn di n dùng đ tìm
ụ ả ế ẫ ữ ế ướ c
ả ủ ữ ấ ả ậ ộ ấ ượ FMEA là gì? là m t công c qu n lý ch t l ề ki m nh ng nguyên nhân d n đ n sai sót ti m tàng, tìm ra nguyên nhân sai sót tr ử khi nó sinh ra và nh ng tác đ ng kh nó hay ít nh t gi m h u qu c a nó
ộ ộ ộ
ể ộ ệ ố ậ ủ ấ ộ ị ụ ả ế ị ụ t b , m t b ph n c a FMEA có th áp d ng cho m t thi đâu? ộ ẹ t b , m t h th ng m , m t h th ng con, m t d ch v , m t quy trình s n xu t
ế ị ộ ạ ả ấ ụ ở FMEA Áp d ng ộ ệ ố thi hay m t công đo n s n xu t.
ợ ủ ươ ng pháp FMEA
ế ế ộ ệ ố ậ t k m t h th ng đáng tin c y, an toàn
ộ ườ ử ụ ư ỹ ư ằ ượ L i ích c a ph ụ FMEA là m t công c giúp nh ng k s thi và đ ữ ộ i s d ng a chu ng b ng cách: c ng
ị ậ ữ ữ (cid:0) Quy đ nh nh ng đ c tính k thu t cho thi ặ
ề ỹ ủ ữ (cid:0) ữ ế ị ể ả ề i s d ng và nh ng ng
ị ầ ủ ữ ữ ắ ằ ẽ ề ự t ch c r ng nh ng yêu c u đó s không sinh thêm sai sót ti m tàng
ể t b đ gi m thi u nh ng sai sót ạ ộ ti m tàng và đ nguy k ch c a nh ng sai sót ti m tàng còn l i, ườ ườ ử ụ Phân tích nh ng yêu c u c a ng i tham gia d án ầ ể ế đ bi khác, ậ ữ ề ị (cid:0) Nh n đ nh nh ng đ c tính k thu t có th sinh ra sai sót ti m tàng đ kh ể ử
ỹ ể ậ ậ ể ả ủ
(cid:0) Khai tri n nh ng ph ể
ặ ể ả ươ chúng hay, ít ra, đ gi m thi u h u qu c a chúng, ệ ể ế ẩ ả th nghi m s n ph m đ bi ắ t ch c
ượ ữ (cid:0) ự ử ng pháp và trình t ử c kh đi, ề ế ở ế ế ữ ề nh ng sai sót ti m tàng đã đ ữ ả i quy t nh ng sai sót ti m tàng Theo dõi và gi khâu thi t k ,
ạ ươ Phân lo i ph ng pháp FMEA
ồ ế ế t k và FMEA Quy trình
ạ G m 2 lo i: FMEA DFMEA FMEA Thi Thi t kế ế
ị ụ ể ạ ỗ ướ ở c giai đo n thi
ự ư ả
ử ụ ờ ư ươ ệ ả ế ế ộ ố i D đoán tr ạ ế ế ấ nh ngo i quan, công năng s d ng, k t c u hay đ b n n đ nh s n ph m khi ch ữ ồ ử ụ ạ t o, s d ng sau này, đ ng th i đ a ra nh ng ph t k m t s giá tr m c tiêu có th phát sinh các l ộ ề ổ ị ng án c i thi n các l ẩ ỗ i đó
ế ế ệ ố ư t k (Design FMEA DFMEA) ch y u chú tr ng đ n vi c t ộ
ủ ế ẩ ế ả ẩ ọ
ả ạ ẩ ở
ồ ỗ ườ ầ ế ọ i u hóa đ ườ ọ ế ạ ẽ ượ i g i c ch t o, có ng ề ẩ ả S n ph m (Product FMEA). Khi s n ph m g m b i nhi u ầ ọ Thành ph n (Part FMEA) cho m i thành ph n
FMEAThi ủ ả kh tín c a s n ph m. Vì chú tr ng đ n s n ph m s đ ả lo i FMEA này là FMEA ầ thành ph n thì ng i ta g i là FMEA ơ ả c b n.
ị ằ ề ủ ụ ế ế ấ ả ữ Thi t c nh ng sai sót nguy k ch ti m
ậ ứ ứ ả c nh n đ nh và nghiên c u
ị ả ướ ự c các l
ủ
ả ấ ế ế ạ ấ ử ụ ờ ư ế ấ ữ ươ ỗ i cũng ộ ề ổ ng c a nó đ n ngo i quan, công năng s d ng, k t c u hay đ b n n ả ồ ng án c i
ưở ẩ ỗ i đó
ủ ả ệ ặ ế ả ẩ ọ
Quy trình (Process ấ ệ ọ
ệ ả ụ ệ ế ữ ế ng ti n s n xu t (máy móc, công c , dây chuy n s n xu t,
t đ n nh ng ph ỗ ệ ả ậ ề ả ằ ươ ứ ế
ự ộ ả t k là b o đ m r ng t M c đích c a FMEA ị ượ tàng và cách th c chúng sinh ra đã đ FMEA Quy trình (FMEA Process PFMEA) ả ạ Trong ho ch đ nh s n xu t và trong quá trình s n xu t, d đoán tr ạ ư ả nh nh h ử ụ ị đ nh s n ph m khi ch t o, s d ng sau này, đ ng th i đ a ra nh ng ph thi n các l ộ M c dù cũng chú tr ng đ n đ kh tín c a s n ph m, FMEA ủ ế FMEA, PFMEA hay là FMEAP) ch y u chú tr ng đ n vi c c i thi n năng su t, ấ ấ ặ đ c bi …) và các chu i cách th c, truy c p thông tin, ti p đón khách hàng,… làm b ng tay hay t đ ng.
ộ ố ụ ươ M t s ngành áp d ng ph ng pháp FMEA
ể ầ ỳ
- Năm 1949 quân đ i Hoa K khai tri n ph ộ ả ự ủ
ể ầ ế ng c a chúng đ n s thành ậ ệ ế ế ạ ủ ế ươ ữ ề ế x p lo i nh ng sai sót ti m tàng "theo nh h ộ công c a m t công trình thi ng pháp FMEA l n đ u tiên đ ưở t k hay đ n an toàn nhân viên/v t li u".
- ươ ượ ườ ng pháp FMEA đ c dùng th ng xuyên trong
ữ ữ Trong nh ng năm 1960, ph nh ng phi v Apollo.
