Ộ
Ộ
Ủ
Ạ Ọ Ẵ
ƯỜ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Đ I H C ĐÀ N NG NG Đ I H C BÁCH KHOA
TR
Ạ Ọ ơ
Khoa: C khí Giao thông
Ề ƯƠ
Ế Ọ
Ầ
Đ C
NG CHI TI T H C PH N
ủ ọ a. Tên h c ph n: ầ Máy và Truy n đ ng ề ộ th y khí
(Fluid Machinery – Hydraulic Transmissions)
ọ b. Mã h c ph n: ầ 1031630
ố ỉ c. S tín ch : 3
ố ờ d. Phân b th i gian:
ế ế ế ế ự ọ ế ớ Lên l p: 45 ti t (Lý thuy t: 36 ti ậ t, Bài t p: 9 ti t); T h c: 90 ti t.
ụ ủ ủ ộ ộ e. B môn ph trách: B môn Th y khí – Máy th y khí
ệ ọ ề ủ ề ộ ơ ướ Th y khí, Truy n đ ng c khí f. Đi u ki n h c tr c:
ụ ọ ầ
ề ế g. M c tiêu h c ph n ứ V ki n th c
ượ ấ ể ế ơ ả ậ ề qui lu t trao đ i năng l ng trong các Cung c p nh ng hi u bi t c b n v
ủ ữ ế ấ ủ
ự ổ máy th y khí và k t c u, nguyên lý làm vi c c a máy th y khí . ứ ụ ả t ng d ng các k t qu nghiên c u trong lĩnh v c máy và
ế ứ Giúp cho sinh viên bi ỹ ủ ờ ố ộ ề ệ ủ ế truy n đ ng th y khí vào k thu t và đ i s ng.
ụ ủ ề ộ ộ Giúp cho sinh viên bi ơ
ệ ố ủ
ụ ế ậ
ậ ế ứ t ng d ng máy và truy n đ ng th y khí trong đ ng c ủ ố đ t trong, trong các h th ng c a ô tô, máy công trình, tàu th y. ụ ế ậ t v n d ng công c toán, v t lý vào gi ề Giúp cho sinh viên bi ự ả ơ ở ể ọ ậ ộ
ấ i quy t các v n ầ ọ ủ ề đ trong lĩnh v c máy và truy n đ ng th y khí, làm c s đ h c t p các h c ph n ế ti p theo.
ề V kĩ năng
ậ ữ ơ ở ắ ủ ổ
ượ ộ ủ ng trong các máy th y khí ế t
Trên c s n m v ng các qui lu t trao đ i năng l ệ ủ ủ ế ấ và k t c u, nguyên lý làm vi c c a máy th y khí, truy n đ ng th y khí, sinh viên bi ậ ấ ậ ụ v n d ng đ gi
ế ỹ ệ ề ề ỹ i quy t các v n đ k thu t liên quan. ng k năng tính toán chính xác thông qua vi c thi Tăng c
ể ả ườ ọ ủ ủ ố ố ộ ế ế t k , tính toán các ề ệ ủ thông s hình h c và các thông s làm vi c c a máy th y khí và truy n đ ng th y khí.
ề ộ V thái đ
ệ
ụ ụ ươ ươ ự ọ ệ ả Giáo d c ph Giáo d c ph ng pháp làm vi c khoa h c. ng pháp t ọ ả h c, tham kh o tài li u, gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ả ắ ộ ọ ầ t n i dung h c ph n
tóm t ằ ứ ơ ả ữ ữ ế ọ ị h. Mô t ề ầ H c ph n nh m trang b cho sinh viên nh ng nh ng ki n th c c b n v :
ặ ấ ạ ủ ự ủ ạ ơ ể ẫ ơ ạ C u t o và đ c đi m th y l c c a các lo i b m cánh d n, b m th tích, qu t,
ố
ể máy nén, tu c bin. ơ ạ ọ ể ệ ề ỉ ố Ch n b m, qu t, máy nén, tu c bin, xác đ nh đi m làm vi c và đi u ch nh ch ế
ệ ớ ợ ộ đ làm vi c cho phù h p v i yêu c u s d ng.
