1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NG
________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
___________
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Viết tiếng Anh 4 (Writing 4)
- Mã số học phần: 1521172
- Số tín chỉ học phần: 02 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học
- Số tiết học phần:
Nghe giảng lý thuyết : 16.5 tiết
Làm bài tập trên lớp : 16.5 tiết
Tự học : it nhất 50 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn / Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước:(Tên các học phần sinh viên cần phải học trước nếu có)Viết 1, 2, 3
3. Mục tiêu của học phần: (là kết quả học tập mong đợi người học đạt được)
Trang bị cho sinh viên vốn kiến thức ngữ vựng xã hội để họ trau dồi knăng viết các
thư thương mại, email, fax, các biên bản cuộc họp, các hợp đồng, vân vân, bằng tiếng Anh
một cách ngắn gọn, chính xác hay. Môn học nhằm tạo hội cho sinh viên tự tay viết những
văn bản y và có thể sáng tạo để có được các văn bản dạt mức độ giao tiếp hiệu quả trong công
việc về sau. Môn học cũng kích thích sinh viên tìm hiểu thêm các loại văn bản không trong
giáo trình để có thêm kiến thức sâu rộng về một lãnh vực của ngôn ngữ Anh tuy không quá phức
tạp nhưng cũng không dễ để tạo ra các “sản phẩm” hay, thu hút người đọc.
4. Chun đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng CĐR
CTĐT
Kiến thức
4.1.1. đọc hiểu thấu đáo, chính xác c thư hoặc hợp
đồng giao dịch thương mại
PLO - K1
4.1.2. sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp (thông qua
khả năng viết các loại thư tín giao dịch bằng tiếng Anh)
PLO - K2, K3
Kỹ năng
4.2.1. Sử dụng chính xác tiếng Anh và phối hợp thành thạo
các kỹ năng trong giao tiếp như: phân tích, tng hợp thông tin
 trình độ cao cấp.
- trong đó kỹ năng viết thư được chú trọng nhiều hơn.
PLO - S2
4.2.2. Phát triễn kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm. Biết cách
khai thác tìm kiếm thông tin qua sách báo, mạng Internet.
PLO - S1, S3
Thái độ
4.3.1 Người học nhận thức được sự cần thiết của việc học
tiếng Anh nói chung và sự cần thiết của kỹ năng viết thư nói
riêng.
PLO - A1
4.3.2 Người học có thái độ học tập tốt, không ngừng học hỏi
và tự luyện thêm  nhà. Thể hiện ý thức trách nhiệm và đạo
đức nghề nghiệp đúng đắn.
PLO - A2, A3
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Gồm 8 chương. Mỗi chương nhiều mục nhỏ đi sâu vào từng loại thư tín văn bản thương mại
với nội dung xoay quanh các lãnh vực khác nhau trong đời sống, cung cấp từ vựng và cấu trúc để
viết về những lãnh vực này.
Sinh viên đã được trang bị kiến thức một cách hệ thống về knăng viết từ bản đến nâng
cao như:
kỹ năng về viết đa dạng các loại câu trong tiếng Anh (sentence skills)
từ câu viết thành 1 đoạn văn (from sentences to a complete paragraph)
từ 1 đoạn văn phát triển ý thành 1 văn bản dùng trong thương mại như thư giới thiệu sản
phẩm, thư xin gia hạn vay, thư phàn nàn, thư xin từ chức, vân vân.
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
2
Sử dụng ngữ vựng hợp lý chính xác mang lại cho văn bản nh súc tích ràng,
mạch lạc.
Nội dung 5.1 Tìm hiểu từ vựng liên quan đến nội dung bài học.
Nội dung 5.2 Viết thư bằng tiếng Anh, thực hiện các hình thức bài tập: điền vào
chỗ trống, sửa lỗi sai, chuyển đi từ cách diễn đạt informal sang
formal, vân vân.
Nội dung 5.3 Thực hành phần produce the language thông qua phần bài tập về
các loại thư hoặc biên bản, hợp đồng, sơ yếu lý lịch, vân vân.