ậ ươ ể ắ - Vào th p k 1980, hãng ô tô Ford đã dùng ph
ế ừ ấ
ườ ấ ả ữ ạ ơ ề ễ
ấ ươ ế ở ộ ụ ỷ ề ạ nhi u tai n n ch t ng ỏ ề thuy n, h a ti n hay t ươ ụ d ng ph ụ ng pháp này đ kh c ph c ệ ả i. T đó, nh ng xí nghi p s n xu t ô tô, phi c , phi ế ị ả ữ t b s n xu t công nghi p đ u áp t c nh ng lo i thi ữ ể ủ nh ng ng pháp FMEA hay m t bi n th c a ph ệ ng pháp đó
ả ể ế ẩ
ạ ệ ả ộ ệ ớ ụ khâu thiêt k , khai tri n và c i thi n. Các xí nghi p s n xu t s n ph m tiêu dùng đ i chúng cũng áp d ng ph
ấ ả ệ ươ ng pháp này trên m t di n l n. ổ
ố ế ố ộ ẩ ẩ - Năm 1988, ISO (International Standardization Organization, T ch c Tiêu ứ ấ ượ ng ề ệ ố 9000 v h th ng ch t l
-
chu n hóa Qu c t ) công b b tiêu chu n ISO và,
ẩ ườ ng. K
ả ổ
ệ ự ừ
ỉ ệ ứ ươ
-
ươ
ệ
ể ủ ắ ị ề ế ệ
ỉ ươ
ế ữ ủ ệ ằ ả
ế ng pháp nh n đ nh, x p lo i và x p th t ể ề ề ạ ấ ữ ế ề ươ ữ t. Nh ng ph
ươ ể ộ ề ệ ố Vài năm sau, b tiêu chu n ISO 14000 v h th ng qu n lý môi tr ữ ể ổ ạ ượ ẩ ộ ữ ừ i và b túc đ c võ nh ng c rà l năm 2000, nh ng b tiêu chu n đó đã đ t ữ ừ ệ ữ ệ bi n pháp phòng ng a. Khi th c hi n nh ng bi n pháp phòng ng a đó, nh ng ườ ụ ng áp d ng ph ng pháp 9001 và ISO 14001 th xí nghi p có ch ng ch ISO ữ ế ạ ng pháp đó FMEA hay nh ng d ng bi n th c a ph ữ ộ ộ ủ ả ị ộ ồ Năm 1989, H i Đ ng Âu Châu b t bu c nh ng xí nghi p ph i đ nh giá đ r i ướ ệ c Liên hi p Âu châu ban hành ro ngh nghi p. Quy chi u ch th đó, các n ề ứ ự ư ị ậ ữ ị ữ u nh ng quy đ nh v nh ng ph ế ộ ữ i quy t nh ng r i ro ngh nghi p nh m đ đ xu t nh ng tác đ ng tiên gi ể ủ ế ầ ừ phòng ng a c n thi ng pháp đó đ u là nh ng bi n th c a ng pháp FMEA. ph
ệ
ệ
ỹ ấ ẩ ề ể ươ ượ ữ ng M ) công b nh ng tiêu chu n v ph
ể
ấ ủ
ộ ả ươ ệ ạ ữ ẩ ng s n ph m c a mình theo m t ch
ệ ặ ấ ượ ọ
ị ẩ
ươ ẩ ủ - Năm 1993, AIAG (Automotive Industry Action Group, Nhóm Làm Vi c c a ủ ộ Công Nghi p Ô Tô) và ASQC (American Society for Quality Control, H i ố ng pháp Ki m Tra Ch t L ề FMEA do ba hãng ô tô, Ford, Chrysler và General Motors, khai tri n. Theo đi u ả ki n c a các hãng đ t hàng, nh ng hãng cung c p cho ngành ô tô ph i quy ế ế ủ ả ho ch qu n lý ch t l t k ng trình thi ạ ử và th nghi m g i là APQP (Advanced Product Quality Planning, Quy Ho ch ả ấ ượ Ch t L ng trình APQP quy đ nh ph i ụ áp d ng ph
ồ ẩ ẳ ả ấ ng S n Ph m Đ ng C p Cao). Ch ươ ng pháp FMEA theo tiêu chu n c a AIAG ộ - Năm 1996, H i Đ ng Âu Châu công b tiêu chu n EN
ứ
ị ỉ ị
ặ ườ ộ ồ
ủ ậ ầ
ủ ị ủ ể ỉ
ễ ổ ắ ạ
ươ
ữ ả ậ ự ị ệ ố 1050 (EN 1050: 1997 ị (Safety of machinery Principles for risk assessment) quy đ nh cách th c đ nh ộ ề ả ệ ộ ủ t năm 1998, sau khi ra ch th ATEX v b o giá đ r i ro các b máy. Đ c bi ẩ ễ ổ ở ố ố ả môi tr đ m ch ng r i ro ng d n , H i Đ ng Âu Châu công b tiêu chu n ữ ế ị ị ả ị t b dùng EN 1137 nh n đ nh nh ng gì c n ph i làm khi đ nh giá r i ro thi ẩ ữ ữ ườ ng d n . Đ tuân th nh ng ch th và tiêu chu n đó trong nh ng môi tr ộ ườ ấ ộ ng có khí d n b t bu c nh ng nhà s n xu t đ ng c ch y trong môi tr ể ế ộ ph i th c hi n m t bi n th c a ph nh n đ nh t ễ ổ ơ ả ể ủ ệ ồ ủ ấ ả ữ t c nh ng ngu n r i ro tăng nhi t hay có tia l a.
ọ ng pháp FMEA g i là FMEA ATEX đ ử ủ
ướ ệ ề ẫ
ề ệ ữ ự ẩ
ụ ụ ả ố ươ ể ể ế ộ - Năm 1997, Codex Alimentarius, m t y ban chung c a FAO (Food and ộ ủ Agriculture Organization of the United Nations, và WHO (World Health Organization), phát hành tài li u h ng d n nhan đ "General Principles of ộ ắ Food Hygiene" (Nh ng Nguyên t c Chung v V sinh Th c ph m) có m t quy trình HACCP (Hazard Analysis Critical Control Point, Phân tích ph l c t ể ủ m i nguy và đi m ki m soát ), m t bi n th c a ph ng pháp FMEA.
ẩ ố ể - Năm 2000, ISO công b tiêu chu n ISO
ỗ ủ ể 14971. Đ phân tích, đánh giá và ki m ấ ế ị ữ ả t b y khoa
ả ẩ tra m i r i ro theo tiêu chu n này (80% nh ng nhà s n xu t thi ộ ạ ph i dùng m t d ng FMEA).
Ủ
ế ệ ướ ẩ ả ố
ữ ụ
ậ ợ
ữ ươ ẫ ế ữ - Năm 2006, IEC (International Electrotechnical Commission, y Ban K Thu t ậ ỹ ẫ ố ng d n cách 60812, phiên b n 2, h Đi n Qu c T ) công b tiêu chu n IEC ổ ụ ươ ng pháp phân tích tùy theo m c đích theo đu i, trình bày áp d ng nh ng ph ộ ố ứ ữ ơ ả ắ nh ng nguyên t c c b n và d n ch ng m t s thí d . T p h p nh ng ươ ể ủ ph ng pháp này cũng là nh ng bi n th c a ph ụ ng pháp FMEA.
ụ ể Ứ Phát tri n và ng d ng FMEA
ộ ậ ủ ỹ
ế ế ỹ
ệ ố ử ụ ậ t k k thu t ỹ
ạ giai đo n thi ế ế t k
ả Phân tích đ tin c y c a k thu t ậ H th ng hoá công c h tr thi ụ ỗ ợ S d ng bi u m u đ ti n hành phân tích k thu t ể ậ ể ế Phát hi n s m v n đ ề ở ệ ớ Gi i quy t l ẫ ấ ế ỗ ớ i s m
ư L u trình ph ng pháp FMEA
ươ ạ
ư Ứ ế ả Quy ho ch tr ướ c L u trình chính ng d ng k t qu ụ
ạ Quy ho ch tr ướ c
ư L u trình chính
Ứ ụ ế ả ng d ng k t qu
ỉ ố ể Ch s nguy hi m
ọ ệ Tính nghi m tr ng (Severity)
ỷ ệ T l
phát sinh ỷ ệ ấ ả ỗ ỗ ủ • T l xác su t x y ra c a m i l i
ộ ệ Đ phát hi n (Detection)
ộ ệ ể ẩ Tiêu chu n đi m đ phát hi n (D)
ề ầ ự ấ V n đ c n chú ý khi th c thi FMEA
ự ệ 6.2.1.2 Phân tích cây s ki n – Event Tree Analysis (ETA )
ự ệ ự ể ễ
ể ủ ệ ố ạ ể ồ ọ i d ng đ h a ki u ặ ễ ị ự ệ ể c bi u di n d ng nh phân ng u nhiên: có ho c
ướ ạ Cây s ki n là s bi u di n các s ki n có th c a h th ng d ẫ ượ ố g c, cây, cành nhánh. Chúng đ không.