ặ ệ ề Nguyên lý làm vi c và đ c đi m c a các h th ng truy n đ ng th y
ể ặ
ệ ố ủ ổ ế ấ ề ủ ộ ị
Ứ ụ ị ầ ử ụ ủ ủ ự ề ủ ự ơ
ủ ộ ể ủ l c ki u ự ể ế ể t trung gian trong th tích. K t c u và đ c đi m th y l c chinh c a các chi ti ơ ấ ấ ậ ố ỉ ệ ố h th ng truy n đ ng th y khí. Đi u ch nh và n đ nh v n t c c c u ch p ủ ệ ố ả ng d ng trong các h th ng c a ạ hành. Phân tích các m ch th y l c đ n gi n. tàu th y, ô tô, máy công trình.
ủ ự ủ ự ế ố ủ ể ớ ố Nguyên lý làm vi c và đ c đi m c a kh p n i th y l c, bi n t c th y l c. Áp
ọ ể ậ
ệ ặ ộ ố ự ộ ụ d ng trong h p s t đ ng. ộ ố ầ ụ ế ể ả ề ự ế ế ồ m t s bài t p liên quan nh m giúp sinh viên phát tri n kh ằ ậ trong k ấ i quy t các v n đ th c t ả ỹ
H c ph n còn bao g m năng phân tích, lý lu n, áp d ng lý thuy t đ gi thu t.. ậ
ệ ụ ủ i. Nhi m v c a sinh viên
ứ ế ẩ ị ớ Nghiên c u giáo trình, chu n b các ý ki n h i, đ xu t khi giáo viên lên l p.
ị ẩ chu n b tài li u h c t p liên quan đ n n i dung ch ề ấ ng trình.
ộ ế ụ ọ ậ ỏ ươ ậ ệ ệ c nhi m v h c t p, làm bài t p, nâng cao trách nhi m t ự ọ h c,
ọ ậ ượ ầ ể ệ ệ ự Th c hi n đ ế ọ ki m tra h t h c ph n.
ệ ọ ậ j. Tài li u h c t p
ủ ự ụ Sách và giáo trình chính ễ ướ Th y l c và máy th y l c ủ ự . NXB Giáo D c, Hà c Hoàng,...
ộ
ủ ự ụ ộ ủ ự . NXB Giáo d c, Hà N i
ỹ ứ ủ ậ ườ Giáo trình k thu t th y khí. NXB Tr ạ ọ ng Đ i h c
ộ
ấ ả ọ ạ B m, qu t, máy nén . Nhà xu t b n Khoa h c và k ỹ
ậ
ệ ố ề ộ ả ủ Giáo trình h th ng truy n đ ng th y
ự
ầ NXB Xây d ng, 2011. ủ ủ ề ậ ả ộ T p bài gi ng Máy và Truy n đ ng
ộ bộ) ư
[1] Nguy n Ph N i 1996 (Giáo trình chính). ậ [2] Ngô Vi Châu, ..Bài t p th y l c và máy th y l c 1993. [3] Hoàng Đ c Liên. ệ Nông nghi p Hà N i, 2007 ơ ễ [4] Nguy n Văn May. ộ thu t, Hà N i, 1997 (Giáo trình tham kh o) ả ọ ầ [5] Tr n Ng c H i, Tr n Xuân Tùy. ự l c và khí nén. ộ [6] B môn Th y khí – Máy Th y khí, ủ Th y khí ệ
(L u hành n i ả Tài li u tham kh o
[7] V. M. Cherkassky, Pumps Fans Compressors, Mir Publishers, Moscow, 1985
ả (Giáo trình tham kh o chính)
[8] Rama S.R. Gorla, Aijaz A. Khan, Turbomachinery – Design and Theory, Marcel
ể