Học phần giúp cho người học ôn lại các kiến thức cơ bản về các loại thư, kỹ thuật viết thư
những sai lầm cần tránh khi viết. Sinh viên được áp dụng lý thuyết vào c bài tập thực hành
theo mức độ nâng cao dần: luyện tập viết các loại thư từ bản, sau đó thể các biên
bản, hợp đồng.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
- Các học phần lý thuyết:
Buổi/Tiết
Nội dung
1
Introduction
2
Chapter 1:
_ Three basic rules of business email etiquette
_ Tips for avoiding common email blunders
3
4
Chapter 2:
_ Letters
_Emails
5
6
Chapter 3:
_ Correspondence to gain employment
_ Correspondence to hire employees
7
8
Chapter 4:
_ Business greetings
_ Requests
_Thank-you correspondence
_ Congratulations
9
Chapter 5:
_ Hiring Vendors
_ Placing and receiving orders
_ Day- to day contact
10
Chapter 6:
_ Day-to-day communication with employees
_ Communications with your employer
11
12
MIDTERM TEST
Chapter 7:
_ Getting Business
_ Daily business transactions
_ Taking care of customers
13
14
Chapter 8:
_ Business requests
_ Business complaints
_ Responses to customers complaints
_ Consumer requests
15
Test correction & Feedback
3
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động t chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1
Điểm chuyên cần
Số tiết tham dự học/tng số tiết
10%
4.3.1
2
Điểm bài tập
Số bài tập đã làm/số bài tập được
giao
10%
4.2.1; 4.2.4;
4.3
3
Điểm bài tập nhóm
- Báo cáo/thuyết minh/...
- Được nhóm xác nhận có tham
gia
5%
4.2.2; 4.2.5;
4.2.6; 4.3.
4
Điểm thực hành/ thí
nghiệm/ thực tập
- Báo cáo/kỹ năng, kỹ xảo thực
hành/....
- Tham gia 100% số giờ
10%
4.2.7 đến
4.2.10
5
Điểm kiểm tra giữa
kỳ
- Thi viết (60 phút)
15%
4.1.1 đến
4.1.4; 4.2.1
6.
Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết (60 phút)
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết
và 100% giờ thực hành
- Bắt buộc dự thi
50%
4.1; 4.3; ...
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tng điểm của tất ccác điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] The Encyclopedia of Business Letters, Faxes and Email, Robert W. Bly & Regina Anne
Kelly, Advantage Quest publication, 2009.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] The Mc Graw-Hill Handbook of Business Letters, Roy W. Poe, Mc Graw Hill, Inc, 1994
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần
/Buổi
Nội dung
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1
Introduction
2
0
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1]: nội dung từ trang 23
đến trang 30, Chương 1
2
Chapter 1:
_ Three basic rules of business
email etiquette
2
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1]: nội dung từ mục 2.1
đến 2.2, Chương 2
4
_ Tips for avoiding common
email blunders
3
4
Chapter 2:
_ Letters
_Emails
2
- Ôn lại nội dung đã học chương
2.
- Thực tập viết email -Nghiên cứu
trước:
+Tài liệu [1]: nội dung từ trang 39
đến trang 63 của Chương 3
5
6
Chapter 3:
_ Correspondence to gain
employment
_ Correspondence to hire
employees
2
- Ôn lại nội dung đã học chương
3.
- Thực tập viết letter
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1]: nội dung từ trang 67
đến trang 83 của Chương 4
7
8
Chapter 4:
_ Business greetings
_ Requests
_Thank-you correspondence
_ Congratulations
2
- Ôn lại nội dung đã học chương
4.
- Thực tập viết letter
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1]: nội dung từ trang 85
đến trang 98 của Chương 5
9
Chapter 5:
_ Hiring Vendors
_ Placing and receiving orders
_ Day- to day contact
2
- Ôn lại nội dung đã học chương
5.
- Thực tập viết letter
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1]: nội dung từ trang
101 đến trang 126 của Chương 6
10
Chapter 6:
_ Day-to-day communication
with employees
_ Communications with your
employer
2
- Ôn lại nội dung đã học chương
2-5.
- Thực tập viết email hoặc letter
11
12
MIDTERM TEST
2
-Nghiên cứu trước:
Tài liệu [1]: nội dung từ trang 133
đến trang 175 của Chương 7
Chapter 7:
_ Getting Business
_ Daily business transactions
_ Taking care of customers
2
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1]: nội dung từ trang
177 đến trang 201 của Chương 6
13
14
Chapter 8:
_ Business requests
_ Business complaints
_ Responses to customers
complaints
_ Consumer requests
2
- Ôn lại nội dung đã học chương
2 đến chương 7.
- Thực tập viết letter and email
15
Test correction & Feedback
2
- Ôn lại nội dung đã học chương
2 đến chương 7.
- Thực tập viết letters and emails
5
Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày… tháng…. Năm 201
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Hoài Linh
Ngày… tháng…. Năm 201
Ban giám hiệu