ơ ồ ắ S đ l p bóng đèn trong phòng
ệ ự ệ Cây s ki n đèn đi n trong phòng
ư ỏ ự ố 6.2.1.3 Phân tích cây s c / cây h h ng – FTA
ỹ ộ ạ ự ố ượ
ử ư ỏ
ố ị ằ ệ ồ ọ ủ
ư ị ằ ố ặ ể ộ ố ơ ả ệ c a h đ
ự ố ự ệ t l p cây s c th c hi n theo trình t sau:
ự ệ ỏ ọ ỉ ệ
ươ ự ư ỏ
ng đ ẫ ươ ế ự ệ ạ ọ ạ ỉ
ỗ ự ệ ố ớ ế ỉ ư
ị ế ớ ự ệ ự ệ ế ạ ư ỏ ậ ể Phân tích cây s c đ c dùng r ng rãi trong k thu t, đ tìm ra các d ng h h ng ự ố ể và x lý các nguyên nhân gây ra h h ng. M t cây s c bi u th b ng đ h a các ố ế ế ế m i liên k t các bi n c đ c tr ng và bi n c c b n. M i quan h logic c a các ầ ử ủ ệ ượ ả ố ph n t c bi u th b ng m i quan h nhânqu . ế ậ ự Thi ự ệ ị Xác đ nh s ki n đ nh (Top event) , s ki n này gây nên h ng hóc nghiêm tr ng h th ng.ố ệ ố Xây d ng vài cây d ng h ng khác nhau nh ng t ng cho h th ng đang ỏ ả kh o sát. Ngoài ra ch n vài s ki n đ nh khác nhau d n đ n cây d ng h ng khác nhau. ộ ự ệ Đ i v i m t s ki n đ nh xác đ nh, ti n hành xem m i s ki n có th x y ra nh ơ ẻ ả th nào, x y ra đ n l ể ả ỉ hay liên k t v i các s ki n khác t o nên s ki n đ nh
TOP EVENT
ư ỏ
ủ
ệ
Cây h h ng c a đèn đi n trong phòng
ộ ỉ ố
ộ ệ ố ộ ượ ệ ố ẽ ư
ạ ộ ồ ợ ng ng, có 2 tr
ấ ị ượ ấ ồ i quan sát nh n nút báo đ ng, tín hi u đ
ượ ế ộ ệ ệ ề ự ộ ậ
Ví d : ụ M t h th ng báo đ ng khi có áp su t cao (v ấ t ch s cho phép) s phát ra ẽ ướ ơ ồ ư âm thanh báo đ ng có s đ nh hình v d i đây. H th ng ho t đ ng nh sau: khi ố ườ ấ ườ ng h p xãy ra: Kim đ ng h đo áp su t có áp su t cao trong đ ề ườ ưỡ ỉ t quá ng ch th v c truy n ng, ng ộ ả ứ ộ ế đ ng nh n tín hi u và truy n đ n chuông đ n chuông báo đ ng. B c m ng t ộ báo đ ng
ớ ự ệ ư ỏ
ộ ả ứ ạ ộ ế ằ ự ộ đ ng ho t đ ng
ệ ế ẽ ơ ồ Hãy v s đ phân tích cây h h ng (FTA) v i s ki n (Top event) là không có ti ng ộ ộ chuông báo đ ng. Bi t r ng, chuông báo đ ng và b c m ng t ồ ằ b ng ngu n đi n.
ư ỏ ơ ồ ư S đ phân tích cây h h ng nh sau:
TOP event
̉ Ơ ̉ ̉ ̉ 6.3 BAY CÂU HOI C BAN CUA RCM
̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
ư ̀ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉
̀ ̀ ̉ ̣
ư ̉ ̀ ̉
̀ ́ ́ ư ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ợ ợ ̣ 1. Cac ch c năng và tiêu chuân hiêu năng cua tai san trong nh ng điêu kiên vân hanh ̀ hiên tai la gi ? ́ ̀ 2. Vi sao tai san không hoan thanh cac ch c năng cua no ? ̀ ́ ư ư ̉ 3. Cai gi gây ra h hong ch c năng nay? ́ 4. Cai gi xay ra khi h hong xuât hiên? 5.H hong xay ra băng cach nao ? 6. Cân phai lam gi đê phong tranh h hong ? ̀ ươ ng h p không co công viêc phong ng a thich h p? 7.Nên lam gi trong tr
Ệ Ự
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ở c th c hiên b i nhiêu nhom ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ TH C HI N RCM Viêc kiêm sat cac yêu câu bao tri bât ki tai san nao nên đ ́ nho bao gôm it nhât la môt ng ̀ ̀ ươ i phu trach bao tri va môt ng ự ̀ ́ ươ i phu trach san xuât.
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ượ ư ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ươ i nay cân co kiên th c tông quat vê tai san đ ̀ ̀ c khao sat va đao tao vê
ấ
C u trúc RCM
̃ ư Nh ng ng RCM.
ư ấ a. Các chuyên viên t v n
̀ ̃ ả ư Nhóm kh o sát RCM lam viêc d ́ ̣ ươ ự ướ i s h ng dân chuyên viên t ́ vân.
̉
́ ̣
́ ́ ả ́ ́ ́ ́ c ap dung đung đăn, ̣ ượ ự ̉ ́ c s nhât tri cao khi tra l ̀ ̉ ơ i cac câu hoi, ́ ́ ́ ̀ ị ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ợ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ́ c hoan thanh môt cach đung đăn.
́ ̉
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
̣ ̣ ̣ ̀ Vai tro cua CVTV: ượ ả Đ m b o RCM đ ̀ Cac thanh viên trong nhom đat đ ́ Không co thiêt bi hoăc bô phân quan trong nao b bo qua, Cac cuôc hop cua nhom ́ khao sat đat tiên bô nhanh chóng va h p ly, ̀ Tât ca cac tai liêu RCM đ ́ b. Cac kiêm sat viên ̀ ̀ ̃ ươ Nh ng ng i nay kiêm soat kêt qua hoat đông cua nhom khao sat va cac đanh gia vê ự ̉ ư ̉ hâu qua h hong, l a chon công viêc .
́ ̃ ́ Ư ̉
́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
̉
́ ́ ̃ ơ ự ư ̉ ̉ ̉
ư ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ̣ ̣
́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ NH NG KÊT QUA SAU KHI PHÂN TICH RCM ̀ Hiêu biêt nhiêu h n va nâng cao các hoat đông cua tai san ệ ứ ầ Đánh giá kha năng đáp ng yêu c u công vi c ̀ ́ ̀ ́ ơ Hiêu biêt tôt h n s h hong, cung v i nguôn gôc, nguyên nhân cua môi h hong. ́ ̣ ượ ̣ ượ c quy hoach nhăm đam bao tai san tiêp tuc Lâp đ c danh sach cac công viêc đ ́ ̀ ở ư m c hiêu năng mong muôn. vân hanh ̀ ượ c cai thiên đang kê. Lam viêc theo nhom đ
́ Ợ ̣
́ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ng san phâm va dich vu khach hang) tôt
́ ̀ ́ ́ ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̉ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ơ ̣
̉ ̣
́ ơ ở ư ̣ ̀ ́ ̣ L I ICH KHI AP DUNG RCM ̀ ̀ ươ ơ An toan h n va bao vê môi tr ng lam viêc tôt h n. ́ ̉ ượ ng, chât l Hiêu năng vân hanh (san l h n.ơ ̀ ơ Hiêu qua l n h n (co thê giam 40%70% chi phi bao tri đinh ky). ̀ ́ Tuôi tho cua cac bô phân đăt tiên tăng lên. ́ Cac nhân viên lam viêc tôt h n. ̀ ̀ ̃ ượ c toan diên. C s d liêu bao tri đ ́ ơ Lam viêc theo nhom tôt h n.
Ch
ng 7.
Ả
Ấ
Ệ
ươ B O TRÌ NĂNG SU T TOÀN DI N (TOTAL PRODUCTIVE MAINTENANCE TPM) & Ả 5S TRONG B O TRÌ.
Ấ Ả Ệ 7.1 B O TRÌ NĂNG SU T TOÀN DI N
ấ ả ể ệ ả ưỡ ấ ả ng S n xu t ế ̀ ̣ ̉ ̣
ớ i đa.
ấ ả
ế ị t b . ả ưỡ ng.. ấ ạ ớ ấ ử ụ ả ộ ậ ủ ấ ả ọ t c m i ng ự ự ế ị ố t b t ỳ ử ụ ộ ậ ạ ườ ừ ườ i lãnh đ o cao nh t cho t ng i công nhân
ng.
ỏ qu n c a các nhóm nh công nhân
ừ
ự ệ
̀ ắ
ả ưỡ ư ể ạ t c các u đi m các lo i hình b o d ụ ượ ng tr ủ c đi m va ̀ ữ ể c nh ng nh ướ c đây mà còn có thêm
ủ B o trì năng su t toàn di n TPM là s phát tri n ti p theo c a B o d ̀ (PM Production Maintenance) va th c hiên ca 5 điêu kiên sau: ệ ướ H ng t i hi u su t s d ng thi ộ ệ ố ế ậ t l p m t h th ng qu n lý toàn b chu k s d ng thi Thi ế ậ ồ Bao g m t t c các b ph n: l p k ho ch, v n hành, b o d ự Có s tham gia c a t i t ưở các x ự ả ủ ạ ộ Ho t đ ng t ̃ ́ ể ổ T "T ng th " co nghia: ấ ả ể ấ ổ ộ ệ ố "Hi u su t T ng th “, " Toàn b h th ng “, Va “S tham gia c a T t c " ệ ả ưỡ ượ ữ Công ngh b o d ng TPM không nh ng đã kh c ph c đ ượ ấ ả c t phát huy đ ể ữ ư nh ng u đi m khác
́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ Cac đăc điêm cuả ́ Hê thông bao ̀ ̃ ươ ng hoan chinh d
̣ ̣ ̀ ́ ự Cac nhom bao tri t quan cua công nhân vân hanh̀ Hiêu qua kinh tê ́ ̀ (bao tri mang lai ợ l i nhuân
x x x TPM
x x
x
Production Maintenance Preventive Maintenance
TPM tránh đ
ả ưỡ ả ưỡ ừ Nh ng t n th t do b o d ứ ủ ng quá m c c a B o d ng Phòng ng a và
ệ
ả ưỡ ả ấ c:ượ ấ ữ ổ ̃ ụ ộ ̉ ươ ng th đ ng, bao d ả ủ ệ ế ự S thi u hi u qu c a công nhân v n hành trong vi c tham gia vào ả ưỡ ng trong B o d công tác b o d ậ ng S n xu t,
ộ ạ ườ ậ ợ ễ ị ự ệ ng làm vi c thu n l i, d ch u và tích c c.