ợ ộ ề ọ Máy th y l c th tích, Các ph n t ậ ầ ử ủ ự ộ ủ ự ấ ả ọ ỹ ơ ấ th y l c và C c u Nhà xu t b n Khoa h c và k thu t, Hà N i, 2007 (Giáo
[10]
Dekker, USA, 2003 ị [9] Hoàng Th Bích Ng c, ể đi u khi n tr đ ng. trình tham kh o)ả ạ ề ả ộ ọ Truy n đ ng t Ph m Văn Kh o, NXB Khoa h c và K ỹ
ậ ộ ự ộ đ ng khí nén. ả thu t, Hà N i, 1999 (Giáo trình tham kh o)
ẩ
ế ạ
k. Tiêu chu n đánh giá sinh viên ủ ế ố ệ ị
ộ ưở ụ ủ ộ ạ ọ Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên theo Quy ch đào t o đ i h c và cao ố ỉ ế ng B Giáo d c và Đào
ả ọ ậ ệ ẳ đ ng h chính quy theo h th ng tín ch (ban hành kèm theo Quy t đ nh s 43/2007/QĐ BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 c a B tr t o).ạ
ươ ọ ầ l. Ph
ượ ử ụ ể ầ ng pháp đánh giá h c ph n ể c s d ng đ đánh giá. ể Thang đi m 10 đ ủ ấ t
ầ ủ ọ ể ầ ọ ớ ọ ả c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân v i tr ng s t ể ổ Đi m h c ph n là t ng đi m c a t ụ ể ố ươ ứ ng ng, c th :
ộ ữ ỳ ể ế ầ ọ N i dung Ki m tra gi a k Thi k t thúc h c ph n ầ Chuyên c n, Bài t pậ
ố 20 30 50 ọ Tr ng s (%)
ụ ả m. Gi ng viên ph trách
ả ọ ệ H & tên gi ng viên ạ Đi n tho i Email
ạ ị Ph m th Kim Loan 0905167546 ptkloan@dut.udn.vn
Phan Thành Long 0979674504 ptlong@dut.udn.vn
ễ ạ Nguy n Võ Đ o 0905999550 nvdao@dut.udn.vn
Lê Minh Đ cứ
ộ ế ọ ầ n. N i dung chi ti t h c ph n
ươ Ch ng 1.
ế ự ọ ở ủ ề Khái ni m v máy th y khí. ờ ế nhà: 6 gi ) h c ệ t; t (Lý thuy t: 3 ti
ị
ệ ượ ạ 1.1. Đ nh nghĩa, phân lo i. ố ơ ả 1.2. Các thông s c b n. ự ng xâm th c. 1.3. Hi n t
ươ Ch ng 2.
ơ ẫ Máy cánh d n – B m ly tâm. ờ ế ự ọ ở ế nhà: 12 gi ) h c t; t (Lý thuy t: 6 ti
ệ
ơ ệ ề ấ 2.1. C u t o, nguyên lý làm vi c. ấ ạ
ơ ả ủ ẫ 2.2. Ph
ng trình c b n c a máy cánh d n ầ ấ ỏ
ơ ả ủ ươ ẫ ậ ố ủ ng trình c b n c a máy cánh d n
ườ ế
ộ c t áp tĩnh, c t áp đ ng.
ệ ế ỷ ệ ộ l ơ ưở ụ ơ ọ ồ
ấ ạ ộ ấ 2.1.1. C u t o b m ly tâm m t c p, nhi u c p, hai mi ng hút. 2.1.2. Nguyên lý làm vi cệ ươ 2.2.1. Các thành ph n v n t c c a ch t l ng trong bánh công tác. 2.2.2. Ph ặ ủ ự ể 2.3. Đ c đi m th y l c. ặ ự 2.3.1. Đ ng đ c tính lý thuy t, th c nghi m. ộ ặ Ả ng góc đ t cánh đ n t 2.3.2. nh h ạ Ứ 2.3.3. ng d ng đ ng d ng c h c trong b m,ý nghĩa. ử ụ ơ 2.4. S d ng b m.
ỉ ị ể ệ ề ế ộ ệ
ự ọ ụ
ủ ự ụ ể
2.4.1. Xác đ nh đi m làm vi c, đi u ch nh ch đ làm vi c. 2.4.2. Ghép b m.ơ ắ ụ 2.4.3. L c d c tr c, cách kh c ph c. ụ ề ơ ữ ng tr c. 2.5. Nh ng chú ý v b m h ụ ơ ấ ạ 2.5.1. C u t o b m h ng tr c. 2.5.2. Bánh công tác c a b m h ữ ướ ng tr c. Đ c đi m th y l c. ơ ướ ướ ủ ơ ậ ề ắ ặ ẫ ặ 2.6. Nh ng chú ý v l p đ t, v n hành b m cánh d n.
ng 3.
ế ự ọ ở ươ Ch ế (Lý thuy t: 9 ti ể Máy th tích. ờ nhà: 18 gi ) h c t; t
ệ ư ượ ấ ạ ặ ng.
ể ộ
ấ ư ượ ấ ng và áp su t.
ể ấ ạ ệ
ố ơ ả ể ệ ạ ặ
ấ ạ ể ơ ủ ự 3.4. B m và đ ng c th y l c ki u piston rotor.
ơ ủ ự ơ ủ ự ướ ướ ụ ng kính. ng tr c.
ụ
ướ 3.1. Khái ni m.ệ ơ 3.2. B m piston. ệ 3.2.1. C u t o, nguyên lý làm vi c. ấ ệ 3.2.2. Đ c đi m làm vi c. Áp su t làm vi c. L u l ư ượ ng và áp su t trong xilanh. 3.2.3. Dao đ ng l u l ắ ộ ụ 3.2.4. Kh c ph c dao đ ng l u l ơ ủ ự ộ 3.3. Đ ng c th y l c ki u piston. ự 3.3.1. Xilanh l c: c u t o, nguyên lý làm vi c, thông s c b n. 3.3.2. Xilanh mômen: c u t o, nguyên lý làm vi c, đ c đi m các lo i. ộ ơ 3.4.1. Khái ni m.ệ ộ ơ 3.4.2. B m và đ ng c th y l c piston rotor h ộ ơ 3.4.3. B m và đ ng c th y l c piston rotor h ơ ể ộ ơ 3.5. B m và đ ng c ki u rotor. 3.5.1. Khái ni m.ệ ơ ủ ự ộ ơ 3.5.2. B m và đ ng c th y l c bánh răng. ơ ủ ự ộ ơ 3.5.3. B m và đ ng c th y l c tr c vít. ơ ạ ơ ủ ự ộ 3.5.4. B m và đ ng c th y l c cánh g t. ơ 3.5.5. B m chân không vòng n c.
ươ
Ch ộ ủ ự Tu c bin th y l c ẫ
ế ự ọ ở ế ố (Đ ng c th y l c ki u cánh d n) ờ nhà: 6 gi ) (Lý thuy t: 3 ti ng 4. ơ ủ ự t; t ể h c
ố 4.2. Tu c bin ph n l c.
ặ
ủ ự ể ủ ự ể ặ 4.1. Khái ni m .ệ ả ự ạ ể ặ 4.2.1. Đ c đi m, phân lo i. ấ ạ 4.2.2. C u t o tu c bin Francis, đ c đi m th y l c. ấ ạ 4.2.3. C u t o tu c bin Kaplan và các đ c đi m th y l c.
ố ự
ặ
ố ố 4.3. Tu c bin xung l c. ố ố ủ ự ặ ể ầ ủ ự 4.3.1. C u t o tu c bin Pelton, đ c đi m th y l c. ể 4.3.2. C u t o tu c bin xung kích hai l n, đ c đi m th y l c.
ọ ấ ạ ấ ạ ố 4.4. Ch n tu c bin.