ạ
ỗ ậ ượ ượ ạ ố ế ị ượ ử ụ t b đ ế ị t b luôn ả ố ớ c s d ng v i hi u qu t i ở c tình tr ng t ệ t và đ
TPM còn t o ra m t môi tr Do v y, ậ trong lo i hình b o d ả ưỡ ng TPM, các thi ể ả c gi m thi u, trang thi i v n hành đ đa, các l ờ . ấ ị ữ ử s a ch a, nâng c p k p th i
ủ
ế ế ạ ̣ , đat 3 không (không có tai n n, không khuy t
ủ ạ ủ ng ch đ o c a TPM ả ệ ậ ạ ợ i nhu n: Hi u qu kinh t i l ỏ t, không h ng máy).
ừ ả ệ ả
ỹ ờ ậ ừ ạ ả ưỡ ả ừ ượ ả ưỡ ng), PM (B o d ự c th c hi n và đ m b o ng Phòng ng a), CM
ạ
ỏ ự ệ ả ưỡ ự ả ng t qu n.
ấ ạ ễ ể ố ư ưở ọ i u, d ki m tra, nhà x ẹ . ạ ng g n, s ch, đ p
ự ộ ườ ề đ ng hoá cao: i s n xu t hoàn toàn t đ ng, không có ng ể . i đi u khi n
̣
ấ ấ ượ ự ồ ng ngu n nhân l c và
ớ ả ướ ệ ả ệ ườ i c i thi n nhà máy thông qua c i cách toàn di n con ng i và máy
ộ Các n i dung c a TPM ư ưở T t Đem l ậ t Chính sách Phòng ng a (Phòng tránh tai n n x y ra): đ nh các k thu t MP (Phòng ng a B o d ế ị t b ) (Giám sát tình tr ng thi ủ ấ ả ự t c : Có s tham gia c a t ủ ạ ộ ự ố ợ S ph i h p ho t đ ng c a các nhóm nh th c hi n b o d ặ ớ ự ế ả ắ G n ch t v i th c t s n xu t: ế ị t b luôn trong tình tr ng t Các thi ứ ộ ự ộ M c đ t ớ ả ấ ướ H ng t ́ ủ Muc đich c a TPM ằ TPM nh m tái c u trúc công ty thông qua nâng cao ch t l ế ị t b . trang thi ng t TPM h móc. ị Đ nh nghĩa TPM theo JIPM (Japan Institute of Plant Maintenance )
ượ ạ ộ ượ ấ c xác
ở ộ c sau đây:
ệ ế ị ấ
ế ị t b .
t b toàn b OEE ỉ ạ ờ ử ụ ế ị t b .
ộ ệ ố ủ ấ ả ủ ấ ả ọ
ậ ả ắ ở c nh m vào b ph n s n xu t, TPM đã đ B i vì ho t đ ng TPM đ u tiên đ ế ượ ị đ nh b i các JIPM bao g m năm chi n l ộ t l p m t h th ng PM hoàn ch nh su t vòng đ i thi ậ ườ ừ i t ả ố ị ộ t c các b ph n: ho ch đ nh, s d ng và duy trì thi ạ t c m i ng ộ ế lãnh đ o đ n công nhân. ằ ạ ộ ẩ ầ ồ T i đa hi u su t thi ố Thi ế ậ Tham gia c a t Tham gia c a t Thúc đ y TPM thông qua qu n lý hành đ ng b ng các ho t đ ng nhóm nh t ỏ ự
ị ớ ầ ệ ế ữ ớ ủ i thi u đ nh nghĩa m i c a TPM vào năm 1989 v i nh ng thành ph n chi n
JIPM gi ượ l
ộ ệ
ự ử ụ ự “ phân x
t, và không h h ng)
ọ ổ ừ ngăn ng a m i t n th t (không tai n n, không khuy t t ờ trong vòng đ i thi ộ ệ
ự ử ụ ự “ phân x
t, và không h h ng)
ự ự ệ ệ ồ
qu n. ả ớ c sau: Xây d ng m t th ch cho công ty, t ể ế ấ ả ả ủ ệ ố ố i đa hi u qu c a h th ng s n xu t S d ng cách ti p c n t ộ ổ ứ ưở ế ậ ừ ng shopfloor”, xây d ng m t t ch c ư ỏ ế ậ ạ ấ ế ị t b . Xây d ng m t th ch cho công ty, t ể ế ấ ả ả ủ ệ ố ố i đa hi u qu c a h th ng s n xu t S d ng cách ti p c n t ộ ổ ứ ưở ế ậ ừ ch c ng shopfloor”, xây d ng m t t ấ ọ ổ ừ ư ỏ ế ậ ạ ngăn ng a m i t n th t (không tai n n, không khuy t t ế ị ờ t b . trong vòng đ i thi S tham gia c a t ủ ấ ả t c các các phòng ban trong vi c th c hi n TPM bao g m ể
ế ạ ấ ở lãnh đ o cao nh t cho đ n công nhân Tham gia c a t t c m i ng
ự ế ợ ạ ả phát tri n, kinh doanh và qu n lý. ủ ấ ả ọ ườ ừ i t ng “shopfloor” ổ ộ ưở phân x ự ấ ằ Xây d ng hành đ ng t n th t b ng không “zeroloss” qua s k t h p các ho t
ỏ ộ đ ng nhóm nh .
́ ơ ̉ ủ ̣ Cac nôi dung c ban c a TPM
ề
ả ớ ụ ộ i b t c c s nào đ u tr i qua 12 b ự ệ ự c th c hi n, tuân ộ ơ ấ ổ ứ ợ ch c h p lý,
ể ở ộ ả ạ m t công ty tr i qua các giai đo n: chu n b , b t đ u,
ẩ ế ố ắ ắ ơ ả ủ
c tri n khai TPM ̀ ỗ ợ ẫ ả ượ ắ ố ị ắ ầ ữ ữ g n bó h u c tuân th trong su t quá
ắ ơ ả ủ ự
ể ụ ộ ủ ụ ấ ố ượ ướ ự ệ ộ ướ ạ ấ ứ ơ ở ể Công tác tri n khai TPM t ủ ắ ơ ả th 8 nguyên t c c b n và d a trên 8 tr c t TPM, v i m t c c u t ả ệ hi u qu . ướ Các b ể tri n khai và duy tri. Các nguyên t c c b n c a TPM là nh ng y u t ơ ổ ủ c , b sung và h tr l n nhau. 8 nguyên t c này ph i đ ́̀ trinh tri n khai TPM. ự ụ ể Các tr c t c a TPM th c ch t là s c th hoá các nguyên t c c b n c a TPM ng và các b thành các m c đích, n i dung, đ i t c th c hi n.