Ch ế ươ (Lý thuy t: 3 ti Qu tạ ng 5. ế ự ọ ở h c t; t ờ nhà: 6 gi )
ệ ề ệ ạ ẩ ố
ệ ủ 5.1. Khái ni m, các thông s làm vi c c a qu t trong đi u ki n tiêu chu n. ạ 5.2. Qu t ly tâm.
ự ặ
ứ ệ ủ ể ặ
ấ ế ự ệ ủ ạ ng c a t p ch t đ n s làm vi c c a qu t.
ự ắ ạ ậ ứ 5.2.1. S c hút t nhiên. ườ 5.2.2. Đ ng đ c tính không th nguyên. ỉ ạ ế ộ ề 5.2.3. Đi u ch nh ch đ làm vi c c a qu t. ấ ạ ủ ự ụ ạ ướ ng tr c, đ c đi m th y l c. 5.3. C u t o qu t h ắ ồ ụ ế 5.4. Ti ng n, kh c ph c. ủ ạ ưở Ả 5.5. nh h ạ ọ 5.6. L a ch n qu t. ạ ặ 5.7. L p đ t qu t, v n hành qu t.
ng 6.
ế ự ọ ở ươ Ch ế (Lý thuy t: 6 ti Máy nén h c t; t ờ nhà: 12 gi )
ệ ộ 6.1. Khái ni m.ệ 6.2. Nhi
ấ ấ ệ
ề ấ ọ t đ ng h c máy nén. 6.2.1. Quá trình nén khí. 6.2.2. Công nén khí. 6.2.3. Công su t máy nén. 6.2.4. Hi u su t máy nén. ạ 6.2.5. Làm l nh trung gian và nén nhi u c p.
ể ệ 6.3. Máy nén th tích và đ c đi m làm vi c.
ặ ể 6.3.1. Máy nén pittông.
ệ
ệ ấ
ấ ạ ặ ề ủ ự ế ộ ể ỉ ệ 6.3.1.1. C u t o, nguyên lý làm vi c. 6.3.1.2. Đ c đi m th y l c – Hi u su t. 6.3.1.3. Đi u ch nh ch đ làm vi c.
ụ
6.3.2. Máy nén cánh g t. ạ 6.3.3. Máy nén tr c vít. 6.3.4. Máy nén root.
ặ ể ủ ự 6.4. Máy nén cánh d n và đ c đi m th y l c.
ệ
ệ
ẫ 6.4.1. Khái ni m.ệ 6.4.2. Máy nén ly tâm. ấ ạ 6.4.2.1. C u t o, nguyên lý làm vi c. ể ủ ự ặ 6.4.2.2. Đ c đi m th y l c. ỉ ệ ế ộ ề 6.4.2.3. Đi u ch nh ch đ làm vi c. ạ ồ 6.4.2.4. Đ ng d ng trong máy nén. ụ ọ 6.4.3. Máy nén d c tr c. ấ ạ ặ ủ ự ể 6.4.3.1. C u t o, nguyên lý làm vi c. 6.4.3.2. Đ c đi m th y l c.
ữ ạ ạ 6.5. Nh ng chú ý máy nén các lo i khí, an toàn tr m máy nén.
ươ ề ộ ể ể Ch
ế ự ọ ở h c
ệ ờ nhà: 16 gi ) 7.1. Khái ni m c b n v truy n đ ng th y l c – khí nén
t; t ộ ạ ư ị ủ ể ộ ủ ự ề c đi m c a truy n đ ng th y l c
ề ấ ỏ ầ ủ ự Truy n đ ng th y l c ki u th tích ng 7. ế (Lý thuy t: 8 ti ủ ự ề ề ơ ả ượ 7.1.1. Ð nh nghĩa, phân lo i, u nh ệ 7.1.2. Yêu c u v ch t l ng làm vi c
ơ ồ ề
ể ố 7.2. S đ nguyên lý – các thông s làm vi c c a truy n đ ng th tích ậ ố ệ ủ ộ ể ộ ế ị
ụ
ố ộ
ể ấ ơ ấ 7.2.1. C c u ch p hành có chuy n đ ng t nh ti n – V n t c chuy n ự ộ đ ng, l c tác d ng. ể ấ ơ ấ 7.2.2. C c u ch p hành có chuy n đ ng quay vòng – S vòng quay, moment.