Ngôi nha TPM̀
ƯỚ Ủ ƯƠ Ể 12 B C C A CH NG TRÌNH PHÁT TRI N TPM
ắ ơ ả ủ 8 Nguyên t c c b n c a TPM
ụ ộ ủ 8 Tr c t c a TPM
ấ ả ệ ả ch c h th ng s n xu t hi u qu
ắ
ỷ ố các u ban TPM t c p nhà máy tr xu ng đ ượ ổ c t
ắ ủ ừ ấ ỗ ơ ấ ạ ị
ể ẩ t ng nhà máy, phân x
ứ ở ch c ắ i m i đ n v . Nguyên t c này cho phép công ở ổ , nhóm.. tr nên linh ả ở ừ ầ ự ế ạ ờ
ưở ng, t ệ và nh đó có hi u qu cao. ủ ố ấ ở ấ ắ ượ ấ ứ ơ ở ề ố ấ ch c thành c p c s và đ
ủ ệ ặ
ả ấ ồ
ấ ự ố ấ ợ ụ ề ổ ứ ệ ố Ví d v t ắ ự ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a TPM d a trên 2 nguyên t c: Nguyên t c phân nhánh và nguyên C c u t ấ ắ t c phân c p. Nguyên t c phân nhánh: ể thành các y ban, ti u ban ngang c p t tác tri n khai và thúc đ y TPM ệ ề ho t, bám sát đi u ki n và yêu c u th c t ộ ắ Nguyên t c phân c p: (Hình 7.6) theo nguyên t c này, các y ban TPM trong toàn b ượ ổ c đi u ph i th ng nh t b i c p cao c t công ty đ ụ ờ ủ ị nh t (ch t ch và y ban TPM toàn công ty). Nh đó, vi c đ t m c tiêu và quá trình ả ự ờ ẫ ự ế ả ệ th c hi n các m c tiêu đó luôn bám sát th c t s n xu t, đ ng th i v n đ m b o s th ng nh t vì l ụ ủ i ích chung c a toàn công ty.
ơ ấ ổ ứ ủ ắ C c u t ch c c a TPM theo nguyên t c phân nhánh
ơ ấ ổ ứ ủ ắ ấ C c u t ch c c a TPM theo nguyên t c phân c p
ị ế ượ ụ ể ị c phát tri n TPM và xác đ nh m c tiêu
ụ ề ủ ạ ộ Ví d v ho ch đ nh chính sách chi n l TPM c a m t công ty
ệ ả ủ Hi u qu c a TPM
ả ủ ế ố ầ ệ ớ Hi u qu c a TPM v i các y u t đ u ra PQCDSM:
ng
ả ượ ng
ị ậ
ả ượ
ầ ẫ ế
ự ố ỏ ậ ả ờ
ế ị ả ế ậ ầ ế t b 1,5 đ n 2 l n ẩ t trong s n ph m 1/10
ả
ả ưỡ ủ ng 30%
ồ
ễ
ế ầ
ng sáng ki n đ xu t c a công nhân 5 10 l n ệ ờ ả ạ ổ ả ổ ề ể ể P: Production S n l ấ ượ Q: Quality Ch t l C : Cost Chi phí D : Distribution Phân ph i ố S : Safety An toàn ấ M: Morale Các giá tr phi v t ch t ế ng 1,5 đ n 2 l n P Tăng s n l • Gi m các s c h ng máy ng u nhiên 1/10 đ n 1/250 • Th i gian v n hành thi ả Q Gi m khuy t t ự Gi m s phê bình và phàn nàn c a khách hàng 1/4 ả C Gi m chi phí b o d ả D Gi m hàng hóa t n kho 0 ạ ả S Gi m tai n n và ô nhi m 0 ấ ủ ố ượ M Tăng s l ấ TPM làm tăng hi u qu t ng th nhà máy nh gi m thi u các lo i t n th t
ệ ả ế ị ộ Hi u qu thi t b toàn b (OEE)
ả ượ (SL) : S n l ng
ẩ ng trung bình ng tiêu chu n ̀ ấ ậ ệ ấ ỷ ệ ả ̣ ̣ ẩ s n ph m
ả ượ (SLTB): S n l ả ượ (SLTC): S n l ́ ả ệ ệ Hi u qu thiêt bi toan bô (OEE) = Hi u su t x Hi u su t v n hành x T l ấ ượ ạ ng đ t ch t l
ơ ấ ổ ả ấ ấ ấ ổ C c u t n th t trong quá trình s n xu t (16 t n th t chính)
ợ ế ủ Các l i ích gián ti p c a TPM
ự ả ả ưỡ ậ ng t giác
ờ ượ ụ ̣ ứ ệ
ỗ ả ủ ẩ
ơ ệ ễ ị ẽ ả ả ắ ạ ỏ ả tin h n vào kh năng c a mình. ng làm vi c d ch u, tho i mái, c i
i s n ph m), công nhân v n hành th y t ng s ch s và ngăn n p, t o môi tr ủ ậ ạ ộ ưở ề
ủ ự ụ ệ ố qu n đã phát huy tác d ng, công nhân v n hành t Khi h th ng b o d ụ ả ưỡ c giao nhi m v . ng máy móc ch không th đông ch đ chăm sóc và b o d ớ V i các phong trào "Zero Breakdowns " (Không h ng máy) và "Zero Defect" ấ ự (Không l ườ Nhà x ệ ệ thi n đi u ki n công tác c a cán b , nhân viên. Nâng cao uy tín c a công ty.
́ ́ ̣ ̣ Môt sô công ty ap dung TPM
Ả 7.2 5S TRONG B O TRÌ CÔNG NGHI PỆ
Ậ
nh m ằ Ộ Ỷ K LU T LAO Đ NG ̀ Ả Ự Ả ổ ứ B O TRI T QU N ch c t ố ơ ờ ể ạ ượ t h n có th đ t đ t c nh ắ ụ áp d ng 5 nguyên t c:
ế ế c bi t đ n
ư ắ ượ 5 nguyên t c này đ ế t lý “5 S”: nh là tri
SEIRI SÀNG L CỌ
Ắ Ế SEITON S P X P
Ạ Ẽ SEITKETSU S CH S
SEISSO SĂN SÓC
Ẵ SHITSUKE S N SÀNG
ẵ
S n sàng
ủ
ụ
M c tiêu c a 5S
Săn sóc
S ch ạ sẽ
c
cọ
ọ
g l
p ắ S pế x Săn sóc
n
à
S
S à n g l
p
ế
p x
ắ
S
S ch ạ sẽ
i 3S
c
S p ắ x pế
Các công c 5Sụ ặ ạ ặ (L p đi l p l liên t c)ụ
S ch ạ sẽ
S
ă
g l
n
ọ n s
à
ó
S
c
cọ
l
S à n g
S ch ạ sẽ
S p ắ x pế
ạ
S ch sẽ
Sàng l cọ
S p ắ x pế
ấ ầ ự ể ệ ả ậ giác và
Ọ Ậ Ụ Ỗ Ặ
ệ ệ
ế ị ấ ữ ấ ố ị t s n xu t c đ nh. Các
ặ h tr ho c thi ế ẽ ả ượ ư 1. SÀNG L CỌ ả ậ ỗ M i công nhân v n hành s n xu t và k thu t viên ph i th hi n tinh th n t ặ ụ ạ ế ị ỗ ự ặ t b ho c công c t n l c đ t các thi Ọ Ậ Ụ Ỗ “CÓ CH CHO M I V T D NG VÀ M I V T D NG Đ U Đ T ĐÚNG CH ” ướ ả ượ ỗ ợ ằ B c này ph i đ c h tr b ng vi c theo đu i tính hi u qu trong công vi c, đó có ể th là các y u t ế ị ụ ợ ầ thi ỹ ỗ ủ i đúng ch c a chúng: Ề ả ế ả ng. ệ ổ t b c t tr cho các chi ti ưở c đ a vào phân x ế ố ỗ ợ t b ph tr c n thi t s ph i đ
= Hi u ệ quả Phân loại những thứ cần thiết và không cần thiết
Loại bỏ những thứ không cần
thiết
Xác định “đúng số lượng” đối với
những thứ cần thiết
Ắ NG PHÁP
ƯƠ ả ọ ườ ự ệ
ụ ầ ụ ế ệ ả ệ ủ i ph i g n gàng trong công vi c c a mình và th c hi n công vi c ng pháp nghiêm ng t. Các d ng c c n thi ệ t cho công vi c ph i trong tình
ặ ể ử ụ ẵ Ế 2. S P X P VÀ PH ấ ả ọ T t c m i ng ươ theo ph ố ạ tr ng t t và s n sàng đ s d ng.
ệ
ắ
ậ
= Ngăn n p,Thu n ti n
Sắp xếp những thứ cần thiết theo thứ tự ngăn nắp và có đánh số ký hiệu để dễ tìm, dễ thấy
Sắp xếp đúng vật, đúng chỗ
Sắp xếp các vị trí dụng cụ, máy móc, công nhân… sao cho tiến trình làm việc trôi chảy
ỉ ầ ố ớ ỡ ỏ ườ ậ ố ế ầ ộ
ệ ệ
ể ữ ậ ỹ i v n hành và nhân viên k thu t là làm th nào đ nh ng ể ễ ầ ủ t có th d ư ơ ữ ố ộ t b . H n n a t c đ can thi p cũng nh ả ưỡ ệ ặ ự ế ạ ự ệ ng cũng tăng lên.
ự ủ ệ ậ ừ ể ệ Ẽ Ạ 3. S CH S ế ố M i quan tâm đ i v i ng ế v t rò r d u m , l ng đai c, ho c s bi n tính d n d n c a m t chi ti ế ị dàng phát hi n ra trong khi làm s ch thi ộ ệ ỹ đ ng l c c a các k thu t viên th c hi n vi c can thi p b o d ộ M t can thi p phòng ng a có th phát hi n:
ụ ủ ế ị ể ỡ ỏ ấ ặ c a m t s t, d u m , ch t c n bã có th gây ra h ng thi ậ ặ t b ho c th m
ầ ấ ừ
ư ộ ậ ị ớ ộ
ạ ắ ả ườ ng ngăn n p và s ch s , n u nh m t v t nào đó b r t xu ng ể ễ ẽ ế ặ ạ ấ ượ ự S tích t ể chí có th gây d ng s n xu t. Trong m t môi tr ề n n, chúng có th d dàng đ ố ắ c tìm th y và nh t lên, giúp nâng cao tính an toàn.
ả ế ậ ở ọ ấ c thi t l p ộ m i c p đ . qu n
ả ượ ầ ự ả ph i đ ạ
ồ ệ
ế ủ ướ
ộ i th c a b ự ế ị t b trong ỗ ơ i đ n ư ữ ế ệ
ạ ỹ
ậ ượ ắ ế ẽ ượ ữ ấ ệ c phát hi n và đã đ c s p x p s đ
ạ ỏ ụ ẩ ỏ ệ ể t đ kh i các thi ợ ể ử ng. Chúng ta s t n d ng l c này đ x lý nh ng l ẽ ượ ộ ệ c th c hi n m t cách hài hòa n u nh chúng c phát hi n. B c này s đ ớ ự ỗ ợ ủ ế ị ộ ừ t b m t, v i s h tr c a các k thu t viên và công ượ ườ c ả ưỡ ng đã đ ng.
̀ B o tri t + Làm s ch ban đ u ệ Công vi c này g m có vi c lo i b b i b n m t cách tri ưở ẽ ậ ụ phân x ả ượ ướ gi n đ ế ậ ta l p k ho ch trên t ng thi ậ nhân v n hành. Nh ng b t th ổ ạ i trong s ghi chép b o d ghi l ạ ỏ ụ ẩ + Lo i b b i b n
ả ệ ả
ệ ể ự ờ ượ ạ ỏ ự ỉ ủ ầ ệ
ạ ệ ử ụ ẫ ằ ắ ặ ướ ệ ể ủ ự
ấ ạ ồ
= Kiểm tra
Giữ gìn nõi làm việc, thiết bị, dụng cụ luôn sạch sẽ. Hạn chế NGUỒN gây dõ bẩn, bừa bãi Lau chùi có “Ý THỨC”
ơ ạ ắ ờ ạ ỏ ư ạ ộ ạ ọ ệ c th i gian dành cho vi c Đây là vi c làm c i thi n tình tr ng trong khi v n gi m đ lau chùi. Chúng ta có th th c hi n vi c này b ng cách: lo i b s rò r c a d u bôi ả c làm mát, s d ng màng ch n b o v đ tránh s vung vãi c a các tr n và/ho c n ọ ạ ụ m t s t hay lo i b các ngu n phát sinh b i, làm s ch các t m l c đúng h n, dành th i gian t m ng ng máy cho các ho t đ ng lau chùi và quét d n.
ườ
Ấ SAU KHI HOÀN T T 3S... Ch p nh hi n tr ệ ụ ả ng ậ ả – C n c nh – Toàn c nhả
ạ ả ọ ệ ự i th y rõ s khác bi t
Dán nh lên c nh nh cũ cho m i ng ả Cùng quy t tâm duy trì tr ng thái đã đ t đ
c ủ ớ ộ i m t
ạ ả ạ – Vi c ch p nh ph i t o ra quy t tâm c a m i ng ệ ố ơ ườ ờ ụ ả ng làm vi c t ấ ườ ạ ượ ế t h n, không bao gi ườ ướ ọ i h ng t ở ạ ự ề ộ quay tr l i s b b n ban
ế ệ môi tr đ u.ầ
Ế Ậ Ố Ớ Ẩ Ạ Ệ
Ỡ
ế ậ ỹ
ả ng ph i thi ườ ậ ướ ậ ẽ ẩ ỹ 4. SĂN SÓC: THI T L P TIÊU CHU N Đ I V I VI C LÀM S CH VÀ TRA D U MẦ ả ưỡ ụ ậ Nhân viên k thu t ph trách b o d ệ ư ữ thao tác, cũng nh nh ng tài li u mà ng ẫ ng d n t l p các tiêu chu n và h ả i v n hành và công nhân k thu t s ph i
ả ẽ ữ ưỡ ng d n mà h nh n đ
ầ ườ ạ i này s ph i tuân th các h ỡ ọ ử ẫ ệ
ậ ượ ữ ữ ể ả ế ự ữ ả ả ọ
ấ ng xu ng c p quan sát đ ệ c t
nh ng s c và nh ng hi n t ả ế ợ ượ ừ ữ ấ ệ ượ ệ ầ ự ố ữ ố ế
ủ ữ ả ỹ ậ ủ ọ c liên quan đ c. Nh ng ng ỗ ơ ệ ế ư i đ n đ n vi c làm s ch và tra d u m cũng nh là phát hi n và s a ch a nh ng l ữ ề ơ ả gi n v c khí, đi n. H ph i chú ý nh ng kh năng có th c i ti n d a trên nh ng ượ ữ ọ c. bài h c rút ra đ ổ ứ ả ế ư ầ t cũng nh chú ý đ n T ch c s n xu t ph i k t h p nh ng l n can thi p c n thi ấ ậ các nh n xét có liên quan c a nh ng k thu t viên và công nhân v n hành s n xu t.
ậ = Giảm căng thẳng
Duy trì thành quả đạt đựợc “Liên tục phát triển” 3S
Sàng Lọc Sắp Xếp Sạch Sẽ mọi lúc, mọi nõi
ắ Nguyên t c 3 Không: Không có vật vô dụng. Không bừa bãi. Không dơ bẩn.
Sàng l cọ
S p ắ x pế
Xu t ấ s cắ
Giỏ i
Khá
ủ
u Q a C ô n g
ệ H i T á c
S ch ạ sẽ
Đạ t
Th i ờ gian Ụ
Ỷ Ậ ƯỜ Ọ Ứ Ạ I
ề ế c vi
ạ ộ ắ ồ ơ ế ắ ứ ả t trong các đi u kho n ho t đ ng. H s máy ữ t”. Tuy nhiên nó có th d n d t chúng ta đ n nh ng
ừ ộ ị Ẵ 5. S N SÀNG: K LU T/ GIÁO D C Đ O Đ C/ TÔN TR NG NG KHÁC ả ể ượ ị ữ Nh ng quy đ nh này có th đ ể ẫ ử ố không ph i là “quy t c ng x t ế ứ ụ ể ạ quy đ nh phòng ng a (v.d. tai n n) m t cách h t s c c th .
= Chấp hành qui định
Tự Nguyện, Tự Giác việc thực hiện và duy trì 3S:
ệ ố
ằ
ắ
Sàng Lọc Sắp Xếp Sạch Sẽ ể H th ng “Ki m Soát B ng M t” Visual Control System (VCS)
Ế Ụ Ề Ắ VÍ D V S P X P
ẹ ắ ọ ụ Ch p hình TR ế CƯỚ và SAU khi d n d p, s p x p
Ụ
Ế
VD1: PH TÙNG THAY TH
TRƯỚC
SAU
Màu cho thấy cái nào cho sản phẩm nào
Vạch vàng cho thấy vị trí của xe chứa
SAU 5S
Ụ VD2: KHO PH TÙNG TRƯỚC 5S
Bảng ghi có: Hình món đồ Tên Mã số Số lượng
Xem thử có bao nhiêu thứ không cần thiết đã dọn đi !