ộ ể ơ ồ ệ ố
ộ ề ề 7.3. Các s đ h th ng truy n đ ng th tích: h , kín, vi sai 7. 4. Các ph n t ở ủ ự th y l c trong truy n đ ng th y l c
ả
ế ư t l u
ấ ỉ ị 7.5. Ði u ch nh v n t c c c u ch p hành
Ổ ị
ủ ộ ớ ộ
ầ ử ủ ự ố ơ ấ 7.4.1 C c u phân ph i ề ộ 7.4.2 Van m t chi u 7.4.3 Van an toàn 7.4.4. Van gi m áp ơ ấ 7.4.5. C c u ti ộ 7.4.6. B tăng áp ố ộ ổ 7.4.7.B n đ nh vân t c ậ ố ơ ấ ề ể ươ ng pháp th tích 7.5.1. Ph ế ư ươ t l u ng pháp ti 7.5.2. Ph ơ ủ ự ủ ộ ặ ế ư ạ ử i c a vào c a đ ng c th y l c t l u t Đ t ti ơ ủ ự ủ ộ ặ ế ư ạ ử t l u t i c a ra c a đ ng c th y l c Đ t ti ơ ủ ự ớ ộ ặ ế ư t l u song song v i đ ng c th y l c Đ t ti ể ấ ủ ơ ấ ộ ậ ố 7.6. n đ nh v n t c chuy n đ ng c a c c u ch p hành ặ ộ ề ố ạ ử ơ ủ ự ủ ộ i c a vào c a đ ng c th y l c Đ t b đi u t c t ơ ủ ự ặ ộ ề ố ạ ử Đ t b đi u t c t i c a ra c a đ ng c th y l c ơ ủ ự ặ ộ ề ố Đ t b đi u t c song song v i đ ng c th y l c ộ ủ ự ề ệ ố ể
ủ ự ệ ố ụ ể ủ ề ộ ủ ự ộ ố ơ ồ ứ 7.7. M t s s đ ng d ng truy n đ ng th y l c th tích (h th ng th y l c trên máy nâng chuy n, truy n đ ng th y l c trên tàu th y, h th ng phanh)
ươ ề ộ ủ ộ
ng 8. ế ế ự ọ ở t; t Truy n đ ng th y đ ng ờ nhà: 14 gi ) h c
ơ ồ
ệ ươ ơ ả ề ộ Ch (Lý thuy t: 7 ti ạ 8.1. S đ nguyên lý, phân lo i. ố 8.2. Các thông s làm vi c Các ph ủ ủ ng trình c b n c a truy n đ ng th y
đ ngộ
ủ ự ố 8.3. Kh p n i th y l c
ớ ố
ạ ủ ự 8.4. Bi n t c th y l c
ấ ạ ườ ự ặ ặ
ệ ử ụ ế ố ở ộ ạ ớ ấ ạ ệ 8.3.1. C u t o Nguyên lý làm vi c ặ ườ 8.3.2. Ð ng đ c tính ủ ự 8.3.3. Các lo i kh p n i th y l c ế ố ệ 8.4.1. C u t o Nguyên lý làm vi c ườ ế 8.4.2. Ð ng đ c tính lý thuy t Ð ng đ c tính th c nghi m ế ố ủ ự 8.4.3. Các lo i bi n t c th y l c, m r ng ph m vi s d ng bi n t c
ạ thu l cỷ ự
ộ ố ơ ồ ứ ộ ố ự ộ ủ ộ ụ ề ộ 8.5. M t s s đ ng d ng truy n đ ng th y đ ng (h p s t đ ng).
ẵ Đà N ng, ngày tháng năm 2014
ƯỞ TR Ộ NG B MÔN ƯỞ TR NG KHOA