VD3: TỦ DỤNG CỤ
Ai lấy món này?
Bảng tên của người lấy món đồ này
Ê, Ê, cái này lộn chỗ rồi !
5S machine shop training
ươ
Ch
ng 8
ả
ệ ố
ả
ằ
H th ng qu n lý b o trì b ng máy tính CMMS
8.1 Khái ni m ệ
ả ả ụ ả ể ệ ộ
Là m t công c qu n lý đ nâng cao hi u qu ả
H th ng Qu n lý b o trì la gi?̀ ̀ ệ ố ấ ả s n xu t
́ ố ơ ổ ứ ả ữ ậ ộ ̣ t h n các t ch c b o trì và nh ng b ph n có liên quan Muc đich:
Đi u hành t ề
ể ể ả ụ ầ ả ộ ệ
ạ ộ ố ệ ả ả Đ có th qu n lý ho t đ ng b o trì theo đúng m c tiêu c n ph i có m t h th ng qu n lý b o trì hi u qu
́ ́ư ̉ ả ả ơ ̉ Cac ch c năng c ban cua HTQLBT
(cid:0)
ế ộ (cid:0) ậ ề ể ệ ả ả ạ L p k ho ch b o trì (cid:0) Đi u đ công vi c b o trì ệ ả ệ Tri n khai th c hi n công vi c b o trì
ể (cid:0) ế ự (cid:0) Mua s m v t t ắ ụ ậ ư và ph tùng (cid:0) Ghi nh n và l u tr d li u ữ ữ ệ ư ậ (cid:0) Ki m soát t n kho ph tùng ụ ồ ậ ỹ và k thu t
Phân tích kinh t ̀ ́ ̀ ̉ ̉ Quy trinh quan ly bao tri
ệ ố ả ế ị ả H th ng qu n lý b o trì thi t b CMMS
ế ị ố ệ ằ t b trong các nhà máy, xí nghi p, cao c
ể ấ ả đ ng SCADA (trong các nhà máy s n xu t) đ lên
ế ố ớ ả CMMS (Computerized Maintenance Management System) nh m nâng cao tính ệ ề ạ ộ chuyên nghi p v ho t đ ng b o trì thi ườ ệ ệ văn phòng, b nh vi n, tr ệ ố K t n i v i các h th ng t ố ệ ự ộ ị l ch b o trì qua s li u t ả ọ ng h c. ự ộ đ ng (realtime).
ầ ế ị ầ ề ả t b c n b o trì
ủ ệ ố ụ ầ ủ ộ ả ề Đ u vào c a h th ng CMMS là các thông tin chính xác v thi ấ ố ớ (BT), các ph tùng và các yêu c u c a đi u đ s n xu t đ i v i máy này.
ồ ự ỹ ờ ả ợ
ả ượ ị ướ ậ ư ớ ế ề ạ ụ ẩ ặ ấ ẵ c mua ho c chu n b tr ộ ả ể c theo k ho ch đ , ph tùng BT ph i đ
ờ ạ Các ngu n l c và qu th i gian BT ph i luôn s n sàng và phù h p v i đi u đ s n xu t. V t t hoàn thành BT đúng lúc và đúng th i h n.
ủ ứ ộ ấ C u hình các ch c năng c a m t CMMS
ờ ậ ườ ả ế ị t b
ễ ấ ọ ự ữ ụ ề i b o trì thi ầ c cung c p thông tin, d ng c và ph tùng d tr đúng theo yêu c u.
ề ụ ụ ụ ụ ấ ể
ườ ả ư ử ể i b o trì ki m tra s
ố ượ ữ ữ ệ ầ ể Đ tránh ch m tr và lãng phí th i gian đi u quan tr ng là ng ả ượ ph i đ ị ệ ố H th ng ki m soát kho và ph tùng cung c p thông tin v ph tùng trong kho: v ủ ụ trí c a ph tùng, s l ệ ố H th ng l u tr d li u v thi ụ ụ d ng ph tùng nào là c n thi ả ng và giá c ề ế ị t b và nhà máy giúp ng ế ố ượ t, s l ng bao nhiêu là an toàn.
ợ CMMS mang l
ạ ờ ữ i nh ng l ử ư i ích nh : ờ ả ế ậ ạ
ụ ả ộ
ữ ộ ố ẩ ệ ệ ả
ể ặ ầ ả ị ẩ Gi m th i gian s a ch a, th i gian l p k ho ch và chi phí chu n b . Ít ph thu c vào m t s cá nhân nào đó đang làm công tác b o trì. ụ C i thi n vi c tiêu chu n hóa ph tùng. ụ Tính toán nhanh chóng chi phí ph tùng c n đ t mua và phí b o hi m.
ệ ố ầ 8.2 Các thành ph n trong h th ng
ư ệ ố ế ị t b và nhà máy ch a ứ toàn bộ thông tin
ệ ể ự ệ ả ả ử ậ ấ ghi nh n và x lý
ằ
ả ậ ườ ả ể i b o trì có th
ỉ ầ ử ụ ả ờ ữ ữ ệ ề 8.2.1 H th ng l u tr d li u v thi ộ ầ c n đ th c hi n công tác b o trì m t cách có hi u qu nh t, thông tin b ng nhi u cách. ơ ệ Ch c n s d ng nh ng l nh đ n gi n nh p vào bàn phím, ng ắ ượ đ ề ữ ứ i ngay t c kh c: c tr l
ề ộ ấ ả ặ ệ ả ữ ả ồ T t c thông tin v m t máy đ c bi t nào đó, bao g m c nh ng chi phí b o
đâu?
ụ ữ ẵ ở đâu?
trì cho máy này. ở Máy X đang Nh ng ph tùng nào đang có s n cho máy Y và chúng đang ạ
bi SKF 5202 có trong nh ng máy nào? ấ ả ấ ưở ơ Chúng ta đang có bao nhiêu lo i máy Z? ng s n? . . . . . . . .
ữ Ổ ệ ố Ai s n xu t và cung c p h th ng thông gió trong phân x . .
ữ ữ ệ ề ế ị ứ ề cũng ch a thông tin v
ệ ố ả ố ị ư ể ể t b và nhà máy : 8.2.2 H th ng l u tr d li u v thi tài s n c đ nh đ có th tính toán các chi phí
ế
ặ ụ + ph tùng thay th , ể ả + b o hi m, ấ + kh u hao, + đ t mua hàng hóa,...
ệ ố ế ị ư ỉ ế ệ ờ t ki m th i
t b và nhà máy không ch giúp ti ề ế ệ ể ạ . ữ ữ ệ ề H th ng l u tr d li u v thi ơ ọ gian mà quan tr ng h n là ti t ki m đáng k nhi u lo i chi phí
ệ ố ụ ồ ể
8.2.3 H th ng ki m soát ph tùng và t n kho (cid:0) ụ ồ ệ ả ố
ứ Có ph tùng và kho ch a càng hi u qu càng t ụ ả t (b o trì ph c h i) ứ ồ
ả ượ ậ ậ c ghi nh n nhanh chóng
ướ ụ ể ặ ặ ứ (cid:0) H th ng ki m soát kho c n c p nh t liên t c m c t n kho ể ầ ậ (cid:0) Nh p và xu t kho ph i đ ấ (cid:0) M t h th ng đ t hàng cho phép đ t mua tr c các ph tùng đ đáp ng
ầ
nh ng nhu c u sau này ấ ể ử ữ ụ ế (cid:0) H th ng cũng cung c p thông tin liên quan đ n nh ng ph tùng có th s a
ụ ệ ố ậ ộ ệ ố ữ ệ ố ữ ượ c ch a đ
ữ ố ệ ệ ố ể ề ứ ỉ
ả ư ừ ố ệ ượ ế ụ ặ ị ụ ng t n kho d th a ho c b thi u h t ph
ủ ệ ố ữ ế ệ ậ t có giá
ả ề ố ượ ẫ
ữ ệ ặ ệ ố ầ
ế ươ ươ ụ ụ ng kho ng 30% giá mua ph tùng.
ẵ t nào là không s n sàng khi c n. ả ả ư ứ ự ữ ụ ứ ồ
ế ỉ ố ả ượ ấ ớ ẽ ế ẵ H th ng này cho nh ng s li u th ng kê chính xác. Do đó, có th đi u ch nh m c ồ ồ t n kho sao cho không x y ra hi n t tùng. ố D li u th ng kê c a h th ng giúp nh n di n nhanh chóng nh ng chi ti ấ cao ho c th p, c v s l ng l n chi phí. ị ẽ H th ng cũng s xác đ nh các chi ti Nói chung, chi phí l u kho ph tùng t ng đ ể ả N u m c d tr ph tùng có th gi m mà không làm gi m m c t n kho an toàn hay ch s kh năng s n sàng thì s ti c r t l n ệ t ki m đ
ệ ố ắ 8.2.4 H th ng mua s m
ồ ả ế
ớ ậ ạ ở ứ ặ ả ự ộ ắ ị ể ộ m c đ t mua m i, b ph n mua s m ph i t đ ng xác đ nh
ợ
Quy trình mua s m cũng bao g m ch c năng tr giúp mua s m sao cho h p lý ứ ứ ặ ư ợ ầ ẽ ng lai g n s
ả ắ ồ ươ ư ế (m c d tr ph tùng ch a đ n m c đ t mua, nh ng trong t ứ ph i mua, thì h th ng cung ng cũng ph i mua)
Ph i liên k t ch t ch v i h th ng ki m soát t n kho. ẽ ớ ệ ố ặ Khi t n kho đ t ồ ầ ầ nhu c u c n mua ắ ứ ự ữ ụ ả ệ ố ệ ố ắ ả ặ
ơ ể ự ộ ơ H th ng mua s m cho phép in ra các đ n đ t hàng và các văn b n xác nh n ậ đ ng
ữ ư ặ ơ mua hàng, giám sát giao hàng t nh ng đ n đ t hàng ch a hoàn t ự ộ đ ng, ki m tra hóa đ n và giám sát t ấ t
ệ ố ư ữ ệ ả 8.2.5 H th ng l u tr tài li u b o trì
ộ ệ ố ả ờ Gi m th i gian chu n b cho công vi c b o trì thông qua m t h th ng
ổ ẩ ả
ậ ệ ả ệ ộ H th ng này truy n thông gi a các b ph n b o trì, phòng thi ữ
ạ ỏ ệ ả ế ế t k và ổ ấ ả ậ t b , đ n gi n hóa vi c nh p, lo i b và thay đ i
ề ế ị ơ ng i cung c p thi nh ng thông tin này
ữ ấ ẽ ể ố ả ề H th ng cũng cung c p nh ng thông tin v mã s b n v đ có th ể
ị ư ẽ ữ l u tr các s tay, b n v và các tài li u khác. ệ ố ườ ữ ệ ố ấ truy xu t nhanh.
ệ ố ậ ỹ ế 8.2.6 H th ng phân tích k thu t và kinh t
ộ ạ ữ ủ ệ ố ệ ố ằ ả
ộ ể ụ ợ ụ ệ ệ ạ
ạ ộ ữ ự ể ệ ế ầ ạ ộ ọ
M t trong nh ng đi m m nh c a h th ng b o trì b ng máy tính là h th ng hình ả ẽ ể ả ế thành m t công c tr giúp m nh m đ c i ti n liên t c. Vi c phân tích hi u qu nh ng ho t đ ng có k ho ch, th c hi n, ki m tra,… là m t ph n quan tr ng trong ệ ả công vi c b o trì. ậ Quy trình v n hành CMMS
́Ợ Ủ 8.3 L I ICH C A CMMS
ợ ̣
́ ̃ ̉ ̉ c gia tăng. ́ ́ ượ ư ̉ ̉ ̣ ượ c giam đi.
ượ ̉ ̉ ̉ ̣ c cai thiên.
̉ ̣
̣ ̉ ̣ c cai thiên.
̉ ̣
̉
́ ̉ ̣
̀ ử ư ̣ ̉
̉ ̉
ượ ̀́ ̀ ơ ̉
̣ ̉ ̉ ̣
ượ c cai thiên ́ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ự ử ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ượ ̣ ̉ ̉ ̣
ượ ̣ ̣ ̉ ̣ c cai thiên ́ ̣ ̉
c cai thiên ơ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ ́ 8.3.1 L i ich ky thuât ̀ 1. Kha năng săn sang cua thiêt bi đ ́ 2. Cac h hong kê tiêp đ ́ ượ ng san phâm đ 3. Chât l ̀ ượ c cai thiên. 4. An toan đ ́ ̀ ̀ ượ 5. Vân hanh nha may đ ́ ́ ́ ̣ ượ 6. Thiêt kê thiêt bi đ c cai thiên. ̀ 7. Giam tôn kho. ́ 8. Giam chi phi mua thiêt bi. ́ ̀ 9. S dung tai nguyên bao tri tôi u. ́ ̀ ơ 10. Nhân viên bao tri đ c giam b t. ̀ ơ 11. Giam th i gian ngoai gi ̀ ́ 12. Năng suât lao đông bao tri đ ợ 13. S dung h p đông lao đông co hiêu qua 14. Kiêm soat hoat đông va hoach đinh kha năng s dung nguôn nhân l c cho công ̀ viêc bao tri đ ́ 15. Thông tin nôi bô cac c quan trong công ty đ 16. Linh hoat khi thêm vao, xoa hay đôi thông tin 17. Bao đam kiêm soat co hiêu qua
́ợ 8.3.2 L i ich tài chánh
́ ́ ̣ ̉ ̉
̀ ̉ ̉
́ ́ Chi phi đâu t ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ư 1. Chi phi vân hanh giam đên m c tôi thiêu ́ ư ư giam đên m c tôi thiêu 2. ́ ̀ ư 3. Chi phi bao tri giam đên m c tôi thiêu
̀ ́ ̀ ợ ̉ ́ ̉ ư 8.3.3 L i ich vê quan điêm va tô ch c
́ ượ ̉ ̉ ̣ c cai thiên.
̉ ̉ ̉ ̣
c cai thiên. ượ ̉ ̉ ̣ c cai thiên.
̉ ̣ c cai thiên. ̃ ́ ượ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ư ̉ ̉ ̣ ̀ ̃ 1. Thoa man khach hang đ ̀ ượ 3. Kha năng bao tri đ ̀ 4. Kha năng săn sang đ 5. Năng suât đ 6. Tông quan cac linh v c vê nghiên c u va phat triên hê thông
Ứ Ụ Ủ Ể
8.4 TÌNH HÌNH PHÁT TRI N VÀ NG D NG CMMS C A CÁC DOANH NGHI PỆ
̀ ́ ̀ ́ ́ ự ự ̃ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣
̉
̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
̃ ̀ ́ ̃ ́ ượ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ c ap dung đê quan ly kê hoach bao tri trong san xuât hiên đai. ̀ ̀ ươ ng hoc, c ng dung rông rai va đa dang (vd: bênh viên, tr
́ ̀ ượ ́ ơ ợ ̉ ̉ Cac Doanh nghiêp (nh a, dêt may, dâu khi, th c phâm, giay dep, …) đa ng dung ́ ̀ CNTT vao quan ly. ́ ̀ ̀ Môt vai nha quan ly vân ch a đanh gia tâm quan trong cua CMMS vao quan ly bao tri.̀ CMMS ngay cang đ CMMS đa va đang đ …) CMMS đ c phat triên phu h p v i tiêu chuân ISO.
ự ộ ệ ệ Th c hi n m t CMMS giúp các doanh nghi p:
ả ả ờ ệ ạ ị ị ng s d ng các
ệ ợ ướ ạ ộ ử ụ ủ ơ ầ
ả ồ ự ể ộ ặ
ộ ệ ố ấ ỹ t b và toàn b h th ng.
ỗ ợ ọ ế ị t b . ậ ủ ấ ả ả ộ Qu n lý b o trì có hi u qu nh vi c ho ch đ nh và đ nh h ị ằ ngu n l c m t cách h p lý nh m h tr m i nhu c u ho t đ ng c a đ n v . ẽ Ki m soát ch t ch các máy móc, thi ế ị ề ặ Cung c p thông tin v đ c tính k thu t c a thi ạ ệ ớ ậ Thích nghi và h i nh p v i qu n lý s n xu t hi n đ i.
ờ ệ ậ ế ạ ạ ả ả ế Gi m th i gian ng ng máy ngoài k ho ch nh vi c l p k ho ch b o trì
ờ nhanh chóng và t ừ ố ư i u.
ậ ụ ủ ể ườ ủ ả ả ể ệ ng hi u qu ki m soát c a b o
T n d ng các báo cáo c a CMMS đ tăng c trì.